Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

A. M Đ U

ế ạ ỉ Ở Ầ

1. Lý do ch n đ tài ọ ề

c xác đ nh là m t b Công tác dân s - k ho ch hoá gia đình luôn đ ạ ế ố ượ ộ ộ ị

ph n quan tr ng c a Chi n l ọ ế ượ ủ ậ c phát tri n đ t n ể ấ ướ ấ c, m t trong nh ng v n ữ ộ

xã h i hàng đ u c a qu c gia. Th c hi n t đ kinh t ề ế ầ ủ ệ ố ự ộ ố ố t công tác dân s -

k ho ch hoá gia đình là gi ế ạ ả i pháp c b n đ nâng cao ch t l ể ơ ả ấ ượ ộ ng cu c

i, t ng gia đình và c a toàn xã h i. Trong nh ng năm s ng c a t ng ng ủ ừ ố ườ ừ ủ ữ ộ

qua, Đ ng và Nhà n c ta đã ban hành nhi u ch tr ả ướ ủ ươ ề ậ ng, chính sách, lu t

pháp, chi n l ế ượ ạ c nh m quan tâm toàn di n đ n công tác dân s - k ho ch ế ệ ế ằ ố

hoá gia đình. T ng c c Dân s - K ho ch hoá gia đình và các B , ngành ụ ế ạ ổ ố ộ

liên quan đã ban hành nhi u thông t liên t ch, văn b n h ề ư ả ị ướ ể ự ng d n đ th c ẫ

hi n có hi u qu các ch tr ủ ươ ệ ệ ả ủ ng, chính sách c a Đ ng và lu t pháp c a ả ủ ậ

Nhà n c v công tác này. Ngày 14/01/1993 t i H i ngh Ban Ch p hành ướ ề ạ ấ ộ ị

Trung ng Đ ng khoá VII Đ ng ta đã ban hành Ngh quy t s 04 v chính ươ ế ố ề ả ả ị

sách dân s và k ho ch hoá gia đình (g i t ạ ọ ắ ế ố t là Ngh quy t TW 4 khoá ế ị

ế VII), đây là văn b n có tính ch t quan tr ng, làm ti n đ cho nh ng quy t ữ ề ề ả ấ ọ

sách v công tác dân s - k ho ch hoá gia đình sau này c a Đ ng và Nhà ủ ế ề ạ ả ố

n c. Quán tri ướ ệ t và th c hi n các ch tr ệ ủ ươ ự ng, chính sách c a Đ ng và pháp ủ ả

lu t c a Nhà n c, qua h n 10 năm th c hi n Ngh quy t TW 04 khoá VII, ậ ủ ướ ự ệ ế ơ ị

v i s ch đ o sâu sát c a các c p u đ ng, chính quy n, s tham gia tích ớ ự ỉ ạ ỷ ả ự ủ ề ấ

c c c a M t tr n T qu c, các đoàn th và s h ố ự ủ ặ ậ ự ưở ể ổ ẽ ủ ng ng m nh m c a ạ ứ

ộ nhân dân, chính sách dân s - k ho ch hoá gia đình đã th c s đi vào cu c ự ự ế ạ ố

c nh ng k t qu quan tr ng: nh n th c c a toàn xã h i đã s ng và đ t đ ố ạ ượ ứ ủ ữ ế ả ậ ọ ộ

có b c chuy n rõ r t, quy mô gia đình có m t ho c hai con đ ướ ệ ể ặ ộ ượ ấ c ch p

c kh ng ch , s con hành ngày càng r ng rãi; t c đ gia tăng dân s đã đ ố ộ ộ ố ượ ế ố ố

trung bình c a m t ph n trong đ tu i sinh đ gi m t 3,5 con năm 1992 ẻ ả ộ ổ ụ ữ ủ ộ ừ

xu ng 2,28 con năm 2002, t tăng dân s gi m t ng ng t h n 2% còn ố l ỷ ệ ố ả ươ ứ ừ ơ

1

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ầ ấ 1,32%. K t qu công tác dân s - k ho ch hoá gia đình đã góp ph n r t ế ế ả ạ ố

quan tr ng vào s phát tri n kinh t ự ể ọ ế ầ - xã h i, tăng thu nh p bình quân đ u ậ ộ

ng i hàng năm, xoá đói, gi m nghèo và nâng cao m c s ng c a nhân dân. ườ ứ ố ủ ả

V i nh ng thành t u c a công tác dân s - k ho ch hoá gia đình, năm ữ ự ủ ế ạ ớ ố

1999, Vi t Nam đã đ i th ng Dân s c a Liên h p qu c. Tuy ệ ượ c nh n gi ậ ả ưở ố ủ ợ ố

nhiên, t sau năm 2000 k t qu th c hi n chính sách dân s - k ho ch hoá ừ ả ự ế ệ ế ạ ố

gia đình ch ng l ữ ạ i và gi m sút. T khi Pháp l nh Dân s ra đ i năm 2003, ệ ừ ả ố ờ

trong hai năm 2003 và 2004, t phát tri n dân s , t l sinh con th ba l ỷ ệ ố ỷ ệ ể ứ

tăng m nh tr l ạ ở ạ i. Đ c bi ặ ệ ứ t là tình tr ng cán b , đ ng viên sinh con th ba ộ ả ạ

tr lên tăng nhi u h u h t các đ a ph ở ề ở ầ ế ị ươ ế ng, gây tác đ ng tiêu c c đ n ự ộ

phong trào nhân dân th c hi n k ho ch hoá gia đình. Tình hình này đã làm ạ ự ệ ế

ch m th i gian đ t m c sinh thay th (trung bình m i c p v ch ng trong ế ỗ ặ ứ ạ ậ ờ ợ ồ

đ tu i sinh đ có 2 con). Nguyên nhân ch y u c a tình hình trên là do ộ ổ ủ ế ủ ẻ

ủ chúng ta ch a nh n th c đ y đ tính ch t khó khăn, ph c t p và lâu dài c a ứ ầ ủ ứ ạ ư ậ ấ

công tác này trong b i c nh kinh t , văn hoá và xã h i c a đ t n ố ả ế ộ ủ ấ ướ ẫ c, d n

c ban đ u, buông lõng đ n ch quan, tho mãn v i nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ữ ủ ế ả ớ ầ

lãnh đ o, ch đ o. T ch c b máy và cán b làm công tác dân s - k ỉ ạ ứ ạ ổ ộ ộ ố ế

ho ch hoá gia đình thi u n đ nh, quá t ế ổ ạ ị ả i, qu n lý kém hi u qu , vi c ban ệ ệ ả ả

hành Pháp l nh Dân s và m t chính sách liên quan thi u ch t ch . ẽ ệ ế ặ ố ộ

Trong hoàn c nh n ả ướ ạ c ta hi n nay còn g p nhi u khó khăn, tình tr ng ệ ề ặ

ệ nghèo đói còn nhi u, quy mô dân s hi n nay khá l n v i kho ng 90 tri u ố ệ ề ả ớ ớ

ng i, m t đ dân s vào hàng cao nh t th gi i, ch t l ườ ậ ộ ế ớ ấ ố ấ ượ ố ư ng dân s ch a

đ c c i thi n đáng k , do đó vi c tăng nhanh dân s tr i s phá v ượ l ố ở ạ ẽ ể ệ ệ ả ỡ

nh ng thành t u đ t đ c, c n tr s phát tri n kinh t ạ ượ ữ ự ở ự ể ả ế ệ - xã h i và vi c ộ

nâng cao ch t l ấ ượ ệ ng cu c s ng nhân dân làm ch m quá trình công nghi p ộ ố ậ

c và đ t n c ta trwocs nguy c t hoá - hi n đ i hoá đ t n ạ ấ ướ ệ ặ ướ ơ ụ ậ ơ t h u xa h n.

Vì v y, ti p t c đ y m nh th c hi n chính sách dân s - k ho ch hoá gia ế ụ ẩ ự ệ ế ậ ạ ạ ố

đình là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng, c p bách trong th i gian t i. ụ ữ ệ ấ ộ ọ ờ ớ

2

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

ế ạ ỉ

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh ạ m c đích ý nghĩa to l n y, chính sách dân s - k ho ch

Xu t phát t ấ ớ ấ ừ ụ ế ố

gia đình c n ph i đ ầ ả ượ c quan tâm, c ng c và nâng cao ch t l ố ấ ượ ủ ạ ng ho t

đ ng. Nh m góp ph n nh n th c đúng đ n h n v v n đ này tôi ch n đ ộ ề ấ ứ ề ằ ầ ậ ắ ọ ơ ề

tài “Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s ộ ớ ệ ự ệ ố - k ho ch hoá gia đình ế ạ

L ng Ninh , t nh Qu ng c a xã ủ ươ , huy n ệ Qu ng Ninh ả ả ỉ Bình” đ làm đ ể ề

tài nghiên c u. ứ V i nh ng kh ng đ nh nêu trên đ xây ữ ể ẳ ớ ị d ng đ t n ự ấ ướ . c

2.M c tiêu nghiên c u: ụ ứ

Đánh giá tình hình công tác th c hi n dân s ự ệ ố - k ho ch hoá gia đình ế ạ

t i đ a bàn xã L ng Ninh, huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng Bình ạ ị ươ ệ ả ả ỉ

Tìm hi u các nguyên nhân và nh ng y u t ế ố ẫ d n đ n vi c gia tăng dân ệ ữ ể ế

s hi n nay trên đ a bàn xã. ố ệ ị

i dânv giáo d c t v n k Tìm hi u thái đ , suy nghĩ c a ng ộ ủ ể ườ ụ ư ấ ề ế

ho ch hoá gia đình ạ

Đ a ra m t s đ xu t góp ph n tăng c ộ ố ề ư ấ ầ ườ ng hi u qu c a công tác ả ủ ệ

t i đ a bàn xã L ng Ninh, th c hi n dân s ệ ự ố - k ho ch hoá gia đình ế ạ ạ ị ươ

huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng Bình ệ ả ả ỉ

3. Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ

3.1. Ph ng pháp thu th p thông tin: ươ ậ

Trong quá trình nghiên c u đ tài, tôi đã s d ng m t s ph ng pháp ộ ố ươ ứ ề ử ụ

thu th p thông tin nh : quan sát, ph ng v n, đ c và phân tích tài li u. ư ệ ậ ấ ỏ ọ

3.1.1 Ph ng pháp quan sát: ươ

S d ng ph ử ụ ươ ng pháp quan sát đ nhìn nh n cu c s ng gia đình quan ậ ộ ố ể

sát t đó rút ra các đi u ki n nh h ừ ệ ả ề ưở ị ng tr c ti p hay gián ti p đ n đ a ự ế ế ế

ph ng, vi c quan sát này r t có ý nghĩa trong vi c thu th p thông tin đ ươ ệ ệ ấ ậ ể

i pháp nh m gi i quy t các v n đ đang t n t đ a ra các gi ư ả ằ ả ồ ạ ủ ị i c a đ a ế ề ấ

ph ng. ươ

3.1.2 Ph ng pháp ph ng v n: ươ ỏ ấ

Đ tài đã ti n hành ph ng v n, trao đ i ý ki n v i lãnh đ o xã và ề ế ế ấ ạ ỏ ổ ớ

ng ườ ố i dân nh m hi u rõ sâu h n v v n đ th c hi n chính sách dân s - ề ự ề ấ ệ ể ằ ơ

ng. k ho ch hoá gia đình c a đ a ph ế ủ ị ạ ươ

3

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

3.1.3 Ph ng pháp đ c và phân tích tài li u: ươ ọ ệ

Ti n hành thu th p, đ c và phân tích m t s tài li u, bài vi t liên quan ộ ố ệ ế ậ ọ ế

trên báo chí, các tài li u th ng kê c a thôn , xã. ủ ệ ố

Thông qua các tài li u th ng kê v công tác dân s k ho ch hoá gia ề ố ế ệ ạ ố

đình c a Uủ ỷ ban dân s k ho ch hoá gia đình và m t s t p chí, sách báo ộ ố ạ ố ế ạ

có liên quan, đ phân tích ch t l ể ấ ượ ế ng dân s , tác đ ng c a chính sách đ n ủ ố ộ

dân s - k ho ch hoá gia đình c a đ a ph ng. ủ ị ế ạ ố ươ

3.1.4 Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ

- S li u th c p: ố ệ ứ ấ

+ L y thông tin qua sách báo, internet và các tài li u liên quan. ệ ấ

+ Thông qua vi c nghe báo cáo c a xã, thôn và các tài li u xã cung ủ ệ ệ

c p.ấ

ự - S li u s c p: Thu th p s li u thông qua vi c ph ng v n tr c ố ệ ố ệ ơ ấ ệ ậ ấ ỏ

ti p ng ế ườ i dân. B ng cách ph i h p v i các c p chính quy n đ a ph ớ ố ợ ề ằ ấ ị ươ ng

đi xu ng th c đ a ti p xúc v i các h , quan sát th c t cu c s ng, ghi ự ế ự ế ố ớ ộ ị ộ ố

chép l i các thông tin lien quan đ n công tác dân s - k ho ch hoá gia ạ ế ế ạ ố

đình.

4.Ph m vi nghiên c u ứ ạ

Không gian: Xã L ng Ninh, huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng Bình. ươ ệ ả ả ỉ

Th i gian: T 12/5 đ n 24/5 năm 2014 ừ ế ờ

5. B c c: ố ụ

Đ tài ngoài l ề ờ i m đ u, n i dung, k t lu n, ki n ngh , m c l c, tài ậ ụ ụ ở ầ ế ế ộ ị

li u tham kh o, ph n ph l c, n i dung đ c chia làm 3 ch ng chính ụ ụ ệ ả ầ ộ ượ ươ

Ch ng 1. T ng quan v đ a bàn nghiên c và các khái ni m liên ươ ề ị ổ ứư ệ

quan.

Ch ng 2. Th c tr ng công tác dân s - k ho ch hoá gia đình xã ươ ự ế ạ ạ ố

L ng Ninh, huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng Bình ươ ệ ả ả ỉ

4

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ ng 3. Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s k ho ch hoá gia ự

Ch ộ ớ ố ế ệ ệ ạ ươ

đình t i xã L ng Ninh, huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng Bình ạ ươ ệ ả ả ỉ

B. N I DUNG

CH

NG 1: T NG QUAN V Đ A BÀN NGHIÊN C U VÀ

ƯƠ

Ề Ị

CÁC KHÁI NI M LIÊN QUAN Ệ

1.1.T ng quan v v n đ nghiên c u ề ấ ứ ổ ề

Không ch g n đây mà đã t lâu công tác dân s luôn đ ỉ ầ ừ ố ượ c Đ ng và ả

Nhà n ướ c ta quan tâm và coi đó là nhi m v quan tr ng c a chi n l ệ ế ượ c ụ ủ ọ

c chú phát tri n đ t n ể ấ ướ c. Nh t là nh ng năm g n đây công tác dân s đ ầ ố ượ ữ ấ

tr ng quan tâm, đ c xem là nhi m v vô cùng quan tr ng trong s phát ọ ượ ụ ự ệ ọ

tri n kinh t xã h i c a đ t n ể ế ộ ủ ấ ướ c. Chính vì th mà v n đ DS-KHHGĐ ấ ề ế ở

xã L ng Ninh đã đ t đ c nhi u thành công đáng khích l ươ ạ ượ ề ệ ạ song bên c nh

c tháo g và gi đó v n còn m t s h n ch và khó khăn đang c n đ ế ộ ố ạ ẫ ầ ượ ỡ ả i

quy t.ế

Do v y mà báo cáo t t nghi p đ tài nghiên c u “ ậ ố ự ứ CTXH v i vi c th c ớ ệ ề ệ

hi n dân s k ho ch hóa gia đinh c a xã L ng Ninh , ố ế ủ ệ ạ ươ , huy n ệ Qu ng Ninh ả

t nh Qu ng ỉ ả ế Bình” không hoàn toàn mang ý ch quan, hay là m t “phát ki n” ủ ộ

ứ và cũng không ph i là m t ch đ gì m i m trong khoa h c nghiên c u ủ ề ẽ ả ộ ớ ọ

th m chí là đã đ ậ ượ c nói đ n r t nhi u. Th nh ng đây là v n đ luôn nóng ư ế ấ ề ế ề ấ

xã L ng Ninh nói riêng và c n c nói chung cũng nh trên toàn b ng ỏ ở ươ ả ướ ư

th gi ế ớ ở ố ớ i b i t c đ gia tăng dân s đang di n ra ngày càng cao và cùng v i ễ ộ ố

nó là nhi u v n đ khó khăn ph c t p nh nghèo đói, ô nhi m môi tr ứ ạ ư ễ ề ề ấ ườ ng

t t và nhi u v n đ khác. Nh ng cái m i trong nghiên c u này đó là vi c l ớ ệ ộ ả ứ ư ề ề ấ

đ c nh ng ki n th c hi u bi t c a ng ượ ứ ữ ế ể ế ủ ườ ấ i dân v DS-KHHGĐ, ch t ề

xã L , đ ng th i nghiên c u này góp l ượ ng dân s hi n nay ố ệ ở ươ ứ ồ ờ

ng Ninh 5

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ph n đ a ra nh ng nguyên nhân lý gi i đó và tìm ữ ư ầ i đ ả ượ c th c tr ng hi n t ạ ệ ạ ự

ra ph ng án gi i quy t nh ng t n t i v v n đ DS-KHHGĐ trên đ a bàn ươ ả ồ ạ ề ấ ữ ế ề ị

xã L ng Ninh . ươ

1.2.T ng quan v đ a bàn nghiên c u ề ị ứ ổ

nhiên 1.2.1. Đi u ki n t ề ệ ự

1.2.1.1 V trí đ a lý ị ị

L ng Ninh là m t xã đ ng b ng ven bi n, có t ng di n tích t ươ ệ ể ằ ộ ổ ồ ự

ấ nhiên là 561,59 ha, trong đó di n tích đ t nông nghi p là 312,40 ha, đ t ệ ệ ấ

tr ng lúa 201,19 ha, đ t tr ng cây hàng năm là 28,71 ha, đ t tr ng cây lâu ấ ồ ấ ồ ồ

ỷ ả năm khác là 18,32 ha, đ t lâm nghi p là 19,61 ha, đ t nuôi tr ng thu s n ệ ấ ấ ồ

là 44,57 ha, đ t phi nông nghi p là 235,09 ha. Dân s toàn xã là 4.077 ệ ấ ố

kh u, 1.069 h , đ i s ng ch y u là nông nghi p, đ i s ng nhân dân trên ộ ờ ố ờ ố ủ ế ệ ẩ

toàn xã còn g p nhi u khó khăn, t l ề ặ ỷ ệ ộ ế h nghèo theo chu n m i chi m ẩ ớ

13,66%. Đ a gi i hành chính đ c chia thành 3 thôn, trong đó có 02 thôn ị ớ ượ

L ng Y n, Văn La v i 11 xóm và thôn Phú cát n m đ c l p. ươ ộ ậ ế ằ ớ

Trong nh ng năm ch ng th c dân Pháp, đ qu c M xâm l c, nhân ự ữ ế ố ố ỹ ượ

dân xã Tiên Châu đã đóng góp s c ng i, s c c a cho s nghi p cách ứ ườ ứ ủ ự ệ

m ng. Phát huy truy n th ng anh hùng cách m ng trong kháng chi n và ề ế ạ ạ ố

trong lao đ ng s n xu t, v i ti m năng đ t đai, lao đ ng, tài nguyên ề ả ấ ấ ộ ớ ộ

- xã h i, v i ý chí t khoáng s n đây là th m nh đ phát tri n kinh t ế ạ ể ể ả ế ộ ớ ự

l c, t ự c ự ườ ả ng, ch u khó đ ng th i v i s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng ờ ớ ự ủ ạ ắ ồ ị

ủ y, HĐND xã, s ph i h p ch t ch gi a UBMT và các đoàn th chính tr ẽ ữ ố ợ ự ể ặ ị

xã nhà t ng b - xã h i n n kinh t ộ ề ế ừ c đ ướ ượ ấ c phát tri n, đ i s ng v t ch t, ờ ố ể ậ

tinh th n c a nhân dân đ c nâng lên. ầ ủ ượ

6

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

- Phía B cắ : Giáp huy n Qu ng Ninh, gi a th tr n Quán Hàu v i thành ị ấ ữ ệ ả ớ

ph Đ ng H i. ố ồ ớ

- Phía Đông : Giáp xã B o Ninh, thành ph Đ ng H i và xã Võ ố ồ ả ớ

Ninh.

- Phía Nam : Giáp th tr n Quán Hàu, huy n Qu ng Ninh. ị ấ ệ ả

- Phía Tây : Giáp xã Vĩnh Ninh , huy n Qu ng Ninh. ệ ả

1.2.1.2. Khí h uậ

Là m t xã n m trong vùng nhi t đ i gió mùa nên th i ti t trong năm ằ ộ ệ ớ ờ ế

đ ượ c chia thành 2 mùa rõ r t: mùa khô và mùa m a ư ệ

Nhi ệ ộ t đ trung bình h ng năm là 25C đ ằ ượ ạ c chia thành 2 mùa: mùa l nh

và mùa nóng

tháng 11 đ n tháng 4 năm sau v i nhi t đ trung bình là Mùa l nh t ạ ừ ế ớ ệ ộ

20,5đ C.ộ

Mùa n ng t tháng 5 đ n tháng 10 v i nhi t đ trung bình là 30,5 đ C ắ ừ ế ớ ệ ộ ộ

Đ m không khí trung bình h ng năm kho ng 80,50. L ng Ninh là ộ ẩ ả ằ ươ

xã th nh hành v i hai h ng gió chính đó là: ớ ị ướ

hình thành t tháng 8 đ n tháng 2 năm sau, t c đ Gió mùa đông b c: ắ ừ ế ố ộ

gió th ng t ườ ừ ấ c p 3 đ n c p 4 trung bình m i năm có 3-5 đ t gió. Gió mùa ỗ ế ấ ợ

Đông B c th ng làm cho nhi t đ không khí gi m kèm theo m a kéo dài ắ ườ ệ ộ ư ả

nh h ả ưở ng đ n s n xu t và đ i s ng ng ấ ế ả ờ ố ườ ụ ữ i dân nh t là tr em, ph n và ẻ ấ

ng i già. ườ

Gió Tây Nam: hình thành t ừ ạ ế ấ tháng 4 đ n tháng 8, t c đ gió đ t đ n c p ố ộ ế

3, c p 4 m nh nh t là tháng 6 và tháng 7, đây là th i gian nóng nh t trong năm. ấ ạ ấ ấ ờ

Là m t xã mi n núi thu c mi n Trung Trung B nên xã L ng Ninh ề ề ộ ộ ộ ươ

t th ng xu t hi n vào cũng ph i đón nh n nhi u c n bão hàng năm. Bão l ề ơ ậ ả ụ ườ ệ ấ

7

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

tháng 10, 11AL. Gây nh h ả ưở ng nghiêm tr ng đ n môi tr ọ ế ườ ờ ố ng và đ i s ng

sinh ho t c a nhân dân trong xã. ạ ủ

1.2.2. Đi u ki n kinh t ề ệ ế -xã h i ộ

1.2.2.1. Lĩnh v c kinh t ự ế

T ng di n tích geo tr ng cây hang năm S n xu t nông nghi p: ả ệ ấ ệ ồ ổ

429,9/420 ha, đ t 102,3%. T ng s n l ng l ả ượ ạ ổ ươ ng th c có h t 1260,3/1213 ạ ự

ng lúa là: 1238,5/1192 t n, năng su t lúa t n, đ t 103,8% trong đó s n l ấ ả ượ ạ ấ ấ

bình quân 46,3 t /ha, tăng 102 t n so v i năm 2011. Các l o cây màu khác ạ ấ ạ ớ

c b n n đ nh. ơ ả ổ ị

T ng đàn gia súc 2.044/2860 con đ t 71% k ho ch, so v i cùng kỳ ế ạ ạ ổ ớ

gi m 3%. Trong đó, Trâu: 362/360 con đ t 100,5% k ho ch; Bò: 735/1000 ế ả ạ ạ

con đ t 73,5% k ho ch, trong đó bò lai: 216/400 con đ t 54% k ho ch, ế ế ạ ạ ạ ạ

ầ Heo: 947/1500 con đ t 63%, trong đó heo nái: 181 con; t ng đàn gia c m: ạ ổ

14.721/15.000 con đ t 98% k ho ch. Đàn gia súc gi m do di n tích chăn ế ệ ạ ả ạ

th b thu h p, nhân dân t p trung phát tri n cây lâm nghi p, giá c th ả ị ả ị ể ệ ẹ ậ

tr ng c a các s n ph m t chăn nuôi không n đ nh, nhân dân không ườ ủ ả ẩ ừ ổ ị

m nh d n đ u t ạ ầ ư ạ phát tri n đàn. ể

ng m i và d ch v Công nghi p, TTCN, th ệ ươ ạ ị ụ: Gía tr s n xu t CN- ị ả ấ

TTCN, th ng m i và d ch v năm 2012 ươ ụ ạ ị ướ c đ t 1,5 tỳ đ ng, các c s ồ ơ ở ạ

ơ ở kinh doanh d ch v , đ n nay có 101 c s , d ch v buôn bán tăng 15 c s . ơ ở ị ụ ế ụ ị

ộ Đ y m nh tuy n v n đ ng cán b và nhân dân th c hi n cu c v n đ ng ự ề ệ ậ ạ ẩ ậ ộ ộ ộ

ng i Vi t Nam u tiên dùng hang Vi t Nam . ườ ệ ư ệ

Công tác quy ho ch, qu n lý đ t đai, tài nguyên khoáng s n: ấ ạ ả ả Th cự

uy ho ch s d ng đ t giai đo n 2012-2020. Th c hi n t t vi c t hi n qệ ử ụ ệ ố ự ấ ạ ạ ệ ổ ứ ch c

i đ t lâm nghi p ngoài th c đ a tr c khi bàn cho nhân dân c m m c ranh gi ắ ố ớ ấ ự ị ệ ướ

giao GCN.

Xã tranh th các ngu n v n h tr Lĩnh v c xây d ng c b n: ự ơ ả ự ỗ ợ ủ c a ủ ồ ố

xây d ng các công trình b c thi t nh kênh m ng thôn c p trên, đ u t ấ ầ ư ứ ự ế ươ ư

8

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

Phú Cát, đ ườ ế ng liên thôn liên xóm, bê tông hóa giao thông nông thôn tuy n

đ ng t thôn L ng Y n đi c m Phú Cát v i chi u dài 1km, tri n khai 2 ườ ừ ưỡ ụ ế ề ể ớ

ng liên xóm t i thôn Văn La do t m nhìn th gi tuy n đ ế ườ ạ ế ớ ầ i tài tr , công ợ

trình nghĩa đ a c a xã giai đo n 1 v i t ng s ti n chi đ u t ạ ị ủ ố ề ớ ổ ầ ư xây d ng c ự ơ

b n trong năm là 2.621.100.500 đ ng, …….. ả ồ

Lĩnh v c tài chính- ngân sách: T ng thu ngân sách Nhà n c năm 2012 ự ổ ướ

đ t 6.942.841.804 đ ng, đ t 125% d toán huy n giao, tăng 20% so v i năm ạ ự ệ ạ ồ ớ

2011.

T ng chi ngân sách là: 6.564.006.644 đ ng, đ t 110%KH, nguyên nhân ạ ổ ồ

do tăng l ng, ch đ b o tr xã h i, các kho n chi phát sinh tăng. ươ ế ộ ả ả ợ ộ

1.2.2.2. Lĩnh v c văn hóa xã h i ộ ự

Giáo d cụ

Công tác gi ng d y c a các tr ng đ c nâng lên. Ch t l ng ngày ủ ả ạ ườ ượ ấ ượ

càng cao, h c sinh gi ọ ỏ i, khá các c p h c đ t t l ấ ạ ỉ ệ ọ cao, h c sinh t ọ ố ệ t nghi p

THCS đ t 100%. Cán b , giáo viên, CNVC c a 3 tr ủ ạ ộ ườ ng n đ nh, luôn ị ổ

g ng m u th c hi n t ươ ệ ố ự ẫ t cu c v n đ ng h c t p làm theo t m g ọ ậ ậ ấ ộ ộ ươ ạ ng đ o

đ c H Chí Minh. Ho t đ ng c a trung tâm h c t p c ng đ ng xã đ ứ ạ ộ ọ ậ ủ ồ ộ ồ ượ c

c ng c . ố ủ

Ho t đ ng Văn hóa – Th thao, Truy n than h: Công tác thông tin tuyên ạ ộ ể ề

truy n chào m ng các s ki n l ừ ự ệ ễ ớ l n, ph c v nhi m v chính tr t ệ ị ạ ị i đ a ụ ụ ụ ề

ph ng, giáo d c pháp lu t, xây d ng đ i s ng văn hóa, phòng ch ng t ươ ờ ố ự ụ ậ ố ệ

ch c r ng kh p. Duy c t n n ma túy, phòng ch ng b o l c gia đình…..đ ạ ạ ự ố ượ ổ ứ ộ ắ

trì và phát huy t ố ấ t các c m truy n thanh trên đ a bàn xã nh m nâng cao ch t ị ụ ề ằ

l ượ ờ ng ho t đ ng trên kênh thông tin đ i chúng, góp ph n ph bi n k p th i ạ ổ ế ạ ộ ầ ị

các ch tr ng c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n c. ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ

Công tác Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i: ộ ươ ạ ộ Tri n khai th c hi n đ t ự ể ệ

ng trình gi m nghèo, vi c làm, b o v chăm sóc, giáo d c tr k t qu ch ế ả ươ ụ ệ ệ ả ả ẻ

9

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ả theo Ngh đ nh 67/CP là 37 ị

em. T ch c tri n khai th c hi n h tr nhà ị ỗ ợ ự ứ ệ ể ổ ở

ng i nghèo đ c h tr xây d ng t năm 2009 nhà, nâng t ng s nhà ổ ố ở ườ ượ ỗ ợ ự ừ

i nghèo, ng đ n nay là 173 nhà. Đã c p phát 2.438 th BHYT cho ng ế ẻ ấ ườ ườ i

ng xã h i. K t qu đi u tra h nghèo năm 2012, h c n nghèo và đ i t ậ ố ượ ả ề ế ộ ộ ộ

nghèo là 207 h , t l 18,09 % gi m 7,02 % h c n nghèo 198 h , t l ộ ỷ ệ ộ ậ ộ ỷ ệ ả

17,31% gi m 6,4%. ả

Công tác Y t - Dân s - Gia đình và tr em: Th c hi n t t công tác ế ẻ ố ệ ố ự

khám, ch a b nh cho nhân dân. Công tác tiêm ch ng m r ng đ t 100%, t ữ ệ ở ộ ủ ạ ỷ

l em suy dinh d ng 5 tu i, gi m còn 19,2%. Đã t tr ệ ẻ ưỡ ả ổ ổ ế ch c các chi n ứ

ạ d ch truy n thông SKSS-KHHGĐ. Duy trì ho t đ ng c a các thôn,sinh ho t ị ạ ộ ủ ề

câu l c b không sinh con th 3 tr lên. M ng l i d ch v KHHGĐ và ứ ạ ộ ở ạ ướ ị ụ

cung c p d ng c tránh thai đ c m r ng t o thu n l i cho d i t ụ ụ ấ ượ ở ộ ậ ợ ạ ố ượ ng

c d dàng. Công tác chăm sóc, b o v , giúp đ tr em nh t là ti p c n đ ế ậ ượ ỡ ẻ ễ ệ ấ ả

tr em có hoàn c nh khó khăn đ c quan tâm th c hi n t t, k p th i. ẻ ả ượ ệ ố ự ờ ị

1.3. M t s khái ni m liên quan ộ ố ệ

1.3.1. Dân số

Dân s là t p h p nh ng ng ữ ậ ợ ố ườ ự i sinh s ng trong m t qu c gia, khu v c, ộ ố ố

vùng đ a lý kinh t ị ế ho c đ n v hành chính. ị ặ ơ

1.3.2. Quy mô dân số

Quy mô dân s là s ng ố ố ườ ố ị i s ng trong m t qu c gia khu v c, vùng đ a ự ố ộ

lý kinh t ho c m t đ n v hành chính t i th i đi m nh t đ nh. ế ộ ơ ặ ị ạ ấ ị ể ờ

1.3.3. C c u dân s ơ ấ ố

C c u dân s là t ng s dân đ ơ ấ ố ổ ố ượ c phân lo i theo gi ạ ớ ộ ổ i tính, đ tu i,

ặ dân t c, trình đ h c v n, ngh nghi p, tình tr ng hôn nhân và các đ c ộ ọ ề ệ ấ ạ ộ

tr ng khác. ư

1.3.4 Phân b dân c ố ư

ị Phân b dân c là s phân chia t ng s dân theo khu v c (thành th , ổ ự ự ư ố ố

nông thôn, mi n núi, đ ng b ng, h i đ o, trung du…) Lĩnh v c kinh t xã ả ả ự ề ằ ồ ế

10

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ả h i (công nghi p, nông nghi p, d ch v …) vùng đ a lý kinh t ộ

ụ ệ ệ ị ị ế ộ ho c m t ặ

đ n v hành chính. ơ ị

1.3.5 Ch t l ng dân s ấ ượ ố

Ch t l ấ ượ ệ ng dân s là s ph n ánh các đ c tr ng v th ch t, trí tu và ặ ề ể ấ ự ả ư ố

tinh th n c a toàn b dân s ầ ủ ộ ố.

1.3.6 K ho ch hóa gia đình ế ạ

KHHGĐ là n l c c a Nhà n c và xã h i đ m i cá nhân, c p v ổ ự ủ ướ ộ ể ỗ ặ ợ

ch ng ch đ ng t ra quy t đ nh s con, th i gian sinh con và kho ng cách ủ ộ ồ ự ế ị ả ờ ố

ợ các l n sinh nh m b o v s c kh e, nuôi d y con có trách nhi m, phù h p ệ ứ ệ ằ ầ ả ạ ỏ

v i chu n m c xã h i và đi u ki n gia đình. ớ ự ề ệ ẩ ộ

1.3.7 S c kh e sinh s n ứ ỏ ả

S c kh e sinh s n là s th hi n tr ng thái th ch t, tinh th n và xã ự ể ệ ứ ể ả ầ ấ ạ ỏ

h i liên quan đ n ho t đ ng ch c năng sinh s n c a m i con ng ứ ộ ả ủ ạ ộ ế ỗ ười.

CH

NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC DÂN S - K

ƯƠ

Ố Ế

HO CH HÓA GIA ĐÌNH T I XÃ L

ƯƠ

Ệ NG NINH HUY N

QU NG NINH T NH QU NG BÌNH Ỉ

2.1. Th c tr ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ế ạ ự ố ạ

2.1.1. Th c tr ng tình hình chung ự ạ

Trên c s bài gi ng, s li u thu th p qua m t s tài li u cho th y dân ậ ộ ố ố ệ ơ ở ệ ả ấ

i nói chung, dân s t Nam, và dân s đ a ph ng nói riêng s th gi ố ế ớ ố Vi ệ ố ị ươ

h ng năm luôn luôn có s gia tăng. ằ ự

2.1.2. Th c hi n tình hình dân s và ho t đ ng công tác DS- ự ệ ố ộ ạ

KHHGĐ

L ng Ninh ươ ẩ là xã đông dân, tính đ n năm 2013 có 1069 h , 4077 kh u. ế ộ

Phân b dân c không đ ng đ u. Kinh t -xã h i có ph n t ầ ươ ư ề ế ố ồ ộ ng đ i phát ố

tri n h n nh ng xã khác nh ng cũng là đ a bàn t p trung dân c đông đúc, ư ư ữ ể ậ ơ ị

ộ ạ ộ ấ ủ ư ứ ể

trình đ dân trí có phát tri n nh ng tính ch t c a các ho t đ ng c ng khá đa 11

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ả ư đó nên các phong trào 1 trong nh ng xã m nh, nh ng

d ng ph c t p. B i l ứ ạ ạ ở ẽ ữ ạ

m nh nh t là công tác y t ấ ạ ế ỏ ph c v cho vi c chăm sóc b o v s c kh e ệ ứ ụ ụ ệ ả

nhân dân. Công tác y t xã nhi u năm đ u đ c huy n, S y t công ế ở ề ề ượ ệ ở ế

nh n là đ n v có nhi u thành thích xu t s c. Do đó L ấ ắ ề ậ ơ ị ươ ữ ng Ninh nh ng

năm tr ướ c đây là xã luôn ch n làm xã đi m th c hi n các ch ng trình y t ể ự ư ệ ọ ế

qu c gia. Vào nh ng năm cu i th p k 80 công tác DS-KHHGĐ là công tác ỷ ữ ậ ố ố

ầ m i m trên đ a bàn huy n, trình đ nh n th c c a nhân dân lúc này h u ộ ứ ủ ệ ẽ ậ ớ ị

h t ch a n m b t đ ư ắ ế ắ ượ ệ c thông tin gì v công tác này, còn ý th c trách nhi m ứ ề

ộ c a cán b đ ng viên còn nhi u h n ch , công tác tuyên truy n v n đ ng ủ ộ ả ế ề ề ậ ạ

còn r t ng ngàng đ i v i ng i làm nhi m v trong lĩnh v c này. Năm ố ớ ấ ỡ ườ ự ụ ệ

1989 L ng ninh đ ươ ượ ự c ch n làm xã đ u tiên c a huy n tri n khai th c ủ ệ ể ầ ọ

ng trình công tác DS-KHHGĐ. Trong th i gian này Trung tâm y hi n ch ệ ươ ờ tế

ố huy n đã xu ng tr c ti p tri n khai ch đ o th c hi n – cùng v i s ph i ớ ự ỉ ạ ự ự ể ệ ệ ế ố

xã trong th i gian đ u ch y u t p trung vào h p c a UBND xã, Tr m y t ợ ủ ạ ế ủ ế ậ ầ ờ

c phân công xu ng t n t ng thôn, t đ sinh công tác v n đ ng, cán b đ ộ ộ ượ ậ ậ ừ ố ổ ể

ho t v n đ ng nhân dân, đi u tra phân lo i đ i t ạ ố ượ ạ ậ ề ộ ng trong di n sinh đ đ ệ ẻ ể

th c KHHGĐ và ch n 2 thôn : thôn 1 và thôn đ làm đi m trong th i gian ự ọ ể ể ờ

c g i là “ V n s kh i đ u nan” này g p r t nhi u khó đ u. Giai đo n đ ầ ạ ượ ạ ự ặ ấ ở ầ ề ọ

khăn t công tác v n đ ng, n m ng, th c hi n KHHGĐ vì lúc ừ ắ b t ắ đ i t ố ượ ậ ộ ự ệ

này là l n đ u tiên th c hi n nên ng i th c hi n k ho ch ch a th c s ự ệ ầ ầ ườ ự ự ự ư ệ ế ạ

an tâm tin t ưở ọ ng và cũng r t lo s nh ng v i s quy t tâm kh c ph c m i ớ ự ư ụ ế ấ ắ ợ

ậ khó khăn, v n d ng m i kh năng thuy t ph c nên 1 tu n th c hi n v n ụ ự ụ ế ệ ậ ả ầ ọ

2 thôn đã có: 45 ch đ n khám và đ t đ đ ng ộ ở ị ế ặ ượ ố c 15 vòng, đây là cái m c

và cũng là d u hi u đ i quan tâm trong b ệ ấ ượ c nhi u ng ề ườ ướ ủ c đ u c a ầ

ch ng trình DS-KHHGĐ c a xã nói riêng và trong toàn huy n nói chung, ươ ủ ệ

nh đó cũng t c tuy ch a cao và không x y ra tai ờ ừ nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ữ ư ả

bi n gì nên công tác DS-KHHGĐ sau này có đi u ki n m r ng trên toàn ở ộ ề ệ ế

xã.

12

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ả Trong nh ng năm 1986-1990 công tác DS-KHHGĐ đ

c xem là 1 ữ ượ

trong nh ng nhi m v tr ng tâm c a ngành y t ụ ọ ủ ữ ệ ế ư , trong th i gian này ch a ờ

hình thành ban dân s , m ng l i c ng tác viên và cán b chuyên trách mà ạ ố ướ ộ ộ

tr m y t ạ ế ộ phân công ph trách khu v c đ th c hi n công tác v n đ ng ể ự ự ụ ệ ậ

th c hi n ch ng trình còn h n ch , t ự ệ ươ ế ạ ạ ụ i xã ch a có cán b làm d ch v và ư ộ ị

cũng ch a có phòng KHHGĐ nên xã ch v n đ ng ng ư ở ỉ ậ ộ ườ i dân v Trung ề

tâm y t huy n đ th c hi n các bi n pháp tránh thai. ế ể ự ệ ệ ệ

T năm 1991- nay theo tinh th n c a trên t i xã đã thành l p Ban Dân ầ ủ ừ ạ ậ

L s và đ i ngũ c ng tác viên, trong nh ng năm g n đây ố ữ ầ ộ ộ ươ ự ng Ninh đã th c

hi n t t ch tiêu nhi m v công tác DS-KHHGĐ. Trong nh ng năm g n đây ệ ố ữ ụ ệ ầ ỉ

t phát tri n dân s , t su t sinh thô có gi m l ỷ ệ ố ỷ ấ ả xu ng. Đ i ban ngành dân ộ ể ố

c trang b s , c ng tác viên và các cán b chuyên trách dân s đ ng th i đ ố ộ ố ồ ờ ượ ộ ị

ki n th c, ngũ cán b làm công tác dân s đã đ ứ ế ộ ố ượ ậ ự c t p hu n, năng l c ấ

đ ượ ạ c nâng cao, ho t đ ng công tác tuy n truy n đi vào chi u sâu. T o ạ ộ ề ề ề

đ c s đ ượ ự ượ c phong trào ch p hành sinh đ có k hoach trong nhân dân. ẻ ế ấ

2.1.3. Đ c đi m tình hình, các ch báo DS-KHHGĐ ể ặ ỉ

2.1.3.1. Đ c đi m tình hình ể ặ

Th c hi n ch tr ệ ủ ươ ự ệ ng và k ho ch c a Trung tâm DS-KHHGĐ huy n ủ ế ạ

Tiên Ph ướ ế ủ c, trên c s ch tiêu v lĩnh v c DS-KHHGĐ mà Ngh quy t c a ơ ở ỉ ự ề ị

Đ ng u -HĐND-UBND đ ra. Ban DS-KHHGĐ xã tri n khai nhi m v ể ệ ề ả ỷ ụ

ch ng trình công tác c th hoá ph ươ ụ ể ươ ữ ng th c ho t đ ng, thành nh ng ạ ộ ứ

m c tiêu n i dung ho t đ ng đ s m đi vào th c hi n. ạ ộ ể ớ ự ụ ệ ộ

ấ Qua m t năm n l c ph n đ u th c hi n v i nhi u khó khăn nh t ỗ ự ự ệ ề ấ ấ ộ ớ

đ nh v ngu n l c. Nh ng d ồ ự ị ư ề ướ ự i s quan tâm lãnh đ o, ch đ o c a c p u ạ ỉ ạ ủ ấ ỷ

Đ ng s ph i h p c a các ngành đoàn th . Đ ng th i có s quan tâm nhi ố ợ ủ ự ự ể ả ồ ờ ệ t

tình c a đ i ngũ CTV. Công tác DS-KHHGĐ đã đ t đ c nh ng k t qu ạ ượ ủ ộ ữ ế ả

sau:

13

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

• Khó khăn

ụ Tiên châu là vùng quê nghèo, trình đ dân trí còn th p nhi u phong t c ề ấ ộ

t p quán, nh ng quan ni m c h v n còn đè n ng nên vi c sinh đ không ậ ổ ủ ẫ ữ ẻ ệ ệ ặ

có k ho ch còn nhi u làm cho đ i s ng kinh t g p nhi u khó khăn, thu ờ ố ề ế ạ ế ặ ề

nh p binh quân đ u ng ầ ậ ườ i còn th p vì v y vi c mua s m nh ng ph ệ ữ ắ ậ ấ ươ ng

ti n ph c v sinh ho t còn h n ch . ế ụ ụ ệ ạ ạ

Công tác tuyên truy n v n đ ng ng ề ậ ộ ườ ư i dân th c hi n KHHGĐ ch a ự ệ

đ ng b , ch a th hi n s ph i h p ch t ch v i m t tr n các ban đoàn ồ ể ệ ự ặ ậ ố ợ ẽ ớ ư ặ ộ

th .ể

Tiên châu là xã đông dân, phân b không đ ng đ u, đ a bàn ph c t p là ứ ạ ề ồ ố ị

m t xã v a ch v a quê nên t ng còn nhi u chênh l ch, đ i t ợ ừ ừ ộ t ư ưở ố ượ ng ệ ề

trong di n sinh đ m t s còn n ng t ẻ ộ ố ệ ặ t ư ưở ỏ ng “Tr i sinh voi, tr i sinh c ”, ờ ờ

ki m con trai đ n i dõi tông đ ng hay đông con cho vui c a vui nhà. ể ố ế ườ ử

* Thu n l i: ậ ợ

Có s lãnh, ch đ o c a Đ ng b , H i đ ng nhân dân xã, UBND xã ộ ộ ồ ỉ ạ ủ ự ả

th hi n qua các ngh quy t c a Đ ng y, k ho ch c a UBND, đ c quán ả ủ ể ệ ế ủ ủ ế ạ ị ượ

tri ệ t trong cán b Đ ng viên nh ng c ng tác viên làm công tác dân s trên ộ ộ ả ữ ố

ủ đ a bàn xã. Xem đây là m t trong nh ng m c tiêu nhi m v tr ng tâm c a ữ ị ụ ọ ụ ệ ộ

đ a ph ị ươ ng, có s ph i h p h tr c a các ban đoàn th . ể ỗ ợ ủ ự ố ợ

Đ i ngũ cán b làm công tác dân s trên toàn xã r t nhi ấ ộ ộ ố ệ ự t tình, th c

hi n công tác dân s theo ph ệ ố ươ ừ ng châm “đi t ng ngõ t ng nhà, rà soát t ng ừ ừ

ng”. đ i t ố ượ

ả S ch đ o, h tr tr c ti p c a trung tâm DS-KHHGĐ huy n Qu ng ỗ ợ ự ự ỉ ạ ế ủ ệ

Ninh, UBND xã t o m i đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ề ạ ọ ể ệ i cho công tác dân sô th hi n

trong vi c ki m tra giám sát h ng d n ban dân s xã L ệ ể ướ ẫ ố ươ ạ ng Ninh ho t

đ ng.ộ

2.1.3.2. Tình hình dân s và s tác đ ng c a phát tri n dân s ự ủ ố ộ ể ố

14

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh i phóng,

ế ạ ả ỉ ng ninh là m t xã mà tr

L Sau ngày gi ươ ộ ả ướ c đây v a là khu ừ

đ n c a đ ch, v a là vùng căn c cách m ng nên khi th ng nh t đ t n ồ ủ ị ấ ấ ướ c ứ ừ ạ ố

nhân dân v quê khai hoang đ ph c h i kinh t , l p nghi p. M t s gia ụ ể ề ồ ế ậ ộ ố ệ

dình g n nh “ti t tôn”, m t s c p v ch ng tăng c ng sinh đ đ tái ư ầ ệ ộ ố ặ ợ ồ ườ ẻ ể

t o và duy trì t c h . Do đó nh ng năm sau gi ạ ữ ộ ọ ả i phóng dân s tăng nhanh ố

c xem là đ ng th i trong th i gian này gia đình nào sinh đ ồ ờ ờ ượ c nhi u con đ ề ượ

phúc đ c c a gia đình, t c h . Lúc này công tác dân s - k ho ch hóa gia ứ ủ ế ạ ộ ọ ố

đình hoàn toàn ch a có thông tin gì. ư

Công tác dân s - k ho ch hóa gia đình nh ng năm tr l i đây luôn ở ạ ữ ế ạ ố

đ c các chính quy n đ a ph ng quan tâm, đ t lên hàng đ u, song song ượ ề ị ươ ặ ầ

xã h i, tăng tr ng kinh t , thì gi m sinh và v i m c tiêu phát tri n kinh t ớ ụ ể ế ộ ưở ế ả

sinh con 3+ cũng đ c tăng c ng ch đ o th c hi n t i xã nhà. Công tác ượ ườ ỉ ạ ệ ạ ự

dân s trong th i gian này đã tăng c ng v n đ ng th c hi n sinh đ có k ờ ố ườ ự ệ ẻ ậ ộ ế

ho ch:ạ

M i c p v ch ng nên d ng l hai con đ nuôi d y cho t t. ợ ồ ỗ ặ ừ i ạ ở ể ạ ố

2 d n 5 năm. Kho ng cách gi a hai l n sinh t ữ ả ầ ừ ế

Không sinh con s m tr c 25 tu i và không sinh con mu n sau 35 tu i. ớ ướ ổ ộ ổ

c nh v y thì m i n đ nh kinh t N u th c hi n đ ự ế ệ ượ ư ậ ớ ổ ị ế ờ , nâng cao đ i

i dân, đ m b o h nh phúc cho m i gia s ng v t ch t, tinh th n cho ng ố ậ ấ ầ ườ ả ạ ả ỗ

đình, t o m i đi u ki n cho cha m nuôi d y con cái, b o v s c kh e bà ệ ứ ệ ẹ ề ạ ạ ả ọ ỏ

m và tr em. Ph n m i th c s đ c gi i phóng tham gia công tác xã ụ ữ ớ ự ự ượ ẻ ẹ ả

h i.ộ

* K t qu th c hi n công tác dân s - k ho ch hóa gia đình năm ế ạ ả ự ố ệ ế

2012

Nh đ ờ ượ ự ủ c s quan tâm c a c p lãnh đ o, s ch đ o tr c ti p c a ỉ ạ ự ự ủ ế ạ ấ

ngành c p trên, cùng v i s ph i h p ch t ch c a các ban ngành, đoàn ố ợ ớ ự ẽ ủ ấ ặ

th , ban nhân dân thôn và s nhi t tình tích c c c a các ch em CTV nên ự ể ệ ự ủ ị

công tác DS-KHHGĐ trong năm 2013 đ t đ c k t qu sau: ạ ượ ế ả

15

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

*. V dân s : ố ề

T ng s h : 1 ố ộ ổ 069 hộ

T ng s nhân kh u toàn xã đ n cu i quý là: 4959 ng ế ẩ ố ổ ố i ườ

Trong đó t ng s n là: 2437 ng ố ữ ổ i ườ

S tr em sinh ra trong năm là: 51 tr ố ẻ ẻ

S tr em sinh 3+ tr lên: 13 tr ố ẻ ở ẻ

S ng i ch t trong năm : 22 ng ố ườ ế i ườ

S ng i chuy n đi kh i xã trong quý: 18 ng ố ườ ể ỏ i ườ

Trong đó n : 18 ng ữ i ườ

T ng s ng xã khác trong năm: 40 ng ố ườ ổ i chuy n đ n t ể ế ừ i ườ

Trong đó n : 33 ng ữ i ườ

K t qu th c hi n KHHGĐ.

ế ả ự ệ • Vòng: 24

• Tri t s n: 01 ệ ả

• Thu c c y: 01 ố ấ

• Thu c u ng: 18 ng ố ố i ườ

• Thu c tiêm: 08 ng ố i ườ

• Bao cao su: 132 ng iườ

• Nh ng ho t đ ng trong năm ạ ộ ữ

Trong năm đã t ch c 2 đ t chi n d ch ổ ứ ế ợ ị ồ truy n thông v n đ ng l ng ề ậ ộ

ghép CSSKSS và KHHGĐ vào ngày 29,30/03/2013 và ngày 04 đ n ngày ế

05/09/2013.

Đã t ch c g p m t đ i ngũ c ng tác viên dân s và có các ban ngành ổ ứ ặ ặ ộ ộ ố

đoàn th tham d nhân ngày dân s th gi i 11/7 và dân s Vi t Nam ố ế ớ ự ể ố ệ

26/12/2013

Trong năm đã có cu c ki m tra công tác dân s trên đ a bàn x ã Tiên ể ộ ố ị

Châu vào ngày 14/11/2013 do UBND huy n t ch c. ệ ổ ứ

Ph i h p v i VHTT c t dán đ ố ợ ắ ớ ượ ẩ

c 12 câu kh u hi u ệ 16

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

ế ạ ỉ

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh ả c 10 l n phát thanh l u đ ng

T ch c đ ổ ứ ượ ư ộ ầ

T ch c h p giao ban CTV dân s vào ngày 28 hàng tháng t i HT ứ ọ ổ ố ạ

UBND xã l y s li u sinh, ch t, đ n, đi c a t ng thôn, bi n đ ng BPTT, ủ ừ ố ệ ế ế ế ấ ộ

đánh giá ho t đ ng trong tháng và t ng h p báo cáo ho t đ ng trong năm, ổ ạ ộ ạ ộ ợ

đó đ tri n khai ho t đ ng năm 2013. t ừ ể ể ạ ộ

Ti p t c v n đ ng các c p v ch ng có t ế ụ ậ ặ ộ ồ ợ ừ ặ 1-2 con tr lên và các c p ở

v ch ng sinh con m t b ch a s d ng BTTT ho c đang dùng các BTTT ợ ộ ề ư ử ụ ặ ồ

ồ phi lâm sàng sang dùng các BTTT lâm sàng, v n đ ng các c p v ch ng ậ ặ ợ ộ

trong đ tu i sinh đ ch p nh n gia đình ít con đ có đi u ki n chăm lo cho ẻ ấ ộ ổ ể ệ ề ậ

các con và phát tri n kinh t Quy t toán PTTT theo t ng quý ừ ế ế ể

Nh n và c p phát ph ấ ậ ươ ậ ng ti n tránh thai phi lâm sàng cho CTV; nh n ệ

thu c tiêm, vòng tránh thai cung c p cho tr m y t ph c v cho đ i t ng. ấ ạ ố ế ụ ụ ố ượ

Tăng c ng v n đ ng duy trì thôn không sinh 3 . ườ ậ ộ

17

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

• Đ N V : UBND

M u báo cáo tr sinh ra trong tháng c a DS-KHHGĐ Bi u 1-X ủ ẻ ẫ ể

• BÁO CÁO DANH SÁCH TR M I SINH T I XÃ

XÃ L NG NINH Ơ Ị ƯƠ

L Ẻ Ớ Ạ NGƯƠ

NINH

• (T ngày 28 tháng 11 đ n ngày 31 tháng 12 năm 201 ế

3) ừ

ttt

Đ a ch ị

Ngày tháng năm sinh

Gi iớ tính

sinh năm

ghi chú

Dân t cộ

H và tên mẹ

H số hộ

H VÀỌ TÊN TR EMẺ

Sinh l nầ thứ m yấ

02

1987

11

770

15/11/2012

Nam

kinh

Đàm Thi uệ Quang

Nguy n Th ễ Lài

L ngươ Y nế

03

1979

22

119

16/11/2012

Nam

Kinh

Nguy n Th ễ Tâm

L ngươ Y nế

Ph m Minh ạ Thi nệ

20/11/2012

Nam

Kinh

1971

Phú cát

02

33

112 8

Nguy n T n ấ ễ Hãng

Nguy n Th ễ Ngữ

44

774

29/11/2011

Nam

Kinh

1990

Văn La

01

ố H Qu c ồ Nam

Ph mạ T.T.Yên

10/12/2012

Kinh

Tr n T.T.Ba

1979

Văn La

03

55

Nữ

116 4

Huỳnh Ng cọ Ngà

66

227

28/11/2012

Kinh

1989

Phú cát

01

Nữ

Nguy n B o ả ễ Nhi

Nguy n.T.H. ễ B oả

77

002

25/11/2012

Kinh

Lê.T.M.Liên

1990

Văn La

01

Nữ

Nguy n Th ễ Chúc

88

775

24/11/2012

Kinh Mai Th Nga

1974

03

Nữ

L ngươ Y nế

Đ ng Th ị Th o Ly ả

T ng c ng: có 08 tr m i sinh t i trang này. ẻ ớ ộ ổ ạ

Ngày 10 tháng 2 năm Xác nh nậ CÁN B DÂN S XÃ Ố Ộ

2013

c a UBND xã Ng i l p ủ ườ ậ

Nh n th c c a ng i dân v CSSKSS-KHHGĐ ứ ủ ậ ườ ề

18

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ộ Đ có m t gia đình h nh phúc và hòa thu n thì gia đình đó ph i là m t ể ạ ậ ả ộ

gia đình khá m nh, v ch ng ph i có nh ng ki n th c căn b n v CSSKSS ợ ồ ữ ứ ế ề ạ ả ả

ọ cũng nh vi c v , ch ng ph i cùng nhau bàn b c và th ng nh t l a ch n ư ệ ấ ự ả ạ ợ ồ ố

s con mong mu n phù h p v i kinh t ố ố ợ ớ ế ờ gia đình và kh năng sinh con, th i ả

gian sinh và chăm sóc con cái th t t t. ậ ố

K ho ch hóa gia đình chính là y u t quan tr ng giúp cho ng i ph ế ố ế ạ ọ ườ ụ

gìn và b o v s c kh e cho mình và cho gia đình đ ng th i giúp n có gi ữ ữ ệ ứ ả ỏ ồ ờ

, chính tr , xã h i nâng cao h phát tri n tài năng tham gia ho t đ ng kinh t ọ ạ ộ ể ế ộ ị

đ a v ng ị ị ườ i ph n . ụ ữ

Bên c nh đó, n gi t h n, nam gi i có ữ ớ ạ i tham gia vi c d y con cái t ệ ạ ố ơ ớ

đi u ki n chăm sóc b n thân và các thành viên gia đình. ệ ề ả

i dân đ u nh n th c đ c DSKHHGĐ Qua nghiên c u thì đa s ng ứ ố ườ ứ ượ ề ậ

và CSSKSS do v y mà đã góp ph n gi m t l t vong em, tr có ậ ầ ả ỷ ệ ử tr ở ẻ ẻ

đi u ki n đ c chăm sóc t c th c hi n t ề ệ ượ ố ơ t h n, quy n tr em đ ề ẻ ượ ệ ố ơ t h n, ự

cu c s ng các gia đình trên xã đ c đ m b o h n, nâng cao ch t l ng dân ộ ố ượ ả ấ ượ ả ơ

i cho vi c ki m soát tình hình dân s s xã, đ c bi ố ặ ệ t là đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ệ ể ố

cũng nh s gia tăng dân s trên đ a ph ng. ư ự ố ị ươ

Khi đ c h i v l i ích KHHGĐ thì đa s ng ượ ỏ ề ợ ố ườ ấ i dân đ u nh n th y ề ậ

đ i ích t vi c KHHGĐ mang l ượ c nh ng l ữ ợ ừ ệ ạ ậ i. Tuy nhiên v n còn b ph n ẫ ộ

i dân còn thi u nh n th c cũng nh vi c th c hi n KHHGĐ và nh ng ỏ ườ ư ệ ứ ự ệ ế ậ

chăm sóc ph n khi mang thai và ch đ dinh d ng cho tr em nên công ụ ữ ế ộ ưỡ ẻ

tác DSKHGĐ ch a cao, t tr em suy dinh d l ư ỷ ệ ẻ ưỡ ng v n còn. ẫ

Đi n hình nh ch Nguy n Th Mai năm nay 37 tu i nh ng ch có t ư ị ư ể ễ ổ ị ị ớ i 5

ng i con và kho ng cách các l n sinh khá g n nhau trong khi đó cách các ườ ả ầ ầ

1 - 2 con. l n sinh là t ầ ừ 3-5 năm và m i c p v ch ng ch nên d ng l ợ ỗ ặ ừ ồ ỉ i t ạ ừ

1. Tr n Th Nga sinh năm 2000

Tôi có th nêu tên và các năm sinh c a các cháu nh sau: ủ ư ể

2. Tr nầ Th Ng c sinh năm 2002 ọ

ầ ị

19

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ả ả 3. Tr nầ Th Quỳnh sinh năm 2004

4. Tr nầ Th Tú sinh năm 2005

5. Tr nầ Th o sinh năm 2010

Nh v y ý th c ch đ ng c a ng i dân v KHHGĐ là ch a, mà còn ư ậ ủ ộ ủ ứ ườ ư ề

ầ ớ mang tính b đ ng, m t chi u. Theo công tác đi u tra thì m t ph n l n ị ộ ề ề ộ ộ

ng i ch ng đ u đ ng ý cho v mình s d ng BPTT đ KHHGĐ, tuy ườ ử ụ ề ể ồ ồ ợ

nhiên còn m t b ph n ng i không đ ng ý cho v mình s ộ ộ ậ ườ i ch ng l ồ ạ ồ ợ ử

i con ho c khi có con trai d ng BPTT đ KHHGĐ cho đ n khi 4, 5 ng ụ ể ế ườ ặ

m i đ ng ý. Tuy v y, nh s c g ng c a đ i ngũ làm công tác dân s mà ờ ự ố ắ ủ ộ ớ ồ ậ ố

công tác DSKHHGĐ và CSSKSS đ a ph ị ươ ng đã có nhi u k t qu kh ề ế ả ả

quan:

i 2,5kg xu ng d Gi m tr em sinh d ẻ ả ướ ố ướ ồ i còn 0,5%, s c p v ch ng ố ặ ợ

trong đ tu i sinh đ th c hi n KHHGĐ là 80%. ẻ ự ộ ổ ệ

80%-90% ph n đ v n CSSKSS KHHGĐ. c t ụ ữ ượ ư ấ

70-90% VTN đ v n v CSSKSS c t ượ ư ấ ề

n o hút thai xu ng m c th p nh t. l Gi m t ả ỷ ệ ạ ứ ấ ấ ố

100% thôn xóm đ c b sung chính sách DS-KHHGĐ vào h ng ượ ổ ươ ướ c

c a làng xã.(Theo báo cáo k t qu ho t đ ng công tác DS-KHHGĐ xã Tiên ủ ạ ộ ế ả

Châu năm 2012)

i dân đ u bi t m t cách đ y đ v l i ích c a KHHGĐ Đa s ng ố ườ ề ế ủ ề ợ ầ ộ ủ

nh ng b n c nh đó còn có m t s ng ộ ố ư ệ ạ ườ ừ i dân còn nh n th c m t cách tr u ứ ậ ộ

ng, chung chung v l i ích và KHHGĐ mang l t ượ ề ợ ạ ầ i. Đi u này là m t ph n ề ộ

công tác tuyên truy n, ph bi n c a c ng tác viên dân s ch a t ổ ế ư ố ắ t l m ủ ề ố ộ

nh ng nguyên nhân chính là do tính ch quan c a b ph n ng i dân do ủ ủ ư ậ ộ ườ

trình đ h c v n th p, ng i dân không mu n bi ộ ọ ấ ấ ườ ố ế ắ ủ ộ t l m, không ch đ ng

tìm hi u hay l ể ố i suy nghĩ ti u nông là bi ể ế ậ t cũng ch ng đ làm gì. Vì v y, ể ẳ

mà khi nghiên c u chúng ta h i v l ỏ ề ợ ứ ậ i ích c a vi c KHHGĐ thì b ph n ủ ệ ộ

này th ng tr l i chung chung ho c không đúng nh cu c s ng gia đình ườ ả ờ ộ ố ư ặ

20

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ả t h n, ít con h n, ít mi ng ăn h n, ít ph i mua s m. Còn khi đ ơ

c h i các ệ ả ắ ơ t ố ơ ượ ỏ

cách đ th c hi n KHHGĐ thì câu tr l phía ph n còn ể ự ả ờ ệ i ch y u là t ủ ế ừ ụ ữ

các ông ch ng thì ch m t s ít bi t mà thôi. ỉ ộ ố ồ ế

Nhìn chung l i thì ng i ích c a KHHGĐ, ạ ườ i dân đ u hi u bi ề ể t v l ế ề ợ ủ

song m t s ng i dân còn có t ng sinh nhi u con, có n p có t , có ộ ố ườ t ư ưở ề ế ẻ

ng. con trai đ n i dõi tông đ ể ố ườ

2.2 Th c tr ng công tác cung c p thông tin KHHGĐ và SKSS cho ự ạ ấ

ng i dân. ườ

Theo k t qu c a cu c nghiên c u thì k c nh ng c p v ch ng và ả ủ ể ả ứ ữ ế ặ ộ ợ ồ

ứ các thanh niên trong đ tu i sinh con đ u cho r ng nh ng ki n th c ữ ề ế ằ ộ ổ

KHHGĐ và CSSK là r t c n thi ấ ầ t đ i v i h . ế ố ớ ọ

Nh ng ng ữ ườ ể i trong đ tu i sinh đ k c nam và n đa s đ u hi u ẻ ể ả ộ ổ ố ề ữ

bi t nhi u v các BPTT, nh ng ki n th c và cách s d ng, c ch tác ế ử ụ ữ ứ ề ế ề ế ơ

đ ng, hi u qu tránh thai, cũng nh tác d ng ph và kho ng cách gi a các ộ ư ụ ụ ữ ệ ả ả

l n sinh con đó là nh ng ki n th c r t quan tr ng đ i v i h ầ ố ớ ọ ứ ấ ữ ế ọ

H: Anh ch hi u nh th nào là tránh thai? ư ế ị ể

TL: Theo tôi tránh thai là khi quan h tình d c nh ng s d ng các ử ụ ụ ư ệ

BPTT nh bao cao su, thu c u ng tránh thai, DCTC…… ố ố ư

PV sâu

“ Tôi t p trung ch y u vào các c p v ch ng, nh ng ki n th c thông ặ ủ ế ữ ứ ế ậ ợ ồ

ng các c p v tin c n thi ầ ế ề t v phòng tránh thai t p trung vào các đ i t ậ ố ượ ặ ợ

ch ng, m t khác tôi còn chú ý t i nh ng đ i t ng là thanh niên, đ c bi t là ặ ồ ớ ố ượ ữ ặ ệ

nam thanh niên nh m đ u tranh t nâng cao ch t l ằ ấ ự ấ ượ ng dân s . ố

PV sâu Qua nghên c u c a Ban DS-KHHGĐ xã L ng Ninh đã giúp ng idân ứ ủ ươ ườ

nâng cao t m quan tr ng trong vi c nh n th c nh ng thông tin v KHHGĐ ứ ữ ệ ề ầ ậ ọ

và CSSKSS hi u bi t c a ng i dân đ ể ế ủ ườ ượ ủ c c ng c . Nh ng n i thông tin ữ ố ơ

cung c p d ch v KHHGĐ cũng đ ụ ấ ị ượ c ph bi n r ng rãi. ổ ế ộ

21

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

Có th nói r ng: ể ằ

K năng s ng mà quan tr ng là nh ng n i dung, ki n th c khácnhau. ữ ứ ế ố ộ ọ ỹ

Đ i v i n th ng có nhu c u hi u bi t và sâu h n nam v c ch nguyên ố ớ ữ ườ ể ầ ế ề ơ ế ơ

nhân h u qu c a sinh đ không có k ho ch, n th ẻ ả ủ ữ ườ ế ậ ạ ề ng mu n hi u nhi u ể ố

h n v v sinh thân th , cách phát hi n s m các b nh c a ph n và cách ơ ệ ớ ụ ữ ề ệ ủ ể ệ

chăm sóc con cái. Tuy nhiên nam cũng có nh n th c t t KHHGĐ và ứ ố ậ

CSSKSS cho riêng mình và gia đình mình.

2.2.1. Nhu c u c a ng i dân v vi c tìm hi u các thông tin v ầ ủ ườ ề ệ ể ề

KHHGĐ

i đây chính là t i tr m y t xã V n đ tôi mu n nh c nh t ố ở ớ ở ề ắ ấ ư ấ t v n ạ ạ ế

có m t phòng ban riêng t v n v h nh phúc gia đình. Đây chính là đ a ch ộ ư ấ ề ạ ị ỉ

ệ tin c y c a các c p v ch ng nh t là v ch ng tr còn thi u kinh nghi m ậ ủ ế ẻ ặ ấ ợ ồ ồ ợ

c câu tr l trong cu c s ng v ch ng. N u nh ng ợ ộ ố ư ế ồ ườ i dân ch a tìm đ ư ượ ả ờ i

các ngu n thông tin nh báo chí, truy n hình, thì m t là đ n trung tâm t t ừ ư ề ế ồ ộ ư

i trung tâm y t v n h nh phúc gia đình t ấ ạ ạ ế xã, còn không s có các c ng tác ẽ ộ

viên gi i đáp nh ng thông tin c n thi ả ữ ầ ế ố ầ t, m t khác c ng tác viên dân s c n ặ ộ

đ n t ng h gia đình đ tuyên truy n chính sách DS-KHHGĐ và CKSS ề ế ừ ể ộ

cũng nh không sinh con th 3. ứ ư

Có th lúc đ u nh c đ n m t s ng i còn e ng i hay ng p ng ng. ộ ố ườ ắ ế ể ầ ừ ậ ạ

Nh ng khi đ v n thì m i ng nên thân ư c t ượ ư ấ ọ ườ i m i nh n ra và tr ậ ớ ở

thi n, c i m h n. ở ở ơ ệ

Lúc này h m i bày t nh ng khó khăn c a mình nh lo l ng khi ọ ớ ỏ ữ ủ ư ắ

ố s d ng BPTT, hay là g p khó khăn khi s d ng BPTT, nh thu c ử ụ ử ụ ư ặ

u ng, bao cao su, ho c là v ch ng ch a th ng nh t vi c s d ng BPTT. ố ệ ử ụ ợ ồ ư ặ ấ ố

Qua nh ng bu i g p g nh v y thì ng i dân t tin h n và hi u ra ổ ặ ư ậ ữ ỡ ườ ự ể ơ

nhi u v n đ h n v KHHGĐ. ề ơ ề ề ấ

22

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

ế ạ ỉ

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh i dân cũng đ

Bên c nh đó ng ạ ườ ượ c cung c p BPTT và cung c p ấ ấ

thông tin nh ng ph ữ ươ ng pháp v d ch v phá thai an toàn. ụ ề ị

2.2.2. Nhu c u thông tin KHHGĐ c a ng i dân ủ ầ ườ

i đây chính là t ấ ư ấ t v n V n đ tôi mu n nh c nh t ố

i ạ Tr m y t ạ ị

ộ ậ ủ ở ớ ở ề ạ ấ

ợ ồ ư ế

c câu tr l các ngu n thông tin nh báo chí, truy n hình, thì m t là đ n trung tâm t ộ ố ồ ế ẻ ồ i dân ch a tìm đ ượ ư ế ộ

i đáp nh ng thông tin c n thi ữ ầ ặ ộ

ể ộ

xã ế ắ ề ỉ v n v h nh phuc gia đình. Đây chính là đ a ch có m t phòng ban riêng t ư ấ tin c y c a các c p v ch ng nh t là v ch ng tr còn thi u kinh nghi m ệ ợ ặ ồ ả ờ i trong cu c s ng v ch ng. N u nh ng ườ ợ ư t ề ư ừ xã, còn không s có các c ng tác v n h nh phúc gia đình t i trung tâm y t ạ ẽ ế ạ ấ ố ầ t, m t khác c ng tác viên dân s c n viên gi ế ả đ n t ng h gia đình đ tuyên truy n chính sách DS-KHHGĐ và CKSS ề ế ừ cũng nh không sinh con th 3. ư

ậ Có th lúc đ u nh c đ n m t s ng ắ

ứ ế v n thì m i ng i còn e ng i hay ng p ng ng. ừ ạ ệ i m i nh n ra và tr nên thân thi n, ườ ớ ậ ở ọ ộ ố ườ ầ c t ượ ư ấ ư

ể Nh ng khi đ c i m h n. ở

nh ng khó khăn c a mình nh lo l ng khi s ở ơ Lúc này h m i bày t ọ ớ ủ ư ữ ắ ỏ

ư ố ố

ử d ng BPTT, hay là g p khó khăn khi s d ng BPTT, nh thu c u ng, bao ụ cao su, ho c là v ch ng ch a th ng nh t vi c s d ng BPTT. ặ ợ ồ ử ụ ấ ệ ử ụ ặ

Qua nh ng bu i g p g nh v y thì ng i dân t tin h n và hi u ra ườ ự ể ơ ư ỡ ố ư ậ

ấ ề ữ nhi u v n đ h n v KHHGĐ. ề ơ

i dân cũng đ c cung c p BPTT và cung c p thông ổ ặ ề Bên c nh đó ng ườ ượ ấ ấ

ng pháp v d ch v phá thai an toàn. ụ

ạ tin nh ng ph ữ 2.2.3. Th c tr ng v nh ng ng ề ị ề ươ ự ữ ạ ườ ụ i cung c p thông tin d ch v và ấ ị

công tác DS-KHHGĐ cho ng i dân ườ

ậ ể Có th nh n th y rõ ràng ch t l ấ ng c a ng ủ ườ

ấ ứ ậ

i cung c p thông tin ấ ượ ộ d ch v và công tác DS-KHHGĐ ph thu c r t l n vào nh n th c, trình đ , ụ ị ki n th c và k năng c a h trong lĩnh v c này. ế ỹ

H ng năm cán b dân s xã đ ụ ứ ằ ủ ọ ộ

ộ ấ ớ ự c đi t p hu n nâng cao trình đ ượ ổ ố ề ậ ề

ủ ờ ậ ừ ộ

ộ ầ ự ượ ệ ộ

ấ chuyên môn c a mình. T đó, v trao đ i, truy n đ t l ạ ạ t ng thôn nh v y mà đ i ngũ làm công tác dân s xã đã ph n nào đ ố ừ nâng cao c v trình đ và k năng làm vi c. Tuy nhiên l c l ỹ viên còn thi u k năng truy n thông, d n d t. Đ c bi ề ộ i cho c ng tác viên ượ c ng c ng tác ộ ộ t ít có các cán b là ả ề ế ệ ẫ ắ ặ ỹ

23

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ i (2 nam/22 c ng tác viên dân s t nam gi ch c ch n hi u qu công tác DS-KHHGĐ

ộ ế

i xã) làm công tác này n u có xã s cao h n n a. ố ạ ở ớ ắ ệ ả ắ ơ ữ ẽ

24

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

CH

ế ạ , t nh Qu ng ỉ Ự NG 3: CÔNG TÁC XÃ H I Đ I V I VI C TH C Ộ Ố Ớ Ệ

ƯƠ

HI N DÂN S - K HO CH HÓA GIA ĐÌNH

Ố Ế

3.1.Ý nghĩa c a vi c th c hi n công tác xã h i đ i v i dân s _ k ộ ố ớ ủ ự ố ệ ệ ế

ho ch hóa gia đình t i xã L ạ ạ ươ ả ng Ninh huy n Qu ng Ninh t nh Qu ng ả ệ ỉ

Bình.

3.1.1.V trí, t m quan tr ng c a công tác DS-KHHGĐ ủ ọ ầ ị

3.3.1.1. V trí c a công tác DS-KHHGĐ ủ ị

Công tác dân s - k ho ch hóa gia đình chi m v trí quan tr ng tr ế ế ạ ố ọ ị ướ c

m t cũng nh lâu dài trong nh ng ho t đ ng phát tri n kinh t ữ ạ ộ ư ể ắ ế ộ - xã h i,

chi n l i c a m t qu c gia nói chung, ế ượ c phát tri n con ng ể ườ ủ ộ ố ở ộ ị m t đ a

ph ng nói riêng s gia tăng dân s s nh h ng chi ph i toàn b các ươ ố ẽ ả ự ưở ộ ố

ho t đ ng xã h i trên các lĩnh v c nh đ i s ng, kinh t , y t ư ờ ố ạ ộ ự ộ ế ế ụ , giáo d c,

gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng. S bùng n dân s đ ả ệ ế ườ ố ượ ự ộ ổ c Đ ng ta ả

xác đ nh là m t trong b n nguy c c n gi c phát ơ ầ ố ộ ị ả i quy t nh m đ a đ t n ằ ư ấ ướ ế

tri n. Do đó Đ ng ta đã kh ng đ nh t i H i ngh Ban Ch p hành Trung ể ả ẳ ị ạ ấ ộ ị

ng Đ ng khoá VII ngày 14/01/1993 (g i t ươ ọ ắ ả t là Ngh quy t TW 4 khoá ế ị

ọ VII). "Công tác dân s - k ho ch hoá gia đình là m t b ph n quan tr ng ộ ộ ế ậ ạ ố

xã c a chi n l ủ ế ượ c phát tri n đ t n ể ấ ướ c, là m t trong nh ng v n đ kinh t ữ ề ấ ộ ế

c ta là y u t c b n, đ nâng cao ch t l h i hàng đ u c a đ t n ầ ộ ấ ướ ủ ế ố ơ ả ấ ượ ng ể

cu c s ng c a t ng ng i, t ng gia đình và c a toàn xã h i. S gia tăng ộ ố ủ ừ ườ ừ ủ ự ộ

dân s là m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng c ng tr ữ ả ộ ố ọ ở ố t c đ phát ộ

tri n kinh t ể ế ạ - xã h i, gây khó khăn l n cho vi c c i thi n đ i s ng, h n ệ ả ờ ố ệ ộ ớ

ế ch đi u ki n phát tri n v m t trí tu , văn hoá th l c và gi ng nòi. N u ệ ề ặ ế ề ể ự ể ệ ố

xu h ng này c ti p t c di n ra thì trong t ng lai không xa đ t n c ta ướ ứ ế ụ ễ ươ ấ ướ

s đ ng tr ẽ ứ ướ ặ c nh ng khó khăn r t l n, th m chí nguy c v nhi u m t". ẩ ấ ớ ơ ề ữ ề

B c vào nh ng năm đ u th k 21 Th t ế ỷ ướ ủ ướ ữ ầ ệ ng chính ph đã phê duy t ủ

chi n l c dân s Vi ế ượ ố ệ ự t Nam giai đo n 2001-2010 v i m c tiêu là “Th c ụ ạ ớ

25

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ả i n đ nh quy mô dân s

hi n mô hình gia đình ít con, kho m nh, ti n t ị ố ở ẻ ạ ế ớ ổ ệ

m c h p lý đ xây d ng cu c s ng m no, h nh phúc”. ứ ợ ộ ố ự ể ấ ạ

3.1.1.2.T m quan tr ng c a công tác DS-KHHGĐ ủ ọ ầ

ơ ủ ấ S gia tăng dân s quá nhanh, quá đông là m t trong b n nguy c c a đ t ự ố ố ộ

c là nguyên nhân quan tr ng c n tr s phát tri n kinh t xã h i gây khó n ướ ở ự ể ả ọ ế ộ

ng đ n vi c nâng khăn v phát tri n m i m t c a gia đình và xã h i, nh h ặ ủ ộ ả ề ể ọ ưở ế ệ

cao ch t l ng v t ch t, tinh th n cho con ng ấ ượ ậ ấ ầ ườ ể ủ ấ i và s phát tri n c a đ t ự

c.ướ n

t Nam ta là m t n c nghèo, n n kinh t Th t v y, Vi ậ ậ ệ ộ ướ ề ế ự ch y u d a ủ ế

vào s n xu t nông nghi p, nh ng dân s tăng nhanh nên di n tích canh tác ư ệ ệ ả ấ ố

bình quân đ u ng ầ ườ ấ i gi m d n, vi c khai hoang thêm đ t m i đ s n xu t ớ ể ả ệ ả ầ ấ

i quy t nh ng r t t n kém, v l i đ t khai cũng là m t bi n pháp đ gi ệ ể ả ộ ấ ố ả ạ ấ ư ế

hoang r i cũng s h t, nhà c a ngày càng m c lên, nhu c u vui ch i gi i trí, ẽ ế ử ầ ồ ọ ơ ả

xây d ng c b n ph c v cho con ng i ngày càng tăng làm cho di n tích ụ ụ ơ ả ự ườ ệ

đ t canh tác ngày càng b thu h p. Bình quân di n tích đ t canh tác tính theo ấ ẹ ệ ấ ị

i năm 1945 là 0,26 ha/ng i, đ n năm 1980 là 0,13 ha/ng đ u ng ầ ườ ườ ế ườ ế i đ n

nay ch còn 0,058 ha/ng i. B i l tình tr ng đ t ch t ng i đông, s gia ỉ ườ ở ẽ ạ ấ ậ ườ ự

tăng dân s làm cho c a ít ng ng th c làm ra không đ nuôi ủ ố ườ i nhi u, l ề ươ ự ủ

i v i ch t l ng t i thi u thì làm sao con ng s ng con ng ố ườ ớ ấ ượ ố ể ườ i có th phát ể

tri n m t cách toàn di n. Theo các nhà nghiên c u n u dân s tăng 1% thì ứ ệ ế ể ộ ố

i ph i tăng 4%. Đi u đó đ đ m b o đ i s ng thu nh p bình quân đ u ng ể ả ờ ố ả ậ ầ ườ ề ả

cho ta th y r ng vi c gi m sinh có t m quan tr ng r t l n trong vi c phát ầ ấ ằ ấ ớ ệ ệ ả ọ

tri n kinh t c a m i đ a ph ể ế ủ ỗ ị ươ ng và c a m i qu c gia. ỗ ủ ố

Trong th c t hi n nay gia đình đông con t đói nghèo chi m t ự ế ệ l ỷ ệ ế ỷ ệ l

cao h n nhi u so v i các gia đình ít con. Cu c s ng gia đình khó kh ch ộ ố ề ơ ớ ổ ế

đ ăn u ng không đ m b o thì làm sao đ dinh d ả ộ ủ ả ố ưỡ ạ ng đ tr kh e m nh ể ẻ ỏ

nên chúng th ng m đau, b nh t t, suy dinh d ườ ệ ố ậ ưỡ ể ự ế ng d n đ n th l c y u, ế ẫ

ch t l ng gi ng nòi gi m. ấ ượ ả ố

26

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ả i đông ch t th i ngày càng nhi u v sinh

Tình tr ng đ t ch t ng ạ ậ ấ ườ ệ ề ả ấ

ấ không đ m b o, r ng và cây c i b ch t phá đ ph c v canh tác, l y ố ị ụ ụ ừ ể ả ả ặ

ệ nguyên li u ph c v đ i s ng, sinh ho t nh ch t đ t, làm nhà nguyên li u ụ ụ ờ ố ư ấ ố ệ ạ

công nghi p, làm môi sinh b phá ho i, môi tr ệ ạ ị ườ ạ ng b ô nhi m. Tình tr ng ễ ị

t th ng xuyên x y ra làm cho đ t b xói mòn, ngu n n h n hán, lũ l ạ ụ ườ ấ ị ả ồ ướ ị c b

t đ t b c màu, năng su t cây tr ng th p. c n ki ạ ệ ấ ạ ấ ấ ồ

Đ i v i tài nguyên do tình hình tăng dân s quá nhanh đ đ m b o cho ố ớ ể ả ả ố

i quy t lao đ ng d th a nh ng r i đã d n đ n tình nhu c u s ng và gi ố ầ ả ư ừ ư ế ế ẫ ồ ộ

tr ng khai phá tài nguyên m t cách b a bãi, làm cho tài nguyên thiên nhiên ừ ạ ộ

t. Cũng vì lao đ ng d th a, mà đ t s n xu t không có nên đã b c n ki ị ạ ệ ư ừ ấ ả ấ ộ

n n xã h i nh ma túy, c b c, r n y sinh nhi u t ả ề ệ ạ ờ ạ ư ộ ượ u chè, m i dâm,… ạ Ở

nông thôn tình tr ng th a lao đ ng, nhi u ng ừ ề ạ ộ ườ ỏ ố i b ra thành ph ki m s ng ố ế

i, làm cho m t đ gây khó khăn trong vi c qu n lý xã h i, qu n lý con ng ả ệ ả ộ ườ ậ ộ

dân ở các thành ph tăng nhi u. ố ề

Trong lĩnh v c y t , nh h ự ế ả ưở ề ng c a vi c gia tăng dân s là cho đi u ủ ệ ố

ki n chăm sóc s c kh e cho nhân dân ch a đ ỏ ư ượ ứ ệ ố c đ m b o, còn thi u th n ế ả ả

t b y t , cán b y t ph c v cho vi c khám v c s v t ch t, trang thi ề ơ ở ậ ấ ế ị ế ộ ế ụ ụ ệ

ch a b nh, chăm sóc s c kh e nhân dân. M c khác, dân s tăng làm cho ứ ữ ệ ặ ố ỏ

kinh t ế nghèo nàn ch đ ăn u ng không đ m b o dinh d ố ế ộ ả ả ưỡ ế ng d n đ n ẫ

t nh h ng đ n s phát tri n th ch t trí tu c a tr , làm suy b nh t ệ ậ ả ưở ệ ủ ự ể ể ẻ ế ấ

thoái gi ng nòi. ố

Trong giáo d c nh h ng c a vi c gia tăng dân s làm cho kinh t ụ ả ưở ủ ệ ố ế

ẻ ế kém phát tri n, các gia đình không đ lo cho cái ăn l y gì mà lo cho tr đ n ủ ể ấ

tr ng, d n đ n tình tr ng b h c gi a ch ng,… ườ ỏ ọ ữ ừ ế ẫ ạ

S gia tăng dân s nh h ng r t l n đ n tình hình phát tri n kinh t ố ả ự ưở ấ ớ ể ế ế

xã h i và nh h ng tr c ti p đ n đ i s ng tinh th n v t ch t hàng ngày ả ộ ưở ờ ố ự ế ế ậ ấ ầ

i, m i gia đình n u không th c hi n t c a m i con ng ỗ ủ ườ ệ ố ự ế ỗ ế t KHHGĐ, n u

ầ sinh đ không có k ho ch s làm cho thu nh p không đ đáp ng nhu c u ủ ứ ẽ ẻ ế ạ ậ

27

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

cu c s ng, đi u ki n sinh ho t khó khăn, ch t v t, do sinh đ lo nuôi ậ ậ ệ ẻ ề ạ ộ ố

d ng, chăm sóc con cái s d n đ n tình tr ng thi u lao đ ng, và th c t ưỡ ẽ ẫ ự ế ế ế ạ ộ

thì chi phí cho vi c sinh m t đ a tr là r t l n, i m sau khi sinh s ấ ớ ng ộ ứ ẻ ệ ườ ẹ ẽ

i liên quan trong gia đình không lao đ ng ít nh t là hai năm, nh ng ng ấ ữ ộ ườ

ờ cũng ph i ph c v , t n kém v m t th i gian, v t ch t đáng k , đ ng th i ụ ụ ố ề ặ ể ồ ả ấ ậ ờ

đông con thì vi c chăm sóc nuôi d y con cái s h n ch , tr d b m đau, ế ẻ ể ị ố ẽ ạ ệ ạ

th t h c, tr thành ghánh n ng cho xã h i, m i ấ ọ ọ ướ ặ ở ộ ộ ố c m v m t cu c s ng ơ ề ộ

t lành s khó th c hi n, v n dĩ cái khó luôn bó cái khôn, cái nghèo đeo cái t ố ự ẽ ệ ố

kh s làm cho h nh phúc gia đình khó b mà tr n v n mà s r i vào cái ổ ẽ ẽ ơ ề ẹ ạ ọ

ế vòng l n qu n c a s gia tăng dân s đó là: dân s tăng nhanh d n đ n ủ ự ẩ ẩ ẫ ố ố

i thi u vi c, r i th a ng ng tiêu th a ng ừ ườ ừ ế ệ ồ ườ i thi u vi c d n đ n hi n t ẫ ệ ượ ế ệ ế

ấ c c và thu nh p kém, thu nh p kém d n đ n s c kh e kém nên ra năng su t ẫ ự ế ứ ậ ậ ỏ

lao đ ng th p, kinh t nghèo làm cho văn hóa kém và c nh v y l ấ ộ ế ư ậ ạ ẫ i d n ứ

đ n dân s tăng nhanh. Cái vòng l n qu n y n u không có k ho ch nó s ế ẩ ấ ế ế ẩ ạ ố ẽ

ràng bu c con ng ộ ườ i lúc nào cũng khó khăn, c c kh cùng qu n và cũng t ự ẩ ổ ừ

đó nó s nh h t nh ta ẽ ả ưở ng r t l n đ n tu i th c a m t ng ổ ấ ớ ọ ủ ế ộ i c th ườ ụ ể ở ỉ

theo kh o sát th ng kê cho th y: ố ả ấ

*Tu i th trung bình: ổ ọ

Tu i th bình quân c a ng i có hai con là: 75 tu i. ủ ổ ọ ườ ổ

Tu i th bình quân i có năm con là: 65 tu i. ổ ọ ng ở ườ ổ

Ngoài ra trong tình hình đ t n c ta còn nghèo, ngu n ngân sách còn ấ ướ ồ

nhi u khó khăn, tình tr ng dân s đông trong lúc kinh t ề ạ ố ế ậ phát tri n ch m, ể

nhà n c ch có th đ u t gi ướ ể ầ ư ả ỉ i quy t m t s v n đ chính sách xã h i mà ề ộ ố ấ ế ộ

thôi.

V i t m quan tr ng c a v n đ dân s - k ho ch hóa gia đình nên đòi ủ ấ ớ ầ ề ế ạ ọ ố

h i các c p các ban ngành và toàn dân c n ph i quan tâm và th c hi n t ỏ ệ ố t ự ấ ầ ả

i ích thi t th c cho con ng i cho s h n n a, nh m m c đích đ m b o l ụ ơ ả ợ ữ ằ ả ế ự ườ ự

phát tri n chung c a đ t n c. ủ ấ ướ ể

28

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

ế ạ ỉ

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh 3.1.1.3. Các quan đi m và ch tr

ng l n c a Đ ng ta trong công ể ủ ươ ớ ủ ả

tác dân s - k ho ch hóa gia đình ế ạ ố

Do nh n th c đ ậ ứ ượ ầ ạ c t m quan tr ng c a công tác dân s - k ho ch ủ ế ọ ố

hóa gia đình v i s phát tri n kinh t c, ngay t năm ớ ự ể ế xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ ừ

1993 Đ ng và Nhà n c ta đã ch tr ng th c hi n ch ả ướ ủ ươ ự ệ ươ ố ng trình dân s -

k ho ch hóa gia đình thông qua v n đ ng sinh đ có k ho ch. Ti p đó ế ẻ ế ế ạ ạ ậ ộ

trong nhi u văn ki n Đ i h i Đ ng và h i ngh Trung ng đã nêu ra ạ ộ ệ ề ả ộ ị ươ

nh ng quan đi m và ch tr ng l n c a Đ ng trong chi n l ủ ươ ữ ể ớ ủ ế ượ ổ t n đ nh và ị ả

- xã h i đ n năm 2000 thông qua đ i h i đ i bi u toàn phát tri n kinh t ể ế ạ ộ ạ ộ ế ể

qu c l n th VII c a Đ ng ta đã ch rõ “Ph i th c hi n đ ng b chi n l ỉ ố ầ ế ượ t ự ứ ủ ệ ả ả ồ ộ

ố dân s trên c ba m t: quy mô dân s , c c u dân s và phân b dân s ” ố ơ ấ ặ ả ố ố ố

Đ i h i nh n m nh “gi m t c đ tăng dân s là m t qu c sách ph i hình ạ ộ ả ạ ấ ả ố ộ ộ ố ố

thành cu c v n đ ng l n, m nh m và sâu s c trong nhân dân tăng kinh phí ộ ậ ẽ ắ ạ ớ ộ

ph ươ ể ẩ ng ti n cán b , đ ng th i th c hi n đ ng b các bi n pháp đ đ y ệ ộ ồ ự ệ ệ ộ ờ ồ

m nh cu c v n đ ng sinh đ có k ho ch”. H i ngh l n th 4 BCHTW ị ầ ứ ẻ ế ậ ạ ạ ộ ộ ộ

Đ ng l n th VII v chính sách dân s - k ho ch hóa gia đình đã nêu ra ứ ế ề ầ ả ạ ố

i pháp c b n trong th i gian đ n nh sau: nh ng quan đi m m c tiêu gi ể ữ ụ ả ơ ả ư ế ờ

*Quan đi m c a Đ ng ủ ể ả

ọ Công tác dân s - k ho ch hóa gia đình là m t b ph n quan tr ng ộ ộ ế ậ ạ ố

xã c a chi n l ủ ế ượ t phát tri n đ t n ể ấ ướ c là m t trong nh ng v n đ kinh t ữ ề ấ ộ ế

c ta là m t y u t c b n đ nâng cao ch t l h i hàng đ u c a n ộ ủ ầ ướ ộ ế ố ơ ả ấ ượ ng ể

cu c s ng c a t ng ng i, t ng gia đình, c a toàn xã h i. ộ ố ủ ừ ườ ừ ủ ộ

Gi i pháp c b n đ th c hi n công tác dân s - k ho ch hóa gia ả ể ự ơ ả ệ ế ạ ố

đình là v n đ ng, tuyên truy n, giáo d c, g n li n v i vi c đ a d ch v ư ụ ề ệ ề ậ ắ ộ ớ ị ụ

KHHGĐ đ n t n ng i dân, có chính sách mang l i ích tr c ti p cho ế ậ ườ i l ạ ợ ự ế

ng ườ i ch p nh n gia đình ít con, t o đ ng l c thúc đ y th c hi n phong ộ ự ự ệ ấ ậ ạ ẩ

trào KHHGĐ.

29

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

Đ u t cho công tác dân s - k ho ch hóa gia đình là đ u t mang l ầ ư ầ ư ế ạ ố ạ i

tr c ti p r t cao cho nhà n hi u qu kinh t ả ệ ế ự ế ấ ướ ầ c c n tăng m c chi ngân sách ứ

cho công tác dân s - k ho ch hóa gia đình, đ ng th i đ ng viên s đóng ờ ộ ự ế ạ ố ồ

góp c a c ng đ ng, tranh th s vi n tr c a qu c t ủ ự ệ ủ ộ ợ ủ . ố ế ồ

Huy đ ng l c l ộ ự ượ ạ ng toàn xã h i tham gia công tác dân s - k ho ch ế ộ ố

hóa gia đình đ ng th i ph i có b máy chuyên trách đ m nh đ qu n lý ủ ạ ể ả ả ồ ờ ộ

theo ch ng trình m c tiêu, đ m b o cho các ngu n l c nói trên đ ươ ồ ự ụ ả ả ượ ử c s

i dân. d ng có hi u qu đ n t n ng ụ ả ế ậ ệ ườ

Đ đ t đ c trong th i gian t ể ạ ượ ờ ươ ế ng đ i ng n, đi u có ý nghĩa quy t ề ắ ố

đ nh là Đ ng và chính quy n các c p ph i lãnh đ o và ch đ o t ị ỉ ạ ổ ứ ự ch c th c ề ả ả ấ ạ

hi n công tác dân s - k ho ch hóa gia đình theo ch ng trình. ế ệ ạ ố ươ

3.1.2 .Ý nghĩa đ i v i s c kh e bà m và tr em ố ớ ứ ỏ ẻ ẹ

Tránh đ c nh ng hao t n v s c kh e c a bà m do ph i th ượ ề ứ ủ ữ ẹ ả ỏ ổ ườ ng

xuyên mang thai, đ nhi u, đ dày. ẻ ề ẻ

Tránh đ c nh ng m đau cho tr ượ ữ ố ẻ ả ệ x y ra do ph i ng ng s m vi c ừ ả ớ

nuôi con b ng s a m và thi u s chăm sóc do có s ra đ i c a đ a con ế ự ờ ủ ự ứ ữ ẹ ằ

m i.ớ

Sinh con đ u lòng mu n h n (t 22 tu i) khi ng ầ ơ ộ ừ ổ ườ i ph n đã tr ụ ữ ưở ng

thành v c th và xã h i, đ a con sinh ra s kh e m nh và đ c chăm sóc ề ơ ể ứ ẽ ạ ộ ỏ ượ

t h n. Tu i sinh đ c a ph n t t nh t t 22 đ n 35 tu i. t ố ơ ụ ữ ố ẻ ủ ổ ấ ừ ế ổ

Kho ng cách gi a hai l n sinh con càng th a, càng giúp cho bà m và ư ữ ẹ ả ầ

tr em kh e m nh h n vì bà m đ c ph c h i sau khi sinh con, con đ ẹ ượ ẻ ạ ỏ ơ ụ ồ ượ c

chăm sóc t t h n. ố ơ

Đ ít và đ th a làm cho th ch t và tinh th n c a ng i m đ ầ ủ ể ấ ẻ ư ẻ ườ ẹ ượ ả c c i

thi n vì ít ph i lo l ng. Th ch t và tinh th n c a các con cũng đ ấ ủ ể ệ ả ắ ầ ượ ả c c i

thi n vì đ c chăm sóc nhi u h n. ệ ượ ề ơ

t h n. C bà m và con đ u có c h i s ng t ề ơ ộ ố ẹ ả ố ơ

3.1.2. Ý nghĩa đ i v i cu c s ng gia đình ộ ố ố ớ

30

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

Có m t cu c s ng gia đinh h nh phúc h n;m i m t đ a con đ u có s ộ ố ộ ứ ề ạ ộ ơ ỗ ự

nuôi d ng và chăm sóc t ưỡ ố ơ ơ ộ t h n, có c h i h n đ h c hành và có c h i ơ ộ ơ ể ọ

t. đ tr thành ng ể ở i t ườ ố

Tránh đ c s ch t ch i trong gia đình. ượ ự ậ ộ

Cho phép b m có nhi u th i gian đ chia s h nh phúc v ch ng. ợ ồ ố ẹ ẽ ạ ề ể ờ

Tránh đ c sinh con quá mu n khi tu i b m đã cao. ượ ổ ố ẹ ộ

Giúp cho các c p v ch ng ch a đ c b nh vô sinh. ặ ợ ồ ữ ượ ệ

3.1.3. Ý nghĩa đ i v i kinh t gia đình ố ớ ế

Ngăn đ c s nghèo túng cho các gia đình . ượ ự

ộ ố . Gia đình có th s m thêm ti n nghi trong cu c s ng ể ắ ệ

Gia đình có c h i đ c giáo d c t t, chăm sóc y t ơ ộ ượ ụ ố ế ề và vui ch i nhi u ơ

h n.ơ

3.1.4. Ý nghĩa đ i v i c ng đ ng và xã h i ộ ố ớ ộ ồ

Tránh đ c đông dân và ch t ch i . ượ ậ ộ

B o v môi tr ệ ả ườ ị ạ ng s ng, b o v tài nguyên thiên thiên không b c n ệ ả ố

ki t.ệ

Giúp cho c ng đ ng không b nghèo đói. ồ ộ ị

, chăm sóc y t Gi m b t gánh n ng v nghèo đói, giáo d c nhà ề ụ ặ ả ớ ở ế ệ , vi c

làm, c p thoát n c… ấ ướ

Góp ph n xây d ng đ t n ấ ướ ự ầ c ngày càng văn minh, dân ch . ủ

3.2. Th c hành CTXH v DS-KHHGĐ t i xã L ự ề ạ ươ ệ ng Ninh huy n

Qu ng Ninh- t nh Qu ng Bình. ỉ ả ả

3.2.1. Công tác nâng cao năng l c qu n lý ự ả

Toàn xã có 3 đ n v hành chính thôn g m có 22 CTV ho t đ ng trãi ạ ộ ơ ồ ị

đ u đ d qu n lý. Trong năm cán b chuyên trách đ ề ể ể ả ộ ượ ớ ậ c tham gia l p t p

ng trình DS-KHHGĐ, t hu n nghi p v v ch ệ ụ ề ấ ươ ừ đó đ m b o công tác ả ả

31

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

chuyên môn nghi p v và k năng ti p c n các đ i t ng h n. Nhìn chung ế ậ ố ượ ụ ệ ỹ ơ

ề ế v i đ i ngũ CTV có dày d n kinh nghi m nên ho t đ ng đi vào n n p, ớ ộ ạ ộ ệ ạ

ệ n m b t thông tin, báo cáo k p th i các yêu c u qu n lý chuyên ngành. Vi c ắ ắ ầ ả ờ ị

nh n và c p phát ấ ậ d ch v cho đ i t ị ố ượ ụ ế ộ ồ ng m t cách k p th i và ch đ b i ờ ộ ị

d ưỡ ế ng cho CTV đúng quy đ nh. Vi c theo dõi qu n lý đ a bàn dân c và bi n ư ệ ả ị ị

c. Đ i v i công tác ki m tra, đ ng dân s có nhi u ti n b so v i năm tr ộ ế ề ố ớ ộ ướ ố ớ ể

giám sát, h ng tháng có s ki m tra đ i chi u s sách gi a CTV và chuyên ố ế ổ ự ể ữ ằ

trách m t cách đ y đ . T đó kh c ph c đ c nh ng thi u sót và h n ch ủ ừ ụ ượ ầ ắ ộ ữ ế ạ ế

trong công tác th ng kê, báo cáo. ố

3.2.2. Thông tin giáo d c truy n thông thay đ i hành vi ụ ổ ề

Căn c và nhi m v đ c giao c a năm 201 ụ ượ ứ ệ ủ 3. Ban DS-KHHGĐ xã tổ

ch c các ho t đ ng tuyên truy n v i nhi u hình th c đa d ng và phong ớ ạ ộ ứ ứ ề ề ạ

phú.

Đ u năm t ch c phát đ ng đăng ký xã, thôn, t c h không có ng ầ ổ ứ ộ ộ ọ ườ i

sinh con 3+, có 2 /5 thôn và 2 t c h h ng ng đăng ký. Ph i h p v i ĐTT ộ ọ ưở ứ ố ợ ớ

ký k t ph i h p trách nhi m xây d ng chuyên m c DS-KHHGĐ, phát thanh ố ợ ự ụ ệ ế

tu n 2 bu i vào th 2 và th 6 hàng tu n, Tuyên truy n v sàng l c tr ứ ứ ề ề ầ ầ ổ ọ ướ c

sinh và s sinh nh m nâng cao ch t l ằ ấ ượ ơ ệ ng dân s ; cùng v i toàn huy n ớ ố

nhi t li t h ng ng ngày dân s th gi ệ ệ ưở ố ế ớ ứ ạ ộ i 11/7. T ch c các ho t đ ng ứ ổ

truyên thông nh phát thanh, băng rôn kh u hi u,t v n nhóm nh … nhân ệ ư ấ ư ẩ ỏ

t Nam k ni m 50 năm ngày dân s Vi ỷ ệ ố ệ

3.2.3. Công tác ph i h p v i các ngành đoàn th ố ợ ớ ể

Đ u năm Ban ch đ o công tác DS-KHHGĐ đã ch đ ng t ủ ộ ỉ ạ ầ ổ ch c ký ứ

k t k ho ch ph i h p liên t ch v i các ngành đoàn th . T m giao ch tiêu ế ế ể ạ ố ợ ạ ớ ỉ ị

cho các đ n v thôn, s m đ a n i dung ch ư ộ ớ ơ ị ươ ng trình dân s vào ch tiêu xét ố ỉ

gia đình văn hóa cu i năm. Ph i h p v i T pháp t v n cho các c p v ớ ư ố ợ ố ư ấ ặ ợ

ớ ch ng đ n đăng ký k t hôn v công tác dân s -KHHGĐ, ph i h p v i ố ợ ế ế ề ồ ố

tr m y t t ạ ế ổ ứ ề ch c 2 đ t chi n d ch truy n thông tr ng đi m và tuyên truy n ể ề ế ợ ọ ị

32

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

v n nh l t ư ấ ỏ ẻ ạ . Nhìn chung công tác tuyên truy n đ t yêu c u nh k ho ch ư ế ề ầ ạ

đ ra.ề

3.2.4. T ch c chi n d ch truy n thông l ng ghép ứ ồ ổ ề ế ị

CS/SKSSKHHGĐ

Trong năm đã ph i h p v i các ban ngành đoàn th , tr m y t ,VHXH, ể ạ ố ợ ớ ế

ĐTT, H i ph n , H i nông đân, Đoàn thanh niên, đài truy n thanh t ụ ữ ộ ề ộ ổ ứ ch c

2 chi n d ch truy n thông dân s đ a đi m t i tr m y t . M c đích t ố ị ể ế ề ị ạ ạ ế ụ ổ ứ ch c

chi n d ch nh m cung c p và h ng d n cách s d ng BPTT, c p gói d ch ế ằ ấ ị ướ ử ụ ấ ẫ ị

ng sinh s n. Trong năm có 345 l t ng i đ n khám, v viêm nhi m đ ụ ễ ườ ả ượ ườ ế

trong đó có 90 ch m c b nh ph khoa. Đ ng th i th c hi n 24 ca vòng , 12 ị ắ ệ ụ ự ệ ờ ồ

que tránh thai, 08 thu c tiêm và m t s BPTT phi lâm sang. ộ ố ố

Thông qua 2 đ t chi n d ch tuy n thông vào tháng 3 và tháng 9/2012. ề ế ợ ị

Đ a ph ị ươ ng đã hoàn thành các ch tiêu mà huy n đã đ ra. ỉ ề ệ

3.2.5. Hoàn thành h th ng thông tin d li u dân c ệ ố ữ ệ ư

Các thông tin bi n đ ng dân s nh : Sinh ,t ộ ư ế ố ử ,đi, đ n, đ ế ượ ậ ậ c c p nh t

theo dõi h ng tháng thông qua duy trì các bu i h p giao ban đ nh kỳ, vào ổ ọ ằ ị

sáng ngày 28 h ng tháng, gi a CTV và chuyên trách dân s xã. Chính t đó ữ ằ ố ừ

đã k p th i n m b t thông tin v tình hình bi n đ ng dân s , thông qua báo ờ ắ ề ế ắ ộ ố ị

ả cáo c a CTV ph trách t ng đ a bàn dân c . Nhìn chung công tác này đ m ư ừ ụ ủ ị

b o ti n đ c a huy n giao, Đ ng th i cũng phát hi n s chênh l ch. Ban ờ ả ệ ự ộ ủ ế ệ ệ ồ

DS-KKHGĐ xã làm t trình đ s m công nh n s li u. ờ ậ ố ệ ể ớ

3.3. Đánh giá ho t đ ng v DS-KHHGĐ t i xã L ạ ộ ề ạ ươ ệ ng Ninh huy n

Qu ng Ninh t nh Qu ng Bình. ỉ ả ả

3.3.1. Đánh giá tình hình v DS-KHHGĐ ề

Qua vi c nghiên c u tình hình dân s và k t qu th c hi n công tác ả ự ứ ế ệ ệ ố

tình hình t i đ a ph ng. Cho ta DS-KHHGĐ trong th i gian qua và th c t ờ ự ế ạ ị ươ

33

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

th y công tác DS-KHHGĐ đóng m t vai trò quan tr ng trong chi n l ộ ế ượ c ấ ọ

xã h i và y u t quy t đ nh hình thành nhân t con ng phát tri n kinh t ể ế ế ố ộ ế ị ố ườ i

nh t là trong b i c nh l ch s n ố ả ử ướ ấ ị ự c ta đang ti n hành CHH-HĐH, xây d ng ế

mô hình nông thôn m i nhân t con ng ớ ố ườ ọ i đóng vai trò h t s c quan tr ng ế ứ

vì con ng i v a là s n ph m v a là ch th c a xã h i. Con ng ườ ừ ủ ể ủ ừ ả ẩ ộ ườ ả i ph i

có tri th c, s c kh e, bi t lao đ ng, có tình yêu th ng, s ng co văn hóa, có ứ ứ ỏ ế ộ ươ ố

c, yêu c u đó không th d dàng th c hi n n u đ cho tinh th n yêu n ầ ướ ể ễ ự ệ ế ể ầ

dân s tăng mà không có đi u ch nh sinh s n ra con ng ề ả ố ỉ ườ ệ i, mu n th c hi n ự ố

đi u này, ngăn chăn nguy c bùng n dân s , không còn cách nào khác là ổ ề ơ ố

t công tác DS-KHHGĐ. ph i th c hi n t ự ệ ố ả

3.3.2. Nh ng t n t ữ ồ ạ ầ i c n kh c ph c ụ ắ

Có s quan tâm c a lãnh đ o, chính quy n đ a ph ng, nh ng ch a có ự ủ ề ạ ị ươ ư ư

bi n pháp thích đáng v khen th ệ ề ưở ự ng đ i v i Đ ng viên vi ph m và th c ố ớ ả ạ

hi n t t. ệ ố

Đi u ki n ngân sách xã còn khó khăn nên ch a h tr cho vi c t ư ỗ ợ ệ ổ ứ ch c ệ ề

th c hi n, khuy n khích phong trào ự ế ệ

S ph i h p gi a m t tr n v i các ban đoàn th v i công tác dân s ặ ậ ố ợ ể ớ ữ ự ớ ố

ch a th c s đi vào chi u sâu, m t s ban còn xem nh ch a đ c v n đ ộ ố ẹ ư ặ ự ự ư ề ấ ề

quan tâm mà xem đây là nhi m v c a ban dân s ụ ủ ệ ố

Tình tr ng m c b nh ph khoa ụ ệ ạ ắ ở ụ ph n khá cao nên vi c áp d ng ụ ữ ệ

bi n pháp đ t vong càn h n ch . ế ệ ạ ặ

3.3.3. Ph ng pháp th c hi n trong th i gian t ươ ự ờ ệ i ớ

3.3.3.1. T ch c ho t đ ng ổ ứ ạ ộ

C ng c ki n toàn b máy ho t đ ng c a ban DS. Phát huy hi u qu ố ệ ạ ộ ủ ủ ộ ệ ả

i CTV đ m b o báo cáo th ng kê chính xác, k p th i. Tăng c m ng l ạ ướ ả ả ố ờ ị ườ ng

công tác tuyên truy n giáo d c v n đ ng đ i t ố ượ ụ ề ậ ộ ệ ng th c hi n các bi n ệ ự

+.

pháp sinh đ có k ho ch m r ng vi c đăng ký c m không sinh con 3 ở ộ ụ ệ ẻ ế ạ

+.

Ph i h p v i HLHPN xã thành l p câu l c b ph n không sinh con 3 ạ ộ ụ ữ ố ợ ậ ớ

34

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

ế ạ ỉ

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh ng xuyên h p giao ban đ nh kỳ, h ng năm t

Duy trì th ch c h i nghi ườ ằ ọ ị ổ ứ ộ

chuyên đ v công tác DS-KHHGĐ ít nh t 1 l n. ề ể ấ ầ

T o đi u ki n thu n l i nh t cho công tác DS-KHHGĐ. ậ ợ ề ệ ạ ấ

3.3.3.2. Công tác thông tin giáo d c truy n thông ụ ề

Đ y m nh các bi n pháp phòng ch ng các b nh nhi m khu n ẩ ệ ệ ễ ẩ ạ ố

đ ng sinh s n, đ m b o vê sinh môi tr ườ ả ả ả ườ ng có đ ngu n n ủ ồ ướ ạ c s ch

cho các công trình v sinh. H i ph n ph i k t h p v i tr m y t khám ố ế ợ ụ ữ ệ ạ ớ ộ ế

ph khoa th ụ ườ ng xuyên cho ph n . ụ ữ

Th c hi n t t các ch đ chính sách c a Nhà n ệ ố ự ế ộ ủ ướ ế c, nh m khuy n ằ

khích th a đáng, đ ng viên tinh th n và v t ch t đ i v i đ i ngũ DS- ầ ậ ấ ỏ ộ ố ớ ộ

KHHGĐ.

H ng năm c n t ch c vi c t p hu n, b i d ng và nâng cao chuyên ầ ổ ứ ệ ậ ồ ưỡ ằ ấ

v n c a các c ng tác viên môn, nghi p v , năng l c qu n lý và k năng t ự ụ ệ ả ỹ ư ấ ủ ộ

dân s .ố

Chính sách dân s ph i đ m b o tính v n đ ng, th c hi n m c tiêu ả ả ự ụ ệ ả ậ ố ộ

ố m i c p v ch ng ch có 1-2 con. C n x lý nghiêm minh, thích đáng đ i ầ ỗ ặ ử ợ ồ ỉ

v i nh ng tr ữ ớ ườ ng h p vi ph m chính sách dân s . ố ạ ợ

T o môi tr ạ ườ ệ ng tâm lý, xã h i tích c c thúc đ y phong tr o th c hi n ự ự ẩ ả ộ

chính sách dân s .ố

, văn hóa xã h i cho các Tích c c nâng cao đi u ki n s ng v kinh t ề ệ ố ự ề ế ộ

bà m , tìm các bi n pháp h u hi u nh t đ gi m t i thi u các b nh t t và ấ ể ả ữ ệ ệ ẹ ố ể ệ ậ

vong m , suy dinh d ng t ử ẹ ưỡ ở ẻ tr em nh ăn u ng đ ch t, đúng gi ố ủ ấ ư ờ ợ , v

ch ng k t hôn và sinh đ đ tu i thích h p, gi m s l n mang thai, ngăn ẻ ở ộ ổ ố ầ ế ả ồ ợ

ch n mang thai ngoài ý mu n, n o phá thai không an toàn…. ặ ạ ố

Đ nâng cao ch t l ng dân s , thì c n ph i tri n khai và m r ng mô ấ ượ ể ở ộ ể ầ ả ố

v n ti n hôn nhân, gi m nhanh t l tr em suy dinh hình ki m tra-t ể ư ấ ỉ ệ ẻ ề ả

d ưỡ ế ng, m r ng ph m vi th c hiên gia đình ít con, m no, bình đ ng, ti n ở ộ ự ạ ấ ẳ

b , h nh phúc và các d án tín d ng gia đình. ự ộ ạ ụ

35

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

ế ạ ỉ

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh t chính sách b o v s c kh e bà m và tr em

Th c hi n t ệ ố ự ệ ứ ẻ ẹ ả ỏ

ể C n có s ph i h p ch t ch gi a Ban DS-KHHGĐ v i các đoàn th , ẽ ữ ố ợ ự ầ ặ ớ

các ban ngành liên quan nh : tr m y t , h i ph n , đoàn xã nh m nâng cao ư ạ ế ộ ụ ữ ằ

hi u qu công tác CSSKSS-KHHGĐ. ệ ả

Công tác tuyên truy n c n s d ng m t cách đa d ng t ầ ử ụ ề ạ ộ ừ ế ự ti p xúc tr c

ti p v i truy n thông qua loa phát thanh c a xã. ủ ế ề ớ

ậ Thông tin-giáo d c, truy n thông-tuyên truy n và v n đ ng ti p c n ụ ề ề ế ậ ộ

i có uy đ n m i đ i t ế ọ ố ượ ng, nh các nhóm ph n , thnah niên nh ng ng ụ ữ ữ ư ườ

tín trong c ng đ ng thôn xóm, đ c bi ặ ộ ồ ệ ệ t là c n nh n m nh đ n trách nhi m ế ấ ạ ầ

và s th c hi n c a nam gi i đ i v i KHHGĐ và CSSKSS. ệ ủ ự ự ớ ố ớ

Đào t o l i và tăng c ng s d ng cán b y t ạ ạ ườ ử ụ ộ ế ự đã nghĩ h u, các l c ư

l ượ ng vũ trang đ có đ cán b nh m ki n toàn h th ng CSSKSS. ằ ệ ố ủ ể ệ ộ

ự Huy đ ng s tham gia c a nhân dân, c a toàn xã h i vào vi c th c ủ ủ ự ệ ộ ộ

hi n các ho t đ ng KHHGĐ và CSSKSS thông qua vi c l ng ghép vào các ạ ộ ệ ồ ệ

ng trình hành đ ng c a các ngành, đoàn th xây d ng phong k ho ch ch ạ ế ươ ự ủ ể ộ

trào qu n chúng tham gia b o v và CSSKSS b ng các hình th c t ệ ứ ổ ầ ả ằ ứ ch c

chi n d ch truy n thông, các ngày, tu n v CSSKSS và KHHGĐ. ề ề ế ầ ị

Chính sách khuy n khích áp d ng các BPTT hi n đ i và khuy n khích ụ ế ệ ế ạ

ph c p r ng rãi nhi u ch ng lo i BPTT nh m nâng cao hi u qu ạ ổ ậ ủ ệ ề ằ ộ ả

KHHGĐ. N i dung bao g m vi c tăng đ u t ầ ư ệ ộ ồ ề ngân sách cho tuyên truy n

v n đ ng, ti p th xã h i k t h p v i gi m ho c mi n phí các d ch v và ớ ậ ộ ế ợ ụ ễ ế ặ ả ộ ị ị

ph ng ti n, khen th ng nh ng cá nhân và đ n v làm t t các d ch v trên. ươ ệ ưở ữ ơ ị ố ụ ị

M t khác c n có chính sách h tr các đ i t ng chính sách và các ỗ ợ ầ ặ ố ượ

vùng khó khăn b ng các hình th c nh mi n phí toàn b ho c m t ph n các ư ứ ễ ằ ặ ầ ộ ộ

d ch v CSSKSS và KHHGĐ. ị ụ

3.3.4. Xây d ng thông đi p cho c ng đ ng v v n đ DS - ề ấ ự ồ ộ ề ệ

KHHGĐ c th t i đ a ph ng. ụ ể ạ ị ươ

36

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

3.3.4.1. Xây d ng thông đi p cho c ng d ng v v n đ mang thai ề ấ ự ồ ộ ề ệ

t là l a tu i vi thành niên. ngoài ý mu n, đ c bi ố ặ ệ ở ứ ổ

Theo đi u tra qu c gia v VTN và TN Vi ề ề ố ệ t Nam cho th y 7,6% trong ấ

c hôn nhân. Và theo th ng kê c a b đ tu i này có quan h tình d c tr ộ ổ ụ ệ ướ ủ ộ ố

KHHGĐ Vi t nam thì Vi c có t n o phá thai l ệ ệ t Nam là m t trong 3 n ộ ướ ỷ ệ ạ

cao nh t th gi ấ ế ớ ế i ( 1.2- 1,6 tri u ca 1 năm) trong đó l a tu i VTN chi m ứ ệ ổ

20%.

Đó là theo đi u tra qu c gia còn đ a ph ề ố ở ị ươ ữ ng chúng ta thì trong nh ng

VTN/ TN mang thai ngoài ý mu n cũng cao, đi n hình năm g n đây t ầ l ỷ ệ ể ố

nh đ u năm đ n nay đã có 5 em là h c sinh c p III đã mang thai trong khi ọ ư ầ ế ấ

còn c p sách đ n tr ng và 4 ng i mang thai khi ch a k t hôn. Tr c tình ế ắ ườ ườ ư ế ướ

hình đó chúng ta th y rõ nh ng m t mát mà các b n đó ph i gánh ch u trong ữ ấ ấ ả ạ ị

th i gian t cái ờ ớ i và sau này là r t l n. 5 em h c sinh đó ph i b h c n u gi ọ ả ỏ ọ ế ấ ớ ữ

thai l i ho c ph i n o phá thai đ ti p t c con đ ạ ể ế ụ ả ạ ặ ườ ng h c v n c a mình, ấ ủ ọ

đ ng nào cũng không t t cho b n thân c , n u b h c thì t ng lai, c ườ ố ả ế ỏ ọ ả ươ ơ

h i c a h sau này s h t còn n u phá thai thì s nh h ộ ủ ọ ẽ ế ẽ ả ế ưở ỏ ng đ n s c kh e ế ứ

i b n kia cũng c a b n thân có th m t c h i làm m sau này. Còn 4 ng ủ ả ể ấ ơ ộ ẹ ườ ạ

t gi i quy t th nào, n u ng i yêu v y, cũng đang r t lo l ng không bi ấ ậ ắ ế ả ế ế ế ườ

nh n cái thai đó và c i đó là đi u r t t ậ ướ ề ấ ố t nh ng ng ư c l ượ ạ i thì s ra sao, ẽ

t ươ ng lai sau này th nào khi mà tu i đ i còn quá tr . ẻ ổ ờ ế

Qua th c t đó, là m t sinh viên th c t p chuyên ngành công tác xã ự ế ự ậ ộ

i các b n m t thông đi p đó là chúng tôi luôn l ng nghe h i, tôi mu n g i t ộ ố ử ớ ệ ạ ắ ộ

nh ng ý ki n, tâm s c a các b n và mong các b n có nh n th c đ y đ ứ ầ ự ủ ữ ế ạ ạ ậ ủ

t h n v các BPTT đ có thái đ đúng đ n đ c bi t c n có s h n, hi u bi ơ ể ế ơ ể ề ắ ặ ộ ệ ầ ự

thay đ i hành vi đ kh i mang thai ngoài ý mu n . ể ổ ỏ ố

t đ p, lành m nh thì các BPTT, các bi n pháp 1.Đ có m i quan h t ố ệ ố ẹ ể ệ ạ

t. Không có gì h n khi các b n ch đ ng tìm an toàn tình d c là r t c n thi ụ ấ ầ ế ủ ộ ạ ơ

37

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

ế ạ ỉ

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh ch đ ng b o v chính mình. Nh ng t

ự ủ ộ ư ệ ả hi u, t ể ố ơ ầ t h n n a là chúng ta c n ữ

c hôn nhân. ph i có m t tình yêu lành m nh không quan h tình d c tr ạ ụ ệ ả ộ ướ

2. Nhà n ướ ệ c, xã h i, gia đình và công dân có trách nhi m th c hi n ự ệ ộ

chính sách DS-KHHGĐ.

3. Hãy ch n cho mình m t bi n pháp tránh thai phù h p đ tránh mang ệ ể ọ ộ ợ

thai ngoài ý mu n.ố

4. K ho ch hóa gia đình là trách nhi m c a m i c p v ch ng. ợ ồ ỗ ặ ủ ế ệ ạ

5. Dân s n đ nh, xã h i ph n vinh gia đình h nh phúc. ồ ố ổ ạ ộ ị

6. Th c hi n công tác Dân s - K ho ch hóa gia đình góp ph n nâng ế ự ệ ạ ầ ố

cao ch t l ấ ượ ng dân s . ố

ng lai c a m i gia đình. 7. Không k t hôn s m vì h nh phúc t ớ ế ạ ươ ủ ỗ

3.4.Ti n trình công tác xã h i nhóm v i vi c th c hi n dân s -k ố ế ự ế ệ ệ ớ ộ

ho ch hóa gia đình ạ

Trong quá trình th c t i đ a ph t ự ế ạ ị ươ ng, tìm hi u v nhu c u c a ph ề ầ ủ ể ụ

i quy t vi c làm n v vi c KHH-GD làm cũng nh nh ng chính sách gi ữ ề ệ ư ữ ả ệ ế

t i đ a ph ng, v n d ng nh ng ki n th c đã h c t ạ ị ươ i tr ọ ạ ườ ữ ứ ụ ế ậ ệ ng, tôi th c hi n ự

hi n ti n trình công tác xã h i v i nhóm ph n trong vi c KHH-GD xã ộ ớ ụ ữ ệ ệ ế

L ng Ninh huy n Qu ng Ninh t nh Qu ng Bình. ươ ệ ả ả ỉ

Ti n trình công tác xã h i nhóm d a trên thuy t h c h i hành vi xã ự ế ọ ế ỏ ộ

h i, thuy t nhu c u c a Maslow... ộ ầ ủ ế

Trong ti n trình công tác xã h i v i nhóm tr i qua 4 b ộ ớ ế ả ướ ậ c: Thành l p

nhóm; kh o sát nhóm; duy trì nhóm; l ng giá và k t thúc. ả ượ ế

B c 1: Thành l p nhóm ướ ậ

Tr c th c tr ng v DSKH-HGD xã L ướ ự ề ạ ươ ng Ninh huy n Qu ng Ninh ệ ả

t nh Qu ng Bình nêu trên, thì nhu c u KHH-GD n đ nh mang l ỉ ả ầ ổ ị ạ ậ i thu nh p

là mong m i c a nhi u ch em ph n n i đây. M t trong nh ng ch ụ ữ ơ ỏ ủ ữ ề ộ ị ủ

tr ng c a nhà n ươ ủ ướ ủ c Th c hi n theo k ho ch ch tiêu giao năm 2013 c a ự ế ệ ạ ỉ

TTDSKHHGĐ huy n ,v vi c phân b các ch tiêu KHHGĐ. ề ệ ệ ổ ỉ

38

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

Ch p hành s lãnh đ o, ch đ o v th c hi n công tác KHHGĐ năm ề ự ỉ ạ ự ệ ấ ạ

2013 c a Đ ng y – UBND xã. Đ c s ượ ủ ủ ả ự ủ lãnh đ o, ch đ o c a ỉ ạ ạ

ố ợ TTDSKHHGĐ huy n, và c p y – UBND xã, đ ng th i có s ph i h p ấ Ủ ự ệ ờ ồ

ch t ch c a các ban nghành đoàn th , y t , đ i ngũ CTV dân s c a xã, ẽ ủ ể ặ ế ộ ố ủ

trong năm qua đã đ t đ c nh ng k t qu , th c hi n các m c tiêu ch ạ ượ ự ữ ụ ế ệ ả ươ ng

trình. Câu h i đ t ra là t ng trình này đã đi ỏ ặ ạ i sao trong nh ng năm qua, Ch ữ ươ

vào đ i s ng c a ng i dân t ờ ố ủ ườ ừ ệ lâu nh ng cu c s ng v n không c i thi n ộ ố ư ẫ ả

m y? Tôi thi ấ ế t nghĩ khi đã có ti n nh ng không bi ề ư ế ồ t cách s d ng đ ng ử ụ

ti n đúng m c đích, hay đ u t ch a đúng ch ph i chăng đây là m t trong ầ ư ư ụ ề ả ộ ỗ

nh ng nguyên nhân chính c a v n đ . Chính vì th , tôi quy t đ nh thành ề ế ị ủ ữ ế ấ

” l p “Nhóm tín d ng cho ph n th c hi n KHH-GD ậ ụ ữ ự ụ ệ

a/ S l ng thành viên: 10 ng i (nh ng ch em ph n này n m trong ố ượ ườ ụ ữ ữ ằ ị

di Nsinh con th 3 tr lên, đ i di n cho 3 thôn: thôn Văn La. thôn Phú Cát, ứ ệ ệ ạ ở

thôn L ươ ngY n) ế

b/ M c tiêu: ụ

Nhăm tuyên truyên muc đich y nghĩa c a 50 năm ngay truyên thông Dân ủ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́

sô Viêt Nam, đông th i nâng cao nhân th c cho can bô va nhân xa vê dân sô ứ ờ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̃ ̀

va s phat triên ôn đinh xa hôi, tiên t i cân băng dân sô. ̀ ự ́ ớ ́ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ ̀ ́

Thông qua vi c t ch c các ho t đ ng thích h p đ đ y m nh công ệ ổ ạ ộ ể ẩ ứ ạ ợ

ộ tác tuyên truy n t o s chuy n bi n m nh m v nh n th c và hành đ ng ề ạ ự ẽ ề ứ ể ế ậ ạ

ch c và cá nhân trong vi c th c hi n chính c a các c p. các ngành, các t ủ ấ ổ ứ ự ệ ệ

ng trình m c tiêu sách DS – KHHGĐ góp ph n hoàn thành k ho ch ch ầ ế ạ ươ ụ

DS – KHHGĐ trên ph m vi toàn xã năm 2011. ạ

Cho ch em ph n ý th c đ c vi c KHH-GD. ụ ữ ứ ượ ị ệ

Ph bi n nh ng ki n th c c b n v DS-KHHGD. ứ ơ ả ổ ế ữ ề ế

Đ nh h ng cho ch em cách s d ng các bi n pháp tránh thai oan toàn ị ướ ử ụ ệ ị

T ng tr giúp đ , h tr nhau trong cu c s ng. ươ ỡ ỗ ợ ộ ố ợ

39

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

c/ Th i gian: Trong quá trình th c t i đ a ph t ự ế ạ ị ờ ươ ờ ng ng n, nên th i ắ

gian th c hi n là 1 tu n ( vào các t ngày 10/05/2013 – 17/05/2013). ự ệ ầ i t ố ừ

d/ N i sinh ho t: T i nhà sinh ho t văn hóa thôn Y n L ng. ế ạ ạ ạ ơ ươ

ế e/ Cách tri n khai các ho t đ ng: Th o lu n, văn ngh , ph bi n ki n ổ ế ạ ộ ệ ể ả ậ

th c, nói chuy n chia s kinh nghi m vói nhau ẽ ứ ệ ệ

f/ Nguyên t c sinh ho t nhóm: (nguyên t c này đ ắ ắ ạ ượ ự ồ ủ c s đ ng ý c a

các thành viên trong nhóm)

ắ Các thành viên trong nhóm cam k t sinh ho t nhóm đ y đ , khi v ng ế ủ ạ ầ

c cho tr ng nhóm có lý do ph i báo cáo tr ả ướ ưở

Tuân th các nguyên t c v gi gi c ắ ề ờ ấ ủ

Đ c h tr thêm ki n th c v KHH-GDcó hi u qu ; ả ượ ỗ ợ ứ ề ế ệ

B khi n trách, ki n đi m tr ể ể ể ị ướ ộ c nhóm n u không th c hi n đúng n i ự ế ệ

quy c a nhóm đ ra ủ ề

Tôn tr ng tính riêng t c a m i cá nhân. ọ ư ủ ỗ

g/ S tham gia c a các nhóm viên: 100% nhóm viên sinh ho t tuân ự ủ ạ

theo th i gian bi u c a nhóm. ể ủ ờ

B c 2: Kh o sát nhóm ướ ả

ắ Kh o sát các thành viên trong nhóm: lúc này các thành viên nhóm b t ả

ng đ i t t và đ đ u có m i quan h t ố ầ ệ ươ ố ố ượ ấ c các nhóm viên am hi u ch p ể

nh n.ậ

K ho ch các ho t đ ng trong th i gian s p t i: ạ ộ ắ ớ ế ạ ờ

Công vi c c n th c hi n ờ ệ ị ể

ự c v nhóm ớ

Th i gian 19h00-21h ngày 10/05/2013

Đ a đi m Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ớ ợ ạ ỏ

nhóm; ở

ắ ng trình ho t đ ng s p ạ ộ ươ ả ậ

ệ ầ T ch c gi i thi u s l ệ ơ ượ ề ổ ứ - Các nhóm viên làm quen nhau i sao - Cùng v i nhóm làm r mong đ i t ọ h đ n đây, h thích làm gì và huy v ng ọ ế đ c cái gì ượ - Th o lu n ch iớ t

40

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ầ ưở

ị ng. ệ ươ

19h00-21h Ngày 11/05/2013 Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ể ề ụ

ộ ̀ ̣

̃ ̀ ́ ́

ổ ể ứ

. Đ m b o thi ớ ộ ả

ả ệ ạ ả ồ

ộ ệ ơ

ể ổ

ươ ủ ạ

- B u nhóm tr - Giao l u văn ngh ư ấ i vui giúp ch em th u - T o không khí t ạ hi u nhau và hi u thêm v m c đích c a ủ ể nhóm. Nhân viên công tác xã h ituyên truyên rông rai vê công tacdân sô. - T ch c tri n khai các ho t đ ng phù ế h p v i tình hình th c t t ự ế ợ ớ t ki m, l ng ghép v i th c, hi u qu và ti ệ ế ự các n i dung nhi m v c a các c quan, ụ ủ ch c tham gia các ban ngành, đoàn th , t ứ ng trình DS – ho t đ ng c a ch ộ KHHGĐ. - T p trung cho các ho t đ ng t ạ ộ ậ

u tiên tác đ ng vào các nhóm đ i t ộ

ấ ở ừ

ề ụ ể ủ t ng đ a bàn dân c . ư ứ

18h30-21h ngày 12/05/2013

Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ệ ề ế

m t s n i trong huy n t nh. 19h-21h ngày 13/05/2013 ạ ơ ở i c s , ố ượ ng ư chính và các v n đ c th c a công tác DS – KHHGĐ ị -Ph bi n ki n th c v chăm sóc s c kh e ỏ ứ ề ế ổ ế sinh s nả -Ph bi n ki n th c v các bi n pháp ứ ế ổ tránh thai oan toàn -Th o lu n v chính sách th c hi n DS- ề ậ ả KHHGD ở ộ ố ơ ệ ệ ỉ

ờ ự ộ ố ệ ố

19h-21h ngày 14/05/2013 ứ

Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ệ

ẽ ợ ồ

ế

ố i đ a ph ị t ế ạ ươ ả

ệ - M i m t s ch em th c hi n t t vi c ị không sinh con th 3 cùng tham gia bàn b c và chia s kinh nghi m trong hôn nhân ạ đ i s ng v ch ng. ờ ố - Ph bi n m t s mô hình phòng tranh ộ ố ổ ơ t h n thai chăm sóc giáo d c con cái t ụ mang hi u qu kinh t ng: nh s d ng bao cao su, thu c tránh thai, ệ ư ử ụ ố

41

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ổ ế ố ộ ố

19h-21h ngày 15/05/2013

Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ệ ườ

ứ ủ

i ph n : ụ ữ ụ ữ i ph n , ườ t dù gái hay trai hai con ọ ế

ế ư

18h30-21h ngày 16/05/2013 ủ ộ

Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ớ

ự ệ

c. ả

ướ ẳ ả ố

ề i và trao quy n i pháp then ch t giúp i tính ề ớ

ệ ỹ

ệ ng s d ng bi n ầ ừ ướ ử ụ ổ ị

đ t vòng, tiêm thu c tránh thai, đ nh s n ả ặ - Ph bi n m t s mô hình: qua các tranh nhả - G i thi u m t vai trò ng ộ ớ Nh m nâng caop ý th c c a ng ằ nh nói cho h bi ư là đ .ủ ọ nguy n v ng -Ph n ánh các ý ki n, tâm t ệ ả c a đ i ng c ng tác viên làm công tác DS ủ ộ ề – KHHGĐ và các t ng l p nhân dân v ầ vi c th c hi n chính sách DS – KHHGĐ ệ c a Đ ng và Nhà n ủ -Thúc đ y bình đ ng gi ẩ cho ph n là gi ụ ữ đi u ch nh m t cân b ng gi ằ ấ ỉ -Trao đ i nh ng k năng, kinh nghi m c a ủ ữ ổ các thành viên trong tu n v a qua; -Trao đ i nh ng đ nh h ữ pháp tránh thai sao hi u qu ; ả -T ng k t, k t thúc ế ế ổ B ng 2: K ho ch ho t đ ng ạ ộ ạ ế ả

B c 3: Duy trì nhóm ướ

Tri n khai các k ho ch đã đ ra ế ề ể ạ

Rà soát các k ho ch có phù h p hay không ế ạ ợ

Đánh giá t ng ti n b c a nhóm ế ộ ủ ừ

ậ T o s g n k t, tình c m c a t ng thành viên trong nhóm. Nhìn nh n ạ ự ắ ủ ừ ế ả

l ạ ấ i thái đ c a các thành viên, xem trong nhóm có nh ng mâu thu n, b t ộ ủ ữ ẫ

i quy t ki p th i. đ ng nào n u có c n gi ế ồ ầ ả ế ệ ờ

ng pháp công tác xã h i v i cá nhân v i nh ng cá nhân Áp d ng ph ụ ươ ộ ớ ữ ớ

t trong nhóm.( Đi n hình là tr có hoàn c nh cá bi ả ệ ể ườ ng h p ch Nguy n Th ị ễ ợ ị

Mai – năm nay 37 tu i nh ng ch có t i 5 ng i con ư ổ ị ớ ườ

42

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

ế ạ ỉ

B c 4: L

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh ng giá và k t thúc

ướ ượ ế

L ng giá không riêng ch c cu i cùng trong ti n trình mà nó ượ b ỉ ở ướ ế ố

xuyên su t c ti n trình công tác xã h i v i nhóm. Trong su t ti n trình, ố ả ế ố ế ộ ớ

đ c bi ặ ệ t là k ho ch đ t ra có phù h p v i ch em khi th c hi n hay không ớ ự ệ ế ạ ặ ợ ị

và n u không c n thay đ i cho phù h p. ế ầ ổ ợ

ữ Trong quá trình làm vi c, nhân viên công tác xã h i trao đ i v i nh ng ổ ớ ệ ộ

ng ườ ấ i liên quan nh đ ng nghi p đ có thêm nh ng kinh nghi m trong v n ư ồ ữ ể ệ ệ

đ đ nh h ề ị ướ ủ ng s d ng bi n pháp nào cho h p lý, và d n rút vai trò c a ử ụ ệ ầ ợ

mình ra kh i nhóm và trao quy n t quy t cho các nhóm viên. ề ự ỏ ế

T ng k t, k t thúc nhóm. ế ế ổ

Trong th i gian khá ng n i đ a ph ng, trong bài báo cáo này tôi ch t ắ ở ạ ị ờ ươ ỉ

th c hi n đ c c b n trong ti n trình công tác xã h i v i nhóm ệ ượ ự c nh ng b ữ ướ ơ ả ộ ớ ế

ế ph n thi u ki n th c v KH-HGD. Tôi huy v ng trong th i gian sau, ti n ứ ề ụ ữ ế ế ọ ờ

trình này đ ượ ầ ủ c phát tri n và hoàn thi n h n đúng v i m c đích ban đ u c a ụ ể ệ ơ ớ

nó.

43

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

ế ạ ỉ

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh C. K T LU N VÀ KIÊN NGH

Bình” Ị

ả Ậ

1. K t lu n ế ậ

Nh chúng ta đã bi nh h ng r t l n đ n s ư ế t thì dân s là y u t ố ế ố ả ưở ấ ớ ế ự

phát tri n kinh t -xã h i c a m t qu c gia, m t vùng hay m t đ a ph ộ ủ ộ ị ể ế ố ộ ộ ươ ng

cũng nh trên toàn th gi i. ế ớ Vì v y mà công tác dân s là m t b ph n quan ộ ộ ư ậ ậ ố

- xã h i, là y u t c b n đ nâng tr ng c a chi n l ủ ế ượ ọ c phát tri n kinh t ể ế ế ố ơ ả ể ộ

cao ch t l ng cu c s ng c a t ng ng i, c a t ng gia đình và c a toàn xã ấ ượ ộ ố ủ ừ ườ ủ ừ ủ

ấ h i. Góp ph n quy t đ nh đ th c hi n công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t ệ ộ ể ự ế ị ệ ệ ầ ạ

n c.ướ

Do v y, công tác dân sô luôn đ c Đ ng và Nhà n c quan tâm, coi đó ậ ượ ả ướ

là nhi m v quan tr ng c a chi n l ế ượ ủ ụ ệ ọ c phát tri n đ t n ể ấ ướ c. B c vào ướ

nh ng năm đ u tuên c a th k 21 Th t ế ỷ ủ ướ ữ ủ ầ ệ ng Chính ph đã phê duy t ủ

chi n l c dân s Vi t Nam 2001-2010 và chi n l c qu c gia v CSSKSS ế ượ ố ệ ế ượ ề ố

2001-2010. Song song đó là nh ng chính sách, ch ng trình DS-KHHGĐ đã ữ ươ

đ c tri n khai r ng kh p nh m th c hi n m c tiêu và các gi i pháp c ượ ự ụ ệ ể ắ ằ ộ ả ơ

ng dân s , c i thi n ch t l b n nâng cao ch t l ả ấ ượ ố ả ấ ượ ệ ỏ ng chăm sóc s c kh e ứ

cho nhân dân và gi m t gia tăng dân s . Nh ng ho t đ ng đó đã thu ả l ỷ ệ ạ ộ ữ ố

đ ượ ư c nhi u thành qu to l n v m c tiêu dân s và phát tri n. Th nh ng ề ụ ề ế ể ả ố ớ

bên c nh đó v n còn nhi u t n t i khó khăn và thách th c c n đ c gi ề ồ ạ ạ ẫ ứ ầ ượ ả i

ng dân s và t sinh con th 3 đang có xu h quy t nh t là ch t l ấ ấ ượ ế ố l ỷ ệ ứ ướ ng

gia tăng.

B ng lý lu n th c ti n và qua nghiên c u th c t ự ế ề ớ đ tài: CTXH v i ứ ự ễ ậ ằ

vi c th c hi n dân s k ho ch hóa gia đình c a xã L ng Ninh đã giúp ố ế ủ ự ệ ệ ạ ươ

cho chúng ta th y tình hình gia tăng dân s đã có nhi u tác đ ng nh h ề ấ ả ộ ố ưở ng

đên s phát tri n kinh t xã h i, h n ch đ n vi c phát huy nhân t con ự ể ế ế ế ệ ạ ộ ố

ng ng h ng đ i m i công tác DS-KHHGĐ đã góp ph n h ườ i, v i ph ớ ươ ướ ầ ớ ổ ạ

th p t l hai con đ nuôi d y cho ấ ỷ ệ phát tri n dân s v i m c tiêu: d ng ố ớ ừ ụ ể ở ể ạ

44

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

t ố t, không đ nhi u, đ dày, đ quá s m, quá mu n nh m m c đích xây ớ ụ ẻ ề ẻ ẻ ằ ộ

d ng xã h i ph n vinh, gia đình h nh phúc góp ph n xóa đói gi m nghèo. ự ạ ầ ả ộ ồ

Trong giai đo n hi n nay đ ti n hành CNH-HĐH đ t n c theo tinh ể ế ấ ướ ệ ạ

th n đ i h Đ ng toàn qu c l n 8 đ ra, đ m b o xã h i công b ng, văn ề ạ ộ ả ố ầ ầ ả ả ằ ộ

minh là ph i xây d ng con ng i m i thì công tác DS-KHHGĐ đóng vai trò ự ả ườ ớ

h t s c quan tr ng vì “xã h i nên làm đ ế ứ ọ ộ ượ c vi c đi u ch nh sinh s n nh ỉ ệ ề ả ư

thì m i lãnh đ o đ đi u ch nh kinh t ỉ ề ế ạ ớ ượ c ch đ ng xã h i” (Ăng ghen) mà ộ ủ ộ

c sinh s n ph i đ i m i ho t đ ng công tác DS- mu n đi u ch nh đ ề ố ỉ ượ ả ổ ả ạ ớ ộ

t tình thì m i có KHHGĐ, đ i ngũ cán b ph i m nh và có năng l c, nhi ả ự ạ ộ ộ ệ ớ

th làm t c công tác dân s . Nhà n c ph i tăng c ng đ u t kinh ể t đ ố ượ ố ướ ả ườ ầ ư

phí cho ngành dân s , đ ng th i ban dân s ph i làm cho ho t đ ng dân s ạ ộ ố ồ ả ờ ố ố

thêm phong phú đa d ng.ạ

2.Ki n ngh ế ị

Trong quá trình làm vi c c n tránh s t i, tranh ệ ầ ự ươ ng tác v i m i ng ớ ọ ườ

th s ng h , quan tâm giúp đ c a cán b và ng ủ ự ủ ỡ ủ ộ ộ ườ i dân đ i v i chính ố ớ

sách đ làm vi c đ c thu n l i và hi u qu cao. ệ ượ ể ậ ợ ệ ả

Ngoài ra đ a ph ị ươ ng c n xây d ng và c ng c các mô hình CSSKSS và ố ự ủ ầ

ơ KHHGĐ cho nhân dân và c n có các ho t đ ng đa d ng và phong phú h n, ạ ộ ầ ạ

lôi cu n s tham gia h ố ự ưở ứ ng ng và ng h cho nhân dân. ộ ủ

C n tăng c ng c s v t ch t và trang thi t b ph c v cho công tá c ầ ườ ơ ở ậ ấ ế ị ụ ụ

dân s -k ho ch hóa gia đình và SKSS. ố ế ạ

C ng tác viên dân s c n ph i đ c đào t o đ y đ h n đ có th ố ầ ả ượ ộ ủ ơ ể ạ ầ ể

không ch cung c p v n đ ng s d ng các bi n pháp tránh thai m t cách ử ụ ệ ấ ậ ộ ộ ỉ

v n m t cách đ y đ và hi u qu v KHHGĐ. đ n thu n mà còn có th t ơ ể ư ấ ầ ủ ả ề ệ ầ ộ

ệ N i dung đào t o, t p hu n cũng c n nh n m nh h u qu c a vi c ả ủ ạ ậ ấ ầ ấ ạ ậ ộ

sinh nhi u con, nh ng nh h ng không t ữ ề ả ưở ố t có th có c a n o phá thai ủ ể ạ

nh t là n o phá thai không an toàn trong đ a ph ạ ấ ị ươ ng trong đi u kiên không ệ

45

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ệ đ m b o v sinh đ h n ch vi c s d ng th thu t này nh m t bi n ả ế ệ ử ụ ư ộ ể ạ ủ ệ ả ậ

pháp KHHGD.

Nên có ch ng trình l ng ghép và gi ng d y ng h c m t cách ươ tr ạ ở ườ ả ồ ọ ộ

có ch t l ng ấ ượ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

1. Báo cáo c a phòng Lao Đ ng – Th ủ ộ ươ ệ ng Binh và Xã H i hy n ộ

Qu ng Ninh năm 2011-2013 ả

2. Báo cáo t ng k t dân s k ho ch hóa gia đình c a xã UBND xã ạ ố ế ủ ế ổ

L ng Ninh ươ

3.Báo cáo k t qu ho t đ ng dân s k ho ch hóa gia đình năm, ố ế ế ả ạ ạ ộ

ph ng h ng nhi m v năm 2013 c a UBND xã L ng Ninh ươ ướ ủ ụ ệ ươ

4.K ho ch t ch c các ho t đ ng nhân 53 năm Ngày Dân s Vi ế ạ ổ ạ ộ ứ ố ệ t

Nam (26/12/2013) c a UBND xã L ng Ninh ủ ươ

5.K ho ch truy n thông dân s đ t 1/2012 c a UBND xã L ố ợ ủ ế ề ạ ươ ng

Ninh

6. Giáo trình chính sách xã h i. Tr n Xuân Bình, 2007 ầ ộ

7. Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em 2005 c a Vi t Nam ậ ả ụ ủ ệ ẻ ệ

8. UBND xã L ươ ng Ninh (2013). Báo cáo tình tăng dân s . ố

9. UBND xã L ng Ninh chăm sóc s c kh o bà m và tr em ươ ứ ẹ ẻ ẻ

10. UBND xã L ng Ninh báo cáo v ch ng trình ươ ề ươ

11. www/ Google.com.vn

46

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

PH L C Ụ Ụ

B ng h i ng i dân v DS-KHHGĐ ỏ ả ườ ề

Câu 1: Anh (ch ) có con trai không? ị

Có không

Câu 2: Anh (ch ) có th ng xuyên nói chuy n v dân s - KHHGĐ không? ị ườ ệ ề ố

Th ng xuyên ườ

Th nh tho ng ả ỉ

Ít khi

Không bao giờ

Câu 3: ANh (ch ) có hi u gì v DS-KHHGĐ không? ề ể ị

Có không

Câu 4: Anh (ch ) có đ v n v DS-KHHGĐ không? ị c t ượ ư ấ ề

Có không

Câu 5: Anh (ch ) đã k t hôn đ ị ế ượ c m y năm r i ồ ấ

1 năm

2 năm

3 năm

4 năm

5 năm

47

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ) ế ị

…………………………………………………………………

Câu 6: Anh (ch ) đã sinh đ i con r i? ị ượ c m y ng ấ ườ ồ

1 con

2 con

3 con

4 con

Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ)………………………………………… ế ị

Câu 7: Ai là ng ườ i quy t đ nh vi c sinh con trong gia đình anh(ch ) ị ế ị ệ

Vợ

Ch ngồ

V và ch ng cùng quy t đ nh ế ị ồ ợ

Câu 8: ANh ch có mu n sinh con n a không? ố ữ ị

Có không

Câu 9: Lý do gì khi n anh (ch ) mu n ti p t c sinh con? ế ụ ế ố ị

Mu n có con trai ố

Thích có nhi u con ề

Do b m yêu c u ầ ố ẹ

Theo phong t c đ a ph ng ụ ị ươ

Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ)………………………………………… ế ị

Câu 10: Anh (ch ) có bi t cách tính tu i thai hay không? ị ế ổ

Bi t r t rõ ế ấ

Bi ế t ít l m ắ

Không bi tế

Câu 11: Theo anh (ch ) ng i ph n d có thai nh t vào th i gian nào? ị ườ ụ ữ ễ ấ ờ

48

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

Sau khi sinh con

Khi có khi nguy tệ

Sau khi có kinh nguy tệ

Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ)……………………………………… ế ị

Câu 12: Anh (ch ) có bi t gì v các bi n pháp tránh thai hay không? ị ế ệ ề

Có Không

Câu 13: Anh (ch ) th ng s d ng các bi n pháp tránh thai nào? ị ườ ử ụ ệ

Bao cao su

D ng c t cung ụ ử ụ

Thu c tiêm ố

Thu c u ng ố ố

Thu c c y ố ấ

Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ)………………………………………… ế ị

Câu 14: Ai là ng i quy t đ nh vi c s d ng các bi n pháp tránh thai? ườ ệ ử ụ ế ị ệ

Vợ

Ch ngồ

Câu 15: Theo anh (ch )m i c p v ch ng nên có bao nhiêu con là t ị ỗ ặ ợ ồ ố t nh t? ấ

1 con

2 con

3 con

4 con

Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ) ế ị

…………………………………………

Câu 16: Theo anh (ch ) sinh nhi u con s đem l i h u qu gì? ẽ ề ị ạ ậ ả

49

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

Kinh t gia đình khó khăn, v t v ế ấ ả

Con cái h c t p kém ọ ậ

Cu c s ng gia đình không đ m b o ả ộ ố ả

nh h ng t Ả ưở ớ ứ i s c kh e c a ph n ỏ ủ ụ ữ

Không có h u qu gì c ậ ả ả

Câu 17: Anh (ch ) có mu n tìm hi u nh ng thông tin v DS-KHHGĐ ể ữ ề ố ị

không?

Có Không

Câu 18: Anh (ch ) th ng ti p c n nh ng thông tin v DS-KHGĐ đâu? ị ườ ế ậ ữ ề ở

Trên ti vi, đài radio

Đ c sách báo ọ

Cán b công tác dân s ộ ố

Nh ng n i khác (xin anh (ch ) nêu rõ)……………………………………….. ữ ơ ị

Câu 19: Nh ng mong mu n hi n nay c a anh(ch ) là gì? ủ ữ ệ ố ị

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 20: Ý ki n c a anh (ch ) v nh ng câu h i trên? ị ề ữ ế ủ ỏ

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

50

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ế Câu 21: Anh (ch ) còn có ý ki n gì n a không?(n u có xin ghi vào đây n u ữ ế ế ị

không đ tr ng) ể ố

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

C m n anh (ch ) đã tham gia vào đ tài c a tôi ả ơ ủ ề ị

Hình 1: Công tác viên thôn Văn La v n đ ng đ i t ng ố ượ ậ ộ

51

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

Hình 2: Cán b y t đang ti n hành xét nghi m soi t ộ ế ế ươ ế i trong chi n

ệ dich truy n thông DS-KHHGĐ ề

Hình 3: Ph i h p v i h i ng ố ợ ớ ộ ph nụ ữ đi v n đ ng đ i t ố ượ ậ ộ

52

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

ố Hình 4: Công tác tuyên truy n, v n đ ng ch em tham gia công tác dân s - ộ ề ị

i UBND xã và Tr m y t xã. ậ k ho ch hóa gia đình t ế ạ ạ ạ ế

53

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

L I C M N Ờ Ả Ơ

Qua th i gian th c t

t

i xã L

ự ế ạ

ươ

ả ng Ninh, huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng ả

Bình, tôi nh n đ

ượ ự

c s giúp đ c a ban lãnh đ o U ban nhân dân xa, anh ch ạ

ỡ ủ

trong UBND trên đ a bàn xã L

ươ

ọ ậ ng Ninh đã t o đi u ki n làm vi c và h c t p, ệ

cũng nh cung c p tài li u đ th c hi n t

t “đ tài th c t ” cho b n thân.

ể ự

ệ ố

ư

ự ế

i xã, b n thân có nh ng thi u sót,

Qua quá trình h c t p và làm vi c t ọ ậ

ệ ạ

ế

cũng nh g p nh ng thu n l

i và khó khăn nh t đ nh. Nh ng do th i gian ít

i và

ư ặ

ậ ợ

ấ ị

ư

ệ kinh nghi m b n thân còn h n ch không th tránh kh i nh ng sai l m trong vi c

ế

th c hi n đ tài c a mình. R t mong đ ủ

ượ ự

ế ủ c s thông c m và đóng góp ý ki n c a

th y cô và b n đ c đ đ tài đ

c hoàn thi n h n.

ọ ể ề

ượ

ệ ơ

Qua đây tôi xin chân thành c m n lãnh đ o Đ ng y, UBND, các ban

ả ơ

ngành h i đoàn th đã t o đi u ki n cho tôi h c t p và làm vi c t

i đây, tôi xin

ọ ậ

ệ ạ

chân thành c m n t p th s ph m khoa l ch s tr

ả ơ ậ

ể ư

ử ườ

ế ng Đ i h c khoa h c Hu ,

ạ ọ

t là gi ng viên h

ng d n Th c s Nguy n Th Nha Trang đã quan tâm,

đ c bi ặ

ướ

ạ ỹ

ng d n gúp đ tôi th c hi n đ tài này.

h ướ

Cu i cùng tôi xin chúc anh chi, ban lãnh đ o và th y cô t

i tr ạ ườ

ạ ng Đ i

h c Khoa h c Hu s c kho và thành công. ọ

ế ứ

Xin chân thành c m n!

ả ơ

Sinh viên th c hi n ệ

Nguy n Duy V

ng

ươ

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ

DANH M C CÁC CH S VI T T T Ữ Ố Ế Ụ Ắ

DS-KHHGĐ : Dân s -k ho ch hóa gia đình ạ ố ế

SKSS : S c kh e sinh s n ả ỏ ứ

BPTT : Bi n pháp tránh thai ệ

DCTC : D ng c t cung ụ ử ụ

BDS : Ban Dân số

VTN : V thành niên ị

BCS : Bao cao su

HĐND : H i đ ng nhân dân ộ ồ

THCS : Trung h c c s ọ ơ ở

GCN : Gi y ch ng nh n ậ ứ ấ

UBND : U ban nhân dân ỷ

CN-TTCN : Công nghi p-Ti u th công nghi p ệ ề ủ ệ

CNVC :Công nhân viên ch cứ

BHYT :B o hi m y t ể ả ế

AL : Âm l chị

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ả ỉ M C L C

1 1. Lý do ch n đ tài ............................................................................................................

Ụ Ụ

3 2.M c tiêu nghiên c u: .......................................................................................................

3. Ph

3 ng pháp nghiên c u: ..............................................................................................

ươ

4 4.Ph m vi nghiên c u .........................................................................................................

4 5. B c c: ...........................................................................................................................

ố ụ

1 A. M Đ U ......................................................................................... Ở Ầ ọ

Ề Ị ƯƠ Ứ

5 1.1.T ng quan v v n đ nghiên c u ................................................................................. ề ấ

6 1.2.T ng quan v đ a bàn nghiên c u ................................................................................ ề ị

6 nhiên .....................................................................................................

1.2.1. Đi u ki n t ề

ệ ự

6 1.2.1.1 V trí đ a lý .............................................................................................................. ị

7 1.2.1.2. Khí h uậ ...................................................................................................................

8 1.2.2. Đi u ki n kinh t -xã h i ........................................................................................... ộ ệ

ế

1.2.2.1. Lĩnh v c kinh t

8 ...................................................................................................... ế

9 .........................................................................................

1.2.2.2. Lĩnh v c văn hóa xã h i ộ

10 1.3. M t s khái ni m liên quan ........................................................................................

ộ ố

10 1.3.1. Dân số .....................................................................................................................

10 1.3.2. Quy mô dân số ........................................................................................................

1.3.3. C c u dân s ơ ấ

10 ........................................................................................................ ố

1.3.4 Phân b dân c

10 ........................................................................................................ ư

1.3.5 Ch t l

ng dân s

ấ ượ

11 ................................................................................................... ố

11 1.3.6 K ho ch hóa gia đình .............................................................................................

ế

11 1.3.7 S c kh e sinh s n ................................................................................................... ỏ

....................................................................................... B. N I DUNG 5 Ộ CH Ổ 5 ..................................................................... KHÁI NI M LIÊN QUAN NG 1: T NG QUAN V Đ A BÀN NGHIÊN C U VÀ CÁC Ệ

ƯƠ Ạ

Ố Ế Ả ƯƠ

ế

11 2.1.1. Th c tr ng tình hình chung .....................................................................................

11 2.1.2. Th c hi n tình hình dân s và ho t đ ng công tác DS-KHHGĐ ............................

ạ ộ

2.1.3. Đ c đi m tình hình, các ch báo DS-KHHGĐ

13 .........................................................

13 2.1.3.1. Đ c đi m tình hình ...............................................................................................

2.1.3.2. Tình hình dân s và s tác đ ng c a phát tri n dân s ự

14 ...................................... ố

2.2 Th c tr ng công tác cung c p thông tin KHHGĐ và SKSS cho ng

21 i dân. ...............

ườ

NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC DÂN S - K HO CH CH Ự Ạ NG NINH HUY N QU NG NINH HÓA GIA ĐÌNH T I XÃ L Ệ Ạ 11 T NH QU NG BÌNH .......................................................................... Ả Ỉ 11 2.1. Th c tr ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ................................................

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ i dân v vi c tìm hi u các thông tin v KHHGĐ

22 .......................

2.2.1. Nhu c u c a ng

Bình” ề

ề ệ

ườ

2.2.2. Nhu c u thông tin KHHGĐ c a ng

23 i dân .............................................................

ườ

ườ

2.2.3. Th c tr ng v nh ng ng i cung c p thông tin d ch v và công tác DS-KHHGĐ ạ ự ụ 23 ................................................................................................................... i dân cho ng ườ

ƯƠ Ự

ế

i xã L

3.1.Ý nghĩa c a vi c th c hi n công tác xã h i đ i v i dân s _ k ho ch hóa gia đình ạ 25 ng Ninh huy n Qu ng Ninh t nh Qu ng Bình. .................................................. t ạ

ự ệ

ệ ả

ươ

25 3.1.1.V trí, t m quan tr ng c a công tác DS-KHHGĐ .....................................................

25 3.3.1.1. V trí c a công tác DS-KHHGĐ ............................................................................

3.1.1.2.T m quan tr ng c a công tác DS-KHHGĐ

26 ...........................................................

ủ ươ

ế

3.1.1.3. Các quan đi m và ch tr ạ ng l n c a Đ ng ta trong công tác dân s - k ho ch ả 29 hóa gia đình ......................................................................................................................

30 3.1.2 .Ý nghĩa đ i v i s c kh e bà m và tr em .............................................................

ố ớ ứ

30 3.1.2. Ý nghĩa đ i v i cu c s ng gia đình ........................................................................

ố ớ

3.1.3. Ý nghĩa đ i v i kinh t

31 gia đình ..............................................................................

ố ớ

ế

31 3.1.4. Ý nghĩa đ i v i c ng đ ng và xã h i ...................................................................... ộ ố ớ ộ

i xã L

ng Ninh huy n Qu ng Ninh- t nh Qu ng ả 3.2. Th c hành CTXH v DS-KHHGĐ t ươ ả 31 Bình. ..................................................................................................................................

31 3.2.1. Công tác nâng cao năng l c qu n lý ......................................................................

32 3.2.2. Thông tin giáo d c truy n thông thay đ i hành vi ..................................................

3.2.3. Công tác ph i h p v i các ngành đoàn th

ố ợ

32 ........................................................... ể

33 3.2.4. T ch c chi n d ch truy n thông l ng ghép CS/SKSSKHHGĐ ..............................

ế

3.2.5. Hoàn thành h th ng thông tin d li u dân c

ệ ố

ữ ệ

33 ....................................................... ư

ng Ninh huy n Qu ng Ninh t nh

i xã L

ạ ộ

3.3. Đánh giá ho t đ ng v DS-KHHGĐ t ươ 33 Qu ng Bình. ...................................................................................................................... ả

33 3.3.1. Đánh giá tình hình v DS-KHHGĐ ..........................................................................

3.3.2. Nh ng t n t ữ

ồ ạ ầ

34 i c n kh c ph c ................................................................................. ắ

3.3.3. Ph

ươ

ng pháp th c hi n trong th i gian t ệ

34 i ............................................................. ớ

34 3.3.3.1. T ch c ho t đ ng ............................................................................................... ứ

ạ ộ

35 3.3.3.2. Công tác thông tin giáo d c truy n thông ...........................................................

i đ a

ụ ể ạ ị

3.3.4. Xây d ng thông đi p cho c ng đ ng v v n đ DS - KHHGĐ c th t ph

ề ấ 36 ng. .............................................................................................................................

ươ

ề ấ

ặ 3.3.4.1. Xây d ng thông đi p cho c ng d ng v v n đ mang thai ngoài ý mu n, đ c ồ 37 l a tu i vi thành niên. .......................................................................................... bi

t là

ở ứ

ự ổ

CH DÂN S - K HO CH HÓA GIA ĐÌNH Ạ ệ NG 3: CÔNG TÁC XÃ H I Đ I V I VI C TH C HI N Ệ Ộ Ố Ớ Ệ 25 ........................................... Ố Ế ố ộ ố ớ ủ ả

C. K T LU N VÀ KIÊN NGH 44 .......................................................... Ị Ậ 44 ........................................................................................................................ 1. K t lu n Ế ế

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang

Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s

L

ộ ớ ệ

ố - k ho ch hoá gia đình c a xã

ngươ

, t nh Qu ng

Bình”

Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh

ế ạ ỉ 45 ........................................................................................................................ 2.Ki n ngh ị ế

Ả Ệ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O 46 ............................................... Ụ 47 ........................................................................................... PH L C Ụ Ụ

ạ ỹ ươ ễ ễ ị

SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang