TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
82
KHO SÁT RI LON TRM CM BNG THANG ĐIM DASS-21
BNH NHÂN LC MÁU CHU K
Phm Ngc Tho1, Lê Vit Thng2, Phm Quc Ton2*
Tóm tt
Mc tiêu: Kho sát t l ri lon trm cm (RLTC) bng thang đim đánh giá
mc độ lo âu, trm cm và stress (depression anxiety stress scale-21 - DASS-21)
và mt s yếu t liên quan bnh nhân (BN) lc máu chu k. Phương pháp
nghiên cu: Nghiên cu mô t ct ngang trên 60 BN lc máu chu k được thu
thp t tháng 8/2023 - 5/2024 ti Khoa Thn và lc máu, Bnh vin Quân y 103.
Tình trng RLTC ca BN được kho sát bng b câu hi đánh giá DASS-21. Phân
tích tương quan Pearson, kim định independent sample T-test và phân tích
phương sai được s dng để phân tích s liu. Kết qu: T l BN có RLTC là
18,3%. Nng độ ure máu có tương quan thun và có ý nghĩa thng kê vi đim
đánh giá RLTC. Ngược li, nng độ albumin máu có tương quan nghch và có ý
nghĩa thng kê vi đim đánh giá RLTC. Nhóm > 50 tui tăng có ý nghĩa thng kê
v đim đánh giá RLTC so vi nhóm < 30 tui. Tương t, nhóm BN thiếu máu có
đim RLTC ln hơn có nghĩa thng kê so vi nhóm không thiếu máu. Kết lun:
Tăng t l RLTC BN lc máu chu k. Tui, nng độ ure, albumin trong máu và
thiếu máu là các yếu t liên quan ti biu hin trm cm BN lc máu chu k.
T khóa: Ri lon trm cm; DASS-21; Lc máu chu k.
ASSESSMENT OF DEPRESSION DISORDER USING
THE DASS-21 SCALE IN MAINTENANCE HEMODIALYSIS PATIENTS
Abstract
Objectives: To evaluate the rate of depression disorders using the depression
anxiety stress scale-21 (DASS-21) and some related factors in maintenance
hemodialysis patients. Methods: A cross-sectional descriptive study was conducted
on 60 hemodialysis patients collected from August 2023 to May 2024 at the Nephrology
1B môn - Khoa Chn đoán chc năng, Bnh vin Quân y 103, Hc vin Quân y
2B môn - Khoa Thn lc máu, Bnh vin Quân y 103, Hc vin Quân y
*Tác gi liên h: Phm Quc Ton (toannephro@gmail.com)
Ngày nhn bài: 01/10/2024
Ngày được chp nhn đăng: 03/12/2024
http://doi.org/10.56535/jmpm.v50i2.1038
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
83
and Hemodialysis Department, Military Hospital 103. Patients' depressive
disorders were assessed using the DASS-21 assessment questionnaire. The
Pearson correlation, independent sample T-test, and analysis of variance were used
to analyze the data. Results: The rate of patients with depressive disorders was
18.3%. Levels of serum urea were positively and significantly correlated with the
depression score. In contrast, the level of serum albumin was inversely and
significantly correlated with the depression score. The group > 50 years old
showed a significant increase in depression scores compared to the group < 30
years old. Similarly, the anemia group had a significantly higher depression score
than the non-anemia group. Conclusion: The rate of depressive disorders
increased in hemodialysis patients. Age, urea concentration, blood albumin, and
anemia were factors related to depressive symptoms in maintenance
hemodialysis patients.
Keywords: Depression disorders; DASS-21; Maintenance hemodialysis.
ĐẶT VN ĐỀ
Bnh thn mn tính được xác định
khi có bt thường ca thn v cu trúc
và chc năng kéo dài > 3 tháng và nh
hưởng lên sc khe người bnh. Hin
nay, t l mc bnh thn mn tính trên
thế gii và trong nước có xu hướng gia
tăng, gây ra gánh nng kinh tế ln đối
vi h thng chăm sóc sc khe [1].
Trong điu tr BN bnh thn mn tính
giai đon cui lc máu chu k, quá trình
điu tr hoàn toàn ph thuc vào máy
móc và nhân viên y tế, kết hp vi dùng
nhiu loi thuc khác nhau, tuân th
chế độ ăn nghiêm ngt, chi pđiu tr
cao, nh hưởng đến công vic hàng
ngày. Tt c nhng điu này dn đến
tác động xu đến sc khe tâm thn, đặc
bit tăng t l RLTC BN lc máu chu
k. Các nghiên cu trước đây ch ra t
l RLTC BN lc máu chu k dao động
t 20,1 - 39,3% [2, 3]. Giá tr này cao
hơn khong 5 - 8 ln so vi trong
cng đồng [3]. Tuy nhiên, ti Vit Nam,
kho sát v đặc đim RLTC BN lc
máu chu kn hn chế. Theo nghiên
cu ca Lương Công Minh và CS báo
cáo t l RLTC BN lc máu chu k
Bnh vin Nguyn Tri Phương là 13,1%
[4]. Do vy, chúng tôi thc hin
nghiên cu này nhm: Kho sát t l
RLTC và mi liên quan vi mt s đặc
đim lâm sàng, cn lâm sàng BN lc
máu chu k đang điu tr ti Bnh vin
Quân y 103.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
60 BN đang lc máu chu k ti Khoa
Thn và lc máu, Bnh vin Quân y 103
được thu thp t tháng 8/2023 - 5/2024.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
84
* Tiêu chun la chn: BN 18 tui;
tt c BN mc bnh thn mn tính giai
đon 5 do mi nguyên nhân đang lc máu
chu k vi thi gian lc máu 3 tháng;
BN đồng ý tham gia nghiên cu này.
* Tiêu chun loi tr: BN t chi
tham gia nghiên cu; BN có tin s tn
thương thc th não; BN được chn
đoán ri lon tâm thn trước khi lc
máu chu k; BN đang s dng các loi
thuc điu tr ri lon tâm thn.
Đặc đim lâm sàng và cn lâm sàng
ca BN như tui, gii tính, huyết áp,
thi gian lc máu, ch s khi cơ th
(BMI), tin s bnh lý, các ch s xét
nghim sinh hóa: Glucose (mmol/L),
ure (mmol/L), creatinine (umol/L), acid
uric (umol/L), GOT (UI/L), GPT (UI/L),
CRP (mg/L), NA+ (mmol/L), K+ (mmol/L),
Cl- (mmol/L), Ca++ (mmol/L), albumin
(g/L), protein (g/L), cholesterol (mmol/L),
triglyceride (mmol/L), huyết hc: RBC
(T/L), HGB (T/L), HCT (T/L) ca BN
được thu thp.
2. Phương pháp nghiên cu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
mô t ct ngang.
* C mu và chn mu: Chn mu
thun tin da vào tiêu chun la chn
và tiêu chun loi tr. Tng s 60 BN
được thu thp.
* Đánh giá RLTC: Thang đánh giá
DASS-21 bao gm 7 câu hi đánh giá
RLTC được s dng rng rãi trên thế
gii để đánh giá tình trng RLTC ca
BN. BN được phát phiếu phng vn
trc tiếp và tr li các câu hi có thang
đim t 0 - 3 tương ng vi biu hin
tăng dn ca RLTC. Mc độ đánh giá
RLTC được đánh giá như sau: Bình
thường (0 - 4 đim), nh (5 - 6 đim),
va (7 - 10 đim), nng (11 - 13 đim),
rt nng ( 14 đim) [5].
* X lý s liu: Bng phn mm phân
tích thng kê SPSS 21.0. Thng kê mô
t được s dng để mô t đặc đim ca
BN và thang đim đánh giá RLTC. Phân
tích tương quan Pearson được s dng
để phân tích mi tương quan gia đim
đánh giá RLTC vi các giá tr xét nghim
sinh hóa và huyết hc. Kim định
independent sample T-test và phân tích
phương sai được s dng để so sánh
thang đim đánh giá RLTC gia các nhóm
phân loi khác nhau. Giá tr p < 0,05
được xác định có ý nghĩa thng kê.
3. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu tuân th các quy định v
y đức và được thông qua Hi đồng Đạo
đức cp Hc vin Quân y theo kế hoch
s 2575/QĐ-HYQY ngày 30/6/2023.
S liu nghiên cu được Bnh vin
Quân y 103 cho phép s dng và công
b. BN được gii thích trước khi tham
gia nghiên cu và t nguyn tham gia
kho sát. Các thông tin ca BN và kết
qu kho sát RLTC ca BN đưc bo
mt. Nhóm tác gi cam kết không có
xung đột li ích trong nghiên cu.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
85
KT QU NGHIÊN CU
1. Đặc đim đối tượng nghiên cu
Bng 1. Đặc đim đối tượng nghiên cu.
Đặc đim
Mean (SD), n [%]
Tui (năm)
39,1 (12,2)
Gii tính (% nam)
25 [41,7]
Chiu cao (cm)
161,4 (7,1)
Cân nng (kg)
55,2 (7,9)
Ch s khi cơ th (BMI) (kg/m
2
)
21,2 (7,3)
Hút thuc lá (% có)
7 [11,7]
Ung rượu, bia (% có)
2 [3,3]
Bnh kết hp (% có)
24 [40,0]
Thi gian lc máu
26,5 [33,7]
(Mean: Giá tr trung bình; n: S lượng đối tượng; SD: Độ lch chun;
BMI: Ch s khi cơ th)
Độ tui trung bình (SD) ca đối
tượng nghiên cu là 39,1 (12,2) tui,
trong đó, có 25 đối tượng nghiên cu là
nam gii (41,7%). Giá tr trung bình
chiu cao, cân nng và ch s BMI ln
lượt là 161,4cm, 55,2kg và 21,2 kg/m2.
Có 7 đối tượng hút thuc lá (11,7%), 2
đối tượng có s dng rượu, bia (3,3%)
và 24 đối tượng có mc ít nht mt bnh
lý kết hp (40,0%). Thi gian lc máu
trung bình là 26,5 tháng.
2. T l ri lon trm cm
Kết qu ca nghiên cu cho thy 81,7%
đối tượng không có biu hin RLTC th
hin bng đim trm cm t 0 - 4.
Ngược li, có 18,3% tng s đối tượng có
đim đánh giá RLTC > 4 đim (Hình 1).
Trong đó, có 11,7% có biu hin mc
độ trm cm nh (5 - 6 đim), 3,3% biu
hin trm cm mc độ va (7 - 10
đim), 1,7% biu hin trm cm mc độ
nng (11 - 13 đim) và 1,7% biu hin
trm cm mc độ rt nng ( 14 đim).
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
86
Hình 1. T l biu hin RLTC.
3. Mi liên quan gia RLTC vi mt s đặc đim lâm sàng
Bng 2. Mi liên quan gia đim đánh giá RLTC
vi mt s đặc đim lâm sàng.
Đặc đim
Nhóm
n
Mean
p
Tu
i
< 30 tui
12
1,3
30 - 50 tui
37
2,3
0,360*
> 50 tui
11
4,1
0,046*
B
nh kết hp
36
2,8
0,472
không
24
2,0
3,9
BMI
< 18,5 kg/m2
7
4,3
18,5 - 24,9 kg/m2
49
2,6
3,9
0,326#
>24,9 kg/m2
4
1,8
2,9
0,349#
Nguyên nhân
Viêm cu thn mn
37
2,3
3,0
0,337
Nguyên nhân khác
23
3,4
5,8
Th
i gian l
c máu
< 12 tháng
32
2,2
3,6
12 - 24 tháng
9
4,9
5,7
0,058+
> 24 tháng
19
2,6
3,7
0,750+
Thi
ếu máu
54
7,0
7,7
0,037
Không
6
2,0
Tăng huy
ết áp
43
2,6
0,797
Không
17
2,3
3,8
(n: S lượng đối tượng; mean: Giá tr trung bình; SD: Độ lch chun;
*: So sánh đim đánh giá RLTC vi nhóm < 30 tui; #: So sánh đim đánh giá
RLTC vi nhóm BMI < 18,5 kg/m2; +: So sánh đim đánh giá RLTC vi nhóm
thi gian lc máu < 12 tháng)