BỘ CÔNG TH

NGƯƠ

TR

NGƯỜ Đ IẠ H CỌ CÔNG NGHI PỆ TH CỰ PH MẨ TP. HCM

KHOA QU NẢ TRỊ KINH DOANH & DU L CHỊ

QU NẢ TRỊ CH TẤ L

NGƯỢ

ĐỀ TÀI: HỆ TH NGỐ QU NẢ LÝ

MÔI TR

NGƯỜ THEO

ISO 14000 - EMS

Nhóm: 05

Giáo viên: Ngô Đình Tâm

TP.HỒ CHÍ MINH – 04/12/2013

STT MSSV Họ tên

1 2013100452 Nguy nễ Tu nấ Anh

2 2013100565 Nguy nễ Thị Hà

3 2013100549 Nguy nễ H ngồ H nhạ

4 2013100635 Nguy nễ Thị Thúy H nhạ

5 2013100561 Đinh Ng cọ Hoàng

Đào Duy Khôi 6 2013100697

7 2013100376 Ph mạ Thị Kim Ngân

8 2013100540 Võ Thị H ngồ S ngươ

9 2013100511 H aứ Trí Tín

10 2013100684 Phan Thị Ki uề Trang

11 2013100673 D ngươ Thị Kim Yên

12 2013100607 Vũ Thị Tú Quân

DANH SÁCH NHÓM

1

Ti tế h c:ọ Thứ 4 – Ti tế 7,8,9

M CỤ L CỤ

U ..................................................................................................................... A. M Ở ĐẦ

3

B. N Ộ I DUNG..................................................................................................................

4

1. Cơ sở lý lu ậ n

............................................................................................................4

đích ........................................................................................4 1.1. Khái ni ệ m, m cụ

1.2. L ị ch s ử hình thành ISO 14000 ........................................................................5

1.3. Đ iố tượng áp

d ụ ng............................................................................................7

1.4. M iố liên hệ gi aữ ISO 14000 v iớ ISO 9000 ......................................................7

2. Mô hình hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ ..................................................................9

2.1. Xây d ngự chính sách môi trường ...................................................................9

2.2. L ậ p k ế hoạ ch v ề qu nả lý môi trường ...........................................................10

Th u hành .................................................................................11 2.3. ự c hi nệ và điề

ng kh 2.4. Ki mể tra và hành độ ắ c phụ c ...............................................................12

o .....................................................................................13 2.5. Xem xét c aủ lãnh đạ

3. Th ự c tr ạ ng

.............................................................................................................14

ISO 14000 ...........................................................14 3.1. Điề u ki ệ n c nầ để áp d ụ ng

3.2. L ợ i ích khi áp d ụ ng

........................................................................................15

ng ...................................................................................17 3.3. Khó khăn khi áp dụ

Gi 3.4. ả i

pháp.........................................................................................................18

3.5. Th ự c tr ạ ng áp d ụ ng – Công ty c ổ ph nầ đ ngườ Bình Định.........................20

C. K Ế T LU Ậ N ...............................................................................................................

22

D. TÀI LI Ệ U THAM KHẢ O .......................................................................................

2

23

A. MỞ Đ UẦ

Sự phát tri nể v tượ b cậ c aủ n nề khoa h cọ kĩ thu tậ tiên ti nế và sự phát tri nể như

bão c aủ n nề công nghi pệ hi nệ đ iạ nh mằ đáp ngứ m iọ nhu c uầ c aủ con ng iườ đã gây

ra

nhi uề thách th cứ to l nớ cho môi tr ngườ toàn c u:ầ c nạ ki tệ tài nguyên, ô nhi mễ mô

i

tr Do đ ngườ và k tế quả cu iố cùng là làm suy thoái ch tấ l ngượ s ngố c aủ c ngộ đ ng.ồ

ó,

b oả vệ môi tr ngườ đã trở thành m tộ v nấ đề h tế s cứ quan tr ng,ọ là nhi mệ vụ có tính

h iộ sâu s c,ắ g nắ li nề v iớ cu cộ đ uấ tranh xóa đói gi mả nghèo ở m iỗ n cướ cùng v

iớ

cu cộ đ uấ tranh vì b nề v ngữ và ti nế bộ xã h i.ộ Bên c nhạ nh ngữ thành t uự kinh tế đán

g

kể đ tạ đ c,ượ con ng iườ cũng đã nh nậ th cứ đ cượ nh ngữ tác đ ngộ và h uậ quả to l nớ g

ây

ng. nên đ iố v iớ môi tr ườ Và nh ngữ năm g nầ đây, v nấ đề môi tr ngườ ngày càng đượ

c

ng iườ tiên dùng toàn c u,ầ Chính phủ các qu cố gia và qu cố tế quan tâm. Chính vì v y,ậ

Tổ chúc Tiêu chu nẩ qu cố tế ISO đã cho ra đ iờ Bộ tiêu chu nầ qu cố tế ISO 14000 - B

ng. tiêu chu nầ qu cố tế về qu nả lý môi tr ườ Để hi uể rõ h nơ sau đây chúng ta cùng tì

m

3

hi uể về ISO 14000.

B. N IỘ DUNG

1. Cơ sở lý lu nậ

1.1. Khái ni m,ệ m cụ đích

1.1.1. Các khái ni mệ

- ISO là tên vi tế t tắ c aủ tổ ch cứ qu cố tế về tiêu chu nẩ hóa (International organizatio

n

for standardization). ISO 14000 là bộ tiêu chu nẩ về qu nả lý môi tr ngườ do Tổ ch cứ

qu cố tế về tiêu chu nẩ hóa ban hành năm 1992 nh mằ m cụ đích hỗ trợ trong vi cệ b oả v

môi tr ngườ và ki mể soát ô nhi mễ đáp ngứ v iớ yêu c uầ c aủ kinh tế xã h i.ộ ISO 1400

0

hỗ trợ các tổ ch cứ trong vi cệ phòng tránh nhả h ngưở từ môi tr ngườ phát sinh từ ho

tạ

đ ng,ộ s nả ph mẩ và d chị vụ c aủ tổ ch c.ứ

- ISO 14001 là Hệ th ngố qu nả lí môi tr ngườ - các yêu c uầ và h ngướ d nẫ sử d nụ

g.

Là tiêu chu nẩ n mằ trong bộ tiêu chu nẩ ISO 14000 qui đ nhị các yêu c uầ đ iố v iớ m tộ

ng. Hệ th ngố qu nả lý môi tr ườ Các y uế tố c aủ hệ th ngố đ cượ chi ti tế hoá thành v

ăn

b n.ả Nó là cơ sở để cơ quan ch ngứ nh nậ đánh giá và c pấ gi yấ ch ngứ nh nậ cho cơ s

có hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ phù h pợ v iớ ISO 14000.

- ISO 14004 là hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ – h ngướ d nẫ chung về nguyên t c,ắ h

th ngố và kỹ thu tậ hỗ tr .ợ Là tiêu chu nẩ n mằ trong bộ tiêu chu nẩ ISO 14000 cung cấ

p

ngướ d nẫ về vi cệ thành l p,ậ th cự hi n,ệ duy trì và c iả thi nệ m tộ hệ th ngố qu nả lí h

môi

tr ngườ và ph iố h pợ v iớ các hệ th ngố qu nả lí khác. Các h ngướ d nẫ trong ISO 14004

đ cượ áp d ngụ cho b tấ kỳ tổ ch c,ứ b tấ kể kích th cướ c aủ nó, lo i,ạ vị trí hay m cứ độ

tr ngưở thành.

1.1.2. M cụ đích

- M cụ đích t ngổ thể c aủ tiêu chu nẩ qu cố tế ISO 14000 là hỗ trợ trong vi cệ b oả

vệ

môi tr ngườ và ki mể soát ô nhi mễ đáp ngứ v iớ yêu c uầ c aủ kinh t ,ế xã h iộ c aủ các t

ch c.ứ M cụ đích cơ b nả c aủ ISO 14000 là hỗ trợ các tổ ch cứ trong vi cệ phòng tránh

các nhả h ngưở môi tr ngườ phát sinh từ ho tạ đ ng,ộ s nả ph mẩ ho cặ d chị vụ c aủ tổ ch

c.ứ

H nơ n a,ữ tổ ch cứ th cự hi nệ ISO 14000 có thể đ mả b oả r ngằ các ho tạ đ ngộ môi trườ

ng

c aủ mình đáp ngứ và sẽ ti pế t cụ đáp ngứ v iớ các yêu c uầ lu tậ pháp. ISO 14000 c

4

cượ m cụ đích này b ngằ cách cung c pấ cho các tổ ch cứ "các y uế tố c aủ m

g ngắ đ tạ đ tộ

HTQLMT có hi uệ qu ".ả ISO 14000 không thi tế l pậ hay b tắ bu cộ theo các yêu c uầ v

ho tạ đ ngộ môi tr ngườ m tộ cách cụ th .ể Các ch cứ năng này thu cộ tổ ch cứ và các đơ

n

vị phụ trách về pháp lu tậ trong ph mạ vi ho tạ đ ngộ c aủ tổ ch c.ứ

- M cụ đích c aủ tiêu chu nẩ ISO 14001 giúp cho tổ ch cứ tự ch ngứ minh mình đã

đ tạ đ cượ k tế quả ho tạ đ ngộ môi tr ngườ h pợ lí trong m tộ xu thế pháp lu tậ ngày cà

ng

ch tặ ch ,ẽ nghiêm ng t,ặ trong xu thế tri nể khai m nhạ mẽ c aủ chính phủ về bi nệ ph

áp

ng, thúc đ yẩ vi cệ b oả vệ môi tr ườ trong xu thế khách hàng, đ iố tác, dân đ

aị

ph ng…ngày ươ càng tỏ m iố quan tâm c aủ mình đ nế v nấ đề môi tr ngườ và phát

tri nể

bề v ng.ữ

1.2. L chị sử hình thành ISO 14000

ISO đ cượ thành l pậ năm 1946 và chính th cứ ho tạ đ ngộ vào ngày 23/2/1947, nh mằ

m cụ đích xây d ngự các tiêu chu nẩ về s nả xu tấ th ngươ m iạ và thông tin. ISO có trụ s

ở Geneva (Th yụ Sĩ) và là m tộ tổ ch cứ qu cố tế chuyên ngành có các thành viên là các

cơ quan tiêu chu nQu c ố gia c aủ các n ẩ c.ướ

Trong nh ngữ năm g nầ đây, cả thế gi iớ đã ph iả ch ngứ ki nế và ch uị nhả hưở

ng

ng. nghiêm tr ngọ c aủ sự suy thoái môi tr ườ Hi nệ t ngượ suy gi mả t ngầ ozone, sự tăn

g

d nầ nhi tệ độ c aủ trái đ tấ và t nầ su tấ thiên tai, m a,ư bão ngày càng tăng, gây thi tệ h

iạ

về ng iườ và c aủ v iớ con số ngày càng l n,ớ quá trình ho tạ đ ngộ công nghi pệ đã ngà

y

càng làm cho c nạ ki tệ tài nguyên, ô nhi mễ môi tr ngườ và hi uệ quả cu iố cùng là làm

suy thoái ch tấ l ngượ s ngố c aủ c ngộ đ ng.ồ Do đó, b oả vệ môi tr ngườ đã trở thành m

tộ

v nấ đề h tế s cứ quan tr ng,ọ m tộ trong nh ngữ m cụ tiêu chính n mằ trong các chính sách

chi nế l cượ c aủ các qu cố gia. Nh tấ là sau H iộ nghị th ngượ đ nhỉ về Trái đ tấ t iạ Rio D

e

Janeiro-Brazil tháng 6/1992 thì v nấ đề môi tr ngườ đã n iổ lên như m tộ lĩnh v cự kinh

,ế đ t cượ đề c pậ đ nế trong m iọ ho tạ đ ngộ c aủ xã h i,ộ trong ph mạ vi qu cố gia, khu v

cự

và qu cố t .ế Ng iườ ta đã th yấ c nầ ph iả có 1 tiêu chu nẩ qu cố tế về Qu nả lý môi trườ

ng

5

và ISO 14000 ra đ i.ờ

Tổ ch cứ qu cố tế về tiêu chu nẩ hóa đã ban hành bộ tiêu chu nẩ ISO14000 l nầ đầ

u

tiên vào nh ngữ năm cu iố c aủ thiên niên kỷ tr cướ (1996), đ nế nay, bộ tiêu chu nẩ này

đã đ cượ s aử đ iổ l nầ thứ hai (phiên b nả m iớ nh tấ đ cượ ban hành năm 2004). Sơ lượ

c

về l chị sử hình thành c aủ bộ tiêu chu nẩ ISO14000 có thể đ cượ tóm t tắ như sau:

 Năm 1993: Uỷ ban Kĩ thu tậ TC 207 c aủ ISO đ cượ thành l pậ và b tắ đ uầ ho tạ

ng: đ ngộ để xây d ngự các tiêu chu nẩ qu cố tế cho các hệ qu nả lí môi tr ườ

Công vi cệ c aủ TC 207 bao g mồ nh ngữ tiêu chu nẩ trong lĩnh v cự đánh giá các tổ

ch cứ [các hệ th ngố qu nả lí môi tr ngườ (EMS); th mẩ đ nhị môi tr ngườ (EA

-

Environmental Auditing); đánh giá tác đ ngộ đ iố v iớ môi tr ngườ (EPE -

Environmental Performance Evaluation)] cũng như trong lĩnh v cự s nả ph mẩ và quá

trình [ghi nhãn môi tr ngườ (EL - Environmental Labeling); đánh giá chu trình chuy nể

hoá (LCA - Life Cycle Assessment); các khía c nhạ môi tr ngườ trong tiêu chu nẩ s nả

ph mẩ (EAPS - Environmental Aspects in Product Standards)].

 Năm 1996: tiêu chu nẩ đ uầ tiên c aủ bộ tiêu chu nẩ ISO14000 ra đ i.ờ

 Năm 1997: các tiêu chu nẩ c aủ bộ tiêu chu nẩ ISO14000 ra đ iờ đ yầ đ ,ủ bao g mồ

m tộ số tiêu chu n:ẩ

ng. và h - ISO 14001 - "Hệ th ngố qu nả lí môi tr ườ Quy đ nhị ngướ d nẫ sử d ng"; ụ

ng. - ISO 14004 - "Hệ th ngố qu nả lí môi tr ườ H ngướ d nẫ chung về nguyên

t c,ắ

hệ th ngố và các kĩ thu tậ hỗ tr ";ợ

ng. - ISO 14010 - "H ngướ d nẫ đánh giá môi tr ườ Các nguyên t cắ chung";

ng. Quy trình đánh giá. Đánh giá - ISO 14011 - "H ngướ d nẫ đánh giá môi tr ườ

ng"; hệ th ngố qu nả lí môi tr ườ

ng. - ISO 14012 - "H ngướ d nẫ đánh giá môi tr ườ Tiêu chu nẩ năng l cự đ iố v iớ các

ng". đánh giá trên về môi tr ườ

 Năm 2004: tiêu chu nẩ ISO14001 phiên b nả 2004 phát hành (thay thế cho tiêu

6

chu nẩ ISO14001 phiên b nả 1996).

 Vào ngày 17/07/2009 Tổ ch cứ ISO soát xét và ban hành tiêu chu nẩ ISO

14001:2009 v iớ tên là ISO 14001:2004 + Cor 1:2009 (t ngươ ngứ TCVN ISO

14001:2010).

Hi nệ nay, ISO 14001 hi nệ đang đ cượ sử d ngụ b iở ít nh tấ 223.149 tổ ch cứ ở trê

n

160 qu cố gia và n nề kinh t .ế

1.3. Đ iố t ngượ áp d ngụ

Tiêu chu nẩ ISO 14000 h ngướ t iớ m iọ lo iạ hình tổ ch c:ứ kinh doanh, tr ngườ h c,ọ

b nhệ vi n,ệ các tổ ch cứ phi l iợ nhu n…ậ có mong mu nố th cự hi nệ ho cặ c iả ti nế

hệ

th ngố qu nả lý môi tr ngườ c aủ mình. Tiêu chu nẩ này có thể áp d ngụ đ cượ t iạ các t

ch cứ s nả xu tấ và d chị v ,ụ v iớ các tổ ch cứ kinh doanh cũng như phi l iợ nhu nậ

 T tấ cả các tổ ch c/doanh ứ nghi p,ệ các lĩnh v c,ự khu v cự trên thế gi i...ớ

 Các khu v cự như d chị v ,ụ ngân hàng, b oả hi m,ể khách s n,ạ xu tấ nh pậ khẩ

u,

buôn bán, phân ph i,ố l uư kho, v nậ t iả hàng hoá, khai thác…

 Các cơ quan như tr ngườ h c,ọ các cơ quan chính phủ và các tổ h pợ quân s ...ự

1.4. M iố liên hệ gi aữ ISO 14000 v iớ ISO 9000

ISO 9000 và ISO 14000 đ cượ g iọ là tiêu chu nẩ hệ th ngố qu nả lý chung b iở vì họ

không cụ thể cho m tộ s nả ph mẩ cụ th ,ể tài nguyên, ho cặ quá trình. Chúng đề c pậ đ

nế

gia đình các tiêu chu nẩ bao g mồ hệ th ngố qu nả lý và các công cụ hỗ trợ có liên quan

có thể đ cượ áp d ngụ như nhau đ iố v iớ các tổ ch cứ công nghi pệ và khu v cự công riên

g

c aủ b tấ kỳ kích th c,ướ cung c pấ b tấ kỳ s nả ph m,ẩ ho tạ đ ng,ộ ho cặ d chị v .ụ Các ti

êu

chu nẩ cung c pấ cho m tộ tổ ch cứ v iớ m tộ mô hình để thi tế l pậ và v nậ hành hệ thố

ng

qu nả lý.

Gi ngố nhau gi aữ ISO 9000 và ISO 14000:

ISO 9000 là có liên quan v iớ qu nả lý ch tấ l ngượ và đáp ngứ yêu c uầ ch tấ l nượ g

c aủ khách hàng, ki mể soát đ cượ các quá trình và liên t cụ c iả ti nế đáng khích lệ trong

ng. khi ISO 14000 là có liên quan v iớ qu nả lý môi tr ườ Cả hai tiêu chu nẩ phác th oả

m tộ cách ti pế c nậ qu nả lý truy nề th ngố v ngữ ch c.ắ Tiêu chu nẩ ISO 14001 sử d ngụ cá

c

hệ th ngố cơ b nả t ngươ tự như ISO 9000 như ki mể soát tài li u,ệ ki mể toán hệ thố

7

ng

qu nả lý, ki mể soát ho tạ đ ng,ộ ki mể soát l uư trữ hồ s ,ơ chính sách qu nả lý, ki mể toá n,

đào t oạ và hành đ ngộ kh cắ ph cụ và phòng ng a.ừ ISO 9000 và ISO 14000 yêu c uầ hỗ

trợ qu nả lý c pấ cao và cam k tế cho sự thành công, và yêu c uầ các tổ ch cứ để có mộ

t

hệ th ngố để thi tế l pậ và xem xét các m cụ tiêu, cho dù có ch tấ l ngượ ho cặ có liên qua

n

ng.C v iớ môi tr ườ ả hai yêu c uầ các tổ ch cứ cung c pấ trên sẽ đánh giá qu nả lý c aủ h

th ngố qu nả lý và m cụ tiêu c aủ nó.

M tộ số tiêu chu nẩ ISO 9000 quy trình qu nả lý ch tấ l ngượ có thể đ cượ tha

m

chi uế cho m tộ EMS ISO 14001 để tránh trùng l pặ nh ngữ nỗ l c.ự Trong th cự t ,ế Ủ

y

ban kỹ thu tậ ISO (TC 207) cố phát tri nể các tiêu chu nẩ ISO 14000 m iớ h nơ là trong

sự phù h pợ v iớ tri tế lý cơ b nả và c uấ trúc c aủ tiêu chu nẩ ISO 9000 phát hành trướ

c

đó. Đ iố v iớ nh ngữ ng iườ th cự hi nệ m tộ EMS ISO 14001, kinh nghi mệ tr cướ đó vớ

i

tiêu chu nẩ ISO 9000 sẽ có giá trị l n.ớ Nhi uề đi mể t ngươ đ ngồ gi aữ ISO 9000 và ISO

14001 tri tế lý cho r ngằ m tộ hệ th ngố qu nả lý tích h pợ đ yầ đủ cho t tấ cả các doa

nh

nghi pệ và các ho tạ đ ngộ có hi uệ quả nh t.ấ M tộ EMS ISO 14001 có thể đ cượ ph

át

tri nể m tộ cách riêng bi tệ và tích h pợ v iớ tiêu chu nẩ ISO 9000 trong t ngươ lai, ho cặ có

thể đ cượ phủ lên trong tiêu chu nẩ ISO 9001 hệ th ngố qu nả lý ch tấ l ngượ hi nệ có. Tíc

h

h pợ ISO 14001 tiêu chu nẩ ISO 9000 sẽ làm tăng hi uệ quả và gi mả th iờ gian và chi phí

c nầ thi tế để th cự hi nệ đ yầ đ .ủ

Khác nhau gi aữ ISO 9000 và ISO 14000

Trong khi có m tộ số ch ngồ chéo và t ngươ đ ngồ trong các yêu c uầ đ iố v iớ hai tiêu

chu n,ẩ cũng có sự khác bi t.ệ Các tiêu chu nẩ ISO 9000 đã đ cượ phát tri nể đ cặ bi tệ đ

gi iả quy tế các yêu c uầ c aủ khách hàng và kỳ v ngọ về ch tấ l ngượ s nả ph m.ẩ ISO 900

1

đ aư ra các yêu c uầ cho các tổ ch cứ có quy trình kinh doanh từ thi tế kế và phát tri n,ể

s nả xu t,ấ l pắ đ tặ và d chị v .ụ ISO 9002 đ cượ áp d ngụ cho các tổ ch cứ không đư

cợ

tham gia thi tế kế và phát tri n.ể ISO 9003 là tiêu chu nẩ thích h pợ cho các tổ ch cứ có

quy trình kinh doanh không bao g mồ ki mể soát thi tế k ,ế đi uề khi nể quá trình, mua,

ph cụ v ,ụ nh ngư thay vì sử d ngụ thanh tra, ki mể tra để đ mả b oả r ngằ các s nả ph mẩ

8

d chị vụ cu iố cùng đáp ngứ yêu c uầ quy đ nh. ị ISO 14000, các tổ ch cứ đáp ngứ nhi uề

h nơ chỉ là yêu c uầ c aủ khách hàng. Các bên liên quan bên ngoài ng iườ nhả h ngưở đ nế

các khía c nhạ môi tr ngườ c aủ m tộ tổ ch cứ th ngườ ph iả đáp ng.ứ Ví dụ về các bên liê

n

quan bên ngoài theo tiêu chu nẩ ISO 14000 bao g m:ồ Liên bang, cơ quan qu nả lý Nhà

ng; cướ và đ aị ph n ươ c ngộ đ ngồ xung quanh và các nhóm l iợ ích đ cặ bi t.ệ

2. Mô hình hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ

ISO 14000 không đ aư ra c uấ trúc nh tấ đ nhị đ iố v iớ Hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ

,

vì khó có thể có cuu trúc nh tấ đ nhị phù h pợ v iớ t tấ các các lo iạ hình tổ ch c.ứ Tu

y

nhiên tiêu chu nẩ ISO 14001 và ISO 14004 chỉ ra các yêu c uầ cơ b nả và m cụ đích c aủ

ng, Hệ th ngố qu nả lý môi tr ườ và các yêu c uầ này c nầ đ cượ đi uề ch nhỉ phù h pợ v

iớ

ngu nồ l c,ự văn hóa và ho tạ đ ngộ c aủ các tổ ch c.ứ Các yêu c uầ chung c aủ Hệ th nố

g

qu nả lý môi tr ngườ theo ISO 14000 đ cượ tóm t tắ qua mô hình:

9

Hình 1: Mô hình P-D-A-C

2.1. Xây d ngự chính sách môi tr ngườ

Chính sách môi tr ng, ngườ là nh ngữ chủ tr ươ bi nệ pháp mang tính chi nế l c,ượ

th iờ đo n,ạ nh mằ gi iả quy tế nhi mệ vụ b oả vệ môi tr ngườ cụ th ,ể trong m tộ gia

i

đo nạ nh tấ đ nh. ị Là k im chỉ nam cho vi cệ áp d ngụ và c iả ti nế hệ th ngố qu nả lý môi

tr ngườ c aủ tổ ch cứ sao cho tổ ch cứ có thể duy trì và có khả năng nâng cao k tế quả

ho tạ đ ngộ môi tr ngườ c aủ mình.

Do v y,ậ chính sách c nầ ph nả ánh sự cam k tế c aủ lãnh đ oạ cao nh tấ về vi cệ

tuân theo các yêu c uầ c aủ lu tậ pháp và các yêu c uầ khác đ cượ áp d ng,ụ về ngăn

ng aừ ô nhi mễ và c iả ti nế liên t c.ụ Đây là giai đo nạ đ uầ c aủ c uấ trúc HTQLMT, và

là n nề t ngả để xây d ngự và th cự hi nệ HTQLMT. Chính sách môi tr ngườ ph iả đ cượ

xem xét th ngườ xuyên để đ mả b oả hệ th ngố đ cượ th cự hi nệ và đ yầ đủ .

2.2. L pậ kế ho chạ về qu nả lý môi tr ngườ

Đây là giai đo nạ L pậ kế ho chạ trong chu trình L pậ kế ho chạ - Th cự hi nệ –

Ki mể tra - Đánh giá. Giai đo nạ l pậ kế ho chạ đ cượ thi tế l pậ m tộ cách hi uệ quả là

khi tổ ch cứ ph iả đ tạ đ cượ các yêu c uầ về pháp lu tậ và tuân thủ v iớ các yêu c uầ củ

a

tiêu chu nẩ ISO 14001 và nh ngữ mong đ iợ k tế quả môi tr ngườ do chính mình l pậ

ra. Các công vi cệ c nầ th cự hi nệ trong giai đo nạ này g m:ồ

 Xác đ nhị các khía c nhạ môi tr ngườ có ý nghĩa: Tổ ch cứ c nầ đ nhị các khía c nhạ

môi tr ngườ trong ph mạ vi hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ c aủ mình, đây là mộ

t

ho tạ đ ngộ r tấ quan tr ngọ trong vi cệ xây d ngự và áp d ngụ hệ th ngố qu nả lý m

ôi

tr ng. ườ Khi xác đ nhị khía c nhạ môi tr ngườ c nầ xem xét đ nế các ho tạ đ ng,ộ quá

trình kinh doanh, đ uầ vào và đ uầ ra có liên quan đ n:ế Sự phát th iả vào không

khí, xả th iả n cướ th i,ả qu nả lý ch tấ th i,ả ô nhi mễ đ t,ấ sử d ngụ nguyên li uệ t

và tài nguyên thiên nhiên, các v nấ đề môi tr ngườ c aủ đ aị ph ngươ và c ngộ đ ngồ

xung quanh.

 Xác đ nhị yêu c uầ : yêu c uầ c aủ pháp lu tậ và các yêu c uầ khác về môi tr ngườ mà

10

tổ ch c/doanh ứ nghi pệ ph iả tuân th ,ủ các yêu c uầ này có thể bao g m:ồ

- Các quy đ nhị lu tậ pháp, g mồ các đi uề lu tậ và quy đ nh, ị

- Các nghị đ nhị và chỉ th ,ị

ngượ quy nề cho phép, ho cặ các hình th cứ

- Các gi yấ phép, gi yấ chuy nể nh uỷ quy nề khác, - Các l nhệ do cơ quan th mẩ quy nề ban hành,

- Phán quy tế c aủ toà án ho cặ toà thị chính,

- Phong t cụ ho cặ lu tậ lệ đ aị ph ươ và ng,

cướ và nghị đ nhị c,ướ công th .ư

 Thi - Các đi uề tế l pậ m cụ tiêu, chỉ tiêu: Tổ ch cứ đ tặ ra m cụ tiêu và chỉ tiêu nh mằ bi nế

đ nhị

ngướ thành hành đ ngộ cụ th .ể M cụ tiêu và chỉ tiêu c nầ đ aư vào kế ho cạ h

h

hành đ ngộ c aủ tổ ch cứ t oạ thu nậ l iợ cho sự k tế h pợ qu nả lý môi tr ngườ v

iớ

ho tạ đ ngộ qu nả lý s nả xu tấ kinh doanh.

ng:  Xây d ngự ch ngươ trình qu nả lý môi tr ườ Xây d ngự ch ngươ trình qu nả lý

môi tr ngườ nh mằ đ mả b oả đ tạ đ cượ các m cụ tiêu đã đề ra. Để đ mả b oả tí

nh

hi uệ quả ch ngươ trình qu nả lý c n:ầ

trách nhi mệ cụ thể cho t ngừ bộ ph n,ậ cá nhân trong vi cệ ti nế

- Chỉ đ nhị hành ho tạ đ ng.ộ

- Xác đ nhị công c ,ụ ph ngươ ti n,ệ ngu nồ l cự c nầ thi tế và khung th iờ gian

th cự hi n.ệ - Thi tế l pậ hệ th ngố tài li uệ h ngướ d n,ẫ tài li uệ ki mể soát qua trình th cự

hi n.ệ

- Thi tế l pậ quy trình ki mể soát tài li u.ệ

2.3. Th cự hi nệ và đi uề hành

Giai đo nạ thứ ba c aủ mô hình cung c pấ các công c ,ụ các qui trình và các ngu nồ

l cự c nầ thi tế để v nậ hành hệ th ngố HTQLMT m tộ cách b nề v ng.ữ Giai đo nạ th cự hiệ

n

và đi uề hành đ aư hệ th ngố QLMT vào ho tạ đ ng.ộ Giai đo nạ này yêu c uầ c pậ nh tậ liên

t cụ nh ngữ thay đ i,ổ như phân công l iạ trách nhi mệ cho các nhân viên khi các ho tạ

đ ngộ ho cặ s nả ph mẩ c aủ tổ ch cứ thay đ i,ổ hay nh ngữ thay đ iổ nhu c uầ đào t oạ theo

th iờ gian, hay chính sách và các thủ t cụ thông qua sự c iả ti nế liên t c.ụ Các công vi cệ

11

c nầ th cự hi nệ trong giai đo nạ này g m:ồ

 Cơ c uấ và trách nhi mệ : Tổ ch cứ chỉ đ nhị m tộ ho cặ m tộ nhóm ng iườ có

trách

nhi mệ và quy nề h nạ để th cự hi nệ và duy trì hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ

cung c pấ các ngu nồ l cự c nầ thi t.ế

 Năng l c,ự đào t oạ và nh nậ th cứ : Th cự hi nệ các n iộ dung đào t oạ thích h pợ cho

các đ iố t ngượ qu nả lý, các nhóm nhân công, nhóm qu nả lý dự án và các cán bộ

đi uề hành chủ ch tố c aủ nhà máy.

 Thông tin liên l cạ : Thi tế l pậ và tri nể khai hệ th ngố thông tin n iộ bộ và bê

n

ngoài nh mằ ti pế nh nậ và ph nả h iồ các thông tin về môi tr ngườ và phổ bi nế cá

c

thông tin cho nh ngữ cá nhân/phòng ban liên quan. Các thông tin này th ngườ

bao g m:ồ lu tậ đ nhị m i,ớ thông tin c aủ các nhà cung c p,ấ khách hàng và c ngộ

đ ngồ xung quanh, và phổ bi nế các thông tin về hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ tớ

i

ng iườ lao đ ng.ộ

 Văn b nả hóa tài li uệ c aủ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ : Tài li uệ c aủ hệ

th ngố

qu nả lý môi tr ngườ có thể bao g m:ồ sổ tay, các qui trình và các h ngướ d nẫ sử

d ng.ụ Theo tiêu chu n,ẩ có 11 yêu c uầ c nầ đ cượ l pậ thành văn b n,ả và cá

c

ngướ d nẫ công vi c.ệ N uế tổ ch cứ đã có hệ th ngố qu nả lý ch tấ l h ngượ theo ti

êu

chu nẩ ISO 9001, có thể k tế h pợ 6 qui trình cơ b nả c aủ hệ th ngố qu nả lý ch

tấ

ng. ngượ v iớ hệ th ngố qu nả lý môi tr l ườ

 Ki mể soát đi uề hành: Th cự hi nệ các qui trình đi uề hành (các h ngướ d nẫ công

vi cệ để ki mể soát các khía c nhạ môi tr ngườ quan tr ngọ c aủ các quá trình sả

n

xu tấ và các ho tạ đ ngộ khác mà đã đ cượ tổ ch cứ xác đ nh. ị Tổ ch cứ c nầ l uư

ý

đ nế các khía c nhạ môi tr ngườ có ý nghĩa liên quan đ nế các ho tạ đ ngộ và sả

n

ph mẩ c aủ các nhà th uầ và nhà cung c p.ấ

 Sự chu nẩ bị và ngứ phó v iớ tình tr ngạ kh nẩ c pấ : Th cự hi nệ các qui trình

nh mằ

xác đ nhị các tình tr ngạ kh nẩ c pấ ti mề nẩ và gi mả thi uể tác đ ngộ n uế tình trạ

ng

đó x yả ra (ví dụ : cháy n ,ổ rò rỉ các nguyên v tậ li uệ nguy h i)ạ

2.4. Ki mể tra và hành đ ngộ kh cắ ph cụ

Giai đo nạ thứ tư c aủ mô hình thể hi nệ ho tạ đ ngộ v nậ hành c aủ hệ th nố

g

12

HTQLMT, đây là giai đo nạ để xem xét c iả ti nế quá trình ho cặ quy tế đ nhị nh ngữ thay

đ iổ cho các giai đo nạ khác. Giai đo nạ thể hi nệ b cướ Ki mể tra trong chu trình L pậ kế

ho chạ - Th cự hi nệ – Ki mể tra - Đánh giá. Các công vi cệ c nầ th cự hi nệ trong giai đo nạ

này g m:ồ

 Giám sát và đo: Ti nế hành thủ t cụ giám sát và đo ti nế trình c aủ các dự án nh mằ

đ tạ đ cượ các m cụ tiêu đã đ tặ ra, hi uệ quả ho tạ đ ngộ c aủ các quá trình so v

iớ

các tiêu chí đã đ tặ ra, đ nhị kỳ ki mể tra sự tuân thủ c aủ tổ ch cứ v iớ các yêu cầ

u

pháp lu tậ và các yêu c uầ khác có liên quan đ nế các ho tạ đ ngộ kinh doanh c aủ

mình.

 Đánh giá sự tuân thủ: Tổ ch cứ c nầ ch ngứ minh r ngằ tổ ch cứ đã đánh giá s

rõ. tuân thủ v iớ các yêu c uầ c aủ pháp lu tậ đã đ nhị

 Sự không phù h pợ và hành đ ngộ kh cắ ph cụ và phòng ng aừ : Th cự hi nệ các thủ

t cụ nh mằ đ aư ra các hành đ ngộ kh cắ ph cụ và phòng ng aừ phù h pợ khi x yả r

a

nh ngữ sự không phù h pợ c aủ hệ thông qu nả lý môi tr ngườ như các v nấ đề v

ki mể soát quá trình, không tuân thủ v iớ các yêu c uầ c aủ pháp lu t,ậ sự cố v

môi tr ng. ườ

ng, các  Hồ sơ: th cự hi nệ thủ t cụ l uư giữ hồ sơ c aủ hệ th ngố qu nả lý môi tr ườ

hồ

sơ có thể bao g m:ồ các hồ sơ về giám sát quá trình; các hồ sơ về nhà th uầ v

à

nhà cung c p,ấ các hồ sơ về sự c ,ố các hồ sơ về thử nghi mệ và sự chu nẩ bị s

nẵ

sàng v iớ các tình hu ngố kh nẩ c p,ấ hồ sơ về các cu cộ h pọ môi tr ườ hồ ng,

pháp lu t…ậ

 Đánh giá hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ : th cự hi nệ thủ t cụ đánh giá hệ th nố

g

qu nả lý môi tr ngườ và các ho tạ đ ngộ c aủ tổ ch cứ nh mằ xác nh nậ sự tuân th

v iớ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ và v iớ tiêu chu nẩ ISO 14001. C nầ báo cáo kế

t

quả đánh giá t iớ lãnh đ oạ c pấ cao. Thông th ngườ chu kỳ đánh giá là m tộ năm/

1 l nầ nh ngư t nầ su tấ có thể thay đ iổ phụ thu cộ vào m cứ độ quan tr ngọ c aủ c

ác

ho tạ đ ng.ộ

2.5. Xem xét c aủ lãnh đ oạ

Là giai đo nạ thứ năm và là giai đo nạ cu iố c aủ mô hình liên quan đ nế ho tạ đ nộ

g

xem xét c aủ lãnh đ oạ về hệ th ngố QLMT. Quá trình xem xét yêu c uầ thu th pậ cá

13

c

thông tin liên quan t iớ hệ th ngố QLMT và thông báo các thông tin này t iớ lãnh đ oạ

tr c pấ cao theo kế ho chạ đ nhị c.ướ M cụ đích c aủ quá trình xem xét này g m:ồ

 Đ mả b oả tính phù h pợ liên t cụ c aủ hệ th ngố HTQLMT;

 Xác đ nhị tính đ yầ đ ;ủ

 Th mẩ tra tính hi uệ quả c aủ hệ th ng;ố

 T oạ đi uề ki nệ c iả ti nế liên t cụ hệ th ngố HTQLMT, các quá trình và thi tế bị môi

tr ng…ườ

Từ k tế quả xem xét c aủ lãnh đ oạ về các thi tế bị và nhân l cự sử d ngụ trong quá trình á

p

ng, d ngụ hệ th ngố HTQLMT cũng như các k tế quả ho tạ đ ngộ về môi tr ườ tổ ch cứ

sẽ

đ quy tế đ nhị cượ đi uề ki nệ hi nệ t iạ có thể ch pấ nh nậ đ c,ượ và c nầ ph iả thay đ iổ nh

ngữ

gì. Giai đo nạ này là b cướ Đánh giá trong chu trình L pậ kế ho chạ - Th cự hi nệ – Kiể

m

tra - Đánh giá.

3. Th cự tr ngạ

3.1. Đi uề ki nệ c nầ để áp d ngụ ISO 14000

Tổ ch cứ mu nố áp d ngụ ISO 14000 c n:ầ

h  Ð nhị ngướ và quy tế tâm c aủ lãnh đ oạ doanh nghi p:ệ

- Tìm hi uể và n mắ v ngữ n iộ dung cơ b nả c aủ bộ tiêu chu nẩ ISO 14000.

- Xác đ nhị yêu c uầ c aủ tiêu chu nẩ và m cứ độ đáp ngứ c aủ doanh nghi p.ệ

- Quy tế tâm và chỉ đ oạ ch tặ chẽ quá trình tri nể khai áp d ngụ ISO 14000.

ng. - Ho chạ đ nhị chính sách, m cụ tiêu và cam k tế về môi tr ườ

- Cung c pấ đủ ngu nồ l cự c nầ thi tế để đào t oạ và tri nể khai.

 Thành viên c aủ Doanh nghi pệ - Y uế tố quy tế đ nh: ị

ng. - Hi uể đ cượ ý nghĩa ,m cụ đích c aủ qu nả lý môi tr ườ

- Ý th cứ đ cượ trách nhi mệ c aủ mình trong công vi cệ đ cượ giao.

- Ch pấ hành nghiêm ch nhỉ các qui đ nhị đ iố v iớ công vi cệ cụ th .ể

 Trình độ công ngh ,ệ thi tế b :ị

ng. - Có khả năng ki mể soát các thông số nhả h ngưở đ nế môi tr ườ

- Ðáp ngứ các qui đ nhị c aủ nhà n c,ướ c aủ ngành.

14

 Chuyên gia tư v n:ấ

- Có khả năng và kinh nghi mệ trong tri nể khai tư v nấ áp d ngụ ISO 14000.

- Có công nghệ tư v nấ bài b n,ả phù h p,ợ hi uệ quả và có tính thuy tế ph c.ụ

- Có l cự l ngượ chuyên gia có kinh nghi mệ trong lĩnh v cự ho tạ đ ngộ c aủ doanh

nghi pệ

3.2. L iợ ích khi áp d ngụ

 Đ iố v iớ tổ ch cứ áp d ng:ụ

 Gi mả thi uể ch tấ th iả trong s nả xu tấ b ngằ cách:

- Qu nả lý và ki mể soát toàn bộ hệ th ng.ố

- Tái sử d ng,ụ tái chế ch tấ th i.ả

 Sử d ngụ ti tế ki mệ và qu nả lý có hi uệ quả ngu nồ tài nguyên:

- Ngăn ng aừ tình tr ngạ lãng phí nguyên v tậ li u.ệ

- Tái sử d ngụ nh ngữ phế ph mẩ c aủ công đo nạ tr c.ướ

- Sử d ngụ hóa ch tấ thay thế ít đ cộ h i.ạ

 H nạ chế r iủ ro, ti tế ki mệ chi phí thanh tra:

ng. - Tránh tình tr ngạ bị đ ngộ th ngườ xuyên do nh ngữ v nấ đề về môi tr ườ

- Nhà x ngưở an toàn.

- S cứ kh eỏ ng iườ lao đ ngộ đ cượ b oả đ m.ả

- Gi mả chi phí cho vi cệ n pộ ph t.ạ

 Rút ng nắ th iờ gian ti nế hành các thủ t cụ c pấ gi yấ phép do:

- Hoàn thành trách nhi mệ về m tặ môi tr ngườ

- T oạ lòng tin đ iố v iớ cơ quan ch cứ năng và các c pấ liên quan.

- C iả thi nệ nh ngữ tác đ ngộ chung đ iố v iớ môi tr ngườ t iạ đ aị bàn.

 Góp ph nầ nâng cao năng su tấ và hi uệ quả kinh tế:

- Qu nả lý môi tr ngườ và qu nả lý ch tấ l ngượ đ cượ ph iố h pợ ch tặ ch .ẽ

- Tính toán đ ng. cượ chi phí môi tr ườ

15

- Môi tr ngườ t t,ố tác đ ngộ môi tr ngườ ít, hi uệ quả kinh tế cao.

 Nh nấ m nhạ vi cệ cam k tế b oả vệ môi tr ngườ đ iố v iớ cơ quan ch cứ năng

trong quan hệ v iớ khách hàng.

 Mở r ngộ thị tr ngườ tiêu thụ s nả ph mẩ :

- T oạ hình nhả t tố về doanh nghi pệ cho khách hàng.

- Tăng c ng. ngườ khả năng c nhạ tranh trên thị tr ườ

- L iợ thế xâm nh pậ các thị tr ngườ đ aư yêu c uầ b tắ bu cộ ph iả có ch ngứ chỉ

phù

h pợ ISO 14000.

 Đ iố v iớ các n i n quan

Hệ th ngố Qu nả lý môi tr ngườ ISO 14000 nh mằ vào vi cệ th aỏ mãn nguy nệ v nọ

g

c aủ nhi uề bên liên quan như nhân viên, cơ quan h uữ quan, công chúng, khách hàng, tổ

ch cứ tài chính, b oả hi m,ể cổ đông, ... nh ngữ ng iườ có nhả h ngưở đ nế sự th nhị

ngượ v

c aủ tổ ch cứ và ni mề tin c aủ họ trong công ty có giá trị to l n.ớ Ni mề tin này giúp tổ

ch cứ tăng thêm ngu nồ l cự từ công chúng và nh ngữ tổ ch cứ tài chính (qu cố gia cũng

như qu cố t ).ế

 Đ iố v iớ xã h i:ộ

 Ngăn ng aừ ô nhi m

ISO 14000 h ngướ đ nế vi cệ b oả toàn ngu nồ l cự thông qua vi cệ gi mả thi uể sự lãn

g

phí ngu nồ l c.ự Vi cệ gi mả ch tấ th iả sẽ d nẫ đ nế vi cệ gi mả số l ngượ ho cặ kh iố lư

ngợ

cướ th i,ả khí th iả ho cặ ch tấ th iả r n.ắ Không chỉ như v y,ậ nhi uề tr n ngườ h pợ n ngồ đ

ộ ô

nhi mễ c aủ n cướ th i,ả khí th iả ho cặ ch tấ th iả r nắ đ cượ gi mả về căn b n.ả N ngồ đ

ộ và

ngượ ch tấ th iả th pấ thì chi phí xử lý sẽ th p.ấ Nhờ đó, giúp cho vi cệ xử lý hi uệ q l

uả

ng. h nơ và ngăn ng aừ đ cượ ô nhi mễ môi tr ườ

 Ti tế ki mệ chi phí đ uầ vào

Vi cệ th cự hi nệ hệ th ngố Qu nả lý môi tr ngườ sẽ ti tế ki mệ nguyên v tậ li uệ đ uầ v ào

ng, bao g mồ n c,ướ năng l ượ nguyên v tậ li u,ệ hoá ch t...ấ Sự ti tế ki mệ này sẽ trở n

ên

quan tr ngọ và có ý nghĩa n uế nguyên v tậ li uệ là ngu nồ khan hi mế như đi nệ năn

g,

16

than, d u…ầ

3.3. Khó khăn khi áp d ngụ

 Chi phí tăng

Vi cệ tuân thủ theo các yêu c uầ c aủ Bộ tiêu chu nẩ ISO 14000 sẽ r tấ t nố kém ch

o

các doanh nghi p.ệ Các chi phí liên quan g mồ 3 lo iạ chính:

ng:  Chi phí cho vi cệ xây d ngự và duy trì m tộ hệ th ngố qu nả lý môi tr ườ

- Nh ngữ chi phí này chủ y uế là chi phí n iộ bộ c aủ doanh nghi p,ệ cho các nhân

viên c aủ doanh nghi p.ệ Đ iố v iớ các doanh nghi pệ v aừ và nh ,ỏ thì còn c nầ đế

n

sự trợ giúp từ bên ngoài để xây d ngự hệ th ngố qu nả lý ch tấ l ngượ nên còn chị

u

thêm các chi phí từ bên ngoài.

- Đòi h iỏ m tộ quá trình tư li uệ hóa ph cứ t pạ và t nố kém th iờ gian.

- Vi cệ th cự hi nệ ISO 14000 nhìn chung không đòi h iỏ trang thi tế bị công nghệ

khác nhau nh ngư yêu c uầ về “c iả ti nế liên t c”ụ có thể c nầ đ nế sau đó vì n

uế

m tộ doanh nghi pệ chu nẩ bị c iả ti nế liên t cụ thì sẽ ph iả gi mả và thay thế đ

uầ

vào, đi theo các thành t uự công nghệ m i.ớ

 Chi phí tư v nấ : Doanh nghi pệ khi đăng ký HTQLMT theo tiêu chu nẩ ISO

là có đáp 14000 thì ph iả đ cượ đánh giá nghiêm kh cắ các thủ t cụ để xác đ nhị

ngứ đ cượ các yêu c uầ c aủ tiêu chu nẩ ISO 14000 hay không. Để tránh vi cệ n iơ

đăng ký đánh giá không đúng, các công ty có thể thuê các chuyên gia tư v nấ để

giúp họ th cự hi nệ HTQLMT và do đó chi phí tư v nấ khá t nố kém.

 Chi phí cho vi cệ đăng ký v iớ bên thứ ba: Nh ngữ chi phí này phụ thu cộ vào th iờ

gian th cự hi nệ và đăng ký HTQLMT. M tộ doanh nghi pệ nhỏ h nơ có thể do cơ

c uấ ít ph cứ t pạ h nơ và các s nả ph mẩ ít đa d ngạ h n,ơ c nầ ít th iờ gian h nơ so v

iớ

doanh nghi pệ l nớ và do đó chi phí th pấ h n.ơ

 T nố kém th iờ gian

Nh ngữ doanh nghi pệ v aừ và nhỏ b tắ đ uầ từ con số không thì dự tính kho ngả th iờ gia

n

là 15 tháng, có thể gi mả xu ngố còn 12 tháng v iớ đi uề ki nệ là đã có m tộ chính sách

môi tr ngườ và m tấ kho ngả 8 tháng n uế đã có HTQLMT theo ISO 9001.

17

 Thi uế ngu nồ cự và kinh nghi pệ th cự hi nệ

Các doanh nghi pệ ph iả đ iố m tặ v iớ các khó khăng trong vi cệ xây d ngự HTQLMT như

tài chính, thi uế ngu nồ l c,ự cán bộ thi uế trình độ chuyên môn hay nh nậ th cứ còn thi uế

sót c aủ doanh nghiệp.

 Các doanh nghi p,ệ tổ ch cứ trong n cướ ch aư th tậ sự quan tâm và nh nậ thứ

c

cượ t mầ quan tr ngọ c aủ hệ th ngố qu nả lý môi tr đ ngườ nên còn bàng quan vớ

i

nó.

 Các cơ sở s nả xu tấ ph nầ l nớ còn đang ph iả đ ngươ đ uầ v iớ nh ngữ khó khăn

về

s nả xu t,ấ kinh doanh c aủ cơ sở mình.

 Trình độ qu nả lý, công nghệ ch aư cao.

 Ki nế th cứ về qu nả lý môi tr ngườ c aủ doanh nghi pệ còn h nạ ch .ế

 Về m ngạ iướ các cơ quan tư v nấ và ch ngứ nh nậ

T iạ Vi tệ Nam, số l ngượ các cơ quan ti nế hành các ho tạ đ ngộ tư v n,ấ đánh giá v

à

c pấ ch ngứ nh nậ ISO 14000 ngày càng nhi u,ề t oạ đi uề ki nệ thu nậ l iợ cho doanh nghiệ

p

th cự hi nệ ISO. Tuy nhiên, n cướ ta ch aư có cơ chế Qu nả lý chuyên môn và các d chị vụ

tư v n,ấ đánh giá đ tạ chu nẩ d nẫ đ nế tình tr ngạ c nhạ tranh không lành m nhạ gi aữ các c

ơ

quan v iớ nhau. Th mậ chí còn có sự b tắ tay, th aỏ hi pệ gi aữ m tộ số bên tư v nấ và ch nứ

g

nh nậ để c pấ ch ngứ chỉ b ngằ m iọ giá, mi nễ là khách hàng trả ti n.ề Nghiêm tr ngọ hơ

n

là m tộ số khách hàng có thể đang sở h uữ ch ngứ chỉ giả mà không hay bi t.ế Nh ngữ

v nấ đề này không chỉ nhả h ngưở đ nế quy nề l iợ các tổ ch c,ứ doanh nghi pệ – nhữ

ng

ng iườ đã đ uầ tư m tộ số ti nề khá l nớ cho vi cệ xây d ngự và duy trì các hệ th ngố qu

nả

lý, mà còn nhả h ngưở đ nế lòng tin c aủ ng iườ tiêu dùng về ch tấ l ngượ – giá trị c aủ tiê

u

chu nẩ ISO 14000.

3.4. Gi iả pháp

 Về phía nhà n c:ướ

- Do các doanh nghi pệ ở Vi tệ Nam chủ y uế là v aừ và nhỏ nên Nhà N cướ c nầ

t oạ

đi uề ki n,ệ khuy nế khích vi cệ áp d ngụ Tiêu chu nẩ ISO 14000 t iạ các doan

h

nghi pệ này b ngằ vi cệ cung c pấ tài li uệ h ngướ d n,ẫ lên kế ho chạ hu nấ luy nệ đ

ào

18

t oạ các ki nế th cứ về vi cệ áp d ngụ bộ tiêu chu n.ẩ

ngượ và số l ngượ ngu nồ nhân l cự chuyên môn về môi - Nâng cao ch tấ l ng. tr ườ

Nên thành l pậ m tộ cơ quan nhà n cướ chuyên trách có thể ki mể tra vi cệ tuân th

và hỗ trợ cho doanh nghi pệ khi áp d ngụ ISO 14000.

- C nầ có thêm nh ngữ cơ quan th mẩ đ nhị hi uệ quả c aủ ch ngươ trình ki mể soát

ô

nhi mễ theo ISO 14000.

- Hỗ trợ ngu nồ v nố để khuy nế khích cho c cấ doanh nghi pệ nhanh chóng thự

c

hi nệ dự án.

- Hỗ trợ tham gia vào các cu cộ h pọ chuyên đ ,ề h iộ th oả có liên quan để chia

sẻ

kinh nghi mệ về áp d ngụ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ

 Về phía các doanh nghi p:ệ

có nên - Ph iả thay đ iổ nh nậ th c:ứ đây là v nấ đề m uấ ch tố b iở lẽ quy tế đ nhị

xây

d ngự và áp d ngụ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ theo tiêu chu nẩ ISO 14000 là tùy

thu cộ vào nh nậ th cứ c aủ m iỗ doanh nghi p.ệ Doanh nghi pệ ph iả th cự sự thấ

y

c nầ có tiêu chu nẩ ISO 14000 trong quá trình h iộ nh pậ – nó sẽ như t mấ thông

hành xanh vào thị tr ngườ thế gi iớ – từ đó quy tế tâm làm và quan tr ngọ là làm

nghiêm túc. Các doanh nghi pệ nên xác đ nhị bỏ ra hàng trăm tri uệ đ ngồ áp

d ngụ tiêu chu nẩ ISO 14000 là kinh phí đ uầ tư chứ không ph iả kinh phí m tấ đi.

- M nhạ d nạ m iờ tư v nấ n cướ ngoài để h ngướ d nẫ th cự hi nệ hệ tiêu chu nẩ

ISO

14000.

- Lãnh đ oạ ph iả xem xét l iợ ích tr cướ m tắ v iớ l iợ ích lâu dài c aủ doanh

nghi pệ

ng. khi có tác đ ngộ tr cự ti pế nhả h ngưở đ nế môi tr ườ

- Xây d ngự hệ th ngố giám sát để ki mể soát toàn bộ ho tạ đ ngộ Qu nả Lý M

ôi

Tr ngườ

- L ngắ nghe nh ngữ ph nả h iồ từ c ngộ đ ngồ xung quanh để k pị th iờ đi uề ch nhỉ

- M tộ khi đã b tắ đ uầ th cự hi nệ ISO 14000 ph iả phổ bi nế tuyên truy nề ngay

trong

19

tấ cả các c pấ c aủ doanh nghi p.ệ t

3.5. Th cự tr ngạ áp d ngụ – Công ty cổ ph nầ đ ngườ Bình Đ nhị

đ Công ty Cổ ph nầ đ ngườ Bình Đ nhị cượ thành l pậ vào ngày 08/3/1995 theo quy tế

Bình Đ nh. đ nhị số 387/QĐ - UB c aủ UBND t nhỉ ị S nả ph mẩ chính c aủ công ty: s nả

ng. xu tấ đ ngườ cát tr ng,ắ c nồ công nghi pệ và s nả ph mẩ sau đ ườ

Đ nế năm 2003, công ty đã xây d ngự và áp d ngụ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ theo tiêu

chu nẩ ISO 14000

Hi nệ nay, ngoài s nả ph mẩ chính là đ ngườ cát tr ng,ắ công ty cổ ph nầ Đ ngườ Bìn

h

Đ nhị còn s nả xu tấ m tộ số s nả ph mẩ sau đ ngườ nh :ư ván ép, phân sinh hóa h uữ c

c n,ồ r u.ượ Nh ngữ s nả ph mẩ này là k tế quả c aủ vi cệ tái sử d ngụ ch tấ th iả do quá trì

nh

s nả xu tấ đ ngườ t oạ ra như bã mùn, bã mía, m tậ rỉ đ ng…ườ Công ty còn phát triể

n

ng. thêm m tộ số lĩnh v cự d chị vụ nh :ư kinh doanh xăng d u,ầ các lo iạ v tậ tư ngành đ ườ

Các thành t uự về hệ th ngố qu nả lý mà công ty đã đ tạ đ c:ượ

 Năm 2001: áp d ngụ có hi uệ quả hệ th ngố qu nả lý ch tấ l ngượ theo tiêu

chu nẩ

ISO 9000.

 Năm 2003: xây d ngự và áp d ngụ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ theo tiêu chu nẩ

ISO 14000

- Đ uầ tư h nơ 300 tri uệ đ ngồ để thuê tư v nấ đào t oạ về nh nậ th cứ chung đ iố

v iớ

ISO 14000 cho toàn thể cán bộ công nhân viên.

- T pậ hu n,ấ h ngướ d nẫ cho các thành viên ban ISO

- Biên so nạ tài li uệ tham m uư cho t ngổ giám đ cố ban hành 28 quy trình trong đó

ng, 18 quy trình và h có 10 quy trình đ cộ l pậ để ki mể soát môi tr ườ ngướ dẫ

n

công vi cệ tích h pợ gi aữ 2 hệ th ng.ố

- Xem xét, s aử đ iổ m tộ số quy trình c aủ ISO 9000 nh mằ gi mả b tớ gánh n ngặ

về

hồ sơ tài li uệ khi áp d ngụ cùng lúc 2 hệ th ng.ố

- Mua s mắ thi tế bị quan tr cắ môi tr ngườ do đó đã chủ d9o65g đo đ cạ đ cượ

2/3

ng. các y uế tố môi tr ườ

- Th cự hi nệ xong m tộ số h ngạ m cụ đ ngườ đi n iộ b ,ộ xử lý n nề nhà không

đ ngọ

c,ướ l pắ đ tặ hệ th ngố làm mát b ngằ n n c,ướ b ngằ không khí, tr ngồ cây xan

h,

20

th mả cỏ trong khuôn viên công ty.

tệ đ ,ộ xây thêm - Trang bị hệ th ngố hút khí, hút b i,ụ l pắ đ tặ máy đi uề hòa nhi cho

v tậ tư hóa ch t,ấ xây d ngự quy trình ngứ phó tình tr ngạ kh nẩ c p.ấ

- Công bố chính sách môi tr ngườ v iớ n ngữ cam k tế th cự hi nệ ngăn ng aừ ô nhi mễ

môi tr ng, ườ chăm lo s cứ kh eỏ nhân viên.

- Bố trí kinh phí cho vi cệ thu gom rác, xử lý n cướ th i,ả chăm sóc cây xanh để

duy trì c nhả quan xanh s chạ đ p,ẹ t oạ c mả giác tho iả mái, dễ ch uị đ iố v iớ ngư

iờ

lao đ ng.ộ

Th cự tế áp d ng:ụ

 Tr cướ khi áp d ngụ ISO 14000: các ch tấ th iả nguy h i,ạ các y uế tố môi

tr ngườ

như b i,ụ ti ngế n,ồ ô nhi m…ễ ch aư đ cượ xử lý h pợ lý và tri tệ đ .ể

 Sau khi áp d ngụ ISO 14000:

- Các y uế tố môi tr ngườ trong toàn công ty đ cượ ki mể soát, các đi uề ki nệ v

c nhả quan môi tr ngườ đã đ cượ c iả thi n,ệ các y uế tố về nhi tệ đ ,ộ khí l uư huỳn

h,

khí đ cộ h iạ đ uề gi m.ả

- T tấ cả các ch tấ th iả nguy h iạ đ cượ phân lo iạ và có quy trình xử lý riêng

phù

h pợ

- C iả thi nệ ch tấ l ngượ môi tr ngườ làm vi c.ệ

- Mở r ngộ và nổ đ nhị các ho tạ đ ngộ s nả xu tấ kinh doanh.

- Kh ngẳ đ nhị uy tín và ch tấ l ngượ c aủ công ty đ iố v iớ ng iườ tiêu dùng cũng như

v iớ các đ iố tác c aủ công ty.

ng. - Xây d ngự đ cượ phong trào giữ gìn và b oả vệ môi tr ườ

21

C. K TẾ LU NẬ

Trong ti nế trình h iộ nh pậ thế gi i,ớ các doanh nghi pệ Vi tệ Nam ngày càng ph iả đố

i

m tặ v iớ sự c nhạ tranh m nhạ mẽ từ các đ iố thủ khác. Để đ ngứ v ngữ và nâng cao k

hả

năng c nhạ tranh trên thị tr ngườ trong và ngoài n c,ướ các doanh nghi pệ bu cộ ph iả tự

hoàn thi nệ mình và đi uề ch nhỉ chi nế l cượ kinh doanh sao cho phù h pợ v iớ vi cệ b oả v

môi tr ng. ườ Do đó, các doanh nghi pệ áp d ngụ ISO 14000 là m tộ nhu c uầ c nầ thi tế đ

phát tri nể b nề v ngữ và thể thi nệ ý th cứ trách nhi mệ v iớ môi tr ngườ xanh c aủ nhâ

n

lo i.ạ

Như v y,ậ bộ tiêu chu nẩ qu cố tế ISO 14000 là công cụ qu nả lý giúp m iọ tổ chứ

c

không phân bi tệ quy mô và lo iạ hình xây d ngự hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ có hiệ

u

qu ,ả qu nả lý các ho tạ đ ng,ộ s nả ph mẩ và d chị vụ c aủ mình đ iố v iớ môi tr ngườ và ngă

n

ng aừ ô nhi mễ môi tr ngườ đ mả b oả phù h pợ v iớ các nhu c uầ c aủ n nề kinh tế xã h

i.ộ

Hòa nh pậ v iớ ti nế trình b oả vệ môi tr ngườ trên thế gi i,ớ Vi tệ Nam đã đ tạ đ cượ nhũ

ng

thành quả trong công tác ki mể soát và ngăn ngùa ô nhi m.ễ Tuy nhiên đ iố v iớ các

doanh nghi pệ Vi tệ Nam, ISO 14000 còn khá m iớ mẻ và mu nố áp d ngụ l iạ g pặ phả

i

nhi uề khó khăn. Chính vì v y,ậ vi cệ đề ra các gi iả pháp chung cho các doanh nghi pệ

nh mằ giúp họ th cự hi nệ vi cệ áp d ngụ hệ th ngố là r tấ c nầ thi tế phù h pợ v iớ xu hướ

ng

22

th iờ đ iạ – phát tri nể b nề v ng.ữ

D. TÀI LI UỆ THAM KH OẢ

- Giáo trình Qu nả trị ch tấ l ngượ tr ngườ Đ iạ h cọ Công nghi pệ th cự phẩ

m

TPHCM.

- Giáo trình Qu nả trị ch tấ l ngượ tr ngườ Đ iạ h cọ Kinh tế qu cố dân.

- http://www.dostbinhdinh.org.vn

- http://mic.gov.vn

- http://vi.wikipedia.org

- Cùng m tộ số tư li uệ cá nhân khác.

23