ử ụ ử ụ
Kháng sinh s d ng trong Kháng sinh s d ng trong th c ăn chăn nuôi, s t n d ư ứ th c ăn chăn nuôi, s t n d ư ứ và tính kháng thu c c a vi và tính kháng thu c c a vi khu n gây b nh. khu n gây b nh.
ự ồ ự ồ ố ủ ố ủ ệ ệ
ẩ ẩ
PGS.TS. D ng Thanh Liêm
ươ B môn Dinh d
ng
ộ
ưỡ
Tr
Khoa Chăn nuôi – Thú y ườ
ạ ọ
ng Đ i h c Nông Lâm
Nguyên nhân t n d kháng sinh trong th c ph m
ồ ư
ự
ẩ
1. Kháng sinh có th nhi m vào th c ăn do ti p xúc v i môi ứ ớ ế ể ễ
tr ng có ch a kháng sinh. ườ ứ
ể ồ ư ả ẩ
d ng th ụ ườ
2. Kháng sinh có th t n d trong s n ph m chăn nuôi do s ử ng xuyên trong th c ăn chăn nuôi: ứ + Kháng sinh cho vào th c ăn v i m c đích kích thích tăng ớ ụ ứ
ọ
ề + Kháng sinh cho vào n tr ng cho gia súc (li u th p). ấ c u ng đ phòng b nh trong mùa ướ ố ệ ể
d ch b nh (li u trung bình). ề ệ ị
3.Kháng sinh có th cho th ng vào th c ph m v i m c đích ẩ ẳ
ể ự t vi sinh v t, đ b o qu n th c ph m. c ch , tiêu di ứ ớ ụ ẩ ể ả ự ế ả
4.Kháng sinh s d ng ch a b nh cho gia súc (li u cao), sau ệ ử ụ
ề t. ậ ữ ệ đó h th t, không có th i gian cách ly c n thi ờ ạ ị ế ầ
ấ ả ả
T t c nh ng nguyên nhân trên làm cho s n ph m chăn ẩ ng không ưở ả
t đ i v i ng ữ nuôi, th y s n t n d kháng sinh, có nh h ủ ả ồ ư i tiêu th . t ụ ườ ố ố ớ
ố ố
ư ư
ẩ ẩ
Thu c kháng khu n đ Thu c kháng khu n đ ch t kích thích sinh tr ch t kích thích sinh tr
c s d ng nh là c s d ng nh là ng trong chăn nuôi ng trong chăn nuôi
ượ ử ụ ượ ử ụ ưở ưở
ấ ấ
(Growth Promoters AGP) (Growth Promoters AGP)
ữ
ẩ ướ ng xuyên v i li u phòng b nh
c s d ng b ổ ượ ử ụ ở ệ
i đây đã đ ớ ề
Nh ng ch t kháng khu n d ấ sung vào th c ăn th ứ ườ M .ỹ Avoparcin (G+) Avoparcin (G+) Spiramycin (G+) Spiramycin (G+) Bacitracin (G+) Bacitracin (G+)
Avilamycin (G+) Avilamycin (G+)
Virginiamycin (G+) Virginiamycin (G+)
Flavomycin (G+) Flavomycin (G+) Tylosin (G+) Tylosin (G+)
Carbadox (G-) Carbadox (G-) Olaquindox (G-) Olaquindox (G-)
Kháng sinh th i ra môi tr
ng gây ô nhi m
ể
ả
môi tr
ườ ng, t o ra các dòng vi khu n kháng thu c ố
ườ
ạ
ẩ
www.citizen.org
www.clemson.edu www.mobot.org www.mobot.org
Tình hình sử dụng kháng sinh trong Thú y và thức ăn chăn nuôi ở Mỹ trong
năm 2002:
92% heo có sử dụng kháng sinh (thông báo của CAFO, USDA
•
45 triệu bản Anh (lbs) tiêu hao cho tylosin và macrolide.
•
• Trong chăn nuôi công nghiệp, người ta thường sử dụng kháng sinh bổ sung
vào thức ăn để phòng ngừa bệnh đường hô hấp và đường ruột.
•
100 mg/kg cung cấp qua đường miệng 40% thải ra ngoài qua phân và nước tiểu vẫn còn hiệu lực sẻ gây tính kháng thuốc cho vi sinh vật ở môi trường. Từ môi trường lại tiếp tục vào cơ thể.
ậ ậ
ụ ụ
ệ ạ ệ ạ ứ ứ
nhiên c a h vi sinh v t đ ng ru t gây ộ ự
H u qu c a vi c l m d ng kháng sinh ả ủ H u qu c a vi c l m d ng kháng sinh ả ủ trong th c ăn chăn nuôi trong th c ăn chăn nuôi ậ ườ ủ ệ ằ r i lo n quá trình tiêu hóa th c ăn c a vi sinh. ứ ố
1. Phá v cân b ng t ỡ ạ ủ
2. Làm gi m hi u qu đi u tr c a kháng sinh do t o ra dòng vi ị ủ ệ ả ạ
khu n kháng l ả ề i kháng sinh. ẩ ạ
3. Vi khu n kháng thu c s phát tri n r t m nh d ố ẽ ẩ i s b o v ướ ự ả ệ
ạ c. ể ấ c a kháng sinh, khi nó đã đ kháng đ ủ ượ ề
4. Tăng m c đào th i salmonella, C. perfringens, E. Coli, ứ ả
ữ
ệ ở ổ ị ữ ẩ ơ
Campilobacter, nh ng vi trùng gây b nh trong phân, làm tăng nguy c lây lan bùng n d ch b nh b i nh ng vi khu n gây ệ b nh kháng thu c. ệ ố
ng x u đ n ng i tiêu ị ả ưở ấ ườ
5. T n d kháng sinh trong th t, nh h ế 5 ồ ư th .ụ
Tác h i th I ạ Tác h i th I ạ
ứ ứ
ườ ườ
ử ụ ử ụ
ng xuyên ng xuyên ạ ạ i trong i trong
ệ ệ
đ đ
Kháng sinh s d ng th Kháng sinh s d ng th trong th c ăn làm t n h i cho ổ ứ trong th c ăn làm t n h i cho ổ ứ h vi sinh v t có l ợ ậ h vi sinh v t có l ợ ậ ng ru t ộ ườ ng ru t ườ ộ
H vi sinh v t gây b nh ệ ậ ệ H vi sinh v t gây b nh ậ ệ ệ (Vi sinh v t c h i) ậ ơ ộ (Vi sinh v t c h i) ậ ơ ộ
ệ ệ
H vi sinh v t tùy nghi ậ H vi sinh v t tùy nghi ậ (Có th không gây b nh, ệ (Có th không gây b nh, ệ Có th gây b nh) ệ Có th gây b nh) ệ
ể ể ể ể
đ đ
H vi sinh v t bình ậ ệ H vi sinh v t bình ệ ậ ng, trong đó có ườth ườ ng, trong đó có th m t s loài r t có ích ấ ộ ố m t s loài r t có ích ấ ộ ố cho s c kh e ỏ ứ cho s c kh e ỏ ứ ng ru t ộ ng ru t ộ
ườ ườ
ng ru t ằ ệ ộ
Cân b ng sinh h c h vi sinh v t đ ọ ậ ườ ng trong m t c th bình th ườ ộ ơ ể
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Hê vi sinh vât h u dung – Hê vi sinh vât gây bênh Hê vi sinh vât h u dung – Hê vi sinh vât gây bênh ̣ ữ ̣ ữ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
According to Rolle, Mayr, 1993 (revised)
́ ̉ ̣ ̣ ̉ S t S t ng tac cua hê vi sinh vât đ ng tac cua hê vi sinh vât đ ng ruôt v i vât chu. ng ruôt v i vât chu. ự ươ ự ươ ̣ ườ ̣ ườ ̣ ớ ̣ ớ ́ ̉ ̣ ̣ ̉
Bacteroidaceae
Mong muôń Mong muôń
109 - 1010 / g
̣
Vi sinh vât ̣ công sinh
Trong đ
ng ruôt
̣ ̣
Vi sinh vât h u dung ̣ ữ ườ (>90%)
Peptostreptococcus Eubacterium Propionibacterium Lactobacillus Bifidobacterium
́ ́
105 - 108 / g
̣
Chung sông không Chung sông không gây bênh (<1%), tùy nghi gây bênh (<1%), tùy nghi
̣
Escherichia coli Streptococcus/ Enterococcus
Trang thai cân băng hê VSV đ ườ ng ruôt ̣ ̣ ́ ̀ ̣
Clostridium Clostridium Staphylococcus Staphylococcus Pseudomonas Pseudomonas
ậ ơ ộ ậ ơ ộ
< 10< 104 4 / g / g
̀ ̣ ̀ ̣
̣
Vi sinh v t c h i, Vi sinh v t c h i, gây b nh tôn tai trong ệ gây b nh tôn tai trong ệ ng ruôt (<0,01%), đ ng ruôt (<0,01%), đ
ườ ườ
̣
E. coli, enteropathogen E. coli, enteropathogen Proteus Proteus Bacterioides fragilis Bacterioides fragilis
Không mong muôń Không mong muôń
Serpulina/Brachyspira Serpulina/Brachyspira VSV gây bênh tât Campylobacter Campylobacter
̣ ̣
Yersinia Yersinia Clostridium perfrigen Clostridium perfrigen
ủ ủ
nh h Ả nh h Ả th ườ th ườ
ng c a kháng sinh s d ng ử ụ ưở ng c a kháng sinh s d ng ử ụ ưở ng xuên trong th c ăn đ i v i ố ớ ứ ng xuên trong th c ăn đ i v i ố ớ ứ ng ru t H vi sinh v t đ ộ ậ ườ ng ru t H vi sinh v t đ ậ ườ ộ
ệ ệ
Flavomycin
Stafac
BMD
Lincomix
VK b o vả
ệ
Gi
t ch t ế
ế
Lactobacillus Strep. faecium Bifidobacterium
Đ ng hành Đ ng hành Đ ng hành
Gi Gi Gi
t ch t t ch t t ch t
ồ Gi
ồ ồ ồ
ế ế ế
ế Gi ế ế Đ ng hành ồ ế Gi ế
t ch t ế
t ch t ế Đ ng hành t ch t ế
ế
VK gây b nhệ
ồ Gi
ế
Đ ng hành t ch t ế
ế
ế
Đ ng hành
Salmonella spp. C. perfringes E. coli Staph. aureus
ồ ồ ồ Gi
Đ ng hành ồ t ch t Gi Đ ng hành ồ t ch t Gi
ồ Gi
Đ ng hành Đ ng hành Đ ng hành t ch t ế
ế
ồ ế Gi ồ ế Gi
ế
ế
t ch t ế
Đ ng hành t ch t ế Đ ng hành t ch t ế
ế
Hoechst Roussel Vet. 2000
nh h nh h
ưở ưở
ủ ủ
Ả Ả s n sinh acid lactic trong đ ả s n sinh acid lactic trong đ ả
ng c a m t s lo i kháng sinh lên s ự ộ ố ạ ng c a m t s lo i kháng sinh lên s ộ ố ạ ự ng ru t (mmol/lit) ườ ng ru t (mmol/lit) ườ
ộ ộ
i
T ng c ng
%
Di n gi ễ
ả
Di uề
Ru t non ộ
ổ
ộ
Lô đ i ch ng
40,11
45,56
100
5,45
ứ
ố
4,32
36,16
40,48
88,80
Flavomycin (2ppm trong th c ăn) ứ
5,45
22,16
27,61
60,60
Lincomycin (4 ppm trong TĂ)
3,33
8,16
11,49
25,20
Bacitracin (50 ppm trong TĂ)
1,36
6,36
7,72
16,90
Virginiamycin (15ppm trong TĂ)
Hoechst, 2000
̀ ̀ ̀
ộ ộ
̀ ̀ ̀
nhiên trong đ ự ự nhiên trong đ ự ự hai tr ng thái (Stress và bình th hai tr ng thái (Stress và bình th
ng ru t ng ru t ng) ng)
Hang rao phong ng t Hang rao phong ng t ạ ạ
ở ở
ườ ườ ườ ườ
VK gây bênh,
VK co l
i (Probiotics)
̣
́ ợ
Tê bao niêm m c ruôt
ạ
A.A.
Thanh ruôt
́ ̀ ̣
̀ ̣
VK gây bênḥ VK gây bênḥ
i trong đ
ng
́ ợ
ườ
VK co l ru tộ Tê bao niêm m c ruôt
ạ
B.B.
Thanh ruôt
́ ̀ ̣
̀ ̣
A. Tr ng thái đ A. Tr ng thái đ ạ ạ ườ ườ B. Tr ng thái đ B. Tr ng thái đ ạ ạ ườ ườ ạ ạ ộ ộ ỏ ỏ ng ru t stress ộ ng ru t stress ộ ng ru t kh e m nh ng ru t kh e m nh 11
ữ ữ
C ch c nh tranh gi a h vi sinh v t ậ ơ C ch c nh tranh gi a h vi sinh v t ơ ậ ng và h vi sinh v t gây b nh bình th ng và h vi sinh v t gây b nh bình th
ế ạ ế ạ ườ ườ
ệ ệ ậ ậ
ệ ệ
ệ ệ
http://imm.med.ncku.edu.tw/others/94a class/lecture/cell biology/CellChapter25.PPT
ự ự
ủ ủ
bào đ th c hi n s sinh d bào đ th c hi n s sinh d
lên b m t t lên b m t t
ng ng
S bám dính c a E. Coli b i sensor protein S bám dính c a E. Coli b i sensor protein ưỡ ể ự ưỡ ể ự
ở ở ệ ự ệ ự
ề ặ ế ề ặ ế
Vi trùng phá h y t ng t Vi trùng phá h y t ng t
bào lông nhung bào lông nhung
ủ ầ ủ ầ
ế ế
L p t bào nhung mao còn ớ ế
nguyên v n và dài ẹ
ệ
bào lông nhung đã L p t ớ ế b vi VK gây b nh phá h y ủ ị
ng ng
ạ ạ
S r i lo n h vi sinh v t đ ệ S r i lo n h vi sinh v t đ ệ ử ụ ử ụ
ậ ườ ự ố ậ ườ ự ố ru t khi s d ng kháng sinh ộ ru t khi s d ng kháng sinh ộ
s d ng kháng sinh trong th c ăn đ phòng tr b nh đ s d ng kháng sinh trong th c ăn đ phòng tr b nh đ
ng ru t ng ru t
ử ụ ử ụ
ị ệ ị ệ
ứ ứ
ể ể
ườ ườ
ộ ộ
Gây r i lo n h vi sinh v t Gây r i lo n h vi sinh v t
ru t k t tràng ru t k t tràng
ậ ở ậ ở
ố ố
ệ ệ
ạ ạ
ộ ế ộ ế
Làm tăng m t cách đáng k vi khu n Clostridium difficile Làm tăng m t cách đáng k vi khu n Clostridium difficile
ru t k t ru t k t
ộ ộ
ể ể
ẩ ẩ
ở ộ ế ở ộ ế
S n xu t nhi u Toxin A và Toxin B S n xu t nhi u Toxin A và Toxin B
ề ề
ấ ấ
ả ả
ộ ế ộ ế
ế ế
ả ả
Gây tiêu ch y và viêm ru t k t tràng, n u kéo dài có Gây tiêu ch y và viêm ru t k t tràng, n u kéo dài có thểthể
gây ung th ru t k t tràng gây ung th ru t k t tràng
ư ộ ế ư ộ ế Ngu n tài li u: Ciaran P Kelly. Harvard Medicical School, 2006 Ngu n tài li u: Ciaran P Kelly. Harvard Medicical School, 2006
ệ ệ
ồ ồ
Tác h i th II ạ Tác h i th II ạ
ứ ứ
ố
ẩ
ớ ề
ạ
ế
ậ
ỏ ứ
ụ
ể
ư
ả
h i cho ng
M t s lo i thu c kháng khu n v i li u cao ộ ố ạ có th gây h i cho s c kh e v t nuôi, n u ứ ể s d ng liên t c trong th c ăn có th gây ử ụ ra t n d trong s n ph m chăn nuôi gây ồ ạ
i tiêu th , nh t là nh ng ấ
ng
ẩ ữ ụ i m n c m v i kháng sinh. ớ
ườ ẫ
ườ
ả
ệ ệ
ể ể
Các ch t kháng khu n đ phòng b nh ẩ ấ Các ch t kháng khu n đ phòng b nh ấ ẩ ng ru t và kích thích tăng tr ng ng ru t và kích thích tăng tr ng
đ đ
ườ ườ
ộ ộ
ọ ọ
O
C2H5
O
NH
N
N
CONHCH2CH2OH
N
CH=NNHCOOCH 3
N
N
CH3
COOH
F
N
O Olaquindox
Carbadox
O
Norfloxacin
O
ấ
ộ ọ ợ ạ ả
ả ế ở ớ ể
Đây là các h p ch t thu c nhóm Quinolone, có tính nh y c m quang h c. Khi vào c th s ơ ể ẽ ế ế ộ ị ứ
ọ ấ
l p bi u bì da, n u ti p xúc bài th i ra các tuy n v i tia sáng m t tr i s gây ra d ng viêm d p da ặ ờ ẽ ớ nghiêm tr ng. N u h p ch t này t n d trong th t ị ế ợ i tiêu th . s có nguy c gây ung th da cho ng ụ ư ẽ ồ ư ườ ơ
Ng đ c Olaquindox trên heo Ng đ c Olaquindox trên heo
MN VN MN VN
ộ ộ ộ ộ
ở ở
Heo táo bón đi tiêu phân dê Heo táo bón đi tiêu phân dê
MN VN MN VN
ộ ộ ộ ộ
ở ở
mang tai mang tai
Heo ng đ c Olaquindox Heo ng đ c Olaquindox Viêm d p da ộ Viêm d p da ộ
ở ở
ệ ệ
ạ ạ
B nh tích trên tim và d dày heo B nh tích trên tim và d dày heo b ng đ c Olaquindox b ng đ c Olaquindox
ộ ộ ộ ộ
ị ị
ạ ạ
ườ ườ
ẩ ẩ
ng Các lo i kháng sinh th ng Các lo i kháng sinh th t n d trong s n ph m chăn ả ồ ư t n d trong s n ph m chăn ả ồ ư c ki m tra nuôi, c n ph i đ ể ả ượ ầ nuôi, c n ph i đ c ki m tra ể ả ượ ầ ng s d ng trong Các lo i kháng sinh và hóa ch t th ử ụ ườ ấ ng s d ng trong Các lo i kháng sinh và hóa ch t th ử ụ ườ ấ M đ ch ng vi khu n gây b nh, có th ể ệ ẩ ở ỹ ể M đ ch ng vi khu n gây b nh, có th ể ệ ẩ ở ỹ ể ể ể
ố ố ẩ ẩ ự ự ầ ầ
ạ ạ chăn nuôi chăn nuôi t n d trong th c ph m, c n ki m tra. ư ồ t n d trong th c ph m, c n ki m tra. ư ồ • Bacitracin Hygromycin
Streptomycin Tetracycline Tilmicosin Tylosin
Ngu n tài li u: FSIS analyzed 7,834 Domestic monitoring & Special Ngu n tài li u: FSIS analyzed 7,834 Domestic monitoring & Special
ệ ệ
ồ ồ project samples in 2000 project samples in 2000
Chlortetracycline Neomycin Erythromycin Novobiocin Flavomycin Gentamycin Oxytetracycline Penicillin
Vì sao l Vì sao l
ế ồ ế ồ
ạ ạ
i quan tâm đ n t n d ư i quan tâm đ n t n d ư kháng sinh và hóa ch t trong th t? ị ấ kháng sinh và hóa ch t trong th t? ấ ị
•
nh h nh h
ng ngay l p t c sau khi tiêu th SP: ng ngay l p t c sau khi tiêu th SP:
ưở ưở
ụ ụ i nh y c m KS,... ả
ậ ứ ậ ứ ố ớ
ả ứ ẫ
Ả Ả - Ph n ng quá m n đ i v i ng - Gây d ng sau khi tiêu th th t t n d KS,...
•
ườ ụ ị ồ ạ ư ị ứ
nh h nh h
ưở ưở
ng mu n h n khi tiêu th th t t n d ư ng mu n h n khi tiêu th th t t n d ư
ụ ị ồ ụ ị ồ
ộ ộ
ơ ơ
ể ạ ậ ố
Ả Ả kháng sinh: kháng sinh: - T o ra th vi sinh v t gây b nh kháng thu c kháng sinh. ệ
ề
ể
ẩ
ị
- Gây khó khăn cho công tác đi u tr nhi m khu n - Gây t n kém v m t kinh t
ề ặ
. ế
ố
- Làm gi m s đáp ng mi n d ch c a c th thú.
ơ ể ự ứ ủ ễ ả ị
D ng v i penicillin ớ D ng v i penicillin ớ
ị ứ ị ứ
http://www.druginfozone.nhs.uk/Documents/Compilation of slides from Homerton college July 2002.ppt?id=503283
ớ
ị ứ
D ng v i sulphonamide Stevens Johnson Syndrome with sulphonamides
http://www.druginfozone.nhs.uk/Documents/Compilation of slides from Homerton college July 2002.ppt?id=503283
Tác h i th III ạ Tác h i th III ạ
ứ ứ
ằ
ứ
ọ
ng xuyên ổ ử ụ trong th c ăn nh m phòng b nh và kích ườ
S d ng kháng sinh b sung th ườ ệ ớ ề ẩ
ể ệ
ề
ng v i li u th p, thích tăng tr ng, th ấ t khu n nên r t d không đ s c đ di ấ ễ ủ ứ t o ra các dòng vi khu n gây b nh kháng ệ ẩ ạ l ng, gây i kháng sinh bài th i ra môi tr ườ ả ạ khó khăn cho công tác đi u tr nhi m ể ị trùng c a BS Thú Y và BS Nhân Y.
ủ
ứ ứ
ề ề
ủ ủ ủ ủ
Theo FDA, có 3 ph
ố
C ch kháng kháng sinh c a vi khu n Video Clip: C ch kháng kháng sinh c a vi khu n Video Clip:
M i nguy c a s s d ng kháng sinh ủ ự ử ụ ố M i nguy c a s s d ng kháng sinh ủ ự ử ụ ố trong th c ăn chăn nuôi chính là s ự trong th c ăn chăn nuôi chính là s ự đ kháng kháng sinh c a c a vi đ kháng kháng sinh c a c a vi khu n.ẩkhu n.ẩ ng th c kháng thu c kháng sinh: ươ ứ (Link Video Clips) ủ ủ
ơ ế ơ ế ẩ ẩ
C c h t ru y n DNA P la s m id kh á n g t h u c ố C c h t ru y n DNA P la s m id kh á n g t h u c ố ơ ơ ề ề ế ế
ơ ế ơ ế
ề ề
C ch truy n plasmid kháng thu c ố C ch truy n plasmid kháng thu c ố A
B
T bào A có plasmid kháng thu c ố T bào B ch a có
ế ế
ư
n ẩ u h k i v o à b ế
ố c nhân lên
Plasmid kháng thu c trong T bào A đ ượ
ế
c hình thành,
ượ
bào l
i v i nhau
ụ Ố n i gi a 2 t ế
ng sinh d c (sex pilus) đ ố ữ
ạ ớ
t
ố ượ
Plasmid kháng thu c đ bào A sang t
ế
c truy n t ề ừ ế ố
bào B thông qua ng sinh d c ụ
bào B nh n đ
c plasmid
ậ ượ
K t q a: t ế ế ủ kháng thu cố
t c á c a ữ i g c ố u h t g n á h k d i m s a l p n ề y u r t
27
ự S
ề ề ữ ữ ể ả ể ả ẩ ẩ ộ ộ ể ể
ộ ộ ố ủ ố ủ ự ự ặ ặ
S truy n plasmid có th x y ra trong cùng m t loài vi khu n ẩ ự S truy n plasmid có th x y ra trong cùng m t loài vi khu n ẩ ự ho c gi a các loài vi khu n khác nhau; có th là m t chi u ề ặ ho c gi a các loài vi khu n khác nhau; có th là m t chi u ề ặ ho c hai chi u, đi u này làm cho s kháng thu c c a vi ề ho c hai chi u, đi u này làm cho s kháng thu c c a vi ề khu n x y ra nhanh chóng h n. khu n x y ra nhanh chóng h n. ề ề ẩ ả ẩ ả ơ ơ
Proteus
Campylobacter
Yersinia
E.coli
Pseudomonas
Klebsiella
Enterobacter
Brucella
Shigella
Citrobacter
Salmonella
28
ref.: M. Stein, “Schweinewelt” Apr. 1992
Video clip 1, 2
ươPh ng ươ ng Ph pháp truy n ề pháp truy n ề Plasmid: Plasmid:
1 2
ầ ầ
1. Truy n qua ề 1. Truy n qua ề sex Pilus khi 2 sex Pilus khi 2 vi khu n g n ẩ vi khu n g n ẩ nhau. nhau.
i i
2. Vi khu n ẩ 2. Vi khu n ẩ ch t gi ả ế ch t gi ả ế phóng plasmid phóng plasmid ng. ra môi tr ng. ra môi tr ườ ườ
3. Virus mang 3. Virus mang plasmid b m ơ plasmid b m ơ vào vi khu nẩ vào vi khu nẩ 3
Di truy n plasmid do bi n đ i DNA Di truy n plasmid do bi n đ i DNA
ế ổ ế ổ
ề ề
Các t Các t ượ ượ ố ố ậ ậ
ế ế ti p t c truy n cho các th h sau c a chúng ế ụ ti p t c truy n cho các th h sau c a chúng ế ụ bào vi khu n nh n đ ẩ bào vi khu n nh n đ ẩ ề ề c plasmid kháng thu c c plasmid kháng thu c ủ ế ệ ế ệ ủ 30
ạ ạ
Phân lo i kháng sinh theo Phân lo i kháng sinh theo c ch sát khu n ơ c ch sát khu n ơ
ế ế
ẩ ẩ
thành t bào vi khu n Ứ ế ự ổ ợ ọ ở ế ẩ
(1) c ch s t ng h p sinh h c có:
(b -lactams)
Penicillins Cephalosporins Vancomycin (non-ribosomal peptide)
(2) c ch t ng h p Protein c a vi khu n có: Ứ ế ổ ủ ợ ẩ
Erythromycin (macrolide polyketides) Tetracycline (aromatic polyketides) Streptomycin, kanamycin (aminoglycosides)
h p DNA c a vi khu n có: (3) c ch tái t Ứ ế ổ ợ ủ ẩ
Quinolones (Cipro)
Vòng thiazolidine (A) liên kết với vòng b lactam (B), nơi bị enzyme vi khuẩn tấn công.
ế ổ ế ổ
ợ ợ
Kháng sinh c ch t ng h p Protein ứ Kháng sinh c ch t ng h p Protein ứ c a vi khu n ủ c a vi khu n ủ
ẩ ẩ
Tetracycline (aromatic polyketide)
Erythromycin (macrolide polyketide)
Kanamycin (aminoglycoside)
Vi khu n Kháng l Vi khu n Kháng l
i Aminoglycosides i Aminoglycosides
ẩ ẩ
ạ ạ
(formerly a protein kinase?)
ẩ ọ ủ
ặ
Vi khu n bi n đ i c u trúc hóa h c c a thu c, làm cho thu c r t ố ố ấ khó khăn đ g n v i RNA trong ribosome, t đó ngăn ch n thu c ố ừ không cho c ch t ng h p protein vi khu n. ẩ ổ ấ ớ ế ổ ế ể ắ ứ ợ
ố ố
ố ố
ằ ằ
ẩ ẩ
Kháng thu c b ng b m đ y kháng đa thu c ơ Kháng thu c b ng b m đ y kháng đa thu c ơ (MultiDrug Resistance Pumps) (MultiDrug Resistance Pumps)
ồ
ượ lipophilic
ng ATP cho bom protein xâm nh p ra ngoài.
Vi khu n s d ng ngu n năng l màng đ b m ử
ẩ ử ụ ể ơ b t c phân t ấ ứ
ậ
ẩ
ớ
- nh v y vi khu n chung s ng v i kháng sinh, mà không ư ậ ố b thu c đ u d c chúng. ị
ố ầ
ộ
ươ
ạ
ố
ng pháp đ kháng thu c hùng m nh này giúp cho vi khu n ẩ ở “b m đ y ra”
ề ớ
ơ
ẩ
ứ
ề
ạ
ố
Ph s thích ng v i nhi u lo i thu c khác nhau b i ẽ
Vi khu n là nhà vô đ ch chi n th ng Vi khu n là nhà vô đ ch chi n th ng
ế ế
ắ ắ
ị ị
ẩ ẩ kháng sinh, kháng sinh,
đây là Erythromycin đây là Erythromycin
ở ở
ấ ạ
ổ
Kháng sinh có vòng macrolide v i ớ 3 nhóm-keto c a ủ erythromycin, là kháng sinh có c u t o thay đ i, nó s ẽ - không c m ng v i gene ribosome-methylating ớ - tính nh y c m th p v i “b m đ y ra” ( ớ ấ
ả ứ ạ ả
ẩ
ơ
efflux by pumps) efflux by pumps
Erythromycin
ể ể
ệ ệ
c phân l p t c phân l p t
ự ự đ đ
S kháng Olaquindox bi u hi n trên S kháng Olaquindox bi u hi n trên ậ ừ ộ ậ ừ ộ
đ ng v t và ng ậ đ ng v t và ng ậ
E. coli E. coli i ườ ở i ườ ở
ượ ượ
ầ ố
ơ
Denmark Denmark • Thông báo g n đây cho th y s kháng thu c olaquindox ự ấ đã mã hóa b i ở oqxA và oqxB trên h th ng b m tuôn ra c a vi khu n E.Coli ủ
ẩ ệ ố efflux pump system) (efflux pump system
Hansen et al. 2005 AAC
http://www.unil.ch/webdav/site/cnfmi/shared/abstracts_and_lectures/AHammerum.PPT
• H th ng b m này tìm th y trên E. coli phân l p t heo ệ ố ấ ơ ậ ừ
ự ự
S truy n vi khu n kháng thu c S truy n vi khu n kháng thu c ậ ậ
ẩ ề ẩ ề gi a đ ng v t và ng ữ gi a đ ng v t và ng ữ
ố ố i ườ i ườ
ộ ộ
t
t
ếTi p xúc ế Ti p xúc tr c ti p v i ự ế ớ tr c ti p v i ự ế ớ ngườ môi tr ngườ môi tr
Vi khu n kháng thu c
VN
ố ở
ẩ
S a e n s S e r u m
I
ồ
ệ
n s t i t
Ngu n tài li u: National Center for Antimicrobials and Infection Control http://www.unil.ch/webdav/site/cnfmi/shared/abstracts_and_lectures/AHammerum.PPT
u
t
ẩ ẩ
c s d ng đ ch a b nh nhi m khu n năm t Kháng sinh đ 1943
Tình hình vi khu n kháng kháng sinh Tình hình vi khu n kháng kháng sinh (Antibiotic Resistance) (Antibiotic Resistance) ượ ử ụ
ể ữ ệ ừ ể ẩ
ạ
- Sau đó có nhi u lo i kháng sinh khác s d ng r ng t ề kháng sinh nh là thu c th n d ư ử ụ c lúc b y gi ấ 1960, ộ ừ cho b nh vi n ệ ệ ầ ượ ố ờ
Staphylococcus aureus ể ẩ ấ ố
- Kháng sinh ch ng nhi m khu n, nh t là gây nhi u v n đ r c r i cho b nh nhân sau ph u thu t. ề ắ ố ề ấ ệ ẫ ậ
ị ẩ ề ệ
ở penicillin c; ti p theo sau đó i đ ạ ượ ế
ư ả ử ụ ế methicillin
ệ ộ ự
ổ ế ố ạ ờ
Năm 1952, nhi u b nh nhi m Staph. đã b đ y lùi b i ể - Nh ng sau đó năm 1960, Staph. kháng l ph i s d g đ n - Năm 1980, s kháng methicillin đã ph bi n trên di n r ng. - Năm 1990, vancomycin ra đ i ờ “là lo i thu c nh y c m b y gi ” ấ - Sau 1990 vancomycin gây l n thu c cho nhi u lo i vi khu n. ẩ ờ ạ ả ạ ề ố
S đ kháng kháng sinh (Antibiotic Resistance) S đ kháng kháng sinh (Antibiotic Resistance)
ự ề ự ề
http://instructional1.calstatela.edu/pkrug/Biol or Chem 444/Lecture 15, Antibiotic resistance.ppt
ố ắ ầ ử ụ ệ ấ
Thu c Năm b t đ u s d ng Năm xu t hi n kháng thu cố
Penicillin 1943 1946
Streptomycin 1945 1959
Tetracycline 1948 1953
Erythromycin 1952 1988
Vancomycin 1956 1988
Methicillin 1960 1961
Ampicillin 1961 1973
1964 Sau 1960 Cephalosporins
ng xu t hi n sau 5-12 năm s d ng kháng sinh m i ử ụ ệ ấ ớ
Resistance th ườ đ đi u tr b nh ị ệ ể ề
ươ ươ
t nam t nam
Khu v c III ự S m u ố ẫ n = 55
Khu v c IIự S m u ố ẫ n = 6
Khu v c Iự S m u ố ẫ n = 94
C ng chung ộ S m u ố ẫ n = 155
S đ kháng kháng sinh c a E. Coli trên heo ủ ự ề S đ kháng kháng sinh c a E. Coli trên heo ự ề ủ (D ng Thanh Liêm, Kevin Liu, 2000) ở ệ Vi ở ệ Vi (D ng Thanh Liêm, Kevin Liu, 2000) N i ki m tra ơ ể Tên kháng sinh
%
R*
%
R*
R*
%
R*
%
Penicilline
94
100.00
6
100.00
55
100.00
155
100.00
Erythromycin
94
100.00
6
100.00
55
100.00
155
100.00
Tetracycline
93
98.94
6
100.00
55
100.00
154
99.35
Streptomycin
82
87.23
5
83.33
55
100.00
142
91.61
Lincomycin
77
81.91
3
50.00
40
72.73
120
77.42
Ampicillin
63
67.02
5
83.33
44
80.00
112
72.26
Bactrim
59
62.77
5
83.33
46
83.64
110
70.97
Amoxicillin
55
58.51
4
66.67
42
76.36
101
65.16
Chloramphenicol
50
53.19
3
50.00
46
83.64
99
63.87
Cephalexine
29
30.85
2
33.33
55
100.00
86
55.48
Flumequine
47
4
66.67
17
30.91
68
43.87
Neomycin
34
50.00 36.17
2
33.33
22
40.00
58
37.42
ủ ủ
ự ề ự ề
ươ ươ
ơ
Khu v c Iự n = 94
N i K/tra
S đ kháng kháng sinh c a E. Coli trên S đ kháng kháng sinh c a E. Coli trên heoheo (D ng Thanh Liêm, Kevin Liu, 2000) (ti p theo) (D ng Thanh Liêm, Kevin Liu, 2000) (ti p theo) Khu v c IIự S m u ố ẫ n = 6
ế ế Khu v c III ự S m u ố ẫ n = 55
C ng chung ộ S m u ố ẫ n = 155
Tên K/sinh
R*
%
R*
%
R*
%
R*
%
Kanamycin
30
31.91
2
33.33
23
41.82
55
35.48
Colistin
29
30.85
2
33.33
15
27.27
46
29.68
Gentamycin
23
24.47
1
16.67
10
18.18
34
21.94
Norfloxacine
19
20.21
2
33.33
6
10.91
27
17.42
* R = Resistant, kháng thuốc
T l
ỷ ệ
ẩ
ề
ạ
vi khu n th kháng sinh
ng hàn đ kháng nhi u lo i ề năm 1979 - 1989
ươ M t ở ỹ ừ
% vi khu n đ kháng ề ẩ kháng sinh
http://www.columbia.edu/cu/biology/courses/g4158/presentations/2004/Salmonella.ppt
ủ ủ
ế ế
ọ ọ ệ ệ
S đ kháng KS c a E. coli dung huy t trên ng S đ kháng KS c a E. coli dung huy t trên ng ườ i ự ề i ự ề ườ ((Nguy n Tr ng Chính (B nh vi n TWQĐ 108 (1999-2000) Nguy n Tr ng Chính (B nh vi n TWQĐ 108 (1999-2000) ệ ễ ệ ễ
TT Kháng sinh
S (%)
I (%)
R* (%)
S m u ố ẫ
Ampicillin
1
13 (10,08)
7 (5,43)
109 (84,49)
129
Cephalothin
2
5 (8,34)
11 (18,33)
44 (73,33)
60
Ceftriazone
3
64 (53,34)
18 (15,0)
38 (31,66)
120
Cefobis
4
34 (68,0)
6 (12,0)
10 (20,0)
50
Gentamicin
5
65 (56,53)
5 (4,34)
45 (39,13)
115
Amikacine
6
58 (64,44)
8 (8,88)
24 (26,68)
90
Netromycin
7
83 (66,4)
5 (4,0)
37 (29,6)
125
8
129
Chloram-phenicol
6 (4,65)
1 (0,77)
122 (94,57)
53
Bactrim
8 (15,09)
3 (5,67)
42 (79,24)
9
Vi khu n kháng thu c trong b nh vi n ố Vi khu n kháng thu c trong b nh vi n ố
ệ ệ
ệ ệ
ẩ ẩ
Link Video Clips
ứ ứ ể ồ ể ồ
ư ư
Tác h i th IV ạ Tác h i th IV ạ Kháng sinh có th t n d trong Kháng sinh có th t n d trong s a bò, dê, c u r t nguy hi m ể ừ ấ ữ s a bò, dê, c u r t nguy hi m ể ừ ấ ữ i già, đ i cho tr em và ng ẻ ố ườ i già, đ i cho tr em và ng ẻ ố ườ ng dùng s a nhi u. t ề ữ ượ ng dùng s a nhi u. t ề ữ ượ
ồ
ư
ữ
ể
ụ
ừ
Kháng sinh t n d trong s a, có th do s ử d ng kháng sinh đ phòng ng a và tr ị ể b nh viêm vú cho bò.
ệ
ạ ủ ạ ủ ư ư
ữ ữ
ự ủ
R i ro cho an toàn th c ph m • Gây d ng cho nh ng ng i nh y c m kháng sinh khi
Tác h i c a kháng sinh Tác h i c a kháng sinh t n d trong s a ồ t n d trong s a ồ ẩ ườ
ữ ả ạ
u ng s a. ị ứ ữ
i kháng sinh. • T o ra dòng vi khu n gây viêm vú kháng l ẩ ạ ố ạ
ủ ự ẩ
ử ụ ẩ
ữ
ng th c ph m R i ro cho ch t l • Kháng sinh t n d trong s a c ch vi khu n s d ng ế ữ ứ trong ch bi n s a, gây khó cho ch bi n phomat, s a ế ế chua khi ph i dùng vi khu n đ lên men ấ ượ ư ồ ữ ế ế ả ể ẩ
ữ
ệ ế ả
Ngu n: ồ http://www.foodassurance.teagasc.ie/NR/rdonlyres/96E294A7-EBA0-4B05-9FC6-AE1039407024/99/ FAOLversion_Antibioticsresiduesinmilk.ppt
Nh ng r i ro khác ủ • M t đi hình nh/danh ti ng xí nghi p. • H u qu l n cho tài chánh trong kinh doanh. ả ớ ấ ậ
Các ki u s d ng kháng sinh ể ử ụ Các ki u s d ng kháng sinh ể ử ụ trên thú cho s aữ trên thú cho s aữ
• Dùng kháng sinh cho bò c n s a ữ ạ
– S d ng lúc c n s a ử ụ ữ ạ
– S d ng kháng sinh trong d u, n ng đ cao tiêm ử ụ ầ ồ ộ
– Tác d ng ch m, kéo dài ngày ụ ậ c l ướ ượ ng kho ng 56 ả
ế ữ t s a t s a ế ữ
• Dùng kháng sinh cho bò ti Dùng kháng sinh cho bò ti – S d ng trong giai đo n ti t s a ử ụ ạ ế ữ
– S d ng kháng sinh tan trong n c n ng đ th p ử ụ ướ ộ ấ ồ
ng kho ng 3 ngày sau khi ng ng c l ư ướ ượ ư ả
– T n d ồ thu c.ố
Tác h i th V ạ Tác h i th V ạ
ứ ứ
ứ
ử ụ
ẽ
ế
ữ ẩ
ẩ ứ
S d ng kháng sinh trong th c ăn chăn nuôi s vô hi u hóa probiotics ệ (ch ph m vi khu n h u ích b sung ẩ trong th c ăn, th c ph m), gi m kh ả ự năng tiêu hóa vi sinh trong ru t già.
ổ ả ộ
ẩ ẩ
ng ng
Vi khu n probiotic có hai d ng ạ Vi khu n probiotic có hai d ng ạ và d ng sinh d d ng bào t ưỡ và d ng sinh d d ng bào t ưỡ
ử ử
ạ ạ
ạ ạ
D ng bào t D ng bào t ạ ạ ử ử
ch u đ ử ị ượ ch u đ ử ị ượ
c c t đ cao khi ép viên t đ cao khi ép viên D ng bào t ạ D ng bào t ạ Nhi ệ ộ Nhi ệ ộ
D ng sinh d D ng sinh d
ạ ạ
ưỡ ưỡ
ễ ế ễ ế
trong quá trình ch bi n gia nhi trong quá trình ch bi n gia nhi
t ệ t ệ
ng d ch t ng d ch t ế ế ế ế
50
D n g s in h d n g ạ ưỡ
ơ ế
C ch tác đ ng cu ả ộ Probiotic
3
5
1
acid h uữ cơ
Enzymes N
ườ
4
ng ru t ộ hi u qu hàng rào sinh h c ọ ng tái h p thu Nit ấ
ơ
ữ ơ
2 Link Video Clips
N y ch i trong đ ồ ả ả ệ Tăng c ườ S n xu t các enzyme ấ ả S n xu t các acid h u c ấ ả Kích thích mi n d ch c c b
ễ
ị
ụ ộ
ơ
ủ
Ứ
C ch ho t đ ng tìm năng ạ ộ ế c a Probiotics ệ
c ch s bám dính c a vi khu n gây b nh. ủ ế ự
ấ ợ ấ
. ộ ố ẩ ủ ặ
ưỡ ệ
1. ẩ 2. Kích thích s s n xu t kháng th . ể ự ả 3. S n xu t ra nh ng h p ch t ch ng khu n. ố ữ ấ 4. Bi n đ i các đ c t ộ ố ổ 5. C nh tranh dinh d ớ 6. Gi m th p s di chuy n c a vi khu n gây b nh trong ủ ấ ho c các receptor c a đ c t ng v i vi khu n gây b nh. ẩ ể ự ệ ẩ
ể ặ t v i t ệ ớ ổ
bào niêm m c ru t (epithelium). 7. Ch ng viêm nhi m (Anti-inflammatory) đ c bi ạ ộ
ế ế ư ả ế ạ ả ru t.ộ ố ch c t ứ ế c ch t Ứ
8. ấ 9. Tùy theo loài vi sinh trong probiotic, có th làm gi m th p bào ung th , nh t là ung th k t tràng. ả ư ế ể ấ
ng cholesterol máu. l ượ
ng ru t. ị ứ ể ườ ộ
10.Có th phòng tr b nh viêm d ng do đ ừ ệ
ả ả
ạ ạ
ế ế
ẩ ẩ
(m t lo i probiotics đang đ (m t lo i probiotics đang đ
VN) VN)
Nh ng kháng sinh nh y c m đ i ố ữ Nh ng kháng sinh nh y c m đ i ố ữ v i ch ph m Esporafeed ớ v i ch ph m Esporafeed ớ ộ ộ
c ượ ở c ượ ở
ạ ạ
8. Neomycin 9. Nitrofurantoin 10. Novobiocin 11. Penicillin 12. Phosphomycin 13. Spiromycin 14. Streptomycin
1. Ampicillin 2. Cephalotine 3. Erythromycin, 4. Flumequine 5. Gentamycin, 6. anamycin 7. Meticylin
ươ ươ
ồ ồ
ể ể
ng pháp ki m tra t n d Ph ư ng pháp ki m tra t n d Ph ư kháng sinh trong s n ph m kháng sinh trong s n ph m
ả ả
ẩ ẩ
1. Ki m tra sàn l c b ng ph
ể
ươ
ự
ọ (EIA, RIA) là ph kháng th đ c hi u đ i v i m t hóa ch t.
ng pháp ELISA ằ ng pháp ki m tra d a trên ể ươ ộ ệ
ố ớ
ể ặ
ấ
2. Ki m tra hóa h c đ xác đ nh chính xác và ể
ọ
ị
ng t n d kháng sinh trong s n
ượ
ư
ồ
ị
ả
ể đ nh l ph m (GC – MS ho c LC –MS). ẩ
ặ
Ki m tra sàn l c: EIA – ELISA-kit Ki m tra sàn l c: EIA – ELISA-kit
ọ ọ
ể ể
K t qu ki m tra EIA K t qu ki m tra EIA
ả ể ả ể
ế ế
ng tính (màu l t hàm l ng ữ ươ ượ
ợ ng t n d cao) ồ ư
ậ Nh ng gi ng có màu vàng d ế t n d th p, màu đ m hàm l ượ ồ ư ấ Nh ng gi ng không màu, âm tính (không có t n d kháng sinh) ế ồ ư ữ
ỏ ồ ỏ ồ
ư ư
ấ ấ
Nguyên lý xác đ nh h p ch t siêu nh t n d trong Nguyên lý xác đ nh h p ch t siêu nh t n d trong th c ph m b ng đ u dò sinh h c (Biosensor) th c ph m b ng đ u dò sinh h c (Biosensor)
ợ ợ ầ ầ
ị ị ằ ằ
ự ự
ọ ọ
ẩ ẩ
Ngu n: M. Annette Johansson, 2004:
ồ
http://diss-epsilon.slu.se/archive/00000555/01/457-Kappa-finalcorr.pdf
ể ể
Vì sao ph i ki m tra ả Vì sao ph i ki m tra ả s t n d kháng sinh trong TP ự ồ s t n d kháng sinh trong TP ự ồ
ư ư
ờ
ắ
ị ề
t th t. ị
ề ử ụ ử ụ
ế ấ ợ i h n qui đ nh. ị
ề
1. Đi u tr li u cao th i gian ng n, gi 2. S d ng lén cho vào th c ăn b t h p pháp. ứ 3. S d ng li u quá gi ớ ạ 4. Dán nhãn không đúng (có dùng KS không ghi) 5. Không l u ý th i gian t
ư
ừ
ờ
ư
ế
ố
h th t có đúng theo qui đ nh không?
ạ ị
khi ng ng thu c đ n khi ị
ả ả
ạ ộ ạ ộ
ấ ấ
ế ế ế ế ắ ắ
ủ ủ
Ho t đ ng s n xu t và ch bi n Ho t đ ng s n xu t và ch bi n không tuân th theo nguyên t c không tuân th theo nguyên t c VSATTP VSATTP
ạ ố ử ụ ấ ấ ợ
• Vi ph m s d ng thu c và hóa ch t b t h p pháp. • Nhà máy ch bi n không tuân th đ y đ VSATTP, ủ ầ ủ
ế ế
ế ế không ki m tra t n d khi ch bi n (r t khó). ấ ư ồ ớ ơ ở ữ ơ ở ế ế ế
• Thi u k t h p gi a c s chăn nuôi v i c s ch bi n gìn an toàn th c ph m. ể ế ợ trong vi c gi ệ ữ
• Dùng kháng sinh, hóa ch t b o qu n th c ph m vi ự ẩ ự ấ ả ẩ ả
ph m VSATTP. ạ
Đ h n ch thi u sót này c n áp d ng HACCP trong chăn Đ h n ch thi u sót này c n áp d ng HACCP trong chăn ụ ụ ế ế
ế ể ạ ế ể ạ nuôi và ch bi n th c ph m ế ế nuôi và ch bi n th c ph m ế ế ầ ầ ẩ ẩ ự ự
Qui trình ki m tra t n d kháng sinh trong ồ ư ể Qui trình ki m tra t n d kháng sinh trong ể ồ ư s n ph m chăn nuôi ả s n ph m chăn nuôi ả
ẩ ẩ
Ph n ng Elisa Ph n ng Elisa
ả ứ ả ứ
ngươ ngươd d
Ph n ng Elisa Âm tính Ph n ng Elisa Âm tính
ả ứ ả ứ
ấ ấ ư ư ả ả
L y m u th l i ẫ ử ạ L y m u th l i ẫ ử ạ L n 2xầL n 2xầ Đ a vào s n xu t ấ Đ a vào s n xu t ấ không có th ti p ử ế không có th ti p ử ế
Th l Th l phòng thí nghi m phòng thí nghi m
ị ị
ế ươ tínhtính ng ươd N u v n ế ẫ d ng N u v n ế ẫ thì đ a m u SP đó ẫ ư thì đ a m u SP đó ư ẫ ếđ n phòng TN QG đ n phòng TN QG i ệ ử ạ ở i ệ ử ạ ở Qu c gia đ xác đ nh ể ố Qu c gia đ xác đ nh ố ể chính xác h nơ chính xác h nơ
Ho t đ ng x lý theo lu t l ử Ho t đ ng x lý theo lu t l ử ạ ộ ạ ộ ậ ệ $$$$$$ ậ ệ
ể ể
ọ ọ
ị ị
Ki m tra nhanh Elisa sàn l c đ xác đ nh có Ki m tra nhanh Elisa sàn l c đ xác đ nh có t n d kháng sinh, hóa ch t không t n d kháng sinh, hóa ch t không
ể ể ấ ấ
ư ư
ồ ồ
• Th t:ị
1. Swab Test on Premises (STOP)
• S a:ữ
2. Calf Antibiotic and Sulfonamide Test (CAST) 3. Fast Antibiotic and SulfonamideTest (FAST)
ộ
• Đ ng v t s ng ậ ố 1. Không có test nhanh
1. Charm Test (CT)
Các ph Các ph
ươ ươ
ng pháp ki m tra t n d ể ng pháp ki m tra t n d ể
ư ư
kháng sinh trong th c ph m kháng sinh trong th c ph m
ự ự
ồ ồ ẩ ẩ
Các ph ươ ng pháp xác đ nh bao g m: ị ồ
ị ễ
ắ
Ph ươ • Ph • Ph ng pháp mi n d ch (immunoassay): ELISA, EIA… ươ ươ ổ
ng pháp s c ký (chromatography): HPCL, GC… ng pháp quang ph và quang ph kh i ố ổ (spectrophotometry or mass spectrometry).
ươ ử ụ ồ
ể ể ồ
gia v tiêu chu n ch t l ng ch p nh n. Nh ng ph ữ đ nh y cao đ ki m tra t n d v i hàm l ạ ộ ng pháp phân tích ph i đ Các ph ươ ề ng pháp s d ng phân tích t n d ph i có ư ả ng th p. ấ ượ ư ớ c c quan Qu c ố ả ượ ấ ấ ượ ơ ậ ẩ
Các hóa ch t đem phân tích ph i chu n. ả ấ ẩ
ả ả ẩ ẩ
c EU c EU i h n t Gi ớ ạ ố i h n t Gi ớ ạ ố chăn nuôi ở chăn nuôi ở
Gi
i đa
Lo i kháng sinh
ạ
Lo i th c ph m ự
Loài đ ng v t ậ ộ
ạ
ẩ
i đa c a kháng sinh t n d trong các s n ph m ồ ư ủ i đa c a kháng sinh t n d trong các s n ph m ủ ồ ư (Ngu nồ : Biró Géza – Biró GÖrgy (2000) Hungary). các n ướ các n ướ i h n t ớ ạ ố m g/kg
ấ ả
ộ
ậ
Ampicillin
50 4
T t c các loài đ ng v tậ
C , gan, th n, m . ỡ ơ S a. ữ
ấ ả
đ ng ộ
ậ
Oxacillin
300 30
T t c các loài v tậ
C , gan, th n, m . ỡ ơ S a.ữ
ấ ả
đ ng ộ
Chlortetracyclin
T t c các loài v tậ
600 300 200 100 100
Th nậ Gan Tr ngứ Cơ S aữ
ấ ả
đ ng ộ
Oxitetracyclin và Tetracyclin
T t c các loài v tậ
600 300 200 100 100
Th nậ Gan Tr ngứ Cơ S aữ
Spiramycin
Gà th tị
400 300 200
Gan m , daỡ Cơ
C , m , gan, th n
100
Heo, gia c mầ
ỡ
ơ
ậ
Tylosin
Không đ
c s d ng Tylosin cho đàn gà đ tr ng th
ng ph m
ẻ ứ
ươ
ẩ
ượ ử ụ
ả ả ế ế ư ư ồ ồ ị ị
K t qu phân tích kháng sinh t n d trong th t gà K t qu phân tích kháng sinh t n d trong th t gà công nghi p trong đ tài nghiên c u KH 1998-2001 công nghi p trong đ tài nghiên c u KH 1998-2001 ứ ứ ệ ệ ề ề
Lã Văn Kính, Đ ng Th H nh, Bùi Văn Miên, Nguy n Ng c Đi n và ctv) (Ngu n: ồ Lã Văn Kính, Đ ng Th H nh, Bùi Văn Miên, Nguy n Ng c Đi n và ctv) (Ngu n: ồ
ị ạ ị ạ
ọ ọ
ễ ễ
ề ề
ặ ặ
Oxytetra
Ampicillin
Tylosine
Colistine
Norfraxacin
Tiamuline
Ch tiêu ỉ
Gan
Gan
Gan
Gan
Gan
Gan
Th tị
Th tị
Th tị
Th tị
Th tị
Th tị
5
14
5
7
6
11
2
0
3
5
5
0
S m u ố ẫ g iử
4
9
4
5
2
6
2
0
3
0
0
0
S m u ố ẫ t n dồ ư
T l
80
64
80
71
33
56
100
0
100
0
0
0
m u ỷ ệ ẫ ư t n dồ (%)
X (ppm)
2,4
2,5
5,2
45,7
11,1
31,2
23
0
6,6
0
0
0
0
10,7
0
0
5,5
7,7
0
19,3
104
31,2
0
Max (ppm)
126
ạ ộ ạ ộ
ố ố
ư ư
ấ ấ
Nh ng ho t đ ng phòng ch ng ữ Nh ng ho t đ ng phòng ch ng ữ t n d KS và hóa ch t trong ồ t n d KS và hóa ch t trong ồ th c ph m th c ph m
ự ự
ẩ ẩ
ẩ
ự
ụ
ổ ứ ị
ở ỹ
ẩ ụ
• T ch c d ch v an tòan th c ph m và M FDA, USDA, ụ
thanh tra th c ph m, ( ự VN: C c VSATTP, C c Chăn nuôi, FISIS,...), ở C c TY, C c BVTV.. ụ
ướ
ạ ọ
ấ ng Đ i h c, Vi n NC. ch c k ngh ch bi n th c ph m.
ộ ủ ổ ứ ỹ
ẩ ự i tiêu dùng”.
i ng
ế ế ườ
ụ • Lu t l c nghiêm minh. , chánh sách nhà n ậ ệ • Hi p h i, chi h i và nhóm các nhà s n xu t. ả ộ ệ • S tham gia c a Tr ệ ườ ự • Các t ệ • H i, nhóm “quy n l ề ợ ộ
́ ́
Nh ng hoa chât, kháng sinh đã b c m s d ng Nh ng hoa chât, kháng sinh đã b c m s d ng
trong TY trong TY
t Nam t Nam
ử ụ ử ụ
ị ấ ị ấ
ữ ữ
ở ệ Vi ở ệ Vi
(Thông t
sô 15/2009/TT-BNN ngay 17 thang 3 năm 2009, Bô NN & PTNT)
ư
́ ́
TT
Tên hoa chât va khang sinh
́ ̀ ́ ̣
Chloramphenicol (Tên khac: Chloromycetin, Chlornitromycin, Laevomycin, Chlorocid,
1
́ ́ ̀ ́
Leukomycin)
Furazolidon va dân xuât cua nhom Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin,
2
́
Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin)
Dimetridazole (Tên khac: Emtryl)
3
̀ ̃ ́ ̉ ́
Metronidazole (Tên khac: Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid)
4
́
Dipterex (Tên khac: Metriphonat, Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos, DTHP), DDVP (Tên
5
́
khac: Dichlorvos, Dichlorovos)
́
6
Eprofloxacin
7
Ciprofloxacin
8
Ofloxacin
9
Carbadox
10
Olaquindox
11
Bacitracin Zn
12
Tylosin phosphate
13
Green Malachite (Xanh Malachite)
14
Gentian Violet (Crystal violet)
́
Danh muc hoa chât, khang sinh câm s
ử dung trong Thuy san
̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉
(Thông t
sô 15/2009/TT-BNN ngay 17 thang 3 năm 2009, Bô NN & PTNT)
ư
́ ̀ ́ ̣
TT
Tên hoa chât, khang sinh
Đôi t́ ượng ap dung
́ ̣ ́ ́ ́
Aristolochia spp va cac chê phâm t
1
̉ ừ chunǵ
̀ ́ ́
2
Chloramphenicol
3
Chloroform
4
Chlorpromazine
5
Colchicine
6
Dapsone
7
Dimetridazole
Thức ăn, thuôc thu y, hoa chât,
́ ́ ́ ́
8
Metronidazole
́
9
Nitrofuran (bao gôm ca Furazolidone)
̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̉
10
Ronidazole
́ ̉ ́ ̉ ́
11
Geen Malachite (Xanh Malachite)
́ ̀ ̣
12
Ipronidazole
̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̉
13
Cac Nitroimidazole khac
ường, chât ́ chât x́ ử ly môi tr tây r̉ ửa khử trung, chât bao quan, kem bôi da tay trong tât ca cac khâu san xuât ực giông, nuôi trông đông th vât ḍ ưới nước va l̀ ưỡng c , ư dich vu nghê ca va bao quan, chê biên.
́ ́ ́ ́
14
Clenbuterol
15
Diethylstilbestrol (DES)
16
Glycopeptides
17
Trichlorfon (Dipterex)
18
Gentian Violet (Crystal violet)
ử dung trong san xuât, kinh doanh thuy san
́ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉
19
Nhom Fluoroquinolones (câm s xuât khâu vao thi tr
̣ ường My va Băc My)
́ ̉ ̀ ̃ ̀ ́ ̃
i ích lâu dài, i ích lâu dài,
ng, ng,
ợVì l ợ Vì l ứ ứ
ườ ườ
ỏ ỏ Vì m t n n nông nghi p b n v ng hãy: Vì m t n n nông nghi p b n v ng hãy:
Vì m c tiêu s c kh e và môi tr Vì m c tiêu s c kh e và môi tr ề ữ ề ữ
ụ ụ ộ ề ộ ề
ệ ệ
ng xuyên kháng
1. Không nên s d ng th
ườ
ử ụ sinh trong th c ăn chăn nuôi. ứ ử ụ
ệ
ỉ ụ ằ 3. Hãy tìm gi
ữ ố ơ
ả
t,
t h n đ b o v ể ả ệ ậ ữ ệ t cho c gia súc và c ả
ả
đàn gia súc, gia c m tránh nh ng b nh t đem l s c kh e ng ứ
2. Ch nên s d ng kháng sinh cho phép nh m m c đích phòng - ch a b nh. i pháp khác t ầ i s c kh e t ỏ ố ạ ứ i tiêu dùng. ườ ỏ