Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Đ i h i Đ ng l n th VI là m t b ầ ạ ộ ộ ướ ứ ả c ngo t quan tr ng đ a n n kinh ọ ư ề ặ

t c ta chuy n t t p trung sang c ch th tr ng theo n ế ướ ể ừ ơ c ch kinh t ế ế ậ ế ị ườ ơ

đ nh ị h ướ ng xã h i ch nghĩa. Con ng ủ ộ ườ i trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ạ ộ ấ

ế là m t v n đ r t quan tr ng, không ph i ch có Đ i h i VI m i đ c p đ n ớ ề ậ ộ ấ ạ ộ ề ấ ả ọ ỉ

mà nó liên t c đ c đ c p đ n trong các kỳ Đ i h i VII, và đ c bi ụ ượ ề ậ ạ ộ ế ặ ệ ạ t là Đ i

ng và h i Đ ng toàn qu c l n th VIII. Đ i h i nh n m nh: "Đào t o b i d ộ ả ạ ồ ưỡ ạ ộ ố ầ ứ ấ ạ

nâng cao ngu n nhân l c đáp ng nhu c u c a s nghi p công nghi p hoá, ầ ủ ự ứ ự ệ ệ ồ

hi n đ i hoá". ệ ạ

Th c t cho th y v n đ nhân s đ c lãnh đ o c a Công ty v n t ự ế ự ượ ề ấ ấ ạ ủ ậ ả i

Bi n B c r t quan tâm, Công ty đang c g ng tìm ra nh ng gi i pháp thích ắ ấ ố ắ ữ ể ả

h p đ nh m hoàn thi n đ i ngũ cán b công nhân viên. ộ ợ ể ệ ằ ộ

Là m t sinh viên theo h c ngành Qu n tr nhân l c c a tr ự ủ ả ộ ọ ị ườ ạ ng Đ i

Qu c dân em đã nh n th c đ c rõ ràng: Qu n tr nhân l c là h c Kinh t ọ ế ứ ượ ậ ố ự ả ị

m t trong nh ng ch c năng quan tr ng hàng đ u trong công tác qu n tr ọ ữ ứ ả ầ ộ ị

kinh doanh trong các lo i hình doanh nghi p. Qu n tr nhân l c không ự ệ ạ ả ị

nh ng mang l i hi u qu s n xu t kinh doanh cho doanh nghi p mà còn ữ ạ ả ả ệ ệ ấ

góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng, đ i s ng v t ch t, tinh th n cho ộ ờ ố ầ ấ ậ ấ ầ

ng i lao đ ng và phúc l i cho toàn xã h i. ườ ộ ợ ộ

Trong th i gian th c t p t i Công ty v n t i Bi n B c cùng v i s ự ậ ạ ờ ậ ả ớ ự ể ắ

c h c t k t h p gi a lý thuy t đã đ ế ợ ữ ế ượ i tr ọ ạ ườ ứ ng và vi c đi sâu nghiên c u, ệ

tìm hi u công tac qu n tr nhân l c t ự ạ ể ả ị ọ i Công ty, em đã m nh d n l a ch n ạ ạ ự

Hoàn thi n t ch c lao đ ng Công ty v n t đ tài: " ề ệ ổ ứ ộ ở ậ ả ắ " i Bi n B c ể

V k t c u chuyên đ g m 3 ch ng: ề ế ấ ề ồ ươ

Ch ng I: Vai trò c a t ch c lao đ ng và s c n thi ươ ủ ổ ự ầ ứ ộ ế t ph i hoàn ả

thi n lao đ ng. ệ ộ

Ch ng II: Th c tr ng công tác t ch c lao đ ng Công ty v n t ươ ự ạ ổ ứ ộ ở ậ ả ể i bi n

B cắ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Ch ng III: M t s gi i pháp hoàn thi n công tác t ch c lao đ ng ươ ộ ố ả ệ ổ ứ ộ ở

Công ty v n t i Bi n B c. ậ ả ể ắ

Cũng qua bài vi t này, em xin g i l i c m n chân thành t i các cô, ế ử ờ ả ơ ớ

chú trong Công ty v n t t tình giúp đ em trong quá trình ậ ả i Bi n B c đã nhi ắ ể ệ ỡ

nghiên c u và th c t p t i công ty. Cũng nh s t n tình h ự ậ ạ ứ ư ự ậ ướ ủ ng d n c a ẫ

th y giáo T ng Văn Đ ng đã giúp em hoàn thành chuyên đ này. Tuy ườ ề ầ ố

nhiên, do th i gian nghiên c u và ki n th c th c t còn h n ch nên bài ự ế ứ ứ ế ờ ế ạ

vi t v n không th tránh kh i m t vài thi u sót nh t đ nh. Em r t mong ế ẫ ấ ị ể ế ấ ỏ ộ

đ c s nh n xét, góp ý c a các th y, cô và các b n đ bài vi c hoàn ượ ự ủ ể ậ ầ ạ t đ ế ượ

t h n. thi n m t cách t ộ ệ ố ơ

Em xin chân thành c m n! ả ơ

2

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

CH NG I ƯƠ

VAI TRÒ C A T CH C VÀ S C N THI T Ứ Ủ Ổ Ự Ầ Ế

PH I HOÀN THI N LAO Đ NG Ộ Ả Ệ

I. KHÁI NI M VÀ N I DUNG T CH C LAO Đ NG

1. Khái ni m v t ch c lao đ ng ề ổ ứ ộ ệ

ng kinh t xã h i và vì th , nó luôn Quá trình lao đ ng là m t hi n t ộ ệ ượ ộ ế ế ộ

luôn đ ượ ề ặ ậ c xem xét trên hai m t: m t v t ch t và m t xã h i. V m t v t ặ ậ ặ ấ ặ ộ

ch t, quá trình lao đ ng d i b t kỳ hình thái kinh t ấ ộ ướ ấ ế ế -xã h i nào mu n ti n ộ ố

hành đ c đ u ph i bao g m ba y u t : b n thân lao đ ng, đ i t ng lao ượ ế ố ả ố ượ ề ả ồ ộ

ụ đ ng và công c lao đ ng. Quá trình lao đ ng chính là s k t h p tác d ng ộ ự ế ợ ụ ộ ộ

gi a ba y u t đó, trong đó con ng ế ố ữ ườ ử ụ ộ i s d ng công c lao đ ng đ tác đ ng ụ ể ộ

lên đ i t ố ượ ữ ng lao đ ng nh m m c đích làm cho chúng thích ng v i nh ng ụ ứ ằ ộ ớ

nhu c u c a mình. Còn m t xã h i c a quá trình lao đ ng đ c th hi n ầ ủ ộ ủ ặ ộ ượ ể ệ ở

i gi a nh ng ng i lao đ ng v i nhau s phát sinh các m i quan h qua l ự ệ ố ạ ữ ữ ườ ộ ớ

trong lao đ ng. Các m i quan h đó làm hình thành tính ch t t p th , tính ấ ậ ệ ể ộ ố

ch t xã h i c a lao đ ng. ộ ủ ấ ộ

Dù quá trình lao đ ng đ i nh ng đi u ki n kinh t xã ộ ượ c di n ra d ễ ướ ữ ề ệ ế

ch c s k t h p tác đ ng gi a các y u t c h i nh th nào thì cũng ph i t ộ ư ế ả ổ ứ ự ế ợ ế ố ơ ữ ộ

i gi a nh ng ng i lao b n c a quá trình lao đ ng và các m i quan h qua l ả ủ ệ ộ ố ạ ữ ữ ườ

đ ng v i nhau vào vi c th c hi n m c đích c a quá trình đó, t c là ph i t ụ ộ ả ổ ự ủ ứ ệ ệ ớ

ch c lao đ ng. ứ ộ

ộ Nh v y: T ch c lao đ ng là m t ph m trù g n li n v i lao đ ng ộ ư ậ ứ ề ạ ắ ổ ộ ớ

s ng, v i vi c đ m b o s ho t đ ng c a s c lao đ ng. Th c ch t, t ố ủ ứ ạ ộ ấ ổ ự ự ệ ả ả ớ ộ

ch c lao đ ng trong ph m vi m t t p th lao đ ng nh t đ nh là m t h ộ ậ ấ ị ộ ệ ứ ể ạ ộ ộ

th ng các bi n pháp đ m b o s ho t đ ng lao đ ng c a con ng ả ự ạ ộ ủ ệ ả ố ộ ườ ằ i nh m

m c đích nâng cao năng su t lao đ ng và s d ng đ y đ nh t các t ộ ử ụ ủ ụ ấ ầ ấ ư ệ li u

s n xu t. ả ấ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Nghiên c u t ch c lao đ ng c n ph i tránh đ ng nh t nó v i t ứ ổ ớ ổ ứ ầ ả ấ ộ ồ

ch c s n xu t. Xét v m t b n ch t, khi phân bi t gi a t ề ặ ả ứ ả ấ ấ ệ ữ ổ ộ ch c lao đ ng ứ

và t ch c s n xu t chúng khác nhau ch : t ổ ứ ả ấ ở ỗ ổ ch c lao đ ng là m t h ộ ộ ệ ứ

ộ th ng các bi n pháp đ đ m b o s ho t đ ng có hi u qu c a lao đ ng ả ự ạ ộ ể ả ả ủ ệ ệ ố

s ng. Còn t ố ổ ầ ch c s n xu t là t ng th các bi n pháp nh m s d ng đ y ứ ả ử ụ ể ệ ấ ằ ổ

ậ ủ đ nh t toàn b ngu n lao đ ng và các đi u ki n v t ch t k thu t c a ủ ấ ỹ ề ệ ấ ậ ộ ồ ộ

doanh nghi p, đ m b o cho quá trình s n xu t đ ấ ượ ệ ả ả ả ị c liên t c n đ nh, nh p ụ ổ ị

nhàng và kinh t . Đ i t ng c a t c a quá ế ố ượ ủ ổ ứ ả ch c s n xu t là c ba y u t ấ ế ố ủ ả

ng c a t trình s n xu t, còn đ i t ấ ố ượ ả ủ ổ ộ ch c lao đ ng ch bao g m lao đ ng ỉ ứ ộ ồ

c b n nh t c a quá trình s n xu t mà thôi. s ng - y u t ố ế ố ơ ả ấ ủ ả ấ

Trong doanh nghi p, t ch c lao đ ng là m t b ph n c u thành ệ ổ ộ ộ ứ ậ ấ ộ

không th tách r i c a t ch c s n xu t. T ch c lao đ ng gi v trí quan ờ ủ ổ ứ ả ổ ứ ể ấ ộ ữ ị

tr ng trong t ch c s n xu t là do vai trò quan tr ng c a con ng i trong ọ ổ ứ ả ủ ấ ọ ườ

ệ quá trình s n xu t quy t đ nh. C s k thu t c a s n xu t dù hoàn thi n ơ ở ỹ ậ ủ ả ế ị ả ấ ấ

nh th nào thì quá trình s n xu t cũng không th ti n hành đ ư ế ể ế ả ấ ượ ế c n u

không s d ng s c lao đ ng, không có s ho t đ ng có m c đích c a con ạ ộ ử ụ ự ụ ủ ứ ộ

ng ườ ư ơ ở ỹ i đ a c s k thu t đó vào ho t đ ng. ậ ạ ộ

Do đó, lao đ ng có t ch c c a con ng ộ ổ ứ ủ ườ ệ i trong b t kỳ doanh nghi p ấ

nào cũng là đi u ki n t t y u c a ho t đ ng s n xu t, còn t ệ ấ ế ạ ộ ủ ề ả ấ ổ ch c lao ứ

ch c quá trình s n xu t. T ch c lao đ ng là m t b ph n c u thành c a t ộ ậ ấ ộ ộ ủ ổ ứ ổ ứ ả ấ

đ ng không ch c n thi ộ ỉ ầ ế ầ t trong lĩnh v c s n xu t v t ch t mà nó cũng c n ấ ậ ự ả ấ

thi ế t trong các doanh nghi p d ch v . ụ ệ ị

ch c lao đ ng đ Do v y, t ậ ổ ứ ộ ượ c hi u là t ể ổ ứ ạ ộ ch c quá trình ho t đ ng

i trong s k t h p gi a ba y u t c b n c a quá trình lao c a con ng ủ ườ ự ế ợ ế ố ơ ả ữ ủ

i gi a nh ng ng i lao đ ng v i nhau đ ng và các m i quan h qua l ố ộ ệ ạ ữ ữ ườ ộ ớ

nh m đ t đ ạ ượ ằ c m c đích c a quá trình đó. ủ ụ

2. Vai trò c a t ch c lao đ ng trong doanh nghi p ủ ổ ứ ộ ệ

T ch c lao đ ng là t ng th các ho t đ ng nh m thu hút, s d ng, ổ ứ ạ ộ ử ụ ể ằ ộ ổ

thúc đ y, phát tri n và duy trì m t l c l ng làm vi c có hi u su t cao ộ ự ượ ể ẩ ệ ệ ấ

4

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

trong m t t ch c. Do đó, t ch c lao đ ng có vai trò quan tr ng trong công ộ ổ ứ ổ ứ ộ ọ

ệ tác qu n tr c a doanh nghi p. H n th n a, đ i v i m i doanh nghi p ố ớ ế ữ ị ủ ệ ả ơ ỗ

ngu n nhân l c đóng vai trò c c kỳ quan tr ng, là m u ch t c a vi c nâng ố ủ ự ự ệ ấ ồ ọ

c a doanh nghi p. Đi u đó th cao năng su t lao đ ng, hi u qu kinh t ộ ệ ấ ả ế ủ ệ ề ể

hi n rõ năng l c làm vi c, c c u lao đ ng, t ch c. Ngày nay, khi có s ệ ở ơ ấ ự ệ ộ ổ ứ ự

tác đ ng m nh m c a khoa h c công ngh thì vi c ng d ng thành công ệ ứ ẽ ủ ụ ệ ạ ộ ọ

hay không nh ng thành t u đó trong dây chuy n s n xu t kinh doanh ph ề ả ữ ự ấ ụ

thu c vào nhân t con ng i và công tác t ộ ố ườ ổ ch c lao đ ng c a doanh ộ ứ ủ

nghi p đó. ệ

Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ạ ng s c nh tranh di n ra ngày càng m nh ễ ự ạ

m , đ t n t i và phát tri n, doanh nghi p ph i nâng cao ch t l ng, h ẽ ể ồ ạ ấ ượ ể ệ ả ạ

giá thành s n ph m nh m tăng năng l c c nh tranh. Mu n làm đ ự ạ ả ẩ ằ ố ượ ề c đi u

đó, m t trong nh ng y u t quan tr ng nh t là công ngh s n xu t. Vi c áp ế ố ữ ộ ệ ả ệ ấ ấ ọ

d ng các công ngh m i vào s n xu t bu c các doanh nghi p ph i có s ấ ụ ệ ớ ệ ả ả ộ ự

i, hay nói cách khác doanh nghi p ph i th c hi n t chu n b v con ng ị ề ẩ ườ ệ ố t ự ệ ả

công tác t c hi u qu m t cách cao nh t. ổ ứ ch c lao đ ng đ đ t đ ộ ể ạ ượ ả ộ ệ ấ

ữ Trong quá trình v n đ ng và phát tri n doanh nghi p có th có nh ng ể ệ ể ậ ộ

thay đ i v nhân l c do nhi u nguyên nhân khác nhau. Do đó công tác ổ ề ự ề

ế ho ch đ nh ngu n nhân l c theo đ nh kỳ đ có k ho ch tuy n ch n là h t ự ể ế ể ạ ạ ồ ọ ị ị

t. Công tác này đ m b o cho doanh nghi p có đ s c c n thi ầ ứ ế ệ ả ả ượ ồ c ngu n

nhân l c m t cách k p th i đáp ng đ ứ ự ộ ờ ị ượ c yêu c u c n thi ầ ầ ế ủ ạ ộ t c a ho t đ ng

s n xu t kinh doanh. ả ấ

H n th n a, th c hi n t t công tác QTNL s mang l i nh ng thành ế ữ ệ ố ự ơ ẽ ạ ữ

t u to l n nh : ư ớ ự

+ Gi m b t chi phí do d th a lao đ ng, ti c chi phí trong ư ừ ả ớ ộ ế t ki m đ ệ ượ

kinh doanh.

+ H n ch đ c r i ro trong kinh doanh do công ty d báo tr ế ượ ủ ự ạ ướ c

đ c nhu c u lao đ ng c a công ty trong s n xu t kinh doanh có s thay ượ ủ ự ầ ả ấ ộ

đ i.ổ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

+ Đáp ng đ ứ ượ c ti n đ s n xu t m t cách k p th i mang l ộ ộ ả ế ấ ờ ị ạ ệ i hi u

qu s n xu t kinh doanh cho doanh nghi p. ả ả ệ ấ

Nh v y, QTNL có vai trò to l n trong doanh nghi p, nó quy t đ nh ư ậ ế ị ệ ớ

đ n s thành công hay th t b i c a doanh nghi p đó. ế ự ấ ạ ủ ệ

3. N i dung t ch c lao đ ng ộ ổ ứ ộ

3.1. Tuy n d ng nhân l c ự ể ụ

Tuy n d ng nhân l c gi vai trò đ c bi ự ụ ể ữ ặ ệ ộ t quan tr ng đ i v i m t ố ớ ọ

doanh nghi p vì nó quy t đ nh s l ng, ch t l ng cán b công nhân viên ế ị ố ượ ệ ấ ượ ộ

c th c hi n t t s giúp có h p lý hay không. N u quá trình tuy n d ng đ ế ụ ể ợ ượ ệ ố ẽ ự

công ty tìm đ ượ ệ c nh ng lao đ ng phù h p v i yêu c u c a công vi c. ủ ữ ầ ộ ợ ớ

Nh ng nhân viên không đ năng l c c n thi ự ầ ủ ữ ế ể ự t đ th c hi n công vi c s ệ ệ ẽ

ng tr c ti p đ n ch t l ng và hi u qu công vi c, có khi còn làm nh h ả ưở ấ ượ ự ế ế ệ ệ ả

là ngu n g c c a s m t đoàn k t, chia r n i b doanh nghi p. M t khác, ố ủ ự ấ ẽ ộ ộ ệ ế ặ ồ

do chi phí tuy n d ng l n nên khi công tác tuy n d ng không đ t đ c yêu ạ ượ ụ ụ ể ể ớ

c u s làm lãng phí cho công tác c v th i gian l n chi phí. ầ ẽ ả ề ờ ẫ

* Yêu c u c a vi c tuy n ch n nhân viên vào làm vi c cho doanh ủ ể ệ ệ ầ ọ

nghi p ph i đ m b o: ả ả ệ ả

i có chuyên môn c n thi - Tuy n ch n nh ng ng ọ ữ ể ườ ầ ế ệ t, có th làm vi c ể

i năng su t lao đ ng cao, hi u su t công tác t t. đ t t ạ ớ ệ ấ ấ ộ ố

- Tuy n d ng đ i có k lu t, trung th c, g n bó công ụ ể ượ c nh ng ng ữ ườ ỷ ậ ự ắ

vi c v i doanh nghi p. ệ ớ ệ

- Tuy n đ ể ượ c nh ng ng ữ ườ i có s c kho , làm vi c lâu dài trong doanh ệ ứ ẻ

nghi p.ệ

ặ N u tuy n ch n không k , tuy n ch n sai, tuy n theo c m tính ho c ể ế ể ể ả ọ ọ ỹ

ồ theo m t s c ép nào đó, s d n đ n h u qu l n trong vi c s d ng ngu n ậ ệ ử ụ ộ ứ ẽ ẫ ả ớ ế

c tuy n ch n. nhân l c đã đ ự ượ ể ọ

* Ngu n tuy n ch n bao g m 2 ngu n là ngu n n i b và ngu n bên ộ ộ ể ọ ồ ồ ồ ồ ồ

ngoài.

6

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Ngu n n i b : Ngu n này đ c t o l p b ng cách đ b t, thuyên ộ ộ ồ ồ ượ ạ ậ ề ạ ằ

chuy n, cân nh c t b ph n này sang b ph n khác, t ắ ừ ộ ể ậ ậ ộ ừ ấ ấ c p này sang c p

khác.

• T o ra s thi đua c nh tranh tích c c trong nhân viên, kích thích h

+ u đi m: Ư ể

ự ự ạ ạ ọ

• H là ng

t tình, sáng t o, năng su t, ch t l ng và hi u qu h n. làm vi c nhi ệ ệ ấ ượ ạ ấ ả ơ ệ

c đi u l , phong cách ọ ườ i đã quen thu c, n m v ng đ ộ ữ ắ ượ ề ệ

ho t đ ng, m c tiêu chi n l ụ ạ ộ ế ượ ệ c công ty, cho nên khi ti p nh n công vi c ế ậ

• Các nhân viên này đã đ

m i h d dàng thích nghi h n. ớ ọ ễ ơ

c th thách lòng trung thành, thái đ và ý ượ ử ộ

th c làm vi c cũng nh các m i quan h , kinh nghi m làm vi c trong công ư ứ ệ ệ ệ ệ ố

ty.

• Nhân viên đã quá quen thu c v i l

+ Nh ượ c đi m: ể

i làm vi c cũ nên r t khó có th ớ ố ộ ệ ấ ể

• Nhân viên m i s r t khó khăn trong vi c th c hi n quy n l c lãnh

có kh năng sáng t o, ch đ ng trong công vi c. ủ ộ ệ ả ạ

ớ ẽ ấ ề ự ự ệ ệ

s bình đ ng tr c đó. đ o và quy t đ nh c a mình và h mu n gi ủ ạ ế ị ọ ố ữ ự ẳ ướ

- Ngu n t bên ngoài: Bao g m nh ng ng ồ ừ ữ ồ ườ ề ự i không thu c v l c ộ

i c a công ty. Có th chia thành m t s ngu n chính l ượ ng lao đ ng hi n t ộ ệ ạ ủ ộ ố ể ồ

sau:

Ng i thân c a các cán b , nhân viên trong công ty gi ườ ủ ộ ớ i thi u các ệ

nhân viên cũ c a công ty. ủ

Sinh viên m i t t nghi p c a các tr ng đ i h c, cao đ ng, nhân ớ ố ủ ệ ườ ạ ọ ẳ

viên c a các hãng khác. ủ

Các ng c viên t n p đ n xin vi c. ứ ử ự ộ ệ ơ

+ u đi m: Là vi c đ a nhân l c m i vào t ư Ư ự ể ệ ớ ổ ch c s mang l ẽ ứ ạ i

ngu n sinh khí m i cho t ch c. ớ ồ ổ ứ

+ Nh c đi m: M t th i gian tuy n d ng, hu n luy n, đào t o và ượ ụ ể ệ ể ạ ấ ấ ờ

th vi c do đó s ph i tiêu t n m t kho n chi phí cao. ử ệ ẽ ả ả ộ ố

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

3.2. C i ti n vi c t ả ế ệ ổ ứ ch c và ph c v n i làm vi c ệ ụ ụ ơ

N i làm vi c là m t ph n di n tích và không gian s n xu t đ ấ ượ c ệ ệ ả ầ ơ ộ

trang b thi t b các ph t đ hoàn thành ị ế ị ươ ng ti n v t ch t k thu t c n thi ấ ỹ ậ ầ ệ ậ ế ể

nhi m v s n xu t đã xác đ nh. ụ ả ệ ấ ị

Trong đi u ki n s n xu t hi n đ i, gi a các n i làm vi c trong ữ ệ ệ ệ ề ả ấ ạ ơ

ấ ủ doanh nghi p có m i quan h v i nhau r t ch t ch . Nh p đ s n xu t c a ệ ớ ộ ả ẽ ệ ặ ấ ố ị

t ng b ph n c a phân x ậ ừ ủ ộ ưở ộ ả ng ho c toàn doanh nghi p là do nh p đ s n ệ ặ ị

ấ xu t c a t ng n i làm vi c quy t đ nh. Vì v y, mu n nâng cao năng su t ấ ủ ừ ế ị ệ ậ ơ ố

lao đ ng, mu n ti n hành s n xu t v i hi u qu cao và đào t o l p ng ấ ớ ạ ớ ế ệ ả ả ộ ố ườ i

ch c và ph c v n i làm vi c. Trình đ t ch c và lao đ ng m i thì ph i t ớ ả ổ ứ ụ ụ ơ ộ ổ ứ ệ ộ

ph c v n i làm vi c cũng có nh h ng r t l n đ n s c kho và h ng thú ụ ụ ơ ệ ả ưở ế ứ ấ ớ ứ ẻ

i lao đ ng. c a ng ủ ườ ộ

Nhi m v c a t ụ ủ ổ ứ ch c và ph c v n i làm vi c là: ụ ụ ơ ệ ệ

- T o ra nh ng đi u ki n v t ch t k thu t c n thi t đ ti n hành ấ ỹ ậ ầ ữ ề ệ ạ ậ ế ể ế

các nhi m v s n xu t v i năng su t cao . ấ ớ ụ ả ệ ấ

- B o đ m cho quá trình s n xu t đ ấ ượ ả ả ả ị c th c hi n liên t c và nh p ụ ự ệ

nhàng .

- B o đ m nh ng đi u ki n thu n l i nh t đ ti n hành quá trình lao ậ ợ ữ ệ ề ả ả ấ ể ế

i lao đ ng . đ ng và t o s h ng thú tích c c cho ng ộ ạ ự ứ ự ườ ộ

- B o đ m kh năng th c hi n các đ ng tác lao đ ng trong t ệ ự ả ả ả ộ ộ ư ế th

tho i mái, cho phép áp d ng các ph ng pháp và thao tác lao đ ng tiên ụ ả ươ ộ

ti n .ế

3.2.1. T ch c n i làm vi c ệ ổ ứ ơ

T ch c n i làm vi c là m t h th ng các bi n pháp nh m thi ộ ệ ố ổ ứ ơ ệ ệ ằ ế ế t k

t b c n thi t và n i làm vi c, trang b cho n i làm vi c nh ng công c thi ơ ơ ụ ữ ệ ệ ị ế ị ầ ế

nh t đ nh. s p x p b trí chúng theo m t tr t t ắ ộ ậ ự ấ ị ế ố

T ch c n i làm vi c g m có ba n i dung ch y u: ổ ứ ơ ệ ồ ủ ế ộ

- Thi t k n i làm vi c t k m u cho các ế ế ơ ệ : Là vi c xây d ng các thi ự ệ ế ế ẫ

n i làm vi c nh m nâng cao hi u qu lao đ ng c a công nhân. ệ ơ ủ ệ ằ ả ộ

8

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Trang b n i làm vi c ị ơ ệ : Là đ m b o đ y đ các lo i máy móc, thi ủ ả ầ ả ạ ế t

b , d ng c … c n thi ụ ị ụ ầ ế ụ ả t cho n i làm vi c theo yêu c u c a nhi m v s n ủ ệ ệ ầ ơ

xu t và ch c năng lao đ ng . N i làm vi c th ng đ ứ ệ ấ ộ ơ ườ ượ c trang b các thi ị ế t

t b công ngh ) và thi b chính (thi ị ế ị ệ t b ph . ế ị ụ

- B trí n i làm vi c: ơ ệ Là vi c s p x p m t cách h p lý trong không ộ ệ ắ ế ố ợ

gian t t c các ph ng ti n v t ch t c a s n xu t t i n i làm vi c. ấ ả ươ ấ ủ ả ấ ạ ơ ệ ệ ậ

- Ch tiêu đánh giá trình đ t ch c n i làm vi c . ộ ổ ứ ơ ệ ỉ

H s trình đ t ch c n i làm vi c : ệ ố ộ ổ ứ ơ ệ

nhóm =

KNLV

Nlv : T ng s n i làm vi c c a nhóm , ( b ph n ). ệ ủ ố ơ ậ ổ ộ

NlvK : T ng s n i làm vi c không đ t yêu c u . ố ơ ệ ạ ầ ổ

H s trình đ t ch c n i làm vi c c a đ n v : ệ ố ộ ỏ ứ ơ ệ ủ ơ ị

KNLV = (n : s nhóm hay b ph n c a đ n v ). ủ ơ ậ ố ộ ị

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

3.2.2. T ch c ph c v n i làm vi c ệ ụ ụ ơ ổ ứ

ạ T ch c ph c v n i làm vi c là cung c p cho n i làm vi c các lo i ụ ụ ơ ổ ứ ệ ệ ấ ơ

ph i đ ươ ng ti n v t ch t k thu t c n thi ấ ỹ ậ ầ ệ ậ ế t và t o các đi u ki n thu n l ề ậ ợ ể ệ ạ

ti n hành quá trình lao đ ng. Nói khác đi, t ch c ph c v n i làm vi c là ế ộ ổ ứ ụ ụ ơ ệ

ch c đáp ng đ y đ các nhu c u cho các n i làm vi c đ quá trình lao t ổ ứ ứ ủ ệ ể ầ ầ ơ

đ ng di n ra m t cách liên t c và có hi u qu . ả ộ ụ ệ ễ ộ

N u vi c t ch c ph c v n i làm vi c mà không t ệ ổ ứ ụ ụ ơ ế ệ ố ế t thì s d n đ n ẽ ẫ

lãng phí th i gian lao đ ng r t l n. Vì v y, t ch c ph c v n i làm vi c là ấ ớ ậ ổ ứ ụ ụ ơ ệ ờ ộ

đi u ki n không th thi u đ c c a b t kỳ quá trình s n xu t nào. ế ượ ủ ấ ệ ể ề ả ấ

ệ Đ ph c v n i làm vi c m t cách đ ng b và có hi u qu thì vi c ụ ụ ơ ể ệ ệ ả ộ ồ ộ

ch c ph c v n i làm vi c trong doanh nghi p c n ph i tuân theo các t ổ ụ ơ ứ ụ ệ ệ ả ầ

nguyên t c sau đây: ắ

ụ - Ph c v theo ch c năng nghĩa là vi c xây d ng h th ng ph c ệ ố ứ ự ụ ụ ệ

v n i làm vi c ph i theo các ch c năng ph c v riêng bi ụ ơ ứ ụ ụ ệ ả ệ t, ph i căn c ả ứ

ng, ch t l vào nhu c u c a s n xu t v s l ủ ả ấ ề ố ượ ầ ấ ượ ậ ủ ng và tính quy lu t c a

ch c ph c v đ c đ y đ và chu đáo. t ng ch c năng đ t ừ ể ổ ứ ụ ụ ượ ầ ủ ứ

ấ - Ph c v theo k ho ch nghĩa là ph i căn c vào k ho ch s n xu t ụ ụ ứ ế ế ạ ả ả ạ

đ xây d ng k ho ch ph c v sao cho vi c ph c v phù h p v i tình hình ể ụ ụ ụ ụ ự ệ ế ạ ớ ợ

s n xu t, s d ng m t cách có hi u qu lao đ ng và thi ả ấ ử ụ ệ ả ộ ộ ế ị ờ t b , gi m b t th i ả ớ

gian lãng phí do ch đ i ph c v . ụ ụ ờ ợ

ả - Ph c v ph i mang tính d phòng, nghĩa là h th ng ph c v ph i ụ ụ ụ ụ ệ ố ự ả

ch đ ng đ phòng nh ng h ng hóc thi ủ ộ ữ ề ỏ ế ị ể ả t b đ đ m b o s n xu t đ ả ấ ượ c ả

liên t c trong m i tình hu ng. ụ ọ ố

ố - Ph c v ph i mang tính đ ng b , nghĩa là c n ph i c n có s ph i ộ ụ ụ ả ầ ự ả ầ ồ

ệ h p gi a các ch c năng ph c v khác nhau trên quy mô toàn doanh nghi p ợ ụ ụ ữ ứ

đ đáp ng m i nhu c u ph c v , không đ thi u m t nhu c u nào. ể ụ ụ ứ ế ể ầ ầ ọ ộ

ả - Ph c v ph i mang tính linh ho t, nghĩa là h th ng ph c v ph i ạ ụ ụ ụ ụ ệ ố ả

nhanh chóng lo i tr các h ng hóc, thi u sót không đ s n xu t chính b ạ ừ ể ả ế ấ ỏ ị

ng ng tr . ệ ừ

10

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ng và đ tin c y cao. - Đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ậ ộ

- Ph c v ph i mang tính kinh t , nghĩa là ph c v t ụ ụ ả ế ụ ụ ố ấ t cho s n xu t ả

v i chi phí v lao đ ng và ti n v n ít nh t. ớ ề ề ấ ộ ố

Trong m t doanh nghi p th ệ ộ ườ ứ ng áp d ng m t trong các hình th c ụ ộ

ph c v là: ph c v t p trung, ph c v phân tán ho c ph c v h n h p. ụ ụ ụ ụ ỗ ụ ụ ậ ụ ụ ặ ợ

i ta dùng h s ph c v n i làm Đ đánh giá kh năng ph c v ng ả ụ ụ ể ườ ụ ụ ơ ệ ố

vi c ệ

KPV =

3.3. Hoàn thi n các hình th c phân công và hi p tác lao đ ng. ứ ộ ệ ệ

Phân công và hi p tác lao đ ng là n i dung c b n nh t c a t ấ ủ ổ ứ ch c ơ ả ệ ộ ộ

lao đ ng. Do phân công lao đ ng mà t t c các c c u v lao đ ng trong ộ ộ ấ ả ơ ấ ề ộ

doanh nghi p đ c hình thành, t o nên m t b máy v i t ệ ượ ộ ộ ớ ấ ả ậ t c các b ph n, ạ ộ

ch c năng c n thi t, v i nh ng t l ứ ầ ế t ỉ ệ ươ ữ ớ ấ ng ng theo yêu c u c a s n xu t. ầ ủ ả ứ

ờ Hi p tác lao đ ng là s v n hành c a c c u y trong không gian và th i ủ ơ ấ ấ ự ậ ệ ộ

gian. Hai n i dung này liên h v i nhau m t cách m t thi t và tác đ ng qua ệ ớ ậ ộ ộ ế ộ

l Phân công lao ạ ẫ i l n nhau, c ng c và thúc đ y nhau m t cách bi n ch ng. ẩ ứ ủ ệ ố ộ

đ ng càng sâu thì hi p tác lao đ ng càng r ng. ộ ệ ộ ộ

3.3.1. Phân công lao đ ngộ

Phân công lao đ ng trong doanh nghi p là s chia nh toàn b các ự ệ ộ ỏ ộ

công vi c c a doanh nghi p đ giao cho t ng ng i ho c nhóm ng i lao ệ ủ ừ ệ ể ườ ặ ườ

đ ng th c hi n. Đó chính là quá trình g n t ng ng ộ ắ ừ ự ệ ườ ữ i lao đ ng v i nh ng ộ ớ

nhi m v phù h p v i kh năng c a h . Theo C.Mác thì phân công lao ủ ụ ệ ả ợ ớ ọ

ứ đ ng: “là s tách r các ho t đ ng lao đ ng ho c là lao đ ng song song, t c ộ ạ ộ ự ẽ ặ ộ ộ

là t n t ồ ạ i các d ng lao đ ng khác nhau “. ộ ạ

Trong n i b doanh nghi p, phân công lao đ ng bao g m các n i dung ộ ộ ệ ộ ồ ộ

sau:

- Xác đ nh nh ng yêu c u k thu t c a công vi c và con ng ầ ỹ ậ ủ ữ ệ ị ườ i ph i đáp ả

ng.ứ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ệ - Xây d ng danh m c nh ng ngh nghi p c a xí nghi p, th c hi n ề ữ ự ụ ủ ự ệ ệ

vi c tuyên truy n, h ề ệ ướ ộ ng nghi p và tuy n ch n cán b , công nhân m t ể ệ ọ ộ

cách khách quan theo nh ng yêu c u c a s n xu t ữ ầ ủ ả ấ

ầ ủ - Th c hi n s b trí cán b , công nhân theo đúng nh ng yêu c u c a ệ ự ố ữ ự ộ

công vi c, áp d ng nh ng ph ữ ụ ệ ươ ả ử ụ ng pháp hu n luy n có hi u qu . S d ng ệ ệ ấ

i đã đ ng ti p nh ng ng i có kh h p lý nh ng ng ợ ữ ườ ượ c đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ữ ế ườ ả

năng phát tri n, chuy n và đào t o l ạ ạ ể ể i nh ng ng ữ ườ ớ i không phù h p v i ợ

công vi c.ệ

ấ Phân công lao đ ng h p lý chính là đi u ki n đ nâng cao năng su t ề ệ ể ộ ợ

lao đ ng và hi u qu c a s n xu t. Do phân công lao đ ng mà có th ấ ả ủ ả ệ ộ ộ ể

chuyên môn hoá đ c công nhân, chuyên môn hoá đ ượ ượ c công c lao đ ng, ụ ộ

cho phép t o ra đ ạ ượ ộ c nh ng công c chuyên d ng có năng su t lao đ ng ụ ụ ữ ấ

cao, ng ườ i công nhân có th làm m t lo t b ể ạ ướ ộ ờ c công vi c, không m t th i ệ ấ

gian vào vi c đi u ch nh l i thi t b , thay d ng c đ làm các thi t b khác ề ệ ỉ ạ ế ị ụ ể ụ ế ị

nhau.

ầ Phân công lao đ ng trong doanh nghi p ph i đ m b o các yêu c u ả ả ệ ả ộ

sau:

- Đ m b o phù h p gi a n i dung và hình th c c a phân công lao ứ ủ ữ ả ả ợ ộ

ng s n xu t. đ ng v i trình đ phát tri n c a l c l ộ ể ủ ự ượ ớ ộ ả ấ

ẩ - Đ đ m b o s phù h p gi a nh ng kh năng s n xu t và ph m ả ự ể ả ữ ữ ả ả ấ ợ

ch t c a con ng ấ ủ ườ ể ự i, ph i l y yêu c u công vi c làm tiêu chu n đ l a ả ấ ệ ầ ẩ

i lao đ ng. ch n ng ọ ườ ộ

- Đ m b o s phù h p gi a công vi c phân công v i đ c đi m và ả ự ớ ặ ữ ệ ể ả ợ

kh năng c a lao đ ng, phát huy đ ủ ả ộ ượ c tính sáng t o c a h . ạ ủ ọ

Các hình th c phân công lao đ ng trong doanh nghi p bao g m: ứ ệ ồ ộ

: Là hình th c phân công lao - Phân công lao đ ng theo ch c năng ộ ứ ứ

đ ng trong đó tách riêng các công vi c khác nhau thành nh ng ch c năng ệ ộ ữ ứ

lao đ ng nh t đ nh. ấ ị ộ

12

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Phân công lao đ ng theo công ngh ộ ệ: Là hình th c phân công lao ứ

ấ đ ng trong trong đó tách riêng các lo i công vi c khác nhau theo tính ch t, ạ ộ ệ

quy trình công ngh th c hi n chúng. ệ ự ệ

- Phân công lao đ ng theo m c đ ph c t p c a công vi c ứ ạ ủ ứ ộ ệ : Là hình ộ

th c phân công lao đ ng trong trong đó tách riêng các công vi c khác nhau ứ ệ ộ

tuỳ theo tính ch t ph c t p c a nó. ứ ạ ủ ấ

H s phân công lao đ ng : ệ ố ộ

KPC =

Trong đó : (cid:229) tK : T ng th i gian th c hi n công vi c không đ c quy ự ệ ệ ổ ờ ượ

nhi m v c a công nhân trong ca , gi làm làm vi c . đ nh trong ị ụ ủ ệ ờ ệ

làm vi c ờ ệ TCa : Th i gian ca , gi ờ

n : S công nhân c a nhóm đ c phân tích . ủ ố ượ

3.3.2. Hi p tác lao đ ng. ệ ộ

ệ C. Mác đã đ nh nghĩa hi p tác lao đ ng nh sau: “hình th c làm vi c ư ứ ệ ộ ị

mà trong đó nhi u ng i làm vi c bên c nh nhau m t cách có k ho ch và ề ườ ế ệ ạ ạ ộ

trong s tác đ ng qua l i l n nhau trong m t quá trình s n xu t nào đó, ự ộ ạ ẫ ả ấ ộ

ho c là trong nh ng quá trình s n xu t khác nhau nh ng l ư ữ ặ ả ấ ạ ệ ớ i liên h v i

nhau g i là hi p tác lao đ ng”. ệ ọ ộ

Cũng có th hi u hi p tác lao đ ng là s chuy n t lao đ ng cá nhân ể ể ể ừ ự ệ ộ ộ

sang d ng lao đ ng k t h p c a nhi u ng ế ợ ủ ề ạ ộ ườ ặ i trong cùng m t quá trình ho c ộ

trong nh ng quá trình lao đ ng khác nhau. ữ ộ

Hi u qu mà hi p tác lao đ ng mang l i là nh ng thay đ i có tính ệ ệ ả ộ ạ ữ ổ

ch t cách m ng đi u ki n v t ch t c a quá trình lao đ ng, nó mang l ấ ủ ề ệ ạ ấ ậ ộ ạ i

, đ c bi t là nh ng k t qu lao đ ng cao h n h n so v i lao đ ng riêng l ơ ữ ế ả ẳ ộ ộ ớ ẻ ặ ệ

v i nh ng lao đ ng ph c t p. Nó cũng làm tăng kh năng làm vi c cá nhân ớ ứ ạ ữ ệ ả ộ

i lao đ ng do s xu t hi n t c a t ng ng ủ ừ ườ ệ ự ự ấ ộ ữ phát tinh th n thi đua gi a ầ

nh ng ng i cùng tham gia quá trình s n xu t . ữ ườ ấ ả

Trong các doanh nghi p th ệ ườ ộ ng s d ng các hình th c hi p tác lao đ ng ử ụ ứ ệ

sau:

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Hi p tác v m t không gian ề ặ ệ : G m các hình th c hi p tác gi a các ứ ữ ệ ồ

phân x ưở ng chuyên môn hoá, hi p tác gi a các ngành, các b ph n chuyên ữ ệ ậ ộ

môn trong cùng m t doanh nghi p, gi a các lao đ ng trong m t t ệ ộ ổ ả s n ữ ộ ộ

xu t.ấ

: Là vi c t ch c các ca làm vi c trong - Hi p tác v m t th i gian ề ặ ệ ờ ệ ổ ứ ệ

ngày và đêm. Do yêu c u c a s n xu t và t n d ng năng l c c a thi ự ủ ủ ả ụ ầ ấ ậ ế ị t b

ả ứ máy móc nên ph i b trí các ca làm vi c m t cách h p lý, đ m b o s c ả ố ệ ả ợ ộ

kho cho ng i lao đ ng. ẻ ườ ộ

Hi p tác lao đ ng ch t ch t o đi u ki n nâng cao năng su t lao ẽ ạ ề ệ ệ ặ ấ ộ

đ ng. kích thích tinh th n thi đua trong s n xu t, ti ộ ầ ả ấ ế t ki m đ ệ ượ ộ c lao đ ng

s ng và lao đ ng v t hoá. ộ ố ậ

ụ ụ H s hi p tác lao đ ng gi a công nhân chính và công nhân ph c v : ệ ố ệ ữ ộ

Kht = 1 -

Trong đó : TLP : T ng th i gian lãng phí trong m t th i kỳ nh t đ nh ấ ị ổ ờ ộ ờ

do ph c v không t t các n i làm vi c đ c phân tích . ụ ụ ố ệ ượ ơ

4. Đào t o phát tri n ngu n nhân l c ự ể ồ ạ

4.1. N i dung và tác d ng ụ ộ

4.1.1. N i dung ộ

Đào t o đ phát tri n ngu n nhân l c là m t "lo i ho t đ ng có t ạ ộ ự ể ể ạ ạ ộ ồ ổ

c đi u khi n trong m t th i gian xác đ nh và nh m đem đ n s ch c, đ ứ ượ ế ự ề ể ằ ộ ờ ị

thay đ i nhân cách". Có ba lo i ho t đ ng khác nhau theo đ nh nghĩa này: ạ ộ ạ ổ ị

đào t o, giáo d c và phát tri n liên quan đ n công vi c, cá nhân con ng ụ ể ế ệ ạ ườ i

và t ch c. ổ ứ

Đào t o: là quá trình h c t p làm cho ng ọ ậ ạ ườ ể ự i lao đ ng có th th c ộ

hi n ch c năng, nhi m v có hi u qu h n trong công tác c a h . ủ ọ ệ ả ơ ứ ụ ệ ệ

i cho t ng lai, Giáo d c: là quá trình h c t p đ chu n b con ng ọ ậ ụ ể ẩ ị ườ ươ

có th cho ng i đó chuy n t i công vi c m i trong m t th i gian thích ể ườ ể ớ ệ ớ ộ ờ

h p.ợ

14

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Phát tri n: là quá trình h c t p nh m m ra cho cá nhân nh ng công ằ ọ ậ ữ ể ở

vi c m i d a trên đ nh h ng t ng lai c a t ch c. ớ ự ệ ị ướ ươ ủ ổ ứ

Ba b ph n h p thành c a phát tri n và đào t o ngu n nhân l c là ủ ự ể ậ ạ ợ ộ ồ

t cho s thành công c a t ch c và s phát tri n ti m năng con c n thi ầ ế ủ ổ ự ứ ự ể ề

ng ườ i. Vì v y phát tri n và đào t o ngu n nhân l c bao g m không ch đào ồ ự ể ậ ạ ồ ỉ

c th c hi n bên trong m t t ch c mà còn t o, giáo d c và phát tri n đã đ ạ ụ ể ượ ộ ổ ứ ự ệ

ồ bao g m m t lo t nh ng ho t đ ng khác c a phát tri n và đào t o ngu n ạ ộ ủ ữ ể ạ ạ ộ ồ

nhân l c đ c th c hi n t ự ượ ệ ừ ự bên ngoài, bao g m: h c vi c, h c ngh , các ọ ề ệ ồ ọ

ho t đ ng d y ngh . ề ạ ộ ạ

Các doanh nghi p ti n hành phát tri n và đào t o ngu n nhân l c vì ự ể ế ệ ạ ồ

ba lí do sau:

+ Lí do th nh t: đ chu n b và bù đ p nh ng ch b thi u, b b ỗ ị ị ỏ ữ ứ ế ể ấ ắ ẩ ị

ng xuyên nh m làm cho doanh tr ng. S bù đ p và b sung này di n ra th ổ ự ễ ắ ố ườ ằ

nghi p ho t đ ng trôi ch y. ạ ộ ệ ả

+ Lí do th hai: đ chu n b cho nh ng ng ữ ứ ể ẩ ị ườ ệ i lao đ ng th c hi n ự ộ

đ ượ ụ c nh ng trách nhi m và nhi m v m i do có s thay đ i trong m c ụ ớ ự ữ ệ ệ ổ

ệ ớ ạ tiêu, c c u, nh ng thay đ i v lu t pháp, chính sách và công ngh m i t o ổ ề ậ ơ ấ ữ

ra.

+ Lí do th ba: đ hoàn thi n kh năng c a ng ủ ứ ệ ể ả ườ ự i lao đ ng (th c ộ

hi n nh ng nhi m v hi n t ụ ệ ạ ữ ệ ệ i cũng nh trong t ư ươ ệ ng lai m t cách có hi u ộ

qu h n). ả ơ

4.1.2. Tác d ngụ

M c dù nhi u l ề ợ ặ i ích có th mong ch t ể ờ ừ ồ phát tri n và đào t o ngu n ể ạ

nhân l c, nh ng s thay đ i đó v n có th tác đ ng đ n kinh doanh và s ự ữ ự ể ế ẫ ổ ộ ự

phát tri n c a t ch c. Đó là: ể ủ ổ ứ

c giám sát, vì đ i v i ng M t là: Gi m b t s đ ả ớ ự ượ ộ ố ớ ườ i lao đ ng đ ộ ượ c

đào t o, h là ng i có th t giám sát. ạ ọ ườ ể ự

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ữ Hai là: Gi m b t nh ng tai n n, vì nhi u tai n n x y ra là do nh ng ữ ề ả ạ ả ạ ớ

t b hay h n ch c a con ng ế ủ ạ ườ ơ i h n là do nh ng h n ch c a trang thi ạ ế ủ ữ ế ị

nh ng h n ch do nh ng đi u ki n làm vi c. ữ ữ ệ ệ ế ề ạ

Ba là: S n đ nh và năng đ ng c a t ủ ổ ứ ả ch c tăng lên, chúng đ m b o ự ổ ả ộ ị

gi ữ ữ ữ v ng hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p ngay c khi thi u nh ng ạ ộ ủ ế ệ ệ ả ả

ng ườ i ch ch t do có ngu n đào t o d tr đ thay th . ế ạ ự ữ ể ủ ố ồ

4.2. Nguyên t c và ph ắ ươ ồ ng pháp c a đào t o đ phát tri n ngu n ạ ể ủ ể

nhân l cự

4.2.1. Nguyên t cắ

Phát tri n và đào t o ngu n nhân l c d a trên b n nguyên t c sau: ự ự ể ạ ắ ồ ố

Th nh t: Con ng ấ ứ ườ i hoàn toàn có năng l c đ phát tri n. M i ng ự ể ể ọ ườ i

trong t ch c đ u có kh năng phát tri n và s c g ng th ng xuyên phát ổ ứ ề ẽ ố ắ ể ả ườ

tri n đ gi ể ữ ữ v ng s tăng tr ự ể ưở ng c a doanh nghi p cũng nh cá nhân h . ọ ư ủ ệ

Th hai: M i ng i đ u có giá tr riêng. Vì v y, m i ng ứ ỗ ườ ề ậ ỗ ị ườ ộ i là m t

con ng i c th , khác v i nh ng ng i khác và đ u có kh năng đóng góp ườ ụ ể ữ ớ ườ ề ả

nh ng sáng ki n. ữ ế

i lao đ ng và m c tiêu c a t ch c có th Th ba: L i ích c a ng ợ ủ ứ ườ ủ ổ ứ ụ ộ ể

c v i nhau. Nh ng m c tiêu c a t k t h p đ ế ợ ượ ủ ổ ụ ữ ớ ồ ch c v phát tri n ngu n ứ ề ể

nhân l c bao g m: ự ồ

+ Đ ng viên, khuy n khích m i thành viên c g ng tăng c ng s ố ắ ế ộ ọ ườ ự

đóng góp c a h cho t ch c. ủ ọ ổ ứ

+ Thu hút và s d ng t ử ụ ố t nh ng ng ữ ườ i có đ năng l c, trình đ . ộ ự ủ

+ Đ t đ c giá tr l n nh t, thông qua nh ng s n ph m c a ng ạ ượ ị ớ ủ ữ ấ ả ẩ ườ i

lao đ ng làm ra đ bù l ể ộ ạ ể i nh ng chi phí đã b ra cho đào t o và phát tri n ữ ạ ỏ

h .ọ

M t khác, nh ng mong đ i c a ng ợ ủ ữ ặ ườ ể i lao đ ng qua đào t o và phát tri n ạ ộ

là:

+ n đ nh đ phát tri n ể Ổ ị ể

+ Có nh ng c h i ti n b , thăng ch c. ơ ộ ế ứ ữ ộ

16

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

+ Có nh ng v trí làm vi c thu n l i mà ậ ợ ữ ệ ị ở ố đó có th đóng góp, c ng ể

hi n đ ế ượ c nhi u nh t. ề ấ

+ Đ c cung c p nh ng thông tin v đào t o có liên quan đ n h . ọ ượ ữ ề ế ấ ạ

Doanh nghi p hoàn toàn có th đ t đ c các m c tiêu c a mình và ể ạ ượ ệ ủ ụ

i ích c a lao đ ng n u th c hi n t l ợ ệ ố ự ủ ế ộ ồ t công tác phát tri n và dào t o ngu n ể ạ

nhân l c. S phát tri n c a m t t ể ủ ộ ổ ứ ự ch c ph thu c vào các ngu n nhân l c ụ ự ự ộ ồ

ch c đó. c a t ủ ổ ứ

Khi nhu c u c b n c a h đ ơ ả ủ ọ ượ ầ c th a nh n và b o đ m, các thành ả ừ ả ậ

viên trong t ổ ứ ẽ ch c s ph n kh i trong công vi c. ở ệ ấ

Th t : phát tri n ngu n nhân l c và đào t o ng ứ ư ự ể ạ ồ ườ ộ i lao đ ng là m t ộ

s sinh l i dáng k , vì phát tri n và đào t o ngu n nhân l c là s đ u t ự ầ ư ẽ ờ ự ể ể ạ ồ

nh ng ph ng ti n đ đ t đ c s phát tri n t ữ ươ ể ạ ượ ự ể ổ ứ ch c có hi u qu nh t. ệ ệ ấ ả

4.2.2. Ph ng pháp ươ

Đào t o đ phát tri n là m t nhu c u không th thi u đ ộ ể ể ế ể ạ ầ ượ ố ớ c đ i v i

ch c nào. M t xã h i có th t n t i đ c hay b t c m t lo i hình t ấ ứ ộ ạ ổ ể ồ ạ ượ ứ ộ ộ

không là do đáp ng đ ứ ượ ự c s thay đ i, m t xã h i ti n hay lùi là do các nhà ộ ế ổ ộ

c s thay đ i đ k p th i đào t o và phát tri n l c l lãnh đ o th y đ ạ ấ ượ ự ổ ể ị ể ự ượ ng ạ ờ

lao đ ng c a mình. M c tiêu c a đào t o đ phát tri n là s d ng t t đa ử ụ ủ ủ ụ ể ể ạ ộ ố

ngu n nhân l c hi n có và nâng cao tính hi u qu c a t ch c thông qua ả ủ ổ ự ệ ệ ồ ứ

vi c giúp cho ng i lao đ ng hi u rõ h n v công vi c, n m v ng h n v ệ ườ ữ ể ề ệ ắ ơ ộ ơ ề

ngh nghi p đ th c hi n nhi m v c a mình m t cách t ể ự ụ ủ ệ ệ ề ệ ộ ự ớ giác h n, v i ơ

thái đ t t h n cũng nh nâng cao kh năng thích ng công vi c trong ộ ố ơ ứ ư ệ ả

t ươ ả ng lai. Đ ng th i vi c đào t o s giúp gi m b t tai n n lao đ ng, gi m ạ ẽ ệ ả ạ ồ ờ ớ ộ

thi u công tác ki m tra, ki m soát. Ngoài ra nó còn nâng cao tính n đ nh và ể ể ể ổ ị

ch c bao g m: năng đ ng c a t ộ ủ ổ ứ ồ

- Đào t o kĩ năng cho ng i lao đ ng. ạ ườ ộ

- Đ t o các ph ng pháp qu n lý. ạ ươ ả

Đ i v i hai hình th c này có hai ph ng pháp đào t o: đào t o trong ố ớ ứ ươ ạ ạ

công vi c và đào t o ngoài công vi c. ạ ệ ệ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

* Đào t o trong công vi c có hai cách th c: Kèm c p và luân phiên ứ ệ ạ ặ

công vi c.ệ

* Đào t o ngoài công vi c bao g m các hình th c c th sau: ứ ụ ể ệ ạ ồ

+ C ng i đi h c ngoài các tr ng chính quy. ử ườ ọ ở ườ

+ T ch c các bài gi ng ổ ứ ả

+ Đào t o theo ki u phòng thí nghi m ể ệ ạ

+ Mô hình hoá các hành vi

+ Đào t o các kĩ năng đ x lý các công văn, gi y t ể ử . ấ ờ ạ

Ti n trình đào t o đ ạ ượ ế c th c hi n thông th ệ ự ườ ng nh sau: ư

+ Xác đ nh nhu c u đào t o ầ ạ ị

+ Xây d ng các k ho ch đào t o ự ế ạ ạ

+ Đánh giá các k t qu đào t o. ế ạ ả

5. Thù lao cho lao đ ng ộ

5.1. Khuy n khích v t ch t ấ ế ậ

Đây là m t đ ng l c quan tr ng thúc đ y nhân viên làm vi c t giác, ộ ộ ệ ự ự ẩ ọ

nhi ệ ả t tình, có trách nhi m, ph n đ u nâng cao hi u qu ho t đ ng s n ạ ộ ệ ệ ấ ấ ả

ộ xu t, kinh doanh. K ho ch kích thích v t ch t r t đa d ng, nó ph thu c ấ ấ ụ ế ạ ấ ậ ạ

ng, hình th c tr l ng, m c l ng khác r t nhi u y u t ề ấ ế ố nh : ti n th ư ề ưở ả ươ ứ ứ ươ

, đánh vào thu nh p c a nhân nhau, các hình th c ph t, k lu t b ng kinh t ạ ỷ ậ ằ ứ ế ậ ủ

viên.

- Đ i v i h th ng ti n l ng: Toàn b ti n l ng c a các đ n v ố ớ ệ ố ề ươ ộ ề ươ ủ ơ ị

công ty, xí nghi p tr cho nhân viên do công vi c h làm là đ ng l c ch ự ệ ệ ả ộ ọ ủ

y u giúp nhân viên làm thuê duy trì và nâng cao m c s ng c a h và gia ế ứ ố ủ ọ

ng đ đình, do đó đ i v i m i m c đ l ố ớ ứ ộ ươ ỗ ượ ứ c tr khác nhau s có các m c ẽ ả

ch t l ng công vi c khác nhau đ c th c hi n t ng ng. ấ ượ ệ ượ ệ ươ ứ ự

- Nh ng yêu c u c b n đ i v i h th ng ti n l ng: ố ớ ệ ố ầ ơ ả ề ươ ữ

+ Đ m b o tính đ n gi n, d hi u và có th ki m tra nhanh chóng. ễ ể ể ể ả ả ả ơ

+ Trong ti n l ng ph i có hai ph n c ng và m m: ph n c ng là thu ề ươ ầ ứ ầ ứ ề ả

nh p n đ nh t ng đ i theo th i gian, ph n m m là ph n l ậ ổ ị ươ ầ ươ ề ầ ố ờ ổ ng thay đ i

18

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

theo t ng giai đo n khác nhau c a t ng th i đi m kinh doanh và d dàng ủ ừ ừ ễ ể ạ ờ

đi u ch nh đ c. ề ỉ ượ

+ H th ng ti n l ng ph i tuân th các yêu c u v m t pháp lí, th ệ ố ề ươ ề ặ ủ ả ầ ể

c tính công b ng gi a các nhân viên trong công ty, có s so sánh hi n đ ệ ượ ự ữ ằ

ng c a các công ty khác và m c l v i h th ng ti n l ớ ệ ố ề ươ ứ ươ ủ ủ ng trung bình c a

toàn xã h i.ộ

+ Tr l ả ươ ủ ừ ng ph i căn c vào năng l c, m c đ đóng góp c a t ng ứ ự ứ ả ộ

nhân viên, giúp đ nhân viên trong các tr ng h p đ c bi t. ỡ ườ ặ ợ ệ

- Các hình th c tr l ả ươ ứ ng ch y u hi n nay g m có: ệ ủ ế ồ

+ Tr ng theo s n ph m, ch t l ng s n ph m: căn c vào s l ả ươ ấ ượ ả ẩ ứ ả ẩ ố

l ượ ứ ng và đ n giá s n ph m làm ra c a m i nhân viên đ xác đ nh m c ủ ể ả ẩ ơ ỗ ị

ng h p lý cho ng i lao đ ng. Đây là hình th c tr l l ươ ợ ườ ả ươ ứ ộ ấ ng ph bi n nh t ổ ế

hi n nay, nh t là đ i v i các công nhân trong lĩnh v c s n xu t và các nhân ự ả ố ớ ệ ấ ấ

viên trong lĩnh v c tiêu th . Hình th c tr l ả ươ ứ ụ ự ng này g n li n m c đ hoàn ề ứ ộ ắ

thành công vi c c a mình. ệ ủ

+ Tr l ng theo th i gian: áp d ng đ i v i nh ng lo i lao đ ng mà ả ươ ố ớ ụ ữ ạ ờ ộ

c kh i l không th tính đ ể ượ ố ượ ng s n ph m, không đ nh m c lao đ ng chính ị ứ ẩ ả ộ

xác đ c.ượ

+ Tr l ả ươ ng khoán theo doanh s : Đ i v i doanh nghi p thu n tuý thì ố ớ ệ ầ ố

th ườ ng l y doanh s bán ra trong m t th i gian nh t đ nh làm c s đ tính ờ ơ ở ể ấ ị ấ ố ộ

ng. Hình th c tr l ng này đôi khi không phù h p do ng l ươ ả ươ ứ ợ ườ ộ i lao đ ng

s ch quan tâm đ n doanh s bán ra mà không đ ý đ n uy tín, ch t l ẽ ỉ ấ ượ ng ế ể ế ố

c a s n ph m. Đi u này s gây khó khăn cho doanh nghi p. ủ ả ề ẽ ệ ẩ

+ L ng k t h p v i th ươ ế ợ ớ ưở ố ng: Hình th c này nh m kh c ph c đ i ụ ứ ắ ằ

ng trên và cũng t o ra s kích v i nh ng h n ch c a các hình th c tr l ế ủ ớ ả ươ ứ ữ ạ ự ạ

thích đ i v i nhân viên trong công ty. Tuy nhiên hình th c tr th ố ớ ả ưở ứ ả ng ph i

đi đôi v i ph t trong m t s tr ộ ố ườ ạ ớ ng h p vi ph m k lu t. ạ ỷ ậ ợ

5.2. Nh ng khuy n khích v m t tinh th n ề ặ ữ ế ầ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Kích thích v t ch t đ i v i ng ấ ố ớ ậ ườ ầ i lao đ ng là nh ng đi u ki n c n ữ ề ệ ộ

thi t trong công tác qu n tr và phát huy ngu n nhân l c doanh nghi p. Tuy ế ự ệ ả ồ ị

nhiên, n u chúng ta ch d ng l ỉ ừ ế i ạ ở ố đây thì ch a đ , do nhu c u, mong mu n ư ủ ầ

i là vô t n. Ngoài nh ng nhu c u quan tr ng và không th c a con ng ủ ườ ữ ậ ầ ọ ể

c nâng cao thì nhu c u v thi u đ ế ượ c. Khi đ i s ng v t ch t ngày càng đ ậ ờ ố ấ ượ ầ ề

t h n. N u m t doanh nghi p bi đ i s ng tinh th n càng đòi h i b c thi ờ ố ỏ ứ ầ ế ơ ế ệ ộ ế t

quan tâm t i đ i s ng tinh th n c a ng c năng ớ ờ ố ầ ủ ườ i lao đ ng s thúc đ y đ ẽ ẩ ộ ượ

ệ su t lao đ ng ngày m t tăng lên, lòng trung thành đ i v i doanh nghi p ố ớ ấ ộ ộ

cũng s tăng lên, t o đ ng l c cho s phát tri n c a ng ự ể ủ ự ẽ ạ ộ ườ ắ i lao đ ng và g n ộ

i lao đ ng v i s s n còn c a doanh nghi p, bu c h đ i s ng c a ng ờ ố ủ ườ ớ ự ố ủ ệ ộ ộ ọ

ph i có tinh th n trách nhi m cao đ i v i doanh nghi p. ệ ố ớ ệ ầ ả

Có r t nhi u bi n pháp t ch c ho t đ ng tinh th n cho cán b công ề ệ ấ ổ ứ ạ ộ ầ ộ

nhân viên nh : T ch c tham quan du l ch cho ng ư ứ ổ ị ườ i lao đ ng: t ộ ổ ứ ch c

thăm h i t ng quà nhân d p cu i năm, ngày l , ngày t ỏ ặ ố ị ễ ế ủ t, ngày k ni m c a ỉ ệ

công ty, ngày c ướ i xin c a ng ủ ườ i lao đ ng, thăm h i ng h gia đình có ỏ ủ ộ ộ

hoàn c nh đ c bi ả ặ t, t ệ ổ ậ ch c các ho t đ ng th thao văn ngh … Tuy v y, ạ ộ ứ ể ệ

đi u đó ph thu c vào đ c đi m lao đ ng c a m i n c, m i khu v c do ỗ ướ ủ ụ ể ề ặ ộ ộ ự ỗ

tính ch t đ c thù v văn hoá và truy n th ng dân t c quy t đ nh. ấ ặ ế ị ề ề ố ộ

II. CÁC NHÂN T NH H

Ố Ả

ƯỞ

NG Đ N T CH C LAO Đ NG Ứ

Ế Ổ

1. Các nhân t bên trong ố

D i đây ta xem xét m t s đ c đi m quan tr ng trong nhân t này. ộ ố ặ ướ ể ọ ố

1.1. M c tiêu c a t ch c ủ ổ ứ ụ

M i m t t ch c có m t nhi m v và m c đích riêng c a mình. Do ộ ổ ứ ụ ụ ủ ệ ỗ ộ

đó các nhà qu n lý đ u n m rõ công vi c t ề ệ ổ ứ ầ ộ ch c c n th c hi n. M i m t ự ệ ả ắ ỗ

b ph n, m i phòng đ u có nhi m v riêng đ th c hi n đ ộ ể ự ụ ề ệ ệ ậ ỗ ượ c m c tiêu ụ

chung c a t ch c. Đ c bi t đ i v i công tác k ho ch hoá ngu n nhân ủ ổ ứ ặ ệ ố ớ ế ạ ồ

l c, tuy n d ng đào t o và phát tri n ngu n nhân l c thì m c tiêu c a t ể ự ủ ổ ự ụ ụ ể ạ ồ

ch c có nh h ng quan tr ng. D a vào nhi m v c a t ch c đ có th ứ ả ưở ụ ủ ổ ứ ể ự ệ ọ ể

s d ng lao đ ng m t cách h p lý và có hi u qu nh t. ử ụ ệ ả ấ ộ ộ ợ

20

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

1.2. B u không khí văn hoá c a t ch c ủ ổ ứ ầ

M t t ch c b t kỳ cũng có b u không khí riêng, đó chính là môi ộ ổ ứ ấ ầ

tr ng tâm lí xã h i. ườ ộ

Nó đ c đ nh nghĩa nh m t h th ng giá tr các ni m tin, các thói ượ ư ộ ệ ố ề ị ị

quen đ c chia s trong ph m vi m t t ch c, tác đ ng vào c u trúc chính ượ ộ ổ ứ ẻ ạ ấ ộ

qui t o ra chu n m c hành vi. Nó đi u khi n các thành viên c a mình nên ề ủ ự ể ạ ẩ

x s nh th nào. ử ự ư ế

Trong m i t ch c có m t h th ng khuôn m u riêng, các giá tr , các ọ ổ ứ ộ ệ ố ẫ ị

bi u t ể ượ ng, nghi th c, l ch s . ử ứ ị

Trong m t t ch c có th x y ra: m t c c là b u không khí khép kín, ộ ổ ứ ộ ự ể ả ầ

các quy t đ nh đ u đ ế ị ề ượ ấ ấ c c p qu n tr c p cao làm ra, c p qu n tr và c p ị ấ ấ ả ả ị

d ng l n nhau, bí m t bao trùm công nhân viên không đ ướ i thi u tin t ế ưở ẫ ậ ượ c

khuy n khích đ ra các sáng ki n và gi ế ế ề ả i quy t các v n đ . ề ế ấ

Thông th ng thì b u không khí văn hoá chung c a m t t ườ ộ ổ ủ ầ ứ ch c

trong th c t r i vào hai c c nói trên. Chính vì v y b u không khí văn hoá ự ế ơ ự ậ ầ

ch c nh h ng đ n s hoàn thành công tác trong kh p t ch c và c a t ủ ổ ứ ả ưở ế ự ắ ổ ứ

ng đ n s tho mãn c a công nhân viên. Đi u này h u qu là nh h ậ ả ả ưở ủ ự ề ế ả

kh ng đ nh rõ b u không khí văn hoá có nh h ng đ n công tác qu n tr ầ ẳ ả ị ưở ế ả ị

nhân l c.ự

1.3. Ch t l ấ ượ ng ngu n nhân l c ự ồ

Ch t l ng ngu n nhân l c là t ng h p các y u t nh trình đ ấ ượ ế ố ự ồ ợ ổ ư ộ

chuyên môn, k năng k x o, kh năng đáp ng công vi c, kh năng thích ỹ ả ứ ệ ả ả ỹ

nghi vào công vi c. M t t ch c mu n ho t đ ng t t, có hi u qu cao thì ộ ổ ứ ạ ộ ệ ố ố ệ ả

bên c nh các m t nh : tài chính, marketing, máy móc thi t thì ư ạ ặ t b , c h i t ế ị ơ ộ ố

ng NNL là nhân t ch c ch n ch t l ắ ấ ượ ắ ố ế không kém ph n quan tr ng. N u ầ ọ

NVL có ch t l ng totó thì vi c qu n lý và s d ng con ng i trong t ấ ượ ử ụ ệ ả ườ ổ

i, v i m t đ i ngũ ch c tr nên d dàng h n, thu n ti n h n. Và ng ơ ứ ễ ệ ậ ở ơ c l ượ ạ ộ ộ ớ

ch t l ấ ượ ng kém hi u qu làm vi c c a t ả ệ ủ ổ ệ ch c gi m đi r t nhi u. Và lúc ấ ứ ề ả

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ấ đó các nhà qu n lý c n có m t chính sách đ nh m m c đích nâng cao ch t ụ ể ả ầ ằ ộ

l ượ ng ngu n nhân l c, đáp ng yêu c u công vi c. ứ ự ệ ầ ồ

1.4. Chính sách c a công ty ủ

Các chính sách này tuỳ thu c vào chi n l c dùng ng i c a công ty. ế ượ ộ ườ ủ

Các chính sách là kim ch nam h ng d n, ch không ph i lu t l ỉ ướ ậ ệ ứ c ng ứ ẫ ả

nh c, do đó nó c n linh ho t, đòi h i ph i gi i thích và cân nh c. Nó có ầ ắ ạ ả ỏ ả ắ

m t nh h ộ ả ưở ả ng quan tr ng đ n cách hành x công vi c c a các c p qu n ử ệ ủ ế ấ ọ

ư tr . Ch ng h n nh công ty có chính sách "m c a" cho phép nhân viên đ a ở ử ư ạ ẳ ị

c gi i quy t v n đ r c r i lên c p cao h n n u không đ ấ ề ắ ố ế ấ ơ ượ ả ế ở ấ ế c p tr c ti p ự

qu n lí mình. Bi t r ng c p d i có th đ a v n đ lên c p cao h n, các ả ế ằ ấ ướ ể ư ấ ề ấ ơ

c p mình cho xong. c p qu n tr c g ng gi ấ ị ố ắ ả ả i quy v n đ ế ấ ề ở ấ

1.5. Nguôn tài chính c a công ty ủ

Công ty s d ng ngu n v n c a mình đ đ u t trang thi ể ầ ư ử ụ ủ ồ ố ế ị ổ t b , đ i

m i dây chuy n s n xu t, mua d tr nguyên v t li u, đ u t cho công tác ề ả ậ ệ ự ữ ầ ư ấ ớ

ồ đào t o ngu n nhân l c, chi phí cho công tác tuy n d ng… Nh v y ngu n ể ụ ư ậ ự ạ ồ

tài chính c a công ty có nh h ủ ả ưở ự ng r t l n đ n công tác qu n tr nhân l c ấ ớ ế ả ị

c a công ty, công ty có ngu n tài chính v ng m nh s giúp cho công ty ủ ữ ẽ ạ ồ

qu n tr nhân l c đ c ti n hành d dàng h n. ự ượ ả ị ễ ế ơ

1.6. Đ c đi m v c s v t ch t k thu t ậ ề ơ ở ậ ấ ỹ ể ặ

C s v t ch t k thu t c a công ty bao g m: máy móc thi t b , dây ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ồ ế ị

chuy n s n xu t, thi t b văn phòng, ph ng ti n v n chuy n, b n bãi kho ề ả ấ ế ị ươ ệ ể ế ậ

hàng… Máy móc thi ế ị ả t b , dây chuy n s n xu t có công ngh hi n đ i ph i ề ả ệ ệ ạ ấ

i công nhân có k năng s d ng thành th o, có s am hi u v đòi h i ng ỏ ườ ử ụ ự ể ạ ỹ ề

máy móc thi t b , dây chuy n s n xu t. Do đó, đòi h i nhà qu n tr nhân ế ị ề ả ả ấ ỏ ị

t s d ng và b trí đúng ng i vào nh ng công vi c c th sao l c ph i bi ự ả ế ử ụ ố ườ ệ ụ ể ữ

cho ng c b trí đáp ng đ c yêu c u công vi c đ ra. ườ i lao đ ng đã đ ộ ượ ứ ố ượ ệ ề ầ

Thi t b văn phòng t ế ị ố ự t tr c ti p giúp cho các nhà qu n tr nhân l c th c ự ự ế ả ị

hi n công vi c c a mình nhanh chóng, d dàng, chính xác h n. Do v y c ệ ủ ễ ệ ậ ơ ơ

ng đ n công tác qu n tr s v t ch t k thu t c a công ty đã có nh h ở ậ ấ ỹ ậ ủ ả ưở ế ả ị

22

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

nhân l c vì nó đòi h i các nhà qu n tr nhân l c c n có chính sách b trí, ự ầ ự ả ỏ ố ị

phân công ngu n nhân l c c a mình sao cho phù h p v i c s v t ch t k ớ ơ ở ậ ự ủ ấ ỹ ồ ợ

thu t c a công ty. ậ ủ

1.7. Đ c đi m v s n ph m ề ả ể ặ ẩ

N u các s n ph m c a công ty đa d ng và phong phú thì công tác ủ ế ả ẩ ạ

qu n tr nhân l c trong công ty g p nhi u khó khăn trong khâu qu n lý và ự ề ả ả ặ ị

s d ng lao đ ng. Đòi h i ng ộ ử ụ ỏ ườ ọ i QTNL ph i s p x p m t cách khoa h c ế ả ắ ộ

ả trong t ng công đo n c a m t s n ph m và k t h p trong s n xu t các s n ẩ ạ ủ ế ợ ộ ả ừ ả ấ

ph m khác đ đ t hi u qu trong công vi c. Có nh ng s n ph m mang ể ạ ữ ệ ệ ẩ ả ả ẩ

tính ch t th i v thì c n ph i có k ho ch s p x p ng ả ờ ụ ế ế ầ ấ ắ ạ ườ i lao đ ng khi ộ

công vi c c n, còn khi h t công vi c thì ph i t o ra công vi c khác cho ệ ả ạ ệ ế ệ ầ

ng ườ i lao đ ng ho c phân tán ng ặ ộ ườ i lao đ ng v các đ n v s n xu t khác. ơ ị ả ề ấ ộ

ng đ n công tác QTNL Nh v y đ c đi m v s n ph m cũng có nh h ề ả ư ậ ể ặ ẩ ả ưở ế

trong công ty. Nó đ t ra yêu c u là các nhà QTNL ph i có k ho ch v ế ặ ả ạ ầ ề

ngu n nhân l c đ b trí k p th i ngay khi công vi c s n xu t s n ph m có ự ể ố ệ ả ấ ả ẩ ồ ờ ị

i. nhu c u c n ng ầ ầ ườ

2. Các nhân t bên ngoài ố

2.1. B i c nh kinh t ố ả ế

Chính sách kinh t c a Nhà n c phát tri n con ế ủ ướ c cũng nh chi n l ư ế ượ ể

ng i là hai m c tiêu cùng t n t i song song trong chi n l ườ ồ ạ ụ ế ượ ể c phát tri n

ch c nào cũng c a m t qu c gia. Vì th , ch tr ủ ủ ươ ế ộ ố ng c a b t kỳ m t t ấ ộ ổ ủ ứ

h ng t c phát ướ ớ i công tác QTNL có hi u qu nh t đ đ y m nh chi n l ả ấ ể ẩ ế ượ ệ ạ

tri n con ng c tình hình m i. ể i tr ườ ướ ớ

2.2. Dân s và lao đ ng ộ ố

Chính sách dân s cũng nh nh ng nh h ng c a y u t ữ ư ả ố ưở ế ố ủ ộ lao đ ng

ộ là không th thi u trong công tác QTNL. Chính nh ng v n đ này tác đ ng ữ ề ế ể ấ

tr c ti p t i ho t đ ng QTNL trên nhi u ph ự ế ớ ạ ộ ề ươ ự ng di n nh ngu n nhân l c, ư ệ ồ

công tác tuy n d ng, phân b l c l ng lao đ ng… ố ự ượ ể ụ ộ

2.3. Pháp lu tậ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

T t c các ho t đ ng c a t ch c đ u n m trong khuôn kh pháp lý. ạ ộ ấ ả ủ ổ ứ ề ằ ổ

Vì v y, QTNl ch u tác đ ng c a y u t lu t pháp, tránh không vi ph m qui ủ ế ố ậ ậ ạ ộ ị

c. Đ ng th i không tham gia vào nh ng ho t đ ng trái pháp đ nh Nhà n ị ướ ạ ộ ữ ờ ồ

lu t b o đ m s phát tri n lành m nh c a t ch c. ậ ả ủ ổ ứ ự ể ả ạ

2.4. Khoa h c k thu t ậ ọ ỹ

M t đ t n c phát tri n s không lo i tr tác đ ng c a y u t ộ ấ ướ ể ẽ ạ ừ ủ ế ố ủ c a ộ

khoa h c k thu t. Chính nó là nguyên nhân cho s đ i m i trong cách nhìn ọ ỹ ự ổ ậ ớ

ả nh n, đánh giá và khuy n khích ngu n nhân l c ho t đ ng có hi u qu . ồ ạ ộ ự ế ệ ậ

Đ ng th i, t o đi u ki n thu n l ng lao ờ ạ ậ ợ ệ ề ồ i cho vi c tìm ki m nh ng l c l ế ự ượ ữ ệ

đ ng đ m b o yêu c u, tăng c ộ ả ả ầ ườ ệ ng công tác QTNL m t cách h u hi u ữ ộ

nh t.ấ

2.5. Đa d ng hoá l c l ng lao đ ng ự ượ ạ ộ

M t trong nh ng thách th c quan tr ng và ph bi n nh t c a các t ổ ế ấ ủ ứ ữ ộ ọ ổ

ch c hi n đang đ i m t là ph i l p ráp nh ng con ng i khác nhau vào ả ắ ữ ứ ệ ặ ố ườ

cùng m t t ch c. Trong m t t ộ ổ ứ ộ ổ ứ ch c có th có c c u tu i khác nhau, c ơ ấ ể ổ ơ

ạ c u trình đ khác nhau, c c u văn hóa khác nhau. Vì th đ th c hi n ho t ấ ế ể ự ơ ấ ệ ộ

đ ng qu n tr nhân l c m t cách có nhi u qu c n có s hi u bi ộ ự ể ả ầ ự ệ ả ộ ị ế ự t l c

l ượ ng lao đ ng m t cách chính xác. ộ ộ

Cùng v i quá trình h i nh p kinh t i, vi c s ậ ộ ớ ế ủ c a khu v c và th gi ự ế ớ ệ ử

d ng lao đ ng ngày càng mang tính đa d ng hoá v ngu n g c lao đ ng. ụ ề ạ ộ ồ ộ ố

Tính đa d ng hoá lao đ ng tác đ ng l n đ n quá trình QTNL ế ạ ộ ớ ộ ở ả ặ c hai m t:

m t m t, cho phép doanh nghi p s d ng đ i ngũ lao đ ng đ c đào t o t ệ ử ụ ặ ộ ộ ộ ượ ạ ừ

nhi u ngu n khác nhau. Đi u này d n đ n s c nh tranh c a ngu n lao ẫ ự ạ ủ ế ề ề ồ ồ

đ ng, nâng cao kh năng lao đ ng c a ng ộ ủ ả ộ ườ i lao đ ng. M t khác, vi c s ặ ệ ử ộ

d ng đa d ng ngu n nhân l c cũng t o ra s c ép bu c b máy qu n tr ụ ự ứ ạ ả ạ ồ ộ ộ ị

ng lao đ ng m i có th t o ra và ph i tính toán s d ng hi u qu l c l ử ụ ả ự ượ ệ ả ể ạ ớ ộ

duy trì kh năng c nh tranh v i các doanh nghi p khác. ệ ạ ả ớ

2.6. Xu h ướ ng phát tri n văn hoá- xã h i ộ ể

24

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Xã h i ngày càng phát tri n, nhu c u c a con ng i ngày càng v ầ ủ ể ộ ườ ượ t

ra kh i gi ỏ ớ ạ ủ ề ờ i h n c a nhu c u v t ch t và đòi h i nâng cao nhu c u v đ i ấ ầ ậ ầ ỏ

s ng tinh th n. Các đòi h i c a ng ố ỏ ủ ầ ườ ề i lao đ ng không ph i ch là ti n ả ộ ỉ

ng mà là các nhu c u v văn hoá - xã h i ngày càng phong phú, là đòi l ươ ề ầ ộ

m t ng b h i v s phát tri n nhân cách,… N n kinh t ỏ ề ự ề ể ế ở ừ ướ ớ c h i nh p v i ậ ộ

khu v c và th gi i càng đ y nhanh quá trình này. n n kinh t ề ế ế ớ ự ẩ

Nh ng yêu c u v đ m b o quy n l ề ả ề ợ ậ ư ề i v t ch t và tinh th n nh ti n ữ ầ ả ấ ầ

ng, th i gian lao đ ng, đi u ki n làm vi c, phát tri n nhân cách, phát l ươ ể ệ ệ ề ờ ộ

tri n đ i s ng văn hoá,… c a ng c b o v nh lu t pháp ờ ố ủ ể ườ i lao đ ng đ ộ ượ ờ ậ ệ ả

và t ch c công đoàn. ổ ứ

i đa ti m năng lao QTNL trong doanh nghi p ph i v a khai thác t ệ ả ừ ố ề

c m c tiêu c a doanh nghi p cũng nh l i ích đ ng nh m th c hi n đ ộ ự ệ ằ ượ ư ợ ụ ủ ệ

i v a ph i phù h p v i các yêu c u c a lu t pháp và c a ng ủ ườ i lao đ ng, l ộ ạ ừ ầ ủ ậ ả ớ ợ

các đòi h i c a t ch c công đoàn. ỏ ủ ổ ứ

III. S C N THI T, Đ C ĐI M VÀ YÊU C U T CH C LAO Đ NG

Ầ Ổ

Ự Ầ

t c a công tác t ch c lao đ ng 1. S c n thi ự ầ ế ủ ổ ứ ộ

D i ch đ xã h i ch nghĩa, lao đ ng là ngu n ch y u đ ủ ế ế ộ ướ ủ ồ ộ ộ ể

nâng cao tích lu , phát tri n kinh t ỹ ể ế ả và c ng c ch đ . Quá trình s n ế ộ ủ ố

xu t đ ng th i là quá trình lao đ ng đ t o ra c a c i v t ch t cho xã ủ ả ậ ấ ồ ể ạ ấ ờ ộ

: t h i. Quá trình s n xu t ch x y ra khi có s k t h p gi a ba y u t ộ ự ế ợ ế ố ư ỉ ả ữ ấ ả

ng lao đ ng và s c lao đ ng c a con ng li u lao đ ng, đ i t ộ ố ượ ệ ứ ủ ộ ộ ườ ế i, thi u

m t trong ba y u t đó quá trình s n xu t không th ti n hành đ c. ế ố ộ ể ế ấ ả ượ

T li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng ch tác đ ng đ ư ệ ố ượ ộ ộ ộ ỉ ượ ớ c v i

nhau và bi n đ i thành s n ph m khi có s c lao đ ng c a con ng i tác ứ ủ ế ả ẩ ổ ộ ườ

i luôn là y u t chính c a quá đ ng vào. Vì v y, lao đ ng c a con ng ộ ủ ậ ộ ườ ế ố ủ

trình s n xu t, chúng ta rút ra đ c t m quan tr ng c a lao đ ng trong ả ấ ượ ầ ủ ọ ộ

vi c phát tri n s n xu t nh sau: ể ả ư ệ ấ

- Phát tri n s n xu t nghĩa là phát tri n ba y u t ể ả ế ố ủ ả c a quá trình s n ể ấ

xu t c v quy mô, ch t l ấ ả ề ấ ượ ng và trình đ s n xu t, do đó t ộ ả ấ ấ ế ả t y u ph i

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

phát tri n lao đ ng. Phát tri n lao đ ng không có nghĩa đ n thu n là tăng s ộ ể ể ầ ộ ơ ố

l ượ ng lao đ ng mà ph i phát tri n h p lý v c c u ngành ngh , v s ợ ề ơ ấ ề ề ố ể ả ộ

ng và ch t l l ượ ấ ượ ấ ng lao đ ng cho phù h p v i s phát tri n c a s n xu t, ớ ự ể ủ ả ộ ợ

t c là phát tri n lao đ ng ph i ti n hành đ ng th i v i cách m ng k thu t. ứ ả ế ờ ớ ể ạ ậ ộ ồ ỹ

- Cách m ng khoa h c k thu t là nh ng thành t u c a khoa h c k ự ủ ữ ạ ậ ọ ọ ỹ ỹ

thu t hi n đ i, tiên ti n, xác l p đ ệ ế ạ ậ ậ ượ c nh ng hình th c lao đ ng h p lý ứ ữ ộ ợ

h n trên quan đi m gi m nh s c lao đ ng, c i thi n đ i v i s c kho con ơ ố ớ ứ ẹ ứ ể ẻ ệ ả ả ộ

ng ng, b o h , tâm sinh lý và th m m ườ i, đi u ki n v sinh, môi tr ệ ệ ề ườ ả ẩ ộ ỹ

trong lao đ ng.ộ

- Lao đ ng là ngu n ch y u đ nâng cao tích lu , phát tri n kinh t ủ ế ể ể ồ ộ ỹ ế ,

c i thi n đ i s ng v t ch t và tinh th n c a toàn xã h i loài ng ả ầ ủ ờ ố ệ ậ ấ ộ ườ ậ i. Vì v y

ch c lao đ ng h p lý hay không s nh h ng đ n các v n đ nh t ổ ẽ ả ứ ợ ộ ưở ề ế ấ ư

quy t đ nh tr c ti p đ n năng su t lao đ ng cao hay th p; nh h ấ ấ ả ế ị ự ế ế ộ ưở ự ng tr c

t hay ti p đ n ch t l ế ấ ượ ế ng và giá thành s n ph m; Đ m b o th c hi n t ẩ ệ ố ự ả ả ả

ấ x u các ch tiêu nhi m v k ho ch và các công tác khác; Quan h s n xu t ấ ụ ế ệ ả ệ ạ ỉ

trong xí nghi p có đ c hoàn thi n hay không, có nh h ng đ n vi c thúc ệ ượ ệ ả ưở ế ệ

đ y s n xu t phát tri n hay không vv… ẩ ả ể ấ

2. Đ c đi m và yêu c u c a vi c t ch c lao đ ng ầ ủ ệ ổ ứ ộ ể ặ

2.1. Các đ c đi m c b n. ơ ả ể ặ

Đ th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh, trong quá trình t ấ ể ự ụ ả ệ ệ ổ ứ ch c

lao đ ng, ngành b u chính vi n thông có m t s đ c đi m sau: ộ ố ặ ư ể ễ ộ

- Là t ch c kinh t ho t đ ng đa ngành đa lĩnh v c nh ng l i có ổ ứ ế ạ ộ ự ư ạ

m t ch c năng chung là ph c v truy n đ a tin t c cho các ngành kinh t ụ ụ ứ ư ứ ề ộ ế

qu c dân và nhân dân. ố

ấ - Ho t đ ng b u chính vi n thông v a th c hi n nhi m v s n xu t ạ ộ ụ ả ự ừ ư ễ ệ ệ

kinh doanh, v a là công c chuyên chính ph c v m i nhu c u thông tin ụ ọ ụ ụ ừ ầ

liên l c c a Đ ng, Nhà n c, ph c v an ninh qu c phòng. ạ ủ ả ướ ụ ụ ố

ề - C s thông tin tr i r ng kh p n i, liên k t thành m t dây chuy n ả ộ ơ ở ế ắ ơ ộ

th ng nh t trong ph m vi c n c, nhi u ch c danh lao đ ng ph i th ả ướ ạ ấ ố ứ ề ả ộ ườ ng

26

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ng. Do kh i l xuyên l u đ ng trên đ ư ộ ườ ố ượ ữ ng công vi c không đ ng đ u gi a ề ệ ồ

các gi trong ngày, gi a các ngày trong tu n , gi a các tu n trong tháng, ờ ữ ữ ầ ầ

gi a các tháng trong năm nên t ch c lao đ ng đòi h i ph i t ữ ổ ả ổ ứ ỏ ộ ặ ch c ch t ứ

ch theo nguyên t c gi nhi u vi c b trí nhi u ng i, gi ẽ ắ ờ ệ ố ề ề ườ ờ ít vi c ít ng ệ ườ i,

th c hi n đi u đ lao đ ng thay th ngh bù theo ca kíp. ự ệ ế ề ộ ộ ỉ

ố - Th i gian làm vi c c a ngành b u chính vi n thông liên t c su t ệ ủ ư ụ ễ ờ

ngày đêm 24/24 gi trong ngày và 365 ngày trong năm không k m a, n ng, ờ ể ư ắ

gió, bão, t t ,l . ế ễ

ch c lao đ ng 2.2. Yêu c u c a vi c t ầ ủ ệ ổ ứ ộ

Do tính ch t s n ph m và yêu c u ph c v , t ụ ụ ổ ứ ấ ả ch c lao đ ng ngành ộ ầ ẩ

b u chính vi n thông ph i đ m b o yêu c u sau: ư ả ả ễ ả ầ

ấ - Lãnh đ o,ch đ o s n xu t ph i t p trung, m i lao đ ng ph i ch p ả ậ ỉ ạ ả ạ ấ ả ộ ọ

hành k lu t nghiêm, t giác trong làm vi c. ỷ ậ ự ệ

ồ - T ch c lao đ ng ph i khoa h c, h p lý và ph i có s h p đ ng ọ ự ợ ứ ả ả ổ ộ ợ

ch t ch gi a các đ n v , b ph n. Ch p hành nghiêm ch nh các quy trình, ẽ ữ ị ộ ặ ấ ậ ơ ỉ

th l khai thác thi t b và nghi p v b u chính vi n thông. ể ệ ế ị ệ ụ ư ễ

- Trong qu n lý ph i th c hi n nghiêm ch nh Đ ng lãnh đ o, cá nhân ự ệ ả ả ả ạ ỉ

th tr ng ph trách, phát huy t t ch c năng các b ph n tham m u và tinh ủ ưở ụ ố ứ ư ậ ộ

th n làm ch t p th c a cán b công nhân viên trong đ n v . ị ộ ể ủ ủ ậ ầ ơ

- Th ng xuyên phát đ ng các phong trào thi đua, phát minh sáng ườ ộ

ọ ậ ki n c i ti n k thu t, áp d ng r ng rãi các kinh nghi m tiên ti n, h c t p ế ả ế ụ ệ ế ậ ộ ỹ

và noi g ng ng t, vi c t t trong ngành và các đ n v . ươ i t ườ ố ệ ố ơ ị

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

CH NG II ƯƠ

TH C TR NG CÔNG TÁC T CH C LAO Đ NG Ộ Ổ Ự Ứ Ạ

CÔNG TY V N T I BI N B C Ở Ậ Ắ Ả Ể

I. NH NG Đ C ĐI M C A CÔNG TY V N T I BI N B C NH H

Ắ Ả

ƯỞ

Ế NG Đ N

CÔNG TÁC T CH C LAO Đ NG

1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty v n t ể ủ ậ ả ể i Bi n

B c ắ

Công ty v n t i Bi n B c là m t doanh nghi p Nhà n ậ ả ể ệ ắ ộ ướ ậ c ngành v n

t i h ch toán kinh t đ c l p có t cách pháp nhân đ y đ , đ ả ạ ế ộ ậ ư ủ ượ ầ c m tài ở

kho n t i Ngân hàng Công th ng Đ ng Đa. Ti n thân là T ng Công ty ả ạ ươ ề ố ổ

i sông I, khi t ch c l i ngành đ ng song I, khi t ch c l i ngành v n t ậ ả ổ ứ ạ ườ ổ ứ ạ

đ ng sông vào năm 1993, B Giao thông v n t i đã chuy n đ i t ườ ậ ả ộ ổ ổ ể ứ ch c

T ng Công ty v n t i đ ng sông I thành Công ty v n t i Bi n B c là ậ ả ườ ổ ậ ả ể ắ

quy t đ nh Nhà n c theo quy t đ nh s 1108 QĐ/TCCB-LĐ ngày 3/6/93- ế ị ướ ế ị ố

B GTVT là doanh nghi p Nhà n c theo quy t đ nh 338/TTg và đ c gi ệ ộ ướ ế ị ượ ớ i

h n doanh nghi p theo ngh đ nh 50/Công ty c ph n TM An Phúc ngày ạ ệ ầ ổ ị ị

28/8/1996 c a Th t ng Chính ph , mã s ngành kinh t k thu t 25. ủ ướ ủ ủ ố ế ỹ ậ

- Tr s chính đ t t i 278 Tôn Đ c Th ng - Đ ng Đa - Hà N i. ụ ở ặ ạ ứ ắ ộ ố

t Nam: 710A - 00155 t i Ngân hàng Công th - Tài kho n ti n Vi ả ề ệ ạ ươ ng

Đ ng Đa - Hà N i. ộ ố

: 362.111.370.506 t i Ngân hàng Ngo i th - Tài kho n ngo i t ả ạ ệ ạ ạ ươ ng

Vi t Nam. ệ

Khi m i thành l p Công ty v n t ậ ậ ả ớ i Bi n B c tr c thu c C c đ ự ụ ườ ng ể ắ ộ

Sông Vi t Nam, sau m t th i gian ho t đ ng công ty gia nh p T ng công ty ệ ạ ộ ậ ờ ộ ổ

Hàng h i Vi t Nam theo quy t đ nh 598/TTg ngày 30/7/1997 c a Th ả ệ ủ ế ị ủ

t ướ ng Chính ph . ủ

c a Công ty là Norwat. Tên giao d ch qu c t ị ố ế ủ

28

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

T khi thành l p cho đ n nay công ty không ng ng v ừ ừ ế ậ ươ ẳ n lên kh ng

ng, n l c ph n đ u v t m i khó khăn đ nh mình trong c ch th tr ị ế ị ườ ơ ỗ ự ấ ấ ượ ọ

hoàn thành t t nhi m v đ ố ụ ượ ệ ở ộ c giao, công ty ngày càng phát tri n m r ng ể

ng th c, đa ngành ngh kinh doanh. s n xu t, đa ph ấ ả ươ ứ ề

Hi n nay công ty có 3 chi nhánh t ệ ạ i: H i phòng, Qu ng Ninh và thành ả ả

ph H Chí Minh, 3 trung tâm và xí nghi p c B c. ệ ơ ắ ố ồ

Là doanh nghi p Nhà n c nh ng v n ngân sách chi m t ệ ướ ư ế ố ỷ ọ ấ tr ng r t

ố nh trong t ng v n kinh doanh c a công ty: 837 tri u đ ng trong t ng v n ủ ệ ỏ ố ổ ổ ồ

khi thành l p là 3804 tri u đ ng. ệ ậ ồ

c đào t o chính qui, c Trong th i gian ho t đ ng đ i ngũ cán b đ ạ ộ ộ ượ ờ ộ ạ ơ

t tình t n tu v i công vi c đã nhanh chóng tr ng thành tích lu b n. Nhi ả ệ ỵ ớ ệ ậ ưở ỹ

đ c nh ng ki n th c, công ngh ượ c kinh nghi m, ti p thu và n m b t đ ế ắ ượ ệ ắ ữ ứ ế ệ

và ph ng pháp qu n lý m i đáp ng đ c đòi h i ngày càng cao c a th ươ ứ ả ớ ượ ủ ỏ ị

tr ng. Công ty đã đ t đ c uy tín và đ ườ ạ ượ c nhi u thành t u, xây d ng đ ự ự ề ượ ộ

tin c y đ i v i khách hàng trong và ngoài n c, dù v i khách hàng khó tính ố ớ ậ ướ ớ

ng hi u c a công ty trên th tr ng. nh t, góp ph n m r ng th ầ ở ộ ấ ươ ệ ủ ị ườ

Hi n nay, h th ng qu n lý ch t l ng ph ng ti n c a Công ty đáp ệ ố ấ ượ ệ ả ươ ệ ủ

ng đ y đ các yêu c u c a b lu t an toàn qu c t ứ ầ ủ ộ ậ ầ ủ ố ế ả trong ngành Hàng H i,

đã đ c C c Đăng ki m Vi t Nam c p gi y ch ng nh n phù h p (D.O.C) ượ ụ ể ệ ứ ậ ấ ấ ợ

và gi y ch ng nh n qu n lý an toàn (S.M.C) cho t ứ ấ ả ậ ấ ả ạ ộ t c các tàu ho t đ ng

c a Công ty khai thác. trên tuy n qu c t ế ố ế ủ

2. Ch c năng và nhi m v c a công ty ệ ụ ủ ứ

2.1. Ch c năng ứ

- Kinh doanh v n t i bi n trong n c và qu c t b ng các ph ậ ả ể ướ ố ế ằ ươ ng

th c:ứ

+ V n t ậ ả i conteiner tr c ti p ự ế

+ Đ i lý môi gi i, cung ng d ch v hàng h i, đ ng b và hàng ạ ớ ứ ụ ả ị ườ ộ

không.

+ V n t i hàng r i, hàng khô, hàng l ng ậ ả ờ ỏ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

+ D ch v v n t i đa ph ụ ậ ả ị ươ ng th c ứ

2.2. Các d ch v cung c p: ụ ấ ị

- Khai thác đ i xe v n t i container b ng đ ậ ả ộ ằ ườ ng b . ộ

i container t - T ch c d ch v giao nh n v n t ụ ổ ứ ị ậ ả ậ ừ ậ kho đ n kho và v n ế

t i đa ph ng th c qua các ph ng th c đ ả ươ ứ ươ ứ ườ ng s t, đ ắ ườ ng b . ộ

- Đ i lý cho các hãng tàu container n c ngoài. ạ ướ

- Kinh doanh kho bãi và các d ch v quanh kho bãi. ụ ị

- D ch v v n t i qu c t ụ ậ ả ị . ố ế

3. M c tiêu, ph ng châm kinh doanh c a công ty ụ ươ ủ

- Đ m b o an toàn đ s n xu t vì vi c làm và đ i s ng c a công ờ ố ể ả ủ ệ ả ả ấ

nhân lao đ ng, vì s nghi p CNH-HĐH đ t n c, xây d ng công đoàn ấ ướ ự ệ ộ ự

Công ty n đ nh và phát tri n. ể ổ ị

- Giáo d c đào t o "con ng i hàng h i có ki n th c, năng đ ng, văn ụ ạ ườ ứ ế ả ọ

minh, s ng nghĩa tình" góp ph n xây d ng và b o v t t Nam ệ ổ ự ả ầ ố qu c Vi ố ệ

XHCN.

- Công ty v n t i Bi n B c luôn th c hi n ph ng châm "l y th ậ ả ự ể ệ ắ ươ ấ ị

tr ng làm trung tâm và h ng theo khách hàng-khách hàng là chìa khoá đ ườ ướ ể

t o kh năng sinh l ạ ả ợ ẳ i nhu n". Quan đi m trên đ ng nghĩa v i vi c kh ng ể ệ ậ ồ ớ

c m c tiêu c a công ty là xác đ nh đ đ nh "chìa khoá đ đ t đ ị ể ạ ượ ụ ủ ị ượ ữ c nh ng

nhu c u, mong mu n c a th tr ố ủ ị ườ ầ ạ ộ ng m c tiêu và đ m b o m c ho t đ ng ứ ụ ả ả

tho mãn b ng nh ng ch t l ng d ch v và hi u qu khác bi t trên th ấ ượ ữ ằ ả ụ ệ ả ị ệ ị

tr ng". ườ

ng châm trên công ty quan tâm ch t ch Đ có th th c hi n ph ể ự ể ệ ươ ặ ẽ

t cao h n yêu c u và mong đ n ch t l ế ấ ượ ng d ch v nh m đáp ng và v ằ ứ ụ ị ượ ầ ơ

đ i c a khách hàng b ng cách: ợ ủ ằ

- Xây d ng h th ng qui trình đi u hành s n xu t kinh doanh t khâu ệ ố ự ề ấ ả ừ

th c hi n cho đ n hoàn thi n ch ng t ứ ự ệ ế ệ ừ ả ụ , đ m b o gi m thi u nh ng tr c ữ ể ả ả

tr c b t c p phát sinh trong quá trình t ấ ậ ặ ổ ả ch c th c hi n, không làm nh ự ứ ệ

h ng tr c ti p đ n công vi c kinh doanh c a khách hàng… ưở ự ế ủ ệ ế

30

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Xây d ng chính sách h p lý đ m b o hi u qu cũng nh l i ích ư ợ ự ệ ả ả ả ợ

kinh doanh c a công ty và các b n hàng. ủ ạ

ớ ớ V i quan đi m này, công ty đ a ra m t mô hình kinh doanh m i v i ư ể ớ ộ

trên xu ng và đ nh h ng cho toàn b cán b m t m c đ quan tr ng t ộ ứ ộ ọ ừ ố ị ướ ộ ộ

công nhân viên h ng theo cùng th c hi n. ướ ự ệ

V i mô hình kinh doanh cua rmình, m t l n n a Công ty v n t ộ ầ ậ ả i ữ ớ

Bi n B c kh ng đ nh l i m c tiêu kinh doanh c a mình "tho mãn t i đa ể ắ ẳ ị ạ ủ ụ ả ố

nhu c u c a khách hàng, th c s mong mu n khách hàng s d ng d ch v ầ ủ ự ự ử ụ ố ị ụ

c a công ty và c m th y hài lòng". ả ủ ấ

4. M t s k t qu đ t đ c c a Công ty v n t ộ ố ế ả ạ ượ ủ ậ ả i Bi n B c trong ắ ể

2 năm 2004 và 2005

Trong nh ng năm qua Công ty v n t i Bi n B c không ng ng phát ậ ả ữ ừ ể ắ

tri n c v s l ng và ch t l ng. T m t doanh nghi p Nhà n ả ề ố ượ ể ấ ượ ừ ộ ệ ướ ớ c v i

tình tr ng chung c a ngành công nghi p tàu thu Vi t Nam, v t qua ủ ệ ạ ỷ ệ ượ

nh ng khó khăn v v n đ u t , công ngh , trình đ chuyên môn, công ty đã ề ố ầ ư ữ ệ ộ

c đi lên nh ng thành công b c đ u đáng đ c khen ng i. t ng b ừ ướ ữ ướ ầ ượ ợ

Cùng v i s phát tri n chung c a n n kinh t trong n ủ ề ớ ự ể ế ướ ự c và khu v c,

công ty đã tìm cách huy đ ng các ngu n l c b ng ngu n v n t có và ồ ự ố ự ằ ồ ộ

ngu n huy đ ng t chính ng ộ ồ ừ ườ ồ i lao đ ng. Không ch ng i ch vào ngu n ỉ ồ ộ ờ

trên xu ng, công ty v n ngân sách c p và các chính sách ch đ o c i cách t ố ỉ ạ ả ấ ừ ố

c c i cách b máy qu n lý c a Nhà n i thích nghi đã t ng b ừ ướ ả ủ ả ộ ướ c nh ng l ư ạ

ng m t cách nhanh chóng và hoàn h o nh t. Đ làm v i n n kinh t ớ ề th tr ế ị ườ ể ả ấ ộ

rõ đi u đó chúng ta có th xem bi u sau: ể ể ề

Bi u s 1: Các ch tiêu v s n l ng ề ả ượ ể ố ỉ

STT Năm 2004 Năm 2005 c 6 tháng 2006 Ướ

Các ch tiêu i đ ỉ ng bi u ể ậ ả ườ

604,697 1.215.245.78 662.700 1.309.702.49 311.000 650.000.000 1 V n t T nấ T n . Km ấ

1 5

2 V n t i đ ng sông ậ ả ườ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

162.917 14.063.906 193.821 19.060.512 95.000 7.500.000

i khách T nấ T n . Km ấ ậ ả

45.045 5.814.330 1.856 185.600 3 V n t T nấ T n . Km ấ

Ngu n: Phòng Tài chính - K toán ế ồ

Bi u s 2: Các ch tiêu v tài chính ỉ ể ố ề

T c đ tăng c 6Ướ ố ộ ST Các ch tiêu Năm 2004 Năm 2005 tháng tr ng bình ỉ ưở T

148.972 1.361 352 156.076 4.986 361 2006 69.195 500 361 quân 129,30% 291,28% 108,61% 1 Doanh thu 2 L i nhu n ợ ậ 3 S ố ộ lao đ ng

(ng i)ườ

4 Thu nh p bình 3,18 4,73 4.451 179% ậ

quân

ng ườ

5.607 3.885 800 ộ 5 Các kho n n p i/tháng ả

ngân sách

Ngu n: Phòng Tài chính - K toán ế ồ

32

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Bi u s 3: K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh 2 năm (2004- ả ể ố ạ ộ ế ấ ả

2005)

Đ n v : tri u đ ng ệ ơ ồ ị

STT Năm 2004 Năm 2005 c 6 tháng 2006 Ướ ỉ

148.972 84.574 196.076 91.286 69.199 39.603

1 V n t 2 V n t 3 V n t Các ch tiêu T ng DT toàn công ty Doanh số Lãi g pộ Trong đó: ậ ả ậ ả ậ ả

64.544 4.360 4.613 1.852 2.761 76.370 263 4.439 1.605 2.834 28.697 0 2.547 980 1.567 ả

i bi n ể i khách i sông Ban tàu sông Chi nhánh Qu ng Ninh i ậ ả ị 4 D ch v đ i lý v n t ụ ạ

ả ả

1.084 737 224 123 513 378 14 120 365 17 37

(lãi g p)ộ Chi nhánh H i Phòng Chi nhánh Qu ng Ninh Văn phòng Công ty Chi nhánh TPHCM

5 Trung tâm CKD

52.543 4.681 39.788 3.773 6.717 723

Doanh thu tính thuế Doanh thu lãi g pộ 6 Trung tâm Đông Phong Doanh thu tính thuế Doanh thu lãi g pộ

8.358 1.109 2.222 24.444 2.247 2.829 20.713 1.601 1.161 7 Trung tâm d ch v - ụ ị

2

XLLĐ

8 Trung tâm du l ch Hị 9 XN CK và VLXD 1.910 58 763 90 496 56

Khi t ng k t ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a 1 năm và t ạ ộ ủ ế ấ ả ổ ừ ư đó đ a

ra k ho ch cho năm t ế ạ ớ ớ i nên cong tác k ho ch hóa ngu n nhân l c sát v i ự ế ạ ồ

trong năm t i yêu c u th c t ầ ự ế ớ

Ậ II. TH C TR NG V CÔNG TÁC T CH C LAO Đ NG T I CÔNG TY V N

T I BI N B C TRONG TH I GIAN QUA

1. Tuy n d ng nhân viên ể ụ

1.1. V i lao đ ng th a hành ộ ừ ớ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Xác đ nh lý do tuy n d ng: tuy n d ng nhân viên gi vai trò đ c bi ể ụ ể ụ ị ữ ặ ệ t

quan tr ng đ i v i m t doanh nghi p vì nó quy t đ nh s l ng c a cán b ố ớ ế ị ố ượ ệ ọ ộ ủ ộ

công nhân viên trong công ty có h p lý không. ợ

Nh n th c đ c v n đ đó nên Công ty v n t ứ ượ ậ ậ ả ề ấ i Bi n B c ti n hành ắ ể ế

tuy n d ng nhân viên xu t hát t ụ ể ấ ừ ư ấ nhu c u lao đ ng. Ch ng h n nh m y ầ ẳ ạ ộ

c m r ng, có thêm m t s tuy n v n t năm g n đây, vi c kinh doanh đ ệ ầ ượ ộ ố ở ộ ậ ả i ế

ứ m i đ a vào ho t đ ng vì th s lao đ ng tr c ti p tăng lên đ đáp ng ớ ư ạ ộ ế ẽ ự ế ể ộ

nhu c u s n xu t kinh doanh c a mình. ầ ả ủ ấ

- Ngu n tuy n d ng và ph ể ụ ồ ươ ụ ng pháp thông báo nhu c u tuy n d ng ể ầ

Công ty v n t i Bi n B c ti n hành tuy n ch n nhân viên c a mình ch ậ ả ủ ế ể ể ắ ọ ủ

ngu n bên ngoài đó là công ty tuy n ngay t y u t ế ừ ể ồ ừ ạ ủ b n bè, con em c a

nhân viên trong công ty (87% lao đ ng tuy n d ng m i t ớ ừ ụ ể ộ ở ngu n này). B i ồ

là ngành v n t i th ậ ả ườ ớ ng thì ch có nh ng gia đình truy n th ng g n li n v i ữ ề ề ắ ố ỉ

hàng h i m i có con cháu theo ngh c a cha anh. Nh ng nhân viên đang ề ủ ữ ả ớ

làm vi c trong công ty bi t rõ b n mình, con em mình đang c n m t công ệ ế ạ ầ ộ

vi c và h gi i thi u cho công ty nh ng ng i mà h th y có kh năng, có ọ ớ ệ ữ ệ ườ ọ ấ ả

chuyên môn và đ c h tin yêu. ượ ọ

Ư ể ả u đi m: Cách tuy n d ng nh v y s gi m chi phí và không ph i ư ậ ẽ ả ụ ể

đăng qu ng cáo đ thông báo mà công ty ch c n thông báo n i b đ toàn ộ ộ ể ỉ ầ ể ả

th cán b công nhân viên bi c v nhu c u tuy n d ng nhân viên. Và ể ộ t đ ế ượ ụ ề ể ầ

ch sau m t th i gian ng n đã có ng c viên n p đ n cho công ty thông ứ ử ắ ộ ờ ộ ơ ỉ

qua chính nhân viên gi i thi u. H n n s t o cho nhân viên c m th y các ớ ữ ẽ ạ ệ ả ấ ơ

quy n l i mà công ty cho h l n h n đó là con em c a h có c h i đ ề ợ ơ ộ ượ c ủ ọ ọ ớ ơ

nh n vào làm vi c t i công ty. ệ ạ ậ

Tuy nhiên, cách tuy n d ng này cũng có m t s nh ụ ộ ố ể ượ ư c đi m nh : ể

ễ ẫ t o nên s c ng nh c trong ngu n tuy n d ng, và khâu tuy n d ng d d n ạ ể ụ ể ụ ự ứ ắ ồ

i thiên v , ch quan là đi u khó tránh kh i. M t khác do ch tuy n con em, t ớ ủ ề ể ặ ỏ ị ỉ

ng i thân c a nhân viên trong công ty, nên nhi u khi ng c viên không ườ ứ ử ủ ề

c các yêu c u nh ng v n đ đáp ng đ ứ ượ ư ầ ẫ ượ ữ c tuy n vào làm, còn nh ng ể

34

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ng i không quen bi t mà có năng l c th c s có th b lo i ho c không có ườ ế ể ị ạ ự ự ự ặ

c h i đ tham gia thi tuy n. ơ ộ ể ể

1.2. Tuy n d ng lao đ ng qu n tr ể ụ ộ ả ị

ngu n bên ngoài. Đây Công ty không tuy n d ng các nhà qu n tr t ụ ị ừ ể ả ồ

i khá ph là m t đi m chung v tuy n d ng nhà qu n tr hi n còn t n t ụ ị ệ ồ ạ ể ề ể ả ộ ổ

bi n trong các doanh nghi p Nhà n c mà Công ty v n t i Bi n B c là ệ ế ướ ậ ả ể ắ

m t ví d đi n hình. Các nhà qu n tr đ c tuy n d ng t ngu n bên trong ụ ể ị ượ ả ộ ụ ể ừ ồ

c a công ty t c là thông qua thuyên chuy n công tác, đ b t thăng ch c. ủ ề ạ ứ ứ ể

Vi c tuy n d ng nh th này có u đi m là bi ư ế ư ụ ể ể ệ t đ ế ượ ự ủ c năng l c c a

nhân viên, s tr ng, s đo n c a nhân viên đó và gi m đ ở ườ ạ ủ ả ở ượ ể c chi phí tuy n

ng h p có nhi u cán b cùng trong doanh d ng. Tuy nhiên, trong tr ụ ườ ề ợ ộ

i công ty đang thi u s nghi p d tuy n vào m t ch c v nào đó hi n t ộ ệ ạ ứ ụ ự ể ệ ế ẽ

gây ra s ganh đua, đ u đá m t đoàn k t n i b và k t qu là hi u qu ế ộ ộ ự ế ệ ấ ấ ả ả

kinh doanh b gi m sút, và h n n a do ngu n tuy n d ng quá h n h p cho ị ả ữ ụ ể ẹ ạ ơ ồ

nên đôi khi không l a ch n đ c nh ng nhà qu n tr tài gi i. ọ ượ ự ữ ả ị ỏ

2. Đào t o ngu n nhân l c ự ồ ạ

Đào t o là m t nhu c u không th thi u trong chi n l ế ượ ể ế ạ ầ ộ ể c phát tri n

ng v trình đ s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Nâng cao ch t l ả ấ ượ ủ ệ ấ ề ộ

nghi p v và trình đ chính tr cho đ i ngũ cán b - công nhân viên trong ộ ụ ệ ộ ộ ị

công ty đ ượ c coi là m t hình th c đ nâng cao hi u qu kinh t ể ứ ệ ả ộ ế ộ là m t

chi n l ế ượ c phát tri n công ty. ể

Th c t nh đa s các doanh nghi p Nhà n c khác, Công ty v n t ự ế ư ệ ố ướ ậ ả i

Bi n B c ph i gánh ch u h u qu th i bao c p đ l i là đ i ngũ cán b ả ờ ể ạ ể ắ ả ậ ấ ị ộ ộ

công nhân viên thì đông nh ng trình đ chuyên môn và trình đ công tác còn ộ ư ộ

ộ h n ch . H n n a trình đ c a cán b công nhân viên ngày càng b mai m t ộ ạ ế ơ ữ ộ ủ ị

i đúng vi c, công tác đào t o không đ d n do không b trí đúng ng ầ ố ườ ệ ạ ượ c

quan tâm chú tr ng. Vi c đào t o có chăng n a cũng ch là hình th c thi tay ữ ứ ệ ạ ọ ỉ

ngh , cho đi đào t o l i ch y u là l y b ng c p đ nâng cao m c l ạ ạ ề ủ ế ứ ươ ng ể ấ ằ ấ

mà thôi.

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Nh n th c đ ứ ậ ượ c v n đ này, ban giám đ c công ty đã ra nhi u chu ố ề ề ấ

tr ng bi n pháp đ nâng cao trình đ chuyên môn c a nhân viên. Công tác ươ ủ ệ ể ộ

đào t o phát tri n ngu n nhân l c c a Công ty v n t i Bi n B c đ ự ủ ậ ả ể ạ ồ ắ ượ ể ự c th c

hi n nh sau: ư ệ

i đ i ngũ nhân l c, ban L p k ho ch đào t o: Sau khi đánh giá l ạ ế ậ ạ ạ ộ ự

ạ lãnh đ o công ty k t h p cùng các phòng ch c năng l p k ho ch đào t o ế ợ ứ ế ạ ậ ạ

v i n i dung: ớ ộ

+ S cán b đ c đào t o. ộ ượ ố ạ

+ Ph ng pháp đào t o. ươ ạ

3. Thù lao cho lao đ ng ộ

i lao đ ng do đó vi c s d ng lao L i ích t o ra đ ng l c cho ng ộ ự ạ ợ ườ ệ ử ụ ộ

i ích đ thúc đ y ng đ ng m t cách có hi u qu chính là vi c t o ra kl ộ ệ ạ ệ ả ộ ợ ể ẩ ườ i

lao đ ng làm vi c v i hi u qu cao nh t có th . Chính tính ch t n i dung ấ ộ ệ ể ệ ấ ả ộ ớ

lao đ ng, đi u ki n lao đ ng, các ch đ chính sách đ i v i n ố ớ ườ ế ộ ề ệ ộ ộ ộ i lao đ ng

là y u t mang l i lao đ ng. Đ kích ế ố i l ạ ợ i ích và t o đ ng l c cho ng ộ ự ạ ườ ể ộ

thích ng ườ i lao đ ng, ng ộ ườ ư i ta s d ng nhi u bi n pháp khác nhau, nh ng ử ụ ệ ề

nhìn chung là nh m vào l i ích v t ch t và l i ích tinh th n c a ng i lao ằ ợ ậ ấ ợ ầ ủ ườ

đ ng. Sau đây chúng ta nghiên c u v th c tr ng công tác t o đ ng l c cho ứ ề ự ộ ự ạ ạ ộ

ng i lao đ ng trong công ty v n t ườ ậ ả ộ ữ i Bi n B c, công ty đã k t h p gi a ế ợ ể ắ

khuy n khích b ng v t ch t và khuy n khích tinh th n. ấ ế ế ằ ậ ầ

3.1. Khuy n khích l ế ợ i ích v t ch t ấ ậ

Trong m y năm tr l i đây gi ng nh các công ty khác trong ngành. ở ạ ấ ư ố

T ch c ti n l ng Công ty v n t ổ ứ ề ươ ng, ti n th ề ưở ở ậ ả ế i Bi n B c tr thành y u ể ắ ở

quan tr ng, là nhân t ch y u kích thích ng i lao đ ng. V i c ch t t ố ọ ố ủ ế ườ ớ ơ ế ự ộ

ch trong s n xu t kinh doanh nh ng công tác ti n l ề ươ ư ủ ả ấ ng, ti n th ề ưở ầ ng c n

ph i phù h p v i chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ả ợ ớ ướ ợ c, nó c n ph i phù h p ầ ả

v i đi u ki n s n xu t kinh doanh c a công ty. Hi n nay công ty đã có ớ ủ ệ ệ ề ả ấ

nh ng thay đ i l n v t ch c ti n l ổ ớ ề ổ ứ ề ươ ữ ng, ti n th ề ưở ụ ng, đó là vi c áp d ng ệ

36

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

linh ho t ch đ l ng m i vào công ty. Các đi u ki n, căn c xét th ế ộ ươ ạ ứ ề ệ ớ ưở ng

đ c xây d ng l i chính xác h n. ượ ự ạ ơ

Hàng năm công ty ti n hành các ký k t tho ả ướ ế ế c lao đ ng t p th ộ ậ ể

ả kèm theo đó giám đ c ban hành quy ch phân ph i thu nh p có văn b n ế ậ ố ố

h ng d n tính l ng cho cán b , công nhân viên trong công ty, các văn ướ ẫ ươ ộ

c thông qua t b n này đ u đ ả ề ượ ạ ạ ộ ớ i đ i h i công nhân viên tháng, quý, năm v i

s tham gia đ y đ c a cán b công nhân viên trong công ty. ộ ự ầ ủ ủ

* Ti n l ng ề ươ

Công ty áp d ng các hình th c tr l ng: ả ươ ứ ụ

a. Quy đ nh chung ị

Ti n l ng g n li n v i doanh thu. T ng qu ti n l ng đ c xác ề ươ ỹ ề ươ ề ắ ớ ổ ượ

đ nh nh sau: ị ư

Ltt = TLmin x (1 + Kđc)

Trong đó:

TLtt: Ti n l ng th c t nh n đ ề ươ ự ế c ậ ượ

TLmin = M c l ng t i thi u do Nhà n c quy đ nh (290.000đ) ứ ươ ố ể ướ ị

Kđc: H s đi u ch nh tăng thêm ệ ố ề ỉ

Kđc = K1 + K2

K1: H s đi u ch nh tăng thêm ệ ố ề ỉ

K2: H s đi u ch nh tăng thêm theo ngành. ệ ố ề ỉ

c công ty đ c h ng h s đi u ch nh Theo quy đ nh c a Nhà n ị ủ ướ ượ ưở ệ ố ề ỉ

này nh sau: ư

K1 = 0,3

K2 = 1

Kđc = 1,3

Nh v y, khung l ng t i thi u mà công ty có th áp d ng đ c là ư ậ ươ ố ụ ể ể ượ

290.000 đ n 290.000 x (1 + 1,3) = 667.000đ/tháng. t ừ ế

Tuy nhiên, m c l ng th c t c a công ty còn ph thu c vào doanh ứ ươ ự ế ủ ụ ộ

thu tiêu th hàng hoá, đi u ki n s n xu t kinh doanh c a công ty. ệ ả ủ ụ ề ấ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

T th c t công ty đã xác đ nh cho mình các h s đi u ch nh nh ừ ự ế ệ ố ề ị ỉ ư

sau:

K1 = 0.0312

K2 = 0.0464

Nh v y có nghĩa là m c l ng t i thi u có th nh n đ c là: ư ậ ứ ươ ố ậ ượ ể ể

290.000 x (1 + 0.0.12 + 0.0464) = 312.504 đ/tháng

L ng th c t c nh n còn ph thu c vào ươ ự ế mà m i ng ỗ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ụ ậ ộ

ng, ph c p đ c h i, ph c p trách nhi m,… c a m i ng i. h s l ệ ố ươ ộ ạ ụ ấ ụ ấ ủ ệ ỗ ườ

b. Đ i v i thu th , thuy n viên: ỷ ủ ố ớ ề

Đ i v i lao đ ng tr c ti p, theo quy đ nh c a Nhà n c công ty có ố ớ ự ủ ế ộ ị ướ

ch đ phân c p đ c h i cho t ng lo i công vi c nh sau: ộ ạ ế ộ ư ừ ệ ấ ạ

1. Sĩ quan máy, th máy, th đi n tàu vi n d ợ ệ ễ ợ ươ ậ ng, tàu ven bi n v n ể

t i hàng hoá, xăng, d u… công vi c r t n ng nh c, nguy hi m, n i làm ả ệ ấ ặ ể ầ ọ ơ

vi c ch t h p, t th là gò bó, ch u tác đ ng nóng, rung và n. ậ ẹ ệ ư ế ộ ồ ị

(cid:222) 2. Lái xe t i chuy n, có tr ng t 60 t n tr nên ả ế ọ i t ả ừ ấ ở ệ ặ công vi c n ng

nh c, nguy hi m ch u tác đ ng ti ng n, rung và b i. ộ ụ ế ể ọ ồ ị

3. S quan boong, sĩ quan đi n, vô tuy n đi n, thu th , c p d ng, ỷ ủ ấ ệ ế ệ ỹ ưỡ

ph c v , bác sĩ, qu n tr tr ng trên tàu vi n d ng, tàu ven bi n v n t ụ ụ ị ưở ả ễ ươ ậ ả i ể

(cid:222) hàng hoá, xăng, d u… ầ ộ công vi c n ng nhocm, nguy hi m ch u tác đ ng ệ ể ặ ị

c a sóng, gió, n và rung. ủ ồ

4. Máy tr ng, th máy phà t hành, ca nô lái d t phà và tàu sông có ưở ợ ự ắ

(cid:222) công su t t 90CV tr lên ấ ừ ở ủ ồ n i làm vi c ch t h p, ch u tác đ ng c a n, ậ ẹ ệ ộ ơ ị

rung, nóng th ng xuyên ti p xúc v i xăng, d u, t ườ ế ầ ớ ư ế th lao đ ng gò bó. ộ

Đ i v i nh ng đ i t ng lao đ ng trên công ty áp d ng hình th c tr ố ớ ố ượ ữ ụ ứ ộ ả

ng khác nhau: l ươ

+ Ti n l ng = x x ề ươ

+ = x

38

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

H s th ng theo ch c danh, công vi c đ c đi u ch nh hàng tháng, ệ ố ưở ệ ượ ứ ề ỉ

hàng quí. Căn c vào kh i l ng và ch t l ố ượ ứ ấ ượ ứ ng công vi c c a t ng ch c ệ ủ ừ

danh có th tăng ho c gi m. ể ả ặ

Ti n l ng trong l ng đ c chia làm 7 nhóm có s ề ươ ng, ti n th ề ưở ươ ượ ố

Ch c danh

L

ng, th

ng tính tr

theo

ưở

ươ

Ghi chú ưở

Nhóm số ứ Nhóm 1 Tr ng phòng Nhóm 2 Phó phòng, tr

ng chi

HS2 2.2 2

HST 2 1.8

ưở

tháng, hàng tháng tr

ngưở

nhánh

phòng tr

ng chi nhánh,

ưở

Nhóm 3 Phó CN, tr

1.8

1.6

ưở

ạ ng đ i

tr

ng đ i di n ch u trách

ưở

di n H.Phòng, Q.Ninh

ầ nhi m ch m công và bình b u

ABC g i v công ty tính

ng, th

ng (H s th

l ươ

ưở

ệ ố ưở ng

1.2 1 0.8 0.6

1.6 1.4 1. 2 1

Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6 Nhóm 7

A =100%, B = 70%, C = 50%

ho c không th

ng. H s

ưở

ệ ố

khu v c Sài Gòn, Hà N i: 1.0 -

H i Phòng, Q.Ninh: 0.9

khung h s khác nhau, t ng nhóm có khung b c c a h s . ậ ủ ệ ố ệ ố ừ

3.2. Khuy n khích tinh th n ế ầ

Tuỳ t ng b ph n, d ng lao đ ng mà có hình th c khen th ng riêng. ứ ừ ậ ạ ộ ộ ưở

Các quy t đ nh khen th ng đ c công b r ng rãi, m i ng ế ị ưở ượ ố ộ ọ ườ ộ i lao đ ng

trong công ty đ u đ c bi t. Vi c khen th ng đ c ti n hành d a vào ề ượ ế ệ ưở ượ ự ế

thành tích mà đ n v đó đ t đ ơ ạ ượ ị c. Hình th c này có u đi m là kích thích ư ứ ể

đ ượ ỗ c tinh th n tho i mái, tinh th n ph n đ u làm vi c. Tuy nhiên v i m i ấ ệ ả ầ ầ ấ ớ

ng ch a đ đ n v thì vi c áp d ng các hình th c chính th c khen th ơ ứ ứ ụ ệ ị ưở ư ượ c

th c hi n công b ng, còn mang tính ch t 'bình quân", ch a khuy n khích ư ự ệ ế ằ ấ

đ c tin th n cho t ng cá nhân. ượ ừ ầ

4. Đánh giá thành tích c a ng i lao đ ng ủ ườ ộ

D a vào tiêu chu n danh hi u thi đua t ng c p c a công ty hàng năm ấ ủ ừ ự ệ ẩ

đ đánh giá thành tích công tác cho t ng lao đ ng và c t p th lao đ ng. ừ ể ả ậ ể ộ ộ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ả ủ Các thành viên c a công ty đi sâu vào phân tích, đánh giá các k t qu c a ủ ế

vi c th c hi n các ch tiêu s n xu t kinh doanh c a đ n v mình, có c xem ủ ơ ự ệ ệ ả ấ ả ỉ ị

xét các y u t thu n l i, khó khăn tác đ ng t ế ố ậ ợ ộ ớ i vi c th c hi n ch c năng, ệ ự ứ ệ

nhi m v c a t ng đ n v . Cùng v i vi c t ng k t các phong trào thi đua ụ ủ ừ ệ ổ ế ệ ơ ớ ị

lao đ ng s n xu t, bình ch n nh ng t p th , cá nhân tiêu bi u đ ngh giám ậ ữ ể ể ề ả ấ ọ ộ ị

ng. Các c p qu n lý c a công ty luôn đ cao vai trò đ c công ty khen th ố ưở ủ ề ấ ả

ng nh m đ ng viên tr c ti p t i cá nhân và c a công tác thi đua khen th ủ ưở ế ớ ự ằ ộ

ế t p th xu t s c, phát huy nh ng đi m m nh, kh c ph c nh ng đi m y u, ể ậ ấ ắ ữ ụ ữ ể ể ạ ắ

làm c s cho vi c th c hi n k ho ch c a đ n v trong nh ng năm t i. ủ ơ ơ ở ữ ự ệ ệ ế ạ ị ớ

* Các danh hi u trong công ty g m có: ệ ồ

- Danh hi u cá nhân nh : Danh hi u lao đ ng gi ư ệ ệ ộ ỏ ấ ấ i c p công ty, c p

t ng công ty, danh hi u chi n sĩ thi đua c s , danh hi u chi n sĩ thi đua ổ ơ ở ế ệ ế ệ

i. c p ngành v n t ấ ậ ả

- Danh hi u thi đua t p th : danh hi u t p th lao đ ng gi ệ ậ ể ể ệ ậ ộ ỏ ấ i, gi y

khen t p th , danh hi u t p th lao đ ng xu t s c c p t ng công ty, c thi ộ ấ ắ ấ ổ ệ ậ ể ể ậ ờ

đua c a t ng công ty… ủ ổ

III. CÁC NHÂN T NH H

Ố Ả

ƯỞ

Ộ NG Đ N HO T Đ NG T CH C LAO Đ NG

C A CÔNG TY

1. Nhóm nhân t khách quan ố

qu c gia và th gi 1.1. N n kinh t ề ế ố i ế ớ

khu v c năm 1997, n n kinh Sau cu c kh ng ho ng tài chính ti n t ả ề ệ ủ ộ ự ề

t i nói chung và Vi t Nam nói riêng đ u gi m sút, th hi n th gi ế ế ớ ệ ể ệ ở ố t c ề ả

ng kinh t gi m, t l đ tăng tr ộ ưở ế ả ỷ ệ ấ ặ ạ th t nghi p tăng. Đi u này m t m t t o ề ệ ộ

thu n l ậ ợ i cho công ty trong vi c tuy n d ng lao đ ng, nh ng m t khác do ụ ư ệ ể ặ ộ

suy gi m, các công ty ph i c nh tranh kh c li t đ tìm th n n kinh t ề ế ả ạ ả ố ệ ể ị

tr ườ ng và tìm c h i phát tri n. ơ ộ ể

Đ ng tr ứ ướ ệ c tình hình này, m t m t công ty v n ph i đ m b o vi c ả ả ặ ẫ ả ộ

ả làm và đ i s ng cho cán b công nhân viên trong công ty, m t khác ph i ờ ố ặ ộ

ủ gi m chi phí lao đ ng đ gi m giá thành, nâng cao kh năng c nh tranh c a ể ả ả ả ạ ộ

40

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ự ủ s n ph m. Đây là m t thách th c l n đ i v i công tác qu n tr nhân l c c a ả ố ớ ứ ớ ẩ ả ộ ị

công ty. Nó yêu c u công ty ph i dung hoà hai y u t ế ố ầ ả ả trên, đ ng th i ph i ồ ờ

ng gi a vi c tuy n thêm nhân viên m i có trình đ và kh năng c n k l ầ ỹ ưỡ ữ ể ệ ả ớ ộ

ặ ớ đ đáp ng nhu c u kh t khe c a công vi c, đ ng th i ph i đ i m t v i ể ả ố ủ ứ ệ ắ ầ ờ ồ

l c l ự ượ ng lao đ ng nhi u nh ng thi u năng l c và trình đ . ộ ư ự ề ế ộ

1.2. Th tr ng lao đ ng ị ườ ộ

Trong nh ng năm g n đây, tình tr ng cung lao đ ng luôn v ữ ầ ạ ộ ượ ầ t c u

lao đ ng đã t o thu n l i cho công ty trong vi c tuy n d ng lao đ ng. Vì ậ ợ ạ ộ ụ ệ ể ộ

công ty là m t đ n v s n xu t kinh doanh nên nhu c u v lao đ ng th ộ ơ ị ả ề ấ ầ ộ ườ ng

xuyên thay đ i, do đó khi có nhu c u v lao đ ng thì công ty ti n hành ầ ề ế ổ ộ

tuy n d ng. Ngày nay m t b ng dân trí đ ặ ằ ụ ể ượ c nâng cao s lao đ ng đ ố ộ ượ c

đào t o qua tr ng, qua l p cũng nh ch t l ng đào t o đ c nâng cao. ạ ườ ấ ượ ư ớ ạ ượ

Các trung tâm t v n, d ch v vi c làm ho t đ ng khá sôi n i, ng i dân ư ấ ụ ệ ạ ộ ổ ị ườ

chú ý nhi u h n đ n các th ng tin trên các ph ề ế ơ ố ươ ạ ng ti n thông tin đ i ệ

chúng…. T t c nh ng y u t này t o thu n l ấ ả ế ố ữ ậ ợ ạ ệ i cho công ty trong vi c

tuy n d ng, s d ng lao đ ng. ử ụ ể ụ ộ

Tuy nhiên bên c nh đó, nhìn chung m t b ng ch t l ặ ằ ấ ượ ạ ộ ng lao đ ng

c ta th p h n so v i th gi c a n ủ ướ ế ớ ấ ơ ớ ủ i, qua s li u th b c theo HDI c a ứ ậ ố ệ

n c ta nh ng năm g n đây tăng lên đáng k . Sinh viên v a m i t ướ ớ ố ừ ữ ể ầ ệ t nghi p

ra tr ng ngu n nhân l c ch a đ ườ ng ch a thích ng v i th tr ứ ị ườ ư ớ ư ượ ự ồ ẩ c chu n

t theo yêu c u c a CNH - HĐH. C c u nhân l c v trình đ , ngh b t ị ố ơ ấ ự ủ ề ầ ộ ề

nghi p m t cân đ i nghiêm tr ng. ố ệ ấ ọ

ng h p không đáp Cho nên m c dù giá r h n nh ng trong nhi u tr ẻ ơ ư ề ặ ườ ợ

ng đ c yêu c u s n xu t kinh doanh. Đ c bi ứ ượ ầ ả ấ ặ ệ t công ty c n ph i có ầ ả

nh ng đ i ngũ công nhân lành ngh , làm vi c v i đ chính xác cao, tinh ề ớ ộ ữ ệ ộ

th n trách nhi m…. đ i ngũ cán b ph i linh ho t, sáng t o, năng đ ng, ệ ầ ả ạ ạ ộ ộ ộ

nh y bén v i th i cu c và làm vi c có ý th c trách nhi m. Đi u này yêu ứ ệ ệ ề ạ ớ ờ ộ

t công tác tuy n d ng và đào t o cán b thì m i có c u công ty ph i làm t ầ ả ố ụ ể ạ ộ ớ

th đáp ng đ c yêu c u. ứ ể ượ ầ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

1.3. Khách hàng

ủ Hi n nay, có r t nhi u doanh nghi p đang xu t kh u hàng hoá c a ề ệ ệ ấ ấ ẩ

mình ra n c ngoài, vì v y khách hàng chính c a công ty là các doanh ướ ủ ậ

nghi p xu t nh p khâu và d ch v . Ngoài ra, khách hàng công ty còn là ụ ệ ậ ấ ị

nh ng nhà công ty n c ngoài thuê công ty làm đ i lý hay môi gi ữ ướ ạ ớ ậ i và v n

chuy n hàng hoá t t Nam đi n c ngoài và ng i. ể Vi ừ ệ ướ c l ượ ạ

1.4. Đ i th c nh tranh ố ủ ạ

Công ty không ch c nh tranh v i các đ i th c a mình v v n t ớ ề ậ ả i ủ ủ ỉ ạ ố

ng d ch v và s hàng hoá - d ch v mà còn c nh tranh v qui mô, ch t l ạ ấ ượ ụ ề ị ụ ị ố

l ượ ng tàu v n chuy n. ậ ể

Trong n ướ ủ ề ờ c, công ty đang ph i c nh tranh v i các đ i th v th i ả ạ ố ớ

gian thuê tàu chuy n v n t i hàng trong n c các tuy n H i Phòng - ế ậ ả ướ ế ả

TPHCM và đ n các c ng khác nh : ư ế ả

- Công ty v n t i bi n Đông Long ậ ả ể

- Công ty TNHH v n t i bi n Tài chính ậ ả ể

- Công ty v n t i Bi n Đông ậ ả ể

- Công ty TNHH bi n Sông C m ể ấ

Không ch có các đ i th c nh tranh trong n c, công ty c n có các ủ ạ ố ỉ ướ ầ

c ngoài trong lĩnh v c v n t i bi n. H n n a, công đ i th c nh tranh n ố ủ ạ ướ ự ậ ả ữ ể ơ

ty còn có các đ i th c nh tranh n c ngoài là nh ng công ty liên doanh ủ ạ ố ướ ữ

nh :ư

- Vinafco Shipping Company

- German trans & German dept

- P & O Nedlloyd và Công ty đ i lý P & O Vietrans chart. ạ

1.5. Chính sách, đ ng l i c a Đ ng và Nhà n c ườ ố ủ ả ướ

1.5.1. Chính sách kinh t ế

V i đ ng l i đ y m nh CNH - HĐH đ t n c, ch tr ớ ườ ố ẩ ấ ướ ạ ủ ươ ế ng s p x p ắ

l i cá doanh nghi p Nhà n ạ ệ ướ ạ c t o th ch đ ng s n xu t kinh doanh trên ả ế ủ ộ ấ

th tr ng, đ y m nh c ph n hoá các doanh nghi p Nhà n c, chính sách ị ườ ệ ẩ ạ ầ ổ ướ

42

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

qu n lý tài chính đ i v i doanh nghi p Nhà n c….. có nh h ố ớ ệ ả ướ ả ưở ự ng tr c

ti p t i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty, do đó nh h ế ớ ạ ộ ủ ả ả ấ ưở ế ng đ n

ho t đ ng qu n tr nhân l c. Công ty ph i xây d ng chi n l ạ ộ ế ượ ự ự ả ả ị ạ c, k ho ch ế

s n xu t kinh doanh trong đó có y u t ả ế ố ấ ớ nhân l c trên c s phù h p v i ơ ở ự ợ

đ ng l c. ườ ố i chính sách c a dr và Nhà n ủ ướ

1.5.2. Chính trị

V i xu h ng toàn c u hoá và khu v c hoá, Vi t Nam cũng đang tích ớ ướ ự ầ ệ

c c tham gia các hi p h i, các tc trong khu v c và trên th gi ự ự ế ệ ộ ớ ớ i. V i

ph ng châm Vi t Nam mu n làm b n v i các n c trên th gi i b t k ươ ệ ạ ố ớ ướ ế ớ ấ ể

ch đ chính tr nào, n c ta đã và đang m r ng quan h h p tác và buôn ế ộ ị ướ ệ ợ ở ộ

bán các n c trên th gi i. Đi u này cũng m ra nhi u c h i và cũng ướ ế ớ ơ ộ ề ề ở

nhi u thách th c cho công ty trong vi c tìm ki m b n hàng m i, th tr ị ườ ng ứ ế ệ ề ạ ớ

m i, cũng nh c nh tranh v i các s n ph m c a n c ngoài tràn vào Vi ư ạ ủ ướ ẩ ả ớ ớ ệ t

Nam. Bên c nh đó là vi c Nhà n ệ ạ ướ ố ắ ẳ c c g ng t o ra 1 sân ch i bình đ ng ạ ơ

gi a các thành ph n kinh t , các u đãi đ i v i công ty tr c đây không còn ữ ầ ế ố ớ ư ướ

ầ nhi u mà thêm vào đó gnày càng có nhi u đ n v thu c m i thành ph n ề ề ọ ơ ộ ị

kinh t ế ự tr c ti p tham gia vào lĩnh v c s n xu t kinh doanh. C nh tranh ự ả ế ấ ạ

ngày càng tr nên gay g t h n. ắ ơ ở

1.5.3. Lu t pháp ậ

Lu t thu giá tr gia tăng c a Nhà n c áp d ng ngày 1/1/1999 ủ ế ậ ị c đ ướ ượ ụ

đã góp ph n t o đi u ki n thu n l ầ ạ ậ ợ ệ ề ậ i cho công ty trong kinh doanh vì lu t

thu m i kh c ph c đ c tình tr ng đánh thu ch ng chéo, Nhà n c tăng ế ớ ụ ượ ắ ế ồ ạ ướ

ng qu n lý ch t ch đ i v i cl s n ph m tr c khi s n ph m đ c ườ ẽ ố ớ ặ ả ả ẩ ướ ả ẩ ượ c

tung ra th tr ng l n t ị ườ ng… Nh ng lu t l ữ ậ ệ này s nh h ẽ ả ưở ớ ớ ạ ộ i ho t đ ng

s n xu t kinh doanh c a công ty t ả ủ ấ ừ đó nh h ả ưở ng đ n ho t đ ng qu n tr ạ ộ ế ả ị

nhân l c.ự

Công tác qu n tr nhân l c còn ph i tuân th các đi u kho n trong ủ ự ề ả ả ả ị

b lu t lao đ ng nh nh ng quy đ nh v ti n l ộ ậ ề ề ươ ữ ư ộ ị ng, ti n th ề ưở ợ ng, h p

đ ng lao đ ng, k lu t lao đ ng, các ch đ đ i v i ng ồ ế ộ ố ớ ỷ ậ ộ ộ ườ i lao đ ng… ộ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

1.6. Khoa h c công ngh ọ ệ

Ngày nay khoa h c công ngh phát tri n nhanh chóng, máy móc thi ệ ể ọ ế t

b hi n đ i ph c v cho ngành c khí đang phát tri n r t m nh. V i ch ị ệ ể ấ ụ ụ ạ ạ ơ ớ ủ

tr ng khuy n khích s d ng máy móc công ngh cao thì yêu c u công ty ươ ử ụ ệ ế ầ

ph i đ c đào t o đ c đ i ngũ cán b công nhân viên có trình đ tay ả ượ ạ ượ ộ ộ ộ

ngh cao. ề

2. Nhân t ch quan ố ủ

2.1. Đ c đi m v c c u b máy qu n lý c a công ty ề ơ ấ ộ ủ ể ặ ả

2.1.1. T ch c b máy qu n lý ổ ứ ộ ả

G m các phòng, ban nghi p v tham m u giúp vi c cho t ng giám ư ụ ệ ệ ồ ổ

đ c. Sau đây là mô hình c c u b máy qu n lý c a công ty. ố ơ ấ ủ ả ộ

44

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

S đ 2: T ch c b máy qu n lý ổ ứ ộ ơ ồ ả

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

2.2.1. Ch c năng, nhi m v phòng ban ụ ứ ệ

a) Văn phòng T ng Giám đ c ố ổ

- Th c hi n công tác văn th l u tr , qu n lý con d u theo quy đ nh ư ư ữ ự ệ ấ ả ị

c. c a Nhà n ủ ướ

- Th c hi n công tác thông tin. ự ệ

- Đ m b o t t công tác b o v an ninh tr t t ả ố ả ậ ự ủ ị c a công ty trên đ a ệ ả

bàn khu v c.ự

- Qu n lý ô tô, b o d ng và s a ch a xe đáp ng yêu c u công tác ả ả ưỡ ử ữ ứ ầ

c a toàn công ty. ủ

- Th c hi n công tác v sinh, l tân. ự ệ ệ ễ

t b c a công ty, mua s m, b o d - Theo dõi, qu n lý tài s n thi ả ả ế ị ủ ắ ả ưỡ ng

trang thi t b văn phòng. ế ị

b) Phòng TCCB lao đ ng ộ

- Th c hi n công tác t ệ ự ổ ứ ch c cán b . ộ

- Xây d ng quy ch làm vi c, tho c lao đ ng t p th , n i quy lao ả ướ ự ệ ế ể ộ ậ ộ

ng, quy ch th ng… đ ng, quy ch l ộ ế ươ ế ưở

- Th c hi n công tác tuy n d ng, đào t o và đào t o l ạ ạ ụ ự ệ ể ạ i, th i h i, ký ả ồ

h p đ ng lao đ ng. ợ ộ ồ

- Theo dõi gi ả ả i quy t các ch đ chính sách b o hi m xã h i, b o ế ộ ể ế ả ộ

hi m y t ể ế ả , b o h lao đ ng, phép năm. ộ ộ

- Tham m u và d th o các quy t đ nh v thành l p, gi ự ả ế ị ư ề ậ ả i th các ể

ế phòng ban, đ i di n, các quy t đ nh b nhi m, bãi nhi m cán b , các quy t ổ ế ị ệ ệ ệ ạ ộ

ng, k lu t quy t đ nh nâng l ng, chuy n l ng. đ nh khen th ị ưở ỷ ậ ế ị ươ ể ươ

- Tham m u cho giám đ c b trí nhân l c, đi u đ ng thuy n viên. ố ố ự ư ề ề ộ

ề - Theo dõi tăng gi m quân s lao đ ng, l p báo cáo v lao đ ng ti n ộ ề ả ậ ố ộ

ng. Đ n giá ti n theo quy đ nh c a T ng Công ty và c a Nhà n c. l ươ ủ ủ ề ơ ổ ị ướ

c) Phòng K thu t - v t t ỹ ậ ư ậ

- Phòng k thu t - v t t có nhi m v qu n lý k thu t và v t t ậ ư ậ ỹ ụ ả ậ ư ủ c a ệ ậ ỹ

toàn b công ty. ộ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Tham m u cho ban giám đ c v m t k thu t đ s a ch a và trang ố ề ặ ỹ ậ ể ử ữ ư

ng ti n. b thêm các lo i ph ị ạ ươ ệ

- Đ m b o k thu t cho các lo i ph ậ ả ả ạ ỹ ươ ạ ộ ng ti n c a công ty ho t đ ng ệ ủ

t.ố t

ng ti n lên đà và đ c s a ch a. - Theo dõi k thu t có ph ỹ ậ ươ ố ử ữ ệ

- Xây d ng các bi n pháp thi công các công trình và theo dõi thi công, ự ệ

giám sát đóng m i, l p d toán và quy t toán. ớ ậ ự ế

- Làm th t c đăng ki m cho các lo i ph ng ti n. ủ ụ ể ạ ươ ệ

ả - T v n k thu t cho phòng k ho ch - khai thác v h s , biên b n ề ồ ơ ư ấ ế ậ ạ ỹ

giám đ nh trong tr ị ườ ể ng h p liên quan đ n b o hi m P&I và b o hi m ả ế ể ả ợ

thuy n viên. ề

ủ - T v n cho phòng nhân s vi c đánh giá kh năng chuyên môn c a ự ệ ư ấ ả

thuy n viên và công vi c tuy n d ng lao đ ng. ệ ể ụ ề ộ

ộ - Tr lý cho DPA xây d ng và qu n lý m ng SMC c a công ty và đ i ả ự ủ ạ ợ

tàu.

ậ - Xây d ng đ nh m c tieu hao nhiên li u, d u b i tr n, ph tùng v t ồ ơ ụ ứ ự ệ ầ ị

thay th , n c ng t, các lo i v t li u r , mau h ng,… đ m b o ti t ư ế ướ ệ ẻ ạ ậ ả ả ọ ỏ ế t

ki m, h p lý. ệ ợ

- Cùng v i phòng k ho ch b o d ế ạ ả ớ ưỡ ấ ng, s a ch a tàu, k ho ch c p ử ữ ế ạ

phát nhiên li u t ng chuy n, t ng tháng. ệ ừ ừ ế

ng ti n mua s m trang b , s a ch a, thay th các - Cùng v i các ph ớ ươ ị ử ữ ệ ế ắ

lo i v t t , d u m đ m b o cho các ph ng ti n ho t đ ng t t. ạ ậ ư ầ ỡ ả ả ươ ạ ộ ệ ố

d u m - Cùng v i các ph ớ ươ ng ti n qu n lý ch t ch các lo i v t t ặ ạ ậ ư ầ ệ ẽ ả ỡ

không đ x y ra h hao th t thoát tài s n công ty. ể ả ư ấ ả

ch u trách nhi m tr c ban giám đ c v - Phòng K thu t v t t ỹ ậ ậ ư ệ ị ướ ố ề

nh ng sai sót trong công tác qu n lý k thu t và trang b mua s m v t t . ậ ư ữ ậ ắ ả ỹ ị

- Cung c p nh ng s li u, ch ng t ố ệ ứ ữ ấ ừ ắ thanh toán sau khi mua s m

nh ng v t t đ y đ và chính xác cho phòng tài chính - k toán. ậ ư ầ ủ ữ ế

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ạ ộ - Theo dõi, qu n lý đ y đ các th t c, h s , gi y phép ho t đ ng ồ ơ ủ ụ ủ ả ầ ấ

c a tàu, qu n lý d y đ h s nh t ký ch y tàu, h s b o d ủ ủ ồ ơ ồ ơ ả ầ ả ậ ạ ưỡ ử ng, s a

ch a và các h s liên quan, b o đ m chính xác, ch t ch . ẽ ồ ơ ữ ặ ả ả

d) Phòng Tài chính - K toán ế

- Luân chuy n ti n t ề ệ ả ấ đ m b o theo yêu c u ho t đ ng s n xu t ầ ạ ộ ể ả ả

c v tài kinh doanh c a đ n v phù h p v i ch đ , chính sách c a Nhà n ớ ủ ơ ế ộ ủ ợ ị ướ ề

chính, k toán. ế

- H ng d n, đôn đ c, ki m tra và thu th p đ y đ , có ch t l ấ ượ ng ướ ủ ể ẫ ầ ậ ố

ố m i n i dung công vi c k toán trong công ty, tham m u giúp giám đ c ọ ộ ư ế ệ

h ng d n các phòng ban liên quan m và ghi đóng s sách h ch toán ướ ẫ ạ ổ ở

nghi p v ph c v cho vi c đi u hành hàng ngày m i ho t đ ng kinh ạ ộ ụ ụ ụ ệ ề ệ ọ

doanh c a Công ty. ủ

- Tham gia công tác ki m kê tài s n, ki m kê k toán, t ế ể ể ả ổ ả ch c b o ứ

qu n l u tr h s , tài li u k toán theo quy đ nh. ệ ữ ồ ơ ả ư ế ị

- Thu, chi ti n t theo l nh c a giám đ c công ty phù h p v i tình ề ệ ủ ệ ố ớ ợ

hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh và chính sách ch đ Nhà n c. ạ ộ ế ộ ả ấ ướ

- B o qu n gi gìn ti n t an toàn, tránh m i th t thoát. ả ả ữ ề ệ ấ ọ

- Huy đ ng v n cho s n xu t và đ u t ầ ư ả ấ ố ộ khi có yêu c u c a giám đ c. ầ ủ ố

- Thanh toán v i các tàu, công nhân viên ch c và khách hàng trong và ứ ớ

ngoài công ty.

- Thanh quy t toán v i ngân sách Nhà n ế ớ ướ ề ả c v các kho n ph i thu, ph i ả ả

n p.ộ

e) Phòng v n t ậ ả i bi n ể

- Xây d ng k ho ch khai thác hàng hoá theo t ng tháng, quý, năm ừ ự ế ạ

cho c 2 mi n B c và Nam. ề ả ắ

- Ch đ o và qu n lý chung các nghi p v v khai thác, đi u hành ụ ề ỉ ạ ề ệ ả

i, đ i lý, x p d và các nghi p v khác liên quan t v n t ậ ả ệ ụ ế ạ ỡ ạ ộ i khu v c Hà N i, ự

H i Phòng, Qu ng Ninh và Thành ph H Chí Minh. ố ồ ả ả

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Ch đ ng khai thác hàng hoá t ủ ộ ừ khâu tìm ki m đ i tác cho đ n khi ố ế ế

giành đ c hàng hoá v n chuy n, đ ng th i th c hi n t t khâu chăm sóc ượ ệ ố ự ể ậ ồ ờ

kháchhàng.

ấ - Ph i h p ch t ch v i các b ph n khác trong dây chuy n s n xu t ậ ề ả ố ợ ẽ ớ ặ ộ

kinh doanh toàn công ty theo công vi c đ c phân công đ m b o t ệ ượ ả ổ ả ứ ch c

s n xu t kinh doanh đem l ả ấ ạ i hi u qu cao nh t. ả ệ ấ

- Phân tích tình hình th tr ị ườ ả ng, kh năng th c hi n k ho ch s n ự ế ệ ạ ả

xu t kinh doanh và đ ng th i đi đôi v i vi c ki m tra, theo dõi tình hình ệ ể ấ ồ ớ ờ

ứ th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh và thu nh p thông tin, nghiên c u, ự ệ ế ả ạ ậ ấ

phân tích thông tin đ cung c p cho lãnh đ o c p trên xây d ng chi n l ạ ấ ế ượ c ự ể ấ

ng kinh doanh. v giá c và đ nh h ả ề ị ướ

- Đi u ti ề ế ơ ấ t c c u hàng hoá, c c u lu ng hàng, giá c ơ ấ ồ ướ c gi a hai ữ

i đa s c ch c a tàu. đ u B c, Nam đ m b o t n d ng t ả ầ ả ậ ụ ắ ố ở ủ ứ

- Có trách nhi m xây d ng phát hành v n đ n cho các khách hàng ự ệ ậ ơ ở

phía B c. T p h p và g i các thông tin v hàng hoá cho các đ i di n đ ử ệ ề ậ ắ ạ ợ ể

ph c v vi c làm hàng hoá hai đ u. ụ ụ ệ ở ầ

- T p h p k ho ch báo cáo c a các b ph n đ i lý hai đ u đ theo ủ ể ế ậ ạ ậ ạ ầ ợ ộ

ng hàng hoá dõi và tham m u cho giám đ c trong vi c quy t đ nh kh i l ố ế ị ố ượ ư ệ

chuyên ch cho t ng chuy n. ừ ế ở

ừ - Xây d ng k ho ch giao nh n, đi u hành c a công ty theo t ng ủ ự ề ế ạ ậ

chuy n, tháng, quý, năm đ m b o hi u qu trình giám đ c duy t và thông ệ ệ ế ả ả ả ố

báo t i các b ph n liên quan đ t ớ ể ổ ứ ch c th c hi n. ự ệ ậ ộ

- Lên ph ng án và tham m u cho giám đ c trong vi c l a ch n và ươ ệ ự ư ố ọ

ký h p đ ng v i các đ n v v n chuy n, x p d , c ng, bãi t ỡ ả ị ậ ể ế ồ ơ ớ ợ ạ ự i khu v c

Nam - B c và các khu v c khác mà Công ty có nhu c u. ự ắ ầ

c v n chuy n cùng phòng Tài chính - K toán. - Đôn đ c và thu c ố ướ ậ ể ế

- Hoàn thi n và qu n lý các ch ng t k toán, k p th i g i phòng Tài ứ ệ ả ừ ế ờ ử ị

chính - k toán. ế

f) Ban tàu sông

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

i thu n i đ a. - Qu n lý chuy n tàu sông, v n t ế ậ ả ả ỷ ộ ị

g) Ban tàu khách

- Qu n lý các tuy n, chuy n tàu khách, ch u m i trách nhi m trong ệ ế ế ả ọ ị

quá trình v n chuy n khách hàng. ể ậ

h) Trung tâm Đông Phong

- Đ i lý mua bán các lo i máy móc thi t b cho hãng Đông Phong - ạ ạ ế ị

Trung Qu c ph c v v n t i đ ng sông, bi n. ụ ụ ậ ả ườ ố ể

, thi i) Trung tâm d ch v t ng h p ị ụ ổ ợ : Th c hi n các d ch v v t t ụ ậ ư ự ệ ị ế ị t b ,

cho thuê nhà ngh , văn phòng, xu t kh u lao đ ng. ấ ẩ ộ ỉ

k) Trung tâm CKD:

- XNK tr c ti p máy móc thi ngành đ ng thu , trung tâm ự ế t b v t t ế ị ậ ư ườ ỷ

làm đ i lý đ c quy n mua bán máy 62.160-135-3185 mã l c c a C ng hoà ự ủ ề ạ ộ ộ

Séc-Slovia và máy Duy Ph ươ ố ng 6160A có 90 đ n 3800 mã l c Trung Qu c. ự ế

t b đánh Đ i v i máy thu , máy phát đi n trung tâm chuyên cung c p thi ệ ố ớ ấ ỷ ế ị

c ta. b t cá cho các đ i tàu cá các t nh phía B c và phía Nam n ắ ắ ộ ỉ ướ

l) Xí nghi p c khí ệ ơ

- S n xu t thi t b ph c v công tác qu n lý đ ng sông nh các ả ấ ế ị ụ ụ ả ườ ư

ế phao bè, các c t đèn và công trình phao tiêu báo hi u d c sông trên các b n ệ ộ ọ

tàu, b n c ng đ d n d t tàu đi đúng lu ng, đúng tuy n, đúng lu t. ế ả ể ẫ ế ắ ậ ồ

m) Đ i di n H i Phòng, Qu ng Ninh ệ ạ ả ả

- Thay m t TGĐ công ty quan h tr c ti p v i khách hàng t i đ a bàn. ệ ự ế ặ ớ ạ ị

- Giúp công ty tìm ki m khách hàng và phát tri n th tr ng ị ườ ể ế

- T ch c th c hi n các h p đ ng v i khách hàng do công ty giao, ự ứ ệ ổ ớ ợ ồ

i hàng hoá, v n t i hàng hoá b ng đ đ i lý tàu bi n và môi gi ể ạ ớ ậ ả ằ ườ ộ ng b ,

đ ch c giao nh n và v n chuy n hàng Container t kho t ườ ng bi n, t ể ổ ứ ể ậ ậ ừ ớ i

kho.

3. Ngu n lao đ ng trong công ty ộ ồ

B máy t ch c c a công ty đ ộ ổ ứ ủ c t ượ ổ ế ch c theo mô hình tr c tuy n ứ ự

ch c năng. Do v y m i quan h không ch th ng nh t t ỉ ố ấ ừ ứ ệ ậ ọ trên xu ng mà ố

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

gi a các phòng ch c năng v i nhau. Vì v y phòng t ch c cán b có quan ữ ứ ậ ớ ổ ứ ọ

h v i t ệ ớ ấ ả t c các phòng ban, các b ph n khác trong công ty. Các v n đ ậ ấ ộ ề

phát sinh gi a các phòng v i nhau thì t các phòng gi i quy tr ữ ớ ự ả ế ừ ườ tr ng

i quy t đ c thì m i thông qua c p qu n tr cao h n đó là h p không gi ợ ả ế ượ ấ ả ơ ớ ị

ban giám đ c. Nh v y v i mô hình này, khi 1 b ph n nào đó thi u ng ư ậ ế ậ ố ộ ớ ườ i

ng b ph n đó ho c tr ng phòng t ch c c a t thì s do tr ẽ ưở ậ ặ ộ ưở ổ ứ ủ ổ ch c đó ứ

tuy n d ng. Tuy nhiên, do có c quan h tr c tuy n cho nên trong công tác ệ ự ụ ế ể ả

tuy n d ng nhân viên có s tham gia c a Ban giám đ c và Đ ng u trong ủ ự ụ ể ả ố ỷ

Công ty.

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Bi u s 4: Tình hình lao đ ng c a Công ty t i th i đi m 31/12/2005 ể ố ủ ộ ạ ể ờ

T ng s lao đ ng ố ổ

ộ Trong đó STT Các đ n vơ ị T ng s ổ ố nữ

ộ ẩ

15 1 1 9 4

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 38 71 3 21 14 128 20 11 6 22 4 8 Văn phòng Trung tâm Đông Phong Du l chị Xu t kh u lao đ ng ấ CKĐ Tàu bi nể Tàu sông Tàu khách C khí ơ H i Phòng ả

0

Qu ng Ninh 1 38 2 ả

1

1 3 1 Thành ph H Chí Minh ố ồ

2

i th i đi m 31/12/2005 là 375 T ng s lao đ ng c a công ty có m t t ủ ặ ạ ổ ộ ố ể ờ

ng i nh ng do đ c thù ngành ngh s n xu t kinh doanh c a công ty là ườ ề ả ủ ư ặ ấ

i bi n do đó luôn luôn có nh ng thay đ i trong danh sách thuy n viên v n t ậ ả ữ ể ề ổ

kh i v n tài. C th s thuy n viên trong d tr không th ng xuyên lao ụ ể ố ố ậ ự ữ ề ườ

c h ng ch đ ti n l đ ng là l n nh ng h v n đ ộ ọ ẫ ượ ưở ư ớ ế ộ ề ươ ng nh bình th ư ườ ng

đ c tính theo h s l ng xuyên công ty ượ ệ ố ươ ng. Do v y, s lao đ ng th ố ậ ộ ườ ở

vào th i đi m 31/15/2005 là 322 ng các phòng ban và có ể ờ i đ ườ ượ c b trí ố ở

21 thuy n viên trong danh sách lao đ ng h p đ ng ng n h n. ề ắ ạ ộ ồ ợ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

S đ 3: C c u b máy thuy n viên trên tàu ơ ồ ơ ấ ề ộ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

CH NG III ƯƠ

HOÀN THI N CÔNG TÁC T CH C LAO Đ NG Ộ Ổ Ứ Ệ

CÔNG TY V N T I BI N B C Ở Ắ Ậ Ả Ể

I. PH

NG H

NG S N XU T KINH DOANH NĂM 2006

ƯƠ

ƯỚ

1. M c tiêu ph n đ u ụ ấ ấ

- Căn c vào k t qu s n xu t kinh doanh đã đ t đ c c a năm ả ả ạ ượ ứ ế ấ ủ

2005.

ậ - Căn c vào d báo nhu c u v n chuy n hàng hoá n i đ a, xu t nh p ộ ị ứ ự ể ầ ậ ấ

kh u trong n c và khu v c. ẩ ướ ự

- Căn c vào năng l c và kh năng th c hi n c a Công ty v n t ậ ả i ự ủ ự ứ ệ ả

Bi n B c d ki n k ho ch s n xu t kinh doanh năm 2006 nh sau: ắ ự ế ư ế ể ạ ả ấ

- S n l ng: * V n t i bi n: 710.000 t n ả ượ ậ ả ể ấ

* V n t ậ ả i sông: 166.200 t n ấ

- Doanh thu theo doanh s : 155.000 tri u đ ng ệ ố ồ

- L i nhu n: 6.000 tri u đ ng ệ ậ ợ ồ

- BQ thu nh p: 4.451.000đ/ng i tháng ậ ườ

- N p ngân sách: theo quy đ nh c a Nhà n c ủ ộ ị ướ

2. Ph ng h ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh ươ ướ ạ ộ ấ ả

- Công ty t ch c v n đ ng CNLĐ, ph n đ u đ t và v ổ ứ ậ ấ ấ ạ ộ ượ t ch tiêu k ỉ ế

ho ch s n xu t kinh doanh hàng năm v s n l ng, doanh thu, n p ngân ề ả ượ ấ ả ạ ộ

sách có lãi chia c t c. ổ ứ

- Công ty đang ti n hành các th t c xin đ u t thêm 02 tàu hàng trên ủ ụ ầ ư ế

18.000 DWT đã qua s d ng c a n ử ụ ủ ướ ậ c ngoài đ nâng cao năng l c v n ự ể

chuy n, phát tri n nhanh chóng tàu c a công ty. ủ ể ể

- Các năm ti p theo ph n đ u m c tăng tr ng hàng năm toàn công ty ứ ế ấ ấ ưở

v s n xu t kinh doanh kho ng 10%, v thu nh p đ m b o n đ nh và ề ả ả ổ ề ấ ả ả ậ ị

ph n đ u đ n đ t m c bình quân c a T ng công ty. ủ ứ ế ạ ấ ấ ổ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Ngoài lĩnh v c s n xu t kinh doanh ch y u, ti p t c đ u t ự ả ế ụ ủ ế ầ ư ư đ a ấ

lĩnh v c xu t kh u lao đ ng lên thành mũi nh n, đ y m nh các d ch v ự ấ ẩ ạ ẩ ộ ọ ị ụ

khác h tr cho s n xu t chính, tăng thu nh p c i thi n đ i s ng, đ c bi ờ ố ỗ ợ ệ ả ấ ậ ả ặ ệ t

chú ý nh ng m t s n xu t còn kém hi u qu thu nh p th p, n u th y còn ặ ả ữ ệ ế ấ ả ậ ấ ấ

kh năng thì h tr đ t o vi c làm không đ thu nh p quá th p. ỗ ợ ể ạ ệ ể ả ậ ấ

II. PH

NG H

NG V T CH C LAO Đ NG TRONG CÔNG TY

ƯƠ

ƯỚ

Ề Ổ

1. Ph ng h ng nâng cao ch t l ng tuy n d ng lao đ ng ươ ướ ấ ượ ể ụ ộ

Đ đáp ng yêu c u tr ng lai c a công ty trong công ứ ể ầ ướ c m t và t ắ ươ ủ

ả tác tuy n ch n công nhân và cán b qu n lý trong công ty cũng c n ph i ể ả ầ ọ ộ

đ t quá trình ượ c hoàn thi n và th c hi n m t cách nghiêm túc h n. Làm t ộ ự ệ ệ ơ ố

này s góp ph n không nh vào nh ng thành công trong vi c qu n lý này ữ ẽ ệ ầ ả ỏ

s góp ph n c a nhà qu n tr . ị ẽ ầ ủ ả

Tuy n d ng là quá trình thu hút và tuy n ch n nh ng ng ể ụ ữ ể ọ ườ ộ i lao đ ng

có kh năng t ả ừ ứ nhi u ngu n khác nhau tham gia d tuy n vào các ch c ự ề ể ồ

danh c n ng ầ ườ i trong công ty. Nh ng ng c viên nào đáp ng đ y đ yêu ử ữ ứ ứ ủ ầ

c tuy n ch n vào làm vi c. Không nh t thi c u c a công vi c s đ ầ ẽ ượ ủ ệ ể ệ ấ ọ ế t

ph i tham gia tuy n d ng c a CBCNV trong công ty m i đi phép tham gia ủ ụ ể ả ớ

tuy n d ng mà ngu n tuy n d ng có th đ ể ượ ụ ụ ể ể ồ ồ ơ ủ c công b và thu h s c a ố

các đ i t ng khác có nhu c u tham gia d tuy n. ố ượ ự ể ầ

ch c hành chính + Sau khi h t h n n p h s , cán b thu c phòng t ồ ơ ế ạ ộ ộ ộ ổ ứ

ấ c a công ty s xét duy t nh ng h s có đ kh năng tham gia ph ng v n ủ ồ ơ ữ ủ ẽ ệ ả ỏ

các b c tuy n d ng ti p theo. ở ướ ể ụ ế

+ Ng c tuy n d ng ph i là ng i có đ th l c, trí l c cũng i đ ườ ượ ụ ể ả ườ ủ ể ự ự

nh ph m ch t đ o đ c, phù h p v i v trí công vi c c n tuy n d ng. ấ ạ ứ ư ẩ ể ụ ệ ầ ớ ị ợ

+ Nh th , m c tiêu c a công ty trong nh ng năm t ư ế ủ ữ ụ ớ ẽ ể i s là tuy n

c nhân viên có năng l c nh t đ làm vi c trong các công tác phù d ng đ ụ ượ ấ ể ự ệ

h p nh m thu đ ằ ợ ượ c hi u qu và năng su t m t cách cao nh t có th . ể ệ ả ấ ấ ộ

2. Ph ng h ươ ướ ự ng nâng cao hi u qu s d ng ngu n nhân l c ả ử ụ ồ ệ

c a công ty ủ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

M c dù c c u lao đ ng trong công ty hi n nay đ c b trí là t ơ ấ ệ ặ ộ ượ ố ươ ng

d i h p lý nh ng đ đáp ng yêu c u trong t ố ợ ứ ư ể ầ ươ ề ng lai, công ty đã đ ra

nh ng chính sách nhân s khá đúng đ n: ữ ự ắ

i lao đ ng kiêm nhi u ch c v trong công ty ho c gi - Nh ng ng ữ ườ ứ ụ ề ặ ộ ữ

m t v trí ch c v quan tr ng ch ch t nh t thi i có trình đ ứ ụ ủ ố ộ ị ấ ọ ế t ph i là ng ả ườ ộ

sâu r ng v các lĩnh v c trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh liên quan ạ ộ ự ề ả ấ ộ

t ph i hi u bi đ n lĩnh v c mình đang đ m nh n, đ ng th i cũng c n thi ế ự ả ậ ầ ồ ờ ế ể ả ế t

i đang v các lĩnh v c s n xu t kinh doanh khác c a công ty. N u ng ề ự ả ủ ế ấ ườ

c yêu c u c a công vi c thì công đ m nh n ch c v đó không đáp ng đ ả ứ ụ ứ ậ ượ ầ ủ ệ

ch c đào t o ngay ho c th c hi n tuy n d ng lao ty s ph i ti n hành t ả ế ẽ ổ ứ ự ụ ệ ể ạ ặ

đ ng m i thay th . ế ộ ớ

i lao đ ng vào v trí phù h p v i trình đ - Ngoài vi c s p x p ng ệ ắ ế ườ ộ ợ ớ ị ộ

ạ c a mình, công ty còn th c các chính sách đãi ng nh m kích thích, t o ủ ự ằ ộ

i lao đ ng. đ ng l c cho ng ự ộ ườ ộ

+ Th ng hoàn thành v t m c k ho ch ưở ượ ứ ế ạ

+ Th ưở ng phát minh sáng ki n m i ớ ế

+ Th ng đ nh kỳ đánh giá và nâng l ng, nâng b c. ưở ị ươ ậ

Các hình th c th ng này s làm cho ng ứ ưở ẽ ườ i lao đ ng c m th y mình ả ấ ộ

c quan tâm h n và đó là đ ng l c l n đ ng đ ượ ự ớ ể ườ ơ ộ i lao đ ng g n bó v i công ắ ộ ớ

ty.

Trong năm t ớ ồ i công ty đã đ t ra m c tiêu v hi u qu s d ng ngu n ả ử ụ ề ệ ụ ặ

nhân l c là: ự

+ B ng m i cách nâng cao ch t l ng lao đ ng thông qua các l p đào ấ ượ ằ ọ ộ ớ

t o ng n h n. ắ ạ ạ

+ S n sàng sa th i nh ng CBCNV- lao đ ng không đ trình đ , đáp ữ ủ ẵ ả ộ ộ

ng yêu c u công vi c. ứ ệ ầ

+ Gi m thi u m c lao đ ng có trình đ trung c p. ộ ứ ể ả ấ ộ

+ Các cán b công nhân viên đ m nh n các lĩnh v c hành chính trong ự ả ậ ộ

các phòng ban c a công ty bu c ph i có trình đ t cao đ ng tr lên. ộ ừ ủ ả ộ ẳ ở

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

l ng, khen th + Th c hi n m c đ tr ệ ộ ả ươ ứ ự ưở ớ ng k lu t phù h p v i ỷ ậ ợ

ng công vi c mà ng i lao đ ng đ m nh n. c p b c, m c đ và ch t l ứ ộ ấ ấ ượ ậ ệ ườ ậ ả ộ

3. Ph ng h ng trong công tác t ch c cán b ươ ướ ổ ứ ộ

D ki n 2006 tàu v n t ự ế ậ ả ố i container s đi vào ho t đ ng tuy n qu c ạ ộ ẽ ế

t , Công ty s m thêm văn phòng đ i di n t ế ẽ ở ệ ạ ạ ậ i khu v c mi n Trung do v y ự ề

ề nhu c u v nhân l c s ngày càng phát tri n. Phòng nhân s lao đ ng - ti n ự ẽ ự ể ề ầ ộ

ng s k t h p v i phòng v n t l ươ ẽ ế ợ ậ ả ớ ụ i và văn phòng đ i di n, tuy n d ng ạ ệ ể

thêm ng i đ làm vi c t i văn phòng đ i di n t i khu v c mi n Trung. ườ ể ệ ạ ệ ạ ạ ự ề

4. Ph ng h ươ ướ ng v công tác đào t o ạ ề

Đ chu n b đ a 2 ph ng ti n v n t i m i vào khai thác, công ty ị ư ể ẩ ươ ậ ả ệ ớ

c n m t đ i ngũ s quan thuy n viên c th là: ầ ụ ể ộ ộ ề ỹ

- S quan qu n lý: 4 ng ả ỹ i ườ

- S quan v n hành: 4 ng ậ ỹ i ườ

- Đ i ngũ thuy n viên khác: 25 ng ề ộ i ườ

Đ đáp ng nhu c u này, phòng nhân s lao đ ng - ti n l ề ươ ự ứ ể ầ ộ ng l p k ậ ế

ho ch nh sau: ư ạ

- C thuy n viên c a công ty có trình đ đ i h c, có năng l c công ộ ạ ọ ự ủ ử ề

tác đi h c các l p c p nh t và thi l y b ng s quan. ậ ớ ậ ằ ấ ọ ỹ

- Tuy n d ng thêm đ i ngũ s quan có nhi u kinh nghi m và đ i ngũ ể ụ ệ ề ộ ộ ỹ

thuy n viên tr có trình đ đ ti p t c đào t o. ộ ể ế ụ ẻ ề ạ

- B trí thuy n viên đi h c c p nh t các ch ng ch nâng cao theo quy ậ ọ ậ ứ ề ố ỉ

đ nh c a STCW 78/95. ị ủ

Ứ III. M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU CÔNG TÁC T CH C

Ộ Ố Ả

LAO Đ NG T I CÔNG TY V N T I BI N B C

1. Tri n khai ho t đ ng phân tích công vi c ệ ạ ộ ể

Ho t đ ng phân tích công vi c t i công ty h u nh ch a đ ạ ộ ệ ạ ư ư ượ ầ ự c th c

hi n. Các n hà qu n lý và nhân viên không bi t đ n ho t đ ng này trong k ệ ả ế ế ạ ộ ế

ự ho ch th c hi n. Đây là m t thi u sót r t l n trong công tác qu n tr nhân l c. ấ ớ ự ế ệ ạ ả ộ ị

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Vì v y ph i có gi ậ ả ả ệ i pháp c b n giúp các nhà qu n lý có k ho ch th c hi n ế ạ ơ ả ự ả

công tác này.

ơ Phân tích công vi c s giúp cho công ty b o đ m thành công h n ẽ ệ ả ả

ề trong vi c s p x p, đ b t ngu n lao đ ng, t o đ ng l c kích thích nhi u ệ ắ ề ạ ự ế ạ ồ ộ ộ

h n qua vi c d a vào phân tích công vi c đ đánh giá th c hi n khen ơ ự ự ệ ể ệ ệ

th ng. Lo i b b t bình đ ng v m c l ng thông qua vi c xác đ nh rõ ưở ạ ỏ ấ ề ứ ươ ẳ ệ ị

nhi m v , trách nhi m c a công vi c, ti ệ ụ ủ ệ ệ ế ứ ự ủ t ki m th i gian và s c l c c a ệ ờ

nhân viên thông qua tiêu chu n hoá công vi c. ệ ẩ

Công tác phân tích công vi c n u đ ệ ế ượ c th c hi n s mang l ệ ẽ ự ạ ề i nhi u

i ích cho ho t đ ng tuy n d ng, b trí lao đ ng, các yêu c u đào t o, các l ợ ạ ộ ụ ể ầ ạ ố ộ

chính sách tr l ng, th ng h p lý. Thông th ng có nhi u ph ng pháp ả ươ ưở ợ ườ ề ươ

thu th p thông tin đ th c hi n ho t đ ng phân tích công vi c. Qua thu ể ự ạ ộ ệ ệ ậ

th p tình hình công tác phân tích công vi c công ty v n t i, em th y có ệ ở ậ ậ ả ấ

m t b ng phân tích công vi c c th cho t ng ng i lao đ ng c th . Sau ệ ụ ể ộ ả ừ ườ ụ ể ộ

đây em xin đ a ra 1 b ng mô t công vi c mà công ty nên áp d ng trong ư ả ả ụ ệ

th i gian t i. ờ ớ

B NG MÔ T CÔNG VI C Ả Ả Ệ

Phòng ban/Đ i tàu .................................................................................... ộ

H và tên: .................................................................................................. ọ

Tu i:ổ ..........................................................................................................

Ch c danh công vi c đang làm ................................................................ ứ ệ

Trình đ chuyên môn: ............................................................................... ộ

1. Mô t công vi c chính c a anh (ch ) hi n nay" ả ủ ệ ệ ị

...................................................................................................................

2. Nh ng nhi m v ít quan tr ng h n trong công vi c: ữ ụ ệ ệ ọ ơ

...................................................................................................................

3. Trình đ h c v n, chuyên môn c n thi ộ ọ ấ ầ ế ể ự t đ th c hi n công vi c ệ ệ

...................................................................................................................

4. Kinh nghi m công tác c n thi ệ ầ ế ể ự t đ th c hi n công vi c ệ ệ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

...................................................................................................................

ờ 5. Đ b t đ u công vi c m t cách thành th o c n kho ng bao nhiêu th i ể ắ ầ ạ ầ ệ ả ộ

gian

...................................................................................................................

i th ng g p th c hi n công vi c? Cách s a các l i đó: 6. Nh ng l ữ ỗ ườ ự ử ệ ệ ặ ỗ

...................................................................................................................

7. Nh ng m i quan h khi th c hi n công vi c c a anh (ch ) ị ự ệ ủ ữ ệ ệ ố

...................................................................................................................

8. Nh ng quy n l ề ợ ữ i và nghĩa v khi th c hi n công vi c này: ự ụ ệ ệ

...................................................................................................................

9. M t s ý ki n khác c a anh (ch ) ị ộ ố ủ ế

...................................................................................................................

Ngày …….. tháng …. năm ….

Ng i khai ườ

2. Th c hi n t ệ ố ự t công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c ự ế ạ ồ

Thông th ườ ạ ng, vi c ho ch đ nh k ho ch nhân l c trung và dài h n ạ ự ế ệ ạ ị

Vi t Nam nói chung và Công ty v n t c a m i doanh nghi p ủ ệ ở ệ ỗ ậ ả ắ i Bi n B c ể

ệ nói riêng ph thu c vào k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, ả ủ ụ ế ấ ạ ộ

nh th công tác qu n tr nhân l c s g p nhi u khó khăn. Vi c b trí và s ự ẽ ặ ệ ố ư ế ề ả ị ử

d ng ngu n nhân l c không hi u qu và không đ t đ ụ ạ ượ ố ấ c t c d s n xu t, ộ ả ự ệ ả ồ

kinh doanh m t cách k p th i. Đi u đó s làm m t đi th i c c a công ty ờ ơ ủ ề ẽ ấ ộ ờ ị

trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ả ạ ộ ấ

Vì th , vi c th c hi n công tác ho ch đ nh ngu n nhân l c trong dài ạ ự ự ệ ế ệ ồ ị

h n và trung h n là m t yêu c u b c thi ạ ứ ạ ầ ộ ế ệ t vì v y công ty nên th c hi n ự ậ

ấ ạ ngay công tác này. Nó đ m b o cho công tác lên k ho ch s n xu t đ t ế ả ả ả ạ

hi u qu cao và chính xác h n, hoàn toàn đúng ti n đ công vi c, gi đ ệ ế ệ ả ộ ơ ữ ượ c

uy tín v i B Giao thông v n t i, khách hàng c v ch t l ng v n t i và ậ ả ớ ộ ả ề ấ ượ ậ ả

th i gian giao hàng. Tuy nhiên, đ công tác này đ ể ờ ượ ấ c nâng cao có ch t

ng, công ty c n th c hi n m t s bi n pháp: l ượ ộ ố ệ ự ệ ầ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

L p k ho ch ngu n nhân l c: Vi c này nên làm theo 1 quy trình rõ ệ ự ế ậ ạ ồ

ràng v i ban đ u là vi c phân tích môi tr ệ ầ ớ ườ ế ng, xác đ nh m c tiêu chi n ụ ị

c c a công ty và sau đó ph i phân tích đ l ượ ủ ả ượ ự c hi n tr ng ngu n nhân l c. ệ ạ ồ

ự H u nh công ty ch a có ho t đ ng phân tích hi n tr ng ngu n nhân l c ạ ộ ư ư ệ ầ ạ ồ

ng, s l ng, bao nhiêu ng i có th đ m b o hoàn thành công v ch t l ề ấ ượ ố ượ ườ ể ả ả

t nh t, ph m ch t cá nhân nh th nào, m c đ nhi t tình vi c m t cách t ộ ệ ố ứ ộ ư ế ấ ẩ ấ ệ

trong công vi c ra sao.. ệ

Công tác d báo c u nhân l c: D a vào vi c phân tích hi n tr ng và ự ự ự ệ ệ ầ ạ

ng trình c n th c hi n trong năm ti p theo đó có d tính các công vi c, ch ự ệ ươ ự ệ ế ầ

ệ th đ a ra d ki n c u nhân l c cho t ng b ph n đ n v . Và công vi c ự ế ể ư ự ừ ầ ậ ộ ơ ị

ầ này c n ph i th c hi n m t cách c th rõ ràng là c n bao nhiêu và yêu c u ụ ể ự ệ ầ ả ầ ộ

c a trình đ ra sao. ủ ộ

ự Công tác d báo cung: Đ i v i công tác d báo cung ngu n nhân l c ố ớ ự ự ồ

ph i d đoán đ c cung t bên trong và d báo cung t bên ngoài đó chính ả ự ượ ừ ự ừ

là s ng i s chuy n đi trong năm, s ng ố ườ ẽ ố ườ ề ư ộ i v h u, xác đ nh s lao đ ng ị ể ố

trong công ty có th đáp ng yêu c u công vi c trong năm t i, d báo s lao ứ ể ệ ầ ớ ự ố

c ngoài và v d báo đ ng ngh không l ỉ ộ ươ ng và s lao đ ng đi h p tác n ộ ố ợ ướ ề ự

đ c s thay đ i c a lao đ ng ngoài th tr ng. Xem ượ ự ổ ủ ị ườ ộ th tr ở ị ườ ộ ng lao đ ng

này đang th a hay thi u đ có k ho ch c th , tránh tình tr ng b đ ng khi ạ ụ ể ị ộ ừ ế ể ế ạ

i… đ t đó có k ho ch xin thêm biên ch c khi c n tuy n ng ầ ể ườ ể ừ b tr ế ở ộ ướ ế ạ

có quy t đ nh b xung biên ch . ế ổ ế ị

t cung c u nhân l c: sau khi đã có ch tiêu biên ch , công ty Đi u ti ề ế ự ế ầ ỉ

c n có k ho ch th c hi n yêu c u đó. Khi c n tinh gi m biên ch c n có ầ ế ầ ự ế ệ ạ ầ ầ ả

ng, gi m b t gi làm vi c, ngh h u s m… hình th c nh : ngh không l ư ứ ỉ ươ ả ớ ờ ỉ ư ớ ệ

ho c có k o ch nh m thuyên chuy n ng ằ ế ạ ể ặ ườ i lao đ ng m t cách h p lý ộ ộ ợ

ho c có k ho ch tuy n d ng tuy n m t bên ngoài nhi u h n. ể ụ ộ ừ ể ế ạ ặ ề ơ

3. Th c hi n t t công tác tuy n d ng ệ ố ự ể ụ

Do công tác ki m tra, ho ch đ nh ngu n nhân l c dài h n c a công ty ạ ủ ự ể ạ ồ ị

c đúng s l ng cán b l p ra đã giúp cho công tác tuy n d ng xác đ nh đ ậ ể ụ ị ượ ố ượ ộ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

công nhân biên ch trong các b ph n còn thi u là bao nhiêu đ phòng t ậ ế ế ể ộ ổ

ch c có th lên k ho ch tuy n m , tuy n d ng m t cách c th . Công tác ể ụ ụ ể ứ ể ế ể ạ ộ ộ

này có ý nghĩa đ c bi ặ ệ t quan tr ng đ i v i công ty và ng ố ớ ọ ườ ế i lao đ ng. N u ộ

quá trình tuy n d ng lao đ ng thành công thì công ty có đ ể ụ ộ ượ c 1 ngu n nhân ồ

t m i công vi c đ l c thích h p đ hoàn thành t ự ể ợ ố ệ ượ ọ ự c giao, đóng góp tích c c

vào s t n t i và phát tri n c a công ty. Còn phía ng i lao đ ng, do công ự ồ ạ ể ủ ườ ộ

ng c a mình ng i lao đ ng s h ng thú vi c phù h p v i năng l c, s tr ớ ở ườ ự ệ ợ ủ ườ ẽ ứ ộ

và nhanh chóng th c hi n nh ng công vi c đ c giao gi m b t th i gian ư ự ệ ệ ượ ả ớ ờ

t p s , chi phí đào t o, h n ch tai n n s n xu t và đ m b o ch t l ậ ự ạ ả ấ ượ ng ế ạ ạ ấ ả ả

s n ph m. ả ẩ

Nh m đáp ng nhu c u phát tri n tr c m t cũng nh trong t ng lai ứ ể ằ ầ ướ ư ặ ươ

c a công ty, công tác tuy n ch n lao đ ng c n ph i đ ủ ả ượ ể ầ ọ ộ c th c hi n m t cách ệ ự ộ

nghiêm túc. Đ làm t ể ố t công tác này, công ty ph i th c hi n các bi n pháp sau: ả ự ệ ệ

3.1. Đ i v i công tác tuy n d ng lao đ ng ể ụ ố ớ ộ

B ph n nhân s c a các chi nhánh, đ i di n, các đ i tàu, các phòng ự ủ ệ ậ ạ ộ ộ

ban tr c thu c công ty v n t ậ ả ự ộ ủ ơ i Bi n B c ph i xây d ng k ho ch c a đ n ự ể ế ắ ả ạ

ậ v mình theo t ng năm, d ki n dài h n r i g i lên c p công ty. B ph n ị ạ ồ ử ự ế ừ ấ ộ

nhân s c a công ty căn c vào đó và căn c vào tình hình chung c a toàn ự ủ ứ ủ ứ

công ty s đ a ra nhu c u nhân s c n tuy n là bao nhiêu và vào nh ng v ẽ ư ự ầ ữ ể ầ ị

trí làm vi c nào. ệ

Ti p đó ph i đ a ra b n mô t công vi c c a v trí đó, xem xét tình ả ư ế ả ả ệ ủ ị

i c a mình đ có h ng gi hình nhân s chung hi n t ự ệ ạ ủ ể ướ ả ế i quy t. Công ty ti n ế

hành đ a ra các gi i pháp tr c m t nh đi u đ ng, thuyên chuy n, tăng ư ả ướ ư ề ể ắ ộ

m t đ lên tàu c a các thuy n viên… n u các gi i pháp đó không hi u qu ậ ộ ủ ề ế ả ệ ả

thì công ty ti n hành tuy n m t ộ ừ ế ể bên ngoài. N u các b ph n trong công ty ộ ế ậ

ng d th a lao đ ng thì công ty thông báo n i b đ v n còn hi n t ẫ ệ ượ ộ ộ ể ư ừ ộ

nh ng b ph n nhàn r i có th kiêm nhi m. Công ty theo dõi kh năng làm ữ ể ệ ậ ả ộ ỗ

vi c c a các nhân viên, niêm y t lên b ng các ch c danh còn tr ng, m i đ ệ ủ ớ ể ứ ế ả ố

ng ườ i lao đ ng đăng ký đ m nh n ch c danh đó, ho c thông qua s gi ứ ự ớ i ả ậ ặ ộ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

thi u c a công nhân viên phát hi n nh ng ng ệ ủ ữ ệ ườ ớ i có năng l c phù h p v i ự ợ

công vi c.ệ

t ph i tuy n m bên ngoài vì thi u ng i ho c do nhân Khi c n thi ầ ế ể ế ả ộ ườ ặ

viên trong công ty không đ kh năng, đi u ki n thay th các công vi c đòi ủ ệ ề ế ệ ả

h i chuyên môn cao đ t o ra nh ng sáng ki n m i. ỏ ể ạ ữ ế ớ

V n đ tuy n m t bên ngoài th ng ch a đ ộ ừ ể ề ấ ườ ư ượ c chú tr ng, ch có ọ ỉ

nh ng ng i làm vi c t i Công ty v n t c k ữ ườ ệ ạ ậ ả i Bi n B c m i bi ắ ể ớ t đ ế ượ ế

ho ch tuy n d ng c a công ty, công ty ch a có nhi u thông tin cho đông ư ủ ụ ề ể ạ

i ngoài bi t. Trong th i gian t đ o ng ả ườ ế ờ ớ ả i, công ty c n ph i thông tin qu ng ả ầ

cáo tuy n nhi u h n trên các ph ng ti n thông tin: đài, báo, tivi, các trung ể ề ơ ươ ệ

tâm gi i thi u vi c làm t i Hà N i, có th đ n tr c ti p t ng tr ớ ệ ệ ạ ế ừ ể ế ự ộ ườ ạ ng đ i

i công ty bi t đ h c, cao đ ng đ các đ i t ọ ố ượ ể ẳ ng có nhu c u làm vi c t ầ ệ ạ ế ượ c

c nhân tài k ho ch tuy n d ng nhân viên. Có nh v y m i thu hút đ ế ư ậ ụ ể ạ ớ ượ

th c s cho công ty. Hoàn thành t ự ự ố t công tác tuy n m , công ty s có đ ộ ẽ ể ượ c

i lao đ ng có ch t l ng cao tham gia d tuy n t đ i ngũ đông đ o ng ộ ả ườ ấ ượ ộ ể ừ ự

đó s giúp công ty có kh năng l c ch n đ ự ẽ ả ọ ượ c nh ng ng ữ ườ i lao đ ng thích ộ

h p nh t v i nh ng yêu c u c a công vi c. Quá trình tuy n m đ ợ ầ ủ ấ ớ ộ ượ ữ ể ệ ự c th c

hi n qua s đ sau: ơ ồ ệ

S đ : Quá trình tuy n m nhân viên ơ ồ ể ộ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

3.2. Đ i v i công tác tuy n ch n ố ớ ọ ể

Làm t t công tác này s giúp công ty ch n đúng ng ố ẽ ọ ườ ệ i cho đúng vi c.

Công ty có th áp d ng m t s ph ộ ố ụ ể ươ ấ ng pháp tuy n ch n nh ph ng v n ọ ư ể ỏ

tr c ti p ho c gián ti p, ti n hành thi tuy n, th tay ngh … ự ế ử ế ể ề ế ặ

Đ i v i b ph n qu n lý, v n đ l a ch n ng ố ớ ộ ề ự ậ ả ấ ọ ườ i thay th sao cho ế

phù h p v i trình đ và năng l c là r t c n thi t vì ch t l ấ ầ ự ợ ộ ớ ế ấ ượ ng c a h ủ ọ

quy t đ nh đ n ch t l ng đ i ngũ công nhân viên trong công ty. Đ ch ế ị ấ ượ ế ể ộ ủ

đ ng trong v n đ nhân s , công ty c n có bi n pháp n m b t thông tin v ầ ộ ự ệ ề ấ ắ ắ ề

đ i ngũ cán b qu n lý nh : Đ nh kỳ hàng năm ban giám đ c yêu c u các ộ ư ả ầ ộ ố ị

tr ng phòng ban, các thuy n tr ng có nhi m v d báo tình hình công ưở ề ưở ụ ự ệ

ả vi c c a mình và tình hình công vi c c a t ng cá nhân trong b ph n qu n ệ ủ ừ ệ ủ ậ ộ

lý thu c đ n v mình, xây d ng s đ nhân s c a mình đ ti n theo dõi. ộ ơ ể ệ ơ ồ ự ủ ự ị

S đ : Quá trình tuy n ch n ọ ơ ồ ể

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Đ i v i l c l ố ớ ự ượ ng công nhân k thu t, th y th , thuy n viên và cán ủ ủ ề ậ ỹ

ể b qu n lý thì công ty nên xây d ng m t m u chung nh t cho khâu tuy n ộ ự ả ấ ẫ ộ

ch n các v trí làm vi c. Sau khi công ty đã thông báo v tuy n d ng lao ụ ể ề ệ ọ ị

i lao đ ng (tu i, gi i tính, h đ ng cũng nh yêu c u c a công ty v ng ộ ầ ủ ư ề ườ ổ ộ ớ ộ

kh u, ph ng ti n…) ra bên ngoài và trong n i b công ty. Và ng c viên ẩ ươ ộ ộ ứ ử ệ

nào th y mình có kh năng thì g i h s xét duy t v phòng t ch c cán b ử ồ ơ ệ ề ả ấ ổ ứ ộ

lao đ ng. Đ i v i b t c đ n v nào, ng c viên đ ố ớ ấ ứ ơ ứ ử ộ ị ượ ả c ch n cũng nên ph i ọ

qua các b c:ướ

4. Đào t o nâng cao trình đ chuyên môn cho ng i lao đ ng ộ ạ ườ ộ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

V n đ đào t o nâng cao trình đ cho l c l ng lao đ ng đ c coi là ự ượ ề ấ ạ ộ ộ ượ

h ng s d ng hi u qu nh t trong b t c m t công ty nào. Đào t o, nâng ướ ấ ứ ộ ử ụ ệ ả ấ ạ

cao đ c trình đ chuyên môn đ đáp ng yêu c u công vi c, v t qua ượ ứ ể ệ ầ ộ ượ

nh ng h n ch v thành tích hi n t i. Đ i v i Công ty v n t ế ề ệ ạ ữ ạ ố ớ ậ ả ắ i Bi n B c ể

ng m r ng ngành ngh và quy mô kinh doanh trong năm cùng v i xu h ớ ướ ở ộ ề

i thì nhu c u v lao đ ng có trình đ chuyên ngành nh : qu n tr kinh t ớ ư ề ầ ả ộ ộ ị

doanh, thu th , công nhân k thu t có trình đ tay ngh cao… có xu ậ ỷ ủ ề ộ ỹ

h ng tăng lên. Vì v y công ty c n ph i có chính sách khuy n khích ng ướ ế ậ ầ ả ườ i

lao đ ng h c t p lên cao, tích lu ki n th c, nh t là đ i v i nh ng v trí ố ớ ỹ ế ọ ậ ữ ứ ấ ộ ị

đang làm vi c không đúng chuyên môn, đ m b o không đào t o tràn lan, ệ ạ ả ả

kém ch t l ng. ấ ượ

Hàng năm, công ty nên ti n hành vi c đánh giá l ệ ế ạ ệ i tình hình th c hi n ự

đào t o và áp d ng nhi u hình th c đào t o h p lý (không nh t thi ứ ụ ề ạ ạ ấ ợ ế ả t ph i

đào t o t). n ạ ở ướ c ngoài hay đào t o cao c p m i t ạ ớ ố ấ

V n đ đào t o nâng cao trình đ chuyên môn c a ng ủ ề ạ ấ ộ ườ ộ i lao đ ng

c ti n hành th c n ph i đ ầ ả ượ ế ườ ạ ộ ng xuyên, liên t c thông qua các ho t đ ng ụ

ki m tra tay ngh đ nh kỳ, thi nâng b c đ nh kỳ. Hi n nay, đ nh kỳ 1 năm 1 ậ ề ị ệ ể ị ị

ch c cho các công nhân viên tham gia thi nâng b c, qua đó có l n công ty t ầ ổ ứ ậ

th ki m tra đ ể ể ượ ớ c tay ngh c a h , có đi u ki n ph bi n k thu t m i, ổ ế ề ủ ệ ề ậ ọ ỹ

i lao đ ng. công ngh m i cho ng ệ ớ ườ ộ

ọ Đào t o và phát huy ngu n nhân l c là công tác có v trí quan tr ng ự ạ ồ ị

trong ho t đ ng c a công ty. Đào t o ph i qua quá trình l p k ho ch đào ạ ộ ủ ế ậ ạ ả ạ

ng th c đào t o và cu i cùng đánh giá t o đ n l a ch n các hình th c, ph ạ ế ự ứ ọ ươ ứ ạ ố

k t qu đào t o. ả ế ạ

ấ - Xác đ nh nhu c u đào t o: công ty nên xây d ng k ho ch s n xu t ự ế ầ ả ạ ạ ị

kinh doanh c th cho nhi u năm và t đó đ bi t đ c yêu c u v nhân ụ ể ề ừ ể ế ượ ề ầ

l c đ i v i t ng công vi c. M c đích là lên k ho ch đ c bao nhiêu ự ố ớ ừ ề ử ụ ế ệ ạ

ng i đi đào t o trong th i gian đó. ườ ạ ờ

- L p k ho ch đào t o ạ ế ậ ạ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Ph ng th c đào t o ươ ứ ạ

- Th i gian đào t o ạ ờ

- Đánh giá k t qu đào t o. ế ả ạ

Tóm l i pháp nêu trên n u th c hi n đ c s giúp công ạ i, nh ng gi ữ ả ự ế ệ ượ ẽ

ty có đ c m t đ i ngũ nhân l c có ch t l ng cao. Công tác qu n tr nhân ượ ộ ộ ấ ượ ự ả ị

c th c hi n t phân tích công vi c đ n đào t o theo m t quy trình l c đ ự ượ ệ ừ ự ệ ế ạ ộ

rõ ràng. Công ty ph i có các k ho ch đào t o c th phù h p v i kh năng ạ ụ ể ế ả ạ ả ợ ớ

c phát tri n c a công ty. Ph i xác đ nh s n xu t kinh doanh và chi n l ả ế ượ ấ ủ ể ả ị

ng nào c n thi t ph i đào t o, chi phí chính xác nhu c u đào t o, đ i t ầ ố ượ ạ ầ ế ả ạ

bình quân đào t o cho m i lo i hình đào t o là bao nhiêu. Sau đó đánh giá ạ ạ ạ ỗ

ch ng trình đào t o đã đem l c kêt qu nh th nào, nên rút ra kinh ươ ạ i đ ạ ượ ư ế ả

nghi m cho đ t đào t o sau, lên k ho ch rõ ràng và c th cho các năm ụ ể ế ệ ạ ạ ợ

i.ớ t

5. Th c hi n t i lao đ ng ệ ố ự t công tác đãi ng nhân s cho ng ộ ự ườ ộ

5.1. Ch đ ti n l ng ế ộ ề ươ

Hi n nay, t i Công ty v n t i Bi n B c áp d ng tr l ng theo h ệ ạ ậ ả ả ươ ụ ể ắ ệ

ng cho cán b qu n lý s l ố ươ ả ộ

Vi c tr l ả ươ ệ ng d a trên c s hi u qu s n xu t kinh doanh, c th ả ả ơ ở ệ ụ ể ự ấ

là khoán doanh thu cho t ng phòng, t ng tàu, d ch v nh hi n nay là t ụ ư ệ ừ ừ ị ươ ng

đ i h p lý. Cách tr l ố ợ ả ươ ng này đã góp ph n khuy n khích cán b công nhân ế ầ ộ

viên tích c c tham gia công tác, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. ả ả ự ệ ấ

Song cách tính l ng này ch phát huy tác d ng t i đa khi đ ươ ụ ỉ ố ượ c áp d ng cho ụ

các c s s n xu t và b ph n bán hàng, d ch v , nó t o ra s ganh đua ơ ở ả ụ ự ấ ậ ạ ộ ị

trong công vi c, khuy n khích công nhân c i ti n k thu t, nâng cao năng ả ế ệ ế ậ ỹ

su t lao đ ng, h giá thành s n ph m, đem l i nhi u l i nhu n cho công ty ạ ấ ả ẩ ộ ạ ề ợ ậ

cũng nh tăng thu nh p cho chính b n thân h . ọ ư ậ ả

Còn đ i v i các b ph n kinh doanh, áp d ng cách tính l ng này s ố ớ ụ ậ ộ ươ ẽ

d t o ra s c nh tranh gi a các phòng ban. Nh v y nghi m nhiên các ễ ạ ư ậ ự ạ ữ ễ

phòng ban trong công ty l i tr ạ ở ả thành đ i th c nh tranh c a nhau, nh ủ ạ ủ ố

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

h ng r t l n đ n vi c kinh doanh c a công ty trên th tr ưở ấ ớ ị ườ ủ ệ ế ố ớ ng. Và đ i v i

các phòng hành chính thì cách tính l ng hi n nay v n còn nhi u h n ch ươ ề ệ ạ ẫ ế

c đã trình bày. nh ph n tr ư ầ ướ

Vì v y trong th i gian t ậ ờ ớ ộ i, công ty c n nghiên c u và áp d ng m t ứ ụ ầ

hình th c tr ng m i cho các b ph n trong công ty. Theo tôi, đ có ứ l ả ươ ể ậ ớ ộ

đ c m t hình th c tr l ượ ả ươ ứ ộ ng h p lý cho cán b công nhân viên, tr ộ ợ ướ ế c h t

công ty c n ph i xem xét t i các nhân t nh h ng đ n ti n l ng và trên ả ầ ớ ố ả ưở ề ươ ế

ng cho ng i lao đ ng. Công ty nên áp d ng cách tính c s đó đ tr l ơ ở ể ả ươ ườ ụ ộ

ng sau: l ươ

TLi = LCBi x HSqđi

HSqđi = Hnni x Hkvi x Hlđi + Hnci x Htrni x Htni x Hkdi

Trong đó:

TLi: ti n l ề ươ ng c a ng ủ ườ i th i ứ

LCBi: ti n l ng c b n do Nhà n c quy đ nh ề ươ ơ ả ướ ị

HSqđi: h s qui đ i ng ệ ố ổ ườ i th i ứ

c, t c do Nhà n Hnni: h s Nhà n ệ ố ướ ứ ướ ậ c qui đ nh d a vào c p b c, ự ấ ị

ch c v c a ng ứ ị ủ ườ i th i. ứ

Hkvi: h s khu v c. Do chi phí sinh ho t là khác nhau gi a các khu ệ ố ữ ự ạ

v c nên vi c đ a h s khu v c vào công th c tính l ự ệ ố ự ứ ư ệ ươ ể ề ng nh m đ đi u ằ

ch nh tr l ả ươ ỉ ng theo giá c sinh ho t ả ạ ở các khu v c khác nhau. ự

Hlđi: h s lao đ ng, đ ệ ố ộ ượ ụ c xác đ nh căn c vào trình đ nghi p v , ứ ệ ộ ị

t c là xem xét m c đ thành th o c a công vi c đ ứ ạ ủ ứ ộ ệ ượ ả c giao, kh năng đ m ả

nh n công vi c,… căn c vào c ng đ lao đ ng. ứ ệ ậ ườ ộ ộ

Hnci: h s trách nhi m, căn c vào trách nhi m c a m i ng ứ ệ ố ủ ệ ệ ỗ ườ ượ i đ c

phân công, m c đ ph c t p c a công vi c. ứ ộ ứ ạ ủ ệ

Htni: h s thâm niên, căn c vào thâm niên công tác c a ng i lao ệ ố ủ ứ ườ

đ ng.ộ

ả ạ Hkdi: h s k t qu kinh doanh, căn c vào k t qu , hi u qu đ t ệ ố ế ứ ế ệ ả ả

đ c c a ng i lao đ ng. ượ ủ ườ ộ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ng này, công ty đã đ a đ Nh v y v i cách tính l ớ ư ậ ươ ư ượ c ph n l n các ầ ớ

nh h ng đ n l ng vào trong công th c tính l ng. y u t ế ố ả ưở ế ươ ứ ươ

5.2. Ch đ qu l ng, phúc l ế ộ ỹ ươ i ợ

Đ i v i cán b công nhân viên, n u ti n l ố ớ ề ươ ế ộ ộ ng giúp h duy trì cu c ọ

ng còn có tác d ng nh s ng hàng ngày và m t ph n tích lu thì ti n th ố ề ầ ộ ỹ ưở ụ ư

m t đòn b y kích thích tinh th n cho ng i lao đ ng và nh m t ch t keo ả ầ ộ ườ ư ộ ấ ộ

dính nhân viên v i s t n t ớ ự ồ ạ ệ i và phát tri n c a công ty. Chính vì v y vi c ể ủ ậ

ng và phúc l i c n đ l p và s d ng các qu khen th ậ ử ụ ỹ ưở ợ ầ ượ ế c công ty ti n

ố ớ hành m t cách rõ ràng, công khai đ t o lòng tin và s công b ng đ i v i ể ạ ự ằ ộ

toàn th cán b công nhân viên trong công ty. ể ộ

ng + V qu khen th ỹ ề ưở

Theo tôi qu khen th ng nên đ c s d ng nh sau: quĩ đ c chia ỹ ưở ượ ử ụ ư ượ

làm hai ph n: ph n 1, ph n này dùng đ chia đ u cho toàn th cán b công ể ề ể ầ ầ ầ ộ

nhân viên c a công ty. Hàng tháng, hàng quý công ty s trích m t ph n t ầ ừ ủ ẽ ộ

đây đ chia cho nhân viên, đ đ ng viên khuy n khích h . Đ c bi t qu ể ộ ể ế ặ ọ ệ ỹ

này s t p trung chia cho nhân viên vào t ng quý, t ng đ t 6 tháng ho c vào ẽ ậ ừ ừ ặ ợ

t trong năm (hi n t i công ty cũng đã trích t qu này đ d p ngày l ị t ễ ế ệ ạ ừ ỹ ể

th ng cho cán b công nhân viên, nh ng ch vào d p t ng này ưở ị ế ư ộ ỉ t). Ti n th ề ưở

có tác d ng khuy n khích cho c t p th ng i lao đ ng, nó th hi n s ả ậ ụ ể ế ườ ể ệ ự ộ

quan tâm c a công ty đ n t p th , th hi n đ ể ệ ượ ế ế ậ c k t qu lao đ ng c a h . ủ ọ ủ ể ả ộ

Làm nh v y cũng ph n nào n đ nh đ ư ậ ầ ổ ị ượ ố c m t kho n thu nh p đ i ả ậ ộ

ng kinh doanh th v i cán b công nhân viên, và h n n a do môi tr ớ ữ ộ ơ ườ ườ ng

ả xuyên thay đ i cho nên vi c m t s b ph n s g p khó khăn trong s n ộ ố ộ ẽ ặ ệ ậ ổ

xu t kinh doanh. Vì v y vi c áp d ng hình th c ti n th ệ ụ ứ ề ậ ấ ưở ng này s có tác ẽ

d ng đ ng viên, nh ng phòng, b ph n, cá nhân đang g p khó khăn trong ậ ụ ữ ặ ộ ộ

kinh doanh ch ng h n nh ch a ký thêm đ c h p đ ng m i, ch a bán ư ư ẳ ạ ượ ư ợ ồ ớ

đ ượ ả c s n ph m m i. ẩ ớ

Ph n 2: Ph n này s n xu t do ban giám đ c s d ng đ khen th ố ử ụ ể ầ ầ ả ấ ưở ng

cho các b ph n, cá nhân hoàn thành t t nhi m v đ c giao. Vi c khen ậ ộ ố ụ ượ ệ ệ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

th ng này có th áp d ng cách th c mà hi n nay công ty c n làm. Do ưở ứ ụ ể ệ ầ

hi nt i công ty ch a chú tr ng đ n hình th c khen th ng cá nhân. Công ty ệ ạ ứ ư ế ọ ưở

nên qui đ nh rõ ràng m c th ng, hình th c th ứ ị ưở ứ ưở ấ ng cho các cá nhân xu t

ụ ứ s c trong công ty. Tuy nhiên đ i v i các phòng qu n lý và ph c v m c ắ ố ớ ụ ả

th ng nên căn c vào m c đ và ch t l ng hoàn thành công vi c đ ưở ấ ượ ứ ứ ộ ệ ượ c

giao. Công ty nên quy đ nh m t m c th ứ ộ ị ưở ả ng giao đ ng trong m t kho ng ộ ộ

nào đó cho kh i qu n lý và ph c v . Còn đ kh c ph c tính bình quân trong ụ ụ ụ ể ả ắ ố

n i b các phòng, m c th ộ ộ ứ ưở ể ự ng cho m i nhân viên trong phòng có th d a ỗ

vào b ng đánh giá thành tích công tác c a tr ng phòng đ chia th ng và ủ ả ưở ể ưở

nh v y l i đ t ra yêu c u là các tr ng phòng ph i làm vi c m t cách ư ậ ạ ặ ầ ưở ệ ả ộ

, tránh thiên v , gi m thi u y u t tình c m trong đánh giá. công b ng vô t ằ ư ế ố ể ả ị ả

i: + V qu phúc l ỹ ề ợ

Sau khi tách qu phúc l i ra kh i qu khen th ỹ ợ ỏ ỹ ưở ng, vi c s d ng qu ệ ử ụ ỹ

phúc l i c a công ty nên đ c chia làm 3 ph n: ợ ủ ượ ầ

Ph n 1: L p qu chung dùng đ t ỹ ể ổ ầ ậ ch c cho cán b công nhân viên ộ ứ

tham quan ngh mát… đ c bi ỉ ặ ệ ẩ t có th s d ng qu này đ mua t ng ph m ể ử ụ ể ặ ỹ

cho nhân viên nhân d p c i h i, sinh nh t… ị ướ ỏ ậ ở đây xét v m t giá tr nó ề ặ ị

không l n l m nh ng nó th hi n s quan tâm đ i v i nhân viên, t đó có ể ệ ự ớ ắ ố ớ ư ừ

tác d ng kích thích nhân viên làm vi c có hi u qu h n. ả ơ ụ ệ ệ

Ph n 2: Ph n này dành cho s nghi p, công trình đ u t ầ ư ự ệ ầ ầ ộ cong c ng

nh nhà tr , nhà ăn, câu l c b … Qu này cũng có th s d ng đ đ u t ể ử ụ ể ầ ư ư ẻ ạ ộ ỹ

thêm cho con em nhân viên trong công ty vào nh ng ngày l t ữ ễ ế ủ ế t c a thi u

nhi, vào cu i năm h c đ khen th ng khích l các con em có thành tích cao ọ ể ố ưở ệ

trong h ct p. Và cũng có th dùng cho ho t đ ng vui ch i gi ạ ộ ọ ậ ể ơ ả i trí c a nhân ủ

viên ngoài gi đó cũng có tác d ng kích thích, khích l , t ờ ừ ụ ệ tinh th n làm ầ

vi c c a cán b nhân viên. Ngoài ra nó còn th hi n s quan tâm c a công ể ệ ự ệ ủ ủ ộ

ty đ i v i b n thân nhân viên và gia đình h . ọ ố ớ ả

6. Công b ng khi đánh giá th c hi n công vi c ệ ự ệ ằ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Đánh giá th c hi n công vi c là s đánh giá có h th ng và chính ệ ố ự ự ệ ệ

th c tình hình th c hi n công vi c c a t ng lao đ ng trong quan h so sánh ệ ủ ừ ứ ự ệ ệ ộ

v i các tiêu chu n đã xây d ng t ẩ ớ ự tr ừ ướ ớ c và th o lu n k t qu đánh giá v i ế ả ậ ả

i lao đ ng. t ng ng ừ ườ ộ

Công ty ti n hành đánh giá th c hi n công vi c còn mang tính bình Ở ự ế ệ ệ

quân, nh t là vi c ch m công còn thi u công b ng. Hi n nay còn m t s ộ ố ế ệ ệ ấ ấ ằ

ng ng hay đi làm mu n. Theo em trong th i gian t i nên ườ i lao đ ng th ộ ườ ờ ộ ớ

t h n. B t k cán b hay ng i lao đ ng, th c hi n vi c ch m công t ệ ự ệ ấ ố ơ ấ ể ộ ườ ộ

không đ c c n vi cnày. Và trong gi ch c nên c ượ ả ể ệ ờ làm vi c phòng t ệ ổ ứ ử

ng i đi theo dõi tình hình làm vi c trong toàn công ty đ xem ý th c làm ườ ứ ệ ể

vi c c a m i ng i, có ai r i v trí c a mình đi n i khác trong gi ệ ủ ọ ườ ờ ị ủ ơ ờ ệ làm vi c

hay không, xem trong quá trình làm vi c ng ệ ườ i lao đ ng có v ộ ướ ng m c gì? ắ

Đ ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c trong công ty đ ạ ộ ự ệ ể ệ ượ ố t, c t

ph i t ch c t c khi đánh giá, ả ổ ứ ố t công tác đánh giá th c hi n công vi c. Tr ự ệ ệ ướ

ủ ừ lãnh đ o công ty c n thành l p h i đ ng đánh giá, nêu rõ v trí c a t ng ộ ồ ầ ạ ậ ị

ng i, đ ng th i có l ch thông báo v k ho ch đánh giá. ườ ề ế ạ ồ ờ ị

ng trình đánh giá th c hi n công vi c bao g m: Xây d ng ch ự ươ ự ệ ệ ồ

+ L a ch n ph ng pháp đánh giá ự ọ ươ

+ L a ch n chu kỳ đánh giá ự ọ

+ L a ch n ng i đánh giá ự ọ ườ

+ Đào t o ng i đánh giá ạ ườ

+ Có thông tin ph n h i t i lao đ ng ng ồ ừ ườ ả ộ

+ Tăng c ng vai trò c a b ph n qu n lý ngu n nhân l c trong công ườ ủ ộ ự ả ậ ồ

tác đánh giá th c hi n công vi c. ự ệ ệ

Tiêu chu n đánh giá: ẩ

+ M c đ hoàn thành công vi c, th c hi n đ m b o ngày công, gi ự ứ ệ ệ ả ả ộ ờ

công ch t l ng cao, đi làm đúng gi ấ ượ ờ ệ , v sinh s ch s n i làm vi c, b o v ẽ ơ ệ ả ạ ệ

c a công. ủ

+ Tinh th n đoàn k t, ý th c trách nhi m. ứ ệ ế ầ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

+ Các thành tích xu t s c, sáng ki n đ c áp d ng có hi u qu trong ấ ắ ế ượ ụ ệ ả

quý.

7. Xây d ng n n văn hoá công ty lành m nh. ự ề ạ

N n văn hoá công ty bao g m nhi u b ph n y u t h p thành: ế ố ợ ề ề ậ ồ ộ

nh ng chu n m c chung, các nghi l ữ ự ẩ ễ ậ ụ ế , t p t c, các giai tho i, truy n thuy t, ề ạ

tri t lý s n xu t kinh doanh c a công ty, th m chí văn hoá công ty còn bao ế ủ ả ấ ậ

t nh nh b đ ng ph c, th , bi u t ng doanh g m c nh ng chi ti ồ ữ ả ế ư ộ ồ ể ượ ụ ẻ ỏ

nghi p, thói quen sinh ho t, ngh ng i, h p hành, s giao l u gi a các gia ơ ữ ự ư ệ ạ ọ ỉ

đình, c a các thành viên trong công ty… M i y u t h p thành văn hoá công ỗ ế ố ợ ủ

ty có m t vai trò, giá tr đ c tr ng riêng nh h ng t ị ặ ư ả ộ ưở ớ ạ ộ i quá trình ho t đ ng

s n xu t kinh doanh c a công ty. ả ủ ấ

Các c p lãnh đ o c a công ty c n ph i nh n th c đ c r ng: văn ứ ủ ấ ạ ầ ả ậ ượ ằ

ể hoá công ty là tài s n tinh th n, là m t ngu n nhân l c đ công ty phát tri n ộ ự ể ả ầ ồ

b n v ng. Văn hoá công ty đi u ch nh hành vi nhân viên c a mình, cho các ề ủ ữ ề ỉ

c h t là ban lãnh đ o t o ra, nó nh h thành viên c a nó, mà tr ủ ướ ạ ạ ế ả ưở ự ng tr c

ti p t i tinh th n, thái đ lao đ ng c a m i thành viên và lòng trung thành ế ớ ủ ầ ộ ộ ỗ

c a h đ i v i công ty. ủ ọ ố ớ

Công ty v n t ậ ả ế ộ i Bi n B c v n là đ n v có truy n th ng đoàn k t n i ắ ố ề ể ơ ố ị

ơ b , ho t đ ng văn hoá sôi n i trên nhi u m t… Tuy nhiên đ phát huy h n ộ ạ ộ ề ể ặ ổ

t nghĩ công ty n a nh ng gì đã có và t o m t b u không khí lành m nh, thi ộ ầ ữ ữ ạ ạ ế

nên có nh ng ho t đ ng thi ạ ộ ữ ế ơ ệ t h n nh : xây d ng tác phong công nghi p ư ự

cho ng i lao đ ng. ườ ộ

8. T o ra môi tr ng t t cho ng i lao đ ng. ạ ườ ố ườ ộ

Môi tr ng làm vi c c a ng ườ ệ ủ ườ ộ i lao đ ng trong công ty có tác đ ng ộ

i đó th c hi n. N u nh môi tr c ti p đ n k t qu c a công vi c mà ng ả ủ ự ế ệ ế ế ườ ự ư ệ ế

tr ng lao đ ng trong công ty t o cho ng ườ ạ ộ ườ ế i lao đ ng m t tâm lý c ch , ứ ộ ộ

ph i làm vi c trong b u không khí căng th ng, ô nhi m s làm cho ng ệ ễ ẽ ầ ả ẳ ườ i

ấ lao đ ng m t đi kh năng t p trung, chuyên sâu vào công vi c. Khi đó ch t ệ ấ ả ậ ộ

ng công vi c c a ng i lao đ ng làm ra s không ch đ t yêu c u mà c l ượ ệ ủ ườ ỉ ạ ẽ ầ ộ ả

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ố ớ các công tác k thu t cũng s b sai quy cách d n đ n m t uy tín đ i v i ẽ ị ế ậ ấ ẫ ỹ

khách hàng. Vì th đ t o ra cho ng i lao đ ng m t tâm lý tho i mái và ế ể ạ ườ ả ộ ộ

quá trình làm vi c là m t quá trình b c thi t đ t ra. ứ ệ ộ ế ặ

Đ làm đ c đi u đó công ty nên th c hi n m t s công vi c sau: ể ượ ộ ố ự ệ ệ ề

- T o môi tr ng trong s ch và thoáng mát nh : tr ng thêm cây xanh ạ ườ ư ồ ạ

trong công ty, v sinh s ch s n i làm vi c và khu v c chung c a công ty. ẽ ơ ự ủ ệ ệ ạ

Công ty nên mua s m thêm thi t b hút b i, l c khí t t h n đ v sinh công ắ ế ị ụ ọ ố ơ ể ệ

nghi p t i n i làm vi c t o môi tr ng trong s ch tránh các b nh ngh ệ ạ ơ ệ ạ ườ ệ ạ ề

nghi p.ệ

- T o ra môi tr ng làm vi c m cúng, giúp ng ạ ườ ệ ấ ườ ả i lao đ ng c m ộ

th y tho i mái n u khi làm vi c và nh th ch t l ng công vi c s cao ư ế ấ ượ ế ệ ả ấ ệ ẽ

h n r t nhi u. ơ ấ ề

- Th c hi n các cu c giao l u gi a các chi nhánh, đ i di n, phòng ữ ư ự ệ ệ ạ ộ

ban, đ i tàu, nh m thi đua lao đ ng đ nâng cao hi u su t lao đ ng. ệ ể ằ ấ ộ ộ ộ

- Đi sâu, đi sát, quan tâm, tìm hi u đ n hoàn c nh riêng c a t ng cá ủ ừ ế ể ả

nhân đ có ch đ u tiên đ i v i t ng cá nhân có hoàn c nh khó khăn. ố ớ ừ ế ộ ư ể ả

ộ Ngoài ra còn khuy n khích, kêu g i các cán b công nhân viên, lao đ ng ế ọ ộ

trong công ty ng h l n nhau đ v t qua đ c hoàn c nh khó khăn. ộ ẫ ể ượ ủ ượ ả

Nh v y, môi tr i lao đ ng là m t khâu quan ư ậ ườ ng làm vi c cho ng ệ ườ ộ ộ

tr ng trong quy t đ nh đ n ch t l ế ị ấ ượ ế ọ ế ng công vi c mà h th c hi n. Vì th , ọ ự ệ ệ

ng lao đ ng t t trong công ty là m t gi i pháp giúp cho t o ra cho môi tr ạ ườ ộ ố ộ ả

công ty hoàn thành công tác qu n tr nhân l c m t cách t t h n. ự ả ộ ị ố ơ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

ạ 1. Qu n tr kinh doanh t ng h p trong các doanh nghi p - Giáo trình Đ i ệ ả ổ ợ ị

qu c dân - Ngô Đình Giao (ch biên). h c Kinh t ọ ế ủ ố

2. Phân tích ho t đ ng kinh doanh - Giáo trình Đ i h c Kinh t ạ ộ ạ ọ ế ố qu c

dân - Ph m Th Gái (ch biên). ị ủ ạ

3. Qu n tr nhânl c - Nguy n H u Thân - NXB Th ng kê, 1995. ữ ự ễ ả ố ị

4. Giáo trình Qu n tr nhân s - NXB Th ng kê/1998. Ch biên ả ị ự ủ ố

PGS.PTS. Ph m Đ c Thành. ạ ứ

5. Phát tri n ngu n nhân l c, kinh nghi m th gi ế ớ ự ệ ể ồ i và th c ti n n ự ễ ướ c

ta- NXB Chính tr Qu c gia/1996. PTS. Tr n Văn Tùng, Lê Ái Lâm. ầ ố ị

6. B i d ng và đào t o l ồ ưỡ ạ ạ ộ ớ i đ i ngũ lao đ ng trong đi u ki n m i - ề ệ ộ

NXB Hà N i/1996. Nguy n Minh Đ ng. ườ ễ ộ

i trong s nghi p CNH-HĐH đ t n c - NXB 7. V n đ con ng ề ấ ườ ấ ướ ự ệ

Chính tr qu c gia/1996. ố ị

8. M t s lu n văn c a khoá tr c. ộ ố ậ ủ ướ

9. S li u th ng kê c a Công ty v n t i Bi n B c. ố ệ ậ ả ủ ố ể ắ

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

M C L C

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

NH N XÉT C A Đ N V TH C T P

Ủ Ơ Ị Ự Ậ

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Đinh Th H ng C ng - L p QTNL - K6 ị ồ ườ ớ