255
KHÂU DA MI
I. ĐẠI CƯƠNG
Khâu vết thương mi mt phu thut cp cu để phc hi chc năng
gii phu ca mi mt. Vết thương mi x trí sm s làm gim nguy cơ nhim khun
và to điu kin tt cho quá trình làm so vết thương.
II. CH ĐỊNH
Vết thương mi gây chy máu và có nguy cơ gây biến dng mi.
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh kèm đa chn thương hoc chn thương toàn thân có kh
năng nh hưởng đến tính mng cn được ưu tiên cho cp cu toàn thân trước khi
x trí vết thương mi.
IV. CHUN B
1. Người thc hin: Bác sĩ chuyên khoa Mt.
2. Phương tin
- Hin vi phu thut và b dng c vi phu.
- B dng c trung phu, c loi ch tiêu, ch không tiêu (thường dùng 6-0
nilon, 5-0 vicryl, 6-0 vicryl).
3. Người bnh
- Khám mt toàn din: theo mu chung.
- Ngưòi bnh được tư vn trước phu thut.
4. H sơ bnh án: Theo quy định chung ca B Y tế.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
2. Kim tra người bnh
3. Thc hin k thut
3.1. cm: Gây tê ti ch hoc gây
3.2. K thut
- Kim tra tn thương, dùng kp phu tích gp hết d vt trong vết thương
nếu có, ct lc các t chc hoi t.
- Các d vt nh, sâu có th ra sch bng nước mui sinh lý hoc nước
oxy già.
- Kim kê, đánh giá mc độ tn thương ti mi mt.
- Nguyên tc khâu phc hi vết thương mi:
256
- Trường hp đứt y chng mi trong phi khâu phc hi trước tiên bng
ch 6-0 không tiêu.
- Trường hp vết thương mi không đi hết chiu dày mi: ln lượt khâu các
lp cơ vòng mi và t chc dưới da bng ch tiêu 6-0 hoc 7-0; khâu da mi bng ch
6- 0 không tiêu.
- Trường hp vết thương mi đi hết chiu dày có rách b t do mi: trước
tiên khâu phc hi gii phu b mi bng 2 mũi ch không tiêu: 1 mũi đi qua hàng
chân lông mi, 1 mũi đi qua đường xám (tương đương vi v trí tuyến b mi). S
dng ch 6-0 không tiêu. Tiếp theo khâu lp kết mc sn mi bng ch tiêu vi
đầu ch nm trong chiu dày vết thương. Khâu lp cơ vòng mi t chc dưới da
bng ch tiêu. Sau cùng đóng lp da bng ch 6-0.
- Trường hp vết thương mi đi o t chc hc mt: th ct lc t chc
m hc mt bn, bám dính d vt. Khâu phc hi vách ngăn hc mt bng ch tiêu,
sau đó các bước x trí tiếp theo tương t như vi vết thương mi đi hết chiu dày.
- Trường hp có tn thương xương hc mt có th ly b các mnh xương
nh, sau đó khâu vết thương mi.
- Kết thúc phu thut: tra dung dch betadin 5% hoc 10%, m kháng sinh,
báng mt.
- Ct ch da mi sau 7-10 ngày.
VI. THEO DÕI
- Tình trng mi: mi khép, h hay biến dng.
- Tình trng nhim khun vết thương.
- Tình trng phc hi gii phu mi tt hay xu.
- Điu tr ni khoa:
+ Ti ch: tra kháng sinh ti ch + corticoid (Ví d: maxitrol 41/ngày).
+ Toàn thân: kháng sinh ung toàn thân (Ví d: zinnat 0,25g ).
+ Gim phù, chng viêm (Ví d: amitase 10mg, 4 viên /ngày).
VII. X TRÍ TAI BIN
- Chy máu: do cm máu không tt, có th băng ép; trường hp chy u
nhiu th m li vết phu thut, cm máu bng đốt đin hoc buc ch nút
mch.
- Nhim khun hoc áp xe mi hay gp trên vết thương bn, còn sót nhiu d
vt thì cn điu tr kháng sinh mnh phi hp. Ti vết thương có th chích áp xe
to đưng thoát m ra ngoài. Trường hp m dai dng có th do nguyên nhân
còn sót d vt: cn kim tra li vết thương, tìm d vt làm sch li vết thương
trước khi đóng mép khâu li.