1
Ệ Ọ
Ạ Ọ
H C VI N HÀNH CHÍNH KHOA SAU Đ I H C
H
NG D N
ƯỚ
Ẫ
Ậ Ệ
Ậ
Ả
Ẫ
Ậ
QUY CÁCH TRÌNH BÀY LU N VĂN, TÓM T T Ắ LU N VĂN, X P TÀI LI U THAM KH O Ế VÀ CÁCH TRÍCH D N, M U BÌA LU N VĂN VÀ TÓM T T LU N VĂN
Ẫ Ắ
Ậ
M c ụ I
LU N VĂN VÀ TÓM T T LU N VĂN
Ậ
Ắ
Ậ
Lu n văn t lu n văn c a h c viên khi n p v Khoa Sau đ i h c đ ậ ậ ắ
và tóm t ệ ộ ồ ế ị ọ
ạ ọ ể ộ ề ủ ọ ậ trình Giám đ c H c vi n xem xét, ra quy t đ nh thành l p H i đ ng ch m lu n ấ ậ văn ph i đáp ng các yêu c u v n i dung và hình th c sau: ầ ề ộ ố ứ ứ ả
1.1. YÊU C U V B C C VÀ N I DUNG Ề Ố Ụ
Ộ
Ầ
ố ươ ư ủ lu n văn tùy thu c vào t ng đ tài c th , nh ng ụ ể ừ ề ậ
thông th S ph n, s ch ầ ố ườ ng c a ng bao g m nh ng ph n và ch ữ ầ ồ ộ ng, c th : ụ ể ươ
M Đ UỞ Ầ
1. Lý do ch n đ tài lu n văn (tính c p thi t c a đ tài lu n văn) ọ ề ậ ấ ế ủ ề ậ
2. Tình hình nghiên c u liên quan đ n đ tài lu n văn ế ề ứ ậ
ố ủ ứ
ướ ữ ề ậ ấ
Phân tích, đánh giá các công trình nghiên c u đã công b c a các tác gi t đ n đ tài lu n văn; nêu nh ng v n đ i; ch ra nh ng v n đ mà đ tài lu n văn c n t p trung nghiên c u, gi ậ c liên quan m t thi ế ế ề ậ ầ ậ ả ề ả i ữ ứ ề ấ ỉ
trong và ngoài n còn t n t ồ ạ quy t.ế
3. M c đích và nhi m v c a lu n văn ệ ụ ủ ụ ậ
: - M c đích ụ
- Nhi m vệ ụ:
4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n văn ố ượ ứ ủ ạ ậ
- Đ i t ố ượ ứ : ng nghiên c u
ứ : - Ph m vi nghiên c u ạ
5. C s lý lu n và ph ng pháp nghiên c u c a lu n văn ơ ở ậ ươ ứ ủ ậ
ậ : - C s lý lu n ơ ở
- Ph ươ ứ : ng pháp nghiên c u
6. Nh ng đóng góp m i c a lu n văn ớ ủ ữ ậ
7. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n c a lu n văn ự ễ ủ ậ ậ
2
8. K t c u c a lu n văn ế ấ ủ ậ
N I DUNG C A LU N VĂN Ủ
Ộ
Ậ
ậ ầ ả
ọ ệ ứ
ứ ệ ế ả ố ệ ả ứ ầ
ứ ủ ề ự ượ ẫ ố ậ ặ
ủ ả
c trình bày phù h p theo yêu c u v n i dung c a t ng ch ệ ng. ứ ợ ươ ầ ẳ
ng n Đây là ph n tầ rình bày, đánh giá bàn lu n các k t qu : yêu c u mô t ắ ọ g n công vi c nghiên c u khoa h c đã ti n hành, các s li u nghiên c u khoa h c ế ọ ho c s li u th c nghi m. Ph n bàn lu n, đánh giá ph i căn c vào các d n li u ệ ặ ố ệ ậ c trong quá trình nghiên c u c a đ tài lu n văn ho c đ i chi u khoa h c thu đ ế ọ khác thông qua các tài li u tham kh o, v i k t qu nghiên c u c a các tác gi ả ớ ế ạ Ch ng h n: đ ượ m t trong nh ng cách th c trình bày tiêu đ các ch ứ ộ ủ ừ ng nh sau: ư ả ề ộ ề ươ ữ
Ch ng 1 ươ
C S LÝ LU N Ơ Ở Ậ /KHOA H C...Ọ
Ch ng 2 ươ
TH C TR NG... Ự Ạ
Ch ng 3 ươ
PH NG H ƯƠ ƯỚ NG VÀ GI I PHÁP... Ả
K T LU N
Ậ
Ế
Trình bày nh ng k t qu m i c a lu n văn m t cách ng n g n, không có ậ ả ớ ủ ữ ế ắ ộ ọ
i bàn và bình lu n thêm. l ờ ậ
DANH M C CÔNG TRÌNH CÔNG B C A TÁC GI
Ố Ủ
Ụ
Ả
Li ố ủ ả liên quan đ n lu n văn ế ậ
ệ theo trình t th i gian công b (n u có). t kê các bài báo, công trình đã công b c a tác gi ự ờ ố ế
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
ồ ệ ượ ỉ c trích d n, s d ng và đ c p t ử ụ ề ậ ớ ể ậ i đ bàn lu n ẫ
Ch bao g m các tài li u đ trong lu n văn. ậ
PH L C
Ụ Ụ (n u có)
ế
1.2. YÊU C U V TRÌNH BÀY
Ầ
Ề
3
ph i đ ậ ả ượ
Lu n văn ạ ả ố ả ả ể ố
ạ lu n văn ph i có l ả ậ ẩ ả ị
c trình bày theo đúng quy cách; b o đ m khoa h c, rõ ọ ẽ ồ i cam đoan danh d v công trình khoa h c c a ọ ủ ờ ụ ụ t (xem ph l c ứ c đóng bìa c ng, in ch nhũ đ d u ti ng Vi ữ ự ề ủ ấ ế ệ
ràng, m ch l c, không t y xóa; có đánh s trang, đánh s b ng bi u, hình v , đ th . Tác gi mình. Lu n văn đ ượ ậ ph n m u bìa và m u trang ph bìa). ẫ ẫ ụ ầ
1.2.1. So n th o văn b n ạ ả ả
Lu n văn ậ ủ ệ ạ ỡ
ử ụ ữ ả
ữ
ng, không đ ượ ườ ch đ 1,5 lines; l ế ộ ố ặ ặ trên 3,5 cm; l ở ữ ề
i 3,0 cm; l ặ ổ ấ ề
trái c a trang, nh ng nên h n ch trình bày theo cách này. ả s d ng ch Times New Roman c 13 ho c 14 c a h so n th o ữ c nén ho c kéo dãn kho ng cách Winword; m t đ ch bình th ậ ộ ề d gi a các ch , dãn dòng đ t ề ướ ề ặ ở ữ ố gi a, phía trên đ u ho c cu i c đánh ph i 2,0 cm. S trang đ trái 3,5 cm và l ầ ượ m i trang. N u có b ng bi u, hình v c n trình bày theo chi u ngang kh gi y thì ế ẽ ầ ể ỗ đ u b ng là l ạ ề ả ầ ả ả ủ ư ế
ượ ổ ộ
đ ậ i thi u không d ấ ặ i 80 trang và t ng t ố
l ướ ượ không k tài li u tham kh o và các ph l c (n u có). ả ố c in trên m t m t gi y tr ng kh A4 (210 x 297 mm), có kh i ắ i đa không quá 120 trang chính văn, ế Lu n văn ể ố ệ ể ụ ụ
1.2.2. Ti u m c ể ụ
Các ti u m c c a ượ
ể ấ ồ ỉ ố ươ ấ
ụ ể
ề ụ ấ ạ ụ ả ể ể ể
ụ ủ lu n văn đ c trình bày và đánh s thành nhóm ch s , ữ ố ậ ố ng (ví d 1.1.2.1. ch ti u nhi u nh t g m 4 ch s v i s th nh t ch s ch ỉ ể ữ ố ớ ố ứ ng 1). T i m i nhóm ti u m c, ph i có ít m c 1, nhóm ti u m c 2, m c 1, ch ể ụ ỗ ươ ụ ụ nh t 2 ti u m c, nghĩa là không th có ti u m c 1.1.1. mà không có ti u m c ụ ể ụ 1.1.2. ti p theo. ế
đ , ph ng trình 1.2.3. B ng bi u, hình v , s ể ẽ ả ơ ồ ươ
ố ả
Vi c ệ đánh s b ng bi u, hình v , s đ , ph ươ ể ng; ví d , Hình 2.5 có nghĩa là hình th 5 trong Ch ẽ ơ ồ ứ ng trình ph i g n v i s ươ
ồ ấ ừ ầ ủ ụ ẫ
ồ ụ
ể ầ
ả ữ ồ ị
ầ i hình v , s đ . Thông th ướ ề ậ ớ ớ ả ồ ị ở ầ ứ ầ
ả ư
ấ ầ ả ơ ồ ở ầ ẽ ầ ả
ớ ố ả ắ ọ ồ ị ả ng 2. M i đ th , b ng ch ụ ươ ộ ộ các ngu n khác ph i đ bi u... l y t c trích d n đ y đ , ví d : “Ngu n: B N i ồ ả ượ ể t kê chính xác trong danh m c Tài li u tham v 2008”. Ngu n trích d n ph i li ệ ụ ả ệ ẫ kh o. Đ u đ c a b ng bi u ghi phía trên b ng, đ u đ c a hình v , s đ ghi ẽ ơ ồ ề ủ ề ủ ả ả phía d ng, nh ng b ng ng n và đ th nh ph i đi ẽ ơ ồ ả ỏ ắ ườ l n th nh t. Các li n v i ph n n i dung đ c p t i các b ng và đ th này ộ ề ộ nh ng trang riêng nh ng cũng ph i ti p theo ngay ph n n i b ng dài có th đ ữ ể ể ở ả ả ế dung đ c p t l n đ u tiên. Các b ng bi u, s đ , hình v ph i ghi i b ng này ể ề ậ ớ ả rõ đ n v tính. ơ ị
ẫ ứ ủ ề
ộ ủ ả ề ộ ấ ấ
ấ ặ ả ề ủ ẽ ể ấ
ủ ậ
ầ ầ ạ ể ầ ấ ặ ờ
Các b ng r ng v n nên trình bày theo chi u đ ng dài 297 mm c a trang gi y, chi u r ng c a trang gi y có th h n 210mm. Chú ý g p trang gi y sao cho ể ơ ấ ở s và đ u đ c a hình v ho c b ng v n có th nhìn th y ngay mà không c n m ầ ẫ ố gi y. Cách làm này giúp đ tránh b đóng vào gáy c a lu n văn ph n mép r ng t ị ờ ấ ộ g p bên trong ho c xén r i m t ph n mép g p bên ngoài. Tuy nhiên, nên h n ch ế ấ ấ c này. s d ng các b ng quá r ng theo kích th ướ ử ụ ả ộ
ợ ẫ bao quanh ph n văn b n và b ng bi u v n ể ầ ả ả
Trong m i tr ọ ườ trình bày theo quy đ nh t ị ng h p, b n l ố ề i Ti u m c 1.2.1. ụ ể ạ
Đ i v i nh ng trang gi y có chi u đ ng cao h n 297mm (b n đ , hình ố ớ ữ ứ ề ấ ả ơ ồ
v ...) thì có th đ trong m t phong bì c ng đính bên trong bìa sau lu n văn. ẽ ể ể ứ ậ ộ
4
ậ ẽ ả ạ ự ể ể
ố ụ ạ ằ ẽ ề ỡ ữ ả ầ ủ ầ
ề ậ ậ
ượ ể
ả ụ t “... đ c nêu trong b ng d c vi ế ơ ồ ượ ượ ế ả
Trong lu n văn, các hình v ph i s ch s và b ng m c đen đ có th sao i; có đánh s và ghi đ y đ đ u đ ; c ch ph i nh c ch s d ng trong ch p l ư ỡ ữ ử ụ chính văn lu n văn. Khi đ c p đ n các b ng bi u, hình v và s đ ph i nêu rõ ơ ồ ả ẽ ể c nêu trong B ng 2.1” ho c s c a hình, b ng bi u và s đ đó, ví d : “... đ ặ ả ả ố ủ ặ i đây” ho c “(xem hình 2.3)” mà không đ ướ “trong đ th c a X và Y sau”. ồ ị ủ
ơ ộ ọ ặ ệ
ậ Vi c trình bày ph ươ ố ệ
ấ ơ ị
ệ ệ
c đánh s và đ trong ngo c đ n đ t bên phía l i thích và đ n v tính ph i đi kèm ngay trong ph ả t c các ký hi u, ch vi ph n đ u c a lu n văn. T t c các ph ậ ầ ủ ế ơ ặ ặ
ộ ố ố
ữ ng trình (2.1) có th đ ng trình trong nhóm ph ươ ươ ố
ng trình toán h c trên m t dòng đ n ho c dòng kép là ệ ầ tùy ý, tuy nhiên ph i th ng nh t trong toàn lu n văn. Khi ký hi u xu t hi n l n ấ ả đ u tiên thì ph i gi ng trình có ươ ả ả ầ t, danh m c c a t ký hi u đó. N u c n thi t và nghĩa t t ữ ế ắ ế ầ ụ ủ ấ ả ế ươ ng t kê và đ c li c a chúng c n đ ấ ả ầ ể ở ệ ượ ầ ủ ph i. N u m t trình c n đ ộ ề ượ ả ể ố ầ ặ nhóm ph c đ trong ngo c, ng trình mang cùng m t s thì nh ng s này cũng đ ượ ể ươ c đánh s là: ho c m i ph ể ượ ỗ ặ (2.1.1), (2.1.2), (2.1.3).
1.2.4. Vi t t t ế ắ
t trong lu n văn. Ch vi Không l m d ng vi t t ậ t t ế ắ ỉ ế ắ t nh ng t ữ
ề ầ ừ ụ t t ế ắ
ệ
ụ ơ ừ
ữ ế ắ t thì ph i có b ng danh m c các ch vi ậ t (x p theo th t ừ , c m t ữ t nh ng ít xu t hi n trong lu n văn. ậ ấ ữ ầ , thu t ng , tên các c quan, t ch c... thì ngay sau l n ổ ứ t trong ngo c đ n. N u lu n văn có t t ặ ơ ứ ự t t ữ ế ắ ụ ế ế ả ả
ạ ụ ho c thu t ng đ c s d ng nhi u l n trong lu n văn. Không vi ậ ặ ậ ữ ượ ử ụ c m t t t t nh ng c m t dài, m nh đ ; không vi ừ ụ ừ ế ắ ề ệ t nh ng t N u c n vi t t ế ắ ế ầ ữ ậ ữ t l n th nh t có kèm theo ch vi vi ấ ứ ế ầ t t nhi u ch vi ữ ế ắ ề ph n đ u lu n văn. ABC) ầ ở ầ ậ
1.2.5. Tài li u tham kh o và cách trích d n ệ ả ẫ
ệ ế
và m i tham kh o khác ph i đ ọ ả ả ồ
ả ủ lu n văn. Ph i nêu rõ c vi c s d ng nh ng đ
ụ ặ ế
ồ ị ưở
ậ . N u s d ng tài li u c a ng ả (b ng bi u, hình v , công th c, đ th , ph ả ả ẫ ấ ợ ẫ ả ệ ử ụ ườ ệ ủ ươ ế ng trình, ý t ự ệ ồ
ư ậ ẽ ượ ữ ệ ậ ố ọ
ả ủ M i ý ki n, khái ni m có ý nghĩa, mang tính ch t g i ý không ph i c a ọ c trích d n và ch rõ ngu n trong riêng tác gi ả ượ ỉ ề danh m c Tài li u tham kh o c a ả ữ ệ ủ i khác và c a xu t ho c k t qu c a đ ng tác gi ả ủ ồ ế ử ụ ấ ng...) mà đ ng tác gi ể ứ ẽ ồ và ngu n tài li u thì b coi là thi u trung th c trong khoa không chú d n tác gi ị ả ệ ể ả c Giám đ c H c vi n duy t đ b o h c, nh ng lu n văn nh v y s không đ ọ v .ệ
t cũng nh i đ u bi ứ ế ọ
Không trích d n nh ng ki n th c ph bi n, m i ng ế ẫ ườ ề ệ ổ ế ả ẫ ặ ẫ ậ
ữ ề ớ ậ ừ ữ
ư không làm lu n văn n ng n v i nh ng tham kh o trích d n. Vi c trích d n, tham kh o ch y u nh m th a nh n ngu n c a nh ng ý t ườ i ả c m ch suy nghĩ c a tác gi đ c theo đ ọ ng có giá tr và giúp ng ị ệ ọ , không làm tr ng i vi c đ c lu n văn. ạ ữ ồ ủ ả ủ ế ượ ưở ở ằ ạ ủ ậ
ế N u không có đi u ki n ti p c n đ ề ượ ệ ả ộ ố
ế ậ ả ệ ẫ ộ ờ
ệ c li ồ ả ủ ượ ệ ậ
ng t ẫ c m t tài li u g c mà ph i trích d n thông qua m t tài li u khác thì ph i nêu rõ cách trích d n này, đ ng th i tài li u ệ g c đó không đ ố t kê trong danh m c Tài li u tham kh o c a lu n văn. Đ i ụ ố c th c hi n t v i các tài li u d ch cũng đ ệ ươ ớ ệ ị ệ . ự ượ ự
ạ ẫ ơ
ắ ể ở ầ ặ ố ầ ộ ặ ế ấ
Khi c n trích d n m t đo n ng n (ít h n hai câu ho c b n dòng đánh máy) ầ ế ầ thì có th s d ng d u ngo c kép đ m đ u và k t thúc ph n trích d n. N u c n ể ử ụ trích d n dài h n thì ph i tách ph n này thành m t đo n riêng kh i ph n n i dung ộ ơ ẫ ầ ầ ạ ả ẫ ộ ỏ
5
trái lùi vào thêm 2 cm. Tr ớ ề ng h p này, m đ u và k t thúc ở ầ ế ợ
đang trình bày, v i l ườ đo n trích d n không ph i s d ng d u ngo c kép. ả ử ụ ặ ấ ạ ẫ
ế ướ ụ ẫ
ẫ ụ ự ệ ệ ượ
c a tài li u ả ố
ượ ặ ầ ượ ề
Cách x p danh m c Tài li u tham kh o xem M c II c a H ng d n này. ủ ả ệ ệ danh m c Tài li u c th c hi n theo s th t ụ ệ ở ố ứ ự ủ c đ t trong ngo c vuông, c n có c s trang, ví d : [16, tr.113- ụ ầ ệ nhi u tài li u khác nhau, s c a t ng tài li u ố ủ ừ ệ tăng d n, ví d : [19], [21], ụ ặ c trích d n t ẫ ừ c đ t đ c l p trong t ng ngo c vuông, theo th t ặ ừ ứ ự ầ
Vi c trích d n đ tham kh o và đ ả 115]. Đ i v i ph n đ ố ớ đ ặ ộ ậ ượ [23], [25].
1.2.6. Ph l c c a ụ ụ ủ lu n văn ậ
ộ ồ ầ ế ặ ằ
ậ t nh m minh h a ho c b tr ọ ậ ả ẫ
ư ẫ ả
ể ề ả
ả ẫ
Ph n này bao g m nh ng n i dung c n thi ổ ợ ữ ầ cho n i dung lu n văn nh s li u, m u bi u, tranh nh... N u lu n văn s d ng ử ụ ế ể ư ố ệ ộ d ng c đ a vào ph n Ph l c b ng câu h i thì b ng câu h i m u ph i đ ụ ụ ở ạ ầ ả ượ ỏ ỏ ả ặ ử c tóm t nguyên b n đã dùng đ đi u tra, thăm dò ý ki n; không đ t ho c s a ắ ượ ế t trong các b ng bi u cũng c n nêu trong đ i. Các tính toán m u trình bày tóm t ầ ể ổ c dày h n ph n chính văn c a lu n văn. Ph l c c a lu n văn. Ph l c không đ ủ ụ ụ ủ ắ ượ ụ ụ ậ ầ ậ ơ
1.2.7. M c l c c a ụ ụ ủ lu n văn ậ
C nầ s p x p sao cho M c l c c a lu n văn g n trong m t trang gi y, ví d ậ ụ ụ ủ ấ ọ ộ ụ ắ
ế v trang M c l c c a m t lu n văn: ề ụ ụ ủ ậ ộ
M C L C
Ụ
Ụ
trang
Trang ph bìaụ
L i cam đoan
ờ
M c l c ụ ụ
Danh m c các ký hi u, các ch vi
t t
ữ ế ắ
ụ
ệ
t (n u có) ế
Danh m c các b ng (n u có)
ụ
ế
ả
Danh m c các hình v , đ th (n u có)
ẽ ồ ị ế
ụ
Ở Ầ ng 1:
Ch
M Đ U 1 ươ 1.1.... 1.2....
Ch
ng 2:
ươ 2.1.... 2.1.1.... 2.1.2.... 2.2....
Ch
:
ng 3 ươ 3.1.... 3.2.... ....
6
K T LU N
Ậ 120
Ế
DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI
(n u có) 123
Ụ
Ủ
Ả ế
TÀI LI U THAM KH O 124
Ả
Ệ
PH L C 127
Ụ Ụ
1.2.8. Tóm t t ắ lu n văn ậ
ng t ậ t ắ lu n văn ph i in ch p ho c in typô v i s l ụ ế ặ ả
ậ
Tóm t ướ ượ ẩ 15 đ n 20 b n, ả ớ ố ượ ừ ạ c 140 x 210 mm (kh A4 g p đôi); đ c trình bày rõ ràng, m ch l c, ạ c t y xóa; s c a b ng bi u, hình v , đ th ph i có cùng s nh trong ố ư ổ ố ủ ả ượ ẽ ồ ị ể ả
kích th không đ lu n văn. ậ
c trình bày có kh i l ượ ố ượ
Tóm t ặ ả
t lu n văn đ ậ ỡ ữ ng, không đ ữ ắ ấ ườ ữ ữ
ặ i, l ề
ề
ủ ủ ậ ả
ng t i đa không quá 24 trang in ố trên 2 m t gi y; c ch Times New Roman 11 c a h so n th o Winword; m t đ ậ ộ ủ ệ ạ ch bình th c nén ho c dãn kho ng cách gi a các ch ; ch đ dãn ượ ế ộ ả trái, l dòng là Exactly 17 pt; l trên, l ph i đ u là 2 cm; các b ng, bi u ể ả ề ả ề ề ướ ề ậ t lu n trình bày theo chi u ngang kh gi y thì đ u b ng là l trái c a trang. Tóm t ắ ề ả ầ văn ph i ph n ánh trung th c k t c u, b c c và n i dung c a lu n văn; th hi n ể ệ ộ ố ụ ả đ y đ toàn văn k t lu n và đ xu t m i c a lu n văn. ớ ủ ầ ủ d ổ ấ ự ế ấ ề ấ ế ậ ậ
t lu n văn là danh m c các công trình c a tác gi ắ
Cu i b n tóm t ố ả ế ớ ầ ề ề
ậ ậ ậ ế ạ ạ
đã công ủ ả ấ ả b liên quan đ n đ tài lu n văn v i đ y đ thông tin v tác gi , năm xu t b n, ả ố tên bài báo, tên t p chí, t p, s , s trang c a bài báo trên t p chí (n u có). Danh ố ố m c này có th in trên trang bìa 3 c a tóm t ủ ụ ủ ủ t lu n văn. ắ ụ ể ậ
t lu n văn ph i đ ả
i công khai trên trang web c a ủ ừ c đăng t ướ ả
Toàn văn tóm t ả ượ ắ Khoa Sau đ i h c, H c vi n Hành chính tr ọ ạ ọ các đ tài thu c lĩnh v c qu c phòng, an ninh và các đ tài b o v m t. ự ộ c ngày b o v lu n văn 3 ngày, tr ệ ậ ả ệ ậ ậ ệ ố ề ề
1.3. V S L
Ề Ố ƯỢ
Ậ NG, QUY CÁCH C A LU N VĂN, TÓM T T LU N Ậ
Ủ
Ắ
VĂN
H c viên c n chu n b lu n văn và tóm t t lu n văn theo quy đ nh sau đây: ị ậ ầ ẩ ọ ắ ậ ị
ố ả
Quy cách Th i đi m ờ ể N i g i ơ ử
S b n in Lu nậ văn 01 Tóm t tắ 01 ậ ộ ụ
ị ệ ề ọ - Theo m c 1.2 - Lu n văn ậ đóng bìa m mề ị ạ
1. N p lu n văn ố đ ngh Giám đ c H c vi n xem xét, ra quy t đ nh ế ộ l p H i thành ậ đ ng ch m lu n ậ ấ ồ văn i TP. H ả ơ ở ọ ạ
08 ụ
15 đ nế 20 ị ọ ủ ệ ườ i ử
2. Sau khi có quy tế đ nh c a Giám đ c ố H c vi n v vi c ề ệ ộ l p H i thành ậ ậ đ ng ch m lu n ấ ồ - Phòng Qu n lý đào t o ạ ả ạ th c sĩ, Khoa Sau đ i ạ h c (H c vi n Hành ệ ọ ọ chính t i Hà N i) ộ - T chuyên Qu n sau ổ đ i h c (c s H c vi n ệ ạ ọ Hành chính t ồ Chí Minh) - 05 quy n g i 05 thành ử ể viên H i đ ng; ộ ồ - 01 quy n g i ng ể ng d n h ẫ ướ - 02 quy n n p Phòng ể ộ - Theo m c 1.2 - Lu n văn ậ đóng bìa c ngứ - USB có ch aứ toàn văn lu nậ
7
văn văn ạ ạ
ệ t ữ ạ
ừ
ổ Qu n lý đào t o th c sĩ ả ọ đ g i th vi n H c ư ể ử vi n và l u tr i Khoa ư ệ Sau đ i h c ạ ọ ắ t - T 07 đ n 12 Tóm t ế lu n văn đ ph c v đ i ể ụ ụ ạ ậ bi u trong bu i L b o ễ ả ể vệ
M c IIụ
H
NG D N X P TÀI LI U THAM KH O
ƯỚ
Ả
Ẫ
Ệ
Ế
2.1. Tài li u tham kh o đ ệ ượ ữ ế ệ
ứ c x p riêng theo t ng ngôn ng (Vi ừ ế ả ậ ướ ằ
c ngoài ph i gi ế ị
ằ i bi ệ ể ả ữ ườ ữ ế ể ằ ậ
t, Anh, ữ Pháp, Đ c, Nga, Trung, Nh t...). Các tài li u b ng ti ng n ả nguyên văn, không phiên âm, không d ch, k c tài li u b ng ti ng Trung Qu c, ố ệ Nh t... (đ i v i nh ng tài li u b ng ngôn ng còn ít ng ầ t có th thêm ph n ệ d ch ti ng Vi t đi kèm theo m i tài li u). ế ị ố ớ ệ ệ ỗ
2.2. Tài li u tham kh o x p theo th t theo thông l ứ ự ệ ế ả ABC h tên tác gi ọ ả ệ
c: c a t ng n ủ ừ ướ
- Tác gi là ng c ngoài: x p th t ả i n ườ ướ ứ ự ế ABC theo h . ọ
ư
là ng ả thông th i Vi t Nam: x p th t ế ườ ứ ự ệ ABC theo tên nh ng v n gi ữ ẫ ướ ọ c h ệ ủ ả
nguyên th t (ví d , Nguy n Văn A ch không ph i A (Nguy n Văn). ụ t Nam, không đ o tên lên tr ễ i Vi ườ ng c a tên ng ườ ứ - Tác gi ứ ự ễ ả
- Tài li u không có tên tác gi thì x p theo th t ABC t đ u c a tên c ệ ả ế ứ ự ừ ầ ủ
ơ là: B N i v x p theo v n B, ụ ấ ộ ộ ụ ế ầ ả
quan ban hành báo cáo hay n ph m, ví d : Tác gi H c vi n Hành chính x p theo v n H. ế ẩ ầ ệ ọ
2.3. Tài li u tham kh o là sách, lu n văn, báo cáo ệ ả ậ ph i ghi đ các thông ủ ả
tin:
● tên tác gi ho c c quan ban hành (không có d u ngăn cách) ả ặ ơ ấ
● (năm xu t b n), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ặ ơ ặ ơ ấ ả ặ ấ ẩ
● tên sách, lu n văn, báo cáo ậ , (in nghiêng, d u ph y cu i tên) ấ ẩ ố
● nhà xu t b n, (d u ph y cu i tên nhà xu t b n) ẩ ấ ả ấ ả ấ ố
● n i xu t b n. (d u ch m k t thúc tài li u tham kh o) ấ ả ế ệ ấ ả ấ ơ
(Xem ví d ụ ở ầ ph n tài li u tham kh o s 2, 3, 23, 30, 31, 32, 33) ả ố ệ
ả ố báo cáo, tin trong t p chí, bài trong m t cu n ộ ạ
Tài li u tham kh o là sách... ghi đ y đ các thông tin sau: ệ ầ ủ
● tên tác gi ả (không có d u ngăn cách) ấ
● (năm công b ), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ặ ơ ặ ơ ấ ẩ ặ ố
● “tên bài báo”, (đ t trong ngo c kép, không in nghiêng, d u ph y cu i tên) ặ ấ ẩ ặ ố
● tên t p chí ho c tên sách ạ ặ , (in nghiêng, d u ph y cu i tên) ấ ẩ ố
8
● t p (không có d u ngăn cách) ậ ấ
● (s ), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ặ ơ ặ ơ ẩ ấ ặ ố
● các s trang. (g ch ngang gi a hai ch s , d u ch m k t thúc) ữ ố ấ ữ ế ấ ạ ố
(Xem ví d ph n tài li u tham kh o s 1, 28, 29). ụ ở ầ ả ố ệ
ầ ữ ơ
ế ề ừ t v trình bày nêu trên. N u tài li u dài h n m t ộ ế ể dòng th hai lùi vào so v i dòng th nh t 1cm đ ớ ệ ứ ấ
C n chú ý nh ng chi ti dong thì nên trình bày sao cho t ph n tài li u tham kh o đ ứ c rõ ràng và d theo dõi. ả ượ ệ ầ ễ
D i đây là m t s ví d v cách trình bày tài li u tham kh o: ộ ố ụ ề ướ ệ ả
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
Ti ng Vi ế t ệ
1. B N i v (2004), ộ ộ ụ ự Báo cáo t ng h p k t qu th c hi n d án đi u tra th c ả ự ự ề ệ ế ợ ổ
tr ng cán b chuyên trách c s ơ ở, Hà N i.ộ ạ ộ
2. Bùi Xuân Đính (2003), “Vi c tuy n ch n và s d ng quan l ệ ử ụ ể ọ ạ ế i th i phong ki n ờ
Vi t Nam”, Nhà n c và pháp lu t ệ ướ ậ , s 7 (183), tr. 46-53. ố
Tăng c ng qu n lý nhà n c b ng pháp lu t v tr t t 3. Lê Th Ti m (1997), ế ệ ườ ả ướ ằ ậ ề ậ ự
an toàn xã h i trong ho t đ ng c a l c l ng c nh sát nhân dân ủ ự ượ ạ ộ ộ ả ở
n ướ c ta hi n nay ệ ố , Lu n văn Ti n sĩ Lu t h c, H c vi n Chính tr qu c ậ ọ ế ệ ậ ọ ị
gia H Chí Minh, Hà N i. ồ ộ
.....
23. Nguy n Phú Tr ng, Tr n Xuân S m (2001), ễ ầ ầ ọ Lu n c khoa h c cho vi c nâng ọ ậ ứ ệ
cao ch t l ng đ i ngũ cán b trong th i kỳ đ y m nh công nghi p hóa, ấ ượ ệ ạ ẩ ộ ờ ộ
hi n đ i hóa đ t n c ấ ướ , Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. ệ ạ ố ộ ị
. . .
Ti ng Anh ế
28. Anderson J. E. (1985), The Relative Inefficiency of Quaota, The Cheese Case,
American Economic Review, 75(1), pp.178-90.
29. Bolding K. E. (1995), Economics Analysis, Hamish Hamiltion, London.
30. Borakati R. P., Virmani S. S. (1997), Genetics of thermosensive genic male
sterility in Rice, Euphytica 88, pp. 1-7.
31. Burton G. WW. (1998), “Cytoplasmic male-sterility in pearl millet (penni-setum
glaucum L.)”, Agronomic Journal 50, pp. 230-231.
32. Central Statistical Oraganisation (1995), Statistical Year Book, Beijing.
9
33. FAO (1971), Agricultural Commodity Projections (1970-1980), Vol. II. Rome.
34. Institute of Economics (1998), Analysis of Expenditure Pattern of Urban
Households in Vietnam, Departement of Economics, Economic Research
Report, Hanoi.
10
M U BÌA
LU N VĂN CÓ IN CH NHŨ
Kh 210 x 297 mm
Ẫ
Ữ
Ậ
ổ
Ụ Ộ Ọ Ạ Ệ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O H C VI N HÀNH CHÍNH …………/………… …………/…………
H VÀ TÊN TÁC GI LU N VĂN Ọ Ả Ậ
TÊN Đ TÀI LU N VĂN
Ậ
Ề
Ạ
Ậ
LU N VĂN TH C SĨ ...(ghi tên chuyên ngành)
HÀ N I/TP. H CHÍ MINH - NĂM Ồ Ộ
11
M U TRANG PH BÌA LU N VĂN (tile page)
Ụ
Ẫ
Ậ
Ụ Ộ Ọ Ạ Ệ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O H C VI N HÀNH CHÍNH …………/………… …………/…………
H VÀ TÊN TÁC GI LU N VĂN Ọ Ậ Ả
TÊN Đ TÀI LU N VĂN
Ậ
Ề
Ạ
Ậ
LU N VĂN TH C SĨ ...(ghi tên chuyên ngành)
Chuyên ngành:................................................
Mã s : ...........................................................
ố
NG NG D N KHOA H C: Ọ Ẫ
I H ƯỜ ƯỚ
HÀ N I/TP. H CHÍ MINH - NĂM Ồ Ộ
12
M U TRANG BÌA 1 C A TÓM T T LU N VĂN
Kh 140 x 200 mm
Ủ
Ẫ
Ắ
Ậ
ổ
M U TRANG PH BÌA LU N VĂN (tile page)
Ụ
Ẫ
Ậ
Ộ Ọ Ụ Ạ Ệ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O H C VI N HÀNH CHÍNH …………/………… …………/…………
H VÀ TÊN TÁC GI LU N VĂN Ọ Ả Ậ
TÊN Đ TÀI LU N VĂN
Ậ
Ề
Chuyên ngành:................................................
Mã s : ...........................................................
ố
Ậ
Ắ
TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ ...(ghi tên chuyên ngành) Ạ
HÀ N I/TP. H CHÍ MINH - NĂM Ồ Ộ
13
M U TRANG BÌA 2 C A TÓM T T LU N VĂN
Kh 140 x 200 mm
Ủ
Ẫ
Ắ
Ậ
ổ
(Tóm t t lu n văn in hai m t k c bìa) ắ ặ ể ả ậ
Công trình đ c hoàn thành t i: H C VI N HÀNH CHÍNH ượ ạ Ọ Ệ
ng d n khoa h c:……………………………………………… ẫ ọ
Ng (Ghi rõ h tên, ch c danh khoa h c, h c v ) ọ ị i h ườ ướ ọ
ứ
ọ
Ph n bi n 1:………………………………………………………………. ệ ả
………………………………………………………………..
Ph n bi n 2:………………………………………………………………. ệ ả
………………………………………………………………..
Lu n văn đ ậ c b o v t ượ ả ệ ạ i H i đ ng ch m lu n văn, H c vi n Hành ậ ộ ồ ệ ấ ọ
chính
Đ a đi m: Phòng ………., Nhà A - H i tr ng b o v lu n văn th c sĩ, ộ ườ ể ị ả ệ ậ ạ
H c vi n Hành chính ệ ọ
S :… - Đ ng…………… - Qu n……………… - TP……………… ườ ậ ố
Th i gian: vào h i …… gi …… tháng …… năm 201... ờ ồ ờ
Có th tìm hi u lu n văn t i Th vi n H c vi n Hành chính ể ể ậ ạ ư ệ ệ ọ
ho c trên trang Web c a Khoa Sau đ i h c, H c vi n Hành chính ạ ọ ủ ệ ặ ọ