Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
A. M Đ U
ế ạ ỉ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ tài ọ ề
c xác đ nh là m t b Công tác dân s - k ho ch hoá gia đình luôn đ ạ ế ố ượ ộ ộ ị
ph n quan tr ng c a Chi n l ọ ế ượ ủ ậ c phát tri n đ t n ể ấ ướ ấ c, m t trong nh ng v n ữ ộ
xã h i hàng đ u c a qu c gia. Th c hi n t đ kinh t ề ế ầ ủ ệ ố ự ộ ố ố t công tác dân s -
k ho ch hoá gia đình là gi ế ạ ả i pháp c b n đ nâng cao ch t l ể ơ ả ấ ượ ộ ng cu c
i, t ng gia đình và c a toàn xã h i. Trong nh ng năm s ng c a t ng ng ủ ừ ố ườ ừ ủ ữ ộ
qua, Đ ng và Nhà n c ta đã ban hành nhi u ch tr ả ướ ủ ươ ề ậ ng, chính sách, lu t
pháp, chi n l ế ượ ạ c nh m quan tâm toàn di n đ n công tác dân s - k ho ch ế ệ ế ằ ố
hoá gia đình. T ng c c Dân s - K ho ch hoá gia đình và các B , ngành ụ ế ạ ổ ố ộ
liên quan đã ban hành nhi u thông t liên t ch, văn b n h ề ư ả ị ướ ể ự ng d n đ th c ẫ
hi n có hi u qu các ch tr ủ ươ ệ ệ ả ủ ng, chính sách c a Đ ng và lu t pháp c a ả ủ ậ
Nhà n c v công tác này. Ngày 14/01/1993 t i H i ngh Ban Ch p hành ướ ề ạ ấ ộ ị
Trung ng Đ ng khoá VII Đ ng ta đã ban hành Ngh quy t s 04 v chính ươ ế ố ề ả ả ị
sách dân s và k ho ch hoá gia đình (g i t ạ ọ ắ ế ố t là Ngh quy t TW 4 khoá ế ị
ế VII), đây là văn b n có tính ch t quan tr ng, làm ti n đ cho nh ng quy t ữ ề ề ả ấ ọ
sách v công tác dân s - k ho ch hoá gia đình sau này c a Đ ng và Nhà ủ ế ề ạ ả ố
n c. Quán tri ướ ệ t và th c hi n các ch tr ệ ủ ươ ự ng, chính sách c a Đ ng và pháp ủ ả
lu t c a Nhà n c, qua h n 10 năm th c hi n Ngh quy t TW 04 khoá VII, ậ ủ ướ ự ệ ế ơ ị
v i s ch đ o sâu sát c a các c p u đ ng, chính quy n, s tham gia tích ớ ự ỉ ạ ỷ ả ự ủ ề ấ
c c c a M t tr n T qu c, các đoàn th và s h ố ự ủ ặ ậ ự ưở ể ổ ẽ ủ ng ng m nh m c a ạ ứ
ộ nhân dân, chính sách dân s - k ho ch hoá gia đình đã th c s đi vào cu c ự ự ế ạ ố
c nh ng k t qu quan tr ng: nh n th c c a toàn xã h i đã s ng và đ t đ ố ạ ượ ứ ủ ữ ế ả ậ ọ ộ
có b c chuy n rõ r t, quy mô gia đình có m t ho c hai con đ ướ ệ ể ặ ộ ượ ấ c ch p
c kh ng ch , s con hành ngày càng r ng rãi; t c đ gia tăng dân s đã đ ố ộ ộ ố ượ ế ố ố
trung bình c a m t ph n trong đ tu i sinh đ gi m t 3,5 con năm 1992 ẻ ả ộ ổ ụ ữ ủ ộ ừ
xu ng 2,28 con năm 2002, t tăng dân s gi m t ng ng t h n 2% còn ố l ỷ ệ ố ả ươ ứ ừ ơ
1
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
ầ ấ 1,32%. K t qu công tác dân s - k ho ch hoá gia đình đã góp ph n r t ế ế ả ạ ố
quan tr ng vào s phát tri n kinh t ự ể ọ ế ầ - xã h i, tăng thu nh p bình quân đ u ậ ộ
ng i hàng năm, xoá đói, gi m nghèo và nâng cao m c s ng c a nhân dân. ườ ứ ố ủ ả
V i nh ng thành t u c a công tác dân s - k ho ch hoá gia đình, năm ữ ự ủ ế ạ ớ ố
1999, Vi t Nam đã đ i th ng Dân s c a Liên h p qu c. Tuy ệ ượ c nh n gi ậ ả ưở ố ủ ợ ố
nhiên, t sau năm 2000 k t qu th c hi n chính sách dân s - k ho ch hoá ừ ả ự ế ệ ế ạ ố
gia đình ch ng l ữ ạ i và gi m sút. T khi Pháp l nh Dân s ra đ i năm 2003, ệ ừ ả ố ờ
trong hai năm 2003 và 2004, t phát tri n dân s , t l sinh con th ba l ỷ ệ ố ỷ ệ ể ứ
tăng m nh tr l ạ ở ạ i. Đ c bi ặ ệ ứ t là tình tr ng cán b , đ ng viên sinh con th ba ộ ả ạ
tr lên tăng nhi u h u h t các đ a ph ở ề ở ầ ế ị ươ ế ng, gây tác đ ng tiêu c c đ n ự ộ
phong trào nhân dân th c hi n k ho ch hoá gia đình. Tình hình này đã làm ạ ự ệ ế
ch m th i gian đ t m c sinh thay th (trung bình m i c p v ch ng trong ế ỗ ặ ứ ạ ậ ờ ợ ồ
đ tu i sinh đ có 2 con). Nguyên nhân ch y u c a tình hình trên là do ộ ổ ủ ế ủ ẻ
ủ chúng ta ch a nh n th c đ y đ tính ch t khó khăn, ph c t p và lâu dài c a ứ ầ ủ ứ ạ ư ậ ấ
công tác này trong b i c nh kinh t , văn hoá và xã h i c a đ t n ố ả ế ộ ủ ấ ướ ẫ c, d n
c ban đ u, buông lõng đ n ch quan, tho mãn v i nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ữ ủ ế ả ớ ầ
lãnh đ o, ch đ o. T ch c b máy và cán b làm công tác dân s - k ỉ ạ ứ ạ ổ ộ ộ ố ế
ho ch hoá gia đình thi u n đ nh, quá t ế ổ ạ ị ả i, qu n lý kém hi u qu , vi c ban ệ ệ ả ả
hành Pháp l nh Dân s và m t chính sách liên quan thi u ch t ch . ẽ ệ ế ặ ố ộ
Trong hoàn c nh n ả ướ ạ c ta hi n nay còn g p nhi u khó khăn, tình tr ng ệ ề ặ
ệ nghèo đói còn nhi u, quy mô dân s hi n nay khá l n v i kho ng 90 tri u ố ệ ề ả ớ ớ
ng i, m t đ dân s vào hàng cao nh t th gi i, ch t l ườ ậ ộ ế ớ ấ ố ấ ượ ố ư ng dân s ch a
đ c c i thi n đáng k , do đó vi c tăng nhanh dân s tr i s phá v ượ l ố ở ạ ẽ ể ệ ệ ả ỡ
nh ng thành t u đ t đ c, c n tr s phát tri n kinh t ạ ượ ữ ự ở ự ể ả ế ệ - xã h i và vi c ộ
nâng cao ch t l ấ ượ ệ ng cu c s ng nhân dân làm ch m quá trình công nghi p ộ ố ậ
c và đ t n c ta trwocs nguy c t hoá - hi n đ i hoá đ t n ạ ấ ướ ệ ặ ướ ơ ụ ậ ơ t h u xa h n.
Vì v y, ti p t c đ y m nh th c hi n chính sách dân s - k ho ch hoá gia ế ụ ẩ ự ệ ế ậ ạ ạ ố
đình là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng, c p bách trong th i gian t i. ụ ữ ệ ấ ộ ọ ờ ớ
2
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
ả
ả
ế ạ ỉ
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh ạ m c đích ý nghĩa to l n y, chính sách dân s - k ho ch
Xu t phát t ấ ớ ấ ừ ụ ế ố
gia đình c n ph i đ ầ ả ượ c quan tâm, c ng c và nâng cao ch t l ố ấ ượ ủ ạ ng ho t
đ ng. Nh m góp ph n nh n th c đúng đ n h n v v n đ này tôi ch n đ ộ ề ấ ứ ề ằ ầ ậ ắ ọ ơ ề
tài “Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s ộ ớ ệ ự ệ ố - k ho ch hoá gia đình ế ạ
L ng Ninh , t nh Qu ng c a xã ủ ươ , huy n ệ Qu ng Ninh ả ả ỉ Bình” đ làm đ ể ề
tài nghiên c u. ứ V i nh ng kh ng đ nh nêu trên đ xây ữ ể ẳ ớ ị d ng đ t n ự ấ ướ . c
2.M c tiêu nghiên c u: ụ ứ
Đánh giá tình hình công tác th c hi n dân s ự ệ ố - k ho ch hoá gia đình ế ạ
t i đ a bàn xã L ng Ninh, huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng Bình ạ ị ươ ệ ả ả ỉ
Tìm hi u các nguyên nhân và nh ng y u t ế ố ẫ d n đ n vi c gia tăng dân ệ ữ ể ế
s hi n nay trên đ a bàn xã. ố ệ ị
i dânv giáo d c t v n k Tìm hi u thái đ , suy nghĩ c a ng ộ ủ ể ườ ụ ư ấ ề ế
ho ch hoá gia đình ạ
Đ a ra m t s đ xu t góp ph n tăng c ộ ố ề ư ấ ầ ườ ng hi u qu c a công tác ả ủ ệ
t i đ a bàn xã L ng Ninh, th c hi n dân s ệ ự ố - k ho ch hoá gia đình ế ạ ạ ị ươ
huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng Bình ệ ả ả ỉ
3. Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ
3.1. Ph ng pháp thu th p thông tin: ươ ậ
Trong quá trình nghiên c u đ tài, tôi đã s d ng m t s ph ng pháp ộ ố ươ ứ ề ử ụ
thu th p thông tin nh : quan sát, ph ng v n, đ c và phân tích tài li u. ư ệ ậ ấ ỏ ọ
3.1.1 Ph ng pháp quan sát: ươ
S d ng ph ử ụ ươ ng pháp quan sát đ nhìn nh n cu c s ng gia đình quan ậ ộ ố ể
sát t đó rút ra các đi u ki n nh h ừ ệ ả ề ưở ị ng tr c ti p hay gián ti p đ n đ a ự ế ế ế
ph ng, vi c quan sát này r t có ý nghĩa trong vi c thu th p thông tin đ ươ ệ ệ ấ ậ ể
i pháp nh m gi i quy t các v n đ đang t n t đ a ra các gi ư ả ằ ả ồ ạ ủ ị i c a đ a ế ề ấ
ph ng. ươ
3.1.2 Ph ng pháp ph ng v n: ươ ỏ ấ
Đ tài đã ti n hành ph ng v n, trao đ i ý ki n v i lãnh đ o xã và ề ế ế ấ ạ ỏ ổ ớ
ng ườ ố i dân nh m hi u rõ sâu h n v v n đ th c hi n chính sách dân s - ề ự ề ấ ệ ể ằ ơ
ng. k ho ch hoá gia đình c a đ a ph ế ủ ị ạ ươ
3
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
3.1.3 Ph ng pháp đ c và phân tích tài li u: ươ ọ ệ
Ti n hành thu th p, đ c và phân tích m t s tài li u, bài vi t liên quan ộ ố ệ ế ậ ọ ế
trên báo chí, các tài li u th ng kê c a thôn , xã. ủ ệ ố
Thông qua các tài li u th ng kê v công tác dân s k ho ch hoá gia ề ố ế ệ ạ ố
đình c a Uủ ỷ ban dân s k ho ch hoá gia đình và m t s t p chí, sách báo ộ ố ạ ố ế ạ
có liên quan, đ phân tích ch t l ể ấ ượ ế ng dân s , tác đ ng c a chính sách đ n ủ ố ộ
dân s - k ho ch hoá gia đình c a đ a ph ng. ủ ị ế ạ ố ươ
3.1.4 Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ
- S li u th c p: ố ệ ứ ấ
+ L y thông tin qua sách báo, internet và các tài li u liên quan. ệ ấ
+ Thông qua vi c nghe báo cáo c a xã, thôn và các tài li u xã cung ủ ệ ệ
c p.ấ
ự - S li u s c p: Thu th p s li u thông qua vi c ph ng v n tr c ố ệ ố ệ ơ ấ ệ ậ ấ ỏ
ti p ng ế ườ i dân. B ng cách ph i h p v i các c p chính quy n đ a ph ớ ố ợ ề ằ ấ ị ươ ng
đi xu ng th c đ a ti p xúc v i các h , quan sát th c t cu c s ng, ghi ự ế ự ế ố ớ ộ ị ộ ố
chép l i các thông tin lien quan đ n công tác dân s - k ho ch hoá gia ạ ế ế ạ ố
đình.
4.Ph m vi nghiên c u ứ ạ
Không gian: Xã L ng Ninh, huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng Bình. ươ ệ ả ả ỉ
Th i gian: T 12/5 đ n 24/5 năm 2014 ừ ế ờ
5. B c c: ố ụ
Đ tài ngoài l ề ờ i m đ u, n i dung, k t lu n, ki n ngh , m c l c, tài ậ ụ ụ ở ầ ế ế ộ ị
li u tham kh o, ph n ph l c, n i dung đ c chia làm 3 ch ng chính ụ ụ ệ ả ầ ộ ượ ươ
Ch ng 1. T ng quan v đ a bàn nghiên c và các khái ni m liên ươ ề ị ổ ứư ệ
quan.
Ch ng 2. Th c tr ng công tác dân s - k ho ch hoá gia đình xã ươ ự ế ạ ạ ố
L ng Ninh, huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng Bình ươ ệ ả ả ỉ
4
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ự
ộ ớ ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ngươ
ủ
ệ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ ng 3. Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s k ho ch hoá gia ự
Ch ộ ớ ố ế ệ ệ ạ ươ
đình t i xã L ng Ninh, huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng Bình ạ ươ ệ ả ả ỉ
B. N I DUNG
Ộ
CH
NG 1: T NG QUAN V Đ A BÀN NGHIÊN C U VÀ
ƯƠ
Ề Ị
Ổ
Ứ
CÁC KHÁI NI M LIÊN QUAN Ệ
1.1.T ng quan v v n đ nghiên c u ề ấ ứ ổ ề
Không ch g n đây mà đã t lâu công tác dân s luôn đ ỉ ầ ừ ố ượ c Đ ng và ả
Nhà n ướ c ta quan tâm và coi đó là nhi m v quan tr ng c a chi n l ệ ế ượ c ụ ủ ọ
c chú phát tri n đ t n ể ấ ướ c. Nh t là nh ng năm g n đây công tác dân s đ ầ ố ượ ữ ấ
tr ng quan tâm, đ c xem là nhi m v vô cùng quan tr ng trong s phát ọ ượ ụ ự ệ ọ
tri n kinh t xã h i c a đ t n ể ế ộ ủ ấ ướ c. Chính vì th mà v n đ DS-KHHGĐ ấ ề ế ở
xã L ng Ninh đã đ t đ c nhi u thành công đáng khích l ươ ạ ượ ề ệ ạ song bên c nh
c tháo g và gi đó v n còn m t s h n ch và khó khăn đang c n đ ế ộ ố ạ ẫ ầ ượ ỡ ả i
quy t.ế
Do v y mà báo cáo t t nghi p đ tài nghiên c u “ ậ ố ự ứ CTXH v i vi c th c ớ ệ ề ệ
hi n dân s k ho ch hóa gia đinh c a xã L ng Ninh , ố ế ủ ệ ạ ươ , huy n ệ Qu ng Ninh ả
t nh Qu ng ỉ ả ế Bình” không hoàn toàn mang ý ch quan, hay là m t “phát ki n” ủ ộ
ứ và cũng không ph i là m t ch đ gì m i m trong khoa h c nghiên c u ủ ề ẽ ả ộ ớ ọ
th m chí là đã đ ậ ượ c nói đ n r t nhi u. Th nh ng đây là v n đ luôn nóng ư ế ấ ề ế ề ấ
xã L ng Ninh nói riêng và c n c nói chung cũng nh trên toàn b ng ỏ ở ươ ả ướ ư
th gi ế ớ ở ố ớ i b i t c đ gia tăng dân s đang di n ra ngày càng cao và cùng v i ễ ộ ố
nó là nhi u v n đ khó khăn ph c t p nh nghèo đói, ô nhi m môi tr ứ ạ ư ễ ề ề ấ ườ ng
t t và nhi u v n đ khác. Nh ng cái m i trong nghiên c u này đó là vi c l ớ ệ ộ ả ứ ư ề ề ấ
đ c nh ng ki n th c hi u bi t c a ng ượ ứ ữ ế ể ế ủ ườ ấ i dân v DS-KHHGĐ, ch t ề
xã L , đ ng th i nghiên c u này góp l ượ ng dân s hi n nay ố ệ ở ươ ứ ồ ờ
ng Ninh 5
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
ph n đ a ra nh ng nguyên nhân lý gi i đó và tìm ữ ư ầ i đ ả ượ c th c tr ng hi n t ạ ệ ạ ự
ra ph ng án gi i quy t nh ng t n t i v v n đ DS-KHHGĐ trên đ a bàn ươ ả ồ ạ ề ấ ữ ế ề ị
xã L ng Ninh . ươ
1.2.T ng quan v đ a bàn nghiên c u ề ị ứ ổ
nhiên 1.2.1. Đi u ki n t ề ệ ự
1.2.1.1 V trí đ a lý ị ị
L ng Ninh là m t xã đ ng b ng ven bi n, có t ng di n tích t ươ ệ ể ằ ộ ổ ồ ự
ấ nhiên là 561,59 ha, trong đó di n tích đ t nông nghi p là 312,40 ha, đ t ệ ệ ấ
tr ng lúa 201,19 ha, đ t tr ng cây hàng năm là 28,71 ha, đ t tr ng cây lâu ấ ồ ấ ồ ồ
ỷ ả năm khác là 18,32 ha, đ t lâm nghi p là 19,61 ha, đ t nuôi tr ng thu s n ệ ấ ấ ồ
là 44,57 ha, đ t phi nông nghi p là 235,09 ha. Dân s toàn xã là 4.077 ệ ấ ố
kh u, 1.069 h , đ i s ng ch y u là nông nghi p, đ i s ng nhân dân trên ộ ờ ố ờ ố ủ ế ệ ẩ
toàn xã còn g p nhi u khó khăn, t l ề ặ ỷ ệ ộ ế h nghèo theo chu n m i chi m ẩ ớ
13,66%. Đ a gi i hành chính đ c chia thành 3 thôn, trong đó có 02 thôn ị ớ ượ
L ng Y n, Văn La v i 11 xóm và thôn Phú cát n m đ c l p. ươ ộ ậ ế ằ ớ
Trong nh ng năm ch ng th c dân Pháp, đ qu c M xâm l c, nhân ự ữ ế ố ố ỹ ượ
dân xã Tiên Châu đã đóng góp s c ng i, s c c a cho s nghi p cách ứ ườ ứ ủ ự ệ
m ng. Phát huy truy n th ng anh hùng cách m ng trong kháng chi n và ề ế ạ ạ ố
trong lao đ ng s n xu t, v i ti m năng đ t đai, lao đ ng, tài nguyên ề ả ấ ấ ộ ớ ộ
- xã h i, v i ý chí t khoáng s n đây là th m nh đ phát tri n kinh t ế ạ ể ể ả ế ộ ớ ự
l c, t ự c ự ườ ả ng, ch u khó đ ng th i v i s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng ờ ớ ự ủ ạ ắ ồ ị
ủ y, HĐND xã, s ph i h p ch t ch gi a UBMT và các đoàn th chính tr ẽ ữ ố ợ ự ể ặ ị
xã nhà t ng b - xã h i n n kinh t ộ ề ế ừ c đ ướ ượ ấ c phát tri n, đ i s ng v t ch t, ờ ố ể ậ
tinh th n c a nhân dân đ c nâng lên. ầ ủ ượ
6
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
- Phía B cắ : Giáp huy n Qu ng Ninh, gi a th tr n Quán Hàu v i thành ị ấ ữ ệ ả ớ
ph Đ ng H i. ố ồ ớ
- Phía Đông : Giáp xã B o Ninh, thành ph Đ ng H i và xã Võ ố ồ ả ớ
Ninh.
- Phía Nam : Giáp th tr n Quán Hàu, huy n Qu ng Ninh. ị ấ ệ ả
- Phía Tây : Giáp xã Vĩnh Ninh , huy n Qu ng Ninh. ệ ả
1.2.1.2. Khí h uậ
Là m t xã n m trong vùng nhi t đ i gió mùa nên th i ti t trong năm ằ ộ ệ ớ ờ ế
đ ượ c chia thành 2 mùa rõ r t: mùa khô và mùa m a ư ệ
Nhi ệ ộ t đ trung bình h ng năm là 25C đ ằ ượ ạ c chia thành 2 mùa: mùa l nh
và mùa nóng
tháng 11 đ n tháng 4 năm sau v i nhi t đ trung bình là Mùa l nh t ạ ừ ế ớ ệ ộ
20,5đ C.ộ
Mùa n ng t tháng 5 đ n tháng 10 v i nhi t đ trung bình là 30,5 đ C ắ ừ ế ớ ệ ộ ộ
Đ m không khí trung bình h ng năm kho ng 80,50. L ng Ninh là ộ ẩ ả ằ ươ
xã th nh hành v i hai h ng gió chính đó là: ớ ị ướ
hình thành t tháng 8 đ n tháng 2 năm sau, t c đ Gió mùa đông b c: ắ ừ ế ố ộ
gió th ng t ườ ừ ấ c p 3 đ n c p 4 trung bình m i năm có 3-5 đ t gió. Gió mùa ỗ ế ấ ợ
Đông B c th ng làm cho nhi t đ không khí gi m kèm theo m a kéo dài ắ ườ ệ ộ ư ả
nh h ả ưở ng đ n s n xu t và đ i s ng ng ấ ế ả ờ ố ườ ụ ữ i dân nh t là tr em, ph n và ẻ ấ
ng i già. ườ
Gió Tây Nam: hình thành t ừ ạ ế ấ tháng 4 đ n tháng 8, t c đ gió đ t đ n c p ố ộ ế
3, c p 4 m nh nh t là tháng 6 và tháng 7, đây là th i gian nóng nh t trong năm. ấ ạ ấ ấ ờ
Là m t xã mi n núi thu c mi n Trung Trung B nên xã L ng Ninh ề ề ộ ộ ộ ươ
t th ng xu t hi n vào cũng ph i đón nh n nhi u c n bão hàng năm. Bão l ề ơ ậ ả ụ ườ ệ ấ
7
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
tháng 10, 11AL. Gây nh h ả ưở ng nghiêm tr ng đ n môi tr ọ ế ườ ờ ố ng và đ i s ng
sinh ho t c a nhân dân trong xã. ạ ủ
1.2.2. Đi u ki n kinh t ề ệ ế -xã h i ộ
1.2.2.1. Lĩnh v c kinh t ự ế
T ng di n tích geo tr ng cây hang năm S n xu t nông nghi p: ả ệ ấ ệ ồ ổ
429,9/420 ha, đ t 102,3%. T ng s n l ng l ả ượ ạ ổ ươ ng th c có h t 1260,3/1213 ạ ự
ng lúa là: 1238,5/1192 t n, năng su t lúa t n, đ t 103,8% trong đó s n l ấ ả ượ ạ ấ ấ
bình quân 46,3 t /ha, tăng 102 t n so v i năm 2011. Các l o cây màu khác ạ ấ ạ ớ
c b n n đ nh. ơ ả ổ ị
T ng đàn gia súc 2.044/2860 con đ t 71% k ho ch, so v i cùng kỳ ế ạ ạ ổ ớ
gi m 3%. Trong đó, Trâu: 362/360 con đ t 100,5% k ho ch; Bò: 735/1000 ế ả ạ ạ
con đ t 73,5% k ho ch, trong đó bò lai: 216/400 con đ t 54% k ho ch, ế ế ạ ạ ạ ạ
ầ Heo: 947/1500 con đ t 63%, trong đó heo nái: 181 con; t ng đàn gia c m: ạ ổ
14.721/15.000 con đ t 98% k ho ch. Đàn gia súc gi m do di n tích chăn ế ệ ạ ả ạ
th b thu h p, nhân dân t p trung phát tri n cây lâm nghi p, giá c th ả ị ả ị ể ệ ẹ ậ
tr ng c a các s n ph m t chăn nuôi không n đ nh, nhân dân không ườ ủ ả ẩ ừ ổ ị
m nh d n đ u t ạ ầ ư ạ phát tri n đàn. ể
ng m i và d ch v Công nghi p, TTCN, th ệ ươ ạ ị ụ: Gía tr s n xu t CN- ị ả ấ
TTCN, th ng m i và d ch v năm 2012 ươ ụ ạ ị ướ c đ t 1,5 tỳ đ ng, các c s ồ ơ ở ạ
ơ ở kinh doanh d ch v , đ n nay có 101 c s , d ch v buôn bán tăng 15 c s . ơ ở ị ụ ế ụ ị
ộ Đ y m nh tuy n v n đ ng cán b và nhân dân th c hi n cu c v n đ ng ự ề ệ ậ ạ ẩ ậ ộ ộ ộ
ng i Vi t Nam u tiên dùng hang Vi t Nam . ườ ệ ư ệ
Công tác quy ho ch, qu n lý đ t đai, tài nguyên khoáng s n: ấ ạ ả ả Th cự
uy ho ch s d ng đ t giai đo n 2012-2020. Th c hi n t t vi c t hi n qệ ử ụ ệ ố ự ấ ạ ạ ệ ổ ứ ch c
i đ t lâm nghi p ngoài th c đ a tr c khi bàn cho nhân dân c m m c ranh gi ắ ố ớ ấ ự ị ệ ướ
giao GCN.
Xã tranh th các ngu n v n h tr Lĩnh v c xây d ng c b n: ự ơ ả ự ỗ ợ ủ c a ủ ồ ố
xây d ng các công trình b c thi t nh kênh m ng thôn c p trên, đ u t ấ ầ ư ứ ự ế ươ ư
8
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
Phú Cát, đ ườ ế ng liên thôn liên xóm, bê tông hóa giao thông nông thôn tuy n
đ ng t thôn L ng Y n đi c m Phú Cát v i chi u dài 1km, tri n khai 2 ườ ừ ưỡ ụ ế ề ể ớ
ng liên xóm t i thôn Văn La do t m nhìn th gi tuy n đ ế ườ ạ ế ớ ầ i tài tr , công ợ
trình nghĩa đ a c a xã giai đo n 1 v i t ng s ti n chi đ u t ạ ị ủ ố ề ớ ổ ầ ư xây d ng c ự ơ
b n trong năm là 2.621.100.500 đ ng, …….. ả ồ
Lĩnh v c tài chính- ngân sách: T ng thu ngân sách Nhà n c năm 2012 ự ổ ướ
đ t 6.942.841.804 đ ng, đ t 125% d toán huy n giao, tăng 20% so v i năm ạ ự ệ ạ ồ ớ
2011.
T ng chi ngân sách là: 6.564.006.644 đ ng, đ t 110%KH, nguyên nhân ạ ổ ồ
do tăng l ng, ch đ b o tr xã h i, các kho n chi phát sinh tăng. ươ ế ộ ả ả ợ ộ
1.2.2.2. Lĩnh v c văn hóa xã h i ộ ự
Giáo d cụ
Công tác gi ng d y c a các tr ng đ c nâng lên. Ch t l ng ngày ủ ả ạ ườ ượ ấ ượ
càng cao, h c sinh gi ọ ỏ i, khá các c p h c đ t t l ấ ạ ỉ ệ ọ cao, h c sinh t ọ ố ệ t nghi p
THCS đ t 100%. Cán b , giáo viên, CNVC c a 3 tr ủ ạ ộ ườ ng n đ nh, luôn ị ổ
g ng m u th c hi n t ươ ệ ố ự ẫ t cu c v n đ ng h c t p làm theo t m g ọ ậ ậ ấ ộ ộ ươ ạ ng đ o
đ c H Chí Minh. Ho t đ ng c a trung tâm h c t p c ng đ ng xã đ ứ ạ ộ ọ ậ ủ ồ ộ ồ ượ c
c ng c . ố ủ
Ho t đ ng Văn hóa – Th thao, Truy n than h: Công tác thông tin tuyên ạ ộ ể ề
truy n chào m ng các s ki n l ừ ự ệ ễ ớ l n, ph c v nhi m v chính tr t ệ ị ạ ị i đ a ụ ụ ụ ề
ph ng, giáo d c pháp lu t, xây d ng đ i s ng văn hóa, phòng ch ng t ươ ờ ố ự ụ ậ ố ệ
ch c r ng kh p. Duy c t n n ma túy, phòng ch ng b o l c gia đình…..đ ạ ạ ự ố ượ ổ ứ ộ ắ
trì và phát huy t ố ấ t các c m truy n thanh trên đ a bàn xã nh m nâng cao ch t ị ụ ề ằ
l ượ ờ ng ho t đ ng trên kênh thông tin đ i chúng, góp ph n ph bi n k p th i ạ ổ ế ạ ộ ầ ị
các ch tr ng c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n c. ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ
Công tác Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i: ộ ươ ạ ộ Tri n khai th c hi n đ t ự ể ệ
ng trình gi m nghèo, vi c làm, b o v chăm sóc, giáo d c tr k t qu ch ế ả ươ ụ ệ ệ ả ả ẻ
9
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ế ạ ỉ
ả theo Ngh đ nh 67/CP là 37 ị
em. T ch c tri n khai th c hi n h tr nhà ị ỗ ợ ự ứ ệ ể ổ ở
ng i nghèo đ c h tr xây d ng t năm 2009 nhà, nâng t ng s nhà ổ ố ở ườ ượ ỗ ợ ự ừ
i nghèo, ng đ n nay là 173 nhà. Đã c p phát 2.438 th BHYT cho ng ế ẻ ấ ườ ườ i
ng xã h i. K t qu đi u tra h nghèo năm 2012, h c n nghèo và đ i t ậ ố ượ ả ề ế ộ ộ ộ
nghèo là 207 h , t l 18,09 % gi m 7,02 % h c n nghèo 198 h , t l ộ ỷ ệ ộ ậ ộ ỷ ệ ả
17,31% gi m 6,4%. ả
Công tác Y t - Dân s - Gia đình và tr em: Th c hi n t t công tác ế ẻ ố ệ ố ự
khám, ch a b nh cho nhân dân. Công tác tiêm ch ng m r ng đ t 100%, t ữ ệ ở ộ ủ ạ ỷ
l em suy dinh d ng 5 tu i, gi m còn 19,2%. Đã t tr ệ ẻ ưỡ ả ổ ổ ế ch c các chi n ứ
ạ d ch truy n thông SKSS-KHHGĐ. Duy trì ho t đ ng c a các thôn,sinh ho t ị ạ ộ ủ ề
câu l c b không sinh con th 3 tr lên. M ng l i d ch v KHHGĐ và ứ ạ ộ ở ạ ướ ị ụ
cung c p d ng c tránh thai đ c m r ng t o thu n l i cho d i t ụ ụ ấ ượ ở ộ ậ ợ ạ ố ượ ng
c d dàng. Công tác chăm sóc, b o v , giúp đ tr em nh t là ti p c n đ ế ậ ượ ỡ ẻ ễ ệ ấ ả
tr em có hoàn c nh khó khăn đ c quan tâm th c hi n t t, k p th i. ẻ ả ượ ệ ố ự ờ ị
1.3. M t s khái ni m liên quan ộ ố ệ
1.3.1. Dân số
Dân s là t p h p nh ng ng ữ ậ ợ ố ườ ự i sinh s ng trong m t qu c gia, khu v c, ộ ố ố
vùng đ a lý kinh t ị ế ho c đ n v hành chính. ị ặ ơ
1.3.2. Quy mô dân số
Quy mô dân s là s ng ố ố ườ ố ị i s ng trong m t qu c gia khu v c, vùng đ a ự ố ộ
lý kinh t ho c m t đ n v hành chính t i th i đi m nh t đ nh. ế ộ ơ ặ ị ạ ấ ị ể ờ
1.3.3. C c u dân s ơ ấ ố
C c u dân s là t ng s dân đ ơ ấ ố ổ ố ượ c phân lo i theo gi ạ ớ ộ ổ i tính, đ tu i,
ặ dân t c, trình đ h c v n, ngh nghi p, tình tr ng hôn nhân và các đ c ộ ọ ề ệ ấ ạ ộ
tr ng khác. ư
1.3.4 Phân b dân c ố ư
ị Phân b dân c là s phân chia t ng s dân theo khu v c (thành th , ổ ự ự ư ố ố
nông thôn, mi n núi, đ ng b ng, h i đ o, trung du…) Lĩnh v c kinh t xã ả ả ự ề ằ ồ ế
10
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ế ạ ỉ
ả h i (công nghi p, nông nghi p, d ch v …) vùng đ a lý kinh t ộ
ụ ệ ệ ị ị ế ộ ho c m t ặ
đ n v hành chính. ơ ị
1.3.5 Ch t l ng dân s ấ ượ ố
Ch t l ấ ượ ệ ng dân s là s ph n ánh các đ c tr ng v th ch t, trí tu và ặ ề ể ấ ự ả ư ố
tinh th n c a toàn b dân s ầ ủ ộ ố.
1.3.6 K ho ch hóa gia đình ế ạ
KHHGĐ là n l c c a Nhà n c và xã h i đ m i cá nhân, c p v ổ ự ủ ướ ộ ể ỗ ặ ợ
ch ng ch đ ng t ra quy t đ nh s con, th i gian sinh con và kho ng cách ủ ộ ồ ự ế ị ả ờ ố
ợ các l n sinh nh m b o v s c kh e, nuôi d y con có trách nhi m, phù h p ệ ứ ệ ằ ầ ả ạ ỏ
v i chu n m c xã h i và đi u ki n gia đình. ớ ự ề ệ ẩ ộ
1.3.7 S c kh e sinh s n ứ ỏ ả
S c kh e sinh s n là s th hi n tr ng thái th ch t, tinh th n và xã ự ể ệ ứ ể ả ầ ấ ạ ỏ
h i liên quan đ n ho t đ ng ch c năng sinh s n c a m i con ng ứ ộ ả ủ ạ ộ ế ỗ ười.
CH
NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC DÂN S - K
ƯƠ
Ố Ế
Ự
Ạ
HO CH HÓA GIA ĐÌNH T I XÃ L
Ạ
Ạ
ƯƠ
Ệ NG NINH HUY N
QU NG NINH T NH QU NG BÌNH Ỉ
Ả
Ả
2.1. Th c tr ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ế ạ ự ố ạ
2.1.1. Th c tr ng tình hình chung ự ạ
Trên c s bài gi ng, s li u thu th p qua m t s tài li u cho th y dân ậ ộ ố ố ệ ơ ở ệ ả ấ
i nói chung, dân s t Nam, và dân s đ a ph ng nói riêng s th gi ố ế ớ ố Vi ệ ố ị ươ
h ng năm luôn luôn có s gia tăng. ằ ự
2.1.2. Th c hi n tình hình dân s và ho t đ ng công tác DS- ự ệ ố ộ ạ
KHHGĐ
L ng Ninh ươ ẩ là xã đông dân, tính đ n năm 2013 có 1069 h , 4077 kh u. ế ộ
Phân b dân c không đ ng đ u. Kinh t -xã h i có ph n t ầ ươ ư ề ế ố ồ ộ ng đ i phát ố
tri n h n nh ng xã khác nh ng cũng là đ a bàn t p trung dân c đông đúc, ư ư ữ ể ậ ơ ị
ộ ạ ộ ấ ủ ư ứ ể
trình đ dân trí có phát tri n nh ng tính ch t c a các ho t đ ng c ng khá đa 11
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ế ạ ỉ
ả ư đó nên các phong trào 1 trong nh ng xã m nh, nh ng
d ng ph c t p. B i l ứ ạ ạ ở ẽ ữ ạ
m nh nh t là công tác y t ấ ạ ế ỏ ph c v cho vi c chăm sóc b o v s c kh e ệ ứ ụ ụ ệ ả
nhân dân. Công tác y t xã nhi u năm đ u đ c huy n, S y t công ế ở ề ề ượ ệ ở ế
nh n là đ n v có nhi u thành thích xu t s c. Do đó L ấ ắ ề ậ ơ ị ươ ữ ng Ninh nh ng
năm tr ướ c đây là xã luôn ch n làm xã đi m th c hi n các ch ng trình y t ể ự ư ệ ọ ế
qu c gia. Vào nh ng năm cu i th p k 80 công tác DS-KHHGĐ là công tác ỷ ữ ậ ố ố
ầ m i m trên đ a bàn huy n, trình đ nh n th c c a nhân dân lúc này h u ộ ứ ủ ệ ẽ ậ ớ ị
h t ch a n m b t đ ư ắ ế ắ ượ ệ c thông tin gì v công tác này, còn ý th c trách nhi m ứ ề
ộ c a cán b đ ng viên còn nhi u h n ch , công tác tuyên truy n v n đ ng ủ ộ ả ế ề ề ậ ạ
còn r t ng ngàng đ i v i ng i làm nhi m v trong lĩnh v c này. Năm ố ớ ấ ỡ ườ ự ụ ệ
1989 L ng ninh đ ươ ượ ự c ch n làm xã đ u tiên c a huy n tri n khai th c ủ ệ ể ầ ọ
ng trình công tác DS-KHHGĐ. Trong th i gian này Trung tâm y hi n ch ệ ươ ờ tế
ố huy n đã xu ng tr c ti p tri n khai ch đ o th c hi n – cùng v i s ph i ớ ự ỉ ạ ự ự ể ệ ệ ế ố
xã trong th i gian đ u ch y u t p trung vào h p c a UBND xã, Tr m y t ợ ủ ạ ế ủ ế ậ ầ ờ
c phân công xu ng t n t ng thôn, t đ sinh công tác v n đ ng, cán b đ ộ ộ ượ ậ ậ ừ ố ổ ể
ho t v n đ ng nhân dân, đi u tra phân lo i đ i t ạ ố ượ ạ ậ ề ộ ng trong di n sinh đ đ ệ ẻ ể
th c KHHGĐ và ch n 2 thôn : thôn 1 và thôn đ làm đi m trong th i gian ự ọ ể ể ờ
c g i là “ V n s kh i đ u nan” này g p r t nhi u khó đ u. Giai đo n đ ầ ạ ượ ạ ự ặ ấ ở ầ ề ọ
khăn t công tác v n đ ng, n m ng, th c hi n KHHGĐ vì lúc ừ ắ b t ắ đ i t ố ượ ậ ộ ự ệ
này là l n đ u tiên th c hi n nên ng i th c hi n k ho ch ch a th c s ự ệ ầ ầ ườ ự ự ự ư ệ ế ạ
an tâm tin t ưở ọ ng và cũng r t lo s nh ng v i s quy t tâm kh c ph c m i ớ ự ư ụ ế ấ ắ ợ
ậ khó khăn, v n d ng m i kh năng thuy t ph c nên 1 tu n th c hi n v n ụ ự ụ ế ệ ậ ả ầ ọ
2 thôn đã có: 45 ch đ n khám và đ t đ đ ng ộ ở ị ế ặ ượ ố c 15 vòng, đây là cái m c
và cũng là d u hi u đ i quan tâm trong b ệ ấ ượ c nhi u ng ề ườ ướ ủ c đ u c a ầ
ch ng trình DS-KHHGĐ c a xã nói riêng và trong toàn huy n nói chung, ươ ủ ệ
nh đó cũng t c tuy ch a cao và không x y ra tai ờ ừ nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ữ ư ả
bi n gì nên công tác DS-KHHGĐ sau này có đi u ki n m r ng trên toàn ở ộ ề ệ ế
xã.
12
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ế ạ ỉ
ả Trong nh ng năm 1986-1990 công tác DS-KHHGĐ đ
c xem là 1 ữ ượ
trong nh ng nhi m v tr ng tâm c a ngành y t ụ ọ ủ ữ ệ ế ư , trong th i gian này ch a ờ
hình thành ban dân s , m ng l i c ng tác viên và cán b chuyên trách mà ạ ố ướ ộ ộ
tr m y t ạ ế ộ phân công ph trách khu v c đ th c hi n công tác v n đ ng ể ự ự ụ ệ ậ
th c hi n ch ng trình còn h n ch , t ự ệ ươ ế ạ ạ ụ i xã ch a có cán b làm d ch v và ư ộ ị
cũng ch a có phòng KHHGĐ nên xã ch v n đ ng ng ư ở ỉ ậ ộ ườ i dân v Trung ề
tâm y t huy n đ th c hi n các bi n pháp tránh thai. ế ể ự ệ ệ ệ
T năm 1991- nay theo tinh th n c a trên t i xã đã thành l p Ban Dân ầ ủ ừ ạ ậ
L s và đ i ngũ c ng tác viên, trong nh ng năm g n đây ố ữ ầ ộ ộ ươ ự ng Ninh đã th c
hi n t t ch tiêu nhi m v công tác DS-KHHGĐ. Trong nh ng năm g n đây ệ ố ữ ụ ệ ầ ỉ
t phát tri n dân s , t su t sinh thô có gi m l ỷ ệ ố ỷ ấ ả xu ng. Đ i ban ngành dân ộ ể ố
c trang b s , c ng tác viên và các cán b chuyên trách dân s đ ng th i đ ố ộ ố ồ ờ ượ ộ ị
ki n th c, ngũ cán b làm công tác dân s đã đ ứ ế ộ ố ượ ậ ự c t p hu n, năng l c ấ
đ ượ ạ c nâng cao, ho t đ ng công tác tuy n truy n đi vào chi u sâu. T o ạ ộ ề ề ề
đ c s đ ượ ự ượ c phong trào ch p hành sinh đ có k hoach trong nhân dân. ẻ ế ấ
2.1.3. Đ c đi m tình hình, các ch báo DS-KHHGĐ ể ặ ỉ
2.1.3.1. Đ c đi m tình hình ể ặ
Th c hi n ch tr ệ ủ ươ ự ệ ng và k ho ch c a Trung tâm DS-KHHGĐ huy n ủ ế ạ
Tiên Ph ướ ế ủ c, trên c s ch tiêu v lĩnh v c DS-KHHGĐ mà Ngh quy t c a ơ ở ỉ ự ề ị
Đ ng u -HĐND-UBND đ ra. Ban DS-KHHGĐ xã tri n khai nhi m v ể ệ ề ả ỷ ụ
ch ng trình công tác c th hoá ph ươ ụ ể ươ ữ ng th c ho t đ ng, thành nh ng ạ ộ ứ
m c tiêu n i dung ho t đ ng đ s m đi vào th c hi n. ạ ộ ể ớ ự ụ ệ ộ
ấ Qua m t năm n l c ph n đ u th c hi n v i nhi u khó khăn nh t ỗ ự ự ệ ề ấ ấ ộ ớ
đ nh v ngu n l c. Nh ng d ồ ự ị ư ề ướ ự i s quan tâm lãnh đ o, ch đ o c a c p u ạ ỉ ạ ủ ấ ỷ
Đ ng s ph i h p c a các ngành đoàn th . Đ ng th i có s quan tâm nhi ố ợ ủ ự ự ể ả ồ ờ ệ t
tình c a đ i ngũ CTV. Công tác DS-KHHGĐ đã đ t đ c nh ng k t qu ạ ượ ủ ộ ữ ế ả
sau:
13
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
• Khó khăn
ụ Tiên châu là vùng quê nghèo, trình đ dân trí còn th p nhi u phong t c ề ấ ộ
t p quán, nh ng quan ni m c h v n còn đè n ng nên vi c sinh đ không ậ ổ ủ ẫ ữ ẻ ệ ệ ặ
có k ho ch còn nhi u làm cho đ i s ng kinh t g p nhi u khó khăn, thu ờ ố ề ế ạ ế ặ ề
nh p binh quân đ u ng ầ ậ ườ i còn th p vì v y vi c mua s m nh ng ph ệ ữ ắ ậ ấ ươ ng
ti n ph c v sinh ho t còn h n ch . ế ụ ụ ệ ạ ạ
Công tác tuyên truy n v n đ ng ng ề ậ ộ ườ ư i dân th c hi n KHHGĐ ch a ự ệ
đ ng b , ch a th hi n s ph i h p ch t ch v i m t tr n các ban đoàn ồ ể ệ ự ặ ậ ố ợ ẽ ớ ư ặ ộ
th .ể
Tiên châu là xã đông dân, phân b không đ ng đ u, đ a bàn ph c t p là ứ ạ ề ồ ố ị
m t xã v a ch v a quê nên t ng còn nhi u chênh l ch, đ i t ợ ừ ừ ộ t ư ưở ố ượ ng ệ ề
trong di n sinh đ m t s còn n ng t ẻ ộ ố ệ ặ t ư ưở ỏ ng “Tr i sinh voi, tr i sinh c ”, ờ ờ
ki m con trai đ n i dõi tông đ ng hay đông con cho vui c a vui nhà. ể ố ế ườ ử
* Thu n l i: ậ ợ
Có s lãnh, ch đ o c a Đ ng b , H i đ ng nhân dân xã, UBND xã ộ ộ ồ ỉ ạ ủ ự ả
th hi n qua các ngh quy t c a Đ ng y, k ho ch c a UBND, đ c quán ả ủ ể ệ ế ủ ủ ế ạ ị ượ
tri ệ t trong cán b Đ ng viên nh ng c ng tác viên làm công tác dân s trên ộ ộ ả ữ ố
ủ đ a bàn xã. Xem đây là m t trong nh ng m c tiêu nhi m v tr ng tâm c a ữ ị ụ ọ ụ ệ ộ
đ a ph ị ươ ng, có s ph i h p h tr c a các ban đoàn th . ể ỗ ợ ủ ự ố ợ
Đ i ngũ cán b làm công tác dân s trên toàn xã r t nhi ấ ộ ộ ố ệ ự t tình, th c
hi n công tác dân s theo ph ệ ố ươ ừ ng châm “đi t ng ngõ t ng nhà, rà soát t ng ừ ừ
ng”. đ i t ố ượ
ả S ch đ o, h tr tr c ti p c a trung tâm DS-KHHGĐ huy n Qu ng ỗ ợ ự ự ỉ ạ ế ủ ệ
Ninh, UBND xã t o m i đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ề ạ ọ ể ệ i cho công tác dân sô th hi n
trong vi c ki m tra giám sát h ng d n ban dân s xã L ệ ể ướ ẫ ố ươ ạ ng Ninh ho t
đ ng.ộ
2.1.3.2. Tình hình dân s và s tác đ ng c a phát tri n dân s ự ủ ố ộ ể ố
14
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
ả
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh i phóng,
ế ạ ả ỉ ng ninh là m t xã mà tr
L Sau ngày gi ươ ộ ả ướ c đây v a là khu ừ
đ n c a đ ch, v a là vùng căn c cách m ng nên khi th ng nh t đ t n ồ ủ ị ấ ấ ướ c ứ ừ ạ ố
nhân dân v quê khai hoang đ ph c h i kinh t , l p nghi p. M t s gia ụ ể ề ồ ế ậ ộ ố ệ
dình g n nh “ti t tôn”, m t s c p v ch ng tăng c ng sinh đ đ tái ư ầ ệ ộ ố ặ ợ ồ ườ ẻ ể
t o và duy trì t c h . Do đó nh ng năm sau gi ạ ữ ộ ọ ả i phóng dân s tăng nhanh ố
c xem là đ ng th i trong th i gian này gia đình nào sinh đ ồ ờ ờ ượ c nhi u con đ ề ượ
phúc đ c c a gia đình, t c h . Lúc này công tác dân s - k ho ch hóa gia ứ ủ ế ạ ộ ọ ố
đình hoàn toàn ch a có thông tin gì. ư
Công tác dân s - k ho ch hóa gia đình nh ng năm tr l i đây luôn ở ạ ữ ế ạ ố
đ c các chính quy n đ a ph ng quan tâm, đ t lên hàng đ u, song song ượ ề ị ươ ặ ầ
xã h i, tăng tr ng kinh t , thì gi m sinh và v i m c tiêu phát tri n kinh t ớ ụ ể ế ộ ưở ế ả
sinh con 3+ cũng đ c tăng c ng ch đ o th c hi n t i xã nhà. Công tác ượ ườ ỉ ạ ệ ạ ự
dân s trong th i gian này đã tăng c ng v n đ ng th c hi n sinh đ có k ờ ố ườ ự ệ ẻ ậ ộ ế
ho ch:ạ
M i c p v ch ng nên d ng l hai con đ nuôi d y cho t t. ợ ồ ỗ ặ ừ i ạ ở ể ạ ố
2 d n 5 năm. Kho ng cách gi a hai l n sinh t ữ ả ầ ừ ế
Không sinh con s m tr c 25 tu i và không sinh con mu n sau 35 tu i. ớ ướ ổ ộ ổ
c nh v y thì m i n đ nh kinh t N u th c hi n đ ự ế ệ ượ ư ậ ớ ổ ị ế ờ , nâng cao đ i
i dân, đ m b o h nh phúc cho m i gia s ng v t ch t, tinh th n cho ng ố ậ ấ ầ ườ ả ạ ả ỗ
đình, t o m i đi u ki n cho cha m nuôi d y con cái, b o v s c kh e bà ệ ứ ệ ẹ ề ạ ạ ả ọ ỏ
m và tr em. Ph n m i th c s đ c gi i phóng tham gia công tác xã ụ ữ ớ ự ự ượ ẻ ẹ ả
h i.ộ
* K t qu th c hi n công tác dân s - k ho ch hóa gia đình năm ế ạ ả ự ố ệ ế
2012
Nh đ ờ ượ ự ủ c s quan tâm c a c p lãnh đ o, s ch đ o tr c ti p c a ỉ ạ ự ự ủ ế ạ ấ
ngành c p trên, cùng v i s ph i h p ch t ch c a các ban ngành, đoàn ố ợ ớ ự ẽ ủ ấ ặ
th , ban nhân dân thôn và s nhi t tình tích c c c a các ch em CTV nên ự ể ệ ự ủ ị
công tác DS-KHHGĐ trong năm 2013 đ t đ c k t qu sau: ạ ượ ế ả
15
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
*. V dân s : ố ề
T ng s h : 1 ố ộ ổ 069 hộ
T ng s nhân kh u toàn xã đ n cu i quý là: 4959 ng ế ẩ ố ổ ố i ườ
Trong đó t ng s n là: 2437 ng ố ữ ổ i ườ
S tr em sinh ra trong năm là: 51 tr ố ẻ ẻ
S tr em sinh 3+ tr lên: 13 tr ố ẻ ở ẻ
S ng i ch t trong năm : 22 ng ố ườ ế i ườ
S ng i chuy n đi kh i xã trong quý: 18 ng ố ườ ể ỏ i ườ
Trong đó n : 18 ng ữ i ườ
T ng s ng xã khác trong năm: 40 ng ố ườ ổ i chuy n đ n t ể ế ừ i ườ
Trong đó n : 33 ng ữ i ườ
K t qu th c hi n KHHGĐ.
ế ả ự ệ • Vòng: 24
• Tri t s n: 01 ệ ả
• Thu c c y: 01 ố ấ
• Thu c u ng: 18 ng ố ố i ườ
• Thu c tiêm: 08 ng ố i ườ
• Bao cao su: 132 ng iườ
• Nh ng ho t đ ng trong năm ạ ộ ữ
Trong năm đã t ch c 2 đ t chi n d ch ổ ứ ế ợ ị ồ truy n thông v n đ ng l ng ề ậ ộ
ghép CSSKSS và KHHGĐ vào ngày 29,30/03/2013 và ngày 04 đ n ngày ế
05/09/2013.
Đã t ch c g p m t đ i ngũ c ng tác viên dân s và có các ban ngành ổ ứ ặ ặ ộ ộ ố
đoàn th tham d nhân ngày dân s th gi i 11/7 và dân s Vi t Nam ố ế ớ ự ể ố ệ
26/12/2013
Trong năm đã có cu c ki m tra công tác dân s trên đ a bàn x ã Tiên ể ộ ố ị
Châu vào ngày 14/11/2013 do UBND huy n t ch c. ệ ổ ứ
Ph i h p v i VHTT c t dán đ ố ợ ắ ớ ượ ẩ
c 12 câu kh u hi u ệ 16
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
ế ạ ỉ
ả
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh ả c 10 l n phát thanh l u đ ng
T ch c đ ổ ứ ượ ư ộ ầ
T ch c h p giao ban CTV dân s vào ngày 28 hàng tháng t i HT ứ ọ ổ ố ạ
UBND xã l y s li u sinh, ch t, đ n, đi c a t ng thôn, bi n đ ng BPTT, ủ ừ ố ệ ế ế ế ấ ộ
đánh giá ho t đ ng trong tháng và t ng h p báo cáo ho t đ ng trong năm, ổ ạ ộ ạ ộ ợ
đó đ tri n khai ho t đ ng năm 2013. t ừ ể ể ạ ộ
Ti p t c v n đ ng các c p v ch ng có t ế ụ ậ ặ ộ ồ ợ ừ ặ 1-2 con tr lên và các c p ở
v ch ng sinh con m t b ch a s d ng BTTT ho c đang dùng các BTTT ợ ộ ề ư ử ụ ặ ồ
ồ phi lâm sàng sang dùng các BTTT lâm sàng, v n đ ng các c p v ch ng ậ ặ ợ ộ
trong đ tu i sinh đ ch p nh n gia đình ít con đ có đi u ki n chăm lo cho ẻ ấ ộ ổ ể ệ ề ậ
các con và phát tri n kinh t Quy t toán PTTT theo t ng quý ừ ế ế ể
Nh n và c p phát ph ấ ậ ươ ậ ng ti n tránh thai phi lâm sàng cho CTV; nh n ệ
thu c tiêm, vòng tránh thai cung c p cho tr m y t ph c v cho đ i t ng. ấ ạ ố ế ụ ụ ố ượ
Tăng c ng v n đ ng duy trì thôn không sinh 3 . ườ ậ ộ
17
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
• Đ N V : UBND
M u báo cáo tr sinh ra trong tháng c a DS-KHHGĐ Bi u 1-X ủ ẻ ẫ ể
• BÁO CÁO DANH SÁCH TR M I SINH T I XÃ
XÃ L NG NINH Ơ Ị ƯƠ
L Ẻ Ớ Ạ NGƯƠ
NINH
• (T ngày 28 tháng 11 đ n ngày 31 tháng 12 năm 201 ế
3) ừ
ọ
ttt
Đ a ch ị
ỉ
Ngày tháng năm sinh
Gi iớ tính
sinh năm
ghi chú
Dân t cộ
H và tên mẹ
H số hộ
H VÀỌ TÊN TR EMẺ
Sinh l nầ thứ m yấ
ị
02
1987
11
770
15/11/2012
Nam
kinh
Đàm Thi uệ Quang
Nguy n Th ễ Lài
L ngươ Y nế
ị
03
1979
22
119
16/11/2012
Nam
Kinh
Nguy n Th ễ Tâm
L ngươ Y nế
Ph m Minh ạ Thi nệ
ị
20/11/2012
Nam
Kinh
1971
Phú cát
02
33
112 8
Nguy n T n ấ ễ Hãng
Nguy n Th ễ Ngữ
44
774
29/11/2011
Nam
Kinh
1990
Văn La
01
ố H Qu c ồ Nam
Ph mạ T.T.Yên
10/12/2012
Kinh
Tr n T.T.Ba
1979
Văn La
03
55
Nữ
ầ
116 4
Huỳnh Ng cọ Ngà
66
227
28/11/2012
Kinh
1989
Phú cát
01
Nữ
Nguy n B o ả ễ Nhi
Nguy n.T.H. ễ B oả
ị
77
002
25/11/2012
Kinh
Lê.T.M.Liên
1990
Văn La
01
Nữ
Nguy n Th ễ Chúc
ặ
88
775
24/11/2012
Kinh Mai Th Nga
1974
03
Nữ
ị
L ngươ Y nế
Đ ng Th ị Th o Ly ả
T ng c ng: có 08 tr m i sinh t i trang này. ẻ ớ ộ ổ ạ
Ngày 10 tháng 2 năm Xác nh nậ CÁN B DÂN S XÃ Ố Ộ
2013
c a UBND xã Ng i l p ủ ườ ậ
Nh n th c c a ng i dân v CSSKSS-KHHGĐ ứ ủ ậ ườ ề
18
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
ộ Đ có m t gia đình h nh phúc và hòa thu n thì gia đình đó ph i là m t ể ạ ậ ả ộ
gia đình khá m nh, v ch ng ph i có nh ng ki n th c căn b n v CSSKSS ợ ồ ữ ứ ế ề ạ ả ả
ọ cũng nh vi c v , ch ng ph i cùng nhau bàn b c và th ng nh t l a ch n ư ệ ấ ự ả ạ ợ ồ ố
s con mong mu n phù h p v i kinh t ố ố ợ ớ ế ờ gia đình và kh năng sinh con, th i ả
gian sinh và chăm sóc con cái th t t t. ậ ố
K ho ch hóa gia đình chính là y u t quan tr ng giúp cho ng i ph ế ố ế ạ ọ ườ ụ
gìn và b o v s c kh e cho mình và cho gia đình đ ng th i giúp n có gi ữ ữ ệ ứ ả ỏ ồ ờ
, chính tr , xã h i nâng cao h phát tri n tài năng tham gia ho t đ ng kinh t ọ ạ ộ ể ế ộ ị
đ a v ng ị ị ườ i ph n . ụ ữ
Bên c nh đó, n gi t h n, nam gi i có ữ ớ ạ i tham gia vi c d y con cái t ệ ạ ố ơ ớ
đi u ki n chăm sóc b n thân và các thành viên gia đình. ệ ề ả
i dân đ u nh n th c đ c DSKHHGĐ Qua nghiên c u thì đa s ng ứ ố ườ ứ ượ ề ậ
và CSSKSS do v y mà đã góp ph n gi m t l t vong em, tr có ậ ầ ả ỷ ệ ử tr ở ẻ ẻ
đi u ki n đ c chăm sóc t c th c hi n t ề ệ ượ ố ơ t h n, quy n tr em đ ề ẻ ượ ệ ố ơ t h n, ự
cu c s ng các gia đình trên xã đ c đ m b o h n, nâng cao ch t l ng dân ộ ố ượ ả ấ ượ ả ơ
i cho vi c ki m soát tình hình dân s s xã, đ c bi ố ặ ệ t là đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ệ ể ố
cũng nh s gia tăng dân s trên đ a ph ng. ư ự ố ị ươ
Khi đ c h i v l i ích KHHGĐ thì đa s ng ượ ỏ ề ợ ố ườ ấ i dân đ u nh n th y ề ậ
đ i ích t vi c KHHGĐ mang l ượ c nh ng l ữ ợ ừ ệ ạ ậ i. Tuy nhiên v n còn b ph n ẫ ộ
i dân còn thi u nh n th c cũng nh vi c th c hi n KHHGĐ và nh ng ỏ ườ ư ệ ứ ự ệ ế ậ
chăm sóc ph n khi mang thai và ch đ dinh d ng cho tr em nên công ụ ữ ế ộ ưỡ ẻ
tác DSKHGĐ ch a cao, t tr em suy dinh d l ư ỷ ệ ẻ ưỡ ng v n còn. ẫ
Đi n hình nh ch Nguy n Th Mai năm nay 37 tu i nh ng ch có t ư ị ư ể ễ ổ ị ị ớ i 5
ng i con và kho ng cách các l n sinh khá g n nhau trong khi đó cách các ườ ả ầ ầ
1 - 2 con. l n sinh là t ầ ừ 3-5 năm và m i c p v ch ng ch nên d ng l ợ ỗ ặ ừ ồ ỉ i t ạ ừ
1. Tr n Th Nga sinh năm 2000
Tôi có th nêu tên và các năm sinh c a các cháu nh sau: ủ ư ể
2. Tr nầ Th Ng c sinh năm 2002 ọ
ầ ị
ị
19
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ế ạ ỉ
ả ả 3. Tr nầ Th Quỳnh sinh năm 2004
4. Tr nầ Th Tú sinh năm 2005
ị
5. Tr nầ Th o sinh năm 2010
ị
ả
Nh v y ý th c ch đ ng c a ng i dân v KHHGĐ là ch a, mà còn ư ậ ủ ộ ủ ứ ườ ư ề
ầ ớ mang tính b đ ng, m t chi u. Theo công tác đi u tra thì m t ph n l n ị ộ ề ề ộ ộ
ng i ch ng đ u đ ng ý cho v mình s d ng BPTT đ KHHGĐ, tuy ườ ử ụ ề ể ồ ồ ợ
nhiên còn m t b ph n ng i không đ ng ý cho v mình s ộ ộ ậ ườ i ch ng l ồ ạ ồ ợ ử
i con ho c khi có con trai d ng BPTT đ KHHGĐ cho đ n khi 4, 5 ng ụ ể ế ườ ặ
m i đ ng ý. Tuy v y, nh s c g ng c a đ i ngũ làm công tác dân s mà ờ ự ố ắ ủ ộ ớ ồ ậ ố
công tác DSKHHGĐ và CSSKSS đ a ph ị ươ ng đã có nhi u k t qu kh ề ế ả ả
quan:
i 2,5kg xu ng d Gi m tr em sinh d ẻ ả ướ ố ướ ồ i còn 0,5%, s c p v ch ng ố ặ ợ
trong đ tu i sinh đ th c hi n KHHGĐ là 80%. ẻ ự ộ ổ ệ
80%-90% ph n đ v n CSSKSS KHHGĐ. c t ụ ữ ượ ư ấ
70-90% VTN đ v n v CSSKSS c t ượ ư ấ ề
n o hút thai xu ng m c th p nh t. l Gi m t ả ỷ ệ ạ ứ ấ ấ ố
100% thôn xóm đ c b sung chính sách DS-KHHGĐ vào h ng ượ ổ ươ ướ c
c a làng xã.(Theo báo cáo k t qu ho t đ ng công tác DS-KHHGĐ xã Tiên ủ ạ ộ ế ả
Châu năm 2012)
i dân đ u bi t m t cách đ y đ v l i ích c a KHHGĐ Đa s ng ố ườ ề ế ủ ề ợ ầ ộ ủ
nh ng b n c nh đó còn có m t s ng ộ ố ư ệ ạ ườ ừ i dân còn nh n th c m t cách tr u ứ ậ ộ
ng, chung chung v l i ích và KHHGĐ mang l t ượ ề ợ ạ ầ i. Đi u này là m t ph n ề ộ
công tác tuyên truy n, ph bi n c a c ng tác viên dân s ch a t ổ ế ư ố ắ t l m ủ ề ố ộ
nh ng nguyên nhân chính là do tính ch quan c a b ph n ng i dân do ủ ủ ư ậ ộ ườ
trình đ h c v n th p, ng i dân không mu n bi ộ ọ ấ ấ ườ ố ế ắ ủ ộ t l m, không ch đ ng
tìm hi u hay l ể ố i suy nghĩ ti u nông là bi ể ế ậ t cũng ch ng đ làm gì. Vì v y, ể ẳ
mà khi nghiên c u chúng ta h i v l ỏ ề ợ ứ ậ i ích c a vi c KHHGĐ thì b ph n ủ ệ ộ
này th ng tr l i chung chung ho c không đúng nh cu c s ng gia đình ườ ả ờ ộ ố ư ặ
20
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ế ạ ỉ
ả t h n, ít con h n, ít mi ng ăn h n, ít ph i mua s m. Còn khi đ ơ
c h i các ệ ả ắ ơ t ố ơ ượ ỏ
cách đ th c hi n KHHGĐ thì câu tr l phía ph n còn ể ự ả ờ ệ i ch y u là t ủ ế ừ ụ ữ
các ông ch ng thì ch m t s ít bi t mà thôi. ỉ ộ ố ồ ế
Nhìn chung l i thì ng i ích c a KHHGĐ, ạ ườ i dân đ u hi u bi ề ể t v l ế ề ợ ủ
song m t s ng i dân còn có t ng sinh nhi u con, có n p có t , có ộ ố ườ t ư ưở ề ế ẻ
ng. con trai đ n i dõi tông đ ể ố ườ
2.2 Th c tr ng công tác cung c p thông tin KHHGĐ và SKSS cho ự ạ ấ
ng i dân. ườ
Theo k t qu c a cu c nghiên c u thì k c nh ng c p v ch ng và ả ủ ể ả ứ ữ ế ặ ộ ợ ồ
ứ các thanh niên trong đ tu i sinh con đ u cho r ng nh ng ki n th c ữ ề ế ằ ộ ổ
KHHGĐ và CSSK là r t c n thi ấ ầ t đ i v i h . ế ố ớ ọ
Nh ng ng ữ ườ ể i trong đ tu i sinh đ k c nam và n đa s đ u hi u ẻ ể ả ộ ổ ố ề ữ
bi t nhi u v các BPTT, nh ng ki n th c và cách s d ng, c ch tác ế ử ụ ữ ứ ề ế ề ế ơ
đ ng, hi u qu tránh thai, cũng nh tác d ng ph và kho ng cách gi a các ộ ư ụ ụ ữ ệ ả ả
l n sinh con đó là nh ng ki n th c r t quan tr ng đ i v i h ầ ố ớ ọ ứ ấ ữ ế ọ
H: Anh ch hi u nh th nào là tránh thai? ư ế ị ể
TL: Theo tôi tránh thai là khi quan h tình d c nh ng s d ng các ử ụ ụ ư ệ
BPTT nh bao cao su, thu c u ng tránh thai, DCTC…… ố ố ư
PV sâu
“ Tôi t p trung ch y u vào các c p v ch ng, nh ng ki n th c thông ặ ủ ế ữ ứ ế ậ ợ ồ
ng các c p v tin c n thi ầ ế ề t v phòng tránh thai t p trung vào các đ i t ậ ố ượ ặ ợ
ch ng, m t khác tôi còn chú ý t i nh ng đ i t ng là thanh niên, đ c bi t là ặ ồ ớ ố ượ ữ ặ ệ
nam thanh niên nh m đ u tranh t nâng cao ch t l ằ ấ ự ấ ượ ng dân s . ố
PV sâu Qua nghên c u c a Ban DS-KHHGĐ xã L ng Ninh đã giúp ng idân ứ ủ ươ ườ
nâng cao t m quan tr ng trong vi c nh n th c nh ng thông tin v KHHGĐ ứ ữ ệ ề ầ ậ ọ
và CSSKSS hi u bi t c a ng i dân đ ể ế ủ ườ ượ ủ c c ng c . Nh ng n i thông tin ữ ố ơ
cung c p d ch v KHHGĐ cũng đ ụ ấ ị ượ c ph bi n r ng rãi. ổ ế ộ
21
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
Có th nói r ng: ể ằ
K năng s ng mà quan tr ng là nh ng n i dung, ki n th c khácnhau. ữ ứ ế ố ộ ọ ỹ
Đ i v i n th ng có nhu c u hi u bi t và sâu h n nam v c ch nguyên ố ớ ữ ườ ể ầ ế ề ơ ế ơ
nhân h u qu c a sinh đ không có k ho ch, n th ẻ ả ủ ữ ườ ế ậ ạ ề ng mu n hi u nhi u ể ố
h n v v sinh thân th , cách phát hi n s m các b nh c a ph n và cách ơ ệ ớ ụ ữ ề ệ ủ ể ệ
chăm sóc con cái. Tuy nhiên nam cũng có nh n th c t t KHHGĐ và ứ ố ậ
CSSKSS cho riêng mình và gia đình mình.
2.2.1. Nhu c u c a ng i dân v vi c tìm hi u các thông tin v ầ ủ ườ ề ệ ể ề
KHHGĐ
i đây chính là t i tr m y t xã V n đ tôi mu n nh c nh t ố ở ớ ở ề ắ ấ ư ấ t v n ạ ạ ế
có m t phòng ban riêng t v n v h nh phúc gia đình. Đây chính là đ a ch ộ ư ấ ề ạ ị ỉ
ệ tin c y c a các c p v ch ng nh t là v ch ng tr còn thi u kinh nghi m ậ ủ ế ẻ ặ ấ ợ ồ ồ ợ
c câu tr l trong cu c s ng v ch ng. N u nh ng ợ ộ ố ư ế ồ ườ i dân ch a tìm đ ư ượ ả ờ i
các ngu n thông tin nh báo chí, truy n hình, thì m t là đ n trung tâm t t ừ ư ề ế ồ ộ ư
i trung tâm y t v n h nh phúc gia đình t ấ ạ ạ ế xã, còn không s có các c ng tác ẽ ộ
viên gi i đáp nh ng thông tin c n thi ả ữ ầ ế ố ầ t, m t khác c ng tác viên dân s c n ặ ộ
đ n t ng h gia đình đ tuyên truy n chính sách DS-KHHGĐ và CKSS ề ế ừ ể ộ
cũng nh không sinh con th 3. ứ ư
Có th lúc đ u nh c đ n m t s ng i còn e ng i hay ng p ng ng. ộ ố ườ ắ ế ể ầ ừ ậ ạ
Nh ng khi đ v n thì m i ng nên thân ư c t ượ ư ấ ọ ườ i m i nh n ra và tr ậ ớ ở
thi n, c i m h n. ở ở ơ ệ
Lúc này h m i bày t nh ng khó khăn c a mình nh lo l ng khi ọ ớ ỏ ữ ủ ư ắ
ố s d ng BPTT, hay là g p khó khăn khi s d ng BPTT, nh thu c ử ụ ử ụ ư ặ
u ng, bao cao su, ho c là v ch ng ch a th ng nh t vi c s d ng BPTT. ố ệ ử ụ ợ ồ ư ặ ấ ố
Qua nh ng bu i g p g nh v y thì ng i dân t tin h n và hi u ra ổ ặ ư ậ ữ ỡ ườ ự ể ơ
nhi u v n đ h n v KHHGĐ. ề ơ ề ề ấ
22
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
ả
ế ạ ỉ
ả
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh i dân cũng đ
Bên c nh đó ng ạ ườ ượ c cung c p BPTT và cung c p ấ ấ
thông tin nh ng ph ữ ươ ng pháp v d ch v phá thai an toàn. ụ ề ị
2.2.2. Nhu c u thông tin KHHGĐ c a ng i dân ủ ầ ườ
i đây chính là t ấ ư ấ t v n V n đ tôi mu n nh c nh t ố
i ạ Tr m y t ạ ị
ộ ậ ủ ở ớ ở ề ạ ấ
ợ ồ ư ế
c câu tr l các ngu n thông tin nh báo chí, truy n hình, thì m t là đ n trung tâm t ộ ố ồ ế ẻ ồ i dân ch a tìm đ ượ ư ế ộ
ộ
i đáp nh ng thông tin c n thi ữ ầ ặ ộ
ể ộ
xã ế ắ ề ỉ v n v h nh phuc gia đình. Đây chính là đ a ch có m t phòng ban riêng t ư ấ tin c y c a các c p v ch ng nh t là v ch ng tr còn thi u kinh nghi m ệ ợ ặ ồ ả ờ i trong cu c s ng v ch ng. N u nh ng ườ ợ ư t ề ư ừ xã, còn không s có các c ng tác v n h nh phúc gia đình t i trung tâm y t ạ ẽ ế ạ ấ ố ầ t, m t khác c ng tác viên dân s c n viên gi ế ả đ n t ng h gia đình đ tuyên truy n chính sách DS-KHHGĐ và CKSS ề ế ừ cũng nh không sinh con th 3. ư
ậ Có th lúc đ u nh c đ n m t s ng ắ
ứ ế v n thì m i ng i còn e ng i hay ng p ng ng. ừ ạ ệ i m i nh n ra và tr nên thân thi n, ườ ớ ậ ở ọ ộ ố ườ ầ c t ượ ư ấ ư
ể Nh ng khi đ c i m h n. ở
nh ng khó khăn c a mình nh lo l ng khi s ở ơ Lúc này h m i bày t ọ ớ ủ ư ữ ắ ỏ
ư ố ố
ử d ng BPTT, hay là g p khó khăn khi s d ng BPTT, nh thu c u ng, bao ụ cao su, ho c là v ch ng ch a th ng nh t vi c s d ng BPTT. ặ ợ ồ ử ụ ấ ệ ử ụ ặ
Qua nh ng bu i g p g nh v y thì ng i dân t tin h n và hi u ra ườ ự ể ơ ư ỡ ố ư ậ
ấ ề ữ nhi u v n đ h n v KHHGĐ. ề ơ
i dân cũng đ c cung c p BPTT và cung c p thông ổ ặ ề Bên c nh đó ng ườ ượ ấ ấ
ng pháp v d ch v phá thai an toàn. ụ
ạ tin nh ng ph ữ 2.2.3. Th c tr ng v nh ng ng ề ị ề ươ ự ữ ạ ườ ụ i cung c p thông tin d ch v và ấ ị
công tác DS-KHHGĐ cho ng i dân ườ
ậ ể Có th nh n th y rõ ràng ch t l ấ ng c a ng ủ ườ
ấ ứ ậ
i cung c p thông tin ấ ượ ộ d ch v và công tác DS-KHHGĐ ph thu c r t l n vào nh n th c, trình đ , ụ ị ki n th c và k năng c a h trong lĩnh v c này. ế ỹ
H ng năm cán b dân s xã đ ụ ứ ằ ủ ọ ộ
ộ ấ ớ ự c đi t p hu n nâng cao trình đ ượ ổ ố ề ậ ề
ủ ờ ậ ừ ộ
ộ ầ ự ượ ệ ộ
ấ chuyên môn c a mình. T đó, v trao đ i, truy n đ t l ạ ạ t ng thôn nh v y mà đ i ngũ làm công tác dân s xã đã ph n nào đ ố ừ nâng cao c v trình đ và k năng làm vi c. Tuy nhiên l c l ỹ viên còn thi u k năng truy n thông, d n d t. Đ c bi ề ộ i cho c ng tác viên ượ c ng c ng tác ộ ộ t ít có các cán b là ả ề ế ệ ẫ ắ ặ ỹ
23
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ự
ộ ớ ệ
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ i (2 nam/22 c ng tác viên dân s t nam gi ch c ch n hi u qu công tác DS-KHHGĐ
ộ ế
i xã) làm công tác này n u có xã s cao h n n a. ố ạ ở ớ ắ ệ ả ắ ơ ữ ẽ
24
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ệ
ự
ộ ớ ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
CH
ế ạ , t nh Qu ng ỉ Ự NG 3: CÔNG TÁC XÃ H I Đ I V I VI C TH C Ộ Ố Ớ Ệ
ƯƠ
HI N DÂN S - K HO CH HÓA GIA ĐÌNH
Ố Ế
Ạ
Ệ
3.1.Ý nghĩa c a vi c th c hi n công tác xã h i đ i v i dân s _ k ộ ố ớ ủ ự ố ệ ệ ế
ho ch hóa gia đình t i xã L ạ ạ ươ ả ng Ninh huy n Qu ng Ninh t nh Qu ng ả ệ ỉ
Bình.
3.1.1.V trí, t m quan tr ng c a công tác DS-KHHGĐ ủ ọ ầ ị
3.3.1.1. V trí c a công tác DS-KHHGĐ ủ ị
Công tác dân s - k ho ch hóa gia đình chi m v trí quan tr ng tr ế ế ạ ố ọ ị ướ c
m t cũng nh lâu dài trong nh ng ho t đ ng phát tri n kinh t ữ ạ ộ ư ể ắ ế ộ - xã h i,
chi n l i c a m t qu c gia nói chung, ế ượ c phát tri n con ng ể ườ ủ ộ ố ở ộ ị m t đ a
ph ng nói riêng s gia tăng dân s s nh h ng chi ph i toàn b các ươ ố ẽ ả ự ưở ộ ố
ho t đ ng xã h i trên các lĩnh v c nh đ i s ng, kinh t , y t ư ờ ố ạ ộ ự ộ ế ế ụ , giáo d c,
gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng. S bùng n dân s đ ả ệ ế ườ ố ượ ự ộ ổ c Đ ng ta ả
xác đ nh là m t trong b n nguy c c n gi c phát ơ ầ ố ộ ị ả i quy t nh m đ a đ t n ằ ư ấ ướ ế
tri n. Do đó Đ ng ta đã kh ng đ nh t i H i ngh Ban Ch p hành Trung ể ả ẳ ị ạ ấ ộ ị
ng Đ ng khoá VII ngày 14/01/1993 (g i t ươ ọ ắ ả t là Ngh quy t TW 4 khoá ế ị
ọ VII). "Công tác dân s - k ho ch hoá gia đình là m t b ph n quan tr ng ộ ộ ế ậ ạ ố
xã c a chi n l ủ ế ượ c phát tri n đ t n ể ấ ướ c, là m t trong nh ng v n đ kinh t ữ ề ấ ộ ế
c ta là y u t c b n, đ nâng cao ch t l h i hàng đ u c a đ t n ầ ộ ấ ướ ủ ế ố ơ ả ấ ượ ng ể
cu c s ng c a t ng ng i, t ng gia đình và c a toàn xã h i. S gia tăng ộ ố ủ ừ ườ ừ ủ ự ộ
dân s là m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng c ng tr ữ ả ộ ố ọ ở ố t c đ phát ộ
tri n kinh t ể ế ạ - xã h i, gây khó khăn l n cho vi c c i thi n đ i s ng, h n ệ ả ờ ố ệ ộ ớ
ế ch đi u ki n phát tri n v m t trí tu , văn hoá th l c và gi ng nòi. N u ệ ề ặ ế ề ể ự ể ệ ố
xu h ng này c ti p t c di n ra thì trong t ng lai không xa đ t n c ta ướ ứ ế ụ ễ ươ ấ ướ
s đ ng tr ẽ ứ ướ ặ c nh ng khó khăn r t l n, th m chí nguy c v nhi u m t". ẩ ấ ớ ơ ề ữ ề
B c vào nh ng năm đ u th k 21 Th t ế ỷ ướ ủ ướ ữ ầ ệ ng chính ph đã phê duy t ủ
chi n l c dân s Vi ế ượ ố ệ ự t Nam giai đo n 2001-2010 v i m c tiêu là “Th c ụ ạ ớ
25
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ế ạ ỉ
ả i n đ nh quy mô dân s
hi n mô hình gia đình ít con, kho m nh, ti n t ị ố ở ẻ ạ ế ớ ổ ệ
m c h p lý đ xây d ng cu c s ng m no, h nh phúc”. ứ ợ ộ ố ự ể ấ ạ
3.1.1.2.T m quan tr ng c a công tác DS-KHHGĐ ủ ọ ầ
ơ ủ ấ S gia tăng dân s quá nhanh, quá đông là m t trong b n nguy c c a đ t ự ố ố ộ
c là nguyên nhân quan tr ng c n tr s phát tri n kinh t xã h i gây khó n ướ ở ự ể ả ọ ế ộ
ng đ n vi c nâng khăn v phát tri n m i m t c a gia đình và xã h i, nh h ặ ủ ộ ả ề ể ọ ưở ế ệ
cao ch t l ng v t ch t, tinh th n cho con ng ấ ượ ậ ấ ầ ườ ể ủ ấ i và s phát tri n c a đ t ự
c.ướ n
t Nam ta là m t n c nghèo, n n kinh t Th t v y, Vi ậ ậ ệ ộ ướ ề ế ự ch y u d a ủ ế
vào s n xu t nông nghi p, nh ng dân s tăng nhanh nên di n tích canh tác ư ệ ệ ả ấ ố
bình quân đ u ng ầ ườ ấ i gi m d n, vi c khai hoang thêm đ t m i đ s n xu t ớ ể ả ệ ả ầ ấ
i quy t nh ng r t t n kém, v l i đ t khai cũng là m t bi n pháp đ gi ệ ể ả ộ ấ ố ả ạ ấ ư ế
hoang r i cũng s h t, nhà c a ngày càng m c lên, nhu c u vui ch i gi i trí, ẽ ế ử ầ ồ ọ ơ ả
xây d ng c b n ph c v cho con ng i ngày càng tăng làm cho di n tích ụ ụ ơ ả ự ườ ệ
đ t canh tác ngày càng b thu h p. Bình quân di n tích đ t canh tác tính theo ấ ẹ ệ ấ ị
i năm 1945 là 0,26 ha/ng i, đ n năm 1980 là 0,13 ha/ng đ u ng ầ ườ ườ ế ườ ế i đ n
nay ch còn 0,058 ha/ng i. B i l tình tr ng đ t ch t ng i đông, s gia ỉ ườ ở ẽ ạ ấ ậ ườ ự
tăng dân s làm cho c a ít ng ng th c làm ra không đ nuôi ủ ố ườ i nhi u, l ề ươ ự ủ
i v i ch t l ng t i thi u thì làm sao con ng s ng con ng ố ườ ớ ấ ượ ố ể ườ i có th phát ể
tri n m t cách toàn di n. Theo các nhà nghiên c u n u dân s tăng 1% thì ứ ệ ế ể ộ ố
i ph i tăng 4%. Đi u đó đ đ m b o đ i s ng thu nh p bình quân đ u ng ể ả ờ ố ả ậ ầ ườ ề ả
cho ta th y r ng vi c gi m sinh có t m quan tr ng r t l n trong vi c phát ầ ấ ằ ấ ớ ệ ệ ả ọ
tri n kinh t c a m i đ a ph ể ế ủ ỗ ị ươ ng và c a m i qu c gia. ỗ ủ ố
Trong th c t hi n nay gia đình đông con t đói nghèo chi m t ự ế ệ l ỷ ệ ế ỷ ệ l
cao h n nhi u so v i các gia đình ít con. Cu c s ng gia đình khó kh ch ộ ố ề ơ ớ ổ ế
đ ăn u ng không đ m b o thì làm sao đ dinh d ả ộ ủ ả ố ưỡ ạ ng đ tr kh e m nh ể ẻ ỏ
nên chúng th ng m đau, b nh t t, suy dinh d ườ ệ ố ậ ưỡ ể ự ế ng d n đ n th l c y u, ế ẫ
ch t l ng gi ng nòi gi m. ấ ượ ả ố
26
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ế ạ ỉ
ả i đông ch t th i ngày càng nhi u v sinh
Tình tr ng đ t ch t ng ạ ậ ấ ườ ệ ề ả ấ
ấ không đ m b o, r ng và cây c i b ch t phá đ ph c v canh tác, l y ố ị ụ ụ ừ ể ả ả ặ
ệ nguyên li u ph c v đ i s ng, sinh ho t nh ch t đ t, làm nhà nguyên li u ụ ụ ờ ố ư ấ ố ệ ạ
công nghi p, làm môi sinh b phá ho i, môi tr ệ ạ ị ườ ạ ng b ô nhi m. Tình tr ng ễ ị
t th ng xuyên x y ra làm cho đ t b xói mòn, ngu n n h n hán, lũ l ạ ụ ườ ấ ị ả ồ ướ ị c b
t đ t b c màu, năng su t cây tr ng th p. c n ki ạ ệ ấ ạ ấ ấ ồ
Đ i v i tài nguyên do tình hình tăng dân s quá nhanh đ đ m b o cho ố ớ ể ả ả ố
i quy t lao đ ng d th a nh ng r i đã d n đ n tình nhu c u s ng và gi ố ầ ả ư ừ ư ế ế ẫ ồ ộ
tr ng khai phá tài nguyên m t cách b a bãi, làm cho tài nguyên thiên nhiên ừ ạ ộ
t. Cũng vì lao đ ng d th a, mà đ t s n xu t không có nên đã b c n ki ị ạ ệ ư ừ ấ ả ấ ộ
n n xã h i nh ma túy, c b c, r n y sinh nhi u t ả ề ệ ạ ờ ạ ư ộ ượ u chè, m i dâm,… ạ Ở
nông thôn tình tr ng th a lao đ ng, nhi u ng ừ ề ạ ộ ườ ỏ ố i b ra thành ph ki m s ng ố ế
i, làm cho m t đ gây khó khăn trong vi c qu n lý xã h i, qu n lý con ng ả ệ ả ộ ườ ậ ộ
dân ở các thành ph tăng nhi u. ố ề
Trong lĩnh v c y t , nh h ự ế ả ưở ề ng c a vi c gia tăng dân s là cho đi u ủ ệ ố
ki n chăm sóc s c kh e cho nhân dân ch a đ ỏ ư ượ ứ ệ ố c đ m b o, còn thi u th n ế ả ả
t b y t , cán b y t ph c v cho vi c khám v c s v t ch t, trang thi ề ơ ở ậ ấ ế ị ế ộ ế ụ ụ ệ
ch a b nh, chăm sóc s c kh e nhân dân. M c khác, dân s tăng làm cho ứ ữ ệ ặ ố ỏ
kinh t ế nghèo nàn ch đ ăn u ng không đ m b o dinh d ố ế ộ ả ả ưỡ ế ng d n đ n ẫ
t nh h ng đ n s phát tri n th ch t trí tu c a tr , làm suy b nh t ệ ậ ả ưở ệ ủ ự ể ể ẻ ế ấ
thoái gi ng nòi. ố
Trong giáo d c nh h ng c a vi c gia tăng dân s làm cho kinh t ụ ả ưở ủ ệ ố ế
ẻ ế kém phát tri n, các gia đình không đ lo cho cái ăn l y gì mà lo cho tr đ n ủ ể ấ
tr ng, d n đ n tình tr ng b h c gi a ch ng,… ườ ỏ ọ ữ ừ ế ẫ ạ
S gia tăng dân s nh h ng r t l n đ n tình hình phát tri n kinh t ố ả ự ưở ấ ớ ể ế ế
xã h i và nh h ng tr c ti p đ n đ i s ng tinh th n v t ch t hàng ngày ả ộ ưở ờ ố ự ế ế ậ ấ ầ
i, m i gia đình n u không th c hi n t c a m i con ng ỗ ủ ườ ệ ố ự ế ỗ ế t KHHGĐ, n u
ầ sinh đ không có k ho ch s làm cho thu nh p không đ đáp ng nhu c u ủ ứ ẽ ẻ ế ạ ậ
27
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
cu c s ng, đi u ki n sinh ho t khó khăn, ch t v t, do sinh đ lo nuôi ậ ậ ệ ẻ ề ạ ộ ố
d ng, chăm sóc con cái s d n đ n tình tr ng thi u lao đ ng, và th c t ưỡ ẽ ẫ ự ế ế ế ạ ộ
thì chi phí cho vi c sinh m t đ a tr là r t l n, i m sau khi sinh s ấ ớ ng ộ ứ ẻ ệ ườ ẹ ẽ
i liên quan trong gia đình không lao đ ng ít nh t là hai năm, nh ng ng ấ ữ ộ ườ
ờ cũng ph i ph c v , t n kém v m t th i gian, v t ch t đáng k , đ ng th i ụ ụ ố ề ặ ể ồ ả ấ ậ ờ
đông con thì vi c chăm sóc nuôi d y con cái s h n ch , tr d b m đau, ế ẻ ể ị ố ẽ ạ ệ ạ
th t h c, tr thành ghánh n ng cho xã h i, m i ấ ọ ọ ướ ặ ở ộ ộ ố c m v m t cu c s ng ơ ề ộ
t lành s khó th c hi n, v n dĩ cái khó luôn bó cái khôn, cái nghèo đeo cái t ố ự ẽ ệ ố
kh s làm cho h nh phúc gia đình khó b mà tr n v n mà s r i vào cái ổ ẽ ẽ ơ ề ẹ ạ ọ
ế vòng l n qu n c a s gia tăng dân s đó là: dân s tăng nhanh d n đ n ủ ự ẩ ẩ ẫ ố ố
i thi u vi c, r i th a ng ng tiêu th a ng ừ ườ ừ ế ệ ồ ườ i thi u vi c d n đ n hi n t ẫ ệ ượ ế ệ ế
ấ c c và thu nh p kém, thu nh p kém d n đ n s c kh e kém nên ra năng su t ẫ ự ế ứ ậ ậ ỏ
lao đ ng th p, kinh t nghèo làm cho văn hóa kém và c nh v y l ấ ộ ế ư ậ ạ ẫ i d n ứ
đ n dân s tăng nhanh. Cái vòng l n qu n y n u không có k ho ch nó s ế ẩ ấ ế ế ẩ ạ ố ẽ
ràng bu c con ng ộ ườ i lúc nào cũng khó khăn, c c kh cùng qu n và cũng t ự ẩ ổ ừ
đó nó s nh h t nh ta ẽ ả ưở ng r t l n đ n tu i th c a m t ng ổ ấ ớ ọ ủ ế ộ i c th ườ ụ ể ở ỉ
theo kh o sát th ng kê cho th y: ố ả ấ
*Tu i th trung bình: ổ ọ
Tu i th bình quân c a ng i có hai con là: 75 tu i. ủ ổ ọ ườ ổ
Tu i th bình quân i có năm con là: 65 tu i. ổ ọ ng ở ườ ổ
Ngoài ra trong tình hình đ t n c ta còn nghèo, ngu n ngân sách còn ấ ướ ồ
nhi u khó khăn, tình tr ng dân s đông trong lúc kinh t ề ạ ố ế ậ phát tri n ch m, ể
nhà n c ch có th đ u t gi ướ ể ầ ư ả ỉ i quy t m t s v n đ chính sách xã h i mà ề ộ ố ấ ế ộ
thôi.
V i t m quan tr ng c a v n đ dân s - k ho ch hóa gia đình nên đòi ủ ấ ớ ầ ề ế ạ ọ ố
h i các c p các ban ngành và toàn dân c n ph i quan tâm và th c hi n t ỏ ệ ố t ự ấ ầ ả
i ích thi t th c cho con ng i cho s h n n a, nh m m c đích đ m b o l ụ ơ ả ợ ữ ằ ả ế ự ườ ự
phát tri n chung c a đ t n c. ủ ấ ướ ể
28
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
ả
ế ạ ỉ
ả
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh 3.1.1.3. Các quan đi m và ch tr
ng l n c a Đ ng ta trong công ể ủ ươ ớ ủ ả
tác dân s - k ho ch hóa gia đình ế ạ ố
Do nh n th c đ ậ ứ ượ ầ ạ c t m quan tr ng c a công tác dân s - k ho ch ủ ế ọ ố
hóa gia đình v i s phát tri n kinh t c, ngay t năm ớ ự ể ế xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ ừ
1993 Đ ng và Nhà n c ta đã ch tr ng th c hi n ch ả ướ ủ ươ ự ệ ươ ố ng trình dân s -
k ho ch hóa gia đình thông qua v n đ ng sinh đ có k ho ch. Ti p đó ế ẻ ế ế ạ ạ ậ ộ
trong nhi u văn ki n Đ i h i Đ ng và h i ngh Trung ng đã nêu ra ạ ộ ệ ề ả ộ ị ươ
nh ng quan đi m và ch tr ng l n c a Đ ng trong chi n l ủ ươ ữ ể ớ ủ ế ượ ổ t n đ nh và ị ả
- xã h i đ n năm 2000 thông qua đ i h i đ i bi u toàn phát tri n kinh t ể ế ạ ộ ạ ộ ế ể
qu c l n th VII c a Đ ng ta đã ch rõ “Ph i th c hi n đ ng b chi n l ỉ ố ầ ế ượ t ự ứ ủ ệ ả ả ồ ộ
ố dân s trên c ba m t: quy mô dân s , c c u dân s và phân b dân s ” ố ơ ấ ặ ả ố ố ố
Đ i h i nh n m nh “gi m t c đ tăng dân s là m t qu c sách ph i hình ạ ộ ả ạ ấ ả ố ộ ộ ố ố
thành cu c v n đ ng l n, m nh m và sâu s c trong nhân dân tăng kinh phí ộ ậ ẽ ắ ạ ớ ộ
ph ươ ể ẩ ng ti n cán b , đ ng th i th c hi n đ ng b các bi n pháp đ đ y ệ ộ ồ ự ệ ệ ộ ờ ồ
m nh cu c v n đ ng sinh đ có k ho ch”. H i ngh l n th 4 BCHTW ị ầ ứ ẻ ế ậ ạ ạ ộ ộ ộ
Đ ng l n th VII v chính sách dân s - k ho ch hóa gia đình đã nêu ra ứ ế ề ầ ả ạ ố
i pháp c b n trong th i gian đ n nh sau: nh ng quan đi m m c tiêu gi ể ữ ụ ả ơ ả ư ế ờ
*Quan đi m c a Đ ng ủ ể ả
ọ Công tác dân s - k ho ch hóa gia đình là m t b ph n quan tr ng ộ ộ ế ậ ạ ố
xã c a chi n l ủ ế ượ t phát tri n đ t n ể ấ ướ c là m t trong nh ng v n đ kinh t ữ ề ấ ộ ế
c ta là m t y u t c b n đ nâng cao ch t l h i hàng đ u c a n ộ ủ ầ ướ ộ ế ố ơ ả ấ ượ ng ể
cu c s ng c a t ng ng i, t ng gia đình, c a toàn xã h i. ộ ố ủ ừ ườ ừ ủ ộ
Gi i pháp c b n đ th c hi n công tác dân s - k ho ch hóa gia ả ể ự ơ ả ệ ế ạ ố
đình là v n đ ng, tuyên truy n, giáo d c, g n li n v i vi c đ a d ch v ư ụ ề ệ ề ậ ắ ộ ớ ị ụ
KHHGĐ đ n t n ng i dân, có chính sách mang l i ích tr c ti p cho ế ậ ườ i l ạ ợ ự ế
ng ườ i ch p nh n gia đình ít con, t o đ ng l c thúc đ y th c hi n phong ộ ự ự ệ ấ ậ ạ ẩ
trào KHHGĐ.
29
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
Đ u t cho công tác dân s - k ho ch hóa gia đình là đ u t mang l ầ ư ầ ư ế ạ ố ạ i
tr c ti p r t cao cho nhà n hi u qu kinh t ả ệ ế ự ế ấ ướ ầ c c n tăng m c chi ngân sách ứ
cho công tác dân s - k ho ch hóa gia đình, đ ng th i đ ng viên s đóng ờ ộ ự ế ạ ố ồ
góp c a c ng đ ng, tranh th s vi n tr c a qu c t ủ ự ệ ủ ộ ợ ủ . ố ế ồ
Huy đ ng l c l ộ ự ượ ạ ng toàn xã h i tham gia công tác dân s - k ho ch ế ộ ố
hóa gia đình đ ng th i ph i có b máy chuyên trách đ m nh đ qu n lý ủ ạ ể ả ả ồ ờ ộ
theo ch ng trình m c tiêu, đ m b o cho các ngu n l c nói trên đ ươ ồ ự ụ ả ả ượ ử c s
i dân. d ng có hi u qu đ n t n ng ụ ả ế ậ ệ ườ
Đ đ t đ c trong th i gian t ể ạ ượ ờ ươ ế ng đ i ng n, đi u có ý nghĩa quy t ề ắ ố
đ nh là Đ ng và chính quy n các c p ph i lãnh đ o và ch đ o t ị ỉ ạ ổ ứ ự ch c th c ề ả ả ấ ạ
hi n công tác dân s - k ho ch hóa gia đình theo ch ng trình. ế ệ ạ ố ươ
3.1.2 .Ý nghĩa đ i v i s c kh e bà m và tr em ố ớ ứ ỏ ẻ ẹ
Tránh đ c nh ng hao t n v s c kh e c a bà m do ph i th ượ ề ứ ủ ữ ẹ ả ỏ ổ ườ ng
xuyên mang thai, đ nhi u, đ dày. ẻ ề ẻ
Tránh đ c nh ng m đau cho tr ượ ữ ố ẻ ả ệ x y ra do ph i ng ng s m vi c ừ ả ớ
nuôi con b ng s a m và thi u s chăm sóc do có s ra đ i c a đ a con ế ự ờ ủ ự ứ ữ ẹ ằ
m i.ớ
Sinh con đ u lòng mu n h n (t 22 tu i) khi ng ầ ơ ộ ừ ổ ườ i ph n đã tr ụ ữ ưở ng
thành v c th và xã h i, đ a con sinh ra s kh e m nh và đ c chăm sóc ề ơ ể ứ ẽ ạ ộ ỏ ượ
t h n. Tu i sinh đ c a ph n t t nh t t 22 đ n 35 tu i. t ố ơ ụ ữ ố ẻ ủ ổ ấ ừ ế ổ
Kho ng cách gi a hai l n sinh con càng th a, càng giúp cho bà m và ư ữ ẹ ả ầ
tr em kh e m nh h n vì bà m đ c ph c h i sau khi sinh con, con đ ẹ ượ ẻ ạ ỏ ơ ụ ồ ượ c
chăm sóc t t h n. ố ơ
Đ ít và đ th a làm cho th ch t và tinh th n c a ng i m đ ầ ủ ể ấ ẻ ư ẻ ườ ẹ ượ ả c c i
thi n vì ít ph i lo l ng. Th ch t và tinh th n c a các con cũng đ ấ ủ ể ệ ả ắ ầ ượ ả c c i
thi n vì đ c chăm sóc nhi u h n. ệ ượ ề ơ
t h n. C bà m và con đ u có c h i s ng t ề ơ ộ ố ẹ ả ố ơ
3.1.2. Ý nghĩa đ i v i cu c s ng gia đình ộ ố ố ớ
30
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
Có m t cu c s ng gia đinh h nh phúc h n;m i m t đ a con đ u có s ộ ố ộ ứ ề ạ ộ ơ ỗ ự
nuôi d ng và chăm sóc t ưỡ ố ơ ơ ộ t h n, có c h i h n đ h c hành và có c h i ơ ộ ơ ể ọ
t. đ tr thành ng ể ở i t ườ ố
Tránh đ c s ch t ch i trong gia đình. ượ ự ậ ộ
Cho phép b m có nhi u th i gian đ chia s h nh phúc v ch ng. ợ ồ ố ẹ ẽ ạ ề ể ờ
Tránh đ c sinh con quá mu n khi tu i b m đã cao. ượ ổ ố ẹ ộ
Giúp cho các c p v ch ng ch a đ c b nh vô sinh. ặ ợ ồ ữ ượ ệ
3.1.3. Ý nghĩa đ i v i kinh t gia đình ố ớ ế
Ngăn đ c s nghèo túng cho các gia đình . ượ ự
ộ ố . Gia đình có th s m thêm ti n nghi trong cu c s ng ể ắ ệ
Gia đình có c h i đ c giáo d c t t, chăm sóc y t ơ ộ ượ ụ ố ế ề và vui ch i nhi u ơ
h n.ơ
3.1.4. Ý nghĩa đ i v i c ng đ ng và xã h i ộ ố ớ ộ ồ
Tránh đ c đông dân và ch t ch i . ượ ậ ộ
B o v môi tr ệ ả ườ ị ạ ng s ng, b o v tài nguyên thiên thiên không b c n ệ ả ố
ki t.ệ
Giúp cho c ng đ ng không b nghèo đói. ồ ộ ị
, chăm sóc y t Gi m b t gánh n ng v nghèo đói, giáo d c nhà ề ụ ặ ả ớ ở ế ệ , vi c
làm, c p thoát n c… ấ ướ
Góp ph n xây d ng đ t n ấ ướ ự ầ c ngày càng văn minh, dân ch . ủ
3.2. Th c hành CTXH v DS-KHHGĐ t i xã L ự ề ạ ươ ệ ng Ninh huy n
Qu ng Ninh- t nh Qu ng Bình. ỉ ả ả
3.2.1. Công tác nâng cao năng l c qu n lý ự ả
Toàn xã có 3 đ n v hành chính thôn g m có 22 CTV ho t đ ng trãi ạ ộ ơ ồ ị
đ u đ d qu n lý. Trong năm cán b chuyên trách đ ề ể ể ả ộ ượ ớ ậ c tham gia l p t p
ng trình DS-KHHGĐ, t hu n nghi p v v ch ệ ụ ề ấ ươ ừ đó đ m b o công tác ả ả
31
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
chuyên môn nghi p v và k năng ti p c n các đ i t ng h n. Nhìn chung ế ậ ố ượ ụ ệ ỹ ơ
ề ế v i đ i ngũ CTV có dày d n kinh nghi m nên ho t đ ng đi vào n n p, ớ ộ ạ ộ ệ ạ
ệ n m b t thông tin, báo cáo k p th i các yêu c u qu n lý chuyên ngành. Vi c ắ ắ ầ ả ờ ị
nh n và c p phát ấ ậ d ch v cho đ i t ị ố ượ ụ ế ộ ồ ng m t cách k p th i và ch đ b i ờ ộ ị
d ưỡ ế ng cho CTV đúng quy đ nh. Vi c theo dõi qu n lý đ a bàn dân c và bi n ư ệ ả ị ị
c. Đ i v i công tác ki m tra, đ ng dân s có nhi u ti n b so v i năm tr ộ ế ề ố ớ ộ ướ ố ớ ể
giám sát, h ng tháng có s ki m tra đ i chi u s sách gi a CTV và chuyên ố ế ổ ự ể ữ ằ
trách m t cách đ y đ . T đó kh c ph c đ c nh ng thi u sót và h n ch ủ ừ ụ ượ ầ ắ ộ ữ ế ạ ế
trong công tác th ng kê, báo cáo. ố
3.2.2. Thông tin giáo d c truy n thông thay đ i hành vi ụ ổ ề
Căn c và nhi m v đ c giao c a năm 201 ụ ượ ứ ệ ủ 3. Ban DS-KHHGĐ xã tổ
ch c các ho t đ ng tuyên truy n v i nhi u hình th c đa d ng và phong ớ ạ ộ ứ ứ ề ề ạ
phú.
Đ u năm t ch c phát đ ng đăng ký xã, thôn, t c h không có ng ầ ổ ứ ộ ộ ọ ườ i
sinh con 3+, có 2 /5 thôn và 2 t c h h ng ng đăng ký. Ph i h p v i ĐTT ộ ọ ưở ứ ố ợ ớ
ký k t ph i h p trách nhi m xây d ng chuyên m c DS-KHHGĐ, phát thanh ố ợ ự ụ ệ ế
tu n 2 bu i vào th 2 và th 6 hàng tu n, Tuyên truy n v sàng l c tr ứ ứ ề ề ầ ầ ổ ọ ướ c
sinh và s sinh nh m nâng cao ch t l ằ ấ ượ ơ ệ ng dân s ; cùng v i toàn huy n ớ ố
nhi t li t h ng ng ngày dân s th gi ệ ệ ưở ố ế ớ ứ ạ ộ i 11/7. T ch c các ho t đ ng ứ ổ
truyên thông nh phát thanh, băng rôn kh u hi u,t v n nhóm nh … nhân ệ ư ấ ư ẩ ỏ
t Nam k ni m 50 năm ngày dân s Vi ỷ ệ ố ệ
3.2.3. Công tác ph i h p v i các ngành đoàn th ố ợ ớ ể
Đ u năm Ban ch đ o công tác DS-KHHGĐ đã ch đ ng t ủ ộ ỉ ạ ầ ổ ch c ký ứ
k t k ho ch ph i h p liên t ch v i các ngành đoàn th . T m giao ch tiêu ế ế ể ạ ố ợ ạ ớ ỉ ị
cho các đ n v thôn, s m đ a n i dung ch ư ộ ớ ơ ị ươ ng trình dân s vào ch tiêu xét ố ỉ
gia đình văn hóa cu i năm. Ph i h p v i T pháp t v n cho các c p v ớ ư ố ợ ố ư ấ ặ ợ
ớ ch ng đ n đăng ký k t hôn v công tác dân s -KHHGĐ, ph i h p v i ố ợ ế ế ề ồ ố
tr m y t t ạ ế ổ ứ ề ch c 2 đ t chi n d ch truy n thông tr ng đi m và tuyên truy n ể ề ế ợ ọ ị
32
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
v n nh l t ư ấ ỏ ẻ ạ . Nhìn chung công tác tuyên truy n đ t yêu c u nh k ho ch ư ế ề ầ ạ
đ ra.ề
3.2.4. T ch c chi n d ch truy n thông l ng ghép ứ ồ ổ ề ế ị
CS/SKSSKHHGĐ
Trong năm đã ph i h p v i các ban ngành đoàn th , tr m y t ,VHXH, ể ạ ố ợ ớ ế
ĐTT, H i ph n , H i nông đân, Đoàn thanh niên, đài truy n thanh t ụ ữ ộ ề ộ ổ ứ ch c
2 chi n d ch truy n thông dân s đ a đi m t i tr m y t . M c đích t ố ị ể ế ề ị ạ ạ ế ụ ổ ứ ch c
chi n d ch nh m cung c p và h ng d n cách s d ng BPTT, c p gói d ch ế ằ ấ ị ướ ử ụ ấ ẫ ị
ng sinh s n. Trong năm có 345 l t ng i đ n khám, v viêm nhi m đ ụ ễ ườ ả ượ ườ ế
trong đó có 90 ch m c b nh ph khoa. Đ ng th i th c hi n 24 ca vòng , 12 ị ắ ệ ụ ự ệ ờ ồ
que tránh thai, 08 thu c tiêm và m t s BPTT phi lâm sang. ộ ố ố
Thông qua 2 đ t chi n d ch tuy n thông vào tháng 3 và tháng 9/2012. ề ế ợ ị
Đ a ph ị ươ ng đã hoàn thành các ch tiêu mà huy n đã đ ra. ỉ ề ệ
3.2.5. Hoàn thành h th ng thông tin d li u dân c ệ ố ữ ệ ư
Các thông tin bi n đ ng dân s nh : Sinh ,t ộ ư ế ố ử ,đi, đ n, đ ế ượ ậ ậ c c p nh t
theo dõi h ng tháng thông qua duy trì các bu i h p giao ban đ nh kỳ, vào ổ ọ ằ ị
sáng ngày 28 h ng tháng, gi a CTV và chuyên trách dân s xã. Chính t đó ữ ằ ố ừ
đã k p th i n m b t thông tin v tình hình bi n đ ng dân s , thông qua báo ờ ắ ề ế ắ ộ ố ị
ả cáo c a CTV ph trách t ng đ a bàn dân c . Nhìn chung công tác này đ m ư ừ ụ ủ ị
b o ti n đ c a huy n giao, Đ ng th i cũng phát hi n s chênh l ch. Ban ờ ả ệ ự ộ ủ ế ệ ệ ồ
DS-KKHGĐ xã làm t trình đ s m công nh n s li u. ờ ậ ố ệ ể ớ
3.3. Đánh giá ho t đ ng v DS-KHHGĐ t i xã L ạ ộ ề ạ ươ ệ ng Ninh huy n
Qu ng Ninh t nh Qu ng Bình. ỉ ả ả
3.3.1. Đánh giá tình hình v DS-KHHGĐ ề
Qua vi c nghiên c u tình hình dân s và k t qu th c hi n công tác ả ự ứ ế ệ ệ ố
tình hình t i đ a ph ng. Cho ta DS-KHHGĐ trong th i gian qua và th c t ờ ự ế ạ ị ươ
33
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
th y công tác DS-KHHGĐ đóng m t vai trò quan tr ng trong chi n l ộ ế ượ c ấ ọ
xã h i và y u t quy t đ nh hình thành nhân t con ng phát tri n kinh t ể ế ế ố ộ ế ị ố ườ i
nh t là trong b i c nh l ch s n ố ả ử ướ ấ ị ự c ta đang ti n hành CHH-HĐH, xây d ng ế
mô hình nông thôn m i nhân t con ng ớ ố ườ ọ i đóng vai trò h t s c quan tr ng ế ứ
vì con ng i v a là s n ph m v a là ch th c a xã h i. Con ng ườ ừ ủ ể ủ ừ ả ẩ ộ ườ ả i ph i
có tri th c, s c kh e, bi t lao đ ng, có tình yêu th ng, s ng co văn hóa, có ứ ứ ỏ ế ộ ươ ố
c, yêu c u đó không th d dàng th c hi n n u đ cho tinh th n yêu n ầ ướ ể ễ ự ệ ế ể ầ
dân s tăng mà không có đi u ch nh sinh s n ra con ng ề ả ố ỉ ườ ệ i, mu n th c hi n ự ố
đi u này, ngăn chăn nguy c bùng n dân s , không còn cách nào khác là ổ ề ơ ố
t công tác DS-KHHGĐ. ph i th c hi n t ự ệ ố ả
3.3.2. Nh ng t n t ữ ồ ạ ầ i c n kh c ph c ụ ắ
Có s quan tâm c a lãnh đ o, chính quy n đ a ph ng, nh ng ch a có ự ủ ề ạ ị ươ ư ư
bi n pháp thích đáng v khen th ệ ề ưở ự ng đ i v i Đ ng viên vi ph m và th c ố ớ ả ạ
hi n t t. ệ ố
Đi u ki n ngân sách xã còn khó khăn nên ch a h tr cho vi c t ư ỗ ợ ệ ổ ứ ch c ệ ề
th c hi n, khuy n khích phong trào ự ế ệ
S ph i h p gi a m t tr n v i các ban đoàn th v i công tác dân s ặ ậ ố ợ ể ớ ữ ự ớ ố
ch a th c s đi vào chi u sâu, m t s ban còn xem nh ch a đ c v n đ ộ ố ẹ ư ặ ự ự ư ề ấ ề
quan tâm mà xem đây là nhi m v c a ban dân s ụ ủ ệ ố
Tình tr ng m c b nh ph khoa ụ ệ ạ ắ ở ụ ph n khá cao nên vi c áp d ng ụ ữ ệ
bi n pháp đ t vong càn h n ch . ế ệ ạ ặ
3.3.3. Ph ng pháp th c hi n trong th i gian t ươ ự ờ ệ i ớ
3.3.3.1. T ch c ho t đ ng ổ ứ ạ ộ
C ng c ki n toàn b máy ho t đ ng c a ban DS. Phát huy hi u qu ố ệ ạ ộ ủ ủ ộ ệ ả
i CTV đ m b o báo cáo th ng kê chính xác, k p th i. Tăng c m ng l ạ ướ ả ả ố ờ ị ườ ng
công tác tuyên truy n giáo d c v n đ ng đ i t ố ượ ụ ề ậ ộ ệ ng th c hi n các bi n ệ ự
+.
pháp sinh đ có k ho ch m r ng vi c đăng ký c m không sinh con 3 ở ộ ụ ệ ẻ ế ạ
+.
Ph i h p v i HLHPN xã thành l p câu l c b ph n không sinh con 3 ạ ộ ụ ữ ố ợ ậ ớ
34
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
ả
ả
ế ạ ỉ
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh ng xuyên h p giao ban đ nh kỳ, h ng năm t
Duy trì th ch c h i nghi ườ ằ ọ ị ổ ứ ộ
chuyên đ v công tác DS-KHHGĐ ít nh t 1 l n. ề ể ấ ầ
T o đi u ki n thu n l i nh t cho công tác DS-KHHGĐ. ậ ợ ề ệ ạ ấ
3.3.3.2. Công tác thông tin giáo d c truy n thông ụ ề
Đ y m nh các bi n pháp phòng ch ng các b nh nhi m khu n ẩ ệ ệ ễ ẩ ạ ố
đ ng sinh s n, đ m b o vê sinh môi tr ườ ả ả ả ườ ng có đ ngu n n ủ ồ ướ ạ c s ch
cho các công trình v sinh. H i ph n ph i k t h p v i tr m y t khám ố ế ợ ụ ữ ệ ạ ớ ộ ế
ph khoa th ụ ườ ng xuyên cho ph n . ụ ữ
Th c hi n t t các ch đ chính sách c a Nhà n ệ ố ự ế ộ ủ ướ ế c, nh m khuy n ằ
khích th a đáng, đ ng viên tinh th n và v t ch t đ i v i đ i ngũ DS- ầ ậ ấ ỏ ộ ố ớ ộ
KHHGĐ.
H ng năm c n t ch c vi c t p hu n, b i d ng và nâng cao chuyên ầ ổ ứ ệ ậ ồ ưỡ ằ ấ
v n c a các c ng tác viên môn, nghi p v , năng l c qu n lý và k năng t ự ụ ệ ả ỹ ư ấ ủ ộ
dân s .ố
Chính sách dân s ph i đ m b o tính v n đ ng, th c hi n m c tiêu ả ả ự ụ ệ ả ậ ố ộ
ố m i c p v ch ng ch có 1-2 con. C n x lý nghiêm minh, thích đáng đ i ầ ỗ ặ ử ợ ồ ỉ
v i nh ng tr ữ ớ ườ ng h p vi ph m chính sách dân s . ố ạ ợ
T o môi tr ạ ườ ệ ng tâm lý, xã h i tích c c thúc đ y phong tr o th c hi n ự ự ẩ ả ộ
chính sách dân s .ố
, văn hóa xã h i cho các Tích c c nâng cao đi u ki n s ng v kinh t ề ệ ố ự ề ế ộ
bà m , tìm các bi n pháp h u hi u nh t đ gi m t i thi u các b nh t t và ấ ể ả ữ ệ ệ ẹ ố ể ệ ậ
vong m , suy dinh d ng t ử ẹ ưỡ ở ẻ tr em nh ăn u ng đ ch t, đúng gi ố ủ ấ ư ờ ợ , v
ch ng k t hôn và sinh đ đ tu i thích h p, gi m s l n mang thai, ngăn ẻ ở ộ ổ ố ầ ế ả ồ ợ
ch n mang thai ngoài ý mu n, n o phá thai không an toàn…. ặ ạ ố
Đ nâng cao ch t l ng dân s , thì c n ph i tri n khai và m r ng mô ấ ượ ể ở ộ ể ầ ả ố
v n ti n hôn nhân, gi m nhanh t l tr em suy dinh hình ki m tra-t ể ư ấ ỉ ệ ẻ ề ả
d ưỡ ế ng, m r ng ph m vi th c hiên gia đình ít con, m no, bình đ ng, ti n ở ộ ự ạ ấ ẳ
b , h nh phúc và các d án tín d ng gia đình. ự ộ ạ ụ
35
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
ả
ả
ế ạ ỉ
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh t chính sách b o v s c kh e bà m và tr em
Th c hi n t ệ ố ự ệ ứ ẻ ẹ ả ỏ
ể C n có s ph i h p ch t ch gi a Ban DS-KHHGĐ v i các đoàn th , ẽ ữ ố ợ ự ầ ặ ớ
các ban ngành liên quan nh : tr m y t , h i ph n , đoàn xã nh m nâng cao ư ạ ế ộ ụ ữ ằ
hi u qu công tác CSSKSS-KHHGĐ. ệ ả
Công tác tuyên truy n c n s d ng m t cách đa d ng t ầ ử ụ ề ạ ộ ừ ế ự ti p xúc tr c
ti p v i truy n thông qua loa phát thanh c a xã. ủ ế ề ớ
ậ Thông tin-giáo d c, truy n thông-tuyên truy n và v n đ ng ti p c n ụ ề ề ế ậ ộ
i có uy đ n m i đ i t ế ọ ố ượ ng, nh các nhóm ph n , thnah niên nh ng ng ụ ữ ữ ư ườ
tín trong c ng đ ng thôn xóm, đ c bi ặ ộ ồ ệ ệ t là c n nh n m nh đ n trách nhi m ế ấ ạ ầ
và s th c hi n c a nam gi i đ i v i KHHGĐ và CSSKSS. ệ ủ ự ự ớ ố ớ
Đào t o l i và tăng c ng s d ng cán b y t ạ ạ ườ ử ụ ộ ế ự đã nghĩ h u, các l c ư
l ượ ng vũ trang đ có đ cán b nh m ki n toàn h th ng CSSKSS. ằ ệ ố ủ ể ệ ộ
ự Huy đ ng s tham gia c a nhân dân, c a toàn xã h i vào vi c th c ủ ủ ự ệ ộ ộ
hi n các ho t đ ng KHHGĐ và CSSKSS thông qua vi c l ng ghép vào các ạ ộ ệ ồ ệ
ng trình hành đ ng c a các ngành, đoàn th xây d ng phong k ho ch ch ạ ế ươ ự ủ ể ộ
trào qu n chúng tham gia b o v và CSSKSS b ng các hình th c t ệ ứ ổ ầ ả ằ ứ ch c
chi n d ch truy n thông, các ngày, tu n v CSSKSS và KHHGĐ. ề ề ế ầ ị
Chính sách khuy n khích áp d ng các BPTT hi n đ i và khuy n khích ụ ế ệ ế ạ
ph c p r ng rãi nhi u ch ng lo i BPTT nh m nâng cao hi u qu ạ ổ ậ ủ ệ ề ằ ộ ả
KHHGĐ. N i dung bao g m vi c tăng đ u t ầ ư ệ ộ ồ ề ngân sách cho tuyên truy n
v n đ ng, ti p th xã h i k t h p v i gi m ho c mi n phí các d ch v và ớ ậ ộ ế ợ ụ ễ ế ặ ả ộ ị ị
ph ng ti n, khen th ng nh ng cá nhân và đ n v làm t t các d ch v trên. ươ ệ ưở ữ ơ ị ố ụ ị
M t khác c n có chính sách h tr các đ i t ng chính sách và các ỗ ợ ầ ặ ố ượ
vùng khó khăn b ng các hình th c nh mi n phí toàn b ho c m t ph n các ư ứ ễ ằ ặ ầ ộ ộ
d ch v CSSKSS và KHHGĐ. ị ụ
3.3.4. Xây d ng thông đi p cho c ng đ ng v v n đ DS - ề ấ ự ồ ộ ề ệ
KHHGĐ c th t i đ a ph ng. ụ ể ạ ị ươ
36
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
3.3.4.1. Xây d ng thông đi p cho c ng d ng v v n đ mang thai ề ấ ự ồ ộ ề ệ
t là l a tu i vi thành niên. ngoài ý mu n, đ c bi ố ặ ệ ở ứ ổ
Theo đi u tra qu c gia v VTN và TN Vi ề ề ố ệ t Nam cho th y 7,6% trong ấ
c hôn nhân. Và theo th ng kê c a b đ tu i này có quan h tình d c tr ộ ổ ụ ệ ướ ủ ộ ố
KHHGĐ Vi t nam thì Vi c có t n o phá thai l ệ ệ t Nam là m t trong 3 n ộ ướ ỷ ệ ạ
cao nh t th gi ấ ế ớ ế i ( 1.2- 1,6 tri u ca 1 năm) trong đó l a tu i VTN chi m ứ ệ ổ
20%.
Đó là theo đi u tra qu c gia còn đ a ph ề ố ở ị ươ ữ ng chúng ta thì trong nh ng
VTN/ TN mang thai ngoài ý mu n cũng cao, đi n hình năm g n đây t ầ l ỷ ệ ể ố
nh đ u năm đ n nay đã có 5 em là h c sinh c p III đã mang thai trong khi ọ ư ầ ế ấ
còn c p sách đ n tr ng và 4 ng i mang thai khi ch a k t hôn. Tr c tình ế ắ ườ ườ ư ế ướ
hình đó chúng ta th y rõ nh ng m t mát mà các b n đó ph i gánh ch u trong ữ ấ ấ ả ạ ị
th i gian t cái ờ ớ i và sau này là r t l n. 5 em h c sinh đó ph i b h c n u gi ọ ả ỏ ọ ế ấ ớ ữ
thai l i ho c ph i n o phá thai đ ti p t c con đ ạ ể ế ụ ả ạ ặ ườ ng h c v n c a mình, ấ ủ ọ
đ ng nào cũng không t t cho b n thân c , n u b h c thì t ng lai, c ườ ố ả ế ỏ ọ ả ươ ơ
h i c a h sau này s h t còn n u phá thai thì s nh h ộ ủ ọ ẽ ế ẽ ả ế ưở ỏ ng đ n s c kh e ế ứ
i b n kia cũng c a b n thân có th m t c h i làm m sau này. Còn 4 ng ủ ả ể ấ ơ ộ ẹ ườ ạ
t gi i quy t th nào, n u ng i yêu v y, cũng đang r t lo l ng không bi ấ ậ ắ ế ả ế ế ế ườ
nh n cái thai đó và c i đó là đi u r t t ậ ướ ề ấ ố t nh ng ng ư c l ượ ạ i thì s ra sao, ẽ
t ươ ng lai sau này th nào khi mà tu i đ i còn quá tr . ẻ ổ ờ ế
Qua th c t đó, là m t sinh viên th c t p chuyên ngành công tác xã ự ế ự ậ ộ
i các b n m t thông đi p đó là chúng tôi luôn l ng nghe h i, tôi mu n g i t ộ ố ử ớ ệ ạ ắ ộ
nh ng ý ki n, tâm s c a các b n và mong các b n có nh n th c đ y đ ứ ầ ự ủ ữ ế ạ ạ ậ ủ
t h n v các BPTT đ có thái đ đúng đ n đ c bi t c n có s h n, hi u bi ơ ể ế ơ ể ề ắ ặ ộ ệ ầ ự
thay đ i hành vi đ kh i mang thai ngoài ý mu n . ể ổ ỏ ố
t đ p, lành m nh thì các BPTT, các bi n pháp 1.Đ có m i quan h t ố ệ ố ẹ ể ệ ạ
t. Không có gì h n khi các b n ch đ ng tìm an toàn tình d c là r t c n thi ụ ấ ầ ế ủ ộ ạ ơ
37
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
ả
ả
ế ạ ỉ
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh ch đ ng b o v chính mình. Nh ng t
ự ủ ộ ư ệ ả hi u, t ể ố ơ ầ t h n n a là chúng ta c n ữ
c hôn nhân. ph i có m t tình yêu lành m nh không quan h tình d c tr ạ ụ ệ ả ộ ướ
2. Nhà n ướ ệ c, xã h i, gia đình và công dân có trách nhi m th c hi n ự ệ ộ
chính sách DS-KHHGĐ.
3. Hãy ch n cho mình m t bi n pháp tránh thai phù h p đ tránh mang ệ ể ọ ộ ợ
thai ngoài ý mu n.ố
4. K ho ch hóa gia đình là trách nhi m c a m i c p v ch ng. ợ ồ ỗ ặ ủ ế ệ ạ
5. Dân s n đ nh, xã h i ph n vinh gia đình h nh phúc. ồ ố ổ ạ ộ ị
6. Th c hi n công tác Dân s - K ho ch hóa gia đình góp ph n nâng ế ự ệ ạ ầ ố
cao ch t l ấ ượ ng dân s . ố
ng lai c a m i gia đình. 7. Không k t hôn s m vì h nh phúc t ớ ế ạ ươ ủ ỗ
3.4.Ti n trình công tác xã h i nhóm v i vi c th c hi n dân s -k ố ế ự ế ệ ệ ớ ộ
ho ch hóa gia đình ạ
Trong quá trình th c t i đ a ph t ự ế ạ ị ươ ng, tìm hi u v nhu c u c a ph ề ầ ủ ể ụ
i quy t vi c làm n v vi c KHH-GD làm cũng nh nh ng chính sách gi ữ ề ệ ư ữ ả ệ ế
t i đ a ph ng, v n d ng nh ng ki n th c đã h c t ạ ị ươ i tr ọ ạ ườ ữ ứ ụ ế ậ ệ ng, tôi th c hi n ự
hi n ti n trình công tác xã h i v i nhóm ph n trong vi c KHH-GD xã ộ ớ ụ ữ ệ ệ ế
L ng Ninh huy n Qu ng Ninh t nh Qu ng Bình. ươ ệ ả ả ỉ
Ti n trình công tác xã h i nhóm d a trên thuy t h c h i hành vi xã ự ế ọ ế ỏ ộ
h i, thuy t nhu c u c a Maslow... ộ ầ ủ ế
Trong ti n trình công tác xã h i v i nhóm tr i qua 4 b ộ ớ ế ả ướ ậ c: Thành l p
nhóm; kh o sát nhóm; duy trì nhóm; l ng giá và k t thúc. ả ượ ế
B c 1: Thành l p nhóm ướ ậ
Tr c th c tr ng v DSKH-HGD xã L ướ ự ề ạ ươ ng Ninh huy n Qu ng Ninh ệ ả
t nh Qu ng Bình nêu trên, thì nhu c u KHH-GD n đ nh mang l ỉ ả ầ ổ ị ạ ậ i thu nh p
là mong m i c a nhi u ch em ph n n i đây. M t trong nh ng ch ụ ữ ơ ỏ ủ ữ ề ộ ị ủ
tr ng c a nhà n ươ ủ ướ ủ c Th c hi n theo k ho ch ch tiêu giao năm 2013 c a ự ế ệ ạ ỉ
TTDSKHHGĐ huy n ,v vi c phân b các ch tiêu KHHGĐ. ề ệ ệ ổ ỉ
38
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
Ch p hành s lãnh đ o, ch đ o v th c hi n công tác KHHGĐ năm ề ự ỉ ạ ự ệ ấ ạ
2013 c a Đ ng y – UBND xã. Đ c s ượ ủ ủ ả ự ủ lãnh đ o, ch đ o c a ỉ ạ ạ
ố ợ TTDSKHHGĐ huy n, và c p y – UBND xã, đ ng th i có s ph i h p ấ Ủ ự ệ ờ ồ
ch t ch c a các ban nghành đoàn th , y t , đ i ngũ CTV dân s c a xã, ẽ ủ ể ặ ế ộ ố ủ
trong năm qua đã đ t đ c nh ng k t qu , th c hi n các m c tiêu ch ạ ượ ự ữ ụ ế ệ ả ươ ng
trình. Câu h i đ t ra là t ng trình này đã đi ỏ ặ ạ i sao trong nh ng năm qua, Ch ữ ươ
vào đ i s ng c a ng i dân t ờ ố ủ ườ ừ ệ lâu nh ng cu c s ng v n không c i thi n ộ ố ư ẫ ả
m y? Tôi thi ấ ế t nghĩ khi đã có ti n nh ng không bi ề ư ế ồ t cách s d ng đ ng ử ụ
ti n đúng m c đích, hay đ u t ch a đúng ch ph i chăng đây là m t trong ầ ư ư ụ ề ả ộ ỗ
nh ng nguyên nhân chính c a v n đ . Chính vì th , tôi quy t đ nh thành ề ế ị ủ ữ ế ấ
” l p “Nhóm tín d ng cho ph n th c hi n KHH-GD ậ ụ ữ ự ụ ệ
a/ S l ng thành viên: 10 ng i (nh ng ch em ph n này n m trong ố ượ ườ ụ ữ ữ ằ ị
di Nsinh con th 3 tr lên, đ i di n cho 3 thôn: thôn Văn La. thôn Phú Cát, ứ ệ ệ ạ ở
thôn L ươ ngY n) ế
b/ M c tiêu: ụ
Nhăm tuyên truyên muc đich y nghĩa c a 50 năm ngay truyên thông Dân ủ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́
sô Viêt Nam, đông th i nâng cao nhân th c cho can bô va nhân xa vê dân sô ứ ờ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̃ ̀
va s phat triên ôn đinh xa hôi, tiên t i cân băng dân sô. ̀ ự ́ ớ ́ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ ̀ ́
Thông qua vi c t ch c các ho t đ ng thích h p đ đ y m nh công ệ ổ ạ ộ ể ẩ ứ ạ ợ
ộ tác tuyên truy n t o s chuy n bi n m nh m v nh n th c và hành đ ng ề ạ ự ẽ ề ứ ể ế ậ ạ
ch c và cá nhân trong vi c th c hi n chính c a các c p. các ngành, các t ủ ấ ổ ứ ự ệ ệ
ng trình m c tiêu sách DS – KHHGĐ góp ph n hoàn thành k ho ch ch ầ ế ạ ươ ụ
DS – KHHGĐ trên ph m vi toàn xã năm 2011. ạ
Cho ch em ph n ý th c đ c vi c KHH-GD. ụ ữ ứ ượ ị ệ
Ph bi n nh ng ki n th c c b n v DS-KHHGD. ứ ơ ả ổ ế ữ ề ế
Đ nh h ng cho ch em cách s d ng các bi n pháp tránh thai oan toàn ị ướ ử ụ ệ ị
T ng tr giúp đ , h tr nhau trong cu c s ng. ươ ỡ ỗ ợ ộ ố ợ
39
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
c/ Th i gian: Trong quá trình th c t i đ a ph t ự ế ạ ị ờ ươ ờ ng ng n, nên th i ắ
gian th c hi n là 1 tu n ( vào các t ngày 10/05/2013 – 17/05/2013). ự ệ ầ i t ố ừ
d/ N i sinh ho t: T i nhà sinh ho t văn hóa thôn Y n L ng. ế ạ ạ ạ ơ ươ
ế e/ Cách tri n khai các ho t đ ng: Th o lu n, văn ngh , ph bi n ki n ổ ế ạ ộ ệ ể ả ậ
th c, nói chuy n chia s kinh nghi m vói nhau ẽ ứ ệ ệ
f/ Nguyên t c sinh ho t nhóm: (nguyên t c này đ ắ ắ ạ ượ ự ồ ủ c s đ ng ý c a
các thành viên trong nhóm)
ắ Các thành viên trong nhóm cam k t sinh ho t nhóm đ y đ , khi v ng ế ủ ạ ầ
c cho tr ng nhóm có lý do ph i báo cáo tr ả ướ ưở
Tuân th các nguyên t c v gi gi c ắ ề ờ ấ ủ
Đ c h tr thêm ki n th c v KHH-GDcó hi u qu ; ả ượ ỗ ợ ứ ề ế ệ
B khi n trách, ki n đi m tr ể ể ể ị ướ ộ c nhóm n u không th c hi n đúng n i ự ế ệ
quy c a nhóm đ ra ủ ề
Tôn tr ng tính riêng t c a m i cá nhân. ọ ư ủ ỗ
g/ S tham gia c a các nhóm viên: 100% nhóm viên sinh ho t tuân ự ủ ạ
theo th i gian bi u c a nhóm. ể ủ ờ
B c 2: Kh o sát nhóm ướ ả
ắ Kh o sát các thành viên trong nhóm: lúc này các thành viên nhóm b t ả
ng đ i t t và đ đ u có m i quan h t ố ầ ệ ươ ố ố ượ ấ c các nhóm viên am hi u ch p ể
nh n.ậ
K ho ch các ho t đ ng trong th i gian s p t i: ạ ộ ắ ớ ế ạ ờ
Công vi c c n th c hi n ờ ệ ị ể
ự c v nhóm ớ
Th i gian 19h00-21h ngày 10/05/2013
Đ a đi m Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ớ ợ ạ ỏ
ọ
nhóm; ở
ắ ng trình ho t đ ng s p ạ ộ ươ ả ậ
ệ ầ T ch c gi i thi u s l ệ ơ ượ ề ổ ứ - Các nhóm viên làm quen nhau i sao - Cùng v i nhóm làm r mong đ i t ọ h đ n đây, h thích làm gì và huy v ng ọ ế đ c cái gì ượ - Th o lu n ch iớ t
40
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
ầ ưở
ị ng. ệ ươ
19h00-21h Ngày 11/05/2013 Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ể ề ụ
ộ ̀ ̣
̃ ̀ ́ ́
ổ ể ứ
. Đ m b o thi ớ ộ ả
ả ệ ạ ả ồ
ộ ệ ơ
ể ổ
ươ ủ ạ
- B u nhóm tr - Giao l u văn ngh ư ấ i vui giúp ch em th u - T o không khí t ạ hi u nhau và hi u thêm v m c đích c a ủ ể nhóm. Nhân viên công tác xã h ituyên truyên rông rai vê công tacdân sô. - T ch c tri n khai các ho t đ ng phù ế h p v i tình hình th c t t ự ế ợ ớ t ki m, l ng ghép v i th c, hi u qu và ti ệ ế ự các n i dung nhi m v c a các c quan, ụ ủ ch c tham gia các ban ngành, đoàn th , t ứ ng trình DS – ho t đ ng c a ch ộ KHHGĐ. - T p trung cho các ho t đ ng t ạ ộ ậ
u tiên tác đ ng vào các nhóm đ i t ộ
ấ ở ừ
ề ụ ể ủ t ng đ a bàn dân c . ư ứ
18h30-21h ngày 12/05/2013
Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ệ ề ế
ự
m t s n i trong huy n t nh. 19h-21h ngày 13/05/2013 ạ ơ ở i c s , ố ượ ng ư chính và các v n đ c th c a công tác DS – KHHGĐ ị -Ph bi n ki n th c v chăm sóc s c kh e ỏ ứ ề ế ổ ế sinh s nả -Ph bi n ki n th c v các bi n pháp ứ ế ổ tránh thai oan toàn -Th o lu n v chính sách th c hi n DS- ề ậ ả KHHGD ở ộ ố ơ ệ ệ ỉ
ờ ự ộ ố ệ ố
19h-21h ngày 14/05/2013 ứ
Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ệ
ẽ ợ ồ
ế
ố i đ a ph ị t ế ạ ươ ả
ệ - M i m t s ch em th c hi n t t vi c ị không sinh con th 3 cùng tham gia bàn b c và chia s kinh nghi m trong hôn nhân ạ đ i s ng v ch ng. ờ ố - Ph bi n m t s mô hình phòng tranh ộ ố ổ ơ t h n thai chăm sóc giáo d c con cái t ụ mang hi u qu kinh t ng: nh s d ng bao cao su, thu c tránh thai, ệ ư ử ụ ố
41
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
ị
ổ ế ố ộ ố
19h-21h ngày 15/05/2013
Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ệ ườ
ứ ủ
i ph n : ụ ữ ụ ữ i ph n , ườ t dù gái hay trai hai con ọ ế
ế ư
18h30-21h ngày 16/05/2013 ủ ộ
Nhà văn hóa thôn H iộ Lâm ớ
ự ệ
c. ả
ớ
ướ ẳ ả ố
ề i và trao quy n i pháp then ch t giúp i tính ề ớ
ệ ỹ
ệ ng s d ng bi n ầ ừ ướ ử ụ ổ ị
ệ
đ t vòng, tiêm thu c tránh thai, đ nh s n ả ặ - Ph bi n m t s mô hình: qua các tranh nhả - G i thi u m t vai trò ng ộ ớ Nh m nâng caop ý th c c a ng ằ nh nói cho h bi ư là đ .ủ ọ nguy n v ng -Ph n ánh các ý ki n, tâm t ệ ả c a đ i ng c ng tác viên làm công tác DS ủ ộ ề – KHHGĐ và các t ng l p nhân dân v ầ vi c th c hi n chính sách DS – KHHGĐ ệ c a Đ ng và Nhà n ủ -Thúc đ y bình đ ng gi ẩ cho ph n là gi ụ ữ đi u ch nh m t cân b ng gi ằ ấ ỉ -Trao đ i nh ng k năng, kinh nghi m c a ủ ữ ổ các thành viên trong tu n v a qua; -Trao đ i nh ng đ nh h ữ pháp tránh thai sao hi u qu ; ả -T ng k t, k t thúc ế ế ổ B ng 2: K ho ch ho t đ ng ạ ộ ạ ế ả
B c 3: Duy trì nhóm ướ
Tri n khai các k ho ch đã đ ra ế ề ể ạ
Rà soát các k ho ch có phù h p hay không ế ạ ợ
Đánh giá t ng ti n b c a nhóm ế ộ ủ ừ
ậ T o s g n k t, tình c m c a t ng thành viên trong nhóm. Nhìn nh n ạ ự ắ ủ ừ ế ả
l ạ ấ i thái đ c a các thành viên, xem trong nhóm có nh ng mâu thu n, b t ộ ủ ữ ẫ
i quy t ki p th i. đ ng nào n u có c n gi ế ồ ầ ả ế ệ ờ
ng pháp công tác xã h i v i cá nhân v i nh ng cá nhân Áp d ng ph ụ ươ ộ ớ ữ ớ
t trong nhóm.( Đi n hình là tr có hoàn c nh cá bi ả ệ ể ườ ng h p ch Nguy n Th ị ễ ợ ị
Mai – năm nay 37 tu i nh ng ch có t i 5 ng i con ư ổ ị ớ ườ
42
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
ế ạ ỉ
ả
ả
B c 4: L
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh ng giá và k t thúc
ướ ượ ế
L ng giá không riêng ch c cu i cùng trong ti n trình mà nó ượ b ỉ ở ướ ế ố
xuyên su t c ti n trình công tác xã h i v i nhóm. Trong su t ti n trình, ố ả ế ố ế ộ ớ
đ c bi ặ ệ t là k ho ch đ t ra có phù h p v i ch em khi th c hi n hay không ớ ự ệ ế ạ ặ ợ ị
và n u không c n thay đ i cho phù h p. ế ầ ổ ợ
ữ Trong quá trình làm vi c, nhân viên công tác xã h i trao đ i v i nh ng ổ ớ ệ ộ
ng ườ ấ i liên quan nh đ ng nghi p đ có thêm nh ng kinh nghi m trong v n ư ồ ữ ể ệ ệ
đ đ nh h ề ị ướ ủ ng s d ng bi n pháp nào cho h p lý, và d n rút vai trò c a ử ụ ệ ầ ợ
mình ra kh i nhóm và trao quy n t quy t cho các nhóm viên. ề ự ỏ ế
T ng k t, k t thúc nhóm. ế ế ổ
Trong th i gian khá ng n i đ a ph ng, trong bài báo cáo này tôi ch t ắ ở ạ ị ờ ươ ỉ
th c hi n đ c c b n trong ti n trình công tác xã h i v i nhóm ệ ượ ự c nh ng b ữ ướ ơ ả ộ ớ ế
ế ph n thi u ki n th c v KH-HGD. Tôi huy v ng trong th i gian sau, ti n ứ ề ụ ữ ế ế ọ ờ
trình này đ ượ ầ ủ c phát tri n và hoàn thi n h n đúng v i m c đích ban đ u c a ụ ể ệ ơ ớ
nó.
43
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
ả
ế ạ ỉ
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh C. K T LU N VÀ KIÊN NGH
Bình” Ị
ả Ậ
Ế
1. K t lu n ế ậ
Nh chúng ta đã bi nh h ng r t l n đ n s ư ế t thì dân s là y u t ố ế ố ả ưở ấ ớ ế ự
phát tri n kinh t -xã h i c a m t qu c gia, m t vùng hay m t đ a ph ộ ủ ộ ị ể ế ố ộ ộ ươ ng
cũng nh trên toàn th gi i. ế ớ Vì v y mà công tác dân s là m t b ph n quan ộ ộ ư ậ ậ ố
- xã h i, là y u t c b n đ nâng tr ng c a chi n l ủ ế ượ ọ c phát tri n kinh t ể ế ế ố ơ ả ể ộ
cao ch t l ng cu c s ng c a t ng ng i, c a t ng gia đình và c a toàn xã ấ ượ ộ ố ủ ừ ườ ủ ừ ủ
ấ h i. Góp ph n quy t đ nh đ th c hi n công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t ệ ộ ể ự ế ị ệ ệ ầ ạ
n c.ướ
Do v y, công tác dân sô luôn đ c Đ ng và Nhà n c quan tâm, coi đó ậ ượ ả ướ
là nhi m v quan tr ng c a chi n l ế ượ ủ ụ ệ ọ c phát tri n đ t n ể ấ ướ c. B c vào ướ
nh ng năm đ u tuên c a th k 21 Th t ế ỷ ủ ướ ữ ủ ầ ệ ng Chính ph đã phê duy t ủ
chi n l c dân s Vi t Nam 2001-2010 và chi n l c qu c gia v CSSKSS ế ượ ố ệ ế ượ ề ố
2001-2010. Song song đó là nh ng chính sách, ch ng trình DS-KHHGĐ đã ữ ươ
đ c tri n khai r ng kh p nh m th c hi n m c tiêu và các gi i pháp c ượ ự ụ ệ ể ắ ằ ộ ả ơ
ng dân s , c i thi n ch t l b n nâng cao ch t l ả ấ ượ ố ả ấ ượ ệ ỏ ng chăm sóc s c kh e ứ
cho nhân dân và gi m t gia tăng dân s . Nh ng ho t đ ng đó đã thu ả l ỷ ệ ạ ộ ữ ố
đ ượ ư c nhi u thành qu to l n v m c tiêu dân s và phát tri n. Th nh ng ề ụ ề ế ể ả ố ớ
bên c nh đó v n còn nhi u t n t i khó khăn và thách th c c n đ c gi ề ồ ạ ạ ẫ ứ ầ ượ ả i
ng dân s và t sinh con th 3 đang có xu h quy t nh t là ch t l ấ ấ ượ ế ố l ỷ ệ ứ ướ ng
gia tăng.
B ng lý lu n th c ti n và qua nghiên c u th c t ự ế ề ớ đ tài: CTXH v i ứ ự ễ ậ ằ
vi c th c hi n dân s k ho ch hóa gia đình c a xã L ng Ninh đã giúp ố ế ủ ự ệ ệ ạ ươ
cho chúng ta th y tình hình gia tăng dân s đã có nhi u tác đ ng nh h ề ấ ả ộ ố ưở ng
đên s phát tri n kinh t xã h i, h n ch đ n vi c phát huy nhân t con ự ể ế ế ế ệ ạ ộ ố
ng ng h ng đ i m i công tác DS-KHHGĐ đã góp ph n h ườ i, v i ph ớ ươ ướ ầ ớ ổ ạ
th p t l hai con đ nuôi d y cho ấ ỷ ệ phát tri n dân s v i m c tiêu: d ng ố ớ ừ ụ ể ở ể ạ
44
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
t ố t, không đ nhi u, đ dày, đ quá s m, quá mu n nh m m c đích xây ớ ụ ẻ ề ẻ ẻ ằ ộ
d ng xã h i ph n vinh, gia đình h nh phúc góp ph n xóa đói gi m nghèo. ự ạ ầ ả ộ ồ
Trong giai đo n hi n nay đ ti n hành CNH-HĐH đ t n c theo tinh ể ế ấ ướ ệ ạ
th n đ i h Đ ng toàn qu c l n 8 đ ra, đ m b o xã h i công b ng, văn ề ạ ộ ả ố ầ ầ ả ả ằ ộ
minh là ph i xây d ng con ng i m i thì công tác DS-KHHGĐ đóng vai trò ự ả ườ ớ
h t s c quan tr ng vì “xã h i nên làm đ ế ứ ọ ộ ượ c vi c đi u ch nh sinh s n nh ỉ ệ ề ả ư
thì m i lãnh đ o đ đi u ch nh kinh t ỉ ề ế ạ ớ ượ c ch đ ng xã h i” (Ăng ghen) mà ộ ủ ộ
c sinh s n ph i đ i m i ho t đ ng công tác DS- mu n đi u ch nh đ ề ố ỉ ượ ả ổ ả ạ ớ ộ
t tình thì m i có KHHGĐ, đ i ngũ cán b ph i m nh và có năng l c, nhi ả ự ạ ộ ộ ệ ớ
th làm t c công tác dân s . Nhà n c ph i tăng c ng đ u t kinh ể t đ ố ượ ố ướ ả ườ ầ ư
phí cho ngành dân s , đ ng th i ban dân s ph i làm cho ho t đ ng dân s ạ ộ ố ồ ả ờ ố ố
thêm phong phú đa d ng.ạ
2.Ki n ngh ế ị
Trong quá trình làm vi c c n tránh s t i, tranh ệ ầ ự ươ ng tác v i m i ng ớ ọ ườ
th s ng h , quan tâm giúp đ c a cán b và ng ủ ự ủ ỡ ủ ộ ộ ườ i dân đ i v i chính ố ớ
sách đ làm vi c đ c thu n l i và hi u qu cao. ệ ượ ể ậ ợ ệ ả
Ngoài ra đ a ph ị ươ ng c n xây d ng và c ng c các mô hình CSSKSS và ố ự ủ ầ
ơ KHHGĐ cho nhân dân và c n có các ho t đ ng đa d ng và phong phú h n, ạ ộ ầ ạ
lôi cu n s tham gia h ố ự ưở ứ ng ng và ng h cho nhân dân. ộ ủ
C n tăng c ng c s v t ch t và trang thi t b ph c v cho công tá c ầ ườ ơ ở ậ ấ ế ị ụ ụ
dân s -k ho ch hóa gia đình và SKSS. ố ế ạ
C ng tác viên dân s c n ph i đ c đào t o đ y đ h n đ có th ố ầ ả ượ ộ ủ ơ ể ạ ầ ể
không ch cung c p v n đ ng s d ng các bi n pháp tránh thai m t cách ử ụ ệ ấ ậ ộ ộ ỉ
v n m t cách đ y đ và hi u qu v KHHGĐ. đ n thu n mà còn có th t ơ ể ư ấ ầ ủ ả ề ệ ầ ộ
ệ N i dung đào t o, t p hu n cũng c n nh n m nh h u qu c a vi c ả ủ ạ ậ ấ ầ ấ ạ ậ ộ
sinh nhi u con, nh ng nh h ng không t ữ ề ả ưở ố t có th có c a n o phá thai ủ ể ạ
nh t là n o phá thai không an toàn trong đ a ph ạ ấ ị ươ ng trong đi u kiên không ệ
45
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
ệ đ m b o v sinh đ h n ch vi c s d ng th thu t này nh m t bi n ả ế ệ ử ụ ư ộ ể ạ ủ ệ ả ậ
pháp KHHGD.
Nên có ch ng trình l ng ghép và gi ng d y ng h c m t cách ươ tr ạ ở ườ ả ồ ọ ộ
có ch t l ng ấ ượ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
1. Báo cáo c a phòng Lao Đ ng – Th ủ ộ ươ ệ ng Binh và Xã H i hy n ộ
Qu ng Ninh năm 2011-2013 ả
2. Báo cáo t ng k t dân s k ho ch hóa gia đình c a xã UBND xã ạ ố ế ủ ế ổ
L ng Ninh ươ
3.Báo cáo k t qu ho t đ ng dân s k ho ch hóa gia đình năm, ố ế ế ả ạ ạ ộ
ph ng h ng nhi m v năm 2013 c a UBND xã L ng Ninh ươ ướ ủ ụ ệ ươ
4.K ho ch t ch c các ho t đ ng nhân 53 năm Ngày Dân s Vi ế ạ ổ ạ ộ ứ ố ệ t
Nam (26/12/2013) c a UBND xã L ng Ninh ủ ươ
5.K ho ch truy n thông dân s đ t 1/2012 c a UBND xã L ố ợ ủ ế ề ạ ươ ng
Ninh
6. Giáo trình chính sách xã h i. Tr n Xuân Bình, 2007 ầ ộ
7. Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em 2005 c a Vi t Nam ậ ả ụ ủ ệ ẻ ệ
8. UBND xã L ươ ng Ninh (2013). Báo cáo tình tăng dân s . ố
9. UBND xã L ng Ninh chăm sóc s c kh o bà m và tr em ươ ứ ẹ ẻ ẻ
10. UBND xã L ng Ninh báo cáo v ch ng trình ươ ề ươ
11. www/ Google.com.vn
46
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
PH L C Ụ Ụ
B ng h i ng i dân v DS-KHHGĐ ỏ ả ườ ề
Câu 1: Anh (ch ) có con trai không? ị
Có không
Câu 2: Anh (ch ) có th ng xuyên nói chuy n v dân s - KHHGĐ không? ị ườ ệ ề ố
Th ng xuyên ườ
Th nh tho ng ả ỉ
Ít khi
Không bao giờ
Câu 3: ANh (ch ) có hi u gì v DS-KHHGĐ không? ề ể ị
Có không
Câu 4: Anh (ch ) có đ v n v DS-KHHGĐ không? ị c t ượ ư ấ ề
Có không
Câu 5: Anh (ch ) đã k t hôn đ ị ế ượ c m y năm r i ồ ấ
1 năm
2 năm
3 năm
4 năm
5 năm
47
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ) ế ị
…………………………………………………………………
Câu 6: Anh (ch ) đã sinh đ i con r i? ị ượ c m y ng ấ ườ ồ
1 con
2 con
3 con
4 con
Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ)………………………………………… ế ị
Câu 7: Ai là ng ườ i quy t đ nh vi c sinh con trong gia đình anh(ch ) ị ế ị ệ
Vợ
Ch ngồ
V và ch ng cùng quy t đ nh ế ị ồ ợ
Câu 8: ANh ch có mu n sinh con n a không? ố ữ ị
Có không
Câu 9: Lý do gì khi n anh (ch ) mu n ti p t c sinh con? ế ụ ế ố ị
Mu n có con trai ố
Thích có nhi u con ề
Do b m yêu c u ầ ố ẹ
Theo phong t c đ a ph ng ụ ị ươ
Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ)………………………………………… ế ị
Câu 10: Anh (ch ) có bi t cách tính tu i thai hay không? ị ế ổ
Bi t r t rõ ế ấ
Bi ế t ít l m ắ
Không bi tế
Câu 11: Theo anh (ch ) ng i ph n d có thai nh t vào th i gian nào? ị ườ ụ ữ ễ ấ ờ
48
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
Sau khi sinh con
Khi có khi nguy tệ
Sau khi có kinh nguy tệ
Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ)……………………………………… ế ị
Câu 12: Anh (ch ) có bi t gì v các bi n pháp tránh thai hay không? ị ế ệ ề
Có Không
Câu 13: Anh (ch ) th ng s d ng các bi n pháp tránh thai nào? ị ườ ử ụ ệ
Bao cao su
D ng c t cung ụ ử ụ
Thu c tiêm ố
Thu c u ng ố ố
Thu c c y ố ấ
Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ)………………………………………… ế ị
Câu 14: Ai là ng i quy t đ nh vi c s d ng các bi n pháp tránh thai? ườ ệ ử ụ ế ị ệ
Vợ
Ch ngồ
Câu 15: Theo anh (ch )m i c p v ch ng nên có bao nhiêu con là t ị ỗ ặ ợ ồ ố t nh t? ấ
1 con
2 con
3 con
4 con
Ý ki n khác (xin anh(ch ) hãy nêu rõ) ế ị
…………………………………………
Câu 16: Theo anh (ch ) sinh nhi u con s đem l i h u qu gì? ẽ ề ị ạ ậ ả
49
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
Kinh t gia đình khó khăn, v t v ế ấ ả
Con cái h c t p kém ọ ậ
Cu c s ng gia đình không đ m b o ả ộ ố ả
nh h ng t Ả ưở ớ ứ i s c kh e c a ph n ỏ ủ ụ ữ
Không có h u qu gì c ậ ả ả
Câu 17: Anh (ch ) có mu n tìm hi u nh ng thông tin v DS-KHHGĐ ể ữ ề ố ị
không?
Có Không
Câu 18: Anh (ch ) th ng ti p c n nh ng thông tin v DS-KHGĐ đâu? ị ườ ế ậ ữ ề ở
Trên ti vi, đài radio
Đ c sách báo ọ
Cán b công tác dân s ộ ố
Nh ng n i khác (xin anh (ch ) nêu rõ)……………………………………….. ữ ơ ị
Câu 19: Nh ng mong mu n hi n nay c a anh(ch ) là gì? ủ ữ ệ ố ị
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 20: Ý ki n c a anh (ch ) v nh ng câu h i trên? ị ề ữ ế ủ ỏ
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
50
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
ế Câu 21: Anh (ch ) còn có ý ki n gì n a không?(n u có xin ghi vào đây n u ữ ế ế ị
không đ tr ng) ể ố
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
C m n anh (ch ) đã tham gia vào đ tài c a tôi ả ơ ủ ề ị
Hình 1: Công tác viên thôn Văn La v n đ ng đ i t ng ố ượ ậ ộ
51
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
Hình 2: Cán b y t đang ti n hành xét nghi m soi t ộ ế ế ươ ế i trong chi n
ệ dich truy n thông DS-KHHGĐ ề
Hình 3: Ph i h p v i h i ng ố ợ ớ ộ ph nụ ữ đi v n đ ng đ i t ố ượ ậ ộ
52
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
ố Hình 4: Công tác tuyên truy n, v n đ ng ch em tham gia công tác dân s - ộ ề ị
i UBND xã và Tr m y t xã. ậ k ho ch hóa gia đình t ế ạ ạ ạ ế
53
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
L I C M N Ờ Ả Ơ
Qua th i gian th c t
t
i xã L
ự ế ạ
ờ
ươ
ả ng Ninh, huy n Qu ng Ninh, t nh Qu ng ả
ệ
ỉ
Bình, tôi nh n đ
ậ
ượ ự
c s giúp đ c a ban lãnh đ o U ban nhân dân xa, anh ch ạ
ỡ ủ
ỷ
ị
trong UBND trên đ a bàn xã L
ị
ươ
ọ ậ ng Ninh đã t o đi u ki n làm vi c và h c t p, ệ
ệ
ề
ạ
cũng nh cung c p tài li u đ th c hi n t
t “đ tài th c t ” cho b n thân.
ể ự
ệ ố
ư
ệ
ấ
ự ế
ề
ả
i xã, b n thân có nh ng thi u sót,
Qua quá trình h c t p và làm vi c t ọ ậ
ệ ạ
ữ
ế
ả
cũng nh g p nh ng thu n l
i và khó khăn nh t đ nh. Nh ng do th i gian ít
i và
ư ặ
ậ ợ
ữ
ấ ị
ư
ờ
ỏ
ệ kinh nghi m b n thân còn h n ch không th tránh kh i nh ng sai l m trong vi c
ữ
ế
ể
ệ
ầ
ạ
ả
ỏ
th c hi n đ tài c a mình. R t mong đ ủ
ự
ề
ệ
ấ
ượ ự
ế ủ c s thông c m và đóng góp ý ki n c a
ả
th y cô và b n đ c đ đ tài đ
c hoàn thi n h n.
ọ ể ề
ầ
ạ
ượ
ệ ơ
Qua đây tôi xin chân thành c m n lãnh đ o Đ ng y, UBND, các ban
ả ơ
ủ
ạ
ả
ngành h i đoàn th đã t o đi u ki n cho tôi h c t p và làm vi c t
i đây, tôi xin
ọ ậ
ệ ạ
ể
ệ
ề
ạ
ộ
chân thành c m n t p th s ph m khoa l ch s tr
ả ơ ậ
ể ư
ử ườ
ạ
ị
ế ng Đ i h c khoa h c Hu ,
ạ ọ
ọ
t là gi ng viên h
ng d n Th c s Nguy n Th Nha Trang đã quan tâm,
đ c bi ặ
ệ
ả
ướ
ạ ỹ
ễ
ẫ
ị
ng d n gúp đ tôi th c hi n đ tài này.
h ướ
ự
ề
ệ
ẫ
ỡ
Cu i cùng tôi xin chúc anh chi, ban lãnh đ o và th y cô t
ầ
ạ
ố
i tr ạ ườ
ạ ng Đ i
h c Khoa h c Hu s c kho và thành công. ọ
ế ứ
ẻ
ọ
Xin chân thành c m n!
ả ơ
Sinh viên th c hi n ệ
ự
Nguy n Duy V
ng
ễ
ươ
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ
DANH M C CÁC CH S VI T T T Ữ Ố Ế Ụ Ắ
DS-KHHGĐ : Dân s -k ho ch hóa gia đình ạ ố ế
SKSS : S c kh e sinh s n ả ỏ ứ
BPTT : Bi n pháp tránh thai ệ
DCTC : D ng c t cung ụ ử ụ
BDS : Ban Dân số
VTN : V thành niên ị
BCS : Bao cao su
HĐND : H i đ ng nhân dân ộ ồ
THCS : Trung h c c s ọ ơ ở
GCN : Gi y ch ng nh n ậ ứ ấ
UBND : U ban nhân dân ỷ
CN-TTCN : Công nghi p-Ti u th công nghi p ệ ề ủ ệ
CNVC :Công nhân viên ch cứ
BHYT :B o hi m y t ể ả ế
AL : Âm l chị
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ế ạ ả ỉ M C L C
1 1. Lý do ch n đ tài ............................................................................................................
Ụ Ụ
ề
3 2.M c tiêu nghiên c u: .......................................................................................................
ụ
ứ
3. Ph
3 ng pháp nghiên c u: ..............................................................................................
ươ
ứ
4 4.Ph m vi nghiên c u .........................................................................................................
ứ
ạ
4 5. B c c: ...........................................................................................................................
ố ụ
1 A. M Đ U ......................................................................................... Ở Ầ ọ
Ề Ị ƯƠ Ứ
5 1.1.T ng quan v v n đ nghiên c u ................................................................................. ề ấ
ứ
ề
ổ
6 1.2.T ng quan v đ a bàn nghiên c u ................................................................................ ề ị
ứ
ổ
6 nhiên .....................................................................................................
1.2.1. Đi u ki n t ề
ệ ự
6 1.2.1.1 V trí đ a lý .............................................................................................................. ị
ị
7 1.2.1.2. Khí h uậ ...................................................................................................................
8 1.2.2. Đi u ki n kinh t -xã h i ........................................................................................... ộ ệ
ề
ế
1.2.2.1. Lĩnh v c kinh t
ự
8 ...................................................................................................... ế
9 .........................................................................................
1.2.2.2. Lĩnh v c văn hóa xã h i ộ
ự
10 1.3. M t s khái ni m liên quan ........................................................................................
ộ ố
ệ
10 1.3.1. Dân số .....................................................................................................................
10 1.3.2. Quy mô dân số ........................................................................................................
1.3.3. C c u dân s ơ ấ
10 ........................................................................................................ ố
1.3.4 Phân b dân c
ố
10 ........................................................................................................ ư
1.3.5 Ch t l
ng dân s
ấ ượ
11 ................................................................................................... ố
11 1.3.6 K ho ch hóa gia đình .............................................................................................
ế
ạ
11 1.3.7 S c kh e sinh s n ................................................................................................... ỏ
ứ
ả
....................................................................................... B. N I DUNG 5 Ộ CH Ổ 5 ..................................................................... KHÁI NI M LIÊN QUAN NG 1: T NG QUAN V Đ A BÀN NGHIÊN C U VÀ CÁC Ệ
ƯƠ Ạ
Ố Ế Ả ƯƠ
ự
ế
ạ
ạ
ố
11 2.1.1. Th c tr ng tình hình chung .....................................................................................
ự
ạ
11 2.1.2. Th c hi n tình hình dân s và ho t đ ng công tác DS-KHHGĐ ............................
ạ ộ
ự
ệ
ố
2.1.3. Đ c đi m tình hình, các ch báo DS-KHHGĐ
13 .........................................................
ể
ặ
ỉ
13 2.1.3.1. Đ c đi m tình hình ...............................................................................................
ể
ặ
2.1.3.2. Tình hình dân s và s tác đ ng c a phát tri n dân s ự
ủ
ể
ố
ộ
14 ...................................... ố
2.2 Th c tr ng công tác cung c p thông tin KHHGĐ và SKSS cho ng
21 i dân. ...............
ự
ấ
ạ
ườ
NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC DÂN S - K HO CH CH Ự Ạ NG NINH HUY N QU NG NINH HÓA GIA ĐÌNH T I XÃ L Ệ Ạ 11 T NH QU NG BÌNH .......................................................................... Ả Ỉ 11 2.1. Th c tr ng công tác dân s - k ho ch hóa gia đình ................................................
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ự
ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ủ
ngươ
, t nh Qu ng
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ i dân v vi c tìm hi u các thông tin v KHHGĐ
22 .......................
2.2.1. Nhu c u c a ng
Bình” ề
ề ệ
ườ
ể
ủ
ầ
2.2.2. Nhu c u thông tin KHHGĐ c a ng
23 i dân .............................................................
ủ
ầ
ườ
ườ
ữ
ề
ấ
ị
2.2.3. Th c tr ng v nh ng ng i cung c p thông tin d ch v và công tác DS-KHHGĐ ạ ự ụ 23 ................................................................................................................... i dân cho ng ườ
ƯƠ Ự
ế
i xã L
3.1.Ý nghĩa c a vi c th c hi n công tác xã h i đ i v i dân s _ k ho ch hóa gia đình ạ 25 ng Ninh huy n Qu ng Ninh t nh Qu ng Bình. .................................................. t ạ
ự ệ
ệ ả
ươ
ỉ
25 3.1.1.V trí, t m quan tr ng c a công tác DS-KHHGĐ .....................................................
ủ
ầ
ọ
ị
25 3.3.1.1. V trí c a công tác DS-KHHGĐ ............................................................................
ủ
ị
3.1.1.2.T m quan tr ng c a công tác DS-KHHGĐ
26 ...........................................................
ủ
ầ
ọ
ủ ươ
ủ
ể
ế
ớ
ố
3.1.1.3. Các quan đi m và ch tr ạ ng l n c a Đ ng ta trong công tác dân s - k ho ch ả 29 hóa gia đình ......................................................................................................................
30 3.1.2 .Ý nghĩa đ i v i s c kh e bà m và tr em .............................................................
ố ớ ứ
ẻ
ẹ
ỏ
30 3.1.2. Ý nghĩa đ i v i cu c s ng gia đình ........................................................................
ố ớ
ộ
ố
3.1.3. Ý nghĩa đ i v i kinh t
31 gia đình ..............................................................................
ố ớ
ế
31 3.1.4. Ý nghĩa đ i v i c ng đ ng và xã h i ...................................................................... ộ ố ớ ộ
ồ
i xã L
ự
ệ
ề
ạ
ỉ
ng Ninh huy n Qu ng Ninh- t nh Qu ng ả 3.2. Th c hành CTXH v DS-KHHGĐ t ươ ả 31 Bình. ..................................................................................................................................
31 3.2.1. Công tác nâng cao năng l c qu n lý ......................................................................
ự
ả
32 3.2.2. Thông tin giáo d c truy n thông thay đ i hành vi ..................................................
ụ
ề
ổ
3.2.3. Công tác ph i h p v i các ngành đoàn th
ố ợ
ớ
32 ........................................................... ể
33 3.2.4. T ch c chi n d ch truy n thông l ng ghép CS/SKSSKHHGĐ ..............................
ứ
ế
ề
ổ
ồ
ị
3.2.5. Hoàn thành h th ng thông tin d li u dân c
ệ ố
ữ ệ
33 ....................................................... ư
ng Ninh huy n Qu ng Ninh t nh
i xã L
ạ ộ
ề
ệ
ạ
ả
ỉ
3.3. Đánh giá ho t đ ng v DS-KHHGĐ t ươ 33 Qu ng Bình. ...................................................................................................................... ả
33 3.3.1. Đánh giá tình hình v DS-KHHGĐ ..........................................................................
ề
3.3.2. Nh ng t n t ữ
ồ ạ ầ
34 i c n kh c ph c ................................................................................. ắ
ụ
3.3.3. Ph
ươ
ng pháp th c hi n trong th i gian t ệ
ự
ờ
34 i ............................................................. ớ
34 3.3.3.1. T ch c ho t đ ng ............................................................................................... ứ
ạ ộ
ổ
35 3.3.3.2. Công tác thông tin giáo d c truy n thông ...........................................................
ụ
ề
i đ a
ụ ể ạ ị
ự
ệ
ề
ộ
ồ
3.3.4. Xây d ng thông đi p cho c ng đ ng v v n đ DS - KHHGĐ c th t ph
ề ấ 36 ng. .............................................................................................................................
ươ
ề ấ
ệ
ề
ộ
ố
ặ 3.3.4.1. Xây d ng thông đi p cho c ng d ng v v n đ mang thai ngoài ý mu n, đ c ồ 37 l a tu i vi thành niên. .......................................................................................... bi
t là
ở ứ
ự ổ
ệ
CH DÂN S - K HO CH HÓA GIA ĐÌNH Ạ ệ NG 3: CÔNG TÁC XÃ H I Đ I V I VI C TH C HI N Ệ Ộ Ố Ớ Ệ 25 ........................................... Ố Ế ố ộ ố ớ ủ ả
ậ
C. K T LU N VÀ KIÊN NGH 44 .......................................................... Ị Ậ 44 ........................................................................................................................ 1. K t lu n Ế ế
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang
Công tác xã h i v i vi c th c hi n dân s
L
ộ ớ ệ
ố - k ho ch hoá gia đình c a xã
ngươ
ự
ủ
ệ
, t nh Qu ng
Bình”
Ninh, huy n ệ Qu ng Ninh
ả
ả
ế ạ ỉ 45 ........................................................................................................................ 2.Ki n ngh ị ế
Ả Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O 46 ............................................... Ụ 47 ........................................................................................... PH L C Ụ Ụ
ạ ỹ ươ ễ ễ ị
SVTH:Nguy n Duy V ng GVHD: Th c s Nguy n Th Nha Trang