bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o TR¦êNG §¹I HäC n«ng nghiÖp hµ néi
ph¹m v¨n thµnh
hiÖn tr¹ng m«i trêng lµng nghÒ thªu ren an hßa,
x· thanh hµ, huyÖn thanh liªm, tØnh hµ nam vµ
mét sè gi¶i ph¸p gi¶m thiÓu « nhiÔm m«i trêng
luËn v¨n th¹c sü n«ng nghiÖp
Chuyªn ngµnh: qu¶n lý ®Êt ®ai
M· sè: 60.62.16
Ngêi híng dÉn khoa häc: pgs.ts. ph¹m ngäc thôy
Hµ Néi - 2009
L i cam đoan
ờ
Tôi xin cam đoan r ngằ , s li u và k t qu nghiên c u trong
ố ệ
ứ
ế
ả
lu n văn này là trung th c và ch a đ
ư ượ ử ụ
ể ả ệ ộ c s d ng đ b o v m t
ự
ậ
h c v nào.
ọ ị
ậ Tôi xin cam đoan r ng m i s giúp đ cho vi c th c hi n lu n
ọ ự
ự
ỡ
ệ
ệ
ằ
văn này đã đ
c cám n và các thông tin trích d n trong lu n văn
ượ
ơ
ẫ
ậ
c ch rõ ngu n g c.
đ u đ ề ượ
ồ ố
ỉ
Tác gi
lu n văn
ả ậ
Ph m Văn Thành
ạ
i
ờ ả ơ ! L i c m n
Đ có đ
c k t qu nghiên c u này
ể
ượ ế
ứ
ả
, ngoài s c g ng và n ự ố ắ
ỗ
c s giúp đ t
l c c a b n thân, tôi đã nh n đ ự ủ ả
ậ ượ ự
ỡ ừ ấ
ề ơ r t nhi u đ n
lòng bi
v và cá nhân. Tôi xin ghi nh n và bày t ị
ậ
ỏ
t n t ế ơ ớ
ữ i nh ng
t p th , cá nhân đã dành cho tôi s giúp đ quý báu đó. ậ
ự
ỡ
ể
Tôi xin bày t
lòng bi
t n sâu s c và kính tr ng s giúp đ
ỏ
ế ơ
ự
ọ
ắ
ỡ
nhi
t tình c a Thày giáo
i đã
ệ
ủ
PGS.TS: Ph m Ng c Th y ạ
ụ , ng
ọ
ườ
tr c ti p h
ng d n đ tài này.
ự ế ướ
ẫ ề
Tôi xin chân thành c m n nh ng ý ki n đóng góp quý báu
ả ơ
ữ
ế
c a các th y ủ
ầ , cô trong Khoa Đ t và Môi tr
ấ
ườ
ệ ng, các th y cô vi n ầ
Sau đ i h c.
ạ ọ
Tôi xin chân thành c m n các đ ng nghi p c a các phòng
ệ ủ
ả ơ
ồ
ban s
TN
&MT t nh Hà Nam, phòng th ng kê huy n Thành
ở
ố
ệ
ỉ
ệ Liêm, Phòng Th ng kê và UBND xã Thanh Hà đã t o đi u ki n
ố
ề
ạ
v th i gian và cung c p s li u giúp tôi th c hi n đ tài này. ề ờ
ấ ố ệ
ệ ề
ự
Cám n s c vũ
ơ ự ổ , đ ng viên và giúp đ c a gia đình, các anh,
ỡ ủ
ộ
ệ ch đ ng nghi p, b n bè trong quá trình h c t p và th c hi n
ọ ậ
ị ồ
ự
ệ
ạ
lu n văn.
ậ
Hà Nam, ngày tháng năm 2009
Tác gi
lu n văn
ả ậ
Ph m Văn Thành
ạ
ii
M C L C
Ụ
Ụ
1.1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI 1 ......................................................... Ế Ủ Ấ Ề
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U 3 .................................................................. Ứ Ụ
2.1. C S LÝ LU N 4 ............................................................................... Ơ Ở Ậ
xã h i nông thôn 4 ................. 2.1.1. Làng ngh v i phát tri n kinh t ề ớ ể ế ộ
2.1.1.1. Khái ni m và tiêu chí làng ngh ệ 4 ............................................... ề
2.1.1.2. Đ c đi m chung c a làng ngh ủ ể ặ 5 ............................................... ề
2.1.1.3 Phân lo i và đ c tr ng s n xu t c a các làng ngh ấ ủ ư ạ ặ ả 6 ............ ề
2.1.1.4. M t s làng ngh chính t Nam 8 ........................................ ộ ố ề Vi ở ệ
11 2.1.1.5. Vai trò c a làng ngh trong s phát tri n kinh t ề ủ ự ể ế - xã h i ộ
2.1.1.6. Nh ng tác đ ng tiêu c c đ n môi tr 16 ữ ự ộ ế ườ ng c a làng ngh ề ủ
2.1.1.7. Xu th phát tri n làng ngh đ n năm 2015 20 .......................... ề ế ế ể
2.1.2. Nh ng v n đ v ô nhi m môi tr 23 ................ ề ề ữ ễ ấ ườ ng làng ngh ề
2.1.2.1. T ng quan ô nhi m môi tr 23 ......................... ổ ễ ườ ng làng ngh ề
2.1.2.2 Hi n tr ng phát th i ô nhi m môi tr ng các làng ngh ễ ệ ạ ả ườ ở ề
24 ..................................................................................................................
2.1.2.3 Tác đ ng c a s n xu t ngh t i s c kh e c ng đ ng 29 ...... ủ ả ề ớ ứ ộ ỏ ộ ồ ấ
2.2. Ô nhi m làng ngh và x lý ô nhi m m t s n c trên th ễ ở ộ ố ướ ử ề ễ ế
30 ........................................................................................................... iớ gi
31 ................................................................................. 2.2.1. Trung Qu cố
33 ...................................................................................... 2.2.2. Hàn Qu cố
2.3. Ô NHI M LÀNG NGH VÀ KINH NGHI M X LÝ Ô NHI M Ễ Ở Ử Ễ Ề Ệ
34 ................................................................................................ Ệ VI T NAM
2.3.2. M t s kinh nghi m x lý ô nhi m làng ngh t Nam ... 35 ộ ố Vi ề ở ệ ử ệ ễ
2.3.2.1. S n xu t s ch 36 .......................................................................... ấ ạ ả
2.3.2.2. Gi 36 .................................... ả i pháp công ngh x lý ch t th i ả ệ ử ấ
iii
3.1 Đ C THÙ Đ A BÀN NGHIÊN C U 38 ................................................. Ứ Ặ Ị
38 3.1.1. V trí đ a lý .................................................................................... ị ị
38 ............................................................ 3.1.2. Đ c thù t ặ ự nhiên - xã h i ộ
3.1.3. Đ c thù kinh t ặ 40 ........................................................................... ế
3.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U 40 ...................................................... ƯƠ Ứ
3.2.1. Thu th p s li u 40 .......................................................................... ố ệ ậ
3.2.2 Ph ng pháp phân tích s li u 40 .................................................. ươ ố ệ
3.2.2.1 Ph ng pháp t ng h p s li u. 40 .............................................. ươ ố ệ ổ ợ
3.2.2.2 Ph ng pháp đi u tra, ph ng v n 41 ......................................... ươ ỏ ề ấ
3.2.2.3 Ph ng pháp phân tích so sánh 41 ............................................. ươ
. . 42 4.1. ĐI U KI N T NHIÊN, KINH T - XÃ H I C A LÀNG NGH Ề Ệ Ự Ộ Ủ Ề Ế
nhiên 42 ....................................................................... 4.1.1. Đi u ki n t ề ệ ự
4.1.1.1. Đi u ki n khí h u 42 ..................................................................... ề ệ ậ
4.1.1.2. Đ a hình th nh ng 43 ................................................................ ổ ị ưỡ
4.1.2. Đi u ki n kinh t 44 ............................................................. ề ệ ế xã h i ộ
4.1.2.1. Đ c đi m dân s và lao đ ng 44 ................................................ ố ộ ể ặ
4.1.2.2. Đ t đai và tình hình s d ng đ t đai 46 ..................................... ử ụ ấ ấ
4.1.2.3. C s h t ng 47 .......................................................................... ơ ở ạ ầ
4.1.2.4. K t qu s n xu t kinh doanh c a xã 50 .................................... ả ả ủ ế ấ
4.2. NH NG NÉT Đ C TR NG V S N XU T C A LÀNG NGH Ề Ả Ữ Ư Ủ Ặ Ấ Ề
THÊU REN AN HOÀ. 51 ..............................................................................
51 ...................................................................... 4.2.1. L ch s làng ngh : ề ử ị
52 .............................................................. 4.2.2. Quy mô c a làng ngh : ề ủ
4.2.2.1. Di n tích c a làng ngh thêu ren An Hoà. 52 ........................... ủ ề ệ
ng s n ph m c a làng ngh thêu ren An 4.2.2.2. Ch ng lo i s l ủ ạ ố ượ ủ ề ả ẩ
Hoà. 52 ..........................................................................................................
iv
4.2.2.3. S h và s lao đ ng làng ngh thêu ren An Hoà. 53 ............ ố ộ ố ộ ề
53 ...................................................... 4.2.2.4. Doanh thu c a làng ngh : ề ủ
4.2.3. Quy trình s n xu t: 54 ..................................................................... ả ấ
4.2.4. Các ngu n gây ô nhi m môi tr . 55 ồ ễ ườ ng làng ngh xã An Hoà. ề
4.2.4.1. Ngu n gây ô nhi m môi tr ng không khí: 55 ......................... ồ ễ ườ
4.2.4.2. Ngu n gây ô nhi m môi tr ng n c: 57 ................................. ồ ễ ườ ướ
4.3. D TÍNH L Ự ƯỢ NG PHÁT TH I CH Y U C A LÀNG NGH Ủ Ế Ủ Ả Ề
THÊU REN AN HÒA 59 ...............................................................................
NG LÀNG NGH THÊU REN AN HÒA 4.4. HI N TR NG MÔI TR Ạ Ệ ƯỜ Ề
61 ..................................................................................................................
4.4.1. Hi n tr ng môi tr ng không khí 61 ............................................. ệ ạ ườ
4.4.1.1. B i và khí đ c 61 ........................................................................... ụ ộ
4.4.1.2. Ti ng n: 63 ................................................................................... ồ ế
4.4.1.3. Ô nhi m nhi 63 .......................................................................... t: ễ ệ
4.4.2. Hi n tr ng môi tr ng n 65 ..................................................... c ệ ạ ườ ướ
65 ................................................................................... 4.4.2.1. N c m t ặ ướ
67 ............................................................................... 4.4.2.2. N c ng m ướ ầ
68 ...................................................................... 4.4.3. Hi n tr ng rác th i ả ạ ệ
4.4.4. Môi tr 70 ............................................................................. ườ ng đ t ấ
NG C A Ô NHI M MÔI TR 4.5. NH H Ả ƯỞ Ủ Ễ ƯỜ Ộ NG T HO T Đ NG Ừ Ạ
S N XU T C A LÀNG NGH Đ N KINH T XÃ H I, MÔI TR Ề Ế Ộ Ủ Ả Ấ Ế ƯỜ NG
VÀ S C KHO C NG Đ NG 71 ............................................................... Ẻ Ộ Ồ Ứ
71 ................................................. 4.5.1. Tình hình s c kh e c ng đ ng ứ ỏ ộ ồ
4.5.2. Tác đ ng tiêu c c c a môi tr ng t i kinh t 73 ......... ự ủ ộ ườ ớ ế - xã h i ộ
4.5.3. Tác đ ng đ n môi tr ng và s c kho c ng đ ng 74 ............... ộ ế ườ ẻ ộ ứ ồ
v
4.6. ĐÁNH GIÁ CHUNG V THU NH P VÀ Đ I S NG C A LÀNG Ờ Ố Ủ Ậ Ề
76 ...................................................................................................... NGH .Ề
4.7. Đ XU T GI I PHÁP. 77 ..................................................................... Ấ Ề Ả
4.7.1. Gi 77 i pháp qu n lý ........................................................................ ả ả
4.7.2. Gi i pháp quy ho ch 78 .................................................................. ả ạ
4.7.3. Áp d ng các công c qu n lý BVMT làng ngh ụ ụ ả 80 ..................... ề
4.7.3.1. Tăng c ng ho t đ ng giám sát môi tr ng làng ngh và ườ ạ ộ ườ ề
80 .......................................................... th c hi n ki m soát ngu n th i ả ự ồ ệ ể
4.7.3..2. Tri n khai áp d ng ch tài ngu n gây ô nhi m ph i tr ế ụ ồ ễ ể ả ả
80 ti nề ...........................................................................................................
4.7.3.3. Tăng c ng áp d ng công c pháp lu t trong BVMT làng ườ ụ ụ ậ
81 ngh ề ........................................................................................................
4.7.3.4. Tăng c 81 ..... ườ ng công c thông tin trong BVMT làng ngh ề ụ
4.7.4. Tăng c . . 81 ườ ng nhân l c và tài chính trong BVMT làng ngh ề ự
4.7.5. Tăng c ng, đa d ng hoá đ u t tài chính cho BVMT làng ườ ầ ư ạ
82 ngh ề ........................................................................................................
4.7.6. C th hoá các gi i pháp 83 ........................................................... ụ ể ả
5.1 K T LU N 85 ......................................................................................... Ậ Ế
86 ....................................................................................... 5.2. KI N NGH Ị Ế
vi
DANH M C CÁC CH VI T T T VÀ KÝ HI U Ữ Ế Ụ Ắ Ệ
NN&PTNT : Nông nghi p và phát tri n nông thôn ệ ể
TN&MT : Tài nguyên và môi tr ngườ
QT PT TN&MT : Quan tr c phân tích tài nguyên và môi tr ng ắ ườ
GDP : T ng s n ph m qu c n i ố ộ ả ẩ ổ
BVMT ng : B o v môi tr ệ ả ườ
CNH-HDH : Công nghi p hoá - hi n đ i hoá ệ ệ ạ
CHXHCN : C ng hoà xã h i ch nghĩa ủ ộ ộ
NSTP : Nông s n th c ph m ự ả ẩ
CN - TTCN : Công nghi p và Ti u th công nghi p ệ ể ủ ệ
TTCN : Ti u th công nghi p ệ ủ ể
GTSX : Giá tr s n xu t ấ ị ả
HTX : H p tác xã ợ
WTO i : T ch c th ổ ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ
SL : S l ng. ố ượ
TNHH : Trách nhi m h u h n ữ ạ ệ
KPHĐ : Không phát hi n đ c ệ ượ
vii
DANH M C BI U Đ Ụ
Ể
Ồ
BI U 2.1: PHÂN LO I LÀNG NGH VI T NAM THEO NGÀNH NGH Ề Ệ Ạ Ể Ề
S N XU T 8 ................................................................................................. Ấ Ả
Ộ BI U Đ 2.2: T L CÁC LÀNG NGH CÓ CÁC D CH V XÃ H I Ỷ Ệ Ồ Ụ Ề Ể Ị
TRONG T NG S CÁC LÀNG NGH Đ 12 ................. Ề ƯỢ Ổ Ố C KH O SÁT Ả
BI U Đ 2.3: KIM NG CH XU T KH U T CÁC S N PH M LÀNG Ẩ Ừ Ồ Ẩ Ả Ấ Ạ Ể
NGH C A VI T NAM 14 ........................................................................... Ề Ủ Ệ
BI U Đ 2.4: D ĐOÁN S L Ố ƯỢ Ồ Ự Ể Ồ NG LÀNG NGH KHU V C Đ NG Ự Ề
B NG SÔNG H NG Đ N NĂM 2015 22 ................................................... Ồ Ằ Ế
DANH M C B NG Ụ
Ả
B NG 2.1: TRÌNH Đ K THU T CÁC LÀNG NGH Ộ Ỹ Ậ Ở Ả 17 .................... Ề
21 ....... B NG 2.2: XU TH PHÁT TRI N LÀNG NGH Đ N NĂM 2015 Ể Ề Ế Ả Ế
B NG 4.2: TÌNH HÌNH DÂN S LAO Đ NG XÃ THANH HÀ NĂM Ố Ộ Ả
2006-2008 45 ................................................................................................
B NG 4.3: BI N Đ NG DI N TÍCH Đ T THEO M C ĐÍCH S Ộ Ụ Ả Ấ Ế Ệ Ử
D NG NĂM 2008 SO V I NĂM 2007 VÀ NĂM 2005 46 ........................... Ớ Ụ
B NG 4.4: CÁC CÔNG TRÌNH PHÚC L I C A XÃ 48 ............................ Ợ Ủ Ả
: K T QU S N XU T KINH DOANH C A XÃ THANH HÀ Ả B NG 4.5 Ả Ả Ủ Ấ Ế
QUA 3 NĂM 2006-2008 50 ...........................................................................
B ng 4.6: di n tích đ t theo m c đích s d ng năm 2008 52 ............. ử ụ ụ ệ ấ ả
B ng 4.7: doanh thu t làng ngh An Hoà qua các năm 53 ................. ả ừ ề
B NG 4.8: H S PHÁT TH I KHÍ Đ T THAN VÀ C I 56 ................... Ệ Ố Ố Ủ Ả Ả
NG KHÔNG KHÍ DO B NG 4.9: PHÁT TH I Ô NHI M MÔI TR Ả Ả Ễ ƯỜ
HO T Đ NG Đ T NHIÊN LI U TRONG LÀNG NGH (THÁNG) 56 ...... Ạ Ộ Ố Ệ Ề
B ng 4.10: K t qu phân tích n c th i làng An Hoà 58 ..................... ế ả ả ướ ả
viii
B NG 4.11: L NG PHÁT TH I C A M T S H S N XU T 60 ..... Ả ƯỢ Ộ Ố Ộ Ả Ả Ủ Ấ
B NG 4.12: N NG Đ B I VÀ KHÍ Đ C T I M T S ĐI M TRONG Ộ Ạ Ộ Ố Ể Ộ Ụ Ồ Ả
LÀNG 62 .......................................................................................................
B NG 4.13: CH T L NG N C M T T I KHU V C THÔN AN Ả Ấ ƯỢ ƯỚ Ự Ặ Ạ
HOÀ 65 ..........................................................................................................
B NG 4.14: K T QU PHÂN TÍCH N C NG M LÀNG AN HOÀ . 68 Ả Ả Ế ƯỚ Ầ
B NG 4.15: THÀNH PH N RÁC TH I T I LÀNG AN HOÀ 69 ............... Ả Ạ Ả Ầ
B NG 4.16: PHÂN TÍCH M U Đ T T I KHU V C THÔN AN HOÀ .. 70 Ấ Ạ Ự Ả Ẫ
B NG 4.17: CÁC LO I B NH TH 72 ......................... Ạ Ệ Ả ƯỜ NG M C PH I Ả Ắ
HÌNH MINH HOẠ
S hình Tên hình trang ố
H1 Thêu ren 80
H2 80 S n ph m thêu ẩ ả
H3 80 Thêu ren c n khéo tay và kiên nh n ẫ ầ
H4 C n th n t ng đ ng thêu 80 ậ ừ ẩ ườ
H5 M t x ng thêu ren 81 ộ ưở
H6 Công đo n là i s n ph m 81 ạ ủ ả ẩ
H7 t s n ph m 82 Công đo n hoàn t ạ ấ ả ẩ
H8 S a l 82 ử ỗ ầ i l n cu i ố
H9 Đóng gói s n ph m 83 ẩ ả
H10 Khu gi 83 t t y ặ ẩ
H11 N i n u th công 84 ồ ấ ủ
H12 Gi ng ô nhi m n i làng ngh 84 ế ễ c t ướ ạ ề
H13 Ao n 85 ướ c tù đ ng t ọ ạ i làng ngh ề
H14 85 Bãi rác th i c a làng ngh ề ả ủ
ix
x
PH N I: M Đ U
Ở Ầ
Ầ
1.1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Ế Ủ Ề Ấ
Nh ng năm v a qua, nhi u vùng nông thôn n c ta các làng ngh ữ ừ ở ề ướ ề
đã phát tri n khá m nh và đóng góp đáng k cho phát tri n kinh t ể ể ể ạ ế ộ - xã h i
ng. Song bên c nh đó, t c a các đ a ph ủ ị ươ ạ ạ ấ i đây cũng đã n y sinh nhi u v n ả ề
ng b c xúc, đòi h i s quan tâm tháo g k p th i c a các ngành, đ môi tr ề ườ ờ ủ ỏ ự ỡ ị ứ
các c p, đ c bi ặ ấ ệ t là chính quy n các đ a ph ề ị ươ ng n i có làng ngh . ề ơ
ệ Vi c phát tri n làng ngh là m t ph n quan tr ng c a công nghi p ủ ể ề ệ ầ ọ ộ
hoá - hi n đ i hoá nông nghi p và nông thôn trong nh ng năm đ u c a th ầ ủ ữ ệ ệ ạ ế
ả k 21. Phát tri n m nh nh ng ngành ngh , đ y m nh xu t kh u các s n ỷ ề ẩ ữ ể ạ ạ ẩ ấ
ph m truy n th ng có giá tr kinh t c nhi u lao đ ng là ề ẩ ố ị ế cao, s d ng đ ử ụ ượ ề ộ
i th c a làng ngh đ a ph ng. Đ i s ng nông dân nhi u vùng nông l ợ ế ủ ề ị ươ ờ ố ở ề
thôn trong c n ả ướ ể c đã kh m khá lên do s n xu t nông nghi p phát tri n ệ ấ ả ấ
đ ng th i v i vi c khôi ph c và phát tri n các làng ngh . Nhi u làng ngh ồ ờ ớ ụ ề ể ề ệ ề
đã nêu đ ượ c bài h c v làm giàu ề ọ ở ơ nông thôn. Tuy nhiên chính nh ng n i ữ
này đã và đang ph i đ i m t v i tình tr ng ô nhi m môi tr ặ ớ ả ố ễ ạ ườ ả ng, c n ph i ầ
gi ả i quy t k p th i. ế ị ờ
Hi n nay, vi c khôi ph c và phát tri n làng ngh nông thôn đang có ụ ể ề ệ ệ
nhi u thu n l i, đ c Nhà n c h tr ậ ợ ề ượ ướ ộ ợ ả kinh phí và tìm đ u ra cho s n ầ
ph m. Tuy nhiên, do phát tri n t phát, ể ự ẩ ồ ạ ẫ t và thi u quy ho ch nên đã d n ế ạ
ng t ớ ậ i h u qu là môi tr ả ườ ở các làng ngh đang b ô nhi m nghiêm tr ng. ị ề ễ ọ
T i nhi u làng ngh hi n nay đang b ô nhi m c v : V t lý, hóa h c và ị ề ệ ả ề ễ ề ạ ậ ọ
sinh h c. Hi n tr ng v ô nhi m bi u hi n: Không khí thì b ô nhi m v ể ề ễ ễ ệ ệ ạ ọ ị ề
nhi t, ti ng n, h i đ c, b i khói và không gian s ng thì ngày càng b thu ệ ơ ộ ụ ế ồ ố ị
1
ng ch cho s n xu t công nghi p và các công trình h p do đ t ph i nh ấ ẹ ả ườ ệ ấ ả ỗ
khác. Đ t s n xu t nông nghi p và ngu n n c sinh ho t nhi u n i đang ấ ả ệ ấ ồ ướ ề ạ ơ
có nguy c b ô nhi m n ng do ph th i công nghi p và sinh ho t. Cây ế ả ơ ị ệ ễ ặ ạ
xanh v n là đ c tr ng c a nông thôn Vi ư ủ ặ ố ệ ẹ t Nam, nh ng nay đã b thu h p ư ị
ng ch cho các công trình xây d ng. d n nh ầ ườ ự ỗ
Ô nhi m môi tr ng đã và đang tác đ ng x u đ n s c kho con ễ ườ ứ ế ẻ ấ ộ
ng i, ng i dân làng ngh đang có nguy c m c b nh mà do ô nhi m môi ườ ườ ơ ắ ệ ễ ề
tr ng gây nên. ườ Ở ố ị ắ làng gi y Phong Khê (B c Ninh) có 30% dân s b m c ấ ắ
các b nh v da li u, hô h p và đ ng ru t. T i làng ngh Bát Tràng qua ệ ề ễ ấ ườ ề ạ ộ
kh o sát 223 ng i dân thì có 76 ng ả ườ ườ i m c b nh đ ắ ệ ườ ng hô h p, 23 ng ấ ườ i
i làng ngh tái ch kim lo i t l ng b lao. Còn t ị ạ ạ ỷ ệ ế ề ườ ể i m c b nh hi m ệ ắ
nghèo nh ung th , d t t b m sinh t ng đ i cao [15, tr14]. ư ị ậ ẩ ư ươ ố
Ô nhi m môi tr ng nông thôn nói chung và môi tr ng các làng ễ ườ ườ
c c xã h i quan tâm. ngh nói riêng hi n đang là v n đ đ ệ ề ượ ả ề ấ ộ
Thêu ren là m t ngh th công truy n th ng đang phát tri n m nh ề ủ ể ề ạ ộ ố ở
Thanh Liêm, Hà Nam. Công ngh nhu m, t y, gi t s i đã s d ng nhi u hoá ệ ẩ ộ ặ ợ ử ụ ề
ch t gây tác đ ng x u đ n môi tr ng đ t, n c. Đ tìm hi u hi n tr ng môi ấ ế ấ ộ ườ ấ ướ ể ể ệ ạ
tr ườ ự ng c a làng ngh thêu ren huy n Thanh Liêm, t nh Hà Nam. Tôi đã l a ủ ệ ề ỉ
ng làng ngh thêu ren An Hoà, xã Thanh ch n đ tài: ọ ề "Hi n tr ng môi tr ạ ệ ườ ề
Hà, huy n Thanh Liêm, t nh Hà Nam và m t s gi ỉ ộ ố ả ệ i pháp gi m thi u ô ả ể
nhi m môi tr ng". ễ ườ
Đ tài th c hi n s cung c p thông tin c th v hi n tr ng môi ụ ể ề ệ ự ề ệ ẽ ấ ạ
tr ng c a khu v c làng ngh và đ xu t m t s gi ườ ộ ố ả ủ ự ề ề ấ i pháp nh m h n ch ằ ạ ế
ô nhi m môi tr ng ph c v cho s phát tri n làng ngh b n v ng. ễ ườ ề ề ữ ụ ụ ự ể
2
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U Ứ Ụ
Nghiên c u tình hình ô nhi m môi tr ứ ễ ườ ng và đ xu t gi ề ấ ả ả i pháp qu n
lý nh m kh c ph c h n ch ô nhi m, khu v c làng ngh An Hoà, xã Thanh ụ ạ ự ễ ề ế ắ ằ
Hà, huy n Thanh Liêm, t nh Hà Nam. ệ ỉ
* Yêu c u:ầ
- Kh o sát các ho t đ ng s n xu t c a làng ngh phát sinh ô nhi m môi ấ ủ ạ ộ ễ ề ả ả
tr ng. ườ
ng làng ngh thêu ren An Hoà, xã - Đánh giá hi n tr ng ô nhi m môi tr ạ ễ ệ ườ ề
Thanh Hà, huy n Thanh Liêm, t nh Hà Nam, d a trên các ho t đ ng c a làng ạ ộ ủ ự ệ ỉ
ngh .ề
- Tìm hi u nh h ể ả ưở ề ế ng c a ho t đ ng s n xu t c a làng ngh , đ n ạ ộ ấ ủ ủ ả
môi tr i dân. ườ ng trong làng ngh và s c kh e ng ề ứ ỏ ườ
- Phân tích, d báo ô nhi m môi tr ự ễ ườ ng c a làng ngh . ề ủ
- Đ xu t m t s gi i pháp nh m kh c ph c h n ch ô nhi m. ộ ố ả ề ấ ụ ạ ễ ế ằ ắ
3
PH N II: T NG QUAN TÀI LI U
Ổ
Ầ
Ệ
2.1. C S LÝ LU N Ơ Ở Ậ
2.1.1. Làng ngh v i phát tri n kinh t xã h i nông thôn ề ớ ể ế ộ
2.1.1.1. Khái ni m và tiêu chí làng ngh ệ ề
Có nhi u ý ki n đ a ra v khái ni m làng ngh . Theo Tr n Minh ư ề ế ệ ề ề ầ
Y n khái ni m làng ngh bao g m nh ng n i dung sau. ữ ệ ế ề ồ ộ
t ch kinh t xã h i nông thôn, đ Làng ngh là m t thi ề ộ ế ế ế ộ ở ượ ấ c c u
thành b i hai y u t ngành và ngh , t n t i trong m t không gian đ a lý ế ố ở ề ồ ạ ộ ị
nh t đ nh, trong đó bao g m nhi u h gia đình sinh s ng b ng ngh th ấ ị ề ủ ề ằ ồ ộ ố
công là chính, gi a h có m i liên k t v kinh t , văn hóa và xã h i. ữ ọ ế ề ố ế ộ
Xét v m t đ nh tính: làng ngh nông thôn n c ta đ c hình thành ề ặ ị ề ở ướ ượ
ả và phát tri n do yêu c u c a phân công lao đ ng và chuyên môn hóa s n ủ ể ầ ộ
ệ xu t nh m đáp ng nhu c u phát tri n và ch u s chi ph i c a nông nghi p ể ố ủ ị ự ứ ằ ấ ầ
và nông thôn. Làng ngh g n li n v i nh ng đ c tr ng c a n n văn hóa lúa ủ ề ề ắ ữ ư ề ặ ớ
n hi n v t, s n xu t nh t c p t túc. ướ c và n n kinh t ề ế ệ ậ ả ỏ ự ấ ự ấ
ng: làng ngh là nh ng làng mà đó có s ng Xét v m t đ nh l ề ặ ị ượ ữ ề ở ố ườ i
chuyên làm ngh th công và s ng ch y u b ng ngu n thu nh p t ngh ề ủ ủ ế ậ ừ ằ ố ồ ề
l n trong t ng dân s c a làng. đó chi m m t t ế l ộ ỷ ệ ớ ố ủ ổ
Tiêu chí đ xem xét m t cách c th đ i v i m t làng ngh đi n hình ụ ể ố ớ ề ể ể ộ ộ
ệ là: s h chuyên làm m t ho c nhi u ngh th công, phi nông nghi p ề ề ủ ố ộ ặ ộ
chi m ít nh t 30% t ng s h và lao đ ng, ổ ố ộ ế ấ ộ ở ổ làng ngh có ít nh t 50% t ng ề ấ
giá tr s n xu t và thu nh p chung c a làng, doanh thu hàng năm t ngành ị ả ủ ấ ậ ừ
ngh ít nh t 300 tri u đ ng (tính theo giá tr năm 2002) [4, tr25]. ệ ề ấ ồ ị
4
2.1.1.2. Đ c đi m chung c a làng ngh ủ ể ặ ề
m i làng ngh tuy bao gi Ở ỗ ề ờ ả cũng có s khác nhau v quy mô s n ự ề
xu t, quy trình công ngh , tính ch t s n ph m nh ng đ u có chung m t s ấ ả ộ ố ư ề ệ ấ ẩ
đ c đi m sau: ể ặ
- L c l ng lao đ ng trong làng ngh đa s là ng ự ượ ề ộ ố ườ i dân s ng trong ố
làng. Các ngành ngh phi nông nghi p trong làng s t o ra s n ph m giúp ệ ẽ ạ ề ả ẩ
cho ng i dân tăng thu nh p trong lúc nông nhàn. ườ ậ
- H gia đình là đ n v c b n c a s n xu t v i ngu n nhân l c t ị ơ ả ủ ả ấ ớ ự ừ ơ ộ ồ
thành viên trong gia đình và c s h t ng t có. Nh vào nhân l c gia đình ơ ở ạ ầ ự ự ờ
t l a tu i và đã t o cho các h gia đình kh năng thu nh p không phân bi ả ạ ậ ộ ệ ứ ổ
gi ớ i tính vì nó đáp ng nhu c u chung c a các thành viên trong gia đình. Do ủ ứ ầ
đó, nó có th huy đ ng m i ng ể ọ ộ ườ ệ i trong gia đình tham gia tích c c vào vi c ự
tăng s n ph m s n xu t c a gia đình. ấ ủ ả ẩ ả
- C s s n xu t d ch v t i làng xã là n i có nhi u h gia đình cùng ơ ở ả ấ ị ụ ạ ể ộ ơ
tham gia. Đi u này t o nên tính ch t riêng bi t c a làng ngh , d n đ n xu ề ạ ấ ệ ủ ề ẫ ế
th đ c quy n nh ng ngh nghi p, s n ph m. ế ộ ữ ệ ề ề ả ẩ
- Tính chuyên môn hóa và s ph thu c l n nhau trong các làng ngh ụ ộ ẫ ự ề
ng h p, s phân chia lao đ ng trong làng ngh ph r t rõ r t. M t s tr ấ ộ ố ườ ệ ự ề ợ ộ ụ
thu c vào t ng khâu trong quy trình s n xu t. Ngh càng ph c t p, càng có ả ứ ạ ừ ề ấ ộ
nhi u công đo n s n xu t thì tính chuyên môn hóa càng cao. S phân chia ạ ả ự ề ấ
này không ch trong m t làng mà còn có th m r ng trong nhi u làng. ể ở ộ ề ộ ỉ
ủ ế - Ph n l n k thu t - công ngh c a làng ngh còn l c h u, ch y u ạ ậ ầ ớ ệ ủ ề ậ ỹ
v n s d ng các thi ẫ ử ụ ế ị ủ t b th công, bán c khí ho c đã đã đ ơ ặ ượ ả ế ộ c c i ti n m t
ph n, đa s mua l t b này ầ ố i t ạ ừ các c s công nghi p qu c doanh, các thi ệ ơ ở ố ế ị
ệ đã cũ, không đ ng b , không đ m b o tiêu chu n k thu t và đi u ki n ả ề ậ ẩ ả ộ ồ ỹ
5
i lao đ ng. Công ngh s n xu t đ n gi n (đôi khi còn làm vi c cho ng ệ ườ ấ ơ ệ ả ả ộ
l c h u), c n nhi u s c lao đ ng (v i k thu t cũ mang l ạ ậ ề ứ ớ ỹ ầ ậ ộ i l ạ ợ ấ i nhu n th p ậ
so v i s c lao đ ng đã b ra). ớ ứ ộ ỏ
- Bi t t n d ng nguyên v t li u và nhân l c thông qua k năng lao ế ậ ậ ệ ự ụ ỹ
đ ng và s khéo léo đ t o thu nh p trong đi u ki n thi u v n. ộ ể ạ ự ề ế ệ ậ ố
2.1.1.3 Phân lo i và đ c tr ng s n xu t c a các làng ngh ặ ư ấ ủ ạ ả ề
ộ Làng ngh v i nh ng ho t đ ng phát tri n đã t o ra nh ng tác đ ng ạ ộ ề ớ ữ ữ ể ạ
tích c c và tiêu c c đ n đ i s ng kinh t xã h i và môi tr ng nông thôn ờ ố ự ự ế ế ộ ườ
Vi t Nam v i đ c thù h t s c đa d ng. C n ph i nhìn nh n theo nhi u khía ệ ớ ặ ế ứ ề ả ạ ậ ầ
c nh, góc đ khác nhau m i có th hi u rõ đ ạ ể ể ớ ộ ượ ả ư ự ậ c b n ch t cũng nh s v n ấ
đ ng c a lo i hình kinh t ạ ộ ủ ế này và các tác đ ng c a nó gây ra đ i v i môi ủ ố ớ ộ
tr ườ ả ng. Đ giúp cho công tác qu n lý ho t đ ng s n xu t cũng nh qu n ạ ộ ư ể ấ ả ả
ng và làm c s th c ti n đ th y đ lý, b o v môi tr ệ ả ườ ơ ở ự ể ấ ễ ượ ứ ổ c b c tranh t ng
th v làng ngh Vi ể ề ề ệ ộ ố ạ t Nam, có th phân lo i làng ngh theo m t s d ng ề ể ạ
sau:
ự (1). Phân lo i theo làng ngh truy n th ng và làng ngh m i: d a ề ớ ề ề ạ ố
trên đ c thù văn hoá, m c đ b o t n các làng ngh đ c tr ng cho các vùng ứ ộ ả ồ ề ặ ư ặ
văn hoá lãnh th khác nhau. ổ
(2). Phân lo i theo ngành s n xu t, lo i hình s n ph m: nh m xác ấ ạ ả ạ ả ằ ẩ
đ nh ngu n và kh năng đáp ng nguyên li u cho ho t đ ng s n xu t cũng ị ạ ộ ứ ệ ả ả ấ ồ
nh ph n nào th y đ c xu th và nhu c u tiêu th s n ph m c a xã h i. ư ầ ấ ượ ụ ả ủ ế ầ ẩ ộ
ằ (3). Phân lo i theo quy mô s n xu t, theo quy trình công ngh : nh m ấ ệ ạ ả
xác đ nh trình đ công ngh s n xu t và qu n lý s n xu t c a các làng ấ ấ ủ ệ ả ả ả ộ ị
ệ ả ngh qua đó có th xem xét ti m năng phát tri n đ i m i công ngh s n ể ể ề ề ổ ớ
6
xu t đáp ng cho các nhu c u đa d ng hoá s n ph m và gi m thi u ô ạ ứ ể ấ ầ ả ẩ ả
nhi m môi tr ng. ễ ườ
(4). Phân lo i theo ngu n th i và m c đ ô nhi m: nh m ph c v ứ ụ ễ ạ ằ ả ồ ộ ụ
m c tiêu đánh giá đ c thù, quy mô ngu n th i t ả ừ ụ ặ ồ ấ ủ ho t đ ng s n xu t c a ả ạ ộ
làng ngh .ề
(5). Phân lo i theo m c đ s d ng nguyên, nhiên li u: nh m xem ộ ử ụ ứ ệ ạ ằ
i các làng ngh , ti n t i có đ xét, đánh giá m c đ s d ng tài nguyên t ứ ộ ử ụ ạ ề ế ớ ượ c
gi i pháp qu n lý và kinh t ng tài nguyên ả ả ế trong s n xu t nh m gi m l ấ ả ả ằ ượ
ng. s d ng cũng nh h n ch tác đ ng đ n môi tr ử ụ ư ạ ế ế ộ ườ
i và (6). Phân lo i theo th tr ạ ị ườ ng tiêu th s n ph m, ti m năng t n t ẩ ụ ả ồ ạ ề
i các y u t nh h phát tri n: nh m xem xét t ằ ể ớ ế ố ả ưở ọ ng tr c ti p và quan tr ng ự ế
nh t đ i v i s phát tri n c a làng ngh . Tuỳ thu c vào các tiêu chí mà ta ấ ố ớ ự ể ủ ề ộ
áp d ng cách phân lo i này hay phân lo i kia. ạ ụ ạ
V i m c đích nghiên c u v môi tr ứ ụ ề ớ ườ ạ ng làng ngh , cách phân lo i ề
theo ngành s n xu t và lo i hình s n ph m là phù h p h n c . Vì th c t ự ế ấ ả ạ ả ẩ ả ợ ơ
cho th y n u đánh giá đ ế ấ ượ ấ c ngành s n xu t, quy trình công ngh s n xu t, ệ ả ả ấ
quy mô s n xu t thì s đánh giá đ c tác đ ng c a s n xu t ngành ngh ẽ ấ ả ượ ủ ả ấ ộ ề
ng. đ n môi tr ế ườ
Làng ngh n ề ướ ứ c ta phong phú v ch ng lo i, đa d ng v hình th c ủ ề ề ạ ạ
đã t o ra nh ng s n ph m đáp ng nhu c u đa d ng c a ng i tiêu dùng. ứ ủ ữ ả ạ ẩ ạ ầ ườ
t nh t là nhóm các làng ngh l Cách ti p c n t ế ậ ố ề ạ ấ ẩ i theo các ki u s n ph m ể ả
và ph ng th c s n xu t chính. Theo cách ti p c n này, làng ngh đ ươ ứ ả ề ượ c ế ấ ậ
xem xét đ ng th i trên các m t: quy trình s n xu t, s n ph m s n xu t và ấ ả ả ả ấ ặ ẩ ờ ồ
quy mô s n xu t. Phân lo i làng ngh theo 6 nhóm: bi u đ 2.1. ể ề ả ạ ấ ồ
7
C¸ c ngµnh nghÒ kh¸ c 15%
VËt liÖu x©y dùng, khai th¸ c ®¸ 5%
Thñ c«ng mü nghÖ 39%
DÖt nhuém ¬m t¬, thuéc da 17%
ChÕ biÕn l ¬ng thùc , thùc phÈm, ch¨ n nu«i, giÕt mæ 20%
ChÕ biÕn l ¬ng thùc, thùc phÈm, ch¨ n nu«i, giÕt mæ 20%
BI U 2.1
: PHÂN LO I LÀNG NGH VI T NAM THEO NGÀNH NGH S N XU T
Ể
(Ngu n: t ng c c môi tr ng t ng h p năm 2008) ụ ồ ổ ườ ợ ổ
Ề Ệ
Ề Ả
Ạ
Ấ
S phân chia theo nhóm ngành cho chúng ta th y: ự ấ
- M i ngành chính có nhi u ngành nh liên quan ph thu c vào nhau ụ ề ỗ ỏ ộ
t o thành các nhóm ngành. ạ
ả - M i nhóm ngành làng ngh trong ho t đ ng s n xu t, s gây nh ạ ộ ề ẽ ấ ả ỗ
h ng khác nhau đ n môi tr ng. ưở ế ườ
2.1.1.4. M t s làng ngh chính t Nam ộ ố ề Vi ở ệ
ng th c ph m, đi kèm v i chăn nuôi có s * Làng ngh ch bi n l ề ế ế ươ ự ẩ ớ ố
ng làng ngh l n (chi m 20% s l ng làng ngh ) phân b đ u trên c l ượ ề ớ ố ượ ế ố ề ề ả
n c, ph n nhi u s d ng lao đ ng nông nghi p, không yêu c u trình đ ướ ề ử ụ ệ ầ ầ ộ ộ
ấ cao, hình th c s n xu t th công, ít có thay đ i v quy trình s n xu t. ứ ả ổ ề ủ ấ ả
N c ta có nhi u làng ngh th công truy n th ng nh n u r u, làm bánh ư ấ ượ ề ủ ướ ề ề ố
ắ đa nem, đ u ph ..., v i các nguyên li u chính là g o, ngô, khoai, s n, ụ ệ ậ ạ ớ
quy mô gia đ u ..., các ngh này th ậ ề ườ ng g n v i ho t đ ng chăn nuôi ạ ộ ắ ớ ở
đình.
8
* Làng ngh thêu, d t nhu m, m t , thu c da đã có t ươ ề ệ ộ ơ ộ ừ ờ lâu đ i,
ị nhi u s n ph m đã g n li n v i truy n th ng l ch s , văn hoá đ m nét đ a ề ề ả ử ề ắ ẩ ậ ố ớ ị
ph ng. Nh ng s n ph m nh l a, t t m, th c m, thêu ren, d t may ..., ươ ư ụ ơ ằ ổ ẩ ữ ệ ẩ ả
ẩ không ch là nh ng s n ph m hàng hoá có giá tr mà còn là nh ng tác ph m ữ ữ ả ẩ ỉ ị
ngh thu t đ c đánh giá cao. T i các làng ngh nhóm này, lao đ ng ngh ậ ượ ệ ề ạ ộ ề
th ng là lao đ ng chính (chi m t ườ ế ộ l ỷ ệ cao h n lao đ ng nông nghi p) ộ ệ ơ
* Làng ngh s n xu t v t li u xây d ng và khai thác đá có t ấ ậ ệ ề ả ự ừ ờ lâu đ i,
các vùng có s n nguyên li u xây d ng. Lao đ ng lo i làng ngh t p trung ậ ở ự ệ ẵ ạ ộ ề
này ch y u là th công, quy trình công ngh thô s , t ủ ế l ơ ỷ ệ ơ ấ c khí hoá th p. ủ ệ
ấ ậ Khi nhu c u v xây d ng nhà c a, công trình tăng, ho t đ ng s n xu t v t ạ ộ ử ự ề ầ ả
li u xây d ng phát tri n m nh đ c bi t là các vùng núi đá vôi. ự ể ệ ạ ặ ệ
* Làng ngh tái ch ph li u ch y u m i hình thành, nên s l ế ệ ủ ế ố ượ ng ế ề ớ
ít nh ng l ư i đ ạ ượ ạ c phát tri n nhanh v lo i hình tái ch (ch t th i kim lo i, ề ạ ể ế ấ ả
gi y nh a, v i đã qua s d ng). Ngoài ra, các làng ngh c khí, ch t o và ử ụ ề ơ ế ạ ự ả ấ
đúc kim lo i ph li u s t v n, cũng là lo i hình làng ngh . ề ế ệ ắ ụ ạ ạ
* Làng ngh th công m ngh : bao g m các làng ngh g m, sành ề ủ ề ố ệ ồ ỹ
s , thu tinh m ngh , ch m kh c đá, ch m m vàng b c, s n xu t mây ứ ệ ạ ạ ạ ắ ạ ả ấ ỷ ỹ
tre đan, đ g m ngh , s n mài, làm nón, d t chi u, thêu ren. Đây là nhóm ồ ỗ ỹ ệ ơ ệ ế
l n v s l l làng ngh chi m t ề ế ỷ ệ ớ ề ố ượ ng (kho ng 40% t ng s làng ngh ) có ổ ề ả ố
truy n th ng lâu đ i, s n ph m có giá tr cao, đ m nét văn hoá dân t c, có ờ ả ề ẩ ậ ố ộ ị
ng cao. Quy trình s n xu t c a các làng ngh này g n nh tính đ a ph ị ươ ấ ủ ề ả ầ ư
ỏ không thay đ i, lao đ ng th công nh ng đòi h i tay ngh cao, đòi h i ủ ư ề ổ ộ ỏ
chuyên môn hoá và có tính chu n trong sáng t o. ẩ ạ
* Các nhóm ngành khác: bao g m các làng ngh ch t o công c thô ế ạ ụ ề ồ
s nh c y b a, qu c x ng, li m hái, đóng thuy n, làm qu t gi y, đan vó ơ ư ầ ừ ẻ ề ề ấ ạ ố
đan l i, làm l i câu ..., nh ng làng ngh nhóm này có t ướ ưỡ ữ ề ừ ả lâu đ i, s n ờ
ng. ph m ph c v tr c ti p cho nhu c u sinh ho t và s n xu t c a đ a ph ầ ụ ụ ự ế ấ ủ ị ẩ ạ ả ươ
9
ả Lao đ ng ch y u th công, thu hút nhi u lao đ ng, s n ph m ít có c i ủ ế ủ ề ẩ ả ộ ộ
ti n thay đ i. ế ổ
10
2.1.1.5. Vai trò c a làng ngh trong s phát tri n kinh t ề ủ ự ể ế - xã h iộ
(1). Ch tr ủ ươ ng phát tri n làng ngh ể ề
Th i gian qua, xác đ nh vai trò quan tr ng c a làng ngh , ngành ngh ủ ề ờ ọ ị ề
c đã t p trung ch đ o và ban hành nhi u chính nông thôn, Đ ng và Nhà n ả ướ ỉ ạ ề ậ
sách nh Ngh đ nh s 66/2006/NĐ-CP ngày 07/07/2006 c a Chính ph v ủ ề ủ ư ố ị ị
chính sách phát tri n ngành ngh nông thôn, nh m thúc đ y phát tri n kinh ể ề ể ẩ ằ
t - xã h i nông thôn, chuy n d ch c c u kinh t theo h ng công ế ộ ở ơ ấ ể ị ế ướ
nghi p hoá - hi n đ i hoá, gi i quy t vi c làm t ệ ệ ạ ả ệ ế ạ ấ i ch , nâng cao ch t ỗ
ng cu c s ng thu nh p c a ng i dân, tăng c l ượ ủ ậ ố ộ ườ ườ ấ ng ho t đ ng xu t ộ ạ
kh u.ẩ
Ngh đ nh s 73/1995/NĐ-CP ngày 01/11/1995, Chính ph đã giao B ủ ố ị ị ộ
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn th c hi n ch c năng qu n lý Nhà ứ ự ệ ệ ể ả
n c lĩnh v c ngành ngh nông thôn (Ngh quy t s 01/2008/NĐ-CP ngày ướ ế ố ự ề ị
03/01/2008 quy đ nh ch c năng c a b NN &PTNT). Trên c s đó, B NN ủ ộ ơ ở ứ ộ ị
&PTNT đã xây d ng, ban hành nhi u chính sách mà c th là Thông t ề ụ ể ự ư ố s
116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 h ng d n th c hi n m t s n i dung ướ ộ ố ộ ự ệ ẫ
28/2007/CT-BNN ngày c a ngh đ nh 66/2006/NĐ-CP, Ch th s ủ ị ị ị ỉ ố
18/04/2007 v vi c đ y m nh th c hi n quy ho ch phát tri n ngành ngh ề ệ ự ệ ể ẩ ạ ạ ề
nông thôn và phòng ch ng ô nhi m môi tr ng làng ngh cũng nh đã có ễ ố ườ ư ề
nhi u văn b n ch đ o nh m thúc đ y phát tri n làng ngh . ề ỉ ạ ể ề ằ ả ả
ủ M t trong nh ng nhi m v tr ng tâm trong giai đo n 2006 - 2015 c a ụ ọ ữ ệ ạ ộ
ng trình “m i làng m t ngh ” b NN &PTNT là th c hi n ch ộ ự ệ ươ ụ ề , v i m c ớ ỗ ộ
tiêu khôi ph c và phát tri n làng ngh nông thôn đ t o vi c làm, t o thu ề ể ạ ụ ể ệ ạ
nh p t phi nông nghi p v i các ho t đ ng nh : h tr phát tri n làng ngh ậ ừ ư ỗ ợ ạ ộ ể ệ ớ ề
nông thôn, khuy n khích các h gia đình, t nhân, HTX, doanh nghi p v a và ế ộ ư ệ ừ
nh , đ u t ỏ ầ ư ạ phát tri n các ngành ngh ti u th công nghi p đa d ng, đào t o ề ể ủ ệ ể ạ
11
ự ngh và h tr chuy n lao đ ng nông nghi p sang phi nông nghi p, xây d ng ỗ ợ ể ệ ệ ề ộ
c ch qu n lý ch t th i làng ngh ơ ế ả ấ ả ề
(2). Làng ngh v i s phát tri n c s h t ng k thu t nông thôn ể ơ ở ạ ầ ề ớ ự ậ ỹ
Đi u ki n c s h t ng k thu t là m t y u t c c kỳ quan tr ng h tr ệ ơ ở ạ ầ ộ ế ố ự ỗ ợ ề ậ ọ ỹ
phát tri n các làng ngh . Kh năng ti p c n thông tin, đi n, n c s ch, giao ế ậ ệ ể ề ả ướ ạ
thông và các y u t khác v c s v t ch t là r t c n thi ế ố ề ơ ở ậ ấ ầ ấ ế ể ủ t cho s phát tri n c a ự
các làng ngh . Phát tri n c s h t ng k thu t t t s góp ph n m c tiêu nâng ể ơ ở ạ ầ ậ ố ẽ ụ ề ầ ỹ
cao ch t l ng cu c s ng c a ng i dân, t o vi c làm, xoá đói gi m nghèo ấ ượ ộ ố ủ ườ ệ ạ ả ở
c ta thông qua vi c phát tri n các ngành ngh t i các làng ngh . Ng n ướ ề ạ ể ệ ề ượ ạ c l i,
c a các làng ngh cũng góp ph n đ i m i b m t nông s phát tri n kinh t ể ự ế ủ ớ ộ ặ ề ầ ổ
thôn, c i thi n và phát tri n c s h t ng k thu t t i đây. ể ơ ở ạ ầ ậ ạ ệ ả ỹ (Bi u đ 2.2) ể ồ
100
100
100
83.7
100
72.6
80
60
40
20
0
Cã nhµ trÎ Cã tr¹m y
cã ®iÖn l í i
tÕ
®iÖn tho¹i ®Õn x·
® î c cÊp n í c s¹ch (Ngu n: B k h dao ch và đ u t
, 2007) ộ ế ạ ồ ầ ư
BI U Đ 2.2: T L CÁC LÀNG NGH CÓ CÁC D CH V XÃ H I TRONG Ề
Ỷ Ệ
Ồ
Ộ
Ụ
Ể
Ị
T NG S CÁC LÀNG NGH Đ
Ề ƯỢ
Ổ
Ố
C KH O SÁT Ả
H t ng c s ơ ở ở ạ ầ ự nh ng n i t p trung nhi u làng ngh nh khu v c ề ơ ậ ư ữ ề
đ ng b ng sông H ng ồ ồ H, B c trung b và Đông Nam B nhìn chung phát ằ ắ ộ ộ
tri n khá t t do các làng ngh ph n l n đ c hình thành, phát tri n ể ố ầ ớ ề ượ ể ở
nh ng n i ti p c n thu n l ng qu c l , t nh l , cùng s ơ ế ậ ợ ữ ậ i m ng l ạ i đ ướ ườ ố ộ ỉ ộ ự
h tr c a các chính sách t ỗ ợ ủ ừ ẩ chính quy n t nh, thành ph nh m thúc đ y ề ỉ ằ ố
m nh m phát tri n làng ngh . Khu v c mi n núi, cũng có m t s làng ộ ố ự ẽ ề ể ề ạ
ngh phát tri n, tuy nhiên đi u ki n c s h t ng k thu t v n không ơ ở ạ ầ ậ ẫ ề ể ệ ề ỹ
12
đ do ph n l n làng ngh đây không nh m m c tiêu ượ c chú tr ng đ u t ọ ầ ư ầ ớ ề ở ụ ằ
ph c v th tr ụ ụ ị ườ ng mà ch y u s n ph m ch ph c v đ i s ng nhân dân ỉ ụ ụ ờ ố ủ ế ả ẩ
khu v c lân c n. ự ậ
(3). Làng ngh và xoá đói gi m nghèo nông thôn ề ả ở
T i các làng ngh ạ ẫ ề, đ i b ph n dân c làm ngh th công nh ng v n ề ủ ạ ộ ư ư ậ
tham gia s n xu t nông nghi p ấ ệ ở ộ ứ ộ ấ ị ề m t m c đ nh t đ nh. T i nhi u làng ngh , ề ả ạ
đ a ph ng, t trong c c u kinh t ơ ấ ế ị ươ ỷ ọ ụ ạ tr ng ngành công nghi p và d ch v đ t ệ ị
60 - 80% và ngành nông nghi p ch đ t 20 - 40%. Trong nh ng năm g n đây, ỉ ạ ữ ệ ầ
nông thôn đang ngày m t tăng lên v i t c đ s h và c s ngành ngh ơ ở ố ộ ề ở ớ ố ộ ộ
bình quân t 8,8 - 9,8%/năm, kim ng ch xu t kh u t ừ ẩ ừ ạ ấ các s n ph m làng ngh ẩ ả ề
không ng ng gia tăng (bi u đ 2.3). Chính vì v y, có th th y, làng ngh đóng ể ồ ể ấ ừ ề ậ
i quy t vi c làm cho ng vai trò r t quan tr ng, tr c ti p gi ọ ự ế ấ ả ế ệ ườ i lao đ ng trong ộ
lúc nông nhàn, góp ph n tăng thu nh p, nâng cao ch t l ấ ượ ầ ậ ng cu c s ng cho ộ ố
ng i lao đ ng khu v c nông thôn. Bên c nh vi c t o vi c làm, tăng thu ườ ộ ở ệ ạ ự ệ ạ
nh p cho lao đ ng ậ ộ ở ộ khu v c nông thôn còn t o thêm vi c làm cho lao đ ng ự ệ ạ
ph nh ng i khuy t t t ... . ụ ư ườ i già, tr em, ng ẻ ườ ế ậ
850
750
640
900 800 700 600 500 400 300 200 100 0
2006
2007
2008
Đ n v tính: tri u USD
ơ ị
ệ
(Ngu n: B NN &PTNT - 2008) ồ ộ
13
Ề Ủ BI U Đ 2.3: KIM NG CH XU T KH U T CÁC S N PH M LÀNG NGH C A Ẩ Ừ
Ể Ồ
Ạ
Ấ
Ả
Ẩ
VI T NAM
Ệ
M c thu nh p c a ng i lao đ ng ngành ngh cao g p 3 đ n 4 l n so ậ ủ ứ ườ ế ề ấ ầ ộ
v i thu nh p c a ng ớ ậ ủ ườ i lao đ ng thu n nông. Đi u này cũng khi n s h gia ề ế ố ộ ầ ộ
đình chuy n t s n xu t thu n nông sang s n xu t th công nghi p và chuyên ể ừ ả ấ ủ ệ ấ ả ầ
ể làm ngh ngày càng tăng nhanh. Báo cáo “Nghiên c u v quy ho ch phát tri n ứ ề ề ạ
ngành ngh th công theo h ng công nghi p hoá nông thôn c a n ề ủ ướ ủ ệ ướ c
CHXHCN Vi t Nam” do b NN ệ ộ ằ &PTNT th c hi n năm 2004 đã ch ra r ng, ự ệ ỉ
l t ỷ ệ ộ ấ h nghèo trung bình trong s h s n xu t th công nghi p là 3,7% th p ố ộ ả ủ ệ ấ
c là 10,4% . h n nhi u m c trung bình c n ơ ả ướ ứ ề
(4). Làng ngh truy n th ng và ho t đ ng phát tri n du l ch ạ ộ ề ể ề ố ị
kinh t L i ích c a vi c phát tri n làng ngh không ch là ể ủ ề ệ ợ ỉ ở ế, gi iả
quy t vi c làm cho lao đ ng đ a ph ng mà còn góp ph n b o t n đ ệ ế ộ ị ươ ả ồ ầ ượ c
giá tr văn hoá lâu dài. Đi m chung c a làng ngh là th ủ ề ể ị ườ ụ ng n m trên tr c ằ
giao thông đ ng sông. Đây là đi u ki n thu n l ườ ng b hay đ ộ ườ ậ ợ ề ệ ệ i cho vi c
xây d ng các đi m ho c tuy n du l ch l hành. Ngoài nh ng l ự ể ế ặ ị ữ ữ ợ i th nh ế ư
c nh quan thiên nhiên, v trí đ a lý, nét văn hoá đ c s c, các làng ngh còn ả ặ ắ ề ị ị
có s c hút đ c bi i g n v i m t vùng văn hoá hay m t h ứ ặ ệ ở t b i m i làng l ỗ ạ ắ ộ ệ ớ ộ
th ng di tích l ch s . Bên c nh đó, khách tham quan còn đ ử ạ ố ị ượ ậ c t n m t theo ắ
dõi quá trình s n xu t ra các s n ph m th m chí là tham gia th c hành vào ẩ ự ả ấ ậ ả
m t khâu s n xu t nào đó, chính đi u này t o nên s c h p d n c a du l ch ứ ấ ẫ ủ ề ả ấ ạ ộ ị
làng ngh .ề
Nh n th c đ c ti m năng phát tri n du l ch t ứ ượ ề ể ậ ị ạ ầ i làng ngh s góp ph n ề ẽ
gia tăng t tr ng c a nhóm ngành công nghi p ho c d ch v đ a ph ỷ ọ ụ ở ị ủ ệ ặ ị ươ , ng
ạ ộ đ ng th i tăng thêm c h i cho các c s s n xu t thông qua các ho t đ ng ồ ơ ở ả ơ ộ ấ ờ
gi i thi u và bán s n ph m truy n th ng, nâng cao đ i s ng c a ng i dân ớ ờ ố ủ ề ệ ẩ ả ố ườ
14
thông qua các d ch v ph tr ..., đi n hình nh các t nh Hà Tây (tr c đây), ụ ợ ư ụ ể ỉ ị ướ
ể Hoà Bình, B c Ninh, Th a Thiên Hu , Đà N ng ..., đã và đang phát tri n ế ừ ắ ẵ
m nh m lo i hình du l ch làng ngh . đây là đi m đ n c a nhi u tuy n du ề ế ủ ẽ ạ ể ề ế ạ ị
hành c a khách tham quan trong n c đ ng th i thu hút nhi u khách du l ch l ị ữ ủ ướ ồ ề ờ
l ch ị
15
2.1.1.6. Nh ng tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ộ ự ế ữ ườ ng c a làng ngh ề ủ
Bên c nh m t tích c c i làng ự , s phát tri n ho t đ ng s n xu t t ạ ộ ấ ạ ự ể ạ ặ ả
ngh đã phát sinh m t s tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ộ ố ự ế ề ộ ườ ng. Nh ng tác ữ
ng nhi u năm qua đã làm cho ch t l ng môi đ ng x u đ n môi tr ộ ế ấ ườ ấ ượ ề
tr ng nhi u làng ngh ngày càng suy gi m, nh h ng không ch t ườ ề ề ả ả ưở ỉ ớ ự i s
phát tri n b n v ng làng ngh , mà còn nh h ữ ể ề ở ề ả ưở ữ ng đ n c tính b n v ng ế ả ề
khác. c a nhi u ngành kinh t ủ ề ế
* M t s t n t i c a làng ngh t Nam: ộ ố ồ ạ ủ Vi ề ở ệ
Làng ngh Vi t Nam trong quá trình phát tri n ề ệ ể , đ n nay đã b c l ộ ộ ế
m t s t n t i sau: ộ ố ồ ạ
- Quy mô s n xu t c a làng ngh nh , ph n l n quy mô h gia đình ầ ớ ấ ủ ề ả ộ ỏ
(chi m 72% t ng s c s s n xu t) [15, Tr11]. ố ơ ở ả ế ấ ổ
i nhi u làng ngh là quy mô nh Quy mô s n xu t t ả ấ ạ ề ề ỏ, khó phát tri nể
vì m t b ng s n xu t tr t h p xen k v i khu v c sinh ho t. S n xu t càng ẽ ớ ấ ậ ẹ ặ ằ ự ả ạ ấ ả
phát tri n thì nguy c l n chi m khu v c sinh ho t, phát th i ô nhi m t ơ ấ ự ế ễ ể ả ạ ớ i
ng môi tr ng càng x u đi. khu dân c càng l n, d n đ n ch t l ớ ấ ượ ư ế ẫ ườ ấ
i ch s n xu t nh xu t thân t nông - N p s ng ti u nông c a ng ể ế ố ủ ườ ủ ả ấ ấ ỏ ừ
dân đã nh h ả ưở ng m nh t ạ ớ ả ễ i s n xu t làng ngh , làm tăng m c đ ô nhi m ứ ộ ề ấ
môi tr ng. ườ
Ng i s n xu t không nh n th c đ c tác h i lâu dài c a ô nhi m ườ ả ứ ượ ấ ậ ễ , ủ ạ
ch quan tâm đ n l c m t, các c s s n xu t t i làng ngh ế ợ ỉ i nhu n tr ậ ướ ơ ở ả ấ ạ ắ ề
th ườ ộ ng l a ch n quy trình s n xu t thô s t n d ng nhi u s c lao đ ng ề ứ ơ ậ ụ ự ấ ả ọ
trình đ th p. H n th nh m h giá thành s n ph m, tăng tính c nh tranh, ộ ấ ế ằ ẩ ạ ạ ả ơ
nhi u c s s n xu t còn s d ng các nhiên li u r ti n ấ ộ ạ ệ ẻ ề , hóa ch t đ c h i ơ ở ả ử ụ ề ấ
ph (k c đã c m s d ng) không đ u t ử ụ ể ả ầ ư ươ ấ ộ ng ti n, d ng c b o h lao đ ng ụ ả ộ ụ ệ
16
không đ m b o đi u ki n lao đ ng nên đã làm tăng m c đ ô nhi m môi tr ứ ộ ệ ễ ề ả ả ộ ườ ng.
ấ ả ắ ạ Ví d nh các làng ngh ch bi n nông s n th c ph m, là ngu n ch t th i r n t o ả ề ế ế ụ ư ự ẩ ồ
b i. ụ ở ề ươ làng ngh bún Phú Đô m i năm s d ng 5.250 t n than, làng ngh D ng ử ụ ề ấ ỗ
c tính c a vi n KHCN &MT c m t t n than Li u là 34.000 t n. Nh v y theo ấ ư ậ ễ ướ ứ ộ ấ ủ ệ
cháy t o ra 0, 2 t n x than thì ch riêng làng ngh bún Phú Đô đã th i ra 7.850 t n x ấ ỉ ấ ỉ ề ạ ả ỉ
than/năm.
, dòng t c, làng xã. - Quan h s n xu t mang đ c thù c a quan h gia đình ặ ệ ả ủ ệ ấ ộ
Nhi u làng ngh , đ c bi ề ặ ề ệ t là các làng ngh truy n th ng, s d ng lao ề ử ụ ề ố
đ ng có tính gia đình, s n xu t theo ki u "bí truy n", gi ề ể ả ấ ộ ữ bí m t cho ậ
dòng h , tuân theo "h ng ọ ươ ướ ọ c" không c i ti n áp d ng nh ng khoa h c ả ế ụ ữ
k thu t, nên đã c n tr vi c áp d ng gi ậ ả ỹ ở ệ ụ ả ớ i pháp khoa h c k thu t m i, ọ ậ ỹ
không khuy n khích sáng ki n mang hi u qu BVMT c a ng i lao ủ ế ệ ế ả ườ
đ ng.ộ
- Công ngh s n xu t và thi t b ph n l n ấ ế ị ầ ớ ở ệ ả ế trình đ l c h u ch p vá, ki n ộ ạ ậ ắ
th c tay ngh không toàn di n d n t i quá trình s n xu t tiêu t n nhi u nhiên, ẫ ớ ứ ề ề ệ ấ ả ố
ng n nguyên li u làm tăng phát th i nhi u ch t ô nhi m môi tr ả ễ ề ệ ấ ườ ướ ả c, đ t, khí nh ấ
ng môi tr h ưở ng t i gia thành s n ph m và ch t l ả ấ ượ ẩ ớ ườ ả ng. K thu t lao đ ng s n ậ ộ ỹ
xu t các làng ngh ch y u là th công, bán c khí, ch a có làng ngh nào áp ấ ở ề ủ ế ư ủ ề ơ
c th hi n qua b ng 2.1: d ng t đ ng hóa đ ự ộ ụ ượ ể ệ ả
B NG 2.1: TRÌNH Đ K THU T
CÁC LÀNG NGH
Ộ Ỹ
Ậ Ở
Ả
Ề
Đ n v tính : % ơ ị
Ch bi n nông
,
Th công m ngh
Các ngành
Các ngành
ế ế
ủ
ỹ
ệ
Trình đ k thu t ậ ộ ỹ
lâm, th y s n
và v t li u xây d ng
d ch v
khác
ủ ả
ậ ệ
ự
ị
ụ
Th công
ủ
, bán cơ
61,51
70,69
43,90
59,44
38,49 0
29,31 0
56,10 0
40,56 0
khí C khí ơ T đ ng hóa ự ộ
(Ngu n: báo cáo môi tr ng qu c gia năm 2008) ồ ườ ố
17
- V n đ u t i các làng ngh quá th p, khó có ố ầ ư ủ c a các c s s n xu t t ơ ở ả ấ ạ ề ấ
đi u ki n phát tri n ho c đ i m i công ngh theo h ặ ổ ể ệ ề ệ ớ ướ ng thân thi n v i môi ệ ớ
tr ng. ườ
S n xu t mang tính t phát , không có k ho ch lâu dài, nên khó huy ả ấ ự ế ạ
l n t các ngu n khác (qu tín d ng, ngân đ ng tài chính và v n đ u t ộ ầ ư ớ ừ ố ụ ồ ỹ
hàng). Do đó, khó ch đ ng trong đ i m i k thu t và công ngh , l i càng ớ ỹ ủ ộ ệ ạ ậ ổ
không th đ u t cho x lý môi tr ng. ể ầ ư ử ườ
- Trình đ ng ộ ườ ọ i lao đ ng, ch y u là lao đ ng th công, đang h c ủ ế ủ ộ ộ
ngh , văn hóa th p, nên h n ch nh n th c đ i v i công tác BVMT. ứ ố ớ ế ề ạ ấ ậ
Theo đi u tra c a b NN &PTNT thì ch t l ng lao đ ng và trình đ ủ ộ ề ấ ượ ộ ộ
chuyên môn k thu t các làng ngh nhìn chung còn th p ch y u là lao ậ ở ỹ ủ ế ề ấ
đ ng ph thông, s lao đ ng ch t ộ ỉ ố ộ ố ổ ặ t nghi p c p I, II chi m trên 60%. M t ệ ế ấ
khác đa s ng i lao đ ng xu t thân t ố ườ ấ ộ ừ nông dân nên ch a có ý th c v môi ư ứ ề
tr ng lao đ ng, ch c n vi c làm có thu nh p cao h n thu nh p t nông ườ ậ ừ ỉ ầ ệ ậ ộ ơ
ỏ nghi p ho c b sung thu nh p trong lúc nông nhàn, nên ng i h c h i, ệ ặ ậ ạ ổ ọ
không quan tâm t i BVMT... . ớ
i xây d ng c s h t ng k - Nhi u làng ngh ch a quan tâm t ề ư ề ớ ơ ở ạ ầ ự ỹ
thu t cho BVMT. ậ
C nh tranh trong 1 s lo i hình s n xu t đã thúc đ y m t s làng ngh ố ạ ộ ố ạ ẩ ả ấ ề
đ i m i công ngh đ u t ầ ư ổ ớ ệ, k thu t s n xu t. Tuy nhiên đây không ph i là ậ ả ấ ả ỹ
đ u t ầ ư cho k thu t b o v môi tr ậ ả ệ ỹ ườ ấ ng. Vì v y h u h t các c s s n xu t ơ ở ả ế ầ ậ
trong làng ngh đ u không có các h th ng x lý ch t th i tr c khi th i ra ệ ố ề ề ả ướ ử ấ ả
môi tr ng. ườ
H u h t các làng ngh không có đ c s h t ng k thu t đ thu ủ ơ ở ạ ầ ậ ể ề ế ầ ỹ
gom và x lý ch t th i đ t tiêu chu n môi tr ng ả ạ ử ấ ẩ ệ ố ườ , nh không có h th ng ư
18
thu gom và x lý n c th i, không có bãi chôn l p ch t th i r n h p v ử ướ ả ắ ả ấ ấ ợ ệ
sinh, không chú ý đ u t ph ầ ư ươ ạ ng ti n thu gom qu n lý ch t th i nguy h i. ệ ả ả ấ
Đây là m t thách th c l n vì đ kh c ph c đi u này đòi h i nhi u kinh phí ứ ớ ụ ề ể ề ắ ộ ỏ
và th i gian. ờ
19
2.1.1.7. Xu th phát tri n làng ngh đ n năm 201 5 ề ế ể ế
Các y u t ế ố ồ chính tác đ ng đ n s phát tri n c a làng ngh bao g m ể ủ ế ự ề ộ
các y u t ch quan nh n i l c s n xu t và các y u t khách quan nh ế ố ư ộ ự ả ế ố ủ ấ ư
chính sách c a Nhà n c ng ... . ủ ướ , v n đ th tr ề ị ườ ấ
Các y u t ế ố chính sách tác đ ng đ n s phát tri n c a làng ngh ế ự ể ủ ộ ề:
Có 5 y u t chính làm cho làng ngh có th đ c hình thành , phát ế ố ể ượ ề
tri n ho c b mai m t: ặ ị ể ộ
(1). N i l c s n xu t, trong đó đóng vai trò quan tr ng là: ng ộ ự ả ấ ọ ườ ầ i đúng đ u
c s s n xu t, c s v t ch t và m t b ng, công ngh s n xu t, nguyên nhiên ặ ằ ơ ở ả ấ ơ ở ậ ệ ả ấ ấ
li u, b n s c văn hóa, v n và năng l c kinh doanh c a m t c s s n xu t trong ệ ộ ơ ở ả ả ắ ủ ự ấ ố
làng ngh .ề
(2). Chính sách Nhà n c, bao g m các th ch và chính sách c a các ướ ể ế ủ ồ
trung ng đ n đ a ph ng, nh t ch c hi p h i, chính c p qu n lý t ả ấ ừ ươ ế ị ươ ư ổ ứ ệ ộ
ng. sách thu , h tr v n, h u thu n c a các c quan qu n lý đ a ph ẫ ủ ế ỗ ợ ố ậ ả ơ ị ươ
(3). Tác đ ng c a th tr ị ườ ủ ộ ng và v n đ h i nh p qu c t ề ộ . ố ế ấ ậ
(4). Y u t ế ố xã h i nh t o công ăn vi c làm, đa d ng hóa lo i hình ệ ư ạ ạ ạ ộ
kinh t , b o t n giá tr văn hóa. ế ả ồ ị
(5). Y u t môi tr ế ố ườ ng nh tác h i c a ô nhi m t ạ ủ ư ễ ớ ứ ỏ ộ i s c kh e c ng
, xã h i. đ ng, c nh quan gây t n th t kinh t ồ ả ấ ổ ế ộ
Các y u t này đ ng hóa b ng đánh giá c a các chuyên gia ế ố c l ượ ượ ủ ằ
trong nhi u lĩnh v c ề ự , s cho bi ẽ ế t xu th phát tri n c a các lo i hình làng ủ ế ể ạ
ngh . Vì quá nhi u nhân t khó có th l ng tr c đ ề ề ố ể ườ ướ ượ c nên k t qu d ế ả ự
đoán s ch là xu th trong m t t ng lai g n v i m t gi thi ẽ ỉ ộ ươ ế ầ ộ ớ ả ế t nh t đ nh. ấ ị
20
B NG 2.2
: XU TH PHÁT TRI N LÀNG NGH Đ N NĂM 2015
Ả
Ề Ế
Ế
Ể
Vùng kinh tế
ẩ
ấ S n xu t ả v t li u xây ậ ệ d ngự , khai thác đá
Tái chế phế li uệ
Thủ công mỹ nghệ
D tệ nhu mộ , m t ơ ươ thu cộ da
Ch bi n ế ế ngươ l th cự , th cự ph m, chăn nuôi, gi tế mổ
Đ ng b ng sông H ng ằ ồ ồ 2 1 2 2 -1
ắ
1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 2 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 2 2 2 2 2 0 0 1 1 1 -1 -1 Đông b cắ Tây B cắ B c Trung B ộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông nam Bộ Đông b ng sông C u Long ằ ử
ừ Ghi chú: -1: suy thoái; 0: duy trì, không phát tri n; 1: phát tri n v a; ể ể
2: phát tri n m nh ể ạ
(Ngu n: báo cáo môi tr ng qu c gia 2008) ồ ườ ố
c trình bày trong K t qu phân tích xu th phát tri n làng ngh đ ế ề ượ ể ế ả
, có th nh n th y r ng s l ng các làng ngh các vùng nói b ng 2.2 ả ấ ằ ố ượ ể ậ ề ở
chung có xu h ng tăng lên, tr ướ ừ ế ả ngành v t li u xây d ng có xu th gi m ậ ệ ự
m t chút do b c nh tranh nhi u v i s n ph m s n xu t công nghi p. S ớ ả ị ạ ề ệ ấ ả ẩ ộ ố
l ượ ng làng ngh các khu v c đ ng b ng sông H ng, Trung B và Nam B ằ ự ồ ề ộ ồ ộ
có xu h ướ ng tăng nhi u h n so v i các khu v c Đông B c và Tây B c ắ ự ề ắ ơ ớ
Khu v c đông b ng sông H ng có s l ố ượ ự ằ ồ ấ ng làng ngh l n nh t ề ớ
(kho ng g n 60% t ng s làng c n c) và v n ti p t c tăng tr ng nên ả ướ ả ầ ố ổ ế ụ ẫ ưở
khu v c này s đ c coi là đ i di n cho xu th môi tr ng làng ngh trong ẽ ượ ự ệ ế ạ ườ ề
các d báo ti p theo và t ng và m c đ ô nhi m môi tr ng. ự ế i l ả ượ ứ ộ ễ ườ
21
BI U Đ 2.4: D ĐOÁN S L
Ố ƯỢ
Ồ
Ự
Ể
Ồ NG LÀNG NGH KHU V C Đ NG
Ự
Ề
B NG SÔNG H NG Đ N NĂM 2015
Ồ
Ằ
Ế
407
392
376
2005
2010
2015
141
135
135
91
83
70
70
65
60
14
12
10
450 400 350 300 250 200 150 100 50 0
T¸ i chÕ phÕ liÖu Thñ c«ng mü
nghÖ
S¶n xuÊt vËt liÖu x©y dùng, khai th¸ c ®¸
DÖt nhuém, - ¬m t¬ vµ thuéc da
ChÕ biÕn l- ¬ng thùc, thùc phÈm, ch¨ n nu«i vµ giÕt mæ
(Ngu n: báo cáo môi tr ng qu c gia 2008) ồ ườ ố
ng làng ngh khu v c đông Bi u đ 2.4 là k t qu d đoán s l ế ả ự ố ượ ể ồ ự ề
b ng sông H ng đ n năm 2015. Có th nh n th y xu h ằ ể ế ấ ậ ồ ướ ể ủ ng phát tri n c a
các làng ngh thay đ i ít v s l ng. M t s làng ngh m i có th phát ề ố ượ ề ổ ề ớ ộ ố ể
tri n do tr thành "v tinh" s n xu t ấ , gia công ho c ph c v cho các khu ụ ụ ặ ệ ể ả ở
ấ công nghi p quanh vùng. Tuy nhiên, khi đó có th có s thay đ i v ch t ổ ề ự ể ệ
ng (công ngh , k thu t, quy mô, c s h t ng cho BVMT) làm cho l ượ ơ ở ạ ầ ệ ỹ ậ
môi tr ườ ơ ng làng ngh ít b ô nhi m h n và s phát tri n b n v ng h n. ữ ự ề ể ễ ề ơ ị
Duy trì và m r ng các làng ngh truy n th ng v a làm đa d ng th tr ở ộ ị ườ ng ừ ề ề ạ ố
gìn và phát tri n nh ng nét cung c p hàng hoá th công v a góp ph n gi ủ ừ ấ ầ ữ ữ ể
t Nam. đ c s c c a n n văn hoá Vi ặ ắ ủ ề ệ
Các v n đ v hi n tr ng ô nhi m và xu h ng trong t ng lai , tác ề ề ệ ễ ấ ạ ướ ươ
ng, th c tr ng và nh ng t n t i trong qu n lý đ ng c a ô nhi m môi tr ộ ủ ễ ườ ồ ạ ự ữ ạ ả
môi tr ng làng ngh , các gi ườ ề ả i pháp t ng h p nh m c i thi n môi tr ằ ệ ả ổ ợ ườ ng
làng ngh s đ ề ẽ ượ ủ c phân tích và làm rõ h n trong nh ng ph n ti p theo c a ữ ế ầ ơ
báo cáo.
22
2.1.2. Nh ng v n đ v ô nhi m môi tr ề ề ữ ễ ấ ườ ng làng ngh ề
2.1.2.1. T ng quan ô nhi m môi tr ổ ễ ườ ng làng ngh ề
Các ch t th i phát sinh t ả ấ ạ ễ i nhi u làng ngh đã và đang gây ô nhi m ề ề
môi tr ng và làm suy thoái môi tr ng nghiêm tr ng ườ ườ ế ọ C, tác đ ng tr c ti p ộ ự
i s c kho ng t ớ ứ ẻ ườ ễ i dân và ngày càng tr thành v n đ b c xúc. Ô nhi m ề ứ ấ ở
môi tr ng làng ngh có m t s đ c đi m sau: ườ ộ ố ặ ể ề
ng t i làng ngh là d ng ô nhi m phân tán trong * Ở nhi m môi tr ễ ườ ạ ề ễ ạ
ph m vi m t khu v c (thôn, làng, xã). Do quy mô s n xu t nh , phân tán, ự ạ ấ ả ộ ỏ
đan xen v i khu sinh ho t nên đây là lo i hình ô nhi m khó quy ho ch và ễ ạ ạ ạ ớ
ki m soát. ể
ng t * Ở nhi m môi tr ễ ườ ạ ạ i làng ngh mang đ m nét đ c thù c a ho t ủ ề ặ ậ
ự đ ng s n xu t theo ngành ngh và lo i hình s n ph m, và tác đ ng tr c ộ ề ấ ả ẩ ạ ả ộ
ti p t i môi tr ng n c, đ t và không khí trong khu v c. ế ớ ườ ướ ự ấ
ng t i các làng ngh th ng khá cao t i các khu * Ở nhi m môi tr ễ ườ ạ ề ườ ạ
ng tr c ti p đ n s c kho ng i lao đ ng. v c s n xu t, nh h ự ả ấ ả ưở ự ế ế ứ ẻ ườ ộ
Ch t l ng môi tr ng t i h u h t khu v c s n xu t trong các làng ấ ượ ườ ạ ầ ự ả ế ấ
ngh đ u không đ t tiêu chu n. Các nguy c mà ng i lao đ ng ti p xúc ề ề ạ ẩ ơ ườ ế ộ
khá cao: 95% ng i lao đ ng có nguy c ti p xúc v i b i, 85,9% ti p xúc ườ ớ ụ ơ ế ế ộ
v i nhi ớ ệ t, 59,6% ti p xúc v i hoá ch t (đ tài KC 08.09 (2005)). ấ ế ề ớ
K t qu kh o sát 52 làng ngh đi n hình trong c n c c a đ tài ề ể ả ướ ủ ề ế ả ả
KC 08.09 (2005) cho th y s li u trên, 46% làng ngh có môi tr ng b ô ấ ố ệ ề ườ ị
nhi m n ng (đ i v i không khí ho c n ố ớ ặ ướ ễ ặ c ho c đ t ho c c 3 d ng), 27% ặ ả ặ ấ ạ
ô nhi m v a và 27% ô nhi m nh . Các k t qu quan tr c trong th i gian ừ ế ẹ ễ ễ ả ắ ờ
g n đây cho th y m c đ ô nhi m c a các làng ngh không gi m mà còn ủ ầ ứ ễ ề ấ ả ộ
có xu th tăng nhanh. ế
23
2.1.2.2 Hi n tr ng phát th i ô nhi m môi tr các làng ngh ễ ệ ả ạ ng ườ ở ề
Theo k t qu nghiên c u c a đ tài KC 08.09 ứ ủ ề ế ả (2005) khoa công nghệ
và môi tr ng tr ng đ i h c Bách Khoa Hà N i, tình hình ô nhi m t i các ườ ườ ạ ọ ễ ộ ạ
làng ngh di n ra khá nghiêm tr ng, các ch tiêu phân tích n ề ễ ọ ỉ ướ c th i nh ả ư
COD, BOD, SS ..., hàm l ng các ch t khí th i CO2, SO ượ ả ấ ồ 2, b i, ti ng n ụ ế
t quá tiêu chu n cho phép. Tuy nhiên m c đ ô nhi m các môi đ u v ề ượ ứ ễ ẩ ộ
tr ng n ườ ướ ố c, không khí, đ t do s n xu t ngành ngh gây ra là không gi ng ề ấ ấ ả
ặ nhau gi a các phân ngành. M c đ ô nhi m di n ra ph thu c vào đ c ụ ứ ữ ễ ễ ộ ộ
đi m s n xu t, tính ch t s n ph m và thành ph n ch t th i, th i ra môi ấ ả ể ả ấ ẩ ấ ầ ả ả
tr ng các làng ườ ng. Do đó, đ tìm hi u v tình hình ô nhi m môi tr ề ể ễ ể ườ ở
ngh , tr c tiên ta ph i bi t v t i l ề ướ ả ế ề ả ượ ỗ ng và thành ph n ch t th i c a m i ả ủ ấ ầ
ngành s n xu t. K t qu tính toán t ế ả ả ấ i l ả ượ ạ ộ ng các ch t ô nhi m do ho t đ ng ễ ấ
s n xu t làng ngh . ề ả ấ
Ô nhi m môi tr ễ ườ ng có nh ng nh h ữ ả ưở ố ớ ờ ố ng r t l n đ i v i đ i s ng ấ ớ
con ng i và th c t ô nhi m môi tr ườ ự ế ễ ườ ớ ng luôn phát tri n cùng chi u v i ể ề
các ho t đ ng s n xu t. ạ ộ ấ ả
Ở các làng ngh do quá trình hình thành và phát tri n mang tính t ề ể ự
phát, thi ế ị ơ ả ử ụ t b đ n gi n th công, công ngh l c h u, hi u qu s d ng ệ ạ ủ ệ ả ậ
nguyên nhiên li u th p, m t b ng s n xu t h n ch , vi c đ u t cho xây ấ ạ ặ ằ ầ ư ế ệ ệ ấ ả
c, khí th i h u nh không đ c quan tâm. ý d ng các h th ng s lý n ệ ố ự ử ướ ả ầ ư ượ
th c b o v môi tr ng sinh thái và b o v s c kh e cho chính gia đình ứ ệ ả ườ ệ ứ ả ỏ
i lao đ ng còn r t h n ch . Do đó v n đ ô nhi m môi tr c a ng ủ ườ ấ ạ ế ề ễ ấ ộ ườ ng
làng ngh n c ta tr nên b c xúc nh t hi n nay. ề ướ ứ ệ ấ ở
Tìm hi u v n đ ô nhi m môi tr ề ể ễ ấ ườ ề ộ ng do s n xu t làng ngh m t ả ấ
ệ cách đ y đ h n c là tìm hi u theo các nhóm ngh . Theo cách này hi n ủ ơ ể ề ầ ả
tr ng ô nhi m các làng ngh đ c xét theo các nhóm sau : ễ ở ạ ề ượ
24
- Hi n tr ng phát th i ô nhi m môi tr ng làng ngh ch bi n NSTP ễ ệ ạ ả ườ ề ế ế
c r t l n và th i ra Ngành ch bi n nông s n là ngành có nhu c u n ả ế ế ầ ướ ấ ớ ả
5
m t l ng n ng. Tùy ộ ượ ướ c không nh giàu ch t h u c gây ô nhi m môi tr ấ ữ ơ ễ ỏ ườ
theo quy trình ch bi n ế ế , n ướ c th i ch bi n nông s n th c ph m có BOD ả ế ế ự ả ẩ
lên t i 2500 - 5000mg/l, COD 13300 - 20000mg/l (n c tách b t đen trong ớ ướ ộ
ề s n xu t tinh b t s n). N c th i c ng chung c a các làng ngh này đ u ả ả ố ộ ắ ướ ủ ề ấ
v t quy chu n cho phép t 5 - 32 l n. ượ ẩ ừ ầ
Ch t th i trong ngh ch bi n l ế ế ươ ề ả ấ ng th c th c ph m r t đa d ng. ẩ ự ự ạ ấ
Nhìn chung ch t th i trong ngh ch bi n l ế ế ươ ề ả ấ ữ ng th c th c ph m là nh ng ự ự ẩ
ch t h u c d b phân h y. Trong khu v c các làng ngh này th ng có ơ ễ ị ấ ữ ự ủ ề ườ
, gia c m, nuôi thu s n đ t n thu các thêm ngành ngh chăn nuôi gia súc ề ỷ ả ể ậ ầ
ngu n nguyên li u còn th a ra. Ch t th i c a ngành ngh chăn nuôi gia súc, ả ủ ừ ề ệ ấ ồ
ố ớ gia c m ch t th i ch y u là ch t h u c , đ nh m c ch t th i r n đ i v i ấ ữ ơ ị ả ắ ủ ế ứ ấ ả ầ ấ
gia súc, gia c m (l n th i ra 1,5 kg/con/ngày, gà, v t, ngan th i ra 0,1 ả ầ ả ợ ị
kg/con/ngày, trâu, bò th i ra 3 kg /con/ngày). Ch t th i ngành chăn nuôi là ả ả ấ
nh ng ch t h u c d b phân h y, gây ô nhi m môi tr ng, t o mùi khó ấ ữ ơ ễ ị ủ ữ ễ ườ ạ
ch u, n u không đ c x lý t ế ị ượ ử ố ẽ t s gây ô nhi m c 3 môi tr ễ ả ườ ng: đ t, n ấ ướ c
và không khí.
Ngu n gây ô nhi m môi tr ng không khí đ c tr ng nh t c a các ễ ồ ườ ấ ủ ư ặ
ấ ữ làng ngh ch bi n NSTP là mùi hôi do s phân h y y m khí các ch t h u ề ế ế ự ủ ế
c th i sinh ra. Các khí ô c d ng r n và ch t h u c t n đ ng trong n ơ ạ ấ ữ ơ ồ ắ ọ ướ ả
2S, CH4, NH3 đ c bi
nhi m g m H t là làng ngh s n xu t n ễ ồ ặ ệ ề ả ấ ướ c m m do ắ
ấ ph i cá ngoài tr i nên mùi hôi tanh b c lên r t khó ch u làm gi m ch t ấ ả ơ ờ ố ị
ng môi tr ng không khí và nh h ng đ n s c kh e ng i dân làng l ượ ườ ả ưở ế ứ ỏ ườ
i các làng ngh ch bi n NSTP ngh , gi m hi u su t lao đ ng. M t khác t ấ ệ ề ả ặ ộ ạ ề ế ế
s d ng than và c i làm ch t đ t đã th i vào không khí b i và các ch t khí ử ụ ấ ố ụ ủ ả ấ
25
CO2, SO2, NO, NO2 tuy nhiên do đ c phát tán nên các ch tiêu v b i và ượ ề ụ ỉ
các ch t khí này trong khu v c s n xu t đ u nh h n tiêu chu n cho phép. ự ả ấ ề ỏ ơ ấ ẩ
i các làng ngh ch Hi n tr ng môi tr ạ ệ ườ ng đ t và ch t th i r n t ấ ả ắ ạ ấ ề ế
ế ế bi n nông s n có s khác nhau gi a các làng ngh . Làng ngh ch bi n ữ ự ề ề ế ả
tinh b t s n ộ ắ , dong th i ra l ả ượ ả ng ch t th i r n nh v , s . Hi n nay bã th i ư ỏ ơ ả ắ ệ ấ
c t n d ng làm th c ăn cho cá và chăn nuôi. Bã dong ch a hàm s n đ ắ ượ ậ ứ ứ ụ
ng s cao, m t ph n đ c đem ph i khô làm nhiên li u, ph n l n đ l ượ ầ ộ ơ ượ ầ ớ ệ ơ ượ c
ồ đ xu ng c ng rãnh gây t c ngh n, khi b phân h y gây mùi xú u . Ngu n ổ ủ ẽ ế ắ ố ố ị
th i này góp ph n chính làm ô nhi m môi tr ễ ầ ả ườ ng đ t và tr c ti p gây ô ự ế ấ
nhi m môi tr ng không khí cũng nh nh h ng đ n ch t l ng n ễ ườ ư ả ưở ấ ượ ế ướ c
c ng m m t, n ặ ướ ầ ở làng ngh . ề
Các làng ngh n u r u ng, đ u ph và n ề ấ ượ , làm t ươ ụ ậ ướ c m m có ắ
ngu n ch t th i r n ch y u là b ng r u, bã đ u, bã cá là nh ng th c ăn ả ắ ủ ế ấ ồ ỗ ượ ữ ứ ậ
giàu dinh d ng cho gia súc, gia c m. Vì v y, t i các làng này th ng phát ưỡ ậ ầ ạ ườ
tri n chăn nuôi đ t n d ng ngu n bã th i đó và ch t th i chăn nuôi cũng ể ậ ụ ể ả ấ ả ồ
góp ph n làm tăng m c đ ô nhi m làng ngh . Còn t ộ ứ ễ ề ầ ạ ề ả i các làng ngh s n
xu t bún, bánh l ng ch t th i r n không đáng k , ch y u ch có x than. ấ ượ ả ắ ủ ế ể ấ ỉ ỉ
- Hi n tr ng phát th i ô nhi m môi tr ệ ễ ạ ả ườ ấ ng các làng ngh s n xu t ề ả
v t li u xây d ng. ậ ệ ự
Các làng s n xu t v t li u xây d ng ấ ậ ệ ự ả n ở ướ c ta hi n nay ệ , công nghệ
s n xu t còn thô s , t ả l ơ ỷ ệ ơ ủ ế c khí hoá th p, lao đ ng gi n đ n là ch y u, ộ ấ ả ấ ơ
s n xu t v t li u tiêu th m t l ả ấ ậ ệ ụ ộ ượ ng r t l n nhiên li u là than và c i. ệ ấ ớ ủ
ụ Ở các làng này m c đ ô nhi m không khí là nghiêm tr ng nh t. B i ứ ộ ễ ấ ọ
phát sinh t quá trình khai thác, gia công nguyên li u, v n chuy n vào lò, ra ừ ể ệ ậ
lò và b c d s n ph m là r t l n. Khói đ c và s c nóng to ra t các lò ấ ớ ỡ ả ứ ẩ ả ố ộ ừ
26
nung, ti ng n do ho t đ ng giao thông làm cho môi tr ng không khí b ô ạ ộ ế ồ ườ ị
nhi m n ng, nh h ặ ễ ả ưở ng l n đ n s c kho ng ế ứ ẻ ườ ớ i dân, cây c i và hoa màu. ố
ế Trong quá trình khai thác nguyên li u cho s n xu t g ch ngói thi u ấ ạ ệ ả
quy ho ch đã gây hu ho i th m th c v t ỷ ự ậ , t o ra các vùng trũng nh h ạ ạ ả ả ạ ưở ng
i quá trình t i tiêu và làm gi m di n tích canh tác. l n t ớ ớ ướ ệ ả
- Làng ngh tái ch ph th i ế ả ế ề
Làng ngh tái ch ph th i g m ế ế ả ồ : tái ch gi y, tái ch kim lo i, tái ế ấ ế ề ạ
ch nh a ..., là m t ngành m i đ c hình thành tuy nhiên trong nh ng năm ớ ượ ự ế ộ ữ
qua đã phát tri n khá nhanh. ể
các làng này ô nhi m môi tr ng n c di n ra khá nghiêm tr ng do ở ễ ườ ướ ễ ọ
c. Trong quá trình r a s ch ch t th i đ c đi m s d ng nhi u n ử ụ ặ ể ề ướ ử ạ ả , n ấ cướ
th i mang theo khá nhi u các t p ch t làm ô nhi m môi tr ễ ề ả ấ ạ ườ ộ ế ng. M t k t
qu nghiên c u t i làng ngh D ng L (B c Ninh) n c có hàm l ứ ạ ả ề ươ ắ ỗ ướ ượ ng
COD là 630 - 1260 mg/l v 2 - 12 l n, ngoài ra ượ t quá tiêu chu n cho phép t ẩ ừ ầ
hàm l ng Phenol r t cao (0.2 mg/l) v t tiêu chu n cho phép 10 l n. ượ ấ ượ ầ ở ẩ
làng ngh tái ch kim lo i n ạ ướ ế ề ạ c th i c a quá trình t y r a và m kim lo i ẩ ử ả ủ ạ
2+, Pb2+..., gây ô nhi m nghiêm
ch a hoá ch t axit, xút, các kim lo i nh : Cr ư ứ ấ ạ ễ
tr ng ngu n n c. M t k t qu nghiên c u năm 2002 t i làng ngh Ph ọ ồ ướ ộ ế ứ ả ạ ề ướ c
+ là 0.6 mg /l v
Ki u - Qu ng Nam, hàm l ng Pb2 t quá tiêu chu n cho ề ả ượ ượ ẩ
phép 6 l n.ầ
Ngoài ra nh ng làng này ph i th ng xuyên ch u nhi t đ cao , ở ữ ả ườ ị ệ ộ
ti ng n l n, b i và khí đ c nhi u. ồ ớ ụ ề ế ộ
- Làng ngh d t nhu m ề ệ ộ
Trong c c u làng ngh d t nhu m nói chung ề ệ ơ ấ ộ ế , ngh nhu m chi m ộ ề
m t v trí quan tr ng. Ho t đ ng c a các làng nhu m không ch t o ra ủ ạ ộ ộ ị ỉ ạ ọ ộ
27
nh ng giá tr v m t kinh t xã h i, mà còn t o ra nh ng giá tr văn hóa tinh ị ề ặ ữ ế ữ ạ ộ ị
th n sâu s c. ắ ầ
Cũng nh các làng ch bi n nông s n th c ph m ế ế ễ ẩ , v n đ ô nhi m ề ự ư ả ấ
môi tr ng n c là v n đ l n nh t đ i v i các làng ngh d t nhu m. Đây ườ ướ ấ ố ớ ề ệ ề ớ ấ ộ
c, nhi u hoá ch t, thu c nhu m. Thông th là ngành s d ng nhi u n ử ụ ề ướ ề ấ ố ộ ườ ng
kho ng 30% thu c nhu m và 85 - 90% hoá ch t còn l i, sau quy trình công ả ấ ố ộ ạ
ngh nhu m đ c th i vào trong n c, vì v y n c th i có pH, COD, TS, ệ ộ ượ ả ướ ậ ướ ả
BOD, đ màu r t cao. ấ ộ
Làng ngh thêu ren ề ả : phát th i ra trong ho t đ ng t y tr ng các s n ạ ộ ắ ả ẩ
c th i có ch a các hoá ch t t y, các ch t h u c , các x s i. ph m, n ẩ ướ ấ ữ ơ ấ ẩ ơ ợ ứ ả
Theo đánh giá c a s công ngh và môi tr ng Hà Nam năm 2008. ủ ở ệ ườ
2O2. Ph m màu công
Đ t y tr ng s n ph m ể ẩ ẩ , l ả ắ ượ ả ng hoá ch t dùng đ s n xu t cho 100m v i ể ả ấ ấ
c n kho ng 0,25 kg Javen, 0,2 kg silicat, 0,2 kg H ầ ả ẩ
nhi u ngu n khác nhau, ng i dân nghi p dùng đ nhu m h p xu t phát t ộ ể ệ ấ ấ ừ ề ồ ườ
làm ngh không n m đ ề ắ ượ ồ c thành ph n, đ c tính c a thu c nhu m. Ngu n ủ ầ ộ ộ ố
th i làng ngh d t nhu m, ngoài n c th i có thành ph n thông th ề ệ ả ộ ướ ả ầ ườ ng
3, NO2-, PO3-, còn có m t l
nh : các ch t h u c , NH ấ ữ ơ ư ộ ượ ấ ng l n các hoá ch t ớ
là thành ph n thu c nhu m (trong đó có m t s h p ch t r t đ c v i con ấ ấ ộ ộ ố ợ ầ ộ ố ớ
ng i và môi tr ườ ườ ng sinh thái nh các h p ch t diazô), các ch t màu làm ấ ư ấ ợ
cho n c nhi m màu. Thông th ng l ướ ễ ườ ượ ng thu c nhu m đi cùng n ộ ố ướ ả c th i
i 25%. Ô nhi m môi tr ng không khí, b i do s d ng than và các chi m t ế ớ ễ ườ ử ụ ụ
lo i khí sinh ra khi phân hu ch t th i. ỷ ấ ạ ả
T i làng ngh d t nhu m các ch tiêu phân tích n ề ệ ạ ộ ỉ ướ c th i nh ả ư
COD,BOD, SS đ u v 1- 4 l n. Đ n do các ề ượ t quá tiêu chu n cho phép t ẩ ừ ộ ồ ầ
thi t b d t gây ra t 75 - 90 dB cao h n tiêu chu n cho phép. ế ị ệ ừ ẩ ơ
28
3 n
Làng ngh m t c n s d ng 1,5 kg than, 0, ề ươ ơ: s n xu t 1kg kén t ấ ả ơ ầ ử ụ
s n xu t t 08 kg c i, 01 t ủ ạ kén s d ng 1m ử ụ ướ c, ch t th i phát sinh t ả ấ ừ ả ấ ơ
c th i có ch a các ch t h u c , nit s i vì th n , t c th i d t m, n ằ ướ ấ ữ ơ ứ ả ơ ơ ợ ế ướ ả ễ
phân hu và gây mùi khó ch u t ị ạ ỷ i khu v c làng ngh này. Ô nhi m không ề ự ễ
khí t các lò h i, các lò than sinh ra b i và các khí đ c. ừ ụ ơ ộ
- Làng ngh th công m ngh ề ủ ỹ ệ
ng n Các làng ngh này hi n t ề ệ ượ ng ô nhi m môi tr ễ ườ ướ c di n ra ít ễ
ế nghiêm tr ng nh các làng ngh ch bi n NSTP và các làng ngh tái ch . ế ế ư ề ề ọ
Tuy nhiên, s n xu t t i các làng ngh này l i th ng xuyên gây ra b i và ấ ạ ả ề ạ ườ ụ
ti ng n l n, ho c gây ra khí đ c khi t m s y các đ mây, tre đan. ồ ớ ế ặ ấ ẩ ộ ồ
Làng ngh s n xu t và cung ng nguyên v t li u ậ ệ : thư ng t o ra các ờ ề ả ứ ấ ạ
2, CO, NOx ...). Theo ph
ch t th i r n (x than, g ch v , g ch ph ng, đ t đá th i do khai thác ạ ả ắ ạ ấ ấ ả ồ ỡ ỉ
ng pháp khoáng s n ...) và ch t th i khí (b i, SO ấ ụ ả ả ươ
đánh giá th ng kê c a T ch c Y t Th gi i (WHO) thì l ứ ủ ổ ố ế ế ớ ượ ng b i phát ụ
sinh trong quá trình khai thác, ch bi n và v n chuy n đá vôi nh sau: ế ế ư ể ậ
ề khoan n mìn 0, 4kg b i/t n, b c x p, v n chuy n: 0,17 kg/t n, nghi n ế ụ ấ ể ấ ậ ổ ố
sàng 0,3kg/t n.ấ
Đánh giá:
Trong các thành ph n gây ô nhi m môi tr ễ ầ ườ ạ ộ ng thì các ho t đ ng
trong làng ngh cũng là m t thành ph n gây ô nhi m môi tr ễ ề ầ ộ ườ ng đáng k . ể
2.1.2.3 Tác đ ng c a s n xu t ngh t ủ ả ề ớ ứ i s c kh e c ng đ ng ỏ ộ ồ ộ ấ
Ch t th i trong ho t đ ng s n xu t c a các làng ngh nh h ạ ộ ấ ủ ề ả ả ấ ả ưở ng
tr c ti p hay gián ti p đ n s c kh e c a ng ế ứ ỏ ủ ự ế ế ườ ả ồ i s n xu t và c a c ng đ ng ủ ộ ấ
các huy n và tr m y t xã v nói chung. S li u th ng kê c a phòng y t ố ố ệ ủ ế ệ ạ ế ề
tình hình s c kh e c a nhân dân làng ngh cho th y t ng làng ngh khác ỏ ủ ấ ở ừ ứ ề ề
29
: nhau thì các b nh ngh nghi p có khác nhau ề ệ ệ ở ả làng ngh c khí, đúc, s n ề ơ
ng than l n đ ph c v s n xu t nên xu t nguyên v t li u do s d ng l ậ ệ ử ụ ấ ượ ụ ụ ả ể ấ ớ
t l ỷ ệ ắ ả ợ m c các b nh v ph i, ph qu n cao. Làng ngh t y nhu m v i s i, ề ẩ ề ế ệ ả ộ ổ
t y m kim lo i s d ng nhi u hóa ch t đ c h i, kim lo i n ng thì t ẩ ạ ử ụ ạ ặ ấ ộ ề ạ ạ ỷ ệ l
ng ườ ị ệ ồ i b b nh ung th cao, tu i th gi m. Làng ngh gây ô nhi m ngu n ọ ả ư ễ ề ổ
n c nh ch bi n l ng th c, mây tre đan, ch bi n g thì t ng ướ ế ế ươ ư ế ế ự ỗ l ỷ ệ ườ i
m c b nh th n kinh, b nh não, tu i th gi m. Ch ng h n nh làng ngh ọ ả ư ệ ệ ầ ắ ẳ ạ ổ ề
các tái ch chì thu c xã Ch O - huy n M Văn - t nh H ng Yên thì t ệ ư ế ộ ỹ ỉ ỉ l ỷ ệ
b nh nh đau m t h t, các b nh v đ ắ ộ ệ ề ườ ư ệ ng hô h p, hi n t ấ ệ ượ ể ng phát tri n
trí tu không bình th ng tr em c a xã cao h n các xã khác trong vùng ệ ườ ở ẻ ủ ơ
do ngu n n c b ô nhi m chì. Làng thu c da xã Li u Xá (t nh H ng Yên), ồ ướ ư ễ ễ ộ ị ỉ
do ô nhi m ngu n n c v i các d l ng nh Cr, phèn, thu c th c v t, vôi ồ ướ ớ ư ượ ễ ự ậ ư ố
ổ nên các b nh liên quan th hi n r t rõ ràng và ph bi n nh b nh v ph i ể ệ ấ ổ ế ư ệ ề ệ
não, máu, da, nh ng b nh v hô h p, m t. S ng ữ ề ệ ắ ấ ố ườ ấ i m c các b nh hô h p ệ ắ
r t cao trong các làng ngh s n xu t mây tre đan, d ấ ề ả ấ ượ c li u (nh làng ngh ư ệ ề
Yên Nhân - huy n Ý Yên - t nh Nam Đ nh). Hay làng ngh g m Bát ệ ỉ ị ở ề ố
Tràng, ô nhi m môi tr ng không khí đã nh h ng r t l n t ễ ườ ả ưở ấ ớ ớ ứ ỏ i s c kh e
ng i dân. Qua đi u tra s c kh e 223 ng i dân Bát Tràng thì có 76 ng ườ ứ ề ỏ ườ ườ i
i b b nh lao (VNN 6/6/1996). Trong năm b b nh v hô h p và 23 ng ị ệ ề ấ ườ ị ệ
1995 có 23 ng i làng này ch t v b nh ung th . C dân làng g m này ườ ế ề ệ ư ư ố
chi m 70% s b nh nhân b b nh ung th các vi n Hà N i năm 1996 ố ệ ị ệ ư ở ế ệ ở ộ
(VNN 3/6/97). Các làng ngh gây ti ng n xen k trong n i c a dân c ồ ở ề ế ơ ở ủ ẽ ư
gây ti ng n, nh h ng tr c ti p t i không ch s c kh e c a ng ồ ả ế ưở ế ớ ự ỏ ủ ỉ ứ ườ ự i tr c
ti p s n xu t mà c v i c ng đ ng dân c xung quanh. Ng i ti p xúc ả ớ ộ ư ế ả ấ ồ ườ ế
ả nhi u v i ti ng n l n b căng th ng th n kinh, đau đ u m t ng , gi m ớ ế ồ ớ ủ ề ẳ ầ ầ ấ ị
tu i th . ổ ọ
2.2. Ô nhi m làng ngh và x lý ô nhi m c trên th gi m t s n ễ ở ộ ố ướ ử ễ ề i ế ớ
30
2.2.1. Trung Qu cố
Trung Qu c là n c có nhi u ngh truy n th ng phát tri n. T xa ố ướ ừ ề ể ề ề ố
x a nó đã th c s n i ti ng v i các s n ph m c a ngh d t ớ ư ự ự ổ ế ấ ề ệ , g m, gi y, ố ủ ẩ ả
ề ngh đúc kim lo i, tr i qua nh ng bi n đ i trong các th i kỳ l ch s nhi u ế ử ữ ề ả ạ ờ ổ ị
i và phát tri n. Nh ng năm đ u th ngh th công truy n th ng v n t n t ề ẫ ồ ạ ề ủ ố ữ ể ầ ế
ng lao đ ng th công làm vi c trong các làng ngh là trên 10 k XX l c l ỷ ự ượ ủ ệ ề ộ
tri u lao đ ng v i hình th c s n xu t kinh doanh h gia đình. ứ ả ệ ấ ớ ộ ộ
Đ n năm 1978 c n c có 1 ả ướ ế ệ , 5 tri u doanh nghi p và trên 16 tri u ệ ệ
ệ lao đ ng làm trong lĩnh v c công nghi p và th công nghi p. Công nghi p ủ ự ệ ệ ộ
nông thôn chi m 30% giá tr s n xu t c a các công xã nh ng hi u qu kinh ấ ủ ị ả ư ế ệ ả
t xã h i l ế ộ ạ i th p. Th i kỳ Trung Qu c th c hi n chính sách c i cách, m ự ệ ấ ả ờ ố ở
c quan tâm, phát c a, các ngh th công truy n th ng và làng ngh đ ử ề ủ ề ượ ề ố
tri n trong các xí nghi p H ng Tr n. Các xí nghi p H ng Tr n đã phát ấ ươ ươ ệ ệ ể ấ
ệ tri n các ngành: ch bi n nông s n, công nghi p và ti u th công nghi p, ế ế ủ ệ ể ể ả
giao thông v n t i và d ch v th ng nghi p. ậ ả ụ ươ ị ệ
Xí nghi p H ng Tr n là hình th c m i c a công nghi p hoá nông ứ ớ ủ ươ ệ ệ ấ
thôn mang màu s c Trung Qu c nó chi m v trí quan tr ng trong n n kinh ề ế ắ ọ ố ị
t ế ấ qu c dân. T khi th c hi n c i cách đ n nay h p tác xã H ng Tr n ươ ự ừ ệ ế ả ố ợ
phát tri n đã góp ph n thay đ i b m t nông thôn , đóng góp vào s phát ổ ộ ặ ể ầ ự
tri n chung c a n n kinh t Trung Qu c. ủ ề ể ế ố
V i chính sách “li đi n b t li h ng” ề ấ ớ ươ , “nh p x ậ ưở ậ ng b t nh p ấ
thành’’, đã có h n 100 tri u lao đ ng nông nghi p chuy n sang công ộ ệ ệ ể ơ
nghi p, th công nghi p và các d ch v làm vi c t i các x ệ ạ ụ ủ ệ ệ ị ưở ấ ng s n xu t ả
ngay đ a ph ị ươ ng. Các xí nghi p H ng Tr n phát tri n m nh m và linh ấ ươ ể ệ ẽ ạ
ho t đã kh ng đ nh th m nh c a mình trong vi c t o công ăn vi c làm, ế ạ ệ ạ ủ ệ ẳ ạ ị
thu hút nhi u lao đ ng, đ c bi t là lao đ ng nhàn r i nông thôn, nâng cao ề ặ ộ ệ ỗ ở ộ
31
ộ thu nh p, c i thi n đ i s ng nhân dân góp ph n thúc đ y ti n b xã h i ờ ố ế ệ ậ ả ẩ ầ ộ
nông thôn.
Trong giai đo n 1980 - 1990 các làng ngh t n t i k thu t th ạ ở ề ồ ạ ỹ ậ ủ
công, quy mô nh và phân tán, năng su t ch t l ấ ượ ấ ỏ ấ ng kém, nguyên li u, ch t ệ
đ t cung c p không đ . H u nh hàng năm đ u x y ra tình tr ng tranh ố ư ủ ề ấ ả ầ ạ
giành mua nguyên v t li u, l ậ ệ ạ ả i thêm h th ng thông tin r t h n ch nên s n ấ ạ ệ ố ế
xu t s n ph m ra h u h t không đáp ng đ ấ ả ứ ế ẩ ầ ượ c nhu c u th tr ầ ị ườ ề ấ ng v ch t
l ượ ng, m u mã s n ph m. Đ kh c ph c tình tr ng trên, Chính ph Trung ụ ủ ể ẩ ả ẫ ắ ạ
Qu c đã đ ra ch ng trình “Đ m L a” nh m chuy n giao công ngh và ề ố ươ ử ệ ể ằ ố
khoa h c cho nh ng vùng nông thôn. Liên k t gi a các nhà khoa h c, nhà ữ ữ ế ọ ọ
s n xu t và phân ph i l u thông hàng hoá. ả ố ư ấ
Phát tri n b n v ng v môi tr ng luôn đ c đ c p và coi đó là ữ ề ề ể ườ ượ ề ậ
m t nhi m v th ệ ụ ườ ộ ươ ng xuyên ph i th c hi n. Đ i v i các xí nghi p H ng ố ớ ự ệ ệ ả
Tr n khi m i thành l p đ u ph i có nh ng cam k t không đ ữ ế ề ậ ấ ả ớ ượ ả c làm nh
h ng đ n môi tr c quy đ nh r t rõ ràng trong lu t xí ưở ế ườ ng. Đi u này đ ề ượ ấ ậ ị
nghi p H ng Tr n. ươ ệ ấ
Nh v y vi c quy ho ch t p trung các làng ngh đã giúp cho làng ư ậ ề ệ ạ ậ
ngh Trung Qu c phát tri n ng. ể , b n v ng c v kinh t ả ề ữ ề ề ố ế - xã h i - môi tr ộ ườ
Vi c quy ho ch t p trung và th c hi n các quy đ nh môi tr ng nghiêm ự ệ ệ ậ ạ ị ườ
ệ ng t là c s đ phát tri n b n v ng làng ngh . Đây chính là kinh nghi m ơ ở ể ữ ề ề ể ặ
mà làng ngh n c ta c n ph i nghiên c u áp d ng. ề ướ ứ ụ ầ ả
32
2.2.2. Hàn Qu cố
Sau chi n tranh M ỹ - Tri u (1953), Chính ph Hàn Qu c đã chú ủ ế ề ố
tr ng đ n công nghi p hoá nông thôn, trong đó có các làng ngh th công ề ủ ệ ế ọ
và làng ngh truy n th ng. Đây là m t chi n l ố ế ượ ề ề ộ ể c quan tr ng đ phát tri n ể ọ
ệ nông thôn. Các m t hàng th công m ngh , hàng ti u th công nghi p ủ ủ ệ ể ặ ỹ
ph c v du l ch và xu t kh u, ch bi n l ng th c, th c ph m theo công ế ế ươ ụ ụ ấ ẩ ị ự ự ẩ
ngh c truy n đ ệ ổ ề ượ ả c s n xu t t p trung. ấ ậ
Ch ng trình phát tri n làng ngh ngoài nông nghi p ươ ệ ở ề ể ạ nông thôn t o
vi c làm cho nông dân b t đ u t năm 1967. Ch ng trình này t p trung ắ ầ ừ ệ ươ ậ
vào các ngh s d ng lao đ ng th công ề ử ụ ủ ộ ồ , công ngh đ n gi n và ngu n ệ ơ ả
nguyên li u s n có t i đi ph ng, s n xu t v i quy mô nh , kho ng 10 ệ ẵ ạ ạ ươ ấ ớ ả ả ỏ
h p, đ h gia đình liên k t v i nhau thành t ộ ế ớ ổ ợ ượ ố c ngân hàng cung c p v n ấ
ụ ả tín d ng v i lãi su t th p đ mua nguyên li u s n xu t và tiêu th s n ụ ể ệ ấ ấ ấ ả ớ
ph m. Ngành ngh phát tri n đã thu hút đ ể ề ẩ ượ ạ ộ c nhi u lao đ ng ho t đ ng ộ ề
theo hình th c s n xu t t i gia đình là chính. ứ ả ấ ạ
Đ gi m thi u ô nhi m môi tr ng ể ả ễ ể ự ườ , Hàn Qu c đã coi vi c xây d ng ệ ố
c kh i đ u. Ti p đó là nâng cao thu nh p nông thôn c s h t ng là b ơ ở ạ ầ ướ ở ầ ế ậ
nh m tích lu kh năng tài chính cho vi c qu n lý môi tr ệ ả ằ ả ỹ ườ ng. Qu n lý môi ả
tr ng đ ườ ượ ử c th c hi n thông qua vi c t p trung s n xu t và t p trung x lý ệ ậ ự ệ ậ ấ ả
i c m làng ngh (10 h ). ch t th i, ngay t ả ấ ạ ụ ề ộ
c cho th y đ đ m b o cho làng ngh Qua kinh nghi m c a các n ệ ủ ướ ể ả ả ấ ề
phát tri n b n v ng thì v n đ đ m b o môi tr ề ả ữ ề ể ấ ả ườ ng ph i luôn đ ả ượ ế c ti n
hành song song v i quá trình s n xu t. T th c t ta th y làng ngh n ừ ự ế ả ấ ớ ề ướ c ấ
ta hi n nay đang g p ph i nh ng v n đ c a làng ngh c a các n c nh ề ủ ề ủ ữ ệ ặ ả ấ ướ ư
Trung Qu cố , Hàn Qu c c a 15 năm v tr ố ủ ề ướ ệ c. V y nên nh ng kinh nghi m ữ ậ
này là r t h u ích cho chúng ta tham kh o v n d ng. ậ ụ ấ ữ ả
33
2.3. Ô NHI M LÀNG NGH VÀ KINH NGHI M X LÝ Ô NHI M
VI T NAM
Ễ Ở Ệ
Ử
Ệ
Ễ
Ề
t Nam 2.3.1. Ô nhi m làng ngh ễ Vi ề ở ệ
Ô nhi m môi tr ng làng ngh ễ ườ n ề ở ướ ấ c ta hi n nay v n đang là v n ẫ ệ
phát l đ n i c m. Trong nh ng năm qua do s phát tri n mang tính t ề ổ ộ ự ữ ể ự ạ i
thi u quy ho ch i pháp k thu t v môi tr ng nên tình ạ , không có các gi ế ả ậ ề ỹ ườ
tr ng ô nhi m môi tr ng ễ ạ ườ ở các làng ngh r t ph bi n. ề ấ ổ ế
V m t qu n lý , Nhà n c đã ban hành các văn b n đ b o v môi ề ặ ả ướ ể ả ệ ả
tr ườ ng nh : ư
- Lu t b o v môi tr ng đ c qu c h i n c c ng hoà xã h i ch ậ ả ệ ườ ượ ộ ướ ộ ộ ố ủ
nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 27/12/1993 và ch t ch n ệ ủ ị ướ ắ ệ c ký s c l nh
ban hành ngày 10/01/1994.
- Ngh đ nh 175 - CP ngày 18/10/1994 c a Chính ph v h ủ ề ướ ủ ị ị ẫ ng d n
ng. Đây là c s quan tr ng đ ti n hành thi hành Lu t b o v môi tr ậ ả ệ ườ ể ế ơ ở ọ
công tác đi u tra, kh o sát môi tr ng nông thôn, th hi n qua các đi u 4, 5 ề ả ườ ể ệ ề
c a ngh đ nh. ị ủ ị
- Ngh đ nh 26/CP ngày 26/04/1996 c a Chính ph v quy đ nh x ủ ề ủ ị ị ị ử
ph t vi ph m hành chính v b o v môi tr ng. ề ả ệ ạ ạ ườ
- Ch th 36/CT-TW ngày 25/06/1998 c a Ban ch p hành trung ủ ấ ỉ ị ươ ng
Đ ng v vi c tăng c ề ệ ả ườ ng công tác b o v môi tr ả ệ ườ ng trong th i kỳ công ờ
c. nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ệ ạ
- Quy t đ nh 132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000 c a th t ủ ướ ng ủ ế ị
Chính ph v m t s chính sách khuy n khích phát tri n làng ngh nông ủ ề ộ ố ề ế ể
thôn g n v i vi c b o v môi tr ệ ả ệ ắ ớ ườ ng nh : ư
34
Nhà n ng phát tri n các c s ngành ướ c có quy ho ch và đ nh h ạ ị ướ ơ ở ể
ngh nông thôn đ m phát tri n b n v ng gìn t t v sinh môi tr ữ , gi ề ể ề ả ữ ố ệ ườ ng
nông thôn.
Nhà n c có chính sách khuy n khích vi c tiêu th và s d ng các ướ ử ụ ụ ế ệ
ngu n nguyên li u t nhiên trong n s n ph m t ả ẩ ừ ệ ự ồ ướ ế ộ c nh m h n ch m t ạ ằ
ph n tác h i đ n môi tr ạ ế ầ ườ ự ng c a các s n ph m ch t th i hoá ch t nh a ủ ẩ ấ ả ấ ả
công nghi p ... . ệ
UBND t nh thành ph tr c thu c trung ng có trách nhi m quy ố ự ộ ỉ ươ ệ
ho ch chi ti ạ ế ể t phát tri n làng ngh ch đ o huy n xây d ng các c m ti u ỉ ạ ự ụ ệ ề ể
th công nghi p quy mô nh đ t o m t b ng cho các c s ngành ngh ỏ ể ạ ặ ằ ơ ở ủ ệ ề
ng. nông thôn phát tri n đ m b o v sinh môi tr ả ể ệ ả ườ
- Ch th s 200-TTg ngày 29/04/1994 c a th t ng Chính ph v ị ố ủ ướ ủ ỉ ủ ề
ng nông thôn. đ m b o n ả ả ướ ạ c s ch và v sinh môi tr ệ ườ
- Quy t đ nh 237/1998/QĐ-TTg ngày 03/12/1998 c a th t ng Chính ế ị ủ ướ ủ
ph v vi c phê duy t ch ng trình m c tiêu Qu c gia n ủ ề ệ ệ ươ ụ ố ướ ạ c s ch v sinh môi ệ
tr ng nông thôn và Chi n l c Qu c gia v c p n ườ ế ượ ề ấ ố ướ ạ c s ch và v sinh môi ệ
tr ườ ể ng nông thôn đ n 2020 c a B xây d ng và B nông nghi p và phát tri n ự ủ ệ ế ộ ộ
nông thôn đã đ c th t ng Chính ph phê duy t theo quy t đ nh s ượ ủ ướ ủ ệ ế ị ố
104/2000/QĐ-TTg ngày 25/08/2000.
Các văn b n trên là c s b o v môi tr ng ơ ở ả ệ ả ườ , phát tri n b n v ng làng ể ề ữ
ngh .ề
2.3.2. M t s kinh nghi m x lý ô nhi m làng ngh t Nam ộ ố Vi ề ở ệ ử ễ ệ
Ô nhi m môi tr ng làng ngh Vi t Nam hi n nay là m t trong ễ ườ ề ở ệ ệ ộ
, tuy các làng ngh quy mô nh nh ng s l nh ng v n đ c n quan tâm ề ầ ữ ấ ỏ ư ố ượ ng ề
35
làng ngh l ng là vô cùng ề ạ i nhi u. Nên tác đ ng c a làng ngh đ n môi tr ủ ề ế ề ộ ườ
l n.ớ
t Nam, n c ta đã đ a ra nhi u ph ng pháp chính sách đ Ở Vi ệ ướ ư ề ươ ể
gi m thi u ô nhi m môi tr ể ễ ả ườ ng nh : ư
2.3.2.1. S n xu t s ch ấ ạ ả
- S n xu t s ch h n đ i v i m t quá trình s n xu t bao g m vi c s ố ớ ấ ạ ệ ử ả ấ ả ơ ộ ồ
d ng hi u qu nguyên li u và năng l ụ ệ ệ ả ượ ệ ng, không s d ng các nguyên li u ử ụ
ng cũng nh tính đ c h i c a t đ c h i trong quy trình s n xu t, gi m l ộ ạ ả ấ ả ượ ộ ạ ủ ấ t ư
c các ch t th i ngay t ả ả ấ ạ i ngu n th i. ồ ả
- Ngoài ra ta còn c n làm thay đ i thái đ ng x t i môi tr ng, ý ộ ứ ử ớ ầ ổ ườ
th c trách nhi m c a ng i lao đ ng cũng nh ng ứ ủ ệ ườ ư ộ ườ ệ i qu n lý trong vi c ả
hoàn thi n công ngh và s n ph m sao cho quá trình s n xu t đ t hi u qu ấ ạ ệ ệ ệ ả ả ẩ ả
kinh t cao nh t. ế ấ
2.3.2.2. Gi ả i pháp công ngh x lý ch t th i ả ệ ử ấ
- Đ i v i môi tr ng không khí: hi n nay do quy mô làng ngh còn ố ớ ườ ệ ề
ch a l n nên v n đ ô nhi m môi tr ng không khí t ư ớ ề ễ ấ ườ ạ ề ư i các làng ngh ch a
m c c c b , tr đ n m c nguy hi m, ô nhi m không khí hi n nay ch ễ ế ứ ệ ể ỉ ở ứ ụ ộ ừ
m t s làng ngh s n xu t có l ộ ố ề ả ấ ượ ấ ng khí th i l n nh làng ngh s n xu t ư ả ớ ề ả
ng không khí g ch th công thì c n có các h th ng s lý ô nhi m môi tr ạ ệ ố ử ủ ễ ầ ườ
nh t nh Hà Nam đã x lý khí th i b ng n c vôi trong. Các làng ngh ả ằ ư ỉ ử ướ ề ở
ng khác do trang b x lý đòi h i chi phí đ u t trang thi đ a ph ị ươ ị ử ầ ư ỏ ế ị ấ t b r t
cao nên đã b b qua, né tránh. ị ỏ
- Môi tr ng n c: đây là môi tr ườ ướ ườ ng b ô nhi m l n nh t c a các ớ ấ ủ ễ ị
làng ngh , vì v y kinh nghi m hi n nay c a Vi t Nam nh đ i v i làng ủ ệ ệ ề ậ ệ ư ố ớ
ậ ngh d t nhu m, s n xu t theo quy mô gia đình, v a theo c ch HTX t p ơ ế ề ệ ừ ả ấ ộ
c th i t trung, vì v y c n ph i ti n hành x lý s b n ả ế ơ ộ ướ ử ậ ầ ả ạ ừ ơ ở ả i t ng c s s n
36
xu t tr ấ ướ ơ ử c khi th i chung vào m ng th i c a làng ngh đ a đ n n i s lý ả ủ ề ư ế ươ ả
sau cùng.
ố ớ - Ch t th i r n: ch t th i r n c a các làng ngh hi n nay đ i v i ủ ề ệ ả ắ ả ắ ấ ấ
Vi ệ ấ t Nam ch a có bi n pháp h u hi u đ x lý. Đ i v i m t s lo i ch t ộ ố ạ ố ớ ể ử ữ ư ệ ệ
th i r n có th tái ch thì thu gom và tái ch , còn l ả ắ ế ể ế ạ ẫ i v n s d ng các ử ụ
ph ng pháp x lý đ n gi n nh thu gom đ chôn l p t p trung. ươ ấ ậ ư ử ể ả ơ
37
NG PHÁP NGHIÊN
PH N III: Đ A BÀN VÀ PH Ị
Ầ
ƯƠ
C UỨ
3.1 Đ C THÙ Đ A BÀN NGHIÊN C U Ứ Ặ Ị
3.1.1. V trí đ a lý ị ị
Xã Thanh Hà là m t xã đ ng b ng thu c châu th sông H ng n m ằ ở ằ ộ ồ ồ ổ ộ
v trí trung tâm huy n Thanh Liêm ị ệ ủ , t nh Hà Nam, là đ a bàn giáp ranh c a 5 ị ỉ
xã và 1 thành ph .ố
- Phía Đông giáp xã Liêm Ti ế t và xã Liêm C n ầ
- Phía Nam giáp xã Thanh Phong và xã Thanh L uư
- Phía Tây giáp xã Thanh Tuy nề
- Phía B c giáp thành ph Ph Lý ủ ắ ố
Làng An Hoà thu c xã Thanh Hà , huy n Thanh Liêm, t nh Hà Nam có ộ ệ ỉ
i trong vi c l u thông hàng hoá: n m g n trung tâm v trí đ a lý khá thu n l ị ậ ợ ị ệ ư ầ ằ
huy n Thanh Liêm, có đ ng Qu c l 1A và đ ệ ườ ố ộ ườ ọ ng liên huy n ch y d c ệ ạ
theo chi u dài xã, cách đ ng Qu c l ề ườ ố ộ 21A và th xã Ph Lý 5 km v phía ủ ề ị
Nam (trung tâm t nh Hà Nam) ..., Vì v y r t có l i th đ phát tri n kinh t ậ ấ ỉ ợ ế ể ể ế
xã h i, đ c bi t là đ tiêu th hàng hóa ti u th công nghi p. ặ ộ ệ ủ ụ ể ể ệ
nhiên 3.1.2. Đ c thù t ặ ự - xã h iộ
Làng ngh thêu ren An Hoà là m t trong 2 làng ngh đ ề ượ ề ộ ậ c công nh n
ế làng ngh thêu ren truy n th ng v i h n 1.500 lao đ ng lành ngh chi m ớ ơ ề ề ề ố ộ
91% t ng s lao đ ng trong làng, ngoài ra còn t o ra đ ạ ổ ố ộ ượ ệ c h n 2.000 vi c ơ
làm cho các lao đ ng lúc nông nhàn. V i l c l ng lao đ ng d i dào nh ớ ự ượ ộ ồ ộ ư
38
i cho s phát tri n c a làng ngh i cũng v y là đi u ki n thu n l ậ ậ ợ ề ệ ể ủ hi n t ề ở ệ ạ ự
nh trong t ng lai. ư ươ
39
3.1.3. Đ c thù kinh t ặ ế
Thôn An Hoà là trung tâm phát tri n kinh t c a xã Thanh Hà , thu ể ế ủ
nh p bình quân cao nh t xã: 660.000 đ ng /ng ấ ậ ồ ườ ầ i /tháng. Thôn có đ u
m i giao thông thu n l i đ phát tri n kinh t xã h i, đ c bi t là tiêu ậ ợ ể ể ố ế ặ ộ ệ
th hàng hoá ti u th công nghi p. ủ ụ ệ ể
T c đ phát tri n bình quân c a ngành th ng m i d ch v c a xã ủ ể ố ộ ươ ụ ủ ạ ị
trong nh ng năm g n đây đ t bình quân 12 ,5%. Lao đ ng ngành này có thu ữ ầ ạ ộ
nh p bình quân cao so v i lao đ ng c a các ngành khác. ủ ậ ớ ộ
3.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ
3.2.1. Thu th p s li u ậ ố ệ
S li u v tình hình phát tri n làng ngh và tình tr ng ô nhi m môi ố ệ ễ ể ề ề ạ
tr ng đã đ c thu th p t ườ ượ ậ ừ các nghiên c u liên quan ứ ủ , nh báo cáo c a ư
phòng tài nguyên và môi tr ng huy n Thanh Liêm, báo cáo hi n tr ng môi ườ ệ ệ ạ
tr ườ ng làng ngh trên đ a bàn t nh Hà Nam. ị ề ỉ
S li u v xã h i nh ề ố ệ ộ ư: t ng dân s , s h , t ng s lao đ ng tham gia ố ố ộ ổ ộ ố ổ
làng ngh , t ng s n ph m, t ng giá tr , l ng rác th i đ c thu th p t ban ề ổ ị ượ ẩ ả ổ ả ượ ậ ừ
th ng kê xã Thanh Hà. ố
c thu th p t Ngoài ra các tài li uệ , s li u còn đ ố ệ ượ ậ ạ ủ i các phòng ban c a
xã, huy n và t nh có liên quan nh : S TN &MT Hà Nam, S NN &PTNT ư ở ệ ở ỉ
Hà Nam, C c th ng kê t nh Hà Nam, phòng th ng kê huy n Thanh Liêm ... . ụ ệ ố ố ỉ
3.2.2 Ph ng pháp phân tích s li u ươ ố ệ
3.2.2.1 Ph ng pháp t ng h p s li u. ươ ợ ố ệ ổ
S li u có đ c x lý b ng ch c đ ng trình ph n m m excel. ố ệ ượ ượ ử ằ ươ ề ầ
40
3.2.2.2 Ph ng pháp đi u tra , ph ng v n ươ ề ỏ ấ
- Xây d ng phi u đi u tra ự ế ề
- Đi u tra hi n tr ng, ph ng v n các h , ng i lao đ ng. ệ ề ạ ấ ỏ ộ ườ ộ
3.2.2.3 Ph ng pháp phân tích so sánh ươ
- K t qu đi u tra, phân tích: so sánh v i các quy chu n v môi ả ề ề ế ẩ ớ
tr ng. ườ
ng đ đánh giá hi n tr ng môi - D a trên so sánh v i quy chu n môi tr ớ ự ẩ ườ ệ ể ạ
tr ng. ườ
41
PH N IV: K T QU NGHIÊN C U
Ứ
Ả
Ầ
Ế
VÀ Đ XU T GI I PHÁP
Ả
Ấ
Ề
4.1. ĐI U KI N T NHIÊN, KINH T - XÃ H I C A LÀNG NGH Ề Ệ Ự Ộ Ủ Ế Ề
nhiên 4.1.1. Đi u ki n t ề ệ ự
4.1.1.1. Đi u ki n khí h u ề ệ ậ
Khí h u xã Thanh Hà n m trong vùng đ ng b ng sông H ng nên có ậ ằ ằ ồ ồ
đ y đ các đ c tr ng c a khí h u vùng đ ng b ng sông H ng, đó là nhi ầ ư ủ ủ ặ ậ ằ ồ ồ ệ t
đ i gió mùa m, có mùa đông l nh. ớ ẩ ạ
tháng 11 năm tr c k t thúc vào tháng 4 Mùa đông l nh b t đ u t ạ ắ ầ ừ ướ ế
t đ i gió mùa năm sau, thu c khí h u nhi ộ ậ ệ ớ ướ , mùa đông l nh, khô hanh. H ng ạ
gió th nh hành là gió Đông B c và gió Đông Nam. ắ ị
Mùa hè b t đ u t tháng 5 k t thúc vào tháng 10 , s gi n ng trong năm ắ ầ ừ ế ố ờ ắ
0C, nhi
kho ng 1300 gi n ng. Nhi t đ trung bình năm 24 ả ờ ắ ệ ộ ệ ộ ế t đ cao nh t lên đ n ấ
39,80C. Ch đ m a Hà Nam thay đ i nhi u trong năm, m a t p trung vào ế ộ ư ở ư ậ ề ổ
mùa hè (mùa m a) b t đ u t ắ ầ ừ ư tháng 5 kéo dài đ n tháng 10, t ng l ế ổ ượ ư ng m a
trung bình trong năm là 1582mm. Đ m trung bình năm kho ng 82 ,42%. ộ ẩ ả
Đ c đi m khí h u th i ti c t ng h p t i b ng 4.1. t đ ờ ế ượ ổ ợ ạ ả ể ậ ặ
.
42
B ng 4.1 : S li u quan tr c th i ti t khí h u năm 2008 ả ố ệ ờ ế ắ ậ
Nhi L t đệ ộ S giố ờ ngượ T c đ gió ố ộ mẩ Tháng (m/s) ư
TB (0C) 16,5 21,3 20,9 22,8 26,4 29,8 29,9 28,5 26,6 24,5 20,7 20,1 n ng (h) ắ 62,9 46,2 9,3 82,6 145,9 232,2 233,9 126,2 125,5 88,8 114,6 31,7 m a (mm) 1,6 59,6 47,9 51,7 329,5 53 269,3 228,9 231,8 285,4 11,6 11,8 (%) 72 87 92 85 83 80 80 86 85 83 73 83 1,9 1,7 2 1,7 1,6 1,5 1,9 1,2 1,7 1,8 2,1 1,6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TB
1,7 năm 24,0 108,3 131,8 82,4
Ngu nN: trung Tâm d báo khí t ng thu văn t nh Hà Nam 2008 ự ồ ượ ỷ ỉ
4.1.1.2. Đ a hình th nh ng ổ ưỡ ị
Xã thanh Hà có đ a hình b ng ph ng ị ấ ẳ , thành ph n đ t ch y u là đ t ấ ủ ế ằ ầ
phù sa, thành ph n c gi i nh , đ t t i x p. Nhìn chung đ t đai c a xã ơ ớ ầ ẹ ấ ơ ố ủ ấ
thu c lo i có đ phì nhiêu cao. thích h p cho tr ng rau màu, cây ăn qu , có ả ạ ộ ộ ồ ợ
đi u ki n phát tri n trang tr i. Vùng đ ng thích h p cho c y lúa và có th ể ệ ề ạ ấ ồ ợ ể
phát tri n m t s cây ăn qu nh : cam canh, nhãn, v i ... . ả ư ộ ố ể ả
43
4.1.2. Đi u ki n kinh t ề ệ ế xã h i ộ
4.1.2.1. Đ c đi m dân s và lao đ ng ố ộ ể ặ
Dân s ố - lao đ ng c a xã qua các năm 2006 - 2008 đ ủ ộ ượ c th hi n qua ể ệ
ng đ i d i dào và ch y u là lao đ ng phi b ng 4.2. Ngu n lao đ ng c a xã t ả ủ ồ ộ ươ ố ồ ủ ế ộ
nông nghi p, hi n nay toàn xã có 3039 h , v i 13007 nhân kh u, s h nông ộ ớ ố ộ ệ ệ ẩ
ế nghi p là: 937 h (chi m 30,83%), lao đ ng nông nghi p 2973 lao đ ng (chi m ộ ế ệ ệ ộ ộ
24,84%). H phi nông nghi p là 2102 h (chi m 69,17 %), trong đó h ngành ệ ế ộ ộ ộ
ngh ti u th công nghi p (TTCN) là 1488 h (chi m 70,79% s h phi nông ề ể ố ộ ủ ệ ế ộ
nghi p). S lao đ ng tham gia vào các ho t đ ng ngành ngh ti u th công ạ ộ ề ể ủ ệ ố ộ
nghi p chi m t tr ng cao trong c c u lao đ ng và có xu h ng tăng lên v t ỷ ọ ơ ấ ế ệ ộ ướ ề ỷ
tr ng. Lao đ ng CN - TTCN luôn chi m t tr ng l n nh t trong t ng c c u lao ế ỷ ọ ơ ấ ấ ọ ộ ớ ổ
ộ đ ng chi m g n m t n a s lao đ ng qua các năm, năm 2006 là 4585 lao đ ng ộ ộ ử ố ế ầ ộ
chi m 71,81% lao đ ng, và s l ố ượ ế ộ ng lao đ ng này liên t c tăng lên v i t c đ ụ ớ ố ộ ộ
bình quân kho ng g n 700 lao đ ng trên năm. Lao đ ng làm d ch v ch tăng lên ụ ỉ ả ầ ộ ộ ị
2004, tuy nhiên l c l ng lao đ ng này chi m t tr ng nh nh t trong s lao t ừ ự ượ ế ộ ỷ ọ ỏ ấ ố
đ ng phi nông nghi p (kho ng 2,88% năm). ộ ệ ả
S lao đ ng nông nghi p có xu h ng gi m ệ ố ộ ướ ả , năm 2006 là 3814 lao đ ngộ
nh ng đ n 2008 ch còn 2973 lao đ ng gi m 841 lao đ ng. Đi u này cho th y s ấ ố ư ề ế ả ộ ộ ỉ
lao đ ng làm nông nghi p đã chuy n d n sang các lĩnh v c khác, ch y u là TTCN. ể ầ ủ ế ự ệ ộ
T c đ chuy n d ch c c u kinh t t nông nghi p sang phi nông nghi p ngày càng ố ộ ể ị ơ ấ ế ừ ệ ệ
tăng, t tr ng ngành TTCN đã chi m u th cùng v i th ế ư ỷ ọ ớ ươ ế ng m i - d ch v . Theo ị ụ ạ
chi n l c a xã, trong nh ng năm t i ph n đ u ngành CN - ế ượ c phát tri n kinh t ể ế ủ ấ ấ ữ ớ
TTCN đóng góp 60% GDP c a xã, đ ng th i đ a xã Thanh Hà tr thành trung tâm ờ ư ủ ồ ở
TTCN c a huy n Thanh Liêm. ệ ủ
44
B NG 4.2
: TÌNH HÌNH DÂN S LAO Đ NG XÃ THANH HÀ NĂM 2006-2008
Ả
Ộ
Ố
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
So v iớ
Số
Cơ
Số
Cơ
Số
So v i 2007 ớ
TT
ĐVT
Ch tiêu ỉ
2006
C c uơ ấ
l
tăng (+)
nượ l
c uấ
nượ l
c uấ
nượ
(%)
tăng (+)
g
(%)
g
(%)
g
gi m (-)
ả
gi m (-)
ả
T ng dân s
13112
-94
13007
I
-11
13018
ổ
ố
Kh uẩ
4577
34,91
32,76
- 312
4162
32,00
1.1
-103
4265
Nông nghi pệ
Kh uẩ
8535
65,09
67,24
+ 218
8845
68,00
1.2
+ 92
8753
Phi Nông nghi pệ
Kh uẩ
Ng
10199
+ 1152
11969
II
+ 618
11352
iườ
Lao đ ngộ
2.1
Ng
3814
37,40
28,90
-533
2973
24,84
-308
3281
Nông nghi pệ
iườ
2.2
Ng
6385
62,60
71,10
+ 1686
8997
75,16
+ 926
8071
Phi nông nghi pệ
iườ
2.2.1 CN - TTCN
Ng
4585
71,81
90,73
+ 1208
6369
57,14
+ 576
5793
iườ
Ng
875
13,70
16,59
+ 184
1134
10,18
+ 75
1059
2.2.2 Thư ng nghi p ệ ơ
iườ
Ng
805
12,61
1000
15,67
+ 195
1173
10,52
+ 172
2.2.3 Xây d ngự
iườ
2.2.4 D ch v
Ng
120
1,88
3,42
+ 98
321
2,88
+ 103
218
ị
ụ
iườ
III
T ng s h
2661
+ 202
3039
+ 176
2863
ố ộ
ổ
Hộ
3.1
1157
43,48
43,48
-69
937
30,83
-151
1088
Nông nghi pệ
Hộ
3.2
1504
56,52
56,52
+ 271
2102
69,17
+ 327
1775
Phi Nông nghi pệ
Hộ
3.2.1 CN - TTCN
1032
38,78
38,78
+ 242
1488
70,79
+ 214
1274
Hộ
209
7,85
7,85
+ 24
265
12,61
+ 32
233
3.2.2 H thộ ư ng nghi p ệ
ơ
Hộ
238
8,94
8,94
-18
274
13,04
+ 54
220
3.2.3 H xây d ng ộ
ự
Hộ
3.2.4 H d ch v
25
0,94
0,94
+ 23
75
3,57
+ 27
48
Hộ
ộ ị ụ M t s ch tiêu ộ ố ỉ
IV
BQM
kh u/hẩ
-0,27
4.1
4,93
4,55
- 0,38
4,28
Bình quân kh u ẩ /hộ
ộ
-0,03
4.2
+ 0,13
3,83
3,96
3,94
Bình quân LĐ/hộ
LĐ /hộ (Ngu n: phòng th ng kê huy n Thanh Liêm) ồ
ệ ố
B ng 4.2 cho th y: bi n đ ng c c u dân s lao đ ng c a xã trong ơ ấ ủ ế ả ấ ộ ố ộ
th i gian theo h nông nghi p sang s n xu t phi nông ờ ướ ng chuy n đ i t ể ổ ừ ệ ả ấ
ng tích c c. nghi p. Đây là s phát tri n c a vùng nông nghi p theo h ể ủ ự ệ ệ ướ ự
45
4.1.2.2. Đ t đai và tình hình s d ng đ t đai ử ụ ấ ấ
Qua các năm tình hình s d ng đ t đai c a xã có s thay đ i ử ụ ổ , đ ủ ự ấ cượ
th hi n qua b ng 4.3. ể ệ ả
B NG 4.3
Ả
Ử Ụ : BI N Đ NG DI N TÍCH Đ T THEO M C ĐÍCH S D NG
Ế Ộ
Ụ
Ấ
Ệ
NĂM 2008 SO V I NĂM 2007 VÀ NĂM 2005
Ớ
(Đ n v tính: ha) ị ơ
Di nệ
So v i năm 2007
So v i năm 2005
ớ
ớ
Thứ
tích
Mã
M c đích s d ng đ t ấ
ử ụ
ụ
Tăng (+)
Tăng (+)
Di nệ
Di nệ
tự
năm
tích
gi m (-)
tích
gi m (-)
ả
ả
(6)
(8)
2008 (4)
(5)
(3)
nhiên
ự
ệ
-17,69 -16,04 -16,04 -16,04
+0,04 -40,23 -37,45 -29,26 -37,04
(7) 811,0 617,5 7 569,1 4 529,5 2 512,3 8 2,21 6 15,01 39,54 48,42 191,4
-1,65 +17,69
i nông thôn
t
61,52 0 61,52 105,2
+17,22 -0,65
+7,78 -8,19 -2,78 +40,30 -0,95 -0,95 +38,50 -0,03
ự
ệ
+17,87
+7,35 +31,88
ưỡ
c chuyên dùng
+0,47
1,56 9 0,28 0,35 3,39 99,71 2,66 8,70 13,23
811,11 577,31 531,67 500,32 475,32 2,21 22,79 31,35 45,64 231,70 60,57 60,57 143,79 1,53 0,28 0,35 10,74 130.89 2,66 8,67 13,52 2,49 2,10 2,10
NNP SXN CHN LUA COC HNK CLN NTS PNN OTC ONT CDG CTS CQP CAN CSK CCC TTN NTD SMN PNK CSD BCS
2,13 2,13
-0,03 +0,29 +2,49 -0,03 -0,03
ư ử ụ
811,11 595,00 547,71 516,36 491,36 2,21 22,79 31,35 47,29 214,01 60,57 60,57 126,57 2,18 0,28 0,35 10,74 113.02 2,66 8,67 13,05 2,49 2,10 2,10 (ngu n: th ng kê 25-2-2009 c a s tài nguyên và Môi tr
ng t nh Hà Nam)
(2) (1) T ng di n tích t ổ ệ 1 Đ t nông nghi p ấ 1.1 Đ t s n xu t nông nghi p ấ ả ệ ấ 1.1.1 Đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ 1.1.1.1 Đ t tr ng lúa§ ấ ồ 1.1.1.2 Đ t c dùng vào chăn nuôi§ ấ ỏ 1.1.1.3 Đ t tr ng cây hàng năm khác§ ấ ồ 1.1.2 Đ t tr ng cây lâu năm ấ ồ 1.2 Đ t nuôi tr ng thu s n ấ ỷ ả ồ 2 Đ t phi nông nghi p ấ ệ 2.1 Đ t ấ ở 2.1.1 Đ t ấ ở ạ 2.2 Đ t chuyên dùng ấ 2.2.1 Đ t tr s c quan, công trình s nghi p ấ ụ ở ơ 2.2.2 Đ t qu c phòng ấ ố 2.2.3 Đ t an ninh ấ 2.2.4 Đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p ệ ấ ấ ả 2.2.5 Đ t có m c đích công c ng ấ ộ ụ 2.3 ng Đ t tôn giáo, tín ng ấ 2.4 Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ị ấ 2.5 Đ t sông su i và m t n ấ ặ ướ ố 2.6 Đ t phi nông nghi p khác ấ ệ 3 Đ t ch a s d ng ấ ư ử ụ 3.1 Đ t b ng ch a s d ng ấ ằ ồ
ủ ở ố ườ ỉ
Qua b ng 4.3 ta th y năm 2008 so v i năm 2005 c c u đ t t nhiên ơ ấ ấ ự ả ấ ớ
theo m c đích s d ng c a xã Thanh Hà nh sau: ủ ử ụ ư ụ
46
T ng di n tích đ t t ấ ự ệ ổ ệ nhiên là: 811,11 ha, trong đó đ t nông nghi p ấ
là: 577, 31 ha chi m trên 71% t ng di n tích đ t t ấ ự ệ ế ổ ệ nhiên, đ t nông nghi p ấ
gi m so v i năm 2005 là 40,23 ha (do quá trình đô th hóa chuy n m c đích ụ ể ả ớ ị
ế đ t nông nghi p sang đ t chuyên dùng). Đ t th c là 60, 57 ha chi m ấ ổ ư ệ ấ ấ
nhiên. 7,4% t ng di n tích đ t t ệ ấ ự ổ
Di n tích đ t chuyên dùng tăng m nh t 105, 2 ha năm 2005 lên 143, ệ ấ ạ ừ
ấ 79 ha năm 2008, di n tích đ t chuyên dùng tăng ch y u vào m c đích đ t ủ ế ụ ệ ấ
s n xu t kinh doanh phi nông nghi p. ả ệ ấ
Nh v y tình hình s d ng đ t c a đ a ph ấ ủ ử ụ ư ậ ị ươ ng trong th i gian qua ờ
c chuy n d ch c c u kinh t nông thôn theo r t phù h p v i chi n l ấ ế ượ ớ ợ ơ ấ ể ị ế
h ng t nông nghi p sang phi nông nghi p. ướ ừ ệ ệ
4.1.2.3. C s h t ng ơ ở ạ ầ
ỗ ị C s h t ng có vai trò quan tr ng đ i v i s phát tri n c a m i đ a ơ ở ạ ầ ố ớ ự ể ủ ọ
ph ươ ỗ ị ng, c s h t ng cũng ph n ánh trình đ phát tri n c a m i đ a ơ ở ạ ầ ủ ể ả ộ
ph ng. ươ
- Đ ng giao thông ườ
Xã có v trí đ a lý khá thu n l ậ ợ ị ị ằ i trong vi c l u thông hàng hoá: n m ệ ư
sát trung tâm huy n Thanh Liêm, có đ ng Qu c l 1A và đ ng liên ệ ườ ố ộ ườ
huy n ch y d c theo chi u dài xã, xã cách đ ng Qu c l ề ệ ạ ọ ườ ố ộ 21A, th xã Ph ị ủ
Lý kho ng 5 km v phía Nam. ề ả
H th ng giao thông trong xã có kho ng 35 km, trong đó có 6 km ệ ố ả
đ ng qu c l 1A; 5 Km tr c liên huy n đ u đã đ c gi i nh a Apphan. ườ ố ộ ụ ề ệ ượ ả ự
H th ng giao thông nông thôn 100% đ ệ ố ượ ố c bê tông hoá. Tuy nhiên do t c
ng xe ô tô tr ng t i l n càng ngày đ công nghi p hóa c a khu v c, l u l ộ ự ư ượ ủ ệ ọ ả ớ
càng cao (kho ng 800 l ả ượ ồ t xe m i ngày) đã gây ra tình tr ng ùn t c. Đ ng ắ ạ ỗ
47
th i nh ng đo n đ ữ ạ ờ ườ ấ ng có m t đ xe ch y qua nhi u đã b xu ng c p ậ ộ ề ạ ố ị
nghiêm tr ng. ọ
- Năng l ng đi n ượ ệ
Hi n t ệ ạ ỗ i toàn xã có 4 tr m bi n áp v i công su t 4.790 KVA, m i ớ ế ấ ạ
năm đ c cung c p 15, 7 tri u KW. H th ng đi n đã đ c đ u t ượ ệ ố ệ ệ ấ ượ ầ ư ả ạ c i t o
liên t c nh ng vào nh ng th i đi m, cao đi m l ng tiêu th trên đ a bàn ụ ữ ư ể ể ờ ượ ụ ị
ng x y ra tình tr ng quá t i. l n nên th ớ ườ ả ạ ả
- Đ u t , phát tri n đ i s ng dân sinh khác ầ ư ờ ố ể
B NG 4.4
: CÁC CÔNG TRÌNH PHÚC L I C A XÃ
Ả
Ợ Ủ
ng ố ượ
ng h c ọ
ế Đ n vơ ị ngườ Tr ngườ Tr ngườ Tr Tr ngườ Tr mạ
S l 11 2 3 6 1 1 2 C sơ ở 1. Tr ườ - H THCS ệ - H ti u h c ệ ể ọ - M n non ầ 2. Tr m y t ạ 3. Trung tâm văn hoá 4. Chợ
(Ngu n: ban th ng kê xã) ố ồ
Các công trình phúc l ợ ủ ự i c a xã đã và đang góp nh ng ph n tích c c ữ ầ
cho quá trình phát tri n kinh t ng. Các tr ể ế xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ ườ ng h c đã ọ
đ c đ u t m r ng đ m b o đ y đ nh ng đi u ki n h c hành t ượ ầ ư ở ộ ữ ủ ệ ề ả ả ầ ọ ố ấ t nh t
cho h c sinh. Tr m y t xã g n trung tâm xã t o đi u ki n t t nh t đ ạ ọ ế ở ầ ệ ố ề ạ ấ ể
i dân đ n khám ch a b nh đ c thu n l i nh t. Do có công ăn m i ng ọ ườ ữ ệ ế ượ ậ ợ ấ
vi c làm và thu nh p th ệ ậ ườ ầ ng xuyên nên đ i s ng v v t ch t và tinh th n ờ ố ề ậ ấ
c nâng cao. S h có nhà cao t ng c a nhân dân trong làng đ ủ ượ ố ộ ầ , nhà mái
56%, s h có đi n tho i chi m t 35% s h dân b ng chi m t ằ ế l ỷ ệ ố ộ ế ệ ạ l ỷ ệ ố ộ
trong thôn. 100% s h dân có tivi, radiocassette. Trong làng có g n 200 xe ố ộ ầ
máy. Không còn h đói và nhà tranh tre vách đ t, s h nghèo gi m còn 7%. ấ ố ộ ả ộ
48
Xã có m t tr m phát thanh trung tâm, và m i xóm đ u có m t loa phóng ộ ạ ở ỗ ề ộ
i các thanh. Tr m phát tranh có nhi m v phát thanh các tin t c liên quan t ụ ứ ệ ạ ớ
ngh quy t c a đ ng, chính sách c a chính ph , các quy đ nh c a t nh, ủ ế ủ ủ ỉ ủ ả ị ị
huy n, xã và các thông tin v tình hình s n xu t ..., đ n nhân dân trong xã. ế ề ệ ấ ả
Ngành b u chính vi n thông đã xây d ng m t đi m b u đi n văn hoá ự ư ư ệ ể ễ ộ
xã đ ph c v nhân dân có nhu c u ti p c n thông tin v i nhi u đ u sách , ụ ụ ế ề ể ầ ầ ậ ớ
báo.
Tình hình an ninh chính tr và tr t t xã h i đ c gi v ng. Làng An ậ ự ị ộ ượ ữ ữ
Hoà có di tích l ch s đ c Nhà n c x p h ng năm 1997 là đình An Hoà ử ượ ị ướ ế ạ
và đ ượ c UBND t nh công nh n danh hi u làng văn hoá năm 1997 và luôn ệ ậ ỉ
gi v ng danh hi u trên. T ữ ữ ệ
- H th ng thu l ệ ố i ỷ ợ
c đ bê tông v i chi u dài là 16 km. H th ng t ệ ố ướ i tiêu c a xã đã đ ủ ượ ổ ề ớ
H th ng thoát n c c xây d ng kiên c t 3 năm tr ệ ố ướ , c ng rãnh đ ố ượ ố ừ ự ướ c
ơ đây, nh ng hi n nay do s phát tri n quy mô s n xu t v i quy mô l n h n ấ ớ ư ự ể ệ ả ớ
nhi u nên tình tr ng ùn t c, ắ ứ ọ đ ng x y ra th ả ề ạ ườ ng xuyên, nhi u khi tràn lên ề
m t đ ng, gây ô nhi m môi tr ng. Ngoài ra vi c đ u t ặ ườ ễ ườ ầ ư ệ ệ ố cho h th ng
này không đ ượ c đ ng b , mang tính ch t ch p vá đã làm cho h th ng b ắ ệ ố ấ ộ ồ ị
xu ng c p nhanh chóng. Đây chính là đi m c n quan tâm gi ể ấ ầ ố ả i quy t vì nó ế
ng r t l n t ng trong xã. có s nh h ự ả ưở ấ ớ ớ ấ i v n đ môi tr ề ườ
49
4.1.2.4. K t qu s n xu t kinh doanh c a xã ả ả ủ ế ấ
Thanh Hà là m t xã đ ng th hai v phát tri n kinh t ứ ứ ề ể ộ ế ủ ệ c a huy n
, ch u khó, không ng ng h c h i, v Thanh Liêm. V i b n ch t c n cù ớ ả ấ ầ ừ ỏ ọ ị ươ n
xã đã phát tri n m nh v i vi c duy trì và lên c a ng ủ ườ i dân, n n kinh t ề ế ể ệ ạ ớ
phát tri n ngh thêu ren. N n kinh t xã đang phát tri n v i s gia tăng giá ề ề ể ế ớ ự ể
tr t t c các ngành, c c u kinh t ị ấ ả ơ ấ ế , thay đ i d n theo h ổ ầ ướ ng gi m t ả ỷ ọ tr ng
ệ ngành nông nghi p, tăng d n các ngành công nghi p, ti u th công nghi p ủ ệ ệ ể ầ
và các ngành d ch v , đ c th hi n qua b ng 4.5. ụ ượ ị ể ệ ả
B NG 4.5
: K T QU S N XU T KINH DOANH C A XÃ
Ả
Ả Ả
Ủ
Ấ
Ế
THANH HÀ QUA 3 NĂM 2006-2008
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Ngành
C c uơ ấ (%)
Cơ c uấ (%)
So v i 2006 ớ tăng (+), gi m (-)
So v iớ năm 2007 tăng (+), gi m (-)
Cơ c uấ (%)
Giá trị (tri u đ)ệ
Giá trị (tri u đ)ệ
ả
Giá trị (tri u đ)ệ
ả
78.787,38
96.884,00
+ 18.096,62 103.043,83
+ 6.159,83
1. T ng thu nh p ậ
ổ
36.642,38
46,51 48.823,40 50,39
+ 12.181,02
53.677,93 52,09 + 4.854,53
- Công nghi p - TTCN ệ
16.540,00
20,99 23.453,10 24,21
+ 6.913,10
27.068,40 26,27 + 3.615,30
ng m i - d ch v
ị
ụ
ươ
32,50 24.607,50 25,40
- Th ạ - Nông nghi pệ
25.605,00 7,73
8,53
-997,50 + 0,81
22.297,50 21,64 8,61
-2.310,00 + 0,07
ậ ậ
/LĐ/năm iườ /ng
6,01
7,44
+ 1,43
7,92
+ 0,48
29,61
33,84
+ 4,23
33,91
+ 0,07
2. Thu nh p BQ 3. Thu nh p BQ /năm 4. Thu nh p BQ
ậ
/h /nămộ
(ngu n: phòng th ng kê huy n Thanh Liêm) ệ ồ ố
Qua b ng 4.5 ta th y ngh thêu ren c a xã luôn là m t th m nh phát ế ạ ủ ề ấ ả ộ
tri n kinh t . Năm 2008 giá tr ngành CN - TTCN c a xã đ t trên 53, 67 t ể ế ị ủ ạ ỷ
đ ng so v i năm 2007. Thu nh p bình quân m t lao đ ng, tăng 4,85 t ồ Ở ồ ậ ớ ộ
đ ng CN - TTCN là 8, 428 tri u đ ng/năm. Đã gi ộ ệ ộ ả i quy t vi c làm cho ệ ế
ng và 3000- 4500 lao đ ng đ a ph ng khác. Thu 6369 lao đ ng đ a ph ộ ị ươ ộ ị ươ
nh p bình quân m t h CN - TTCN kho ng 33, 91 tri u đ ng/năm, đóng ộ ộ ệ ậ ả ồ
50
góp ngân sách Nhà n c h n 36 tri u đ ng (Báo cáo s công nghi p năm ướ ệ ệ ơ ở ồ
2008).
Ngành th ng m i d ch v c a xã trong nh ng năm g n đây có xu ươ ụ ủ ạ ị ữ ầ
h ng tăng nhanh h n các ngành khác c v giá tr và t ướ ả ề ơ ị ỷ ọ tr ng c c u kinh ơ ấ
t chung. V i t c đ tăng bình quân nhi u nh t 12 ,5%, lao đ ng ngành này ế ớ ố ề ấ ộ ộ
có thu nh p bình quân cao nh t so v i lao đ ng c a các ngành khác. ủ ậ ấ ộ ớ
4.2. NH NG NÉT Đ C TR NG V S N XU T C A LÀNG NGH THÊU REN AN
Ấ Ủ
Ề Ả
Ữ
Ư
Ặ
Ề
HOÀ.
4.2.1. L ch s làng ngh ử ị ề:
Ngh thêu ren truy n th ng t i làng An Hoà đã có t ề ề ố ạ ừ ơ cách đây h n
m t th k ế ỷ (b t đ u t ắ ầ ừ ộ ạ ế năm 1893). C Nguy n Đình Th n phiêu b t đ n ụ ễ ả
thôn Khu t Đ ng, huy n Th ộ ệ ấ ườ ng Tín, t nh Hà Tây đ tìm ki m vi c làm. ể ệ ế ỉ Ở
đây c h c đ c ngh thêu tranh, thêu truy n th n, hoa lá, con gi ng. Sau ụ ọ ượ ề ề ầ ố
đó c v làng tr c ti p đào t o và d y ngh cho m t s thanh niên trong ạ ộ ố ụ ề ự ề ế ạ
ẽ làng. C nh th , cho đ n nay ngh thêu trong làng đã phát tri n m nh m . ứ ư ế ế ể ề ạ
ơ Đ n nh ng năm 1995 - 1998 s lao đ ng lành ngh trong xã lên đ n h n ữ ề ế ế ố ộ
2.000 ng i.ườ
Đ n nay , xã Thanh Hà đã có 2 làng đ c công nh n làng ngh thêu ế ượ ề ậ
ren truy n th ng là An Hoà và Hoà Ngãi, s lao đ ng làm ngh thêu ren ề ề ố ố ộ
truy n th ng trong xã đã lên đ n 5.740 ng i, trong đó làng An Hoà đã có ế ề ố ườ
i 1.500 ng kho ng 91% t ng s lao đ ng trong làng. Các t ớ ườ i chi m t ế l ỷ ệ ả ộ ố ổ
ngh nhân đ ệ ượ ề c công nh n thu c làng An Hoà là: c Nguy n Đình Quy n ụ ễ ậ ộ
(sinh năm 1919) và ông Nguy n Ti n L c (sinh năm 1951). ễ ế ạ
51
4.2.2. Quy mô c a làng ngh ủ ề:
4.2.2.1. Di n tích c a làng ngh thêu ren An Hoà. ủ ề ệ
Thôn An Hoà có di n tích 127 ,28 ha, trong đó đ t nông nghi p: 85,67 ệ ệ ấ
ha, di n tích đ t phi nông nghi p:41,61 ha (di n tích đ t ấ ở ệ ệ ệ ấ ệ : 15,26 ha, di n
tích đ t chuyên dùng: 22,54 ha ...). C c u đ t c a thôn An Hoà đ c th ấ ủ ơ ấ ấ ượ ể
hi n qua b ng 4.6: ệ ả
B ng 4.6 ả : di n tích đ t theo m c đích s d ng năm ụ ử ụ ệ ấ
2008
(đ n v tính: ha ) ơ ị
Thứ Mã Di n tích M c đích s d ng đ t ấ ử ụ ụ ệ tự
ưỡ
NNP SXN NTS PNN OTC CDG TTN NTD 127,28 85,67 81,44 4,23 41,61 15,62 22,54 0,25 1,85
1 1.1 1.2 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 c chuyên T ng di n tích ổ ệ Đ t nông nghi p ấ ệ Đ t s n xu t nông nghi p ấ ả ệ ấ Đ t nuôi tr ng thu s n ỷ ả ấ ồ Đ t phi nông nghi p ệ ấ Đ t ấ ở Đ t chuyên dùng ấ ng Đ t tôn giáo, tín ng ấ Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ị ấ Đ t sông su i và m t n ặ ố ấ ướ
dùng SMN 3,45
(ngu n: Th ng kê năm 2008 c a s tài nguyên và Môi tr ng t nh Hà Nam) ủ ở ố ồ ườ ỉ
ng s n ph m c a làng ngh thêu ren An Hoà. 4.2.2.2. Ch ng lo i s l ủ ạ ố ượ ủ ề ả ẩ
Làng ngh thêu ren An Hoà làm ra nhi u lo i s n ph m đáp ng theo ạ ả ứ ề ề ẩ
ng, nh ng làng ngh có 3 lo i s n ph m thêu ren ch nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ạ ả ư ề ẩ ủ
y u là khăn tr i bàn, ga g i và túi thêu các lo i. S n l ố ế ả ượ ả ạ ẩ ng các s n ph m ả
năm 2008 đ t kho ng: ạ ả
52
Khăn tr i bàn các lo i: 970.000 b ả ạ ộ
Ga g i các lo i: 790.000 b ạ ố ộ
Túi thêu các lo i: 1.300.000 b ạ ộ
4.2.2.3. S h và s lao đ ng làng ngh thêu ren An Hoà. ố ộ ộ ố ề
Hi n nay trong thôn có 1.654 lao đ ng /432 h thì có đ n 1.500 lao ế ệ ộ ộ
đ ng tham gia vào các công đo n c a làng ngh thêu ren (chi m 91%). ộ ạ ủ ế ề
Làng ngh thêu ren An Hoà không nh ng t o ra công ăn vi c làm cho ữ ệ ề ạ
ng i lao đ ng trong thôn mà còn t o công ăn vi c làm cho ng ườ ệ ạ ộ ườ ộ i lao đ ng
trong khu v c kho ng 2.000 ng i làm trong th i đi m nông nhàn. ự ả ườ ể ờ
4.2.2.4. Doanh thu c a làng ngh ủ ề:
Doanh thu c a làng ngh An Hoà đ c th hi n qua b ng sau: ủ ề ượ ể ệ ả
B ng 4.7 : doanh thu t làng ngh An Hoà qua các năm ả ừ ề
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
TT
Lo i s n ph m
ạ ả
ẩ
(Tr.đ)
(Tr.đ)
(Tr.đ)
(Tr.đ)
Khăn tr i bàn các ả 1 5.825 5.800 6.215 7.212 lo iạ
2 Ga, g i các lo i 4.452,6 5.585,6 5.745,8 5.850 ạ ố
3 2.974,6 2.189,9 4.589,2 5.491,5 Túi thêu các lo iạ
13.252,2 13.575,5 16.550 18.553,5 T ngổ
(Ngu n: phòng th ng kê huy n Thanh Liêm) ố ồ ệ
, 58 Năm 2006 giá tr s n xu t các m t hành thêu ren đ t doanh thu 13 ặ ị ả ấ ạ
t đ ng chi m t tr ng kho ng 17,24% t ng doanh thu c a xã. ỷ ồ ế ỷ ọ ủ ả ổ
, 55 Năm 2007 giá tr s n xu t các m t hành thêu ren đ t doanh thu 16 ặ ị ả ấ ạ
t đ ng chi m t tr ng kho ng 17,08% t ng doanh thu c a xã. ỷ ồ ế ỷ ọ ủ ả ổ
53
, 55 Năm 2008 giá tr s n xu t các m t hành thêu ren đ t doanh thu 18 ặ ị ả ấ ạ
t đ ng chi m t ỷ ồ ế ỷ ọ tr ng kho ng 18% t ng doanh thu c a xã. ổ ủ ả
Nông nghi p và ho t đ ng th ng m i đóng góp kho ng h n 1 /3 ạ ộ ệ ươ ạ ả ơ
t ng doanh thu c a làng, góp ph n n đ nh và nâng cao đ i s ng c a nhân ổ ờ ố ầ ổ ủ ủ ị
dân.
ấ : 4.2.3. Quy trình s n xu t ả
ề * Các công đo n c a ngh thêu ren là: ạ ủ
Thi t k m u ế ế ẫ
Pha c t v i ắ ả
In m u lên v i ả ẫ
Gia công thêu hình
May vi nề
Hoàn t t (Gi t là) ấ ặ
Đóng gói
Chu n b nguyên li u ệ , t o m u, pha và in màu, thêu, gi ẩ ạ ẫ ị ặ t là, ki m tra ể
ự đúng gói và cu i cùng là tiêu th . Các công đo n trên hi n nay đ u th c ụ ệ ề ạ ố
hi n b ng lao đ ng th công. Đ t o m u đ m b o ch t l ể ạ ấ ượ ủ ệ ằ ẫ ả ả ộ ộ ng, ch có m t ỉ
s h có k thu t, có v n đ m nhi m công đo n này và làm d ch v cho c ố ộ ụ ệ ậ ả ạ ố ỹ ị ả
làng ngh . Khâu ki m tra, đóng gói và tiêu th s n ph m là thu c v các ụ ả ề ề ể ẩ ộ
doanh nghi p (đ m nh n bao tiêu toàn b s n ph m c a làng ngh ). ộ ả ủ ề ệ ậ ả ẩ
* Sau khi may đ ng vi n, hàng đ c chuy n sang công đo n gia ườ ề ượ ể ạ
công sau (gi ặ ồ t là) g m:
54
- N u t y b ng sô đa (th i gian ph thu c vào lo i v i đ thêu ren). ụ ạ ả ể ấ ẩ ằ ờ ộ
- Ngâm n c ô xi già công nghi p. ướ ệ
- Đánh ố
- Gi t s ch ch y u b ng xà phòng ặ ạ ủ ế ằ
- V tắ
- H c ng ồ ứ
c - Ph i ráo n ơ ướ
- Là ph ngẳ
- G p k thu t ậ ỹ ấ
- Đóng gói và dính nhãn mác.
4.2.4. Các ngu n gây ô nhi m môi tr ồ ễ ườ ng làng ngh xã An Hoà. ề
4.2.4.1. Ngu n gây ô nhi m môi tr ng không khí : ồ ễ ườ
Các lò đ t hi n nay làng ngh là các lò n u th công lo i nh ệ ố ở ủ ề ấ ạ ỏ,
dung tích kho ng 150 - 500 lít và ch t o b ng thép không g . Trong quá ế ạ ả ằ ỉ
ộ trình s n xu t c a làng ngh An Hoà có x d ng ngu n than đ t y chu i ấ ủ ử ụ ể ẩ ề ả ồ
ả và s y s n ph m, bình quân m t tháng toàn b làng ngh s d ng kho ng ề ử ụ ấ ả ẩ ộ ộ
3.000kg than, 1.000kg c i đ đ t lò. ủ ể ố
Các h s phát th i dùng cho than antraxit và c i đ c th hi n trong ệ ố ủ ượ ả ể ệ
b ng sau ả
55
B NG 4.8: H S PHÁT TH I KHÍ Đ T THAN VÀ C I Ả
Ệ Ố
Ố
Ủ
Ả
SO2 NOx CO VOC H sệ ố Đ n vơ ị B i lụ ơ l ngử
5A 19,5S 9,0 0,3 0,055
Kg/t nấ nhiên li u đ t ố ệ 4,4 0,34 13,0 0,85
Than antraxit C iủ Ghi chú: A: đ tro c a than (l y Al = 9,4%) 0,015 ấ ủ ộ
S: hàm l ng l u huỳnh trong than (l y S =0,6%) ượ ư ấ
Ngu n: ồ Asessment of sources of air, water and land pollution”, part
i WHO one-T ch c Y t ổ ứ th gi ế ế ớ
ấ Căn c vào m c tiêu th nhiên li u và h s phát th i các ch t ô ệ ệ ố ụ ứ ứ ả
nhi m trong b ng 4.8 trên, tính toán đ c m c đ phát th i t i b ng 4.9: ễ ả ượ ứ ộ ả ạ ả
B NG 4.9
: PHÁT TH I Ô NHI M MÔI TR
NG KHÔNG KHÍ DO
Ả
Ả
Ễ
ƯỜ
HO T Đ NG Đ T NHIÊN LI U TRONG LÀNG NGH (THÁNG)
Ạ Ộ
Ố
Ề
Ệ
Ch t ô nhi m T i l Danh m cụ Đ n vơ ị ễ ấ ả ượ ng th i ả L th th c t ng tiêu ượ ụ ự ế
Than 3.000
Kg
1.000 C iủ
B iụ SO2 NOx CO VOC B iụ SO2 NOx CO VOC 14,10 0,35 27,00 0,9 0,165 4,400 0,015 0,34 13 0,85
* Ngu n: trung tâm QT PT TN &MT (18/5/2006) ồ
Các lo i khí này h u h t ch ầ ế ạ ưa đ ượ ử c x lý, th i tr c ti p ra môi tr ả ự ế ư ngờ
xung quanh gây nh h i lao đ ng và ô nhi m môi tr ả ưở ng tr c ti p t i ng ự ế ớ ườ ễ ộ ườ ng
không khí khu v c. ự
56
4.2.4.2. Ngu n gây ô nhi m môi tr ng n ồ ễ ườ ướ : c
Ngu n gây ô nhi m n c ch y u t khâu t y t nên chúng tôi ch ễ ồ ướ ủ ế ừ ẩ , gi ặ ỉ
đánh giá v n c th i c a các c s gi t là trong làng. N c th i t ề ướ ơ ở ặ ả ủ ả ừ ướ ạ các ho t
c th i khâu gi t, t y nên không c n tính đ ng khác không đáng k so v i n ộ ớ ướ ể ả ặ ẩ ầ
t là đ n. Trong làng có kho ng 10 c s gi ế ơ ở ặ ả ớ , trong đó có 6 c s có quy mô l n ơ ở
3/ngày/c s , các c s nh kho ng 3-5 m
3/ngày/c s . Vì
i có quy mô nh . L ng n c s d ng t h n, các c s còn l ơ ơ ở ạ ỏ ượ ướ ử ụ ạ i các c s có quy ơ ở
3.
mô l n kho ng 5 - 7 m ả ớ ơ ở ỏ ơ ở ả ơ ở
v y trung bình m t tháng s d ng kho ng: 1560 m ậ ử ụ ả ộ
Căn c vào quy trình s n xu t ta có th tính đ ả ứ ể ấ c l ượ ượ ễ ng ch t gây ô nhi m ấ
2O2, sô đa Na2CO3, xà
c công đo n gia công t y n ướ ẩ , gi t. Trong công đo n này, ngoài than s d ng đ ử ụ ạ ạ ặ ể
t y còn m t s hoá ch t đ ộ ố ẩ ấ ượ ử ụ c s d ng nh : ô xi già H ư
phòng và m t s ít hoá ch t khác nh Javel, Hydrosulphite, axit sulphuric. Ngoài ộ ố ư ấ
ra còn s d ng tinh b t s n đ h c ng s n ph m tr ộ ắ ể ồ ứ ử ụ ả ẩ ướ c khi là. V i m t c s ớ ộ ơ ở
gi t là lo i trung bình t i làng An Hoà l ạ ạ ặ ượ ng nguyên li u s d ng trung bình ệ ử ụ
2O2) kho ng 5, 7 lít/tháng
trong m t tháng nh sau: ư ộ
Ở xi già công nghi p (Hệ ả
Silicat Na2SiO2 kho ng 6,1 kg/tháng ả
,1 kg/tháng Javen kho ng 7ả
H2SO4 kho ng 9,1 kg/tháng ả
Na2CO3 kho ng 8,5 kg/tháng ả
Xà phòng kho ng 30 kg /tháng ả
Tinh b t s n kho ng 30 - 40 kg/tháng. ả ộ ắ
Các c s đ u không có h th ng x lý n ơ ở ề ệ ố ử ướ ữ c. Đây là m t trong nh ng ộ
nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ng n c trong làng. ễ ườ ướ
57
Trong các c s thêu, ngu n phát sinh ô nhi m là b i khi pha v i, tuy ơ ở ụ ễ ả ồ
nhiên m c đ nh h ng t i môi tr ng xung quanh không l n. nh h ng ch ứ ộ ả ưở ớ ườ ớ ả ưở ủ
ng làm vi c c a ng i lao đ ng. y u đ n môi tr ế ế ườ ệ ủ ườ ộ
Các c s đ u không có h th ng x lý n ơ ở ề ệ ố ử ướ ẫ c. N c theo các ng d n ướ ố
ch y ra c ng chung c a làng sau đó thoát ra m ng tiêu n c ho c ao tù trong ươ ủ ả ố ướ ặ
làng. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ng n c trong ữ ễ ộ ườ ướ
làng. Các ch t ô nhi m chính trong n , ễ ấ ướ c th i c a các c s gi t là đ ki m cao ơ ở ặ ộ ề ả ủ
hàm l ng các ch t h u c (do s d ng tinh b t s n đ h s n ph m), đ c bi ượ ộ ắ ể ồ ả ấ ữ ơ ử ụ ặ ẩ ệ t
là n ng đ amoni r t cao do các c s s d ng n ơ ở ử ụ ấ ộ ồ ướ c ng m đang b ô nhi m ni t ị ễ ầ ơ
đ s n xu t. Hàm l ấ ể ả ượ ng COD cao h n tiêu chu n lo i B theo QCVN 14: ẩ ạ ơ
2008/BTNMT t ừ ả 1,56 - 1, 64 l n, n ng đ amoni cao g p 1,5 – 2, 1 l n. Ch y ầ ấ ầ ộ ồ
vào m ng tiêu thoát n c ngoài n c th i công nghi p t các c s gi t là còn ươ ướ ướ ệ ừ ả ơ ở ặ
có n ướ c th i sinh ho t, chăn nuôi c a các h dân c trong làng. T i m ng tiêu ộ ạ ươ ủ ư ả ạ
thoát n c, n ng đ các ch t dinh d ng cao: Amoni cao g p g n 4 l n tiêu ướ ấ ộ ồ ưỡ ầ ầ ấ
chu n th i lo i B theo QCVN 14: 2008/BTNMT. M c đ ô nhi m ch t h u c ấ ữ ơ ả ạ ứ ộ ễ ẩ
là: COD cao g p 1, 74 l n và BOD cao g p 1, 2 l n tiêu chu n lo i B theo tiêu ấ ầ ạ ấ ầ ẩ
chu n th i QCVN 14: 2008/BTNMT. K t qu phân tích n c th i cho đ c th ế ả ẩ ả ướ ả ượ ể
hi n b ng 4.10 sau: ệ ở ả
B ng 4.10 : K t qu phân tích n c th i làng An Hoà ả ế ả ướ ả
K t quế ả ị STT Thông số Đ n vơ tính QCVN 14: 2008/BTNMT A B M u 1ẫ M u 2ẫ M u 3ẫ
1. pH 9,15 9,09 7,55 5-9 5-9
2. Amoni mg/l - N 21 18,7 38,95 5 10
3. Nitrite mg/l - N 0,069 0,054 0,053 - -
T ng P mg/l 2,56 2,78 1,18 5 10 4. ổ
58
5. COD mg/l 164 156 174 50 100
6. BOD mg/l 60 60 90 30 50
7. TSS mg/l 26 39 80 50 100
8. H2S mg/l 0,099 0,108 0,017 1 4
Ghi chú:
M u 1: n t là h Nguy n Đình Trung (An Hoà, Thanh Hà) ẫ ướ c th i gi ả ặ ễ ộ
M u 2: n ẫ ướ c th i gi ả ặ t là h bà Ph m Th Tâm ạ ộ ị
M u 3: n c m ng tiêu thoát n ẫ ướ ươ c ướ
* Ngu n: trung tâm QT PT TN &MT (18/11/2007) ồ
Nhìn vào k t qu phân tích t ế ả ạ ả i b ng trên nh n ng đ Amoni và ư ồ ộ
BOD đ u v t so v i QCVN 14 : 2008/BTNMT (c t B), pH t ề ượ ớ ộ ạ ộ ề i 2 h đ u
cao h n tiêu chu n cho phép. ẩ ơ
4.3. D TÍNH L
NG PHÁT TH I CH Y U C A LÀNG NGH THÊU REN AN HÒA
Ự
ƯỢ
Ủ Ế Ủ
Ả
Ề
ng n c th i làng ngh g m các Hi n nay ngu n th i ra môi tr ồ ệ ả ườ ướ ề ồ ả
ho t đ ng s n xu t làng ngh ạ ộ ấ ả ấ ề, ho t đ ng sinh ho t và ho t đ ng s n xu t ạ ộ ạ ộ ạ ả
nông nghi p, tuy nhiên phát th i chính là c a làng ngh thêu ren nên báo cáo ủ ề ệ ả
ch đ c p đ n ngu n n c th i c a ho t đ ng s n xu t làng ngh , t ỉ ề ậ ế ồ ướ ạ ộ ả ủ ề ạ i ấ ả
b ng 4.11. ả
59
B NG 4.11
: L
NG PHÁT TH I C A M T S H S N XU T
Ả
ƯỢ
Ộ Ố Ộ Ả
Ả Ủ
Ấ
L
ng hoá ch t s d ng (kg/tháng)
ượ
ấ ử ụ
T ng lổ
ượ
ng hoá ch t ra môi ấ (kg/tháng)
STT
Tên c s s n xu t ấ ơ ở ả
Lo i s n ạ ả ph mẩ
H2O2
Javen
Javen H2O2
H2SO4 Na2CO3
S nả ngượ l m (tháng)
Lư ngợ nư cớ th iả m3 /tháng
Nguyên li uệ s nả xu tấ
Silicat Na2SiO2
Silicat Na2SiO2
Silicat Na2SiO2
2344
2392
4,69
5,86
5,86
5,86
4,69
4,22
4,10
4,88
5,27
4.22
1
Ph m S Qu ng ỹ
ạ
ả
L i Đăng Tùng
2719
2770
5,44
8,70
8,30
5,44
4,76
7,25
7,47
4.89
2
4,89
6,80
ạ
Hoàng Đình Vinh
1969
2009
3,94
6,30
5,90
3,94
3,45
5,25
5,31
3.54
3
3,54
4,92
Nguy n Đình Yên
2938
2997
5,88
9,40
8,90
5,88
5,14
7,83
8,01
5.29
4
5,29
7,34
ễ
3219
3284
6,44
8,05
10,30
9,80
6,44
5,63
8,58
8,82
5.79
5
5,79
3750
3827
7,50
9,38
12,00
11,30
7,50
6,56
10,00 10,17
6.75
6
6,75
Nguy n Đình ễ Vĩnh Nguy n Xuân ễ M uậ
2531
2587
5,06
8,10
7,70
5,06
4,43
6,75
6,93
4.56
7
4,56
6,33
Nguy n Th H u ị ự
ễ
ế t
2625
2670
5,25
8,40
7,80
5,25
4,59
7,00
7,02
4.73
8
4,73
6,56
3313
3384
6,63
8,28
10,60
10,00
6,63
5,80
8,83
9,00
5.96
9
5,96
Nguy n Vi ễ Dũng Nguy n Đình ễ Trung
10
Ph m Th Tâm
3191
3259
10,21
7,98
10,32
9,50
10,21
5,58
8,60
8,55
9.19
9,19
ạ
ị
Khăn tr iả bàn, khăn tay, Khăn tr iả bàn, ga g i,ố túi thêu, khăn tay Khăn tr iả bàn túi thêu, khăn tay túi thêu, khăn tay Khăn tr iả bàn, khăn tay Khăn tr iả bàn, ga g i,ố Khăn tr iả bàn, ga g i,ố Khăn tr iả bàn
28599
29179
57,21
61,04
71,49
89,98
85,06
1560
54,92
50,04 74,97 76,55
T ngổ
(Ngu n: Chi c c b o v môi tr ng -s TN &MT t nh Hà nam năm 2008) ụ ả ệ ồ ườ ở ỉ
60
c phát sinh m t tháng c a làng ngh là 1.560 m3 /tháng, Ngu n n ồ ướ ủ ề ộ
2SiO2 là 54.92 kg, Javen là 50.04kg,
c th i này qu n theo các ch t nh : l ng tinh b t còn th a trong ngu n n ồ ướ ư ượ ấ ả ấ ừ ộ
v i; các hoá ch t t y tr ng g m: Silicat Na ả ấ ẩ ắ ồ
H2SO4 là 74.97 kg, Na2CO3 là: 76.55 kg. Ngu n n ồ ướ ử c th i này không qua x lý ả
ng n c ao, h c a xã Thanh Hà làm nh h mà th i th ng ra môi tr ẳ ả ườ ướ ồ ủ ả ưở ng
c m t c a xã và tác đ ng đ n các ho t đ ng phát đ n xuy gi m ngu n n ả ế ồ ướ ạ ộ ặ ủ ế ộ
tri n kinh t - xã h i, thi u n c s ch, nh h ng đ n s c kho c a ng ể ế ế ộ ướ ạ ả ưở ế ứ ẻ ủ ườ i
dân...,.
NG LÀNG NGH THÊU REN AN HÒA
4.4. HI N TR NG MÔI TR Ạ
Ệ
ƯỜ
Ề
Theo k t qu đánh giá c a s khoa h c công ngh môi tr ng Hà Nam ủ ở ế ệ ả ọ ườ
thì Thanh Hà là m t trong nh ng xã có m c đ ô nhi m môi tr ứ ộ ữ ễ ộ ườ ng n ng. Đ ặ ể
đánh giá m c đ ô nhi m chung c a toàn xã m t cách khái quát nh t chúng tôi ứ ộ ủ ễ ấ ộ
tìm hi u v n đ ô nhi m t ng thành ph n: môi tr ng không khí, môi ễ ở ừ ể ề ấ ầ ườ
tr ng n c và môi tr ng đ t. ườ ướ ườ ấ
4.4.1. Hi n tr ng môi tr ng không khí ệ ạ ườ
4.4.1.1. B i và khí đ c ộ ụ
Nhìn chung môi tr ng khí trong làng t ườ ươ ả ng đ i trong lành vì các ho t đ ng s n ạ ộ ố
xu t thêu ren s d ng r t ít nhiên li u, trong công đo n gi t là có s d ng m t ít than ử ụ ử ụ ệ ấ ấ ạ ặ ộ
ng đã đ c bê tông hoá nên đã h n ch r t nhi u l đ n u t y. Trong làng đ ể ấ ẩ ườ ượ ế ấ ề ượ ng ạ
ng. M t khác các ph ng ti n giao thông gây ô nhi m r t ít l u hành trên b i đ ụ ườ ặ ươ ư ệ ễ ấ
ng làng. Các k t qu đo ki m môi tr ng trên các tuy n đ đ ườ ế ể ả ườ ế ườ ấ ng làng đ u cho th y ề
ch t l ng môi tr ấ ượ ườ ạ ng khí đ t tiêu chu n cho phép theo TCVN 5937 - 2005. Các lo i ạ ẩ
khí đ c nh CO , SO2, NO2 đ u không phát hi n đ ư ộ ệ ượ ề ứ c. Tuy nhiên t i các ao tù ch a ạ
61
c th i t các c ng thoát n c sinh ho t, n u t y và chăn nuôi trong làng đ ra còn n ướ ả ừ ố ướ ạ ấ ẩ ổ
có hi n t ệ ượ ng b c mùi hôi th i do s phân hu thi u khí c a các ch t h u c . ấ ữ ơ ỷ ế ự ủ ố ố
Trong các c s gia công thêu ren, n ng đ b i cao h n tiêu chu n cho ộ ụ ơ ở ẩ ồ ơ
phép theo TCVN 5937 - 2005 t 1,3 - 1, 73 l n. Tuy nhiên khi Trung tâm Quan ừ ầ
tr c phân tích TN&MT kh o sát, t ắ ả ạ ả i các c s không làm công đo n pha v i. ơ ở ạ
Theo ng i s n xu t, khi pha v i l ườ ả ả ượ ấ ng b i cao h n nhi u. L ơ ụ ề ượ ng b i này ụ
nh h ng ch y u đ n ng i lao đ ng vì các th thêu ren không có thói quen ả ưở ủ ế ế ườ ợ ộ
ạ đeo kh u trang khi làm vi c. Các lo i khí đ c không phát sinh trong công đo n ệ ẩ ạ ộ
2S …, đ t tiêu chu n cho phép.
thêu nên n ng đ khí đ c là NO2, CO, H ồ ộ ộ ạ ẩ
T i các khâu hoàn t t s n ph m, nhìn chung ch t l ạ ấ ả ấ ượ ẩ ạ ng không khí đ t
tiêu chu n cho phép theo TCVN 5937 - 2005 vì quy mô s n xu t đây không ấ ở ẩ ả
c nên b i không phát sinh. l n. Trong công đo n này s d ng ch y u là n ớ ử ụ ủ ế ạ ướ ụ
N ng đ các khí đ c n m trong tiêu chu n cho phép. Ch t l ng không khí ấ ượ ằ ẩ ộ ộ ồ
đ c th hi n trong b ng 4.12 sau: ượ ể ệ ả
B NG 4.12
: N NG Đ B I VÀ KHÍ Đ C T I M T S ĐI M TRONG
Ả
Ộ Ạ Ộ Ố Ể
Ộ Ụ
Ồ
LÀNG
K t qu (mg/m ả ế
tệ STT Đi m đo ể Bôi CO SO2 NO2
- - - - - -
- - - 1,14 1,14
1 2 3 4 5 6 7 8 0,21 KPHĐ KPHĐ KPHĐ 0,23 0,20 0,22 KPHĐ KPHĐ 0,25 0,24 KPHĐ KPHĐ 0,39 KPHĐ KPHĐ KPHĐ 0,42 KPHĐ KPHĐ KPHĐ
3) Ti ngế nồ dBA 56,5 58,1 54,6 53,4 65,3 64,6 61,5 62,3
Nhi độ (0C) 20,1 20,2 22 23 25,4 26,5 23,1 23,2 §é Èm % 58 59 59 58 77 79 60 61 Đi m 1ể Đi m 2ể Đi m 3ể Đi m 4ể Đi m 5ể Đi m 6ể Đi m 7ể Đi m 8ể
62
61,8 63,5 22,9 24 60 61 9 10 Đi m 9ể Đi m 10 ể
0,45 0,52 0,30 - 30,00 - 0,35 - 0,20
70
TCVN5937 2005 TCVN 5949 1998
Ghi chó:
ế
t Dũng ả ỹ
: Đi m 1: ể : Đi m 2ể : Đi m 3ể : Đi m 4ể : Đi m 5ể : Đi m 6ể : Đi m 7ể : Đi m 8ể Đi m 9ể : Đi m 10 ể c đình An Hoà Tr ướ C nh chùa An Hoà ạ Đ ng làng ườ Đ ng làng ườ H ô. Nguy n Đình Trung ộ ễ H bà Ph m Th Tâm ộ ị ạ H ô. Nguy n Vi ễ ộ H ô. Ph m S Qu ng ộ ạ H ô. Nguy n Đình Yên ộ ễ H ô. Nguy n Xuân M u ậ ễ ộ
* Ngu n: trung tâm QT PT TN &MT (18/11/2005) ồ
ế ồ : 4.4.1.2. Ti ng n
Nhìn chung ti ng n t ồ ạ ế i các v trí trong làng đ m b o tiêu chu n TCVN ả ẩ ả ị
ặ 5949 - 1998. Các ho t đ ng s n xu t h u nh không phát ra ti ng n l n. M t ấ ầ ồ ớ ạ ộ ư ế ả
i trong làng không l n. K t qu đo ti ng n đ c th khác m t đ xe qua l ậ ộ ạ ế ế ả ồ ớ ượ ể
hi n trong bi u 4.12 ph n trên. ể ệ ở ầ
4.4.1.3. Ô nhi m nhi ễ ệ : t
t. Do T i khu v c là làm ph ng s n ph m có hi n t ẳ ệ ượ ự ạ ẩ ả ng ô nhi m do nhi ễ ệ
khu v c này nhi t đ t x ưở ng s n xu t còn nh ấ ả ỏ, ch đ thông gió kém nên ế ộ ở ự ệ ộ ươ ng
0C. T i th i đi m ể
t đ có th lên đ n 42 - 47 đ i cao. Trong nh ng ngày hè, nhi ố ữ ệ ộ ể ế ạ ờ
ng, tuy nhi kh o sát c a Trung tâm Quan tr c Phân tích Tài nguyên và Môi tr ắ ủ ả ườ ệ ộ t đ
63
0C, nh ng nhi ư
t đ t i khu v c là s n ph m v n lên đ n 25 bên ngoài xu ng đ n 20 ố ế ệ ộ ạ ự ế ẩ ả ẫ
- 270C.
64
4.4.2. Hi n tr ng môi tr ng n ệ ạ ườ c ướ
4.4.2.1. N c m t ặ ướ
Ngu n n c m t trong làng ch y u là các ao , h . Ho t đ ng s n xu t kinh ồ ướ ủ ế ặ ạ ộ ả ấ ồ
doanh cũng nh sinh ho t c a nhân dân đã nh h ng môi ạ ủ ư ả ưở ng nhi u đ n ch t l ề ế ấ ượ
tr ng n ườ ướ ứ c m t t i làng An Hoà. Các ao trong làng đ u là nh ng ao tù, là n i ch a ặ ạ ữ ề ơ
c th i t n ướ ả ừ ạ ộ ấ ho t đ ng chăn nuôi gia súc, gia c m, sinh ho t c a nhân dân và s n xu t ạ ủ ả ầ
ỷ ế ti u th công nghi p. Cá bi t m t s ao tù còn b c mùi hôi th i do s phân hu y m ể ệ ộ ố ự ủ ệ ố ố
khí c a các ch t h u c . K t qu phân tích n ấ ữ ơ ế ủ ả ướ ạ c ao trong làng cho th y đ u không đ t ấ ề
tiêu chu n lo i B1 theo QCVN 08:2008/BTNMT, không đ tiêu chu n đ c p n ẩ ể ấ ướ c ủ ạ ẩ
cho sinh ho t cũng nh nuôi tr ng thu s n. V n đ cung c p n ồ ấ ề ỷ ả ấ ướ ạ ạ c s ch cho sinh ho t ư ạ
và s n xu t c a nhân dân trong làng g p nhi u khó khăn do ngu n n c đang b ô ấ ủ ồ ướ ề ả ặ ị
nhi m. ễ
K t qu phân tích cho th y t i các ao có nhi u bèo thì n ng đ các ch t dinh ấ ạ ế ả ề ấ ồ ộ
ng n c m t đ c th hi n b ng 4.13 d ưỡ ng gi m. K t qu phân tích ch t l ả ấ ượ ế ả ướ ặ ượ ể ệ ở ả
sau:
B NG 4.13
: CH T L
NG N
Ả
Ấ ƯỢ
C M T T I KHU V C THÔN AN HOÀ Ự
Ạ
ƯỚ Ặ QCVN 08
-2008/BTNMT M1
M2
M3
M4
M5
Đ n vơ ị
pH Ô xy hoà tan (DO) COD BOD Florua (F-) S t ắ (Fe) 4 (tính theo N) NH+ - mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 8,3 1,6 41 20,6 0,02 2,4 16,3 6,5 1,2 48 23,4 0,5 4 8 6,3 2,6 40,2 19,2 1,02 1,4 15,3 7,5 1,4 43 22,3 0,03 2,1 14,5 8,3 1,5 45,7 21,4 0,97 2,6 12,3
B1 5,5 - 9 > 4 30 15 1,5 1,5 0,5
65
Coliform 7500 5433 6464 5223 5765 MPN/100m l 586 1
( Ngu n: trung tâm QT PT TN &MT (18/11/2008) ồ
Ghi chú:
M1: C nh đình làng Thôn An Hoà - Thanh Hà ạ
M2: ao nhà bà H i, An Hoà - Thanh Hà ợ
M3: ao nhà ông Ph m Văn T o - An Hoà - Thanh Hà ạ ạ
M4: ao nhà ông Nguy n Đình Trung - An Hoà - Thanh Hà ễ
M5: ao nhà ông Nguy n Vi t Dũng - An Hoà - Thanh Hà ễ ế
Ô nhi m ch t h u c c trong ao có ấ ữ ơ: các k t qu phân tích cho th y n ả ế ễ ấ ướ
hàm l ng ch t h u c COD cao g p 1,34 - 1, 6 l n, BOD cao g p 1,28 - 1, 56 ượ ấ ữ ơ ầ ấ ấ
ồ l n tiêu chu n lo i B1 theo QCVN 08:2008/BTNMT. Qua kh o sát các ngu n ầ ạ ẩ ả
ấ th i vào ao h , chúng tôi th y nguyên nhân chính c a tình tr ng trên là ch t ủ ả ạ ấ ồ
th i do ho t đ ng s n xu t c a các h làm ngh , c ng thêm là ch t th i t ạ ộ ấ ủ ề ộ ả ừ ả ả ấ ộ
các ho t đ ng sinh ho t và chăn nuôi c a nhân dân trong làng gây ra. ạ ộ ủ ạ
Ô nhi m ch t dinh d ng và ễ ấ ưỡ : s xu t hi n v i n ng đ cao c a nit ớ ồ ủ ự ệ ấ ộ ơ
ph t pho làm cho n c b phú d ng, các lo i t o phát tri n m nh gây nên ố ướ ị ưỡ ạ ả ể ạ
hi n t ng n nhi m các ch t dinh d ng trong các ao h là do ệ ượ ướ c n hoa. ở Ở ễ ấ ưỡ ồ
ch t th i sinh ho t, chăn nuôi. ạ ả ấ
ư : N c m a ướ
Hi n nay n c a chu ng trong sinh ho t h n so v i n ệ ướ c m a đ ư ượ ư ạ ơ ớ ướ c ộ
gi ng khoan và đ c coi là ngu n n ế ượ ồ ướ ạ c s ch nh t vì hi n nay trên đ a bàn ệ ấ ị
66
ch a có n c máy đ s d ng. N c m a ch y u ch dùng trong n u ăn , ư ướ ể ử ụ ủ ế ướ ư ấ ỉ
n c u ng tuy nhiên s l ng ng i s d ng ngu n n ướ ố ượ ố ườ ử ụ ồ ướ ề c này không nhi u.
S h dùng n ố ộ ướ ị c m a cũng ch có 40% (s h đi u tra). N c m a trên đ a ố ộ ề ướ ư ư ỉ
bàn đ c s d ng không l n b i do đi u ki n đ t đai tr t h p không ph i h ượ ử ụ ậ ẹ ả ộ ệ ề ấ ớ ở
nào cũng có th xây b ch a dung tích l n. ể ứ ể ớ
Theo ý ki n c a ng i dân thì ch t l ng n c m a t i đ a ph ng đã ế ủ ườ ấ ượ ướ ư ạ ị ươ
ng do b i t các ho t đ ng s n xu t nh khai thác khoáng s n b nh h ị ả ưở ụ ừ ạ ộ ả , ô ư ấ ả
nhi m b i t các nhà máy xi măng ..., b i v y n c m a bây gi ng có ụ ừ ễ ở ậ ướ ư th ờ ườ
nhi u c n đen h n so v i kho ng 10 năm tr c. Các b i khói tích t trên mái ề ặ ả ơ ớ ướ ụ ụ
nhà th ng cho n c nh ng tr n m a đ u tiên có màu đen và nhi u c n. Do ườ ướ ư ầ ữ ề ậ ặ
đó các h ch th ng s n c m a t ộ ỉ ườ ử ướ ư ừ ậ tr n th 2 tr đi. ứ ở
4.4.2.2. N c ng m ướ ầ
c sinh ho t chính trong làng là n c ng m và n Ngu n n ồ ướ ạ ướ ầ ướ ư c m a
(trong làng ch a có n c máy). Theo ph n ánh c a ng ư ướ ủ ả ườ ề i dân và chính quy n
ng, n c ng m t ng ch a n đ a ph ị ươ ướ ầ ở ầ ứ ướ c pleistocen b nhi m m n không th ễ ặ ị ể
t ng ch a n s d ng đ ử ụ c, ượ ở ầ ứ ướ ặ c Holocen, m t s n i cũng b nhi m m n, ộ ố ơ ễ ị
n c b nhi m b n do th m l u ngu n n c m t đã b ô nhi m trong làng. ướ ễ ẩ ẩ ậ ồ ị ướ ễ ặ ị
N c ng m đây có n ng đ Amoni cao h n tiêu chu n n c c p cho sinh ầ ở ướ ẩ ồ ơ ộ ướ ấ
ho t 10, 30 l n, sau khi l c đ ọ ượ ầ ạ ẫ c qua l p cát s i n ng đ amoni c a m u v n ỏ ồ ủ ẫ ớ ộ
cao h n tiêu chu n n c c p cho sinh ho t 5, 04 l n. Ngoài ra n ẩ ướ ấ ầ ạ ơ ướ c ng m còn ầ
có d u hi u b ô nhi m kim lo i n ng, có mùi tanh: hàm l ng s t trong n ạ ặ ệ ễ ấ ị ượ ắ ướ c
ch a l c cao g p g n 3 l n quy chu n cho phép theo QCVN 09: ư ầ ấ ẩ ầ ọ
2008/BTNMT. K t qu phân tích ch t l ng n c th hi n ấ ượ ế ả ướ c ng m đ ầ ượ ể ệ ở
b ng 4.14: ả
67
B NG 4.14
: K T QU PHÂN TÍCH N
C NG M LÀNG AN HOÀ
Ả
Ả
Ế
ƯỚ
Ầ
ầ
ướ
ướ
ầ
STT
Thông số
Đ n vơ ị tính
QCVN 09 : 2008/BTNMT
M1 M2
M3 M4
ư ọ N c ng m đã l c N c ng m ch a l c ọ Trung Trung bình bình
5,5 - 8,5
7,17
6,25
6,71 6,54
4,28
5,41
1
9,69
10,8
12,5
11,65 8,75 10,62
0,1
2
mg/l
0,21
0,15
0,18 0,11
0,05
0,08
1,0
3
mg/l
460
430
445,00 342
238
290,00
400
4
pH Amôni (tính theo N) Nitrit (NO -2) (tính theo N) Sulfat (S O42-)
mg/l
685
750
717,50 685
650
667,50
250
5
Clorua (Cl -)
mg/l
15,2
17,8
16,50 12,2
13,5
12,85
5
6
S t (Fe)
mg/l
ắ
2,65
4,58
3,62 1,254
2,98
2,12
0,5
7
mg/l
815
727
771 655
545
600
500
8
mg/l
9 Ch t r n t ng s
1500
774
662
718,00 412
485
448,50
Mangan (Mn) c ng (tính theo ứ CaCO 3) ấ ắ ổ
ố mg/l
2005) (Ngu n: Trung tâm QT PT TN &MT (18/11/ ồ
Ghi chú: - Đ sâu n c ng m: 20 - 50m. ộ ướ ầ
- M1: bà Tr n Th H i thôn An Hoà - xã Thanh Hà ị ợ ầ
- M2: ông Nguy n Đình Trung thôn An Hoà - Thanh Hà ễ
- M3: ông Nguy n Vi t Dũng thôn An Hoà - Thanh Hà ễ ệ
- M4: ông Nguy n Đình Yên, An Hoà - Thanh Hà ễ
4.4.3. Hi n tr ng rác th i ả ệ ạ
Rác th i đang là v n đ l n đ i v i môi tr ng không nh ng thành th mà ấ ề ớ ố ớ ả ườ ữ ở ị
còn c nông thôn. Theo các tài li u đi u tra v rác th i ở ả ả , l ệ ề ề ượ ng rác th i ra môi ả
tr ng t thu n v i m c s ng c a ng i dân. c công nghi p phát ườ l ỷ ệ ứ ố ủ ậ ớ ườ Ở các n ướ ệ
tri n, đ i s ng c a ng i dân cao, l ng rác th i ra lên đ n 0,7 - 0,9 kg/ng ờ ố ủ ể ườ ượ ế ả ườ i
i làng ngh thêu ren An Hoà, c tính m i ngày th i ra môi /ngày. V i rác th i t ớ ả ạ ề ướ ả ỗ
68
tr ng kho ng 400 - 500kg rác, tính trung bình m i ng i th i ra 0,2 - 0, 26 kg ườ ả ỗ ườ ả
rác/ngày (b ng kho ng 1/2 so v i l ng rác th i ra đô th ớ ượ ả ằ ả ở n ị ở ướ ế c ta). Theo k t
qu phân lo i ch t th i r n c a Trung tâm Quan tr c phân tích Tài nguyên và Môi ấ ả ắ ủ ạ ả ắ
tr ườ ng t i làng ngh , k t qu phân lo i các thành ph n rác th i nh sau: ạ ề ế ư ạ ả ầ ả
B NG 4.15
: THÀNH PH N RÁC TH I T I LÀNG AN HOÀ
Ả
Ả Ạ
Ầ
T l Thành ph n rác th i ả ầ %ỷ ệ
Ch t h u c 72,51 ấ ữ ơ
8,41 Cao su, nh aự
Gi y carton, gi 8,17 ấ v n ẻ ụ
0,78 Kim lo iạ
Thu tinh, g m s 1,35 ố ỷ ứ
G , x 3,35 ỗ ươ ng, v c… ỏ ố
5,45 Đất, đá, vôi, vữa
(Ngu n: Trung tâm QT PT TN &MT (12/10/2007) ồ
T k t qu phân lo i trên , l ng rác th i phát sinh là ch t h u c ừ ế ả ạ ượ ấ ữ ả ơ
chi m 72,51%, cao su, nh a 8,41% vì th n u không có bi n pháp thu gom, x ế ế ự ệ ế ử
lý và tái ch t t s gây ô nhi m môi tr ng n c m t, môi tr ế ố ẽ ễ ườ ướ ặ ườ ng đ t, môi ấ
tr ườ ng không khí khu v c các làng ngh . ề ự
2 đ t đ làm ch đ rác
Hi n môi tr ng đã có quy ho ch 360m ệ ườ ng đ a ph ị ươ ạ ấ ể ỗ ổ
và đ u t ầ ư ạ 1 xe ch rác. Sau m t th i gian ho t đ ng, công tác thu gom rác đang t m ạ ộ ộ ờ ở
ng ng vì không có kinh phí ho t đ ng cho t ạ ộ ừ ổ ấ ấ thu gom rác. Qua quan sát tôi th y r t
nhi u rác đ c th i xu ng ao và m ng tiêu thoát n c, ngay c ao đình cũng là ề ượ ươ ả ố ướ ả
n i ch a rác. Đây cũng là m t trong nh ng nguyên nhân gây ô nhi m ngu n n ữ ơ ồ ướ c ứ ễ ộ
trong làng.
69
thu gom rác đi vào n n n p và Trong th i gian t ờ ớ i khi ho t đ ng c a t ạ ộ ủ ổ ề ế
ý th c t giác c a nhân dân trong làng đ c nâng cao ứ ự ủ ượ , s rác th i ra s đ ả ẽ ượ c ố
v n chuy n đ n bãi rác. Tuy nhiên đ xây d ng m t bãi rác h p v sinh đ ể ậ ự ệ ế ể ợ ộ ể
ng t i n i đ rác thì c n s đ u t tránh gây nên tình tr ng ô nhi m môi tr ạ ễ ườ ạ ơ ổ ầ ự ầ ư
nhi u h n n a c a nhân dân và chính quy n các c p. ơ ữ ủ ề ề ấ
4.4.4. Môi tr ườ ng đ t ấ
Theo đánh giá c a trung tâm Quan tr c Phân tích Tài nguyên và Môi ủ ắ
tr ng năm 2007 thì môi tr ườ ườ ng đ t c a đ a ph ấ ủ ị ươ ng nói chung ô nhi m nh . ẹ ễ
B NG 4.16
Ả
: PHÂN TÍCH M U Đ T T I KHU V C THÔN AN HOÀ Ạ
Ự
Ẫ
Ấ
Hóa ch tấ
pHKCl Đ n vơ ị M1 M2 M3 6,2 4,05 5,2 - TT 1.
ố
2O5)
ố
ổ
% % % mg/kg 3 0,1 0,07 4,12 3,87 0,12 0,08 3,16 3,5 0,21 0,1 5,84 Ch t h u c t ng s ấ ữ ơ ổ t ng s (tính theo N) Nit ơ ổ Photpho t ng s (tính theo P ố As trong đ tấ 2. 3. 4. 5.
(Ngu n: Trung tâm Quan tr c Phân tích Tài nguyên và Môi tr ng năm ắ ồ ườ
2007)
môi Nh v y v n đ ô nhi m môi tr ề ư ậ ễ ấ ườ ng c a xã di n ra ch y u ễ ủ ế ở ủ
tr ng n c và môi tr ng không khí đang có xu h ng tăng lên. Ng i dân ườ ướ ườ ướ ườ
nhìn nh n s ô nhi m môi tr ậ ự ễ ườ ự ng ch b ng s c m nh n, b ng đánh giá tr c ậ ự ả ỉ ằ ằ
quan c a mình. Vì v y đa s không quan tâm đ n môi tr ố ủ ế ậ ườ ậ ng vì c m nh n ả
tr c quan đã thành thói quen. Do ng ự ườ i dân trên đ a bàn ch a đ ị ư ượ ậ c ti p c n ế
t v môi tr v i nh ng k t qu nghiên c u khoa h c, nên s hi u bi ứ ớ ự ể ữ ế ả ọ ế ề ườ ư ng ch a
th t sâu s c. ắ ậ
70
NG C A Ô NHI M MÔI TR
4.5. NH H Ả
ƯỞ
Ủ
Ễ
ƯỜ
Ấ Ủ NG T HO T Đ NG S N XU T C A
Ạ Ộ
Ừ
Ả
LÀNG NGH Đ N KINH T XÃ H I
NG VÀ S C KHO C NG Đ NG
Ề Ế
Ộ , MÔI TR
Ế
ƯỜ
Ẻ Ộ
Ồ
Ứ
Các ch t th i phát sinh trong quá trình s n xu t v ấ ượ ả ấ ả ị t quá kh năng ch u ả
t i c a môi tr ng làm nh h ng nghiêm tr ng t i môi tr ả ủ ườ ả ưở ọ ớ ườ ộ ng và tác đ ng
tr c ti p t i s c kho c a ng i dân. ự ế ớ ứ ẻ ủ ườ
Môi tr ng n c b ô nhi m là đi u ki n lý t ng cho các côn trùng, vi ườ ướ ị ệ ề ễ ưở
khu n truy n b nh cho ng i và gia súc. Ngoài ra môi tr ng n ệ ề ẩ ườ ườ ướ ễ c ô nhi m
còn t o đi u ki n phát sinh m t s b nh v đ ộ ố ệ ề ườ ệ ề ạ ắ ng tiêu hoá, b nh đau m t, ệ
b nh ph khoa ..., làm suy gi m ch t l ệ ấ ượ ụ ả ng cu c s ng. ộ ố
Ô nhi m môi tr ng không khí làm cho con ng ễ ườ i d b m t n ườ ễ ị ấ ướ ệ c, m t
m i, căng th ng th n kinh và các b nh v hô h p. ề ệ ẳ ầ ấ ỏ
4.5.1. Tình hình s c kh e c ng đ ng ứ ỏ ộ ồ
Theo k t qu th ng kê c a tr m y t xã thì t l t ng i đ n khám ủ ạ ả ố ế ế s l ỷ ệ ố ượ ườ ế
m c các lo i b nh nh sau: b nh hô h p 60%, đau m t 30%, ngoài da 30%, tiêu hoá ạ ệ ư ệ ắ ắ ấ
7 - 10%, b nh đau m t h t h u nh không còn, đau m t thông th ng thì đa s các ắ ộ ầ ư ệ ắ ườ ố
h t ộ ự ề ề đi u tr . Trong nhóm b nh v hô h p thì b nh ph qu n, viêm h ng là nhi u ế ả ề ệ ệ ấ ọ ị
nh t.ấ
V m c đ m c b nh trong c ng đ ng đ c th hi n qua b ng 4.17: ề ứ ộ ắ ệ ộ ồ ượ ể ệ ả
71
B NG 4.17
: CÁC LO I B NH TH
Ả
Ạ Ệ
ƯỜ
NG M C PH I Ả Ắ
% s ng B nhệ ố ườ ắ i m c
b nhệ
45
60
Đau đ uầ Hô h pấ Ngoài da Đau m tắ Đau l ngư Tiêu hoá 30 30 35 10
(Ngu n: Báo cáo th ng kê tr m y t xã năm 2006) ạ ồ ố ế
ữ V tình hình m c b nh trong c ng đ ng di n ra không gi ng nhau gi a ề ệ ễ ắ ố ồ ộ
m i ng i nó tuỳ các h và t n su t xu t hi n b nh không gi ng nhau ệ ệ ấ ấ ầ ộ ố ở ỗ ườ
i. thu c vào th tr ng c a m i ng ể ạ ủ ộ ỗ ườ
Qua b ng 4.17 ta th y b nh hô h p g p nhi u nh t trong c ng đ ng, ấ ệ ề ả ặ ấ ấ ộ ồ
ng đ ng th i s h có ng ờ ố ộ ồ ườ i m c và t ắ l ỷ ệ ườ ấ i m c b nh này cũng là cao nh t. ắ ệ
Ti p đ n là b nh đau đ u. Các b nh tiêu hoá, ngoài da và đau m t có t l ệ ế ế ệ ầ ắ ỷ ệ ố s
l h , và t ộ s ng ỷ ệ ố ườ i m c th p h n. ấ ắ ơ
B nh hô h p có t ng ệ ấ l ỷ ệ ườ i m c nhi u nh t, và t n su t xu t hi n trên ầ ề ệ ắ ấ ấ ấ
i b nh l n nh t. Đi u này cho th y s l n xu t hi n b nh này m i ng ỗ ườ ệ ấ ố ầ ệ ệ ề ấ ấ ớ ở ỗ m i
ng i là ít nh t (có 60% s ng i b b nh hô h p t ườ ố ườ ị ệ ấ ừ ấ ệ 1 - 3 l n /năm). Bi u hi n ể ầ
c a b nh hô h p là các b nh ấ ủ ệ ễ ệ : viêm h ng, viêm ph i, viêm ph qu n, hen suy n ế ả ọ ổ
…. .
Th c t cho th y b nh ngoài da trên đ a bàn chi m 45 % nh ng b nh này ự ế ế ệ ấ ị ư ệ
có kh năng tái phát b nh r t cao do đi u ki n s n xu t th ệ ả ệ ề ả ấ ấ ườ ng ph i ti p xúc ả ế
v i các hoá ch t t y, r a. ớ ấ ẩ ử Ở các h có ng ộ ườ ằ i m c b nh ngoài da đ u nói r ng ắ ệ ề
72
b nh này khi đã ch a kh i nh ng trong quá trình lao đ ng mà không c n th n thì ệ ư ữ ẩ ậ ỏ ộ
i. r t d b l ấ ễ ị ạ
Đau l ng là b nh r t ph bi n đ i v i lao đ ng gia đình thêu ren , do ổ ế ố ớ ư ệ ấ ộ
th i gian ng i bên khung thêu lâu và liên t c. các gia đình lao đ ng n ụ Ở ồ ờ ộ ữ
th ườ ứ ng b nhi u h n nam. Nguyên nhân c a b nh này là do làm vi c quá s c ủ ệ ệ ề ơ ị
và luôn theo m t t th (th thêu ren ng i làm vi c t 10 đ n 12 ti ng). ộ ư ế ệ ừ ồ ợ ế ế
Không ch có m t m i do đau c mà đau l ng mà nhi u tr ư ệ ề ỏ ơ ỉ ườ ể ng h p đã chuy n ợ
thành b nh vôi hoá c t s ng đây là b nh r t khó ch a. Ng i b b nh này làm ộ ố ữ ệ ệ ấ ườ ị ệ
vi c th ệ ườ ng nhanh m i, hi u qu công vi c không cao. ả ệ ệ ỏ
ộ Qua nghiên c u, ta th y m c đ nh n th y các lo i b nh trong c ng ạ ệ ứ ứ ấ ậ ấ ộ
m c b nh cao. Đây chính là đ ng còn r t đ n gi n, ch quan, do v y t ả ồ ấ ơ l ậ ỷ ệ ắ ủ ệ
đi m c n quan tâm trong công tác y t không ch ể ầ ế ỉ ở ố xã Thanh Hà mà còn đ i
t c các làng ngh trong khu v c Hà Nam. v i t ớ ấ ả ự ề
4.5.2. Tác đ ng tiêu c c c a môi tr ng t i kinh t ự ủ ộ ườ ớ ế - xã h iộ
Khi s n xu t c a làng ngh v n còn ấ ủ ề ẫ ả ở quy mô nh thì nh h ỏ ả ưở ủ ng c a
môi tr ng làng ngh t i kinh t ườ ề ớ ế - xã h i còn ít nh ng v i xu h ư ớ ộ ướ ể ng phát tri n
làng ngh nh hi n nay thì nh h ng c a môi tr ng t i kinh t ề ư ệ ả ưở ủ ườ ớ ế ấ xã h i là r t ộ
i dân trong làng ngh đang l n. Hi n nay, song song v i thu nh p c a ng ớ ủ ệ ậ ớ ườ ề
đ i dân đang ph i gánh ch u nh ng h u qu c a phát ượ c c i thi n thì ng ệ ả ườ ả ủ ữ ậ ả ị
tri n làng ngh m nh ai đ y làm nh : môi tr ng xung quanh ngày càng ô ề ạ ư ể ấ ườ
nhi m, b nh t ệ ễ ậ t ngày càng nhi u kéo theo ti n ch a b nh cũng tăng theo. ề ữ ệ ề
Môi tr ườ ậ ng hi n nay b ô nhi m r t nhanh nh ng đ kh c ph c h u ư ụ ể ễ ệ ắ ấ ị
qu thì r t t n kém và lâu dài. Hi n nay h th ng n c ng m và n ệ ố ấ ố ệ ả ướ ầ ướ ặ c m t
73
c a làng ngh An Hoà đang b ô nhi m ủ ễ , đ kh c ph c l ắ ụ ạ ể ề ị ầ i hi n tr ng ban đ u ệ ạ
nh cách đây 20 năm là g n nh không th . ể ư ư ầ
Vì v yậ , trong t ươ ề ng lai khi phát tri n làng ngh c n quan tâm r t nhi u ề ầ ể ấ
đ n môi tr ế ườ ng làng ngh , nh h th ng x lý ch t th i r n, khí th i và n ử ư ệ ố ả ắ ề ấ ả ướ c
th i đ h n ch s tác đ ng x u c a môi tr ả ể ạ ấ ủ ế ự ộ ườ ữ ng đ n s phát tri n b n v ng ế ự ề ể
c a n n kinh t ủ ề ế
4.5.3. Tác đ ng đ n môi tr ng và s c kho c ng đ ng ộ ế ườ ẻ ộ ứ ồ
S phát tri n c a làng ngh bên c nh nh ng tác đ ng tích c c đ n kinh ể ủ ự ế ữ ự ề ạ ộ
t xã h i đ a ph ng còn có nh ng tác đ ng x u t i môi tr ế ộ ở ị ươ ấ ớ ữ ộ ườ ứ ng và s c
kho c ng đ ng. Ngh thêu ren ẻ ộ ề ồ ở ỏ làng An Hoà hi n nay cũng không tránh kh i ệ
, tuy nhiên m c đ nh h ng ch a nghiêm tr ng nh m t s tình tr ng trên ạ ứ ộ ả ưở ư ộ ố ư ọ
ự làng ngh khác nh d t nhu m Nha Xá (Duy Tiên), Vân Tràng (Nam Tr c, ư ệ ề ộ
Nam Đ nh) ... . ị
T i An Hoà ạ ạ , s phát tri n c a ngh thêu ren đã làm thay đ i hi n tr ng ể ủ ự ệ ề ổ
ng tăng cao. Nhi u đ t v s d ng đ t. Nhu c u đ t cho xây d ng nhà x ử ụ ự ầ ấ ấ ưở ấ ườ n, ề
c san l p đ làm nhà, xây d ng nhà x ng, vì v y không gian đ t ao đã đ ấ ượ ự ể ấ ưở ậ
s ng c a con ng ủ ố ườ ị i b tác đ ng m nh. ộ ạ
ng đ n môi tr Ở nh h ưở ế ườ ng: quy trình s n xu t c a ngh thêu ren có 2 ấ ủ ề ả
công đo n: thêu ren và hoàn t t s n ph m. ạ ấ ả ẩ
ng ch y u đ n môi tr Ở công đo n thêu nh h ạ ả ưở ủ ế ế ườ ệ ủ ng làm vi c c a
ng i lao đ ng. Trong các c s thêu l ườ ơ ở ộ ượ ng b i th ụ ườ ẩ ng l n h n tiêu chu n ơ ớ
môi tr ng t 1,3 - 1, 73 l n (TCVN 5937 - 1995, trung bình 1h), trong khi đó ườ ừ ầ
ng i lao đ ng l i th ng không s d ng kh u trang khi làm vi c. T th ườ ộ ạ ườ ử ụ ư ế ệ ẩ
74
làm vi c không đ c thay đ i, luôn luôn ph i t p trung cao đ vào đ ng ch ệ ượ ả ậ ộ ổ ườ ỉ
ả mũi kim nên d b m c ph i m t s b nh ngh nghi p nh viêm ph qu n, ộ ố ệ ễ ị ắ ư ề ệ ế ả
viêm ph i, thoái hoá c t s ng, gi m th l c ... . ộ ố ị ự ả ổ
c s d ng đ Ở công đo n hoàn t ạ ấ ả t s n ph m, m t s hoá ch t đã đ ộ ố ẩ ấ ượ ử ụ ể
ộ ắ t y tr ng s n ph m nh ôxy già, sôđa, javel, ngoài ra còn s d ng tinh b t s n ẩ ử ụ ư ắ ả ẩ
c và đ h c ng s n ph m. Do chân, tay th ẩ ể ồ ứ ả ườ ng xuyên ph i ti p xúc v i n ả ế ớ ướ
cũng không đ c trang b phòng h lao đ ng nên hay b m c các b nh v da ượ ị ắ ệ ề ộ ộ ị
nh n c ăn chân, tay ... . Trong công đo n là ph ng s n ph m có tình tr ng ô ư ướ ạ ạ ẩ ả ẳ
nhi m do nhi t trong nh ng ngày n ng nóng do x ễ ệ t, đ c bi ặ ệ ữ ắ ưở ấ ng s n xu t ả
ch t h p, không đ c thông gió t t. ậ ẹ ượ ố
Các c s s n xu t gi t là n m ngay trong khu dân c ơ ở ả ấ ặ ằ ư, m t đ dân c ậ ộ ư
2. N c th i có l n ẫ
t i làng An Hoà t ng đ i cao, lên đ n 2064 ng i /km ạ ươ ế ố ườ ướ ả
hoá ch t, ch t h u c không đ c x lý tr c khi ch y ra m ng tiêu n ấ ữ ơ ấ ượ ử ướ ươ ả ướ c
ng. làm ô nhi m môi tr ễ ườ
Cũng c n nói thêm r ng ngoài n c th i t các c s gi ầ ằ ướ ả ừ ơ ở ặ ấ t là còn có ch t
th i sinh ho t c a nhân dân và ch t th i t ho t đ ng chăn nuôi trong làng. ạ ủ ả ừ ả ấ ạ ộ
T i làng An Hoà , cu i năm 2004 đã x y ra d ch cúm gia c m H5N1 gà làm 2 ạ ầ ả ố ị ở
ng ườ ị ế i b ch t. Ch t th i không đ ấ ả ượ ử ễ c x lý và m t đ dân c cao làm ô nhi m ậ ộ ư
không nh ng n c m t trong làng mà còn nh h ữ ướ ặ ả ưở ng đ n c n ế ả ướ ầ c ng m.
H u h t các ao trong làng đ u là nh ng ao tù, n ữ ề ế ầ ướ ọ c b ô nhi m nghiêm tr ng ễ ị
không đ tiêu chu n đ c p n ể ấ ủ ẩ ướ c ph c v sinh ho t c a nhân dân và nuôi ạ ủ ụ ụ
ng n tr ng thu s n. Ch t l ỷ ả ấ ượ ồ ướ c ng m tuy ch a có kh o sát đ y đ c a các ả ủ ủ ư ầ ầ
c quan ch c năng nh ng có th k t lu n n ư ơ ể ế ứ ậ ướ ễ c ng m cũng đang b ô nhi m, ầ ị
bi u hi n là hàm l ệ ể ượ ề ng amoni và các kim lo i n ng nh s t, man gan đ u ạ ặ ư ắ
75
v t nhi u l n tiêu chu n cho phép. Các gi ng khoan t ng sâu theo nhân ượ ề ầ ế ẩ ở ầ
dân trong làng còn b nhi m m n không th s d ng đ c. Có gi ng đào cũng ể ử ụ ễ ặ ị ượ ế
đã có hi n t ệ ượ ng b nhi m m n. ễ ặ ị
Do ngu n n c b ô nhi m ồ ướ ể ử ụ ễ , nhi u ao h trong làng không th s d ng ề ồ ị
đ nuôi th cá. ể ả
c m a Ngu n n ồ ướ ạ c s ch duy nh t trong làng là n ấ ướ ứ ư , tuy nhiên s c ch a ứ
ấ c a các b có h n (ph n l n là b có dung tích <4m3) ch có th cung c p ủ ầ ớ ể ể ể ạ ỉ
ả ử ụ ph n nào cho nhu c u ăn u ng, còn sinh ho t ch y u v n ph i s d ng ủ ế ầ ầ ạ ẫ ố
c ng m đang b ô nhi m. Bi u hi n c a b nh t t do n ngu n n ồ ướ ủ ễ ệ ệ ể ầ ị ậ ướ c b ô ị
nhi m tuy ch a đ c th ng kê, nh ng n u không có gi i pháp cung c p n ư ượ ễ ư ế ố ả ấ ướ c
i dân thì đó là m t nguy c tr s ch cho ng ạ ườ ơ ướ ộ c m t. ắ
4.6. ĐÁNH GIÁ CHUNG V THU NH P VÀ Đ I S NG C A LÀNG NGH . Ề Ậ
Ờ Ố
Ủ
Ề
S phát tri n ngh thêu ren t i làng An Hoà nói riêng và xã Thanh Hà ự ề ể ạ
nói chung cùng v i s tăng tr ng c a các ho t đ ng s n xu t nông nghi p ớ ự ưở ạ ộ ệ , ủ ả ấ
th ng m i d ch v và các ngh th công khác đã t o cho xã Thanh Hà cũng ươ ề ủ ạ ị ụ ạ
nh làng ngh An Hoà m t b m t m i. ộ ộ ặ ư ề ớ
Ngh thêu ren đã thu hút t i 91 ề ướ % l c l ự ượ ạ ng lao đ ng c a làng và t o ủ ộ
vi c làm cho hàng ngàn lao đ ng t i các đ a ph ng khác trong nh ng tháng ệ ộ ạ ị ươ ữ
nông nhàn v i m c l ng trung bình kho ng 650.000 đ ng /ng i /tháng. ứ ươ ớ ả ồ ườ
S n ph m c a ngh thêu ren chi m g n 2 /3 t ng doanh thu c a thôn, ủ ế ề ả ẩ ầ ủ ổ
xã góp ph n vào nâng cao đ i s ng v t ch t cho nhân dân và n đ nh tr t t ậ ờ ố ậ ự ầ ấ ổ ị
đ a ph ng. Các công trình công c ng ph c v đ i s ng nhân dân đã h i ộ ở ị ươ ụ ờ ố ụ ộ
đ c xây d ng nh nhà tr , tr m xá, tr ng h c đ c xây d ng khang trang. ượ ẻ ạ ự ư ườ ọ ượ ự
76
T i làng An Hoà, đ ng làng ngõ xóm 100% đ ạ ườ ượ ằ c bê tông hoá, nhà mái b ng
65%, trong và nhà cao t ng chi m t ầ ế l ỷ ệ 85%, s h có đi n tho i chi m t ệ ố ộ ế ạ l ỷ ệ
làng không còn nhà tranh tre vách đ t, không còn h đói, s h nghèo gi m còn ố ộ ấ ả ộ
7%. Làng An Hoà đã đ c UBND t nh công nh n là làng văn hoá t năm 1997 ượ ậ ỉ ừ
và liên t c gi v ng danh hi u đó. ụ ữ ữ ệ
S phát tri n c a làng ngh cũng đã m ra h ng đi m i trong phát ự ủ ề ể ở ướ ớ
tri n kinh t c đã v ể ế, đó là du l ch làng ngh . Nhi u khách trong và ngoài n ề ề ị ướ ề
Thanh Hà đ tham quan, chiêm ng ng nh ng s n ph m đ c đáo do các ngh ể ưỡ ữ ẩ ả ộ ệ
nhân thêu ren làm ra và đ t hàng t i đây. Công ty Thanh Hùng xã Thanh Hà ặ ạ ở
i “Qu c u vàng” và ngh nhân Nguy n Th Vũ đ t danh hi u bàn đã đ t gi ạ ả ả ầ ễ ệ ệ ế ạ
tay vàng v i s n ph m “T m l a thiên th n” t i FESTIVAL Hu năm 2004. ớ ả ụ ấ ẩ ầ ạ ế
4.7. Đ XU T GI I PHÁP.
Ả
Ấ
Ề
Đ làng ngh phát tri n b n v ng v a đáp ng đ ề ữ ứ ừ ề ể ể ượ ể c nhu c u phát tri n ầ
kinh t v a đ m b o môi tr ế ừ ả ả ườ ng làng ngh xã Thanh Hà ề ắ , thì v n đ kh c ề ấ
ph c ô nhi m là r t c n thi t trong quá trình phát tri n s n xu t. Các gi ấ ầ ụ ễ ế ể ấ ả ả i
pháp kh c ph c ô nhi m có r t nhi u nh ng c n ph i l a ch n sao cho phù ả ự ư ụ ề ễ ắ ấ ầ ọ
ng. h p v i công ngh s n xu t, quy mô s n xu t và đi u ki n c a đ a ph ợ ệ ủ ị ệ ả ề ấ ả ấ ớ ươ
Tuy nhiên dù ph ng pháp nào đi n a thì cũng ph i đ t đ c m c tiêu thay ươ ả ạ ượ ữ ụ
ng và làm đ i thành ph n ch t th i thành nh ng ch t ít có h i v i môi tr ổ ạ ớ ữ ầ ả ấ ấ ườ
gi m s l ng. V i suy nghĩ trên chúng tôi xin đ ố ượ ả ng ch t th i vào môi tr ả ấ ườ ớ ề
xu t m t s gi i pháp trong công tác b o v môi tr ộ ố ả ấ ệ ả ườ ng làng ngh xã Thanh ề
Hà nh sau: ư
4.7.1. Gi i pháp qu n lý ả ả
77
Nhanh trong xây d ng, ban hành và áp d ng văn b n quy ph m pháp ụ ự ả ạ
ấ lu t v BVMT làng ngh , trong đó c n quy đ nh rõ trách nhi m c a các c p, ầ ậ ề ủ ề ệ ị
các ngành, các đ a ph ng, các h s n xu t. L ng ghép BVMT làng ngh vào ị ươ ộ ả ề ấ ồ
các quy ho ch, k ho ch c a c p xã, c p huy n. Có chính sách h tr tài ỗ ợ ủ ệ ế ạ ạ ấ ấ
chính đ i v i các b v sinh môi tr ng c p thôn và tr ố ớ ộ ệ ườ ấ ưở ng thôn đ đ ng viên ể ộ
BVMT. các cán b này ho t đ ng có hi u qu h n trong công tác ạ ộ ả ơ ệ ộ
4.7.2. Gi i pháp quy ho ch ả ạ
- Quy ho ch làng ngh g n li n s n xu t v i BVMT ề ả ấ ớ ề ắ ạ
Vi c quy ho ch các c m ti u th công nghi p làng ngh đ di d i các ề ể ủ ụ ệ ể ệ ạ ờ
i các khu này ph i có các c s gây ô nhi m n ng trong làng ra, đ ng th i t ơ ở ờ ạ ễ ặ ồ ả
h th ng x lý n ệ ố ử ướ ạ c th i, thu gom ch t th i r n ... . Có 2 lo i hình quy ho ch ả ắ ả ấ ạ
chính là quy ho ch t p trung theo c m công nghi p nh và quy ho ch phân tán ụ ệ ậ ạ ạ ỏ
t ạ i ch : ỗ
Quy ho ch t p trung theo c m công nghi p làng ngh c n xa khu dân ề ầ ụ ệ ậ ạ
ng giao c và quy ho ch đ ng b m t b ng s n xu t, c s h t ng nh đ ư ơ ở ạ ầ ộ ặ ằ ư ườ ạ ấ ả ồ
thông, h th ng cung c p đi n, n c, h th ng thông tin, h th ng thu gom và ệ ố ệ ấ ướ ệ ố ệ ố
x lý n ử ướ c th i, thu gom ch t th i r n đ x lý t p trung. ả ắ ể ử ả ấ ậ
Quy ho ch phân tán: quy ho ch s n xu t ngay t ạ ạ ả ấ ạ ộ ế ợ i h gia đình k t h p
c i thi n đi u ki n s n xu t và c i thi n v sinh môi tr ấ ả ệ ả ệ ệ ề ệ ả ườ ầ ng mà không c n
ph i di d i, h n ch t i đa vi c c i n i, m r ng x ng, xây nhà cao t ng, ế ố ạ ả ờ ệ ơ ớ ở ộ ưở ầ
l u gi ư ữ ể ế khung c nh s n xu t, tính c truy n nhân văn c a làng đ có th k t ề ủ ể ả ả ấ ổ
h p v i du l ch, lo i hình này thích h p v i làng ngh c truy n nh làng ợ ợ ề ổ ư ề ạ ớ ớ ị
ngh thêu ren truy n th ng xã Thanh Hà - huy n Thanh Liêm - t nh Hà Nam. ệ ề ề ố ỉ
78
Hi n nay t i làng ngh xã Thanh Hà đang đ ch c phi Chính ph c t ệ ạ ề ượ ổ ứ ủ
Scode nghiên c u ch n mô hình x lý phân tán, t ử ứ ọ ổ ứ ố ch c đã h tr ngu n v n ỗ ợ ồ
và ph i h p v i các h gia đình xây d ng h th ng x lý n ố ợ ệ ố ự ử ộ ớ ướ ấ c th i s n xu t ả ả
tr ng ti p nh n c a xã. ướ c khi th i ra môi tr ả ườ ậ ủ ế
79
4.7.3. Áp d ng các công c qu n lý BVMT làng ngh ụ ả ụ ề
4.7.3.1. Tăng c ng ho t đ ng giám sát môi tr ườ ạ ộ ườ ự ng làng ngh và th c ề
hi n ki m soát ngu n th i ả ồ ệ ể
- Tăng c ng ki m soát phát th i t ườ ả ừ ể các ngu n th i t ồ ả ạ ự i làng ngh . D a ề
trên đ nh m c n c s d ng, v t li u cho 1 s n ph m, đ c tính l ng ô ứ ị ướ ử ụ ậ ệ ể ướ ả ẩ ượ
nhi m c a m t s s n ph m, t đó ộ ố ả ủ ễ ẩ ừ ướ c tính cho c làng ngh . ề ả
- Tăng c ng giám sát môi tr ườ ườ ể ng đ i v i các c s s n xu t phát tri n ơ ở ả ố ớ ấ
i làng ngh , yêu c u các c s này th c hi n cam k t BVMT đ m r ng t ở ộ ạ ơ ở ự ế ề ệ ầ ể
này theo h ng công ngh thân thi n v i môi tr ng. đ m b o các đ u t ả ầ ư ả ướ ệ ệ ớ ườ
ế Giám sát ch t ch vi c th c hi n các quy đ nh v BVMT trong cam k t ự ệ ề ẽ ệ ặ ị
BVMT c a các c s s n xu t trong làng ngh . ề ơ ở ả ủ ấ
- Tăng c ườ ng giám sát các c s s n xu t hi n có và m i thành l p, yêu ấ ơ ở ả ệ ậ ớ
c th i t p trung, h th ng qu n lý c u các c s ph i có h th ng x lý n ầ ệ ố ơ ở ử ả ướ ệ ố ả ậ ả
ch t th i r n ... . Kinh phí cho các ho t đ ng này có th l y t ngân sách chi ể ấ ừ ạ ộ ả ắ ấ
cho s nghi p môi tr ng và do ch c s s n xu t đóng góp. ự ệ ườ ng c a đ a ph ủ ị ươ ủ ơ ở ả ấ
4.7.3..2. Tri n khai áp d ng ch tài ngu n gây ô nhi m ph i tr ti n ả ả ề ụ ồ ễ ế ể
S TN &MT c n h ầ ở ướ ể ng d n b ng văn b n cho c p huy n, xã l p bi u ệ ẫ ằ ấ ả ậ
th ng kê các ngu n th i và th i l ồ ả ượ ả ố ng các ch t ô nhi m trong khí th i, n ễ ả ấ ướ c
th i, ch t thai r n c a các c s s n xu t trong làng ngh đ a ph ng theo ơ ở ả ắ ủ ề ở ị ấ ả ấ ươ
ph ng pháp tính trung bình l ươ ượ ng s n ph m s n xu t /ngày. T đó tính phí ấ ừ ả ẩ ả
BVMT cho m i c s s n xu t. ỗ ơ ở ả ấ
80
4.7.3.3. Tăng c ườ ng áp d ng công c pháp lu t trong BVMT làng ngh ề ụ ụ ậ
Tuyên truy n ph bi n lu t BVMT, ph bi n các th ch môi tr ổ ế ổ ế ế ể ề ậ ườ ng
trong các n i dung tuyên truy n nâng cao nh n th c c ng đ ng trong làng ứ ề ậ ộ ộ ồ
ngh đ d dàng thi hành pháp lu t. các hành vi đ ch t th i ra môi tr ậ ề ể ễ ả ấ ổ ườ ng
v t quá tiêu chu n cho phép, gây tác đ ng x u t ượ ấ ớ ứ i s c kho c ng đ ng và ẻ ộ ẩ ộ ồ
nh h ng t i cây tr ng v t nuôi c n x ph t theo quy đ nh c a Nhà n c và ả ưở ớ ử ủ ậ ầ ạ ồ ị ướ
ng. c a đ a ph ủ ị ươ
4.7.3.4. Tăng c ườ ng công c thông tin trong BVMT làng ngh ề ụ
Tăng c ng thu th p thông tin, s li u, t o l p các h th ng thông tin, ườ ạ ậ ệ ố ố ệ ậ
ẻ c s d li u nh m nâng cao hi u qu qu n lý, khai thác, trao đ i, chia s , ả ơ ở ữ ệ ệ ằ ả ổ
công b thông tin, s li u làng ngh . Đ a các thông tin đó vào các đ tài, d ố ệ ư ề ề ố ự
ng làng ngh . Đ a các thông tin đã có c a các đ án nghiên c u v môi tr ứ ề ườ ủ ư ề ề
ng ti n truy n thông nh web, tài, d án nghiên c u v làng ngh lên các ph ề ứ ự ề ươ ư ề ệ
đài, báo chí nh m tránh nh ng đ u t trùng l p. ầ ư ữ ằ ặ
4.7.4. Tăng c ườ ng nhân l c và tài chính trong BVMT làng ngh ề ự
B xung c c u cán b cho các t ch cB, b ph n chuyên môn có liên ơ ấ ổ ộ ổ ứ ậ ộ
quan c p xã và c p thôn. B xung m t cán b chuyên trách v qu n lý môi ở ấ ề ấ ả ộ ộ ổ
tr ng c p xã và m t cán b v sinh môi tr ng c p thôn. ườ ộ ệ ấ ộ ườ ấ
T ch c các l p t p hu n nâng cao trình đ chuyên môn v môi tr ổ ứ ớ ậ ề ấ ộ ườ ng
cho các cán b qu n lý môi tr ộ ả ườ ậ ng các c p và các l p t p hu n nâng cao nh n ớ ậ ấ ấ
th c môi tr ng pháp và n i dung sát th c, phù ứ ườ ng cho c ng đ ng đ có ph ồ ể ộ ươ ự ộ
h p v i m c tiêu t p hu n đ t ra. ợ ụ ấ ậ ặ ớ
81
4.7.5. Tăng c ng, đa d ng hoá đ u t ườ ầ ư ạ tài chính cho BVMT làng ngh ề
Do ngu n l c BVMT làng ngh cũng h n ch nên c n có s h tr ban ự ỗ ợ ồ ự ề ế ầ ạ
đ u c a Nhà n ầ ủ ướ ể ạ ự ằ c đ t o s chuy n bi n v c nh n th c và vi c làm nh m ề ả ứ ể ệ ế ậ
c h t c n t p trung vào: gi m t ả i l ả ượ ng ô nhi m c a làng ngh . Tr ủ ễ ề ướ ế ầ ậ
- H tr kinh phí t o c s h t ng, trong đó có vi c quy ho ch các khu ạ ơ ở ạ ầ ỗ ợ ệ ạ
c m làng ngh , h tr xây d ng h th ng x lý n ụ ề ỗ ợ ệ ố ự ử ướ ệ ố c th i t p trung, h th ng ả ậ
qu n lý ch t th i r n c a c m khu làng ngh . ề ả ắ ủ ụ ấ ả
- Xã h i hoá b o v môi tr ng. ệ ả ộ ườ
- H tr kinh phí nghiên c u, khuy n khích áp d ng công ngh b o v ế ỗ ợ ệ ả ứ ụ ệ
môi tr ườ ng cho các mô hình trình di n đ nhân r ng mô hình. ễ ể ộ
- Khuy n khích các c s s n xu t x lý n ơ ở ả ấ ử ế ướ ả c th i, khí th i, ch t th i ả ả ấ
r n và qu n lý môi tr òng b ng v n vay u đãi. ắ ư ư ả ằ ố
- H tr m t ph n kinh phí quan tr c môi tr ng đ nh kỳ hàng năm t ỗ ợ ộ ầ ắ ườ ị ừ
ngu n thu c a các c s s n xu t. ơ ở ả ủ ấ ồ
ư - Xây d ng m c thu thu nh p doanh nghi p, m c lãi su t tín d ng u ứ ứ ự ụ ệ ế ậ ấ
đãi cho các c s s n xu t kinh doanh t ơ ở ả ấ ạ ấ ạ i làng ngh có áp d ng s n xu t s ch ụ ề ả
h n nh m khuy n khích các doanh nghi p nh gi m thu cho ph n l ơ ư ả ầ ợ ế ệ ế ằ ậ i nhu n
do s n xu t s ch h n mang l i. ấ ạ ả ơ ạ
Ngu n đ u t : ầ ư ồ
- T ngân sách Nhà n c dành cho BVMT đ a ph ng (1% t ng chi ừ ướ ở ị ươ ổ
phí ngân sách). Xây d ng c ch cho phép dùng v n s nghi p môi tr ng đ ơ ế ố ự ự ệ ườ ể
ng làng ngh theo t phù h p. h tr x lý môi tr ỗ ợ ử ườ ề l ỷ ệ ợ
82
- T ngu n v n đ u t ầ ư ủ c a ch s n xu t. ủ ả ừ ấ ồ ố
- T ngu n v n ODA dành cho BVMT. ừ ồ ố
- T qu BVMT Vi t Nam (năm 2002 ngân sách Nhà n c c p cho các ừ ỹ ệ ướ ấ
đ ng và hàng năm b xung thêm 10%, làng ngh trong n ề ướ c ban đ u 200 t ầ ỷ ồ ổ
t đ n năm 2008 là 500 t ế ỷ ồ đ ng v n đi u l ố ề ệ ừ các ngu n thu n ồ ướ ấ c th i, ch t ả
ng qu c gia năm th i r n ..., các ngu n tài tr khác). (V - 12 Báo cáo môi tr ợ ả ắ ồ ườ ố
2008).
- T kho n thu 50% ngu n thu phí n c th i đ l i cho đ a ph ừ ả ồ ướ ả ể ạ ị ươ ng
qu n lý theo NĐ 67/2003/NĐ-CP. C n tăng c ng thu phí n c th i, thu gom ả ầ ườ ướ ả
v n chuy n ch t th i r n đ có ngu n kinh phí c p cho BVMT làng ngh . ề ồ ậ ả ắ ể ể ấ ấ
- T ngu n tài tr không hoàn l i c a các t ch c qu c t cho BVMT ừ ợ ồ ạ ủ ổ ố ế ứ
làng ngh .ề
4.7.6. C th hoá các gi i pháp ụ ể ả
- Nâng cao vai trò và trách nhi m c a UBND xã trong công tác b o v ủ ệ ả ệ
môi tr ng t i đ a ph ng. ườ ạ ị ươ
- Xây d ng h ng c làng ngh vì h ng ự ươ ướ ề ươ ướ c là công c qu n lý môi ụ ả
tr ng h u hi u ườ ệ ở ữ nông thôn do thích h p v i c ng đ ng dân c ợ ớ ộ ồ ư, v phong ề
t c t p quán. ụ ậ
- Tăng c ng công tác ki m tra, thanh tra c a các c p, các ngành trên ườ ủ ể ấ
đ a bàn t nh v b o v môi tr ng trong các làng ngh truy n th ng. ề ả ệ ỉ ị ườ ề ề ố
- Th c hi n công tác thu phí b o v môi tr ng đ i v i n ự ệ ệ ả ườ ố ớ ướ c th i công ả
nghi p.ệ
83
ự ế - Th c hi n đ y đ nh ng bi n pháp kh c ph c tác đ ng tiêu c c đ n ữ ụ ủ ự ệ ệ ầ ắ ộ
môi tr ng c n có kinh phí cho công tác b o v môi tr ng. Hàng năm c n b ườ ệ ầ ả ườ ầ ổ
sung m t s ngu n ngân sách cho công tác kh c ph c ô nhi m môi tr ng các ộ ố ụ ễ ắ ồ ườ
khu v c làng ngh , giám sát theo dõi di n bi n ô nhi m môi tr ự ế ễ ề ễ ườ ự ng khu v c
làng ngh .ề
- Tăng c ng trong các làng ngh nh giáo d c cho ườ ng giáo d c môi tr ụ ườ ề ư ụ
i v ý th c b o v gi gìn môi tr ng chung và nh n th c đ m i ng ọ ườ ề ệ ữ ứ ả ườ ứ ậ ượ c
ng xung quanh c n đ c b o v tr r ng môi tr ằ ườ ng làm vi c và môi tr ệ ườ ầ ượ ệ ướ c ả
h t vì s c kh e chính b n thân nh ng ng ế ữ ứ ả ỏ ườ ế i lao đ ng tr c ti p sau đó đ n ự ế ộ
ng, c ng đ ng dân c . Tuyên truy n cho nhân dân ý th c b o v môi tr ộ ứ ư ề ệ ả ồ ườ
ng. không x các ch t th i ra môi tr ấ ả ả ườ
- Hi n t ệ ạ ự ề ầ i d án Scode đã ph i h p v i các h s n xu t làng ngh đ u ố ợ ộ ả ấ ớ
c th i ra môi tr t ư xây d ng h th ng x lý n ệ ố ử ự ướ c th i, đ m b o n ả ả ả ướ ả ườ ạ ng đ t
quy chu n cho phép theo QCVN 14: 2008/BTNMT. V lâu dài c n có quy ề ẩ ầ
ho ch c m ti u th công nghi p xã đ di d i các c s gi ệ ở ủ ụ ể ạ ơ ở ặ ể ờ ự t là. Xây d ng
h th ng x lý ch t th i c a c m ti u th công nghi p đ đ m b o tiêu ể ệ ố ả ủ ể ả ụ ủ ử ệ ấ ả
chu n môi tr ng. ẩ ườ
ứ - Khuy n khích áp d ng công ngh m i ít ch t th i, gi m thi u m c ệ ớ ụ ể ế ả ả ấ
tiêu hao nguyên nhiên li u. T o đi u ki n cho các ch c s s n xu t đ ủ ơ ở ả ấ ượ c ệ ề ệ ạ
t p hu n v công ngh và thi ậ ệ ề ấ ế ị ớ ỏ t b m i trong quy mô s n xu t v a và nh . ấ ừ ả
Nâng cao hi u su t s n xu t, gi m l ng hoá ch t s d ng, s d ng nhiên ấ ả ệ ả ấ ượ ấ ử ụ ử ụ
2 phát sinh.
li u than có ch a hàm l ng l u huỳnh th p đ gi m l ng SO ứ ệ ượ ể ả ư ấ ượ
84
: K T LU N VÀ KI N NGH
PH N VẦ
Ậ
Ế
Ế
Ị
5.1 K T LU N Ậ Ế
(1)- Ho t đ ng c a làng ngh đã có nh ng tác đ ng gây ô nhi m môi ạ ộ ữ ủ ề ễ ộ
tr ng c c b trong khu v c s n xu t c a các h dân đ c bi t là môi tr ườ ụ ộ ự ả ấ ủ ặ ộ ệ ườ ng
c. Các ao h trong làng đ u không đ tiêu chu n v n c cho sinh ho t và n ướ ề ướ ủ ề ẩ ồ ạ
nuôi tr ng thu s n, n c ng m cũng đang b ô nhi m, m t s n i không s ỷ ả ồ ướ ộ ố ơ ễ ầ ị ử
c do nhi m m n. Qua k t qu phân tích trên cho th y n c trong các d ng đ ụ ượ ấ ướ ễ ế ặ ả
ao có hàm l ng ch t h u c COD cao g p 1,34 - 1, 6 l n, BOD cao g p 1,28 - ượ ấ ữ ơ ấ ầ ấ
1, 56 l n tiêu chu n lo i B theo QCVN 08:2008/BTNMT. Ngu n gây ô nhi m là ễ ầ ẩ ạ ồ
ch t th i do ho t đ ng s n xu t c a làng ngh th i ra là chính, c ng thêm là t ề ả ạ ộ ấ ủ ả ả ấ ộ ừ
sinh ho t và chăn nuôi c a nhân dân trong làng. S phát tri n t phát thi u quy ể ự ự ủ ạ ế
ng là nguyên nhân gây nên tình tr ng trên. ho ch b o v môi tr ả ệ ạ ườ ạ
(2)- Các b nh m đau trong làng ngh đang có chi u h ng tăng nhanh, ệ ề ề ố ướ
các b nh liên quan đ n hô h p, ngoài da, đau đ u ..., đang có chi u h ng tăng ề ướ ệ ế ấ ầ
nhanh. Do môi tr ng s ng đang b ô nhi m c v ch t l ng cũng nh s ườ ả ề ấ ượ ễ ố ị ư ố
ng. l ượ
(3)- Thu gom rác th i t i làng đã đ ả ạ ượ ạ c tri n khai, nh ng quy mô ho t ư ể
đ ng còn h n ch , bãi chôn l p ch t th i không đúng k thu t, cũng chính là ộ ế ạ ấ ấ ả ậ ỹ
m t ngu n gây ô nhi m môi tr ng t ễ ộ ồ ườ ạ i khu v c chôn l p rác th i c a xã. ấ ả ủ ự
(4)- Công tác qu n lý môi tr ng t i các khu v c làng ngh xã Thanh Hà ả ườ ạ ự ề
nhìn chung còn g p nhi u khó khăn. Ng ề ặ ườ i dân tham gia s n xu t ch a có ý ả ư ấ
th c trong vi c b o v môi tr ng cho quá trình s n xu t. Kinh nghi m v ứ ệ ệ ả ườ ệ ả ấ ề
qu n lý môi tr ả ườ ng c a c p huy n, xã và m t s ngành còn nhi u y u kém, ộ ố ủ ấ ệ ề ế
85
ch quan ch a quan tâm. Ch a có ngu n kinh phí đ x lý, gi ể ử ư ủ ư ồ ả ế i quy t ô
i làng ngh . nhi m t ễ ạ ề
(5)- Công ngh s n xu t c a làng ngh xã Thanh Hà l c h u, th công. ấ ủ ệ ả ủ ề ậ ạ
Đ gi m giá thành th ể ả ườ ng nh p các ngu n nguyên li u r ồ ệ ậ ẻ ề ễ ế ti n, d ki m,
nh ng ngu n nguyên li u này nhìn chung d gây ô nhi m v i môi tr ng. Các ữ ễ ễ ệ ồ ớ ườ
2SiO3, Javen, H2SO4 ..., đ
hoá ch t: Silicat Na c các h s n xu t s d ng th ấ ượ ấ ử ụ ộ ả ủ
công đ th i tr c ti p ra môi tr ng đã làm môi tr ng c a làng ngh b ô ổ ả ự ế ườ ườ ề ị ủ
nhi m nhanh chóng và khó kh c ph c. ụ ễ ắ
5.2. KI N NGH Ị Ế
(1)- UBND t nh c n nhanh chóng xây d ng quy đ nh qu n lý môi tr ự ầ ả ỉ ị ườ ng
làng ngh trên đ a bàn t nh. ề ỉ ị
(2)- C n tuyên truy n giáo d c ng i dân trong c ng đ ng tham gia vào ụ ề ầ ườ ồ ộ
các ho t đ ng b o v môi tr ng. Coi vi c th c hi n t ạ ộ ệ ả ườ ệ ố ự ệ t các quy đ nh v môi ị ề
tr ườ ệ ng đ b o v s c kho cho toàn th nhân dân và trong đó có trách nhi m ể ể ả ệ ứ ẻ
i dân. H ng t i xã h i hoá trong công tác b o v môi tr ng. c a m i ng ủ ỗ ườ ướ ớ ệ ả ộ ườ
ể (3)- C n có s k t h p ch t ch các c p chính quy n v i các đoàn th , ự ế ợ ề ẽ ầ ặ ấ ớ
ng pháp ho t đ ng đ t ổ ch c xã h i đ b o v môi tr ộ ể ả ứ ệ ườ ng. C i ti n ph ả ế ươ ạ ộ ể
i có ý th c, cùng hành đ ng b o v môi tr m i ng ọ ườ ứ ệ ả ộ ường.
86
M t s hình nh v thêu ren xã Thanh Hà, ộ ố ề ả
huy n Thanh Liêm ệ
H1: Thªu ren H2: S¶n phÈm thªu
H4: CÈn thËn tõng ®êng thªu
H3: Thªu ren cÇn khÐo tay vµ kiªn nhÉn
87
H5: Mét xëng thªu ren
88
H6: C«ng ®o¹n lµ ñi s¶n phÈm
89
H7: C«ng ®o¹n hoµn tÊt s¶n phÈm
90
H8: Söa lçi lÇn cuèi
H9: Đóng gói s n ph m ả ẩ
H10: Khu gi t t y ặ ẩ
91
H11: Nåi nÊu thñ c«ng
H12: GiÕng « nhiÔm níc t¹i lµng nghÒ
92
H13: Ao tï níc ®äng t¹i lµng nghÒ
H14: B·i r¸c th¶i cña lµng nghÒ
93
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
TI NG VI T Ệ Ế
1. Chi c c b o v môi tr ng làng ụ ả ệ ườ ng (2008), “Ch th đ ng l c v môi tr ị ộ ự ề ỉ ườ
ngh năm 2008”, s TN &MT t nh Hà Nam, 2008. ề ở ỉ
ề 2. Phòng QL CNDD và TTCN (2008), “Báo cáo th c tr ng làng ngh và ự ạ
ngh ề ở ỉ t nh Hà Nam năm 2008”, S công nghi p Hà Nam, 2008. ở ệ
3. Chi c c b o v môi tr ụ ả ệ ườ ng (2008), “x lý, gi m thi u ô nhi m môi ả ử ể ễ
tr ng các làng ngh trên đ a bàn t nh Hà Nam năm 2008”, S TN &MT ườ ề ở ị ỉ
t nh Hà Nam, 2008. ỉ
4. Đ ng Kim Chi (2002), “Làng ngh Vi t Nam và môi tr ng”, NXB ề ặ ệ ườ
Khoa h c và k thu t, 2002. ỹ ậ ọ
5. Lu t b o v môi tr ng năm 1993. ậ ả ệ ườ
6. Văn ki n Đ i h i đ i bi u Đ ng b t nh Hà Nam l n th XVII. ả ạ ộ ạ ộ ỉ ứ ể ệ ầ
7. S k ho ch đ u t t nh Hà Nam, “Báo cáo Rà soát đi u ch nh quy ở ế ầ ư ỉ ạ ề ỉ
ho ch phát tri n kinh t ể ạ ế ạ xã h i t nh Hà Nam đ n 2010”, s k ho ch ế ở ế ộ ỉ
t nh Hà Nam, 2005 đ u t ầ ư ỉ
8. Phòng ngành ngh nông thôn và tiêu th nông s n (2006), “Đ án phát ụ ề ể ả
tri n làng ngh t nh Hà Nam năm 2006 – 2010”, s nông nghi p và phát ề ỉ ệ ể ở
tri n nông thôn t nh Hà Nam, 2006. ỉ ể
9. B môn Kinh t và Qu n lý Môi tr ng (1998), “bài gi ng kinh t Môi ộ ế ả ườ ả ế
tr ng”. tr ng Đ i h c kinh t qu c dân, Hà N i - 1998. ườ ườ ạ ọ ế ộ ố
10. S Tài Nguyên và Môi tr ở ư ng (2009), “Th ng kê đ t đai t nh Hà Nam ấ ố ờ ỉ
năm 2008”, UBND t nh Hà Nam năm 2009. ỉ
11. C c Th ng kê t nh Hà Nam (2007), “Niên giám th ng kê Hà Nam năm ụ ố ố ỉ
94
2006”, UBND t nh Hà Nam năm 2007. ỉ
12. Báo cáo k t qu th c hi n k ho ch phát tri n kinh t ệ ả ự ể ế ế ạ ế - xã h i năm ộ
2007 và ph ng h ng nhi m v năm 2008”, UBND t nh Hà Nam, ươ ướ ụ ệ ỉ
2008.
14. Ph m Ng c Đăng (2006), “Tài li u h ng pháp xác đ nh ệ ạ ọ ướ ng d n ph ẫ ươ ị
các ngu n th i ô nhi m không khí”. ễ ả ồ
15. Báo cáo môi tr ng qu c gia năm 2008. ườ ố
ệ 16. D án xây d ng mô hình phát tri n nông thôn m i xã Thanh Hà - huy n ể ự ự ớ
Thanh Liêm t nh Hà Nam ỉ
ế 17. D án quy ho ch phát tri n ngành ngh nông thôn t nh Hà Nam đ n ự ề ể ạ ỉ
năm 2010 cúa s NN &PTNN t nh Hà Nam. ở ỉ
ễ 18. Đ tài mang mã s KC.09.08: “Nghiên c u c s khoa h c và th c ti n ứ ơ ở ự ề ố ọ
cho vi c xây d ng các chính sách và bi n pháp gi i quy t v n đ môi ự ệ ệ ả ế ấ ề
tr ng làng ngh Vi PGS -TS. Đ ng Kim Chi năm ườ ở ề ệ t Nam” c a tác gi ủ ả ặ
2008
t Nam: 19. Các tiêu chu n và quy chu n Vi ẩ ẩ ệ
* TCVN 5937-2005: ch t l ng không khí - Tiêu chu n ch t l ng không ấ ượ ấ ượ ẩ
khí xung quanh.
* QCVN 08:2008/BTNMT: quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n ề ấ ượ ẩ ậ ố ỹ ướ c
m tặ
* QCVN 09 : 2008/BTNMT: quy chu n k thu t qu c gia v n ẩ ỹ ề ướ ậ ố c ng m. ầ
* QCVN 14: 2008/BTNMT:-
c th i sinh ho t. quy chu n k thu t qu c gia v n ậ ẩ ỹ ề ướ ố ả ạ
95
II. TÀI LI U N C NGOÀI : Ệ ƯỚ
20. Asessment of sources of air, water and land pollution, part one-T ch c Y ổ ứ
t th gi i ế ế ớ WHO
TÀI LI U T INTERNET
Ệ Ừ
21. http://www.hanam.gov.vn
22. http://www.tnmthanam.gov.vn
23.http://www.isge.monre.gov.vn/index.php mod=viewcontent&id_content Ở
=979&id_item=33&id_group=5
24. http://www.vnexpress.net/GL/Suc-khoe/2003/03/3B9C5AEF/
25. http://www.hrpc.com.vn/vn/index.php option=com_langnghe&view=vill Ở
ages&task=viewdetail&cid=124&Itemid=45
26.http://www.vietnamforumcsr.net/default.aspx portalid=1&tabid=359&it Ở
emid=197
27.http://www.vietnamforumcsr.net/default.aspx portalid=1&tabid=359&it Ở
emid=339
96
97