B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

TR

NG Đ I H C NÔNG LÂM TPHCM

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y

CHUYÊN Đ N I KHOA

Ề Ộ

KHÁM TRÊN H TI T NI U VÀ SINH D C

Ệ Ế

Nhóm

1.Tr ng Th Ng c Dung 08142024 ươ ọ ị

2.Nguy n Th Di u Thu 08142169 ị ệ ễ

3.Văn Đình Chi u 08142016 ể

4. Nguy n Th Ng c Trâm 08142201 ọ ễ ị

5 .Đ Th Kim Thùy 08142173 ỗ ị

6. Nguy n Th H ng Lan 08142075 ị ươ ễ

7. Đ Th Tuy t Trinh 08142206 ỗ ế ị

8. H Th Th o Trâm 08142200 ồ ả ị

9. Nguy n Th Ki u Oanh 08142118 ị ề ễ

10. Nguy n Th Thanh 08142157 ị ễ

GVHD: Ts. Nguy n Văn Phát

- 1 -

M c l c ụ ụ

Ệ Ạ

Ệ Ế

ố ầ

ị ệ

ƯỚ

C TI U. Ể

Nguyên nhân gây b nh trên đ

3 .............................................................................................. Ph n 1: H TI T NI U ầ Ệ Ế C C U T O H TI T NI U 3 ................................................................... I.S L Ơ ƯỢ Ấ 3 ................................................................................................................ i ph u: 1.Gi ẫ 4 ................................................................................................ II.KHÁM LÂM SÀNG 5 ................................................................................ 1.KHÁM Đ NG TÁC ĐI TI U: Ộ th đi ti u: 1.1.Khám t 5 .............................................................................................. ư ế 5 ........................................................................... Đau khi đi ti u: ti u bu t, ti u d t: ắ ể ố ể ể S l n đi ti u và s l 6 ....................................................................... c ti u: ng n ể ướ ố ượ ể 2.KHÁM TH N:Ậ 8 ......................................................................................................... 8 .............................................................. Nh ng tri u ch ng chung khi th n b b nh: ứ Quan sát và s n n vùng th n: 8 ................................................................................... ờ ắ 3.KHÁM B TH N: 9 ................................................................................................... Ậ Ể 4.KHÁM BÀNG QUANG: 10 ....................................................................................... 10 ............................................................................................... 5.KHÁM NI U Đ O: Ệ III.KHÁM C N LÂM SÀNG: 11 ................................................................................. Ậ 1.XÉT NGHI M N 11 ............................................................................... C TI U. Ể Ệ 16 2.HÓA NGHI MỆ ....................................................................................................... 3.XÉT NGHI M C N N 21 ...................................................................... Ặ ƯỚ Ph n 2: H SINH D C 23 ............................................................................................ Ụ Ệ ầ I.S l 23 ......................................................................... c c u t o c quan sinh d c ụ ơ ượ ấ ạ ơ 23 ......................................................................................... 1.H sinh d c c a thú cái ụ ủ ệ 2.H sinh d c c a thú đ c 25 ........................................................................................ ụ ủ ự ệ 27 ............................................................................. ng sinh d c ườ ệ

ng pháp khám

ươ

27 ................................................................................................ II.Ph 1.Khám trên con cái 27 ................................................................................................... 27 Ki m tra d ch viêm .................................................................................................... 1.1.Khám âm h , âm đ o 28 .......................................................................................... ạ ộ 29 cung ...................................................................................................... 1.2.Khám t ử 1.3.Bu ng tr ng 30 ........................................................................................................ ứ ồ 1.4.Trên tuy n vú 31 ...................................................................................................... ế 2.Khám trên thú đ c ự 31 ................................................................................................. 32 ......................................................................................... TÀI LI U THAM KH O Ả

- 2 -

Ph n 1: H TI T NI U

Ệ Ế

I. S L C C U T O H TI T NI Ơ ƯỢ Ấ Ệ Ế Ạ ỆU

1. Gi

Th n g m hai qu n m phía sau phúc m c. Trên phim X quang, c c trên ả ậ i ph u: ẫ ồ ả ằ ự ạ

3 . N u th n n m ngoài v trí trên đ

ng s n th XI - XII, c c d i t c a th n t ủ ậ ươ ứ ng ng v i trên x ớ ươ ườ ự ướ ươ ứ ng ng ứ

v i m m ngang L ớ ỏ ế ằ ậ ị ượ ọ ỗ c g i là th n l c ch , ậ ạ

3 là d u hi u th n to ho c th n sa. ậ

i c a th n v t quá m m ngang L c c d ự ướ ủ ậ ượ ỏ ệ ấ ặ ậ

Th n đ c c u t o b i các đ n v ch c năng g i là nephron. Hai th n có ậ ượ ấ ạ ị ứ ậ ở ơ ọ

kho ng 2 - 2,4 tri u đ n v ch c năng. Đ n v ch c năng g m: c u th n và ị ứ ị ứ ệ ầ ậ ả ơ ơ ồ

ố ậ ng th n.

ậ 2. Ch c năng sinh lý c a th n: ứ ủ

T o n c ti u: l ạ ướ ể ượ ậ ng d ch l c vào ng th n kho ng 170 lít. ng th n Ố ậ ả ọ ố ị

h p thu g n nh toàn b s l ấ ộ ố ượ ư ầ ộ ng d ch l c vào ng th n, ch đào th i m t ậ ả ọ ố ị ỉ

ng n c v a đ hoà tan nh ng ch t c n bã, trung bình là 800 - 1500ml/24 l ượ ướ ừ ủ ấ ặ ữ

gi .ờ

+ ở

Đi u hoà ki m-toan: h p thu carbonat ng l n g n, đào th i ion H ề ề ấ ở ố ượ ầ ả

ng l n xa, tăng l c các axit h u c c a c u th n, duy trì pH máu trong ố ượ ữ ơ ủ ầ ậ ọ

ậ kho ng 7,35 - 7,45. Nhi m toan xu t hi n khi suy th n c p tính và suy th n ậ ấ ễ ệ ấ ả

m t bù. Nhi m toan do b nh lý ng l n g n ho c ng l n xa không liên ễ ệ ấ ố ượ ầ ặ ố ượ

quan đ n suy th n. Ph n l n nhi m toan ng th n là do d t t b m sinh di ầ ớ ị ậ ẩ ế ễ ậ ậ ố

truy n c a ng th n. ề ủ ố ậ

Đi u hoà huy t áp: Th n ti ế ề ậ ế t renin ho t hoá h th ng RAA, c ch h ệ ố ế ệ ứ ạ

ng xuyên giãn m ch bradykinin. Khi suy th n, thi u máu th n, renin tăng th ậ ế ậ ạ ườ

- 3 -

gây co m ch, gi mu i d n đ n tăng huy t áp th ng xuyên. ạ ữ ố ẫ ế ế ườ

Tham gia vào quá trình t o máu: Th n ti t erythropoietin, là m t hormon ạ ậ ế ộ

kích thích bi ng thành. ệ t hoá ti n nguyên h ng c u tr thành h ng c u tr ầ ề ầ ồ ồ ở ưở

Khi suy th n mãn tính s xu t hi n thi u máu do thi u erythropoietin. ẽ ấ ệ ế ế ậ

Tham gia đi u hoà chuy n hoá canxi: Th n t ng h p 1,25 dihydroxy ậ ổ ề ể ợ

cholecanxi (1,25 dihydroxy vitamin D3). 1,25 dihydroxy vitamin D3 có tác d ngụ

kích thích t ế ể bào ru t non t ng h p m t lo i protein có tác d ng v n chuy n ụ ạ ậ ộ ổ ợ ộ

canxi ion hoá. Khi suy th n, 1,25 dihydroxy vitamin D ậ ả 3 gi m d n đ n gi m ế ả ẫ

canxi máu, c ng, nhuy n x ng. ườ ng c n giáp th phát, th a x ứ ư ươ ậ ễ ươ

II. KHÁM LÂM SÀNG

H th ng th n ti ệ ố ậ ế t ni u g m có: khám th n, ni u qu n, bàng quang, ni u đ o. ệ ệ ồ ạ Ở ệ ậ ả

- 4 -

thú đ c có thêm tuy n ti n li vùng c bàng quang. H th ng th n ti ự ế ề t n m ệ ằ ở ệ ố ậ ổ ế t

ni u không th tách r i kh i c ể ệ ờ ỏ ơ ể ớ ệ ố th , cho nên khi khám có h th ng v i h th ng ệ ố

t ni u ph i thăm khám toàn thân. th n ti ậ ế ệ ả

1.1. Khám t

1. KHÁM Đ NG TÁC ĐI TI U: Ộ Ể

th đi ti u: ư ế ủ ể

T th đi ti u sinh lý c a trâu, bò, ng a, chó mèo, l n... ư ế ự ợ

ứ Gia súc kh e khi đi ti u đ u có chu n b , nh đang n m thì đ ng ư ể ề ẩ ằ ỏ ị

d y, ng ng là vi c, ng ng ăn … ệ ậ ừ ừ

Bò cái khi ti u thì dang hai chân sau ra, đuôi cong, b ng thóp l ụ ể ạ i,

trâu bò đ c thì v a đi, v a ăn, v a đi ti u, n ự ừ ừ ừ ể ướ ể c ti u ch y ròng ả

ròng.

ầ Ng a lúc đi ti u, hai chân sau dang ra, h i lùi v phía sau và ph n ự ể ề ơ

thân sau th p xu ng. ấ ố

L n cái đi ti u gi ng trâu bò cái, l n đ c đi ti u t ng gi t liên ợ ự ể ừ ể ợ ố ọ

t c.ụ

N u đ ng d n ti u c a thú có b nh, t ế ườ ể ủ ệ ẫ ư ế th gia súc đi ti u thay đ i. Ví ể ổ

d : khi viêm ni u đ o, gia súc ti u đau, rên r , đ u quay nhìn b ng, hai ụ ỉ ầ ụ ể ệ ạ

Đau khi đi ti u: ti u bu t, ti u d t: ể

ể Do viêm bàng quang, s i bàng quang, s i ni u đ o.

chân sau ch m l i. ụ ạ

ệ ạ ỏ ỏ

Viêm ti n li t tuy n, viêm ni u đ o. ề ệ ế ệ ạ

Viêm quanh h u môn, viêm c t cung. ổ ử ậ

- 5 -

U bàng quang, u ti n li t tuy n có nhi m khu n. ề ệ ế ễ ẩ

c ti u: ng n ố ầ ướ ể ể

S l n đi ti u bình th S l n đi ti u và s l ượ ố ầ ố ng: Trâu, bò: 5- 10 l n; Ng a: 5-8 l n;L n: 2-3 l n. Chó ự ườ ể ầ ầ ầ ợ

c ti u là đi ti u. đ c khi ng i th y mùi n ử ự ấ ướ ể ể

Chú ý các tri u ch ng sau: ệ ứ

Bí ti u:ể

Khái ni m:ệ

Là hi n t ng gia súc không th i đ ệ ượ c n ả ượ ướ ể c ti u ra ngoài m c dù ch c năng ặ ứ

ng nên bàng quang th ng b căng ph ng. th n v n bình th ẫ ậ ườ ườ ồ ị

Nguyên nhân:

Do t c ni u đ o ho c t c c bàng quang. ặ ắ ở ổ ệ ắ ạ

Do s i ni u đ o. ệ ạ ỏ

C vơ òng c bàng quang co th t. ắ ổ

Do kh i u chèn ép: u ti n li t tuy n, u ni u đ o. ề ố ệ ế ệ ạ

Do b táo bón n ng ặ ị

Ti u nhi u l n: ề ầ ể

ng, có th lên t i 20- Khái ni m: Là s l n đi ti u tăng nhi u h n bình th ể ố ầ ệ ề ơ ườ ể ớ

30 l n/ngày. M i l n kho ng 70 – 300 ml. ỗ ầ ả ầ

- 6 -

Nguyên nhân:

Do dung tích bàng quang gi m:ả

Lao bàng quang m n tính gây s thành bàng quang. ạ ơ

U, ung th bàng quang. ư

Kh i u ngoài bàng quang chèn ép vào bàng quang. ố

Do ng ng kích thích bàng quang b gi m: ưỡ ị ả

R i lo n th n kinh th c v t. ự ậ ạ ầ ố

ng ho c có b nh t tu s ng. t B ch n th ị ấ ươ ệ ặ ậ ở ỷ ố

Ti u không t ể ch : ự ủ

Ti u không t ch hoàn toàn. ể ự ủ

Ti u không t ch không hoàn toàn. ể ự ủ

Nguyên nhân:

Không ph i nguyên nhân th n kinh: ầ ả

• Do c th t c bàng quang b suy y u. ơ ắ ổ ế ị

t tuy n. • Do u ti n li ệ ề ế

• Do dùng thu c an th n ho c thu c l i ti u ố ợ ể ặ ầ ố

Nguyên nhân th n kinh: • Gai đôi c t s ng. ộ ố

ươ ng c t s ng. ộ ố

• Ch n thấ • T n th ổ

ng th n kinh trong ti u tháo đ ng. ươ ể ầ ườ

• Tai bi n m ch máu não. ạ ế

ơ ắ : Nguyên nhân ngoài c th t

• Rò ni u đ o - âm đ o. ạ ệ ạ

• Rò bàng quang – âm đ o.ạ

• D d ng b m sinh: ni u qu n c m vào âm đ o ạ ệ ả ắ ị ạ ẩ

Nguyên nhân h n h p. ỗ ợ

Đi đái d t:ắ

Là đi ti u nhi u l n ít m t, đi ti u nhi u l n, l ng n c ti u nhi u g i là đa ề ầ ượ ề ầ ể ể ộ ướ ể ề ọ

- 7 -

ni uệ .

 Đa ni u là tri u ch ng viêm th n m n tính. U ng nhi u n ề ướ c, ứ ệ ệ ậ ạ ố

i ti u cũng gây đa ni u. u ng thu c l ố ố ợ ể ệ

 Gia súc đa ni u n tr ng th p, trong su t. ệ ướ ể c ti u nh t màu, t ạ ỷ ọ ấ ố

2. KHÁM TH N:Ậ gia súc th ườ Ở ng chú ý b nh th n; h i ch ng th n h , viêm b th n. ứ ậ ư ể ậ ệ ậ ộ

ệ Phù ch c l ng l o: mi m t, âm nang, d Nh ng tri u ch ng chung khi th n b b nh: ứ nh ng vùng t ở ữ ậ ị ệ ẻ ổ ứ ỏ ắ ướ ụ ố i b ng b n

chân.

Thay đ i đ ng tác đi ti u: (s l n, t th đi ti u). ố ầ ư ế ổ ộ ể ể

Thay đ i s l ng, thành ph n và tính ch t n c ti u (trong n ổ ố ượ ấ ướ ể ầ ướ ể c ti u

có huy t s c t , nh ng c n b nh lý khác…) ế ắ ố ặ ệ ữ

Trúng đ c do h i ch ng ure huy t, ch t đ c tích t trong t ấ ộ ứ ế ộ ộ ụ ổ ứ ơ ch c c

th gây ra, gia súc rũ, tiêu hóa r i lo n… ể ủ ạ ố

T n s tim m ch và huy t áp b thay đ i: ầ ố ế ạ ổ ị

Vi m ch qu n đáy m t b xung huy t, th n kinh th giác b thu thũng. ế ắ ị ầ ạ ả ỷ ị ị

Quan sát và s n n vùng th n: ờ ắ Nhìn vùng th n có th phát hi n nh ng thay đ i vùng th n nh ng gia súc nh khi ậ ậ ệ ữ ư ể ậ ổ ỏ

th n có b nh. ệ ậ

a. V trí th n: ậ ị

trâu, bò, dê, c u: Ở ừ

 ế Th n trái: đ t s ng l ng th 2,3 đ n ố ố ư ứ ậ

đ t th 5, 6. ứ ố

 Th n ph i: S ng s ậ ả ươ ườ ế n th 12 đ n ứ

đ t s ng l ng th 2,3. ư ố ố ứ

 ừ Th n trâu, bò phân thuỳ. Th n dê, c u ậ ậ

tr n, nh n. ẵ ơ

- 8 -

ng a: Ở ự

 Th n trái: x ậ

ng s ươ ườ n th 17, 18 đ n đ t s ng l ng 2,3. ế ố ố ứ ư

 Th n ph i: x ng s n 14,15 – x ng s n 17, 18. ậ ả ươ ườ ươ ườ

i đ t s ng l ng 1-4. Ở ợ l n: th n n m d ậ ằ ướ ố ố ư

loài ăn th t: Ở ị

 Th n trái: đ t s ng l ng 2 – 4. ố ố ư ậ

b.

 Th n ph i: đ t s ng l ng 1- 3. ố ố ư ậ ả

ng pháp khám: ươ Ph

Gia súc nh đ đ ng t nhiên, gia súc l n ph i c đ nh và khám qua tr c tràng. ỏ ể ứ ự ả ố ị ự ớ

S n n: ờ ắ

 S n n t ờ ắ ừ ố bên ngoài: gõ nh lên s ng ẹ

l ng theo vùng th n đ ng th i theo dõi ph n ng c a thú. ờ ư ả ứ ủ ậ ồ

Vd: n u viêm th n n ng, gõ vùng th n gia súc đau và tránh xa. ế ậ ậ ặ

S n n qua tr c tràng: tùy t ng loài gia ờ ắ ự ừ

súc mà ta có cách s n n khác nhau. ờ ắ

• Trâu bò: L n th ng tay v phía ẳ ề ầ

tr c, s đ c th n trái treo d ướ ờ ượ ậ ướ ộ ố ậ ư i c t s ng, di đ ng. Ví d : Th n s ng ụ ộ

to do viêm, m t qu th n g gh ( viêm th n mãn tính, lao th n). ả ậ ồ ề ậ ậ ặ

• ng a qua tr c tràng, th ng tay Ở ự ự ẳ

l n đ n đ t s ng l ng th 2-3 thì s đ ư ầ ế ố ố ờ ượ ứ ẹ ả ậ c th n trái. n nh qu th n Ấ ậ

gia súc đau t ra khó ch u: viêm th n c p tính ho c m . Qu th n to, ỏ ậ ấ ặ ổ ủ ả ậ ị

s lùng nhùng: th n th y thũng. th n c ng, g gh : u th n. ờ ồ ề ậ ứ ủ ậ ậ

• Khám th n gia súc nh : Hai tay ậ ỏ

hai bên theo c t s ng vùng khum, l n m nh s vùng th n, chú ý gia súc ầ ộ ố ạ ậ ờ

có bi u hi n đau đ n. L n có t n m dày s n n bên ngoài đ khám ờ ắ ể ệ ể ầ ớ ợ ỡ

k t qu không rõ. ế ả

3. KHÁM B TH N: Ậ Ể

S n n qua tr c tràng: trong tr ự ờ ắ ườ ể ng h p viêm bàng quang, ng d n ti u ẫ ợ ố

- 9 -

ứ . s ng c ng ư

Chú gia súc l n. ý: viêm b th n ch g p ể ậ ỉ ặ ở ớ

4. KHÁM BÀNG QUANG:

c a xoang ch u (tuỳ thu c vào t ng loài). Bàng quang n m trong ho c ằ ặ ở ử ừ ậ ộ

Bàng quang c a trâu, bò hình qu lê, ng a hình tròn. ủ ự ả

Khám bàng quang b ng ph ằ ươ ả ng pháp s n n bên ngoài ( quan sát ph n ờ ắ

ng pháp. ứ ng c a thú), s n n qua tr c tràng và có th dùng ph ự ờ ắ ủ ể ươ

5. KHÁM NI U Đ O: ắ Ni u đ o con đ c b t c, viêm, b s i. Ni u đ o con cái có th b viêm, t c, Ệ ự ị ắ ể ị ị ỏ ệ ệ ạ ạ

h p.ẹ

ự Khám ni u đ o con đ c ph n n m trong xoang ch u ta có th khám qua tr c ự ể ệ ậ ằ ầ ạ

tràng nh ng khó khăn, đo n vòng qua d ư ạ i x ướ ươ ng ng i thì s n n bên ngoài. ờ ắ ồ

Ni u đ o con cái khám b ng cách cho ngón tay vào s n n qua âm đ o ạ ờ ắ ệ ạ ằ

ệ M t s ca b nh c n thông ni u đ o,m c đích là đ đi u tr viêm t c ni u ể ề ộ ố ụ ệ ệ ạ ắ ầ ị

đ oạ

Đ thông ni u đ o ng ệ ạ ể ườ i ta dùng ng thông ni u đ o, g m nhi u lo i tùy gia ạ ệ ề ạ ồ ố

- 10 -

súc l n nh . ỏ ớ

ni u đ o: Các b nh th ườ ệ ng x y ra ả ở ệ ạ

ế . Viêm ni u đ o xu t huy t ạ ệ ấ

Viêm ni u đ o hóa m . ủ ạ ệ

Viêm ni u đ o tăng sinh. ạ ệ

U ni u đ o. ệ ạ

S i ni u đ o. ệ ạ ỏ

Viêm bao quy đ u.ầ

: III. KHÁM C N LÂM SÀNG Ậ

ƯỚ Ệ

Ph 1. XÉT NGHI M N ng pháp l y m u n ấ C TI U. Ể ẫ ướ ể : c ti u ươ

 N c ti u dùng xét nghi m ph i đ ướ ể ả ượ ấ ể c l y tr c ti p khi gia súc ti u ự ế ệ

ho c thông t bàng quang. ặ ừ

 Ngay sau khi l y ph i làm xét nghi m càng s m càng t ệ ả ấ ớ t ố

 N c ti u dùng xét nghi m VSV ph i đ c l y vô trùng và xét ướ ể ả ượ ấ ệ

i. nghi m t ệ ươ

 t ph i b o qu n trong t l nh và s d ng m t trong Khi c n thi ầ ế ả ả ả ủ ạ ử ụ ộ

các hóa ch t sau: ấ

• Dung d ch thymol 1% trong r u theo t 1ml/ 100 ml ị ượ l ỷ ệ

c ti u. (Không dùng thymol khi xét nghi m protein ni u). n ướ ể ệ ệ

• D u Toluen, benzen, parafin đ thành l p m ng tráng kín trên ổ ầ ớ ỏ

b m t n c ti u ề ặ ướ ể

• Phenol 1 gi t/ 30 ml n c ti u. ọ ướ ể

• Formol nguyên ch t 1 gi t/ 30 ml n c ti u. ấ ọ ướ ể

• Dung d ch AgCN 2%, 5ml/ 1 l n ị c ti u ướ ể

• N c ti u đ xét nghi m vi trùng thì l y ph i tuy t đ i vô ướ ể ệ ố ệ ể ấ ả

trùng và không cho ch t ch ng th i. ấ ố ố

- 11 -

 Tr c khi xét nghi m n ướ ệ ướ ể c ti u nên l c qua gi y l c ấ ọ ọ

. Xét nghi m lý tính ệ

S l

ng n

c ti u:

ố ượ

ướ ể

Gia súc ti u ít, ti u nhi u, s l ng n ố ượ ể ề ể ướ ể ấ c ti u tăng hay gi m đ u là nh ng d u ữ ề ả

hi u b nh lý. ệ ệ

N guyên nhân:

 Thay đ i sinh lý: ổ

Tùy theo ch đ ăn, u ng ế ộ ố

Tùy theo th i ti t ờ ế

 Thay đ i b nh lý: ổ ệ

• Tăng:

ng.  Ti u tháo đ ể ườ

 Ti u tháo nh t. ể ạ

 Giai đo n h s t. ạ ạ ố

 Viêm th n c p tính th i kỳ h i ph c. ậ ấ ở ờ ụ ồ

 Viêm th n m n tính – ti u nhi u v đêm. ể ề ề ậ ạ

• Gi m:ả

 C th b m t n

Do nguyên nhân ngoài th n:ậ

- 12 -

c nhi u. ơ ể ị ấ ướ ề

 Suy tim, h huy t áp. ế ạ

 Do ni u qu n b chèn ép. ả ệ ị

 Do ni u qu n b co th t. ệ ắ ả ị

 Do tràn d ch màng ph i, màng b ng. ụ ổ ị

Do nguyên nhân t i th n và đ ng ti ạ ậ ườ ế t ni u: ệ

 Viêm c u th n. ầ ậ

 Ch n thấ

 Viêm ng th n. ậ ố

ươ ậ . ng th n

 S i ti t ni u: th n, ni u qu n, ni u đ o. ỏ ế ệ ệ ệ ạ ậ ả

 Do t n th ng c u th n (t tr ng n c ti u > 1,020). ổ ươ ầ ậ ỷ ọ ướ ể

 Do t ng th ng ng th n (t tr ng n c ti u < 1,020). ổ ươ ậ ố ỷ ọ ướ ể

Đa ni u:ệ

Nguyên nhân:

c, truy n d ch quá nhi u.  Do ăn, u ng th c ăn có quá nhi u n ứ ề ướ ố ề ề ị

 Viêm t ch c k th n m n tính. ổ ứ ẽ ậ ạ

 Giai đo n s t h ho c giai đo n h i ph c c a b nh suy th n c p. ạ ụ ủ ệ ạ ố ạ ậ ấ ặ ồ

Vô ni u:ệ

ng gia súc không đi ti u do th n b m t ch c năng hoàn toàn, trong Là hi n tệ ượ ị ấ ứ ể ậ

bàng quang không có n c ti u. ướ ể

Nguyên nhân:

 T i th n: ạ

do m t máu, m t n c nhi u, t suy tim.  Tr ướ c th n: ậ ấ ướ ấ ề ụ t huy t áp, ế

ậ viêm c u th n c p, ng đ c c p, d ng, viêm th n, b ộ ộ ấ ậ ấ ị ứ ậ ầ ể

 Sau th n:ậ

th n c p, s t rét ác tính, nhi m leptospira. ậ ấ ễ ố

s i, u ni u qu n ả ệ ỏ

Thi u niể ệu.

Màu s cắ :

 L

ng n c ti u c a trâu, b ò màu nh t, mùi khai nh , trong su t, đ lâu ượ ướ ể ủ ể ẹ ạ ố

- 13 -

màu th m l i chuy n sang màu nâu. ẫ ạ ể

 N c ti u chó màu vàng nh t, đ lâu l ng ít c n.

ướ ể ể ắ ạ ặ

 N c ti u heo màu vàng, trong su t, mùi khai, đ lâu cũng l ng c n. ướ ể ể ặ ắ ố

• N c ti u th m màu g n nh đ : trong các b nh s t cao, viêm th n ậ

c ch n đoán d a vào màu săc c a n c ti u: M t s b nh đ ộ ố ệ ượ ủ ướ ể ự ẩ

ướ ể ư ỏ ệ ầ ẫ ố

c p tính, viêm gan… ấ

• N c ti u loãng, nh t: chúng đa ni u. ướ ể ệ ạ

• N c ti u đ : vì có h ng c u, huy t s c t . ế ắ ố ươ ể ầ ỏ ồ

• N c ti u màu vàng: ch ng bilirubinuria và urobilinuria. ướ ể ứ

• N c ti u có màu tr ng: trong n ướ ể ắ ướ ể c ti u có nhi u h t m hay tr m . ụ ỡ ề ạ ỡ

• N c ti u đen: vì có nhi u indican trong b nh xo n ru t, l ng ru t... ướ ể ộ ồ ệ ề ắ ộ

Chú ý: màu c a n c ti u có th b nh h ng c a thu c. ủ ướ ể ể ị ả ưở ủ ố

Đ trong

:

Quan sát n c ti u trong b ình th y tinh đ đánh giá n c ti u trong hay đ c và ướ ể ủ ể ướ ể ụ

c ti u b ình th ng c a t ng lo i thú t so sánh v i nớ ướ ể ườ ủ ừ ạ ừ đó ta có th đánh giá ể

đ c t ượ ình tr ng s c kh e c a thú. ứ ỏ ủ ạ

Bình th ng n ườ ướ c

ti u trong su t, không v n đ c, không l ng c n. ẩ ụ ể ắ ặ ố

 B nh lý: ệ

• N c ti u màu tr ng đ c, có l ng c n: Do có nhi u mu i canxicacbonat, ướ ể ụ ề ắ ặ ắ ố

canxiphotphat.

• N c ti u v n đ c và nh t: do b viêm đ ng ti ướ ể ẩ ụ ớ ị ườ ế t ni u. ệ

- 14 -

• Ph ng pháp ch n đoán phân bi t các nguyên nhân gây đ c n c ti u: ươ ẩ ệ ụ ướ ể

ộ ớ : Ki m tra đ nh t

ng: ườ  Bình th

• N c ti u ng a h i nh y. ướ ể ự ơ ầ

• N c ti u c a các loài gia súc khác thì trong, không nh t. ớ ướ ể ủ

Nh t: do trong n c ti u xu t hi n d ch viêm: viêm th n, viêm ệ  B nh lý: ớ ướ ể ệ ậ ấ ị

ni u đ o, viêm bàng quang. ệ ạ

Ki m tra mùi

:

 N c ti u r t khai: Do n

n ướ ể ấ ướ ể c ti u b cô đ c: s t cao, các b nh gây ố ệ ặ ị ứ ướ c

ti u trong bàng quang. ể

 N c ti u th i: viêm ho i t ng d n ni u. ướ ể đ ạ ử ườ ố ệ ẫ

Ki m tra t

tr ng n

ỷ ọ

ướ ể : c ti u

 Ph ng pháp: dùng t ươ ỷ ọ tr ng k . ế

N u quá ít n c ti u thì dùng n c c t pha loãng sau đó k t qu th t s tính ế ướ ể ướ ấ ả ậ ẽ ế

b ng cách nhân hai s sau cùng v i s l n pha loãng. ằ ớ ố ầ ố

- 15 -

VD:

Sau pha loãng n c là 1.025 thì k t qu th c s là 1.050. ướ ể c ti u 2 l n thì đo đ ầ ượ ả ự ẽ ế

c ti u c a m t s lo i gia súc trong tr ng thái sinh lý bình  T tr ng n ỷ ọ ướ ể ủ ộ ố ạ ạ

th ng: ườ

 T n c ti u tr ng tăng: do các b nh làm cho n ỷ ướ ể ệ ọ ướ ể ế c ti u b cô đ c: thi u ặ ị

c u ng, s t cao, nôn m a, a ch y c p, viêm th n c p. n ướ ố ậ ấ ả ấ ử ỉ ố

 T tr ng n ỷ ọ ướ ể ố c ti u gi m: viêm th n m n tính, ch ng xeton huy t, u ng ứ ế ậ ạ ả

2. HÓA NGHI MỆ

nhi u n c. ề ướ

Đ ki m, toan: ộ ề

Gia súc ăn c n c ti u th ỏ ướ ể ườ ng ki m, và thú ăn th t nh chó, mèo thì n ị ư ề cướ

ng toan tính, n c ti u c a loài ăn t p th ti u th ể ườ ướ ể ủ ạ ì lúc toan lúc ki m tùy theo tính ề

ch t th c ăn. ứ ấ

 N c ti u loài ăn c toan tính là có th do nguyên nhân sau: đói lâu ngày,

Bi n đ i b nh lý: ổ ệ ế

ướ ể ể ỏ

òi x ng, ra nhi u m hôi, viêm ru t cata, viêm ph i n ng, c ộ ổ ặ ề ồ ươ ng, m m x ề ươ

 N c ti u ng a toan th

s t cao. ố

ì trong su t, ít l ng c n. n ướ ể ự ắ ặ ố ướ ể ề c ti u loài ăn th t ki m ị

do n c ti u tích l ướ ể ạ i trong bàng quang, ure chuy n hóa thành amoniac: viêm ể

- 16 -

. t c bàng quang ắ

 N c ti u có nhi u m , m nh t bào th ng bì b tr ng to, phân ướ ể ủ ả ề ch c t ổ ứ ế ượ ị ươ

gi c ti u cũng ki m tính. i n ả ướ ể ề

 N c ti u loài ăn th t mà ki m: Ch ng ure huy t, viêm t c bàng quang…. ứ ướ ể ế ề ắ ị

Protein ni u:ệ

Các xét nghi m albumin trong n c ti u đ u d a trên nguyên t c protein s ệ ướ ể ề ự ắ ẽ

k t t a khi g p nhi ế ủ ặ ệ ộ t đ cao, acid ho c kim lo i n ng. ặ ạ ặ

N c ti u xét nghi m ph i trong su t, n u đ c ph i l c, n u ki m ph i toan ướ ể ế ụ ả ọ ệ ề ế ả ả ố

hóa.

: ng pháp ươ Các ph

 Ph ng pháp dùng acid nitric. ươ

 Ph ng pháp dùng sulphoxalixilic 20%. ươ

 Ph ng pháp dùng c n. ươ ồ

Trong n c ti u gia súc không có protein, các ph ướ ể ươ ề ng pháp tìm albumin đ u

cho k t qu âm tính. N u có protein ni u ( d ng tính) thì: ế ế ệ ả ươ

 Albumin ni u t th n do c năng siêu l c c a th n b r i lo n, protein ệ ừ ậ ọ ủ ị ố ậ ạ ơ

trong máu theo n c ti u ra ngoài g i là protein ni u th t. ướ ể ệ ậ ọ

 Albumin ni u th t sinh lý: do lao đ ng quá s c, do quá l nh, có th do ăn ộ ứ ệ ể ạ ậ

quá nhi u protein…. Lo i albumin này xu t hi n th i gian ng n, trong ệ ề ắ ấ ạ ờ

c ti u không có c n b nh lý. n ướ ể ặ ệ

 Albumin ni u th t do b nh: viêm th n c p tính trong hàng lo t các b nh ệ ậ ấ ệ ệ ạ ậ

truy n nhi m, trong các tr ễ ề ườ ể ng h p trúng đ c, b ng n ng …đ c đi m ỏ ặ ặ ộ ợ

c a lo i albumin này là trong n ủ ạ ướ ể ả c ti u có c n b nh lý và có b nh c nh ặ ệ ệ

ng ng. t ươ ứ

 Albumin ni u ngoài th n - albumin ni u gi ệ ệ ậ ả : do viêm b th n, viêm bàng ể ậ

quang, viêm ni u đ o. ệ ạ

Đ phân bi c n xét nghi m c n n ể ệ t albumin ni u th t và gi ệ ậ ả ầ ặ ướ ể ế c ti u và k t ệ

h p v i b nh c nh. ợ ớ ệ ả

- 17 -

Xét nghi m h ng c u và huy t s c t (hemoglobin) trong n ế ắ ố ồ ệ ầ ướ ể : c ti u

ng pháp sau: Có th dùng m t trong các ph ộ ể ươ

Ph ng pháp dùng thu c th benzilin. ươ ử ố

Ph ươ ng pháp dùng thu c th pyramidon. ố ử

Ph ng pháp dùng phenolphtalein. ươ

Trong n c ti u có h ng c u g i là huy t ni u, có huy t s c t ướ ể ế ắ ố ầ ọ ế ệ ồ ế ắ - huy t s c

ni u và có mioglobin – mioglobinuria. t ố ệ

Huy t ni u xu t hi n khi ế ệ ệ ấ ở ậ ể ậ ố ạ th n,b th n, ng th n, bàng quang, ni u đ o ệ ậ

t n th ổ ươ ng, xu t huy t: ấ ế

ộ ố ệ Huy t ni u do th n: v th n, viêm th n c p tính, và do m t s b nh ậ ấ ỡ ậ ệ ế ậ

truy n nhi m gây xu t huy t nh nhi t thán, d ch t l n, phó th ư ế ễ ề ấ ệ ị ả ợ ươ ng

hàn…

ấ Huy t ni u do b th n: s i b th n, giun th n, viêm b th n xu t ỏ ể ậ ể ậ ể ậ ệ ế ậ

huy t…ế

Huy t ni u do bàng quang: viêm bàng quang, s i bàng quang, loét ệ ế ỏ

ni u đ o… ệ ạ

Huy t s c t ni u là do h ng c u v quá nhi u trong c th và ra ngoài ế ắ ố ệ ơ ể ề ầ ỡ ồ

theo n c ti u : KST đ ướ ể ườ ầ ng máu, sau khi truy n máu nhi u ho c truy n nh m ề ề ề ặ

nhóm máu.

phân bi t huy t ni u và huy t s c t ni u: ệ ế ắ ố ệ ệ ế

ni u ế ệ ế ắ ố ệ

ng ườ

huy t s c t trong su tố không M t th ắ Đ l ng ể ắ Huy t ni u đ cụ h ng c u l ng ồ ầ ắ

Ki m tính ề h ng c u nguyên v n ẹ ồ ầ ỡ ừ h ng c u v t ng ồ ầ

m ngả

- 18 -

m t màu không m t màu L c nhi u l n ề ầ ọ ấ ấ

Ch n đoán phân bi t các v trí t n th ẩ ệ ổ ị ươ ng gây huy t ni u ệ ế

Dùng 3 c c th y tinh, h ng n ủ ứ ố c ti u ướ ể ở ba th i đi m khi gia ể ờ

súc ti u, n u: ể ế

Xét nghi m đ ng trong n ệ ườ ướ ể : c ti u

Ph ng pháp Heines. ươ

Ý nghĩa ch n đoán:

ẩ • Sinh lý: Do v a ăn, u ng quá nhi u đ ng, gia súc có ch a kỳ cu i. ừ ố ề ườ ử ố

• B nh lý:B ti u tháo đ ị ể ệ ườ ủ ng, viêm não, màng não, trúng đ c th y ộ

ngân, CO.

Xét nghi m Bilirubin trong n ệ ướ ể : c ti u

Ph ng pháp dùng HNO3 ươ

Ph ng pháp: dùng BaCl2, Xinhôp, dùng iod ươ

- 19 -

Ý nghĩa ch n đoán: ẩ Gia súc b các b nh: ị ệ

• B nh gan. ệ

• Các b nh gây t c m t. ệ ắ ậ

Xét nghi m th xeton trong n ể ệ ướ ể : c ti u

Th xeton g m: ể ồ

• β- Hydroxyl butiric.

• Acid axetoacetic.

• Axeton.

Ph ng pháp:

ươ • Ph ng pháp Lieben (lugol, KOH). ươ

• Ph ng pháp Lange (natrinitrofericyanat). ươ

Ý nghĩa ch n đoán: Các ph n ng trên d ng tính khi gia súc b m c ch ng xeton ả ứ ẩ ươ ị ắ ứ

huy t:ế

• B nh n đói lâu ngày. ị ị

• B b nh gan n ng trong th i gian dài. ị ệ ặ ờ

t. • B i li ạ ệ

ng. • Ti u tháo đ ể ườ

ệ : Xét nghi m indican ni u ệ

ng ru t phân gi i protein Indican: M t s s n ph m trung gian do VSV đ ẩ ộ ố ả ườ ộ ả

ẩ t o ra, các ch t này đi vào máu đ n gan và b bi n đ i t o thành các s n ph m ạ ổ ạ ị ế ế ả ấ

không đ c, b đào th i ra ngoài qua n c ti u g i là indican. ả ộ ị ướ ể ọ

ng pháp: Ph

ươ • Ph ng pháp Jaffe. ươ

• Ph ng pháp Obermayer. ươ

Ý nghĩa ch n đoán: ẩ

• Indican tăng: t c ru t, l ng ru t, xo nru t, lao ru t, ho i th ph i. ư ổ ộ ồ ạ ắ ắ ộ ộ ộ

- 20 -

• Indican gi m: a ch y. ả ả ỉ

C TI U. Ệ Ặ ƯỚ Ể

M c đích: 3. XÉT NGHI M C N N ụ

Ki m tra các lo i c n trong n c ti u: ạ ặ ể ướ ể

• Các t

ng ti ườ ế t ni u. ệ

bào bi u mô d ế ể • Các tr ni u. ụ ệ

• H ng c u, b ch c u…

• Các c n vô c . ơ ặ

ầ ầ ạ ồ

Ph ng pháp:

ươ • B1- Đ l ng c n ho c ly tâm nh . ẹ ặ ể ắ ặ

• B2- G n, hút l y c n làm tiêu b n: ấ ặ ả ạ

 Nhu m.ộ

 Soi t i.ươ

C n h u c : ặ ữ ơ

• T bào th ế ượ ề ng bì th n: hình tròn ho c hình qu lê, NSC cónhi u ặ ả ậ

h t nh , nhân tròn. ạ • T bào th ng bì ng th n có hình tr , nhân tròn. ượ ế ụ ậ ố

• T bào th ế ượ ng bì b th n có hình qu lê ho c hình b u d c. ả ầ ụ ể ậ ặ

• T bào th ng bì bàng quang hình đa giác gi ng v y cá. ế ượ ả ố

• T bào th ng bì ni u đ o gi ng bàng quang nh ng th ng có hai ế ượ ư ệ ạ ố ườ

nhân

• T bào H ng c u:nhi u trong n ầ

c ti u do đ ng ti ề ế ồ ướ ể ườ ế ả t ni u ch y ệ

máu, n u do viêm xu t huy t thì trong n c ti u còn có c c máu đ , tr ế ế ấ ướ ể ỏ ụ ụ

bào th ng bì. Ch y máu b th n bàng quang thì c n n h ng c u, t ồ ầ ế ượ ể ậ ặ ướ c ả

ti u không có nh ng thành ph n đó. ữ ể ầ

ề ậ D i tiêu b n kính hi n vi, h ng c u màu vàng nh t, n u nhi u t p ướ ế ể ầ ạ ả ồ

trung l c ti u ki m, t ạ i thành t ng đám, n ừ ướ ể ề ế bào h ng c u phình to, ầ ồ

- 21 -

i. n ướ ể c ti u toan h ng c u teo l ồ ầ ạ

• T bào B ch c u: cũng thay đ i hình d ng theo tính ch t n ấ ướ c ế ạ ạ ầ ổ

ti u, n ể ướ ể c ti u toan tính, b ch c u co tròn l ạ ầ ạ ồ i, nh ng v n to h n h ng ư ẫ ơ

c ti u ki m tính b ch c u phình to, h t trong c u nhi u, trong n ề ầ ướ ể ề ạ ầ ạ

nguyên sinh ch t không rõ, k t c u m h . ơ ồ ế ấ ấ

• Phân bi bào th t v i t ệ ớ ế ượ ầ ng bì th n, khi nh lugol vào, b ch c u ạ ậ ỏ

ng bì b t màu vàng nh t. b t màu nâu, các t bào th ắ ế ạ ắ

ượ • B ch c u nhi u trong n c ti u là tri u ch ng c a viêm th n, viêm ề ạ ầ ướ ể ứ ủ ệ ậ

b th n, viêm ni u đ o. ể ậ ệ ạ

• Tr ni u: là nh ng v t th hình ng v i nh ng k t c u khác nhau ố ụ ệ ế ấ ữ ữ ể ậ ớ

bào th ng bì th n, nh ng huy t c u bài mà khi th n b nh, nh ng t ậ ệ ữ ế ượ ế ầ ữ ậ

xu t các t ch c b nh đ c dính l i v i nhau b i niêm d ch, protein… ấ ở ổ ứ ệ ượ ạ ớ ở ị

• Tr th

trong ng d n ố ẫ

• Tr huy t c u.

ng bì. ụ ượ

• Tr m . ụ ỡ • Tr sáp. ụ

ế ầ ụ

• Tr trong. ụ

• Tr h t. ụ ạ

C n vô c ặ ơ:

Trong ch n đoán thú y xét nghi m các c n vô c không thông d ng. ụ ệ ặ ẩ ơ

Nh n xét c n vô c qua hình thái k t tinh và qua hóa nghi m. ệ ế ậ ặ ơ

- 22 -

Trong n c ti u loài ăn c th ướ ể ỏ ườ ng có các c n vô c sau: ặ ơ

Ph n 2: H SINH D C Ệ

I.

S l

ơ ượ ấ ạ ơ

c c u t o c quan sinh d c ụ

ụ ủ

Bu ng tr ng:

1. H sinh d c c a thú cái ồ

ệ ứ

• Là n i s n xu t tr ng và kích thích t ấ ứ ơ ả ố

• Bu ng tr ng thay đ i hình d ng và kích th ổ ứ ạ ồ ướ ố c tùy theo t ng gi ng ừ

gia súc, bi n đ i theo t ng gi ng gia súc, bi n đ i theo s phát ừ ự ế ế ổ ổ ố

tri n và phát d c c a c th . ụ ủ ơ ể ể

- 23 -

ng d n tr ng: Ố ứ ẫ

c là m t hình ph u v i ch c năng G m 2 ng d n m ng và m m, đ u tr ỏ ề ầ ẫ ố ồ ướ ể ớ ứ ộ

là nh n tr ng r ng t ứ ậ ụ ấ ạ ồ ừ ồ ứ ầ ọ

bu ng tr ng g i là vòi tr ng. c u t o g m 3 ph n: ứ • Loa kèn là n i nh n tr ng chín r ng. ậ ụ ứ ơ

• Ph n thân là n i di n ra quá trình th tinh ễ ụ ầ ơ ở ẫ 1/3 trên ng d n ố

tr ngứ

• Ph n eo có đ ầ ườ ứ ng kính r t nh v i ch c năng v n chuy n tr ng ỏ ớ ứ ể ậ ấ

1/3 trên ng d n tr ng. đ đ ể ượ c th tinh ụ ở ứ ẫ ố

T cung: ử

N i gi a ng d n tr ng và âm đ o, n i ti p nh n tr ng th tinh-nuôi ơ ế ữ ố ụ ứ ứ ạ ậ ẫ ố

ng-che ch bào thai-t o c n r n co th t t ng thai ra ngoài d ưỡ ạ ơ ặ ắ ố ở

ấ ạ ồ ầ

cung. C u t o g m 3 ph n: • S ng t ừ ử

• Thân t cung ử

• C t cung ổ ử

C u t o g m 3 l p: ấ ạ ồ ớ

• Niêm m c t ạ ử cung có c u trúc là n p x p ly d c ọ ế ế ấ

• C t cung ơ ử

• T ng m c t cung ươ ạ ử

Âm đ o:ạ

• Là m t ng x p có vách n m g n nhau, đ ộ ố ẹ ằ ầ ượ ộ c lót b i m t ở

ộ màng dai g p n p theo chi u d c g i là n p x p ly. Trong khi đ ng ề ọ ọ ấ ế ế ế

c bôi tr n b i ch t nhày, khi thú g n đ thì n p x p ly d c nó đ ụ ượ ế ế ẻ ấ ầ ở ơ

này gi n ra. ả

• Có ch c năng thay đ i theo chu kỳ sinh lý thú, âm đ o t o l ạ ạ ố i ứ ổ

ra vào t cung và d n n c ti u t bàng quang ra âm đ o ra ngoài ử ẫ ướ ể ừ ạ

t ừ ạ

niêm m c âm đ o. ạ • V trí: là ph n n i li n âm h và c t ố ề ầ ộ ị ổ ử ế cung, là c quan ti p ơ

- 24 -

giáp gi a t cung phía tr c và âm h phía sau. ữ ử ở ướ ộ ở

Âm h : ộ

Là ph n ti p xúc bên ngoài c a b phân sinh d c, n m d i h u môn, ủ ộ ụ ế ằ ầ ướ ậ

ngay d i h u môn, tách ra làm 2 mép trái và ph i b i 1 đ ng ch d c ướ ậ ả ở ườ ẻ ọ ở

gi a. trên b m t có l p da m ng và nhi u ti ng m hôi. ề ặ ữ ề ế ớ ỏ ồ

Dây ch ng:ằ

Là n p phúc m c treo toàn b ph n sinh d c, tr âm đ o g m: ộ ậ ạ ồ ụ ừ

ế ạ • Dây treo t cung: n i t ử ố ử ắ cung v i thành xoang ch u và vùng th t ậ ớ

l ng.ư

• Dây treo noãn sào: n i vùng th t l ng v i noãn sào. ắ ư ố ớ

vùng th t l ng đ n ng d n tr ng. • Dây ng d n tr ng: n i t ẫ ố ừ ứ ố ắ ư ế ố ứ ẫ

2. H sinh d c c a thú đ c ự ệ

D ch hoàn và phó d ch hoàn ị ụ ủ ị

D ch hoàn hay tinh hoàn: Là tuy n sinh d c chính, sinh ra tinh trùng và s n xu t ra ụ ế ả ấ ị

hormone sinh d c đ c có tác d ng làm phát tri n các sinh d c th c p. ụ ự ứ ấ ụ ụ ể

Trong th i kỳ thai, 2 tinh hoàn n m trong xoang b ng, đ n cu i giai đo n thai thì ụ ế ằ ạ ờ ố

đi ra ngoài theo 2 kênh háng, đ đ nh v trong m t ngách c a xoang phúc m c và ể ị ủ ạ ộ ị

trong bìu d ch hoàn. ị

D ch hoàn có hình b u d c hay h t đ u, h i d p và 2 đ u đ u tròn, đ u sau t ầ ụ ạ ậ ơ ẹ ề ầ ầ ị ự

c có nhi u ng nh là các ng liên h gi a d ch hoàn và phó d ch do, đ u tr ầ ướ ệ ữ ị ề ố ỏ ố ị

hoàn.

Phó d ch hoàn: Là 1 th thon, dài, n m m t trên c a d ch hoàn, phía tr ằ ở ặ ủ ị ể ị ướ ở c n

ầ l n g i là đ u, ph n sau thon nh đ n i ti p v i ng d n tinh g i là đuôi. Ph n ớ ọ ỏ ể ố ế ớ ố ẫ ầ ầ ọ

gi a g i là thân. Phó d ch hoàn n i v i d ch hoàn nh các ng ly và mô liên k t. ố ớ ị ữ ọ ế ờ ố ị

Bìu d ch hoàn và các màng bao d ch hoàn: ị ị

- 25 -

• Bìu d ch hoàn ch a d ch hoàn và các ph n k c n c a d ch hoàn ầ ế ậ ủ ị ứ ị ị

• Màng bao d ch hoàn: có d ng túi, ngu n g c t ố ừ ạ ồ ị phúc m c, ch y t ạ ạ ừ

vòng b n sâu đ n bìu ế ẹ

ng d n tinh: Ố ẫ

Là ng d n đ a tinh trùng t ph n đuôi phó d ch hoàn đ n túi tinh nang ẫ ư ố ừ ầ ế ị

Các tuy n sinh d c ph : ụ ụ ế

Túi tinh nang hay nang tuy n:ế

• C u t o r ng, là n i t n tr tinh trùng. ấ ạ ỗ ơ ồ ữ

t ra d ch l ng, ch a các ch t làm tăng ho t l c tinh • Ch c năng ti ứ ế ạ ự ứ ấ ỏ ị

trùng.

Tuy n nhi p h hay tuy n ti n li t: n m c bàng quang, đo n đ u ng thoát ế ộ ế ế ề ệ ằ ở ổ ầ ố ạ

ti u và đ d ch ti t vào ng này b ng các l ổ ị ể ế ằ ố nh . ổ ỏ

Tác d ng:ụ

• Trung hòa acid trong ni u d c, trung hòa CO

• Pha loãng tinh d ch và tăng ho t tính tinh trùng. ạ ị

ệ ụ 2 do tinh trùng th i raả

khi s dung Glucose. ử

Tuy n hành: ế

i cung t a c a x ng ch u. • N m 2 bên ng thoát ti u ngay t ạ ể ằ ố ọ ủ ươ ậ

t ra d ch nh n đ làm tr n và r a ni u đ o tr c khi giao • Tuy n ti ế ế ử ể ệ ạ ờ ơ ị ướ

h p.ợ

D ng v t: ươ ậ

Là mô liên k t đàn h i, bao b c đo n ngoài ch u c a ng thoát ti u. ạ ậ ủ ố ể ế ọ ồ

N m trong m t túi da g i là da trùm d ng v t. ằ ộ ọ ươ ậ

G m 3 ph n: ầ ồ

• G c hay r ễ ố

- 26 -

• Thân

• Qui đ uầ

Nguyên nhân gây b nh trên đ

ng sinh d c

ườ

Do ch đ chăm sóc, dinh d ng, khai thác s d ng gia súc không h p lý ế ộ ưỡ ử ụ ợ

ho c do k phát t m t s quá trình b nh lý các vùng lân c n. ế ặ ừ ộ ố ệ ở ậ

Do công tác ph i gi ng không h p lý gây lây lan ho c viêm nhi m trên ễ ặ ố ố ợ

đ ng sinh d c. ườ ụ

Khi gia súc cái đ khó ph i can thi p b ng cách gây t n th ng vùng niêm ẻ ệ ằ ả ổ ươ

m c trên đ ng sinh d c vi khu n xâm nh p gây nhi m trùng. ạ ườ ụ ễ ẩ ậ

Ph

ng pháp khám

ươ

II. Khám lâm sàng

Quan sát, ng i, s n n, khám qua tr c tràng ử ờ ắ ự

Phi lâm sàng

Xét nghi m các d ch l t ng sinh d c, siêu âm… ệ ị đ ạ ừ ườ ụ

1. Khám trên con cái

ể ị

ng sinh d c có th là do viêm nhi m bên Ki m tra d ch viêm Khi th y xu t hi n d ch l ấ ệ ị ấ đ ạ ở ườ ụ ể ễ

t khi viêm t ng, còn trong. C n phân bi ầ ệ ử cung thì niêm m c âm đ o bình th ạ ạ ườ

viêm âm đ o thì có s thay đ i trên b m t âm đ o. ề ặ ự ạ ạ ổ

- 27 -

Phân bi t các d ch viêm t ệ ị ử cung d a vào: ự

stt Tiêu chí phân Th viêmể

T N i m c ạ ộ ươ ng m c ạ cơ bi tệ

Màu 1 H ng, nâu ắ Tr ng xám, tr ng ắ ồ Nâu g s t ỉ ắ

Mùi s aữ Tanh 2 Th i kh m đỏ Tanh th iố ắ ố

3 D ch viêm có Thành ph nầ ẫ D ch viêm l n ị ợ H n d ch l n ị ỗ ị

d ch viêm ị ủ ợ ợ m , l n c n ủ c n m và ợ ủ l n m và ẫ

nh ng m nh mô ữ ả ổ ứ ị t ch c b nh ng t ữ ổ ứ ch c

ho i t có màu ch tế th i r a ố ử ạ ử

nâu

1.1. Khám âm h , âm đ o ộ ạ

Quan sát

+ C p tính: Th y âm h , âm đ o s ng đ hay xám đ , dung m v t khám phát ạ ư ỏ ị ấ ấ ộ ỏ ỏ

hi n th y d u v t xây sát, m t s tr loét, ho i t có m , t bào ộ ố ườ ấ ế ệ ấ ng h p có l ợ ở ạ ử ủ ế

bong tróc, d ch viêm có màu hôi th i. ố ị

ợ + Viêm ti n đình âm đ o mãn tính: Niêm m c tr nên khô c ng, màu s c nh t ứ ề ắ ạ ạ ở

nh t, trên b m t niêm m c có ch tr ng, đ không đ u. Nh ng con viêm mãn ề ặ ỗ ắ ữ ề ạ ạ ỏ

tính thì rũ, u o i, kém ăn, l ng s a gi m. Gia súc luôn r n, khi r n t c ủ ể ả ượ ặ ừ ơ ữ ặ ả

quan sinh d c th i ra ngoài h n d ch g m m l n m nh t ch c ho i t màu ỗ ị ủ ẫ ụ ả ả ồ ổ ứ ạ ử

vàng nâu, mùi tanh dính vào g c đuôi hay bên hông. ố

+ Viêm ti n đình và âm đ o th màn gi : Trên niêm m c đ ề ể ạ ả ạ ượ c ph m t màn ủ ộ

ch c ho i t i l p màng có m ng, t ỏ ổ ứ ạ ử màu tr ng, nâu ho c vàng xám. Phía d ặ ắ ướ ớ

ạ nh ng v t loét n m r i rác hay t p trung thành nh ng đám l n trên niêm m c. ữ ữ ế ậ ằ ả ớ

ch c ho i t vàng nâu, mùi V t luôn cong đuôi r n, d ch r viêm, máu, m l n t ị ủ ẫ ổ ứ ạ ử ậ ặ ỉ

- 28 -

tanh th i.ố

Chú ý: M t s d t t trên âm v t nh : Âm v t phát tri n nh d ng v t, đôi khi ộ ố ị ậ ư ươ ư ể ậ ậ ậ

có c âm v t bên d i r n, m t s tr ng h p âm đ o kém phát tri n v i khe ả ậ ướ ố ộ ố ườ ể ớ ạ ợ

ng h p này có th d n đ n vô r t h p và thông vào t ấ ẹ ử cung r t nh . Nh ng tr ỏ ữ ấ ườ ể ẫ ế ợ

sinh hay quá trình sinh s n g p khó khăn. ả ặ

S n n ờ ắ

Dùng tay s khám thú có ph n ng đau đ n rõ r t. ả ứ ệ ờ ớ

1.2. Khám t cung ử

Quan sát

Thân nhi t cao, kém ăn, l ệ ượ ớ ng s a gi m, con v t có tr ng thái đau đ n ữ ậ ạ ả

v không yên tĩnh. Âm h ch y ra h n d ch, nh , có khi con v t cong l ng r n, t ậ ư ẹ ặ ỏ ẻ ộ ả ỗ ị

ạ niêm d ch l n d ch viêm, m , l n c n nh ng m nh mô ch t…, niêm m c âm đ o ữ ủ ợ ợ ế ả ạ ẫ ị ị

bình th ng bi u hi n viêm n i m c t cung. ườ ạ ử ể ệ ộ

Thân nhi ệ t cao, m t m i, ệ ỏ ủ rũ, ăn u ng gi m, l ố ả ượ ấ ng s a gi m ho c m t ữ ả ặ

h n. n p âm đ o tím th m, niêm m c âm đ o khô, nóng, màu đ th m. Gia súc ẳ ỏ ẩ ế ạ ạ ạ ẩ

ủ có tr ng thái đau đ n r n liên t c. H n d ch có màu đ nâu, l n c n, m và ỗ ợ ợ ớ ặ ụ ạ ỏ ị

nh ng m nh t cung. ữ ả ổ ứ ch c th i r a là bi u hi n c a viêm c t ể ệ ủ ố ử ơ ử

Thân nhi t tăng cao, m ch nhanh, con v t ệ ậ ủ ạ ạ ệ rũ, m t m i, u o i, đ i ti n ể ả ệ ỏ

ti u ti n khó khăn, ăn u ng kém ho c b ăn. L ố ặ ỏ ể ệ ượ ấ ẳ ng s a r t ít ho c m t h n, ữ ấ ặ

th ng k phát viêm vú. Con v t luôn tr ng thái đau đ n, khó ch u, l ng và ườ ế ậ ở ạ ị ư ớ

đuôi cong r n liên t c. H n d ch l n m và t ch c ho i t có màu nâu. Đó là ụ ủ ẫ ặ ỗ ị ổ ứ ạ ử

ng m c t cung. bi u hi n viêm t ệ ể ươ ạ ử

Ng iử

D ch viêm có mùi tanh suy ra viêm n i m c t cung. Mùi tanh th i thì viêm c t ạ ử ộ ị ơ ử ố

ng m c t cung. cung, th i kh m là viêm t ắ ố ươ ạ ử

S n n ờ ắ

Dùng tay thúc m nh vào thành b ng c a thú thì có ph n x đau r t rõ, r n nhanh ụ ủ ặ ấ ạ ả ạ

âm h ch y d ch nhi u h n. Th ng th y viêm t ng m c t cung. h n, t ơ ừ ộ ả ề ơ ị ườ ấ ở ươ ạ ử

- 29 -

Khám qua tr c tràng ự

t trên t cung nh : T cung 1 s ng, không có than t Nh m phát hi n m t s d t ệ ộ ố ị ậ ằ ử ư ử ừ ử

cung, t cung ch đôi, không có s ng t cung. Đây là m t trong nh ng nguyên ử ừ ẻ ử ữ ộ

nhân d n đ n vô sinh ho c chu kỳ đ ng d c, quá trình sinh s n c a thú. ộ ả ủ ụ ế ặ ẫ

1.3. Bu ng tr ng ồ ứ

Quan sát

các giai đo n, th i gian chu Con v t có bi u hi n đ ng d c không rõ ràng ộ ụ ệ ể ậ ở ạ ờ

kỳ tình kéo dài. Gi m thi u ho c r i lo n ch c năng sinh lý ho c sinh d c bình ạ ặ ố ụ ứ ể ặ ả

th ườ ng c a con v t. Có th g p trên b nh thi u năng và treo bu ng tr ng. ệ ể ặ ứ ủ ể ậ ồ

Trên thú cái đ n tu i sinh s n nh ng không xu t hi n chu kỳ sinh lý sinh ư ế ệ ả ấ ổ

ng các b nh: u trĩ, x c ng bu ng tr ng. d c bình th ụ ườ ở ơ ứ Ấ ứ ệ ồ

Gia súc cái sau khi đ ho c sau khi đ ng d c ch a đ c hay đ ẻ ặ ư ượ ụ ộ ượ ố c ph i

gi ng nh ng chua có k t qu , sau đó không có bi u hi n đ ng d c tr l ở ạ ụ ư ể ệ ế ả ố ộ ộ i m t

th i gian dài, b nh t n t i th vàng. ồ ạ ệ ờ ể

Con v t có bi u hi n đ ng d c liên t c, đ ng d c không theo quy lu t, b ụ ụ ụ ể ệ ậ ậ ộ ộ ỏ

ả ăn, ch y nh y lung tung, hay nh y lên l ng con khác ho c thích đ con khác nh y ư ể ả ặ ạ ả

lên l ng, thích l i g n con đ c, khi g n con đ c luôn t ư ạ ầ ự ự ầ ở ư ế ẵ ự th s n sàng chiu đ c,

b nh u nang bu ng tr ng. ệ ứ ồ

Khám qua tr c tràng ự

Khám qua tr c tràng th y bu ng tr ng c ng và nh , ng d n tr ng b d ng, ỏ ố ị ạ ự ứ ứ ứ ẫ ấ ồ

cung nh , âm đ o va âm môn nh nên không th ph i gi ng đ c. Đó là s ng t ừ ử ể ố ạ ỏ ỏ ố ượ

nh ng bi u hi n c a b nh u trĩ. ệ ủ ệ ấ ữ ể

Khi th y v trí và hình d ng c a bu ng tr ng không bình th ủ ứ ấ ạ ồ ị ườ ề ặ ng, b m t

bu ng tr ng nh n bóng không th y noãn bào và th vàng. N u bu ng tr ng b teo ứ ứ ể ế ấ ẵ ồ ồ ị

l ạ i, kích c c a bu ng tr ng nh l ồ ỡ ủ ỏ ạ ứ ể i, có khi ch b ng h t đ u, r t c ng: Bi u ạ ậ ấ ứ ỉ ằ

hi n b nh thi u năng và teo bu ng tr ng. ệ ệ ứ ể ồ

ặ Ki m tra qua tr c tràng th y m t ho c c hai bu ng tr ng b teo nh , m t ặ ả ự ứ ể ấ ộ ồ ỏ ị

ng: ngoài bu ng tr ng l ồ ứ ồ i lõm không đ u, bu ng tr ng b x c ng h n bình th ứ ị ơ ứ ề ồ ơ ườ

- 30 -

b nh x c ng bu ng tr ng. ệ ơ ứ ứ ồ

Ki m tra qua tr c tràng th y m t ho c hai bên bu ng tr ng s ng to th ư ứ ự ể ặ ấ ồ ộ ể

i rõ trên b m t bu ng tr ng. vàng b nh lý l ệ ồ ề ặ ứ ồ

Ki m tra qua tr c tràng có th phát hi n trên 1 ho c cà hai bu ng tr ng có ệ ứ ự ể ể ặ ồ

c. N u có nhi u u các u n i rõ trên b m t. S th y m m, bên trong tích đ y n ờ ấ ề ặ ầ ướ ề ổ ế ề

nang làm b m t bu ng tr ng s n sùi: B nh u nang bu ng tr ng. ầ ề ặ ứ ứ ệ ồ ồ

Trên tuy n vúế

1.4. Quan sát

ng s a gi m, s a có các c c đông B u vú c a con v t s ng to, đ lên, s n l ậ ư ả ượ ủ ầ ỏ ụ ữ ữ ả

ệ vón, có th có máu l n v i s a cùng v i các tri u ch ng toàn thân s t cao, m t ớ ẫ ớ ữ ứ ệ ể ố

m i, rũ…là vú con v t đã b viêm nhi m trong các th b nh c p tính ho c bán ỏ ủ ể ệ ễ ấ ặ ậ ị

c p tính. ấ

N u th y con v t có s n l ng s a gi m, b u vú b x hóa, teo l i đó là các th ả ượ ế ấ ậ ị ơ ữ ả ầ ạ ể

viêm vú c p tính chuy n sang mãn tính ho c các th c n lâm sàng. ể ậ ể ặ ấ

S n n ờ ắ

Tr ng h p viêm vú thanh d ch th ng xu t hi n tr c tiên ườ ợ ị ườ ệ ấ ướ ở ặ ử 1 lá vú ho c n a

ả b u vú. Ngoài th y lá vú b viêm s ng to, sung huy t, khi s vào b u vú có c m ầ ư ế ầ ấ ờ ị

giác c ng, nóng, con v t có ph n x đau. ứ ả ạ ậ

Ki m tra s a ữ ể

N u vú viêm ki m tra s a ta th y s a loãng h n, có nhi u c n l n c n là các t ề ặ ợ ợ ấ ữ ữ ế ể ơ ế

bào bi u mô và b ch c u. ể ạ ầ

2. Khám trên thú đ c ự

ể Quan sát và s n n trên c quan sinh d c thú đ c th y nh ng đ c đi m ờ ắ ụ ự ữ ấ ặ ơ

- 31 -

nh :ư

Bao d ch hoàn b tr ị ươ ị ứ ng to, da căng, bóng nh ng không có tri u ch ng ư ệ

viêm, th ng kèm theo hi n t ng teo d ch hoàn, khi khám th y hi n t ng sóng ườ ệ ượ ệ ượ ấ ị

c. n ướ c. Là nh ng bi u hi n c a b nh d ch hoàn tích n ệ ủ ệ ữ ệ ị ướ

Khi th y d ch hoàn: ấ ị

ệ ủ S ng to, đ , s th y c ng con v t có bi u hi n đau d u hi u c a ậ ỏ ờ ấ ứ ư ể ệ ấ

viêm t ng m c d ch hoàn c p tính. ươ ạ ị ấ

Bao d ch hoàn tăng sinh nhi u lên, đôi khi thành trong c a bao d ch ủ ề ị ị

hoàn viêm dính v i d ch hoàn la d u hi u viêm t ng m c d ch hoàn ớ ị ệ ấ ươ ạ ị

mãn tính.

Khi th y d loét, t ấ ươ ng v t c a con v t s ng, th y thũng, l ậ ư ậ ủ ủ ở ổ ứ ị ạ ch c b ho i

t ử , ccon v t đau đ n: viêm bao d ớ ậ ươ ng v t ậ

Khi gia súc đ ng giang r ng hai chân sau, đi l i rón rén đâu đ n, tăng thân ứ ộ ạ ớ

nhi t, kém hay b ăn, tính d c gi m. Kèm theo các d u hi u: m t bên ho c hai ệ ụ ệ ặ ấ ả ỏ ộ

bên d ch hoàn b s ng to, đ , khi s th y nóng c ng, con v t co ph n ng đau. ờ ấ ả ứ ị ư ứ ậ ỏ ị

Tr ng h p này th ng th y trên thú b viêm d ch hoàn và phó d ch hoàn. Khi ườ ợ ườ ấ ị ị ị

viêm chuy n qua th mãn tính thì t ể ể ổ ứ ơ ch c liên k t tăng sinh, d ch hoàn c ng h n ứ ế ị

bình th ng, kích th c d ch hoàn có th tăng ho c vaannx nh bình th ng. ườ ướ ị ư ể ặ ườ

Khi tinh có màu vàng và l n mùi n c ti u, tinh trùng ch t nhanh thì có th ẫ ướ ể ế ể

nghi ng b nh li t c bang quang. ờ ệ ệ ổ

Chú ý: m t s d t ộ ố ị ậ ẩ ư t b m sinh trên thú đ c có th d n đ n vô sinh nh : ể ẫ ự ế

D ch hoàn n, ba d ch hoàn, phó d ch hoàn b teo… ẩ ị ị ị ị

- nhà xu t b n giáo d c. TÀI LI U THAM KH O Ệ sách Sinh S n V t Nuôi Văn L H ng- ả ệ ằ ậ ấ ả ụ

Giáo trình s n khoa ả c a Ths. Nguy n Văn Thành. ễ ủ

- 32 -

Giáo trình ch n đoán b nh thú ễ ẩ c a Tr ủ ườ ng đ i h c Nông Nghi p Hà N i ộ ạ ọ ệ