1
Ộ
Ộ
Ụ
Ạ
Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
Ệ
ƯỠ
VI N DINH D
NG
Ễ
NGUY N ANH VŨ
Ả Ổ
Ự
Ẩ
Ẵ
Ệ
HI U QU B SUNG TH C PH M S N CÓ
Ạ
Ế
ƯỠ
Đ N TÌNH TR NG SUY DINH D
Ấ NG TH P CÒI
Ở Ẻ
Ổ
Ệ
Ữ
TR 12–23 THÁNG TU I HUY N TIÊN L
Ỉ
Ư T NH H NG YÊN
Chuyên ngành: Dinh d
ngưỡ
ố
Mã s : 62.72.03.03
Ậ
Ắ
Ế
ƯỠ
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ DINH D
NG
Ộ HÀ N I – 2017
2
ƯỢ CÔNG TRÌNH NÀY Đ Ạ C HOÀN THÀNH T I
Ệ ƯỠ VI N DINH D NG
ướ ọ ẫ H ng d n khoa h c:
ị ươ ị
ạ
1. PGS. TS. Lê Th H ng 2. TS. Ph m Th Thúy Hòa
ệ ả Ph n bi n 1:
ệ ả Ph n bi n 2:
ệ ả Ph n bi n 3:
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ậ Lu n án s đ c b o v tr ế ấ c H i đ ng ch m Lu n án Ti n
ấ ệ ạ ưỡ ệ i Vi n Dinh D ng
sĩ c p Vi n t ồ ờ Vào h i: ........... gi , ngày ........, tháng ......., năm 2017.
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t
ư ệ ố i: Th vi n Qu c gia
ư ệ ưỡ ệ Th vi n Vi n Dinh D ng
3
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ạ ẻ ưỡ
Suy dinh d ướ ể Ướ ng (SDD) tr em là tình tr ng ph bi n ệ các n t Nam.
ấ ổ WHO năm 2015 cũng cho th y, h c đang phát tri n, trong đó có Vi ệ i n nay trong t ng s
ệ ẻ ầ ả trên toàn c uầ , có g n ¼ s ố tr
ế ả kho ng 156 tri u tr em ấ ổ ị th p còi ướ d
(chi m kho ng ế i 5 tu i b ưỡ ệ t Nam c ế ở t
năm 2015 cho bi ể ộ ẻ ị ộ ng, B Y t ổ Vi ẹ Vi n Dinh d ẻ ướ ổ ế ở ủ c tính c a ố emẻ 23%). Báo cáo c aủ ứ ệ ứ i 5 tu i thì có m t tr b SDD th nh cân và c 4 7 tr d
ẻ ộ ẻ ị ấ tr có m t tr b th p còi.
ề ứ ế ố ằ ạ ngo i
ệ ế ộ t là ch đ dinh d
ẻ ặ ủ ề ệ Nhi u công trình nghiên c u cho r ng, các y u t ọ ưỡ ặ sinh đ c bi ể ự s phát tri n chi u cao c a tr , đ c bi ng có vai trò quan tr ng trong ưỡ ế ộ ng
ờ ủ ạ ầ t ch đ dinh d ẻ trong giai đo n 1000 ngày đ u đ i c a tr .
ệ ữ ỉ ư ệ
̀ ủ Huy n Tiên L , t nh H ng Yên là huy n nghèo c a ề ệ ế ề ộ ̣ xã h i còn nhi u khó khăn, tinh trang ỉ t nh, đi u ki n kinh t
̀ ̀ ớ ặ ằ ̣
ố ấ ặ ệ suy dinh d ỉ ự t SDD th p còi do th c hành
ẹ ủ ưỡ ̃ ươ ng trên đia ban con cao so v i m t b ng toàn ư qu c và t nh H ng Yên, đ c bi ườ ế ạ dinh d
ng c a bà m và ng ề ử ứ
ử ụ ự ữ ủ ệ ẻ
ụ ể ư ạ ị ươ ụ ớ i đ a ph
ng v i các m c tiêu c th nh sau: ạ ưỡ ủ ẻ ộ ng c a tr và m t sô y u t ế ố ẻ i chăm sóc tr còn h n ch . ệ ằ Đ tài nghiên c u này nh m th nghi m mô hình can ẩ ổ thi p b sung b a ăn c a tr thông qua s d ng th c ph m ẵ s n có t 1. Đánh giá tình tr ng dinh d
ủ ế ẻ ạ ấ
liên quan đ n tình tr ng SDD th p còi c a tr ữ ỉ ộ ố ổ ạ ộ 12–23 ư ệ i m t s xã thu c huy n Tiên L , t nh H ng tháng tu i t
Yên.
4
ả ả ệ ổ
ưỡ
2. Đánh giá hi u qu gi ằ
ử ụ ạ ị ẩ ẵ d
i đ a ph ệ ế ố ượ ng tr
cho các đ i t ạ ẻ ấ ủ ệ ạ ệ i pháp can thi p b sung dinh ươ ự ng ng b ng s d ng th c ph m s n có t ả ổ ẻ 1223 tháng tu i đ n vi c c i ộ ố ưỡ ng c a tr th p còi t thi n tình tr ng dinh d i m t s
ộ ệ ữ ỉ ư
xã thu c huy n Tiên L , t nh H ng Yên. ớ ủ ữ ậ ứ Đã ch ng minh đ ượ c
ệ ề ả ả ộ ữ ằ Nh ng đóng góp m i c a lu n án: đây là m t gi i pháp hi u qu , có tính b n v ng nh m thông
ị ộ ộ ạ
ệ ưỡ ươ d ự ng xây d ng các ch
ỉ ự ứ ử ụ ng trình can thi p dinh d ằ ẩ
ế ể ươ ế ẻ ng đ ch bi n b a ăn cho tr ồ đ ng. Nghiên c u ch ra r ng, s d ng th c ph m s n có t ữ ị đ a ph hoàn toàn có th
ờ ế ể ấ
ẻ ả ượ ủ ẻ ế ầ ầ ả ẩ ph n c a tr , đ m b o tr ăn h t kh u ph n đ
c thi ể ị ẽ ế ầ
ừ ứ ế ấ
ụ ề tin cho các nhà ho ch đ nh chính sách, đ i ngũ cán b dinh ộ ưỡ ng c ng ạ ẵ i ể ẩ ẻ ồ phòng tránh th p còi cho tr , đ ng th i n u ki m soát kh u ế ế t k ề theo nhu c u khuy n ngh s có ý nghĩa trong phát tri n chi u ị cao và phòng ng a th p còi. Nghiên c u cũng khuy n ngh : ạ ự ưỡ ng có ý nghĩa th c hành và t o truy n thông giáo d c dinh d
ệ ả ườ ổ hi u qu cao, giúp ng i dân thay đ i hành vi trong chăm sóc
ố ưỡ ấ dinh d
ẻ ng, phòng ch ng SDD th p còi cho tr . ậ ố ụ ủ ố ụ ậ ồ Lu n án g m 137 trang, b c c nh ư
ặ ấ ứ ề ổ B c c c a lu n án: ụ sau: Đ t v n đ và m c tiêu nghiên c u: 4 trang; T ng quan:
ố ượ ươ ứ ng và ph ng pháp nghiên c u: 26 trang;
33 trang; Đ i t ả ế ứ ế ậ ậ
ế ả ậ ị
K t qu nghiên c u: 42 trang; Bàn lu n: 28 trang; K t lu n và ể khuy n ngh : 4 trang. Lu n án có 4 hình; 33 b ng và 16 bi u ồ ệ ệ ế ệ ớ ả đ ; 125 tài li u tham kh o v i 76 tài li u ti ng Vi t và 67 tài
ệ ế li u ti ng Anh.
5
ươ Ch ng 1.
Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U
ưỡ ệ 1.1. Khái ni m suy dinh d
ấ ng th p còi ướ ở ẻ ướ tr d ổ ượ ở ẻ ổ i 5 tu i ể ệ ở c th hi n
ể ấ SDD th th p còi ủ ề ạ tr em d ẻ ấ i 5 tu i đ ớ ề ơ
ổ ệ ở ỉ ố ề ể l a tu i đó, th hi n
ướ ấ ặ i 2 Zscorre (ho c d (Height/Age) th p d
tình tr ng chi u cao c a tr th p h n so v i chi u cao nên có ổ ở ứ ch s "chi u cao theo tu i" ớ ướ i 2 SD so v i ậ ưở ẩ ấ ng WHO 2006). Th p còi làm ch m tăng chu n tăng tr
ưở ươ ượ ế ả ố tr ng x
ả ầ ng và t m vóc, đ ế ưở ề ố ộ gi m t c đ tăng tr c xem là k t qu cu i cùng ằ ng tuy n tính. Ngày càng có nhi u b ng
ạ ấ ứ
ầ ẻ ờ ủ ả ậ
ỗ ưở ế ề ệ t tăng tr
ch ng cho th y SDD trong giai đo n mang thai và trong hai ạ năm đ u đ i c a tr là giai đo n đã “l p trình” cho kh năng ả ủ ng và nh c a m i cá nhân trong vi c đi u ti ờ ầ ộ ưở ế ự ủ ể h
ụ ồ ượ ể ẫ ươ ữ ế ổ
ng đ n s phát tri n c a não b . Do đó SDD đ u đ i có ố ớ c đ i v i ể ự ng không ph c h i đ ễ ưở ệ ị th d n đ n nh ng t n th ể ủ ự s phát tri n c a não, h mi n d ch và tăng tr ng th l c.
ự ạ ủ ấ 1.2. Th c tr ng và nguyên nhân SDD th p còi c a tr ẻ
ướ ế ớ ổ ệ d i 5 tu i trên th gi t Nam
ự ạ i và Vi ưỡ 1.2.1.Th c tr ng suy dinh d
ể ấ ng th th p còi ề ủ ế
Các báo cáo c a UNICEF và WHO đ u cho bi ướ ổ ị ấ ấ ẻ i 5 tu i b SDD th p còi còn r t cao trên th gi
ề ặ ặ ố ồ tr em d ư ố t, s ế ớ i, ệ t con
ụ ệ ặ ở nh ng gánh n ng này phân b không đ ng đ u, đ c bi ố s này còn đ c bi t cao
2 châu l c là châu Phi và châu Á. ế ủ Báo cáo c a UNICEF năm 2013 cho bi
ủ ế ổ Saharan c a châu Phi và Nam Á chi m kho ng ¾ t ng s tr ự t, khu v c Sub ố ẻ ả
ế ớ ấ em th p còi trên toàn th gi i (Hình 1.1).
6
ạ ệ ỷ ệ l
T i Vi ả t Nam, t ề ấ SDD th p còi tr ừ ẻ ướ d ặ ổ i 5 tu i ẫ không gi m nhi u trong vòng 10 năm t
2002m c dù v n có ờ ầ ở ả ướ c 8 vùng sinh thái theo th i gian, tuy xu h
ộ ả ỷ ệ ậ ấ ả ng gi m d n ề ố nhiên không đ u và t c đ gi m ch m. T l SDD th p còi
ấ ầ ở cao nh t cũng là
vùng Tây Nguyên (g n 50% năm 2002 ế ế ả ố xu ng còn kho ng 35% năm 2011), ti p đ n là Vùng Tây
ắ ắ ả ắ ộ
ậ ả ả B c, Đông B c và B c Trung B (kho ng 40% năm 2002 và ạ i gi m ch m còn kho ng 3035% năm 2011). Các vùng còn l
ả ộ ừ ế ế dao đ ng trong kho ng t 26% đ n 34%. Tính cho đ n năm
ấ ổ 2015, t ỷ ệ l SDD th p còi i 5 tu i là 24,6%.
ở ẻ ướ tr d ấ
ế
ế ẩ ẫ ầ 1.2.2. Nguyên nhân SDD th p còi: ạ ế Tình tr ng thi u ăn ( ự Nguyên nhân tr c ti p: đ n ế nghèo đói) d n đ n kh u ph n không đ , ch t l
ế ấ ả ầ ả ẩ kh u ph n không đ m b o, thi u vi ch t và
ự ễ ệ ẩ
liên quan nhi uề ấ ượ ủ ng tình tr ng ạ m cắ ẫ ế ữ các b nh nhi m khu n là nh ng nguyên nhân tr c ti p d n ế đ n SDD.
ả ề ế ậ ế Nguyên nhân sâu xa (ti m tàng):
ụ ấ ượ ẹ ẻ ề em; trình đ
ị d ch v có ch t l ớ ế ứ ng v chăm sóc bà m , tr ườ ự ủ dân trí v i ki n th c và th c hành c a ng Kh năng ti p c n đ n các ộ ẻ i chăm sóc tr
ệ ề ấ ệ ế ố ướ ạ n
trong các v n đ phòng b nh do y u t ề ườ ữ ế
ng là nh ng nguyên nhân ti m tàng khi n cho tr ầ ủ ẫ ưỡ ế ượ ẻ ng đ y đ , d n đ n tr có th c chăm sóc dinh d c s ch, v sinh ẻ ể
môi tr ế thi u đ ị b SDD.
ề ấ Nguyên nhân g c r (c b n):
ượ ế ấ ầ ộ ị ố ễ ơ ả bao g m các v n đ liên quan ồ ng t ng c u trúc chính tr xã h i và , th ế ơ ấ đ n c c u kinh t
văn hóa.
7
ả ố ưỡ 1.3. Các gi ấ ng th p còi
i pháp phòng ch ng suy dinh d ự ả ượ 1.3.1. Các gi ệ i pháp hi n đang đ ệ c th c hi n trên th ế
gi iớ
ả ượ ưỡ ứ i pháp th 1: Tăng l ả
Nhóm gi ấ ượ ng dinh d ổ ng ăn vào (c ượ ồ ố ượ ch t l ng và
ế ượ ng và s l ụ ữ protid cho ph n mang thai, các chi n l
ẹ ả ệ ằ ấ ượ ữ cao nuôi con b ng s a m , c i thi n ch t l ng), bao g m b sung năng l ụ c giáo d c và nâng ổ ng cho ăn b
sung.
ả ứ ấ ổ i pháp th 2: B sung vi ch t (vitamin và các
Nhóm gi ấ ế ượ ạ ộ ồ
ổ c b sung ổ ụ ữ khoáng ch t), bao g m các ho t đ ng: chi n l ắ s t, acid folic, vitamin A, canci cho ph n mang thai; b sung
ố ố ẽ mu i i ẻ t, vitamin A và k m cho tr .
ả ứ ệ ậ ả ặ Nhóm gi t.
i pháp th 3: Gi m gánh n ng b nh t ế ượ ể ớ ả c khuy n cáo nên tri n khai s m (tr i pháp trên đ ướ c Các gi
ẽ ạ ệ ả ổ 24 tháng tu i) s mang l i hi u qu cao.
ả ạ ộ ố ấ i pháp và ho t đ ng phòng ch ng SDD th p
t Nam ả ế ượ ượ ế ề i pháp chi n l
c đ ả ưỡ ả ng; Đ m b o an ninh th c ph m
ượ 1.3.2. Các gi ở ệ còi Vi Các gi ụ giáo d c dinh d ố ộ h gia đình; Phòng ch ng SDD proteinnăng l ng
c khuy n cáo: truy n thông ẩ ở ấ ự c p ở ẻ tr ưỡ ế ẹ ấ ng;
ưỡ ệ ế ố
ố em và bà m ; Phòng ch ng thi u vi ch t dinh d ạ Phòng ch ng các b nh m n tính liên quan đ n dinh d ứ ạ ộ ưỡ ồ ng; ỏ ng trong chăm sóc s c kh e
L ng ghép ho t đ ng dinh d ban đ u.ầ
ưỡ ạ ộ ể ng tri n khai t
Các ho t đ ng dinh d ạ ộ ễ
ố ườ ả ộ ch ng nhi m trùng và ký sinh trùng đ ồ i c ng đ ng: Phòng ệ ng ru t: C i thi n
ế ộ ứ ự ỏ ch đ ăn và th c hành chăm sóc: Chăm sóc s c kh e và
8
ưỡ ẻ ữ dinh d ẹ bú s a m hoàn toàn
ụ ữ ng cho ph n ; Cho tr ổ ẻ ầ ợ
ẻ ệ ưỡ ệ ằ trong 6 tháng đ u; Cho tr ăn b sung h p lý; Chăm sóc và ổ ươ ng trình can thi p b ng b nuôi d
ng tr b nh; Các ch ưỡ ấ sung vi ch t dinh d
ả ấ ng. ố i pháp phòng ch ng SDD th p còi thông qua can
1.3.3. Gi ệ ả ế ộ ề ệ
ổ thi p c i thi n ch đ ăn b sung và truy n thông GDSK ổ ộ ố ề ệ M t s khái ni m v ăn b sung
ặ ổ ọ ố Ăn b sung (hay còn g i là ăn sam/ăn d m) là ăn/u ng
ứ ồ ố ữ
ổ ẹ thêm các th c ăn/đ u ng khác ngoài bú s a m . ạ ứ ẻ ợ
ộ ổ ủ ề ố ượ ữ ẹ
ngoài bú s a m theo đúng đ tu i đ v s l ưỡ ượ ữ ấ ầ ố Ăn b sung h p lý là cho tr ăn các lo i th c ăn khác ấ ng, ch t ượ c ng; cân đ i gi a thành ph n các ch t dinh d ng và đ l
ế ế ươ ch bi n theo đúng ph
ng pháp. ạ ả ấ ệ ệ
ả ả ệ ủ ữ ộ ố ứ gi i pháp c i thi n b a ăn c a tr :
ế ớ ệ ậ ấ ợ th gi
i và Vi ượ ưỡ ạ Các can thi p c i thi n tình tr ng SDD th p còi thông qua ẻ M t s nghiên c u trên ế ộ ố cho th y m t s cách ti p c n h p lý ồ ng ăn vào thông qua t o ngu n
khi tăng l ẩ ấ ượ ộ ố ự ầ ẩ
ề ệ ả ủ ề ệ t Nam ấ ng ch t dinh d ệ ả th c ph m, c i thi n ch t l ụ ứ c u v hi u qu c a giáo d c truy n thông, c i thi n ch đ ng kh u ph n. M t s nghiên ế ộ ả
ổ ủ
ẻ ăn b sung c a tr . ậ ả ề ụ ứ ộ 1.3.4. Lu n gi và n i dung nghiên c u
i v m c tiêu ứ ề ướ ậ ả Nhi u nghiên c u tr i pháp b ổ
ưỡ c t p trung vào gi ả ẻ ẩ ưỡ sung dinh d
ự ng cho tr thông qua các s n ph m dinh d ặ ườ ả ấ ẩ th c ph m tăng c ng vi ch t ho c các gi
ng, ố ợ i pháp ph i h p ư ẩ ấ ớ ữ ổ ả
ủ ề ề ế ổ
ẻ ấ ử ụ ưỡ ệ gi a b sung vi ch t v i các gi i pháp khác nh t y giun, giáo ậ ụ d c truy n thông. Cách ti p c n c a đ tài này là b sung ự th p còi thông qua vi c s d ng th c ng cho tr dinh d
9
ẩ ạ ị ể ươ ế ế ữ ng đ ch bi n b a ăn đ v s
ẵ ph m s n có t ượ ấ ượ i đ a ph ợ ề ơ ấ ầ ng và ch t l l
ủ ề ố ấ ng, h p lý v c c u thành ph n các ch t ế ế ự ơ ệ ẩ ầ ưỡ
dinh d ẻ ng trong kh u ph n. Vi c thi ự ẵ ẩ ổ ồ ớ ợ
ư ậ ẽ ạ ươ ề t k các th c đ n cho ủ ị tr ăn b sung phù h p v i ngu n th c ph m s n có c a đ a ề ố ng cũng nh t p quán ăn u ng vùng mi n, s t o đi u
ẹ ườ ẻ ễ ự ph ệ ki n cho bà m và ng d dàng th c hành
i chăm sóc tr ả ằ ẻ ưỡ ệ ạ ng cho tr , nh m c i thi n tình tr ng dinh
chăm sóc dinh d ẻ ủ ưỡ ng c a tr . d
ươ ng 2
Ch ƯƠ Ứ Ố ƯỢ NG PHÁP NGHIÊN C U Đ I T
NG VÀ PH ứ ố ượ
ươ ế ộ ổ ừ ng nghiên c u: 12 đ n 23 tháng tu i, thu c 8 xã C ng Chính,
2.1. Đ i t ẻ em t Tr ư ượ ệ Tân H ng, Hoàng Hanh, Minh Ph ng, L Xá, Trung Dũng,
ươ ể ủ ỹ ủ ữ ỉ ư ệ Ph
ườ ủ ẻ ẻ ườ ng Chi u và Th S c a huy n Tiên L , t nh H ng Yên. ườ ng chính c a tr (là ng i th ẹ M /ng
i chăm sóc tr ẻ xuyên cho tr ăn hàng ngày)
ự ờ ệ 2.2. Th i gian th c hi n nghiên c u:
ạ ươ ứ 10/2011 – 6/2016 ứ ồ ứ Nghiên c u g m 2 giai đo n: 2.3. Ph ng pháp nghiên c u:
ứ ọ 2.3.1. Nghiên c u sàng l c:
10
ề ế ế ả ắ ằ Thi t k nghiên c u: c t ngang nh m đánh giá
ứ Đi u tra mô t ủ ưỡ ạ ẻ ổ tình tr ng dinh d ng (TTDD) c a tr 1223 tháng tu i, tìm
ạ ế ể ộ ố ế ố ấ
ẻ ừ ổ
liên quan đ n tình tr ng SDD th p còi ọ ể ọ ạ 1223 tháng tu i. Đây là giai đo n sàng l c đ ch n ứ ấ
hi u m t s y u t ủ c a tr t ẻ ị ọ l c tr b SDD th p còi, giúp phân nhóm cho nghiên c u can thi p.ệ ỡ ứ ẫ nghiên c u sàng
C m u l cọ :
/2) = 1,96 (m c ý nghĩa th ng kê ữ
α ứ ố
ủ ệ V i ớ Z2 (1(cid:0) ỷ ệ l = 0,05); d = 0,05; p ỡ ẫ SDD chung c a huy n Tiên L năm 2010. C m u
ề ắ ả ẹ ặ là t ầ c n cho đi u tra c t ngang mô t ẻ là 330 c p M Tr .
ướ ứ ế Các b c ti n hành nghiên c u:
ọ ự ậ ố ệ ấ ộ ị
ộ ẻ ổ ứ ậ L a ch n đ a bàn nghiên c u t p hu n đ i thu th p s li u. ị ộ ổ Cân, đo toàn b tr trong đ tu i 12 – 23 tháng tu i trong đ a
ọ ượ ẻ ấ ể ư ệ bàn, sàng l c đ
ỏ ấ c 137 tr th p còi đ đ a vào can thi p. ưỡ ẹ ể ự ể ng và
ộ ố ế ố ưỡ ạ m t s y u t liên quan đ n tình tr ng dinh d
ậ ả Ph ng v n 330 bà m đ tìm hi u th c hành dinh d ẻ ế ng tr . ị ườ ề ẹ ớ
ượ ụ ẵ ẩ ạ ng, xác ị ủ ự c danh m c các lo i th c ph m s n có c a đ a
Th o lu n nhóm v i các bà m và đi u tra th tr ị đ nh đ ươ ế ế ữ ẩ ậ ổ
ự ng và t p quán ch bi n th c ph m cho b a ăn b sung ph ẻ ủ c a tr .
11
ứ ệ
ế ế ệ ử ệ ộ ồ 2.3.2. Nghiên c u can thi p: Thi t k nghiên c u:
ố ượ ứ ệ ể ẻ ấ ch ng trên đ i t ng tr SDD th p còi đ đánh giá hi u qu
ử ụ ưỡ ằ ổ ệ ả ứ Th nghi m can thi p c ng đ ng có đ i ố ả ự ng b ng s d ng th c gi
ố ượ ẻ ươ ạ ng cho các đ i t ng tr ẵ ph m s n có t
2
i pháp can thi p b sung dinh d ị ẩ i đ a ph ệ ả ổ ế ẻ ấ ủ ệ 1223 ộ
S
2
Zn
2 (cid:0)(cid:0) ( ,
)
2
(cid:0)
(cid:0)
(
)
1
2
tháng tu i đ n vi c c i thi n TTDD c a tr th p còi thu c 4 xã nghiên c uứ . ẫ ứ ỡ (cid:0) (cid:0) C m u cho nghiên c u can thi pệ
ự ượ ự ướ ượ c l ỡ ẫ C m u đ c tính toán d a trên ng s khác bi (cid:0) ề ủ ứ ệ ớ
ỡ ẫ ầ
ả ệ t tăng = 0,05; (cid:0) chi u cao c a nhóm can thi p so v i nhóm ch ng = 0,1; µ1 µ2= 1,8 cm, σ = 3,1cm. C m u c n cho nghiên c u ứ ẻ can thi pệ là 130 tr cho c 2 nhóm.
ướ ứ ế Các b c ti n hành nghiên c u:
ậ ắ ệ ướ ỉ ố ẻ c can thi p: nhân tr c tr ,
ờ ẩ ủ ẻ ệ
ượ ủ ế Thu th p các ch s đánh giá tr ầ ỏ h i ghi kh u ph n 24 gi ị đ nh l
qua c a tr , xét nghi m sinh hóa ẻ ng Hb và retinol huy t thanh c a tr . ự ự ữ ự ầ ổ ơ
Xây d ng th c đ n b a ăn b sung d a trên nhu c u dinh ẩ ưỡ ủ ị ươ ự ế ẵ ị ng. d
ng khuy n ngh và th c ph m s n có c a đ a ph ệ ổ ứ ể
ẻ ấ ộ
ượ ữ ổ th p còi thu c 4 xã can ơ ượ ự c b sung 1 b a ăn chính (theo th c đ n đ c xây
T ch c tri n khai can thi p: Nhóm 1 (nhóm can thi p):ệ 70 tr ệ thi p đ ẵ ự ụ ữ ữ ả ặ ờ d ng s n) và 1 b a ph (1 ly s a, ho c hoa qu ); Th i gian
ệ
ẻ ấ ứ ộ ố 67 tr th p còi thu c xã đ i ch ng,
ệ ờ can thi p 12 tháng. Nhóm 2 (nhóm ch ng):ứ ữ ượ ổ không đ c b sung b a ăn. Th i gian can thi p 12 tháng.
12
ệ ế ậ ạ Đánh giá l
ắ ủ ỉ ố ệ i sau 12 tháng can thi p: ti n hành thu th p các ẻ ỏ ỉ ố ch s đánh giá sau can thi p: Đo ch s nhân tr c c a tr , h i
ầ ẩ ờ ủ ẻ ệ ị ượ ghi kh u ph n 24 gi qua c a tr , xét nghi m đ nh l
ẻ ế ủ ể ệ ng Hb ả
ệ ỉ ố ế ệ ả ầ ổ
ẻ ả ủ ề ệ ề ặ ắ
ế ế và retinol huy t thanh c a tr , phân tích đ đánh giá hi u qu ẩ ủ c a can thi p đ n thay đ i kh u ph n, c i thi n ch s nhân ạ tr c v cân n ng và chi u cao c a tr , c i thi n tình tr ng ở ẻ tr . thi u máu và thi u vitamin A
ậ ươ ng pháp thu th p thông tin :
ỉ ố ẻ ắ ạ ạ
2.4. Ph Ch s nhân tr c: Cân, đo tr ưỡ ủ ẻ ẩ ủ và phân lo i tình tr ng dinh ưở d
ng c a tr theo chu n tăng tr ỉ ố ế ứ ự Ch s ki n th c, th c hành (KTTH) dinh d
ng c a WHO 2006. ấ ỏ ưỡ ng: Ph ng v n ủ ưỡ ẹ ề
ế ấ ỏ ớ và KTTH dinh d ự ng pháp ph ng v n tr c ti p v i công c là b
ế ế ẵ ẹ ề ượ ỏ bà m v các thông tin chung ươ ằ mẹ b ng ph ỏ câu h i đã đ ng c a các bà ộ ụ ẩ ấ t k s n. Ph ng v n bà m v kh u
ờ ầ ế ẩ ầ ẫ c thi ằ ỏ qua b ng m u phi u h i ghi kh u ph n 24 gi
ph n 24 gi ỉ ố ượ ệ ấ ị Ch s sinh hóa: L y máu xét nghi m đ nh l
ươ ế ờ . ằ ng Hb b ng ằ ng pháp cyanmethemoglobin và Retinol huy t thanh b ng ph
ươ ệ ắ ỏ ph
ng pháp HPLC (s c ký l ng hi u năng cao). ỉ ố ệ ệ ệ ả ả Ch s hi u qu và hi u qu can thi p:
ỉ ố ệ l ỷ ệ ướ c tr
ệ sau can thi p).
ỉ ố ệ ệ ả ả
ả H (%) = |(B A)|/Bx100; (B là t Ch s hi u qu : ỷ ệ ệ l can thi p; A là t ệ HQCT = H1 H2. (H1 là ch s hi u qu ố ứ ủ ệ Hi u qu can thi p: ủ c a nhóm can thi p; H
ố ệ ử ử
2 là c a nhóm đ i ch ng). ượ ố ệ S li u đ
ươ ượ ằ ầ Epi DATA và đ ng trình
χ ằ c x lý b ng 2.5. X lý và phân tích s li u: ề hân tích b ng ph n m m c p ch ố ớ SPSS 18.0, Stata 12.0 v i các test th ng kê test 2, ttest;
13
ươ ng 3
Ch Ả Ế Ứ
K T QU NGHIÊN C U ủ ố ượ ặ ứ
ể 3.1. Đ c đi m c a đ i t ẹ ặ ng tham gia nghiên c u ẻ ứ ớ Trong 330 c p m tr tham gia nghiên c u v i 55,8%
ẻ ọ ế ế ẻ ẹ ầ
̀ ổ ọ tr trai và 44,2% tr gái. H u h t các bà m đã h c h t trung Các bà mẹ ọ ơ ở h c c s (50,0%) va trung h c ph thông (33,3%).
ề ệ ộ có ngh nghi p chính là làm ru ng (54,6%), công nhân
(20,3%). ự ạ ưỡ ẻ ủ ế ố 3.2. Th c tr ng dinh d liên
ế ạ ng c a tr và các y u t ấ ủ ẻ quan đ n tình tr ng SDD th p còi c a tr .
ưỡ ạ 3.2.1. Tình tr ng dinh d
Ch s tr
p
ổ
ề
(a) (kg) (a) (cm)
ủ ẻ ề ả ủ ẻ ng c a tr : 1: Cân n ng, chi u cao và Zscore c a tr (n=330) B ng 3. ặ c can
ỉ ố ướ thi pệ Tu i trung bình (tháng) ặ Cân n ng TB Chi u cao TB WAZ(a) (Zscore) HAZ(a) (Zscore) WHZ(a) (Zscore)
Nam (n = 184) 17,1 ± 3,8 9,9 ± 1,3 77,2 ± 4,2 0,9 ± 1,1 1,5 ± 1,3 0,23 ± 1,2
Nữ (n = 146) 17,9 ± 3,8 9,5 ± 1,3 76,7 ± 3,9 0,6 ± 0,9 1,3 ± 0,9 0,01 ± 0,9
> 0,05 < 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05
(a): T test
ấ ự ặ ệ ề ề M c dù không th y s khác bi ữ t v chi u cao TB gi a
ẻ ủ ẻ nhóm tr trai và nhóm tr gái, tuy nhiên Zscore c a 2 nhóm
ệ ố t có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05).
ự này có s khác bi ả ấ ấ B ng 3.3 cho th y t tr
ế ấ ỷ ệ ẻ l ẻ ị ẹ 29,4%, sau đ n 7,6% tr SDD th p còi cao nh t là ầ b SDD nh cân, 3,0% SDD g y
còm.
ủ ẻ ả ạ B ng 3.3: Tình tr ng SDD chung c a tr (n = 330)
14
n T l
ể Các th SDD ể ẹ Th nh cân 25 %ỷ ệ 7,6
ể ấ Th th p còi 97 29,4
ể ầ Th g y còm 10 3,0
ả ế ẻ ở ị trai b SDD ể ề các th đ u
ấ tr ệ ẻ ố t có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05,
K t qu cũng cho th y ự ơ cao h n tr gái, s khác bi test 2).χ
ữ ố ưỡ 3.2.2. M i liên quan gi a KTTH nuôi d ng và chăm sóc
ẻ ớ ưỡ ủ ẻ ấ tr t ạ i tình tr ng dinh d ng th p còi c a tr
ằ ế
ồ B ng phân tích mô hình h i quy logistic đa bi n th ể ấ ố ữ ệ hi n m i liên quan gi a SDD th th p còi và m t s y u t ể ộ ố ế ố ,
ậ ấ
chúng tôi nh n th y: ữ ự ấ ủ ơ ặ Có s liên quan gi a cân n ng s sinh th p c a tr v i t l
ấ ữ ẻ ấ ặ ơ
ẻ ặ ầ ấ ấ ớ SDD th p còi: nh ng tr có cân n ng s sinh th p có nguy c ị b SDD th p còi cao g p 3,8 l n so v i tr có cân n ng s ẻ ớ ỷ ệ ơ ơ
ườ ệ ố sinh bình th ự ng; và s khác bi t này có ý nghĩa th ng kê
(OR=3,8; 95%; CI=1,12 13,38, p< 0,05); ữ ự ủ ự ẩ ạ ữ Có s liên quan gi a tính đa d ng c a th c ph m trong b a
ẻ ớ ấ ơ v i SDD th p còi: Nhóm tr ẻ ượ đ
ủ ăn c a tr ự ơ ị ấ ẩ
ẻ ượ ủ ố ự ữ ầ c ăn ít h n 4 ơ nhóm th c ph m/ngày có nguy c b SDD th p còi cao h n ệ t c ăn đ s nhóm, s khác bi ớ 1,6 l n so v i nh ng tr đ
ố
này có ý nghĩa th ng kê (OR=1,6; 95% CI: 1,01 2,7, p<0.05). ạ ị ượ ự ươ ự ẵ ẩ ọ c l a ch n ng đ
i đ a ph ệ 3.2.3. Th c ph m s n có t ự ơ ể ư đ đ a vào th c đ n can thi p
ẹ ả ậ ả ớ Sau khi th o lu n v i các bà m và kh o sát th
ườ ở ị ươ ự ẵ ẩ ng, các th c ph m s n có ị ượ c
đ a ph ự ơ ể ư ự ệ ọ ng sau đây đã đ tr ẻ ự l a ch n đ đ a vào xây d ng th c đ n can thi p cho tr :
15
ẩ ấ ự ạ ẻ ấ ộ
Nhóm th c ph m cung c p ch t tinh b t: G o t ị ợ máy. ị ấ ạ ự ẩ
ứ ế ậ
ữ ậ ấ Nhóm th c ph m cung c p ch t đ m: Th t l n, th t bò, ữ ươ ồ tr ng gà, cá rô phi, tôm đ ng, h n, đ u xanh, s a t i, ữ s a chua, s a đ u nành.
ỡ ợ ướ ự ẩ ấ ấ ầ c, d u
Nhóm th c ph m cung c p ch t béo: m l n n ừ
ự ậ ạ ạ ừ ắ ừ th c v t đóng chai, v ng (v ng đen, v ng tr ng), l c h t.
ự ấ ẩ ấ Nhóm th c ph m cung c p vitamin và ch t khoáng: Rau
ả ắ ả ồ ơ ngót, c i b p, c i xanh, rau m ng t ố i, rau mu ng, bí ngô,
ố ư ấ ủ ố
ữ ậ ộ ố ữ ồ cà r t, d a h u, chu i tiêu, h ng xiêm, đu đ chín, gan gà. ả ượ ử ụ c s d ng S a chua, s a đ u nành và m t s hoa qu đ
ẩ ụ ủ ầ ng m m non.
ầ ữ trong kh u ph n b a ph c a tr t ườ ẻ ạ ườ i tr ế ế ẻ ẻ ậ i chăm sóc tr có t p quán ch bi n cháo cho tr nh ỏ
Ng ướ ổ d i 5 tu i ăn hàng ngày
ả ả ổ ệ ưỡ ng
ạ ị ươ ẩ ẵ ệ 3.3. Hi u qu gi ự ử ụ ằ b ng s d ng th c ph m s n có t i đ a ph
i pháp can thi p b sung dinh d ế ng đ n KT ổ ủ ẻ ủ ẹ TH c a bà m và TTDD c a tr 12 – 23 tháng tu i.
ệ ệ ế ả ủ ủ
ủ ố ượ ướ ể ệ ặ ng tr ẹ 3.3.1. Hi u qu c a can thi p đ n KTTH c a bà m c can thi p 3.3.1.1. Đ c đi m chung c a đ i t
ể ấ ạ ầ ờ ứ T i th i đi m ban đ u (T0), có 137 SDD th p còi đáp ng
ứ ệ ủ đ các tiêu chí tham gia vào nghiên c u. Sau can thi p 12
ẻ ỏ ẻ ỏ ể ặ ộ ộ tháng (T12), có 7 tr b cu c. Tr b cu c có đ c đi m nhân
ắ ạ ờ ươ ự ớ ẻ ạ ể i th i đi m T0 t ng t i.
ế ướ v i 130 tr còn l ấ tr c, sinh hóa t ả ả K t qu b ng 3.5 d ẻ ở
i đây cho th y các tr ồ ự ươ
ng đ ng, không có s khác bi ề ặ ớ ỉ ố ổ i, cân n ng, chi u cao TB, ZScore và t 2 nhóm ệ ề ấ t t v t ỷ
ứ nghiên c u là khá t ả c các ch s tu i, gi ệ ở ể các th . SDD l
16
Ch sỉ ố
p
ả ặ ủ ố ượ ệ ướ c can thi p
Nam(c)
45 (69,2)
> 0,05
Nữ(c)
20 (30,8)
30 (46,1)
Tu i TBổ
(a) (Tháng)
19,2 ± 3,5
18,6 ± 3,8
> 0,05
ặ Cân n ng TB
(b) (kg)
9,42 ± 1,36
9,02 ± 1,12
> 0,05
ề
Chi u cao TB
(b) (cm)
75,58 ± 4,19
74,13 ± 4,11
> 0,05
WAZ(b)
1,40 ± 0,99
1,52 ± 1,00
> 0,05
HAZ(b)
2,65 ± 0,56
2,64 ± 0,49
> 0,05
WHZ(b)
0,18 ± 1,06
0,20 ± 1,27
> 0,05
(c)
ỷ ệ
ẹ
T l
SDD nh cân
12 (18,5)
17 (26,2)
> 0,05
ỷ ệ
ấ
T l
SDD th p còi
65 (100)
65 (100)
(c)
ỷ ệ
T l
SDD gày còm
3 (4,6)
4 (6,2)
> 0,05
(a): Mann – Whitney test; (b): Ttest; (c): (cid:0) 2test
ể B ng 3.5: Đ c đi m chung c a đ i t Nhóm ch ng ứ (n = 65) n (%) ng tr Nhóm can thi p ệ (n = 65) n (%) 35 (53,9)
ự ệ ệ ế ả 3.3.1.2. Hi u qu sau 12 tháng can thi p đ n th c hành chăm
ưỡ sóc dinh d ẹ ẻ ủ ng cho tr c a bà m
ả ấ ặ ướ ẻ B ng 3.6 d
ệ ố ữ i đây cho th y m c dù các tr trong nhóm can ướ ượ ử ụ ơ thi p có s b a ăn TB cao h n, xu h
ng đ ấ ơ ả ụ ự ề ẩ ầ ơ
ự ẩ ộ c s d ng các ố nhóm th c ph m c b n nhi u h n, t n su t tiêu th TB đ i ấ ạ ớ v i các nhóm th c ph m ch t đ m, béo, tinh b t và vitamin,
ấ ớ ờ ẻ ở
khoáng ch t trong 24 gi ư ự ứ ơ qua cao h n so v i tr ệ nhóm ố ch ng, nh ng s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê
(p>0,05).
17
ổ ố ượ ả ữ B ng 3.6: Thay đ i s l
ử ụ ng b a ăn và s d ng các nhóm ự ẩ th c ph m ấ ầ
ủ
ẩ
ố ầ ẻ (s l n)
ụ ự T n su t tiêu th th c ph m c a tr
ố ữ
và
Nhóm ch ngứ (n= 65)
Nhóm can thi pệ (n= 65)
ẩ
S b a ăn trong ngày ạ ự các lo i th c ph m
TB ± SD
TB ± SD
T12
T12
T0
T0
ố ữ ố ữ
2,9 ± 0,5
3,0 ± 0,4
2,9 ± 0,7
3,1 ± 0,7
1,9 ± 1,1
1,5 ± 1,1
2,3 ± 1,0
ẩ
ố ữ ự
1,5 ± 1,2 ướ c
ố ầ
2,7 ± 1,4
3,7 ± 1,9
2,6 ± 1,2
3,9 ± 1,9
ấ
1,3 ± 1,0
1,5 ± 1,3
1,4 ± 1,2
1,9 ± 1,3
ố ầ
2,8 ± 1,4
2,6 ± 1,1
2,8 ± 1,3
2,7 ± 1,1
ấ
2,1 ± 1,5
2,5 ± 1,6
2,0 ± 1,5
2,9 ± 1,5
S b a ăn trong ngày S b a ăn chính (TB ± SD) ụ S b a ăn ph (TB ± SD) Th c ph m cho ăn ngày hôm tr ạ Nhóm giàu đ m (S l n TB ± SD) ố Nhóm giàu ch t béo (S ầ l n TB ± SD) ộ Nhóm tinh b t (S l n TB ± SD) ố Vitamin khoáng ch t (S ầ l n TB ± SD)
( so sánh 2 nhóm sau can thi p,ệ Mann – Whitney test)
ệ ệ ế ả ả ủ ệ 3.3.2. Hi u qu c a can thi p đ n c i thi n TTDD c a tr
ướ ả ấ ủ ẻ ệ i đây cho th y sau 12 tháng can thi p,
B ng 3.7 d ủ ề ệ ơ
ỉ ố ứ ứ
ệ ề ơ ớ chi u cao c a nhóm can thi p (8,80 ± 3,74cm) cao h n so ớ v i nhóm ch ng (7,36 ± 4,49 cm) và m c tăng TB ch s HAZ ủ c a nhóm can thi p là 0,60 ± 0,57 cao h n nhi u so v i nhóm
ứ ự ệ ố
ả ớ t này có ý nghĩa th ng kê ch ng là 0,15 ± 0,86. S khác bi ấ ạ ỉ ố ệ (v i p < 0,05, Ttest). Ch s hi u qu tình tr ng SDD th p
ủ ệ ươ ứ ứ
còi c a nhóm ch ng và nhóm can thi p t ạ ng ng là 36,9% ấ ệ ệ ề ả và 55,4%. Hi u qu can thi p v tình tr ng SDD th p còi là
18,5%.
18
ệ ả ả ề B ng 3.7: Hi u qu can thi p đ n
p
Ch sỉ ố
TTDD th th p còi
Nhóm can thi pệ (n = 65)
75,58 ± 4,19
74,13 ± 4,11
>0,05
ổ ệ ế thay đ i chi u cao và ể ấ Nhóm ch ngứ (n = 65)
ề Chi u cao TB (cm, X±SD) T0(b) T12(b)
82,94 ± 4,87
83,63 ± 4,60
>0,05
T12T0(b)
7,36 ± 4,49
8,80 ± 3,74
<0,05
HAZscore (X±SD)
2,65 ± 0,56
2,64 ± 0,49
>0,05
2,49 ± 0,72
2,04 ± 0,29
<0,05
T0(b) T12(b) T12T0(b)
0,15 ± 0,86
0,60 ± 0,57
<0,05
ỷ ệ
ưỡ
ể ấ
T l
suy dinh d
ng th th p còi CC/T: n (%)
T0 T12(*c)
65 (100) 41 (63,1)
65 (100) 29 (44,6)
<0,05
ỉ ố ệ
ả
Ch s hi u qu (%)
36,9
55,4
ệ
ệ
ả
Hi u qu can thi p (%)
18,5
(b): T test; (c): (cid:0) 2test ứ cho th y, m c tăng cân
ế ướ ấ ả ả K t qu b ng 3. 8 d i đây
ệ ớ ơ ủ c a nhóm can thi p (2,30 ± 1,34 kg) cao h n so v i nhóm
ứ ỉ ố ủ ứ
ch ng (1,79 ± 1,47 kg) và m c tăng TB ch s WAZ c a nhóm ơ ứ ớ 0,41 ± 1,11 cao h n so v i nhóm ch ng là
ệ ố 0,07 ± p < 0,05, Ttest). T lỷ ệ
ệ can thi p là ự 1,15, s khác bi ể ẹ t có ý nghĩa th ng kê ( ề ủ ả ả SDD th nh cân c a c 2 nhóm đ u gi m sau 1 năm can
ừ ố ệ ứ ả 18,5% xu ng 10,8%; nhóm can
thi p (nhóm ch ng gi m t ừ ả ệ ỉ ố ệ ả ủ ố thi p gi m t
ứ ệ ệ
ủ ệ ạ 26,1% xu ng 6,1%). Ch s hi u qu c a nhóm ả ả can thi p và nhóm ch ng là 41,6% và 76,6%, Hi u qu c i ệ ố ơ t h n ẹ thi n tình tr ng SDD nh cân c a nhóm can thi p t
ứ nhóm ch ng 35,0%.
19
ệ ả ệ ế ổ ặ B ng 3.8: Hi u qu ả can thi p đ n thay đ i cân n ng và
Ch sỉ ố
P
Nhóm can thi pệ (n = 65)
TTDD nh cânẹ
ặ
Nhóm ch ngứ (n = 65) Cân n ng trung bình (kg, TB ± SD)
9,42 ± 1,36
p>0,05
9,02 ± 1,12
T0(b)
11,21 ± 0,95
p>0,05
11,36 ± 0,97
1,79 ± 1,47
p<0,05
2,30 ± 1,34
T12(b) T12T0(b) WAZscore (TB ± SD)
1,40 ± 0,99
p>0,05
1,52 ± 1,00
1,33 ± 0,62
p>0,05
1,11 ± 0,82
T0(b) T12(b) T12T0(b)
0,07 ± 1,15
p<0,05
0,41 ± 1,11
ỷ ệ
ưỡ
ể ẹ
T l
suy dinh d
ng th nh cân CN/T (n (%)
T0(c)
12 (18,5)
p>0,05
17 (26,1)
T12(c)
7 (10,8)
p>0,05
4 (6,1)
ỉ ố ệ
ả
Ch s hi u qu (%)
41,6
76,6
ệ
35,0
ả ệ Hi u qu can thi p (%)
(b): Ttest; (c): X2test
ệ ế ả ệ ệ ả 3.3.3. Hi u qu sau 12 tháng can thi p đ n c i thi n tình
ạ ưỡ ở ẻ ấ ng ế ệ ế ả ế ủ ấ tr ng thi u vi ch t dinh d C i thi n Hb huy t thanh và t tr th p còi ỷ ệ l ẻ thi u máu c a tr :
ả ả ế ệ ấ ồ K t qu b ng 3.9 cho th y sau 12 tháng can thi p, n ng đ ộ
ủ ế ể ớ ờ ắ ề Hb huy t thanh c a 2 nhóm đ u tăng so v i th i đi m b t
ứ ứ ệ ầ đ u tham gia nghiên c u. Nhóm can thi p có m c tăng Hb
ủ ứ ớ ơ trung bình 9,99± 11,57 g/L cao h n so v i m c tăng c a nhóm
ứ ự ệ ch ng 8,87± 9,51 g/L. Tuy nhiên, s khác bi t này không có ý
ả ố nghĩa th ng kê (p > 0,05, Mann Whitney test). B ng 3.9 cho
20
ố ẻ ị ấ ạ ủ ể ầ ờ th y s tr ế b thi u máu t i th i đi m ban đ u c a nhóm
ứ ệ ch ng và can thi p là 51,6% và 52,3%.
ả ệ ế ổ ồ ộ B ng 3.9 : Hi u quệ ả can thi p đ n thay đ i n ng đ Hb
ế ủ ẻ ấ ế ạ huy t thanh và tình tr ng thi u máu c a tr th p còi
ứ
Ch ng (n = 65)
ệ Can thi p (n = 65)
P
Ch sỉ ố ộ
111,16 ± 8,38 120,04 ± 9,48 8,87 ± 9,51
110,64 ± 11,51 120,64 ± 9,05 9,99 ± 11,57
p>0,05 p>0,05 p>0,05
ế
thi u máu (Hb < 110g/L)
33 (51,6) 6 (9,2)
34 (52,3) 3 (4,6)
p>0,05 p>0,05
ỉ ố ệ
ồ N ng đ Hb trung bình (g/L, TB±SD) T0(a) T12(a) T12T0(a) ỷ ệ T l T0(c) T12(c) ả Ch s hi u qu
82,2
91,2
ả
9,0
%) ệ Hi u qu can thi p
ệ (%)
(a): Mann – Whitney test; (c): (cid:0) 2test ế
ệ ỉ thi u máu ch còn 9,2% ỷ ệ l Sau 12 tháng can thi p, t
ở ệ ở ứ nhóm can thi p, trong đó nhóm can
nhóm ch ng và 4,6% ứ ệ ả ỷ ệ ẻ ế ớ ơ l
thi p có m c gi m t ả ứ tr thi u máu cao h n so v i nhóm ớ ự ệ
ch ng (gi m 47,7% so v i 42,3%), s khác bi ỉ ố ệ ả ủ ố ý nghĩa th ng kê (p > 0,05,
ứ ệ ệ ả t này không có (cid:0) 2 test). Ch s hi u qu c a nhóm ch ng và nhóm can thi p là 82,2% và 91,2%. Hi u qu can
ệ ề ế ạ thi p v tình tr ng thi u máu là 9,0%.
ả ế ệ ủ ế ỷ ệ l
ế
C i thi n Hb huy t thanh và t ả ả 3.10 d ấ K t qu b ng ế ộ ủ ẻ thi u máu c a tr : iướ cho th y sau 12 tháng can thi p, ệ ề ồ n ng đ retinol huy t thanh trung bình (TB) c a 2 nhóm đ u
ứ ể ờ ớ ắ ầ tăng so v i th i đi m b t đ u tham gia nghiên c u.
21
ả ổ ồ ế B ng 3.10 : Hi u quệ ả can thi p ệ đ n thay đ i n ng đ ộ
ế ế retinol huy t thanh và t ỷ ệ l ủ ẻ ấ thi u vitamin A c a tr th p
còi
ứ
Ch ng (n =
ệ Can thi p (n =
Ch sỉ ố
P
65)
65)
ế
ộ
0,90 ± 0,31 1,08 ± 0,37 0,18 ± 0,47
1,06 ± 0,59 1,18 ± 0,59 0,12 ± 0,33
p>0,05 p>0,05 p>0,05
ế
thi u vitamin A
11 (17,2) 9 (13,8)
8 (12,3) 3 (4,6)
p>0,05 p>0,05
ỉ ố ệ
ồ N ng đ retinol huy t thanh trung bình µmol/L (TB ± SD) T0(a) T12(a) T12T0(b) ỷ ệ T l T0(c) T12(c) ả Ch s hi u qu
19,8
62,6
ệ
ả
(%) ệ Hi u qu can thi p
42,8
(%)
(a): Mann – Whitney test; (b): Ttesst; (c): (cid:0) 2test
ả ả ế ấ ộ ồ ủ ứ K t qu B ng 10 cho th y m c tăng TB n ng đ retinol c a
ệ ầ ượ ứ nhóm ch ng và nhóm can thi p l n l t là 0,18 ± 0,47 µmol/L
ự ữ và 0,12 ± 0,33 µmol/L, gi a 2 nhóm không có s khác bi ệ ề t v
ứ m c tăng retinol (p > 0,05; Mann Whitney test). Sau 12 tháng
ệ ế ỉ ở can thi p, t ỷ ệ l thi u vitamin A ch còn 13,8% ứ nhóm ch ng
ở ệ ệ và 4,6% ứ nhóm can thi p, trong đó nhóm can thi p có m c
ỷ ệ ẻ ế ố ơ ớ ả gi m t tr l thi u vitamin A t ứ t h n so v i nhóm ch ng
ự ả ớ ệ ả (gi m 7,7% so v i gi m 3,4%), s khác bi t này không có ý
ố ỉ ố ệ ả ủ nghĩa th ng kê (p > 0,05, (cid:0) 2 test). Ch s hi u qu c a nhóm
22
ứ ệ ệ ả ch ng và nhóm can thi p là 19,8% và 62,6%. Hi u qu can
ề ỷ ệ ệ ế thi p v t l thi u vitamin A là 42,8%.
ươ Ch ng 4 BÀN LU NẬ
ề ố ượ ộ ố ứ 4.1. M t s nét v đ i t ng nghiên c u
ổ ố ẻ ẻ
ẻ ố ớ ứ
T ng s tr là 330 trong đó 184 (55,8%) tr trai và 146 ứ ọ Đ i v i nghiên c u ề ở (44,2%) tr gái trong nghiên c u sàng l c. ặ ệ ẹ ẻ chia đ u
ủ ệ 2 nhóm tham gia ư ứ
ố ượ ẫ ủ ố ượ ứ can thi p: có 130 c p m tr ứ ầ đ y đ các can thi p và đáp ng các tiêu chí nghiên c u. Nh ậ v y, s l ng tham gia nghiên c u là
ượ ng m u c a các đ i t ớ ố ượ ủ hoàn toàn đ so v i s l ẫ ng m u đã đ c tính toán trong
ậ lu n án.
ẹ ề ủ ủ ẻ 4.2. TTDD c a tr , KTTH c a m v chăm sóc dinh
ưỡ ế ố ế d ng và các y u t liên quan đ n TTDD:
ạ ưỡ ủ ẻ 4.2.1. Tình tr ng dinh d
ả ế ứ ấ ỷ ệ l SDD
ể ấ ươ ứ ể th nh cân và th gày còm khá th p t
ướ ưỡ ấ ỷ ệ l
i ng ấ 3,0% , các t ồ đ ng. Tuy nhiên, t này th p d ỷ ệ l
ưỡ ứ ạ ầ ớ
ạ ủ ế ả ồ ng c a tr ủ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y t ớ ẹ ng ng v i 7,6% và ỏ ộ ứ ng ý nghĩa s c kh e c ng ứ SDD th p còi là 29,4% và đây là m c ỏ ố ng ý nghĩa s c kh e ươ ng
ữ ướ ứ ớ ị khá cao, g n ch m m c cao so v i ng ộ c ng đ ng theo phân lo i c a WHO. K t qu này khá t ồ đ ng v i nghiên c u trên cùng đ a bàn Tiên L tr
ế ạ c đó. ưỡ ế ố liên quan đ n tình tr ng dinh d ủ ng c a
4.2.2. Các y u t trẻ
ế ữ ứ ả ấ ẻ ượ đ
K t qu nghiên c u cho th y nh ng tr ơ ị c ăn ít ơ ể ấ ơ h n 4 nhóm/ngày có nguy c b SDD th th p còi cao h n 1,6
23
ẻ ượ ữ ớ ủ ố ự ệ ầ l n so v i nh ng tr đ c ăn đ s nhóm, s khác bi t này
ố có ý nghĩa th ng kê (95% CI: 1,01 – 2,7).
ệ ả ủ ế ạ ưỡ ng
ẻ ệ 4.3. Hi u qu c a can thi p đ n tình tr ng dinh d ủ c a tr 12 – 23 tháng:
ệ ả ủ ệ ổ ữ ằ
ẵ ẩ ự 4.3.1. Hi u qu c a can thi p b sung b a ăn b ng th c ệ ủ ẻ ấ ệ ả ế
ể ấ ệ ệ ế ả
ủ ả ệ ề ề ph m s n có đ n vi c c i thi n TTDD c a tr th p còi ề Hi u qu can thi p đ n chi u cao và SDD th th p còi Sau 12 tháng can thi p, chi u cao TB c a c 2 nhóm đ u tăng;
ệ ề ủ ứ
ớ ứ ự
ơ ố ả ế ệ m c tăng chi u cao c a nhóm can thi p (8,80 ± 3,74cm) cao ơ h n so v i nhóm ch ng (7,36 ± 4,49cm) là 1,44 cm, s khác ứ t có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05). K t qu này cao h n m c
ắ ề ệ ứ ấ ề ỉ ố
ưỡ ố ượ n ng t ng tr ệ c c a Vi n Dinh d
ộ ạ 20112014 trên đ i t ệ ớ 12 – 23 tháng t
bi ả c i thi n v ch s nhân tr c trong đ tài nghiên c u c p nhà ẻ ừ ướ ủ ề i Thanh Oai – Hà N i, v i can thi p truy n ơ ẹ ử ụ ộ ự ẻ
ủ ị ươ ự ẻ ẩ ẵ
thông cho bà m s d ng b th c đ n cho tr ằ b ng th c ph m s n có c a đ a ph ề ổ ăn b sung ệ ng: tr nhóm can thi p ứ ề ẻ ơ
tăng chi u cao nhi u h n tr nhóm ch ng 0,48cm sau 6 tháng can thi p.ệ ự ẻ ế ả ủ ủ ề
ệ ủ ướ ứ ơ cao h n các can thi p c a các nghiên c u khác tr
c đó và s ữ ệ
ố ượ ứ ệ ki n khác nhau và đ i t
ẻ ấ ự ệ So sánh s tăng chi u cao c a tr , k t qu c a chúng tôi cũng ự ề khác nhau này là do so sánh các can thi p trong nh ng đi u ủ ng khác nhau. Nghiên c u c a ề chúng tôi can thi p trên 100% tr th p còi nên s tăng chi u
ự ả ưở ủ ẻ ệ
cao đó có tăng tăng tr ự ể ệ ươ ị th hi n trong giá tr HAZ, sau 12 tháng HAZ c a c ng bù c a tr . S c i thi n cũng ủ ả ng t t
ứ ệ ề ượ ả 2 nhóm ch ng và nhóm can thi p đ u đ
ỉ ố ứ ố ệ c c i thi n có ý ủ nghĩa th ng kê. M c tăng trung bình ch s HAZ c a nhóm
24
ứ ơ ớ ệ can thi p là
ề 0,60 ± 0,57 cao h n nhi u so v i nhóm ch ng là ự ệ ớ 0,15 ± 0,86, s khác bi ố t này có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05.
ỉ ố ứ ươ ự ư ứ M c tăng ch s HAZ này cũng t ng t
ứ ổ ưỡ ệ trong nghiên c u can thi p b sung vi ch t dinh d nh m c tăng HAZ ủ ấ ng c a
ộ ố ả m t s tác gi khác.
ố ớ ỷ ệ ấ ệ ỷ ấ Sau 12 tháng can thi p t th p còi
th p còi: ả l ố ứ ừ ố Đ i v i t ủ c a nhóm đ i ch ng gi m t
ỉ ố ệ ệ ả 100% xu ng còn 63,1% trong ả ủ khi đó nhóm can thi p gi m còn 44,6 %. Ch s hi u qu c a
ứ ệ ươ ứ ng ng là 36,9% và 55,4%.
nhóm ch ng và nhóm can thi p t ạ ệ ệ ả ưỡ
ề Hi u qu can thi p v tình tr ng suy dinh d ế ế ả ả ơ 18,5% (b ng 3.8). K t qu này cao h n k t qu c a m t s
ớ ệ ứ ướ ấ ng th p còi là ộ ố ả ủ ệ nghiên c u khác v i các can thi p khác tr
ế ậ ậ ị
ệ ạ ổ ưỡ
ướ ươ ự ẵ c đó. Qua vi c so ệ sánh này, chúng tôi nh n đ nh cách ti p c n trong can thi p ả c i thi n tình tr ng dinh d ạ ẩ ằ b ng th c ph m s n có t
ượ ng, có xu h ẻ ặ ệ ả ạ c tình tr ng dinh d
ủ ư ệ ệ thi n đ ề ng c a tr , đ c bi ẻ ự ự ượ th c s đ
ơ ớ ộ ự ẻ ẩ ổ
ướ ề ả ệ ơ
ẻ ớ ữ ng thông qua b a ăn b sung ả ị ng c i i đ a ph ệ ủ ưỡ t c i thi n ấ c cung c p ầ ớ ăn b sung v i kh u ph n ự ng c i thi n rõ ràng h n, tích c c ổ ẹ ọ ữ
ẻ chi u cao c a tr . Nh ng vi c tr ữ b a ăn v i b th c đ n cho tr ả ẽ ả đ m b o s có chi u h ỉ ượ ơ h n so v i tr ượ ch đ ề c b sung b a ăn mà bà m h c qua ự ồ ề ề ự ơ th c đ n đ
ủ ủ ể ệ ầ ấ ẩ c truy n thông, r i v nhà th c hành. Đi u này ẻ cho th y ý nghĩa c a vi c ki m soát kh u ph n ăn c a tr là
ự ự ố ớ ưở ề ủ
th c s có ý nghĩa đ i v i tăng tr ả ủ ệ ẻ ng chi u cao c a tr . ế ợ ớ ổ
ệ ả ự ệ ế ằ ẩ ệ 4.3.2. Hi u qu c a can thi p GDDD k t h p v i b sung ẵ ữ b a ăn b ng th c ph m s n có đ n vi c c i thi n tình
ủ ẻ ấ ế ế ạ tr ng thi u máu và thi u vitamin A c a tr th p còi
25
ế ế ổ
ồ ệ ỷ ệ l ộ ế
ệ ở ả ượ ệ ự S thay đ i Hb huy t thanh và t thi p: Sệ tăng lên rõ r t ng Hb
c 2 nhóm. Vi c tăng hàm l ệ ộ ố ệ ộ
ủ ệ
ể ệ ầ ậ ổ thi u máu sau can ề au 12 tháng can thi p, n ng đ Hb huy t thanh đ u ở ả c 2 ổ ủ nhóm sau can thi p do m t s lý do: m t là vi c tăng tu i c a ả c 2 nhóm sau 12 tháng là lý do c a vi c tăng Hb theo quy ượ c
ứ ở ứ ỏ ổ lu t phát tri n sinh lý. Vi c tăng d n Hb theo tu i đã đ ổ c ăn b sung l a tu i nh . Hai là, nhóm t nghiên c u
ộ ữ ộ ữ ụ ẻ ượ r đ ưỡ
m t b a chính và m t b a ph giàu dinh d ấ ượ ẻ ưỡ ng, đ
ự ọ cho tr ẩ ươ ữ ng. B a chính ự ằ c n u b ng các th c ẩ ng, chú tr ng vào các th c ph m
ăn cháo giàu dinh d ạ ị ẵ ph m s n có t ắ i đ a ph ẽ ạ ị giàu protein, s t, k m, can xi (th t các lo i, gan, cá, tôm, cua,
ầ ượ ấ ưỡ ngao), các thành ph n năng l
ữ ng tăng ế ở ằ ệ ề ng và các ch t dinh d ỷ ệ ơ l
ẻ ệ ướ rõ r t. Đi u đó nói lên r ng, ưỡ nh ng n i mà t ẹ ẫ ng d n bà m cho tr ăn đ
ằ ự và suy dinh d ượ ng cao, vi c h ẩ
ấ ả ạ ế năng l ế thi u máu ủ ấ ầ ẵ ng b ng các th c ph m s n có hàng ngày là r t c n ệ
thi ứ ứ ứ ẩ ỏ
ươ ủ ẻ ế ả ng t
Hb cho tr . K t qu này c a chúng tôi cũng t ưỡ ả ủ ướ ườ ệ qu c a Vi n Dinh d i chăm sóc tr ng khi h
ẫ ng d n ng ẻ ướ ộ ự ơ ụ ổ ổ t. Bên c nh đó, k t qu cũng cho th y nhóm can thi p có ơ ầ kh u ph n m c tăng Hb TB cao h n nhóm ch ng, ch ng t ệ ệ ả ệ ổ b sung hàng ngày trong can thi p tham gia vào vi c c i thi n ự ớ ế v i k t ẻ ấ i 5 tu i cho th y,
áp d ng b th c đ n ăn b sung cho tr d ầ ẻ ượ ữ ợ ổ
khi tr đ ẩ ạ ị ươ ự ồ th c ph m s n có t
i đ a ph ế ượ ề ẩ c b sung b a ăn có kh u ph n h p lý thông qua ủ ả ộ ẵ ng thì n ng đ Hb c a c 2 ư ệ ả c c i thi n nh ng thi u máu đ ỷ ệ l
ứ ự ệ ớ ơ nhóm đ u tăng và t ả ệ nhóm can thi p c i thi n h n so v i nhóm ch ng, s khác
ệ ố bi t là không có ý nghĩa th ng kê.
26
ế ổ ự ỷ ệ
ả ế ứ ủ thi u vitamin A ươ ng
ả ế ư ủ ứ ả ế S thay đ i retinol huy t thanh và t l sau can thi p: ệ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cũng t ự t khác trong
nh các k t qu nghiên c u c a các tác gi ữ ự ệ ặ ẩ ằ ổ
nh ng can thi p th c ph m b ng cách b sung ho c tăng ườ ự ả ấ ẩ c
ỉ ố ệ h s hi u qu nhóm can ng vi ch t vào th c ph m. C ứ ớ ả ệ ệ ề ơ
ữ ệ ẳ ả ị thi p có hi u qu cao h n so v i nhóm ch ng, đi u này ả kh ng đ nh can thi p này không nh ng c i TTDD mà còn c i
ệ ấ ạ ưỡ ẻ ầ ậ ng cho tr , do v y c n áp
ế ụ ạ ơ ươ ị thi n tình tr ng vi ch t dinh d ụ d ng ti p t c t ng khác.
i n i đây và các đ a ph Ế Ậ
K T LU N ệ ứ ế ả ổ ự ẩ ả
ế ạ ấ ẵ K t qu nghiên c u Hi u qu b sung th c ph m s n ổ 12 – 23 tháng tu i có đ n tình tr ng SDD th p còi
ệ ữ ỉ ư ậ ở ẻ tr ộ ố ế
ế ố ưỡ ự ẻ và các y u t liên quan huy n Tiên L , T nh H ng Yên cho m t s k t lu n sau: 1. Th c tr ng dinh d ạ
ạ ủ ẻ ủ ng c a tr ể ấ 12 – 23 tháng
ủ ẻ ổ SDD c a tr 12 – 23 tháng tu i khá cao ế đ n tình tr ng SDD th th p còi c a tr tu i:ổ T l ỷ ệ
ấ ở ể ươ ẹ ố ng đ i th p th nh cân (7,6%) và th
ộ ủ ế ở ấ ả còi (29,4%), t ầ g y còm (3,0%). SDD đ 1 là ch y u t ở ể ấ th th p ể ể t c các th .
ẻ ớ ẻ ữ ỷ ệ ơ Tr nam có t
ỷ ệ l ạ SDD cao h n so v i tr n . T l ứ ưỡ ứ ế ấ ầ SDD ỏ ng cao m c ý nghĩa s c kh e
ồ
ự ữ ặ ơ
th p còi g n ch m đ n ng ộ c ng đ ng. Y u t ế ố ấ ẻ ớ ỷ ệ liên quan: Có s liên quan gi a cân n ng s sinh ấ ủ ữ ẻ th p c a tr SDD th p còi: nh ng tr l
v i t ấ ơ ấ có cân ấ
ườ ẻ ặ ớ ơ ị ặ n ng s sinh th p có nguy c b SDD th p còi cao g p 3,8 ơ ầ có cân n ng s sinh bình th l n so v i tr ự ng; s khác
ệ ố bi t này có ý nghĩa th ng kê (OR=3,8; 95%; CI=1,12
27
ủ ữ ự ạ
ữ ủ ấ ẩ ự 13,38, p< 0,05); Có s liên quan gi a tính đa d ng c a th c ẻ ẻ ớ v i SDD th p còi: Nhóm tr
ph m trong b a ăn c a tr ự ơ ượ ơ ị đ
ẻ ượ ữ ấ ơ ẩ c ăn ít h n 4 nhóm th c ph m/ngày có nguy c b SDD ủ ố ớ ầ th p còi cao h n 1,6 l n so v i nh ng tr đ c ăn đ s
ệ ự nhóm, s khác bi ố t này có ý nghĩa th ng kê (OR=1,6; 95%
CI: 1,01 2,7, p<0.05). ả ủ ệ ệ ằ
2. Hi u qu c a gi ả
ố ượ ạ ị ươ ẩ ự ẵ ử ụ ổ i pháp can thi p b SDD b ng s d ng ẻ ng tr
th c ph m s n có t ổ ế i đ a ph ệ ả ng cho các đ i t ẻ ấ ệ 1223 tháng tu i đ n vi c c i thi n TTDD tr th p còi
ả ạ ế ệ ệ ưỡ
ệ
Hi u qu can thi p đ n tình tr ng dinh d ế
ng: Tr ề ặ ả
ỉ ố ứ ệ ớ
ẻ ở ả nhóm can thi p có k t qu tăng cân n ng, chi u cao, c i ệ ố ơ t h n so v i nhóm ch ng. Hi u ổ thi n các ch s Zscore t ệ ưỡ ế ạ ả
qu can thi p đ n thay đ i tình tr ng dinh d ệ ầ ượ ứ ữ ớ T0) gi a nhóm can thi p so v i nhóm ch ng l n l ng (T12– ư t nh
ặ ớ
ề ớ sau: Tăng cân n ng (2,30 ± 1,34 kg so v i 1,79 ± 1,47 kg); ỉ ố Chi u cao (8,80 ± 3,74cm so v i 7,36 ± 4,49cm); Ch s
ỉ ố ớ
ớ WAZ (0,41 ± 1,11 so v i 0,07 ± 1,15); Ch s HAZ (0,60 ± ớ ỉ ố 0,57 so v i 0,15±0,86); Ch s WHZ (0,45 ± 1,57 so v i
0,26 ± 1,33). ệ ự ả ề ỷ ệ ưỡ ở ả ể c 3 th : Nhóm
Có s c i thi n v t ệ
l ả ứ ng ẹ ấ suy dinh d ỷ ệ l SDD nh cân, th p còi, gày
can thi p có m c gi m t ứ ươ
còm t ệ ng ng là 20%, 55,4% và 4,7% sau 12 tháng can ỉ ố ệ ả ủ ệ ơ
ứ ẹ ớ
ấ ớ thi p. Ch s hi u qu c a nhóm can thi p cao h n nhóm ớ ch ng: 76,6% so v i 41,6% (SDD nh cân); 55,4% so v i ầ 36,9% (SDD th p còi); 75,8% so v i 67,4% (SDD g y
ệ ươ ệ ả ứ còm); Hi u qu can thi p t ng ng là 35,0%; 18,5% và
8,4%.
28
ấ ủ ệ ế ẻ ệ ạ ả Hi u qu can thi p đ n tình tr ng vi ch t c a tr : Có
ệ ượ ế thi u máu
ự ả s c i thi n hàm l ở ả
ng Hb trung bình và t ự ả ỷ ệ l ệ ố ơ ở ệ c 2 nhóm sau can thi p, s c i thi n t nhóm
ự ươ ự ả ượ ệ ệ t h n ộ , có s c i thi n hàm l can thi p. T
ẻ ế ế ng t ỷ ệ l
ệ ệ ệ ng đ retinol ệ ủ thi u vitamin A c a tr sau can thi p, ạ ả ả t là nhóm can thi p. Hi u qu c i thi n tình tr ng
huy t thanh và t ệ ặ đ c bi ế ấ thi u vitamin A là r t cao.
29
Ị
ầ ớ ệ ặ ệ Ế KHUY N NGH ạ ả ệ i vi c c i thi n tình tr ng SDD, đ c bi t là
1. C n chú ý t
ổ ạ ị ứ ấ SDD th p còi ở ẻ ướ tr d i 2 tu i t i đ a bàn nghiên c u, c ụ
ể ẻ ế ỏ ử ụ ộ th nên khuy n khích các h gia đình có tr nh s d ng
ự ẵ ạ ị ươ ữ ể ẩ các th c ph m s n có t i đ a ph ế ế ng đ ch bi n b a ăn
ủ ề ố ượ ự ơ ấ ượ ớ v i th c đ n đ v s l ng và ch t l ng, cân đ i v ố ề
ầ ẩ kh u ph n.
ụ ở ữ Tiên L và
2. Nên áp d ng can thi p này cho các xã khác ệ
ươ ể ả ạ ị các đ a ph ệ ng khác đ c i thi n tình tr ng dinh d ưỡ ng
ấ ở ẻ ướ ế ẫ ấ th p còi và thi u vi ch t tr em. H ng d n cho các bà
ẹ ử ụ ự ẵ ạ ẩ ạ m s d ng đa d ng các lo i th c ph m s n có t ạ ị i đ a
ươ ế ế ổ ẻ ể ph ữ ng khi ch bi n b a ăn b sung cho tr đ phòng
ấ SDD th p còi.
ế ủ ứ ệ ạ ỉ 3. H n ch c a nghiên c u này là ch can thi p trên nhóm tr ẻ
ừ ư ệ ổ t 1223 tháng tu i, mà ch a can thi p trên các nhóm tr ẻ
ể ư ậ ơ ượ ữ ớ l n h n, vì v y không th đ a ra đ ứ ằ c nh ng b ng ch ng
ẻ ớ ữ ạ ằ ổ cho r ng b sung b a ăn cho tr s m trong giai đo n tr ẻ
ướ ệ ả ả ơ ệ ệ ổ d ề i 2 tu i thì có hi u qu h n trong vi c c i thi n chi u
ừ ẻ ấ cao và phòng ng a th p còi cho tr khi can thi p ệ ở ộ ổ đ tu i
ứ ể ổ ộ ợ sau 2 tu i. Đây có th là m t g i ý cho các nghiên c u khác
ể ứ ế ụ ể ả ti p t c tìm hi u đ ch ng minh gi ế thuy t này.
30
Ụ Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
Ậ Ế LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ạ ễ ị
ị ứ ự ế ề
ưỡ ẹ nuôi d
ng, chăm sóc tr ừ ổ ạ ưỡ ủ ẻ 1224 tháng tu i t dinh d
ng c a tr em t ạ ứ ữ
1. Nguy n Anh Vũ, Lê Th H ng, Ph m Th Thúy Hòa, ị ươ Đoàn Th Thu Huy n (2013), “Ki n th c và th c hành ạ ẻ ủ c a bà m và tình tr ng ệ i huy n ậ ọ T p chí Nghiên c u Y h c, T p
Tiên L năm 2011”,
ố 82, S 2, tháng 4 năm 2013, tr. 148154.
ễ ạ ị
ả ủ ề ệ ị
ự ữ ẵ ẩ ằ ồ
ệ ả ươ ệ ế ạ
2. Nguy n Anh Vũ, Lê Th H ng, Ph m Th Thúy Hòa, ị ươ ệ Đoàn Th Thu Huy n (2014), “Hi u qu c a can thi p ủ ị ổ b sung b a ăn b ng ngu n th c ph m s n có c a đ a ưỡ ng
ng đ n vi c c i thi n tình tr ng suy dinh d
ẻ ạ ư ệ ph ấ ữ i huy n Tiên L H ng Yên”,
ủ th p còi c a tr em t ự ạ ọ ố T p chí Y h c Th c hành, S 1034, Tháng 2 năm
2017.