TR

ƯỜ

KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN

NG CAO Đ NG PHÁT THANH TRUY N HÌNH I Ệ

TH C T P T T NGHI P

Ự Ậ Ố

NG D N S D NG PH N M M ADOBE

Đ tài:ề “H ƯỚ

Ẫ Ử Ụ

Ầ AUDITION 2.0”

ng Trung Kiên

ươ

ướ ự

Giáo viên h ng d n : L ẫ Sinh viên th c hi n : Mai Văn Long ệ Nguy n Th Nga Nguy n Th Toan

ễ ễ

ị ị

N i Dung

• T ng quan v Adobe Audition 2.0 ề • Các thao tác x lý âm thanh ử • Các thao tác ch nh s a âm thanh ỉ • M t s hi u ng ộ ố ệ ứ

I. T NG QUAN V ADOBE AUDITION 2.0

ộ ụ ắ ự ỗ ợ

ử ề ỗ ợ ề

ề ạ

ừ ể ế ề

Adobe Audition 2.0 là m t công c đ c l c h tr thu âm và x lý âm Adobe Audition 2.0 h tr nhi u track thanh dùng cho phát thanh, truy n hình. dành cho thu âm, s d ng nhi u hi u ng m nh trong vi c x lý âm thanh nh ư ệ ử ệ ứ ử ụ x lý nhi u n n, ti ng gió…Ngoài ra Adobe Audition 2.0 cho phép tách riêng ễ ế ử hình và ti ng, v a có th xem hình v a l ng ti ng cho phim trên nhi u track ừ ồ ế khác nhau.

ố ộ ậ Adobe Audition 2.0 là m t ph n m m biên t p âm thanh s , dùng đ ể ề

ớ ộ ấ ậ

ế ạ

ạ ầ ghi, phát v i các ki u âm thanh r t đa d ng, biên t p file âm thanh và tr n chúng ạ ể i v i nhau, bi n đ i các file âm thanh t l d ng này sang d ng khác. ừ ạ ổ ạ ớ Adobe Audition 2.0 cung c p nh ng tính năng phân tích d li u r t ữ ư ữ ệ ấ ắ ủ ả

ộ ồ ị

i m t th i đi m hay m t mi n c a d ng sóng. ộ ề ầ ố ề ủ ạ ộ ả ờ ể ặ ộ

i trong khi thao tác hay m t thao tác nào đó ch a v a ý có th ể ị ắ ỗ ế

UNDO nhi u l n đ tr v tr ng thái tr ư ừ c đó. ộ ể ả ề ạ ướ

ề ầ ủ ộ ể ề ể

CD trong máy tính. m nh nh : Quan sát ph - cho ta quan sát m t hình nh nhi u màu s c c a file ổ âm thanh, cũng có th t o ra m t b ng đ th phân tích t n s , cho phép ta quan ể ạ sát các đ c tính t n s t ầ ố ạ N u b m c l dùng ch c năng ứ Cho phép s d ng tính năng c a bàn phím, phím nóng và chu t đ đi u khi n ử ụ các ch c năng c a ph n m m và ủ ứ ề ầ ổ

II. PH N M M ADOBE AUDITION 2.0

2.1. Giao di n c a Adobe Audition 2.0 ệ ủ

2.2. Cách thu âm

Ch n đ ng đ ghi âm thanh: Vào Option \ ch n Windows Recording ể ọ

ọ ườ Mixer c a s ử ổ Recording Control hi n raệ

2.2. Cách thu âm

Ta có th l a ch n các tham s đ phù h p v i t ng thi t b đ u vào ta ể ự ợ ọ ế ị ầ

ớ ừ ệ ặ ấ ộ ạ New

ố ể vào File \ ch n ọ New (ho c nh n Ctrl+N) xu t hi n h p tho i ấ Waveform cho phép l a ch n. ự ọ

ệ ể ệ

ệ ệ

CD. ừ

- Ch n 6000 hz ÷ 8000 hz : N u đ ghi tín hi u đi n tho i . ạ ế - Ch n 11025 hz : N u dùng ghi tín hi u Micro. ế - Ch n 16000 hz ÷ 22025hz: N u dùng ghi tín hi u đài Fm-Stereo. ế - Ch n 32000 hz : N u dùng ghi âm thanh t ế - Ch n 44100hz ÷ 48000hz: N u dùng ghi tín hi u âm thanh s cho ế ọ ọ ọ ọ ọ ệ ố

băng DAT.

- Trong h p channels : Cho ch n s kênh s d ng Mono hay ọ ố ử ụ ộ

Stereo.

- Trong h p Resolution : Ch n t n su t âm thanh 8 bit, 16 bit hay ọ ầ ấ ộ

32 bit tùy theo t n s c n dùng ầ ố ầ

2.2. Cách thu âm

2.2. Cách thu âm

ấ Ok.

c khi ghi âm, ta căn c vào

m c chu n • Sau khi ch n xong nh n ọ • Ki m tra m c tín hi u c a âm thanh tr ệ ủ ứ c báo hi u biên đ âm thanh ệ ướ ộ ứ ở ứ ẩ ướ (Biên đ âm thanh ộ

ể thanh th là -6dB.)

Stop đ d ng ghi âm. ể ừ

• Đ ghi nh n nút Record ấ • Khi ghi xong nh n vào nút • Sau khi xong ph i l u l ư

ặ ặ

ấ i t p tin âm thanh v a ghi, ta làm nh sau: Vào ừ ả ư ạ ậ file \ ch n ọ Save (ho c nh n Ctrl+S). ho c vào file \ ch n ọ Save As (vào ấ ọ Save. file name đ t tên) \ ch n ặ • Đ m m t file âm thanh: Vào file \ ch n ọ Open (ch n file âm thanh đã ọ

ọ Open.

ng trình ể ở ộ l u) ch n ư • Nh n nút ấ play đ ch y ch ể ạ ươ

2.3. Cách tr n âmộ

ớ ể ộ ạ ộ

ở ộ ắ ầ ư ộ ấ ầ ộ

Đ tr n File âm thanh này v i m t File âm thanh khác t o thành m t ộ File âm thanh m i, ta làm nh sau: ớ M m t File âm thanh c n tr n, đánh d u đi m b t đ u tr n, sau đó vào Edit \ ch n Mix Paste ọ Mix Paste ọ ả

ặ ạ Mix Paste đánh d u l nh ể ho c chu t ph i ch n ộ ấ ệ Overlap. ộ

ứ ấ ầ ế ấ ộ ộ

Trong h p tho i N u âm thanh th nh t c n tr n là m t File thì đánh d u vào Mu n ch n m t đo n âm thanh tr n thì nh n vào From File. From Clipboard sau ố ọ

ộ đó nh n ấ OK (tr ướ ộ ạ c khi tr n ph i ộ ấ ả Copy đo n c n tr n). ạ ầ ộ

Ví d :ụ

Ta có 2 File âm thanh:

File sau khi đã tr n:ộ

2.4. Các thao tác ch nh s a âm thanh. ỉ

ể ể ạ ộ

ấ ự ầ ả ộ

+) COPY: Copy m t đo n ho c c File âm thanh đ chèn vào đi m hay t o m t file âm thanh c n chèn, mu n Copy ta ph i đánh d u l a ch n đo n âm thanh c n Copy, sau đó vào ặ ả ố Edit \ ch n Copy ọ ạ ọ ạ ấ Ctrl+C). ầ ặ

ạ (ho c nh n ư

ả ể ộ

+) CUT: Cho phép c t m t đo n hay c File âm thanh, nh ng File âm thanh i mà nó chuy n vào b nh b i b , đ th c hi n ệ (ho c ặ ớ ộ ộ ể ự Edit\ ch n Cut ọ ắ ộ ồ ạ ộ

b c t không còn t n t ị ắ ch n m t đo n hay m t File âm thanh. Sau đó vào ạ ộ ọ nh n ấ Ctrl+X).

+) PASTE: Cho phép dán d li u t l nh ữ ệ ừ ệ Cut – Copy. Sau đó vào Edit \

ch n Paste.

+) Ch n m t đo n c a File âm thanh. ạ ủ ộ

ấ ộ

ọ ọ ể ọ ể ạ ủ ạ ầ ộ ố ủ

Đ ch n m t đo n c a File âm thanh ta nh p chu t trái vào đi m đ u\ ể ầ đi m cu i c a đo n c n đánh d u c a File âm thanh đó và gi chu t r i ộ ồ ữ ấ ủ kéo rê sang ph i\ sang trái. ả

+) Ch n c File âm thanh.

ể ể ầ ộ

ọ ả Đ ch n c File âm thanh ta nh p chu t trái vào đi m đ u\ đi m cu i ố ể ọ ả c a File âm thanh đó và gi ủ chu t kéo rê sang trái\ sang ph i. ả ữ

t. ạ ỏ

ấ ộ ế ầ (ho c nh n +) Xóa b đo n âm thanh không c n thi ặ Vào Edit \ ch n Delete Select ọ ấ Delete trên bàn phím).

2.5. M t s hi u ng ộ ố ệ ứ

Ta có đo n âm thanh g c: ố ạ

a. Amplify.(Effects \ Amplitude \ Amplify)

ế ề ằ ộ

ệ ứ ỉ ị

Hi u ng này dùng đ khuy ch đ i biên đ âm thanh b ng cách đi u ạ ể ch nh giá tr trong Left Gain và Right Gain. sau khi đi u ch nh giá tr nh hình d ị ư i ướ ề ỉ

Ta có đo n âm thanh đã áp d ng hi u ng: ệ ứ ụ ạ

2.5. M t s hi u ng

ộ ố ệ ứ

ể ề ằ ộ ổ

b. Amplify/ Fade: ệ ứ ỉ

i: Hi u ng này dùng đ thay đ i giá tr biên đ âm thanh b ng cách đi u ị ch nh giá tr trong khung Amplification. ướ Sau khi đi u ch nh giá tr nh hình d ỉ ị ư ị ề

ệ ứ ụ ạ Ta có đo n âm thanh đã áp d ng hi u ng:

2.5. M t s hi u ng

ộ ố ệ ứ

c. Delay. (Effect/ Delay Effect/ Delay) Hi u ng này đ ệ ứ ượ ử ụ ể ạ

ễ ế ặ

c s d ng đ t o ra các ti ng vang. N u th i gian ế ơ ẽ ạ ả ờ ế t, n u th i ờ ế ệ ồ ệ ứ ễ ằ

15 đ n 34 ms có th t o ra hi u ng đ ng ể ạ 1 đ n 14 ms ta có không gian âm thanh ế ế ờ

tr là 35 ms ho c cao h n s t o ra các ti ng vang riêng bi gian tr n m trong kho ng t ừ thanh, còn gi m th i gian tr t ễ ừ ả mono

Ta có đo n âm thanh đã áp d ng hi u ng:

i: Sau khi đi u ch nh giá tr nh hình d ỉ ị ư ề ướ

ệ ứ ụ ạ

2.5. M t s hi u ng

ộ ố ệ ứ d. Dynamic EQ (Effect/ Filters/ Dynamics EQ)

ể ọ ặ ầ ố ấ ử ổ ế

ơ ầ ố ị

Ta có th l c các t n s cao ho c các t n s th p trong c a s ầ ố ử ổ ặ Frequency. Đ t các m c khuy ch đ i trong c a s Gain. Thay đ i đ ứ ổ ộ ạ r ng băng t n trong c a s Q( bandwidth) ử ổ ộ Lowpass: Cho qua nh ng t n s th p h n t n s xác đ nh. ầ ố ấ ữ Bandpass: Cho qua t n s trung tâm. ầ ố Highpass: Cho qua nh ng t n s cao h n t n s xác đ nh. ầ ố ữ ị

ơ ầ ố i: Sau khi đi u ch nh giá tr nh hình d ỉ ị ư ề ướ

ệ ứ ụ ạ

Ta có đo n âm thanh đã áp d ng hi u ng:

2.5. M t s hi u ng

ộ ố ệ ứ

ng các t n s c th , l c ể ễ

ệ ứ ữ e. FFT Filter (Effect/ Filters/ FFT Filter ) ạ ỏ ặ ẹ ặ ọ

ầ ố ể ọ ệ ứ ế ằ ọ ộ

ạ ằ ượ ư ự ể ọ

Hi u ng này có th d dàng lo i b ho c tăng c ườ ầ ố ụ ể ọ nh ng t n s trung tâm r ng ho c h p, l c các t n s cao ho c t n s th p. ặ ầ ố ấ ầ ố ộ Ta có th l c ti ng đ ng đ u vào Mic b ng cách l a ch n hi u ng Kill ự ở ầ The Mic Rumble trong khung Preset. Ho c x lý đ có đ c âm thanh nh nói qua đi n tho i b ng cách l a ch n ệ hi u ng Telephone Receiver trong khung Preset. ặ ử ệ ứ

i: Sau khi đi u ch nh giá tr nh hình d ỉ ị ư ề ướ

Ta có đo n âm thanh đã áp d ng hi u ng: ệ ứ ụ ạ

2.5. M t s hi u ng

ộ ố ệ ứ

f. Scientific Filters(Effect/ Filters/ Scientific Filters)

ệ ứ ầ Hi u ng này l c cho qua chính xác các t n s trung tâm, ho c t n s ặ ầ ố ấ ổ ế ượ ử ụ ạ ọ ậ ế

c s d ng: Bustle, ữ ấ

ng và đ chính xác. ấ ượ

ộ i: ầ ố cao, th p. H u h t các lo i l c b c cao ph bi n đ Butterscotch, Chebychev 1, and Chebychev 2. Butterworth cung c p nh ng l a ch n t ọ ố ự ề ấ Sau khi đi u ch nh giá tr nh hình d ỉ t nh t gi a ch t l ữ ị ư ướ

Ta có đo n âm thanh đã áp d ng hi u ng: ệ ứ ụ ạ

2.5. M t s hi u ng

ộ ố ệ ứ

g. Hiss Reduction (Effect/ Restoration/ Hiss Reduction )

ớ ả ế ệ ứ

ủ ễ

ộ ề ứ ộ ử ạ ề ỉ

ố ỉ

Hi u ng này gi m ti ng gió đi kèm v i âm thanh trong quá trình thu âm. Kích chu t vào Get Noise Floor đ l y d ng c a nhi u n n ể ấ ề Sau đó đi u ch nh m c đ x lý nhi u n n trong khung Noise Floor ễ Ajdush Ta có th đi u ch nh các thông s và ghi vào trong khung Preset. Sau đó kích chu t vào nút Preview đ nghe th , n u đ c ch n OK. ọ ể ề ộ

ử ế ượ i: ể ị ư ướ ề

Ta có đo n âm thanh đã áp d ng hi u ng:

Sau khi đi u ch nh giá tr nh hình d ỉ

ệ ứ ụ ạ

2.6. L u m t t p tin âm thanh

ộ ậ

ư

ử ỉ

File \ Save As xu t hi n h p • Sau khi đã ch nh s a xong ta ti n hành l u File âm thanh đó l ấ ư ế ấ Ctrl+S) ho c vào i b ng cách ạ ằ ộ ệ ặ ặ

nh n ấ Save (ho c nh n tho i ạ Save As

ng trình. ươ ặ

.

ấ Ctrl+Q). (ho c nh n ng góc ph i trên ở Menu File \ ch n Exit ọ ể ượ ộ ả

Thoát kh i ch ươ ỏ ng trình ta m Khi thoát kh i ch ỏ Cũng có th ch n cách th hai: Click chu t vào bi u t ứ ọ ể cùng c a màn hình ủ

K T LU N

Qua th i gian th c t p, tuy th i gian không lâu nh ng đã

ư

ự ậ

ế

ố ượ

ờ ứ ề

ọ ỏ ượ

ỹ ệ

ế

ự ộ

ế c nhi u kinh nghi m. ố.

c ki n th c v lý thuy t, và k năng ề c c ng c ế ượ ủ

ử ụ

ế

ờ giúp em c ng c đ ủ th c hành và giúp em h c h i đ N i dung ki n th c lý thuy t đ ứ - S d ng ph n m m Adobe Audition 2.0. ề ầ - Thu và ch nh s a m t File âm thanh. ỉ ử K năng th c hành đã h c h i đ ọ ỏ ượ . c ự ỹ t cách s d ng ph n m m Adobe Audition 2.0. - Bi ề ử ụ - Thu tr c ti p m t t p tin âm thanh, ch nh s a và copy ra đĩa.

ự ế

ộ ậ