T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
399
KHẢO T ĐÁP ỨNG V PHÂN T SÂU TRÊN NGƯI BNH
BCH CU MN DÒNG TY ĐIU TR VI IMATINIB
Dương Th Minh Nht1, Lê Vũ Hà Thanh1, Phan Th Xinh1,2
TÓM TT46
Mc tiêu: c đnh t l ni bnh đt đáp
ng sinh hc phân t sâu (DMR: Deep Molecular
response) cng dn theo thi gian
Đối tượng phương pp nghiên cu:
t hi cứu 202 ngưi bnh (NB) bch cu
mn dòng ty (BCMDT) giai đon mn mi chn
đoán tại bnh vin Truyn máu Huyết hc t
tháng 1 năm 2018 đến tháng 6 năm 2024.
Kết qu: Tui trung v43 (18-83). T l
NB đt MR4 ng dn theo thi gian ti thi điểm
12 tháng, 24 tháng và 36 tháng ln lưt là 3,5%
(95% KTC: 1,5 5,5%), 22,3% (95% KTC: 16
28,6%) và 41,6% (95% KTC: 34-49,2%).
Kết lun: NB BCMDT điều tr Imatinib
400mg/ ngày t l đạt DMR ng dn trong
thi gian nghiên cứu. Điều y gp xem xét
những NB điều tr Imatinib trên 3 năm đt DMR
vào nhóm đi tưng lui bệnh khi không điu tr
(TFR- Treatment-free remission).
T khóa: đáp ng u v sinh hc phân t,
bch cu mn dòng ty, Imatinib.
SUMMARY
SURVEY OF DEEP MOLECURLAR
RESPONSE IN CHRONIC MYELOID
1Bệnh viện Truyền u Huyết hc
2Đại hc Y Dược TP.HCM
Chu trách nhim chính: Phan Th Xinh
SĐT: 0932728115
Email: bsphanthixinh@ump.edu.vn
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 27/9/2024
LEUKEMIA PATIENTS TREATED
WITH IMATINIB
Objective: Determine the cumulative
proportion of patients achieving deep molecular
response (DMR) over time
Research subjects and methods:
Retrospective description of 202 patients with
newly diagnosed chronic myeloid leukemia at the
Blood Transfusion and Hematology hospital
from January 2018 to June 2024.
Results: Median age was 43 (18-83). The
proportion of patients achieving MR4 increased
over time at 12 months, 24 months and 36
months to 3.5% (95% CI: 1.5 - 5.5%), 22.3%
(95% CI): CI: 16 28.6%) and 41.6% (95% CI:
34-49.2%).
Conclusion: Chronic myeloid leukemia
patients treated with Imatinib 400mg/day had a
gradually increasing rate of achieving DMR
during the study period. This helps consider
patients treated with Imatinib for more than 3
years who achieve DMR into the treatment-free
remission group (TFR-treatment-free remission).
Keywords: chronic myeloid leukemia, deep
molecular response, imatinib.
I. ĐẶT VN ĐỀ
BCMDT mt ri loạn tăng sinh ty
mn tính do bất tng v tế bào gc to
máu. Bệnh đặc trưng bi s hin din ca
nhim sc th Philadelphia (NST Ph), do s
chuyển đoạn ca nhim sc th 9 nhim
sc th 22, to ra t hp gen BCR/ABL, gen
BCR/ABL hóa protein 210 KDa gi là
p210BCR/ABL protein tyrosine kinase hot
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
400
hóa vai tquan trng trong việc điu hòa
s phát trin ca tế bào. Imatinib mesylate
(IM) thuc thuc thế h đầu tn đã chứng
minh đưc hiu qu điu tr vi trên 80% NB
sng không biến c trên 95% NB sng
không tiến trin bệnh sau 8 năm(1). Trong
nhng năm gần đây, việc điều tr BCMDT đã
đặt ra nhng yêu cầu cao n, một trong
nhng mục tiêu đó là việc lui bnh khi không
điu tr (TFR). Đ đạt đưc mc tiêu này
trước hết NB cần đạt đưc đáp ứng sinh hc
phân t sâu (MR4, MR4,5, MR5) ổn định
trong mt thi gian. Mặc khác, Đáp ứng sinh
hc phân t (SHPT) sâu mt vấn đề quan
trọng trong quá trnh điều tr, giúp cho
bnh ít kh năng tiến trin và chuyn cp,
t đó giúp cho ngưi bnh BCMDT mt
cuc sng gần như bnh tng. Hin nay c
ELN (European LeukemiaNet) 2020
NCCN (National Comprehensive Cancer
Network) 2021 đều thng nht s dng k
thut RQ-PCR để theo di điều tr, định
ng nồng độ BCR/ABL còn li t đó c
định đáp ng sinh hc phân t sâu trên mi
NB (2). Cnh vì vy chúng tôi tiến hành thc
hiện đề tài: Khảo sát đáp ng v phân t sâu
trên NB bch cu mn dòng tủy điu tr vi
imatinib ti Bnh vin Truyn máu Huyết
hc (BV. TMHH).
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tưng nghiên cu: là NB đưc chn
đoán bạch cu mn dòng ty ti BV TMHH
trong khong thi gian t tháng 1/2018 đến
tháng 06/2024
Tiêu chun chn mu: Bnh mới đưc
chẩn đoán xác định BCMDT giai đoạn mn
đột biến gen major BCR/ABL t tháng
01/2018 đến tháng 06/2024. NB đưc điu tr
vi Imatinib 400 mg/ ngày và tui t 18.
Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu mô t
hàng lot ca, hi cu
Phương pháp tiến hành: Thông tin NB
lúc chẩn đoán, phân nhóm nguy cơ, điều tr
theo di điu tr đưc thu thp t h sơ
bnh án. Nghiên cứu đã đưc thông qua Hội
đồng y đức ĐHYD, quyết định số:
1145/HĐĐĐ-ĐHYD ngày 16/11/2023.
Tui, Hemoglobin (Hb), bch cu, tiu
cu, Eosinophil, Basophil: là biến liên tc, có
nhiu giá tr
Thi gian s dng Imatinib: biến liên tc,
nhiu giá tr, đưc định nghĩa số tháng
t lúc bắt đầu Imatnib đến lúc kết thúc
Imatinib
Thi gian t lúc bắt đầu điều tr đến lúc
đạt đáp ng: là s tháng t lúc bắt đầu điu
tr Imatinib đến khi xác định đạt mt trong
nhng đáp ứng như: đáp ứng huyết hc hoàn
toàn, đáp ng SHPT phn ln (MMR), đáp
ng MR4, Đây là biến s liên tc.
Đáp ứng phân t sâu tng đưc định
nghĩa các giá trBCR/ABL < 0.01% theo
IS đưc t là các giá trị ngưng
BCR/ABL1 khác nhau, 3 giá trị đạt đáp
ứng sâu: MR4 ≤ 0.01% IS, MR4,5 0.0032%
IS, and MR5 < 0.001% IS.
Phương pháp phân tch xử lý số
liệu: Các số liệu đã thu thập đưc nhập o
máy tnh phân tch bằng cơng trnh
Excel 2016 và SPSS.
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc đim lâm sàng và sinh hc
T 01/2018 đến 06/2024, ti BV. TMHH
202 NB tha tiêu chun chn mu. Tui
trung v 43 (ln nht 83 nh nht là
18 tui). Thi gian điều tr imatinib trung v
là 50 tháng (4-83). T l nam nhiu n nữ.
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
401
Tt c NB trong nghiên cu ca chúng tôi
đều là kiu major BCR/ABL.
NB thuộc nhóm nguy cơ thp theo ELTS
chiếm t l cao nht là 117 (57,9%). (Bng
1). Đa phần NB đều ch to trên siêu âm
kch tc lách trung nh 13,65 (6,6-
26,8).
Bảng 1: Đặc điểm lâm sàng
Các biến s
n (%)
Giinh (n=202)
Nam
N
120 (59,4)
82(40,6)
Tui (n=202)
< 40 tui
40-60
> 60 tui
85 (42,1)
86 (42,6)
31(15,3)
Nhóm nguy cơ theo ELTS, (n=202)
Nguy cơ thấp
Nguy cơ trung bnh
Nguy cơ cao
117(57,9)
73 (36,2)
12 (50,6)
Phân tích công thc máu ca NB cho thấy đến 70,3% NB tình trng thiếu máu
nhưng chỉ 10,4% NB thiếu u nng. Lúc chẩn đoán, 48% NB tăng tiểu cu, cao nht
là 4638 x 109/L 3% NB b gim tiu cu. Hu hết NB đều tăng bch cu, tuy nhiên 2
NB (1%) có s ng bch cầu bnh tng, (Bng 2).
Bảng 2: Đặc điểm sinh hc lúc chẩn đoán NB
Các biến s
Trung bình
Gii hn
Hb (g/dL)
10,6
5,6-16,9
Tiu cu (x 109/L)
438,5
77-4638
Bch cu (x 109/L)
116,5
7,3-561,7
S ng Eosinophil (x 109/L)
2,12
0-24
S ng Basophil (x 109/L)
6,6
0-127
T l Eosinophil (%)
2,1
0.14-18,3
T l Basophil (%)
6
0-34
T l tế bào non trong tủy xương (%)
2
1-6
NST Ph chun chiếm t l cao nht là 148 NB (74%) khi kho sát bng Fluorescent in situ
hybridization (FISH). Trong 169 ca đưc phân tch NST đ th 3 ca NST bnh tng
(chiếm 1,8%) nhưng đưc phát hin NST Ph bng k thut FISH (Bng 3)
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
402
Bảng 3: Đặc điểm v FISH và nhim sc th
Các biến s
n (%)
FISH (n = 200)
NST Ph chun
Biến th Ph+
Kèm mất đoạn gen ASS, BCR và/hoc ABL trên der(9)
Nhim sc th (n = 169)
NST Ph + chun
Biến th ca NST Ph
NST Ph kèm bất tng NST khác
Chuyn v nhim sc th khác
Nhim sc th bnh tng
Biến th Ph kèm bất tng NST khác
T l cng dồn đạt đáp ng huyết hc
và sinh hc phân t theo thi gian
Phân tch đáp ng điều tr ca 202 NB
cho thấy đáp ứng v mt huyết học đạt 100%
thi điểm 3 tháng, thi gian trung bình NB
đạt đáp ng huyết hc 21 ngày (95%
khong tin cy 18-24). 100 NB đưc kho
t NB đưc kho sát RQ-PCR ti thi đim
3 tháng để đánh giá EMR. Đáp ng EMR:
51% (51/100) NB BCR/ABL < 1%, 26%
(26/100) NB BCR/ABL :1%-10%, 23%
(23/100) NB BCR/ABL >10%. T l đạt
đáp ng SHPT phn ln, MR4 tăng dn theo
thi gian
A
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
403
B
C
Hnh 1: Đáp ng huyết học và đáp ứng sinh hc phân t
(A): t l cng dồn đạt đáp ứng huyết hc
hoàn toàn (CHR) theo thi gian. (B) t l
cng dồn đạt đáp ng SHPT phn ln theo
thi gian (MMR- major molecular response).
(C): t l NB cng dồn đạt đáp ng >MR4
theo thi gian.