
175
N.X. Khoa et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 171-175
Bảng3chothấy,điểmtrungbìnhchấtlượngcuộcsống
củabệnhnhântheo8yếutốcủaCôngcụđánhgiáchất
lượngcuộcsốngSF36đềutăngsau1thángvà6tháng
hậuphẫu.sựkhácbiệtcóýnghĩathốngkê(p<0,05).
4.BÀNLUẬN
Đốitượngtrongnghiêncứucủachúngtôiđềulànữ,
vớituổitrungbìnhtrongnghiêncứulà32,75tuổi.Kết
quảnàyphùhợpdođặcđiểmvănhóangườiViệtNam
nhucầulàmđẹpcủaphụnữcaohơnsovớigiớitính
cònlại.kếtquảnàytươngđồngvớinghiêncứucủaTep
Vathanak[5].Cácthôngsốvềchiềudàimũitừgốcmũi
đếnđầumũi,chiềudàimũitừđầumũiđến trụmũi,
chiều cao đầu mũi, góc mũi trán đều được cải thiện
vềmứccóthẩmmĩ.Sựthayđổicóýnghĩathốngkê
(p<0,05).TepVathanakthựchiệnnghiêncứutrên287
bệnhnhânphẫuthuậtnângmũi,sau3thángtheodõi
chothấychiềudàimũitừđầumũiđếntrụmũi,chiều
caođầumũi,gócmũitránsaumổđềuđượccảithiện
cóýnghĩathốngkê(p<0,05).Phầnlớnđốitượngcải
thiệnđược6-7thôngsốnhântrắcmùi;Sauphẫuthuật
3tháng,tỉlệmũithẳngtăngtừ50%lên100%,dụngmũi
hếchvàkhoảmkhôngcòntrườnghợpnào,dạngmũirất
rộnggiảmtừ53.6%xuống42.9%[5].
Chúng tôi nhận thấy rằng chất lượng cuộc sống của
bệnhnhâncónhucầunângmũilàthấphơnsovớidân
số chung, và phẫu thuật nâng mũi cải thiện đáng kể
chất lượng cuộc sống ở những bệnh nhân này. Phần
lớnbệnhnhânthấyrằngphẫuthuậtnângmũimanglại
lợiíchchohọ.Bugtenvàcộngsựđãtìmthấysựcải
thiệnđángkểvềcáctriệuchứngmũi.Họbáocáosựcải
thiệntrongtắcnghẽnmũi(74%bệnhnhân),chảymũi
(64%),vàđaumặt(72%)[6].Tráingượcvớinghiên
cứucủa Bugten,nghiêncứucủachúngtôi pháthiện
rằngphầnlớnbệnhnhâncóđiểmsốcảithiệnsauphẫu
thuậttrongbảngcâuhỏivềsứckhỏetổngquát.Trong
nghiêncứucủachúngtôi,khisosánhcáctriệuchứng
mũinóichung,tấtcảbệnhnhânđềucósựcảithiệnsau
phẫuthuật.Tổngcộng,sựcảithiệnvềtắcnghẽnmũi
trongnghiêncứucủachúngtôisosánhthuậnlợivớicác
nghiêncứukhácnhưcủaBugtenetvớitỷlệ74%[6].
Kếtquảnghiêncứucủachúngtôicaohơnnghiêncứu
củaErdivanlivàcộngsự[3].Nghiêncứucủatrên82
bệnhnhânphẫuthuậtnângmũichothấy,vàothángđầu
tiênsauphẫuthuật,cácđiểmsốvềtắcnghẽnmũi,đau
mặtvàchảymũiđãcảithiệnđángkểởcácbệnhnhân
(P<0,0001).Đếnthángthứsáusauphẫuthuật,điểm
sốkhôngtănglênđángkể.Thểtíchmũităngđángkể
vàtổngtrởkhánggiảmđángkểvàothángthứsáu(P<
0,0001).Sovớicácgiátrịtrướcphẫuthuật,tấtcảcác
mụcngoạitrừchứcnăngxãhộivàđaucơthểđềutăng
đángkểvàothángđầutiênsauphẫuthuật.Sovớicác
giátrịvàothángđầutiênsauphẫuthuật,chỉcóđiểmsố
vềđaucơthểgiảmvàothángthứsáusauphẫuthuật[3].
SF-36 là một công cụ đánh giá sức khỏe tổng quát
khôngđượcthiếtkếriêngchophẫuthuậtmũi,nhưng
nócungcấpthôngtinquantrọngvềtìnhtrạngsứckhỏe
chứcnăngcủacánhânvàđánhgiáphảnứngtổngthể
đốivớiđiềutrị.Đâycũnglàmộtbảngcâuhỏitựquảnlý
đượcsửdụngrộngrãi[4,7,8].Cónhiềunghiêncứusử
dụngSF-36đểđánhgiáliệuphápđiềutrịviêmxoang
mãntính,phẫuthuậtxoangnộisoi,polypmũi,cắtbỏ
cuốnmũigiữavàviêmmũidịứng.
5.KẾTLUẬN
Cácgiátrịđohìnhmũicũngnhưcáctriệuchứngcủa
bệnhnhânđượccảithiệnđángkểsauphẫuthuậtnâng
mũi,đảmbảochonângcaongoạihìnhchobệnhnhân.
SF-36cóthểđượcsửdụngnhưmộtthướcđokếtquả
đángtincậychosựthànhcôngcủaphẫuthuậtnâng
mũi.
TÀILIỆUTHAMKHẢO
[1] HsuDW,SuhJD.AnatomyandPhysiologyof
NasalObstruction.OtolaryngolClinNorthAm
2018;51:853–865.
[2] Alanazy S, AlQuniabut I, Alenezi MM, et al.
QualityofLifeandSymptomsBeforeandAfter
Nasal Septoplasty With or Without Turbinoplas-
tyComparedWithControlIndividualsinSaudi
Arabia.JCraniofacSurg2023;34:922–925.
[3] ErdivanliOC,CoskunZO,OzgurA,etal.Com-
parisonofQualityofLifeBeforeandAfterSep-
toplastyWithShortForm-36.JCraniofacSurg
2020;31:832–835.
[4] Nguyễn Thanh Sơn. Chất lượng cuộc sống và
hiệuquảgiảiphápquảnlý,chămsócngườibệnh
đáitháođườngtype2tạinhà,tỉnhTháiBình.
LuậnVănTiếnSĩYHọc,ĐạihọcYdượcThái
Bình,2017.
[5] TepVATHANAK.Kếtquảphẫuthuậtnângmũi
bằngvậtliệunhântạokếthợpsụnvànhtai.Luận
VănThạcSĩYHọc,ĐạiHọcYHàNội,2022.
[6] Bugten V, NilsenAH, ThorstensenWM, et al.
Quality of life and symptoms before and after
nasal septoplasty compared with healthy indi-
viduals.BMCEarNoseThroatDisord2016;16:
13.
[7] Ware JE, Sherbourne CD. The MOS 36-item
short-formhealthsurvey(SF-36).I.Conceptual
frameworkanditemselection.MedCare1992;
30:473–483.
[8] ChesterAC.Symptomoutcomesfollowingen-
doscopicsinussurgery. CurrOpinOtolaryngol
HeadNeckSurg2009;17:50–58.