1
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ậ ả ế ề ấ ọ ị ế Giao thông v n t i chi m v trí r t quan tr ng trong n n kinh t ố qu c
ệ ướ ế ể ể ặ dân, đ c bi ố ớ t là đ i v i các n ề c có n n kinh t ằ phát tri n. Có th nói r ng
ướ ậ ả ủ ạ ộ ố ộ ố ạ m ng l i giao thông v n t i là m ch máu c a m t qu c gia, m t qu c gia
ể ấ ố ế ể ả ạ ướ ậ ả mu n phát tri n nh t thi t ph i phát tri n m ng l i giao thông v n t i.
ệ ậ ố ả ủ Trong h th ng giao thông v n t i c a chúng ta ngành giao thông
ườ ầ ớ ượ ủ ạ ộ đ ng b đóng vai trò ch đ o và ph n l n l ng hàng và ng ườ ượ i đ ậ c v n
ộ ị ằ ể chuy n trong n i đ a b ng ôtô.
ớ ự ủ ể ậ ỹ ọ Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t, nghành ôtô ngày càng
ữ ể ế ẹ ơ ở ơ ơ phát tri n h n. Nh ng chi c ôtô ngày càng tr nên đ p h n, nhanh h n, an
ờ ạ ế ủ ể ệ ơ ơ ớ ị toàn h n, ti n nghi h n…đ theo k p v i xu th c a th i đ i.
ề ả ể ệ ấ ả ớ Song song v i vi c phát tri n nghành ôtô thì v n đ b o đ m an toàn
ườ ầ ế ủ ả ả ả ạ cho ng ở i và xe càng tr nên c n thi t, nó đ m b o tính m ng, c a c i và
ấ ườ ệ ấ ệ ề ấ ậ v t ch t cho con ng ơ ấ i. Do đó trên ôtô hi n nay xu t hi n r t nhi u c c u
ư ả ế ơ ấ ả ả b o đ m an toàn nh : c i ti n c c u phanh, dây đai an toàn, túi khí…trong
ơ ấ ế ấ ọ đó c c u phanh đóng vai trò quan tr ng nh t. Cho nên sau khi k t thúc khóa
ệ ố ề ọ ọ ạ ườ h c t i tr ng em đã ch n đ tài “Khai thác h th ng phanh trên xe Honda
Civic”.
ứ ầ ỉ ả ẫ ệ Sau 15 tu n nghiên c u d ướ ự ướ i s h ng d n, ch b o nhi ủ t tình c a
ự ễ ể ầ ầ ộ th y Nguy n Đăng Qúy và toàn th các th y trong b môn ôtô quân s đã
ề ớ ộ giúp em hoàn thành đ tài này v i các n i dung sau:
ầ ờ L i nói đ u.
ươ ớ ệ Ch ng 1: Gi ề i thi u chung v xe Honda Civic.
ươ ế ấ ủ ệ ố Ch ng 2: Phân tích k t c u c a h th ng phanh trên xe Honda Civic.
ươ ệ ể Ch ệ ố ng 3: Tính toán ki m nghi m h th ng phanh trên xe Honda Civic.
ươ ệ ố ướ ẫ Ch ng 4: H ng d n khai thác h th ng phanh xe Honda Civic.
2
ế ậ K t lu n.
̀ ̣ ̉ Tai liêu tham khao.
ƯƠ CH NG 1
Ớ Ệ GI Ề I THI U CHUNG V XE HONDA CIVIC
ệ ầ ấ ầ ở ệ Honda Civic xu t hi n l n đ u tiên Vi t Nam vào năm 2006 trong lúc th ị
ườ ướ ậ ứ ấ ắ ổ tr ng ôtô trong n c không m y sôi n i. Ngay l p t c sau khi ra m t, Honda
ự ự ạ ầ ạ ề ạ ạ ộ ộ Civic đã th c s t o nên m t cu c cách m ng v c nh tranh và góp ph n t o nên
ị ườ ộ ấ ệ ấ ắ không khí sôi đ ng cho th tr ng lúc b y gi ọ ờ Civic đã xu t hi n trên kh p m i .
ặ ọ ươ ệ ề ế ạ ả ớ ộ m t báo, m i ph ng ti n truy n thông đ i chúng v i hình nh là m t chi c xe
ế ế ẻ ậ ộ ẽ ề ạ có thi t k tr trung, năng đ ng và v n hành m nh m . Đi u này đánh đúng vào
ườ ự ấ tâm lý ng ậ ự ạ i tiêu dùng và đã th t s t o nên s ph n khích.
ự ỡ ị ườ ủ Thành công r c r ngay sau đó c a Civic đã hâm nóng th tr ơ ng xe h i
ệ ấ Vi ế ậ t Nam và không khí y kéo dài đ n t n năm 2009 khi mà Toyota đã có
ỗ ự ấ ạ ị ế ớ ả ữ ấ ườ nh ng n l c l y l i v th v i b n nâng c p cho Altis và ng i tiêu dùng đã
ộ ớ ủ ả ớ ộ quá quen thu c v i hình nh c a Civic. ớ ế ạ V i m t làn sóng c nh tranh m i đ n
ừ ấ ị ế ủ ề ẫ t ộ ố r t nhi u hãng xe khác, Civic v n đang duy trì v th c a mình là m t đ i
ủ ạ ủ ố ị th c nh tranh “s 1” cho v trí quán quân c a Toyota Altis.
ổ ề 1.1. T ng quan v xe Honda Civic
ủ ả 1.1.1. Hình nh c a xe
3
Hình 1.1. Honda Civic 2.0
A
0 5 4 1
5 6 1
1500
910
2700
1750
4540
Theo A
1530
ủ ế 1.1.2. Tuy n hình c a xe
ế Hình 1.2: Tuy n hình xeHonda Civic 2.0
ủ ạ ầ ạ ạ Xe ôtô Honda Civic là lo i xe đ u tiên, lo i sedan h ng trung c a hãng
ượ ả ấ ắ ạ ệ ế ệ ứ ớ Honda đ c s n xu t và l p ráp t i Vi ề t Nam. Civic th h th 8 v i nhi u
ượ ộ ượ ề ế ị ẩ tính năng v t tr i và đ ị c trang b nhi u thi ạ t b an toàn, đ t tiêu chu n an
ủ ươ ủ ộ toàn 5 sao c a EuroNCAP (ch ng trình đánh giá đ an toàn c a xe m i t ớ ạ i
ệ ố ấ ạ ồ ươ Châu Âu). Các h th ng an toàn bao g m c u t o thân xe t ng thích khi va
4
ả ạ ự ả ứ ươ ệ ệ ả ch m có kh năng t b o v cao và c i thi n m c t ớ ng thích v i xe khác.
ệ ố ệ ố ụ ộ ớ ố ệ H th ng an toàn th đ ng v i hai túi khí, trong s các h th ng phanh hi n
ả ể ế ệ ố ượ ệ ố ợ ạ đ i trên xe ph i k đ n h th ng phanh đ c tích h p các h th ng nh : h ư ệ
ệ ố ứ ố ố th ng ch ng bó c ng bánh xe ABS(Antilock Brake System); h th ng phân
ố ự ệ ử ph i l c phanh đi n t EBD (Electronical BrakeForce Distribution).
ậ ủ ố ỹ 1.2. Các thông s k thu t c a xe Honda Civic
ố ỹ ượ ậ ủ Các thông s k thu t c a xe Honda Civic đ c th ể hi n d ả ệ ướ b ng sau– [3] i
Đ n vơ ị Giá trị TT Thông số
Kích th cướ
ứ Công th c bánh xe 1 4x2
ề ộ Chi u dài toàn b 2 mm 4540
ề ộ ộ Chi u r ng toàn b 3 mm 1750
ề ộ Chi u cao toàn b 4 mm 1450
ơ ở ề Chi u dài c s 5 mm 2750
ả ầ Kho ng sáng g m xe 6 mm 165
ượ ọ Tr ng l ng
ượ ọ Tr ng l ả ng b n than 7 KG 1320
ụ ố Phân b trên tr c 1 8 KG 730
ụ ố Phân b trên tr c 2 9 KG 590
ố ườ S ng i cho phép ( k c ể ả 10 5 ườ ng i lái) KG
ọ ượ ộ 11 Tr ng l ng toàn b KG 1695
5
ơ ạ ẳ ỳ
ể Đ ng cộ 12 Lo i 4 k , 4 xilanh th ng hàng ệ 13 Th tích làm vi c Cm3 1998
ấ ố ộ ấ ớ 14 Công su t l n nh t/T c đ quay Kw/vòng/phút 114/6000
ấ ố ộ ớ 15 Moomen l n nh t/T c đ quay N.m/vòng/phút 188/4500
ả ố ộ 16 T c đ không t ấ ỏ i nh nh t Vòng/phút 800
ắ ộ ị ơ Đ t tr ặ ướ c 17 V trí l p đ ng c
H p sộ ố
ố ự ộ 18 S t đ ng
ề ố ỷ ố 2,652 19 T s truy n s 1
ề ố ỷ ố 1,517 20 T s truy n s 2
ề ố ỷ ố 1,082 21 T s truy n s 3
ề ố ỷ ố 0,773 22 T s truy n s 4
ề ố ỷ ố 0,566 23 T s truy n s 5
ề ố ỷ ố 2,000 24 T s truy n s lùi
ệ ố H th ng treo
ướ ằ ệ ố 25 H th ng treo tr ớ ộ c: Macpherson v i b thăng b ng, lò xo
ệ ố 26 H th ng treo sau: Tay đòn kéo, lò xo
ệ ố H th ng phanh
ả Đĩa t n nhi ệ t 27 Phanh tr cướ
Phanh đĩa 28 Phanh sau
ế Chi u sang
12V60W HID 29 Đèn pha
12V51W HB4 30 Đèn c tố
ươ 12V55W H11 31 Đèn s ng mù
12V21W 32 Đèn xinhan
6
33 Đèn phanh 12V21W
ồ ồ 34 Đèn đ ng h , đèn báo LED
ệ ố H th ng lái
ợ ự ệ 35 Lo iạ Thanh răng, bánh răng pi nhông tr l c đi n
ườ ấ 36 Vô lăng Đ ng kính 267mm ạ ủ ơ 3 ch u ph s n màu b c
ề Đi u hòa không khí
ạ ộ 37 Máy nén 77,1ml Lo i cu n
Đĩa đ nơ 38 ợ ạ Ly h p máy nén lo i khô
Ga 134
ạ ấ 39 Ch t làm l nh 450g
ư ậ ở ươ ớ ệ ổ Nh v y, ch ng 1 ta đã gi ệ ố ề i thi u t ng quan v xe và các h th ng
ẽ ượ ớ ệ ơ có trên xe. Ở ươ ch ng 2 s đ c gi ề ệ ố i thi u rõ h n v h th ng phanh trên xe
ôtô Honda Civic.
ƯƠ CH NG 2
Ệ Ố Ủ Ấ Ặ Ể Ế PHÂN TÍCH Đ C ĐI M K T C U C A H TH NG PHANH
TRÊN XE HONDA CIVIC
7
ệ ố ể ả ộ ố ộ ủ ế ố ộ H th ng phanh dùng đ gi m t c đ c a ô tô đ n m t t c đ nào đó
ừ ẳ ặ ạ ệ ố ả ả ả ữ ho c d ng h n ô tô l i, h th ng phanh còn ph i đ m b o gi cho ô tô ở
ứ ể ề ạ ỗ ị ị tr ng thái đ ng yên khi không d ch chuy n hay đ xe trên nhi u đ a hình khác
nhau.
ầ ủ ệ ố ụ 2.1. Công d ng, yêu c u c a h th ng phanh
ệ ố ụ 2.1.1. Công d ng h th ng phanh
ệ ố ể ả ả ộ ở ố H th ng phanh còn đ m b o cho ô tô chuy n đ ng an toàn t c đ ộ
ấ ậ ể cao nâng cao năng su t v n chuy n.
ầ ủ ệ ố 2.1.2. Yêu c u c a h th ng phanh
ệ ố ộ ộ ủ ả ậ ậ ọ ứ H th ng phanh là m t b ph n quan tr ng c a xe ô tô đ m nh n ch c
ủ ộ ầ ầ ả ả năng an toàn ch đ ng, c n đ m b o các yêu c u sau đây:
ọ ườ ệ ả ợ Có hi u qu phanh cao nh t ấ ở ấ ả t t c các bánh xe trong m i tr ng h p.
ể ả ạ ộ ẹ ị ườ ủ ộ Ho t đ ng êm d u nh nhàng đ gi m c ộ ng đ lao đ ng c a ng ườ i
lái.
ứ ể ậ ộ ớ ườ ể ợ Có đ nh y cao đ thích ng nhanh v i các tr ng h p nguy hi m.
ệ ả ả ả ố Đ m b o vi c phân b mômen phanh trên các bánh xe ph i theo nguyên
ọ ượ ọ ườ ớ ắ ử ụ t c s d ng hoàn toàn tr ng l ng bám khi phanh v i m i c ộ ng đ .
ệ ượ Không có hi n t ng t ự ế xi t.
Thoát nhi ệ ố t t t.
(cid:0) ệ ố ị Có h s ma sát ổ cao và n đ nh.
ữ ượ ỉ ệ ữ ự ụ ự ậ ạ Gi c t l đ thu n gi a l c tác d ng lên bàn đ p phanh và l c phanh
ở ơ ấ sinh ra c c u phanh.
ậ ộ ổ ọ ộ ề Có đ tin c y, đ b n và tu i th cao.
ủ ệ ố ạ ộ ấ ạ 2.2. C u t o chung, nguyên lý ho t đ ng c a h th ng phanh
8
ấ ạ 2.2.1. C u t o chung
ố ệ ố 1 B trí h th ng phanh
ố a) B trí trên xe
8
6
7
9
1
2
5
4
3
ơ ồ ố ệ ố Hình 2.1: S đ b trí h th ng phanh trên xe Honda Civic
ợ ự ạ 1. Bàn đ p phanh; 2. Tr l c phanh; 3. Xi lanh phanh chính;
ộ ấ ố ộ ơ ấ ế ả ề 4,9. C c u phanh;5,8. C m bi n t c đ ; 6. B ch p hành và ECU đi u
ượ ộ ơ ể khi n tr t; 7. ECU đ ng c
ơ ồ ố ạ ổ b) S đ b trí d ng t ng quát
ỷ ự ạ ượ ố ạ ườ M ch thu l c trên xe ABS đ ạ c b trí d ng m ch đ ng chéo.
9
1
5
2
4
3
6
7
8
9
10
ơ ồ ạ ướ ủ ự D i đây là s đ m ch th y l c ABS trên xe Honda Civic:
ơ ồ ố ạ ổ ệ ố Hình 2.2: S đ b trí h th ng phanh d ng t ng quát
ợ ự ạ ả 1.Bàn đ p phanh; 2. Tr l c phanh; 3. Xi lanh phanh chính; 4. Rô to c m
ế ố ộ ộ ấ ơ ấ ụ ế ả bi n và c m bi n t c đ ; 5,10. C m c c u phanh; 6. B ch p hành ABS
ể ượ ắ ẩ ề 7. ECU đi u khi n tr t; 8. Gi c ch n đoán DLC3; 9. Đèn báo
ả trên b ng táp lô
ệ 2.2.2. Nguyên lý làm vi c chung
ạ ầ ấ ượ Khi đ p phanh d u áp su t cao trong xi lanh phanh chính (3) đ ế c khu ch
ự ề ế ệ ạ ở ợ ự ẽ ượ đ i b i tr l c s đ c truy n đ n các xi lanh bánh xe và th c hi n quá trình
phanh.
ộ ả ệ ố ế ấ ơ ớ N u có 1 trong các bánh xe có d u hi u t c đ gi m h n so v i các bánh
ứ ệ ắ ượ ử ề ể khác (s p bó c ng) tín hi u này đ c ECU (7) x lý và ECU đi u khi n b ộ
ấ ầ ể ả ệ ệ ấ ị ch p hành phanh 6 (các van đi n 2 v trí) làm vi c đ gi m áp su t d u trong
ứ ị ể xi lanh bánh xe đó đ nó không b bó c ng.
ệ ố ư ỏ ế ả N u có h h ng trong h th ng ABS thì đèn báo ABS trên b ng táp lô (9) sáng
ả ượ ế ệ ể ắ lên và công vi c ki m tra ph i đ ẩ c ti n hành thông qua gi c 8 bàng máy ch n
đoán.
ế ấ ủ ệ ố ữ ể ặ * Nh ng đ c đi m k t c u c a h th ng phanh
10
ơ ấ ố ị ể C c u phanh: Là ki u phanh đĩa có calip c đ nh, đĩa phanh thông gió giúp làm
ố ạ ộ mát t t trong quá trình ho t đ ng.
ừ ể ề ể ẫ ố ợ ộ Phanh d ng ki u tang tr ng tích h p trên 2 bánh sau, đi u khi n và d n đ ng
ơ ằ b ng c khí.
ế ấ ử ụ ợ ự ợ ự ầ ồ ể Tr l c phanh s d ng b u tr l c ki u chân không bu ng kép có k t c u nh ỏ
ả ợ ự ạ ệ ư ọ hg n nh ng đ t hi u qu tr l c cao.
ị Trang b ABS trên 4 bánh.
ị ệ ố ố ự ệ ử Trang b h th ng phân ph i l c phanh đi n t EBD.
ộ ệ ố ợ ủ ệ ố ự ạ * S tích h p c a các h th ng trên đã t o ra m t h th ng phanh t ố ư i u
ủ ộ ủ nâng cao tính nang an toàn ch đ ng c a xe.
ệ ố 2.2.3. H th ng phanh công tác
ơ ấ 2.2.3.1. C c u phanh đĩa
ộ ơ ấ ơ ồ Hình 2.3: S đ chung m t c c u phanh đĩa
ậ ủ ơ ấ ộ ồ * Các b ph n c a c c u phanh đĩa bao g m:
ộ ượ ắ ơ ủ ớ M t đĩa phanh đ c l p v i moay c a bánh xe và quay cùng bánh xe.
ỡ ố ị ầ ầ ặ ộ M t giá đ c đ nh trên d m c u trong đó có đ t các xi lanh bánh xe.
11
ẳ ạ ượ ặ ở ủ ượ Hai má phanh d ng ph ng đ c đ t hai bên c a đĩa phanh và đ ẫ c d n
ở ủ ộ đ ng b i các piston c a các xi lanh bánh xe.
ỡ ố ị ỡ ố ạ ở Lo i giá đ c đ nh: Trên giá đ b trí hai xi lanh bánh xe hai phía
ộ ầ ủ ủ c a đĩa phanh. Trong các xi lanh có piston, m t đ u c a nó luôn tì vào các má
ộ ườ ầ ừ ẫ phanh. M t đ ng d u t ế ả xi lanh chính d n đ n c hai xi lanh bánh xe.
ử ụ ạ * Đĩa phanh s d ng trên xe Honda Civic là lo i đĩa hút gió
(làm mát)
ỡ ố ị ử ụ ơ ấ ạ * C c u phanh đĩa s d ng trên xe Honda Civic là lo i có giá đ c đ nh:
ế ấ ơ ấ ạ Hình 2.4: K t c u c c u phanh d ng đĩa
ỡ ố ị ỡ ố ạ ở Lo i giá đ c đ nh: Trên giá đ b trí hai xi lanh bánh xe hai phía
ộ ầ ủ ủ c a đĩa phanh. Trong các xi lanh có piston, m t đ u c a nó luôn tì vào các má
ộ ườ ầ ừ ẫ phanh. M t đ ng d u t ế ả xi lanh chính d n đ n c hai xi lanh bánh xe.
ử ụ ạ * Đĩa phanh s d ng trên xe Honda Civic là lo i đĩa hút gió (làm mát)
ẫ ộ ỷ ự 2.2.3.2. D n đ ng phanh thu l c
12
ệ ố ẫ ộ ỷ ự . Hình 2.5: H th ng phanh d n đ ng thu l c
ợ ự ạ 1.Bàn đ p phanh; 2.Tr l c phanh:3. Xi lanh phanh chính; 4. Càng phanh đĩa;
ố ố ố 5.Má phanh đĩa; 6. Đĩa phanh; 7. Phanh tr ng;8.Máphanhgu c;9.Gu cphanh .
a. Nguyên lý làm vi c:ệ
ạ ườ ự ự ụ ạ Khi đ p phanh ng i lái tác d ng l c vào bàn đ p phanh, l c này
ượ ề ẩ ầ ượ ở ầ ế ạ ợ ự đ c truy n qua c n đ y và đ c khu ch đ i lên b i b u tr l c (2) t ớ i
ỷ ự ủ ầ ấ xi lanh phanh chính (3) làm áp su t thu l c c a d u trong (3) tăng lên, áp
ấ ượ ề ớ ụ su t này đ c truy n t i các xi lanh phanh bánh và tác d ng vào pít tông
ẩ ố ố ụ đ y má phanh (gu c phanh) tác d ng vào đĩa phanh (tr ng phanh) làm
ừ ả ố ộ gi m t c đ và d ng xe.
Ư ượ ệ ố ủ ể ẫ ộ b. u, nh ỷ ự c đi m c a h th ng phanh d n đ ng thu l c
Ư ể * u đi m:
ố ự ầ ờ ồ ớ ự Phanh đ ng th i các bánh xe v i s phân b l c phanh theo yêu c u.
ạ ố ệ ấ ộ Hi u su t cao, đ nh y t t.
ế ấ ả ơ ượ ử ụ ạ ộ K t c u đ n gi n, đ c s d ng r ng rãi trên các lo i ôtô.
ượ * Nh ể c đi m:
ể ỷ ố ề ớ ỷ ệ ớ ự ạ Không th cho t s truy n l n vì t v i l c bàn đ p. l
ệ ố ư ỏ ệ ệ ả Có h h ng thì h th ng làm vi c kém hi u qu .
13
ể ấ ệ ấ ở ệ ộ ườ ấ Hi u su t có th th p khi nhi t đ môi tr ng th p
ử ụ ố ố ạ ả ầ * Ph m vi s d ng: Phanh d u đa s b trí trên xe con, xe t ỏ i nh và
trung bình.
ỷ ự ẫ ộ c. D n đ ng thu l c hai dòng
ẫ ộ ừ ầ ủ D n đ ng hai dòng có nghĩa là t đ u ra c a xi lanh chính có hai
ườ ộ ậ ủ ể ế ầ ẫ ầ đ ộ ậ ng d u đ c l p d n đ n các bánh xe c a ôtô. Đ có hai đ u ra đ c l p
ườ ể ử ụ ế ợ ộ ộ ơ ộ ớ ng i ta có th s d ng m t xi lanh chính đ n k t h p v i m t b chia
ặ ử ụ dòng ho c s d ng xi lanh chính kép.
ệ ẫ ượ ữ ề ộ Hi n nay d n đ ng hai dòng đ ư c dùng nhi u do nó có nh ng u
ể ẳ ơ ộ ộ ạ ẫ đi m h n h n lo i d n đ ng m t dòng .
ơ ồ ệ ố ủ ự ẫ ộ *S đ h th ng d n đ ng th y l c hai dòng:
ệ ố ỷ ự ộ ẫ Hình 2.6: H th ng d n đ ng thu l c 2 dòng
14
ợ ự 2.2.3.3. Tr l c chân không
ấ ạ a. C u t o:
ơ ồ ộ ợ ự Hình 2.7: S đ b tr l c chân không
1. Piston xilanh chính; 2. Vòi chân không; 3. Màng chân không; 4. Van chân
ề ể ọ ạ ẩ không; 5. Van khí ; 6. Van đi u khi n; 7. L c khí; 8. Thanh đ y; 9. Bàn đ p
ộ ườ ử ụ ộ B c ng hoá chân không s d ng ngay đ chân không ở ườ đ ố ng ng
ơ ư ộ ườ ủ ủ ộ ộ ạ n p c a đ ng c , đ a đ chân không này vào khoang A c a b c ng hóa,
ượ ờ còn khoang B khi phanh đ ớ c thông v i khí tr i.
b. Nguyên lý làm vi c: ệ
ể ầ ả ẩ ị Khi không phanh c n đ y 8 d ch chuy n sang ph i kéo van khí 5 và van
ề ể ể ề ả ườ đi u khi n 6 sang ph i, van khí tì sát van đi u khi n đóng đ ớ ng thông v i
ử ồ ờ ớ ớ ồ khí tr i, lúc này bu ng A thông v i bu ng B qua hai c a E và F và thông v i
ườ ấ ở ự ệ ạ ố ồ đ ng ng n p. Không có s chênh l ch áp su t 2 bu ng A, B, b u c ầ ườ ng
ệ ướ ủ ự ụ ẩ ạ ầ ị hoá không làm vi c. Khi phanh d i tác d ng c a l c bàn đ p, c n đ y 8 d ch
ể ề ể ẩ ề chuy n sang trái đ y các van khí 5 và van đi u khi n 6 sang trái. Van đi u
ừ ể ạ ể khi n tì sát van chân không thì d ng l ế ụ i còn van khí ti p t c di chuy n tách
ườ ượ ạ ờ r i van khí. Lúc đó đ ữ ử ng thông gi a c a E và F đ c đóng l i và m đ ở ườ ng
ớ ỗ ờ ấ ủ ấ ằ ờ ồ khí tr i thông v i l F, khi đó áp su t c a bu ng B b ng áp su t khí tr i, còn
15
2). Do đó gi aữ
ấ ườ ằ ấ ồ ạ ố áp su t bu ng A b ng áp su t đ ng ng n p ( = 0,5 KG/cm
2). Do s chênh l ch áp
ự ấ ồ ồ ự ệ bu ng A và bu ng B có s chênháp su t (= 0,5 KG/cm
ấ ườ ụ ể ị su t này mà màng c ộ ng hoá d ch chuy n sang trái tác d ng lên piston 1 m t
ạ ủ ề ườ ầ ớ ớ ự ự l c cùng chi u v i l c bàn đ p c a ng i lái và ép d u t i các xi lanh bánh xe
ệ ể ự đ th c hi n quá trình phanh.
ữ ẽ ừ ầ ẩ ạ ế N u gi chân phanh thì c n đ y 8 và van khí 5 s d ng l i còn piston 1
ế ụ ề ể ể ế ẫ ớ ti p t c di chuy n sang trái do chênh áp. Van đi u khi n 6 v n ti p xúc v i
ể ờ ườ ư van chân không 4 nh lò xo nh ng di chuy n cùng piston 1, đ ữ ng thông gi a
ề ế ẫ ớ ị ị ỗ l ể E, F v n b b t kín. Do van đi u khi n 6 ti p xúc v i van khí 5 nên không
ữ ế ể ồ ị ị khí b ngăn không cho vào bu ng B. Vì th piston không d ch 1 chuy n n a và
ữ ệ ạ ự gi nguyên l c phanh hi n t i.
ề ị ả ạ ạ ầ Khi nh bàn đ p phanh, lò xo kéo đòn bàn đ p phanh v v trí ban đ u,
ả ượ ữ ử ở ồ ồ lúc đó van 5 bên ph i đ c m ra thông gi a bu ng A và bu ng B qua c a E
ệ ố ở ạ ệ và F, khi đó h th ng phanh tr ng thái không làm vi c.
Ư ượ c. u, nh ể c đi m:
ụ ậ ượ ữ ộ ờ ườ ạ ố ộ T n d ng đ c đ chênh áp gi a khí tr i và đ ng ng n p khi đ ng c ơ
ệ ả ưở ấ ủ ơ ẫ ế ả ộ làm vi c mà không nh h ả ng đ n công su t c a đ ng c , v n đ m b o
ượ ả ể ở ố ộ ộ đ ọ c tr ng t i chuyên ch và t c đ khi ôtô chuy n đ ng. Ng ượ ạ c l i khi
ệ ố ạ ụ ả ơ ả ấ ủ ộ phanh có tác d ng làm cho công su t c a đ ng c có gi m vì h s n p gi m,
ộ ủ ẽ ậ ạ ệ ả ộ ố t c đ c a ôtô lúc đó s ch m l ả i m t ít làm cho hi u qu phanh cao. B o
ượ ệ ỷ ữ ự ớ ự ạ ớ ươ ả đ m đ c quan h t gi a l c bàn đ p và v i l c phanh. So v i ph ng án
ế ấ ợ ự ộ ườ ằ dùng tr l c phanh b ng khí nén, thì k t c u b c ơ ng hoá chân không đ n
ề ả ơ ướ ẻ ễ ố ẹ ễ ế ạ ọ gi n h n nhi u, kích th c g n nh , d ch t o, giá thành r , d b trí trên
xe.
2, áp su t khí tr i là 1 KG/cm ờ
2,
ộ ế ế ấ ấ Đ chân không khi thi t k l y là 0,5 KG/cm
ủ ộ ườ ộ ồ ố ữ do đó đ chênh áp gi a hai bu ng c a b c ự ớ ng hoá không l n. Mu n có l c
ả ớ ế ủ ệ ướ ườ c ng hoá l n thì ph i tăng ti t di n c a màng, do đó kích th ủ c c a b ộ
ườ c ng hoá tăng lên.
16
ươ ầ ạ ạ ợ ớ ỉ ị Ph ng án này ch thích h p v i phanh d u lo i lo i xe du l ch, xe v n t ậ ả i,
ả ọ ỏ xe khách có t o tr ng nh và trung bình.
ệ ố 2.2.3.4. H th ng phanh có ABS, EB
ả ố ơ ơ ố Quá trình gi m t c trên xe h i ngày càng an toàn h n trong các tình hu ng
ờ ự ợ ư ố ủ ứ ệ ấ ẩ kh n c p, nh s tr giúp c a công ngh nh ch ng bó c ng bánh xe, phân
ỗ ợ ệ ạ ả ấ ỗ ổ ự b l c phanh và h tr phanh g p. Trong đó m i công ngh l ệ i đ m nhi m
ế ố ư ộ ứ ố ừ t ng y u t nh b ch ng bó c ng bánh xe ABS giúp tài x gi ế ữ ượ ướ ng c h đ
ệ ố ệ ử ổ ể ằ lái, h th ng phân b phanh đi n t ả EBD ki m soát cân b ng còn BA gi m
ể ườ thi u quãng đ ng phanh…
ệ ố ứ ố a. H th ng ch ng bó c ng bánh xe ABS
ụ * Công d ng ABS:
ấ ầ ụ ể ể ề ABS đi u khi n áp su t d u tác d ng lên các xi lanh bánh xe đ ngăn không
ứ ườ ơ ị cho bánh xe b bó c ng (tr ượ ế t l t) khi phanh trên đ ng tr n hay khi phanh
ả ẫ ổ ị ướ ả ấ g p. Nó cũng đ m b o tính n đ nh d n h ng trong quá trình phanh, nên xe
ị ấ không b m t lái.
ơ ồ ấ ạ ệ ố * S đ c u t o chung h th ng ABS:
ữ ừ ố ố ỳ B trí trên xe tu theo t ng xe mà có nh ng cách b trí khác nhau tuy nhiên
ấ ạ ạ ộ ố ề ơ ả v c b n thì c u t o và ho t đ ng là gi ng nhau.
ủ ệ ố ộ ố ộ ộ ề ể ậ M t s b ph n chính c a h th ng phanh ABS: B đi u khi n ABS ECU,
ế ố ộ ề ả ể ộ ấ b ch p hành phanh ABS, van đi u khi n, các c m bi n t c đ góc bánh xe…
17
ệ ủ ệ ố ơ ồ Hình 2.8: S đ làm vi c c a h th ng ABS.
ế ố ộ ộ ấ ả 1. ECU ABS; 2. B ch p hành phanh; 3. C m bi n t c đ bánh
ả ế xe;4. Rô to c m bi n
ủ ệ +) Nguyên lý làm vi c chung c a ABS:
ế ố ạ ộ ử ủ ệ ả ộ C m bi n t c đ góc c a bánh xe luôn ho t đ ng và luôn g i tín hi u v ề
ổ ố ự ạ ABS ECU. ABS ECU theo dõi tình tr ng các bánh xe và s thay đ i t c đ ộ
ừ ố ộ ủ bánh xe t t c đ góc c a bánh xe.
ể ề ể ấ ấ ấ ộ ấ Khi phanh g p ABS ECU đi u khi n các b ch p hành đ cung c p áp su t
ỷ ự ệ ố ụ ể ỗ ố ư t ạ ề i u cho m i xi lanh phanh . C m đi u khi n thu l c h th ng phanh ho t
ệ ệ ừ ả ữ ấ ầ ộ đ ng theo m nh l nh t ECU, tăng gi m hay gi ầ nguyên áp su t d u khi c n
ệ ố ượ ố ấ ượ ứ ả ể ả đ đ m b o h s tr t t t nh t (1030%) do đó tránh đ c bó c ng bánh xe.
ố ự ệ ệ ố ử b. H th ng Phân ph i l c phanh đi n t EBD (electric brake force
distribution)
ể ự ố ự ữ ệ ệ ướ EBD đ th c hi n vi c phân ph i l c phanh gi a bánh tr c và sau
ề ề ệ ạ ể ự theo đi u ki n xe ch y. Ngoài ra trong khi quay vòng nó cũng đi u khi n l c
ủ ả ổ ị phanh các bánh bên ph i và bên trái giúp duy trì n đ nh c a xe.
ố ự ủ ướ ủ ế ộ c/sau: + Phân ph i l c phanh c a các bánh tr N u tác đ ng c a các phanh
ể ả ọ ẽ ả ế ạ ẳ ộ ả ọ trong khi xe đang ch y ti n th ng, b chuy n t i tr ng s gi m t i tr ng tác
ệ ừ ề ệ ằ ị ộ đ ng lên các bánh sau. ECU xác đ nh đi u ki n này b ng các tín hi u t các
ế ố ể ề ể ề ấ ộ ỉ ộ ả c m bi n t c đ và đi u khi n b ch p hành ABS đ đi u ch nh t ố ư ự i u s
ố ự ế phân ph i l c phanh đ n các bánh xe.
18
ố ự ữ + Phân ph l c phanh gi a các bánh 2 bên khi quay vòng
ế ộ ả ọ N u tác đ ng các phanh trong khi xe đang quay vòng, t ộ i tr ng tác đ ng
ệ ề ẽ ằ ị vào các bánh bên trong s tăng lên ECU xác đ nh đi u ki n này b ng các tín
ệ ừ ế ố ể ề ề ả ấ ộ ộ ỉ hi u t ể các c m bi n t c đ và đi u khi n b ch p hành đ đi u ch nh t ố i
ư ự ố ự ớ u s phân ph i l c phanh t i bánh xe bên trong.
ệ ố ừ 2.2.4. H th ng phanh d ng
ừ ẫ ộ 2.2.4.1. D n đ ng phanh d ng
ứ ấ ụ ừ ẫ ộ ộ ố ộ D n đ ng phanh d ng tác đ ng lên tr c th c p h p s :
ơ ấ ộ ố ở ầ ố Hình 2.9: C c u phanh b trí đ u ra h p s
ủ ơ ấ ầ ộ ố 1. Tay phanh; 2. Thân c a c c u ép; 3. c n ép ; 4. Gu c phanh; 5.Con đ i;
ố ị ề ề ố ố ỉ ỉ ủ ầ 6. Tr ng phanh; 7.Vít đi u ch nh; 8.Đĩa c đ nh; 9. Đai c đi u ch nh c a c n
ầ ẫ ầ ộ ộ ẫ d n đ ng; 10. C n trung gian;11. C n d n đ ng.
ủ ẫ ạ ộ ộ ơ 2.2.4.2. Nguyên lý ho t đ ng c a d n đ ng phanh c khí:
19
ơ ả ự ề ạ ờ ộ Nguyên lý c b n cho lo i trên đó là s truy n đ ng nh các c c u c ơ ấ ơ
ự ư ộ ừ ặ ườ khí nh tay đòn, dây cáp…l c tác đ ng t tay ho c chân ng i lái xe s đ ẽ ượ c
ề ớ ơ ấ ế ợ ặ truy n t i c c u phanh thông qua đòn kéo, ho c đòn kéo k t h p dây cáp
ườ ề ớ ọ ..vàthôngth ệ ng các đòn kéo đ u có quan h hình h c v i nhau theo nguyên
ầ ỷ ố ề tác tăng d n t s truy n.
ượ Ư * u nh ể c đi m:
Ư ể ấ ạ ả ơ ẻ u đi m: C u t o đ n gi n giá thành r .
ượ ề ự ỏ ệ ự ể ấ Nh c đi m: L c phanh nh hi u su t truy n l c không cao.
ế ấ ủ ơ ấ 2.3. K t c u c a c c u phanh
ấ ạ 2.3.1. C u t o
ơ ấ ướ ề Trên xe Honda Civic c c u phanh tr ơ ấ c và sau đ u là c c u phanh đĩa và
ề ể ộ ộ ệ ơ ả ủ ơ ấ ướ thu c ki u calíp di đ ng đi u khác bi t c b n c a 2 c c u phanh tr c và
ể ặ ố ố ỉ ệ sau ch là th ng s đĩa phanh, ki u đĩa phanh và đ c bi ủ t là trên phanh sau c a
ừ ứ ừ ố ố ố ỗ xe thì đĩa phanh có tr ng phanh t c là v a tr ng v a đĩa (tr ng cho phanh đ ,
đĩa cho phanh chính).
ấ ạ ơ ấ ướ Hình 2.10: C u t o c c u phanh tr c và sau
1. Càng phanh; 2. Má phanh đĩa; 3. Đĩa phanh; 4. Pít tông phanh bánh xe;
ầ 5. D u phanh; 6. Cúp ben cao su.
20
2.3.2. Nguyên lý làm vi cệ
ơ ấ ướ ư ệ ủ Quá trình làm vi c c a 2 c c u phanh tr c và sau là nh nhau và đ ượ c
ướ trình bày d i đây:
ầ ấ ượ ề ừ ạ Khi đ p phanh : Dòng d u có áp su t cao đ c truy n t xi lanh phanh chính
ướ ấ ủ ầ ể ề ị ớ t i xi lanh phanh bánh xe, d i áp su t c a d u làm pít tông d ch chuy n v phía
ướ ướ ị ế ạ ủ ầ ụ tr c theo h ng tác d ng c a d u làm cúp ben pít tông cao su b bi n d ng, pít
ế ụ ế ế ẩ tông ti p t c ti n đ n khi đ y má phanh áp sát vào đĩa phanh. Trong lúc đó do càng
ố ị ỡ ướ ủ ụ ầ phanh (calíp) là không c đ nh trên giá đ mà d i tác d ng c a dòng d u trong xi
ể ộ ẩ ượ ờ ụ ượ ề ớ lanh đ y nó chuy n đ ng ng c chi u v i pít tông nh tr c tr t làm má phanh
ạ ắ ấ ầ ế còn l ẫ i l p trên càng phanh cũng ti n vào áp sát vào đĩa phanh. Áp su t d u v n
ị ẩ ữ ự ế tăng và các má phanh b đ y ti p xúc vào đĩa phanh l c ma sát gi a má phanh và
ả ố ộ ủ ừ ẽ ắ ơ đĩa phanh s giúp gi m t c đ c a xe và d ng xe (đĩa phanh l p trên maoy ).
ạ ồ ề ầ Khi thôi đ p phanh ứ : Do dòng d u h i v bình ch a và xi lanh phanh chính nên
ể ộ ụ ủ ầ ả ự l c tác d ng lên pít tông và càng phanh gi m d n và quá trình chuy n đ ng c a pít
ượ ề ạ ạ ượ ự tông và càng phanh ng c chi u khi đ p phanh. Lúc này đĩa phanh l i đ c t do,
ả ề ị ế ầ cúp ben pít tông cũng tr v v trí ban đ u và k t thúc quá trình phanh.
ẫ ộ ế ấ 2.4. K t c u d n đ ng phanh
ấ ạ 2.4.1. C u t o
ấ ạ Hình 2.11: C u t o xi lanh phanh chính
21
2.4.2. Nguyên lý làm vi cệ
ạ ộ ườ 2.4.2.1.Khi ho t đ ng bình th ng
ạ ữ ử ủ ằ ố ố * Khi không đ p phanh : Cupben c a pisiton s 1 và s 2 n m gi a c a vào và
ị ự ủ ầ ố ồ ử c a bù làm cho xi lanh và bình d u thông nhau. Piston s 2 b l c c a lò xo h i
ữ ư ể ẩ ả ộ ơ ể ị ố v s 2 đ y sang ph i, nh ng không th chuy n đ ng h n n a do có bu lông
hãm.
ạ Hình 2.12: Xi lanh phanh chính khi không đ p phanh
ủ ử ố ị ị ạ * Khi đ p phanh ồ : piston s 1 d ch sang trái, cupben c a nó b t kín c a h i
ư ậ ị ườ ị ẩ ữ ứ ế ế nh v y b t đ ng thông gi a xi lanh và bình ch a. N u piston b đ y ti p nó
ấ ầ ụ ấ làm tăng áp su t d u trong xi lanh. Áp su t này tác d ng lên xi lanh bánh sau.
ư ế ấ ầ ụ ộ ố ố ạ Do cũng có m t áp su t d u nh th tác d ng lên piston s 2, piston s 2 ho t
ụ ư ệ ố ố ướ ộ đ ng gi ng h t nh piston s 1 và tác d ng lên các xi lanh bánh tr c.
22
ạ Hình 2.13: Xi lanh phanh chính khi đ p phanh
ạ ả ự ị * Khi nh bàn đ p phanh ồ ấ ầ : Các piston b áp su t d u và l c lò xo h i
ề ị ị ẩ ả ừ ầ ầ v đ y v v trí ban đ u. Tuy nhiên do d u không ch y t xi lanh bánh xe
ậ ứ ấ ầ ề ả ộ v ngay l p t c, nên áp su t d u trong xi lanh chính gi m nhanh trong m t
ế ạ ắ ả ầ ờ ộ ứ th i gian ng n (t o thành đ chân không). K t qu là d u trong bình ch a
ử ề ả ấ ỉ ẽ s ch y vào xi lanh qua c a vào, qua r t nhi u khe trên đ nh piston và qua
ủ ở ề ị ầ ừ ầ chu vi c a cupben. Sau khi piston tr v v trí ban đ u thì d u t xi lanh
ở ề ử ứ ầ ầ ử bánh xe d n d n tr v bình ch a qua xi lanh chính và các c a bù. Các c a
ự ể ề ầ ổ ệ ộ bù cũng đi u hòa s thay đ i th tích d u trong xi lanh do nhi t đ thay
ấ ầ ậ ổ ị đ i. Vì v y nó tránh cho áp su t d u không b tăng trong xi lanh khi không
ạ đ p phanh.
ả Hình 2.14: Xi lanh phanh chính khi nh phanh
ườ ệ ố ự ố ạ ộ 2.4.2.2. Khi ho t đ ng không bình th ng (có s c trong h th ng)
ầ * Rò d u phía sau xi lanh phanh chính .
ạ ố ị ấ Khi đ p phanh piston s 1 d ch sang trái tuy nhiên không sinh ra áp su t
ầ ở ồ ị ể ế ủ ậ ố d u phía sau c a xi lanh. Vì v y piston s 1 nén lò xo h i v đ ti p xúc
ể ẩ ớ ố ố ố ấ v i piston s 2 đ đ y piston s 2 sang trái. Piston s 2 làm tăng áp su t
23
ầ ướ ậ ố ớ ướ d u phía tr c xi lanh, vì v y làm hai phanh n i v i phía tr c xilanh
ạ ộ ho t đ ng.
ả ỉ * Hình nh xi lanh phanh chính rò r sau
ị ỉ Hình 2.15: Xi lanh phanh chính khi b rò r sau
ướ ỉ ầ * Rò r d u phía tr c xi lanh chính.
ấ ầ ở ướ ị ẩ ố Do áp su t d u không sinh ra phía tr c xi lanh, piston s 2 b đ y sang
ị ẩ ế ế ạ ố trái đ n khi nó ch m vào thành xi lanh. Khi piston s 1 b đ y ti p sang trái, áp
ố ớ ấ ầ ạ su t d u phía sau xi lanh tăng cho phép 2 phanh n i v i phía sau xi lanh ho t
đ ng.ộ
ị ỉ Hình 2.16: Xi lanh phanh chính khi b rò r phía tr ướ c
ế ấ ộ ợ ự 2.5. K t c u b tr l c phanh
ấ ạ ộ ợ ự 2.5.1. C u t o b tr l c chân không
1
2
3
C a Aử
24
4
5
6
7
ầ ợ ự ấ ạ Hình 2.17: C u t o b u tr l c
ố ố 1. Pít tông s 2; 2. Piston s 1; 3.
Cửa B
ề ể Van chân không; 4. van đi u khi n;
8
ồ ị ọ 5. lò xo h i v van khí; 6. L c khí; 7.
ồ
ể ừ ầ ề C n đi u khi n t bê đan phanh; 8.
ấ
ồ
B ổ Bu ng áp su t thay đ i
ấ Bu ng áp su t không đ iổ
Thân hãm van;
ủ ợ ự ạ ộ 2.5.2. Nguyên lý ho t đ ng c a tr l c phanh
ạ 2.5.2.1. Khi không đ p phanh
ự ụ ề ể ạ ầ ậ Khi không đ p phanh thì không có l c tác d ng lên c n đi u khi n van. Vì v y
ồ ị ờ ứ ị ẩ ủ ể ề ầ ả van khí và c n đi u khi n van b đ y sang ph i nh s c căng c a lò xo h i v van
ừ ạ ạ ấ ặ ẩ khí và chúng d ng l i khi van khí ch m vào t m ch n van. Lúc này, do van khí đ y
ợ ự ị ả ử ề ể ể ớ ọ van đi u khi n sang ph i c a thông v i khí quy n qua l c khí vào tr l c b đóng .
ề ể ế ặ ớ ử M t khác van chân không và van đi u khi n không ti p xúc v i nhau nên c a
ượ ớ ử ự ữ ồ ở ả (A) đ c thông v i c a (B) nên không có s chênh áp gi a các bu ng c hai
ủ phía c a piston.
ạ 2.5.2.2. Khi đ p phanh
ị ẩ ề ể ạ ầ ậ Khi đ p phanh c n đi u khi n phanh và van khí cùng b đ y sang trái. Vì v y
ị ườ ể ế ề ớ van đi u khi n và van chân không ti p xúc v i nhau b t đ ủ ữ ử ng thông gi a c a (A) c a
ử ủ ế ấ ấ ồ ổ ồ ổ bu ng áp su t không đ i và c a (B) c a bu ng áp su t thay đ i. Ti p đó, van khí s ẽ
ử ể ề ấ ỏ ồ ừ ọ tách ra kh i van đi u khi n và không khí t l c khí qua c a (B) vào bu ng áp su t thay
ấ ữ ự ệ ấ ồ ổ ồ ấ ổ đ i. Nó sinh ra s chênh l ch áp su t gi a bu ng áp su t không đ i và bu ng áp su t
ở ự ự ụ ổ ị ệ thay đ i làm piston d ch sang bên trái. L c tác d ng lên piston sinh ra b i s chênh l ch
25
ồ ớ ầ ẩ ợ ự ở ự ầ ả ự ề ớ ượ đ c truy n t i đĩa ph n l c qua thân van r i t i c n đ y tr l c tr thành l c đ u ra
ủ ợ ự c a tr l c.
ầ ợ ự * B u tr l c phanh:
ợ ự ạ ạ ầ Hình 2.18: B u tr l c phanh tr ng thái đ p phanh
26
ợ ự ạ ự ạ 2.5.2.3. Khi tr l c đ t c c đ i
ạ ạ ế ẽ ế ỏ ề N u bàn đ p đ p h t hành trình thì van khí s tách hoàn toàn kh i van đi u
ổ ẽ ượ ề ể ệ ấ ồ ề ầ khi n. Trong đi u ki n này bu ng áp su t thay đ i s đ c đi n đ y không khí
ấ ữ ự ệ ấ ấ ổ ồ ồ ổ và s chênh l ch áp su t gi a bu ng áp su t thay đ i và bu ng áp su t không đ i
ợ ự ớ ậ ạ ấ ả ụ ẽ ạ ự ạ s đ t c c đ i vì v y t o ra tr l c l n nh t lên piston. Ngay c khi tác d ng
ứ ộ ợ ự ụ ự ạ ổ thêm l c lên bàn đ p phanh thì m c đ tr l c tác d ng lên piston cũng không đ i
ẽ ượ ự ụ ề ế và l c tác d ng thêm này s đ ầ c truy n đ n xi lanh phanh chính thông qua c n
đ y.ẩ
ả 2.5.2.4. Khi nh phanh
ị ẩ ể ề ả ả ầ Khi nh phanh thì c n đi u khi n van và van khí b đ y sang ph i nh ờ
ả ự ừ ồ lò xo h i van khí và ph n l c t ế xi lanh phanh chính. Nó làm cho van khí ti p
ể ớ ườ ờ ớ ữ ồ ề xúc v i van đi u khi n, đóng đ ấ ng thông gi a khí tr i v i bu ng áp su t
ể ạ ề ổ thay đ i, cùng lúc đó van khí cũng nén lò xo van đi u khi n l ậ i vì v y van
ử ử ề ể ỏ ị ề đi u khi n b tách ra kh i van chân không làm thông c a A và c a B. Đi u
ừ ấ ạ ồ ổ ồ này cho phép không khí t ấ bu ng áp su t thay đ i ch y sang bu ng áp su t
ệ ự ữ ệ ấ ồ ổ không đ i làm tri ị ẩ t tiêu s chênh l ch áp su t gi a hai bu ng. Piston b đ y
ạ ở ề ạ ạ ộ ợ ự ả ờ l i sang ph i nh lò xo màng và tr l c tr v tr ng thái không ho t đ ng.
2.5.2.5 Khi không có chân không
ợ ự ụ ế ộ N u vì m t lí do nào đó mà chân không không tác d ng lên tr l c phanh thì
ữ ự ấ ấ ồ ồ ổ ẽ s không có s chênh áp gi a bu ng áp su t thay đ i và bu ng áp su t không
ả ồ ượ ề ầ ợ ự ở ạ ổ đ i (c 2 bu ng đ c đi n đ y không khí). Khi tr l c phanh tr ng thái
ạ ộ ờ ị ẩ không ho t đ ng thì piston b đ y sang trái nh lò xo màng.
ị ẩ ề ể ạ ẩ ầ Tuy nhiên khi đ p phanh thì c n đi u khi n van b đ y sang trái và đ y vào
ậ ự ừ ả ự ợ ự ẩ ạ ầ van khí, đĩa ph n l c và c n đ y tr l c. Vì v y l c t bàn đ p phanh đ ượ c
ề ớ ự ạ ủ truy n t ể ạ i piston c a xi lanh phanh chính đ t o ra l c đ p phanh. Cùng lúc đó
ẩ ặ ấ ượ ắ ậ van khí đ y vào t m ch n van (đ c l p trong thân van). Vì v y piston cũng
ắ ượ ứ ả ủ ư ậ ể ị ẫ th ng đ c s c c n c a lò xo màng đ d ch sang trái. Nh v y phanh v n có
27
ụ ụ ả ợ ự tác d ng ngay c khi không có chân không tác d ng lên tr l c phanh. Tuy
ạ ộ ợ ự ấ ặ ả nhiên do tr l c phanh không ho t đ ng nên c m th y chân phanh n ng.
ƯƠ CH NG 3
Ệ Ố Ể Ệ TÍNH TOÁN KI M NGHI M H TH NG PHANH XE HONDA CIVIC
́ ́ ệ ố ể ệ Tính toán ki m nghi m h th ng phanh xe Honda Civic giup chung ta
ệ ố ệ ề ể ố ớ ợ ớ ki m tra h th ng có phù h p v i các thông s xe và v i đi u ki n th c t ự ế .
́ ̀ ử ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Đê khi s dung hê thông phanh đ ́ ̀ c an toan va hiêu qua nhât.
ụ ộ ể ệ 3.1. M c đích, n i dung tính toán ki m nghi m
ụ 3.1.1. M c đích
ượ ự ụ ị Xác đ nh đ c l c tác d ng lên má phanh khi phanh, momen phanh
ể ả ả ế ệ ố ộ sinh ra khi phanh…. Đ đ m b o các chi ti t trong h th ng phanh có đ tin
ạ ộ ấ ậ c y cao nh t trong quá trình ho t đ ng.
ộ 3.1.2 N i dung
ự ấ ụ Tính toán l c tác d ng lên t m ma sát.
ự ế ị ầ ủ ơ ấ Xác đ nh momen phanh th c t và momen phanh yêu c u c a c c u phanh.
ị Tính toán xác đ nh công ma sát riêng.
ự ị Tính toán xác đ nh áp l c lên má phanh.
ệ Tính toán nhi t trong quá trình phanh.
28
ơ ồ ố ệ ể ầ 3.2. S đ tính toán ki m nghi m và các thông s ban đ u
ệ ố ơ ồ ể ệ 3.2.1 S đ tính toán ki m nghi m h th ng phanh Honda Civic
ơ ồ * S đ 1:
ơ ồ ự ụ Hình 3.1: S đ l c tác d ng lên xe.
ơ ồ * S đ 2:
ơ ồ ơ ấ ệ ể Hình 3.2: S đ tính toán ki m nghi m c c u phanh.
29
ố ầ 3.2.2. Các thông s ban đ u
ề ơ ở Chi u dài c s : L= 2700 mm
ả ừ ọ ế ầ ướ Kho ng cách t tr ng tâm xe đ n c u tr c a= 1220 mm
ả ừ ọ ế ầ Kho ng cách t tr ng tâm xe đ n c u sau b= 1480 mm
g = 600 m
ề ọ Chi u cao tr ng tâm xe h
ượ ộ ọ Tr ng l ng toàn b xe G= 1695 kG
1 = 932 kG
ượ ầ ướ ọ Tr ng l ố ng phân b ra c u tr c G
2 = 763 kG Kho ng cách t
ượ ầ ố ả ừ ọ Tr ng l ng phân b ra c u sau G ạ tâm bàn đ p
1 = 240 mm
ớ ế đ n kh p quay l
ả ừ ẩ Kho ng cách t ớ tâm kh p quay t ớ ườ i đ ng tâm thanh đ y pít tông xi lanh
chính l2 = 88 mm
ườ Đ ng kính xi lanh phanh chính D = 25,4 mm
ườ Đ ng kính xi lanh công tác tr c d ướ 1 = 50 mm
2= 50 mm
ườ Đ ng kính xi lanh công tác sau d
t1 =170 mm
ườ ủ ướ Đ ng kính trong c a đĩa phanh tr c D
n1= 300 mm
ườ ủ ướ Đ ng kính ngoài c a đĩa phanh tr c D
ườ ủ ướ Đ ng kính trung bình c a đĩa phanh tr c= 241 mm
t2 = 160 mm
ườ ủ Đ ng kính trong c a đĩa phanh sau D
n2 =300 mm
ườ ủ Đ ng kính ngoài c a đĩa phanh sau D
tb2 = 237 mm
ườ ủ Đ ng kính trung bình c a đĩa phanh sau D
(cid:0)
1
o60 = 1,04 rad
ủ ướ Góc ôm c a má phanh tr c là =
30
(cid:0)
2
ủ Góc ôm c a má phanh sau là = o60 = 1,04 rad
ủ ấ Bán kính ngoài c a t m ma sát R = 145 mm
ủ ấ Bán kính trong c a t m ma sát r = 85 mm
tb = 120,5 mm
ủ ấ Bán kính trung bình c a t m ma sát R
ụ ự ấ 3.3. Tính toán l c tác d ng lên t m ma sát
ơ ấ ướ C c u phanh tr c:
(cid:0)
2
N (cid:0)
ip
1
1d
ủ ụ ự ấ L c ép tác d ng lên t m ma sát c a phanh đĩa:
4
(3.17)
ự ấ ướ c. ụ Trong đó: N1: L c tác d ng lên t m ma sát phanh tr
ườ d: Đ ng kính xi lanh phanh bánh xe.
ip : Áp su t trong xi lanh phanh chính cũng là áp su t d u trên
ấ ầ ấ
2cm ).
,
(cid:0)
ườ ẫ ố ớ đ ng ng d n v i xi lanh phanh bánh xe (N/
pi
(cid:0)
Q .4 (cid:0) 2 D
lQ .4 . 1 2 lD . .
2
(cid:0) (cid:0) (3.18)
ự ủ ớ ườ ụ V i Q: L c c a ng ạ i lái tác d ng lên bàn đ p phanh Q = 300 (N).
ườ
ỷ ự ệ ấ ộ D: Đ ng kính xi lanh phanh chính (cm). (cid:0) : Hi u su t truy n đ ng thu l c. ề
,Q : L c c a tr l c phanh (N). ợ ự
,
ự ủ
pSQ
.
(cid:0) Trong đó: (3.19)
p : Đ chênh l ch áp su t gi a không khí v i đ chân không.
kG
2cm
2cmN
p = 1 0,4=0,6 (
ớ ộ ữ ệ ấ ộ
(cid:0)
) = 5,886 ( )
d
(
)
2 D tl
2 v
S
4
2
(cid:0) (cid:0) (3.20)
tlD : Đ ng kính bên trong c a b tr l c chân không.
2
tlD =300 mm = 30 (cm)
ủ ộ ợ ự ườ V i: ớ
ườ ủ ể ề dv : Đ ng kính c a van đi u khi n.
dv = 30 mm = 3 (cm)
31
(cid:0)
2 (cid:0)
30(
2 )3
ứ ị ị ượ Thay các giá tr vào công th c (3.20), (3.19), (3.18) ta xác đ nh đ c:
2cm
(
)
S
4
(cid:0) = 699.79
,Q 699.79 x 5.886= 4119.1 (N)
(cid:0)
pi
(cid:0)
4 (cid:0)
4 x
x x 200 24 2 x 54.2 8.8
x 4119 1. 2 x 54.2
(cid:0) (cid:0) =921.02 (N/cm2)
2
ứ ị ị ượ Thay các giá tr vào công th c (3.17 ) ta xác đ nh đ c:
(cid:0)N
921
02.
18075
02.
1
5.14.3 4
(cid:0) (N)
ụ ự ướ ấ L c tác d ng lên t m ma sát phanh tr c là : 11326,43 (N)
(cid:0)
2
N (cid:0)
ip
2
1d
4
2
5
ươ ự ố ớ ơ ấ T ng t đ i v i c c u phanh sau:
x
921
02.
18075
02,
2N
x 14.3 4
(cid:0) (N) (cid:0)
ự ụ ấ L c tác d ng lên t m ma sát phanh sau là : 18075,02 (N).
ự ế ị 3.4. Xác đ nh mô men phanh th c t ầ ủ ơ ấ và mô men phanh yêu c u c a c c u
phanh
ự ế ị ơ ấ 3.4.1. Xác đ nh mô men phanh th c t do c c u phanh sinh ra
(cid:0)
ố ớ ơ ấ ướ Đ i v i c c u phanh bánh tr c:
M
.
ZRN .
.
p
tb
1
1
(cid:0)
(cid:0) (3.19)
(cid:0) ủ ấ ệ ố Trong đó: 0,42 , h s ma sát c a t m ma sát.
1N : L c ép má phanh vào đĩa (N)
ự
tbR : Bán kính trung bình c a đĩa phanh
tbR =120,5 mm =0,1205
ủ
[m]
Z : S l
Z = 2
ố ượ ộ ơ ấ ề ặ ở ng b m t ma sát cho m t c c u phanh, đây
ứ ị ượ Thay các giá tr vào công th c (3.19) ta đ c:
1PM = 0,42 x 18075,02 x 0,1205 x 2 = 1829,54 (Nm)
32
ậ ở ơ ấ ướ V y mô men c c u phanh bánh tr c là: 1829,54 (Nm)
(cid:0)
ươ ự ố ớ ơ ấ T ng t đ i v i c c u phanh sau:
M
.
ZRN .
.
p
tb
2
2
(cid:0) = 0,42 x 18075,02 x0,1185x 2= 1799,2 (Nm)
ậ ở ơ ấ V y mô men c c u phanh bánh sau là: 1799,2 (Nm)
ự ế ở ậ V y mô men phanh th c t toàn xe là:
N = 1829,54 + 1799,2 = 3628,74 (Nm)
ầ ủ ơ ấ 3.4.2. Mô men phanh yêu c u c a c c u phanh
ấ ỳ ề ể ả ệ ệ ả ấ ả ự Đ đ m b o phanh xe có hi u qu nh t trong b t k đi u ki n nào, l c
ầ ượ ư ị phanh yêu c u trên các bánh xe đ c xác đ nh nh sau:
ự ạ ự ầ ộ ướ ầ ụ L c phanh c c đ i tác d ng lên m t bánh xe c u tr c và c u sau là:
ệ Theo tài li u [2] ta có:
m
(cid:0).
(cid:0).
' PP
' PP 1
m 1
2
2
G 1 2
G 1 2
(cid:0) (cid:0) và (3.20)
Trong đó:
ượ ầ ướ ầ ọ Tr ng l ố ng phân b trên c u tr c và c u sau (N)
:
1 GG ,
2
:
1 mm ,
2
ệ ố ố ả ầ ọ ướ ầ H s phân b t i tr ng lên c u tr c và c u sau khi
(cid:0)
phanh.
:
(cid:0) H s bám gi a l p và m t đ
(cid:0) ữ ố ệ ố ặ ườ ệ ng , 0,7 theo tài li u [2]
ư ậ ự ầ ướ ầ ầ Nh v y l c phanh yêu c u trên hai bánh xe c u tr c và c u sau là:
2
(cid:0).
2
(cid:0).
P P
P P 1
' P P 1
mG . 1 1
2
' mP . P 2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) và (3.21)
ầ ủ ơ ấ Mô men phanh yêu c u c a c c u phanh là:
ố ớ ơ ấ ướ + Đ i v i c c u phanh banh tr c:
M
' P 1
' rP . P bx 1
(cid:0) rm . . bx 1
(cid:0) rm . . bx 1
G 1 2
bG . L .2
(3.22) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ớ ơ ấ + Đ i v i c c u phanh bánh sau:
M
' P
2
' rP . P bx 2
(cid:0) rm . . bx 2
(cid:0) rm . . bx 2
G 1 2
bG . L .2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.23)
33
1G 932 x 9,81= 9142.92 (N);
2G 763 x 9,81 = 7485.03 (N)
(cid:0) (cid:0) Trong đó :
r bx
(cid:0).o r
(cid:0) (3.24)
or là bán kính t
Ở ự ị ầ ủ ằ đây do c a bánh xe có giá tr g n b ng bán kính
ế ế thi t k ta có:
.2
r
ro
dH 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.25)
ớ V i r: Là bán kính thi ế ế t k .
ớ ướ ố V i bánh tr c: dùng l p 195/65R15.
ề ố H: Chi u cao profile l p , H = 0,6.B = 0,65 x 195 = 126.75 mm.
ườ d: Đ ng kính vành bánh xe , d = 16 inch = 15 x 25.4 = 381 mm.
(cid:0) : H s bi n d ng c a l p, xem g n đúng bi n d ng c a l p là
ệ ố ế ủ ố ủ ố ế ầ ạ ạ
(cid:0)
ư nh nhau.
(cid:0) ch n ọ 0,93
.2
2
381
(cid:0) .
93,0
295
04.
rbx
dH 2
x 75.126 2
,1 mm
:2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ậ V y ta có: (mm)
ệ ố ố ả ọ H s phân b t ầ i tr ng lên các c u khi phanh, theo
'
(cid:0)
J
h .
h .
p
g
g
ệ tài li u [ 2 ] ta có:
1
1
m 1
b
max bg .
'
(cid:0)
J
h .
h .
p
g
g
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.26)
m
1
1
2
a
max ag .
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.27)
gh : Chi u cao tr ng tâm ô tô ,
gh = 600 mm.
ề ọ Trong đó :
pJ
pJ
2sm
max
max
ả ươ ứ ừ ọ ế ầ a , b : Kho ng cách t ng ng t tr ng tâm ô tô đ n các c u.
2sm
ầ ậ ố : Gia t c ch m d n khi phanh , = 6.86 ( ).
'
(cid:0)
ố ọ ườ g : Gia t c tr ng tr ng , g = 9.81 ( ).
'(cid:0)
699.0
J p max g
86.6 81.9
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ố ặ ư ườ ộ : H s đ c tr ng c ng đ phanh ,
6.0
699.0
ứ ị ượ Thay các giá tr vào công th c (3.26) v à (3.27) ta đ c:
1m = 1+
x 480.1
= 1,283
62.0
.0
699
34
2m = 1
x 22.1
= 0,645
x
9142
x 309.07.0
ượ ứ ị Thay các giá tr đã tính toán đ c vào công th c (3.22) v à (3.23) ta có:
' 1PM
x 283.192. 2
x
7485
x .003.
x 309.07.0
(cid:0) = 1268.64 (Nm)
' 2PM
645 2
(cid:0) = 522.13 (Nm)
ầ ủ ậ V y mô men phanh yêu c u c a toàn xe là :
M
M
M
' P
' P
' P 1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 1268.64 + 522.13
' pM
(cid:0) 1790.77 (Nm)
ự ế Mô men phanh th c t : N = 3628,74 Nm > 1790.77 Nm
ơ ấ ớ ơ ầ ủ Mô men do c c u phanh sinh ra l n h n mô men phanh yêu c u c a
ủ ậ ầ ặ ạ phanh. V y mô men c a phanh đ t yêu c u đ t ra.
ị 3.5. Tính toán xác đ nh công ma sát riêng
ượ ộ ộ ơ ở ị Công ma sát riêng đ c xác đ nh trên c s má phanh thu toàn b đ ng năng
ở ậ ố ủ c a ô tô v n t c nào đó.
ệ Theo tài li u [2] ta có:
L
ms
2 VG . o Fg .2 .
(cid:0) (3.28) (cid:0)
ọ ượ ộ ủ ầ ả Trong đó: G: Tr ng l ng toàn b c a ô tô khi đ y t i.
G =1695 x 9.81= 16627.95 N = 16.62795 (KN).
oV V n t c c a ô tô khi b t đ u phanh (m/s).
ậ ố ủ ắ ầ
maxV = 80 km/h = 22.2 (m/s).
(L y ấ
m . 2s
ọ ườ ố g: Gia t c tr ng tr ng , g = 9.81
(cid:0)F : T ng di n tích toàn b má phanh
ệ ổ ộ ở ấ ả ơ ấ t c các c c u phanh t
ủ c a ô tô.
2 (cid:0)
ứ ị Thay các giá tr vào công th c (3.28) ta có:
F
x
x
04.14
145(
2 )85
2mm = 0.06 (
2m )
(cid:0) (cid:0) = 57408
2
.16
35
KNm
2m
6961
36.
msL
x 62795 2.22 x x 06.081.92
(cid:0) ( ) (cid:0)
ố ớ ơ ấ ị ố ệ Theo tài li u [2] Tr s cho phép công ma sát riêng đ i v i c c u phanh
KNm
2m
ư nh sau :
ms ) = 4000 (cid:0)
ị Ô tô du l ch (L 15000
ề ệ ậ ả Do v y công ma sát riêng tính trên tho mãn đi u ki n cho phép.
ụ ụ ủ ờ ạ ụ ộ Th i h n ph c v c a má phanh ph thu c vào công ma sát riêng, công
ớ ệ ộ ị ỏ ớ ma sát càng l n thì nhi t đ phát ra càng l n má phanh chóng b h ng.
ự ị 3.6. Tính toán xác đ nh áp l c lên má phanh
ả ế ề ặ ố ề ệ ấ Gi thi t áp su t trên b m t má phanh phân b đ u. Theo tài li u [ 2 ] ta
có:
q
M P .(cid:0) F
mp
(cid:0) (3.29)
PM : Mô men sinh ra
ở ộ ơ ấ m t c c u phanh (Nm)
ệ ố Trong đó : (cid:0) : H s ma sát.
2
2
2
(cid:0)
ệ mpF : Di n tích má phanh (rad)
R (cid:0)
r
x
2m
.(
2/)
04.1
145(
2 2/)85
7176
(
)
(
)
2mm = 007176 ,0
2
2
2
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) mptF = =
R (cid:0)
r
x
2m
.(
2/)
04.1
145(
2 2/)85
7176
(
)
(
)
2mm = 007176 ,0
(cid:0) (cid:0) mpsF = =
ố ớ ơ ấ ướ + Đ i v i c c u phanh bánh tr c:
q 1
607030
2mN
(cid:0)
M P 1 F .
mpt
1829 x .0
54. 007176
42.0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (
2
2.
ố ớ ơ ấ + Đ i v i c c u phanh bánh sau :
q
596963
4,
2
2mN
(cid:0)
M P F .
1799 x .0
007176
42.0
mps
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ( )
ị ệ ấ
2m )
ề ặ Giá tr cho phép áp su t trên b m t má phanh theo tài li u [ 2 ] thì: [q] (cid:0) q=1.2 (cid:0) 2.0 ( MN /
ề ặ ấ ả Do đó áp su t trên b m t tính toán các má phanh tho mãn.
ệ 3.7. Tính toán nhi t trong quá trình phanh
36
ủ ể ộ ệ Trong quá trình phanh, đ ng năng c a ô tô chuy n thành nhi ủ t năng c a
ầ ộ ườ đĩa phanh và các chi tiêt khác m t ph n thoát ra môi tr ng không khí. Theo
1
ệ ươ ằ ượ tài li u [ 2 ] ph ng trình cân b ng năng l ạ ng có d ng sau:
V
2 V 1
2 2
dt
.
(cid:0) KFCm ..
.
.
(cid:0) ..
t
t
G g
2
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.30)
Trong đó :
ọ ượ ủ G: Tr ng l ng c a ô tô ; G = 1695 kg = 16627.95 N
m ). 2s
ọ ố ườ g: Gia t c tr ng tr ng , g = 9.81 (
1,VV
2
ậ ố ầ ố ậ ố : V n t c ban đ u và v n t c cu i quá trình phanh.
1V
2V = 0.
(cid:0) L y ấ 30 [km/h] = 8,3 [m/s] ;
tm : Kh i l
ố ượ ủ ế ị ng c a đĩa phanh và các chi ti t b nung nóng.
tm 32 kg
(cid:0) L y ấ
ệ ủ ế ị C: Nhi t dung riêng c a chi ti t b nung nóng .
ố ớ ộ Đ i v i thép, gang thì C = 500 (J/kg.đ )
tF : Di n tích làm mát đĩa phanh (
2m )
ệ
ệ ố ề ệ ủ K: H s truy n nhi t c a đĩa phanh ra ngoài không khí.
ố ạ ấ ở ế ứ ả ươ ượ S h ng th nh t v ph i ph ng trình là năng l ng nung nóng đĩa
ố ạ ứ ầ ượ ề phanh. Còn s h ng th hai là ph n năng l ng truy n ra không khí. Khi
ặ ắ ớ ượ ề ườ ờ phanh ng t v i th i gian ng n năng l ng truy n ra môi tr ng coi nh ư
ể ỏ ố ạ ơ ở ứ ể không đáng k , cho nên s h ng th hai có th b qua. Trên c s đó có th ể
ị ệ ộ ủ ư ự xác đ nh s tăng nhi t đ c a đĩa phanh trong quá trình phanh nh sau:
)
(cid:0)
2 2 VG V .( 1 2 Cmg .2 . t .
(cid:0) (cid:0) (3.31)
2
(cid:0)
ứ ị ượ Thay các giá tr vào công th c (3.31) ta đ c:
C
o81.3
xx 16627 3895. x x x 81.92 32
500
(cid:0) (cid:0)
ố ớ ệ ở ộ Theo tài li u [ 2 ] đ i v i xe con phanh 30 km/h thì đ tăng nhi ệ ộ t đ
Co15
ơ ớ ệ ộ ở ả ầ cho phép không l n h n . Do đó nhi t đ tính trên là tho mãn yêu c u.
37
ệ ố ủ ể ệ Trên đây ta đã tính toán và ki m nghi m h th ng phanh c a xe ôtô
ệ ố ế ả ợ ớ ấ Honda Civic và k t qu đã cho ta th y h th ng phù h p v i các thông s ố
ể ả ả ượ ệ ậ ả ủ c a xe đ đ m b o nó đ ấ ớ c v n hành 1 cách an toàn, hi u qu nh t v i
ự ế ề ệ đi u ki n th c t .
ƯƠ CH NG 4
ƯỚ Ệ Ố Ẫ H NG D N KHAI THÁC H TH NG PHANH XE HONDA CIVIC
ữ ẽ ả ưỡ Ở ươ ch ư ỏ ng 4, ta s nêu nh ng h h ng và các quy trình b o d ử ng,s a
ữ ủ ệ ố ệ ố ủ ch a c a h th ng phanh xe nói chung và c a h th ng phanh trên xe ô tô
Honda Civic nói riêng.
ữ ư ệ ố ử ụ 4.1. Nh ng l u ý khi s d ng h th ng phanh xe Honda Civic
ủ ộ ề ể ề ể Do qúa trình đi u khi n chính xác và tinh vi c a b đi u khi n ABS. Do đó
ạ ộ ệ ặ ạ ả ị ệ ệ ố h th ng phanh có trang b ABS ho t đ ng đ t hi u qu cao và đ c bi t là
ể ạ ế ế ườ ượ ể ố không đ l i v t l t trên đ ng do bánh xe luôn đ c ki m xoát ch ng bó
ế ệ ố ư ậ ể ẫ ứ c ng (d n đ n tr ượ ế t l t). Nh v y trong quá trình ki m tra h th ng phanh
ả ử ụ ữ ế ị ặ ệ ph i s d ng nh ng thi t b chuyên dùng đ c bi t.
ể ự ộ ấ ẫ ề ờ ộ Nh quá trình đi u khi n t đ ng áp su t d n đ ng phanh các bánh xe. Cho
ườ ườ ố ườ ườ nên dù phanh trên đ ư ế ng nh th nào (đ ng t t, đ ấ ng x u) ng i lái xe
ớ ự ạ ự ạ ỉ ạ ừ ế ả cũng ch đ p phanh v i l c đ p c c đ i (n u phanh d ng xe) mà không ph i
ư ớ ườ ợ ề ầ ạ đ p nh m nhi u l n nh trong tr ị ệ ố ng h p xe không có trang b h th ng
ABS.
ệ ố ẩ ấ ờ ượ ể ự ộ ề ỗ ợ Nh có h th ng h tr phanh kh n c p đ c đi u khi n t ở đ ng b i máy
ư ầ ố ẩ ấ ự tính nên trong các tình hu ng kh n c p l c phanh g n nh ngay l p t c đ ậ ứ ượ c
38
ế ạ ố ả ừ ệ ạ tăng đ n tr ng thái t i đa trong xi lanh phanh bánh xe và đ t hi u qu d ng xe
ứ ấ ớ ố là l n nh t, thêm vào đó là ABS và EBD giúp quá trình ch ng hãm c ng bánh
ố ự ả ợ ườ xe và phân ph i l c phanh phù h p giúp gi m quãng đ ng phanh, không b ị
ệ ẫ ấ ướ ả ộ ế l ặ t và đ c bi ả t v n đ m b o không m t h ể ng chuy n đ ng.
ự ế ạ ộ ẽ Trong th c t khi phanh ABS ho t đ ng nó s có các quá trình tăng áp, gi ữ
ở ạ ự ả ộ ạ áp và gi m áp nên có l c tác đ ng tr l ạ ả i bàn đ p phanh t o c m giác rung chân
phanh.
ầ ở ạ ể ệ ườ Trong quá trình ki m tra ban đ u tr ng thái làm vi c bình th ộ ng có m t
ệ ế ộ ừ ộ ấ ề ườ ti ng đ ng làm vi c phát ra t b ch p hành đi u đó là bình th ng.
ệ ẽ ấ ắ ẳ ế Đèn báo ABS trên táp lô s xu t hi n trong 3 giây sau đó t t h n. N u có s ự
ẽ ậ ườ ấ ậ ố c thì đèn báo ABS s b t sáng. Ng i lái xe khi th y đèn ABS b t sáng liên
ấ ế ả ư ưở ữ ể ể ử ụ t c thì nh t thi t ph i đ a xe vào các x ng s a ch a đ ki m tra.
ả ưỡ ệ ố 4.2. B o d ng h th ng phanh xe Honda Civic
ủ ế ượ ệ ỗ ớ ệ ố ự ườ Quá trình này ch y u d c th c hi n đ i v i h th ng phanh thông th ng, còn
ả ưỡ ấ ố ớ ệ ố đ i v i h th ng ABS có EBD trên xe thi quá trình b o d ng là r t khó khăn nên
ế ướ ư ỉ ư ỏ ụ ể ỉ ầ h u nh ch áp d ng ki m tra h h ng và thay th . D i đây ch trình bày quá trình
ả ưỡ ể ệ ố ườ ki m tra b o d ng h th ng phanh th ng:
ả ưỡ ẩ ệ ố 4.2.1. Quy trình chu n cho b o d ng h th ng phanh xe Honda Civic
Stt Vị
trí xe Xe vào ề ỉ ầ Đi u ch nh c u nâng bên ề ỉ c uầ ầ Đi u ch nh c u nâng bên trái 1 ph iả nâng
Xe vở ị ở ắ M l p các pô ủ ườ Ph s n xe 2 trí th pấ ậ ắ ả ể ầ
ừ Xe vở ị 3
ướ ố ả Tháo l p sau ph i trí l ngư ề ể ầ ố ể B t l p các pô Nh phanh tay Ki m tra d u phanh ứ ư Nâng xe lên m c l ng ch ng c trái Tháo l p tr Ki m tra má phanh (chi u d y Ki m tra má phanh
ch ngừ ể ề ể ầ má), ki m tra đĩa phanh (chi u d y má), ki m tra
39
đĩa phanh
ả c ph i
ề ể ể ắ ố L p l p ố Tháo l p sau trái ầ Ki m tra má phanh (chi u d y ắ ố L p l p ướ ố Tháo l p tr Ki m tra má phanh
ề ầ ể má phanh), ki m tra đĩa phanh (chi u d y má phanh),
ể ki m tra đĩa phanh
ố ạ Xe vở ị 4
ự H xe xu ng ự Cân l c bulông 2 bánh trái Cân l c bu lông 2 bánh trí th pấ
ụ ệ ụ V sinh khoang xe và d ng c ph iả ệ V sinh khoang xe và 5
ụ d ng cụ
ả ưỡ ẩ Quy trình chu n cho b o d ng 10000 KM
S ị V trí
tt
xe Xe vào ề ỉ ầ Đi u ch nh c u nâng bên ề ỉ c uầ ầ Đi u ch nh c u nâng bên trái 1 ph iả nâng
ứ ồ
ở ắ M l p capo
ở ậ ắ ậ ể M khoang ch a đ B t l p capo ệ B t khoá đi n ON Ki m tra các đèn báo ABS,
2 ạ ỗ Xe ở ạ
ể ả ể ả phanh trên b ng táp lô Ki m tra bàn đ p phanh đ Nh bàn đ p phanh ạ Ki m tra bàn đ p phanh chính ị v trí
ể ầ Ki m tra d u phanh th pấ
ừ 3
ố ố ư ị Nâng xe lên v trí l ng ch ng ướ c trái Tháo l p tr
ể ả Tháo l p sau ph i ề Ki m tra má phanh (chi u ể Ki m tra má và đĩa phanh tr ướ c ể dày má), ki m tra đĩa ộ trái (đ dày má phanh) Xe ở
ị v trí ố ố ắ ố L p l p phanh ể Ki m tra tr ng và gu c (đo
l ngư ộ đ dày)
40
ắ ố L p l p
ố
ề ể ả Tháo l p sau ph i ầ Ki m tra má phanh (chi u d y ố ướ Tháo l p tr ả c ph i ể má phanh), ki m tra đĩa phanh
ể Ki m tra má và đĩa phanh ch ngừ ể ố ố Ki m tra tr ng và gu c phanh ướ ả tr ộ c ph i (đ dày má ộ ầ ố ỗ đ (đo đ d y gu c phanh) phanh)
ắ ố L p l p
ấ ố
ắ ố L p l p ư Đ a xe xu ng th p ạ Đ p phanh tay Xe ở 4 ị v trí ự ự Cân l c bu lông 2 bánh Cân l c bu lông 2 bánh
th pấ
ự ệ ệ ự ệ ệ Th c hi n v sinh cho khoang Th c hi n v sinh cho 5 ồ khoang và đ dùng
ẩ ồ và đ dung ả ưỡ Quy trình chu n cho b o d ng 20000 KM
Stt
1 Xe vào ề ỉ Đi u ch nh càng nâng bên ề ỉ c uầ Đi u ch nh càng nâng bên trái ph iả
ậ ắ vở ị B t n p capo nâng 2 Xe
ở ắ ể ườ M l p capô ph s Ki m tra đ ủ ườ ng n xe ố ng trí th pấ ậ B t khoá ON phanh ph iả
ể Ki m tra các đèn báo ABS,
ạ ỗ
ạ phanh ể Ki m tra bàn đ p phanh đ ỗ ả Nh phanh đ ể Ki m tra bàn bàn đ p phanh
ẫ chính ầ ể Ki m tra d u phanh ố ườ ể Ki m tra đ ầ ng ng d n d u
ị ố phanh (trái) Nâng xe lên v trí l ng ả Tháo l p sau ph i 3 ư ch ngừ
41
ể ườ ố Ki m tra đ ẫ ng ng d n ướ ố Tháo l p xe tr c trái
ể ấ ả d u sau ph i Ki m tra má đĩa phanh ể ầ ố Ki m tra ng d u phanh tr ướ c sau ph i ả trái ộ ầ
(đ d y má phanh) ể ố ố Ki m tra tr ng và gu c ể Ki m tra má và đĩa phanh ộ ầ ố phanh tay (đ d y gu c ướ ộ ầ tr c trái (đ d y má phanh)
ặ ố phanh) ắ ố L p l p ế Xi ả ầ t ch t ng x d u Xe vở ị ườ ể ầ ố ắ ố L p l p ố Tháo l p sau trái Ki m tra đ ng ng d u sau ố ướ Tháo l p tr ả c ph i trí l ngư
ch ngừ ầ ộ ể ầ ố trái ể Ki m tra má (đ d y má Ki m tra ng d u phanh
phanh) và đĩa phanh ả c ph i
ướ ể tr Ki m tra má và đĩa phanh ể ố ố Ki m tra tr ng và gu c phanh ướ ộ ầ ả tr c ph i (đ d y má ố ỗ ộ ầ đ (đ d y gu c phanh)
phanh) ắ ố L p l p
ắ ố L p l p Nâng xe lên cao 4
ể ườ Ki m tra đ ầ ng d u ườ ầ ể Ki m đ ng d u phanh tr ướ c phanh sau
ố t ch t các v trí n i
ị ấ vở ị 5 Xe
trí th pấ ự Cân l c bu lông 2 bánh xe
ấ ờ vở ị ặ ế Xi ạ ố H xe xu ng th p ỗ ạ Đ p phanh đ ự Cân l c bu lông 2 bánh xe ể ệ Hoàn thi n gi y t ki m tra 6 Xe ủ ậ ắ Thu ph tai và đ y l p ả ố ị trí th pấ ử ư đ a qu n đ c cùng l ch s a capô
ệ ệ ự ệ ệ ch aữ ự Th c hi n v sinh cho Th c hi n v sinh cho
ụ ụ khoang, xe và d ng cụ khoang, xe và d ng cụ
ả ưỡ ẩ Quy trình chu n cho b o d ng 40000 KM
42
vị STT trí xe
43
Xe
ề ỉ Đi u ch nh càng nâng bên vào ề ỉ Đi u ch nh càng nâng bên trái 1 ph iả c u ầ
nâng
ở ị ấ Xe v trí th p
ậ ắ B t n p các pô, ph s ủ ườ n ứ ồ ở M khoang ch a đ
ể ố xe ườ Ki m tra đ ng ng phanh ậ B t khoá ON (ph i)ả
ể Ki m tra các đèn báo ABS,
Xe ở
ạ ỗ ị v trí 2
th pấ ạ phanh ể Ki m tra bàn đ p phanh đ ả Nh phanh tay ể Ki m tra bàn đ p phanh
ầ ừ ứ Hút d u phanh t bình ch a ể ầ Ki m tra d u phanh vào máy
ể ườ ầ ẫ ố Ki m tra đ ng ng d n d u
phanh (trái)
ừ
ướ
ứ ư c trái ướ ố ầ Nâng xe lên m c l ng ch ng ố Tháo l p tr ầ Hút d u phanh tr c trái ả Tháo l p sau ph i ả Hút d u phanh sau ph i 3
ể ầ ố ể ườ ầ ố Ki m tra ng d u phanh Ki m tra đ ng ng d u
ướ Tr c trái Phanh sau ph iả
ể ể Ki m tra má và đĩa phanh Ki m tra má và đĩa phanh
ướ ộ ầ (đ d y má phanh)
c trái (đ d y má phanh) ướ c trái Xe ở ể ể ộ ầ tr Thay má phanh tr ộ ầ Ki m tra đ d y đĩa phanh Thay má phanh ộ ầ Ki m tra đ d y đĩa phanh ị v trí ể ể ộ ả Ki m tra đ đ o đĩa phanh ộ ả Ki m tra đ đ o đĩa phanh l ng ư ể ắ ố L p l p ố ố Ki m tra tr ng và gu c ch ngừ ộ ầ ố phanh (đo đ d y gu c
44
phanh)
ầ
t ch t c các te d u ướ
ắ ố L p l p ặ ố ế Xi ố Tháo l p tr ầ Hút d u phanh tr
ả c ph i ướ ầ ể ố ườ ể ẫ ố ả c ph i Ki m tra ng d u phanh ố Tháo l p phanh sau trái ầ Hút d u phanh sau trái Ki m tra đ ầ ng ng d n d u
ướ sau trái tr ả c ph i
ể ể Ki m tra má phanh và đĩa Ki m tra má và đĩa phanh
ộ ầ (đ d y đĩa phanh)
ướ
ể ể ộ ầ ả Thay má phanh tr c ph i ộ ầ Ki m tra đ d y đĩa phanh ộ ả Ki m tra đ đ o đĩa phanh
ể ể ể ố phanh (đ d y má phanh) Thay má phanh ộ ầ Ki m tra đ d y đĩa phanh ộ ả Ki m tra đ đ o đĩa phanh ố Ki m tra tr ng và gu c phanh ắ ố L p l p ố
Xe ở ỗ ỗ ộ ầ đ (đ d y gu c phanh đ ) ắ ố L p l p Nâng xe lên cao
ể ườ ầ ể ườ ố Ki m tra đ ng d u phanh Ki m tra đ ng ng phanh ị v trí 4
tr sau cao
cướ ạ Xe
ấ ổ ầ vở ị ạ ố H xe xu ng th p ầ Tháo b u đ d u phanh Đ p phanh tay 5 trí ự ự Cân l c bu lông 2 bánh xe Cân l c bu lông 2 bánh xe th pấ
ổ N máy Xe ở ệ ể ấ Hoàn thi n gi y ki m tra và ể ạ ầ Ki m tra l i l n cu i h ố ệ ị v trí 6 ả ố giao cho qu n đ c cùng xin ố th ng phanh th pấ ̣ lênh s a ch ã ư ử
ệ Xe ở
V sinh ự ệ ự ệ ệ Th c hi n v sinh khoang ệ Th c hi n v sinh khoang ị v trí 7
ụ ệ ụ ụ ệ ụ làm vi c và xe d ng c làm vi c và xe d ng c th pấ
ộ ố ộ ả ưỡ ể ớ ệ ố 4.2.2. M t s n i dung ki m tra b o d ng v i h th ng phanh
ể ề ạ ỉ 4.2.2.1. Ki m tra đi u ch nh bàn đ p phanh
45
ể ề ạ ỉ (1) Ki m tra và đi u ch nh bàn đ p phanh
ử ạ a) Th đ p phanh
ơ ồ ể ạ Hình 4.1: S đ ki m tra bàn đ p phanh
ề ể ạ b) Ki m tra chi u cao bàn đ p phanh
ạ ộ ừ ớ ỉ ặ ạ Đ cao bàn đ p phanh t tâm vách ngăn t i đ nh m t bàn đ p phanh t ừ
129,9 ± 139,9 mm (5,114±5,508 in.)
ề ề ạ ỉ c) Đi u ch nh chi u cao bàn đ p phanh
ắ ố ắ ỏ Tháo gi c n i ra kh i công t c đèn phanh.
ắ Tháo công t c đèn phanh.
ủ ầ ớ ỏ ữ ạ ẩ ố N i l ng đai c hãm ch c ch U c a c n đ y.
ặ ầ ề ằ ẩ ộ ỉ ạ Đi u ch nh đ cao bàn đ p b ng cách v n c n đ y.
ế ữ ặ ố ế Xi ạ t ch t đai c hãm ch c ch U: Mô men xi t 26 Nm (265Kgf.cm).
ơ ồ ề ạ ộ ỉ Hình 4.2: S đ đi u ch nh đ cao bàn đ p phanh
ộ ề ắ ắ ạ ắ ỉ ạ ế L p công t c vào b đi u ch nh cho đ n khi thân công t c ch m vào bàn đ p
ữ ẩ ắ ạ ở khe h tiêu chu n gi a bàn đ p phanh và thân công t c là 1,52,5mm
ượ ạ Chú ý: Trong quá trình thao tác không đ c đ p phanh
46
ề ắ ồ ồ ế Quay công t c đi 1/4 vòng theo chi u kim đ ng h : Mô men xi t 1.5Nm
ỏ ơ (15kgf.cm) hay nh h n.
ắ ố ắ L p gi c n i.
ể ự (2) Ki m tra hành trình t ạ do bàn đ p phanh.
ể ự ạ Hình 4.3: Ki m tra hành trình t ạ do bàn đ p bàn đ p
ế ắ ấ ạ ầ ộ a) T t máy nh n bàn đ p phanh m t vài l n cho đ n khi không có chân
ả ộ ợ ự không trong b tr l c thì nh phanh.
ế ạ ạ ậ ả ượ ự ả ẹ b) Đ p bàn đ p phanh cho đ n khi c m nh n đ c có l c c n nh khi đó
ư ế ả ẽ ti n hành đo kho ng cách nh trong hình v .
ự ủ ế ạ Hành trình t do c a bàn đ p phanh 1,0 đ n 6,0 mm.
ứ ầ ể 4.2.2.2. Ki m tra m c d u phanh
ơ ồ ứ ỉ ầ ầ a) S đ m c ch d u phanh trên bình d u phanh
ứ ầ ể Hình 4.4: Ki m tra m c d u phanh
47
ứ ầ ể ế ể ể ấ ỉ b) Ki m tra m c d u ứ ầ : N u m c d u phanh th p, ki m tra rò r và ki m tra
ế ầ ế ổ ầ ứ ể má phanh đĩa. N u c n thi t hãy đ d u vào bình ch a sau khi ki m tra và
thay th .ế
c) D uầ : SAE J1703 hay FMVSS No.116 DOT3
ợ ự ụ ể 4.2.2.3. Ki m tra c m tr l c phanh
ơ ồ ể a) S đ ki m tra
ơ ồ ể ụ ợ ự Hình 4.5: S đ ki m tra kín khít c m tr l c
ự ể b) Ki m tra s kín khít
ở ộ ộ ơ ắ ế ạ ạ ậ Kh i đ ng đ ng c và t t máy sau 1 đ n 2 phút, đ p ch m bàn đ p phanh
ể ạ ế ạ ầ ố ở ầ ầ vài l n. N u bàn đ p phanh có th đ p xu ng sàn xe ư l n đ u tiên, nh ng
ể ạ ứ ặ ầ ượ ộ ợ ự ữ sang l n th 2 ho c 3 không th đ p đ c n a thì b tr l c phanh đã kín
khít.
ạ ạ ộ ổ ơ ắ Đ p bàn đ p phanh khi đ ng c đang n máy và sau đó t ạ ớ t máy v i bàn đ p
ượ ự ữ ự ế ấ ả ố ổ đang đ c nh n xu ng. N u không có s thay đ i kho ng cách d tr bàn
ữ ộ ợ ự ạ ạ đ p trong khi gi bàn đ p trong 30 giây thì b tr l c đã kín khít.
ự ạ ộ ể c) Ki m tra s ho t đ ng
ệ ở ị ầ ạ ằ ớ Đ p bàn đap phanh vài l n v i khoá đi n ể v trí OFF và ki m tra r ng không
ổ ề ự ữ ự ả ạ ạ có s thay đ i v kho ng cách d tr bàn đ p phanh khi bàn đ p đ ượ ấ c n
xu ngố
48
ơ ồ ể ạ ộ ụ ợ ự Hình 4.6: S đ ki m ho t đ ng c m tr l c
ạ ữ ở ộ ế ạ ạ ố ơ Đ p và gi ố ộ bàn đ p xu ng và kh i đ ng đ ng c : N u bàn đ p lún xu ng
ạ ộ ộ ườ m t chút thì ho t đ ng bình th ng.
ệ ố ả 4.2.2.4. X khí h th ng phanh
Chú ý:
ể ầ ố ế ỗ ướ ạ ả ị Chuy n c n s đ n v trí P và đ p phanh đ tr c khi x khí các phanh.
ứ ể ầ ầ ổ ữ ứ B xung d u phanh đ duy trì m c d u phanh gi ủ m c MIN và MAX c a
ứ ả bình ch a trong khi x khí các phanh.
ề ặ ơ ử ạ ậ ứ ế ầ ặ ỉ N u có d u phanh rò r lên b m t s n hãy r a s ch ho c lau ngay l p t c.
ứ ử ụ ổ ầ ầ (1) Đ d u phanh vào bình ch a s d ng d u SAE J1703
ả (2) X khí xi lanh phanh chính.
ườ ố ỏ Dùng SST tháo 2 đ ng ng ra kh i xi lanh phanh chính: SST 0902300101.
ơ ồ * S đ :
ầ ườ ẫ ố Hình 4.7: Tháo đ ỏ ng ng d n d u ra kh i xi lanh phanh chính
ạ ừ ừ ạ ạ ở Đ p t t bàn đ p phanh và gi ữ ở ị v trí (a): Hình minh ho trên
ỗ ằ ả ạ ị B t 2 l bên ngoài b ng các ngón tay và nh bàn đ p phanh (b)
ặ ạ ừ ế ầ Chú ý: L p l i (a) và (b) t 3 đ n 4 l n
49
ắ ườ ố Dùng SST l p 2 đ ng ng phanh vào xilanh phanh chính.
ế Mô men xi t 15Nm (155kgf.cm)
ơ ồ ắ ườ ầ ố Hình 4.8: S đ l p 2 đ ng ng d u vào xi lanh phanh chính
ườ ố ả (3) X khí đ ng ng phanh.
ế ả ấ ừ Chú ý: Ti n hành x khí cho bánh xe xa nh t tính t xi lanh phanh chính.
ớ ớ ắ ố ự ạ ả ạ ầ L p ng nh a vào nút x khí, đ p bàn đ p phanh vài l n sau đó m i n i
ả ạ ượ ấ ố ớ ỏ l ng nút x khí v i bàn đ p phanh đ c nh n xu ng.
ơ ồ ả ườ ố Hình 4.9: S đ x khí đ ng ng phanh
ặ ạ ế ấ ả ầ ượ ả ế L p l i quá trình trên cho đ n khi t t c khí trong d u phanh đ c x h t.
ự ố ế ặ ả Tháo ng nh a và xi t ch t nút x khí.
50
ế ự L c xi t 8.0 Nm (82 kgf.cm).
ặ ạ ể ả ỏ ườ ừ ố L p l i quy trình trên đ x khí ra kh i đ ng ng phanh cho t ng bánh xe.
ơ ấ ể 4.2.2.5. Ki m tra c c u phanh
ể ả ưỡ ơ ấ ấ ả * Quy trình tháo ki m tra b o d ng c c u phanh cho t t c các bánh
ề ươ ơ ấ ố ố xe đ u t ng đ i gi ng nhau sau đây là quy trình cho c c u phanh phía
tr c.ứơ
ấ ố ụ (1) Tháo t m p che b i ngoài.
ể (2) Tháo 5 bu lông đ tháo bánh xe ra ngoài.
ả ầ (3) X d u phanh.
ể ụ (4) Tháo ki m tra c m xi lanh phanh đĩa.
ỏ ụ ắ ố ố ề Tháo bu lông n i gioăng ra kh i c m xi lanh phanh đĩa sau đó ng t ng m n
phanh tr c.ứơ
ướ ụ Gi ữ ố ượ ch t tr t xi lanh phanh đĩa phía tr c và tháo 2 bu lông và c m xi lanh
phanh đĩa.
ơ ồ ụ Hình 4.10: S đ tháo c m xi lanh phanh đĩa
ờ ụ ỡ ỏ Tháo r i c m má phanh ra kh i giá đ phanh.
ờ ế ể ế Tháo r i các chi ti ạ t và ti n hành làm s ch và đo ki m tra.
ể ộ ể ạ * Ki m tra đ dày ma sát má phanh : Làm s ch má phanh, ki m tra đ ộ
ằ ướ dày má phanh b ng th c đo
51
ể ộ Hình 4.11: Ki m tra đ dày má phanh
ể ộ ầ ủ *Ki m tra đ d y c a đĩa phanh:
ể ạ + Ki m tra làm s ch đĩa phanh
ị ứ ỡ ề ặ ướ + Quan sát b m t đĩa phanh xem có b n t v , hay x c không.
ộ ầ ằ + Đo đ d y đĩa phanh b ng Panme:
ộ ầ ẩ ấ ỏ ộ Đ d y tiêu chu n 28mm, đ dày nh nh t là 25mm
ể ộ Hình 4.12: Ki m tra đ dày đĩa phanh
ộ ả ắ ướ ế ằ + Đo đ đ o đĩa phanh: L p đĩa phanh tr c lên, xi t đĩa phanh b ng 3 bu
ử ụ ộ ả ể ơ ồ ồ lông moay sau đó s d ng đ ng h xo đ đô đ đ o đĩa phanh.
ộ ả ủ ể ả * Hình nh ki m tra đ đ o c a phanh:
ộ ả ủ ể Hình 4.13: Ki m tra đ đ o c a đĩa phanh
ệ ố ể ẩ 4.3. Quy trình ki m tra chu n đoán h th ng phanh xe Honda Civic
ả ệ ướ ự ứ ủ ậ ắ B c 1: Nh n xe c a khách và l ng nghe s miêu t tri u ch ng mà khách hàng cung
c p.ấ
ơ ộ ướ ứ ệ ư ỏ B c 2: Phân tích phán đoán h h ng s b thông qua tri u ch ng.
52
ướ ậ ỹ B c 3: Giao xe cho k thu t viên.
ướ ể ế ư ỏ ể B c 4: KTV ki m tra các chi ti t có th là nguyên nhân gây ra h h ng.
ế ử ướ ữ ệ ế ậ ậ ỹ ư ỏ B c 5: K thu t viên phát hi n h h ng ti n hành l p phi u s a ch a, xin
l nhệ .
ệ ố ẩ ư ỏ 4.3.1. Ch n đoán h h ng h th ng ABS
ệ ố ể ằ ẩ 4.3.1.1. Ki m tra b ng h th ng ch n đoán
ự ố ủ ệ ố ư ỏ ề ậ ấ ườ Các h h ng s c c a h th ng phanh r t nhi u, vì v y ng i ta đã
ư ỏ ể ạ ẩ ỗ chuy n các d ng h h ng thành các mã ch n đoán l i DTC (Diagnostic
ư ừ ể ệ ể Trouble Code). T các mã này có th chuy n thành tín hi u đ a ra đèn báo đ ể
ườ ể ế ượ ư ỏ con ng i có th bi t đ c nguyên nhân h h ng 1 cách nhanh chóng. H ệ
ư ỏ ẩ ằ ố ỗ ể ị ữ th ng ch n đoán nh ng h h ng b ng mã l i hi n th trên đèn báo .
ớ ệ ẩ a. Gi i thi u máy ch n đoán
ế ị ủ ề ẩ ớ ế ướ Thi t b ch n đoán c a Honda v i nhi u chi ti t khác nhau. D i đây là
ế ị ử ụ ẩ các thi t b s d ng trong quá trình ch n đoán.
ế ị * Thi ẩ t b chu n đoán:
ế ị ẩ ủ Hình 4.14: Thi t b ch n đoán c a Honda
ớ ệ ố ế ố ẩ b. K t n i máy ch n đoán v i h th ng
ữ ệ ử ụ ệ ạ ộ ớ ỳ Tu thu c vào lo i xe mà ta s d ng cáp d li u. V i các xe hi n nay
ượ ộ ầ ử ữ ể ắ ẩ ắ ề đ u đ c chu n hoá gi c c m OBD2. Khi ki m tra, s a ch a m t đ u
53
ẽ ế ố ớ ữ ệ ừ ề ớ ộ cáp s k t n i v i xe và truy n d li u t xe t ẽ i HIM. M t cáp khác s
ượ ố ừ ớ ủ ề ớ đ c n i t HIM t ầ i máy tính, máy tính v i ph n m m c a Honda đã cài
ữ ẽ ạ vào máy s liên l c gi a máy và xe.
ơ ồ ủ ẩ * S đ máy chu n đoán c a Honda:
ế ố ớ ủ ẩ Hình 4.15: Máy ch n đoán c a Honda k t n i v i xe
ứ ể ầ 4.3.1.2. Ch c năng ki m tra ban đ u
ệ ủ ộ ấ ể ế ộ Ki m tra ti ng đ ng làm vi c c a b ch p hành.
ớ ố ộ ớ ổ ơ + N máy và lái xe v i t c đ l n h n 6 km/h.
ệ ủ ộ ấ ế ể ấ ộ + Ki m tra xem có nghe th y ti ng đ ng làm vi c c a b ch p hành không.
ế ể ầ ổ ố ộ ỗ ABS ECU ti n hành ki m tra ban đ u m i khi n máy và t c đ ban
ượ ủ ệ ể ị ầ đ u v ứ t quá 6 km/h.Nó cũng ki m tra ch c năng c a van đi n 3 v trí và mô
ơ ơ ể ế ấ ạ ộ t b m trong b ch p hành.Tuy nhiên, n u đ p phanh, ki m tra ban đ u s ầ ẽ
ượ ẽ ắ ầ ư ự ệ ả không đ c th c hi n nh ng nó s b t đ u sau khi nh chân phanh.
ắ ằ ệ ế ế ấ ắ ộ ộ N u không có ti ng đ ng làm vi c, ch c ch n r ng b ch p hành đã đ ượ c
ộ ấ ụ ể ế ặ ố n i. N u không có tr c tr c gì, ki m tra b ch p hành.
ứ ẩ 4.3.1.3. Ch c năng ch n đoán
54
ẩ ọ Đ c mã ch n đoán.
ể ệ ệ ể ắ ả ắ + Ki m tra đi n áp c quy: ki m tra đi n áp c quy kho ng 12 V.
ể ậ + Ki m tra đèn báo b t sáng.
ệ ậ + B t khoá đi n.
ế ể ể ằ ậ ử + Ki m tra r ng đèn ABS b t sáng trong 3 giây, n u không ki m tra và s a
ch a ữ
ế ầ ệ hay thay th c u chì , bóng đèn báo hay dây đi n.
.
Hình 4.16: Đèn báo ABS
ẩ ọ Đ c mã ch n đoán.
ệ ậ + B t khoá đi n ON.
ữ ắ ử + Rút gi c s a ch a.
ủ ể ắ ố + Dùng SST, n i chân Tc và E1 c a gi c ki m tra.
ệ ố ạ ộ ế ườ ư ỏ ẽ + N u h th ng ho t đ ng bình th ng (không có h h ng), đèn báo s nháy
0,5 giây 1 l n.ầ
ườ ắ ầ ư ỏ ế ợ + Trong tr ng h p có h h ng , sau 4 giây đèn báo b t đ u nháy. Đ m s ố
ẽ ằ ẩ ầ ử ố ầ l n ầ nháy > Xem mã ch n đoán. (s l n nháy đ u tiên s b ng ch s d u ố ầ
ừ ẩ ạ ố ạ ủ c a ch n đoán hai s . Sau khi t m d ng 1,5 giây đèn l ố ầ ế i nháy ti p. S l n
ở ầ ẽ ằ ử ố ủ ứ ế ẩ nháy l n th hai s b ng ch s sau c a mã ch n đoán. N u có hai mã
ừ ữ ẽ ề ẩ ơ ệ ả ch n đoán hay nhi u h n, s có kho ng d ng 2,5 giây gi a hai mã và vi c
ạ ặ ạ ừ ầ ứ ự ừ ẽ ạ phát mã l i l p l i t đ u sau 4 giây t m d ng. Các mã s phát th t tăng
ầ ừ ấ ế ấ ỏ ớ d n t mã nh nh t đ n mã l n nh t).
55
ử ệ ố ử + S a ch a h th ng.
ử ế ị ỏ ử + Sau khi s a ch a chi ti ẩ t b h ng, soá mã ch n đoán trong ECU.
ỏ ự ủ ể ắ + Tháo SST ra kh i c c Tc và E1 c a gi c ki m tra.
ử ố ắ ử + N i gi c s a ch a.
ể ệ ậ ắ ằ + B t khoá di n ON. Ki m tra r ng đèn ABS t c sau khi sáng trong 3 giây.
ẩ Xoá mã ch n đoán.
ệ ậ + B t khoá đi n ON.
ủ ể ắ ố ớ + Dùng SST, n i chân Tc v i E1 c a gi c ki m tra.
ứ ẩ ạ ầ ằ ề +Xoá mã ch n đoán ch a trong ECU b ng cách đ p phanh 8 l n hay nhi u
ơ h n trong vòng 3giây.
ể ằ ỉ ườ ng. + Ki m tra r ng đèn báo ch mã bình th
ỏ ự ủ ể ắ + Tháo SST ra kh i c c Tc và E1 c a gi c ki m tra.
ể ằ ắ + Ki m tra r ng đèn báo ABS t c.
ổ ươ ặ ở ệ ố ộ ố * M t s mã l i th ng g p h th ng phanh ABS
ụ ệ ạ Mã l iỗ H n m c phát hi n
ở ạ ạ 11 H m ch trong ủ M ch bên trong c a
ạ ơ m ch r le van ộ ấ b ch p hành
đi nệ ể ơ ề R le đi u khi n.
ậ 12 ạ Ch p m ch trong
ệ ắ Dây đi n và gi c ệ ơ r le van đi n
ơ ạ ố ủ n i c a m ch r le
van đi nệ
ở ạ ạ 13 H m ch trong ủ M ch bên trong c a
ạ ơ ơ m ch r le môt ộ ấ b ch p hành
b mơ ơ ể ề R le đi u khi n
56
ở ạ ệ ắ 14 H m ch trong Dây đi n và gi c
ạ ơ ơ ơ m ch r le môt ạ ố ủ n i c a m ch r le
b mơ môt b mơ ơ
ở ạ 21 H m ch hay
ắ ạ ng n m ch van ộ ấ ệ Van đi n b ch p ệ ủ đi n c a bánh xe hành ướ tr ả c ph i
ắ ệ Dây đi n và gi c ở ạ 22 H m ch hay
ạ ố ủ n ic a m ch van ắ ạ ng n m ch van
ệ ộ ấ đi n b ch p hành ệ ủ đi n c a bánh xe
ướ tr c trái
ở ạ 23 H m ch hay
ắ ạ ng n m ch van
ệ ủ đi n c a bánh xe
sau ph iả
ở ạ 24 H m ch hay
ắ ạ ng n m ch van
ệ ủ đi n c a bánh xe
sau trái
ả 31 ế ố ộ C m bi n t c đ
bánh xe tr c ướ
ả ị ỏ ph i b h ng
ả 32 ế ố ộ C m bi n t c đ
ướ bánh xe tr c trái
ị ỏ b h ng
57
ả ế ố ộ C m bi n t c đ 33
bánh xe sau ph i ả ả ố ế C m bi n t c đ ộ
ị ỏ b h ng bánh xe
ả ế ố ộ C m bi n t c đ 34
ả ế ố Rôto c m bi n t c bánh xe sau trái bị
ộ đ bánh xe h ngỏ
ở ạ ả ệ ắ H m ch c m 35 ố Dây đi n, gi c n i
ế ố ộ ế ố bi n t c đ bánh ủ ả c a c m bi n t c đ ộ
ả xe sau ph i hay bánh xe
ướ tr c trái
ở ạ ả H m ch c m 36
ế ố ộ bi n t c đ bánh
xe sau trái hay
ướ tr ả c ph i
ỏ ế ố ả ả H ng c hai rôto Rôto c m bi n t c 37
ế ố ộ ả c m bi n t c đ ộ đ bánh xe
ABS ECU h ngỏ ECU Luôn
b tậ
ụ ể ể ủ ự ề a. Ki m tra c m đi u khi n th y l c
ể Ki m tra trên xe
ẩ ố * N i máy chu n đoán
ẩ ắ ớ ố N i máy chu n đoán v i gi c DLC3.
ơ ạ ở ộ ể ộ ơ ộ ả Kh i đ ng đ ng c và đ đ ng c ch y không t i.
ế ộ ử ẩ ạ ọ Ch n ch đ th kích ho t (ACTIVE TEST) trên máy ch n đoán.
ạ ộ ủ ể ơ ộ ấ * Ki m tra ho t đ ng c a mô t b ch p hàn
58
ớ ơ ơ ậ ạ ộ ủ ể ế ơ ộ V i r le mô t b t ON, ki m tra ti ng kêu ho t đ ng c a mô t ấ b ch p
hành.
ắ ơ ơ T t r le mô t OFF.
ạ ữ ể ằ ạ ả ạ Đ p bàn đ p phanh và gi kho ng 15 giây. Ki m tra r ng bàn đ p phanh
ể ấ ố ượ không th nh n xu ng đ c.
ớ ơ ơ ậ ể ạ ằ V i r le mô t b t ON, ki m tra r ng bàn đ p phanh không rung.
ượ ể ơ ơ ậ ụ ơ Chú ý: Không đ c đ r le môt b t ON liên t c lâu h n 15 giây.
ụ ạ ầ ố ộ ướ ả Khi mu n ho t đ ng nó liên t c, thì các l n tr c sau ph i cách nhau
ả kho ng 20 giây .
ắ ơ ơ ạ ả T t r le mô t OFF và nh bàn đ p phanh.
ủ ể ướ ạ ộ * Ki m tra ho t đ ng c a bánh tr c bên trái
ờ ượ ậ ệ ừ ộ ượ Chú ý: Không bao gi c b t cu n dây đi n t đ ON khi không đ ỉ c ch ra
ướ d i đây.
ế ạ ạ Đ p bàn đ p phanh và ti n hành các thao tác sau.
ệ ừ ậ ể ờ ồ ộ ộ B t các cu n dây đi n t SFRH và SFRR m t cách đ ng th i và ki m tra
ể ạ ấ ố ơ ự ư ạ ằ r ng bàn đ p phanh không th nh n xu ng, tu ng t nh các bánh xe còn l i.
ượ ữ ộ ệ ừ ụ ơ Chú ý: Không đ c gi cu n dây đi n t lâu h n 10 giây liên t c. Khi
ạ ộ ụ ầ ố ướ ả mu n ho t đ ng nó liên t c, thì các l n tr c sau cách nhau kho ng 20 giây.
ệ ừ ắ ể ồ ờ ộ ộ T t các cu n dây đi n t SFRH và SFRR m t cách đ ng th i và ki m tra
ạ ấ ố ự ạ ằ r ng bàn đ p phanh nh n xu ng đ ượ ươ c, t ng t các bánh xe còn l i.
ế ố ộ ể ả b. Ki m tra c m bi n t c đ bánh xe
ế ố ộ ể ả Ki m tra c m bi n t c đ bánh xe.
ế ố ộ ắ ả + Tháo gi c c m bi n t c đ .
ệ ự ở ữ ệ + Đo đi n tr gi a các đi n c c.
(cid:0) ệ ở ả ướ Đi n tr : 0,8 1,3 k ế ố ộ ( c m bi n t c đ bánh tr c).
(cid:0) ệ ở ế ố ộ ả Đi n tr : 1,1 1.7 k ( c m bi n t c đ bánh sau ).
ế ệ ế ả ẩ ở ư + N u đi n tr không nh tiêu chu n, thay c m bi n.
59
ủ ả ữ ự ế ế ạ ả ỗ + Không có s thông m ch gi a m i chân c a c m bi n và thân c m bi n.
ế ế ả N u có thay c m bi n.
ố ạ ắ ả + N i l ế ố ộ i các gi c c m bi n t c đ .
ủ ế ầ ả Quan sát ph n răng c a rôto c m bi n.
ụ ụ ơ ướ + Tháo c m moay (sau) hay bán tr c (tr c).
ị ứ ủ ể ả ặ ấ ế + Ki m tra các răng c a rôto c m bi n xem có b n t, v n hay m t răng.
ộ ơ ả 4.3.1.4. Phân tích các n i dung c b n
ứ ầ ể a. Ki m tra m c d u phanh
ầ ượ ầ ể ườ D u phanh c n đ c ki m tra th ể ệ ố ng xuyên đ h th ng phanh đ ượ ử c s
ệ ả ấ ụ d ng an toàn và hi u qu nh t.
ể Hình 4.17: Ki m tra m c d u ứ ầ phanh
ơ ồ ứ ỉ ầ ầ S đ m c ch d u phanh trên bình d u phanh.
ứ ầ ể Ki m tra m c d u.
ứ ầ ể ể ế ế ấ ỏ ỉ N u m c d u phanh là th p, ki m tra rò r và ki m tra m phanh đĩa. N u
ế ổ ầ ứ ể ế ầ c n thi t hãy đ d u vào bình ch a sau khi ki m tra và thay th .
ỉ ử ụ ủ ủ ầ ạ ặ ặ Ch s d ng d u phanh DOT3 ho c DOT4 s ch đ c ch ng c a Honda.
ể ướ b. Ki m tra má phanh tr c
Nâng xe lên.
Tháo các bánh xe tr c.ướ
ữ Tháo bulông gi ngàm phanh sau đó nâng ngàm phanh lên.
ế Tháo mi ng chèn (A) và má phanh (B).
60
ơ ấ ướ Hình 4.18: C c u phanh tr c
ế ể ế ạ t và ti n hành làm s ch và đo ki m tra. ờ Tháo r i các chi ti
ể ể ạ ộ ộ Ki m tra đ dày ma sát má phanh: Làm s ch má phanh, ki m tra đ dày má
ằ ướ phanh b ng th c đo.
ộ ướ Hình 4.19: Đ dày má phanh Hình 4.20: Tháo má phanh tr c
ả ệ ố c. X khí h th ng phanh
ả * X khí xilanh phanh chính
ớ ố ộ ọ Tháo b l c gió cùng v i ng.
ườ ố ỏ Tháo các đ ng ng phanh kh i xi lanh phanh chính.
ậ ạ ữ Đ p ch m chân phanh và gi nó (H1).
ị ườ ỗ ủ ằ B t đ ả ạ ng ra (các l ) c a xi lanh phanh chính b ng ngón tay và nh đ p
phanh (H2).
ặ ạ ướ ướ ầ L p l i b c (2) và b ặ c (3) 3 ho c 4 l n.
61
ắ ụ ớ ố ọ L p c m l c gió cùng v i ng.
(H1) (H2)
ả * X khí xi lanh bánh xe
ự ướ Trình t theo các b c sau.
ổ ầ ứ ố ắ ộ Đ d u phanh trong bình ch a ứ ở ườ đ ng m c t i đa (MAXB). G n m t
ạ ố ễ ả ố đo n ng d thoát vào c vít x gió
ườ ụ ồ ồ ạ ể ắ ồ ố ờ ộ Nh m t ng ạ i ph ng i trên xe đ nh i và đ p th ng, nh i đ p lên xu ng
ế ả ầ ả ặ ấ ữ ệ ườ kho ng 3 l n cho đ n khi c m th y n ng, tì gi luôn và báo hi u cho ng i
ế ế ớ ả ừ ọ ầ ế ắ ả x gió bi t đ n i vít x gió ra t 1/4 đ n 1/2 vòng cho b t d u th ng trào ra
ế ạ ấ và si i r t nhanh. t l
Hình 4.21: X khíả
ặ ạ ạ ớ ọ L p l ỗ i quy trình cho m i m ch phanh cho t i khi không có b t không khí
ầ trong d u thì thôi.
ở ộ ể ộ ơ ắ Kh i đ ng đ ng c và ki m tra đèn báo ABS t t.
62
ể ể ử ế ạ ạ ậ Ch y th xe đ ki m tra đèn báo ABS không b t lên. N u bàn đ p phanh l ỗ
ộ ề ể ế ả ạ ỗ r , có th có không khí trong b đi u bi n, ta x khí l i.
ộ ấ ệ ố ả * X khí b ch p hành h th ng ABS
ứ ắ Tháo n p bình ch a.
ứ ầ ắ L p SST vào bình ch a d u phanh.
ủ ự ơ ồ ụ ả * S đ cách x khí trong c m th y l c:
ề ể ả ủ ự ụ Hình 4.22: X khí c m đi u khi n th y l c
ủ ộ ấ ệ ố ố ố ự ả N i ng nh a vào nút x khí c a b ch p hành h th ng ABS.
ớ ỏ ả N i l ng vít x khí.
ộ ấ ệ ố ế ọ ế ả ồ ế X khí ra b ch p hành h th ng ABS, cho đ n khi h t b t khí r i xi ặ t ch t
ả nút x khí.
ế ộ ậ ữ ư ỏ ử ộ ố 4.4. S a ch a h h ng m t s chi ti t b ph n chính
ả ưỡ ữ ồ ệ ử Các công vi c s a ch a, b o d ng phanh bao g m:
ầ Tra thêm d u phanh.
ủ ự ạ ệ ố Làm s ch h th ng th y l c.
ủ ự ỏ ệ ố Tách khí kh i h th ng th y l c.
ử ữ ế ặ S a ch a ho c thay th xylanh chính hay các xylanh bánh xe.
ế ộ ợ ự ữ ử ặ ậ S a ch a ho c thay th b ph n tr l c phanh.
ế ườ ữ ử ặ ầ ố Ngoài ra còn có: S a ch a ho c thay th đ ắ ng ng d u phanh công t c
ặ ho c các van.
ế Thay th má phanh.
ề ặ ố ắ ể ế ố ị C t má phanh: B m t c t s t đ tán má phanh n u b vênh quá 0,40[mm]
ả ử ữ ỗ ể ắ ệ ượ thì ph i s a ch a l ệ đ l p đ m l ch tâm không đ c mòn quá (0,10
63
ứ ầ ắ ả ỏ ắ 0,12)mm các đ u đinh tán ph i ch c ch n không l ng má phanh không n t và
ướ ặ ầ ủ ề ả ấ ơ cào x t m t đ u c a các đinh tán ph i cao h n b má phanh ít nh t là
2.5[mm].
ầ ầ ở ữ ỉ ề Khe h gi a má phanh và đĩa phanh đi u ch nh theo yêu c u đ u trên má phanh
ướ ầ ướ ướ tr c và sau là 0,25[mm] đ u d i má phanh tr ở ữ c và sau là 0,12[mm] khe h gi a
ụ ớ ồ ệ tr c quay má phanh v i vòng đ ng l ch tâm cho phép là: (0,06 – 0,15)[mm].
ơ ể ụ ế ầ ỡ Thay th má phanh đĩa lau chùi b i và tra d u m moay ki m tra các vòng
ầ ớ ph t xem có rò d u không ….
ườ ữ ư Xylanh chính và xylanh bánh xe th ề ặ ư ỏ ng có nh ng h h ng nh : B m t
ị ướ ồ ị ị ẫ ấ ị xylanh b cào x ồ c, xylanh b côn, méo các lò xo h i v b g y m t đàn h i,
ố ố ị ở ẫ ầ ố ị các vòng làm kín b n , các răng c n i các ng d n d u b tua.
ế ỗ ướ ề ặ ầ ả ẵ Theo yêu c u thì b m t xylanh ph i nh n bóng không có v t r x c sâu
ườ ượ quá 0,5[mm]. Ð ng kính xy lanh không đ ớ c côn méo quá 0,05[mm] so v i
ườ ả ủ ồ ị ề ự ẩ ẩ ồ đ ng kính tiêu chu n, các lò xo h i v ph i đ tiêu chu n v l c đàn h i.
ố ớ ư ỏ ử ữ ữ ặ ớ ả ế Ð i v i nh ng h h ng trên thì ph i ti n hành s a ch a ho c thay m i ch ứ
ỉ ượ ồ ị ế ể ể ề không th đi u ch nh đ c. Các vòng làm kín, lò xo h i v n u ki m tra không
ầ ặ ớ ị ả ế ạ đ t yêu c u thì nên thay m i. Các pitông, xylanh b côn ho c méo thì ph i ti n
ở ạ hành gia công tr l i.
ố ớ ầ ợ ự ầ ệ ượ ế ả ể Ð i v i b u tr l c c n ph i ki m tra pitông màng n u có hi n t ạ ng r ng
ế ể ả ệ ả ả ả rách thì ph i thay th đ đ m b o hi u qu phanh.
ắ 4.4.1. Tháo l p càng phanh (Calip)
* Tháo Calip:
ớ ừ ầ ấ ứ ế ầ ỏ Đ u tiên, l y b t t 1/2 đ n 2/3 d u phanh ra kh i bình ch a trong h ệ
ỷ ự ồ ể ẩ ữ ố th ng thu l c r i nâng xe và tháo bánh xe. Dùng vam ch C đ đ y piston
ậ ắ ộ ộ vào trong xilanh. Tháo các b ph n gá l p và nâng calíp. Dùng m t cái móc đ ể
treo
64
ủ ạ ẳ ầ ố ể calíp tránh tình tr ng đ calíp treo l ng l ng ở ườ đ ng ng d u phanh, tháo
ố ố gu c phanh cũ, tháo các ng lót trong calíp.
ữ Hình 4.23: Dùng vam ch C ép pittông vào trong nòng calíp
ế ờ Tháo r i các chi ti t trong calíp
ế Hình 4.24: Các chi ti ờ ủ t tháo r i c a calíp
65
ắ * L p ráp Calip.
ướ ệ ắ ầ Tr ạ c khi l p ráp calíp hãy nhúng đ m pittông vào trong d u phanh s ch
ể ệ ừ ệ ắ ị ồ ắ r i l p đ m vào rãnh trong nòng calíp, chú ý đ ng đ đ m b xo n. Bôi lên
ồ ắ ầ ắ ớ ớ ụ piston 1l p d u phanh, l p vòng che b i m i lên piston r i l p piston vào calíp
ắ và l p calíp vào xe.
ể ắ ụ ượ ầ ắ ố ớ ố Đ l p ráp calíp, đ u tiên l p các ng lót, tr tr ồ t và gu c phanh m i. R i
ắ ầ ị ứ ị ặ đ t calíp lên đĩa vào, l p các bulông đ nh v . Thêm d u phanh vào bình ch a,
ạ ầ ầ ầ ấ ắ chú ý không nên dùng l i ph n d u phanh đã l y ra. Nh p phanh vài l n đ ể
ự ắ ữ ố ể ờ ắ ồ ạ ự ế t o s ti p xúc gi a b phanh và đĩa đ ng th i qua đó ki m tra s ch c ch n
ế ầ ể ầ ế ủ c a phanh ki m tra và châm d u phanh vào xilanh chính n u c n thi t.
ữ ử 4.4.2. S a ch a Calip
ế ệ ả ầ ả ỏ N u c n ph i thay piston và đ m piston thì ph i tháo calíp ra kh i xe.
ể ỏ Dùng vòi khí nén đ tháo piston ra kh i calíp.
ự ể ỏ Hình 4.25: Dùng áp l c khí đ tháo pittông ra kh i calíp
ể ử ạ ặ ạ ị ấ ả Dùng alcohol ho c dung d ch làm s ch phanh đ r a s ch t t c các chi ti ế t
ể ị ướ ứ ặ và lau khô. Ki m tra xem nòng calíp có b cào x ữ c ho c n t không. Nh ng
ể ẩ ạ ặ ỉ ể ẹ ế ộ ế ướ v t x c nh ho c g thì có th dùng b t mài đ t y s ch. N u nòng calíp b ị
ụ ồ ể ề ể ặ ỉ ế ỗ r ho c g nhi u thì có th dùng máy mài đ ph c h i nòng. Tuy nhiên, n u
ệ ườ ủ vi c mài mòn làm tăng đ ng kính c a nòng quá 0,001 inch (0,025 mm) thì
ả ớ ph i thay calíp m i.
ử ữ 4.4.3. S a ch a đĩa phanh
ế ướ ữ ế ị ầ ặ ị N u đĩa phanh b nh ng v t x c sâu ho c b cong vênh thì c n đ ượ c
ế ướ ữ ế ữ ẹ ặ ỏ ườ ẽ thay th Nh ng v t x c nh ho c nh ng rãnh nh bình th ng s không
66
ưở ạ ộ ớ ế ủ ế ả gây nh h ng đ n ho t đ ng c a phanh. Thay đĩa phanh m i n u nó mòn
ớ ạ ạ ỏ ộ ỗ quá gi i h n cho phép. Trên m i đĩa phanh có ghi “đ dày lo i b ”. Đây là
ộ ố ủ ể đ dày t i thi u c a đĩa.
ụ ồ ỏ ơ ị ố ệ ế ả ộ ủ N u vi c ph c h i đĩa làm đ dày c a nó nh h n tr s trên thì ph i thay
ệ ẽ ỏ đĩa. Đĩa quá m ng s làm vi c không an toàn.
ộ ố ạ ỏ ượ ể Hình 4.26: Đ dày t ộ i thi u hay đ dày lo i b đ c ghi trên đĩa phanh
ươ ư ậ ở ưỡ ả ch ng 4 ta đã nêu rõ quy trình b o d ử ng và s a ch a
Nh v y, ệ ố
ệ ố ể ộ
ệ ả ữ ủ ủ c a h th ng phanh nói chung và c a xe ôtô Honda Civic nói riêng. Giúp ử ụ ơ chúng ta hi u rõ h n và khai thác, s d ng h th ng phanh m t cách an ấ toàn, hi u qu nh t.
Ậ Ế K T LU N
ệ ố ờ ồ ớ ề Sau th i gian 15 tu n làm đ án v i đ tài “Khai thác h th ng phanh xe
ơ ả ế ầ ồ ủ Honda Civic”. Đ n nay đ án c a em đã c b n đã hoàn thành.
ế ệ
ả ủ
ể ự ượ ệ ệ ố ắ ể ứ cũng nh ki n th c căn b n c a em đ ề ệ ố c sâu s c h n v h th ng phanh đ c bi
ặ ế c k t c u các chi ti ọ ậ ượ ệ ề ề ồ ứ ứ Qua quá trình tìm hi u và nghiên c u đ th c hi n đ án, ki n th c ể ơ c nâng cao h n. Em đã hi u t là h th ng phanh trên xe ề ệ ố t chính trong h th ng và nhi u c nhi u kinh nghi m trong ư ế ơ ế ượ t đ ẻ ừ ự ế th c t ự ế th c t ượ đ Honda Civic. Bi ớ đi u m i m t ế ấ . Em cũng h c t p đ
67
ả ưỡ ữ ệ ố ệ ố ử
ượ ứ ế ng và s a ch a h th ng phanh nói chung và h th ng phanh ố c các ki n th c chuyên ngành c t
công tác b o d trên xe Honda Civic nói riêng, khái quát đ lõi.
ồ ế ướ
ự ướ ng d n ch b o em t
ứ ể Đ hoàn thành đ ầ ể ơ ở ế ứ
ễ ỡ
ế ầ ố ỉ ả ờ ướ ế ự ệ ạ ồ
ữ ư ế ề ả
ầ ồ
ế ỏ ữ ợ ủ ế ượ ể ồ ấ ệ ơ ả ơ ượ c h t em xin chân thành c m n c đ án này tr ỉ ả ừ ẫ ộ toàn th các th y trong b môn Ô tô Quân S đã h ế ả ơ ế ki n th c c s đ n ki n th c chuyên ngành. Em chân thành c m n đ n ẫ ậ ng d n em trong th y Nguy n Đăng Qúy đã t n tình, ch b o giúp đ và h ệ ứ su t quá trình th c hi n đ án này. Do th i gian có h n, ki n th c và tài li u ự ế ệ ạ tham kh o còn nhi u h n ch cũng nh thi u nh ng kinh nghi m th c t , cho nên đ án không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong các th y trong ổ ộ b môn góp ý đ đ án t ng h p c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n !
ộ Hà N i, ngày 04/ 10/ 2013
ự ệ Sinh viên th c hi n
ươ ế D ng Văn Ti n