ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ụ
Ụ
M C L C
ờ ả ơ L i c m n
ủ ậ Trang Nh n xét c a giáo viên
M c l c ụ ụ ...........................................................1
ầ ầ Ph n A: Ph n chung ..........................................................................................3
ươ Ch ng I: M đ u ở ầ 4
ế ủ ề ự ầ I: S c n thi t c a đ tài .............................................................4
ủ ề ụ II: M c tiêu c a đ tài ...................................................................4
ụ ủ ề ệ III: Nhi m v c a đ tài ................................................................5
ọ IV: Ý nghĩa khoa h c – th c ti n ự ễ ...................................................5
ố ượ ươ V: Kh i l ệ ng công vi c – Các ph ng pháp nghiên c u. ứ ...........5
ươ Ch ng II: Khái quát vùng nghiên c u ứ . ...................................................7
ị ị I: V trí đ a lý .................................................................................7
ể ậ ặ ỷ II: Khí h u, đ c đi m thu văn ....................................................7
ị ị III: Đ a hình, đ a m o ạ ..................................................................10
ể ặ ế IV: Đ c đi m kinh t nhân văn ................................................... 11
ươ ứ ị ử ấ ấ ỷ ị ị Ch ng III: L ch s nghiên c u đ a ch t – đ a ch t thu văn .......... 24
ứ ị ử ị I. L ch s nghiên c u đ a ch t ấ .....................................................24
ướ 1. Tr c 3041975 ..........................................................24
2. Sau 3041975 ..............................................................25
ứ ị ử ấ ỷ ị II. L ch s nghiên c u đ a ch t thu văn ......................................25
ướ 1. Tr c 3041975 ..................................................... 25
2. Sau 3041975..............................................................26
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 1
ươ ể ặ ị Ch ng IV. Đ c đi m đ a ch t ấ ................................ 27
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ị ầ I. Đ a t ng .......................................................................... 27
ế ạ ệ ố ứ II. Ki n t o và các h th ng đ t gãy ....................................... 36
ử ể ể ấ ị ị III. L ch s phát tri n phát tri n đ a ch t khu v c. ự ..................38
ươ ể ấ ặ ỷ ị Ch ng V. Đ c đi m đ a ch t thu văn ................................................ 44
ướ ầ I. N c trong các tr m tích Holocen. ....................................... 44
ướ ầ II. N c trong các tr m tích Pleistocen. ...................................45
ướ ầ III. N c trong các tr m tích Pliocen trên. ................................ 46
ướ ầ IV. N c trong các tr m tích Pliocen d ướ ................................47 i.
ầ ề.............................................................. 50 ầ Ph n B: Ph n Chuyên Đ
ươ ấ ượ ệ ạ Ch ng I: Hi n tr ng ch t l ng n ướ ướ ấ .............................. 51 i đ t c d
ế I. K t qu ả .............................................................................. 51
ệ ạ II. Hi n tr ng ............................................................................ 61
ươ ấ ượ Ch ng II. Đánh giá ch t l ng n ướ ướ ấ ................................ 65 i đ t c d
ệ I. Đánh giá hi n tr ng ạ .............................................................. 65
ồ II. Ngu n g c ố ........................................................................... 69
ấ ượ ế ờ ễ III. Di n bi n ch t l ng theo không gian và th i gian ........... 73
ế ế ậ K t lu n và ki n ngh ị.......................................................................... 84
ệ Tài li u tham kh o ả ...............................................................................90
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 2
Ph l cụ ụ ..................................................................................................92
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
PH N AẦ
Ầ
PH N CHUNG
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 3
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ươ
Ch
ng I:
M Đ UỞ Ầ
ế ủ ề ự ầ I. S c n thi : t c a đ tài
ướ ạ ả ấ ố ệ ử ụ Vi c s d ng n c cho sinh ho t, s n xu t và ăn u ng tăng lên đáng k ể ở
ố ớ ố ớ ữ ạ ặ ầ các thành ph l n trong nh ng năm g n đây. T i các thành ph l n, đ c bi ệ t
ố ồ ể ố ộ ế ơ thành ph H Chí Minh n i có t c đ phát tri n kinh t ớ ự ậ nhanh cùng v i s t p
ư ứ ệ ầ ặ ệ ọ trung dân c cao thì vi c đáp ng nhu c u này đóng vai trò đ c bi t quan tr ng.
ế ạ ố ụ ể ộ ố ậ Tuy nhiên cho đ n nay, t i m t s vùng trong thành ph c th qu n Bình
ừ ệ ướ ộ ộ ứ ậ ỉ Tân (tách ra t huy n Bình Chánh) n c máy ch đáp ng cho m t b ph n nh ỏ
ử ụ ư ố ự ệ ướ ướ ấ dân c s ng trong khu v c này, do đó vi c khai thác và s d ng n i đ t là c d
b
ề ấ ầ ế ấ ế ủ ườ ệ ế đi u r t c n thi t và t t y u c a ng i dân. Hi n nay các gi ng khoan khai thác
2).
ủ ế ở ầ ầ ầ ậ t p trung ch y u hai t ng: t ng Pleistocen (QIIII) và t ng Pliocen trên(N
ệ ướ ứ Vi c khai thác n c d ướ ấ ớ ư ượ i đ t v i l u l ng quá m c, không theo quy
ủ ễ ầ ạ ả ị ướ ướ ấ ho ch đã làm cho kh năng b ô nhi m c a các t ng n ự i đ t trong khu v c c d
ể ả ầ ấ có th x y ra. Nh t là t ng Pleistocen.
ớ ề ẽ ầ ỏ ệ ạ ướ ướ ấ V i đ tài này s góp ph n làm sáng t hi n tr ng n c d i đ t trong
ự ư ướ ướ ấ ờ khu v c, cũng nh làm sáng t ỏ ấ ượ ch t l ng n c d i đ t theo th i gian và không
ạ gian t ự i khu v c này
ủ ề ụ . II. M c tiêu c a đ tài
ổ ủ ự ứ ầ ọ Nghiên c u các thành ph n hoá h c và s thay đ i c a chúng trong n ướ c
ể ừ ệ ệ ả ộ ợ ồ ướ ấ d i đ t, đ t đó có bi n pháp b o v và khai thác m t cách h p lý ngu n tài
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 4
nguyên này.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ụ ủ ề ệ III. Nhi m v c a đ tài.
ỏ ề ứ ự ệ ấ ỷ ị Làm sáng t ệ đi u ki n đ a ch t thu văn khu v c. Nghiên c u và hi n
ấ ượ ạ ướ ướ ấ ồ ờ tr ng ch t l ng n c d i đ t đang khai thác. Đ ng th i nêu lên nguyên nhân
ự ế ấ ượ ổ ướ ấ ướ gây ra s bi n đ i ch t l ng n ề c và đ xu t h ử ụ ng s d ng.
ự ễ ọ IV. Ý nghĩa khoa h c – th c ti n.
1. Ý nghĩa khoa h c.ọ
ứ ế ầ ả Qua k t qu nghiên c u phân tích thành ph n hoá h c n ọ ướ ướ ấ c d i đ t
.
ỏ ề ệ ấ ượ ướ ướ ấ ạ ự ầ đã góp ph n làm sáng t ạ v hi n tr ng ch t l ng n i đ t t c d i khu v c
ậ qu n Bình Tân
ự ễ 2. Ý nghĩa th c ti n.
ứ ủ ề ơ ở ữ ẽ ế ả Nh ng k t qu nghiên c u c a đ tài s là c s cho công tác khai thác
ồ ướ ướ ấ ạ ả ự và qu n lý ngu n n i đ t t c d i khu v c.
ố ượ ươ V. Kh i l ệ ng công vi c – các ph ứ . ng pháp nghiên c u
ố ượ 1. Kh i l ệ . ng công vi c
ệ ậ * Thu th p tài li u
ề ặ ủ ệ ể ấ ấ ỷ ị ị Các tài li u v đ c đi m đ a ch t, đ a ch t thu văn c a thành ph H ố ồ
Chí Minh.
ề ặ ệ ể ự ế ộ ở ậ Các tài li u v đ c đi m t nhiên, kinh t , xã h i qu n Bình Tân.
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 5
Các báo cáo khoa h c v n ọ ề ướ ướ ấ ở c d i đ t ố ồ thành ph H Chí Minh.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ố ượ ự ề * Kh i l ệ . ng đ tài th c hi n
ế ừ ế ả ộ Ti n hành kh o sát: đi đ n t ng h dân.
ẫ ấ ẫ L y m u: 9 m u trong ngày 22042004
ử ụ ề ế ẫ ả ơ Ngoài ra đ tài còn s d ng k t qu phân tích m u n ướ ừ c t các đ n v ị
khác.
ẫ ượ ớ ỉ ệ ộ Các m u đ c phân tích v i các ch tiêu: pH, DO, Eh, EC, nhi t đ , màu,
ộ ề ắ ổ ộ ứ ị ộ ắ ộ ổ ộ ộ ứ mùi v , đ axit, đ ki m, s t t ng c ng, s t hai, đ c ng t ng c ng, đ c ng
+, Ca2+, Mg2+) anion (SO4 4
2,
ấ ắ ổ ộ ứ ộ canxi, đ c ng magiê, ch t r n t ng c ng, , cation (NH
3, NO3
, HCO3
, Cl).
PO4
ươ ứ 2. Ph ng pháp nghiên c u.
ệ ậ ổ ươ ợ ợ * Thu th p và t ng h p các tài li u theo ph ậ ng pháp t p h p và ọ ọ . ch n l c
ọ ủ ẫ ướ ầ * Phân tích thành ph n hoá h c c a m u n c.
ằ pH; DO đo b ng máy WTW 396
0C.
ấ ắ ằ ị ươ ấ ở Ch t r n: xác đ nh b ng ph ng pháp s y khô 105
, xác đ nh b ng ằ ị
ộ ề ộ ứ ộ ứ ộ ộ ổ Đ ki m, đ axit, đ c ng t ng c ng, đ c ng canxi, Cl
3
, NH4
+ đo
ươ ộ ắ ổ ắ ẩ ộ ph ng pháp chu n đ , s t t ng c ng, s t hai, sunfat, photphat, NO
ệ ớ ướ ằ b ng máy spectrophotometor hi u secoman v i các b c sóng khác nhau.
ạ ơ ở ị ỉ Các ch tiêu còn l i xác đ nh trên c s tính toán.
ả ằ ề ế ầ ợ ổ ọ T ng h p phân tích k t qu b ng các ph n m m tin h c chuyên môn
(mapinfor 6.0 )
ươ
Ch
ng II
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 6
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
KHÁI QUÁT VÙNG NGHIÊN C UỨ
ị ớ ượ ậ ậ ồ ườ Qu n Bình Tân là đô th m i đ c thành l p bao g m 10 ph ng, theo ngh ị
ủ ừ ị ấ ủ ố ị đ nh s 130/NĐ ngày 5/11/2003 c a chính ph t ư th tr n An Lac, xã Bình H ng
ủ ệ ạ ị ướ Hoà, xã Bình Tr Đông và xã Tân T o c a huy n Bình Chánh tr c đây. Trong
ữ ễ ầ ộ ố ị ườ nh ng năm g n đây, t c đ đô th hoá di n ra khá nhanh, có ph ầ ng h u nh ư
ệ ấ ườ ạ ườ không còn đ t nông nghi p (ph ng An L c A năm 2003 còn 3.5 ha, ph ng Bình
ư H ng Hoà A còn 39.5 ha).
Ị Ị I. V TRÍ Đ A LÍ:
ị ấ ượ ị ớ ể ậ ồ Qu n Bình Tân là đô th m i phát tri n, g m 3 xã và 1 th tr n đ c tách ra t ừ
027’38” đ n 10
045’30” vĩ
ạ ộ ị ệ ậ ằ ừ ế huy n Bình Chánh. Qu n n m trong to đ đ a lí t 10
027’51” đ n 106
042’00” kinh đ Đông, ti p giáp v i:
ừ ế ế ộ ớ ộ ắ đ B c và t 106
ệ ắ ậ Phía B c: qu n 12, huy n Hóc Môn.
ự ậ Phía Nam: qu n 8, xã Tân Kiên, xã Tân Nh t.
ậ ậ ậ Phía Đông:qu n Tân Bình, qu n 6, qu n 8.
ộ ộ Phía Tây: xã Vĩnh L c A, xã Vĩnh L c B, xã Lê Minh Xuân.
II. KHÍ H U, Đ C ĐI M THU VĂN:
Ặ Ậ Ỷ Ể
ư ằ ệ ớ ạ ậ ớ Bình Tân n m trong khu v c nhi ư t đ i gió mùa c n xích đ o v i hai mùa m a
ắ ầ ừ ắ ầ ừ ế ư ắ n ng, mùa m a b t đ u t tháng 5 đ n tháng 11, mùa khô b t đ u t tháng 12
ế đ n tháng 4 năm sau.
ệ ộ 1. Nhi t đ không khí
(cid:0) Nhi
0C (tháng 4).
ệ ộ ấ t đ cao nh t: 30
(cid:0) Nhi
0C (tháng 11).
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 7
ệ ộ ấ ấ t đ th p nh t: 26,8
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
(cid:0) Nhi
0c.
ệ ộ t đ trung bình năm: 27.9
ể ể ạ ổ ế ậ ộ (Theo báo cáo quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ế xã h i qu n Bình Tân đ n
năm 2010).
ộ ẩ 2. Đ m không khí:
ộ ẩ (cid:0) Đ m cao nh t:82% (tháng 8). ấ
ộ ẩ ấ (cid:0) Đ m th p nh t: 70% (tháng 2). ấ
ộ ẩ (cid:0) Đ m trung bình:76%.
ể ể ạ ổ ế ậ ộ (Theo báo cáo quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ế xã h i qu n Bình Tân đ n
năm 2010).
ượ ư 3. L ng m a:
ượ ủ ế ư L ậ ng m a trung bình năm là 1983 mm, t p trung ch y u vào các tháng 6, 7,
ượ ư ả ư ố ế 8, 9, 10 chi m trên 90% l ề ng m a c năm. Trong tháng 7 có s ngày m a nhi u
ư ấ ấ ố nh t là 23 ngày và tháng 2 có s ngày m a ít nh t là 1 ngày.
ể ể ạ ổ ế ậ ộ (Theo báo cáo quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ế xã h i qu n Bình Tân đ n
năm 2010).
ượ ố ơ 4. L ng b c h i:
ượ ố ơ ớ ổ ượ ế L ng b c h i trong năm khá l n, t ng l ng là 1399 mm/năm, chi m 51.3%
ư ắ ượ ố ượ l ng m a trung bình năm. Trong đó các tháng n ng l ơ ng b c h i là 56
ượ ố ơ ư mm/ngày, các tháng m a là 23 mm/ngày. Do l ng b c h i khá cao vào mùa khô
ả ượ ướ ộ ặ ặ ở đã làm gi m l ng n c m t nên phèn và đ m n tăng các vùng trũng.
ể ể ạ ổ ế ậ ộ (Theo báo cáo quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ế xã h i qu n Bình Tân đ n
năm 2010).
ế ố 5. Các y u t khác:
ố ờ ắ ắ ả ờ ố ờ ắ ề N ng: s gi n ng c năm là 1829.3 gi , tháng 5 có s gi ấ n ng nhi u nh t
ơ ờ ố ớ ắ ấ ờ 204 gi (67 gi /ngày), tháng 11 có s gi n ng ít nh t là 136.3 gi (45
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 8
ờ gi /ngày).
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ị ướ ị Gió:gió th nh hành trong mùa khô là h ng gió đông nam và gió th nh hành
ư ướ ố ộ ả trong mùa m a là h ng gió Tây Nam. T c đ gió trung bình kho ng 23 m/s.
ả ậ ậ ổ ị Nhìn chung, khí h u qu n Bình Tân có tính n đ nh cao, không x y ra th i ti ờ ế t
ườ ụ ệ ộ ạ ặ ấ b t th ư ng nh bão l t, nhi t đ quá nóng ho c quá l nh.
ể ể ạ ổ ế ậ ộ (Theo báo cáo quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ế xã h i qu n Bình Tân đ n
năm 2010).
ồ ướ ỷ 6. Ngu n n c và thu văn:
ướ ệ ố ạ ặ ậ ừ ủ ư ồ Ngu n n c m t :qu n Bình Tân có h th ng sông, r ch t chi l u c a các
ế ộ ậ ạ ậ ề ỏ sông Sài Gòn, Nhà BèXoài R p, Vàm C Đông t o nên, có ch đ bán nh t tri u
ộ ồ ư ề ễ ặ ậ ậ không đ u d gây ng p vào mùa m a và m n xâm nh p sâu n i đ ng vào mùa
ấ ượ ướ ở ệ ố ậ ấ ạ khô. Ch t l ng n ủ h th ng sông r ch c a qu n r t kém do n m ằ ở ạ ư h l u c
ứ ộ ủ ế ả ừ ặ ấ ễ ủ ệ ố c a h th ng sông nên m c đ ô nhi m n ng, ch y u là các ch t th y t thành
ệ ố ướ ủ ạ ố ố ph theo h th ng kênh Tàu H , Tân HoáLò G m, Kênh Đôi, r ch N c Lên đ ổ
ạ ồ ướ ả ừ ệ ề v . Bên c nh đó còn có ngu n n c th i t các khu công nghi p và khu dân c ư
ấ ượ ậ ả ướ ấ ượ ủ c a qu n th i ra làm cho ch t l ng n ơ c càng kém h n. Do ch t l ồ ng ngu n
ả ưở ộ ủ ế ể ậ ặ ệ ướ n c kém nên nh h ế ng đ n phát tri n kinh t xã h i c a qu n đ c bi t là ô
ễ ườ ờ ố ư ấ ủ ế ề ộ nhi m môi tr ng tác đ ng đ n đ i s ng c a dân c r t nhi u.
ướ ầ ồ ướ ầ ớ ề ị ồ Ngu n n c ng m :ngu n n ễ c ph n l n đ u b nhi m phèn trong các tháng
ả ưở ử ụ ế ệ mùa khô nên nh h ng đ n vi c khai thác s d ng.
Ạ Ị Ị III. Đ A HÌNH, Đ A M O:
ị 1. Đ a hình:
ấ ầ ậ ị ướ ắ Đ a hình qu n Bình Tân th p d n theo h ng Đông B cTây Nam, cao trình
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 9
ế ạ ừ ự ướ ớ ượ bi n d ng t 0.54m so v i m c n ể c bi n, đ c chia làm 2 vùng:
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ồ ụ ạ ị ộ ừ Vùng 1: vùng cao d ng đ a hình bào mòn b i t , cao đ t ậ 34m, t p trung ở
ườ ư ị các ph ng Bình Tr Đông, Bình H ng Hoà.
ấ ạ ị ụ ườ Vùng 2: vùng th p, d ng đ a hình tích t ồ bao g m ph ạ ng Tân T o và An
L c.ạ
ạ ị 2. Đ a m o:
ằ ở ứ ủ ộ Vùng nghiên c u n m ớ ố ồ phía Tây c a thành ph H Chí Minh – thu c đ i
ữ ể ế ồ ở ị đ a hình chuy n ti p gi a vùng đ i núi nâng cao ắ phía B c Đông
ắ ằ ụ ộ ạ ớ ộ ị ồ B c và vùng đ ng b ng tích t ậ r ng l n Tây Nam b – đ a hình có d ng b c
ề ể ằ ầ ầ ồ th m và đ ng b ng đ m l y, sôngbi n.
ố ở ề ằ ồ ị ậ Đ a hình đ ng b ng th m b c II cao 3m – 3,5m phân b ộ phía Tây n i
ề ố ỗ ộ ồ ủ ế thành là ch y u. Th m đ ượ ấ ạ ừ ầ c c u t o t ợ tr m tích sét, b t có ngu n g c h n h p
ể ớ ổ sông – bi n tu i Holocen s m.
ị ụ ồ ố ộ ề ằ ở Đ a hình tích t ậ đ ng b ng th m b c I phân b r ng rãi Bình Chánh,
ấ ạ ủ ề ộ đông Hóc Môn, nam C Chi,…Đ cao trung bình là 1m. C u t o nên th m này là
IV
23).
ữ ầ ổ ợ ổ ộ ể các tr m tích h n h p sông – bi n tu i Holocen gi a mu n (Q
ự ổ Ngoài ra còn có các trũng lòng sông c trong khu v c.
ổ ưỡ 3. Th nh ng:
ạ ấ ậ Qu n Bình Tân có 3 lo i đ t chính:
ằ ở ấ ắ ộ ườ ư ị Đ t xám: n m phía B c thu c các ph ng Bình H ng Hoà, Bình Tr Đông
ế ấ ờ ạ ầ ơ ọ ấ ả kho ng 2516 ha, thành ph n c h c là đ t pha, k t c u r i r c.
ệ ả ấ ộ ườ Đ t phù sa có di n tích kho ng 1491 ha thu c các ph ộ ạ ng Tân T o và m t
ườ ị ầ ủ ph n c a ph ng Bình Tr Đông.
ố ở ệ ả ấ ạ ộ Đ t phèn có di n tích kho ng 1094 ha phân b ầ An L c và m t ph n
ườ ạ ph ng Tân T o.
Ặ Ể Ế IV. Đ C ĐI M KINH T NHÂN VĂN:
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 10
ặ ấ ể 1. Đ c đi m đ t đai:
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ổ ự ử ụ ậ ấ ệ T ng di n tích t nhiên qu n Bình Tân là 5188.7 ha. Tình hình s d ng đ t các
ượ ử ụ ụ ư ngành năm 2003 đ c phân theo m c dích s d ng nh sau:
ấ ự ệ ế ấ Đ t nông nghi p :1578.8 ha chi m 30.3% đ t t nhiên.
ấ ự ế ấ Đ t chuyên dùng: 1752.7 ha, chi m 33.8% đ t t nhiên.
ấ ở ấ ự Đ t ế : 1782.7 ha, chi m 34.4% đ t t nhiên.
ư ử ụ ấ ự ế ấ ố Đ t ch a s d ng và sông su i: 81.4 ha, chi m 1.6%, đ t t nhiên (trong đó
ế ố sông su i chi m 99.1%).
ữ ế ể ị ị ươ Trong nh ng năm qua xu th đô th hoá, phát tri n đô th trên ph ng di n s ệ ử
ỷ ấ ễ ặ ệ ự ạ ị ụ d ng qu đ t các ngành di n ra đ c bi ơ ấ ể t nhanh, có s chuy n d ch m nh c c u
ữ ệ ả ả ấ ấ ở đ t ạ tăng nhanh, đ t nông nghi p gi m m nh, gi m bình quân năm nh ng năm
ụ ể 20002003 là 434 ha. C th :
ấ ự ệ ế ấ Đ t nông nghi p năm 2000 là 2882.5 ha, chi m 55.6% đ t t nhiên, năm
ấ ự ế ả ạ ớ 2003 gi m m nh cò 1571.7 ha, chi m 30.3% đ t t nhiên. Năm 2003 so v i năm
ượ ử ụ ấ ở ể 2002003 là 434 ha, đ c s d ng 56% cho đ t , 34% cho phát tri n giao thông
ụ và 10% cho các m c đích khác.
ế ầ ấ Đ t chuyên dùng năm 2000 tăng lên là 1162.1 ha chi m g n 22.4% đ t t ấ ự
ấ ự ế ả nhiên. Năm 2003 tăng lên 1752.7 ha, chi m kho ng 33.8% đ t t nhiên. Năm 2003
ữ ớ so v i năm 2000 tăng 590.6 ha, tăng bình quân năm nh ng năm 20002003 là 196.8
ượ ử ụ ể ệ ể ha đ ạ c s d ng 70% cho phát tri n giao thông. Chính vi c này phát tri n m nh
ố ế ể ặ ế ộ giao thông là nhân t tiên quy t cho phát tri n m t kinh t xã h i và hình thành
ớ quân m i Bình Tân .
ấ ở ấ ự ế Đ t năm 2000 là 1056.9 ha, chi m 20.4% đ t t nhiên, năm 2003 tăng lên
ấ ự ớ ế 1782.7 ha, chi m 34.4% đ t t nhiên. Năm 2003 so v i năm 2000 tăng 725.8 ha,
ấ ở ữ tăng bình quân năm nh ng năm 200020003 là 242 ha. Đ t ố ạ tăng lên đ i đa s là
ị ượ ộ ố ự ư ậ ự ề ồ ấ ở đ t đô th đ c xây d ng không đ ng đ u và m t s d án dân c t p trung.
ư ớ ở ề ề ọ ườ ư Đi u này quan tr ng là nhi u khu dân c m i các ph ng Bình H ng Hoà, Bình
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 11
ư ạ ạ ị ị H ng Hoà B, Bình Tr Đông, Bình Tr Đông A, Tân T o, Tân T o A không đ ượ c
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ộ ớ ệ ố ự ồ ướ ệ ố xây d ng đ ng b v i h th ng thoát n ậ c, h th ng giao thông… gây ng p
ề ệ ể ơ ở ướ n ị ạ c nhi u n i đang là tr ng i cho vi c phát tri n đô th .
Ơ Ấ Ử Ụ Ả Ấ B NG 1: C C U S D NG Đ T
2000 2001 2003
ạ ấ Lo i đ t Tr sị ố Tr sị ố Tr sị ố 2001 so v iớ 2.000 2003 so v iớ 2.001 Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%)
ự 5.188,7 5.188,7 100,0 5.188,7 100,0 100, 0
2.882,5 55,6 2.390,5 46,1 1.571,8 30,3 492,0 818,7
2.317,7 1.852,0 1.125,8 465,7 726,2
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 12
2.256,2 1.807,2 1.096,2 449,0 711,0 ệ Di n tích t nhiên ấ IĐ t nông nghi pệ ấ 1Đ t cây hàng năm 1.1. Lúalúa màu
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
61,5 44,8 16,7 15,1 29,7 1.2 Cây hàng năm
323,9 310,3 13,6 67,5 242,8
44,0 40,6 3,4 28,1 68,7
2,4
196,8 187,5 132,08 9,3 55,4 ấ ườ 2Đ t v n t pạ ấ 3 Đ t cây lâu năm 4 Đ t cấ ỏ cho chăn nuôi 5 M tặ ướ c nuôi ỷ ồ
1.162,1 22,4 1.450,3 28,0 1.752,7 33,8 288,2 302,4
778,4 1.022,5 898,3 244,1 124,2
173,1 179,6 585,0 6,5 405,4
64.6 102.1 66.8 37.5 35.3
3,1
1,8 18,5 11,9 16,7 6,6
93,1 93,1 81,8 0,0 11,3
34,6 34,5 105,8 0,1 71,3
1.056,9 20,4 1.278,6 24,6 1.782,7 34,4 221,7 504,1
192,1 552,4 1.782,7 360,3 1.230,3
864,8 726,2 0,0 138,6 726,2
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 13
81,4 87,2 1,7 69,3 1,3 1,6 17,9 12,1 n tr ng thu s nả IIĐ tấ chuyên dùng ấ 1 Đ t xây d ngự ấ 2 Đ t giao thông ỷ ấ 3 Đ t thu ặ ợ l i và m t ướ c CD n 4 Đ t diấ ử ị tích l ch s văn hoá 5 Đ t anấ ninh qu cố phòng 6 Đ tấ nghĩa trang 7 Đ tấ chuyên dùng khác :ấ ở III Đ t 1 Đ t đôấ thị 2 Đ t ấ ở nông thôn IVĐ tấ
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
3,1 3,1 0,8 0,0 2,3
ch a sư ử d ngụ : ấ ằ 1 Đ t b ng ch a sư ử d ngụ 2Sông su iố 66,5 66,2 80,7 0,3 14,5
ậ ả ồ ị ( ngu n :phòng qu n lí đô th qu n Bình Tân )
ử ụ ệ ấ Tình hình s d ng đ t nông nghi p:
ự ấ ấ ầ ậ ộ ị ờ ố M y năm g n đây qu n Bình Tân có t c đ đô th hoá r t nhanh do s ra đ i
ư ớ ệ ậ ư ị ủ c a các khu công nghi p t p trung, các khu dân c m i và các khu tái đ nh c cho
ừ ộ ế ấ ả ạ dân t n i thành ra đã làm cho đ t nông nghiêp gi m m nh, n u tính giai đo n t ạ ừ
ế ệ ậ ả ả ấ năm 2001 đ n năm 2003 đ t nông nghi p toàn qu n gi m kho ng 820 ha, t ươ ng
ứ ộ ả ệ ừ ấ ố ế ổ ỷ ọ ng t c đ gi m là 18.9 %/năm, đ t nông nghi p t ch chi m t tr ng 46.1%
ự ế ệ ậ ấ ệ ổ t ng di n tích t nhiên toàn qu n năm 2001, đ n năm 2003 đ t nông nghi p còn
ể ư ế ệ ệ ấ ả ả 1572 ha, chi m kho ng 3.3%. Vi c gi m đ t nông nghi p đ u tiên cho phát
ư ể ệ ộ tri n các khu công nghi p, các khu dân c và các công trình công c ng là đi u t ề ấ t
ợ ế y u và h p lí.
ạ ừ ầ ấ ấ ả Nhìn chung trong m y năm g n đây (giai đo n t 20012003) t ạ t c các lo i
ề ả ươ ố ộ ồ ệ ấ đ t nông nghi p đ u gi m t ấ ng đ i nhanh, trong đó đ t thu c nhóm tr ng hàng
ớ ố ấ ườ ạ ấ ấ ả ộ ỉ năm gi m v i t c đ nhanh nh t 22.0 %/năm, đ t v n t p g am 11.5%, đ t có
ặ ướ ỷ ả ả ồ m t n c nuôi tr ng thu s n gi m 16.1% riêng cây lâu năm tăng 30%.
ạ ử ụ ỹ ấ ỹ ấ ộ ướ ể ị Tóm l ế i, s d ng qu đ t, bi n đ ng qu đ t, xu h ng d ch chuy n qu ỹ
ể ệ ự ể ạ ậ ờ ộ ấ ủ đ t c a qu n th i gian qua khá m nh th hi n s hình thành, phát tri n m t đô
ả ị ướ ự ề ạ th . Tuy nhiên công tác qu n lí nhà n c v xây d ng, quy ho ch không gian đô
ấ ậ ị ướ ể ầ th còn b t c p tr c yêu c u phát tri n.
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 14
2. Dân s :ố
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ậ ố ườ Dân s qu n Bình Tân năm 2003 là 265.411 ng ế i, trong đó nam chi m
ữ ủ ế ộ ố ị ậ 47,45%, n chi m 52,55%. Do tác đ ng c a quá trình đô th hoá, dân s qu n
ố ộ ấ ờ ố Bình Tân tăng r t nhanh trong th i gian qua, t c đ tăng dân s bình quân năm giai
ạ đo n 1999 2003 là 16,17%.
ỷ ệ ố ự ướ ả ầ ừ T l tăng dân s t nhiên có xu h ng gi m d n qua các năm t 1,51% năm
ớ ỷ ệ ố ự 1999 xu ng còn 1,3% năm 2003, tuy nhiên so v i t l tăng t ủ nhiên c a thành
ố ế ẫ ạ ph (1,27% năm 2002) thì t ỷ ệ l này v n còn cao, do đó công tác k ho ch hoá gia
ả ượ đình ph i đ c quan tâm.
ỷ ệ ơ ọ ở ứ T l ờ tăng c h c th i gian qua luôn m c cao, năm 2001 là 19,84%, năm
ầ ớ ư ế ậ 2002 tăng 17,65% và đ n năm 2003 tăng là 17,31%. ph n l n dân nh p c là do
ả ừ ộ ộ ừ ệ ế ậ ỉ gi n dân t ố n i thành, s lao đ ng t các qu n, huy n và các t nh khác đ n tìm
ủ ế ậ ậ ư ế ệ ở ườ ki m vi c làm. Dân nh p c ch y u t p trung các ph ứ ng có m c đô đ th ộ ị
ườ ệ ả ự ệ ấ ậ ạ hoá cao và các ph ng có xí nghi p s n xu t. Vì v y bên c nh vi c tích c c là
ự ượ ồ ộ ự ớ ư ậ ộ tăng thêm ngu n lao đ ng, l c l ng dân nh p c đang là m t áp l c l n cho
ệ ậ ả ườ ả ự ế ệ qu n trong vi c qu n lí con ng i, gi i quy t vi c làm và tăng thêm s quá t ả i
ư ụ ế ồ ề ờ ạ ầ cho các công trình h t ng nh giáo d c, y t ậ đ ng th i cũng gây nên nhi u h u
ả ứ ạ ề ế ậ ự ộ qu ph c t p v kinh t và an ninh tr t t an toàn xã h i.
Ộ Ố Ố Ả Ậ Ề Ỉ B NG 2: M T S CH TIÊU V DÂN S QU N BÌNH TÂN 19992003
TĐTBQ 1999 2003 (%)
ỉ Ch tiêu ĐVT 1999 2000 2001 2002 2003
145.746 155.220 188.053 223.767 265.411 16,17
Ngườ i “ “ 71.109 74.637 75.406 79.814 91.262 96.791 108.571 125.949 15,36 115.196 139.462 16,92
% 6,51 6,50 21,15 18,99 18,61
% 1,51 1,50 1,31 1,34 1,30
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 15
1. Quy mô dân số Nam Nữ ệ ỉ 2. T l tăng dân số Tăng tự nhiên Tăng cơ % 5,00 5,00 19,84 17,65 17,31
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
h cọ
2.809 2.992 3.624 4.313 5.115 3. M t đậ ộ dân cư Ngườ i/km2
ộ “ 6.375 16.680 6.789 6.700 6.915
ệ
ậ
ố
ố
ộ 1.278 1.361 1.682 2.016 1.592 “ ấ
M t đậ cao nh tấ M t đậ ấ th p nh t ồ ( ngu n: Niên giám th ng kê huy n Bình Chánh cũ. Phòng th ng kê qu n Bình Tân )
2, n i có m t đ
ư ậ ậ ộ ườ ơ M t đ dân c qu n Bình Tân năm 2003 là 5.115 ng i/km ậ ộ
2 và th p nh t là ph
ấ ườ ạ ườ ấ ấ ườ dân đông nh t là ph ng An L c A 16.680 ng i/km ng Tân
2. Dân c phân b không đ u, ch y u t p trung vào các ề
ạ ườ ủ ế ậ ư ố T o A 1.592 ng i/km
ườ ư ư ạ ạ ố ộ ị ph ng có t c đ đô th hoá m nh nh An L c A, Bình H ng Hoà, Bình Tr ị
Đông.
ặ ư ư ủ ố M c dù có t ỷ ệ l ậ ậ ộ tăng dân s cao nh ng m t đ dân c bình quân c a qu n
ế ẫ ở ứ ủ ấ ớ Bình Tân đ n năm 2003 v n còn ậ ộ m c th p so v i m t đ bình quân c a các
2). Đi u này cho th y kh năng thu hút ấ
ậ ố ườ ề ả qu n trong thành ph (10.076 ng i/km
ấ ớ ư ủ ậ ợ ư ề ệ ậ dân c c a qu n Bình Tân r t l n cũng nh có đi u ki n thu n l i trong vi c b ệ ố
ư ớ ụ ệ ươ ụ ạ trí khu dân c m i, các khu c m công nghi p, các khu th ị ng m i d ch v và
ể ơ ở ạ ầ phát tri n c s h t ng.
Ố Ậ Ộ Ự Ố Ả Ệ B NG 3: DI N TÍCH T NHIÊN, DÂN S , M T Đ DÂN S NĂM 2003
2)
ệ STT Tên ph ngườ ộ đ (ng i/km
ổ
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 16
ố T ng s An L c ạ ạ An L c A ị Bình Tr Đông ị Bình Tr Đông A ị Bình Tr Đông B ư Bình H ng Hoà ư Bình H ng Hoà A ư Bình H ng Hoà B Tân T oạ Tân T o Aạ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ự Di n tích t nhiên (km2) 51,8867 4,59 1,4065 3,462 3,9505 4,6241 4,7023 4,2449 7,5247 5,6617 1,172 Dân số i)ườ (ng 265.411 20.774 23.461 41.677 22.173 18.390 24.436 49.157 19.955 26.955 18.661 M tậ ườ 5.115 4.526 16.680 12,38 5.613 3.977 5.197 11.580 2.622 4.761 1.592
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ậ
ố
ồ
( ngu n: phong th ng kê qu n Bình Tân )
ề ậ ố ộ ị Trên đ a bàn qu n Bình Tân có nhi u dân t c khác nhau sinh s ng, trong đó
ớ ổ ủ ế ế ộ ộ ố ế ch y u là dân t c Kinh chi m 91.27% so v i t ng dân s , dân t c Hoa chi m
ạ ườ ộ ơ 8,45% còn l i là các dân T c Kh me, Chăm, Tày, Thái, M ng, ng ườ ướ c i n
ngoài.
ả ậ ồ Tôn giáo có Ph t Giáo, Công Giáo, Tinh Lành, Cao Đài, Hoà H o, H i Giáo…
ư ế ạ ậ ố ổ trong đó Ph t Giáo, Công Giáo chi m 27,26% trong t ng s dân c theo đ o.
ạ ộ ế 3. Ho t đ ng kinh t :
ưở ơ ấ a. Tăng tr ng và c c u:
ị ả ấ ổ ế ậ ị T ng giá tr s n xu t (GTSX) các ngành kinh t trên đ a bàn qu n năm 2003
ỷ ồ ớ ạ đ t 6034.6 t đ ng so v i năm 2002 tăng 39.2%. Tính chung giai đoan 20012003,
ớ ố ộ ậ ị GTSX trên đ a bàn qu n Bình Tân tăng so v i t c đ bình quân là 49.4% năm. Đây
ộ ưở ậ ấ ố ớ ị là m t tăng tr ệ ng r t cao so v i các qu n, huy n khác trên đ a bàn thành ph .
Ị Ả Ổ Ả Ậ Ị Ấ B NG 4: T NG GIÁ TR S N XU T TRÊN Đ A BÀN QU N BÌNH TÂN
(giá so sánh 1994)
ố
Ch tiêuủ 2001 2002 2003
ị ổ ộ T c đ tăng bình quân 2001 2003(%) 49,4 2.702,1 436,2 6.034,6
ươ ị 38,1 2.474 190 36,2 4.020 280 35,7 5.578,9 420 3,2 50,2 48,7
ỷ ả ự ụ ng m i d ch v ầ ế
c
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 17
T ng GTSX trên đ a bàn I. Phân theo khu v c ự ệ 1. Nông nghi p, thu s n ệ 2. Công nghi p xây d ng ạ 3. Th II. Phân theo thành ph n kinh t 1. Kinh t 2. Kinh t ế nhà n ế ư t ướ nhân 179,3 942,8 241,8 1.354, 330,8 2.083 35,8 48,6
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ố ệ
ồ
ố
c ngoài 3.621 51,4 4 2.740 1.580 ệ ố 3. Có v n đ u t (ngu n: tính toán t ầ ư ướ n ừ niên giám th ng kê huy n Bình Chánh cũ và s li u các ngành )
Ị Ả
Ấ
Ậ
Ả
Ị
B NG 5: GÍA TR S N XU T CNTTCN TRÊN Đ A BÀN QU N BÌNH TÂN
ố ị
( giá c đ nh 1994)
ủ ể ệ ệ ấ ả b. S n xu t công nghi p ti u th công nghi p:
ỉ Ch tiêu 2001 2002 2003
Bình quân GĐ 2001 2003(%)
ổ 2.131.378 3.438.020 4.560.452 I. Giá tr ị ố T ng s ồ ệ (tri u đ ng)
cướ
ả ấ Chia theo c p qu n lí 90.000 70.000 716.020 549.378 133.110 966.552
cướ ầ ư ướ n c 1.512.000 2.632.000 3.460.800 1. Nhà n 2.Ngoài nhà n ố 3.Có v n đ u t ngoài
ầ ế Chia theo thành ph n kinh t
ệ 70.000 90.000 133.110
ầ 879 32.006 35.548
301.609 360.588 498.548
ệ ư nhân
ộ 45.653 201.237 49.477 273.949 71.235 361.200
n c 1.512.000 2.632.000 3.460.800
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 18
1.Doanh nghi p nhà c ướ n ổ 2.Công ty c ph n 3.Công ty trách nhi m ệ ữ ạ h u h n 4.Doanh nghi p t ể 5.H cá th ầ ư ướ ố 6.Có v n đ u t ngoài ố ộ II.T c đ tăng
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ổ ố T ng s (%) 32,65 46,28 61,31
ấ Chia theo c p qu n lí
c ướ
ả 28,57 30,33 47,90 34,99 37,90 32,64
c ướ ầ ư ướ n c 74,07 31,49 51,29 1.Nhà n 2.Ngoài nhà n ố 3.Có v n đ u t ngoài
ầ ế Chia theo thành ph n kinh t
ệ 28,57 47,90 37,90
ầ 3.541,18 11,13 536,12
19,55 38,26 28,57 1.Doanh nghi p nhà c ướ n ổ 2.Công ty c ph n 3.Công ty trách nhi m ệ ữ ạ h u h n
ệ ư 4.Doanh nghi p t nhân 8,38 43,98 24,91
ộ 36,13 31,85 33,97
n c 74,07 31,49 51,29 ể 5.H cá th ầ ư ướ ố 6.Có v n đ u t ngoài
ệ ả ố - Khu công nghi p do thành ph qu n lí:
ệ ạ Khu công nghi p Tân T o.
ộ ườ ư Khu công nghi p Vĩnh L c ( ph ệ ộ ng Bình H ng Hoà) và xã Vĩnh L c
ệ A Huy n Bình Chánh.
ụ ậ ả ệ - C m công nghi p do qu n qu n lí:
ụ ệ ế ỉ ộ ườ C m công nghi p DNTN Thiên Tu :D6/29 t nh l 10. Ph ng Tân
T o.ạ
ụ ư ệ ợ C m công nghi p công ty TNHH H p Thành H ng: 158A An D ng ươ
ươ ạ V ngAn L c.
ụ ệ ạ ồ C m công nghi p công ty TNHH Vi ệ ọ t Tài:152 H Ng c Lãm An L c.
ụ ệ ấ C m công nghi p công ty TNHH Hai Thành: E4/48 p 5 Bình Tr ị
Đông.
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 19
ươ ạ ị c. Th ụ ng m i d ch v :
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ơ ở ươ ạ ị C s kinh doanh, th ụ ng m i d ch v :
ợ ổ ệ ậ ị ị ợ ớ ừ - Hi n nay trên đ a bàn qu n có 6 ch n đ nh, trong đó có 2 ch m i v a
ự ạ ườ ư ợ ố ự ượ đ c xây d ng t i ph ng Bình H ng Hoà s ch và nhóm t phát là 15,
ợ ầ ạ ọ ố trong đó quan tr ng là ch đ u m i An L c.
ươ ứ ế ạ ộ ườ ị - Trung tâm th ng m i Ki n Đ c thu c ph ng Bình Tr Đông.
ị - Siêu th Cora.
ệ ạ ợ ị ươ ạ Hi n tr ng các ch , siêu th và các trung tâm th ng m i:
ỷ ả ệ ả ấ d. S n xu t nông nghi p thu s n(NNTS):
ủ ệ ệ ả ạ ộ ị ể Di n tích nông nghi p gi m m nh do tác đ ng c a đô th hoá và phát tri n
ạ ầ ị ả ấ ướ các công trình h t ng, nên giá tr s n xu t ngành NNTS có xu h ầ ả ng gi m d n
ế ấ ạ ằ h ng năm. N u xét giai đo n 20012003 cho th y GTSX ngành NNTS năm 2001
ố ị ệ ệ ế ồ ồ ạ đ t 38133 tri u đ ng (giá c đ nh 1994) đ n năm 2003 còn 35133 tri u đ ng. Nh ư
ệ ả ớ ồ ươ ứ ố ậ v y so v i năm 2001, gi m 2418 tri u đ ng t ộ ả ng ng t c đ gi m bình quân
ệ ố ạ giai đo n 20012003 là 3.2 %/năm. Trong đó GTSX ngành nông nghi p t c đ ộ
ộ ộ ỷ ả ế bình quân là 3.3%/năm. Riêng ngành thu s n tăng 1.7%. N u xét n i b ngành
ớ ố ệ ộ nông nghi p thì GTSX ngành chăn nuôi tăng v i t c đ bình quân là 3.0 %/năm,
4. Giao thông v n t
ế ả ồ ọ trong khi đó ngành tr ng tr t gi m đ n 17.9 %/năm.
ậ ả : i
ậ ộ ỷ ị ậ ộ ệ ố Trên đ a bàn qu n Bình Tân có m t h th ng giao thông thu và b khá thu n
ụ ộ ệ ố ề ữ ậ ề ti n, nhi u tr c l chính n i li n gi a qu n Bình Tân nói riêng và thành ph H ố ồ
ử ằ ạ ớ ỉ ướ ồ Chí Minh nói chung v i các t nh Đ ng b ng sông C u Long. M ng l i giao
ụ ố ộ ậ thông qu c gia n i qu n có các tr c chính sau:
ố ộ ướ ắ - Qu c l 1A theo h ng B c Nam.
ộ ướ ỉ - T nh l 10 theo h ng Đông Tây.
ữ ậ ườ ự ư Ngoài ra qu n Bình Tân còn có nh ng đ ng liên khu v c, khu v c và đ ườ ng
ộ ộ n i b .
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 20
ộ ườ a. Đ ng b :
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ế ổ ườ ế ậ ị ườ ố T ng s tuy n đ ng trên đ a bàn qu n Bình Tân là 228 tuy n đ ng,
ố ẻ ề ẻ ề ổ ổ ổ t ng chi u dài 177,121 km và t ng s h m là 186 h m, t ng chi u dài là 40,950
km.
2.
ậ ộ ậ ộ ạ M t đ m ng l ướ ườ i đ ng b qu n Bình Tân là 3.14 km/km
ạ ướ ậ ị Nhìn chung: m ng l ế i giao thông trên đ a bàn qu n Bình Tân còn y u.
ầ ớ ế ườ ư ấ ấ ạ ố Ph n l n các tuy n đ ậ ng đang xu ng c p, nh t là vào mùa m a, tình tr ng ng p
ườ ả ườ ố ộ ườ ướ n c trên đ ng giao thông x y ra th ng xuyên. Đ ng qu c l 1A ngang qua
ụ ầ ệ ế ạ ộ ườ khu công nghi p Tân T o Và PouChen là m t ví d , h u h t quãng đ ng này
ấ ớ ữ ạ ổ ở ỉ ườ ề đ u có nh ng “ gà” r t l n, gây tr ng i không ch cho ng i dân tham gia giao
ườ ả ưở ủ ế ệ thông trên đ ng mà còn nh h ng đ n công vi c kinh doanh c a các doanh
ệ ỉ ộ ườ ươ ử ộ ị nghi p trên đ a bàn. T nh l 10, đ ng Tên l a, H ng l ạ 2… cũng có tình tr ng
ự ươ t ng t .
ườ ậ ườ ả ố ữ Nh ng đ ng giao thông do qu n và ph ấ ng qu n lí cũng đang xu ng c p
ấ ườ ầ ớ ữ ẻ ườ ẻ nh t là đ ư ệ ng h m trong khu dân c hi n h u. Ph n l n các đ ng h m này có
ề ộ ườ ậ ị ướ ệ ẹ chi u r ng h p và cũng th ng xuyên b ng p n ư c vào mùa m a. Vi c xây
ạ ả ưở ấ ượ ự d ng tràn lan không theo quy ho ch đã nh h ể ế ng đáng k đ n ch t l ạ ng m ng
ườ ậ ộ ị ườ ỉ ướ l i giao thông đ ng b trên đ a bàn qu n. Ngay trên ph ạ ng An L c ch có
ườ ẻ ậ ườ ượ ố ạ 22.4% các đ ng h m do qu n và ph ả ng qu n lí đ c đánh giá là t t, còn l i là
ấ ượ ấ ấ ả ử ữ ầ ố 77.6% có ch t l ấ ng r t x u, đang xu ng c p và c n ph i s a ch a.
ườ ầ b. Đ ng sông, c u:
ướ ồ ậ ề ậ ạ ạ M ng l i sông r ch qu n Bình Tân không nhi u. Các ao h t p trung
ề ở ườ ạ ị ở ườ ạ nhi u ph ng Bình Tr Đông, còn sông, kênh r ch ph ng Tân T o: nh ư
ướ ạ ượ ậ ạ ạ r ch N c Lên, r ch Ph ng, sông Chùa, sông D p… m ng l ướ ườ i đ ng thu ỷ
2,
ệ ạ ậ ả ầ ị trên toàn qu n kho ng g n 15 km, di n tích sông r ch trên đ a bàn là 0.66 km
ử ụ ủ ệ ế ậ ả ổ chi m kho ng 1,28% t ng di n tích s d ng c a qu n.
ệ ậ ị ấ ả ạ ượ ầ Trên đ a bàn qu n Bình Tân hi n có t t c 31 c u các lo i đ c phân b ố
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 21
ủ ế ườ ư ạ ạ ầ ch y u trên các ph ng An L c, Tân T o và Bình H ng Hoà. Trong 31 c u có
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ầ ươ ầ ả ả ầ ậ ố 17 c u do trung ng và thành ph qu n lí. Qu n qu n lí 12 c u và 2 c u khác do
ườ ầ ớ ố ầ ề ộ ế ầ ả ph ề ộ ạ ng qu n lí. Chi u r ng các c u còn h n ch . Ph n l n s c u có chi u r ng
ề ộ ỏ ơ ườ ư ượ ư nh h n chi u r ng đ ng nên l u l ng l u thông xe không cao.
ươ ệ ậ ả c. Ph ng ti n v n t i:
ậ ở ị Theo báo cáo trên đ a bàn qu n Bình Tân năm 2003 có 53 xe ôtô ch khách
ế ở ở ừ ổ ở ả ừ t 15 gh tr lên, 25 xe ôtô ch khách t ố 15 ch tr xu ng, 725 ôtô t i các lo i t ạ ừ
ấ ở 1 t n tr lên và ôtô chuyên dùng.
ấ ướ 5. C p thoát n c:
ề ử ụ ế ầ ị ướ ế ậ - H u h t trên đ a bàn qu n Bình Tân đ u s d ng n c gi ng khoan đ ể
ụ ụ ệ ạ ấ ạ ả ph c v sinh ho t và s n xu t, riêng các khu công nghi p Tân T o, Pouchen có
ử ướ ụ ụ ả ể ấ ậ ậ ầ ớ ộ ệ ố h th ng x lí n c riêng đ ph c v s n xu t, m t ph n qu n giáp v i Qu n 6
ư ử ụ ậ ướ ấ ồ ộ ố và Qu n 8 có m t s dân c s d ng n c do sông Sài Gòn Đ ng Nai cung c p.
ể ệ ố ạ ổ ướ ố ồ ẩ - Theo quy ho ch t ng th h th ng thoát n c b n thành ph H Chí
ự ệ ượ ủ ướ Minh do JICA th c hi n vào tháng 3 năm 2000 và đã đ c th t ng chính ph ủ
ự ệ ệ ằ ự phê duy t vào tháng 6 năm 2001, huy n Bình Chánh n m trong khu v c xây d ng
ệ ố ử ụ ớ ướ ử ể ẩ ướ m i và s d ng h th ng thoát n c b n riêng đ thu gom và x lí n ả c th i
ệ ố ướ ư ệ ầ ấ ặ theo h th ng thoát n ạ c m a ho c thoát ra kênh r ch g n nh t. Hi n nay, phát
ướ ạ ậ ộ ậ ậ ộ ớ ơ ố ể tri n d i d ng m t qu n m i, qu n Bình Tân có m t đ dân s cao h n do đó
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 22
ướ ẽ ượ ử ị theo đ nh h ng lâu dài s đ ậ c x lí t p trung.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ƯƠ CH NG III
Ấ
Ị
Ử
Ứ
Ấ
Ỷ
Ị
Ị
L CH S NGHIÊN C U Đ A CH T Đ A CH T THU VĂN
Ử Ứ Ấ Ị Ị : I . L CH S NGHIÊN C U Đ A CH T
ướ 1. Tr c năm 1975:
ậ ở ị ươ ư ế ấ Năm 1883, Pháp thành l p s đ a ch t Đông D ng nh ng đ n năm 1895
ắ ầ ứ ử ằ ồ ớ 1960 Pháp b t đ u nghiên c u đ ng b ng sông C u Long (v i hai tác gi ả ỗ ạ i l c l
ộ ố ặ ắ ọ ờ là J.Fromaget và E. Saurin) và cho ra đ i m t s m t c t d c sông Đà, sông Mã,
ờ ộ ả ồ ị ươ ấ ờ ồ sông Mêkông… đ ng th i cho ra đ i b b n đ đ a ch t Đông D ng t ỷ ệ l
ượ ấ 1:1.000.000 và 1:500.000 và đ c n hành năm 1950.
ắ ầ ủ ự ấ ị ệ Năm 1960, b t đ u có s đóng góp c a các nhà đ a ch t Vi t Nam.
ộ ị ầ ấ ậ ầ ạ ớ Năm 1962, E.Saurin và T Tr n T n đã l p c t đ a t ng vùng Châu Th i –
Biên Hòa – Sài Gòn.
ứ ề ễ ờ Năm 1965, Nguy n Văn Vân đã nghiên c u và cho ra đ i bài “Th m phù sa
ợ ớ Sài Gòn – Ch L n”.
ế ạ ở ầ ọ ạ Năm 1966, Tr n Kim Th ch phát h a nét ki n t o ạ ư vùng h l u sông
ế ạ ơ ả ị ầ ế ồ ị Đ ng Nai và Lê Quang Ti p xác đ nh nét c b n đ a t ng ki n t o và mô t ả ầ tr m
ạ ư ủ ế ầ ồ tích, ki n trúc c a tr m tích h l u sông Đ ng Nai.
ẽ ờ ả ồ ị Năm 1971, H.Fontane và Hoàng Th Thân v t ủ ứ b n đ Sài Gòn – Th Đ c
ườ ế Biên Hòa – Phú C ng – Nhà Bè, t ỷ ệ l 1:25.000 kèm theo thuy t minh.
ọ ơ ượ ề ứ ử ể ị Năm 1974, H.Fontane phát h a s l ị c v đ t gãy và l ch s phát tri n đ a
ấ ch t vùng Biên Hòa.
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 23
1. Sau năm 1975:
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ấ ả ồ ị ề ạ ấ ầ ả Năm 1975, Tr n Kim Th ch cho s n xu t b n đ đ a ch t Mi n Nam t ỷ ệ l
ư ế ệ ố ồ ư 1:2.000.000 nh ng ch a chi ti t và h th ng. Cùng năm này H Chín, Võ Đình
ớ ề ị ộ ớ ứ ữ ế ả Ng v i báo cáo “ Nh ng k t qu nghiên c u m i v đ a ch t k th t ấ ỉ ứ ư ủ ồ c a đ ng
ử ằ b ng sông C u Long”.
ạ ầ ờ ả ồ ị Năm 1977, Tr n Kim Th ch hoàn thành t b n đ đ a ch t k th t ấ ỉ ứ ư ủ c a
ỉ ệ ử ằ ữ ễ ướ ầ ồ đ ng b ng sông C u Long t l 1:250.000. Nguy n H u Ph c “Tr m tích phù sa
ở ẻ ồ ạ ư ầ ằ ạ ồ vùng h l u sông Đ ng Nai”, Ph m Hùng “ Các tr m tích tr đ ng b ng Tây
ứ ề ạ ộ ị ế ạ Nam B ”, Lê Đ c An “Ki n t o và đ a m o Mi n Nam”.
ứ ầ ươ ễ ớ ị Năm 19821983, Tr n Đ c L ấ ng, Nguy n Xuân Bao v i công trìng đ a ch t
ả ệ ề ị ầ ữ ấ khoáng s n Vi ị t Nam đã nêu lên nh ng nét khái quát v đ a t ng, c u trúc, đ a
ạ ố m o thành ph .
ọ ớ ả ả ồ ị Năm 1983 1985, Hà Quang H i, Ma Công C v i công trình b n đ đ a
ả ỷ ệ ấ ố ch t thành ph và khoáng s n t l 1:50.000.
ố ồ ấ ị Năm 1985 – 1990, Đoàn Văn Tín và Liên đoàn đ a ch t thành ph H Chí
ậ ờ ả ồ ị ủ ấ ấ ậ ị Minh đã l p báo cáo thành l p t b n đ đ a ch t công trình, Đ a ch t th y văn
ố ỷ ệ thành ph t l 1:50.000.
Ử Ủ Ấ Ị Ị Ứ : II. L CH S NGHIÊN C U Đ A CH T TH Y VĂN
ướ 1. Tr c năm 1975:
ấ ả ử ấ ị ướ Năm 1936 Brenil và Molleret cho xu t b n “L ch s c p n c thành ph ố
ờ ả Sài Gòn”. Cùng th i gian này có các tác gi Richard, Viclard, Godon, Brashears
ế ề ấ ướ ợ ớ ấ ữ ớ v i nh ng bài vi t : “Ti m năng cung c p n c Sài Gòn – Ch L n”, “V n đ ề
ố ủ ướ ự ể ệ ố ư ướ ố n c u ng, s ki m tra các h th ng phân ph i c a n c m a Sài Gòn”.
ệ ễ ị ễ Năm 1969 – 1975 Nguy n Đình Vi n, Tr nh Thanh Phúc đã phát hi n n ướ c
ừ ả ọ ng t vùng r ng sác –duyên h i.
ế ề ế ả ả Năm 1970, J.A.Burgh, Đào Duy, Rassan vi ơ t v k t qu kh o sát và b m
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 24
ướ ệ ạ ệ ấ ấ hút n c thí nghi m t i trung tâm hu n luy n Quang Trung – Gò V p.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ả ộ ướ ầ ở ấ Năm 1970 1973 cu c kh o sát n c ng m ể Hóc Môn đ cung c p n ướ c
ậ ế ủ ố cho toàn thành ph Sài Gòn, do công ty c a Nh t ti n hành d ướ ự ướ i s h ẫ ng d n
ủ ế c a ti n sĩ Hyromn Tana.
2.. Sau năm 1975:
ế ế ể ề ồ ạ Ti n hành tri n khai k ho ch đi u tra thăm dò ngu n n ướ ướ ấ ể i đ t đ c d
ử ụ ợ khai thác và s d ng h p lý.
ỉ ướ ọ ợ ố ỉ ọ Năm 1979 Võ Ng c Tùng g i năm v a n c ng t trong thành ph ( v a 20m,
ượ 50m, 90m, 120m) đã đ c khai thác.
ầ ồ ậ Năm 1983 Tr n H ng Phú, Đoàn Văn Tín và các chuyên gia Liên Xô đã l p
ồ ị ố ỷ ệ ấ ủ ả b n đ đ a ch t th y văn toàn qu c t l 1:500.000.
ở ủ ợ ễ ố ỉ Năm 1982 Nguy n Hoàng B nh và Lê Văn T t (S th y l i) đã báo cáo v ề
ể ồ ướ ố ồ ự ầ ầ ặ đ c đi m ngu n n ạ c ng m khu v c thành ph H Chí Minh, Tr n Kim Th ch,
ứ ọ Võ Ng c Tùng và Đoàn 500N tham gia nghiên c u, đánh giá tr ữ ượ l ấ ng, ch t
ấ ồ ướ ố ướ ự ậ ộ ầ ượ l ng, ngu n cung c p, h ng v n đ ng và s phân b n c ng m thành ph ố
ồ H Chí Minh.
ươ Ặ Ấ Ể Ị Ch ng IV : Đ C ĐI M Đ A CH T
ố ồ ằ ở ự ậ ạ Khu v c Qu n Bình Tân (Thành Ph H Chí Minh) n m ể ph m vi chuy n
ữ ớ ạ ở ế ạ ắ ti p gi a đ i ho t hoá Mezozoi (MZ) Đà L t ớ ụ phía B c và đ i s t võng Kainozoi
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 25
(KZ) Nam B .ộ
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ủ ế ằ ở ớ ụ ứ Tuy nhiên, vùng nghiên c u ch y u n m ấ đ i s t võng Kainozoi nên c u
ượ ể ệ ỉ ượ ấ ơ trúc Kainozoi đ c th hi n rõ h n, các c u trúc Mezozoi ch đ c phát hi n ệ ở
ộ ố ơ ẻ ị ử ứ ấ ị m t s công trình khoan đ n l ự ấ . L ch s nghiên c u và c u trúc đ a ch t khu v c
ượ ể ệ ở ố ồ ồ ị ấ ả đã đ c th hi n báo cáo B n đ Đ a ch t thành ph H Chí Minh t l ỉ ệ
ồ ị ấ ậ ả ọ ỷ 1/50.000 (Ma Công C 1987) và Báo cáo l p b n đ đ a ch t thu văn – công
ố ồ ỉ ệ trình vùng thành ph H Chí Minh t l 1/50.000 (Đoàn Văn Tín – 1988).
Ự Ầ Ị I. Đ A T NG KHU V C
ớ 1.Gi i Kainozoi (KZ):
ệ 1.1 H Neogen (N):
ầ ộ ở ấ ầ Tr m tích Neogen l ấ ra r t ít ủ ứ p Hàm Luông (Th Đ c) còn h u nh ch ư ỉ
ộ ố ỗ ặ g p trong m t s l khoan.
3bt)
1
ố ệ ầ ư a) Th ng Miocene b cậ trên. H t ng Bình Tr ng (N
ặ ạ ườ ư ạ ủ ệ ầ Các thành t o c a h t ng này g p t i lõi khoan 820, ph ng Bình Tr ng,
ậ ư ể ậ ặ ắ Qu n 02. M t c t lõi khoan t ừ ướ d i lên có th chia thành ba t p nh sau:
ạ ỏ ế ế ở ộ ứ ắ ả ậ ụ T p 1: cát, s n s i ch a các m nh dăm g n k t y u b i b t sét màu l c,
ủ ệ ầ ủ ấ ợ ỉ ph b t ch nh h p lên đá andesitobasalt c a h t ng Long Bình, dày 3,3 mét; phía
ộ ế trên là sét b t k t có màu nâu, dày 0,5 mét.
ộ ế ậ T p 2: cát b t k t màu xám, dày 7,6 mét.
ộ ế ớ ừ ậ ớ ỏ ế T p 3: sét b t k t màu xám, phân l p m ng (phân l p t 0,5 đ n 4,0 cm)
ặ ớ ự ầ ậ ị dày 8 mét, trên m t l p có th c v t hóa than màu đen, b các tr m tích Pliocene
ượ ủ ấ ệ ầ ứ ậ ỉ th ạ ợ ng h t ng Bà Miêu ph b t ch nh h p bên trên. T p này có ch a hóa th ch
ử ư ặ ấ ơ bào t ạ ph n hoa v í các d ng đ c tr ng nh : ư Microlepia sp., Schizea sp., Anemia
sp., Ginkgo sp., Plicea sp., Tsuga sp., Quercus sp., Castanopsis sp., Alaria sp.,
ượ ứ ế ễ ổ Fragus sp., Alnus sp., Juglans sp., đ c Nguy n Đ c Tùng x p vào tu i Miocene
mu n.ộ
1nb): 2
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 26
ố ệ ầ b) Th ng Pliocen – b cậ d iướ . H t ng Nhà Bè (N
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ấ ộ ỉ ệ ầ ậ ầ ắ ậ ộ Ch xu t l ủ ứ ra m t ph n di n tích qu n 9, ph n đông b c qu n Th Đ c,
ệ ầ ư ế ặ ầ ỗ ủ ệ nh ng g p h t ng trong h u h t các l ố khoan sâu trên di n tích c a Thành ph .
ệ ầ ự ặ ở ộ ừ ế ứ Khu v c nghiên c u g p h t ng này đ sâu t 133,5m đ n 320m
ừ ế ạ (LK.808) và t 211,9m đ n 330m (LK.812). T i lõi khoan 812, t ừ ướ d i lên có các
t p :ậ
ạ ỏ ứ ạ ẹ ậ ộ ộ ớ T p 1: Cát s n s i, cát pha b t sét ch a s n, cát pha b t sét xen k p ít l p
ộ ỏ ụ ứ ộ ỏ ớ m ng sét b t màu xám, cu i s i xen các l p sét cát màu xám l c ch a bào t ử ,
ấ ả ướ ủ ấ ề ả ặ ợ ỉ ph n hoa và t o n c m n. B dày kho ng 2650m, ph b t ch nh h p lên cát
ỏ ủ ệ ầ ự ấ ạ ườ ế k t màu đ c a h t ng Long Bình. D a vào c p h t, đ ng kính trung bình, các
ố ộ ạ ọ ọ ệ ề ấ ầ ộ thông s đ h t khác cho th y tr m tích có đ ch n l c trung bình, l ch v phía
ạ ầ ướ ạ ỏ ủ ế ế ầ ầ ỏ ấ c p h t nh . Ph n bên d ị i cát s n s i chi m ch y u, ph n trên tr m tích m n
ộ ụ ầ ướ ổ ắ ề ơ h n. Các tr m tích thu c c m t ế ộ ủ ọ ng ti n châu th l ng đ ng trong ch đ th y
ồ ị ườ ự ư ạ ổ ộ đ ng l c trung bình nh ng thay đ i nhanh, d ng đ th đ ạ ng cong h t có 13
ỉ đ nh.
ậ ộ ổ ẹ ố T p 2: B t sét pha cát màu xám loang l ứ ộ ấ ạ nh , sét b t c u t o kh i ch a
ứ ớ ử ấ ả ướ thân cây hóa than màu xám tro, ph t tím, ch a bào t ph n hoa và t o n ặ c m n,
ả dày kho ng 9 mét (LK812).
ứ ạ ậ ỏ ớ ỏ ộ T p 3: Cát, cát ch a s ns i màu xám xanh, xen ít l p m ng b t sét pha cát
ứ ự ậ ử ấ ả ướ ặ ỗ ch a di tích th c v t hóa than, bào t ph n hoa, t o n c m n, trùng l , dày
ạ ỏ ế ầ ấ ạ ả ộ kho ng 80 90m. Thành ph n c p h t: cát s n s i chi m 60 68%, b t 6 16%,
ố ộ ạ ọ ọ ấ ầ ộ sét 25 31%; các thông s đ h t khác cho th y tr m tích có đ ch n l c kém,
ộ ụ ạ ớ ố ệ ề ầ ấ ướ ề ổ phân b l ch v phía c p h t l n. Tr m tích thu c c m t ng ti n châu th , có
ế ộ ủ ộ ồ ị ườ ứ ạ ự ế ộ ch đ th y đ ng l c trung bình, bi n đ ng ph c t p, đ th đ ng cong phân b ố
ỉ ạ h t có 23 đ nh.
ậ ộ ộ ớ ỏ ệ T p 4: B t sét pha cát màu xanh, sét b t phân l p m ng màu vàng ngh ,
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 27
ổ ỏ ề ả ầ ấ ạ ạ loang l nâu đ , b dày kho ng 2,6 7m. Thành ph n c p h t cát s n =20%,
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ố ộ ạ ọ ọ ấ ầ ộ b t=47%, sét =33%. Các thông s đ h t khác cho th y tr m tích ch n l c kém,
ố ệ ư ự ề ạ ỏ ộ ộ ế ộ ủ phân b l ch v phía h t nh , có ch đ th y đ ng l c kém nh ng xáo đ ng, đ ồ
ị ườ ị ệ ầ ố ạ ậ ổ ỉ th đ ng cong phân b h t có 4 đ nh. T p này b h t ng Bà Miêu tu i Pliocen
ủ ấ ợ ộ ỉ mu n ph b t ch nh h p lên.
ử ậ ấ ượ ạ ồ Bào t ph n hoa thu th p đ c bao g m các d ng nh ư Polypodiacae gen.
sp., Rhus sp., Phorbiaceae gen. sp., Betula sp., Cystopteris sp., Quercus sp., Ginkgo
ượ ễ sp., Lygodium sp., Palmae gen. sp., Podocarpus sp. đ ứ c Nguy n Đ c Tùng xác
ả ổ ớ ướ ặ ồ ố ư Cyclotella ị đ nh có tu i Pliocen s m. T o n c m n g m có các gi ng loài nh
striata, Paralia sulcata, Schuettia annulata, Coscinodiscus sp., Thalassiosira sp.,
Thalassionema nitzschioides, Nitzschia cocconeiformis, Coscinodiscus lineatus,
ượ ị ị ổ Actinocyclus ohrenbergii, Hantzschia amphioxys Đ c Đào Th Miên xác đ nh tu i
ứ ậ ử ấ Florschuetzia Pliocen. T p 3 ch a các bào t ư ph n hoa nh Picea, Pinus,
ứ ễ ổ ỗ ồ meridionalis cho tu i Pliocen (Nguy n Đ c Tùng); di tích trùng l ố g m các gi ng
loài nh ư Lagena aff. laevis, Asterorotalia pulchella.
ướ ừ ủ ứ ế Theo h ắ ng Đông B cTây Nam (t ề ặ Th Đ c đ n Bình Chánh), b m t
ớ ạ ủ ầ ầ ậ ạ ừ ộ ở nóc c a t ng Pliocene h chìm d n v i d ng b c thang t đ sâu 8086 mét khu
ạ ậ ở ự ộ ở ự v c Bình Th nh, Qu n 9, 136144 m khu v c n i thành, 140142 mét ự khu v c
ủ ề ớ ổ ộ ạ ầ Bình Chánh, v i chi u dày c a lo t tr m tích này cũng thay đ i m t cách t ươ ng
ứ ể ầ ng là 4368 mét, 100128 mét và 118180 mét. Tr m tích chuy n d n t ầ ừ ụ c m
ụ ằ ồ ướ ề ể ướ t ng đ ng b ng tam giác châu sang c m t ng ti n tam giác châu và bi n nông,
ớ ỳ ể ế ờ ươ ứ t ng ng v i k bi n ti n th i này.
2bm):
2
ố ệ ầ c) Th ng Pliocen – b cậ trên. H t ng Bà Miêu (N
ở ự ề ề ộ ố ộ Phân b r ng rãi ự các khu v c mi n Đông và mi n Tây Nam B . Khu v c
ố ồ ệ ầ ườ ắ ầ ằ ầ ạ Thành ph H Chí Minh, h t ng th ng b t đ u b ng các tr m tích h t thô cát
ế ầ ạ ằ ộ ộ ớ ị ạ s n pha b t, và k t thúc b ng các tr m tích h t m n sét b t phân l p.
ệ ầ ặ ở ộ ừ ứ Trong vùng nghiên c u h t ng này g p đ sâu t ế 74,5m đ n 133,5m
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 28
ừ ế ượ ậ (LK.808) và t 129 m đ n 211,9 m (LK.812) đ c chia làm hai t p:
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ứ ạ ỏ ạ ộ ậ T p d ở ờ ướ : Cát pha b t ch a s n s i màu xám vàng, nâu vàng d ng b r i , i
ả dày kho ng 3540m.
ậ ắ ộ ị ổ T p trên : Sét b t màu tr ng xám b phong hoá loang l ỏ nâu vàng, nâu đ ,
ệ ầ ủ ầ ả ị dày kho ng 2025m. H t ng b các tr m tích Pleistocen ph bên trên.
ướ ướ ề ặ ủ ắ Theo h ng Theo h ệ ầ ng Tây B c – Đông Nam, b m t nóc c a h t ng
ầ ừ ộ ở ự ủ ắ ở chìm sâu d n t m t vài mét khu v c tây b c C Chi, 2045 mét ự khu v c Hóc
ự ộ ế ở ự ầ ờ ự ế ổ Môn và khu v c n i thành, 34 đ n 84 mét khu v c C n Gi . S bi n đ i theo
ướ h ng này kém rõ.
ướ ả ắ ưở ứ ủ Theo h ng Đông B c – Tây Nam, do nh h ế ạ ng c a đ t gãy ki n t o
ươ ề ặ ề ắ ộ ướ ph ng Tây B c – Đông Nam, đ sâu b m t nóc, chi u dày và t ầ ng tr m tích
ề ặ ủ ầ ơ ổ ộ ừ ở ủ ứ thay đ i nhanh h n. B m t nóc c a t ng có đ cao t 27 mét ế Th Đ c, đ n
ở ạ ở sâu 25 mét và 37 mét Bình Th nh – Tân Bình và sâu 72,5 mét Bình Chánh.
ướ ể ừ ụ ầ ướ ề ằ ồ T ng tr m tích chuy n t c m t ng đ ng b ng tam giác châu sang ti n tam
ụ ướ ế ằ ồ ở giác châu. C m t ng đ ng b ng tam giác châu (dày 40 đ n 70 mét) ủ ứ Th Đ c,
ư ụ ể ậ ướ ề ề Bình Tr ng (qu n 2) chuy n qua c m t ng ti n tam giác châu có chi u dày thay
ự ế ế ở ổ ừ đ i t ộ 90 đ n 120 mét (khu v c n i thành) và 100 đ n 136 mét ự khu v c Tây
Nam Bình Chánh.
ạ ộ ể ề ế ầ ậ ấ ầ V thành ph n khoáng v t cũng cho th y ho t đ ng bi n ti n. Ph n bên
ậ ụ ư ằ ồ ướ ặ d i g p các khoáng v t tích t ả trong vùng đ ng b ng tam giác châu nh : m nh
ậ ậ đá, ilmenit, turmalin, andalusit, zircon; t p trên có các khoáng v t hình thành trong
ư ề ệ ề ể đi u ki n ti n tam giác châu hay bi n nông nh : siderit, nhóm carbonat.
ệ ệ ứ 1.2. H Đ T (Q):
3tb) I
ậ ướ ố ệ ầ ả a) Th ng Pleistocen b c d i. H t ng Tr ng Bom (Q
ệ ầ ủ ạ ộ ề ặ ị ề Các thành t o c a h t ng này không l ra trên b m t đ a hình, b dày
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 29
ệ ầ ổ ừ ế ạ ủ c a h t ng này thay đ i t 25 mét đ n 50 mét. Trong lõi khoan 812 t i Bình
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ủ ệ ầ ặ ở ộ ầ ừ ế Chánh, các tr m tích c a h t ng này g p đ sâu t ặ ắ 72 m đ n 129 m, m t c t
lõi khoan t ừ ướ d i lên:
ế ạ ậ T p 1: Cát h t trung đ n thô, có màu xám nâu. Dày 9 mét.
ả ậ ạ ướ ặ ở ộ ỏ T p 2: cát thô, s n s i màu xám có t o n c m n đ sâu 98 mét, 101
ử ấ ở ộ mét, 109 mét và bào t ph n đ sâu 90 mét, 100 mét, 114 mét. Dày 37 mét.
ế ắ ắ ắ ậ ộ ừ ấ ượ T p 3: sét b t màu tím, g n k t r n ch c, bào t ph n hoa đ c nghiên
ộ ứ ở ẫ c u m u đ sâu 81 mét. Dày 11 mét.
ộ ố ặ ầ ỉ ủ ệ ầ Trong các lõi khoan, ch có m t s lõi khoan là g p tr m tích c a h t ng
ư ấ ượ ủ ệ ầ ề ầ ầ này, nh ng cũng cho th y đ c chi u dày tr m tích c a h t ng tăng d n khi đi
ề ướ v h ng Đông Nam và Tây Nam.
23tđ):
ủ ứ ệ ầ ố ậ b) Th ng Pleistocen b c gi a ữ trên. H t ng Th Đ c (Q II
ườ ộ ở ữ ơ ị ở ủ ứ ậ Th ng l ra nh ng n i có đ a hình cao 2040m Th Đ c, qu n 9; 10
ở ủ 20m C Chi.
ệ ầ ự ặ ở ộ ừ ế Khu v c Bình Chánh g p h t ng đ sâu t 39m đ n 74,5m (LK.808) và
ủ ế ế ạ ớ ộ ọ ứ ạ 36,7m đ n 75,5m (LK.812). V i th ch h c ch y u là cát pha b t sét ch a s n
ớ ồ ể ộ ổ ắ màu xám ph t h ng chuy n lên sét b t màu nâu vàng loang l tr ng.
ướ ộ ệ ầ ầ ắ Theo h ng Đông B c Tây Nam, tr m tích thu c h t ng này thay đ i v ổ ề
ầ ướ ể ừ ụ ề ầ ướ thành ph n, t ể ng và b dày đáng k . Tr m tích chuy n t c m t ồ ng đ ng
ớ ề ạ ủ ứ ụ ướ ằ b ng tam giác châu v i b dày 27m t i Linh Xuân, Th Đ c qua c m t ề ng ti n
ớ ề ở ế ụ ậ ướ ể tam giác châu v i b dày 12m qu n Tân Bình đ n c m t ng bi n nông v i b ớ ề
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 30
ở dày 14m Tân Túc, Bình Chánh.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ướ ừ ề ắ ố ộ Theo h ng t ủ Tây B c xu ng Đông Nam thì đ sâu và chi u dày c a
ệ ầ ầ ầ ớ ướ ổ ừ ụ ầ tr m tích h t ng này cũng l n d n. T ng tr m tích cũng thay đ i t c m t ướ ng
ằ ở ủ ụ ắ ướ ề ồ đ ng b ng tam giác châu Tây B c C Chi sang c m t ng ti n tam giác châu ở
ướ ể ể ở ầ Hóc Môn và t ờ ng bi n ven b – bi n nông Nhà Bè C n Gi .ờ
3cc):
III
ệ ầ ủ ố ậ c) Th ng Pleistocen b c trên. H t ng C Chi (Q
ộ ề ậ ị ừ ệ ầ H t ng l ra trên các th m b c II có đ a hình cao trung bình t 510m. H ệ
ạ ậ ậ ầ ồ ộ ị ế ầ t ng g m hai t p tr m tích: t p trên là cát b t, s n màu xám b phong hóa y u
ổ ậ ướ ộ ỏ loang l , nâu vàng; t p d ạ i là cu i s i th ch anh có kích th ướ ừ c t ế 1cm đ n 3cm.
ệ ầ ằ ở ộ ứ ừ ế Trong vùng nghiên c u, h t ng n m đ sâu t 29 đ n 39m (LK.808), đ ộ
ừ ủ ế ủ ệ ầ ế ầ sâu t 27 mét đ n 53 mét LK. 813). Thành ph n ch y u c a h t ng là cát pha
ứ ạ ỏ ẫ ể ộ ộ b t ch a s n màu xám vàng, nâu vàng chuy n lên sét b t màu nâu đ , l n mùn
ự ậ ệ ầ ủ ầ ạ th c v t. Ph bên trên h t ng này là các thành t o tr m tích Holocen.
ặ ắ ạ ạ ậ M t c t t i lõi khoan 813 (xã An L c, Bình Chánh), t ừ ướ d ồ i lên g m 2 t p:
ậ ừ ộ ế ớ ồ T p 1: t đ sâu 42 mét đ n 53 mét, g m cát sét có màu xám vàng, l p đáy
ủ ệ ầ ạ ỏ ủ ấ ớ ợ ỉ có ít s n s i. Dày 11 mét, ph b t ch nh h p lên l p cát vàng tím c a h t ng Th ủ
Đ c.ứ
ừ ộ ế ạ ồ ộ ậ T p 2: t đ sâu 27 mét đ n đ sâu 42 mét, g m cát s n sét màu xám xanh
ứ ả ướ ặ ử ấ ch a t o n c m n và bào t ph n hoa. Dày 15 mét.
ướ ừ ắ ố ừ ủ ế ầ Theo h ng t Tây B c xu ng Đông Nam (t C Chi đ n C n Gi ) b ờ ề
ạ ấ ệ ầ ể ừ ủ ầ ầ ặ ườ ồ m t nóc c a h t ng h th p d n, tr m tích chuy n t môi tr ằ ng đ ng b ng
ề ườ ể tam giác châu – ti n tam giác châu sang môi tr ờ ng bi n nông ven b .
ướ ắ ừ ủ ứ ế Theo h ố ng Đông B c xu ng Tây Nam (t Th Đ c đ n Bình Chánh), đ ộ
ề ặ ầ ừ ộ ủ ả ạ ệ ầ cao b m t nóc c a h t ng cũng gi m d n t đ cao 5 – 15 mét t i vùng Th ủ
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 31
ứ ở ộ ộ ườ ằ ồ Đ c, 4 – 10 mét vùng n i thành thu c môi tr ng đ ng b ng tam giác châu –
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ề ừ ở ớ ti n tam giác châu, và sâu t ế 22 mét đ n 25 mét Tây Nam Bình Chánh v i các
ầ ộ ườ ề ườ tr m tích thu c môi tr ng ti n tam giác châu – s n tam giác châu.
ệ ầ ủ ự ề ầ ổ ổ ị ổ B dày tr m tích c a h t ng thay đ i không n đ nh, s thay đ i này có
ạ ộ ứ ủ ể ế ồ th liên quan đ n ho t đ ng c a đ t gãy sông Sài Gòn, sông Đ ng Nai và sông
ề ỏ ợ ị ớ Vàm C (Vũ Văn Vĩnh và Tr nh Nguyên Tính, 2002), đi u này cũng phù h p v i
ủ ế ệ ạ ầ ấ ớ ể ự s xu t hi n các tr m tích c a sông Sài Gòn vào Holocen s m (Ph m Th Hi n,
ọ ớ Mai Công C , Lê Văn L n, 1995).
12bc):
IV
ậ ướ ữ ệ ầ ố d) Th ng Holocen b c d igi a. H t ng Bình Chánh (Q
ượ ự ể ế ờ Đ c hình thành trong th i kì bi n ti n Flandri, khu v c Thành ph H ố ồ
ố ộ ở ề ầ ấ ồ ộ ị Chí Minh phân b r ng rãi ằ các ph n đ ng b ng, th m th p và l ra trên đ a hình
ủ ế ở ề ệ ầ th m cao 25m ch y u huy n Bình Chánh, Nam Hóc Môn. Thành ph n ch ủ
ứ ạ ả ộ ộ ộ ỉ ế ủ ệ ầ y u c a h t ng là b tsét, b tsét pha cát, th nh tho ng có cát ch a s n pha b t
ứ ề ầ ộ ỗ sét. T ng b tsét có màu xám xanh ch a di tích thân m m, trùng l và bào t ử ấ ph n
ậ ầ ủ ự ặ ầ ầ ượ ề ệ ạ hoa c a th c v t đ m l y m n. Tr m tích đ ể c thành t o trong đi u ki n bi n
ề ị ổ nông, vũng v nh và ti n châu th .
ặ ắ ệ ầ ứ ự M t c t lõi khoan 812 trong khu v c nghiên c u, h t ng Bình Chánh đ ượ c
chia làm hai t p:ậ
ướ ự ứ ậ ồ ộ ậ T p d i: G m sét b t pha cát màu xám đen ch a di tích th c v t và v ỏ
ề ấ ầ ộ ạ thân m m, dày 7m. Thành ph n c p h t cát=1117%, b t=2830%, sét=5361%.
ố ộ ạ ườ ấ ầ Đ ng kính trung bình 0,010,014mm. Các thông s đ h t khác cho th y tr m
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 32
ọ ọ ố ệ ề ạ ấ ầ ỏ tích ch n l c kém, phân b l ch v phía c p h t nh . Tr m tích hình thành trong
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ườ ế ộ ủ ự ế ở ớ ư ộ ị môi tr ộ ng vũng v nh h v i ch đ th y đ ng l c y u nh ng xáo đ ng, đ th ồ ị
ố ạ ỉ ườ đ ng cong phân b h t có 3 đ nh.
ứ ỏ ậ ộ ồ ộ ố T p trên: G m b t sét màu xám đen ch a v sò c, dày 15m. B tsét= 92
ượ ườ ề 98%, l ng sét tăng v phía trên. Đ ng kính trung bình 0,0050,026mm. Các
ố ộ ạ ọ ọ ố ệ ề ấ ầ ấ thông s đ h t khác cho th y tr m tích ch n l c kém, phân b l ch v phía c p
ầ ườ ầ ầ ị ạ ớ h t l n. Tr m tích hình thành trong môi tr ậ ử ở ng vũng v nh n a h đ m l y ng p
ế ộ ủ ộ ồ ị ườ ự ế ặ ố ỉ m n, ch đ th y đ ng l c y u, đ th đ ng cong phân b có 2 đ nh.
ợ ả ề ệ ậ ậ ấ ả ướ ặ ộ C hai t p đ u xu t hi n phong phú t p h p t o n c m n, thu c môi
ườ ể ượ ị ị ư Cyclotella striata, C. stylorum, tr ng bi n nông đ c Đào Th Miên xác đ nh nh
Paralia sulcata, Thalassiosira decipiens, Coscinodiscus nodulifer, C. lineatus,
Actinocyclus ellipticus, Schuettia annulata, Thalassionema nitzschioides,
Aulacosira sp., Thalassiosira lineatus, Actinocyclus sp., A. ohrenbergii, Diploneis
ứ ệ ạ ị interrupta, Planktonielea Sol. . Ph c h trùng l ỗ ượ đ ồ c Ma Văn L c xác đ nh g m
ữ ể ộ ố ờ Asterorotalia pulchel1a, ể nh ng gi ng loài thu c bi n ven b và bi n nông
Ammonia japonica, Ammonia beccarii, Elphidium crispum, El.phidium adventur.
ứ ử ấ ượ ứ ễ ồ ị ệ Ph c h bào t ph n hoa đ c Nguy n Đ c Tùng xác đ nh g m có
ộ Rhizophoraceae, Sonneratiaceae, Acrostichum aureum,…v.v. thu c môi tr ườ ng
ể ầ ầ đ m l y ven bi n.
23cg):
ữ ố ậ ệ ầ ầ e) Th ng Holocen b c gi atrên. H t ng C n Gi ờ IV (Q
ượ ể ế ế ể ờ Đ c hình thành trong th i kì bi n lùi, ti p theo sau kì bi n ti n Flandri.
ộ ụ ề ằ ấ ầ ớ ị Chúng l ồ ra g n hoàn toàn trên đ a hình đ ng b ng th p v i nhi u c m t ướ ng
khác nhau.
ộ ụ ệ ầ ủ ạ ầ ự Khu v c Bìn h Tân các thành t o tr m tích c a h t ng thu c c m t ướ ng
ề ổ ầ ạ ộ ặ ắ ti n châu th . M t c t lõi khoan 813 t ạ th tr n ị ấ An L c, các tr m tích thu c h i ệ
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 33
ầ ờ ặ ở ộ ậ ồ ầ t ng C n Gi g p đ sâu 05m, g m 2 t p:
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ự ậ ứ ậ ậ T p d i: ủ ự ướ Sét màu xám đen ch a mùn th c v t, dày 1m. T p này ph tr c
ộ ệ ầ ỉ ệ ế ớ ố ạ ộ ti p trên l p sét màu xám xanh thu c h t ng Bình Chánh. T l phân b h t b t
ế ạ ườ ầ sét chi m 99% còn l ộ i là cát. Đ ng kính trung bình 0,004mm. Tr m tích thu c
ế ộ ủ ự ế ể ặ ầ ậ ộ ổ ị ướ t ng bùn l y ng p m n ven bi n, có ch đ th y đ ng l c y u và n đ nh. Các
ọ ọ ố ầ ệ ề ấ ấ ầ ạ thông s tr m tích khác cho th y tr m tích ch n l c kém, l ch v phía c p h t
ả ướ ứ ầ ỏ ặ nh . Trong tr m tích có ch a di tích t o n c m n khá phong phú.
ậ ứ ự ạ ộ ộ T p trên: ậ B t, sét, b tsét pha cát màu xám đen, xám nh t ch a th c v t
ứ ả ủ ế ậ ướ phân h y y u, dày 4m. Trong t p này ch a t o n ọ c ng t, n ướ ợ c l ề và thân m m
ướ ặ ướ ợ n c l và n ờ c m n ven b .
ể ấ ạ ặ ầ ớ ữ Trong các tr m tích k trên g p nh ng l p than bùn d ng th u kính có
ứ ử ấ ể ể ặ ậ ằ ồ ch a bào t ph n hoa đi n hình cho các vùng đ ng b ng ng p m n ven bi n.
ứ ủ ự ộ ố ị Khu v c nghiên c u thu c phía Tây Nam c a Thành ph , là đ a hình trũng
ủ ở ầ ầ ớ ở ờ ệ ầ ầ ấ ộ ị th p nên ph n l n b ph b i tr m tích b r i thu c h t ng C n Gi ờ ệ ầ , h t ng
ệ ầ ủ Bình Chánh và h t ng C Chi.
Ệ Ố Ứ Ạ Ế V. KI N T O VÀ CÁC H TH NG Đ T GÃY.
ệ ố ứ 1/. Các h th ng đ t gãy:
ệ ố ứ ự ứ ắ Khu v c nghiên c u có hai h th ng đ t gãy chính: Tây B c – Đông Nam
ệ ố ủ ứ ắ ắ và Đông B c – Tây Nam. Hai h th ng đ t gãy Tây B c – Đông Nam c a sông
ệ ố ự ủ ứ ấ ỏ ồ Đ ng Nai và sông Vàm C Đông là hai h th ng đ t gãy c p I c a khu v c, phân
ề ấ ị đ nh mi n c u trúc.
ệ ố ắ H th ng Tây B c – Đông Nam :
ệ ố ứ ượ ệ ố ứ ấ H th ng đ t gãy sông Sài Gòn đ ằ c xem là h th ng đ t gãy c p II n m
ệ ố ứ ớ ồ ỏ song song v i hai h th ng đ t gãy sông Đ ng Nai và sông Vàm C Đông, có tác
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 34
ề ấ ị ở ớ ệ ố ủ ứ ụ d ng phân đ nh mi n c u trúc hai bên c a đ t gãy này, cùng v i h th ng sông
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ủ ấ ạ ậ ỏ ồ ứ đ t gãy sông Vàm C Đông và sông Đ ng Nai t o c u trúc b c thang c a móng
ươ ướ ề ớ ụ ử ứ ộ ụ ớ v i biên đ s t lún theo ph ng Tây Nam h ng v đ i s t C u Long. Đ t gãy
ư ạ ọ sông Sài Gòn kéo dài d c theo sông Lái Thiêu – R ch Gò D a – Cát Lái, các tài
ị ườ ệ ứ ứ ậ ộ li u d th ặ ng Bouger ch ng minh đây là đ t gãy thu n, có đ sâu 40 km, m t
0 – 800
0 – 500 ở
ượ ắ ề ớ ở ầ ả ầ ặ tr t c m v phía Tây Nam v i góc 60 g n m t và tho i d n 40
ự ể ị ộ đ sâu 40 km, c li d ch chuy n trong Neogen là 100 mét. Cánh Đông B c đ ắ ượ c
ớ ị ể ướ ượ nâng lên v i d ch chuy n đá móng tr c Pliocen là 60 mét, Pliocen th ng là 22
ươ ớ ứ ứ mét. Cùng ph ầ ng v i đ t gãy sông Sài Gòn còn có đ t gãy Bình Chánh C n
ứ ạ ộ Giu c, đ t gãy Hóc Môn – Bình Th nh
ệ ố ắ H th ng Đông B c – Tây Nam :
ớ ệ ố ư ẳ ệ ố ứ ứ ắ ầ H th ng đ t gãy này g n nh th ng góc v i h th ng đ t gãy Tây B c –
ể ệ ầ ớ ệ ố ị ờ Đông Nam. Ph n l n chúng b m đi. Tuy nhiên cũng có h th ng th hi n rõ nh ư
ệ ố ủ ứ ứ ộ ệ ố h th ng Bình Chánh – Nhà Bè – Th Đ c. H th ng này và còn m t vài đ t gãy.
ế ạ 2/.Ki n t o
ứ ứ ễ ầ ạ Các nhà nghiên c u(Tr n Kim Th ch, H a Văn Hoàng, Nguy n Tr ườ ng
ứ ễ ễ ạ ố Tri, T Hoàng Tinh, Lê Đ c An, Nguy n Kinh Qu c, Nguy n Văn Vân…)đã phát
ạ ạ ế ạ ủ ạ ộ ự ồ ho l ậ i các ho t đ ng ki n t o c a khu v c TP.H Chí Minh và các vùng lân c n
ề ươ ư ả ả ế ợ ằ b ng cách k t h p nhi u ph ng pháp nh : gi ạ i đoán không nh, phân tích th ch
ố ị ạ ồ ươ ọ h c, ngu n g c đ a m o và các ph ng pháp khác
ổ ế ạ a. C ki n t o(tr ướ ỉ ứ ư ) c k th t
ắ ầ ừ ế ể ầ ấ ố ộ ộ B t đ u t cu i Jura đ n đ u Kreta m t chuy n đ ng có tính ch t toàn
ứ ể ạ ầ ộ ộ ầ c u, đó là chuy n đ ng Cimeri (Tr n Kim Th ch, H a Văn Hoàng_1997) và m t
ụ ủ ể ộ ướ ể ạ ề ấ vài chuy n đ ng ph c a nó tr ố c đó. Vào cu i Triat đ l i nhi u d u v t ế ở
ạ ộ ạ ộ Nam B . Sang Kreta các ho t đ ng magma đã hình thành nên các thành t o andesit
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 35
ở ạ ạ ắ ở ạ ả ầ ị d ng m ch c t qua đá dacit hay d ng ch y tràn mà ngày nay b các tr m tích
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ủ ở ạ ạ Pleistocen che ph Biên Hoà. Sau đó các m ch ryolit l ạ ượ i đ ắ c thành t o c t
ạ ướ ngang qua dacit và andesit thành t o tr c đó
ế ạ b. Tân ki n t o
ế ạ ạ ộ ả ưở ớ ơ Các ho t đ ng tân ki n t o có nh h ớ ổ ế ề ng l n h n nhi u so v i c ki n
ề ặ ị ệ ạ ứ ư ự ủ ạ t o trong vi c t o nên b m t đ a hình c a khu v c nghiên c u cũng nh trong s ự
ủ ậ ệ ở ầ tr m tích c a v t li u ự khu v c này.
ế ạ ạ ộ ượ ở ự ả ư ặ Kainozoi(KZ) các ho t đ ng ki n t o đ c đ c tr ng b i s nh h ưở ng
ẽ ủ ạ ự ể ễ ạ ộ m nh m c a s ầ chuy n đ ng Hymalaya(Tr n Kim Th ch, Nguy n Văn
Vân_1964)
ấ ề ở ồ ộ ợ ế ể ằ ầ Vào đ u Holocen m t đ t bi n ti n vào đ t li n ử đ ng b ng Sông C u
ở ườ ề ể ậ ộ Long, Hà Tiên ng ấ i ta ghi nh n hai th m bi n có đ cao 5m và 2m ghi d u
trên đá vôi.
Ự Ử Ấ Ị Ị Ể III. L CH S PHÁT TRI N Đ A CH T KHU V C:
ằ ở ự ử ằ ồ Khu v c TP.HCM n m rìa đ ng b ng trũng Kainozoi C u Long có móng
ủ ế ề ạ ấ ấ ề là các đá Mezozoi(MZ) mang tính ch t là đá ph ho t hoá trên n n bi n ch t ti n
ế ạ ạ ộ ạ ộ ự Cambri. Các ho t đ ng ki n t o nâng cao cùng các ho t đ ng xâm th c, bóc mòn
ạ ộ ế ạ ư ạ ộ vào giai đo n Kreta mu n và Paleogen cũng nh các ho t đ ng tân ki n t o vào
ạ ộ ề ặ ố ả ạ ấ ớ ủ ầ đ u Kainozoi v i tính ch t ho t đ ng kh i t ng, đã t o nên b m t móng c a
ấ ừ ứ ậ ắ ạ vùng nghiên c u có d ng b c thang th p t Đông B c sang Tây Nam.
ị ạ ấ ạ ộ ệ ầ ộ Trong Kainozoi m t ph n di n tích ho t đ ng b h th p, hình thành trũng
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 36
ệ ứ ử ố ồ Neogen – Đ T C u Long, trong đó có trũng Kainozoi thành ph H Chí Minh.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ố ồ ử ể ấ ị ị ủ L ch s phát tri n đ a ch t Kainozoi c a thành ph H Chí Minh trãi qua 2
ệ ứ ươ ứ ụ ầ ạ ộ ớ giai đo n chính: Miocen mu n – Pliocen và Đ T , t ấ ng ng v i 2 ph t ng c u
ủ ầ ủ ề ể ắ ấ ớ ớ trúc c a t ng c u trúc l p ph Kainozoi. Quá trình phát tri n này g n li n v i các
ế ạ ạ ộ ự ị ho t đ ng Tân ki n t o và s hình thành đ a hình.
1. Giai đo n ạ Miocen muộn Pliocen:
ệ ố ứ ố ộ ướ ạ ộ Vào cu i Miocen mu n, các h th ng đ t gãy tr c đó ho t đ ng l ạ i.
ứ ằ ầ ố ỏ ồ ử Ph n phía Tây Thành ph (Tây đ t gãy Vàm C Đông) là đ ng b ng sông C u
ế ụ ụ ứ ố ị Long ti p t c s t lún. Phía Đông Thành ph (Đông đ t gãy Bà R a – Biên Hoà –
ộ ề ơ ả ượ ấ ộ ứ L c Ninh) là c u trúc Nam Trung B , v c b n đ ọ c nâng lên. D c theo đ t gãy
ộ ỏ ị ượ ấ ầ Bà R a – Biên Hoà – L c Ninh, sông Vàm C Đông đ ầ ở c l p đ y b i các tr m
ụ ị ạ ầ ỏ ủ ế tích l c đ a, thành ph n ch y u là cát, s n, s i màu xám.
ự ự ả ầ ớ ố ồ Vào đ u Pliocen, khu v c Thành Ph H Chí Minh có s sut lún x y ra v i
ộ ớ ở ể ế ạ ỷ ướ ố t c đ l n, phía Nam bi n ti n vào phá hu các thành t o tr c và sau đó hình
ủ ế ữ ế ầ ầ ầ ổ thành các tr m tích ph n gi a châu th . Các tr m tích này ch y u là cát k t vôi
ứ ả ướ ự ụ ấ ặ ị màu xám ch a các di tích t o n c m n. S s t lún có tính ch t phân d theo các
ố ả ướ ố ị ụ ề ầ ơ kh i t ng. Theo h ng Tây Nam, các kh i b s t lún sâu h n, b dày tr m tích
ứ ơ ườ ẳ ướ ố ủ ớ l n h n. Căn c vào đ ng đ ng dày và các h ng phân b c a cát có th d ể ự
ướ ả ừ ủ ứ ố ớ ạ đoán h ng dòng ch y t Th Đ c xu ng Bình Chánh. Gi ủ i h n phía Đông c a
ứ ể ế ộ ố ị ợ đ t bi n ti n này là đ t gãy Bà R a – Biên Hoà – L c Ninh. Các kh i nâng Th ủ
ứ ự ủ ồ ộ ị Đ c và Gi ng Chùa lúc này ch u tác đ ng c a xâm th c và mài mòn.
ể ị ả ự ố ớ ố ưở ủ Cu i Pliocen s m, khu v c Thành ph có th ch u nh h ạ ng c a các ho t
ụ ộ ạ ầ ầ ạ ạ ờ ộ đ ng nâng c c b , t o nên các gián đo n tr m tích. Th i gian gián đo n tr m tích
ệ ể ượ ề ặ ữ ớ có th không dài do không phát hi n đ c các b m t bào mòn l n nào gi a các
2
1 nb) v i các tr m tích thu c Đi p Bà Miêu
ệ ầ ầ ộ ệ ầ ộ ớ tr m tích thu c H t ng Nhà Bè (N
2 bm).
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 37
(N2
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ế ụ ụ ố ồ ự ộ ớ Vào Pliocen mu n, khu v c Thành Ph H Chí Minh ti p t c s t lún v i
ầ ớ ờ ỳ ủ ể ệ ộ ớ ơ ớ ố t c đ và qui mô l n h n th i k Plioxen s m. Bi n bao ph ph n l n di n tích
ộ ạ ứ ề ớ ộ ầ mi n Đông Nam B t o nên các l p tr m tích cát b t màu xám ch a các di tích
ặ Ở ề ầ ầ ơ ả ướ t o n c m n và Foraminifera. ầ nhi u n i hình thành nên các tr m tích đ m l y
ụ ể ượ ấ ậ ệ ầ ấ ủ ế ở ven bi n. Quá trình s t lún đ c l p đ y r t nhanh b i các v t li u ch y u là cát
ố ồ ộ ộ ự ạ ổ ớ đã t o thành châu th Nam B r ng l n, khi đó khu v c thành ph H Chí Minh
ổ ự ữ ầ ộ ườ ự ẳ ầ ẫ v n thu c ph n gi a Châu th . D a vào các đ ng đ ng dày tr m tích và s phân
ả ậ ướ ừ ắ ấ ố ủ b c a cát nh n th y các dòng ch y có h ng t ố Đông B c xu ng Tây Nam.
2
2 bm) th
Ở ỗ ệ ầ ộ ườ các l khoan sâu, các tr m tích thu c Đi p Bà Miêu (N ng có
ẹ ằ ỏ ỗ ứ ề ậ màu xám n m xen k p các t p sét, cát màu đ , vàng loang l . Đi u đó ch ng t ỏ
ả ắ ọ ổ ậ ệ trong khi các vùng trũng l ng đ ng v t li u thì các vùng n i cao đã x y ra quá
ể ọ trình phong hoá hoá h c theo ki u Feralit.
ạ ệ ứ: 2. Giai đo n Đ T
ầ ậ ả ố ộ ộ Cu i Pliocen mu n – đ u Pleistocen, v n đ ng nâng x y ra trên toàn b ộ
ự ắ ố ồ ỉ ộ khu v c phía Đông và phía B c Thành ph (thu c 2 t nh Đ ng Nai và Bình
ạ ộ ươ ự ả ầ ộ D ng), ho t đ ng phun trào bazan x y ra r m r , quá trình xâm th c bóc mòn
ậ ấ ờ ỳ ậ ợ ể ể ẽ ề ệ ạ phát tri n m nh m . Th i k này đi u ki n khí h u r t thu n l i đ hình thành
2
2 bm) và các đá
ệ ầ ỏ các v phong hoá Laterit trên nóc các tr m tích Đi p Bà Miêu (N
ệ ượ ể ấ khác; hi n t ể ng nâng lên kèm theo bi n lùi và sông l n bi n.
ể ậ ố ớ ộ ồ Vào cu i Pleistocen s m, sông Đ ng Nai đã v n chuy n m t kh i l ố ượ ng
ồ ắ ầ ớ ấ ớ ề ậ ộ ệ phù sa r t l n b i đ p lên ph n l n di n tích mi n Đông Nam B . Các t p cát,
ớ ề ủ ứ ế ắ ộ ỏ ở ạ s n, cát b t màu xám tr ng, đ , vàng v i b dày 20m ( Th Đ c) đ n 55m ( ở
ượ ả ủ ế ể ạ ợ Bình Chánh) đ c thành t o. K t qu c a đ t bi n lùi này đã hình thành Đông
ở ộ ươ ề ầ ộ ụ ị ạ ả Nam B , m r ng ph n phía Nam bán đ o Đông D ng ra ngoài th m l c đ a t o
I
3 tb) phát
ộ ầ ộ ụ ị ộ ầ ả ớ thành m t l c đ a r ng l n. Trong tr m tích thu c t ng Tr ng Bom (Q
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 38
ượ ả ướ ặ ở ứ ề ỏ ệ hi n đ c các di tích t o n c m n các LK 802, 808. Đi u này ch ng t lúc
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ố ẫ ị ả ầ ọ ưở ỷ ề ủ ắ l ng đ ng tr m tích thì Tây Thành ph v n ch u nh h ng c a thu tri u. Nh ư
ố ồ ự ầ ớ ố ộ ậ v y, vào cu i Pleistocen s m, khu v c thành ph H Chí Minh là m t ph n nh ỏ
ằ ổ ộ ủ ồ c a đ ng b ng châu th Đông Nam B .
ạ ộ ế ạ ữ ầ Vào đ u Pleistocen gi a, ho t đ ng nâng tân ki n t o kèm theo phun trào
ỏ ủ ầ ủ ả ộ ộ ộ ớ ả bazan Xuân L c, L c Ninh, H n Qu ng ph lên cát, cu i, s i c a t ng Tr ng
3 tb)
ở ộ ố ơ ộ ỏ ầ ạ ồ Bom (QI ồ m t s n i. T ng cát cu i s i này t o nên các bãi b i hay các đ ng
ấ ướ ả ủ ề ế ậ ậ ộ ằ b ng th p tr c núi. K t qu c a v n đ ng nâng là hình thành th m b c IV và
ắ ầ ể ạ ờ các quá trình phong hóa bóc mòn. Đây là th i đi m b t đ u cho giai đo n phong
ở ộ ệ ứ hóa th hai Đông Nam B và Vi t Nam nói chung.
ố ồ ự ữ ầ ố ộ Cu i Pleistocen gi a – đ u Pleistocen mu n, khu v c thành ph H Chí
ố ầ ể ế ệ Minh và các vùng lân c n t ậ ừ ừ ạ t ọ h lún. Bi n ti n, di n tích thành ph tr m đ ng
ộ ướ ầ ử ể ờ các tr m tích thu c t ng ven b , các doi cát c a sông và doi cát ven bi n. Căn c ứ
ườ ấ ằ ẳ ầ ươ vào các đ ng đ ng dày tr m tích th y r ng: các doi cát có ph ng kéo dài Tây
ắ ươ ể ấ ở ả B c – Đông Nam và theo ph ng này có th tìm th y chúng Tr ng Bàng – Tây
Ninh.
II
3 – QIII
1 tđ) có b dày l n nh t theo tr c Hóc
ủ ứ ầ ầ ụ ề ấ ớ Tr m tích t ng Th Đ c (Q
ủ ạ ở ủ ứ ở Môn – C Chi đ t 40m, Bình Chánh và Th Đ c 30m – 35m, ầ ắ Tây B c C n
ờ ệ ổ ệ ữ Gi 15 – 25m. Do tài li u c sinh quá ít nên khó phân bi ử t gi a các doi cát c a
ố ậ ệ ự ự ể ậ ướ sông và doi cát ven bi n. Tuy v y, d a vào s phân b v t li u, h ể ng chuy n
ấ ế ợ ệ ạ ớ ọ ị ậ v t ch t k t h p v i tài li u Diatome và th ch h c cho phép xác đ nh các doi cát
ủ ứ ụ ố ử ử c a sông phân b theo tr c Th Đ c, Hóc Môn, Bình Chánh; còn hai bên cánh c a
ụ ầ ờ ủ ườ ể ố tr c (C n Gi , C Chi) th ng phân b theo doi cát ven bi n.
ộ ượ ự ộ ầ Sang Pleistocen mu n, lúc đ u khu v c Đông Nam B đ c nâng lên kèm
3
ở ị ướ ồ theo phun trào bazan Sóc Lu, Tr An, Ph ề c Tân (Đ ng Nai) và hình thành th m
II
I
3 – QIII
1 tđ), t ng Tr ng Bom (Q ả
ủ ứ ộ ầ ầ ầ ậ b c III. Các tr m tích thu c t ng Th Đ c (Q
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 39
ự ế ế ể ị tb) b xâm th c, phong hóa. Ti p theo là bi n ti n vào rìa phía Tây và Đông Nam
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ố ồ ự ể ạ ầ ợ ỗ ầ khu v c thành ph H Chí Minh t o nên các tr m tích h n h p sông bi n và tr m
ấ ạ ủ ế ể ằ ắ ạ ộ ồ tích bi n, ch y u là cát s n, b t sét màu xám tr ng c u t o nên Đ ng b ng châu
ổ ớ ề ổ ủ ệ ậ ị ạ th m i. Các tài li u v c sinh và đ a m o đã xác nh n là rìa phía Tây c a thành
ố ừ ủ ớ ờ ị ả ớ ưở ạ ộ ủ ph t C Chi t ầ i C n Gi ờ là đ i ven b ch u nh h ng c a ho t đ ng thu ỷ
tri u.ề
ạ ộ ố ộ ạ ả ạ Vào cu i Pleistocen mu n, ho t đ ng nâng l ề i x y ra thành t o nên th m
ộ ồ ằ ộ ả ỏ ậ b c II. Lúc này toàn b Đ ng b ng Nam B đã hoàn toàn gi ự i phóng kh i m c
ề ặ ồ ự ễ ể ằ ướ n ộ c bi n. Quá trình phong hóa, xâm th c di n ra trên b m t đ ng b ng r ng
ỏ ị ế ầ ồ ự ớ l n kéo dài đ n đ u Holocen. Các sông Đ ng Nai, Sài Gòn, Vàm C b xâm th c
ữ ộ ừ ạ t o nên nh ng thung lũng r ng t 3m – 6km.
ộ ợ ớ ạ ể ế ố ớ Vào cu i Holocen s m, m t đ t bi n ti n m i l i tràn vào thành ph t ố ừ
ủ ể ầ ướ h ộ ệ ng Tây Nam. Bi n ph lên toàn b di n tích Bình Chánh, Nhà Bè, C n Gi ờ ;
ắ ấ l n theo trũng Lê Minh Xuân và sông Sài Gòn qua thung lũng sông phía B c Hóc
Môn.
ả ủ ữ ự ế ế ể ế ể ợ ạ Vào Holocen gi a, bi n ti n c c đ i. K t qu c a đ t bi n ti n này đã
IV
1 – 2 bc). V t tích c a đ t bi n ể
ủ ầ ầ ủ ợ ế hình thành các tr m tích c a t ng Bình Chánh (Q
ế ượ ạ ậ ở ồ ti n này đ c ghi l i trên b c mài mòn 4m núi sót Gi ng Chùa, các di tích trùng
ủ ầ ỗ ở ộ ữ ấ ạ ầ ỗ l đa d ng trong tr m tích c a t ng Bình Chánh và nh ng ng n sóng v đ cao
ở ứ ỗ ệ ượ 4m trên vách đá vôi Hà Tiên. Căn c vào các di tích trùng l phát hi n đ c, d ễ
ở ả ầ ừ ầ ề ể ậ ấ ờ ế ệ dàng nh n th y đi u ki n bi n h gi m d n t C n Gi đ n Nhà Bè, Bình
ề ẳ ề ổ ủ ệ ệ ầ ấ Chánh, C Chi. Các tài li u v đ ng dày tr m tích và tài li u v c sinh cho th y
ủ ở ự ị v trí c a sông lúc này khu v c Nhà Bè.
ữ ế ừ ố ạ ộ ể ừ ừ ế ả T cu i Holocen gi a đ n nay ho t đ ng nâng y u x y ra, bi n t t rút ra
ướ ề ậ ướ theo h ng Đông Nam, hình thành th m b c I. Theo h ng này, các sông Nhà Bè
ể ấ ổ ầ ọ và sông Lòng Tàu l n ra bi n Đông. D c theo thung lũng sông c và các bãi l y
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 40
ộ ớ ủ ể ớ ven bi n hình thành m t l p sét màu xám xanh, xám nâu. Ph trên l p sét trên là
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ả ủ ứ ế ể ạ ặ ợ than bùn ho c sét ch a than bùn. K t qu c a đ t bi n thoái này đã t o nên b ề
ặ ị ủ ề ệ ộ ố ồ m t đ a hình hi n nay c a thành ph H Chí Minh và mi n Đông Nam B .
ươ
Ch
ng V
Ủ
Ặ
Ấ
Ể
Ị
Đ C ĐI M Đ A CH T TH Y VĂN
ứ ướ ự ạ ậ ư Khu v c Qu n Bình Tân có các thành t o ch a n c chính nh sau:
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 41
ướ ầ (QIV) N c trong tr m tích Holocen I.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ủ ầ ấ ầ ộ Các tr m tích Holocen ph kín toàn b vùng Bình Tân, thành ph n đ t đá
ứ ứ ữ ề ề ầ ơ ầ ồ g m cát sét, sét và bùn ch a nhi u di tích h u c . B dày t ng ch a trong tr m
ừ ụ ế ướ tích Holocen t 1m 2m đ n vài ch c mét, nghèo n c, t ỷ ư ượ l u l ng q< 0.0,2
ừ ự ướ ặ ấ ừ ộ l/sm, đ pH t 4,38 7,96. M c n c tĩnh nông, cách m t đ t t 0,1 2,75m.
ố ị ạ ư ầ ộ ố ướ ử ụ N c s d ng t t cho h gia đình nh ng b c n vào mùa khô vì t ng có m i quan
ị ả ưở ự ế ủ ự ự ủ ổ ệ ủ ự ớ h th y l c v i sông và ch u nh h ề ng tr c ti p c a s thay đ i m c th y tri u,
ủ ế ứ ầ ấ ồ ướ ể ệ ề ngu n cung c p ch y u cho cho t ng ch a là n ủ c khí quy n. Đi u ki n th y
ứ ạ ễ ễ ặ ầ ấ ộ ổ ế ị ị đ a hóa r t ph c t p, phía Nam h u h t b nhi m m n và nhi m phèn, đ t ng
ổ ừ ạ ớ ướ khoáng hóa thay đ i t 1,25g/l 12,43g/l v i lo i hình n c Cl orua Natri chi mế
ư ố ớ ộ ổ ự ữ ế ễ ặ ị u th . Đ i v i nh ng khu v c không b nhi m m n thì đ t ng khoáng hóa thay
ạ ướ ủ ế ổ ừ đ i t 0,13g/l 0,31 g/l và lo i hình n ặ c ch y u là Bicacbonat Clorua ho c
Clorua Bicacbonat
ọ ủ ướ ầ ễ ướ ạ ể Thành ph n hóa h c c a n i d ng công th c ứ Cuoclov
Cl
SiO
M
pH
2 04,0
85,6
96,7
94 Mg
Na
22
66
c bi u di n d ư nh sau:
78
SiO
M
pH
2 01,0
26,5
17,7
Cl Na
4 SO 22 Mg
66
22
ặ ợ ỗ Ho c là h n h p Clorua – Sunfat:
ướ ầ II . N c trong các tr m tích Pleistocen(Q IIII)
ầ ộ ủ ầ ị Các tr m tích Pleistocen không l ra mà b các tr m tích Holocen ph lên,
ẫ ạ ỏ ầ ạ ồ ớ ồ ộ ị thành ph n g m các l p h t m n g m sét, sét b t, cát sét l n s n s i laterit có b ề
ổ ừ ướ ầ dày thay đ i t ồ 35,6m 82,5m. N c trong các các tr m tích Pleistocen bao g m
ứ ướ ớ ề ầ ớ ớ hai l p ch a n ồ c : l p trên có b dày 10m 12m, l p này có thành ph n bao g m
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 42
ứ ộ ứ ướ ẫ ạ ỏ ộ ớ ế ả sét, b t sét, cát sét l n s n s i laterit. L p này m c đ ch a n c y u, kh năng
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ể ớ ướ ấ ẫ ạ ạ ạ ớ ị cung c p không đáng k . L p d i là l p h t thô có l n ít s n và cát h t m n, kh ả
ứ ướ ấ ố ể ớ ầ năng ch a n c trung bình khá. L p này có th cung c p t t cho nhu c u sinh
ạ ủ ấ ượ ự ứ ầ ớ ổ ho t c a khu v c. Ch t l ng nu c trong t ng ch a Pleistocen thay đ i theo mùa,
ế ả ượ ổ ấ ớ ộ ổ đ t ng khoáng hóa thay đ i r t l n kho ng 0,9 g/l đ n 18 g/l, hàm l ng c lorua
ở ướ ủ ế ừ t 10,64 – 217,19mg/l ( Đông B c) ạ ắ . Lo i hình n c ch y u là Clorua – Natri.
ọ ủ ế ầ ả ướ ầ K t qu phân tích thành ph n hóa h c c a n c trong t ng Pleistocen có
Cl
CO
SiO
M
pH
2 01,0
2 02,0
62,17
04,.6
93 Mg
Na
11
82
CO
SiO
M
pH
2 01,0
2 01,0
48,0
38,4
ể ể ễ ướ ạ ư th bi u đi n d i d ng công th c ứ Cuoclov nh sau:
Na
Mg
Cl 93 K )
(
21
69
(cid:0)
ứ ướ ầ ệ ủ ự ớ ầ T ng ch a n c Pleistocen không có quan h th y l c v i t ng ch a n ứ ứơ c
ằ ằ ầ ướ ủ ế ồ Holocen n m trên và t ng Pliocen n m d ấ i. Ngu n cung c p ch y u là sông
ầ ừ ủ ế ề ả ắ Sài Gòn và dòng ng m t ố phía Đông B c ch y xu ng. Mi n thoát ch y u là
ứ ướ ề ầ ầ ả dòng ng m v phía Tây. Nói chung, t ng ch a n ứ c Pleistocen có kh năng ch a
ấ ượ ư ướ ề ể ồ ọ ướ n c nh ng ch t l ng n c không đ ng đi u nên tri n v ng khai thác không
l n.ớ
ướ ầ . N c trong các tr m tích Pliocen trên. III
ướ ầ ộ ủ ở ặ ị N c trong tr m tích Pliocen trên không l ra trên m t mà b ph b i các
ẻ ơ ề ướ ầ ầ ằ ề tr m tích tr h n, chúng n m k d i tr m tích Pleistocen (Q ầ IIII). Chi u dày t ng
ươ ố ớ ướ ề ầ Pliocen trên t ng đ i l n và có xu h ng tăng d n v phía Đông Nam và Tây
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 43
Nam.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ầ ướ ứ ướ ố ướ ố ượ Đây là t ng n c có áp, ch a n c t ấ t và r t giàu n c, là đ i t ng cung
ủ ế ự ấ ướ c p n c ch y u cho khu v c.
ứ ướ ầ ầ ượ ầ T ng ch a n c tr m tích Pliocen trên đ c chia làm hai ph n riêng bi ệ t.
ổ ừ ề ầ ầ ồ ộ Ph n phía trên có b dày thay đ i t 5,5m – 31,2m, thành ph n g m b t sét, sét.
ứ ướ ả ớ ự ế ớ ướ L p này không có kh năng ch a n c, th c t là l p cách n ằ c Pleistocen n m
ầ ướ ế ầ ạ ơ ồ bên trên. Ph n d ẫ i có thành ph n thô h n bao g m cát h t trung đ n thô l n
ề ạ ỏ ứ ướ ớ ứ ứơ nhi u s n s i, đây là l p ch a n ủ ầ c chính c a t ng ch a n ề c Pliocen trên, chi u
ổ ừ ứ ầ ướ ớ ả ổ ị dày thay đ i t 53m 104 m, là t ng ch a n ứ c l n và n đ nh, kh năng ch a
ế ư ạ ướ n ế ầ c phong phú do thành ph n h t thô chi m u th .
ứ ế ấ ả ướ ứ ướ Theo k t qu nghiên c u cho th y n ầ c trong t ng ch a n c Pliocen
ạ ướ ộ ạ ế ổ ừ ạ thu c lo i n ộ ổ c nh t đ n siêu nh t. Đ t ng khoáng hóa thay đ i t 0,1g/l –
ủ ọ ướ ặ ầ 0,96g/l. Thành ph n hóa h c c a n c là Bicacbonat – Clorua ho c Clorua –
ượ ừ ụ ữ ế Bicacbonat. Hàm l ng clorua t ơ vài ch c, có nh ng n i lên đ n vài trăm mg/l.
ọ ủ ướ ể ầ Công th c ứ Cuoclov bi u di n ễ thành ph n hóa h c c a n ầ c trong t ng ch a n ứ ướ c
CO
Si
M
pH
2 ,0
016
2 ,0
026
1,0
9,6
HCO Mg
Na
3 Cl 39 60 KCa 23
24
36
12
Cl
HCO
3 34
CO
pH
2 ,0
002
2 MSi 02,0
35,0
9,7
Na
Ca
66 KMg 28
36
16
17
ư Pliocen trên nh sau:
ủ ế ả ừ ướ ầ ấ ồ Ngu n cung c p ch y u là dòng ng m ch y t h ắ ng Tây B c, Bac và
ề ề ầ ố Đông Bac xu ng, mi n thoát cũng theo dòng ng m v phía Tây Nam và Đông
ứ ầ ướ ệ ủ ự ớ ầ Nam. T ng ch a n ứ c Pliocen trên không có quan h th y l c v i t ng ch a
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 44
ị ả ưở ự ủ ủ ướ n c Pleistocen phía trên và ch u nh h ề ng c a th y tri u trong khu v c.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ướ ứ ướ ầ Nói chung, n ầ c trong t ng ch a n ọ c Pliocen trên có thành ph n hóa h c
ữ ượ ấ ớ ồ ổ ị ướ ớ ố t t, tr l ng khai thác l n và n đ nh nên đây là ngu n cung c p n ụ c l n ph c
ạ ủ ự ụ v cho sinh ho t c a khu v c.
ướ ầ IV . N c trong các tr m tích Pliocen d ướ : i
ầ ướ ộ ự ế ặ ằ Các tr m tích Pliocen d i không l ra trên m t, chúng n m tr c ti p d ướ i
ổ ử ề ướ ứ ầ ầ t ng Pliocen trên, chi u dày thay đ i t ứ 40 m 118m. N c ch a trong t ng ch a
ướ ướ ứ ộ ứ ướ ướ n c Pliocen d ộ ầ i thu c t ng n c có áp cao, m c đ ch a n ế c trung bình đ n
giàu.
ự ể ể ầ ặ ấ ọ ạ D a vào tính ch t và đ c đi m th ch h c có th chia t ng Pliocen d ướ i
ề ầ ạ ầ ầ ộ ồ ị ồ thành hai ph n: ph n trên thành ph n g m h t m n g m sét, sét b t có chi u dày
ỏ ượ ả ừ t ề 1m 8m. Do b dày nh , hàm l ng sét cao nên kh năng cách n ướ ủ ầ c c at ng
ấ ố ầ ướ ạ ỏ ẫ ạ ầ ộ ồ này r t t t. Ph n d i thành ph n bao g m h t thô l n ít s n s ivà b t đôi khi có
ẹ ầ ấ ộ ứ ề xen k p các th u kính b t và sét, có chi u dày trung bình 72,6m. Đây là ph n ch a
ứ ướ ướ ướ n ủ ầ c chính c a t ng ch a n c Pliocen d i.
ả ơ ế ướ ấ ầ ứ ệ ướ K t qu b m n c thí nghi m cho th y t ng ch a n c Pliocen d ướ i
ố ướ ấ ượ ộ ổ ươ t ng đ i giàu n c. Nhìn chung ch t l ng n ướ ố c t t, đ t ng khoáng hóa t ừ
ự ộ ữ ơ ớ 0,2g/l 0,96g/l, co nh ng khu v c đ khoáng hoá l n h n 1g/l.
ế ả ượ ấ ướ ạ ầ ử ụ K t qu phân tích vi l ng và vi trùng cho th y n c đ t yêu c u s d ng.
ớ ị ượ ừ Ranh gi ễ i rìa b nhi m m n. ặ Tuy nhiên hàm l ắ ng s t cao t 8,06 – 18,85mg/l.
ướ ướ ườ ầ ặ ầ N c trong t ng Plioxen d i th ỗ ng có thành ph n là Clorua ho c h n
ượ ụ ế ơ ớ ợ h p Clorua – Bicacbonat, hàm l ng clo t ơ ừ vài ch c đ n vài trăm đôi n i l n h n
ể ể ễ ầ ọ ướ ạ 500mg/l, thành ph n hóa h c có th bi u di n d i d ng công th c ứ Cuoclov như
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 45
sau:
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
SiO
M
pH
2 02,0
23,0
26,7
Cl Na
HCO 53 Mg
3 41 Ca
44
30
19
Cl
CO
SiO
M
pH
2 ,0
003
2 03,0
21,0
63,7
3 HCO 58 Mg
Na
52 Ca
38
32
19
ứ ướ ầ ướ ệ ủ ự ớ ầ T ng ch a n c Pliocen d i có quan h th y l c v i t ng Pliocen trên và
ưở ủ ự ủ ề ộ ộ ướ ướ ấ ị ả ch u nh h ự ng c a th y tri u khu v c, đ dao đ ng m c n c d i đ t tuân
ế ộ ề ậ theo ch đ bán nh t tri u.
ứ ầ ấ ồ ướ ướ ủ ế Ngu n cung c p cho t ng ch a n c Pliocen d ả i ch y u là dòng ch y
ả ừ ắ ầ ề ề ầ ắ ố ng m ch y t B c và Tây B c xu ng, mi n thoát theo dòng ng m v phía Đông
Nam.
ạ ầ ứ ướ ướ ấ ấ ượ Tóm l i, t ng ch a n c Pliocen d i r t phong phú, ch t l ng n ướ ố t c t
ệ ể ớ có th khai thác v i quy mô công nghi p.
ạ ự ứ ấ Tóm l ậ i, qua quá trình nghiên c u và phân tích ta th y trong khu v c qu n
ứ ướ ướ ể ầ Bình Tân t ng ch a n c Pliocen trên và Pliocen d ọ i là có tri n v ng khai thác .
ướ ứ ủ ầ ướ ấ ượ ố N c c a 2 t ng ch a n c này phong phú và có ch t l ng t t. Tuy
ứ ầ ướ ố ở ộ ể ả ơ ọ nhiên t ng ch a n c Pliocen trên là có tri n v ng h n c do phân b đ sâu
ớ ữ ượ ứ ể ầ ớ ầ ớ không l n và có th đáp ng nhu c u khai thác v i tr l ứ ng l n. Các t ng ch a
ở ộ ả ớ ớ ướ n c khác đ sâu l n nên kh năng khai thác không l n trong khai thác ph c v ụ ụ
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 46
ệ ọ cho sinh h at và công nghi p.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
PH N BẦ CHUYÊN ĐỀ
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 47
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ươ
Ch
ng I
Ấ ƯỢ
Ạ
Ệ
ƯỚ ƯỚ Ấ
HI N TR NG CH T L
NG N
I Đ T
C D
Ả
Ế I. K T QU
Ả Ệ Ế ƯỚ K T QU XÉT NGHI M LÝ HOÁ N C
ườ ấ ẫ M u :1ẫ Ng i l y m u: Đoàn Minh Nhân
h 15’
ế ệ ạ ẫ ờ Lo i m u xét nghi m: gi ng khoan Ngày gi : 22/04/2005; 9
ế ộ Đ sâu: 116 – 120 m Năm khoan gi ng: 2001
ơ ấ ạ ẫ ợ ủ ộ ạ N i l y m u: 11 – Hoàng Văn H p – F An L c A Tên ch h : Lâm Văn Đ o
ị Y u tế ố Y u tế ố Đ n vơ
Đ nơ vị
ộ ứ Màu mg CaCO3/l 203,33
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 48
ộ ứ Mùi vị ổ Đ c ng t ng c ngộ Đ c ng canxi mg CaCO3/l 70,00
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
EC Eh (cid:0) s/cm 1505 75 mV mg CaCO3/l mg CaCO3/l 133,33 12,67
ở
Nhi Nhi mg/l 0C 0C ộ ứ Đ c ng magie ổ ộ ề Đ ki m t ng c ngộ ộ Đ axit ặ ổ ộ C n t ng c ng ặ C n hoà tan mg CaCO3/l mg/l mg/l 33,33 1363 1280
DO ệ ộ t đ đo HT ệ ộ t đ phòng HTở pH đo pH phòng 5,7 30 31,5 6,57 6,22
3
mdl/l 1,403 2,666 % 9,21 17,51
mg/l 28,06 31,99 4,12 1,52 1,509 Anion Cl 2 SO4 PO4 NO3 HCO3 mg/l 488,03 38,64 0,080 0,264 40,66 mdl/l 13,747 0,805 0,003 0,004 0,667 % 90,29 5,29 0,02 0,02 4,38
Cation Ca2+ Mg2+ FeTC Fe2+ + NH4 Na+, K+ Fe3+ 2,60 0,054 0,084 10,88 0,139 0,35 0,55 71,46 0,92
ệ ườ (Ghi chú:HT = hi n tr ng)
M
pH
28,1
22,6
ứ Công th c Cuoclov
17
Na
Cl K
Mg
(
90 )
71
(cid:0)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 49
ạ ướ Lo i hình n c: Clorua – ( Natri + Kali)
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ả Ệ Ế ƯỚ K T QU XÉT NGHI M LÝ HOÁ N C
ườ ấ ẫ M u :2ẫ Ng i l y m u: Đoàn Minh Nhân
h 25’
ệ ế ạ ẫ ờ Lo i m u xét nghi m: gi ng khoan Ngày gi : 22/04/2005; 9
ộ ế Đ sâu: 130 m Năm khoan gi ng: 1999
ơ ấ ẫ ị ủ ộ ễ ị ố N i l y m u: 7 – s 1A – F. Bình Tr Đông B ễ Tên ch h : Nguy n Th Khuy n
ị Đ n vơ
(cid:0) s/cm mV Y u tế ố Màu Mùi vị EC Eh 80,7 129 Đ n vơ ị mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l 18,33 6,33 12,00 32,33
ộ mg/l 0C Nhi ở 4,1 31,5 Y u tế ố ộ ổ ộ ứ Đ c ng t ng c ng ộ ứ Đ c ng canxi ộ ứ Đ c ng magie ổ ộ ề Đ ki m t ng c ngộ ộ Đ axit ặ ổ C n t ng c ng mg CaCO3/l mg/l 37,33 136
0C
ặ DO ệ ộ t đ đo HT t đệ ộ Nhi 32,0 C n hoà tan mg/l 123
phòng
HTở pH đo pH phòng 5,61 5,41
mdl/l 0,130 0,240 % 8,40 15,51
mg/l 2,61 2,88 2,92 1,44 0,312 Anion Cl 2 SO4 3 PO4 NO3 HCO3 mg/l 27,30 5,857 0,106 0,336 39,44 mdl/l 0,769 0,122 0,004 0,005 0,647 % 49,71 7,89 0,26 0,32 41,82
Cation Ca2+ Mg2+ FeTC Fe2+ + NH4 Na+, K+ Fe3+ 1,48 0,051 0,017 1,03 0,079 3,30 1,10 66,58 5,11
3
Cl
M
pH
123,0
41,5
ứ ệ ườ (Ghi chú:HT = hi n tr ng) Công th c Cuoclov
16
42 Mg
Na
HCO 50 K )
(
67
(cid:0)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 50
ạ ướ Lo i hình n c: Clorua – Bicacbonat – (Natri + Kali)
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ả Ệ Ế ƯỚ K T QU XÉT NGHI M LÝ HOÁ N C
ườ ấ ẫ M u :3ẫ Ng i l y m u: Đoàn Minh Nhân
h 32’
ệ ế ạ ẫ ờ Lo i m u xét nghi m: gi ng khoan Ngày gi : 22/04/2005; 8
ế ộ Đ sâu: 112 m Năm khoan gi ng: 2003
ơ ấ ạ ẫ ủ ộ ễ ị ỷ N i l y m u: 295/20/39/37 F An L c Tên ch h : Nguy n Th Thu
ị Y u tế ố Y u tế ố Đ n vơ
Đ nơ vị
ộ ứ Màu mg CaCO3/l 206,67
Mùi vị EC Eh (cid:0) s/cm 1779 289 mV mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l 100,00 106,67 20,00
ộ Nhi ở mg/l 0C 4,1 29 ổ Đ c ng t ng c ngộ ộ ứ Đ c ng canxi ộ ứ Đ c ng magie ổ ộ ề Đ ki m t ng c ngộ ộ Đ axit ặ ổ C n t ng c ng mg CaCO3/l mg/l 35,00 1387
0C
ặ Nhi C n hoà tan mg/l 1308
DO ệ ộ t đ đo HT ệ ộ t đ phòng HTở pH đo pH phòng 31,2 5,28 4,72
3
mdl/l 0,401 2,133 % 2,43 12,90
mg/l 8,02 25,60 4,72 2,56 1,453 mg/l 565,62 9,00 0,051 0,645 24,40 mdl/l 15,933 0,187 0,002 0,010 0,400 % 96,38 1,13 0,01 0,06 2,42
Cation Ca2+ Mg2+ FeTC Fe2+ + NH4 Na+, K+ Fe3+ 2,16 0,091 0,081 13,710 0,116 Anion Cl 2 SO4 PO4 0,55 NO3 0,49 HCO3 82,93 0,70
96
M
pH
,1
308
72,4
ứ ệ ườ (Ghi chú:HT = hi n tr ng) Công th c Cuoclov
13
Cl K
Na
Mg
(
)
83
(cid:0)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 51
ạ ướ Lo i hình n c: Clorua – (Natri + Kali)
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ả Ế Ệ ƯỚ K T QU XÉT NGHI M LÝ HOÁ N C
ườ ấ ẫ M u :4ẫ Ng i l y m u: Đoàn Minh Nhân
h 5’
ế ệ ạ ẫ ờ Lo i m u xét nghi m: gi ng khoan Ngày gi : 22/04/2005; 8
ế ộ Đ sâu: 120 m Năm khoan gi ng: 1999
ơ ấ ạ ẫ ủ ộ ươ ướ ọ ậ N i l y m u: 60 T p đoàn 6B . F Tân T o A Tên ch h : D ng Ph c Th
ị Y u tế ố ị Đ n vơ
ứ Màu Đ n vơ mg CaCO3/l 253,33
ề Mùi vị EC Eh Y u tế ố ổ ộ Đ c ng t ng c ngộ Đ c ng canxi (cid:0) s/cm 915 Đ c ng magie mV ổ 90 Đ ki m t ng mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l 130,00 123,33 32,67
ở HT
0C 0C
ệ ộ ệ ộ 95,33 76,7 673 mg CaCO3/l mg/l mg/l
t đ đo t đ phòng HTở
ộ ứ ộ ứ ộ c ngộ ộ 2,6 Đ axit ặ ổ ộ 31 C n t ng c ng ặ 31,9 C n hoà tan 5,35 5,26 DO Nhi Nhi pH đo pH phòng
2
mdl/l % mdl/l
3
0,521 2,467 5,96 28,21
Anion Cl SO4 PO4 NO3 HCO3 mg/l 270,00 23,00 0,040 0,464 39,86 7,606 0,479 0,001 0,007 0,653 % 86,96 5,48 0,01 0,08 7,47
Cation mg/l Ca2+ Mg2+ FeTC Fe2+ + NH4 Na+, K+ Fe3+ 10,42 29,60 5,08 1,52 1,419 286,85 3,56 0,054 0,079 5,434 0,191 0,62 0,90 62,13 2,18
87
M
pH
,0
673
26,5
ứ ệ ườ (Ghi chú:HT = hi n tr ng) Công th c Cuoclov
28
Cl K
Na
Mg
(
)
62
(cid:0)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 52
ạ ướ Lo i hình n c: Clorua – (Natri + Kali) – Magiê
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ả Ệ Ế ƯỚ K T QU XÉT NGHI M LÝ HOÁ N C
ườ ấ ẫ M u :5ẫ Ng i l y m u: Đoàn Minh Nhân
h 35’
ế ệ ạ ẫ ờ Lo i m u xét nghi m: gi ng khoan Ngày gi : 22/04/2005; 10
ế ộ Đ sâu: 28 m Năm khoan gi ng: 2004
ơ ấ ễ ệ ậ ạ ủ ộ N i l y m u: 3 Nguy n Tri u Du t, KP4, F Tân T o Tên ch h : Võ Văn
ẫ Thành
ị Y u tế ố Y u tế ố Đ n vơ
Đ nơ vị
Màu Mùi vị EC Eh (cid:0) s/cm 1420 304 mV mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l 148,67 73,33 65,34 8,00
ộ Nhi ở mg/l 0C 3,6 30,5 ộ ổ ộ ứ Đ c ng t ng c ng ộ ứ Đ c ng canxi ộ ứ Đ c ng magie ổ ộ ề Đ ki m t ng c ngộ ộ Đ axit ặ ổ C n t ng c ng mg CaCO3/l mg/l 9,33 1067
0C
ặ Nhi 1044 C n hoà tan mg/l
DO ệ ộ t đ đo HT ệ ộ t đ phòng HTở pH đo pH phòng 32,4 4,25 3,77
mdl/l 1,543 1,307 % 11,11 9,41 mdl/l 13,239 0,458 % 95,31 3,30
mg/l 30,86 15,68 12,40 3,40 1,251 mg/l 470,00 22,00 <0,040 0,436 11,38 0,007 0,186 0,05 1,34
Cation Ca2+ Mg2+ FeTC Fe2+ + NH4 Na+, K+ Fe3+ 9,00 0,121 0,070 10,367 0,482 Anion Cl 2 SO4 3 PO4 0,87 NO3 0,50 HCO3 74,64 3,47
95
M
pH
,1
044
77,3
ứ ệ ườ (Ghi chú:HT = hi n tr ng) Công th c Cuoclov
11
Cl K
Na
Ca
(
)
75
(cid:0)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 53
ạ ướ Lo i hình n c: Clorua – (Natri + Kali)
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ả Ệ Ế ƯỚ K T QU XÉT NGHI M LÝ HOÁ N C
ườ ấ ẫ M u :6ẫ Ng i l y m u: Đoàn Minh Nhân
h 45’
ế ệ ạ ẫ ờ Lo i m u xét nghi m: gi ng khoan Ngày gi : 22/04/2005; 10
ộ ế Đ sâu: 32 m Năm khoan gi ng: 2003
ơ ấ ẫ ị ủ ộ ễ N i l y m u: 188 Kp6 – Mã lò Bình Tr Đông A Tên ch h : Nguy n Văn Phát
ị Y u tế ố Y u tế ố Đ n vơ
Đ nơ vị
Màu Mùi vị EC Eh (cid:0) s/cm 129,3 175 mV mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l 7,33 4,67 2,66 20,67
ở
Nhi Nhi mg/l 0C 0C ộ ổ ộ ứ Đ c ng t ng c ng ộ ứ Đ c ng canxi ộ ứ Đ c ng magie ổ ộ ề Đ ki m t ng c ngộ ộ Đ axit ặ ổ ộ C n t ng c ng ặ C n hoà tan mg CaCO3/l mg/l mg/l 30,67 72 62
DO ệ ộ t đ đo HT ệ ộ t đ phòng HTở pH đo pH phòng 3,8 32 32,4 5,65 4,69
mdl/l 0,975 % 69,39
3
mdl/l 0,090 0,053 % 6,40 3,77
mg/l 1,80 0,64 8,00 3,28 0,310 Anion Cl 2 SO4 PO4 NO3 HCO3 mg/l 34,60 <1 0,086 0,855 25,22 0,003 0,014 0,413 0,21 0,10 29,40
Cation Ca2+ Mg2+ FeTC Fe2+ + NH4 Na+, K+ Fe3+ 4,72 0,117 0,017 0,875 0,253 8,33 1,21 62,28 18,01
3
69
M
pH
,0
062
69,4
ứ ệ ườ (Ghi chú:HT = hi n tr ng) Công th c Cuoclov
18
Cl Na
29 Fe
(
HCO K )
62
(cid:0)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 54
ạ ướ Lo i hình n c: Clorua –B icacbonat – (Natri+Kali)
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ƯỚ Ế Ả Ệ N C K T QU XÉT NGHI M LÝ HOÁ
ườ ấ ẫ M u :7ẫ Ng i l y m u: Đoàn Minh Nhân
h 18’
ệ ế ạ ẫ ờ Lo i m u xét nghi m: gi ng khoan Ngày gi : 22/04/2005; 11
ộ ế Đ sâu: 32 m Năm khoan gi ng: 2 tháng
ơ ấ ư ẫ ố ủ ộ ỗ N i l y m u: 30/1A – s 3 – Bình H ng Hoà A Tên ch h : Đ Thành Tâm
ị Đ n vơ
ở
Nhi Nhi (cid:0) s/cm 124,9 mV mg/l 0C 0C Y u tế ố ộ ổ ộ ứ Đ c ng t ng c ng Đ c ng canxi Đ c ng magie ộ ổ ộ ề ộ Đ axit ộ ặ ổ C n t ng c ng ặ C n hoà tan Đ n vơ ị mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg/l mg/l 11,00 8,50 2,50 3,33 23,33 106 92
Y u tế ố Màu Mùi vị EC Eh DO ệ ộ HT t đ đo ệ ộ t đ phòng HTở pH đo pH phòng ộ ứ ộ ứ 246 Đ ki m t ng c ng 2,6 31 31,7 4,76 4,17
mdl/l 0,938 % 92,78
mdl/l 0,230 0,050 % 22,75 4,94
Anion Cl 2 SO4 3 PO4 NO3 HCO3 mg/l 33,29 <1 0,066 0,300 4,06 0,002 0,005 0,066 0,02 0,49 6,53
Cation mg/l Ca2+ 4,61 Mg2+ 0,60 5,44 FeTC Fe2+ 1,52 + NH4 0,784 Na+, K+ Fe3+ 3,92 0,054 0,043 0,424 0,210 5,34 4,25 41,94 20,78
M
pH
,0
092
17,4
ứ ệ ườ (Ghi chú:HT = hi n tr ng) Công th c Cuoclov
23
21
Na
93 Ca
K
Fe
(
Cl )
42
(cid:0)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 55
ạ ướ Lo i hình n ắ c: Clorua – (Natri+Kali) – Canxi – S t
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ả Ệ Ế ƯỚ K T QU XÉT NGHI M LÝ HOÁ N C
ườ ấ ẫ M u :8ẫ Ng i l y m u: Đoàn Minh Nhân
h 45’
ế ệ ạ ẫ ờ Lo i m u xét nghi m: gi ng khoan Ngày gi : 22/04/2005; 10
ộ ế Đ sâu: 42 m Năm khoan gi ng: 2004
ơ ấ ẫ ủ ộ ễ N i l y m u: 27/43 KP1B T Đông, F.B.T.Đông A Tên ch h : Nguy n Phùng Thân
Y u tế ố Y u tế ố ị Đ n vơ
Đ nơ vị
ộ ứ ộ ứ
ở
Nhi Nhi ộ ổ ộ ứ Đ c ng t ng c ng Đ c ng canxi Đ c ng magie ộ ổ ộ ề Đ ki m t ng c ng ộ Đ axit ặ ổ ộ C n t ng c ng ặ C n hoà tan mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg/l mg/l 65,00 10,00 55,00 3,67 4,33 260 247
Màu Mùi vị EC EH DO ệ ộ t đ đo HT ệ ộ t đ phòng HTở pH đo pH phòng (cid:0) s/cm 426 19 mV 1,9 mg/l 0C 31,5 0C 32,1 5,15 4,67
mdl/l 0,200 1,100 % 4,02 2,00
mg/l 4,00 13,20 42,52 30,56 0,592 Anion Cl 2 SO4 3 PO4 NO3 HCO3 mg/l 124,8 65,00 0,040 1,436 5,28 mdl/l 3,515 1,354 0,001 0,023 0,086 % 70,60 27,19 0,02 0,46 1,73
Cation Ca2+ Mg2+ FeTC Fe2+ + NH4 Na+, K+ Fe3+ 11,96 1,091 0,033 1,914 0,641 21,91 0,66 38,44 12,87
4
71
Cl
SO
M
pH
,0
247
67,4
ứ ệ ườ (Ghi chú:HT = hi n tr ng) Công th c Cuoclov
22
13
27 Fe
Na
K
Fe
(
)
38
(cid:0)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 56
ạ ướ Lo i hình n c: Clorua – Sunfat – (Natri + Kali)
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ả Ệ Ế ƯỚ K T QU XÉT NGHI M LÝ HOÁ N C
ườ ấ ẫ M u :9ẫ Ng i l y m u: Đoàn Minh Nhân
h 45’
ệ ế ẫ ạ ờ Lo i m u xét nghi m: gi ng khoan Ngày gi : 22/04/2005; 9
ộ ế Đ sâu: 3040 m Năm khoan gi ng: 2003
ơ ấ ẫ ị ủ ộ ỳ ướ N i l y m u: B8/29 Ap 2 – Bình Tr Đông Tên ch h : Hu nh Ph c Long
ị Đ n vơ
(cid:0) s/cm mV
ở
0C 0C
Nhi Nhi Y u tế ố ộ ổ ộ ứ Đ c ng t ng c ng Đ c ng canxi Đ c ng magie ộ ổ ộ ề ộ Đ axit ộ ặ ổ C n t ng c ng ặ C n hoà tan Đ n vơ ị mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg CaCO3/l mg/l mg/l 149,33 123,33 26,00 11,33 14,33 668 552
Y u tế ố Màu Mùi vị EC Eh DO ệ ộ HT t đ đo ệ ộ t đ phòng HTở pH đo pH phòng ộ ứ ộ ứ 751 403 Đ ki m t ng c ng 5,1 30 31,7 3,67 3,50
mdl/l 2,475 0,520 % 30,68 6,45 mdl/l 5,375 2,396 % 66,63 29,70
Anion Cl 2 SO4 3 PO4 NO3 HCO3 mg/l 190,80 115,00 <0,040 0,636 17,48 0,010 0,286 0,12 3,55
Cation Ca2+ Mg2+ FeTC Fe2+ + NH4 Na+, K+ Fe3+ mg/l 49,50 6,24 5,60 3,28 0,374 262,20 2,32 0,117 0,021 4,810 0,124 1,45 0,26 59,62 1,54
4
67
Cl
SO
M
pH
,0
552
69,4
ứ ệ ườ (Ghi chú:HT = hi n tr ng) Công th c Cuoclov
21
Na
K
30 Ca
(
)
62
(cid:0)
ạ ướ Lo i hình n c: Clorua – Sunfat – (Natri + Kali)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 57
Ạ Ệ II. HI N TR NG:
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ế ấ ẫ ậ ả ị ườ ở Ti n hành kh o sát và l y m u trên đ a bàn qu n, ng i dân đây không
ướ ử ụ ụ ế ạ ầ ố ử ụ còn s d ng n ế c gi ng đào cho m c đích s d ng sinh ho t và ăn u ng, h u h t
ướ ế ở ộ ố ự ậ ậ ề ử ụ đ u s d ng n c gi ng khoan, riêng m t s khu v c giáp qu n 6, qu n 8 có
ướ ấ ạ ướ ố ồ ị ử ụ s d ng n c máy do tr m c p n ậ c thành ph H Chí Minh. Trên đ a bàn qu n
ạ ấ ướ ủ ế ấ ị ướ ọ tr m c p n c Bình Tr Đông ch y u cung c p n ộ c cho các h dân d c theo
ộ ừ ế ộ ạ ậ ậ ớ ỉ t nh l 10 t ậ giáp ranh qu n 6 đ n xa l ề ớ Đ i Hàn là qu n m i thành l p v i nhi u
ư ệ ẽ ầ ự d án khu dân c , khu công nghi p đa, đang và s hình thành góp ph n đáng k ể
ệ ậ ướ ệ ướ ớ ư ượ ớ vào vi c t p trung khai thác n c. Vi c khai thác n c v i l u l ng l n trong
ự ẽ ấ ớ ế ộ ồ ướ ự ụ ự ướ khu v c s gây tác đ ng r t l n đ n ngu n n ả c s s t gi m m c n c hàng
ự ế ấ ượ ổ ướ ề ướ ễ ấ năm và s bi n đ i ch t l ng n c theo chi u h ị ng x u đi (b nhi m phèn,
ữ ơ ỏ ừ ừ ễ ễ ế ả ặ nhi m m n, ô nhi m h u c . . . ). Qua k t qu thăm h i t ộ t ng h dân thì đ ượ c
ế ự ư ướ ị ụ ả bi t là: vào mùa m a m c n ự c không có b s t gi m, riêng mùa khô khi m c
ể ả ướ ụ ụ ễ ể ấ ị ướ ụ n c s t gi m đáng k và n ề c b nhi m phèn r t nhi u. Đ ph c v cho ăn
ộ ố ộ ệ ố ử ụ ữ ọ ườ ấ ố u ng m t s h có s d ng qua h th ng l c và nh ng ng i dân r t mong có
ướ ể ử ụ ả ượ ứ ả ẻ ượ đ ồ c ngu n n c máy đ s d ng đ m b o đ c s c kho
ố ệ ủ ả ả ố * Theo s li u th ng kê c a phòng qu n lý tài nguyên và khoáng s n S ở
ố ế ệ ế ệ Công nghi p Thành ph đ n h t năm 1999, trong toàn huy n Bình Chánh có
3/ ngày. Nhìn
ớ ổ ư ượ ế 21.680 gi ng khai thác v i t ng l u l ng khai thác là 79012,3m
ố ế ướ ậ ủ ế ứ ướ ầ chung s gi ng khai thác n c t p trung ch y u vào hai t ng ch a n c chính –
ứ ướ ầ ầ t ng Pleistocen và t ng ch a n c Pliocen trên.
ệ ạ ứ ướ ế Hi n tr ng khai thác n ướ ở ầ c t ng ch a n c Pleistocen có 10800 gi ng,
3/ ngày. M c n
ự ướ ổ ừ ế ư ượ l u l ng khai thác là 31.176,3 m c tĩnh thay đ i t 3 đ n 7 m,
ứ ự ớ ướ ố ế ạ ấ ư ượ l u l ng khai thác 1,5l/s ng v i m c n ấ c h th p 3 m. S gi ng có ch t
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 58
ặ ư ỏ ế ấ ượ l ng x u ho c h h ng là 140 gi ng.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
HÌNH 1: SOÁ LÖÔÏNG GIEÁNG KHAI THAÙC TRONG TAÀNG
PLEISTOCEN TAÏI MOÄT SOÁ KHU VÖÏC TRONG TP.HOÀ CHÍ MINH
30000
26410
25000
G ÁN E I
11947
10800
20000 N A O 15000 H K 10000
6512
4652
4435
G G ÏN Ô Ö L Á O S
5000
2143
1615 1966 2310 3479
1214
0
3
10
11
12 GV TB BT PN TÑ CC HM BC
Soá gieáng
QUAÄN ,HUYEÄN
HÌNH 2: LÖU LÖÔÏNG KHAI THAÙC TRONG TAÀNG PLEISTOCEN
(QI_III) TAÏI MOÄT SOÁ KHU VÖÏC TRONG TP.HOÀ CHÍ MINH
100000
91293
80000
60000
40000
31176
31191
29128
21658
20000
11719
10703
5310
8520
11371 7168
6136
øy a g n / 3 m g ïn ô ö l u ö L
0
3
10
11
12 GV TB BT PN TÑ CC HM BC
QUAÄN, HUYEÄN
Löu löôïng
ố ệ ố (S li u th ng kê năm 1999 )
ố ệ ố (S li u th ng kê năm 1999 )
ể ấ ồ Qua bi u đ hình 1 và hình 2 cho th y Bình Chánh (Bình Tân) có s ố
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 59
ế ấ ậ ấ ớ ơ ượ l ư ậ ng gi ng khai thác th p h n so v i qu n Gò V p và qu n Tân Bình, nh ng
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ớ ấ ệ ậ ậ ơ ư ượ l u l ng khai thác khá l th p h n qu n Tân Bình (qu n Tân Bình hi n nay tách
ậ ậ thành qu n Tân Bình và qu n Tân Phú).
ệ ạ ứ ướ Hi n tr ng khai thác n ướ ở ầ c t ng ch a n ế c pliocen trên có 10872 gi ng
3/ngày. Đi uề
ớ ư ượ ầ khai thác trong t ng pliocene trên v i l u l ng khai thác là 46338,0m
ứ ỏ ế ở ầ ư ượ ớ này ch ng t các gi ng khai thác t ng này có l u l ủ ế ng l n ch y u ph c v ụ ụ
ệ ả ấ cho s n xu t công nghi p.
ệ ậ ệ ầ ữ Vi c t p trung khai thác công nghi p trong t ng này cũng gây nên nh ng
HÌNH 3: SOÁ LÖÔÏNG GIEÁNG KHAI THAC TRONG TAÀNG PLIOCEN TREÂN TAÏI MOÄT SOÁ KHU VÖÏC TRONG TP.HOÀ CHÍ MINH
10872
12000
10000
8000
6000
2527
4000
806
2000
562
493
348
331
209
233
203
207
n a o h k g án e i g g ïn ô ö l á o S
0
2
6
8
11
12 TB TÑ CC HM BC NB
QUAÄN, HUYEÄN
Soá gieáng
ố ớ ấ ượ ớ ộ ứ ướ ầ tác đ ng l n đ i v i ch t l ng t ng ch a n c này.
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 60
ố ệ ố (S li u th ng kê năm 1999)
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
HÌNH 4: TOÅNG LÖU LÖÔÏNG KHAI THAÙC TRONG TAÀNG
PLIOCEN TREÂN TAÏI MOÄT SOÁ KHU VÖÏC TRONG TP.HOÀ CHÍ
MINH
100000
81496
80000
60000
ùc a h t i a h k
46338
40000
øy a g n / 3 m
25374.4
13900.2
20000
6677 5428 8930.7 5960 4276
3764 4548
g ïn ô ö l u ö L
1813.7
1890
2011.1
0
2
6
8
9
10
11
12 GV TB TÑ CC HM BC NB
QUAÄN, HUYEÄN
Löu löôïng
ố ệ ố (S li u th ng kê năm 1999 )
ấ ồ ố ượ ế ng gi ng khai
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 61
ể ư ượ ệ ậ ớ ớ Qua bi u đ hình 3 và hình 4 cho th y Bình Chánh có s l ng khai thác khá l n so v i các qu n huy n. thác và l u l
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ươ Ch ng II.
Ấ ƯỢ
ƯỚ ƯỚ Ấ
ĐÁNH GIÁ CH T L
NG N
I Đ T
C D
Ạ Ệ I. ĐÁNH GIÁ HI N TR NG
ọ ừ ự ế ầ ả D a vào k t qu phân tích thành ph n hoá h c t các m u n ẫ ướ ấ ượ c , c l y đ
ả ướ ạ ờ ừ ế k t qu phân tích n ự c theo th i gian khu v c An L c – Bình Tân t năm 1994 –
ứ ể ế ả 1997(công trình Q015030) và các k t qu nghiên c u khác đ đánh giá ch t l ấ ượ ng
ư ướ n ự c trong khu v c nh sau:
ứ ướ ầ T ng ch a n c Pleistocen
ớ ổ ể ậ ẫ ố ẫ V i t ng s 5 m u đã phân tích (m u: 5; 6 ; 7 ; 8 ; 9) có th nh n xét nh ư
sau:
ổ ừ ự pH trong khu v c thay đ i t 3,50 – 4,69.
ổ ừ Clorua thay đ i t 33,29 – 470,00 mg/l.
ổ ừ Nitrat thay đ i t 0,300 – 1,436 mg/l.
ổ ừ Amonium thay đ i t 0,310 – 1,251 mg/l.
Đ c ng t ng c ng thày đ i t
3/l
ộ ứ ổ ừ ổ ộ 7,33 – 149,33 mg CaCO
ổ ừ Sunfat thay đ i t 0,00 – 115 mg/l.
ượ ắ ổ ộ ừ Hàm l ng s t (t ng c ng) t 5,44 – 42,52 mg/l.
ấ ị ấ Photphat có giá tr th p cao nh t 0,086 mg/l.
ổ ừ Canxi thay đ i t 1,80 – 49,50 mg/l.
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 62
ổ ừ Magiê thay đ i t 0,60 – 15,68 mg/l.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ộ ề ộ ơ ớ Đ axít luôn l n h n đ ki m.
ổ ừ ặ C n hoà tan thay đ i t 62 – 1044 mg/l.
ặ ổ ổ ừ ộ C n t ng c ng thay đ i t 72 –1067 mg/l.
ướ ủ ế ạ Lo i hình n c, ch y u Clorua – Natri – Kali.
ị ấ ự ế ạ ả ờ Theo k t qu phân tích theo th i gian khu v c th t n An L c(công trình
ắ ổ ể ả ộ ổ ộ ộ ứ QO15030) thì pH gi m đáng k ; đ c ng t ng c ng, clorua, s t t ng c ng,
ướ ặ ổ ầ ộ sunphat có xu h ng tăng d n; c n t ng c ng, photphat, canxi cũng tăng
ố ệ ủ ề ườ ề ấ ậ Theo s li u đi u tra c a Ban Môi Tr ấ ng qu n Gò V p v đánh giá ch t
ướ ầ ở ộ ệ ượ l ng n c t ng Pleistocen đ sâu 10 – 40m, năm 1998 thì qua xét nghi p vi
ế ư ự ế ễ ị sinh cho ta bi t: khu v c nghĩa trang Bình H ng Hoà có 3 gi ng khoan b nhi m vi
ớ ố ượ ỉ ệ ế ễ ị ế ế ả sinh v i s l ng gi ng kh o sát là 19 gi ng, t l gi ng b nhi m là 15,7%, khu
ư ễ ẩ ố ồ ự v c nghĩa trang Bình H ng Hoà là ngu n g c gây nhi m b n nitrat và vi sinh, có
ỏ ị ễ ặ ả ộ m t kho nh nh b nhi m phèn n ng.
ự ươ ẩ ố Theo tiêu chu n TCVN 5944 – 1995 pH trong khu v c t ấ ng đ i th p và có
ượ ắ ươ ẫ ố ượ hàm l ng s t t ng đ i cao (m u: 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9) v ẩ t quá tiêu chu n cho phép.
ẩ ở ẫ ị Theo tiêu chu n TC – 20TCVN: Clorua (m u:5 ; 8 ; 9 ) có giá tr cao, đ ộ
ẫ ộ ổ ượ ẩ ượ ứ c ng t ng c ng (m u: 5; 8 ; 9) v t quá tiêu chu n cho phép, hàm l ng s t ắ ở ấ t t
ượ ẩ ộ ổ ẫ ả c các m u cũng v ẫ t quá tiêu chu n cho phép, m u:5 có t ng đ khoáng hoá
cao.
ứ ướ ầ T ng ch a n c Pliocen trên
ớ ổ ư ể ẫ ậ ẫ ố V i t ng s 4 m u đã phân tích(m u: 1; 2 ; 3 ; 4) có th nh n xét nh sau:
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 63
ổ ừ ự pH trong khu v c thay đ i t 4,72 – 6,22.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ổ ừ Clorua thay đ i t 27,30 – 565,62 mg/l.
ổ ừ Nitrat thay đ i t 0,264 – 0,645 mg/l.
ổ ừ Amonium thay đ i t 0,312 – 1,509mg/l.
Đ c ng t ng c ng thày đ i t
3/l
ộ ứ ổ ừ ổ ộ 18,33 – 253,33 mg CaCO
ổ ừ Sunfat thay đ i t 5,875 – 38,64 mg/l.
ượ ắ ổ ộ ừ Hàm l ng s t (t ng c ng) t 2,92 – 5,08 mg/l.
ấ ị ấ Photphat có giá tr th p cao nh t 0,106 mg/l.
ổ ừ Canxi thay đ i t 2,61 – 28,06 mg/l.
ổ ừ Magiê thay đ i t 2,88 – 31,99 mg/l.
ộ ề ơ ộ ớ Đ axít luôn l n h n đ ki m.
ổ ừ ặ C n hoà tan thay đ i t 123– 1308 mg/l.
ặ ổ ổ ừ ộ C n t ng c ng thay đ i t 136 –1387 mg/l.
ự ươ ẩ ố Theo tiêu chu n TCVN 5944 – 1995 pH trong khu v c t ấ ng đ i th p và có
ượ ắ ươ ẫ ố ượ hàm l ng s t t ng đ i cao (m u: 4 ) v ẩ t quá tiêu chu n cho phép.
ẩ ở ẫ ị Theo tiêu chu n TC – 20TCVN: Clorua (m u:1 ; 3 ; 4 ) có giá tr cao, đ ộ
ẫ ộ ổ ượ ẩ ượ ứ c ng t ng c ng (m u: 1; 2 ; 3 ; 4) v t quá tiêu chu n cho phép, hàm l ng s t ắ ở
ượ ẫ ẩ ổ ộ ấ ả t ẫ t c các m u cũng v t quá tiêu chu n cho phép, m u:1 ; 3 có t ng đ khoáng
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 64
hoá cao.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
HÌNH a: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA MÖÏC NÖÔÙC NGAÀM
KHU VÖÏC AN LAÏC BÌNH TAÂN
1993
1994
1995
1996
1997
1998
naêm
(
) t e m àm a g n ùc ô ö n ïc ö m
0 1 2 3 4 5 6 7 8
giaù trò trung bình möïc nöôùc
ố ệ ồ (ngu n: s li u công trình Q015030)
ự ướ ể ấ ướ ầ ừ ả ồ Nhìn vào bi u đ ta th y m c n c có xu h ng gi m d n t 1994 – 1997
ầ ủ ố ệ ự ướ ừ ư ạ ặ ậ ế . M c dù ch a thu th p đ y đ s li u đo đ t m c n c t 1997 đ n nay thì theo
ọ ề ệ ạ ả ướ ướ ấ ở ế k t qu báo cáo khoa h c v hi n tr ng n i đ t c d ố Thành Ph , m c n ự ướ c
ế ụ ễ ể ả ả ồ ị ti p t c gi m đáng k đó là nguyên nhân làm kh năng b ô nhi m ngu n n ướ c
ể ầ ị ướ ừ ng m tăng lên đáng k . Các giá tr pH và sunphat có xu h ng tăng t Lê Minh
ư ế ế ạ ị ị ả Xuân(h.Bình Chánh) đ n Bình Tr Đông, nh ng đ n An L c có giá tr gi m
ầ ớ ố ị ượ ố ớ ướ ẩ xu ng. Ph n l n các giá tr pH v t quá tiêu chu n cho phép đ i v i n c dùng
ạ ố ượ ắ ổ ề ộ cho sinh ho t và ăn u ng(pH = 6,5 – 8,5). Hàm l ng ion s t t ng c ng đ u cao
ẩ ị ở ị ư ạ ơ h n tiêu chu n cho phép và có giá tr khá cao v trí Bình H ng Hoà, An L c; ion
ượ ế ộ ướ amonium và nitrat có hàm l ng bi n đ ng. Nhìn chung có khuynh h ả ng gi m
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 65
ự ở ầ d n . Các khu v c ven sông Sài Gòn và phía Tây, Tây Nam và Đông Nam Thành
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ố ượ ơ ớ ầ ơ Ph hàm l ơ ế ề ớ ng ion Clorua khá cao, h u h t đ u l n h n 100mg/l, có n i l n h n
500mg/l.
ề ướ ướ ấ ầ ự ủ Tuy nhiên đ u đáng nói là n c d ộ i đ t t ng nông c a khu v c n i
ừ ứ ề ề ậ ậ ớ thành(tr các Qu n 1 và Qu n 3) không ít thì nhi u đ u có ch a các ion v i hàm
ượ ủ ệ ẩ ộ ọ ượ l ng v t tiêu chu n cho phép c a B Khoa H c Công Ngh và Môi Tr ườ ng
ấ ả ướ ạ ấ ố xu t b n 1995 dành cho n ư ắ ổ c cung c p sinh ho t và ăn u ng nh : s t t ng
ộ c ng,amonium, nitrat.
ự ứ ệ ề ấ ồ ọ ườ (ngu n: d a theo tài li u ‘Đ tài nghiên c u khoa h c c p tr ủ ng c a
ị Th.S Võ Th Kim Loan năm 2004).
ạ ự ừ ướ ạ ế ướ ộ Tóm l i: N c trong khu v c t siêu nh t đ n n ơ c có đ khoáng hoá h i
ế ề ặ ơ ượ ự ầ ắ ướ ầ cao và h i m n và h u h t đ u có hàm l ng s t cao .Các khu v c t ng n c có
ẽ ả ử ế ả ượ ấ ượ ố ổ t ng khoáng hoá cao n u x lý thì s đ m b o đ c ch t l ng t t cho ng ườ i
ả ử ướ ướ ầ dân. Do đó c n ph i x lý tr ử ụ c khi s d ng n c.
Ố Ồ II. NGU N G C:
ồ ễ 1. Các ngu n gây ô nhi m
ủ ế ẫ ừ ả ừ ạ ộ ạ ủ ấ các ch t th i t các ho t đ ng sinh ho t c a con a Ch y u v n là t
3
, Cl, SO4
2 đ u v ề
ườ ỉ ố ễ ấ ượ ẩ ng i có các ch s ô nhi m pH th p, NO t tiêu chu n cho
ạ ố phép dùng cho ăn u ng và sinh ho t.
ả ừ ấ ự ứ ẩ ạ ớ Các ch t th i t nhà máy th c ph m, th c ăn gia súc, phân đ m v i pH
4
+, NO2
, NO3
cao
ấ th p, NH
ặ ậ ướ ướ ấ ạ ươ Quá trình xâm nh p m n vào n i đ t thông qua m ng l c d í sông
ậ ừ ễ ạ ị Sài Gòn và xâm nh p phèn t các vũng trũng b nhi m phèn, các kênh r ch mà vào
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 66
ướ ướ ấ n i đ t. c d
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ấ ấ ị b. C u trúc đ a ch t.
ậ ượ ệ ệ ấ ị ố Theo các tài li u h khoan thu th p đ ộ ứ c và tài li u Đ a ch t, phúc h ch a
ố ồ ổ ừ ự ủ ề ướ n c Pleistocen c a khu v c thành ph H Chí Minh có b dày thay đ i t 1 –
ướ ầ ầ ướ ẹ ồ ự ạ ị ầ 3m (t ng n c ng m) và 10 – 15 m (t ng n c áp l c nh ) g m các h t m n các
ủ ớ ệ ế ệ ặ ạ h t trung đ n khô. Bên trên không có ho c có hi n di n c a l p sét pha có kh ả
ướ ề ặ ấ ẩ ề ệ ể năng cách n c kém. Đây là đi u ki n đ cho các ch t b n trên b m t có th ể
ướ ư ố theo n ấ c m a ng m xu ng.
ố ộ ị c. T c đ đô th hoá nhanh
ế ự ự ễ ẫ ố ộ S gia tăng dân s là m t nguyên nhân d n đ n s ô nhi m n ướ ướ ấ i đ t. c d
ụ ể ự ườ ườ ệ ọ ệ C th là vi c xây d ng đ ng, nhà máy, tr ệ ng h c, b nh vi n… đã làm cho
ộ ủ ầ ứ ướ ủ ầ ứ ề ấ ờ ồ các vùng l c a t ng ch a n c (đ ng th i là mi n c p c a t ng ch a n ướ c)
ị ướ ư ể ề ấ ầ ngày càng b ximăng hoá, n ứ ệ c m a không có đi u ki n đ ng m vào t ng ch a
ạ ấ ự ế ạ ướ ầ ố ẫ d n đ n tình tr ng h th p m c n c ng m. Dân s ngày càng tăng, kéo theo
ữ ề ấ ả ạ ầ ố ướ nh ng nhu c u v sinh ho t, ăn u ng và s n xu t cũng tăng theo, trong đó n c là
ạ ộ ứ ậ ằ ấ ọ ố ượ đ i t ố ớ ng r t quan tr ng đáp ng cho các ho t đ ng h ng ngày vì v y đ i v i
ồ ướ ử ụ ủ ế ướ ồ ạ Bình Tân ngu n n c s d ng ch y u là n c ngu n t ỗ i ch .
d. Khai thác:
ủ ế ế ầ ậ ị ướ ế Trên đ a bàn qu n h u h t là gi ng khoan gia đình ch y u dùng n c cho
ấ ả ạ ừ ộ ố ế ệ ố sinh ho t, ăn u ng, s n xu t. Tr ữ m t s gi ng khai thác công nghi p, nh ng
ườ ườ ấ ị ng i làm công tác khoan là ng i không làm công tác chuyên môn đ a ch t thu ỷ
ư ượ ườ ớ ế ị ơ văn ch a đ ạ c đào t o qua tr ng l p và trang thi ề t b hành ngh còn thô s nên
ấ ượ ế ả ả ch t l ng các gi ng khoan khai thác không đ m b o.
ầ ậ ố ỹ Ngoài ra, k thu t khoan và gia c cách ly t ng không đúng quy cách cũng
ề ượ ấ ế ệ ầ là v n đ đ ố c chú ý đ n, vi c khoan và gia c cách ly t ng không đúng cách s ẽ
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 67
ử ổ ị ạ ấ ỷ ướ ầ ạ t o nên các c a s đ a ch t thu văn nhân t o làm cho n ứ c trong các t ng ch a
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ẩ ự ế ề ễ ấ ớ liên thông v i nhau qua thành gi ng, thúc đ y s lan truy n các ch t ô nhi m t ừ
ủ ễ ệ ề ể ẽ ậ ặ ấ ố ộ trên m t xu ng. Các ch t ô nhi m s di chuy n theo đi u ki n v n đ ng c a các
ướ ướ ấ ế ươ ứ dòng n c d i đ t, và đi vào trong các gi ng theo ph ả ấ ng th c th m và ch y.
ự ẽ ậ ạ ợ ỹ ậ S liên thông nhân t o do k thu t khoan khai thác không h p lý s càng gây h u
ế ự ứ ướ ỷ ầ ẫ ả ặ ậ ọ qu nghiêm tr ng ho c th m chí d n đ n s phá hu t ng ch a n c này khi s ự
ự ướ ớ ạ ấ h th p m c n c do khai thác quá l n.
ấ ượ ữ ạ ướ 2. Nh ng tai h i khi ch t l ng n ế ổ c bi n đ i.
+), Nitrit (NNO2
), Nitrat
ặ ủ ự ấ ơ: Ammoni (NNH4 a. S có m t c a các ch t nit
).
(NNO3
4
+),
ữ ư ạ Nit ơ ồ ạ t n t i trong n ướ ở c nh ng d ng khác nhau nh Ammoni (NNH
), (NNH3
),
Nitrit (NNH2
ượ ướ ạ ừ ử ủ ữ L ng ammoni trong n c t o thành t ợ quá trình kh amin c a nh ng h p
ấ ữ ơ ấ ị ở ỷ ướ ế ch t h u c nh t đ nh và b i quá trình thu phân urê. Trong n ự ệ c n u có s hi n
ủ ế ủ ệ ướ ớ ị ễ di n ch y u c a ammoni, nghĩa là n c m i b ô nhi m.
ủ ự ủ ứ ấ ả ẩ ố ơ Nitrat là s n ph m cu i cùng c a s phân h y các ch t ch a nit có trong
ả ủ ấ ườ ộ ồ ộ ch t th i c a ng ậ i và đ ng v t. Trong n ướ ự c t nhiên n ng đ nitrat th ườ ng
ộ ủ ữ ễ ả ồ ị ướ d ấ i 5mg/l. Nh ng vùng b ô nhi m do ch t th i, phân bón, n ng đ c a nitrat s ẽ
ộ ượ ấ ẽ ề ặ ớ ộ ệ tăng r t cao. M t l ng l n nitrát s gây nên tác đ ng dây chuy n đ c bi t trong
ướ ướ ế ườ ự ưở ể ệ h sinh thái n c. Tr c h t, nitrat tăng c ng s sinh tr ấ ng, phát tri n ch t
ơ ể ể ể ậ ầ ấ ữ ữ ơ h u c và các qu n th vi sinh v t phong phú phát tri n trên c th các ch t h u
ẽ ượ ố ư ơ c này trong su t quá trình này oxy hoà tan s đ ử ụ c đ a vào s d ng, do đó s ẽ
ườ ỷ ỵ ự ế ế phát sinh môi tr ng thi u oxy. S thi u oxy gây nên quá trình phân hu k khí,
ả ẽ ẩ ạ ườ ư ả ệ h qu s sinh ra các s n ph m có h i cho môi tr ng nh amonium, dihydro
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 68
sulphur…
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ộ ạ ừ ẩ ả ỷ M t d ng oxi hóa t ammoni và cũng là s n ph m phân hu trung gian t ừ
ứ ấ ơ ệ ướ ườ ớ ượ các ch t có ch a nit ệ , nitrit cũng thi n di n trong n c th ng v i hàm l ấ ng r t
ủ ấ ộ ồ ướ ệ ẽ ố ậ th p. N ng đ cao c a nitrat và nitrit trong n c u ng s gây ra b nh t ặ t, đ c
2)
ệ ở ẻ ệ ọ bi t tr em và g i là b nh methemoglobinemia (xanh da).
b. Sulphat (SO4
ồ ặ ể ướ ồ Các ngu n n ướ ự c t nhiên, đ c bi ệ ướ t n c bi n và n c phèn có n ng đ ộ
ướ ở ỏ ạ ứ ư ặ ỳ ướ sunphat cao. N c vùng có m th ch cao, qu ng ch a l u hu nh, n ư c m a
ướ ướ ề ệ ả ồ ộ axit và n c th i công nghi p có nhi u sunfat. N c có n ng đ sulphat cao gây
ườ ố Ơ ồ ạ ế ộ ỉ r sét đ ng ng và công trình bê tông. n ng đ cao sulphat còn tác h i đ n cây
ồ tr ng.
c. Clorua (Cl):
ộ ọ ướ ướ ả Đây là m t trong các ion quan tr ng trong n c và n ị ặ ủ c th i. V m n c a
ướ ẽ ả ạ ưở ộ ướ n c do ion Cl t o ra. N c có Cl cao s gây nh h ậ ồ ng cho cây tr ng, đ ng v t
ườ ử ụ ể ễ ả ặ và cho con ng ặ i khi s d ng. Đây là ion đ đánh giá kh năng nhi m m n ho c
ọ ườ ủ ự ng t hoá môi tr ng c a khu v c.
ị ố d. Tr s pH
ả ứ ề ả ầ ưở ế ộ Ph n ng ki m, acit, trung tính là tác nhân đ u tiên nh h ng đ n đ tan
ủ ộ ấ ấ ạ ườ và ho t tính c a đ c ch t, nh t là môi tr ng acid.
ắ ổ ộ e. S t t ng c ng.
ướ ắ ườ ạ ặ ầ ễ N c nhi m s t th ng có mùi tanh, làm vàng qu n áo, và t o c n trong
ườ ẫ ướ ố các đ ng ng d n n c.
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 69
ể ế ậ ố Tóm l ạ ừ i, t các thông s trên ta có th k t lu n .
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ạ ướ ễ ặ ị Clorua do m ng l i sông(sông Sài Gòn..) b nhi m m n mà xâm
ậ ướ ướ ấ nh pvào n i đ t. c d
ặ ủ ễ ậ ắ ị ạ S t do quá trình xâm nh p m n c a các vùng trũng b nh m phèn và ho t
ạ ủ ườ ộ đ ng sinh ho t c a con ng i.
ạ ộ ạ ủ ườ Amonium, nitrat, sunphat, pH, do ho t đ ng sinh ho t c a con ng i, các
ố ộ ệ ị nhà máy xí nghi p, t c đ đô th hoá, nghĩa trang.
Ấ ƯỢ Ễ Ờ Ế III. DI N BI N CH T L NG THEO KHÔNG GIAN VÀ TH I GIAN
ấ ượ ế ễ ờ 1. Di n bi n ch t l ng theo th i gian.
ả ế D a ự vào k t qu ph ân tích thành ph n hầ óa h c ọ c a củ ác công trình quan
ụ ằ ồ ộ tr cắ vùng đđ ng b ng Nam B (19911997) c th ể là d a ự vào công trình
ọ ấ ứ ề ườ ủ ạ ị Q015030, đ tài nghiên c u khoa h c c p tr ng c a th c sĩ Võ Th Kim Loan và
ệ ẫ ả ướ ở ự ể ạ ế k t qu xét nghi m đlý hoá các m u n ẫ c (m u:3) khu v c An L c đ đđánh
HÌNH 5: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA pH THEO THÔØI GIAN KHU VÖÏC AN LAÏC BÌNH TAÂN
10
8
6
H p
4
2
NAÊM
0
1992
1994
1996
1998
2000
2002
2004
2006
pH khoâ
pH möa
ố ệ
ế
ả
ẫ
ồ
(Ngu n: theo s li u công trình Q015030, và k t qu phân tích m u:3).
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 70
ấ ượ ờ giá ch t l ng theo th i gian.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
HÌNH 6: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA FE2+ THEO THÔØI GIAN KHU VÖÏC
AN LAÏC BÌNH TAÂN
l / g m g ïn ô ö l
øm a H
NAÊM
1995
2000
2005
2010
25 20 15 10 5 0 1990
FE2+ KHOÂ
FE2+ MÖA
ố ệ
ế
ẫ
ả
ồ
(Ngu n: theo s li u công trình Q015030, và k t qu phân tích m u:3)
HÌNH 7: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA CLORUA THEO THÔØI GIAN KHI VÖÏC AN LAÏC - BÌNH TAÂN
600
500
400
300
l
200
l / g m g ïn ô ö øm a h
100
naêm
0
1994
1996
1998
2000
2002
2004
2006
Cl- khoâ
Cl- möa
ố ệ
ế
ả
ẫ
ồ
(Ngu n: theo s li u công trình Q015030, và k t qu phân tích m u:3)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 71
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
HÌNH 8: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA SUNPHAT THEO
THÔØI GIAN KHU VÖÏC AN LAÏC BÌNH TAÂN
20
15
10
l / g m g ïn ô ö l
5
naêm
0
øm a H
1992
1994
1996
1998
2000
2002
2004
2006
SO42 khoâ
SO42möa
ố ệ
ế
ả
ẫ
ồ
(Ngu n: theo s li u công trình Q015030, và k t qu phân tích m u:3)
HÌNH 9: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA AMONIUM THEO THÔØI GIAN KHU VÖÏC AN LAÏC - BÌNHTAÂN
10
8
6
4
l
naêm
2
l / g m g ïn ô ö øm a h
0 1992
1994
1996
1998
2000
2002
2004
2006
NH4+ khoâ
NH4+ möa
ố ệ
ế
ả
ẫ
ồ
(Ngu n: theo s li u công trình Q015030, và k t qu phân tích m u:3)
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 72
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
HÌNH 10: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA NITRAT THEO THÔØI
GIAN KHU VÖÏC AN LAÏC BÌNH TAÂN
1.5
1
0.5
l / g m g ïn ô ö l
0
naêm
øm a H
1992
1994
1996
1998
2000
2002
2004
2006
NO3 khoâ
NO3 möa
ố ệ
ế
ả
ẫ
ồ
(Ngu n: theo s li u công trình Q015030, và k t qu phân tích m u:3)
ậ Nh n xét chung
ị ố ướ ầ ừ ả Tr s pH có khuynh h ng gi m d n t năm 1997(hình 5), trong khi đđó
ượ ắ ướ ự ộ ị hàm l ng s t trong n ể c có s dao đ ng đáng k (hình 6) các giá tr đđo đđ ượ c
ư ơ ấ vào mùa m a th p h n mùa khô.
ượ ủ ướ ị ượ Hàm l ng c a ion clorua trong n c cao, các gía tr đđo đ c vào mùa
ư ấ ơ ộ ơ ượ ầ ừ m a th p h n mùa khô, m t vài n i hàm l ng clorua tăng d n t năm 1998,
ệ ấ (hình 7) và hi n nay tăng r t cao.
ượ ư ơ ị Ng ượ ạ c l i hàm l ng sunfat, amonium có giá tr mùa m a cao h n mùa
ượ ướ ờ khô, theo th i gian hàm l ng sunfat có khuynh h ng tăng (hình 8) hàm l ượ ng
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 73
ự ế ố ệ ư ư ạ ầ ộ ủ ề ế amonium, nitrat có s bi n đđ ng m nh nh ng vì ch a có s li u đ y đđ v k t
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ả ư ế ừ qu đđo đđ ượ ừ c t năm 1997 đđ n năm 2002, nh ng nhìn chung t 1996 các ion
ướ này có khuynh h ng tăng (hình 9 ; hình 10).
ấ ượ ướ . 2. S bi n ự ế đ i ổ ch t l ng n c theo không gian
ủ ủ ứ ế ấ ả ị ị ấ Theo k t qu nghiên c u c a Liên Đoàn Đ a Ch t Th y VănĐ a Ch t
ề ướ ướ ấ ầ ủ ế ậ ộ Công Trình Mi n Nam , n c d i đ t t ng nông v n đđ ng ch y u theo
ắ ắ ướ ụ ướ h ng B c Tây B c Nam Đông Nam và các h ng ph Tây sang Đông va Đông
ự ế ấ ượ ể ổ ướ sang Tây. Do đđó đđ đđánh giá s bi n đđ i ch t l ng n c theo không gian
ặ ắ ứ ự ế ậ ướ trong khu v c nghiên c u, ta thành l p hai tuy n m t c t theo các h ậ ng v n
ầ ộ ủ đđ ng này c a dòng ng m.
ặ ắ ọ ế ế ươ ắ ắ Tuy n A B : đây là tuy n m t c t d c theo ph ng B c Tây B c Nam
Đông Nam
ặ ắ ế ươ ế Tuy n CD :đây là tuy n m t c t ngang theo ph ng Tây Tây Nam –
Đông Đông B cắ
ế a. Tuy n AB
ượ ẫ ậ ướ ấ ượ ọ ặ ắ M t c t đđ ự c thành l p d a vào 5 m u n c l y đđ ế c d c theo tuy n
ả ẫ kh o sát này (m u: 7 ; 6 ; 8 ; 3 ; 1)
ứ ự ừ ị ố ư ẫ ố Theo th t t trên xu ng , các m u: 7 ; 6 ; 8 có tr s pH tăng nh ng dao
ở ẫ ề ộ đ ng không nhi u và tăng lên các m u 3 ;1 (hình12)
ượ ự ẫ ắ ộ ượ ắ Hàm l ng s t trong các m u có s dao đđ ng .Hàm l ầ ng s t tăng d n
ở ẫ ở ượ ả ắ ố các m u: 7 ; 6 ; 8 tr xu ng phía Đông Nam hàm l ể ẫ ng s t gi m đáng k m u:
3;1 (hình 13).
ừ ố ượ T trên xu ng hàm l ả ể ẫ ng clorua tăng đđáng k m u: 7 ; 6 ; 8 ; 3 và gi m
ộ ượ ỏ ẫ m t l ng nh m u: 1 (hình 14)
ừ ề ẫ ả ầ ố Ion nitrat tăng t trên xu ng m u: 7 ; 6 ; 8 và gi m d n v phía Đông Nam
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 74
ẫ m u: 3 ; 1 (hình 15)
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ượ ả ừ ẫ ế ẫ ượ Hàm l ng amonium gi m t m u: 7 đ n m u: 6 hàm l ng amonium
ể tăng lên đáng k (hình 11)
ộ ượ ứ ẫ ẫ Ngoài ra các m u: 8 ; m u 1 có ch a m t l ng sunfat
ừ ắ ố ị Nhìn chung , t Tây Tây B c xu ng Nam Đông Nam gía tr pH,
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 75
ự ể ắ ộ amonium, clorua tăng, s t, nitrat có s dao đđ ng đđáng k
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
HÌNH 11: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA AMONIUM THEO TUYEÁN AB
2
1.5
1
l / g m g ïn ô ö l
0.5
øm a h
0
vò trí
M3
M7
M1
M6
M8
NH4+
HÌNH 12: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÕA pH THEO TUYEÁN AB
7
6
5
4
H p
3
2
1
vò trí
0
M8
M3
M1
M7
M6
pH
HÌNH 13 :BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA SAÉT TOÅNG COÄNG THEO TUYEÁN AB
50
40
30
l / g m g ïn ô ö l
20
øm a H
10
0
vò trí
M6
M1
M7
M3
M8
Fe toång coäng
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 76
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
HÌNH 14: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA CLORUA THEO TUYEÁN AB
600
500
400
300
l / g m g ïn ô ö l
200
øm a H
100
0
M8
M3
M1
M7
M6
vò trí Cl-
HÌNH 15: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA NITRAT THEO TUYEÁN AB 2
1.5
1
l / g m g ïn ô ö l
0.5
øm a H
0
vò trí
M6
M7
M1
M8
M3
NO3
ế b. Tuy n CD
ượ ẫ ậ ướ ấ ượ ế ặ ắ M t c t đđ ự c thành l p d a vào 4 m u n c l y đ ả c theo tuy n kh o
ẫ sát này (m u: 5 ; 4 ; 9 ; 2)
ế ạ ả ướ ẫ Theo tuy n kh o sát này các m u: 5 ; 4 ; 9 ; 2 có các lo i hình n c clorua
– natri – kali ; clorua – natri – kali – magiê ; clorua – sunfat – natri – kali – canxi
ừ ụ ổ ượ ắ T Tây sang Đông , pH thay đ i liên t c (hình 16) , hàm l ng s t , clorua
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 77
ị ả có giá tr gi m (hình 17 ; hình 18)
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ị ở ả ẫ Các ion nitrat , sunfat có giá tr tăng các m u 5: ; 4 ; 9 và gi m d n ầ ở
ẫ m u 2 (hình 19 ; hình 20)
ừ ẫ ế ừ ả Amonium tăng t m u 5 đđ n 4 và t ầ 4 gi m d n (hình 21)
ừ ị ắ ổ ắ ộ Nhìn chung , t Tây Tây Nam sang Đông Đông B c, các gía tr s t t ng c ng,
ị ả ự ể ầ ổ clorua, amonium có giá tr gi m d n, pH có s thay đđ i đáng k , nitrat, sunfat có
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 78
ướ ả xu h ng gi m.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
HÌNH 16: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA pH THEO TUYEÁN CD
6
4
H p
2
0
vò trí
M9
M5
M4
M2
pH
HÌNH 17: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA SAÉT TOÅNG COÄNG THEO TUY EÁN C-D
14
12
10
8
6
l / g m g ïn ô ö l
4
øm a h
2
vò trí
0
M9
M2
M5
M4
Fe toång coäng
HÌNH 18: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA CLORUA THEO TUYEÁN CD
500
400
300
l / g m g ïn ô ö l
200
100
øm a H
0
M4
M9
M5
M2
Vò trí Clorua
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 79
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
HÌNH 19: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUA NITRAT THEO TUYEÁN CD
0.8
0.6
0.4
l / g m g ïn ô ö u l
0.2
øm a H
Vò trí
0
M5
M9
M4
M2
NO3
HÌNH 20: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA SUNFAT THEO TUYEÁN CD
150
100
l / g m g ïn ô ö l
50
øm a H
0
Vò trí
M4
M9
M2
M5
SO42
HÌNH 21: BIEÅU ÑOÀ BIEÁN ÑOÅI CUÛA AMONIUM THEO THÔØI GIAN
1.6
1.4
1.2
1
0.8
l / g m g ïn ô ö l
0.6
øm a H h
0.4
0.2
Vò trí
0
M9
M2
M5
M4
NH4+
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 80
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ả ể ặ ắ ế ế ấ ồ Tóm l iạ : qua k t qu bi u đđ theo các tuy n m t c t trên cho th y các ion
ướ ướ ướ ậ ầ ộ trong n c có khuynh h ầ ng tăng d n theo h ủ ng v n đđ ng c a dòng ng m ,
ố ủ ề ậ ộ ượ ủ càng v phía cu i c a dòng v n đđ ng hàm l ắ ổ ng c a các ion clorua, s t t ng
ằ ở ồ ừ ủ ắ ổ ộ c ng càng cao.Do Bình Tân n m ạ phía h ngu n t ố Tây B c, C Chi đ xu ng
phía Đông Nam Bình Chánh, Bình Tân.
ướ ự ả ự ả ị Các ion có xu h ng tăng, gi m là do đ a hình khu v c, s gi m m c n ự ướ c,
ề ầ ấ ị càng v phía Tây Nam đ a hình th p d n.
Ậ
Ế
Ế
Ị
K T LU N VÀ KI N NGH
ế
ậ
K t lu n
ớ ươ ượ ệ ể ậ ố ớ V i 7 ch ng đ c trình bày trong cu n ti u lu n này cùng v i vi c tìm
ể ầ ậ ị ỏ ụ ệ hi u, đánh giá, và nh n đ nh đã góp ph n nào làm sáng t m c tiêu và nhi m v ụ
ề ọ ề ở ượ ệ ề ấ ị ấ ề đ tài đã đ ra. V n đ tr ng tâm đây là nêu lên đ c đi u ki n đ a ch t thu ỷ
ấ ượ ệ ạ ướ ứ ự ế văn và hi n tr ng ch t l ng n c trong khu v c nghiên c u thông qua k t qu ả
ệ ướ ả ừ ấ ằ ề ạ xét nghi m lý hoá n c và tham kh o t nhi u năm đã cho th y r ng lo i hình
ướ ủ ế ệ ướ n c Clorua – Bicacbonat – (Natri + Kali) tr ể c đây là ch y hi n nay chuy n
ướ ự ừ ạ ạ ế ầ d n sang Clorua – (Natri + Kali), n c trong khu v c t lo i siêu nh t đ n n ướ c
ậ ặ ộ ơ ớ ị có đ khoáng hoá tr cao và th m chí h i m n cùng v i các ion có hàm l ượ ng
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 81
ủ ệ ẩ ọ ộ ườ ượ v t tiêu chu n cho phép c a b khoa h c công ngh và môi tr ấ ả ng xu t b n
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ướ ắ ổ ư ấ ạ ộ 1995 dành cho n ố c cung c p sinh ho t và ăn u ng nh : pH, s t t ng c ng,
clorua, amonium và Nitrat.
ặ ắ ế ượ ự ậ ẫ Theo hai tuy n m t c t không gian đ c thành l p d a vào các m u n ướ c
ượ ố ủ ề ầ ấ ượ ấ l y đ c cho th y càng v phía cu i c a dòng ng m hàm l ắ ổ ng clorua, s t t ng
ư ậ ề ậ ộ c ng càng cao. Nh v y Qu n Bình Tân qua nhi u năm khai thác ch t l ấ ượ ng
ự ả ế ổ ị ướ n c đã bi n đ i có s gi m sút. Các giá tr pH, Clorua, Sunfat, nitrat, amonium,
ề ộ ướ ớ ế ể ấ ầ ắ ổ s t t ng c ng có chi u h ả ng x u d n v i k t qu này đ tài cũng nêu ra đ ượ c
ấ ượ ữ ế ổ ướ ướ ấ ư ề nh ng nguyên nhân làm bi n đ i ch t l ng n c d ấ i đ t cũng nh đ xu t
ữ ệ ả ệ nh ng bi n pháp b o v .
ể ể ờ ơ ề Vì th i gian không cho phép nên đ tài không th tìm hi u sâu h n v s ề ự
ứ ạ ế ấ ượ ự ế ổ ổ bi n đ i m c t i khu v c đó cũng là nguyên nhân làm bi n đ i ch t l ng n ướ c
ướ ấ d ệ i đ t hi n nay.
ậ ớ ừ ệ ể Do Bình Tân là qu n m i tách ra t huy n Bình Chánh nên không th tránh
ả ướ ướ ấ ự ế ả ề ệ v vi c qu n lý và khai thác n c d i đ t trong khu v c và các k t qu phân
ấ ươ ứ ủ ế ả ố tích mang tính ch t t ng đ i do ki n th c chuyên môn c a b n thân làm cho
ệ ổ ư ẽ ế ề ệ ậ ặ ậ ợ vi c t ng h p, phân tích và l p lu n còn ch a ch t ch . N u có đi u ki n em s ẽ
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 82
ế ụ ề ề ứ ơ ti p t c nghiên c u sâu h n v đ tài này.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ế
Ị KI N NGH
ề ướ V phía nhà n c
ự ầ ườ ử ệ ả ồ + C n tích c c tăng c ng bi n pháp qu n lý và x lí các ngu n th i t ả ừ
ố ồ ự ệ ướ ả các nhà máy, xí nghi p, trong khu v c thành ph H Chí Minh tr c khi th i ra
ệ ớ ạ ạ ậ ệ ố h th ng chung và kênh r ch. Trong qu n có hai khu công nghi p l n là Tân T o,
Pouchen.
ả ầ ạ ườ ạ ế + C n ph i có k ho ch giám sát th ng xuyên các công đo n chôn và x ử
ạ ạ ấ ả ự ắ ấ lý ch t th i sinh ho t t ả i các bãi chôn l p ch t th i trong khu v c(nghĩa trang
ư Bình H ng Hoà).
ư ướ ụ ế ạ ạ ặ ả ả ắ + H n ch ho c nên kh c ph c tình tr ng đ a n ấ c th i và ch t th i sinh
ạ ạ ố ho t xu ng kênh r ch.
ặ ả ướ ướ ấ + Qu n lý nghiêm ng t các công trình khai thác n i đ t qui mô gia c d
ệ ế ạ ầ ớ ơ ị ử đình đ n khai thác công nghi p. C n x ph t nghiêm minh v i các đ n v khai
ướ ự ầ ậ ạ ả ả ướ ấ thác n ỹ c không đ m b o yêu c u k thu t. Nên xây d ng m ng l i c p n ướ c
ậ t p trung.
ớ ố ượ ự ắ ạ ề ạ ơ + Xây d ng m ng quan tr c v i s l ấ ắ ng tr m quan tr c nhi u h n, nh t
ự ướ ướ ấ ạ ự ả là khu v c khai thác n c d ạ i đ t m nh và t i các khu v c có kh năng cung
ễ ấ ấ c p ch t ô nhi m.
ừ ự ự ứ ạ ồ ạ ả + T đó nên nghiên c u xây d ng b n đ quy ho ch các khu v c nh y
ố ướ ặ ả c m, không cho phép b trí các công trình khai thác n ự c, ho c xây d ng các vành
ệ ướ đai v sinh an toàn cho công trình khai thác n c.
ầ ư ầ ạ ầ ổ ấ ứ ướ + C n đ u t cho công tác nghiên c u b c p nhân t o t ng n c d ướ i
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 83
đ t ấ
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ề ườ V phía ng i dân.
ụ ầ ấ ườ ề ệ ệ ả ệ + C n nâng c p vi c giáo d c cho ng i dân v vi c b o v môi tr ườ ng
ướ ấ ế ả ư ả ạ ạ ố ướ N c d ấ i đ t, nh ng h n ch th i các ch t th i xu ng kênh, r ch, khai thác
ừ ộ ướ n c m t cách b a bãi.
ườ ữ ụ ứ ệ ề ệ ả ơ + Tăng c ng h n n a vi c giáo d c và tuyên truy n ý th c b o v môi
ườ ự ườ ướ ủ ườ tr ng t nhiên nói chung trong đó có môi tr ng n c nói riêng c a ng i dân
ư ư ạ ở ấ ẻ ề ở ổ lúc còn tr , nh đ a vào sách v đào t o ặ c p ph thông ho c có nhi u các công
trình thanh niên.
ườ ầ ượ ọ ậ ệ ườ ị + Ng i dân c n đ ề ậ ả c h c t p v lu t b o v môi tr ng, và qui đ nh
ậ ề ử ụ ả ướ ộ ố ả ậ pháp lu t v qu n lý và s d ng tài nguyên n c và m t s văn b n lu t có liên
quan.
(cid:0) ộ ố ế ả ệ ướ ướ ấ ử ụ ị ề M t s ki n ngh v khai thác, s d ng và b o v n i đ t. c d
ề V khai thác
ậ ủ ướ ứ ạ ự ề ệ ấ ỷ ị + Vì đi u ki n đ a ch t thu văn ph c t p, có s xâm nh p c a n ặ c m n.
ậ ỗ ả ượ ự ố Vì v y khi khai thác các l khoan ph i đ ớ ị c b trí đúng v i v trí khu v c đã
ị ớ ị ặ ượ đ c xác đ nh ranh gi ễ i b nhi m m n.
ụ ầ ộ ọ ộ ộ ị ặ ố + C n xác đ nh chính xác đ sâu đ t ng l c, đ sâu này ph thu c vào
ề ặ ự ứ ầ ấ ị ướ ấ c u trúc đ a ch t khu v c và b m t khoáng t ng ch a n ề c; chi u dài; đ ườ ng
ố ớ ạ ố ủ ế ả ọ ệ kính và ch ng lo i ng l c. Đ i v i vùng Bình Chánh qua k t qu thí nghi m
ạ ố ở ừ ế ấ ạ ọ ọ trong giai đo n tìm ki m, cho th y nên ch n lo i ng l c có khe h t ế 0,5 đ n
0,75mm.
ệ ầ ố ỗ + C n có bi n pháp cách ly t t khi thi công các l ằ khoan khai thác, nh m
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 84
ậ ừ ự ứ ướ ầ tránh s xâm nh p t các t ng ch a n c khác nhau.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ế ả ặ ắ ơ ượ ự ướ ầ + Khi l p đ t máy b m, c n tính đ n kh năng đo đ c m c n ư c và l u
ỗ ấ ế ả ế ắ ộ ướ ấ ượ l ng các l khoan. Nh t thi t ph i ti n hành quan tr c đ ng thái d i đ t trong
ế ộ ụ ể ợ quá trình khai thác đ áp d ng ch đ khai thác cho phù h p.
ế ợ ữ ể ậ ợ + Có th khai thác k t h p gi a quy mô t p trung và phân tán cho phù h p
ự ế ề ệ ỏ ớ v i đi u ki n th c t vùng m .
ướ ướ ấ ệ ử ụ Vi c s d ng n i đ t c d
ự ế ự ệ ỏ ướ ướ ấ ề + D a vào đi u ki n th c t ỉ vùng m ch nên dùng n i đ t có đ c d ộ
ượ ư ở ậ ậ khoáng hoá < 1g/l, hàm l ng clorua < 400 mg/l nh ậ qu n 2, qu n 9, qu n Th ủ
Đ c. ứ
ự ế ề ượ ở ữ + Các hành lang, khai thác d ki n đ u đ ố c b trí ấ ị nh ng v trí có ch t
ố ố ả ấ ự ể ẫ ầ ượ l ng n ướ ươ c t ng đ i t ổ t. Tuy nhiên c n ph i l y m u đ theo dõi s thay đ i
ấ ượ ướ ể ờ ươ ướ ch t l ng n c theo th i gian trong quá trình khai thác, đ có ph ng h ng x ử
ờ ị lý k p th i.
ướ ướ ấ ượ ắ ươ ố + Vì n c d i đ t trong vùng có hàm l ng s t t ậ ng đ i cao. Vì v y
ả ử ắ ướ ụ ạ ố ầ c n ph i x lý s t tr c khi dùng cho m c đích ăn u ng, sinh ho t và k ỹ
ệ ố ể ử ậ ắ ơ ọ ướ ớ ả thu t.Đ x lí s t cách đ n gi n là dùng h th ng l c: bên d i là l p cát, bên
ớ ạ ỏ ư ể ạ ỏ ắ ủ ự ặ trên là l p s n s i; ho c làm giàn m a đ lo i kh i s t do s oxi hoá c a oxi s ẽ
ế ủ ạ t o k t t a.
ầ ươ ử ụ ệ ả + C n có ph ng pháp khai thác, s d ng và b o v ngu n n ồ ướ ướ ấ i đ t, c d
ề ầ ươ ử ụ tránh khai thác ồ ạ t gây lãng phí c n đ ra ph ng án s d ng lâu dài n ướ ướ i c d
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 85
ươ ệ ậ ế ấ đ t, vì đây là ph ng án thu n ti n và kinh t .
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ệ
Ề
ƯỚ ƯỚ
Ẩ CÁC TIÊU CHU N NHÀ N Ấ ƯỢ NG N CH T L
C VI T NAM V C
Ế Ố Y U T TC – 20TCVN TCVN 5944 – 1995
ƯỚ Ố ƯỚ Ầ N C U NG N C NG M
PH 6,5 – 8,5 6,5 – 8,5
ộ < 12 300 – 500
ổ ộ ứ Đ c ng t ng c ng (mg CaCO3/l)
Canxi (mg/l) 75 – 100
ắ ổ ộ S t t ng c ng (mg/l) < = 0,3 1 – 5
Amonium (mg/l) < 3 5
Clorua (mg/l) 70 – 100 200 – 600
Sunfat (mg/l) 250 200 – 400
Photphat (mg/l) 1,2 – 2,5 1 – 5
Nitrat (mg/l) < 6 45
ắ ổ < 1000 750 – 1500
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 86
ộ ấ Ch t r n t ng c ng (mg/l)
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ướ ị ườ 1. Võ Th Kim Loan – Giáo trình Tài Nguyên N c – Tr ọ ạ ng Đ i H c
ự ọ Khoa H c T Nhiên – TP. HCM.
ủ ể ặ ộ ị 2. Võ Th Kim Loan – năm 2004 Đ c đi m đ ng thái th y hoá n ướ ướ i c d
ự ộ ố ồ ủ ề ấ ầ đ t t ng nông (<100m) c a khu v c n i thành thành ph H Chí Minh – Đ Tài
ọ ấ ứ ườ ườ ự ạ ọ ọ Nghiên c u khoa h c c p tr ng – Tr ng Đ i H c Khoa H c T Nhiên – TP.
HCM .
Ủ ậ 3. y Ban Nhân Dân Qu n Bình Tân.
ụ ệ ả ấ ộ ị ệ 4. B Công Nghi p – C c Đ a Ch t và khoáng s n Vi ư ặ t Nam Đ c tr ng
ướ ướ ấ ằ ộ ộ ồ Đ ng thái N c d i đ t vùng Đ ng B ng Nam B (1991 1997).
ị ườ ườ ễ ễ ễ ị 5. Nguy n Th H ng – Nguy n Th Di m H ng khoá 1998 – 2002.
ấ ượ ướ ướ ấ ủ ứ ầ ướ ộ Đánh giá ch t l ng n c d i đ t c a các t ng ch a n c (đ sâu < 100m)
ệ Huy n Bình Chánh.
ế ễ ị 6. Lê Th Linh Chi – khoá 2000 – 2004. Đánh giá di n bi n ch t l ấ ượ ng
ậ ồ ướ ướ ấ ầ n i đ t t ng Pleistocene. Qu n Tân Phú – TP. H Chí Minh. c d
ố ồ ồ ị ỷ ệ ấ ả ỷ 7. B n đ Đ a ch t Thu văn thành ph H Chí Minh. T l 1/50.000.
ố ồ ồ ị ấ ả 8. B n đ Đ a ch t Thành ph H Chí Minh t ỷ ệ l 1/50.000.
ề ồ ả 9. Liên đoàn B n đ Mi n Nam.
ẩ ướ ệ ườ ậ 11. Các tiêu chu n Nhà n c Vi ề t Nam v môi tr ng T p I: Ch t l ấ ượ ng
ướ n ộ c – Hà N i 1995.
ể ấ ặ ọ ỷ ỳ ị ị 12. Hu nh Th Ng c Bích K. 1998 – 2002. Đ c đi m đ a ch t thu văn
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 87
ồ vùng Bình Chánh TP. H Chí Minh .
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
ế ế ả ướ ướ ấ 13. Báo cáo k t qu tìm ki m – Đánh giá n i đ t vùng Bình Chánh c d
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 88
ỉ ệ ồ TP. H Chí Minh T l 1/25.000 – Liên đoàn 8.
ậ ố
ể
ệ
Ị
Ti u lu n t
t nghi p
GVHD:Th.Sĩ VÕ TH KIM LOAN
Ụ Ụ PH L C
SVTH: ĐOÀN MINH NHÂN
Trang 89