B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
NGUYN TH GIANG
HUY ĐỘNG VÀ S DNG
VN ĐẦU TƯ
ĐỂ PHÁT TRIN KINH T KHU VC
ĐỒNG BNG SÔNG CU LONG
Chuyên nnh: Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Mã s: 62.31.12.01
TÓM TT LUN ÁN TIN SĨ KINH T
Người hướng dn khoa hc 1: PGS.TS. NGUYN TH LIÊN HOA
Người hướng dn khoa hc 2: PGS.TS. PHAN TH BÍCH NGUYT
Năm 2010
Công trình được hoàn thành ti
Trường Đại hc Kinh tế Thành ph H Chí Minh
Người hướng dn khoa hc: 1. PGS,TS. Nguyn Th Ln Hoa
2. PGS,TS. PhanTh Bích Nguyt
Phn bin 1: PGS,TS. Nguyn Đăng Dn
Phn bin 2: PGS,TS. Nguyn Th Nhung
Phn bin 3: PGS,TS. Đỗ Linh Hip
Lun án s được bo v ti Hi đồng chm lun án cp nhà nước hp ti
Trường Đại hc Kinh tế Thành ph H Chí Minh.
Vào hi 8 gi 30 ngày 30 tháng 9 năm 2010.
th tìm hiu lun án ti Thư vin Quc gia hoc ti Thư vin Trường
Đại hc Kinh tế Thành ph H Chí Minh
1
PHN M ĐẦU
1. Lý do chn đề tài:
Đồng bng sông Cu Long (ĐBSCL) là mt vùng châu th rng và phì
nhiêu nht trong c nước, có b bin dài, các ngun tài nguyên t nhiên phong
phú và đa dng, ngun nhân lc đông, có đủ điu kin cn thiết để phát trin
thành mt vùng kinh tế trng đim ca c nước và ca khu vc Đông Nam Á.
Nhưng, hin ti ĐBSCL vn còn là mt vùng kinh tến nhiu khó khăn,
s phát trin kinh tế ch yếu da vào s khai thác tài nguyên sn có, tc độ tăng
trưởng kinh tế chm hơn mc tăng trưởng bình quân ca c nước, chưa tương
xng vi tim năng và li thế ca vùng.
Nguyên nhân ca tình hình trên h tng giao thông yếu kém; cht lượng
ngun nhân lc kém; nn kinh tế ch yếu phát trin theo chiu rng, chưa đầu tư
nhiu v khoa hc công ngh để làm gia tăng giá tr ca sn phm, nâng cao sc
cnh tranh trên th trường trong nước và quc tế.
Để to s tăng trưởng phát trin kinh tế thì yếu t vt cht có tính tin đề
không th thiếu được đó là vn. Do đó, vn đề huy động vn để đầu tư phát trin
kinh tế ca vùng là vn đề rt bc xúc và cp bách. Cho nên, tác gi chn đềi
"Huy động và s dng vn đầu tư để phát trin kinh tế khu vc Đồng bng
sông Cu Long" làm đề tài nghiên cu sinh.
Kết qu nghiên cu này để đưa ra các gii pháp huy động vn, vi các
kênh huy động vn s nói lên hiu qu s dng vn để góp phn thúc đẩy tăng
trưởng và phát trin kinh tế khu vc ĐBSCL.
2. Mc tiêu nghiên cu:
Đề tài nghiên cu mi quan h gia vn đầu tư phát trin và t l tăng
trưởng GDP.
Xác định nguyên nhân ch yếu làm cho kinh tế ĐBSCL phát trin chm so
vi bình quân chung ca c nước và so vi các khu vc kinh tế trong nước.
Tìm gii pháp huy động vn hiu qu để phát trin cơ s h tngphát
trin kinh tế khu vc ĐBSCL.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu:
- Đối tượng nghiên cu ca Lun án là quá trình đầu tư ti khu vc ĐBSCL
và các yếu t khác tác động đến quá trình phát trin kinh tế ca vùng, như: trình
độ ngun nhân lc, bn sc văn hoá địa phương, cơ s h tng kinh tế, thc trng
huy động vn và điu kin ca ĐBSCL để đề ra gii pháp huy động vn đáp ng
nhu cu vn đầu tư ca vùng.
- Phm vi nghiên cu ca lun án: quá trình phát trin kinh tế ca khu vc
ĐBSCL, tình hình huy động vn mt s địa phương ca vùng trong khong thi
gian t 2003-2007.
4. Phương pháp nghiên cu:
2
c gi s dng phương pháp nghiên cu định tính thông qua vic trao đổi
vi các cơ quan qun lý ngành trong ngoài tnh, phiếu hi ý kiến, tng hp s
liu t các chi tiết, và s dng phương pháp nghiên cu định lượng thông qua
vic thc hin mô hình hi quy v nhu cu vn đầu tư, các báo cáo thông kê ca
B Tài chính, Tng Cc Thng kê, B Kế hach và Đầu tư, Cc Thng kê ca
các tnh ĐBSCL.
5. Ngun d liu nghiên cu:
Ngun d liu th cp: được thu thp thông qua các s liu thng kê ca B
Tài chính, Tng Cc Thng, B Kế hach và Đầu tư.
Ngun d liu sơ cp: Thu thp s liu cu Phòng Tng hp (S Kế hach -
đầu tưc tnh), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hi ca các tnh ĐBSCL t năm
2005 -2009.
6. Nhng đim mi và đóng góp ca lun án:
Lun án đánh giá nhng thành công và hn chế trong thu hút vn cho
ĐBSCL và nhng nguyên nhân ca nó mt cách h thng.
Căn c mi quan h gia vn đầu tư tăng trưởng kinh tế, tác gi dùng
phương pháp định lượng để d báo nhu cu vn ca ĐBSCL đến năm 2020, trên
cơ s đó đề xut cơ cu ngun vn nhm khai thác ngun vn tim năng ca
vùng.
Đề xut nh huy động vn t khu vc tư nhân để đầu tư phát trin kinh
tế cho ĐBSCL, nhóm gii pháp h tr khác nhm thúc đẩy ĐBSCL phát trin
nhanh và bn vng. Đồng thi tác gi cũng đề xut v thay đổi nhn thc mt s
ni dung có liên quan để định hướng pt trin vùng đúng vi thế mnh hin có
nhm khai thác tt tim năng để phát trin kinh tế phát trin con người ca
vùng.
7. Kết cu ni dung ca lun án:
Lun án có 130 trang, 28 bng biu, hình và sơ đồ, 46 danh mc tài liu
tham kho. Ngoài phn m đầu và phn kết lun, ni dung Lun án chia làm 3
chương.
Chương 1: Tng quan v đầu tư và phát trin kinh tế.
Chương 2: Thc trng huy động và s dng vn đầu tư ti khu vc ĐBSCL
trong thi gian qua.
Chương 3: Gii pháp thu hút và s dng hiu qu vn đầu tư cho phát trin
kinh tế ĐBSCL.
3
CHƯƠNG 1: TNG QUAN V ĐẦU TƯ
PHÁT TRIN KINH T
1.1. Nhng khái nim v đầu tư.
nhiu khái nim v đầu tư, tu theo phm vi nghiên cu mà hình thành
n nhng khái nim khác nhau v đầu tư và vn đầu tư, vi mi phm vi đầu tư
li có mt loi vn đầu tư tương ng.
Nếu xem xét trên giác độ đầu tư thì đầu tư là nhng hot động s dng các
ngun lc hin có đểm tăng thêm các tài sn vt cht, ngun nhân lc và trí tu
để ci thin mc sng can cư hoc để duy trì kh năng hot động ca các tài
sn và ngun lc sn có.
1.2. Các ngun vn đầu tư:
Hai ngun vn được huy động cho đầu tư phát trin nn kinh tế là ngun
vn đầu tư trong nước và ngun vn đầu tư ngoài nước.
1.2.1. Ngun vn đầu tư trong nước:
Luôn đóng vai trò quyết định trong vic to vn cho đầu tư tăng trưởng
kinh tế.
1.2.1.1. Ngun vn đầu tư t ngân sách:
Tp trung cho nhng công trình trng đim, an ninh quc phòng các d án
h tng kinh tế - xã hi không có kh năng thu hi vn.
Vic chi đầu tư t NSNN Vit Nam là vn đề cn được xem xét t vic
phân b NSNN đểng cao hiu qu s dng ngun vn. Mt phương thc phân
b ngân sách theo xu hướng nhiu nước hin nay là phân b ngân sách theo đầu
ra.
1.2.1.2. Ngun vn đầu tư ca khu vc dân cư:
Đây là ngun vn quan trng và tim năng còn di dào, khai thác tt s tiết
kim được ngân sách nhà nước. Các nh thc huy động vn trong dân cư: th
trường chng khoán, theo kênh phát hành trái phiếu chính ph thông qua kho bc
nhà nước, qua kênh ngân hàng và các t chc tín dng, kênh huy động vn dân
cư qua bo him.
1.2.2. Ngun vn đầu tư t nước ngoài:
ngun vn quan trng, cn thiết để đáp ng nhu cu vn cho phát trin
kinh tế.
1.2.2.1. Ngun vn đầu tư trc tiếp t nước ngoài (FDI):
Đây là ngun vn do các nđầu tư nước ngoài đem vào mt nước để đầu
tư cho sn xut, kinh doanh, dch v. Hình thc ch yếu ca FDI là đầu tư mi và
mua li vàp nhp qua biên gii. Tùy theo mc độ tham gia ca nhà đầu tư
doanh nghip nđầu tư nước ngoài góp vn 100%, liên doanh, hp đồng hp tác
kinh doanh.
1.2.2.2. Ngun vn đầu tư gián tiếp (FII):