CH

ƯƠ

NG II

́ ̀ ́ ́

Giông va công tac giông l nợ

1.CÔNG TÁC GI NG L N Ố 1.1 Ý nghĩa c a công tác gi ng l n ợ ủ

- La công tac kiên thiêt c ban trong nghê chăn

́ ơ ̉ ̀ ́ ́ ̀

nuôi bao gôm hai vân đê: ̀ ́ ̀

́ ượ ng đan l n ̀ ợ ̀

́ ự ́ ̣ ̃ ̃ ́

- Tăng nhanh sô l - Co s tac đông t đê trên: tăng sô l c lai ng

ng va chât l ng hô lân nhau gi a hai vân ng đê tăng chât l ng va ́ ượ ươ ́ ượ ữ ́ ượ ̀ ̉ ̀

- Cân co điêu kiên chăm soc nuôi d

ượ ̣

ng tôt, chon ưỡ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣

giông, chon phôi tôt, tæ chøc chăn nuôi tôt ́ ̣ ́ ́ ́

́ ̀ ̣ ̣ ́

ng phap nhân giông l n

1. 3. Ph

l nợ 1.2 Cac hinh th c chon loc giông ứ ợ

ươ

́ ́

( T h c) ự ọ

Ệ Ố

1.4 H TH NGNHÂN GI NG L N HÌNH THÁP

L ch s c i ti n ch t l ng gi ng l n: ố ấ ượ ử ả ế Th i kỳ ch nuôi l n thu n: >1950 ầ ỉ Th i kỳ nuôi l n lai hai gi ng: 1950 – 1960 ợ Th i kỳ 3 gi ng: 1960 – 1980 Th i kỳ 4 ho c 5 gi ng: 1980 – 1990 Th i kỳ nuôi 5 gi ng: t ố

ố ặ ố

1990 đ n nay ế ị ờ ờ ờ ờ ờ ừ

B ng 2.1 Tóm t

t các m c tiêu c a các

ng trình lai trong chăn nuôi l n

ả ch

’86 – ’90

’91 – ’95

’96 – 00

’00 – ‘10

ươ ng cai tao

Xu h

ướ

Nac hoa đan l n

̀ ợ

̉ ̣

X

X

­

­

TTTA/kg tăng KL

X

X

X

X

Tăng KL/ngaỳ

X

X

X

X

Sô con đe/l a ̉ ứ

̣ ́

­

X

­

­

Chât l

ng thit l n

́ ượ

̣ ợ

­

­

X

X

Kha năng sinh san

́

­

­

X

X

Ty lê thit nac cao

̉ ̉

­

­

X

X

S c đê khang tôt

ứ

̉ ̣ ̣ ̣

­

­

­

X

̀ ́ ́

ệ ố

Đi u ki n đ xây d ng h th ng gi ng ự ể l n hình tháp ợ

Ti n bô di truyên đi t c lai

trên xuông, không đi ế ừ ̣ ̀ ́

Phai co muc tiêu nhân giông ro rang: bao gôm

theo chiêu ng ượ ̀ ̣

̉ ́ ̣ ́ ̃ ̀ ̀

Phai co sô l

cac kê hoach cu thê ́ ́ ̣ ̣ ̉

́ ượ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉

́ ự ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̃

̀ ̉ ́ ́ ̉ ́

Co ch

ng dong thuân nhât đinh đê tranh đông huyêt, va ap l c chon loc (môi dong phai co tôi thiêu 100 nai) ng trinh lai t ́ ươ ừ ợ ̀ ́ ̀ ́

cac dong l n khac ̀ ợ ́ ợ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̣

nhau đê san xuât l n ông ba, bô me va l n thit th ng phâm ươ ̉

H th ng nhân gi ng l n hình tháp ố

ệ ố

ụ ỵ c theo dõi ch n l c ọ ọ ầ ượ

ị ề ề

- Ch n các tính tr ng có giá tr v di truy n, ng, TTTĂ, đ dày m ỡ

- T o ra l n đ c và cái thu n cung c p cho các

: tăng kh i l ạ ố ượ ộ

ợ ự ầ ấ

Đàn h t nhân: đàn c k , GGP) ạ - Đàn gi ng thu n đ ố kh t khe ắ ọ kinh t ế l ng .... ư ạ ạ ợ

- Đàn c k chi m 2.31% (mi n b c VN)

tr i l n ông bà. ế ụ ỵ ề ắ

Đan nhân giông: Đan ông ba, GP) - La đan giông do đan hat nhân sinh ra đê nhân

̀ ́ ̀ ̀

̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉

- Đan ông ba gôm l n đ c, nai thuân, hoăc nai ợ ự

giônǵ

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́

2 hoăc 3 giông khac nhau đê ̣ ừ ̀ ̣ ́ ́ ̉

- Đan ông ba chiêm 13,95% tông đan nai (Miên

lai dong me t san xuât nai lai cung câp cho đan bô me ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣

̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̀

Băc VN) ́

Đan th - Do đan ông ba sinh ra đê san xuât con lai nuôi

ng phâm: Đan bô me, PS) ươ ̀ ̉ ̀ ́ ̣

̀ ̀ ̉ ̉ ́

thiṭ

- Không s dung đ c giông t chi s dung đ c giông t

dong ông ba ma ự ử ừ ̣ ́ ̀ ̀ ̀

- Đan ông ba chiêm 13,95% tông đan nai (Miên

đan cu ky ̉ ử ự ừ ̣ ́ ̀ ̣ ̣

̀ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̀

Băc VN) ́

ộ ố ố

ổ ế

2.M t s gi ng l n nuôi ph bi n: ợ 2.1.M t s nh n đ nh chung v gi ng l n ề ố ộ ố ậ ị

 Vê l n r ng: ( ̀ ợ ừ orientalis)

Sus

- Môt năm đe 1 l a, 5- ứ ̣ ̉

- P tr ng thanh t 6 con/l aứ ưở ừ ̀

100 – 120 kg - Tôc đô sinh tr ng ưở ́ ̣

- Nhiêu nac

châṃ

̀ ̣

ợ

Cac giông l n nôi:  Thich nghi điêu kiên khi

́ ́ ̣

hâu Viêt Nam

́ ̀ ̣ ́

 Măn đe, đe sai con, nuôi

̣ ̣

con kheó

́ ̉ ̉

sô va chât l

̀ ̉ ̀ ̀

 Không đoi hoi nhiêu vê ng th c ăn ứ ́ ượ ng châm, nhiêu

ưở

́ ̀

 Sinh tr mỡ

̣ ̀

̣ ̉ ́

 Hiêu qua chăn nuôi thâp, đăc biêt trong san xuât hang hoa.

̣ ̣ ̉ ́

̀ ́

 Cac giông l n cao

ợ ́ ́

san̉

̣ ̉

́ ượ

́ ượ

̀ ̣ ́

 Đăc điêm: l n nhanh, ớ nhiêu nac, tiêu tôn th c ứ ng ăn/ kg tăng khôi l thâp, chât l ng thit tôt (nhiêu nac)

́ ̣ ́

ứ

̀ ̣

 Han chê: Đoi hoi th c ng cao, đây

̣ ́ ̀ ̉

̀

ăn chât l ́ ượ đu. Chuông trai, ky thuât chăm soc tôt ...

̉ ̀ ̣ ̃

̣ ́ ́

2.2.Môt sô giông l n nôi nuôi phô biên: ợ 2.2.1.Đăc điêm giông l n Mong cai

ợ

̣ ́ ́ ̣ ̉ ́

 Nguôn gôc:

̣ ̉ ́ ́ ́

̀ ́

́ ́ ̉

c ̉

́ ̉ ̣ ́

- Mong cai – tinh Quang Ninh, đ ượ phat triên rông ra cac tinh mien Băc ̉ ̀ ́

 Co tâm voc to trung binh: - Co vêt lang trăng đen hinh

́ ̀ ́ ̀

yên ng aự

- Đ ng biên gi

i gi a đen

ườ

ớ

ữ

́ ́ ́ ̀

va trăng co da đen, lông trănǵ

ừ

̀ ́ ́

̀ ̉ ̀

- Đâu to v a phai, mâu đen, mom trăng, tran co điêm trănǵ

̃ ́ ́ ́ ̉

- Kêt câu ngoai hinh yêu, l ng ́ ư vong, bung xê, chân đi ban

́ ́ ̣ ̀

̃ ̣ ̣ ̀

ưở

 Kha năng sinh tr ng: - Thanh thuc s m, Pss =

̣ ớ

̉

̀

ng thanh: 100 –

́

0,5 – 0,7 kg - Pcs = 6 – 7 kg - P6TT = 30 – 40 kg - P12 thang: 60 kg - Khi tr ưở 120 kg

̀

̉ ợ

̉ ̉ ́ ́

• Kha năng sinh san cua l n Mong cai

ợ ̣ ớ ̀ ́ ̀

́ ̉ ́ ̉ ́

 La giông l n thanh thuc s m  L n đ c 2 thang tuôi co kha năng giao phôi  L n cai 3 thang tuôi đa đông duc lân đâu  Chu ky đông duc binh quân 21 ngay (18 – 25

ợ ự ợ ́ ́ ̉ ̃ ̣ ̣ ̀ ̀

̀ ̣ ̣ ̀ ̀

̣ ̣ ̀

 Th i gian đông duc: 3 – 4 ngay  Th i gian ch a binh quân: 114 ngay ử  L n MC đe nhiêu con, nuôi con kheo, co thê

ngay)̀ ờ ờ ̀ ̀

̉ ̀ ́ ́ ̉

10 – 12 con/l a, ty lê nuôi sông cao ợ đe t ̉ ừ ứ ̉ ̣ ́

́ ̣

 Kêt luân

S dung lam l n nai đê lai tao v i cac giông

ớ ợ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́

̣

́ ́ ́

L n đ c yorkshire x Nai Mong Cai L n đ c Landrace x Nai Mong Cai ử l n ngoai ợ Công th c lai ứ ợ ự ợ ự ́ ́ ́

ng

2.2.2.Giông l n M ng kh ợ

ườ

ươ

 Nguôn gôc:

́

ườ

̀ ́

ươ

̉ ̀ ̣

T Ban Lâu, huyên M ng ừ ng, tinh Lao Cai Kh • Đăc điêm ngoai hinh:

̉ ̀

̣ ̉ ̣ ̀

̉ ́ ̀ ̀ ̣ ́

tran va

̣ ở

́ ̀ ̣ ́ ́ ̉

́ ́ ́ ̀

Chu yêu la mâu đen, môt sô it mau nâu, môt sô co điêm trăng xuât hiên chân Lông gay dai, da thô, day va cong, tai to h i choai ngang ơ

́ ̀ ̀ ̀

̃

ng:

ng sinh tr

ng châm, giai đoan

ợ

ưở

̣ ̉

̣ ̣

̣

ưở ươ ng nhanh, 7 – 9 TT châm lai, t ̣ ừ 18 thang tuôi châm

ng, t

ườ

ừ

 Đăc điêm sinh tr L n M ng Kh ườ 4-6 TT sinh tr ưở 10 – 14 TT binh th dâǹ

 KL 2 TT: 3,73 kg  KL 6 TT: 17,71 kg  KL 12 TT: 33,42 kg  KL 18 TT: 37,43 kg  KL 36 thang: 41,82 kg

̀ ́ ̉ ̣

́

̉ ̉

̉ ̀ ̣ ̣

 Kha năng sinh san: - Tuôi thanh thuc muôn - Tuôi đông duc lân đâu

luc 6-8 TT

̉ ̣ ̣ ̀ ̀

- Chu ky đông duc: 27-30

́

ngaỳ

̀ ̣ ̣

- Đe 1 năm/l a hoăc 2 ứ năm 3 l a; 5,22-6,77 ứ con/l aứ

̉ ̣

Kêt luân:  u Điêm: - Kêt câu ngoai hinh chăc chăn, tr

ng minh,

ườ

́ ̣

̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀

̣ ự

ứ

̉ ̣ ̣

c điêm: Thanh thuc muôn, it vu, kha năng sinh san

ượ

̉ ̉

Ư l ng thăng bung gon ư Kha năng ăn th c ăn thô xanh cao, chiu đ ng kham khô tôt́  Nh thâṕ

̉ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉

ướ

 Ph Tăng c

́ ́

: ng công tac giông ng h ng công tac chon loc va nhân giông thuân chung,

ươ ườ

́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̉

̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ́

cai tiên điêu kiên chăm soc đê nâng cao phâm giông La giông l n năm trong danh muc giông vât

ợ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̣

́ ́ ́ ̉ ́

nuôi quý hiêm câm xuât khâu (Theo QĐ sô: 78/2004/QĐ - BNN ngµy 31/12/2004)

ng nuôi tai Lao Cai

L n M ng Kh ườ

ợ

ươ

̣ ̀

ng nuôi tai Lao Cai

L n M ng Kh ườ

ợ

ươ

̣ ̀

2.2.3.Giông l n Meo

ợ

́ ̣

̀ ́

 Nguôn gôc: - La giông l n đ ̀ ở

̀ ́

̀

c nuôi ợ ượ vung cao, n i nhiêu ơ co đông bao H’mông sinh sônǵ

- Phân bô nhiêu

vung

̀ ở

́ ̀ ̀

́ ̀

miên nui tinh Nghê An, Ha Tinh.

̀ ́ ̉ ̣

̀ ̃

2.2.3.Giông l n Meo

ợ

́ ̣

̣ ̉ ̣ ̀

 Đăc điêm ngoai hinh:  Co 3 nhom: L n đen co 6 ớ

́ ́ ́

ng to

̉ ́ ̀ ́

ợ điêm trăng, tâm voc to l n, la loai hinh x ươ  Loai hinh đen tuyên: thê chât

̀ ̣ ̀

yêu, tâm voc nho

̣ ̀ ̀ ̉ ́

́ ̀ ́ ̉

̣ ̀ ̀

 Loai hinh lang: Mau lông lang trăng va đen, tâm voc giông loai hinh đen tuyên

́ ̀ ̀ ́

́ ̣ ̀ ̀

­

Lîn n¸i MÑo nu«i t¹i b¶n ng êi  H’M«ng

2.2.3.Giông l n Meo

ợ

́ ̣

ng:

ng tôt h n l n M ng Kh

ng

́ ơ ợ

ườ

ươ

ợ

̣ ̉

ưở ưở

 Đăc điêm sinh tr  L n Meo sinh tr  Pss: 0,4 – 0,6 kg;  P 2TT: 6 – 7 kg;  P 12 TT: 55 kg  P 16 – 18 TT: 100 – 120 kg

̣

Lîn MÑo nu«i thÞt trong n«ng hé

2.2.3.Giông l n Meo

ợ

́ ̣

 Kh năng sinh s n:  L n đ c thanh thuc

ả ợ ự

muôṇ

 Tuôi đông duc lân đâu 6

̀ ̣

– 7 TT

 Chu ky đông duc kha

̉ ̣ ̣ ̀ ̀

̀ ̣ ̣ ́

 Th i gian ch a: 116 –

27 – 30 ngay ử

 Đe t

dai t ̀ ừ ờ 120 ngaỳ ̉ ừ

6 – 8 con/l a ứ

̀

­

Lîn n¸i MÑo nu«i t¹i b¶n ng êi  H’M«ng

L n nái M o nuôi t

i b n ng

i H’Mông

ạ ả

ườ

i b n ng

i

ạ ả

ườ

L n th t M o nuôi t H’Mông

ƯƠ

Ứ Ấ

PH NG TH C N U TH C ĂN CHO L N C A NG I H’MÔNG ƯỜ Ợ Ủ

2.2.3.Giông l n Meo

ợ

́ ̣

́ ̣

ơ ̣ ợ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉

 Nh

́ ̉ ̣ ̣ ̃

́ ượ ượ ươ ̉ ̀

́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉

̉ ́

 Ph

 Kêt luân:  Tâm voc to h n cac loai l n khac, phat triên cân đôi, s c sông khoe manh, tap ăn, dê nuôi ́ ứ ng c điêm: X ng to, da day thô, sô l vu it, thanh thuc vê tinh muôn, kha năng sinh san thâp ươ

ng công tac giông: chon loc, nhân ng h ́ ́ ̣ ̣

ng tôt đê cai tao cac ưỡ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́

c điêm vê kha năng sinh san va sinh ̉ ̀ ̉ ̉ ̀

ướ giông kêt h p nuôi d ́ ợ nh tr ượ ngưở

i Vi

t

2.3.Các gi ngố l n ngo i đang nuôi t ợ Nam 2.3.1.Gi ng l n Yorshire Large White

ố  Đ c chon va nhân giông

́ ở

c Anh

ượ n ướ

 Kha năng thich nghi tôt h n

́ ơ

̣ ̀

giông l n khac ợ

̉ ́

́ ́

ứ

̣ ̉ ̣ ̀

ơ

́ ̀ ́

 Đăc điêm ngoai hinh :  Lông trăng tuyên, tai đ ng, co nhom tai h i nghiêng vê phia tr

cướ

́ ̀ ́

̃ ̉ ̉ ́

 Mom thăng, dai v a phai, tran ̀ ừ rông, ng c rông, ngoai hinh thê ự châÊt chăc chăn

̣ ̣ ̣ ̀ ̉

́ ́ ́

 Kha năng nuôi con kheo  Chiu đ ng kham khô tôt

̣ ự

̉ ́

̉ ́

 Khôi l

ng tr ng thanh: ̀

̉

ưở - con đ c khoang 300 –400 kg - Con cai t 250 – 300 kg ́ ượ ự ́ ừ

 Tăng trong binh quân t

 Tiêu tôn th c ăn: t

ừ

̣ ̀

ừ 650 – 750 gam/ con/ngaỳ 2,80 ứ – 3,10 kg/ kg tăng khôi ́ ngượ l

 Ty lê nac/ thit xe: 55 –

́

59%

 Môt sô dong co ty lê nac

̉ ̣ ̣ ̣ ̉

̣ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣

cao t

59,1 – 63,5%

ừ

Co kha năng chiu

kham khổ

́ ̉ ̣

Kha năng chông chiu stress cao

̉ ́

̣

2.3.2.Gi ng l n Landrace ợ

Đan Mach

 Xuât x t ́ ứ ừ  Tai Viêt nam co

̣

̣ ́

Landrace Bi, Cu ba, Phap, Nhât

̉

́ ̣

goi la tên l a)

 Co dang hinh nêm (con ử

́ ́ ̀ ̀

 Lông da mau trăng,

̣ ̀

̀ ́

mom dai, thăng, hai tai c to nga vê tr ̀ ướ

̃ ̀ ̉

̉

ơ

 Bôn chân h i yêu  Đe sai con (tr l n ừ ợ

́ ́

Landrace Bi)̉

ợ

̉

̉ ́

 L în Landrace Bi co gen Halotal gây bênh yêu tiḿ

̣

 Kha năng thich nghi ơ ợ

̉ ́

kem h n l n Yorshire trong điêu kiên nong âm

́

̀ ̣ ́ ̉

2.3.2.Giông l n Landrace ợ

́

́ ́

l

 L n đ c co khôi ợ ự ng t ừ ượ  L n cai t ́ ừ ợ kg

 Tăng trong binh quân

280 – 320 kg 240 – 300

̣ ̀

700 – 800 g/ngaỳ

 Tiêu tôn th c ăn:

́

 Ty lê nac/ thit xe: 58

ứ 2,7 – 3,0 kg/ kg tăng trong̣

̉ ̣ ̣ ̣ ̉

 Môt sô l n đ c

– 60%

̣

̉ ́ ̉ ̣ ̣

́ ợ ự kiêm tra co ty lê nac 59,65 – 63,10% t ừ

2.3.3.Giông l n Duroc

ợ

́

 Nguôn gôc t ̃ ớ

Băc ́ ừ ̀ ́

́

ợ ̀ ̀

̉ ́

́ ̣ ̣

ợ ợ ̉

̉ ̀

My v i cai tên Duroc – Jersey  L n hinh thanh t ừ năm 1860 v i s ớ ự tham gia cua cac giông nhâp nôi nh : ư L n đo Ghi nê, l n đo Tây Ban Nha va l n đo Bô Đao nha ợ ̉ ̀ ̀

 Co mau lông đo nhat

́ ̀ ̉ ̣

 Thân hinh v ng chăc,

́ ̃

̀ ́

́ ̉ ̣

đên nâu sâm ữ bôn chân to khoe, đi lai v ng vang ữ  Mông vai nở

̀

́ ̀

̣ ̀ ́

 Tai to, 1/ 2 phia đâu c tai gâp vê phia tr ướ  Tôc đô tăng trong t ừ 660 – 770 gam/ngµy

 Ty lê nac cao

́ ̣ ̣

̉ ̣ ̣

 Co đăc điêm la đe it

́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́

́

̣

ữ

́ ́ ́

con, kem s a ữ  Đ c s dung trong lai ượ ử hai mau, ba mau, bôn mau gi a cac giông l n ợ ngoai co hiêu qua cao

́ ́ ́

̣ ́ ̣ ̉

2.3.4.Giông l n Pietrain

ợ

 Xuât x t

́ ứ ừ

́

̉

Bi, mang tên lang Pietrain thuôc vung Wallon Brabant

nh ng

ượ

ừ ữ

̀ ̣ ̀

 Đ c tao ra t năm 1920

̣

 Lông da co mau trăng đen xen lân t ng đam

̃ ừ

́ ̀ ́

́

2.3.4.Giông l n Pietrain

ợ

ứ

́

̉ ̀

 Tai thăng đ ng, đâu to v a phai, mom thăng ừ  Bôn chân chăc khoe,

̉ ̃ ̉

mông rât ń ở

́ ́ ̉

ợ

́

̀ ́ ́ ̀ ̣

́ ́ ́ ́

2.3.4.Giông l n Pietrain  La giông l n co nhiêu nac ợ nhât trong sô cac giông l nợ

 Ty lê thit xe đat trên

 Nh

61,35% ượ

̉ ̣ ̣ ̉ ̣

̉ ́ ̉

́ ̣

̉

̀ ̀ ́ ̀

̉ ̉

c điêm tim yêu, kha năng chiu đ ng kem, nhay ̣ ự cam v i stress ớ  Dung lam đ c cuôi cung ự ng phâm đê trong lai th ươ nâng cao năng xuât thit đui va ty lê thit nac

́ ̣

̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣

2.3.5.Giông l n Hampshire ợ

 Tao ra vao năm 1904 tai Băc

́

Mỹ

 Lông da mau đen, vung ng c

̣ ̀ ̣ ́

va chân tr

̀ ̀

̀ ́ ̀ ́

̉ ̀ ̉

ự c co mau trăng ướ  Tai thăng, đâu to v a phai, ừ mom thăng, bôn chân chăc khoẻ

 Kha năng tăng trong 730

̃ ̉ ́ ́

g/ngaỳ

 Co thê s dung lai v i nai

̉ ử

ớ

̉ ̣

́ ̣ ́

ớ ự

̉ ̣ ́

̣

yorshire, Landrace đê tao nai lai F1 hoăc lai v i đ c Duroc tao đ c lai hai mau trong công th c tao con lai 4 mau

̣ ự ứ

́

̣ ́