CH NG 1 ƯƠ

Đ T V N Đ

lâu đ i. Theo m t s tài li u c a kh o c ở ả ệ ủ ừ

t Nam có t ả ộ ố ớ ờ ừ ờ ồ

ọ ắ ụ

ồ ừ

t Nam, chăn nuôi ệ

ố ố ể ư ữ ậ

ỉ ộ ề ắ ộ

ố ả ố

ố ướ ộ ướ

ng, ch t l ớ heo châu Âu vào n heo n i n ề ố ượ

ả ủ ố

ệ ề ờ ố

ậ ữ

ỡ ủ ữ ể ề

c nh ng thành t u đáng k . Nhi u trang tr ệ ự c ta đ t đ ạ ượ ớ

ạị hi u qu kinh t ả ạị ệ hi n nay, ngành chăn nuôi heo ế ệ ư ể ầ

c nhi u thách th c l n: c yêu c u phát tri n kinh t ướ ấ ượ ề

ư ượ ệ ố ấ

ố ứ ế ọ

ứ ớ Giá th c ăn cao, ch t l ứ ấ ệ ặ ạ ụ ả ề ẩ ẫ

ừ ị ề ướ ự ọ ơ ủ

ấ ở ồ ệ ị ụ ễ

ệ ị ng trong c n c. đã và đang hoành hành hi n nay t ự h ả ướ Đ c s cho phép và s ượ ự ươ ướ

ổ t Nam có t Vi Chăn nuôi heo ệ Vi ạ th i đ đá m i, cách đây kho ng 1 v n h c, ngh chăn nuôi heo ở ệ ề ọ t s d ng công c lao đ ng là đ đá, h đã săn b n, hái i bi năm. T khi, con ng ế ử ụ ộ ườ ừ ọ ắ ầ c nhi u thú r ng, trong đó có nhi u heo r ng. Khi đó, h b t đ u l m và b t đ ừ ề ề ắ ượ ượ th c ph m và l ng th c cho nh ng ngày không săn có ý th c trong vi c tích tr ươ ẩ ữ ự ệ ứ ự c và thu n b n và hái l m đ c và h đã gi ầ l i nh ng con v t đã săn b t đ ượ ắ ượ ữ ữ ạ ọ ượ ắ ậ Vào kho ng cu i d ố đó ngh chăn nuôi heo đã đ ng chúng. Cũng t c hình thành. ả ề ừ ưỡ ượ heo th k XVIII, khi có trao đ i văn hóa gi a Trung Qu c và Vi ế ỷ ố ổ heo Lang Trung Qu c vào nuôi đ c phát tri n. Dân c phía B c đã nh p các gi ng ượ ắ i các t nh mi n Đông B c b . Trong th i kỳ Pháp thu c, kho ng 1925, Pháp b t t ờ ắ ạ đ u cho nh p các gi ng heo Yorkshire, c ta nh gi ng ậ ầ ư ư heo Móng Cái, heo , Ỉ heo Berkshire và cho lai t o v i các gi ng c ta nh ạ ớ ng đàn heo cũng không B X …ồ ụ Cùng v i vi c tăng nhanh v s l ệ ấ ượ ng pháp nhân gi ng thu n ch ng và các phép lai ng ng đ c c i thi n. Các ph ầ ươ ệ ượ ừ ả 1960, chúng ta đa nh p nhi u gi ng heo cao s n đ c th c hi n. Trong th i gian t ừ ự ượ c XHCN. Trong nh ng năm qua, chăn nuôi heo thông qua s giúp đ c a các n ướ chăn nuôi heo có qui n ự ướ cao. mô l n, qui trình chăn nuôi công nghi p khép kín mang l ế ở ệ Vi Nh ng đ ng tr t ướ ứ Nam đang đ ng tr ng th c ăn ứ ứ ư c ki m soát. Năng su t chăn nuôi heo còn th p, h th ng gi ng heo ch a ch a đ ể hình thành, tình tr ng thi u nghiêm tr ng các nguyên li u dùng làm th c ăn cho heo, ệ t th tr ng tiêu th s n ph m chăn nuôi heo v n còn g p nhi u khó khăn…Đ c bi ặ ị ườ ộ ướ heo. N c ta là m t n d ch b nh đ n chăn nuôi là m i đe d a nghiêm tr ng t c ố ế ệ t đ i, n i xu t phát c a nhi u d ch b nh có tính ch t khu v c nh các b nh nhi ư ấ ệ ệ ớ ng hàn,…Đáng chú ý truy n nhi m: L m m long móng, T huy t trùng, Phó th ế ề ươ ộ ố ị i m t s đ a là “B nh d ch Heo tai xanh” ệ ẫ ủ giáo viên b môn ng d n c a ph ộ ự Th.S ………………………Nhóm sinh viên chúng em đã ti n hành tìm hi u và th c ế hi n Chuyên đ báo cáo v : ề ề ệ

H i ch ng r i lo n hô h p và sinh s n nh heo tai xanh ố ạ ả ở heo - D ch b ứ ộ ấ ị ệ

(Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome)

2

CH NG 2 ƯƠ

N I DUNG

2.1 L CH S VÀ TÊN G I C A B NH HEO TAI XANH Ọ Ủ Ệ Ử Ị

ị ố ứ còn có tên g i làọ

ấ ệ

ượ ả ờ c g i là “B nh bí hi m ệ

ệ ệ

ứ i và đ ọ ệ ọ ằ ứ ề ấ

l n (MDS) nh ư ở ứ

ộ l n (PRRS) nh ch c t ấ v b nh này đ ứ ạ ộ ị

c T H i ch ng r i lo n hô h p và sinh ộ ạ (Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome). B nh đ ượ c M vào kho ng năm 1987, vào th i đi m đó, do ch a xác ư ở ỹ ể ộ ố l n” (MDS), m t s ệ ể ở ợ l n”. Sau đó b nh lây ở ợ c g i b ng nhi u tên: H i ch ng hô h p và vô ộ châu M hay H i ch ng hô ư ở i St. Paul, ổ ượ ấ

i công nh n. B nh d ch Heo tai xanh ệ t t s n, vi t là PRRS ế ắ ả ghi nh n l n đ u tiên ậ ầ ầ c căn nguyên b nh nên đ đ nh đ ượ ị i căn c theo tri u ch ng g i là b nh “B nh tai xanh ng ọ ệ ứ ườ lan r ng trên toàn th gi ượ ế ớ ộ sinh c a l n (SIRS), b nh bí hi m ỹ ể ở ợ ệ ủ ợ l n (PEARS), H i ch ng hô h p và sinh s n h p và s y thai ả ở ợ ứ ộ ở ợ ả c t châu Âu. Năm 1992, H i ngh qu c t ượ ổ ố ế ề ệ Minnesota đã nh t trí dùng tên PRRS là tên duy nh t cho b nh này và đã đ ệ ấ ch c Thú y Th gi ế ớ ứ ậ

2.2 Đ C ĐI M D CH T H C Ể Ọ Ặ Ể Ị

H i ch ng r i lo n hô h p và sinh s n ộ ấ ứ ả ở ợ

ọ ế ố

c phát hi n ệ ệ ạ ễ ầ ượ ứ ễ ộ

M vào năm 1987, sau đó c nào trên th gi ệ ở ỹ ư ướ ế

c b nh. l n (PRRS), còn g i là b nh tai ố ệ ề ợ xanh là b nh truy n nhi m nguy hi m, lây lan nhanh, làm m và ch t nhi u l n ể ề ở nhi m b nh. H i ch ng l n đ u tiên đ ầ Châu Âu và Châu Á vào nh ng năm 90. Đ n nay ch a có n ế ớ i ữ kh ng đ nh là đã thanh toán đ ượ ệ ẳ ị

B nh có th x y ra m i l a tu i c a l n, nh ng t p trung ch y u ệ ư ở ọ ứ

ặ ậ ả ể ả ợ

ạ ổ ủ ợ ủ ứ ư ố ể

ẹ ố ợ ố t là ở ợ ữ ệ ệ ặ ố

ộ ệ ờ

ả ư ị ể ị ễ ệ ữ ả ợ ế

ả ng b b i nhi m b i nh ng b nh k phát khác nh : d ch t ệ ụ ị ộ ế

l n ủ ế ở ợ ế ư ở nái mang thai và l n con theo m . Đ c tr ng c a PRRS là s y thai, thai ch t l u ư oC, l n nái ch a giai đo n cu i; l n m có tri u ch ng đi n hình nh s t cao trên 40 ử ệ ợ viêm ph i n ng, đ c bi l n con cai s a. B nh có t c đ lây lây nhanh, trong ổ ặ vòng 3-5 ngày c đàn có th b nhi m b nh, th i gian nung b nh kho ng 5-20 ngày. ễ L n b nh th l n, phó ở ợ ườ ệ E. Coli, Streptococuss suis, Mycoplasma spp., ng hàn, t th ươ Salmonella, vv... đây là nh ng nguyên nhân k phát gây ch t nhi u l n b nh. ế huy t trùng, ữ ề ợ ế ệ

ấ ầ

t Nam, d ch PRRS đã xu t hi n l n đ u tiên vào tháng 3/2007 và gây ra ị i 18 t nh, thành trong ph m vi c 3 mi n B c, Trung và Nam, ạ ệ ầ ạ ề ả ắ

Vi Ở ệ 02 đ t b nh chính t ỉ làm m và ph i tiêu hu hàng ch c ngàn l n m c b nh. ợ ệ ố ắ ệ ụ ả ợ ỷ

D ch x y ra ch y u các h chăn nuôi nh l ả ị ộ ụ

bi n pháp an toàn sinh h c, ch a qu n lý t , phân tán, không áp d ng các t vi c v n chuy n buôn bán l n,... nên ư ệ ả ố ủ ế ở ọ ỏ ẻ ậ ệ ể ợ

3

ng nào,

ể b t c th i đi m ở ấ ứ ờ i cho vi rút PRRS và các ệ ặ b t c đ a ph ệ ở ấ ứ ị t thay đ i t o thu n l ổ ạ ươ ậ ợ

nguy c d ch tái phát ho c xu t hi n ơ ị nào là r t l n, đ c bi ấ ớ m m b nh khác phát tri n gây b nh. ệ ấ ặ t khi th i ti ờ ế ệ ể ầ

ị ữ

ệ ợ ố ủ ế ườ ơ ở ể ệ ả

vùng có d ch sang vùng không có d ch. D ch lây lan nhanh ch y u là do phát hi n ch m, thú y c s ch a tr âm ị ậ i chăn nuôi bán l n m, do không ki m soát đ ượ c ị th m không có hi u qu , ng ầ v n chuy n l n m t ể ợ ố ậ ừ ị

M C A 2.3 Đ C ĐI Ặ Ể Ủ VIRUS GÂY B NHỆ

2.3.1 NH N DI N VIRUS GÂY B NH Ậ Ệ Ệ

nh heo tai xanh (PRRS) do m t s virus nh ằ ệ ộ ố

̣

̃

ườ ả ạ ơ ậ ế ớ ắ

c hai phân type chính c a virus PRRS là: Type I là các virus xu t hi n kh p n i trên th gi c t ượ ừ ủ ọ ấ ượ

ủ ắ ồ ỹ

Châu Á (Trung Qu c và Vi t Nam...). ư i ta cho r ng b Lúc đ u, ng ầ ̣ Parvovirus, virus gi d i (Pseudorabies), virus cúm l n(Porcine enterovirus), đăc biêt ợ virus gây viêm nao - c tim (Encephalomyocarditis) gây nên. Sau đó, thông qua phân i, các nhà khoa h c đã xác tích gene virus phân l p đ ơ ệ ở đ nh đ ị châu Âu (virus Lelystad) và type II g m các virus ch ng B c M đã gây bùng phát d ch ị ở ệ ố

Hình 1: Virus PRRS

ấ ộ ọ ̣

ố ớ ở ớ ̀ ́

ặ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉

Virus có c u trúc ARN, thuôc gi ng Arterivirus, h Togaviridae và b Nidovirales, ng a (EAV), Lactic Dehydrogenase virus cua gân giông v i virus gây viêm kh p ̉ ự ọ chuôt (LDH) va virus gây sôt xuât huyêt trên khi (SHF). Có ba đ t tính quan tr ng đáng l u ý c a gi ng Artervirus nói chung và virus PRRS nói riêng là: ư ủ ố

ạ ộ ự ẽ ợ ạ ạ ở ạ

ự ẩ

t ch t đ i th c bào (t - Nhân lên bên trên trong các đ i th c bào.Virus r t thích h p v i đ i th c bào ớ ạ ấ ng, đ i th c bào s tiêu t là đ i th c bào ho t đ ng đ c bi vùng ph i. Bình th ự ệ ặ ổ t c vi khu n, virus xâm nh p vào c th , riêng đ i v i virus PRRS, virus có di t t ệ ấ ả ơ ể ậ th nhân lên trong đ i th c bào, sau đó phá hu và gi i 40%) ỷ ự ể ườ ố ớ ế ạ ự ế ạ ớ

4

heo tr t n công Hình 2: Đ i th c bào ạ ự ở ướ c và sau khi b virus PRRS ị ấ

ễ ể ệ

ẳ ườ

ấ ầ ả

- Gây nhi m trùng dai d ng mà không th hi n tri u ch ng. Do v y, khi đã ậ ứ ệ ng duy trì s t n t i và ho t đ ng âm xu t hi n trong đàn, chúng th ạ ộ ướ ệ ự ồ ạ th m. Đ i th c bào b gi t s làm gi m ch c năng c a h th ng b o v c th và ệ ơ ể ủ ệ ố ứ ạ ị ế ẽ ự làm tăng nguy c b nhi m các b nh k phát ễ ng có xu h ả ế ơ ị ệ

- Có kh năng bi n đ i gien r t l n. ế ấ ớ ả ổ

2.3.2 HÌNH THÁI VIRUS PRRS

5

Hình 3: Hình thái virus PRRS

Hình thái c a virus là hình c u, kích th ầ ủ ướ

ặ ấ ạ

ứ ế ủ ạ

ạ ở

ứ ủ ề

ở ở ữ

c mã hóa b i các khung tín hi u m ORF t ượ ủ ừ ệ ở ở

c 40-60 nm, b m t nh n, lõi ẵ ề ng kính 25 -35 nm. V b c c a virus c u t o b i hai nucleocapsid hình kh i v i đ ố ớ ườ ở ỏ ọ ủ ủ ế bào v t ch và mang hai lo i protein ch y u t c l y t l p màng Lipid đ ậ ượ ấ ừ ế ớ ( protein màng M và protein v E) và b n lo i protein th y u Glycosylate Protein ố ỏ c mã hóa b i khung tín hi u (GP) GP2, GP3, GP4 và GP5 các lo i protein này đ ệ ượ ệ ene c a virus có chi u dài 15 kb và ch a 08 khung tín hi u m (ORF) 2, 3, 4 và 5. G ấ m trong đó chi m 80% c a gene là ORF 1a và 1b mã hóa nh ng protein không c u ủ ế trúc c a virus. Nh ng protein đ 2 – 7 chi m 20% còn l ọ ữ i c a gien g i là các protein c u trúc. ạ ủ ế ấ

Hình 4: Gene c u t o c a ấ ạ ủ virus PRRS

2.3.3 S C Đ KHÁNH C A VIRUS PRRS Ứ Ủ Ề

ồ ạ ượ ế ờ

ễ ặ ấ

ho c h n) ơ ở vòng 01 tu n ả c đ n 30 ngày. i đ - Virus PRRS t n t oC đ n -20 - 70 ế 4 ư c trong th i gian dài ( kho ng vài tháng đ n 01 năm ả oC. Kho ng 90% virus m t kh năng gây nhi m trong ộ ố ả i đ ẫ ồ ạ ượ ế ầ ở oC nh ng m t s ít v n t n t

ề ớ ủ ở ệ

Virus PRRS không b n v i nhi ườ ng. Virus PRRS b t ho t hoàn toàn ấ ạ t, ánh sáng và pH, d b phân h y b i các ễ ị oC trong 48h và 45 37 ở

ch t sát trùng thông th ấ oC. phút 56ở

ự ị ư ễ ả

ượ virus s m t m t cách nhanh chóng pH<6 và pH>7. - Virus PRRS ch u đ ng đ ẽ ấ ộ c pH 6,5 – 7,5 nh ng kh năng gây nhi m c a ủ ở

4 ị ở OC virus PRRS t n t ồ ạ

c gi ng và 11 ngày trong n t và vô ho t trong dung môi nh Cholorofrom, ether, tia ư i 9 ngày i t ồ ạ ớ c máy. Virus PRRS b t ho t r t nhanh trong ấ i 48h. T n t ạ ấ ướ

- Virus PRRS d b di ễ ị ệ c c tím. Trong th t đông l nh ạ ự trong n ế ướ đ u ki n khô h n. ệ ề ạ

ậ ữ ế ồ ư ồ ầ ộ

ủ Virus PRRS không gây ng ng k t h ng c u đ ng v t h u nhũ nh h ng c u c a ầ ng i, c u, dê, trâu, bò ng a... ườ ừ ư ự

6

2.3.4 Đ NG LÂY TRUY N C A VIRUS PRRS ƯỜ Ủ Ề

c b t ị ị ạ

c ti u c a heo m ho c mang trùng và phát tán ra môi tr ố ủ ướ

ể ừ

ưở

ọ ợ ữ ợ

ng đ i dài, t ố ượ ệ Ở

ủ ế ở ế ứ ổ

ạ . Virus có th phát tán, lây lan thông qua các hình th c: Virus PRRS có trong d ch mũi, n ướ ọ tinh d ch (trong giai đo n nhi m trùng ễ máu), phân, n ườ Ở ng. ặ ể ở virus có th lây nhi m cho bào thai t heo m mang trùng, giai đo n gi a thai kỳ tr ễ ẹ ạ ữ ng thành có th bài đi và virus cũng đ c b t và s a. Heo tr c bài th i qua n ể ữ ướ ả ượ ả virus th i ả virus trong vòng 14 ngày trong khi đó l n con và l n sau cai s a bài th i heo mang trùng và đ Virus có th i gian t n t t c bài th i ra ngoài i i 1-2 tháng. ồ ạ ở ờ ả ớ heo b nh ho c heo mang vài tu n đ n vài tháng. môi tr ng t ặ ế ầ ừ ươ ườ trùng, virus t p trung ch y u ph i, h ch amidan, h ch lympho, lách, tuy n c và ạ ậ huy t thanh ế ở ứ ể

- Lây lan tr c ti p ợ

ướ ứ ế : ti p xúc v i l n m, l n mang trùng, các ngu n có ch a ế c b t, th tinh nhân t o và m t s loài chim c ti u, b i, n ạ ớ ợ ố ướ ồ ộ ố ụ ụ ể ọ

ự virus nh : phân , n ư hoang (v t tr i) ị ờ

ụ ụ ụ

phân, các h t b t ch a ừ

- Lây lan gián ti p:ế qua d ng c chăn nuôi và d ng c b o h lao đ ng ộ ộ ứ virus có ể ở ụ ả ạ ụ c xem là m i nguy hi m ố ứ i 3 km, ch t th i mang vi rút) đ ả ễ ể ượ ấ

nhi m trùng. Hình th c phát tán qua không khí (t th theo gió đi xa t ớ trong các vùng có d ch b nh x y ra. ị ệ ả

Hình 5: S lây truy n c a ề ủ virus PRRS ự

2.3.5 TÍNH GÂY B NH C A VIRUS PRRS Ủ Ệ

ế

ph i, chúng không b tiêu di Virus PRRS xâm nh p vào c th heo và nhân lên trong các t ơ ể ự ổ ở ị

bào đ i th c ự ạ ệ ở ạ t b i đ i bào. Virus PRRS có ái l c v i đ i th c bào ư ạ th c bào nh nh ng m m b nh khác mà có kh năng nhân b n, sinh sôi làm h h i ậ ự ớ ạ ệ ầ ư ữ ự ả ả

7

ng có xu h ng duy trì s ưồ ướ

ổ ị ạ

ớ ề

ệ ạ h hô h p nh ấ ự ị ế ễ ệ ầ ậ

tác nhân gây b nh D ch t ả heo, T huy t trùng, Phó th ế ươ ụ ị

ự đ i th c bào.Do v y khi xu t hi n trong đàn, chúng th ậ ệ ự ấ ạ ủ ng đ i th c bào trong ph i b virus phá h y i và ho t đ ng âm th m. S l t n t ạ ộ ố ượ ầ ồ ạ i 40% s làm gi m ch c năng mi n d ch không đ c hi u t o đi u ki n ệ có th lên t ặ ẽ ứ ả ể cho các lo i m m b nh khác xâm nh p gây b nh k phát ư vi khu nẩ ở ệ ệ ạ Pasteurella, Bordetella, Haemophillus, Streptococcus, Actinobacillus, Mycoplasma. Đây là nh ng ữ ng hàn, E. ệ Coli, Streptococuss suis, Mycoplasma spp., Salmonella, v.v…

2.4 TRI U CH NG B NH HEO TAI XANH Ệ Ứ Ệ

ầ ệ ẽ ể ậ ầ ả

ệ Khi m m b nh xâm nh p vào đàn heo, kho ng 6-12 tu n s có bi u hi n i ta có th chia thành hai ủ ệ ự ể ườ ứ ệ ệ ể

b nh. ệ Căn c vào s bi u hi n các tri u ch ng c a b nh, ng giai đo n khác nhau: ứ ạ

* Giai đo n m t là bi u hi n các tri u ch ng r i lo n sinh s n đ i v i heo ệ ố ớ ứ ể ệ ạ ạ ả ộ ố

nái.

* Giai đo n hai là s bi u hi n c a các tri u ch ng hô h p. ệ ủ ự ể ứ ệ ạ ấ

ệ ứ ệ

ứ th thai và s con đ ra , s y thai (t ỏ ố ỏ ạ o C, b ăn, m t m i, gi m t ệ ả ả ả ố

ể ế ộ ỷ ệ ụ ễ l ớ ị

ả ộ ế ậ

i, r i lo n sinh s n có th kéo dài đ n vài tháng. Các tri u ch ng ở ạ ố ặ ệ ứ ạ ở

ồ Các tri u ch ng trong giai đo n m t hay các tri u ch ng sinh s n bao g m: l ỷ ệ S t trên 40 ẻ này có th đ n 50% trong các đàn m i b nhi m virus), gi m ti ấ ữ t s a ho c m t s a ế ữ ặ ộ hoàn toàn, thai khô (thai g ), ch t thai, đ non, ch m đ ng d c ho c không đ ng ỗ ụ ẻ d c tr l heo ả ể ụ ch t tr con trong giai đo n m t: T l ỷ ệ ế ướ c cai s a, heo g y y u, b ăn. ầ ế ữ ế ạ ộ ỏ

ạ ể ệ ệ ệ ạ

ể ầ ố ấ ở ợ ứ ạ ộ

ấ ắ ơ ộ ệ ở ứ ế ầ ả ở ố ồ

Giai đo n bi u hi n các tri u ch ng hô h p: Lo n hô h p, heo bi u hi n đau ấ khi th . Các tri u ch ng thu c giai đo n hai l n con: H t h i, tăng t n s hô h p, ứ ở th khó, th đ t quãng, g y, y u, phù m t, các n t ph ng r p trên da, ti êu ch y, đi ắ không v ng và run, đ ng choãi chân. ữ ứ

các lo i heo: heo nái mang thai, heo con s ệ ụ ể ở ạ ơ

ể sinh, heo l a và heo l n… Các bi u hi n lâm sàng c th ớ ứ

8

Hình 6: Hôi ch ng rôi loan sinh san va hô hâp (PRRS) - Tai heo bênh viêm xuât huyêt ứ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́

- Heo nái h u b và nái mang thai(ch a) heo nái h u b ị ế ử : S t nh , bi ng ăn, ẹ ậ

ố i sau 21 -35 ngày ph i gi ng, ố ố

ố ậ ẻ ổ

ự ụ ả i sau khi đ , có d u hi u c a b nh viêm ph i. Heo nái ệ ủ ệ ẻ ớ ạ ỏ

ể ấ l ỷ ệ ể ầ

ị lên nái mang thai(ch a) ử không ho cặ ị h u bậ s y thai (2-3%), b ăn giai đo n sinh con. thai ẻ c khi sinh, ố ướ ặ ế ầ ạ ố ỗ

ậ gi ng (đ ng đ c) l ạ ộ ch m đ ng d c tr l ở ạ ộ có th sinh s n kém, đ s m, tăng t Pha c p tính này kéo dài trong đàn t ch t ho c y u, tăng s thai g , ch t l u trong giai đo n 3 tu n cu i tr ế m t vài đàn, con s này có th t ở ộ ấ l ỷ ệ ả i 6 tu n, đi n hình là đ non, tăng t ớ ế ư i 30% t ng s l n con sinh ra. ố ợ ể ớ ố ổ

Hình 7: Heo nái g y y u, không lên gi ng ế ầ ố

thai ch t cao Heo đ non, t ẻ l ỷ ệ ế

Hình 8: Thai ch t trong khi đ ế ẻ

ả - Heo nái đẻ : Gi m ăn u ng, ấ ữ

ệ ấ

đ s mẻ ớ 2-3 ngày, viêm vú và m t s a. Da ủ kho ng 5% heo con ợ ế ế

ẻ ợ

nh t nh t, m t s nái có bi u hi n c a b nh hô h p, t l ể ộ ố ạ ch t ngay khi sinh đ n 30%, trong vài gi y u, trong đó có m t s con ch t t heo con thai g tăng, ỗ ỉ ệ tai chuy n màu xanh và duy trì ể ạ ấ .ờ Sau 5 - 7 ngày thì th y m t s nái ch t, heo con đ ra nh t nh t r t ế ộ ố c (thai khô). ố ệ ả ấ tr ế ừ ướ ộ ố ế

9

- Heo nái giai đo n nuôi con và c n s a: Bi ng ăn, l i u ng n ướ ế ạ

ườ ố ể ạ ả

ấ ữ c, m t s a ạ ữ và viêm vú (tri u ch ng đi n hình), R i lo n sinh s n có th kéo dài 4-8 tháng ố tr c khi tr l ể ng. ứ ệ i bình th ở ạ ướ ườ

INCLUDEPICTURE "http://www.pig333.com/mat_grafic/Image/prrs_77_mummies_and_stillbirths.jpg" \* MERGEFORMATINET

Hình 9: Heo con ch t ngay khi sinh ế

có nhi u ghèn quanh mí m t, trên da có v t ph ng r p. Heo - Heo con theo mẹ: Heo con có th ch t đ n 70% sau 3- 4 tu n. ộ ể ế ế ắ ế

ộ ứ

ạ đ và kèm theo s khó th và s t kho ng 40 ả

ng huy t do không bú đ ề ạ không linh ho t, chân ự ạ ế ơ ầ S heo con tiêu ồ b tẹ r ng ra, run r y, đ ng không ẩ oC – 41oC. Thể ượ c, ế

s ng sót ng ngác, ơ ố ề đi lo ng cho ng ch y nhi u, ạ ả v ng, m t m i, l ố ở ỏ ờ ờ ệ ữ tr ng g y y u, nhanh chóng r i vào tr ng thái t t đ ạ ụ ườ ầ m t có d màu nâu, tiêu ch y nhi u ề ắ ử ả

Hình 10: Heo cai s a bữ i ng ế ăn, ho nh , lông xác x ẹ ơ

ăn, ho nh , lông xác x . Khi ứ ữ ị : Bi ng ế ơ

ệ ổ

ệ ậ

l c m t, th nhanh, t ở ướ

i 15%. ễ ị ế ỷ ệ ế ầ ệ

ghép - Heo cai s a, heo l a và heo th t ẹ ồ ổ n ngặ khi xua đu i thì heo nhanh m t và ng i v i b nh khác có th th y viêm ph i ể ấ ớ ệ th ki u chó ng i r t gi ng b nh suy n, tim đ p nhanh, m nh và heo d b ch t do ễ ồ ấ ở ể ạ ố ch t có ả ch y n ấ , g y y u, da xanh, tiêu ch y, tr y hô h p ả ụ ế ầ 0C và ch s t 1 -2 ngày đ u ho c s t ặ ố 40 - 41 Heo nhi m ễ b nh s t t th t ố ừ ể ớ ng t quãng,da ng đ (phát ban). Đ c bi t là rìa tai và ch m tai, sau vài ngày rìa tai ệ ặ ỏ ử ắ ắ ỉ ố ỏ

10

ệ ượ ườ ọ

ng viêm tím xanh tai đã d n đ n ho i t ẫ ế ầ

ặ ạ ử ệ ữ ộ ố ứ ệ ề

ả ụ ạ ỏ ể ắ

ắ ắ

ệ n m ch m đ ng l ễ ố

ụ ở ộ ố

ị ứ ườ ớ ệ ổ

ợ áp-xe i g i là b nh tai xanh. c m t s ng và ch m tai có màu xanh tím do đó b nh đ ộ ố ệ ỏ ợ quăn tai g y tò mò cho nh ng l n Hi n t ệ ượ khác c n g m làm ch y máu tai và t o đi u ki n cho b nh th phát. M t s khác ắ c m t dàn d a và phát ban đ xung quanh m t sau chuy n thành màu thâm ch y n ả ướ ả t o qu ng, m t lõm sâu cho ta có c m giác nh heo đeo kính râm, heo b tiêu ch y ị ư ả ầ ạ ỷ ệ i v i nhau. T l n ng, phân có mùi khó ch u. Heo nhi m b nh ạ ớ ặ ằ ệ m t s đàn có th không có tri u ch t r t cao do b nh th phát. Tuy nhiên, ể ệ ế ấ ng h p ghép v i b nh khác có th th y viêm ph i lan ch ng. Ngoài ra, trong tr ứ ể ấ to c p tính, hình thành nhi u ề ổ ả ấ

Hình 11: Heo th t có bi u hi n khó th ệ ể ị ở

, m t tính hăng, l ố ờ ẫ ặ

- Heo đ c gi ng ự ể ả ị ồ

ấ ạ ự ế ễ ị

ượ ng ố : S t, bi ng ăn, đ đ n ho c hôn mê ế ng tinh kém (hình thái, ho t l c và n ng đ tinh tinh d ch ít (gi m th tích), ch t l ộ ấ ượ ệ trùng) và cho heo con sinh ra nh . Giai đo n nhi m trùng, huy t tinh d ch heo b nh ạ ỏ có ch a virus gây b nh. ứ ệ

Hình 12: Heo đ c gi ng ố s t, bi ng ăn, ự ế ố đ đ n ờ ẫ

11

2.5 B NH TÍCH PRRS Ệ

* B nh tích đ i th ệ ạ ể

- heo nái là thai b s y, Ở ị ả heo con(bào thai) ch t y u ho c b ch t l u thai. ặ ị ế ư ế ể

Hình 13: Thai b s y, ị ả heo con(bào thai) ch t l u thai ế ư

- Gan t huyụ ư ư ế ậ ạ

ấ huy t, não sung huy t, h ch màng treo ru t xu t huy t, loét van h i manh tràng. t, lách s ng th n xu t huy t đinh ghim, h ch amidan s ng, sung ế ế ấ ế ế ạ ộ ồ

ắ ậ ở ặ thuỳ đ nh ho c ỉ

i thùy hoành. - Ph i b viêm ho i t ổ ị thuỳ gi a nh ng cũng th y ư ữ ạ ử ạ ấ ở t o ra các đám r n ch c t p trung ắ thùy ph và n a d ử ướ ụ

ổ ệ ủ ặ ế ắ ắ

i ra có màu loang l mô ph i l ấ - Thùy ph i b nh có màu xám đ , có m đ c và ch c. N u c t ngang ta th y ổ ồ ỏ nh tuy n c. ế ứ ổ ư

Hình 14: Th n xu t huy t đinh ghim trong b nh PRRS ệ ế ậ ấ

12

Hình 15: Ph i t huy t, xu t huy t n ng trong b nh PRRS ổ ụ ế ặ ế ệ ấ

* B nh tích vi th ệ ể

- D ch th m xu t trong đ ng tiêu hóa và đ ị ườ ấ

ủ ế ở ẩ t trong các ph qu n), trong ph nang ch a nhi u d ch và đ i th c bào ng hô h p ấ , t p trung ch y u ề ườ ả ậ ị ứ ự ệ ế ạ ặ ế

ph i ổ (đ c bi b phân hu , da nhi u vùng có màu xanh tím ỷ ị ề

Hình 16: L tai heo tím tái và đ non ẻ ỗ

- Trên xác heo con b ch t l u đã th y m t s đám b ho i t th i r a, ho i t ị ế ư ộ ố ạ ử ố ữ ạ ử ấ ị

đ ng m ch cu ng r n ộ ạ ố ố

- Heo con sinh ra nh t nh t, ch t y u... ợ ế ể ạ

Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p heo b b nh k phát thì b nh tích r t đa d ng. ộ ố ườ ị ệ ệ ế ấ ạ ợ

13

(PRRS) 2.6 CH N ĐOÁN B NH HEO TAI XANH Ệ Ẩ

lâm sàng * Ch n đoán ẩ

ứ ệ ệ ở ph n trên đ chu n đoán heo nghi ẩ ể ầ

Có th d a vào tri u ch ng và b nh tích nêu ể ự b nh PRRS ệ

phân bi * Ch n đoán ẩ t ệ

Các b nh sau cũng có th gây tri u ch ng r i lo n sinh s n ứ ệ ệ ể ả ạ ố

- B nh Aujesszky ệ

- B nh do xo n khu n (Leptospirosis) ệ ắ ẩ

m - B nh l ệ ở ồm long móng

- B nh s t ổ ể ố heo c đi n ệ

- Viêm d dày ru t truy n nhi m (do virus) ễ ề ạ ộ

- Parvovirus; Viêm não Nh t B n ậ ả

14

Các b nh gây các tri u ch ng hô h p d nh m l n: ứ ệ ễ ệ ầ ẫ ấ

- B nh cúm heo ệ

- Viêm ph qu n, ph i ế ả ổ

- Viêm ph i do cúm không đi n hình ể ổ

* Ch n đoán ẩ virus h cọ

- Phân l p trên các t c nuôi c y và xác đ nh b ng ph ế ượ ươ ằ ị

ị ậ ễ bào đ ị ễ

ộ ng pháp nhu m ươ ng ng pháp này cho ươ giai đo n đ u khi m i nhi m b nh. ễ ớ ệ ạ ầ ở

ấ mi n d ch, hóa mi n d ch hay PCR(Polymerase Chian Reaction), đây là ph pháp dung đ ki m tra s hi n di n c a virus trong máu. Ph ự ệ ể ể ệ ủ t nh t, có th phát hi n virus k t qu t ể ấ ả ố ế Thích h p cho nh ng n i đang x y ra d ch b nh ị ơ ợ ệ ả ữ ệ

Có th dùng ph ươ

ể ệ

ng pháp IPMA(Immuno Peroxidase Monolayer Assay), ELISA ể (Enzym- Linked Immuno Sorbent Aassay)…đ phát hi n kháng th khi heo b ị ể nhi m b nh. ễ ệ

* Ch n đoán huy t thanh h c ọ ế ẩ

ế ế ể ấ

ừ ợ ng pháp đ ợ ẫ ụ ọ ớ ồ ắ ệ ượ ươ ụ

ầ ễ ệ ả ể

t đ ệ ượ ế ị ệ ả

l n m c b nh (th c p tính) - Ch n đoán huy t thanh h c v i m u huy t thanh t ẩ ồ và l n trong giai đo n h i ph c. Các ph c áp d ng bao g m ạ ELISA, mi n d ch huỳnh quang, IPMA(Immuno Peroxydase Monolayer Assay). ễ ị ể c phát hi n sau khi nhi m 1-2 tu n: kho ng th i gian có th Kháng th đ ả ễ ể ượ phát hi n kháng th kho ng 4 tháng sau khi b nhi m. Ch n đoán huy t thanh ẩ ị ệ ễ c kháng nguyên hi n di n do b nhi m h c không có kh năng phân bi ệ ọ virus hay do tiêm vaccine.

* Ph ng pháp l y m u ch n đoán ươ ẩ ẫ ấ

ệ ễ ế ệ ấ ẫ

ố l y 02-03ml máu/ heo t ố ớ ừ ấ

ế oC). Khi phát hi n heo nhi m b nh, ch t nghi b nh thì ti n hành l y m u xét nghi m ế ệ ệ ấ ít nh t 5 l n đang s t: - Đ i v i m u máu (huy t thanh) ở ợ ẫ con heo đang b s t (≥ 40 ị ố

ế ả ẩ ạ ẫ ổ

l y m u b nh ph m g m: ph i, h ch lâm ba ồ c to ổ ẫ ướ ặ ấ ẩ ỗ

ố ớ heo ch t ph i m khám - Đ i v i ấ xu t huy t ho c amiđan, d ch bào thai. M i lo i b nh ph m, l y m u kích th ế ị ấ b ng kho ng 2 đ u ngón tay cái, cho vào túi nilon s ch. ả ằ ệ ạ ệ ạ ầ

* Ph ng pháp l y m u giám sát ươ ấ ẫ

L y tinh d ch c a t t c heo đ c gi ng, m i con 5 ml cho ự ủ ấ ả ự ấ ố ỗ ị

ố ớ heo đ c gi ng: - Đ i v i ố vào ng nghi m s ch. ệ ố ạ

- Đ i v i ố ớ heo nái: L y 03-05 ml máu/nái ấ

ố ớ ố ượ ấ ng heo nái ≤ 10 con thì l y m u c đàn ho c ít nh t ẫ ả ấ ặ

+ Đ i v i nh ng đàn có s l ữ m u c a 03 heo nái. ẫ ủ

15

ố ớ ố ượ ủ ổ ng heo nái ≥ 10 con thì l y m u c a 10% c a t ng ấ ẫ ủ

+ Đ i v i nh ng đàn có s l ữ đàn. - M u các c quan: Ph i, h ch h nh nhân, h ch b ch huy t, lách ạ ẫ ế ạ ạ ạ ơ ổ

2.7 PHÒNG B NH VÀ ĐI U TR B NH K PHÁT Ề Ị Ệ Ệ Ế

2.7.1 Phòng b nhệ

ắ ằ ệ ệ ụ

ệ ứ ứ ệ ề ấ

ị ệ ễ ụ ớ ữ ơ ầ ế ệ ố

ệ ụ ệ ằ ọ

ồ ưỡ

ế ậ ả

ườ ệ ố ộ ả ừ ạ ượ

ử ụ ệ ạ ậ

ặ Phòng b nh b ng vi c áp d ng các nguyên t c v sinh thú y nghiêm ng t, i khi tri u ch ng lâm sàng c p tính l ng ng nâng cao s c đ kháng cho t ắ tăng c ườ xu ng (nh ) ư vitamin A, C, E, D, acid h u c và bêtaglucan, mannan oligosaccharide ố ủ ộ giúp khôi ph c h mi n d ch góp ph n kh ng ch b nh nhanh chóng. Ch đ ng phòng b nh b ng cách áp d ng các bi n pháp an toàn sinh h c, chu ng tr i ph i ả ạ thoáng mát v mùa hè, m vào mùa đông, tăng c heo ng, mua ng ch đ dinh d ế ộ ấ ấ nh ng c s đ m b o, thi t l p h th ng chu ng nuôi cách ly ít nh t 8 gi ng t ồ ơ ở ả ố tu n, h n ch khách tham quan, s d ng b o h lao đ ng, không m n d ng c ụ ụ ộ ầ ể ố ấ heo và đ tr ng chăn nuôi c a các tr i khác, th c hi n “cùng nh p, cùng xu t” ự ng xuyên tiêu đ c, kh trùng chu ng nuôi. chu ng, th ử ồ ề ữ ế ủ ườ ộ ồ

2.7.2. Phòng b nh b ng vaccin ệ ằ

Vi c phòng b nh PRRS c n ph i đ ầ ệ ệ ệ

ệ ự ệ ồ ử

ố ấ ọ

ự ệ

ệ ỉ

c th c hi n liên t c đ ng b v i các ụ ng ườ ộ ướ c t cho đàn heo là r t quan tr ng và c n ph i đ c th c hi n tr ệ ự ả ượ ầ c đ c dùng cho vaccin nh tiêm phòng vaccin. Hi n có ượ ộ ệ ị Vaccin ch t dùng cho heo ế ụ vaccin là m t công c ả quy t đ nh đ đ m b o i hi u qu phòng b nh cao . Ch nên xem ệ phòng b nhệ ch không ph i là y u t ả ộ ể ả ế ố ế ị ứ ệ

ả ượ ộ ớ bi n pháp khác nhau. Trong đó các bi n pháp v sinh, tiêu đ c kh trùng th ệ xuyên, chăm sóc t khi khi th c hi n bi n pháp ệ heo con sau cai s a, heo nái không mang thai, heo h u b . ữ gi ng cũng đem l ả ạ ố c a các bi n pháp ủ d ch không x y ra. ị ả

Có m t s lo i vacxin b c đ u đang s d ng n ộ ố ạ ướ ầ ử ụ ở ướ c ta nh : ư

+ Porcillis PRRS c a Hà Lan. ủ

+ BSL- PS. 100 c a Singapo. ủ

+ Amervac PRRS c a Hipra- Tây Ban Nha. ủ

ng d n c a nhà s n xu t. ệ ử ụ ướ ủ ả ẫ ả ạ ấ H u h t các lo i ế

Vi c s d ng vaccin ph i theo h vaccin đ u s d ng cho heo nái ngay sau khi cai s a ho c 15 ngày tr ề ử ụ ữ ặ ầ ướ c khi đ . ẻ

16

Vaccin PRRS

Hình 17: Vaccin PRRS

ướ ố c khi s d ng l y tinh ph i ử ụ ấ

Đ i v i heo đ c gi ng: ph i tiêm phòng 01 tháng tr ả ự gi ng ho c cho nh y tr c ti p. ự ế ố ớ ố ố ả ặ

c khi ph i gi ng. Tiêm ầ ơ ướ ố ố

- Tiêm cho heo nái khô và h u b : li u đ n 3 – 4 tu n tr ậ li u l p l i sau m i l n ph i gi ng l i. ị ề ạ ề ặ ạ ỗ ầ ố ố

: 2ml/li u, Chích c b p. Vaccin cho mi n d ch t i thi u là 4 tháng. - Li u lề ư ng ợ ơ ắ ề ễ ị ố ể

- Đ i v i l n con: tiêm vacxin l n 1 lúc 15 ngày tu i và tiêm nh c l i sau 3 tu n. ố ớ ợ ắ ạ ầ ổ ầ

ệ ự ủ ứ ư ạ ượ ố ủ c mong mu n c a

Tuy nhiên hi u l c c a các lo i vacxin nêu trên ch a đáp ng đ ng i chăn nuôi. ườ

* Chú ý:

c ch ng vaccin có th ng l m ho c bi ng ăn. C m dùng cho heo nái đang ể ủ ị ủ ế ấ ặ

- Thú đ ượ mang thai.

- Vaccin đông khô dòng DV Châu Âu: ch khuy n cáo s d ng cho heo th t. ử ụ ế ị ỉ

Hình 18: Tiêm vaccin PRRS cho heo con

2.7.3.Đi u trề ị

17

B nh heo tai xanh là do vir ệ

ắ ả ị

ề ễ

ấ ệ ộ ố ườ ứ ề ụ ố ớ

us Lelystad (Týp I), virus PRRS (Týp II) gây ra, do ị ộ ấ ễ b b i đó v nguyên t c thì không có thu c đ c tr . Nh ng do b n ch t b nh r t d ố ặ ị nhi m v i các vi khu n khác nên chúng ra có th áp d ng m t s phác đ đi u tr ẩ ớ ồ ề sau đ gi m b t thi ng s c đ kháng, t h i. Có th s d ng m t s thu c tăng c ệ ạ ể ả đi u tr tri u ch ng và ch y u ngăn ng a nhi m b nh k phát. ị ệ ư ể ộ ố ễ ể ử ụ ừ ủ ế ứ ế ệ ề

Phát đ đi u tr các b nh k phát ồ ề ế ệ ị

* Phát đ 1ồ

- Cách ly heo b nh, phun Vimekon 1/200 sát trùng chu ng tr i ạ ệ ồ

- Tiêm kháng sinh Genta-Tylo 1ml/10kg th tr ng ho c Marbovitryl 1ml/10- ặ

15kg th tr ng và Ketovet 1ml/16kg th tr ng đ phòng b i nhi m. ể ọ ể ọ ễ ộ ể ọ ể

- heo nái ch a c n tiêm thêm Progesterone giúp an thai. Ở ử ầ

- Tiêm các thu c tr s c Bcomplex fortified, Vitamine C đ tăng s c đ ứ

ể ặ ổ ợ ứ ị ố ề ố ớ ầ ố

ệ ằ

ề ứ kháng trong quá trình đi u tr . Đ i v i heo con c n cho u ng ho c b sung vào th c ăn men tiêu hoá VIME-6-WAY, VIZYME đ kích thích tiêu hoá, cân b ng h vi sinh h uữ ích đ ng ru t và phòng ch ng b i nhi m E.coli ố ể ễ ườ ộ ộ

* Phát đ 2ồ

B c 1: Tiêm an th n Vnathazin: 1m/10kgP/l n. ướ ầ ầ

B c 2: Sau 5 - 10 phút tiêm Lincosep: 1 ml/8kgP đ i v i heo choai và heo ố ớ ướ

l n, tiêm 1ml/5kgP đ i v i heo con theo m . ẹ ố ớ ớ

Đ gi m ho tr tim ta có th dùng thêm Bromhexin 1ml/10kgP và thu c b ể ả ể ợ ố ổ

cafein 1ml/5-7kgP, vitamin E + Selen; Bogama 1ml/10kgP.

- Ta có th thay Lincosep b ng Vidan.T ho c Spectilin, Spectyl. ể ặ ằ

- N u heo con b tiêu ch y n ng ta cho chúng u ng 1 trong các lo i: PTLC, ế ả ặ ạ ố ị

Fatra, T.Tere.

ụ ử ặ ả ằ ố

50ml/l n/nái, ngày th t r a 2 l n, liên t c 2-3 ngày. - Riêng nái đ ho c s y thai thì ph i th t r a b ng thu c T.Metrion ầ ẻ ụ ử ả ầ ụ

* Phát đ 3ồ

- Dùng kháng sinh trong th c ăn cho t

i trong th c ăn liên t c trong 1 tu n ấ ụ ứ ệ

ệ ấ ố

ứ ệ

oàn đàn trong 5-10 ngày liên t cụ ứ ng vitamin (Sg.Linspec, Tiatetra, Amoxycol A&B, Doxy-Coli, Florfen B). Tăng c ườ C và vitamin nhóm B, ch t đi n gi ầ (Vitamin, ả B.Complex C, Electrol lyte, ho c ặ Electrol lyte -C). Tiêm kháng sinh: Best Sone, D.O.C Max, Sg.Speclin, Sg.Tylo-S, Tylo-D.C, Tylo-D.C Gold, Mabocin, Floxy, Flortyl F.T.P, Ampicoli-D, Amoxigen. Heo có d u hi u s t, khó th ở Sg.Bromhexin, Taluto, B.Complex- Sg.Bromhexin-C, Eucalyptyl, Analgine-C. Tăng s c kháng b nh: C, m i ngày 1 l n. ầ ỗ

18

* Phát đ 4ồ

i và bù n ỗ : Tiêm Amicin 0,5cc/con lúc 3, 7, 14 ngày sau khi đ , m i ả c do tiêu ch y ướ ệ ả ấ ấ

- Đ i v i heo con ố ớ ụ Vime C- Electrolyte. l n tiêm liên t c 3 ngày. Cung c p thêm ch t đi n gi ầ b ng ằ

ự Sau đó tr n th c ăn ho c ộ ứ - Đ i v i heo nái và đ c gi ng ụ ướ

ụ ặ pha n ệ ả

ề ệ

ả ạ

ế ệ ụ ệ ố ị

ố : Tiêm Ceftifi suspension 1cc/ 15kg th tr ng ể ọ ố ớ Ampiseptryl 3g/10kg thể liên t c 3 ngày. c u ng ố Ngoài ra, vi cệ ệ b nh x y ra trong đàn. tr ng liên t c 3 - 4 tu n ngay khi phát hi n ọ ầ ng, v sinh sát trùng chu ng tr i, tăng gi m đàn và c i thi n đi u ki n nuôi d ạ ồ ệ ưỡ ệ ả ơ và bêtaglucan, mannan acid h u c , ng các lo i vitamin A,C, E, D, c ữ ườ oligosaccaride giúp khôi ph c h mi n d ch góp ph n kh ng ch b nh nhanh ầ ễ chóng

2.8 B NH HEO TAI XANH CÓ LÂY SANG NG Ệ I ƯỜ

ả ệ ệ ả

B n thân virus i. Tuy nhiên đ c đi m gây b nh c a virus này là t n công và làm suy gi m h ặ ủ ể ệ ấ ả

ệ ng hàn, Streptococcus suis… ng đ n s c kh e con ng ễ ị , phó th gây b nh PRRS trên đàn heo không có kh năng gây b nh trên ệ ng ườ th ng mi n d ch, do đó heo b nh PRRS d b ph nhi m các b nh khác có nh ả ố h ả ưở ệ i nh d ch t ư ị ễ ị ế ứ ụ ươ ườ ỏ

ẩ ư ả

ỏ ầ ệ ứ

i. ồ ồ

Tuy t đ i không ăn ti ầ ủ

ộ ệ ể ệ ả

ể ế ế ừ ệ t ra t Xin l u ý, trong lo i liên c u khu n Streptococcus suis thì type 2 có kh năng ườ Đ b o v s c kh e cho b n thân, gia đình và c ng đ ng, ộ ồ ả ệ ử i các c a i tiêu dùng nên ch n l a ngu n th t heo t ạ ọ ự ế ế t ễ heo bi nhi m b nh. Khi ti p xúc v i heo nhi m ớ t đ nh b t kh u trang, găng ẩ mũi, máu và phân heo b nh, nh t là có v t da ấ ị ệ ố ế ư ị ệ ẩ ự ớ ị ừ ế ế ế

ạ lây b nh sang ng ể ả khuy n cáo c ng đ ng ng ườ ộ hàng, qu y s p kinh doanh có ki m tra c a ngành thú y. ạ canh heo và s n ph m ch bi n t ệ ả b nh PRRS c n th c hi n các bi n pháp b o h tri ầ ệ tay, tránh ti p xúcv i d ch ti tr y x c. ầ ướ

19

CH NG 3 ƯƠ

K T LU N

D ch b nh Heo “tai xanh” đã đ ị ố ư ượ

ế ự ế ự ệ ỉ

ộ ầ ệ

ườ ớ ộ ự ỗ

t h i kinh t

ộ ờ ố ắ ắ ế

ậ ừ i nên không dám ti p t c đ u t ệ ế ự ố ấ ạ ủ ọ ề ẽ ậ ỗ ế ụ ệ

ồ ầ ớ ồ ữ l ở ạ ấ ị ố ố ị

ễ ệ ổ ế ề

ạ ắ c ng m do đ t ô nhi m, do rò r n ỉ ướ ậ ệ ặ ễ ố ữ Tr ướ ả ủ ễ ầ ợ

ứ ủ ệ ệ

ấ ượ ấ ư ệ ố i dân ườ

ả ờ

ấ ể ử ệ ơ ờ ị

ế c kh ng ch , nh ng qua vi c lây lan, h t ệ t nh này sang t nh khác, h t khu v c này sang khu v c khác trong th i gian g n đây ờ ầ ỉ ề cho th y, m m b nh heo tai xanh v i đ c l c cao đã lan r ng và hi n di n nhi u ệ ệ ở ấ i chăn nuôi vì nó khu v c khác nhau. là n i kinh hoàng cho ng B nh d ch PRRS ự ị tr c ti p và lâu dài… Ngành chăn nuôi heo khó tái s n xu t do gây thi ệ ạ ấ ả ế ả ể ố tình tr ng khan hi m gi ng, gi ng đ t đã x y ra, th i gian b t bu c ph i đ tr ng ạ ả chu ng sau d ch (ít nh t là 3 tháng), Đ i s ng bà con nông dân khó khăn h n khi ơ ờ ố ph n l n sinh ho t c a h đ u d a vào thu nh p t ậ chăn nuôi heo.Và n i lo ph p ầ ư . ph ng d ch b nh rình r p s bùng phát tr Nh ng h chôn heo b nhi m b nh c n, hóa ch t sát trùng, v t li u lót h ... không ồ ng là ph bi n kh p các vùng d ch. Gây ô nhi m n ng n ngu n đ m b o ch t l ị ả ả c tình hình n c th i c a xác l n th i r a. ướ ộ i dân là m t d ch b nh nh hi n nay thì vi c tuyên truy n nâng cao ý th c c a ng ề ườ ị ế khâu then ch t trong ki m soát và ngăn ng a d ch b nh bùng phát tr l i. Khuy n ở ạ ệ ể ừ cáo ng ọ Khi có heo b ch t không rõ ng an toàn sinh h c. chăn nuôi theo h ế ị ướ PRRS xảy ra trên đàn heo đang nuôi thì ph i báo nguyên nhân ho c nghi ng là ặ ngay cho c quan ch c năng g n nh t đ có bi n pháp x lí k p th i và theo dõi, ầ h ứ ng d n tiêu h y, phòng ch ng d ch... ướ ủ ẫ ố ị