H G ng ọ ừ
H G ng ( ọ ừ ọ ủ Zingiberaceae) là m t h c a ộ
th o m c s ng lâu năm v i các thân r bò ộ ố ễ ả ớ
ngang hay t o c , bao g m 47 chi và ủ ạ ồ
kho ng trên 1.000 loài. Nhi u loài là các ề ả
ố lo i cây c nh, cây gia v , hay cây thu c ả ạ ị
ấ quan tr ng. Các thành viên quan tr ng nh t ọ ọ
c a h này bao g m g ng, ngh , ri ng, ủ ừ ệ ề ồ ọ
đ u kh u và sa nhân.Các loài trong h này ậ ấ ọ
d ng hay bi u sinh. Thân là th c v t t ự ậ ự ưỡ ể
r l n, th ễ ớ ườ ề ng phân nhánh, ch a nhi u ứ
ch t d tr . Lá có các b dài ôm l y nhau ấ ự ữ ẹ ấ
làm thành thân gi ả ầ , cu ng ng n và phi n l n, gi a cu ng và b lá có ph n ế ớ ữ ẹ ắ ố ố
i b . Thân lá th ng có mùi th m. ph g i là l ụ ọ ưỡ ẹ ườ ơ
Ở ề nhi u loài thân khí sinh ch xu t hi n khi cây ra hoa, m c lên t ấ ệ ọ ỉ ừ ễ thân r ,
xuyên qua thân gi ra ngoài mang ph n cu i 1 c m hoa (chi Alpinia), ả ở ụ ầ ố
nh ng có loài c m hoa n m ngay trên thân r sát m t đ t. Hoa không ư ụ ằ ễ ở ặ ấ
ữ đ u, đài hình ng, màu l c, tràng hình ng, phía trên chia 3 thùy, thùy gi a ề ụ ố ố
vòng trong) v i 2 bao l n h n hai thùy bên. Ch có m t nh sinh s n ( ớ ả ở ơ ộ ỉ ị ớ
ph n l n n t phía trong. M t cánh môi hình b n l n, màu s c s , do 3 nh ặ ỡ ả ớ ấ ớ ứ ộ ị
dính v i nhau và bi n đ i thành, n m đ i di n v i nh sinh s n. Hai nh ằ ế ệ ả ổ ớ ố ớ ị ị
còn l i bi n thành hai nh lép (vô sinh) nh n m 2 bên bao ph n (nhi u khi ạ ỏ ằ ề ế ấ ị
gi m ch còn l ả ỉ ạ i nh ng v y nh , ho c m t h n). B u d ặ ấ ẳ ữ ả ầ ỏ ướ ỗ i có 3 ô, m i ô
ch a nhi u noãn. Vòi nh y chui qua khe h gi a 2 bao ph n và thò ra ở ữ ứ ụ ề ấ
ngoài. Qu nang, đôi khi là qu m ng. H t có n i nhũ và c ngo i nhũ. ả ọ ả ạ ả ạ ộ
Mô c a các lo i cây trong h này ti t ra tinh d u có mùi đ c tr ng. ủ ạ ọ ế ư ầ ặ
H này có kho ng 47 chi và h n 1.000 loài, phân b vùng nhi t đ i và ố ở ả ọ ơ ệ ớ
t đ i, ch y u nam và đông nam châu Á. t Nam hi n bi c n nhi ậ ệ ớ ủ ế ở Vi Ở ệ ệ ế t
g n 20 chi và g n 100 loài, trong đó nhi u cây có giá tr . ị ầ ề ầ
M t s cây tr ng nh : ư ộ ố ồ
• Ri ngề ( Alpinia officinarum ): thân r kh e, ph nhi u v y, khi già
ủ ễ ề ả ỏ
có nhi u x , dùng làm gia v và làm thu c. ề ơ ố ị
• Ngh ( ệ Curcuma domestica ): thân r
ễ ữ làm gia v , làm thu c ch a ố ị
b nh d dày, b nh vàng da, dùng cho ph n sau khi sinh đ . ẻ ệ ụ ữ ệ ạ
• G ng ( ừ
Zingiber officinale ): thân r th m cay, dùng làm gia v , làm ễ ơ ị
m t và làm thu c, có tác d ng h ng ph n, d tiêu. ụ ư ứ ễ ấ ố
( Zingiber zerumbet ): là loài m c d i g p nhi u trong
• G ng gió ừ
ạ ặ ề ọ
r ng th sinh, có hoa màu tr ng, cánh ừ ứ ắ
môi màu vàng nh t, thân r v đ ng và ễ ị ắ ạ
cay, cũng đ c dùng làm thu c. ượ ố
r ng Vi t Nam, còn g p m t s cây m c Ở ừ ệ ộ ố ọ ở ặ
t ng th p nh : ư ấ ầ
• Ré ( Alpinia speciosa ): cánh môi vàng
có vi n đ , qu m ng hình c u, cây ề ả ầ ỏ ọ
dùng l y s i. ấ ợ
• Th o qu ( ả
ả Amomum tsaoko ) và sa nhân
( Amomum villosum ): là 2 lo i cây dùng làm thu c, đ c khai thác ạ ố ượ
ề nhi u đ xu t kh u (qu th o qu còn dùng làm gia v ), g p nhi u ả ả ả ề ể ấ ẩ ặ ị
các r ng mi n b c Vi t Nam. ở ừ ề ắ ệ