t trong lu n văn cao h c G i ý các n i dung c n vi ộ ợ ầ ế ọ ậ
ợ ấ ữ ng d n vi ẫ
c nh ng đ nh h ng c ọ ế ữ ị ợ ượ ữ t nghi p. ệ ệ ớ i ầ ả ả ế ả ế ng pháp, K t qu và Th o lu n, K t ộ c ghi rõ trong báo cáo. Các n i ả t bài, t lu n văn, c tìm th y trong nhi u h Nh ng g i ý sau đây có th đ ề ướ ậ ể ượ t n y là g i ý nh ng n i dung lu n án hay bài báo cáo khoa h c. M c đích c a bài vi ộ ế ầ ụ ủ ậ ọ ng ĐHCT có đ ch y u giúp h c viên sau đ i h c c a tr ơ ạ ọ ủ ủ ế ướ ườ t báo cáo lu n văn, lu n án t b n đ áp d ng cho vi c vi ố ậ ậ ế ụ ể ả t, M c l c, Danh sách hình, Danh sách b ng, Gi Chú ý: Tên các ph n Tóm t ụ ụ ắ thi u, L ng ti n và Ph c kh o tài li u, Ph ệ ậ ệ ươ ả ượ ệ lu n và Đ ngh , Tài li u tham kh o, Ph l c c n đ ị ệ ề ậ dung khác là g i ý đ vi ể ế ợ ươ ụ ụ ầ ượ không ph i tiêu đ hay ti u m c. ả ụ ề ể
ộ ệ c ng
ọ ứ ắ ọ ế ứ ủ ạ i đ c tìm hi u k h n v nghiên c u c a b n. ườ ọ ễ ọ ể ế ỏ ạ ứ ụ t cho báo cáo khoa h c: ọ ạ
ứ ữ ọ ề ự ễ
ng pháp ti p c n: B n đã th c s làm gì (và lúc ạ ươ ự ự ế ậ ả ượ ế ẩ ạ ạ ượ ữ c (hay phát minh, t o ra) nh ng ừ ậ ả ế ế ế ậ ượ nghiên c u c a mình? ứ ủ ạ ọ ề ộ c đi u gì? T i sao các k t qu là quan phát hi n c a b n là gì? ệ ủ ạ c xác đ nh trong n i dung th ố ấ ế ề ế ứ ứ ượ ộ ị
t g m 1-2 đo n văn.
i. ặ ạ t câu ch rõ ràng, ng n g n, đúng văn ph m. ắ ọ ữ ạ n i thích h p. ố ở ơ ợ ố i ph n Tóm t khóa (Keywords) đã có trong báo cáo càng t ọ ướ ừ ừ
ắ ầ ủ ghép ch a đ ấ ữ ớ ừ ư ượ ử ụ
ấ ng m i đ i v i hóa ch t ạ ố ớ ử ụ ử ụ ươ ứ ọ
t kèm trong ngo c cho các sinh v t. c vi ậ ặ ơ ồ c gi ứ i thích khi s ả
ng trình, ho c công th c. ể ặ ươ t (Abbreviations) nh ng ph i đ ử ả ượ ỉ i thích trong các ph n khác c a báo cáo ch không ch ủ ệ t t thì nên có m t trang li t t ư ầ ữ ế ắ ứ ộ ề ắ Tóm t t (Abstract) ắ i thi u ng n g n các n i dung chính c a nghiên c u, n u th c ự t là m t gi Tóm t ủ ớ ộ ắ t s thuy t ph c đ hi n t ể ỹ ơ ề ụ ượ ế ệ ố ẽ t c n ng n g n, rõ ràng và d đ c. Tóm t ắ ầ ắ t m t Tóm t Có 4 n i dung chính đ vi ộ ắ ộ - Xác đ nh m c đích, phát bi u v n đ , câu h i nghiên c u: T i sao b n quan tâm ể ấ ị ề ế v v n đ này? Nh ng kho ng tr ng ki n th c khoa h c v th c ti n hay lý thuy t ả ế ố ề ề ấ c b n nghiên c u b sung là gì? đang đ ứ ổ ượ ạ - Các ph ng pháp, th t c, ph ươ ủ ụ c k t qu ? đâu) đ có đ nào, ể ở - K t qu , s n ph m nghiên c u: B n đã tìm đ ứ ả ả ế gì t - K t lu n, ý nghĩa: B n đã k t lu n đ ạ tr ng? Ý nghĩa quan tr ng c a chúng? Ý nghĩa r ng h n t ọ ơ ừ ủ (l u ý đ n các v n đ , kho ng tr ng ki n th c đã đ ả ư nh t).ấ * L u ý:ư - Chi u dài ph n Tóm t ạ ầ ắ ồ ề - Không trích d n tài li u trong tóm t t. ệ ắ ẫ - Thông tin trong t a đ tài nghiên c u không nên l p l ứ ự ề - Vi ế - S d ng các con s ử ụ t. Tuy t có bao g m nhi u t - Tóm t ề ừ ồ ắ t c n ng n g n (kho ng 3-5 t ), tiêu bi u khóa ghi bên d nhiên, t ể ầ ả ắ ầ t. cho n i dung nghiên c u và ph i xu t hi n đ y đ trong Tóm t ứ ắ ệ ả ộ - Tránh s d ng nh ng thu t ng m i, t i thích trong báo c gi ả ậ ữ cáo. - S d ng tên công th c hóa h c, không s d ng tên th và thu c.ố - Tên Latin đ ế ượ - Không bao g m các b ng bi u, s đ , ph ả ồ - Có th s d ng ch vi t t ữ ế ắ ể ử ụ c gi d ng đ u tiên và ph i đ ả ả ượ ầ ụ trong ph n Tóm t t. N u trong báo cáo có nhi u ch vi ế ầ kê riêng.
ụ ụ ủ ng ng c a ươ ứ ố ữ ầ ị ể ợ ộ i thi u nên s d ng s La Mã th ầ ử ụ ị ệ ườ ố i thi u tr đi thì s d ng s R p (1, 2, 3,…). M c l c (Table of contents) t kê các tiêu đ , ti u m c c a báo cáo và s trang t M c l c li ụ ủ ụ ụ ệ ộ chúng. Nó hi n th rõ ràng m i quan h c u trúc gi a các ph n trong báo cáo. Đ c ệ ấ ể tìm ki m thông tin c th có th xác đ nh v trí các ph n thích h p m t cách d ễ gi ế ị ả c ph n Gi dàng t ng (i, ớ ầ ừ ụ ụ ii, iii, iv,..). T ph n Gi ử ụ ở ề ể ố ụ ể M c l c. Các trang tr ướ ệ ố Ả ậ ừ ầ ớ
t kê danh sách t t c các hình v i s trang t ng ng. ệ ấ ả ộ ự ề ắ ươ ứ ư ộ Danh sách hình (List of Figures) Li ớ ố Danh sách có m t t a đ ng n cho m i hình nh ng không chú thích toàn b các ỗ n i dung c a hình. ộ ủ
ả t kê danh sách t t c các b ng v i s trang t ng ng. ệ ớ ố ấ ả ộ ự ề ắ ươ ứ ư ỗ ả thích toàn b cácộ Danh sách b ng (List of Tables) Li ả Danh sách có m t t a đ ng n cho m i b ng nh ng không chú n i dung c a b ng. ộ ủ ả
ớ ạ ế ể ế t đ ế ượ ạ i ạ i thi u t ệ ố ớ ớ t ph n Gi ầ t cho đ n khi b n bi ệ i thi u (Introduction) t m t Gi ộ ạ ế c nh ng n i ộ ữ i thi u sau khi b n đã hoàn thành ph n còn l ầ
ầ ủ ộ ố ề ề i thi u: ầ ệ ớ : Đ u tiên, vi ế ả i đ c đ c ph n còn l ầ ủ ướ ẩ ẫ t m t vài câu tuyên b v đi u gì ộ i c a báo cáo. ạ ủ ứ ụ ứ ứ ữ ạ c và không đ ượ ầ ắ i thi u các n i dung nghiên c u tr ng tâm đ h ể ướ ng t. ứ ứ ệ ọ ớ ẽ ọ ữ ế t ể ạ ố t c a nghiên c u: Cu i cùng, b n cho bi ế ủ t ph i th c hi n nó. ự ứ t quan đi m và s c n thi ề ấ ủ ự ầ ề ự ầ ệ ế ả
t v nh ng k t qu nghiên c u c a b n (b n đã ứ ủ ạ ế t báo cáo thì k t qu c a b n ch a đ ế ề ữ ế ạ ư ượ ả ế ư ượ ử ụ ể c ch p ấ ươ ng ử ụ ệ ư ộ ự ệ ế ề ế ạ ả ủ ạ ấ ả ế ứ i đ c đang tìm c xu t b n). S d ng thì t t v k ho ch nghiên c u hay d đ nh áp d ng k t qu nghiên c u. ả ụ ự ị ườ ọ ộ i thích c a b n. Gi ệ B n không th vi dung c a báo cáo. Hãy vi ủ c a báo cáo. ủ Nh ng n i dung c n có trong ph n Gi ộ ữ - L u ý s quan tâm c a đ c gi ầ ự ư đó đ thú v đ thúc đ y ng ườ ọ ọ ị ể ng d n đ đ c báo cáo: Nói rõ m c tiêu nghiên c u, lý do th c ự - Thông tin h ể ọ i thích ph m vi nghiên c u, nh ng gì hi n nghiên c u, các câu h i nghiên c u. Gi ả ỏ ứ ệ i ph n Tóm t c bao g m. Không l p l đ ậ ạ ồ ượ - N i dung nghiên c u: Gi ộ ộ i đ c nh ng gì s đ c và chú ý trong báo cáo. d n ng ườ ọ ẫ - Cho bi ứ ế quan đi m c a mình v v n đ nghiên c u và s c n thi ể * L u ý:ư - S d ng thì quá kh khi vi ứ th c hi n xong nghiên c u và lúc vi ự ứ nh n nh m t s ki n (fact) hi n nhiên vì ch a đ ậ lai khi vi ứ - Hãy nh r ng đây không ph i là m t báo cáo t ng quan. Ng ổ ả hi u k t qu nghiên c u cùng v i s phân tích và gi ớ ự ớ ằ ả ể ế ủ ạ ứ ả
c kh o tài li u (Literature Review) ả ệ ượ c đây mà bây gi ẫ ờ ự ướ ứ i đã có ý t ế ụ ườ ứ ưở ứ ầ ườ ấ ủ L - Trích d n các nghiên c u quan tr ng tr ọ ti p t c nghiên c u. Nên trích d n nh ng ng ữ ẫ trong lĩnh v c có liên quan và nh ng ng ữ ự thông tin đ cho phép ng i đ c hi u đ ể nghiên c u mà b n đang c g ng gi ạ ườ ọ ố ắ d a vào đó b n đang ạ ng nghiên c u đ u tiên ứ ầ i đã nghiên c u g n đây nh t. Nêu đ y đ ầ ủ c b i c nh và ý nghĩa c a các câu h i ỏ ể ượ ố ả ệ i quy t. T t c các n i dung trích d n tài li u ế ả ấ ả ứ ẫ ộ
t ra t ả ế ứ ứ ủ ụ ấ t ả ự ế ừ i ph ọ ứ ạ ộ t l ậ ả ệ ệ l ả ạ ạ ẫ ả ự c a tài li u tham kh o. ủ ả ủ ả ả ệ ả ế ầ ẫ ừ ả ả ả t v các k t qu trích d n t ế ề ể ư ự ệ ệ ậ c s d ng đ tham kh o g m có: ồ ể ệ c xem nh s ki n hi n nhiên vì đã đ ể ượ ử ụ tài li u tham kh o (các c công nh n qua xu t b n). ượ ả ọ ượ ậ c s ể ấ ả ươ ượ c ph n bi n (ch xu t b n các bài báo ấ ệ ỉ ấ ả ng xuyên trong l t c các t p chí có uy tín đ u đ ạ c kh o tài li u vì cung c p thông tin t ả c c p nh t khá ậ ọ ượ ử t m c dù có th m t 1-2 năm đ xu t b n bài báo. Bài báo khoa h c đ ể ấ ả ng đ i chính ố ệ ề ượ ậ ặ ườ ấ ả ứ ậ ề ố ể ấ ữ ng ít đ ướ ộ ớ ả ạ ứ ượ ờ ề ứ ả t đ t ả đó b n tìm ki m các ngu n tài li u chi ồ ạ ệ ế c kh o tài li u khi đ ộ t h n. ế ơ ị ể ữ ứ ặ ư ượ i đang tham gia nghiên ỷ ế ộ ề ữ ề ườ ấ ệ ủ ể ậ ứ
ủ ủ ứ ệ ữ ự ể ấ ộ ồ ộ
ng chung (không
ả ng thì các t c s d ng r t h n ch cho ấ ạ ấ ượ ứ ủ ạ ộ ố ượ ấ ẽ ượ ử ụ ọ báo có th h u ích khi cung c p đ ờ ặ ể ữ ườ ng, phát hi n ho c thay đ i g n đây, thí d nh công b ổ ầ ế c các ố ụ ư ạ ầ ữ ủ ệ ủ t h n trong các ngu n tài li u khác. ồ ậ ậ ấ ả ể
ệ ượ ứ ế ả ể ể c dành cho đ c gi ạ ấ ứ ậ ấ ả c kh o tài li u c a b n (thông tin cho m t đ i t ạ ượ ể ư ng có th không ể nói chung, ộ ố ượ ng (e-journal) ề ạ ả ệ ườ c ph n bi n có ph i tr c ti p liên quan đ n các m c tiêu c a nghiên c u ch không ph i vi ế c m i th b n đã t ng đ c. ọ ả ọ ng pháp, quy trình thí - Các n i dung trích d n c n cô đ ng. Không mô t ươ ẫ ầ i n i dung trích nghi m trong tài li u. Không sao chép các th o lu n. B n nên vi ế ạ ộ d n theo cách c a mình mà v n b o đ m thông tin trung th c và ph i chú thích đ y ầ ả ẫ đ tên tác gi ệ ủ c tham kh o ph i có tên trong ph n Tài li u tham kh o. - T t c tài li u đ ệ ượ ấ ả i khi vi - S d ng thì hi n t ả ệ ạ ử ụ k t qu n y đ ấ ả ả ầ ượ ế - Các ngu n tài li u có th đ ồ + Bài báo (Journal articles): Bài báo khoa h c có thông tin đ t t t ố ố d ng th ụ xác, do t nghiên c u đáng tin c y). c c p nh t thông tin vì m t nhi u th i gian + Sách (Books): Có xu h ượ ậ đ xu t b n m t cu n sách so v i m t bài báo. Sách có th không h u ích nhi u cho ộ ể ấ ả c dành cho gi ng d y ch không ph i cho nghiên c u, tuy l ệ ượ nhiên, nó cung c p m t kh i đ u t ở ầ ố ể ừ ấ ti + K y u h i ngh (Conference proceedings): Có th h u ích trong vi c cung ệ c p thông tin v các nghiên c u m i nh t, ho c các nghiên c u ch a đ ố c công b . ứ ấ ớ ấ Chúng cũng h u ích trong vi c cung c p thông tin v ng ệ c u trong lĩnh v c nào đó, và vì v y có th h u ích đ theo dõi công vi c c a các nhà ể ữ ự ứ nghiên c u cùng chung lĩnh v c. ự + Báo cáo c a Chính ph , các Công ty (Government/Corporate reports): Nhi u ề ủ c c quan Chính ph và các Công ty có th c hi n nghiên c u. Phát hi n c a h đ ệ ủ ọ ượ ự ơ ứ công b có th cung c p m t ngu n thông tin h u ích, tùy thu c lĩnh v c nghiên c u ố c a b n. ủ ạ + Báo chí (Newspapers): Vì báo chí là dành cho m t đ i t ph i chuyên ngành), các thông tin mà h cung c p s đ nghiên c u c a b n. Th thông tin v các xu h ướ ề ế nh ng thay đ i trong chính sách c a Chính ph , tuy nhiên, sau đó b n c n tìm ki m ổ thông tin chi ti ệ ế ơ + Lu n văn và lu n án (Theses and dissertations): Đây có th là ngu n thông tin ồ ể h u ích. Tuy nhiên, chúng có nh ẵ ừ ư c đi m là ch a đ th c xu t b n, ch có s n t ượ ữ ỉ ư ượ vi n, ngoài ra, sinh viên th c hi n các nghiên c u th ng không ph i là nhà nghiên ả ệ ự ệ ườ ứ c u có kinh nghi m, do đó, b n có th ph i x lý các phát hi n c a h th n tr ng ọ ể ả ử ệ ủ ọ ậ ạ ứ h n là k t qu nghiên c u đã đ c công b . ố ơ ư + M ng (Internet): Ngu n thông tin phát tri n nhanh nh t là trên Internet. L u ý ấ ồ r ng b t c ai cũng có th đăng thông tin trên Internet nên ch t l ấ ượ ằ đáng tin c y; các thông tin b n tìm th y có th đ ộ không phù h p đ đ a vào l ợ chung th ng kém chi ti xu t hi n trên Internet, n u các bài báo trong các t p chí n y đ ệ ấ ể ượ ệ ủ ạ t h n); hi n nay, có càng nhi u t p chí đi n t ệ ử ế ơ ả ế ầ ượ ệ ạ
c khi xu t b n nó ộ ứ ơ ậ ướ ộ ấ ả ế ủ ng đáng tin c y h n (tùy thu c vào danh ti ng c a
ề ệ ấ ứ ế ề ề ư ệ ể ụ ấ ế ị t. ế ạ ổ ể ấ ệ ụ ạ ế ể ơ ộ ố ượ ạ ầ ạ có th tham kh o các t p chí kinh ả ữ ạ ứ ủ ạ ườ ạ ề ữ ổ t trong các ngu n tài li u chuyên ồ ấ ạ ừ ế ế ệ nghĩa là có m t ban biên t p đánh giá n i dung nghiên c u tr ậ ộ trong t p chí c a h thì ch t l ấ ượ ủ ọ ạ t p chí). ạ ạ + Đĩa CD-ROM: Hi n nay, không có nhi u đĩa CR-ROM cung c p các lo i t v nghiên c u mà b n c n. Tuy nhiên, ngày có càng thông tin chuyên ngành, chi ti ạ ầ c đ a vào đĩa CD-ROM đ s d ng trong các th vi n đ i nhi u th m c đang đ ạ ượ ư ể ử ụ ư ụ h c, chúng có th là m t công c r t có giá tr trong vi c tìm ki m thông tin nghiên ệ ộ ọ c u c n thi ứ ầ + T p chí (Magazines): T p chí ph thông là dành cho m t đ i t ng chung, có ạ th không h u ích trong vi c cung c p các lo i thông tin mà b n c n. T p chí chuyên ữ ngành thì h u ích h n (thí d , sinh viên kinh t ữ ạ ng thì t p chí không h u ích cho nghiên c u c a b n, ngo i doanh). Nhìn chung, th tr nó cung c p tin t c ho c thông tin t ng quát v nh ng khám phá, chính sách m i, ứ ớ ặ ừ đó b n có th ti p t c tìm ki m chi ti …mà t ể ế ụ ngành.
ng pháp (Materials and Methods) i đ c đ đánh ươ ng ti n và Ph ụ ườ ọ ể ng pháp có m c đích thông tin cho ng ầ ủ ấ ể ậ ạ ng pháp b n c n tr l ứ ủ ạ i các câu h i: ầ ả ờ ạ ầ ươ ả ủ ạ ứ ệ
t b đã đ các d ng c /thi t c các thông s có đ ụ ế ị ộ c t ượ ừ ể ươ ể ậ ạ ố i nghiên c u c a b n. ỏ i m t cách chính xác nghiên c u c a b n ứ ủ ạ ượ ử c s ụ
t b đã đ ỉ ủ ụ ng đ ế ị ng có th đ ượ ử ụ c s d ng đ l p l i thí ươ ươ ế ị ể ượ ử ụ c s d ng và m t ộ ể ặ ạ ệ c trong lĩnh v c công c ng, m t nhà nghiên c u khác có ộ ộ ự ượ ứ ế ố ệ t l p l i b s li u gi ng nh v y hay không? ố ề ể ậ ạ ứ ỉ ứ ủ ạ ệ ấ i các ượ ạ c b n
i b t kỳ phân tích th ng kê nh b n đã ố ể ậ ạ ấ ư ạ
ể ậ ạ ủ ấ ậ ọ ầ i các thu t toán quan tr ng c a b t kỳ ph n ề ng pháp c n có nh ng n i dung sau đây: ữ ệ ầ ầ ổ ộ ị ả ậ ệ ứ ỉ ả ụ t b có nh h ả ụ ữ ứ t b s d ng trong nghiên c u (ch mô t ế ị ử ụ ế ế ệ ề ẫ ươ t các h n ch , các gi t b ,…Cho bi ng đ n k t qu nghiên c u). ưở ả ng pháp đi u tra, b trí thí nghi m, ph ố ạ ng pháp thu m u, tính ả ị ế ế ị ế ạ đ nh và ph m
ng pháp phân tích s li u, bao g m s các ch tiêu nghiên c u, ph ố ệ ử ứ ồ ỉ ề ố ng ti n và Ph Ph ệ ươ Ph n Ph ệ ươ ầ giá đ tin c y v k t qu c a b n, cung c p đ y đ và chính xác thông tin nghiên ậ ề ế ộ c u cho các nhà nghiên c u khác đ có th l p l ứ Trong ph n Ph ng ti n và Ph ươ - Nhà nghiên c u khác có th l p l ứ hay không? Thí d , t ụ ấ ả d ng, các ch tiêu phân tích,… ụ - Có đ thông tin v b t kỳ d ng c /trang thi ề ấ ụ công c /trang thi t b có ch c năng t ứ ụ nghi m không? - N u s li u thu đ th thi ư ậ ế ậ ạ ộ ố ệ ể - Thông tin v các ch tiêu nghiên c u. Nhà nghiên c u khác có th l p l ứ ch tiêu nghiên c u c a b n hay b t kỳ phân tích trong phòng thí nghi m đã đ ỉ s d ng? ử ụ - Nhà nghiên c u khác có th l p l ứ làm? - Nhà nghiên c u khác có th l p l ứ m m máy tính? ng ti n và Ph T ng quát, ph n Ph ươ ươ - Đ a đi m và th i gian nghiên c u. ể ứ ờ v t li u và d ng c /trang thi - Mô t ụ nh ng d ng c /trang thi ụ ế ị ph - Mô t ả ươ toán, k thu t, quy trình, trang thi ỹ ậ vi hi u l c. ệ ự - Mô t ươ d ng các ph n m m th ng kê chuyên ngành. ụ C n gi ầ ả ầ ậ i h n các trích d n v các ngu n s li u và tài li u tham kh o, nên t p ồ ố ệ ớ ạ ệ ề ả ẫ
ả ầ ủ ề ủ ụ ứ ể ầ ạ ả ng pháp không bao g m mô t trung mô t Ph n Ph ầ ồ ị đ y đ v th t c nghiên c u. C n h n ch s d ng b ng bi u, đ th . ng ti n và Ph ồ ế ử ụ ả ế k t qu . ả ươ ệ ươ
ả ế ứ ả ộ quan sát, đi u tra, thí nghi m,… ệ ậ ầ ư ế ồ ố ệ ể ể ộ ộ ẻ ử ụ ọ ố ệ
ầ ủ ể ố ệ l ế ỷ ệ i b ng bi u, đ th đ gi ướ ả ể ể ủ ả i thích n i dung. L u ý, tên c a b ng ư ồ ị ụ ể
ạ ế ứ ứ ụ ế ả ừ ả ẫ ệ ấ ả ả ế ế ế ự ự ả ạ i thích k t qu , đ dành cho th o lu n. ả ế ụ ỉ ề ậ ế ể ậ ế ế ế ả ể ườ ậ i khác có th rút ra k t lu n
ầ ế ố ợ ử ụ ề ể ằ
c th hi n rõ ràng vào lúc b t đ u đo n văn. ế ắ ầ ượ ạ ọ ụ ầ ệ ồ ố ớ ệ gi a X và Y. ế ụ ng có ý nghĩa v i Y (p < 0,01, r2 = i thích m i quan h ố b n ch t c a nh ng phát hi n ch không ph i ch cho bi ả ệ ữ t h i quy có ý ế ồ ấ ủ ả ả ữ ầ ỉ
nh ng gi ứ ừ ữ ế ả ả ệ t ph i làm cho nó rõ ràng đ ng ủ i thích c a ả t phát bi u nào là k t qu ậ i vi ế ế ầ ế ể ấ i đ c bi ể ườ ọ ườ ề ủ ể ỏ ế ẩ ớ ầ ượ ả ộ ầ ộ ả ả ậ ậ ấ ầ ộ ả i các câu h i sau đây (tùy theo lo i hình nghiên c u): ứ ậ ạ ủ ế ệ ả ạ ệ ố ớ ữ ệ ờ
ng và khái quát gi a các k t qu là gì? ữ ệ ế ố ướ ơ ế ả ệ ẫ
ữ ế ả ồ ồ ớ i thích các k t qu d a vào nh ng thông tin đ t ra trong ph n gi ữ ướ ớ ứ ầ ế ặ K t qu và Th o lu n (Results and Discussion) Các n i dung c n l u ý trong ph n k t qu nghiên c u: ầ ế ả th c t - Trình bày các k t qu có đ c t ề ả ượ ừ ự ế c x lý th ng kê, các b ng bi u và đ th . bao g m s li u đã đ ồ ị ả ố ượ ử - Không trình bày b ng bi u và đ th có cùng m t n i dung (ch n m t). Các ộ ồ ị ả ng k s d ng cho s li u bi n đ ng đ th ph i đ ộ c trình bày h p lý (thí d , đ ụ ườ ế ợ ồ ị ả ượ liên t c, hình c t s d ng cho s li u bi n đ ng không liên t c, hình bánh s d ng ử ụ ụ ụ ộ ế ộ ử ụ c ghi chú đ y đ . Có th ,…). K t qu th ng kê ph i đ cho s li u phân chia t ả ượ ả ố ố ệ ghi chú thích bên d ộ ồ ị ể ả bi u, đ th không nên quá dài. Khi c n trích d n m t b ng bi u, đ th c th thì ồ ị ộ ả ẫ ầ ể t hoa (thí d , xem B ng 1, Hình 1). c n vi ả ế ầ - Trình bày k t qu c a chính b n ch không ph i d n ch ng các k t qu t ả ủ tài li u tham kh o. - Nh n m nh các k t qu tích c c, ch đ c p đ n các k t qu tiêu c c có liên quan đ n m c đích nghiên c u. Không gi ả ứ - Trình bày đ y đ chi ti t k t qu đ nh ng ng ầ ủ ả ể ữ i thích riêng c a h . riêng và xây d ng các gi ả ự ủ ọ - S d ng các đ n v tiêu chu n trong su t báo cáo. ẩ ị ơ ử ụ - Chia k t qu c a b n thành các ph n h p lý b ng cách s d ng các ti u đ ả ủ ạ m c.ụ - Các k t qu quan tr ng nên đ ể ệ ả Thí d , c n nói "X có m i quan h h i quy d ươ 0,79)” sau đó ti p t c trình bày thông tin đ gi ể ả C n mô t ứ nghĩa hay không. Th o lu n có m c đích b o v các k t qu nghiên c u t ụ ả b n. Ng ả ế ườ ả ạ t nh t là tách các phát ng h p, t và phát bi u nào là gi i thích. Trong h u h t các tr ả ố ợ ể bi u v các k t qu m i ra kh i nh ng phát bi u v ý nghĩa, t m quan tr ng c a các ả ớ ể ề ọ ầ ữ k t qu đó. C n th n s d ng các c m t nh "Chúng tôi suy lu n r ng…" vì có th ể ả ụ ậ ằ ừ ư ậ ử ụ ế c ch ng minh. thuy t m i c n đ suy lu n c a b n s thành m t gi ứ ế ậ ủ ạ ẽ t đ gi B n có th b t đ u ph n th o lu n b ng m t vài câu tóm t i thi u các ể ắ ầ ệ ắ ể ớ ằ ậ ả ạ k t qu quan tr ng nh t. Ph n th o lu n ph i là m t bài lu n ng n g n, t p trung ọ ế ọ ắ tr l ỏ ả ờ ế - Các mô hình, thí nghi m,…ch y u trong các quan sát là gì? (tham kh o các bi n đ ng không gian và th i gian). Các ngo i l đ i v i nh ng mô hình, thí nghi m,… là ộ gì? - Các m i quan h , các xu h - Nh ng nguyên nhân (c ch ) bên trong các mô hình, thí nghi m,… d n đ n k t ế ế ữ qu d đoán là gì? ả ự - B n có đ ng ý hay không đ ng ý v i nh ng k t qu nghiên c u tr ạ - Gi ả ả ự quan h gi a các k t qu tìm đ ệ ữ c đây? i thi u, m i ố ệ c v i các câu h i nghiên c u ban đ u nh th nào? ư ế ứ ượ ớ ế ầ ả ỏ
c tr l i trong các c đ i v i các câu h i ch a đ ỏ ả ờ ư ượ ượ ố ớ ự ề ấ ả ơ ế ạ ẩ ậ ủ ạ ả ể ạ ỏ ể ự ợ ữ ứ ể t c các kh ế ng ch quan c a b n. N u b n có th lo i b ng thì là không th th c hi n ệ ườ ng h p đó, b n nên cân nh c đ ng ắ ồ ạ i, và c g ng ch ra cách th c mà công vi c i thích còn l ệ ạ t đ ng lai có th phân bi ệ ượ ướ ề ồ ừ c khi th c hi n nghiên ườ ữ ướ ự ề ệ ứ ả ỗ ợ ặ ầ ỗ i thích. ả i sao chúng ta nên quan tâm đ n nó? ế ồ ủ ế ề ệ ả ầ i thích k t qu . Tuy nhiên, ph n gi ầ ả ả c vào m t trong ộ ượ ế trên thì b n c n xem xét đ lo i b nó đi. Nên chia các c li ứ ề ả c h tr b i nhi u tài li u tham kh o làm n n t ng ậ i thích / th o lu n ế ng là dài dòng, do v y, n u có tài li u nào không đóng góp đ đ ế ố ượ ệ ể ạ ỏ - Ý nghĩa c a k t qu tìm đ ả ủ ế nh th nào? lĩnh v c có liên quan ư ế i thích k t qu . Hãy c n th n xem xét t - Có th có nhi u cách gi ả ả ể năng h n là d a vào nh ng đ nh h ủ ướ ị ự ữ t, nh ng th i thích thì r t t t t c và ch n m t gi ư ộ ấ ả ả ấ ố ọ đ i h n đang có. Trong tr c v i các s li u gi ườ ớ ạ ố ệ ượ ớ đ u cho nh ng kh năng gi ỉ ố ắ ả ả ề c chúng v i nhau. nghiên c u trong t ớ ươ ứ ng suy nghĩ “nóng” hay “khuynh h i thích theo hi n ng” gi - Tránh sa vào xu h ệ ướ ả ng c a c ng đ ng (thí d , nhi u v n đ đ t ễ ng ô nhi m c quy k t cho nh h ế ề ượ ả ủ ộ ưở ấ ượ ụ ng!?) tr khi k t qu c a b n th c s ng h m nh m nó. môi tr ộ ạ ự ự ủ ế ẽ ả ủ ạ t ho c không hi u tr - Nh ng đi u mà b n đã không bi ể ặ ế ạ k t qu nghiên c u? c gì t c u là gì? B n đã h c đ ừ ế ọ ượ ạ ứ - C n bao g m các b ng ch ng ho c nh ng lý lu n h tr cho m i gi ậ ữ ằ ứ - Ý nghĩa c a k t qu nghiên c u là gì, t ạ ả Ph n th o lu n c n đ c đ ả ậ ầ ượ ượ ỗ ợ ở thông tin c n thi t đ gi ế ể ả ầ th ậ ườ các y u t ở ph n vi ế ầ ả ệ ạ ầ t thành các đo n h p lý b ng cách s d ng các ti u m c. ằ t kê ạ ử ụ ụ ể ợ
ậ ề ế ộ ế ọ ạ ề ẽ ấ ề ế ố ữ ớ ế ớ ừ ạ ỏ t m i t ầ ế ặ ứ ạ ậ ẩ k t qu c a b n (c n ả ủ ạ ơ ừ ế ộ ớ
t, Gi i nh ng n i dung đã s d ng trong ph n Tóm t ử ụ ậ ạ ữ ầ ắ ộ ớ i thi u hay ệ
ộ i quy t t t h n v n đ nghiên ế ố ơ ả ể ả ụ ề ấ ắ ạ
ng lai đ ứ ổ ướ ươ ể ứ
i nghiên c u hay nghiên c u b sung trong t ế ế ệ ạ ố ụ ả ị ứ ứ ả ứ ề ế ả ấ ả ạ K t lu n và Đ ngh (Conclusions and Recommendations) ị Các n i dung c n l u ý trong k t lu n: ầ ư ậ ệ ừ - Phát bi u m nh m nh t và quan tr ng nh t mà b n có th th c hi n t ể ấ ể ự ạ i đ c nh đ n nhi u nh t!). nghiên c u c a b n là gì? (đi u mà b n mu n ng ườ ọ ứ ủ ạ ấ ạ t các k t qu quan tr ng và nh ng hi u bi - Tóm t ứ ủ nghiên c u c a ế ể ọ ả ắ b n. H n ch d n ch ng các con s đã trình bày trong ph n k t qu . ả ố ế ẫ ạ ứ ế i v n đ , câu h i nghiên c u đã đ t ra đ đ a ra các k t - C n tham kh o l ể ư ề ả ạ ấ ầ nghiên c u c a mình. c t lu n b n đã đ t đ ạ ượ ừ ứ ủ - Có th phát bi u v nh ng tác đ ng r ng l n h n t ộ ề ữ ể ể th n!).ậ - Không l p l đã th o lu n. ậ ả Các n i dung c n l u ý trong đ ngh : ị ề ầ ư - Kh c ph c nh ng h n ch c a k t qu đ gi ế ủ ế ữ c u.ứ - H ng th c hi n l ự b sung các kho ng tr ng ki n th c. ổ - Đ ngh ng d ng k t qu nghiên c u trong s n xu t, gi ng d y,… (n u có th ).ể
ả i h ng ng d n, c v n và b t c ai đã giúp b n hoàn thành nghiên ạ ườ ướ ố ấ ấ ứ ạ
ế ị t b , lao đ ng,…). ộ C m t (Acknowledgment) ạ C m t ẫ ả c u:ứ - V k thu t (v t li u, trang thi ậ ệ ậ - V trí tu (h tr , t v n). ệ ỗ ợ ư ấ ề ỹ ề
- V tài chính. ề
ệ ả c li t kê. ấ ả ệ ẫ ả ượ ệ Tài li u tham kh o (References) - T t c các tài li u tham kh o trích d n trong báo cáo ph i đ - Không s d ng chú thích ả cu i trang (footnotes). ở ố ử ụ
ụ ụ t c các s li u nghiên c u không trình bày đ ồ ứ ượ ố ệ c trong ph n báo cáo ầ ấ ả
ơ ể ố ệ
ề ầ ồ ị ả ủ ụ ậ ế ả ố t b s d ng cho thí nghi m ho c các chi ti ế ủ ủ ụ t c a th t c ệ ặ
ứ ạ ể ư ơ ở ủ ụ ụ ọ ộ ậ ệ ậ ứ ầ ượ ư ư ầ ạ c đ a vào ph n báo c trình bày dài h n 1-2 trang và không ứ ấ ả ỉ ư ượ ơ Ph l c (Appendices) Bao g m t chính, bao g m:ồ - Đ th (dài h n 1-2 trang). - B ng bi u s li u (dài h n 1-2 trang). ơ - Th t c tính toán (dài h n 1-2 trang). ơ - L p trình ph n m m (dài h n 1-2 trang). ơ - K t qu phân tích th ng kê. - Danh sách các thi ế ị ử ụ phân tích ph c t p. - Có th đ a vào Ph l c m t bài báo hay tài li u quan tr ng làm c s ch y u cho nghiên c u (ít khi áp d ng trong lu n văn, lu n án). ụ ế L u ý: T t c các d ng trình bày s li u nghiên c u c n đ ố ệ cáo chính, ch đ a vào Ph l c khi chúng đ quan tr ng cho th o lu n c a b n ả ụ ụ ậ ủ ạ ọ