H NG D N QUY TRÌNH ƯỚ S N XU T THEO TIÊU CHU N
VIETGAP TRÊN CÂY MÃNG C U NA (Annona squamosa)
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s /QĐ-SNNPTNTế ngày tháng năm 2020
c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)
I. YÊU C U V SINH THÁI
1. L ng m aượ ư
M a và đ m nh h ng l n đn mùa ra hoa, tăng c ng s n xu tư ưở ế ườ
qu và ngăn khô đu nh y, giúp tăng s l ng qu và phát tri n qu . Mãng ượ
c u ta c n l ng m a kho ng 1.000 mm/năm. ượ ư
Mãng c u ch u úng kém nh ng ch u h n t t. Vào mùa hoa n , khô h n ư
s làm c n tr s th ph n, nh v y mãng c u na c n m đ không khí cao ư
nh ng không ch u đc m a trong giai đo n ra hoa. ư ượ ư
2. Nhi t đ
- a thích khí h u nhi t đi ho c g n nhi t đi. Nói chung, lo i câyƯ
này a nóng và có kh năng ch u h n cao. Khi h n gay g t, cây r ng lá và vư
trái tr nên c ng và s n t ra khi g p m a tr l i. Vào mùa khô h n mãng ư
c u th ng r ng lá, khi n ng m tr l i hay khi có m a cây ra lá m i và cho ườ ư
hoa.
- Mãng c u ta r t m n c m v i s ng giá, khi cây còn nh r t c n ươ
đc che n ng. Mùa hoa n g p nhi t đ th p, m a nhi u na đu qu khôngượ ư
t t. Thích h p 25 - 30 oC.
3. Ánh sáng
Ánh sáng xuyên qua tán cây chi m kho ng 2% t ng l ng ánh sáng. Vìế ượ
v y t o thông thoáng cho cây đ tăng kh năng quang h p t o qu .
4. Đt đai
Mãng c u thích ng đc v i r t nhi u lo i đt khác nhau, sinh tr ng ượ ưở
t t trên nhi u lo i đt nh đt cát s i, đt th t n ng đt r ng m i khai phá, ư
đt đi ven sông su i, đt chân núi đá vôi thoát n c nhi u mùn, đt cát thoát ướ
n c t t cây s m c t t h n trên đt sét n ng vì s thoát n c kém h n.ướ ơ ướ ơ
Mãng c u m c t t trên đt có pH t 5,5 - 7,4; Cây có b r ăn nông nên không
c n t ng đt sâu.
II. GI NG VÀ K THU T NHÂN GI NG
1. Ch n gi ng
- Ph i s d ng gi ng cây tr ng có ngu n g c rõ ràng, đc phép s n ượ
xu t, kinh doanh t i Vi t Nam ho c gi ng đa ph ng đã đc s n xu t, s ươ ượ
d ng lâu năm không gây đc cho ng i. Tr ng h p mua gi ng t i các c s ườ ườ ơ
đã công b va đc ti p công b tiêu chu n cây gi ng xu t v n m. ượ ế ườ ươ
- C n l a ch n gi ng có kh năng kháng sâu b nh và s d ng h t
gi ng, cây gi ng kh e, s ch sâu b nh đ gi m s d ng thu c BVTV.
- Hi n nay th tr ng c ườ ó 02 lo i mãng c u dai và mãng c u b . Phân
bi t ch mãng c u dai thì các múi dính ch t vào nhau c khi chín, d v n
chuy n vì dù có b đng ch m m nh trái không b v ra, v cũng m ng, có
th bóc ra t ng m ng nh v quýt. Mãng c u b , trái l i, khi chín múi n r i ư
múi kia, đng ch m h i m nh là trái v ra. Th m chí ngay khi còn trên cây, ơ
trái ch a chín h n có th đã n t. Đ ng t c a mãng c u dai cũng cao h n.ư ơ
Th c ra do ch nhân b ng h t nhi u th h , lai l n nhi u nên có nhi u lo i có ế
đc tính trung gian gi a dai và b .
2. K thu t nhân gi ng
- Nhân gi ng b ng h t: Do h t có v c ng bao quanh nên có th b o
qu n đc 02 - 03 năm. X lý h t b ng cách: Xóc h t v i cát cho s t v , ượ
ho c x lý axit sunfuric, ngâm n c nóng 55 - 60 ướ oC trong 15 - 20 phút, h t có
th n y m m sau 02 tu n l . Tr ng t h t sau 02 - 03 năm cây có th cho
trái.
- Nhân gi ng vô tính b ng bi n pháp ghép cành: Tr c h t ph i ch n ướ ế
nh ng cây m có nh ng đc tính u vi t nh : Trái to ít h t, h t nh , đ ư ư
đng cao, d v n chuy n (múi dính thành m t kh i). Mãng c u ch có thườ
ghép t t trên g c ghép là mãng c u ta. Có th ghép áp, ghép cành hay ghép
m t. G c ghép ph i 01 - 02 tu i. Cành ghép là cành đã hoá g đng kính 1 ườ
cm tr lên l y đo n cành lá đã r ng h t. C t dài 12 cm, có th ghép nêm ế
vào cành g c ghép, cũng có th c t ng n g c ghép r i c t v t g c ghép và
cành ghép sao cho áp vào nhau v a v n. V t c t dài kho ng 5 - 6 cm.ế
III. K THU T TR NG, CHĂM SÓC
1. Chu n b đt đai:
- Ch n vùng s n xu t:
+ Vùng s n xu t rau áp d ng theo VietGAP ph i ph i cách xa các khu
v c có th gây ô nhi m vê hóa h c, sinh h c va vât lý ( , khói, b i, ch t th i,
hóa ch t đc h i t ho t đng giao thông v n t i, công nghi p, ti u th công
nghi p và làng ngh , sinh ho t khu dân c , b nh vi n, khu chăn nuôi, c s ư ơ
gi t mế t p trung, nghĩa trang …). Tr c khi ti n hanh s n xu t, ng i s nướ ế ườ
xu t ph i ti n hanh đánh giá các y u t trên. Bao g m hi n tr ng s d ng ế ế
đt c a vùng s n xu t va vùng lân cân va lich s tr c đó c a vùng s n xu t. , , ướ
+ Ph i đánh giá nguy c gây ô nhi m s n ph m vê hóa h c va sinh h c ơ
t các ho t đng tr c đó va t các khu v c xung quanh. Tr ng h p xác ướ ườ
đinh có m i nguy ph i có bi n pháp ngăn ng a va ki m soát hi u qu ho c,
không ti n hanh s n xu t (vi d s d ng thu c BVTV tr c đó không đúng ế ướ
ch ng lo i, liêu l ng, n ng đ, thu c ngoai danh m c..., ham l ng kim ượ ượ
lo i n ng, bón phân cao....)
+ Đt tr ng ph i là đt cao, d thoát n c, phù h p v i quá trình sinh ướ
tr ng và phát tri n c aưở cây m ng c u na .
+ Đinh k hang năm ph i ti n hanh l y m u đt đ phân tich, đánh giá , ế
các nguy c vê hóa h c, sinh h c, vât lý. Vi c l y m u ph i do ng i l yơ , ườ
m u đc c p ch ng ch c a C c Tr ng tr t B Nông nghi p &PTNT ượ
c p, m u ph i đc phân tich t i các phòng thi nghi m đc ch đinh. ượ ượ ,
- Chu n b h tr ng : H sâu, r ng 50 cm, đ riêng l p đt m t; bón lót
m i h . H tr ng ph i đc chu n b 01 tháng tr c khi đt cây con. Nên x ượ ướ
lý h tr ng (ch y u là vôi) đ tiêu di t ngu n b nh. ế
2. K thu t tr ng
- Th i v : Nên tr ng vào đu mùa m a đ đ công chăm sóc, n u ư ế
tr ng trong mùa n ng nên che mát t m th i, tránh n ng chi u, t i n c đy ướ ướ
đ và ph r m quanh g c đ h n ch b c thoát h i n c. ơ ế ơ ướ
- K thu t tr ng
+ Mãng c u na ch y u đc gieo h t trong b u ho c gieo th ng vào ế ượ
ch c đnh, do đó ít khi ph i đánh b u, đi tr ng.
+ N u ng cây gi ng b ng cách gieo h t trong b u nên đi t i khiế ươ
cây kho ng 01 năm tu i cao kho ng 40 - 50 cm đem tr ng thì d s ng h n. ơ
+ Cây tr ng gi a h , b u đt ngang v i m t đt (không tr ng sâu
gây ngh t r , sinh tr ng kém), t i n c, n cho ch t g c, duy trì đ ưở ướ ướ
m 70 - 80%.
- Kho ng cách tr ng và m t đ : Kho ng cách 3 x 3 m (m t đ 1.110
cây/ha). Có th tr ng xen vào ch tr ng trong vu n đã có cây ăn qu lâu năm.
3. Chăm sóc
3.1 Bón phân
- S d ng phân bón
+ Ph i s d ng phân bón và ch t b sung đc phép s n xu t, kinh ượ
doanh t i Vi t Nam. N u s d ng phân gia súc, gia c m làm phân bón thì ế
ph i hoai m c và ki m soát hàm l ng kim lo i n ng theo quy đnh. ượ
+ S d ng phân bón theo nhu c u c a cây m ng c u na , k t qu phânế
tích các ch t dinh d ng trong đt, giá th ho c theo quy trình đã đc ưỡ ượ
khuy n cáo c a c quan có ch c năng.ế ơ
+ Phân bón và ch t b sung ph i gi nguyên trong bao bì; n u đi sang ế
bao bì, v t ch a khác, ph i ghi rõ và đy đ tên, h ng d n s d ng, h n s ướ
d ng nh bao bì ban đu. ư
+ M t s lo i phân bón và ch t b sung nh : amoni nitrat, nitrat kali, ư
vôi s ng ph i đc b o qu n tránh nguy c gây cháy, nó, làm tăng nhi t đ. ượ ơ
+ Các trang thi t bi, d ng c ph c v ph i tr n, bón phân… ph i đcế , ượ
v sinh sau m i l n s d ng va b o d ng th ng xuyên nh m gi m nguy ưỡ ườ
c gây ô nhi m vùng s n xu t va ngu n n c. ơ ướ
+ Sau t ng v ph i đánh giá nguy c ô nhi m hóa h c, sinh h c va vât ơ ,
lý do s d ng phân bón va ch t ph gia, ghi chép va l u trong h s ư ơ s n xu t .
N u xác đinh có nguy c ô nhi m trong vi c s d ng phân bón hay ch t phế , ơ
gia, c n áp d ng các bi n pháp nh m gi m thi u nguy c ô nhi m ơ .
- Giai đo n ki n thi t c b n ế ế ơ : Trong 03 năm đu c n bón nhi u đm
đ cây sinh tr ng thân, lá t t. ưở
+ L ng phân bón cho 01 ha, m t đ tr ng: 1.111 cây/ha.ượ
STT Lo i
phânĐVT
S l ng ượ
Bón lót Năm 1 Năm 2 Năm 3
1 Phân h u c hoai m c ơ T n10 10 10 20
2 UrêKg 435 435 870
3 Lân super Kg 500 1.250 1.250 2.500
4 Kali Clorua Kg 937,5 937,5 1.975
5 Vôi Kg 500 500 500 1.000
+ Th i đi m bón: Trong th i k cây con, có th chia bón làm hai l n
vào đu và cu i mùa m a. ư
+ Cách bón: Bón theo hình chi u tán sau đó x i đt l p phân l i.ế
- Giai đo n kinh doanh (tính t năm th 4 tr đi )
+ L ng phân bón (quy mô 1 ha, năng su t trung bình đt t 7 - 10ượ
t n/ha): Tùy tình hình sinh tr ng c a cây đ gia gi m l ng phân phù h p. ưở ượ
ST
TLo i phânĐVT S l ng ượ Ghi chú
1 UrêKg 685
2 Lân super Kg 1.969
3 Kali Clorua Kg 525
4 Vôi Kg 1.000
5 Phân h u c hoai m c ơ T n20
7 Phân bón láKg (lít) 2
+ Th i đi m bón: Bón làm 03 đt trong năm
Đt 1: Đón hoa - đón l c (tháng Hai - Ba)
Đt 2: Nuôi qu , cành (tháng Sáu - B y).
Đt 3: Đu mùa m a: Vôi, phân h u c . ư ơ
Đt 4: Sau thu ho ch (tháng M i). ườ
L u ý: Tùy theo đi u ki n x lý ra hoa đ đi u ch nh th i gian bón.ư
+ Cách bón: Bón theo tán cây, thành 4 h c đi x ng nhau, đ sâu l p
phân 3 - 5 cm.
3.2 T i n cướ ướ
- N cướ t iướ c n d a trên nhu c u c a cây na và đ m c a đt. C n
áp d ng ph ng pháp t i hi u qu , ti t ki m nh : nh gi t, phun s ng và ươ ướ ế ư ươ
th ng xuyên ki m tra h th ng t i nh m h n ch t i đa l ng n c th tườ ướ ế ượ ướ
thoát và r i ro tác đng x u đn môi tr ng. ế ườ
- N c t i (g m c n c m t va n c ng m) có ham l ng kim lo i ướ ướ ướ ướ ượ
n ng không v t quá gi i h n t i đa cho phép. N c s d ng sau thu ho ch ượ ướ
đt yêu c u theo quy đinh vê ch t l ng n c sinh ho t . , ượ ướ
- Không đc chăn th vât nuôi gây ô nhi m ngu n n c trong vùngượ , ướ
tr ng. N u b t bu c ph i chăn nuôi thì ph i có chu ng tr i va có bi n pháp ế
x lý ch t th i đm b o không gây ô nhi m môi tr ng ườ ngu n n c và ướ s n
ph m sau khi thu ho ch.
- Trong giai đo n đu tr c khi trái chuy n màu và n gai, c n t i ướ ướ
đu và đy đ, khi trái b t đu chuy n màu cho đn g n th i gian thu ho ch, ế
ph i gi m d n l ng n c t i. ượ ướ ướ