T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
563
KT QU TO NGUN T BÀO GC TO MÁU T MÁU NGOI VI
S DNG K THUT CHN LC T BÀO CD34+ BNG CÔNG NGH
HT T TI NGÂN HÀNG T BÀO GC - VIN HUYT HC -
TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018-2023
Nguyn Bá Khanh1,2, Lê Xuân Thnh1, Đ Quang Linh1
Võ Th Thanh Bình1, Trn Ngc Quế1, Nguyn Hà Thanh1
TÓM TT65
Mc tiêu: Mô t mt s kết qu to ngun tế
bào gc s dng k thut chn lc tế bào CD34+
bng công ngh ht t ti Ngân hàng Tế bào gc
- Vin Huyết hc - Truyn máu Trung ương từ
2018-2023. Đi tượng và phương pháp: Chúng
tôi tiến hành phân tích lot ca bnh đưc tiến
hành chn lc tế o CD34+ tn h thng
CliniMACS đ ghép cho bnh nhân mc bnh
u ti Vin Huyết hc - Truyn máu Trung
ương từ 2018-2023. Kết qu: Nghn cu trên 8
đơn v tế bào gc sau chn lc tế bào CD34+
đưc ng dng tn c bnh nhân suy tu
xương, --mi cp và đái huyết sc t, chúng
tôi nhn thy th tích khi sn phm trung v sau
chn lc là 44,10ml, cha 6,34 x 106 tế bào
CD34+/kg, 5,95 x 105 tế bào CD3+/kg, với đ
tinh sch tế bào CD34+ đt 92,80%. Hiu sut
thu hi tế bào CD34+ sau chn lọc đt 78,40%
và hiu sut loi b tế bào CD3+ đt 99,998%.
Kết qu đánh g sau đông, tỷ l tế o CD34+
sng đt 91,40% và tt c các mu đu to cm
sau nuôi cy tế bào. Kết lun: Qua quá trình áp
1Vin Huyết hc Truyền máu Trung ương
2Trường Đi hc Y Ni
Chu trách nhim chính: Đỗ Quang Linh
SĐT: 0368014504
Email: dr.quanglinh.1993@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 27/9/2024
dng phương pháp chn lc tế bào CD34+ trên
h thng CliniMACS, bước đu chúng tôi nhn
thy khi tế bào gc sau chn lọc đt đưc các
tiêu chun đ ng dng ghép cho bnh nhân mc
bnh máu.
T khoá: Ghép tế bào gc to máu, chn lc
tế bào CD34+, h thng CliniMACS.
SUMMARY
RESULTS OF MANUFACTURING
PERIPHERAL BLOOD STEM CELL
UNITS USING THE MAGNETIC
BEADS TECHNIQUE OF CD34+ CELL
SELECTION AT THE STEM CELL
BANK - NATIONAL INSTITUTE OF
HEMATOLOGY AND BLOOD
TRANSFUSION (2018-2023)
Objective: Describe results of manufacturing
stem cell units using the magnetic beads
technique of CD34+ selected technique at the
Stem Cell Bank - National Institute of
Hematology and Blood Transfusion from 2018-
2023.
Subjects and methods: We analyzed a
series of cases that select CD34+ cells by
CliniMACS system for transplantation to blood
disorders patients at the National Institute of
Hematology and Blood Transfusion from 2018-
2023.
Results: We have researched 8 CD34+
selected units treated for patients with bone
marrow failure, acute leukemia and
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
564
hemoglobinuria, we found that the median
product volume after selection was 44.10ml;
containing 6.34 x 106 CD34+ cells/kg and 5.95 x
105 CD3+ cells/kg, with CD34+ cell purity was
92.80%. CD34+ cell recovery after selection was
78.40% and CD3+ cell removal was 99.998%.
Evaluation results after thawing showed that the
live CD34+ cell rate was 91.40% and all samples
had colony-forming units after using the CFU
assay.
Conclusion: Through the process of
applying the CD34+ cell selection method by
CliniMACS system, we initially found that the
post-selected stem cell get the standards for
transplantation to blood disorders patients.
Keywords: Hematopoietic stem cell
transplantation, CD34+selection, CliniMACS
system.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Ghép tế bào gc (TBG) tạo u đã
đang là phương pháp điều tr hiện đại, đem
li hiu qu cao giúp nhiu bnh nhân mc
bnh máu ác tính nh tính kh năng
khi bnh hoc duy t bnh ổn định u dài
so vi nhiều phương pháp điều tr khác. Cht
ng ngun tế bào gốc để ng dng ghép
luôn mt trong nhng yếu t quan trng
quyết định thành công ca mi ca bnh [1].
Các ngun TBG tạo máu đang đưc áp
dng trên thế gii nói chung và ti Vit Nam
nói riêng bao gm dch tủy xương, máu
ngoại vi huy đng máu dây rn. Mi
ngun tế bào gốc này ưu nhưc đim
riêng, đặc bit khi s dng vi những đối
ng ngưi hiến hòa hp HLA hoàn toàn
hoc na hòa hp (haplotype), cùng huyết
thng hoc không cùng huyết thống. Đ phát
huy tối đa ưu điểm hn chế nhưc đim
ca nhng ngun TBG này, nhiu k thut
x lý TBG đặc biệt đã đưc áp dng. Mt
trong s đó là kỹ thut chn lc TBG CD34+
bng công ngh ht t [2]. Vi k thut này,
phn TBG to u tế bào CD34+ đưc
phân tách một cách đc hiu, còn các thành
phn tế bào dư thừa khác, trong đó thành
phn bch cầu lympho m tăng nguy của
bnh ghép chng ch s đưc loi b. Nh
đó, khối TBG s dng s ch cha nhng loi
tế bào thc s cn thiết hn chế biến
chng cho bnh nhân. Vin Huyết hc -
Truyền máu Trung ương đã áp dng ghép
TBG tạo u đồng loài t hai ngun máu
ngoi vi máu dây rn. Trong s c ca
ghép TBG này, nhiều trưng hp bnh nhân
và ngưi hiến hòa hp hoàn toàn HLA nhưng
vn gp bnh ghép chng ch mức đ nng
do tồn dư nhiu tế bào lympho của ngưi
hiến. Mt khác, nhng bệnh nhân đưc ghép
TBG t máu dây rn có thi gian phc hi tế
bào chm dẫn đến nguy nhiễm trùng
nng, thi ghép t vong. Đi vi các
trưng hp này, có th s dng k thut chn
lc tế bào CD34+ trong khi TBG to u t
máu ngoại vi để gim s ng tế bào
lympho hoc to nguồn TBG haplotype đ
h tr mc ghép cho ghép TBG t máu dây
rn [3].
T năm 2018, Viện Huyết hc Truyn
máu Trung ương đã tiến hành trin khai quy
tnh chn lc tế bào CD34+ trên h thng
CliniMACS cho mt s trưng hp bnh
nhân ghép TBG tạo máu đem lại mt s
kết qu tích cc. Vì vy chúng tôi tiến hành
nghiên cu vi mc tiêu: “Mô t mt s kết
qu to ngun tế bào gc to máu t máu
ngoi vi s dng k thut chn lc tế bào
CD34+ bng công ngh ht t ti Ngân hàng
Tế bào gc - Vin Huyết hc - Truyn máu
Trung ương giai đoạn 2018-2023”.
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
565
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đốing nghiên cu
08 đơn vị TBG gn tách t máu ngoi vi
t 08 ngưi hiến tương ứng đưc x lý chn
lc tế bào CD34+ trên h thng CliniMACS
để ghép cho bnh nhân mc bnh máu ti
Vin Huyết hc Truyền máu Trung ương
giai đoạn 2018-2023.
Tiêu chun la chn:
Ni đủ tu chun hiến TBG t máu
ngoại vi huy động theo ch định của bác
lâm sàng.
Khi TBG chn lc tế bào CD34+
đưc s dụng đ ghép đồng loài điều tr cho
bnh nhân mc bnh u, có th kết hp vi
các ngun TBG khác.
Tiêu chun loi tr:
Khối TBG không đt tiêu chun x
chn lc tế bào CD34+ lưu trữ: nhim
khun, tn hi.
2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cu
Thi gian t 01/01/2018 đến
31/12/2023.
Địa điểm: Ngân hàng Tế bào gc,
Vin Huyết hc Truyền máu Trung ương:
gn tách TBG, chn lc tế bào CD34+, x lý,
lưu trữ và cp phát TBG.
2.3. Thiết kế nghiên cu
Mô t lot ca bnh.
Phương pháp chọn mu: chn mu
toàn b tt c các trưng hp đủ tiêu chun.
2.4. Ni dung nghiên cu
2.4.1. Các bưc tiến hành nghiên cu
Chun b ngưi hiến;
Gn tách TBG;
Chn lc TBG:
+ Chn lc tế bào CD34+ trên h thng
CliniMACS.
+ Đánh giá hiu qu chn lọc: đ tinh
sch tế bào CD34+, hiu sut chn lc tế bào
CD34+, hiu sut loi b tế bào CD3+.
Đ tinh sch tế bào CD34+ = (Tng s
CD34+/Tng s tế bào có nhân) x 100% (sau
chn lc).
Hiu sut chn lc tế bào CD34+ =
(Tổng lưng CD34+ sau chn lc/Tng
ng CD34+ tc chn lc) x 100%.
Hiu sut loi b tế bào CD3+ = 100% -
[(Tổng lưng CD3+ sau chn lc/Tng
ng CD3+ trước chn lc) x 100%]
Bo qun TBG;
Cp phát cho bnh nhân ghép.
2.4.2. Các biến s nghiên cu
Thông s ngưi hiến: tui, gii, mc
độ hòa hp HLA.
Thông s khi TBG: th tích, s ng
thành phn tế bào, lưng tế bào CD34+ sau
gạn tách, lưng tế bào CD3+ trong khi
TBG.
Thông s quá tnh chn lc tế bào
CD34+: thi gian chn lọc, lưng tế bào
CD34+ thu hồi sau cácc x lý, sn phm
cui: th tích, t l tế bào sống, lưng tế bào
CD3+ tồn dư.
Kết qu đánh giá sau rã đông: t l tế
bào sng, nuôi cy to cm tế bào.
2.5. Các quy trình áp dng trong
nghiên cu
Quy tnh gn tách TBG tn h thng
t động ti Ngân hàng Tế bào gc, Vin
Huyết hc - Truyn máu TW;
Quy tnh chn lc tế bào CD34+ bng
ht t trên h thng CliniMACS ti Ngân
hàng Tế bào gc, Vin Huyết hc - Truyn
máu TW.
Quy tnh x lý, bo qun, cp phát
TBG ti Ngân hàng Tế bào gc, Vin Huyết
hc - Truyn máu TW.
Quy tnh xét nghim tng phân tích tế
bào máu, xét nghim các tác nhân virus, nuôi
cy vi khun/vi nm ti các khoa xét nghim
ca Vin Huyết hc - Truyn máu TW.
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
566
Quy trnh đếm s ng tế bào CD34+
bằng phương pháp Flow Cytometry: áp dng
phương pháp ISHAGE đ la chn qun th
tế bào CD34 dương tnh;
Quy tnh nuôi cy cm TBG to u
trong môi tng methylcellulose: nuôi cy
trung bình 250 tế bào CD34+/đĩa;
Quy trnh đánh giá t l tế bào sng
bằng phương pháp nhum Xanh trypan th
công.
2.6. Vt liu nghiên cu
Mu t nghim: mu máu toàn phn
sau huy động, mu TBG sau gn tách, sau
chn lc tế bào CD34+.
Thiết b:
+ H thng chn lc tế bào bng ht t
CliniMACS;
+ H thng gn tách tế bào Spectra Optia;
+ H thng xét nghim tế bào dòng chy
FC500.
2.7. Các tiêu chun áp dng trong
nghiên cu
Tiêu chun chn lc tế bào CD34+[4]:
+ Liu tế bào CD34+ sau chn lọc đủ ti
thiu 2 x 106 tế bào CD34+/kg.
+ S ng tế bào CD3+ sau chn lc < 1
x 104 CD3+/kg (trong trưng hp s ng tế
bào CD3+ sau chn lọc 1 x 104 CD3+/kg
t th chia nh th tích sn phm cui
phù hp để đảm bo tiêu chun).
2.8. Sơ đ nghiên cu
Hnh 1. Sơ đ nghiên cu
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
567
2.9. Pơng pháp thu thp x s
liu
Thu thp s liệu định tnh, định lưng
da trên h bệnh án, h gạn tách, x lý
và lưu trữ TBG.
S liệu đưc x trên phn mm
SPSS 20.0.
S dng các test thng kê: tính giá tr
trung bình, t l %.
III. KT QU NGHIÊN CU
Bảng 3.1. Đặc điểm chung ca nhóm nghiên cu
Thông s
n
T l
Tng s
8
100
Gii
Nam
6
75,00
N
2
25,00
Chẩn đoán
Suy tủy xương
5
62,50
xê mi cấp
2
25,00
Đái huyết sc t
1
12,50
Hình thc kết hp
Haplo-Cord
5
62,50
Kết hp khi tế bào lympho ngưi hiến
3
37,50
Trung v
Min
Max
Tui
26,50
9
49
Cân nng
49,50
32
60
Nhn xét: Nhóm bnh nhân suy tủy ơng chiếm đa số (62,50%); độ tui t 9-49; nh
thc kết hp ch yếu là Haplo-Cord vi 5 ca.
Bảng 3.2. Đặc điểm khi TBG sau gn tách
Kết qu
Thông s
Trung v
(n = 8)
Min
Th tích (ml)
291
180
S ng tế bào có nhân (x 109 tế bào)
58,60
31,40
S ng tế bào CD34+ trong túi sn phm (x 106 tế bào)
360
234
Nhn xét: Th tích trung v ca khi tế bào sau gn tách là 291 ml, cha 58,60 x 109 tế
bào có nhân và 360 x 106 tế bào CD34+.
Bảng 3.3. Đặc điểm khi TBG chn lc tế bào CD34+
Thông s
Trung v
(n = 8)
Min
Th tích (ml)
44,10
30
S ng tế bào có nhân (x 109 tế bào)
0,35
0,20
S ng tế bào CD34+ trong túi sn phm sau chn lc (x
106 tế bào)
586
132
Nhn xét: Sau chn lc, th tích ca khi sn phm còn li trung v là 44,10 ml, cha
586 x 106 tế bào CD34+.