https://doi.org/10.59459/1859-1655/JMM.468
KTQUNGDNGPHNMMTĐNG
KHOSÁTTHTÍCHCUTRÚCNÃONGƯIVITNAM
TRƯNGTHÀNH,TRÊNPHIMCHPCNGHƯNGT
MTẮT
Mụctiêu:Ứngdụngphầnmềmtựđộng“AI-RadCompanionBrainMR”khảosátthểchcáccấutrúcnão
ngườiViệtNamtrưởngthànhtrênphimchụpcộnghưởngtừ.
Đốitượngvàphươngpháp:Nghiêncứuhồicứu,môtảcắtngangtrên330ngườiViệtNamtrưởngthành
cóchụpcộnghưởngtừsọnãotrongkhámsứckhỏe,tạiBệnhviệnĐakhoaTâmAnh(thànhphốHồChí
Minh),từtháng11/2022đếntháng6/2023.Khảosátthểtíchcáccấutrúcnãotrênhìnhảnhcộnghưởng
từbằngphầnmềmtựđộng“AI-RadCompanionBrainMR”.
Kếtquả:ThểtíchcáccấutcnãobìnhthườngcủangườiViệtNamtừ19-60tuổiởnhómnamgiớiđều
lớnhơnnhómnữgiới(gmthểchnộisọ,thểchdịchotủy,thểtíchchấtmvàchấttrắngcác
thùyđạinão),khácbiệtvớip<0,001.Thểtíchdịchnãotủyởnhómngườitừ41-60tuổilớnhơnởnhóm
ngườitừ19-40tuổi.Thểtíchchấtxámcácthùyđạinão(trừthùychẩmhaibên)ởnhómngườitừ41-60
tuổinhỏhơnởnhómngườitừ19-40tuổi.Thểtíchchấttrắngcácthùyđạinãokhôngkhácbiệtgiữahai
nhómtuổinày(riêngthùychm:nhómngườitừ41-60tuổilớnhơnnhómngườitừ19-40tuổi).
Kếtluận:Xácđịnhthểtíchcáccấutrúcsọnãotrênhìnhảnhcộnghưởngbằngphầnmềmtựđộnggiá
trịtrongviệcđịnhlượngcácthểtíchsọnãonhằmngdụngtrongthựchànhlâmsàng,giúpchẩnđoánvà
theodõicácbệnhlíthầnkinh.
Từkhóa:Cộnghưởngtừ,hìnhtháinão,thểtíchđạinão,phầnmềm“AI-RadCompanionBrainMR”.
ABSTRACT
Objectives:Usingthe automatedsoftware “AI-RadCompanionBrain MR” toassessbrain volumes in
adultbasedonmagneticresonanceimaging(MRI).
Subjects and methods:A retrospective, cross-sectional descriptive study was conducted involved 330
Vietnameseadultswhounderwenthealthcheck-upsandbrainmagneticresonanceimagingscansatTamAnh
GeneralHospitalinHoChiMinhCityfromNovember2022toJune2023.Assessmentofbrainstructurevolumes
onmagneticresonanceimagingimagesusingtheautomatedsoftware“AI-RadCompanionBrainMR”.
Results:NormativebrainvolumedataforVietnameseadultsaged19-60yearsrevealedconsistentlylarger
volumesinmalescomparedtofemales,includingintracranialvolume,cerebrospinaluidvolume,andgray
andwhite mattervolumesincerebral lobes, withsignicant differences(p< 0.001). Cerebrospinaluid
volumewasgreaterinthe41-60agegroupthanthe19-40agegroup.Graymattervolumesincerebral
lobesweresmallerinthe41-60agegroupthanthe19-40agegroup,exceptforthebilateraloccipitallobes).
Whitemattervolumesincerebrallobesdidnotdiffersignicantlybetweentwoagegroups,exceptforthe
bilateraloccipitallobes,whichweresmallerinthe41-60agegroupthanthe19-40agegroup).
Conclusions:AutomatedsoftwareformeasuringbrainvolumesinMRIisavaluabletoolforquantifying
brainstructures,assistinginthediagnosisandmonitoringofneurologicaldisorders.
Keywords:MRI,brainmorphology,brainvolume,“AI-RadCompanionBrainMR”software.
Chịutráchnhiệmnộidung:NguyễnThịNgọcHân;Email:hanbb96@gmail.com
Ngàynhậnbài:18/6/2024;mờiphảnbiệnkhoahọc:7/2024;chấpnhậnđăng:12/02/2025.
ĐạihọcYdượcthànhphốHồChíMinh.
2
BệnhviệnĐakhoaTâmAnh.
3
HộiChẩnđoánhìnhảnhthànhphốHồChíMinh.
ĐHảiThanhAnh
,NguyễnThịThùyLinh
PhạmNgọcHoa
3
,NguyễnThịNgọcHân
2
32 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
1.ĐẶTVẤNĐỀ
Hình thái não bộ người ảnh hưởng bởi tuổi,
giới tínhvà các bệnh líthầnkinh(như sa sútt
tuệ,Alzheimer…). Quá trình lão hóa diễn ra khi
tuổi tăng dần dẫn tới giảm thể tích nhu mô não
và tăng thể tíchdịch não tủy. Phần lớn cáccấu
trúcnãoởnamgiớilớnhơnởnữgiới.Chpcộng
hưởngtừ(Magneticresonanceimaging-MRI)là
kĩthuậtchẩnđoánhìnhảnhkhôngxâmlấn,cóưu
thếtrongkhảosáthìnhtháinão,đặcbiệtcógiátrị
trong định lượng thể tíchnão. Cùng với sự phát
triểncủakhoahọckĩthuật,côngnghệtrítuệnhân
tạo,họcmáy,họcsâuđãđượctíchhợptrongcác
phầnmềmtđộngphântíchvàđịnhlượngthểtích
nãotrênhìnhảnhMRI,chokếtquảnhanhchóng
vàchínhxác.
TạiViệt Nam, đã có một số nghiên cứu hình
tháionhthườngngnhưbệnhlítrênphim
MRI, nhưng chưa có nghiên cứu sử dng phần
mềmtựđộngcótíchhptrítuệnhântođểđịnh
lượngthểtíchotrênphimMRI.Chúngtôithực
hiệnnghiêncuynhằmứngdngphầnmềm
tự động khảo sát thể tích đạinão ngườitởng
thànhtnphimMRI.
2.ĐỐITƯỢNG,PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Đốitượngnghiêncứu
330người trưởng thành,đến khámsức khỏe
tạiBệnhviệnĐakhoaTâmAnh(thànhphốHChí
Minh),từtháng11/2022-6/2023.
Lựa chọn đối tượng nghiên cứu (ĐTNC) là
người Việt Nam, từ 18 tuổi trở lên, có nh ảnh
chpMRIsọnãotrongkhámsứckhỏe,cóđủthông
tinnghiêncứutronghsơsứckhỏelưu.
Loại trừ những người có tiền sử mắc bệnh lí
tổn thương thần kinh trung ương (như đột quỵ
não,viêmnão-màngnão,unão,chấnthươngsọ
não…),ngườicóhìnhảnhbệnhlíhoặctổnthương,
dịdạngcấutrúctrênMRI…
2.2.Phươngphápnghiêncứu
-Thiếtkếnghiêncứu:hicứu,môtảcắtngang.
-Cỡmẫu:chọnmẫuthuậntiện,đápứngmc
tiêunghiêncứu.
-Phươngpháptiếnhànhnghiêncứu:nhảnh
MRI sọ não (3 Tesla) sử dng chuỗi xung T1W
MPRAGEtrênmặtphẳngđứngdọc,vớiđộdàylát
cắt1,1mm,khoảngcáchgiữacáclátcắt0mm,
TR=2.300ms,TE=2,98ms,TI=900ms,góc
lật=9
o
,FOV=256×248,Matrix=256×256.Dữ
liệuMRIđượcphântíchbằngphầnmềm“AI-Rad
CompanionBrainMR”tựđộngxácđịnhcácphân
vùngnãobộ,tínhtoáncácthôngsốthểtíchnão
theo trình chuẩn hóa không gian được tích hợp
sẵn,đngthờichokếtquảvềthểtíchcủatừngcấu
trúcnãobộđãđượcxácđịnh.
-Đạođức:đềcươngnghiêncứuđượcthông
qua Hội đng Đạo đức trong nghiên cứu y sinh
học, Trường Đại họcY dược thành phố H Chí
MinhtheoQuyếtđịnhsố1129/HĐĐĐ-ĐHYD,ngày
26/12/2022.
-Xửlísốliệu:bằngphầnmềmSPSS25.0(IBM
Inc.,USA).Sosánh2giátrịtrungbìnhbằngphép
kiểmT-test,kiểmđịnhmốitươngquanbằngphép
kiểm Pearson, Spearman. Khác biệt có ý nghĩa
thốngkêkhip<0,05.
nhảnhcáccấutrúcnãođượctựđộng
phânvùngvàdánnhãnbằngphầnmềm
“AI-RadCompanionBrainMR”.
3.KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
Bảng 1. Phân bố về tuổi và giới nh của đối
ợngnghiêncứu
Tuổi Namgii Nữgiới Tổng
Từ19-40 54(46,6%) 62(53,4%) 116(35,2%)
Từ41-60 107(50%) 107(50%) 214(64,8%)
Tổng 161(48,8%) 169(51,2%) 330(100%)
Trungbình 44,3±8,8 44,8±10 44,6±9,5
ĐTNC phân bố từ 19-60 tuổi, trung bình 44,6
±9,5tuổi;tỉlệnamgiớivànữgiớitươngđương
nhau.KhôngcósựkhácbiệtvềtuổicủaĐTNCở
giớitínhnamvàgiớitínhnữ(p>0,05).
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 33
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
Bảng2.Thểtíchnộisọ,dịchnãotủy,chấtxámvà
chấttrắngcácthùyđạinãotheogiớitính
Thểtích(ml) Nam
(n=161)
Nữ
(n=169) p
Nộisọ 1.459,0
±105,3
1.321,7
±97,3 <0,001
Dịchnãotủy 294,4
±40,9
270,5
±34,7 <0,001
Th
tích
chất
xám
Thùy
trán
Trái 100,9±8,0 93,4±9,3 <0,001
Phải 98,9±8,0 91,5±9,0 <0,001
Thùy
đỉnh
Trái 67,5±6,0 64,0±5,9 <0,001
Phải 65,3±5,7 61,5±5,6 <0,001
Thùy
T.D
Trái 63,5±5,5 57,1±5,3 <0,001
Phải 68,9±5,7 61,6±6,1 <0,001
Thùy
chẩm
Trái 28,7±2,9 25,4±3,1 <0,001
Phải 31,8±3,2 28,0±3,4 <0,001
Th
tích
chất
trắng
Thùy
trán
Trái 82,4±9,0 74,5±8,2 <0,001
Phải 81,0±8,7 72,7±7,7 <0,001
Thùy
đỉnh
Trái 53,7±6,4 47,7±5,8 <0,001
Phải 52,3±5,8 46,2±5,6 <0,001
Thùy
T.D
Trái 31,7±3,7 27,4±3,0 <0,001
Phải 34,6±3,8 30,0±3,1 <0,001
Thùy
chẩm
Trái 15,1±2,4 12,2±2,3 <0,001
Phải 16,3±2,6 13,7±2,4 <0,001
Bảng 2 cho thấy, thể tích nội sọ và dịch não
tủyởnamgiớiđềulớnhơnởnữgiới(p<0,001);
thểtíchchấtxámcủacácthùyđạinãoởnamgiới
đềulớnhơnnữgiới(p<0,001).Ởcảgiớinam
vànữ,thểtíchchấtxámlớnnhấtlàthùytrán,tiếp
theocácthùyđỉnh,tháidương,chẩm.Tươngtự,
thểtíchchấttrắngcácthùytrán,đỉnh,tháidương,
chẩmhaibên namgiớiđều lớnhơn nữ giới
(khácbiệt với p < 0,001); trong đó, thể tích chất
trngthùy tránlớn nhất,tiếp đếnthùy đỉnh,thùy
tháidươngvànhỏnhấtlàthùychẩm.
Bảng3 cho thấy, thể tíchnội sọ không có sự
khácbiệtđángkểgiữanhóm19-40tuổivà41-60
tuổi(p>0,05).Thểtíchdịchnãotủyởnhóm41-60
tuổilớnhơnsovớinm19-40tuổi(p<0,05).Thể
tíchchấtxámcủacácthùytrán,đỉnhvàtháidương
ởnhóm19-40tuổilớnhơnsovớinhóm41-60tuổi
(p<0,05).Thểtíchchấtxámcủathùychẩmtráivà
phảigiữahainhómtuổikhácbiệtkhôngcóýnghĩa
thốngkê(p>0,05).Thểtíchchấttrắngcácthùy
trán,thùyđỉnh,thùytháidươngkhácbiệtkhôngcó
ýnghĩathốngkêgiữahainhómtuổi(p>0,05).Thể
tíchchấttrắngthùychẩmởnhómBNtừ41-60tuổi
lớnhơnsovớiởnhómBNtừ19-40tuổi,khácbiệt
cóýnghĩathốngkê(p<0,05).
Bảng3.Thtíchnộisọ,dịchotủy,chấtxámvà
chấttrắngcácthùyđạinãotheonhómtuổi
Thểtích(ml) Từ18-40
(n=116)
Từ41-60
(n=214) p
Nộisọ 1.404,7
±115,1
1.380,1
±125,4 0,116
Dịchnãotủy 272,4
±35,8
286,4
±41,1 <0,001
Th
tích
chất
xám
Thùy
trán
Trái 101,7±8,2 94,5±9,2 <0,001
Phải 99,3±7,9 92,8±9,2 <0,001
Thùy
đỉnh
Trái 67,4±5,6 64,8±6,3 0,001
Phải 65,2±5,6 62,3±6,0 <0,001
Thùy
T.D
Trái 62,6±5,7 59,0±6,2 <0,001
Phải 67,3±7,1 64,0±6,6 <0,001
Thùy
chẩm
Trái 27,4±3,6 26,8±3,4 0,165
Phải 30,5±3,8 29,5±3,7 0,087
Th
tích
chất
trắng
Thùy
trán
Trái 79,9±9,5 77,6±9,3 0,056
Phải 77,7±9,2 76,2±9,1 0,248
Thùy
đỉnh
Trái 50,6±7,0 50,6±6,7 0,969
Phải 49,4±6,7 49,0±6,4 0,719
Thùy
T.D
Trái 29,5±4,0 29,6±3,9 0,626
Phải 32,2±4,2 32,3±4,2 0,610
Thùy
chẩm
Trái 12,9±3,0 14,0±2,6 0,001
Phải 14,6±3,0 15,2±2,7 0,019
4.BÀNLUẬN
ĐTNCtừ19-60tuổi,trungnh44,6±9,5tuổi;tỉlệ
nam/nữ≈0,95.Khôngcósựkhácbiệtvềđtuổitrung
bìnhgiữanam(44,3±8,8tui)vànữ(44,8±10tuổi),
vip>0,05.Kếtquảnàyơngtựmộtsốnghiêncứu
trongvàngiớc,nhưTốngQuốcĐông(2020)[1],
NguyễnThịKimPhượng(2023)[2],Taki(2004)[7],
Cheng (2009) [4]. Số liệu của chúng tôi p phần
làmphongphúthêmkếtquảnghiêncứutrongnh
vcy.
Thể tích ni s ở nam giới (1.459 ± 105,3 ml)
lớnhơnởngiới(1.321,7±97,3ml),khácbiệtvới
p< 0,001 (nam giới cóthểtíchnội sọlớnhơn nữ
giikhoảng10%).Kếtquảnàytươngtựnghiêncứu
caTốngQuốcĐôngnăm2020[1](thểtíchnộisọ
namgiớilớnnnữgiớikhoảng10,76%)vàNguyễn
ThịKimPhượngm2023[2](thểchnộisọnam
giilnhơnngiớikhoảng14,4%).Nghiêncứucủa
Tng Quốc Đông vàNguynThị KimPhượng đều
thựchiệntrênngườiViệtNam(sửdngphầnmềm
FreeSurfer).Mộtsố nghiêncứutrên c chủng tc
kháccũngchokếtquảơngtự,nhưnghiêncứucủa
Good(2001)[5],Cheng(2009)[4],Witte(2010)[8].
34 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
Trongnghncứunày,chúngtôithấythtíchnộisọ
kngmốiơngquanvớituổiởnamgiớinhóm
tngthể,nngcómốitươngquannghịchvituiở
ngiới;ơngtnghiêncứucủaGood(2001)trên
dânsốAnh(thểchnộiskhôngthayđitheotui
ởnam,nhưnggiảmtheotuổiởnữ).Nghiêncứucủa
TngQuốcĐông(2020)[1]tnngườiViệtNam
cácnghiêncuquốctếcủaTaki(2004)[7],Kijonka
(2020)[6]thấythểchnộisọkhôngthayđổitheotuổi.
Thểtíchdịchnãotủyởnamgiới(294,4±40,9ml)
lớnhơnsovớingiới(270,5±34,7ml),khácbiệtvới
p<0,001;ơngđươngkếtquảnghiêncứucủaWitte
(2010)[8],Kijonka(2020)[6].
Thểtíchchấtxámchấttrắngcthùyđạio
ở nam giới đều ln n nữ giới, khác biệt với
p < 0,001. Kết quả y tương đương với mt số
nghiêncứutrongngoàinướctrướcđây,vn
cnmtsốkhácbiệt.TốngQuốcĐông(2020)[1]so
sánhgiátrịcácthểtíchnãosaukhihiệuchỉnhtheothể
tíchnộisọthấykhôngsựkhácbiệtvềthểtíchchất
xámvàchấttrắngcácthùyđạinãogianamvànữ,
ngoạitrừthểtíchchấtxámvỏnãothùytháidươngtrái
(namgiớilớnhơnnữgii).Carne(2006)[3]nghn
cumốitươngquangiữachtmvỏovớituổi
vàgiớitínhtnnờitừ15-69tui,thấythểtíchchất
xámcthùyđạioởnamgiớilớnhơnởngiới
(p<0,001),ngoạitrừthùychẩmti(p=0,066).
Chúngtôithấythchchấtmtytrán,thùy
đnh,thùytháidương,thùychẩmđềugiảmdầntheo
tuiởcảhaigiới.Trongđó,thểchchấtxámthùy
trángiảmnhiunhấttheotuổi,tiếpđếnthùythái
dương,thùyđỉnhvàsaucùnglàthùychẩm.Thểtích
chấttrắngcácthùyđạiokhôngcómốitươngquan
rệtvớiđộtuổi,trừthểtíchchttrắngthùytrántrái
ởnamgiớivàthểtíchchấttrắngthùychẩmhain
ở nữ có giảm nhẹ theo độ tuổi.Tng QuốcĐông
(2020)[1]sửdngphươngpháphiệuchỉnhcácthể
tíchchấtxámvàchấttrắngcácthùyđạinãotheothể
tíchnộisọnhậnthấy,thểtíchchấtxámcáctyđại
nãođềugiảmdầntheotuổiởcảhaigiới(p<0,001),
thể tích chất trắng các thùy đại o không có mối
tươngquantheotuổi,ngoạitrừchấttrắngtytrán
haibênởnamvàchấttrngthùychẩmtráiởnữgiảm
theotuổi.Ngoàira,sựthayđổihìnhtháichấttrắng
chấtxámthườngsonghànhcùngnhau.Nghncứu
củaCarne(2006)[3]ghinhận,thtíchchấtxámthùy
tránhaibên,thùyđỉnhhainthùytháidương
phảitươngquan nghịch mức độ mạnhso với tuổi
(p<0,001),ngoạitrừthùychẩmhaibên(p>0,03)
vàthùytháidươngtrái(p>0,03).cthayđổithu
nhỏthểtíchchấtxámcácthùyđạinãotheotuổikhá
tươngđngtrongcácnghiêncứukểtn.Tuynhiên,
sthayđổivthểtíchchấttrắngcácthùyđạinão
theotuổikhôngtươngđnggiacácngvnão,
phầnlớnsựthayđổidiễnrarõnétởthùytránvàthùy
tháiơng.Sựkhácbiệtnàythểdosaikhácvề
chngtộccủaĐTNCdocáchthứcphânch,xửlí
sốliệu,dẫntớinhữngkếtluậnchưatươngđnggiữa
cnghiêncứu.
5.KẾTLUẬN
Xácđịnhthểtíchcáccấutrúcnãotrênhìnhảnh
MRIsọnãobằngphầnmềmtựđộngcógiátrịtrong
việcđịnhlượngcácthểtíchsọnãođểứngdng
trongthựchànhlâmsàng,giúpchẩnđoánvàtheo
dõicác bệnh líthầnkinh. Phươngpháp tự động
giúptăngmứcđộchínhxác(caohơnđánhgiátrực
quanbằngmắt)vàgiúptiếtkiệmthờigiansovới
quátrìnhđođạcthủcông.
TÀILIỆUTHAMKHẢO
1.TốngQuốcĐông(2020),Nghiêncumộtsốkích
thước,thểtíchbáncầuđạinãovànãothấtbằng
MRI ở người Việt trưởng thành bình thưng,
Luậnántiếnsĩyhọc,HọcviệnQny.
2.NguyễnThịKimPhưng,NguyễnLêChiến,Trần
HảiAnh,NguyễnMinhHải(2023),“Nghiêncứu
thayđổithểtíchcấutrúcvỏđạinãovậnđộngsơ
cấptheotuổivàgiitínhtrênmộtquầnthểngười
VitNamtrưởngthành”,TạpchíYhọcViệtNam,
528(1).doi:10.51298/vmj.v528i1.5977.
3.CarneR.P,VogrinS,LitewkaL,CookM.J(2006),
“Cerebralcortex:anMRI-basedstudyofvolume
and variance with age and sex”, J. of clinical
neuroscience: ofcial journal of the Neuro-
surgicalSocietyofAustralasia,13(1):60-72.
4.ChengY,ChouK.H,DecetyJ,etal(2009),“Sex
differencesintheneuroanatomyofhumanmirror-
neuron system: A voxel-based morphometric
investigation”,Neuroscience,158(2):713-720.
5.GoodC.D,JohnsrudeI.S,AshburnerJ,Henson
R.N, Friston K.J, Frackowiak R.S (2001), “A
voxel-based morphometric study of ageing in
465 normal adult human brains”, NeuroImage,
2001,14(1Pt1):21-36.
6.KijonkaM,BorysD,Psiuk-MaksymowiczK,etal
(2020),“Wholebrainandcranialsizeadjustments
in volumetric brain analyses of sex-and age-
relatedtrends”,FrontNeurosci,2020;14:278.
7. Taki Y, Goto R, EvansA, et al (2004), “Voxel-
basedmorphometryofhumanbrainwithageand
cerebrovascular risk factors”, Neurobiol Aging,
2004;25(4):455-63.
8.WitteA.V,SavliM,HolikA,KasperS,etal.(2010),
“Regionalsexdifferencesingreymattervolume
areassociatedwithsexhormonesintheyoung
adult human brain”,NeuroImage, 2010; 49(2):
1205-12.q
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 35
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI