HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
226
HÀNH VI T CHĂM SÓC VÀ CHT LƯNG CUC SNG CA
NGƯỜI BNH GOUT TI BNH VIỆN ĐA KHOA ĐC GIANGM 2023
Nguyn Th Chinh1, Nguyễn Pơng Hoa2,
Trn Th Ngc Xuyến3, Nguyn Th Tĩnh4, Nguyn Th Thu Hà4
TÓM TT26
Mc tiêu: (1) t hành vi t chăm c ca
người bnh Gout ti Bnh vin đa khoa Đc
Giang năm 2023. (2) Đánh gcht lượng cuc
sng ca ni bnh Gout ti Bnh viện đa khoa
Đức Giang năm 2023.
Phương pháp nghiên cu: Nghiên cu mô
t cắt ngang, đi tượng nghn cu gm 163 bnh
nhân được chn đoán Gout theo tiêu chun
EULAR/ACR2015, điều tr ti Bnh vin đa
khoa Đức Giang t tháng 1/2023 đến tháng
9/2023.
Kết qu: (1) Bnh nhân Gout đa s nam
gii (78,5%), trên 60 tui (82,8%); kiến thc
chung v t chăm c bn thân mức đt yêu
cu (90,8%); nh vi t chăm c bn thân
mc hài ng chiếm 66,9%. (2) Chất lượng cuc
sng ca bnh nhân Gout theo SF-36 ch yếu
i mức trung bình (77,3%); đim cht lượng
cuc sng trung bình chung 44,1 ± 9,1. T kết
qu có th nhn thy bnh nhân Gout b nh
ng đáng k c v sc khe th cht ln tinh
thn.
Kết lun: Bnh nhân kiến thc cao v
vic t chăm c bn thân nhưng hành vi tự chăm
1Bnh vin Đa khoa Đc Giang
2Trưng Đi hc Y Hà Ni
3 Bnh vin Bch Mai
4Trưng Trung cp Y Dược Tu Tnh Hà Ni
Chu trách nhim chính: Nguyn Th Chinh
SĐT: 0986090901
Email: chinhnguyen260182@gmail.com
Ngày nhn bài: 16/6/2024
Ngày phn bin khoa hc: 26/6/2024
Ngày duyt bài: 02/8/2024
c còn thp. Cht lượng cuc sng chung ca
bnh nhân Gout ch yếu dưới mc trung bình.
T khóa: Bnh Gout, chất lượng cuc sng,
hành vi t chăm sóc, SF-36.
SUMMARY
SELF-CARE BEHAVIORS AND
QUALITY OF LIFE OF GOUT
PATIENTS AT DUC GIANG GENERAL
HOSPITAL IN 2023
Objectives: (1) Describe the self-care
behavior of Gout patients at Duc Giang General
Hospital in 2023. (2) Assess the quality of life of
Gout patients at Duc Giang General Hospital in
2023. 2023.
Method: Cross-sectional descriptive study,
includes 163 patients diagnosed with Gout
according to EULAR/ACR2015 standards,
treated at Duc Giang General Hospital from
January to September 2023.
Results: (1) Most Gout patients are men
(78.5%), over 60 years old (82.8%); General
knowledge about self-care is at a satisfactory
level (90.8%); Self-care behavior at a satisfactory
level accounts for 66.9%. (2) Quality of life of
Gout patients according to SF-36 is mainly
below average (77.3%); The overall mean quality
of life score was 44.1 ± 9.1. From the results, it
can be seen that Gout patients are significantly
affected in both physical and mental health.
Conclusions: Patients have high knowledge
about self-care but low self-care behavior. The
overall quality of life of Gout patients is mostly
below average.
Keywords: Gout, quality of life, self-care
behavior, SF-36.
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
227
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Bnh Gout là bnh do ri lon chuyn
hóa các nhân purin, đặc đim chính là
tăng acid uric máu. Khi aicd uric b bão hòa
dch ngoi bào, s gây lắng đọng các tinh
th monosodium urat các [1]. Khi tinh
th monosodium tích t khp gây ra mt
dng viêm khp bi s tích t axit uric trong
máu, dẫn đến s hình thành các tinh th urat
trong c khp, gây đau đớn sưng ty.
Bệnh này tng ảnh ng đến ngón chân
cái, nhưng cũng thể ảnh ng đến các
khp khác như mắt chân, gi, tay c
tay.
Ti châu Âu, t l mc bnh Gout dao
động khong 1-2% trong dân s trưng
thành. T l y th khác nhau tùy thuc
vào quc gia khu vc c th trong châu
Âu. Ti M, t l mc bnh Gout khong 3-
4% trong dân s trưng thành [2]
Ti Vit Nam, bnh gout chiếm t l
khong 1,5-3% trong dân s nói chung,
chiếm khong 10-15% trong tng s các
bnh lý viêm khp [3]. Bệnh Gout tng
mc kèm các bệnh tăng huyết áp, đái tháo
đường, suy thn [4]...do đó chất lượng cuc
sng không ch là kết qu ca bnh Gout
thông tng mà còn do các bệnh đi km
liên quan.
Ti Bnh viện đa khoa Đc Giang, t l
bệnh nhân Gout đến khám điều tr chiếm
25-30% tng s người bnh mc bnh v
xương khớp. Có nhiều ngưi bnh chưa hiu
rõ v bệnh Gout cũng như về chế độ ăn uống
li sng dẫn đến bnh tiến trin nng,
nhiu biến chng, tăng gánh nặng cho chi phí
điu tr. Nâng cao kiến thc cho người
bệnh Gout, giúp ngưi bnh có th thc hin
tt việc phng, tránh theo dõi điều tr
Gout là mt vic làm hết sc cn thiết. Tuy
nhiên tính đến thi điểm hin nay, chưa
nghiên cu nào ca Bnh viện đa khoa Đc
Giang nghiên cu v hành vi chất lưng
cuc sng của người bnh Gout theo thang
đim SF-36 do đó nhóm nghiên cứu đã chọn
đề tài: Hành vi t chăm sóc và chất lưng
cuc sng của ngưi bnh Gout ti Bnh
viện đa khoa Đc Giang năm 2023” vi hai
mc tiêu: (1) t hành vi t chăm sóc của
ngưi bnh Gout ti Bnh viện đa khoa Đc
Giang năm 2023. (2) Đánh giá chất lưng
cuc sng của ngưi bnh Gout theo SF- 36
ti Bnh viện đa khoa Đc Giang năm 2023.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối ng nghiên cu: Gm 163
bệnh nhân được chẩn đoán Gout theo tiêu
chun EULAR/ACR2015 [1], điều tr ti
Khoa xương khớp Bnh viện đa khoa
Đc Giang t tháng 1/2023 đến tháng
9/2023.
2.1.1. Tiêu chun la chn: Các bnh
nhân t 18 tui tr lên, không phân bit gii
tính được chẩn đoán xác đnh bnh Gout theo
tu chuẩn EULAR/ACR2015 điều tr ti
Khoa xương khớp Bnh viện đa khoa
Đc Giang t tháng 1-9/2023. Bnh nhân
đồng ý tham gia nghiên cu.
2.1.2. Tiêu chun loi tr: Bnh nhân
đưc chẩn đoán bệnh Gout điều tr bnh
Gout dưi 1 tháng. Bnh nhân không có kh
năng giao tiếp để hoàn thành phiếu phng
vn.
2.2. Phương pháp nghiên cu
2.2.1. Phương php: Nghiên cu t
ct ngang
Thu thp s liu tiến cu t tháng 1/2023
đến tháng 9/2023
C mu: Chn toàn b bệnh nhân đủ tiêu
chun, vi n=163 bnh nhân
Đa điểm: Khoa Cơ ơng khp- Bnh
viện đa khoa Đc Giang, Hà Ni
HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
228
2.2.2. Ni dung nghiên cu
Tt c đối tưng nghiên cứu đưc hi
bnh, khám bnh, làm các xét nghiệm
bn.
Phát phiếu để bnh nhân tr li b câu
hi.
B câu hỏi Đánh giá hành vi t chăm sóc
của ngưi bệnh Gout đưc da tn b câu
hỏi “Questionairs about Factors Influencing
the Performance of Self-care in Gout
Patients” ca tác gi Kang Sung Gum (năm
2014) [4], đồng thi chnh sa phù hp theo
ng dn quản chăm sóc bnh Gout
ca Hi Khp hc Vit Nam khuyến cáo.
B câu hi gm có 2 phn:
Phn I: Kiến thc v t chăm sóc của
ngưi bnh Gout.
Phn II: Hành vi t chăm sóc của ngưi
bnh Gout.
* Biến sch s nghiên cu
Thông tin chung: tui, gii tính, cân
nng, chiu cao
Thông tin v tin s, bnh s: thi gian
mc bnh Gout, tn xut nhp viện điều tr,
bệnh lý km theo, đặc đim lâm sàng (ht
Tophi).
Kiến thc v t chăm sóc: biến chng
ca bnh, li sng, chế độ ăn, bệnh đồng mc
Hành vi t chăm sóc: hành vi uống thuc
theo ch định, li sng, chế độ ăn uống
Cht lượng cuc sng v sc khe th
cht: hoạt động th cht, hn chế v th cht,
cảm giác đau, sức khe nói chung
Cht lượng cuc sng v sc khe tinh
thn: hoạt động hi, hn chế v cm xúc,
sc sng, sc khe tâm
* Cách đánh giá: Mi câu tr lời đúng
của ngưi bệnh được 1 điểm, tr li không
đúng hoặc không tr li là 0 điểm.
Phân loi: Kiến thc t chăm sóc của
ngưi bnh đưc chia thành 2 mc:
+ Mức độ kiến thc t chăm sóc chưa
đạt: Khi tng s đim < 50%.
+ Mức độ kiến thc t chăm sóc đạt: Khi
s điểm đạt ≥ 50% tng s đim.
Hành vi t chăm sóc của ngưi bnh
đưc chia làm 2 mức độ:
+ Mc độ hành vi t chăm sóc chưa đạt:
Khi tng s đim < 50%.
+ Mc độ hành vi t chăm sóc đạt: Khi
s điểm đạt ≥ 50% tng s đim.
Phần III: Đánh giá chất lượng cuc sng
bnh nhân ti thi đim nghiên cu theo b
câu hi SF-36. Gm 36 câu hi vi 8 yếu t
[5].
Bảng 1. Cc lĩnh vc sc khỏe đưc đnh gi trong bộ câu hi SF-36
Lĩnh vực sc khe
Câu hi
S ng
Thành phn
Hoạt động th cht
3,4,5,6,7,8,9,10,11,12
10
Sc khe
th cht
Hn chế do sc khe th cht
13,14,15,16
4
Cảm giác đau
21,22
2
Tình trng sc khe chung
1,33,34,35,36
5
Hn chế do vấn đề cm xúc
17.18,19
3
Sc khe
tinh thn
Sc sng
23,27,29,31
4
Tình trng tinh thn
24,25,26,28,30
5
Hoạt động xã hi
20,32
2
(Ngun: Theo The TAND 36- Item Health Survey (2016))
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
229
Điểm càng cao thì các định tình trng sc
khe càng tt. Mi câu tr li đều có đim s
thay đổi t 0 đến 100, sau đó tính diểm 8 yếu
t. Chất lưng cuc sng ca bnh nhân
Gout theo SF-36 đưc đánh giá mức độ qui
định như sau:
T 0 - 25: Chất lượng cuc sng kém.
T 26 - 50: Chất lưng cuc sng trung
nh.
T 51 - 75: Chất lượng cuc sng khá.
T 76 - 100: Chất lượng cuc sng tt.
2.3. X lý và phân tích s liu
- Phn mm SPSS 22.0
2.4. Đạo đức trong nghiên cu
Nghiên cu đưc s đồng ý ca Hi
đồng khoa hc Bnh viện đa khoa Đc
Giang phê duyệt. Ni bệnh đưc gii thích
v mục đích chấp nhn tham gia nghiên
cu. D liu thu thp ch phc v cho nghiên
cu, chẩn đoán, giúp cho việc điu tr bnh
đưc tốtn.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm chung đối ng nghiên
cu
3.1.1. Đặc đim v tui, gii của đối
ng nghiên cu
Trong s 163 bệnh nhân đủ tu chun
nghiên cu, gp ch yếu nam gii, chiếm
78,5%. T l nam/n là 3,7/1. Tui mc cao
nht t 60 tui chiếm 82,8%; tui 30-59 tui
chiếm 16,6%, tuổi dưi 30 chiếm 0,6%
3.1.2. Ch s BMI
Bảng 2. Đặc điểm BMI của ngưi bnh Gout (n=163)
Đặc đim
n
%
BMI
4
2,5
40
24,5
119
73
Nhn xét: 73% đối tưng tình trng tha cân trong nghiên cu này vi BMI>23;
đối tưng có ch s BMI trong khong gii hn t 18,5- 23 chiếm 24,5%.
3.1.3. Đặc đim v thi gian mc bnh và tn xut nhp vin
Bng 3. Thi gian mc bnh và tn xut nhp vin trong một năm (n=163)
Đặc đim
S ng (n)
T l (%)
Thi gian mc bnh
i 5 năm
16
9,8
6-10 năm
44
27,0
11-15 năm
74
45,4
Trên 15 năm
29
17,8
Thi gian mc trung bình: 11,7 ± 4,5
Tn xut nhp vin
1 ln
13
8
2-3 ln
56
34
> 3 ln
94
58
Nhn xét: T bng 2 th thy phn
ln đối đối tưng nghiên cu thi gian
mc bnh t 11 đến 15 năm chiếm 45,4%;
17,8% mc bệnh trên 15 năm, chỉ 9,8%
ngưi bnh mc bệnh dưi 5 năm. Thời gian
mc bnh trung bình 11,7 ± 4,5. ti
58% đối tưng phi nhp vin trên 3 ln
trong năm tình trạng cp tính ca bnh
Gout; 34% đối tưng nhp vin 2-3 ln
trong một năm.
HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
230
3.1.4. Đặc đim mc bnh kèm theo
Bảng 4. Đặc điểm mc bnh kèm theo của đối tưng nghiên cu (n=163)
Bnh kèm theo
S ng (n)
T l (%)
Tăng huyết áp
22
13,5
Thp khp hoc bnh mô liên kết
105
64,4
Loét d dày - tá tng
97
59,5
Đái tháo đưng
59
36,2
Bnh thn
47
28,8
Nhn xét: Bnh mc kèm v loét d dày tá tràng chiếm cao nht 59,5%; bệnh đái tháo
đường chiếm 36,2%; bệnh tăng huyết áp chiếm thp nht 13,5%
3.1.5. Đặc đim ht tophi
Bảng 5. Đặc điểm ht tophi ca bnh nhân (n=163)
Đặc điểm
S ng (n)
T l (%)
Ht tophi
122
75
không
41
25
Nhim trùng ht tophi
24
15
Không
139
85
Nhn xét: Người bnh ht tophi ti khp chiếm 75%, trong đó t l người bnhh
nhim trùng ht tophi chiếm 15% trong s bnh nhân có ht tophi.
3.2. Hành vi t chăm sóc của ni bnh Gout
3.2.1. Kiến thc t chăm sc của ngưi bnh Gout
Bng 6. Thc trng kiến thc t chăm sc của ngưi bnh Gout (n=163)
Câu hi
Tr li đúng
(n=163)
T l
(%)
Đ điu tr bnh Gout, nên dùng thuc theo ch định thường xuyên
160
98,2
Vì rượu gây ra cơn Gout nên cần hn chế uống rưu
121
74,2
Bnh nhân Gout b đau d di các khp b tổn tơng
160
98,2
Điu tr tt bệnh Gout, đ tận hưng cuc sống bình tng mà không
gây tn hại đến các khp xương
150
92,0
Nếu viêm khp do Gout bùng phát, sụn và xương b phá hy
155
95,0
Đ điu tr bệnh Gout, điều hu ích là ung nhiều c
151
92,6
Gout bệnh bng phát khi axit uric trong cơ th tăng cao
147
90,2
Vi bnh nhân Gout, tốtn nên uống bia hoặc rượu vang đỏ
154
94,4
Bệnh nhân Gout nên ăn nhiu thịt b hơn
146
89,6
Bnh nhân Gout nên dùng nhiu cá
144
88,3
Bnh Gout một căn bệnh xâm ln các mô khác của cơ thể cũng như
các khp
149
91,4
Bệnh nhân Gout không nên ăn sữa, pho mát và trng
146
89,5
Bệnh Gout không ln quan đến cân nng
144
88,3
Bệnh Gout không ln quan đến THA, ĐTĐ và xơ cứng động mch
146
89,5
Đ điu tr bnh Gout, hn chế đồ ung có cà phê hoc cafein
147
90,1
Bệnh Gout có liên quan đến hút thuc lá
148
90,8