TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
235
HIU QU DÀI HN CA TAVI TRONG ĐIỀU TR HP VAN ĐỘNG MCH
CH NNG TRÊN DÂN S VIT NAM: T VONG SAU 5 NĂM –
KT QU VÀ KINH NGHIM TI MT TRUNG TÂM
Thành Nhân1,2, Nguyễn Văn Dương1, Lã Th Thùy2,3,
Nguyn Minh Châu1, Trn Hng Nht1, Phm Ngc Dung1,
Phan Ngc Thanh1, Nguyễn Văn Tân2,4,
Nguyễn Đức Công5, Nguyn Quc Khoa2,1,6
TÓM TT28
Mc tiêu: Nghiên cu nhằm đánh giá hiệu
qu dài hn của phương pháp cấy van động mch
ch qua ống thông (TAVI) trong điều tr hp van
động mch ch (ĐMC) nng trên dân s Vit
Nam, vi kết qu chính t l t vong ti thi
điểm 5 năm. Đối tượng phương pháp:
Nghiên cu bao gm 120 bnh nhân hp van
ĐMC nặng triu chứng được điều tr bng
TAVI ti Bnh vin Vinmec Central Park Thành
ph H Chí Minh t tháng 3/2017 đến tháng
6/2024. Các đặc điểm lâm sàng, hình nh hc,
th thut và kết qu chính được đánh giá theo
tiêu chí VARC-2. T vong do mi nguyên nhân
1Trung tâm Tim mch, Bnh viện Đa khoa Quốc
tế Vinmec Central Park, Thành ph H Chí Minh
2B môn Lão khoa, Đại học Y Dược Thành ph
H Chí Minh
3Bnh vin SaiGon ITO Phú Nhun, Thành ph
H Chí Minh
4Khoa Tim mch Cp cu Can thip, Bnh
vin Thng Nht, Thành ph H Chí Minh
5B môn Lão khoa, Trường Đại hc Y khoa Phm
Ngc Thch
6Khoa Ni Tim mch, Bnh vin 30-4, B ng an
Chu trách nhim chính: Nguyn Quc Khoa
Email: khoanguyenql@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 2/8/2024
Ngày duyt bài: 12/8/2024
t vong do tim mạch đưc ghi nhận đến 5
năm sau thủ thut. Kết qu: Tui trung bình ca
bnh nhân 74,4 ± 9,4 tui, với điểm nguy
phu thut STS trung bình 5,8 ± 1,1%. Phn ln
bnh nhân mc NYHA III-IV (76,7%) van
ĐMC 2 mảnh chiếm 47,9%. Đường tiếp cn qua
động mạch đùi được s dng cho 96,7% bnh
nhân, vi 89,3% s dng van t bung thế h mi
Evolut R/Evolut Pro, kích c van 29mm được
s dng ph biến nht (44,3%). Thành công th
thut theo VARC-2 đạt 95,0% (114 bnh nhân).
Trong s 65 bệnh nhân theo dõi đủ 5 năm, tỉ l t
vong do mi nguyên nhân t vong do tim
mch lần lượt 20,0% (13 bnh nhân) 12,3%
(8 bnh nhân). Kết lun: Nghiên cu cho thy
TAVI trong điều tr hẹp van ĐMC nặng trên dân
s Vit Nam kết qu dài hn kh quan, vi t
l t vong do mi nguyên nhân và t vong do tim
mạch sau 5 năm tương đối thp.
T khóa: hiu qu dài hn, TAVI, hp van
ĐMC, Việt Nam, t vong trong 5 năm.
SUMMARY
LONG - TERM OUTCOMES OF TAVI
IN SEVERE AORTIC STENOSIS
AMONG A VIETNAMESE
POPULATION: 5 - YEAR MORTALITY
- RESULTS AND EXPERIENCE FROM
A SINGLE CENTER
Objective: This study aimed to evaluate the
long-term efficacy of transcatheter aortic valve
HI NGH KHOA HC K THUT - HI Y HC THÀNH PH H CHÍ MINH
236
implantation (TAVI) in treating severe aortic
stenosis (AS) in the Vietnamese population. The
primary outcome was the mortality rate up to 5
years post-procedure. Methods: The study
included 120 symptomatic severe AS patients
who underwent TAVI at Vinmec Central Park
Hospital, Ho Chi Minh City, from March 2017 to
June 2024. Clinical characteristics, imaging data,
procedural details, and primary outcomes were
assessed according to VARC-2 criteria. All-cause
mortality and cardiovascular mortality were
recorded up to 5 years post-TAVI. Results: The
mean age of the patients was 74.4 ± 9.4 years,
with an average STS surgical risk score of 5.8 ±
1.1%. Most patients were classified as NYHA
III-IV (76.7%), and 47.9% had bicuspid aortic
valves. The transfemoral approach was used in
96.7% of the patients, with 89.3% receiving the
self-expanding Evolut R/Evolut Pro valve, and
the 29mm valve size was the most commonly
used (44.3%). According to VARC-2, device
success was achieved in 95.0% (114 patients).
Among the 65 patients with a follow-up of at
least 5 years, the all-cause mortality rate was
20.0% (13 patients), and the cardiovascular
mortality rate was 12.3% (8 patients).
Conclusion: The study demonstrates favorable
long - term outcomes of TAVI in treating severe
AS in the Vietnamese population, with relatively
low all-cause and cardiovascular mortality rates
at 5 years.
Keywords: long-term outcomes, TAVI, aortic
stenosis, Vietnam, 5 - year mortality.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
K t ca TAVI đầu tiên trên người vào
năm 2002 được tiến hành bi Alain Criber,
ti giữa năm 2022 số t th thuật này đã
hơn 1,5 triu trên toàn thế gii.1 Cùng vi s
gia tăng mạnh v s ng th thut, rt
nhiu nghiên cu ngẫu nhiên đối chng
(RCT) ln phân tích s b ln ti nhiu quc
gia khác nhau cho thy TAVI tính an toàn
hiu qu (bao gm t vong) trong ngn,
trung hn và c dài hn (5 - 10 năm) tương t
phu thuật thay van (SAVR) trong điu tr
bnh nhân hẹp van ĐMC nặng, vi bt k
nguy cơ phẫu thut nào.2
Ti Vit Nam, mc TAVI được tiếp
cận tương đối chậm hơn so vi các quc gia
nn y hc phát trin, nghiên cu gần đây
ca chúng tôi đã cho thy kết qu TAVI trên
dân s này cũng tính an toàn hiu qu
lâm sàng trung hạn (theo dõi 1 năm) kh
quan, tương tự các kết qu t RCT phân
tích s b khác trên thế gii.3,4 Tuy nhiên,
cho đến nay vẫn chưa nghiên cu nào
đánh giá kết qu dài hn ca TAVI trên dân
s Việt Nam, đặc biệt van ĐMC 2 mnh -
đặc điểm được cho bt lợi đi vi TAVI,
chiếm gn 50% trong dân s này.3 vy,
nghiên cứu này được tiến hành nhm xác
định t l t vong ti thời điểm 5 năm sau
TAVI bnh nhân Vit Nam b hp van
ĐMC nng.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đối tượng, địa điểm thi gian
nghiên cu: Nghiên cu này bao gm tt c
các bnh nhân b hẹp van ĐMC nặng có triu
chứng được can thip TAVI ti Bnh vin
Vinmec Central Park, Thành ph H Chí
Minh, trong giai đoạn t tháng 3/2017 đến
tháng 6/2024. Định nghĩa hẹp van ĐMC
nng ch định TAVI da trên các khuyến
cáo hin hành ca ACC/AHA/FSCAI
ESC/EACTS. La chn TAVI được đánh giá
bởi Đội nhóm Tim mch (Heart Team), vi
quyết định cui cùng thuc v bnh nhân/
người thân.
Tiêu chun chn vào: Tt c bnh nhân
b hẹp van ĐMC nặng triu chng được
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
237
điều tr bằng phương pháp TAVI đồng ý
tham gia nghiên cu.
Tiêu chun loi tr chính: Bnh nhân
mi b nhồi máu tim trong vòng 30 ngày,
tai biến mch máu não trong vòng 6 tháng,
gim chức năng thất trái nng (LVEF <
20%), đang trong tình trng nhim trùng
hoc chy máu, k vng sng ước tính < 1
năm, đường kính vòng van ĐMC tự nhiên <
18mm hoặc > 30mm được SAVR hoc
chuyn sang SAVR không quá trình theo dõi
(nghiên cu s không tiếp tc ghi nhn các
kết qu k t sau khi SAVR).
Thiết kế nghiên cu: Đoàn h, tiến cu
và hi cu.
C mu: TAVI mt k thut khó,
phc tạp, chi phí cao còn tương đối mi
ti Việt Nam. Do đó, nghiên cứu này không
ước tính c mu theo công thc thu thp
tt c bnh nhân tha tiêu c nghiên cu
theo thi gian t tháng 3/2017 đến tháng
6/2024.
Phương pháp thu thp s liu: D liu
được thu thp t h bệnh án ni trú, các
ln tái khám ngoại trú qua điện thoi vi
bnh nhân hoặc người thân để ghi nhn
thông tin cn thiết ti thời điểm 5 năm sau
th thut.
Các biến s nghiên cu: Các kết qu
lâm sàng chính trong nghiên cu này được
đánh giá theo tiêu chuẩn ca Hip hi
Nghiên cu Hc thut v Van tim ln th 2
(VARC-2).
Phân tích thng kê: Phân tích được thc
hin bng phn mm R phiên bn 4.1.0 vi
các phương pháp thng phù hp vi mc
tiêu và kết qu nghiên cu.
Đạo đức nghiên cu: Nghiên cu phân
tích d liệu đã thu thp t nghiên cu “Đánh
giá tính an toàn sm hiu qu trung hn
của phương pháp cấy van động mch ch
qua ống thông trong điều tr hẹp van động
mch ch nặng”, đã dược thông qua Hi
đồng Y đức Đại học Y Dược Thành ph H
Chí Minh.
III. KT QU NGHIÊN CU
Trong khong thi gian t tháng 3 năm
2017 đến tháng 6 năm 2024, nghiên cứu thu
thp liên tc theo thời gian được 120 bnh
nhân hẹp van ĐMC nặng triu chng,
được điều tr can thiệp van ĐMC bng
phương pháp TAVI ti Bnh vin Vinmec
Central Park Thành ph H Chí Minh. Tui
trung bình ca bnh nhân 74,4 ± 9,4 tui,
nam gii chiếm t l 54,2%, tt c đều
mc NYHA II với đa số NYHA III-IV
(76,7%), điểm nguy phẫu thut (STS)
mc trung bình 5,8 ± 1,1% 3 bnh
nhân đã được SAVR trước đó bị thoái hoá (2
trong 3 bệnh nhân này kèm đã phẫu thut
thay van 2 sinh hc). Kết qu siêu âm tim
qua thành ngc ghi nhn trung bình LVEF
59,6 ± 12,7%, din tích l van ĐMC 0,60 ±
0,11 cm2, chênh áp trung bình qua van ĐMC
66,2 ± 21,3 mmHg 10 bnh nhân
(8,3%) kèm h van ĐMC trung bình trước
th thut. Tt c bệnh nhân đều được đánh
giá gii phẫu vòng van ĐMC tự nhiên bng
MSCT và kết qu cho thấy van ĐMC 2 mảnh
chiếm 56 trong tng s 117 bnh nhân
(47,9%) th xác định được vòng van
ĐMC tự nhiên (3 bnh nhân không th xác
định đã SAVR trước đó). Các đặc điểm
lâm sàng bản trước th thuật được trình
bày trong Bng 1.
HI NGH KHOA HC K THUT - HI Y HC THÀNH PH H CHÍ MINH
238
Bng 1. Đặc điểm cơ bản bệnh nhân trước th thut TAVI
Tt c (n = 120)
Lâm sàng
Tui khi thc hiện TAVI, (năm)
74,4 ± 9,4
Nam gii
65 (54,2)
BMI, kg/m2
22,9 ± 3,5
Phân độ NYHA
Phân độ NYHA II
28 (23,3)
Phân độ NYHA III-IV
92 (76,7)
Điểm nguy cơ phẫu thut (STS), %
5,8 ± 1,1
Tăng huyết áp
95 (79,2)
Ri lon lipid máu
82 (68,3)
Suy tim mn
37 (30,8)
Đái tháo đường type 2
34 (28,3)
Đã đặt stent mch vành
25 (20,8)
Bnh phi tc nghn mn tính
22 (18,3)
Rung nhĩ mạn
12 (10,0)
Bnh mch máu não
9 (7,5)
Bnh mch máu ngoi biên
18 (15,0)
Bnh thn mn
20 (16,6)
Lc thận định k
1 (0,8)
eGFR, ml/min/1,73 m2
62,6 ± 15,8
Đã phẫu thuật thay van ĐMC sinh học
3 (2,5)
Đã phẫu thut thay van hai lá sinh hc
2 (1,7)
Đã đặt máy to nhịp tim vĩnh viễn
1 (0,8)
Siêu âm tim qua thành ngc
LVEF, %
59,6 ± 12,7
Din tích l van ĐMC, cm2
0,60 ± 0,11
Chênh áp trung bình qua van ĐMC, mmHg
66,2 ± 21,3
H van ĐMC ≥ trung bình
10 (8,3)
Vôi hoá van ĐMC trung bình - nng
102 (85,0)
MSCT vng van ĐMC
Van ĐMC 2 mảnh
56/117 (47,9)*
Đưng kính trung bình vòng van ĐMC, mm
24,5 ± 2,3
Góc ch, )
50,2 ± 10,1
*không tính 3 bệnh nhân đã được SAVR trước đó.
Thống được trình bày dưới dng trung
bình ± độ lch chun hoc n (%).
Tt c th thuật TAVI đều được tiến hành
ti phòng Hybrid, cm bng gây tê ti ch
chiếm đa số (76,7%). Gần như tất c bnh
nhân được cấy van qua đường động mạch đùi
(96,7%), ch 4 trường hp cy van ngoài
đường động mạch đùi do giải phu không
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
239
phù hợp (3 động mch nách/ dưới đòn 1
động mch cnh). K thut tạo cơn nhịp
nhanh tht trc tiếp qua dây dn cy van
trong bung thất trái được tiến hành trên 33
bnh nhân (27,5%) và cy van sinh hc trong
van sinh hc (Valve-in-valve) trên 3 bnh
nhân van ĐMC sinh học phu thuật trước
đó bị thoái hoá. H thống van ĐMC sinh hc
qua ng thông t bung thế h mi ca hãng
Medtronic (Evolut R/Evolut Pro) được s
dng nhiu nht, kế tiếp Sapien 3 (11 van)
Portico (ch 2 van) vi kích c van ph
biến 29 mm, kế tiếp 26 mm. Trong quá
trình th thut 1 bnh nhân t vong, 1 đột
quị, 3 bóc tách ĐMC/ gc ch, 2 chy máu
đe doạ mng sng hoc chy máu nng, 1 tc
l động mch vành cn can thiệp, 3 trường
hp trôi van v phía ĐMC 3 trường hp
phi chuyn phu thut cp cứu, trong đó
2 trường hp phu thuật thay van ĐMC.
Chênh áp trung bình qua van ĐMC ngay sau
cấy van, đo bằng siêu âm tim qua thành
ngc, 9,2 ± 4,3 mmHg, 3 bnh nhân h
van ĐMC trung bình thành công th
thut cy van (device success) theo tiêu chí
VARC-2 đạt được 114/120 bnh nhân
(95,0%). Các đặc điểm th thuật bn
kết qu th thuật chính được trình bày trong
Bng 2.
Bng 2. Đặc điểm cơ bản và kết qu th thut
Tt c (n = 120)
Đặc điểm th thuật cơ bản
Cấy van ĐMC sinh học trong van ĐMC sinh học b thoái hoá
3 (2,5)
cm bng tê ti ch
92 (76,7)
Phương pháp tạo cơn nhịp nhanh tht
Kinh điển qua dây điện cc trong tht phi
87 (72,5)
Trc tiếp qua dây dn th van trong tht trái
33 (27,5)
Đưng tiếp cn cy van
Động mạch đùi
116 (96,7)
Động mạch nách/dưới đòn
3 (2,5)
Động mch cnh
1 (1,1)
Loại van ĐMC sinh học qua ng thống được s dng (n = 122)
Evolut R
94 (77,0)
Evolut Pro
15 (12,3)
Portico
2 (1,6)
Sapien 3
11 (9,1)
Kích c van (n = 122)
29 mm
54 (44,3)
26 mm
30 (24,6)
34 mm
18 (14,8)
23 mm
16 (13,1)
25 mm
1 (0,8)
27 mm
1 (0,8)