19
ĐÁI MÁU
1. ĐỊNH NGHĨA:
Đái máu là tình trng nước tiu có máu. Có đái máu đại th đái máu vi th.
- Đái máu đại th: khi nước tiu đỏ sm màu, nhn biết đưc bng mt
thường.
- Đái máu vi th: mt thường không nhn thy, ch phát hin đưc khi làm
xét nghim tế bào hc nước tiu vi s lượng hng cu > 10.000 hng cu/ml.
2. CHN ĐOÁN:
a) Chn đoán xác định
hng cu trong nước tiu các mc độ khác nhau (vi th hoc đi th).
Có th phát hin nước tiu có máu bng mt thường hoc có th phát hin hng cu
niu vi th bng xét nghim tng phân tích nước tiu hoc xét nghim tế bào niu.
- Triu chng lâm sàng: tùy theo nguyên nhân gây đái máu s triu
chng lâm sàng tương ng
+ Đái máu đại th hoc vi th,
+ Có th kèm theo tiu but, dt, khó, ngt quãng, bí tiu,
+ Có th có st có hoc không rét run
+ Có th cơn đau qun thn, đau h tht lưng 1 hoc 2 bên,
+ Có th đau tc, nóng rát vùng bàng quang
- Cn lâm sàng:
+ Xét nghim nước tiu để khng định đái máu: hng cu niu các mc
độ
Để tìm nguyên nhân đái máu cn làm thêm mt s thăm dò, tùy thuc lâm
sàng:
+ Tế bào niu: tìm tế bào ác tính
+ Cy Vi khun
20
+ Siêu âm h thn tiết niu
+ Chp bng không chun b
+ Protein niu 24h
+ Soi bàng quang, có th tiến hành trong giai đon đang đái máu.
+ Chp b thn ngược dòng
+ Chp ct lp vi tính
+ Chp mch
+ Định lượng các Ig
+ Sinh thiết thn: hin vi quang hc và min dch hunh quang
b) Chn đoán phân bit:
- Nước tiu đỏ không do đái máu do:
+ Mt s thc ăn
+ Mt s thuc (rifampicine, metronidazole...)
- Chy máu niu đo: chy máu t niu đạo không ph thuc vào các ln đi
tiu tin.
- Nước tiu ln máu: ph n đang có kinh nguyt
- Myoglobine niu khi có tiêu cơ
- Hemoglobine niu khi có tan máu trong lòng mch, porphyline niu (nước
tiu đỏ sm không máu cc). Cn xét nghim tế bào hc để khng định đái
máu.
c) Chn đoán nguyên nhân đái máu: tùy thuc vào nguyên nhân
Các nguyên nhân có th gây đái máu:
* Đái máu do nguyên nhân tiết niu: trước hết phi cnh giác vi khi u
thn tiết niu gây ra đái máu.
- Đái máu do si thn, tiết niu:
- Đái máu do khi u:
+ Khi u nhu mô thn
21
+ U biu mô tiết niu
+ U bàng quang
+ U tuyến tin lit
- Đái máu do nhim trùng tiết niu
- Đái máu do chn thương:
+ Chn thương vùng tht lưng
+ Chn thương vùng h v
+ Chn thương niu đạo
* Đái máu do nguyên nhân thn:
- Viêm cu thn:
+ Viêm cu thn cp:
+ Viêm cu thn mn:
- Viêm k thn:
* Đái máu do các nguyên nhân hiếm gp:
- Nghn, tc mch thn (động mch và tĩnh mch)
- Tc tĩnh mch ch
- Sán máng
Các thăm dò chuyên sâu có th thc hin:
- Ni soi bàng quang: tiến hành khi đang có đái máu
- Chp b thn ngược dòng, chp ct lp vi tính, chp mch: khi đái máu
t 1 bên niu qun cn tiến hành để tìm kiếm khi u thn kích thước nh hoc d
dng mch máu.
- Sinh thiết thn : khi đái máu t 2 bên niu qun bnh nhân tr tui
nghĩ nhiu đến bnh thn IgA.
3. ĐIU TR:
- Điu tr triu chng:
22
Ni khoa:
+ Thuc cm máu: Transamin đưng ung hoc truyn tĩnh mch
+ Truyn máu nếu mt nhiu máu
+ Kháng sinh nếu có du hiu nhim trùng: Sulfamid, Quinolone, có th phi
hp vi nhóm khác tùy theo din biến lâm sang kết qu cy vi khun máu
nước tiu.
+ Tùy thuc vào nguyên nhân gây đái máu cn phi hp thêm thuc khác
Ngoi khoa:
Trong mt s trưng hp nếu có tc nghn nhiu đưng tiết niu do máu cc
to thành, cn can thip ngoi khoa tm thi dn lưu, ly máu cc tai bang quang,
trước khi gii quyết nguyên nhân.
- Điu tr nguyên nhân: can thip ngoi khoa tùy vào nguyên nhân đái máu
tình trng lâm sàng c th ca bnh nhân.
4. PHÒNG BNH: nên khám kim tra đnh k để phát hin bnh sm điu
tr kp thi
Tài liu tham kho
1. Hematuria Causes Original Date of Publication: 15 Jun 1998. Reviewed by:
Stacy J. Childs, M.D., Stanley J. Swierzewski, III, M.D. Last Reviewed: 10
Jul 2008
2. Hebert, DN.; Nadasdy, T.; Nadasdy, G.; Agarwal, G.; Mauer, M.; Agarwal,
AK.; Khabiri, H.; Nagaraja, HN. et al. (Mar 2006). "Proposed pathogenesis
of idiopathic loin pain-hematuria syndrome.". Am J Kidney Dis 47 (3): 419
27.
3. Russo, D.; Minutolo, R.; Iaccarino, V.; Andreucci, M.; Capuano, A.; Savino,
FA. (Sep 1998). "Gross hematuria of uncommon origin: the nutcracker
syndrome.". Am J Kidney Dis 32 (3): E3