Ọ Ệ Ệ Ệ H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM
Ế Ể KHOA KINH T VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
Ệ
Ậ Ố KHÓA LU N T T NGHI P
Ề
Đ TÀI
Ủ Ộ
Ồ
Ự
Ộ ĐÁNH GIÁ S THAM GIA C A C NG Đ NG DÂN T C
ƯỜ
Ả
Ạ
M NG TRONG GI M NGHÈO T I XÃ THÀNH MINH,
Ạ
Ệ
Ỉ
HUY N TH CH THÀNH, T NH THANH HÓA
Ồ Ữ ƯỢ Tên sinh viên : H H U L NG
Ể Chuyên ngành đào t oạ : PHÁT TRI N NÔNG THÔN
L pớ : K56 PTNTA
Niên khóa : 2011 2015
ả ướ Ị Ằ Gi ng viên h ng d n ẫ : CN. HOÀNG TH H NG
Ễ GS.TS. NGUY N VĂN SONG
Ộ HÀ N I, 2015
ii
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ ề ằ Tôi xin cam đoan r ng đ tài nghiên c u này là c a riêng tôi và không
ớ ấ ỳ ứ ủ ặ ả trùng l p v i b t k công trình nghiên c u nào c a tác gi khác. Các s ố
ự ứ ế ệ ả ậ ư li u, k t qu nghiên c u trong khóa lu n này là hoàn toàn trung th c, ch a
ệ ộ ọ ị ể ả ề ượ ử ụ h đ c s d ng đ b o v m t h c v nào.
ọ ự ự ệ ệ ằ ậ ỡ Tôi xin cam đoan r ng m i s giúp đ cho vi c th c hi n khóa lu n này
ượ ả ơ ẫ ậ ượ đã đ c c m n và các thông tin trích d n trong khóa lu n này đã đ c ch ỉ
ố ồ rõ ngu n g c.
ộ Hà N i, ngày 02 tháng 06 năm 2015
Sinh viên
Ồ Ữ ƯỢ H H U L NG
iii
iv
Ờ Ả Ơ L I C M N
ể ượ ự ỗ ự ủ ả ậ Đ hoàn thành đ c khóa lu n này ngoài s n l c c a b n thân tôi
ậ ượ ự ỡ ậ ủ ể ậ còn nh n đ c s giúp đ t n tình c a các cá nhân, t p th trong và ngoài
ườ tr ng.
ướ ả ơ ế ể ầ Tr c h t tôi xin chân thành c m n toàn th các th y giáo, cô giáo trong
ườ ế ể tr ng nói chung, khoa Kinh t ề và Phát tri n nông thôn nói riêng đã truy n
ữ ứ ế ệ ờ ạ đ t cho tôi nh ng ki n th c, kinh nghi m quý báu trong th i gian tôi tham
ọ ậ ạ ườ ệ ỏ ế ơ gia h c t p t i tr ặ ng. Đ c bi t tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t ắ ớ CN. i
Ễ ậ đã t n tình ch ỉ HOÀNG TH H NG Ị Ằ và GS.TS. NGUY N VĂN SONG
ướ ự ậ ệ ề ẫ ạ ỡ ố ả b o, h ng d n, t o đi u ki n giúp đ tôi trong su t quá trình th c t p và
ề ệ hoàn thi n đ tài.
ả ơ ị Tôi xin chân thành c m n các bác, các cô, các chú, các anh, các ch làm
ệ ạ ủ ủ ệ ệ ợ vi c t i UBND xã Thành Minh, các ch nhi m, phó ch nhi m các H p tác xã
ệ ể ỡ ạ ỉ ả ề ậ ộ cùng các h dân đã t n tình ch b o, giúp đ t o đi u ki n đ tôi ti p c n đ ế ậ ượ c
ố ệ ữ ầ ế ể ậ nh ng s li u, thông tin c n thi t đ hoàn thành khóa lu n.
ả ơ ố ườ ạ Cu i cùng, tôi xin chân thành c m n gia đình, ng i thân và b n bè đã
ự ậ ộ ỡ ố luôn đ ng viên, giúp đ tôi trong su t quá trình th c t p và hoàn thành khóa
lu n.ậ
ỗ ự ư ủ ề ấ ặ ậ ố ắ M c dù đã có r t nhi u n l c, c g ng nh ng khóa lu n c a tôi không
ữ ế ế ạ ậ ấ ậ ỏ tránh kh i nh ng h n ch , thi u sót. Vì v y, tôi r t mong nh n đ ượ ự c s
ế ủ ể ạ ầ ọ đóng góp ý ki n c a th y cô cùng toàn th b n đ c.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ộ Hà N i, ngày 02 tháng 06 năm
2015
Sinh viên
v
Ồ Ữ ƯỢ H H U L NG
vi
Ụ
Ụ
Ắ
Ắ
Ở Ầ
Ầ
Ờ iii L I CAM ĐOAN ................................................................................................................. iii Sinh viên ............................................................... Ờ Ả Ơ L I C M N v ....................................................................................................................... Sinh viên v .................................................................................. vii ............................................................................................................................ M C L C Ụ Ừ Ế ix DANH M C T VI T T T ............................................................................................... Ả Ụ DANH M C B NG .............................................................................................................. x Ị Ồ Ụ xi ........................................................................................................... DANH M C Đ TH Ậ xii TÓM T T KHÓA LU N .................................................................................................... 1 PH N I. M Đ U ................................................................................................................
ấ
ụ
ứ
ứ
Ự
Ầ
Ậ
Ễ
ế ủ ề 1 t c a đ tài ...................................................................................... 1.1 Tính c p thi ứ 1.2 M c tiêu nghiên c u 3 .................................................................................................... ụ ..................................................................................................... 1.2.1 M c tiêu chung 3 ụ ể ụ 3 .................................................................................................... 1.2.2 M c tiêu c th ứ ỏ 1.3 Câu h i nghiên c u 3 ...................................................................................................... ố ượ ạ 4 ng và ph m vi nghiên c u .............................................................................. 1.4 Đ i t ứ ố ượ 1.4.1 Đ i t 4 ng nghiên c u .......................................................................................... ạ 4 .............................................................................................. 1.4.2 Ph m vi nghiên c u Ơ Ở 5 PH N II. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N ...................................................................
ơ ở
ệ
ậ ộ ố
ộ
ả
ộ
ồ
ộ
ả
ạ ộ
ủ ộ
ộ
ồ
ự
ưở
ủ ộ
ế ố ả
ả
nh h
ng s tham gia c a c ng đ ng dân t c trong gi m
5 2.1 C s lý lu n .............................................................................................................. 2.1.1 M t s khái ni m liên quan 5 ................................................................................. ủ ự ồ ủ ộ 2.1.2. Vai trò c a s tham gia c a c ng đ ng dân t c trong gi m nghèo. 12 ................ ự 2.1.3 N i dung s tham gia c a c ng đ ng dân t c trong các ho t đ ng gi m nghèo 13 ...................................................................................................................................... ữ 2.1.4 Nh ng y u t 21 nghèo ............................................................................................................................ 26 2.2 C s th c ti n ........................................................................................................
ể ố
ề ự
ả
ồ
ộ
ể ố
ả
ồ
ộ
ạ
i Vi ọ
ệ
Ị
ứ
nhiên ế
ơ ở ự ễ ệ ủ ộ 2.2.1 Kinh nghi m v s phát huy c a c ng đ ng dân t c thi u s trong gi m ế ớ nghèo trên th gi 26 ....................................................................................................... i ề ự ủ ộ ệ 2.2.2 Kinh nghi m v s phát huy c a c ng đ ng dân t c thi u s trong gi m ệ 29 ..................................................................................................... nghèo t t Nam 33 2.2.3 Bài h c kinh nghi m .......................................................................................... Ầ PH N III 35 .............................................................................................................................. Ể Ặ Ứ 35 ............................................................................... Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C U Ứ ƯƠ VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U 35 ............................................................................... ị ể ặ 35 ................................................................................... 3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ệ ự ề 35 ............................................................................................. 3.1.1 Đi u ki n t ộ ệ ề 39 xã h i .................................................................................. 3.1.2 Đi u ki n kinh t
Ụ Ụ M C L C
vii
ươ
ứ
Ả
Ậ
Ả
ộ
ạ
ả
ườ
Ứ ồ
ươ ươ ệ ố Ế ạ
ộ ộ
ự ự
ườ ườ
ủ ộ ủ ộ
ộ
ữ
ườ
ụ ậ
ủ ồ
ồ
ồ
ườ
ủ ộ
ưở
ươ ộ
ợ ộ ườ
ộ ủ ộ
nh h
ộ
ồ
ế ố ế ố
4.2 Y u t nghèo 4.2.1 Nhóm y u t 4.2.2 Nhóm y u t
ườ
ự
ộ
ồ
i pháp ch y u nh m tăng c
ả
ả ữ 4.3 Nh ng gi M ng trong gi m nghèo ự
ồ
ạ ự ầ
ề ự
ữ
ằ
ả
ộ ị
ươ
ủ
ặ
Ế
ươ
ấ
ị
Ệ
Ụ Ụ
ứ ........................................................................................... 47 ng pháp nghiên c u 3.2 Ph ể ọ ng pháp ch n đi m nghiên c u 47 ................................................................ 3.2.1 Ph ố ệ ử 51 ng pháp x lý s li u ................................................................................. 3.2.3 Ph ỉ ứ 51 3.2.4 H th ng các ch tiêu nghiên c u ....................................................................... Ầ PH N IV. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 53 .................................................. ộ ự i xã Thành 4.1 Th c tr ng tham gia c ng đ ng dân t c M ng trong gi m nghèo t 53 Minh ................................................................................................................................. ả ươ ồ . 53 ng trình gi m nghèo 4.1.1 S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong ch ế ạ ộ ữ ồ trong ho t đ ng kinh t 4.1.2 S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong gi hộ 61 .................................................................................................................................. ồ ự gìn phong t c t p quán, 4.1.3 S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong gi ỏ ủ ụ xóa b h t c 68 ............................................................................................................... ự ng tr c ng đ ng. 69 ....... 4.1.4 S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong t ả ồ ế ự ế ố ả ng đ n s tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong gi m ở 70 xã Thành Minh ................................................................................................... ộ bên trong c ng đ ng dân t c 70 ....................................................... 73 bên ngoài ...................................................................................... ủ ế ủ ộ ằ ng s tham gia c a c ng đ ng dân t c ườ 78 ................................................................................................ ộ ứ ủ 4.3.1 Nâng cao năng l c, ý th c c a các thành viên c ng đ ng 78 ................................ ả ạ ộ 4.3.2 T o s c n b ng v s tham gia vào các ho t đ ng gi m nghèo gi a nam và nữ 81 ................................................................................................................................. ệ 4.3.3 C i thi n chính sách ........................................................................................... 82 ả ự 82 ng .......................................... 4.3.4 Nâng cao năng l c qu n lý c a cán b đ a ph ỗ ợ ườ 4.3.5 H tr khi ng 83 i dân g p thiên tai ................................................................... ồ ỗ ợ ế ọ 4.3.5 Tìm ki m và kêu g i các ngu n h tr khác 84 ..................................................... ạ ộ ả ộ ố ả i pháp trong ho t đ ng gi m nghèo 4.3.6 M t s gi 84 ................................................ Ị Ậ Ế Ầ 87 ............................................................................. PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH ậ ế ..................................................................................................................... 5.1 K t lu n 87 ị ế 89 ................................................................................................................... 5.2 Ki n ngh ướ ớ 89 c ..................................................................................................... 5.2.1 V i Nhà n ề ớ 90 ng các c p ................................................................ 5.2.2 V i chính quy n đ a ph Ả TÀI LI U THAM KH O 92 .................................................................................................... 93 ...................................................................................................... 94 PH L C .....................................................................................................................
viii
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
CSHT ơ ở ạ ầ : C s h t ng
ế PTKT ể : Phát tri n kinh t
ả XĐGN : Xóa đói gi m nghèo
ươ CT : Ch ng trình
DA : D ánự
KT : Kinh tế
VH : Văn hóa
XH : Xã h iộ
ể ố DTTS ộ : Dân t c thi u s
ộ ồ HĐND : H i đ ng nhân dân
KH : Khoa h cọ
CN : Công nghệ
ix
̃
̀
ử
Ả Ụ DANH M C B NG
̀
̃
̀ ̀ ̀
̀ ̀ ̀
̀ ̃
́
̃
̀
ơ ở
̀
́
̃
̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ứ ự
̀ ậ
ả
ọ
ộ
ồ
́ Bang 3.1: Tinh hinh s dung đât đai cua xa Thanh Minh 40 ................................... 41 Bang 3.2: Tinh hinh nhân khâu va lao đông cua xa Thanh Minh .................... ̀ ̀ ơ ở Bang 3.3: Tinh hinh c s ha tâng va c s vât chât ky thuât cua xa Thanh Minh 44 .............................................................................................................................. 46 Bang 3.4: Tinh hinh san xuât nông – lâm – thuy san cua xa Thanh Minh ........... 48 B ng 3.5: Căn c l a ch n thành viên c ng đ ng nghèo và c n nghèo ...........
ậ
ầ
ươ
ủ
ự
ự
ườ
ạ
ươ
ỗ ợ
ạ
ự
ỗ ợ
ươ
ợ ừ ố ệ ổ
ử ụ
ồ
ủ
ị ậ
ậ
ố
ộ ề ồ
ớ
ả ả ả ả ả ả ả ả
ả ộ
ồ
ộ
49 .............................................................................................................................. ả ậ ố ệ ơ ấ 50 ng pháp thu th p s li u s c p .... B ng 3.6: Thông tin c n thu th p và ph ả ỷ ệ ộ B ng 4.1: T l 53 h nghèo c a xã thành minh 20122014 .................................. ả ố ộ B ng 4.2 S h tham gia xây d ng CSHT 56 ......................................................... ả ề ứ ủ 57 i dân v m c đóng góp vào xây d ng CSHT ...... B ng 4.3 Đánh giá c a ng ự ả ng trình chính sách h tr phát B ng 4.4 Th c tr ng tham gia trong các ch tri nể 59 ...................................................................................................................... ả B ng 4.5 : Th c tr ng tham gia trong các ch ng trình chính sách h tr phát tri nể 60 ...................................................................................................................... ề ổ ồ (Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra năm 2014) 62 ............................................. ố ớ ậ B ng 4.7 Thay đ i kĩ thu t canh tác, s d ng gi ng cây tr ng m i 62 ................. ệ ủ ộ ồ 64 .......................................... B ng 4.8 Di n tích c a các cây tr ng chính c a h ố ượ ạ ng và giá tr v t nuôi t ............................... B ng 4.10 S l i xã Thành Minh 65 ử ụ ổ ớ ậ B ng 4.11 Thay đ i kĩ thu t chăn nuôi, s d ng gi ng v t nuôi m i 66 .............. ậ ạ ạ ộ B ng 4.12 Các ho t đ ng đa d ng hóa thu nh p 67 .............................................. ộ ọ ấ ủ 71 .............................................. B ng 4.15 Trình đ h c v n c a các h đi u tra ố ế ậ B ng 4.16 Kh năng ti p c n v i các ngu n v n ngân hàng 74 ........................... ộ ấ 76 B ng 4.17: C ng đ ng đánh giá trình đ cán b c p xã ...................................
̉ ̉ ̉ ̉ ̉
x
ủ
ườ
ề ứ ộ
ự
i dân v m c đ đóng góp xây d ng
ổ ỹ
ậ
ố
ồ
ậ
ậ
ố
ế ậ
ồ
ớ
ố
ể ồ Bi u đ 4.1 Đánh giá c a ng CSHT 58 ............................................................................................................ ỷ ệ ử ụ ể ồ thay đ i k thu t canh tác, s d ng gi ng cây tr ng Bi u đ 4.2 T l ộ ớ ủ 63 ..................................... m i c a các h ỷ ệ ể ử ụ ổ ồ Bi u đ 4.3 T l thay đ i kĩ thu t chăn nuôi, s d ng gi ng v t nuôi ộ ớ ủ m i c a các h 66 ............................................................................................ ỷ ệ ườ ồ ể 75 i dân ti p c n v i các ng n v n ngân hàng ....... ng Bi u đ 4.4 T l
Ụ Ồ Ị DANH M C Đ TH
xi
Ắ Ậ TÓM T T KHÓA LU N
ủ ươ ả ủ ớ ướ ừ Gi m nghèo là ch tr ả ng l n c a Đ ng và Nhà n c ta, t ữ nh ng
ớ ủ ự ả ưở thành t u to l n c a công tác gi m nghèo đã góp ph n ầ tăng tr ng kinh t ế
ấ ướ ự ệ ộ ạ ằ và th c hi n công b ng xã h i cho đ t n ẫ c. Tuy nhiên, bên c nh đó v n
ậ ủ ề ế ạ ấ ườ ủ ế còn r t nhi u h n ch : thu nh p c a ng ứ i dân ch y u là xoay quanh m c
ả ả ế ượ ữ ề ặ ậ c n nghèo, k t qu gi m nghèo thì không đ c b n v ng, đ c bi ệ ớ t v i
ể ố ữ ả ạ ư ộ nh ng vùng cao, vùng dân t c thi u s thì gi m nghèo l i ch a đ t đ ạ ượ c
ủ ế ự ư ả ả ố ế k t qu nh mong mu n. Nguyên nhân chính c a k t qu đó là do s tham
ủ ộ ư ỉ ọ ầ ế ả ạ ồ gia c a c ng đ ng vào gi m nghèo còn quá h n ch . H g n nh ch tham
ứ ư ủ ộ ụ ộ ệ ộ ộ gia m t cách th đ ng ch ch a tham gia m t cách toàn di n và ch đ ng.
ề ặ ể ấ ậ ườ ự ả V y v n đ đ t ra là ph i làm cách nào đ tăng c ủ ng s tham gia c a
ườ ủ ộ ể ọ ả ầ ộ ng ủ i dân vào gi m nghèo, đ h tham gia m t cách ch đ ng và đ y đ .
ớ ạ ượ ư ế ả ỉ ệ Vì ch có nh th thì công tác gi m nghèo v i đ t đ ề ả c hi u qu và b n
v ng.ữ
ặ ả ề ệ ấ ẫ ề Thành minh là xã khó khăn v nhi u m t, s n xu t nông nghi p v n
ộ ế ư ủ ế là ngành chính, trong đó ch y u đ c canh cây lúa, kinh t ể ch a phát tri n
ỷ ệ ộ ả ố t l h nghèo xã Thành Minh năm 2014 gi m xu ng còn 25,15% . Tuy
ủ ế ư ồ ườ ườ nhiên, trong xã dân c ch y u là đ ng bào ng i Kinh và ng ườ i M ng
ờ ố ườ ế ấ ố ố ộ ề sinh s ng và chi m đa s là dân t c M ng. Đ i s ng bà con còn r t nhi u
ầ ố ư ượ ư ế ẫ ứ ữ khó khăn, nh ng nhu c u t ặ i thi u nh ăn, m c… v n ch a đ c đáp ng.
ọ ố ữ ẩ ẩ Cái nghèo đã thành vòng lu n qu n và theo bám h su t nh ng năm tháng
ờ ẫ ư ữ ả ệ ả ế ậ qua cho đ n t n bây gi v n ch a có nh ng gi ề i pháp hi u qu và b n
ặ ệ ể ả ố ữ v ng. Đ c bi t công tác xóa đói gi m nghèo tri n khai xu ng xã còn quá
ư ậ ế ầ ế ế ủ ộ ồ ạ h n ch , ch a t p trung vào các nhu c u thi ư t y u c a c ng đ ng, ch a
ượ ự ự ủ ộ ườ ạ ộ huy đ ng đ c s tham gia m t cách tích c c c a ng i dân. Bên c nh đó
xii
ứ ủ ộ ủ ấ ậ ộ ườ ậ là trình đ c a cán b còn th p, nh n th c c a ng i dân còn ch m, giao
ạ ủ ả ạ thông đi l ệ i khó khăn cũng làm cho công tác gi m nghèo c a xã đ t hi u
ả ư qu ch a cao.
ể ấ ằ ự ứ ị ủ Qua nghiên c u trên đ a bàn xã, ta có th th y r ng s tham gia c a
ườ ả ươ ụ ố ng i dân vào gi m nghèo trong các ch ng trình m c tiêu qu c gia là còn
ộ ể ấ ộ ạ quá th p. Nguyên nhân chính là do trình đ cán b tri n khai chính sách h n
ạ ộ ộ ố ề ế ợ ch và m t s công trình CSHT là không phù h p. V các ho t đ ng phát
ể ế ộ ườ ế ứ ự ế tri n kinh t h thì ng i dân tham gia h t s c tích c c tuy nhiên k t qu ả
ạ ả ể ế ư ể ầ ộ l i ch a đáng k . Nguyên nhân c n ph i k đ n đó trình đ dân trí còn
ấ ạ ứ ạ ư ệ ế ẫ ồ ố th p, giao thông đi l ọ i ph c t p, ch a kiên c đã d n đ n vi c tr ng tr t,
ể ế ệ ạ ầ ả ạ ộ chăn nuôi không đ t hi u qu . Ngoài ra cũng c n k đ n các ho t đ ng
ư ạ ộ ữ ạ ộ ụ ậ ươ ợ ộ nh ho t đ ng gi gìn phong t c t p quán, ho t đ ng t ồ ng tr c ng đ ng
ỗ ự ấ ể ạ ườ ể ề ề ộ ồ ộ ệ thì c ng đ ng dân t c M ng đã n l c r t nhi u đ có th t o đi u ki n
ụ ể ọ ể ấ ả ộ ố t ộ t nh t cho công tác gi m nghèo. C th h tham gia h i xuân đ có đ ng
ấ ả ọ ổ ề ầ ộ ừ ộ ự l c v tinh th n sau m t năm lao đ ng v t v , h đ i công cho nhau v a
ả ả ừ ế ệ ấ ộ ượ làm tăng hi u qu s n xu t, v a tăng tính đoàn k t dân t c. Khi đ ỏ c h i
ầ ườ ở ọ ẵ ằ ư thì g n nh 100% ng i dân đây cho r ng: h s n sàng đóng góp và tham
ễ ộ ẻ ừ ừ ủ ể ề ố ộ ữ gia các l h i truy n th ng c a dân t c v a đ vui v , v a gi gìn đ ượ c
ụ ậ ủ ộ phong t c t p quán c a dân t c mình.
ể ấ ằ ậ ớ ộ ườ ở Qua đây ta có th th y r ng b ph n l n ng i dân ố ấ đây r t mu n
ượ ủ ệ ầ ộ mình đ ấ c tham gia m t cách đ y đ và toàn di n, tuy nhiên đã có r t
ủ ộ ự ề ả ộ ồ ườ nhi u nguyên nhân làm gi m s tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng
ạ ộ ề ấ ả ậ ấ ặ trong các ho t đ ng gi m nghèo. V y v n đ c p thi ế ượ t đ c đ t ra đó là:
ề ừ ấ ươ ế ạ ươ ầ các c p chính quy n t trung ng đ n đ i ph ư ng c n đ a ra các gi ả i
ườ ủ ự ườ ạ ộ ể pháp đ tăng c ng s tham gia c a ng ả i dân trong các ho t đ ng gi m
ế ụ ự ệ ầ ụ ể ố ớ nghèo. C th : đ i v i nhà n ướ c n ti p t c th c hi n các CT, DA đang c
xiii
ồ ự ư ứ ự ệ ả ộ ợ có, c i cách cách th c th c hi n cũng nh huy đ ng ngu n l c cho phù h p
ị ươ ụ ừ ạ ầ ườ ớ ừ v i t ng đ a ph ng, t ng h ng m c công trình. C n tăng c ng các h tr ỗ ợ
ế PTKT, XĐGN cho các vùng kinh t khó khăn, vùng sâu, vùng xa. H tr c ỗ ợ ơ
ố ượ ể ố ữ ộ ộ ả b n cho đ i t ng chính là h nghèo, dân t c thi u s , nh ng ng ườ ặ ủ i g p r i
ườ ờ ố ủ ệ ả ả ấ ừ ro, ng i không có kh năng c i thi n đ i s ng c a mình xu t phát t nhu
ễ ủ ọ ứ ỗ ợ ọ ầ ự ế ầ c u th c ti n c a h t c là h tr cái h c n thi t nh t. ố ớ ấ ấ Đ i v i c p xã,
ứ ề ẩ ạ ậ ộ thônđ y m nh công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c cho cán b và các
ế ộ ề ụ ủ ị ổ ứ t ch c kinh t ệ , chính tr xã h i v m c đích, vai trò và ý nghĩa c a vi c
ủ ộ ạ ộ ự ộ ồ huy đ ng s tham gia c a c ng đ ng vào các ho t đ ng kinh t ế ể ả đ gi m
ố ớ ộ ứ ả ả ắ ồ ậ nghèo. Đ i v i c ng đ ng ph i nh n th c đúng đ n xóa đói gi m nghèo
ự ỗ ự ự ủ ộ ệ ả ồ ỉ không ch là trách nhi m c a c ng đ ng mà ph i có s n l c t giác v ươ n
ủ ộ ả lên c a chính b n thân h nghèo.
xiv
Ở Ầ Ầ PH N I. M Đ U
ấ ế ủ ề 1.1 Tính c p thi t c a đ tài
ỷ ệ ộ ủ ướ ư ị L u Th Tho, 2012 Năm 2011 t h nghèo c a n l c ta là 12,6%( ),
ố ỷ ệ ộ ả ướ ả ừ ế đ n cu i năm 2014 t h nghèo c n l c gi m 1,82%/năm (t 7,8%
ố ỷ ệ ộ ở ệ ả xu ng còn 5,8 6%); riêng t h nghèo l các huy n nghèo gi m bình
ừ ố quân 5%/năm (t 38,20% năm 2013 xu ng còn 33,20% năm 2014). Đi uề
ố ơ ưỡ ộ ọ ấ ượ ầ ủ ệ ố ki n s ng t ế ộ t h n, ch đ dinh d ng đ y đ , trình đ h c v n đ c nâng
ạ ượ ự ữ ạ ớ ướ cao. Bên c nh nh ng thành t u to l n đã đ t đ c n ấ c ta cũng còn r t
ư ề ệ ả ố ấ ế ậ ữ ề ế nhi u huy n, xã ch a gi i quy t t n g c v n đ nghèo đói, nh ng k t qu ả
ữ ư ề ậ ở ạ ượ đ t đ ủ c ch a mang tính b n v ng. Nguyên nhân b i vì thu nh p c a
ườ ế ề ầ ở ứ ậ ậ ấ ễ ơ ng i dân h u h t đ u xoay quanh m c c n nghèo, do v y r t d r i vào
ậ ợ ớ ờ ố ữ ạ ặ ộ tình tr ng tái nghèo khi g p nh ng tác đ ng không thu n l i đ i s ng và i t
ấ ủ ọ ả s n xu t c a h .
ệ ề ộ ố ộ ộ Vi ể t Nam là m t qu c gia có nhi u dân t c, trong đó có 53 dân t c thi u
ệ ườ ố ả ướ ố ớ ơ s , v i h n 12 tri u ng ế i, chi m t l ỉ ệ 14% dân s c n ữ c. Trong nh ng
ượ ự ả ướ ề năm qua đ ủ c s quan tâm c a Đ ng, Nhà n c nhi u chính sách, ch ươ ng
ượ ể ể ằ ẩ ế ự trình, d án đã đ c tri n khai nh m thúc đ y phát tri n kinh t ộ xã h i,
ề ả xóa đói gi m nghèo vùng DTTS, vùng mi n núi, vùng sâu, vùng xa. Tuy
ố ẫ ể ế ế ồ ộ nhiên, đ n nay đ ng bào dân t c thi u s v n chi m đ n ế 70% nhóm đ iố
ượ ộ ấ ề ữ ả ướ ớ ộ ồ t ng nghèo. M t v n đ n a đó là gi m nghèo là h ng t i c ng đ ng,
ả ớ ạ ế ự ệ ả ồ ộ ứ ộ c ng đ ng ph i tham gia m t cách tích c c thì hi u qu v i đ t đ n m c
ự ế ạ ấ ủ ộ ấ ằ ự cao nh t. Tuy nhiên th c t l ồ i cho th y r ng: s tham gia c a c ng đ ng
ạ ộ ư ỉ ọ ầ ế ả ạ vào các ho t đ ng gi m nghèo còn quá h n ch . H g n nh ch tham gia
ủ ộ ụ ộ ư ứ ệ ộ ộ m t cách th đ ng ch ch a tham gia m t cách toàn di n và ch đ ng.
ể ố ể ả ề ậ ộ ộ ồ ữ V y đ gi m nghèo m t cách b n v ng cho đ ng bào dân t c thi u s thì
1
ả ướ ổ ứ ẩ ầ ạ ơ Đ ng, Nhà n c và các t ch c có liên quan c n đ y m nh h n n a s ữ ự
ủ ườ ạ ộ ả ấ tham gia c a ng i dân vào các ho t đ ng gi m nghèo và l y con ng ườ i
ủ ả ạ ờ làm trung tâm c a gi m nghèo. Bên c nh đó, t ư ưở t ng ỷ ạ l i, trông ch vào
ướ ở ộ ộ ư ậ ự ầ ư ỗ ợ ủ s đ u t , h tr c a Nhà n ặ ộ m t b ph n cán b và dân c còn n ng c
́ ự ỗ ự ộ ự ế ạ ươ ̣ nên đã h n ch phát huy n i l c và s n l c v ̣ n lên. Nhân thây, viêc
́ ́ ̀ ̀ ̀ ự ở ̉ phat huy s tham gia cua ng ̀ ươ i dân la vô cung cân thiêt. B i ng ̀ ̀ ươ i dân la
́ ́ ́ ̀ ̀ ợ ự ự ̉ ng ̀ ươ ưở i h ng l i tr c tiêp t ̀ ̉ ự ư ự d an giam ngheo va s tham gia tich c c cua
̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ự ho quyêt đinh đên thanh công cua d an giam ngheo cung nh giam ngheo
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ trong chinh cuôc sông cua chinh ho
ỉ ươ ố ộ ấ ổ T nh Thanh Hóa là ị đ a ph ng có t ng s h nghèo đông nh t Vi ệ t
ộ ổ Nam, v i ớ 182.439 h nghèo, chi m ế 20,37% trên t ng s ố 895.816 h đ ộ ượ c
ủ ỉ ề ệ ả ạ ộ ỉ kh o sát trên toàn t nh. Th ch Thàch là m t huy n mi n núi c a t nh Thanh
ờ ố ề ặ Hoá, đ i s ng nhân dân còn g p nhi u khó khăn, t ỷ ệ l nghèo đói còn cao so
ớ ả ướ ư ệ ượ ứ ữ ủ ế ớ ỉ v i t nh cũng nh so v i c n c, hi n t ng thi u ăn, đ t b a c a ng ườ i
ề ệ ề ộ dân trong huy n còn nhi u. Và xã Thành Minh là m t xã còn nhi u khó
ủ ệ ạ ộ ố ủ ế khăn c a huy n Th ch Thành ch y u có hai dân t c sinh s ng đó là ng ườ i
ườ ủ ươ ườ ả ủ ả ớ Kinh và ng i M ng. Gi m nghèo là ch tr ng l n c a Đ ng và Nhà
ướ ớ ủ ự ữ ừ ả n ầ c ta. T nh ng thành t u to l n c a công tác gi m nghèo đã góp ph n
ưở ế ấ ướ ự ệ ộ tăng tr ng kinh t ằ và th c hi n công b ng xã h i cho đ t n c. Tuy
ậ ủ ế ề ẫ ạ ạ ấ ườ nhiên, bên c nh đó v n còn r t nhi u h n ch : thu nh p c a ng i dân ch ủ
ứ ậ ả ả ế ế y u là xoay quanh m c c n nghèo, k t qu gi m nghèo thì không đ ượ ề c b n
ặ ệ ớ ể ố ữ ả ộ ữ v ng, đ c bi t v i nh ng vùng cao, vùng dân t c thi u s thì gi m nghèo
ạ ư ạ ượ ế ả ư ề ặ ấ ả ố l i ch a đ t đ ậ c k t qu nh mong mu n. V y v n đ đ t ra là ph i làm
ể ườ ủ ự ườ ả cách nào đ tăng c ng s tham gia c a ng i dân vào gi m nghèo, đ h ể ọ
ủ ộ ầ ộ tham gia m t cách ch đ ng và đ y đ . ấ ủ Xu t phát t ừ ự ế th c t ế đó tôi quy t
ứ ề ị đ nh nghiên c u đ tài:
2
ủ ộ ườ ự ồ ộ ả “ Đánh giá s tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong gi m
ạ ệ ỉ nghèo t ạ i xã Thành Minh, huy n Th ch Thành, t nh Thanh Hóa”.
ứ ụ 1.2 M c tiêu nghiên c u
ụ 1.2.1 M c tiêu chung
ườ ủ ự ộ ồ ộ ả Đánh giá s tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong gi m
ệ ạ ỉ ị nghèo trên đ a bàn xã Thành minh, huy n Th ch thành, t nh Thanh Hóa, t ừ
ề ấ ả ườ ự ồ đó đ xu t gi ằ i pháp nh m tăng c ộ ủ ộ ng s tham gia c a c ng đ ng dân t c
ườ ả M ng trong gi m nghèo.
ụ ể ụ 1.2.2 M c tiêu c th
ệ ố ề ự ơ ở ự ễ ầ ậ Góp ph n h th ng hóa c s lý lu n và th c ti n v s tham gia
ả ồ ộ ủ ộ c a c ng đ ng dân t c trong gi m nghèo.
(cid:0) Đánh giá th c tr ng s tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong
ủ ộ ườ ự ự ạ ồ ộ
ả ạ ệ ỉ gi m nghèo t ạ i xã Thành Minh, huy n Th ch Thành, t nh Thanh Hóa
ế ố ả ữ ị ưở ế ự ủ ộ (cid:0) Xác đ nh nh ng y u t nh h ồ ng đ n s tham gia c a c ng đ ng
ườ ả ộ dân t c M ng trong gi m nghèo.
(cid:0) Đ xu t nh ng gi ấ
ữ ề ả ủ ế ằ ườ ự i pháp ch y u nh m tăng c ủ ng s tham gia c a
ả ồ ộ ạ ườ ộ c ng đ ng dân t c M ng trong gi m nghèo t ờ i xã Thành Minh trong th i
gian t i.ớ
ứ ỏ 1.3 Câu h i nghiên c u
ủ ộ ư ế ườ ự ộ ồ 1. S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng là nh th nào?
ườ ự ạ ộ ạ ị ủ ồ 2. Th c tr ng nghèo đói c a đ ng bào dân t c M ng t i đ a ph ươ ng
ứ ế ti n hành nghiên c u?
ủ ồ ườ ự ự ạ ộ ả 3. Th c tr ng s tham gia c a đ ng bào dân t c M ng trong gi m
ạ ư ế nghèo t i xã Thành minh nh th nào?
ế ố ữ ưở ế ự ủ ộ ồ 4. Nh ng y u t ả nào nh h ng đ n s tham gia c a c ng đ ng dân
ườ ả ộ t c M ng trong gi m nghèo?
3
ươ ữ ể ệ ườ ự ị 5. Đ a ph ng có nh ng bi n pháp nào đ tăng c ng s tham gia
ả ộ ườ ủ ồ c a đ ng bào dân t c M ng trong gi m nghèo?
ố ượ ứ ạ 1.4 Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 1.4.1 Đ i t ng nghiên c u
ủ ộ ườ ự ề ộ Đ tài nghiên c u ồ ứ s tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong
ả ạ ệ ạ ỉ gi m nghèo t i xã Thành minh, huy n Th ch thành, t nh Thanh Hóa; Các cán
ự ạ ả ả ộ ơ b c quan lãnh đ o, qu n lý và th c thi các chính sách gi m nghèo, các bên
ề ị ươ ổ ứ ế ể ộ liên quan (chính quy n đ a ph ng, các t ch c kinh t , đoàn th xã h i) trong
ả ạ ị ươ gi m nghèo t i đ a ph ng.
ứ ạ 1.4.2 Ph m vi nghiên c u
ự ủ ạ ộ ộ ồ ộ ườ Ph m vi n i dung: S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng
ạ ả trong gi m nghèo t i xã Thành minh.
ạ ờ Ph m vi th i gian:
ự ế ề ệ ờ + Th i gian th c hi n đ tài: 1412015 đ n 262015
ậ ố ệ ừ ờ ứ + Th i gian nghiên c u: thu th p s li u t 2012 2014
ề ạ ượ ứ ị Ph m vi không gian: Đ tài đ c nghiên c u trên đ a bàn xã Thành
ệ ạ ỉ Minh, huy n Th ch Thành, t nh Thanh Hóa.
4
Ơ Ở Ự Ậ Ầ Ễ PH N II. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N
ơ ở ậ 2.1 C s lý lu n
ộ ố ệ 2.1.1 M t s khái ni m liên quan
ệ ộ ồ ộ ồ ộ ả ộ 2.1.1.1 Khái ni m c ng đ ng, dân t c, c ng đ ng dân t c, xóa đói gi m
nghèo
ồ ộ *C ng đ ng
ế ớ ệ ư ở ệ ứ Hi n nay trên th gi i cũng nh Vi ề t Nam có nhi u nghiên c u v ề
ề ộ ề ồ ồ ị ộ c ng đ ng, có nhi u đ nh nghĩa v c ng đ ng khác nhau.
ườ ặ ề ộ ề ộ ế ầ Ng ồ i đ t n n móng đ u tiên cho các lý thuy t xã h i v c ng đ ng
ộ ọ ườ ứ ằ là nhà xã h i h c ng ộ i Đ c Ferdinand Toennies. Toennies cho r ng c ng
ữ ự ể ế ệ ề ộ ộ ơ ộ ộ ắ ồ đ ng là m t th c th xã h i có đ g n k t và b n v ng h n hi p h i,
ượ ở ự ồ ủ ư ề ặ ậ đ ộ c đ c tr ng b i s đ ng thu n v ý chí c a các thành viên trong c ng
ồ ộ ị ồ đ ng (Toennies, 1887). Theo đ nh nghĩa này thì trong c ng đ ng, các thành
ệ ắ ẽ ớ ế ặ ố viên có m i liên h , g n k t ch t ch v i nhau (thông qua tình hàng xóm
ọ ộ ề ể ộ ướ ớ láng gi ng, h t c,…) và có cùng chung m t ý chí đ cùng h ng t ộ i m t
ụ m c đích chung.
ươ ủ ộ ệ ề ồ Trên ph ng di n v quy mô c a c ng đ ng, Arunagrawal và Clack
ầ ư ỏ ấ ộ ồ ị ị ộ ộ ơ C. Gibson đ nh nghĩa c ng đ ng m t đ n v qu n c nh , là c u trúc xã h i
ụ ấ ắ Arunagrawal và Clack C. ộ ồ đ ng nh t, có chung m t m c đích và quy t c (
ằ ộ ồ ườ Gibson (1999)). Hai ông cho r ng c ng đ ng th ng có quy mô nh c v ỏ ả ề
ố ẫ ố ộ ồ ườ ạ ộ dân s l n không gian s ng, c ng đ ng th ng trong ph m vi m t làng, s ự
ư ậ ọ ườ ắ ớ ầ g n gũi nh v y làm cho m i ng i g n bó v i nhau.
ề ặ ế ộ ồ ượ ạ ố ộ ộ Robert V m t kinh t , c ng đ ng đ c xem là m t lo i v n xã h i (
ế ố ạ ộ ồ D. Putnan, 2000). Theo ông, hai y u t ồ t o nên c ng đ ng bao g m tinh
ạ ắ ầ ướ ộ ượ ư ố ế th n g n k t và m ng l i xã h i (chúng đ ộ c xem nh là v n xã h i),
5
ừ ườ ả ấ ở ạ ướ trong đó t ng ng i c m th y yên tâm, an toàn khi trong m ng l i và do
ệ ợ ẵ ả ồ ộ đó s n sàng đóng góp, hy sinh vì c ng đ ng, b o v l ồ ủ ộ i ích c a c ng đ ng
ườ ạ ố ệ trong môi tr ng c nh tranh kh c li t.
ạ ằ ồ ồ ộ ườ Ph m H ng Tung (2009) cho r ng c ng đ ng là nhóm ng ứ i có s c
ữ ậ ớ ế ạ ộ ắ ề ố ế ộ ạ b n c k t n i t i cao, v i nh ng tiêu chí nh n bi t và quy t c ho t đ ng,
ứ ự ồ ự ử ề ề ả ậ ứ ng x chung d a trên s đ ng thu n v ý chí, tình c m, ni m tin và ý th c
ự ắ ả ấ ờ ồ ồ ế ủ ộ ộ c ng đ ng, nh đó các thành viên c a c ng đ ng c m th y có s g n k t
ữ ọ ớ ộ ồ ớ ồ ộ gi a h v i c ng đ ng và v i các thành viên trong c ng đ ng.
ự ự ợ ồ ộ ộ ộ Theo Tô Duy H p và c ng s (2000) thì c ng đ ng là m t th c th ể
ơ ấ ổ ộ ứ ẽ ẽ ặ ặ ặ ộ xã h i có c c u t ch c (ch t ch ho c không ch t ch ), là m t nhóm
ườ ể ẻ ặ ở ộ ị ợ ng i cùn0 chia s và ch u ràng bu c b i các đ c đi m và l i ích chung
ượ ế ậ ươ ữ ổ đ c thi t l p thông qua t ng tác và trao đ i gi a các thành viên.
ợ ừ ổ ữ ệ ộ ồ ộ ể ấ c ng đ ng là m t T ng h p t nh ng khái ni m trên có th th y:
ữ ợ ườ ố ắ ộ ộ ỏ ớ ậ t p h p nh ng ng i s ng g n bó v i nhau thành m t xã h i nh cùng
ể ươ ự ữ ộ ồ ố s ng chung trong m t khu v c, có nh ng đi m t ề ặ ng đ ng v m t văn hóa,
ế ụ ậ ề ệ ộ ố kinh t ờ , xã h i truy n th ng, phong t c t p quán, có các quan h trong đ i
ắ ớ ố s ng g n bó v i nhau.
*Dân t cộ
ộ ộ ộ ồ ữ Theo A.M.Rumiantxép, 1986, dân t c là m t c ng đ ng v ng
ề ặ ị ử ủ ữ ắ ườ ứ ể ch c v m t l ch s c a nh ng con ng ộ i, là hình th c phát tri n xã h i
ượ ờ ố ơ ở ế đ c hình thành trên c s cùng có chung đ i s ng kinh t ữ , ngôn ng ,
ứ ữ ể ặ ổ ộ ề lãnh th và nh ng đ c đi m v văn hóa, ý th c, tâm lý xã h i.
ế ọ ộ ượ ệ ể Theo Sách tri t h c (2010), khái ni m dân t c đ ề c hi u theo nhi u
ượ ấ nghĩa khác nhau, trong đó có hai nghĩa đ ổ ế c dùng ph bi n nh t là;
ỉ ộ ứ ộ ồ ườ ẽ ặ ố Th nh t ấ : Dân t c ch c ng đ ng ng ệ i có m i liên h ch t ch và
ữ ạ ế ữ ề b n v ng, có sinh ho t kinh t ữ riêng, có ngôn ng riêng, văn hoá có nh ng
6
ế ừ ữ ơ ố ộ ườ ở ộ ạ ể ặ đ c thù; k th a, phát tri n cao h n nh ng nhân t t c ng b l c, b i ộ
ể ệ ứ ự ườ ủ ồ ộ t c và th hi n thành ý th c t ộ giác t c ng ư ộ i c a dân c c ng đ ng đó.
ộ ồ ườ ổ ị ứ Th hai ỉ ộ : Dân t c ch c ng đ ng ng i n đ nh làm thành nhân dân
ộ ướ ổ ế ố ữ ấ m t n ố c, có lãnh th qu c gia, nên kinh t ố th ng nh t, qu c ng chung và
ứ ề ự ố ấ ủ ề ợ ắ ớ ở có ý th c v s th ng nh t c a mình, g n bó v i nhau b i quy n l i chính
ị ế ứ ề ấ ấ ố tr , kinh t , truy n th ng văn hoá và đ u tranh chung. Nghĩa th nh t, dân
ậ ủ ộ ộ ụ ớ ộ ố ộ t c là m t b ph n c a qu c gia, ví d : dân t c Kinh, Tày…. V i nghĩa th ứ
ộ Ấ ụ ộ ộ ộ ố hai, dân t c là toàn b nhân dân qu c gia đó, ví d : dân t c n Đ , Vi ệ t
Nam…
ộ ố ọ ế ằ ộ ượ M t s h c thuy t khác cho r ng dân t c là đ c phân chia theo
ớ ụ ườ ố ố vùng, biên gi i, phong t c… Ng ộ i dân cùng t c có chung l i s ng, quy
ữ ủ ệ ớ ộ ắ t c, có trách nhi m v i các thành viên khác và hành đ ng c a nh ng ng ườ i
ế ệ ả ữ ề ả ộ ộ ộ ườ ế cùng t c. M t dân t c tr i qua nhi u th h , c nh ng ng i đã ch t và
ế ệ ươ ượ ộ ị các th h t ng lai cũng đ ờ c tính là cùng t c. Không xác đ nh rõ th i
ư ậ ộ ư ả ộ ổ ườ ự ị gian nh ng dân t c có c trăm tu i. Nh v y t c ng i xác đ nh d a trên
ụ ữ ế ệ ố ổ ậ quan h huy t th ng, ngôn ng , lãnh th và phong t c. Tuy nhiên, thu t
ữ ườ ườ ể ố ộ ộ ng "dân t c" cũng th ỉ ng ch "ng ể i thi u s " hay "thi u dân". Dân t c là
ố ộ ủ ư ặ ọ ị nhân t quan tr ng xác đ nh đ c tr ng văn hóa, xã h i c a thành viên.
ồ ộ ộ *C ng đ ng các dân t c
ộ ồ ộ ườ ế ắ ự ọ Các c ng đ ng mang tính t c ng i; h có s liên k t g n bó, chung
ố ắ ộ ự ươ ụ ữ ồ ả ắ b n s c văn hóa, ngu n g c s c t c, ngôn ng , trang ph c và s t ồ ng đ ng
ụ ậ ữ ọ ộ ồ ộ ồ ộ ề v phong t c t p quán g i chung là c ng đ ng các dân t c. Nh ng c ng đ ng
ườ ư ể ặ ố ộ t c ng ị i có th có ho c không có chung đ a bàn, nh ng dù sinh s ng cách xa,
ẻ ặ ư ụ ậ ế ố ọ ẫ h v n chia s đ c tr ng văn hóa, phong t c t p và các y u t ớ khác v i nhau.
ể ượ ộ ồ ộ ể ậ ợ C ng đ ng các dân t c có th đ ộ c hi u là: T p h p các dân t c
ộ ố ồ ố ộ trong cùng m t qu c gia hay bao g m các qu c gia dân t c khác nhau trong
7
ể ể ể ặ ộ ổ ộ m t vùng lãnh th nào đó, ho c cũng có th hi u là toàn th các dân t c
ộ ướ ế ớ ồ ộ trong m t n ộ c hay các dân t c trên toàn th gi ộ i. C ng đ ng các dân t c
ượ ư ộ ổ ứ ặ ậ ề ổ ứ ộ ợ ộ đ c xem nh m t t ch c xã h i, ho c t p h p nhi u t ch c xã h i khác
ề ấ ồ ộ ọ ấ nhau. C ng đ ng cũng có vai trò r t quan tr ng trong các v n đ kinh t ế ,
ộ ị ườ ố ớ ế ớ ố chính tr , xã h i và môi tr ng đ i v i qu c gia đó và toàn th gi i. Phát
ứ ủ ạ ạ ộ ồ ộ huy s c m nh c a c ng đ ng tham gia các ho t đ ng PTKT trong các
ươ ụ ư ự ấ ch ng trình, d án chính sách PTKT cũng nh các m c tiêu khác là v n đ ề
ụ ạ ấ ạ mang tính nh y bén, và nhanh đ t m c đích nh t.
ộ ậ ư ậ ể ồ ộ ộ ổ ứ Nh v y: c ng đ ng các dân t c là m t t p th có t ch c, ngôn
ữ ặ ứ ể ố ộ ộ ng , đ c đi m văn hóa riêng, có ý th c dân t c và s ng trong m t môi
ườ ữ ự ệ ẩ ả ộ tr ặ ng mà trong đó quan h xã h i và chu n m c ph n ánh nh ng đ c
ơ ả ủ ư ộ tr ng c b n c a dân t c đó.
ả *Xóa đói gi m nghèo
ủ ệ ể ổ ướ ộ c và xã h i hay Là t ng th các bi n pháp chính sách c a nhà n
ố ượ ữ ệ ệ ề ằ ạ ộ ủ c a chính nh ng đ i t ể ng thu c di n nghèo đói, nh m t o đi u ki n đ
ứ ể ậ ậ ạ ỏ ọ h có th tăng thu nh p, thoát kh i tình tr ng thu nh p, không đáp ng
ượ ầ ố ữ ơ ở ể ẩ ượ đ c nh ng nhu c u t i thi u trên c s chu n nghèo đ ị c quy đ nh theo
ươ ố ị đ a ph ự ng, khu v c, qu c gia.
ộ ể ủ Quá trình phát tri n c a xã h i loài ng ườ ể ừ i k t ự khi có s phân chia
ồ ạ ấ ườ ườ ở ọ giai c p luôn hình thành và t n t i ng i giàu và ng i nghèo ề m i mi n
ướ ể ể ể ấ ướ đ t n c dù là n c phát tri n, đang phát tri n hay kém phát tri n và do có
ề ể ự ề ề ệ ệ ả ấ ệ ả ự s khác nhau v th l c, trí tu , kinh nghi m s n xu t, v đi u ki n s n
ế ự ứ ố ữ ề ẫ ấ ậ ệ xu t. Cho nên đã d n đ n s chênh l ch v thu nh p và m c s ng gi a các
ữ ả ạ ộ ộ ớ ộ h nông dân t o ra kho ng cách l n gi a h giàu và h nghèo. M t s ộ ố
ườ ộ ố ườ ng i giàu thì ngày càng giàu còn m t s ng i nghèo thì ngày càng nghèo.
ấ ỳ ộ ấ ướ ấ ướ ố ở B t k m t đ t n ề c nào cũng đ u mu n đ t n c mình tr nên giàu có,
8
ộ ổ ữ ệ ề ả ộ ị xã h i n đ nh và b n v ng. Do đó, xóa đói gi m nghèo là m t nhi m v ụ
ể ự ệ ướ ở ọ ự ỳ c c k quan tr ng đ th c hi n c mong đó b i vì:
ả ạ ườ ữ ệ ề ố Xóa đói gi m nghèo t o cho con ng i nh ng đi u ki n s ng, sinh
ầ ủ ơ ạ ồ ừ ộ ộ ồ ho t đ ng b và đ y đ h n cho t ng cá nhân và c ng đ ng.
ủ ả ầ ậ ộ Xóa đói gi m nghèo góp ph n làm tăng thêm thu nh p c a h gia
ưở ế ủ ả ả ố ộ đình và làm tăng tr ng kinh t c a m t qu c gia, gi m kho ng cách thu
ậ ủ ộ ự ấ ẳ ộ nh p c a h giàu nghèo và s b t bình đ ng trong xã h i.
ủ ả ả ộ ạ ự ả B n thân c a công cu c xóa đói gi m nghèo đã đem l ệ i s c i thi n
ụ ủ ộ ư ế ể cho các h nông dân nghèo và m c tiêu c a nó là làm nh th nào đ phát
ầ ủ ộ ố ệ ể ợ ớ tri n phù h p v i nhu c u c a nông dân và cu c s ng hàng ngày. Vi c xóa
ề ễ ả ả ậ ướ ế ấ đói gi m nghèo không ph i là v n đ d dàng. Chính vì v y tr ả c h t ph i
ả ấ ậ ộ ậ t p trung vào s n xu t, làm tăng thu nh p cho các h nông dân. Đây là công
ệ ấ ả ầ ứ ạ ề ấ ọ ở ậ vi c r t ph c t p và quan tr ng, b i v y, đó là v n đ mà ph i đ u tiên, có
ấ ủ ờ ố ậ ộ ượ ẽ ý nghĩa là khi đ i s ng v t ch t c a các h nông dân đ c nâng lên s kéo
ề ờ ố ự ả ế ệ ộ ề ầ theo s c i thi n v đ i s ng tinh th n. Khuy n khích các h khác có đi u
ế ứ ệ ề ệ ạ ộ ự ki n làm giàu, h t s c quan tâm t o đi u ki n cho h nghèo t ằ đi lên b ng
ệ ả ứ ự ề ấ ủ ọ chính s c l c và đi u ki n s n xu t c a h .
ề ự ệ ả ộ ồ ủ ộ 2.1.1.2 Khái ni m v s tham gia c a c ng đ ng dân t c trong gi m nghèo
ự ệ *Khái ni m s tham gia
ạ ộ ự ự ệ ộ S tham gia có nghĩa là cùng th c hi n m t ho t đ ng nào đó. Hàng
ườ ể ủ ị ự ươ ngày con ng i “tham gia” vào s phát tri n c a đ a ph ạ ng thông qua ho t
ạ ộ ủ ế ố ệ ộ đ ng s ng c a cá nhân và gia đình, các ho t đ ng sinh k và trách nhi m
ồ ươ ể ể ồ ộ Tr ng Văn Tuy n,2007, Phát tri n c ng đ ng.Giáo ố ớ ộ đ i v i c ng đ ng(
ườ ấ ả ạ ọ ế ̉ trình cua Tr ệ ng Đ i h c Nông Lâm Hu , Nhà xu t b n Nông nghi p,
ụ ơ ẻ ộ ề ự ắ 2005). Không có m t ví d đ n l đúng đ n nào v s tham gia. Tuy nhiên,
ạ ộ ự ắ ộ ự ứ ế ể ệ ộ vi c ki m soát ho t đ ng và m c đ s tham gia luôn là s g n k t m t
9
ủ ộ ể cách lâu dài, ch đ ng và có vai trò ngày càng cao vào quá trình phát tri n.
ừ ệ ệ ậ ề ế ự ế ệ ấ ạ ị T vi c xác đ nh v n đ đ n vi c l p k ho ch, th c hi n, giám sát, đánh
ạ ộ ờ ố ằ ả ả ộ ồ giá các ho t đ ng nh m nâng cao đ i s ng c ng đ ng vào b o đ m s ự
ằ ợ ủ ự ể phân chia công b ng l i ích c a s phát tri n.
ủ ườ ự Theo Setty,1991, s tham gia c a ng i dân có nghĩa là ng ̀ ươ i dân
ự ơ ớ ươ ạ ộ cùng v i các c quan phát triên xây d ng các ch ự ng trình ho t đ ng, l a
ọ ư ở ướ ự ệ ằ ch n u tiên, kh i x ự ng và th c hi n các d án b ng cách đóng góp
ữ ưở ậ ệ ạ ố ờ ộ nh ng ý t ề ng, m i quan tâm, v t li u, ti n b c, lao đ ng và th i gian.
ủ ộ ể ả ự ả ạ ộ ồ Gia tăng s tham gia c a c ng đ ng là đ đ m b o cho ho t đ ng
ự ế ơ ặ ừ ể phát tri n th c t ị ụ ộ h n và không b th đ ng do áp đ t t bên ngoài. Phát
ạ ộ ự ự ể ấ ườ tri n có s tham gia là xây d ng ho t đ ng l y ng ồ ộ i dân và c ng đ ng
ắ ầ ự ớ ườ ầ làm trung tâm, d a vào dân và b t đ u v i ng ạ ộ i dân. Ho t đ ng đ u tiên
ạ ộ ể ế ậ ạ ạ ậ ỏ ế là k ho ch hóa t p trung hay l p k ho ch ho t đ ng phát tri n đòi h i
ổ ớ ự ả ớ ươ ề ớ ph i có s thay đ i l n so v i ph ệ ố ng pháp truy n th ng. Cùng v i vi c
ủ ườ ệ ử ụ ự ế ế ạ tham gia c a ng ứ i dân vào xây d ng k ho ch thì vi c s d ng ki n th c
ầ ặ ọ ị ệ ự ư ọ ả ả b n đ a cũng c n coi tr ng, đ c bi t là l a ch n và đ a ra các gi i pháp. T ổ
ạ ộ ứ ự ệ ỏ ch c th c hi n, giám sát và đánh giá các ho t đ ng đòi h i phát huy tính t ự
ủ ủ ộ ồ ớ ch c a c ng đ ng v i vai trò ngày càng cao.
ư ậ ự ộ ườ Nh v y, s tham gia là m t quá trình cho phép ng i dân t ự ổ ứ ch c t
ị ứ ự ệ ầ ể đ xác đ nh nhu c u và cùng nhau thi ế ế ổ t k , t ch c th c hi n, đánh giá
ạ ộ ưở ạ ộ ho t đ ng, và cùng nhau h ng l ợ ừ i t ạ ộ các ho t đ ng đó. Các ho t đ ng
ượ ể ừ ườ ế ậ ượ đ c tri n khai t ồ ự các ngu n l c mà ng i dân ti p c n đ c thông qua s ự
ự ủ ặ ơ ỗ ợ ủ h tr c a Chính ph ho c các c quan khác nhau. Không có năng l c và
ự ự ạ ườ ế ị ể ứ s c m nh th c s , ng i dân không th ra các quy t đ nh có ý nghĩa thi ế t
̀ ự ớ ờ ố ễ ủ ự ự ủ ̣ th c v i đ i s ng c a công đông. Ý nghĩa th c ti n c a s tham gia không
ứ ở ứ ế ị ỉ ẩ ủ ộ ườ ở ệ ch n ch a m c đ ra quy t đ nh c a ng i dân mà còn ự vi c th c
10
ề ự ế ị ề ệ ậ ạ hi n các quy t đ nh đó. Vì v y, trao quy n hay t o quy n l c là y u t ế ố
ố ớ ự ọ quan tr ng đ i v i s tham gia.
ườ ủ ự ườ ạ ộ Tăng c ng s tham gia c a ng ể i dân trong các ho t đ ng phát tri n
ồ ự ụ ụ ạ ắ ằ ậ ườ nh m m c tiêu ng n h n là t n d ng ngu n l c con ng ụ i, trong khi m c
ể ọ ề ậ ự ệ ế ạ ồ ộ ự tiêu dài h n là đ c p đ n vi c xây d ng năng l c cho c ng đ ng đ h có
ể ế ậ ớ ấ ả ồ ự ể ợ th ti p c n h p lý v i t t c các ngu n l c cho phát tri n.
ủ ộ ự ồ ả *S tham gia c a c ng đ ng trong gi m nghèo
ự ủ ườ S tham gia c a ng ộ i dân nói chung: là m t quá trình cho phép ng ườ i
ượ ổ ứ ể ầ ị ế ế ổ ứ dân đ ch c đ xác đ nh nhu c u và cùng nhau thi c t t k , t ự ch c th c
ạ ộ ệ ệ ả ưở hi n, giám sát, đánh giá hi u qu ho t đ ng, cùng nhau h ng l ợ ừ i t các
ạ ộ ạ ả ườ ho t đ ng đó mang l i và cùng qu n lý. Ng ề ớ i dân cùng v i chính quy n
ự ể ấ ươ ạ ộ ự các c p phát tri n và xây d ng các ch ọ ư ng trình ho t đ ng, l a ch n u
ở ướ ự ự ươ ạ ộ ằ tiên, kh i x ệ ng và th c hi n các d án, ch ng trình ho t đ ng b ng cách
ề ế ạ ố ờ ộ ậ ệ đóng góp ý ki n, m i quan tâm, v t li u và ti n b c, lao đ ng và th i gian
(Setty, 1991).
ự ủ ữ ậ ộ ồ ị Ð nh nghĩa thu t ng “S tham gia c a c ng đ ng” theo Clanrence
ư ủ ộ ồ ộ Shubert là quá trình trong đó các nhóm dân c c a c ng đ ng tác đ ng vào
ử ụ ộ ị ự ệ ạ ả ặ ụ quá trình quy ho ch, th c hi n, qu n lý s d ng ho c duy trì m t d ch v ,
ế ị ạ ộ ạ ộ ạ trang thi t b hay ph m vi ho t đ ng. Các ho t đ ng cá nhân không có t ổ
ứ ẽ ượ ủ ộ ự ự ồ ch c s không đ ủ c coi là s tham gia c a c ng đ ng. S tham gia c a
ủ ậ ộ ồ ộ ồ ộ c ng đ ng là m t quá trình mà Chính ph và c ng đ ng cùng nh n m t s ộ ố
ụ ể ạ ộ ụ ệ ể ế ấ ị trách nhi m c th và ti n hành các ho t đ ng đ cung c p các d ch v đô
ị ấ ả ộ ự ả ả ồ ồ th cho t ữ ủ ộ t c c ng đ ng.S tham gia c a c ng đ ng là đ m b o cho nh ng
ườ ưở ự ủ ượ ế ị ệ ng ị ả i ch u nh h ng c a d án đ c tham gia vào vi c quy t đ nh d ự
ủ ộ ự ồ ộ ồ ự ủ ộ án.S tham gia c a c ng đ ng là tìm và huy đ ng các ngu n l c c a c ng
11
ể ợ ư ả ồ ộ ồ đ ng, qua đó đ tăng l i ích cho c ng đ ng dân c gi m các chi phí, tăng
ệ ế ệ ả ị ướ ả hi u qu kinh t và hi u qu chính tr cho nhà n c.
ủ ộ ự ả ồ ồ S tham gia c a c ng đ ng trong gi m nghèo bao g m:
ự ươ ạ ộ ả • S tham gia trong ch ng trình gi m nghèo: là các ho t đ ng xây
ơ ở ạ ầ ể ủ ạ ộ ỗ ợ ủ ự d ng c s h t ng và các ho t đ ng h tr phát tri n c a Chính Ph .
ự ể ế ộ ồ ọ • S tham gia trong phát tri n kinh t h : tr ng tr t, chăn nuôi và các
ạ ộ ế ạ ươ ho t đ ng đa đ ng sinh k khác( làm thuê, làm công ăn l ng…..)
ự ươ ợ ườ ổ • S tham gia trong t ng tr ng i nghèo: đ i công, cho công ….
ự ữ ỏ ủ ụ ụ ậ • S tham gia trong gi gìn phong t c t p quán, xóa b h t c: tham
ễ ộ gia các l h i……
ủ ộ ủ ự ồ ộ ả 2.1.2. Vai trò c a s tham gia c a c ng đ ng dân t c trong gi m nghèo.
ứ ứ ề ề ằ Qua nhi u công trình nghiên c u đã ch ng minh r ng trong n n kinh
ộ ồ ồ ộ ộ ọ ế ị ườ t th tr ng, c ng đ ng dân t c đóng vai trò quan tr ng. C ng đ ng dân
ả ở ộ ớ ổ ộ t c đã và đang tr thành tác nhân tham gia qu n lý xã h i, v i các vai trò n i
ệ ữ ụ ư ấ ố ị ướ ề ậ b t nh cung c p d ch v ; đi u hoà m i quan h gi a Nhà n ộ c và xã h i;
ự ả ề ợ ủ ự ệ ả t qu n, b o v quy n l i c a các thành viên và xây d ng lòng tin.
ể ủ ự ể ộ ố Phát tri n KT đóng vai trò nòng c t cho s phát tri n c a toàn xã h i,
ạ ế ủ ờ ố ể còn phát tri n ể VHXH l ộ i đóng vai trò không th thi u c a đ i s ng xã h i,
ầ ủ ờ ố ả ả ả ộ ỗ nó đ m b o cho đ i s ng tinh th n c a m i thành viên trong xã h i; c các
ạ ộ ề ể ể ể ậ ạ ộ ho t đ ng phát tri n KT và các ho t đ ng phát tri n đ u. Vì v y đ XĐGN
ộ ả ữ ể ề ầ ồ nhanh và b n v ng c n phát tri n đ ng b c KT và VH XH. Tuy nhiên
ư ế ỉ ầ ể ợ ộ phát tri n KT VH XH nh th nào cho h p lý thì không ch c n m t cá
ủ ả ộ ỏ ự ồ nhân mà nó đòi h i s tham gia c a c c ng đ ng.
ự ế ủ ộ ứ ọ ồ Th c t cũng đã ch ng minh vai trò quan tr ng c a c ng đ ng các dân
ế ị ả ố ộ t c trong gi m nghèo. Theo Quy t đ nh s 170/2005/QĐTTg ngày 8/7/2005
ụ ẩ ạ ộ ề ệ v vi c ban hành chu n nghèo áp d ng cho giai đo n 20062010: M t khi đã
12
ự ề ườ ồ ộ nâng cao năng l c và trao quy n cho ng ộ i dân trong c ng đ ng các dân t c
ả ộ ồ ộ ấ ả ự thì c ng đ ng hoàn toàn có kh năng huy đ ng t ả t c các năng l c và tài s n
ạ ộ ể ủ c a mình vào các ho t đ ng phát tri n KT mang l ạ ợ i l ọ i ích cho h , phát huy
ể ị ự ế ạ ượ ự ố ể ợ l i th linh ho t, có th ch u đ ng và v t qua các áp l c t ể ả t đ có th gi m
ế ớ ố ẹ ự ế ợ ị ườ ữ ơ nghèo, ti n t ộ ố i cu c s ng t t đ p h n. S k t h p hài hòa gi a th tr ng
ướ ể ự ạ ộ ệ ể ộ ồ Nhà n c và c ng đ ng đ th c hi n các ho t đ ng phát tri n KT, xóa đói
ả ạ ượ ề ữ ấ ế ả ố ẽ gi m nghèo b n v ng s cho th y k t qu đ t đ c là t ấ t nh t.
ạ ộ ủ ể ươ Trong các ho t đ ng phát tri n KT c a các ch ả ng trình gi m nghèo,
ố ượ ộ ồ ụ ưở ụ ắ ộ c ng đ ng các dân t c là đ i t ng th h ng, là m c tiêu nh m t ớ ủ i c a
ươ ả ướ ươ ự ệ các các ch ng trình gi m nghèo do Nhà n ị c, đ a ph ng th c hi n. Khi
ủ ế ự ự ệ ộ ồ ộ th c thi thì c ng đ ng các dân t c có vai trò ch y u th c hi n và th ụ
ưở ế ố ế ị ự ệ ệ ả ọ h ng. Cũng là y u t quan tr ng, quy t đ nh trong th c hi n hi u qu và
ủ ươ ự ế thành công c a các ch ng trình hay chính sách đó. N u không có s tham
ủ ộ ụ ưở ặ ồ ọ ỉ ươ gia c a c ng đ ng ho c h ch đóng vai trò th h ng trong ch ng trình,
ỗ ợ ự ượ ụ ế ẽ ự d án hay các chính sách đó thì s thi u đi m c đích h tr , l c l ng đ ể
ỗ ợ ự ế ể ệ ể ặ ả ệ th c hi n, và cũng không th có k t qu cao, ho c h tr có th sai l ch.
ươ ữ ự ườ ạ ộ Các ho t đ ng ch ằ ng trình, d án nh m vào nh ng ng i nghèo trong
ừ ậ ộ ồ ồ ộ ộ ộ c ng đ ng các dân t c, do v y c ng đ ng các dân t c v a đóng vai trò là
ủ ể ể ạ ộ ể ừ ấ khách th v a đóng vai trò là ch th đ các ho t đ ng này “t n công” vào
ọ ạ ượ ệ ề ạ ằ ệ ố ề ậ ề ấ đó nh m t o đi u ki n cho h đ t đ c các đi u ki n s ng v v t ch t và
ầ ở ứ ố tinh th n m c t ể i thi u.
ữ ở ộ ồ ộ ấ ằ : C ng đ ng dân t c Qua nh ng phân tích trên chúng ta th y r ng
ả ả ọ ộ ườ đóng m t vai trò quan tr ng trong gi m nghèo, b n thân ng ẽ i dân s giúp
ề ữ ả ơ ệ ả ơ cho gi m nghèo b n v ng h n, hi u qu h n.
ủ ộ ự ộ ồ ộ ạ ộ 2.1.3 N i dung s tham gia c a c ng đ ng dân t c trong các ho t đ ng
ả gi m nghèo
13
ủ ộ ự ộ ồ ươ 2.1.3.1 S tham gia c a c ng đ ng dân t c trong ch ả ng trình gi m nghèo
ạ ộ ố ớ ả ộ ươ ụ Đ i v i các ho t đ ng gi m nghèo thu c các ch ng trình m c tiêu
ủ ộ ề ả ự ố ộ ồ ượ qu c gia v gi m nghèo, n i dung s tham gia c a c ng đ ng đ c th ể
ạ ộ ệ ạ ộ hi n trong hai ho t đ ng chính đó là: ạ ự ho t đ ng xây d ng CSHTvàho t
ỗ ợ ủ ủ ướ ộ đ ng c a các chính sách h tr c a nhà n c.
ủ ộ ự ự ộ ồ a) S tham gia c a c ng đ ng dân t c trong xây d ng CSHT
ạ ộ ự ủ ự ộ Trong ho t đ ng xây d ng CSHT ộ , n i dung s tham gia c a c ng
ượ ể ệ ở ừ ể ộ ồ ộ ồ đ ng đ c th hi n ề t ng khâu, c ng đ ng có th tham gia m t hay nhi u
ạ ộ ự ệ ả ộ ộ ươ ự khâu trong th c hi n m t ho t đ ng gi m nghèo thu c ch ng trình, d án;
ế ầ ư ự ế ệ ạ ị đó là các khâu: bi ể ậ t, xác đ nh nhu c u u tiên l p k ho ch th c hi n, tri n
ự ệ ưở ợ khai th c hi n, giám sát đánh giá, h ng l ả i và qu n lý.
ủ ộ ỗ ợ ự ồ ộ b)S tham gia c a c ng đ ng dân t c trong các chính sách h tr
ạ ộ ạ ộ ủ ự ớ Khác v i các ho t đ ng xây d ng CSHT thì trong các ho t đ ng c a các
ỗ ợ ủ ủ ặ ộ chính sách h tr thì vì đ c thù c a chính sách và trình đ dân trí c a ng ườ i
ồ ộ ộ ế ỉ dân nên c ng đ ng các dân t c ch tham gia vào hai khâu là khâu bi t và
ưở ợ khâu h ng l i.
ừ ủ ủ ự ộ ộ ộ ạ ồ N i dung s tham gia c a c ng đ ng trong t ng khâu c a m t ho t
ư ả ộ đ ng gi m nghèo nh sau:
ồ ộ ộ ế ạ ộ ươ *) C ng đ ng dân t c bi ả t các ho t đ ng gi m nghèo trong ch ng trình
ụ ố m c tiêu qu c gia
ủ ươ ể ừ ự ệ ổ Ch tr ng phát tri n KT VH XH t ớ ủ khi th c hi n đ i m i c a
ệ ọ ế ể Vi t Nam luôn chú tr ng "dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra" . Bi ế t
ạ ộ ướ ầ ộ ồ các ho t đ ng trong các CT, DA là b c đ u tiên giúp cho c ng đ ng hình
ượ ạ ộ ế ộ ồ dung đ c các CT, DA có ho t đ ng gì, liên quan gì đ n c ng đ ng. Cung
ạ ộ ề ộ ướ ế ể ồ ấ c p thông tin cho c ng đ ng v các ho t đ ng là b ầ c c n thi t đ giúp
ế ạ ộ ư ể ậ ả ế ồ ộ c ng đ ng bi t, hi u ho t đ ng gi m nghèo cũng nh nh n bi t quy n l ề ợ i
14
ụ ủ ụ ể ầ và nghĩa v c a mình trong đó. Thông tin ở ướ b ừ c này c n: c th hóa t ng
ế ễ ể ị ươ ầ ủ ữ chi ti t, d hi u, đ a ph ị ng hóa ngôn ng , thông tin đ y đ , chính xác, k p
ữ ộ ề ạ ờ ả ế th i rõ ràng v ngôn ng , n i dung. Bên c nh đó nên gi i thích n u nh ư
ể ọ ư ế ị ắ ắ ắ ồ ộ thành viên c ng đ ng có th c m c, đ h đ a ra quy t đ nh đúng đ n v ề
ạ ộ ọ ượ ế ho t đ ng mà h đang đ c bi ể ẽ t, và có th s tham gia.
ậ ế ạ ộ ệ ạ ả ự *) Tham gia vào l p k ho ch th c hi n các ho t đ ng gi m nghèo
ạ ả ầ ộ ượ ụ ể Ho t đ ng gi m nghèo nào cũng c n đ c c th hóa thành k ế
ủ ấ ạ ị ươ ợ ế ho ch c a các c p, các ngành đ a ph ng và ng ườ ưở i h ng l ạ i. K ho ch
ượ ự ướ ủ ộ ự ồ ầ c n đ c xây d ng theo xu h ng có s tham gia c a c ng đ ng, ng ườ i
ầ ồ ể ừ ị ồ ộ ự ậ ự ế dân xác đ nh nhu c u r i có th t đó c ng đ ng t ệ ạ l p k ho ch th c hi n
ỉ ạ ị ươ ạ ẵ ộ ồ hay do ban ch đ o đ a ph ệ ng v ch s n còn c ng đ ng có trách nhi m
ượ ử ụ ư ế ả ả ẩ ạ đóng góp và đ c s d ng cũng nh qu n lý s n ph m. K ho ch đ ượ c
ồ ự ữ ầ ầ ố ộ ể ậ l p nên cân đ i gi a ngu n l c có th huy đ ng và nhu c u c n h tr đ ỗ ợ ể
ầ ư ủ ả ả ả ướ ớ ự gi m nghèo, đ m b o hài hòa đ u t c a Nhà n ủ c v i s đóng góp c a
ự ố ủ ế ạ ầ ấ ồ ộ c ng đ ng. K ho ch c a các c p và các ngành c n có s th ng nh t v ấ ề
ệ ố ự ế ậ ậ ỉ ạ ộ n i dung, ch tiêu và h th ng đánh giá . Vì v y, s tham gia l p k ho ch
ủ ộ ạ ộ ự ệ ể ồ ắ ả tri n khai th c hi n các ho t đ ng gi m nghèo c a c ng đ ng là đúng đ n
ự ỗ ự ủ ộ ả ả ằ ồ ộ ợ h p lý đ m b o tính công b ng xã h i, phát huy s n l c c a c ng đ ng
ỗ Đ Kim Chung, 2011 ả trong gi m nghèo.( ).
ự ế ồ ự ạ ộ ự ệ ả *) Tham gia đóng góp ngu n l c và tr c ti p th c hi n các ho t đ ng gi m
nghèo
ầ ượ ứ ạ ộ ả C n phát huy đ c s c dân đóng góp vào các ho t đ ng gi m nghèo,
ườ ạ ả ề ữ ế ệ ả ự ỗ ự ừ s n l c t ng ớ i dân m i đem l i hi u qu cao và k t qu b n v ng.
ệ ầ ự ế ạ ị ượ ả Trong k ho ch th c hi n c n xác đ nh đ ủ ộ c kh năng đóng góp c a c ng
ồ ự ộ Ở ề ệ ồ ộ ồ đ ng, huy đ ng ngu n l c đó tham gia. đi u ki n c ng đ ng còn nghèo
ự ấ ế ả ằ ể ằ ứ ề đói, s đóng góp không nh t thi t ph i b ng ti n, có th b ng s c lao
15
ẵ ọ ọ ọ ệ ộ đ ng, hi n v t ậ ở ớ ạ gi ệ i h n h có và s n sàng, vi c đó làm cho h quý tr ng,
ữ ả ơ ế ả ẩ ầ ộ gi ứ ủ ọ ở gìn s n ph m, k t qu h n b i có m t ph n công s c c a h .
ự ệ ạ ộ *) Tham gia theo dõi, giám sát đánh giá quá trình th c hi n các ho t đ ng
ả gi m nghèo
ự ệ ả ạ Công tác theo dõi, gi m sát đánh giá quá trình th c hi n các ho t
ụ ả ả ả ủ ề ộ đ ng gi m nghèo trong các CT, DA v XĐGN đ m b o cho m c đích c a
ạ ộ ượ ơ ồ ể ho t đ ng phát tri n KT VH XH đ ớ c thành công h n đ ng nghĩa v i
ả ả ạ ộ ệ ệ ả ơ vi c hi u qu gi m nghèo cao h n. Ho t đ ng gi m nghèo nào cũng có
ữ ườ ự ệ ằ nh ng nhóm ng i th c hi n theo dõi, giám sát đánh giá, báo cáo b ng văn
ả ả ạ ộ ỗ ợ ư ớ ộ ồ ả b n. Nh ng v i ho t đ ng h tr XĐGN cho c ng đ ng, ph i đ m b o c ả ơ
ể ộ ự ế ồ ch giám sát đánh giá có s tham gia, đ c ng đ ng giám sát đánh giá và có
ồ ề ế ả ợ ậ ượ ư ạ ế ủ ý ki n ph n h i v các l ọ i ích mà h nh n đ c cũng nh h n ch c a các
ạ ộ ừ ể ộ ồ ượ ự ho t đ ng đó trong các CT, DA. T đó c ng đ ng hi u đ c s tham gia
ả ố ệ ế ủ c a mình có ý nghĩa, trách nhi m và có k t qu t ấ t nh t.
ử ụ ưở ợ ả ủ ế ả ẩ *) Tham gia s d ng, h ng l ạ ộ i các s n ph m, k t qu c a các ho t đ ng
ả gi m nghèo
ượ ử ụ ự ệ ưở ợ Khi đ c đóng góp th c hi n và s d ng, h ng l ẩ ả i các s n ph m
ườ ẽ ấ ượ ầ ạ ộ ủ c a ho t đ ng thì ng i dân s th y đ ự ự c ý nghĩa th c s và t m quan
ủ ả ộ ố ố ớ ề ặ ẩ ấ ọ ườ tr ng c a s n ph m đó đ i v i cu c s ng. V n đ đ t ra là: ng i dân đã
ượ ưở ợ ưở ư ớ ợ đ c h ng l ầ ủ ọ i đúng v i nhu c u c a h ch a? H ng l i gì? Bao nhiêu
ừ ả ạ ộ ả ủ ế ẩ ầ ậ ạ t s n ph m, k t qu c a ho t đ ng? Đ t bao nhiêu % nhu c u? L p k ế
ạ ươ ạ ộ ề ậ ự ệ ả ầ ho ch ch ế ng trình th c hi n các ho t đ ng gi m nghèo c n đ c p đ n:
ườ ầ ợ ọ ượ ưở ng i dân c n gì, đóng góp bao nhiêu, l i ích h đ c h ng là gì? Đã cân
ồ ự ọ ư ậ ồ ộ ợ ượ ố ớ đ i v i ngu n l c h đóng góp ch a? L i ích c ng đ ng nh n đ c chính
ạ ộ ự ớ ự ệ ẩ ầ ộ ọ là đ ng l c l n thúc đ y h tham gia th c hi n các ho t đ ng , c n ph i c ả ụ
ữ ể ợ ạ ộ ả ạ th hóa nh ng l i ích mà ho t đ ng gi m nghèo mang l i.
16
ả ủ ệ ế ả ả ẩ ồ ộ ạ ộ ả *) C ng đ ng qu n lý, b o v các s n ph m, k t qu c a các ho t đ ng
ả ạ gi m nghèo mang l i
ườ ủ ệ ẩ ả Thông th ng sau khi bàn giao, nghi m thu các s n ph m c a CT,
ạ ử ữ ệ ả ồ ộ ẽ DA s giao l ớ ả i cho chính c ng đ ng đó qu n lý, b o v và s a ch a. V i
ỗ ợ ự ạ ộ ộ ố ế ụ ưở ự ế m t s ho t đ ng h tr tr c ti p thì ng ườ ượ i đ c th h ng tr c ti p là
ườ ư ỗ ợ ệ ử ữ ả ả ố ng i qu n lý, b o v , s a ch a nh : h tr mô hình, cho vay v n, h tr ỗ ợ
ỗ ợ ấ ả ộ ố ạ ụ ả ấ ớ ạ ộ ấ ầ đ u vào s n xu t, h tr đ t s n xu t… V i m t s h ng m c, ho t đ ng
ầ ư ườ ạ ộ ườ mang tính đ u t công thì th ng giao l i cho m t nhóm ng ả i qu n lý.
ổ ứ ộ ự ệ ể ề ế ồ Thông qua các t ạ ch c c ng đ ng đ xây d ng quy ch , đi u ki n, ph m
ủ ộ ệ ở ể ầ ồ vi chung trong đó vai trò c a c ng đ ng c n bi u hi n ộ các n i dung c ụ
ư ướ ể ườ ử ụ ệ ả th nh : h ẫ ng d n ng i dân s d ng đúng; b o v công trình đúng quy
ạ ộ ử ạ ệ ộ ồ ả ị đ nh; c đ i di n c ng đ ng qu n lý; giám sát các ho t đ ng c a t ủ ổ ứ ch c
ượ ữ ả đ ộ ử c giao qu n lý; giám sát công tác s a ch a, duy tu công trình; huy đ ng
ủ ộ ữ ử ồ ự s đóng góp c a c ng đ ng trong s a ch a, duy tu công trình.
ể ấ ư ậ ượ ằ ể ự ệ Nh v y chúng ta có th th y rõ đ c r ng: Đ th c hi n thành
ủ ầ ả ộ ộ ự ồ công m t CT, DA nào đó thì c ng đ ng ph i tham gia đ y đ và tích c c
ấ ả ế ứ ệ ở ộ t ậ t c các khâu. Tuy nhiên đây là m t vi c h t s c khó khăn b i vì nh n
ứ ủ ộ ệ ề ề ồ ế ấ th c c a c ng đ ng còn th p, các đi u ki n v kinh t , văn hóa không cho
ộ ể ộ ủ ự ệ ươ phép và trình đ c a các b tri n khai th c hi n ch ấ ng trình cũng còn r t
ế ạ h n ch .
ủ ộ ự ể ộ ế ộ ồ 2.1.3.2 S tham gia c a c ng đ ng dân t c trong phát tri n kinh t h gia
đình
ế ộ ạ ổ ế ố Kinh t ộ h gia đình là m t lo i hình kinh t ế ươ t ng đ i ph bi n và
ượ ể ở ướ ế ớ ấ đ c phát tri n ề nhi u n c trên th gi ọ i. Nó có vai trò r t quan tr ng
ể ệ ế ệ Ở ệ ấ trong vi c phát tri n kinh t , nh t là trong nông nghi p. Vi t Nam, kinh
ạ ớ ở ướ ướ ế ộ t h gia đình l i càng có ý nghĩa to l n, b i vì n c ta b ề c vào n n kinh
17
ế ị ườ ạ ộ ề ầ ơ ế t hàng hoá nhi u thành ph n ho t đ ng theo c ch th tr ề ng trên n n
ầ ố ố ở ự ế ả t ng g n 80% dân s đang sinh s ng khu v c nông thôn và sinh k ch ủ
ư ệ ấ ế ừ ả y u t s n xu t nông lâm ng nghi p.
ừ ộ ồ ồ ộ ộ ỗ Trong c ng đ ng dân t c, m i thành viên c ng đ ng v a là ng ườ i
ừ ấ ườ ụ ả ẩ ở ộ ồ ả s n xu t, v a là ng i tiêu th s n ph m chính ộ c ng đ ng đó và c ng
ạ ộ ệ ạ ả ấ ọ ồ đ ng khác. Bên c nh ho t đ ng s n xu t nông nghi p h cũng có th t ể ự đa
ề ằ ậ ạ d ng hóa thu nh p b ng các ngành ngh khác, hay buôn bán kinh doanh,
ụ ụ ế ậ ổ ộ tăng v , luân canh hay thay đ i kĩ thu t canh tác và áp d ng ti n b khoa
ậ ế ộ ể ự ế ệ ọ h c kĩ thu t. Trong kinh t h có th t tích lũy, ti t ki m và tái đ u t ầ ư
ể ả ạ ồ ộ ọ ộ ố linh ho t trong kh năng ngu n v n h có, h cũng có th huy đ ng các
ắ ạ ạ ố ồ ừ ư ộ ộ ngu n v n ng n h n, dài h n khác nhau t bên ngoài h nh : vay h khác,
ổ ử ứ ệ ề ằ vay ngân hàng, vay các t ch c, c a hàng và doanh nghi p; b ng ti n hay
ầ ư ệ ậ ả ộ ể ậ ụ ạ hi n v t. H có kh năng tái đ u t ụ linh ho t vào v sau, có th t n d ng
ồ ự ệ ả ộ ủ ả ả các ngu n l c hi u qu nên h có kh năng t ự ượ v t qua kh ng ho ng mà
ầ ế ể ượ các thành ph n kinh t khác khó có th làm đ c.
ể ậ ế ộ ệ ạ Vì v y phát tri n kinh t h gia đình là vi c làm mang l ệ i hi u qu ả
ế ạ ộ ự ể ấ ế ể ả thi t th c nh t trong các ho t đ ng phát tri n kinh t ầ đ gi m nghèo. C n
ọ ố ớ ủ ự ệ ầ ủ nâng cao năng l c, tinh th n trách nhi m c a h đ i v i nghèo đói c a
ọ ể ọ ự ứ ề ỏ chính gia đình mình, trao quy n cho h đ h t ẩ b t phá ra kh i vòng lu n
ẩ qu n nghèo đói.
ủ ộ ạ ộ ự ộ ồ ộ ồ 2.1.3.3 S tham gia c a c ng đ ng dân t c trong các ho t đ ng c ng đ ng
ợ ươ t ng tr
ộ ộ ề ể ề ồ ữ ặ Trong m t c ng đ ng có nhi u đ c đi m chung: chung v ngôn ng ,
ụ ậ ế ươ ề ầ chung v phong t c, t p quán... và có tinh th n đoàn k t, t ng thân t ươ ng
ượ ạ ộ ữ ỉ ạ ỡ ẫ ái, giúp đ l n nhau đ c coi là nh ng ho t đ ng không ch mang l ệ i hi u
18
ả ề ặ ế ạ ẹ ề ắ qu v m t kinh t mà còn đem l i nét đ p v văn hóa sâu s c, m t s ộ ố
ạ ộ ồ ộ ươ ổ ế ợ ho t đ ng c ng đ ng t ng tr ph bi n là:
ứ ạ ộ ạ ộ ứ C u đói ữ ể ể : Ho t đ ng c u đói có th hi u là ho t đ ng giúp nh ng
ườ ế ặ ặ ạ ờ ng ư i thi u đói có cái ăn t m th i nh khi g p thiên tai, ho c cũng có th ể
ạ ộ ấ ườ ứ ạ ho t đ ng này mang tính ch t th ng niên, c u đói dài h n. Trên th c t ự ế ở
ễ ệ ế ạ ậ ộ ướ n ẫ c ta hi n nay tình tr ng thi u đói v n còn di n ra, tuy nhiên b ph n này
ế chi m t ỷ ệ ỏ nh . l
ể ự ạ ộ ệ ừ ộ ứ Ho t đ ng c u đói có th th c hi n t ấ m t cá nhân, đó là cá nhân y
ự ươ ự ủ ể t mang l ng th c c a mình hay gia đình mình có đ đi cho, cho vay hàng
ườ ạ ộ ứ ể ọ ơ xóm, ng ấ ặ i thân giúp h qua c n đói; ho c có th ho t đ ng c u đói y
ượ ộ ậ ộ ổ ự ể ệ ở ứ ể ậ ọ đ c th c hi n b i m t t p th , m t t ch c. T p th kêu g i và quyên
ơ ở ậ ấ ầ ế ứ ằ ộ góp c s v t ch t c n thi ồ t nh m c u giúp c ng đ ng trong lúc khó khăn,
ế ạ ạ ằ ộ ộ ho n n n. Câu nói “ M t mi ng khi đói b ng m t gói khi no” cho chúng ta
ấ ượ ị ủ ữ ế ặ ơ th y đ c giá tr c a mi ng c m manh áo khi g p đói rét; nh ng thành viên
ự ự ể ồ ớ ộ ượ ườ ủ trong c ng đ ng m i th c s hi u đ c ng i thân, hàng xóm c a mình
ở ọ ố ọ ể ầ ượ ầ c n cái gì và c n vào lúc nào b i h s ng và h hi u đ ủ ả c hoàn c nh c a
ậ ấ ọ ỡ ộ ễ nhau, chính vì v y mà h giúp đ nhau m t cách d dàng nh t và đem l ạ i
ệ ả ố ộ ị ặ hi u qu ngay lúc đói mà không b ràng bu c hay g p khó khăn gi ng nh ư
ỡ ừ ự ỡ ủ ự ổ ứ ướ có s giúp đ t bên ngoài (s giúp đ c a các t ủ ch c, c a nhà n c…).
ủ ộ ư ế ữ ồ ộ ượ Nh ng lúc nh th này vai trò c a c ng đ ng các dân t c càng đ ấ c nh n
ủ ị ạ ả ơ ộ ươ m nh h n trong công cu c gi m nghèo chung c a đ a ph ng.
Cho vay lúc giáp h tạ
Ở ữ ồ ộ ộ ể nh ng vùng nghèo đói nói chung và các c ng đ ng dân t c thi u
ề ễ ạ ắ ạ ỉ ố ở s các t nh mi n núi phía B c nói riêng tình tr ng đói giáp h t di n ra khá
ủ ọ ổ ế ố ượ ề ph bi n. Lí do là v n tích lũy c a h không đ c nhi u cho nên c s p t ứ ắ ớ i
ả ầ ớ ự ợ ư ề ạ ầ ừ ể ụ v thu ho ch thì h u nh đ u ph i c n t i s tr giúp t bên ngoài đ sinh
19
ề ị ươ ầ ớ ỹ ứ ủ ủ ồ t n. Có nhi u đ a ph ng c n t i qu c u đói c a chính ph và các t ổ
ứ ộ ườ ị ch c bên ngoài m t cách th ng xuyên. Tuy nhiên trong đ a bàn các vùng
ả ể ớ ộ ươ ợ ẫ ữ nghèo đói, chúng ta còn ph i k t i hành đ ng t ng tr l n nhau gi a các
ự ồ ọ ộ ị ộ c ng đ ng. Có th ỡ ủ ể h huy đ ng s giúp đ c a anh ch em trong gia đình,
ể ự ỹ ươ ề ề ạ ơ hàng xóm láng gi ng hay b n bè. Nhi u n i có th d a và qu t ng tr ợ
ườ ượ ậ ữ ị ng i nghèo đ c l p nên trên chính đ a bàn đó do chính nh ng thành viên
ự ồ ộ trong c ng đ ng gây d ng lên.
ổ Đ i công
ườ ề ớ ế Nghèo đói th ng đi li n t ồ ự i khan hi m ngu n l c và nghèo nàn v ề
ế ề ậ ọ ườ ườ khoa h c kĩ thu t. Chính vì th , trong nhi u tr ợ ng h p ng ẽ ự i nghèo s th c
ự ề ệ ệ ồ ổ ặ hi n trao đ i ngu n nhân l c cho nhau trong khi công vi c quá nhi u ho c
ữ ẻ ế ậ ọ ộ ầ c n chia s nh ng ti n b khoa h c kĩ thu t cho nhau trong quá trình lao
ế ề ả ấ ạ ộ ồ ự ộ đ ng s n xu t. Đi u này t o nên s đoàn k t trong chính c ng đ ng, s ự
ự ế ỡ ấ ả ợ ộ ươ t ng tr và giúp đ l n nhau.Tr c ti p tham gia vào công cu c gi m nghèo
ươ ạ ị t h i đ a p ng.
ủ ộ ự ồ ộ ễ ộ ố 2.1.3.4 S tham gia c a c ng đ ng dân t c trong các l ề h i truy n th ng,
ữ ụ ậ gìn gi ỏ ủ ụ phong t c t p quán, xóa b h t c
ỗ ộ ữ ề ồ ộ ố ữ M i c ng đ ng dân t c có nh ng nét truy n th ng văn hóa và nh ng
ụ ậ ệ ữ ữ ấ phong t c t p quán riêng. Vi c gìn gi ụ ậ nh ng phong t c t p quán y đòi
ủ ộ ồ ụ ỏ ự h i s chung tay c a các thành viên trong c ng đ ng. Trong các phong t c
ộ ộ ụ ệ ẹ ữ ữ ư ề ồ ủ c a m t c ng đ ng có nh ng t c l đ p nên gìn gi và l u truy n, chính
ẽ ể ự ụ ạ ầ ộ ộ các phong t c này là đ ng l c tinh th n vô cùng m nh m đ giúp c ng
ỉ ậ ế ổ ứ ễ ộ ộ ồ đ ng thoát nghèo. Không ch v y, n u t ch c các l h i m t cách thành
ủ ề ề ạ ị ươ công và lành m nh thì ni m tin c a dân vào chính quy n đ a ph ng s ẽ
ừ ự ệ ệ ề ạ ươ tăng lên t đó t o đi u ki n cho công tác th c hi n các tr ả ng trình gi m
ủ ụ ự ạ ở ữ nghèo. Tuy nhiên cũng có không ít nh ng h t c gây tr ng i cho s phát
20
ể ầ ượ ứ ỏ ằ ủ ự ườ tri n và nó c n đ ỏ c xóa b . Ch ng t r ng : s tham gia c a ng i dân
ễ ộ ữ ỏ ủ ụ ụ ả ưở vào các l h i, gĩn gi phong t c và xóa b h t c có nh h ng l n t ớ ớ i
ạ ộ ờ ố ả ủ ệ ả ậ ưở ớ hi u qu c a các ho t đ ng trong đ i s ng vì v y nó nh h ng t ệ i hi u
ả ả qu gi m nghèo.
ế ố ả ưở ự ủ ộ ồ ữ 2.1.4 Nh ng y u t nh h ng s ộ tham gia c a c ng đ ng dân t c
ả trong gi m nghèo
ế ố ộ ồ ộ 2.1.4.1 Nhóm y u t bên trong c ng đ ng dân t c
ứ ủ ự ộ ồ a) Năng l c, ý th c c a các thành viên trong c ng đ ng
ủ ự ả Năng l c tham gia c a các thành viên là kh năng các thành viên trong
ạ ộ ệ ả ộ ồ ộ c ng đ ng tham gia m t cách hi u qu trong các ho t đ ng chung, là kh ả
ả ưở ể ủ ế ế ị năng gây nh h ậ ng đ n các quy t đ nh t p th c a các thành viên
ự ủ ộ ồ ế (Adamstrong, 2010). Năng l c tham gia c a các thành viên c ng đ ng quy t
ệ ề ộ ở ế ị đ nh b i trình đ văn hóa và đi u ki n kinh t các thành viên.
ủ ộ ồ ỗ ộ Trình đ văn hóa c a m i thành viên trong c ng đ ng càng cao thì
ạ ộ ứ ể ạ ồ ớ ơ ộ c ng đ ng đó có s c m nh l n h n trong các ho t đ ng phát tri n. Ng ượ c
ạ ự ạ ế ề ế ứ ồ ộ l ủ i, s h n ch v ki n th c, kĩ năng c a các thành viên trong c ng đ ng là
ộ ả ủ ở ườ ể ự m t c n tr cho s tham gia c a ng ạ ộ i dân vào các ho t đ ng phát tri n đ ể
ứ ủ ự ả ồ ộ ế gi m nghèo. Năng l c, ý th c c a các thành viên trong c ng đ ng quy t
ớ ủ ườ ự ệ ị đ nh t ộ i hành đ ng c a ng i dân trong vi c tham gia tích c c hay không
ạ ộ ự ả tích c c trong các ho t đ ng gi m nghèo.
ề ế ả ộ ự ệ ệ ồ ệ Đi u ki n kinh t c c ng đ ng càng cao thì vi c th c hi n các CT,
ệ ề ệ ễ ế ộ ả DA càng d dàng và hi u qu . Ngoài ra đi u ki n kinh t ự cũng là đ ng l c
ủ ể ệ ẩ ạ ộ ộ ả ồ thúc đ y vi c tham gia c a c ng đ ng vào ho t đ ng phát tri n gi m
ượ ạ ế ệ ề ế ẽ ả nghèo. Và ng i n u đi u ki n kinh t c l ở ệ khó khăn thì nó s c n tr vi c
ạ ộ ả ồ ộ c ng đ ng tham gia vào các ho t đ ng gi m nghèo
ủ ộ ụ ậ ồ ộ b) Phong t c t p quán riêng c a c ng đ ng dân t c
21
ụ ậ ạ ệ ỗ ộ Phong t c t p quán t o nên nét riêng bi ồ t cho c ng đ ng m i dân
ụ ấ ạ ữ ề ẹ ệ ầ ộ t c, nh ng nét đ p v phong t c y t o nên nét riêng bi t và góp ph n cho
ủ ộ ữ ụ ấ ậ ạ ồ ờ ố đ i s ng c a c ng đ ng thêm đa d ng. Nh ng phong t c, t p quán y có
ả ưở ấ ớ ớ ự ủ ộ nh h ng r t l n t ạ ộ ồ i s tham gia c a c ng đ ng trong các ho t đ ng
ả ộ ớ ủ ộ ỗ ở gi m nghèo, b i nó tác đ ng t i suy nghĩ và hành đ ng c a m i thành viên
ề ồ ộ ỗ ố ộ ụ ậ ộ trong c ng đ ng. M i dân t c có m t nét truy n th ng và phong t c t p
ệ ậ ợ ớ ỗ quán riêng, vì v y vi c ban hành chính sách sao cho phù h p v i m i vùng,
ỗ ị ươ ộ ượ ự ồ ủ ự m i đ a ph ng và huy đ ng đ ộ c s đ ng tình, s tham gia c a c ng
ộ ở ị ươ ấ ẽ ạ ả ả ệ ồ đ ng dân t c đ a ph ng y s đem l i hi u qu gi m nghèo nhanh và
ề ữ b n v ng.
ủ ộ ự ể ồ ộ ố S tham gia c a c ng đ ng các dân t c thi u s trong các ch ươ ng
ư ữ ư ự ề ề ả ặ ụ ậ trình d án gi m nghèo ch a nhi u do nh ng đ c tr ng v phong t c t p
ộ ố ộ ậ ụ ặ ồ ợ ộ quán. M t s c ng đ ng dân t c mang n ng t p t c không có l ả i cho gi m
ọ ễ ộ ư nghèo nh coi tr ng l h i, không tích lũy, thích đông con, không thích đi
ầ ượ ươ ạ ả Ph m B o D ng, 2010 ế làm xa, thi u tinh th n v t nghèo ( )
ự ế ỗ ộ ủ ự ấ ồ Trên th c t cũng đã cho th y, s tham gia c a m i c ng đ ng dân
ạ ộ ồ ộ ườ ứ ộ ộ t c vào các ho t đ ng có m c đ khác nhau, c ng đ ng ng i Kinh th ườ ng
ứ ề ậ ọ ơ ộ ơ tham gia nhi u h n do h có trình đ cao h n, suy nghĩ và nh n th c nhanh
ệ ạ ơ ế ủ ơ ọ ề nh y h n và đi u ki n kinh t ố ớ ể c a h cũng phát tri n h n. Còn đ i v i
ủ ự ể ộ ồ ọ ố ộ c ng đ ng các dân t c thi u s thì s tham gia c a h trong các ch ươ ng
ế ơ ư ữ ự ề ạ ả ặ ụ ậ trình, d án gi m nghèo h n ch h n do nh ng đ c tr ng v phong t c t p
ư ượ ứ ạ ư ự ậ quán cũng nh s nh n th c ch a đ c nhanh nh y.
ủ ớ ẳ c) Vai trò c a gi i và bình đ ng gi ớ i
ể ấ ằ ư ệ ớ ự ể ấ Nhìn chung, v i s phát tri n nh hi n nay có th th y r ng v n đ ề
ớ ượ ủ ườ ụ ữ ẳ bình đ ng gi i ngày càng đ c quan tâm. Vai trò c a ng i ph n trong xã
ượ ườ ụ ữ ế ị ề ề ộ ầ h i d n đ c nâng cao, ng ư i ph n có quy n đ a ra nhi u quy t đ nh
22
ế ậ ạ ộ ể ả ọ quan tr ng, có kh năng ti p c n và tham gia vào các ho t đ ng phát tri n...
ự ế ộ ể ấ ộ ồ ộ Tuy nhiên, m t th c t ố cho th y trong các c ng đ ng dân t c thi u s ,
ủ ế ườ ụ ữ ư ị ườ ụ ữ “ti ng nói” c a ng i ph n ch a có giá tr , ng ề i ph n không có quy n
ế ị ệ ượ ạ ộ ọ quy t đ nh m i vi c, không đ c tham gia vào các ho t đ ng bên ngoài gia
ố ố ạ ủ ườ ể ố ộ ướ đình; trong l i s ng sinh ho t c a ng i dân t c thi u s còn v ng m c t ắ ư
ữ ư ọ ớ ớ ưở t ng tr ng nam khinh n nh : nam gi ủ ộ i làm ch h , nam gi i tham gia các
ộ ọ ế ị ự ệ ệ ấ ọ ọ cu c h p bàn hu n luy n hay quy t đ nh m i vi c quan tr ng... S tham gia
ườ ộ ị ạ ạ ộ ụ ữ ế ủ c a ng i ph n trong các ho t đ ng xã h i b h n ch , vai trò c a n gi ủ ữ ớ i
ư ượ ự ượ ọ ch a đ c quan tâm, trong khi ở ạ t ầ ớ i gia đình ph n l n h là l c l ng chính
ấ ấ ắ ữ ầ ư ệ ả ồ ố ủ ả ậ ả s n xu t ra c a c i v t ch t, n m gi và tái đ u t hi u qu đ ng v n. Vì
ủ ữ ớ ự ạ ộ ả ậ v y phát huy s tham gia c a n gi ấ i trong các ho t đ ng gi m nghèo là r t
ế ọ quan tr ng và thi ự t th c..
ế ố ồ ộ 2.1.4.2 Nhóm y u t ộ bên ngoài c ng đ ng dân t c
ơ ế ủ ả ướ a) C ch chính sách gi m nghèo c a Nhà n c.
ế ơ ả ướ ư Các c ch , chính sách và gi i pháp mà Nhà n c đ a ra là y u t ế ố
ự ẩ ậ ộ ợ ả ạ t o đà và thúc đ y cho công cu c gi m nghèo. Chính vì v y mà s phù h p
ờ ủ ỗ ơ ế ị ả và k p th i c a m i c ch , chính sách và gi ạ ộ i pháp trong các ho t đ ng
ề ớ ự ỗ ự ể ả ạ phát tri n liên quan nhi u t ệ i s thành b i trong vi c n l c gi m nghèo
ươ ồ ủ ị c a đ a ph ộ ng và c ng đ ng.
ươ ế ả ạ ả ệ ơ Theo Ph m B o D ng, 2010, c ch , chính sách gi m nghèo hi n
ư ế ế ế ượ ự nay còn khi m khuy t nên ch a khuy n khích đ ủ ộ c s tham gia c a c ng
ế ề ầ ả ộ ượ ồ đ ng dân t c. H u h t các chính sách xóa đói, gi m nghèo đ u đ ế c ti p
ướ ừ ư ộ ố ượ ự ấ ậ c n theo h ng t trên xu ng nên ch a huy đ ng đ ủ c s tham v n c a
ự ế ề ệ ồ ớ ợ ộ c ng đ ng. Do đó mà chính sách không phù h p v i đi u ki n th c t , các
ủ ệ ớ ợ ọ ườ ề ỗ ợ h tr không h p v i nguy n v ng c a ng i nghèo, gây lãng phí v tài
ấ ằ ậ ừ ế ệ ể ậ ố chính. Có th nh n th y r ng vi c ti p c n t ạ trên xu ng t o nên tâm lý ỷ
23
ạ ủ ườ ủ ộ ự ệ ế ồ ớ l i c a ng i dân, gây ra s thi u trách nhi m c a c ng đ ng v i các h ỗ
ủ ộ ạ ộ ự ế ả ợ ồ ầ tr và k t qu ho t đ ng. Do đó, c n có s tham gia c a c ng đ ng vào
ự ự ệ ẽ ượ xây d ng chính sách, đóng góp th c hi n thì s nâng cao đ ầ c tinh th n
ệ ồ ộ trách nhi m c ng đ ng.
ự ả ộ ị ươ b) Năng l c cán b qu n lý đ a ph ng
ả ộ ở ị ươ ỉ ườ ề Cán b qu n lý đ a ph ng không ch là ng ỉ ạ i đi u hành, ch đ o
ườ ạ ườ ồ ạ ộ ự ệ mà còn là ng i b n, ng ả i đ ng hành trong th c hi n các ho t đ ng gi m
ớ ộ ồ ộ nghèo cùng v i các thành viên trong c ng đ ng. M t cán b c s gi ộ ơ ở ỏ i
ộ ọ ỉ ầ ự ả ấ ố không ch c n trình đ h c v n vao, năng l c qu n lý t ả ầ t mà còn ph i g n
ộ ố ủ ể ườ ượ ệ ề gũi và am hi u v cu c s ng c a ng i dân, đ ề c long dân thì vi c đi u
ỉ ạ ớ ạ ệ ả hành, ch đ o m i đem l i hi u qu cao.
ấ ở ị ủ ự ả ộ ươ ệ Năng l c cán b qu n lý c a các c p đ a ph ặ ng, đ c bi ấ t là c p
ế ố ả ưở ế ự ấ ớ ủ ơ ở c s cũng là y u t ọ quan tr ng nh h ng r t l n đ n s tham gia c a các
ạ ộ ả ộ ồ Ở ự thành viên c ng đ ng vào các ho t đ ng gi m nghèo. ự đâu năng l c th c
ộ ố ủ ứ ề ầ ủ ự ọ thi chính sách c a cán b t ộ t và ý th c v t m quan tr ng c a s huy đ ng
ạ ộ ồ ở ồ ượ ộ c ng đ ng tham gia các ho t đ ng thì ủ ộ đó vai trò c a c ng đ ng đ c tôn
ạ ộ ơ ộ ể ề ọ ọ ơ tr ng, h có c h i tham gia nhi u h n vào các ho t đ ng phát tri n. Cán
ể ề ứ ự ả ậ ộ b qu n lý có năng l c, nh n th c cao cũng có th đi u hành t ố ử ụ t, s d ng
ậ ự ể ạ ộ ệ ả ả ồ ượ hi u qu ngu n nhân, v t l c đ các ho t đ ng gi m nghèo có đ ệ c hi u
ả ơ qu cao h n.
ệ ự ề c) Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên
ệ ự ề ồ ộ Đi u ki n t nhiên và ngu n tài nguyên thiên nhiên là m t trong
ế ố ữ ạ ả ẽ ớ ạ ộ ả ả ệ nh ng y u t ngo i c nh tác đ ng m nh m t ở i hi u qu gi m nghèo, b i
ưở ế ớ ự ụ ả ả ả ệ ấ ẩ ả nó nh h ng tr c ti p t i hi u qu s n xu t và tiêu th s n ph m nông
ệ ệ ả ẩ ừ ủ ệ nghi p, công nghi p hay các s n ph m t th công nghi p.
24
ạ ộ ể ể ấ ả Trong các ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ phát tri n kinh t ế ả , s n
ế ủ ế ủ ạ ộ ệ ấ ộ xu t nông nghi p là ho t đ ng sinh k ch y u c a các h nông dân trong
ạ ộ ụ ề ấ ộ ồ ộ ộ c ng đ ng các dân t c, các ho t đ ng y ph thu c nhi u vào các y u t ế ố
ự ư ờ ế ậ ồ ị t nhiên nh th i ti ệ t, khí h u, thiên tai d ch b nh và ngu n tài nguyên nh ư
ỡ ủ ấ ệ ự ề ả ộ ơ ố khoáng s n, đ màu m c a đ t... Do đó n i có đi u ki n t nhiên t t, khí
ặ ồ ộ ậ h u ôn hòa, ít g p thiên tai và có ngu n tài nguyên phong phú thì c ng
ệ ố ơ ờ ự ủ ộ ủ ể ả ề ấ ơ ồ đ ng n i đó có đi u ki n t t h n đ s n xu t; nh s ng h c a th i ti ờ ế t,
ợ ồ ừ ậ khai thác h p lý ngu n tài nguyên, t ờ đó tăng thu nh p và nâng cao đ i
ầ ả ệ ự ề ố s ng, góp ph n gi m nghèo. Ng ượ ạ c l i đi u ki n t nhiên không thu n l ậ ợ i,
ấ ạ ẫ ớ ị ệ ề ế tài nguyên đ t h n ch , thiên tai lũ bão nhi u d n t ồ i d ch b nh cây tr ng
ạ ớ ố ắ ậ ấ và v t nuôi thì có c g ng cũng mang tính ch t đánh b c v i thiên nhiên; và
ế ự ị ạ ắ ộ ồ ầ ự ỗ ự ủ s n l c c a các c ng đ ng ph n nào b h n ch . S kh c nghi ệ ủ t c a
ệ ự ề ữ ề ộ đi u ki n t nhiên và nghèo nàn v tài nguyên là m t trong nh ng lý do
ế ườ ẩ ủ ẩ ỏ khi n cho ng i dân mãi không thoát ra kh i cái vòng lu n qu n c a nghèo
đói.
ệ ề ế ộ ườ d) Đi u ki n kinh t xã h i môi tr ng
ề ế ươ ế ố ệ Đi u ki n kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ấ ạ ng chi ph i m nh đ n các v n
ơ ở ạ ầ ụ ư ề ệ ể ộ ồ ị ề đ phát tri n c ng đ ng nh : đi u ki n c s h t ng, các d ch v công,
ế ể ằ ồ ộ ộ ộ các phát đ ng kinh t ể ả xã h i dành cho c ng đ ng nh m phát tri n đ gi m
ề ệ ế ủ ươ ả nghèo. Đi u ki n kinh t ị c a đ a ph ố ng cũng chi ph i kh năng h tr ỗ ợ
ườ ổ ể ả ạ ộ ứ ể ng i nghèo và t ỗ ự ch c các ho t đ ng phát tri n đ gi m nghèo. N l c
ề ệ ệ ầ ườ ườ ạ ể ả đ gi m nghèo c n có các đi u ki n: đi n, đ ng, tr ng, tr m; ph c v ụ ụ
ạ ộ ư ể ấ ả s n xu t, giao l u buôn bán và các ho t đ ng phát tri n KT VH XH.
ỗ ự ứ ự ả ạ ầ ồ ộ Trong n l c gi m nghèo, d a vào s c m nh c ng đ ng là c n thi ế t
ư ầ ớ ề ế ị ươ nh ng cũng c n chú ý t ệ i đi u ki n kinh t đ a ph ả ể ả ng có th đ m b o
25
ể ỗ ợ ỗ ợ ự ể ợ ế đ n đâu, đ có chính sách h tr phù h p, có th h tr xây d ng c s h ơ ở ạ
ơ ả ướ ị ươ ầ t ng c b n tr c cho đ a ph ng.
ồ ự ỗ ợ e) Các ngu n l c h tr bên ngoài
ỗ ợ ừ ữ ồ ộ ồ ự Các ngu n l c h tr t ả bên ngoài c ng đ ng cũng có nh ng nh
ưở ế ự ủ ộ ấ ọ ồ h ạ ộ ng r t quan tr ng đ n s tham gia c a c ng đ ng trong các ho t đ ng
ể ả ạ ộ ể ể ấ phát tri n, nh t là các ho t đ ng phát tri n KT VH XH đ gi m nghèo.
ệ ơ ườ ư ự ề ữ Hi n nay, nh ng n i có t ỷ ệ l ng i nghèo cao nh khu v c mi n núi phía
ậ ắ ượ ự ầ ư ỗ ợ ả ủ B c đã nh n đ c s quan tâm đ u t h tr gi m nghèo c a các t ổ ứ ch c
ố ế ế ớ ư ổ ứ ư ủ qu c t nh Ngân hàng Th gi i, các t ch c phi chính ph nh : Oxfarm,
ươ ủ ứ ể ả CARE,… Ph ạ ộ ng th c tri n khai các ho t đ ng gi m nghèo c a các t ổ
ứ ệ ể ụ ề ấ ch c này tri t đ áp d ng nguyên t c t ắ ừ ướ d i lên, phân c p, trao quy n cho
ồ ổ ự ứ ệ ậ ượ ự ộ c ng đ ng t ch c th c hi n. Vì v y nó phát huy đ ủ c s tham gia c a
ể ộ ồ ể ả ạ ộ ộ c ng đ ng các dân t c vào các ho t đ ng phát tri n KT VH XH đ gi m
nghèo.
ơ ở ự ễ 2.2 C s th c ti n
ủ ộ ể ố ề ự ồ ộ ệ 2.2.1 Kinh nghi m v s phát huy c a c ng đ ng dân t c thi u s trong
ả gi m nghèo trên th gi ế ớ i
ủ ệ ố a) Kinh nghi m c a Trung Qu c
ể ừ ự ệ ả ố K t ở ử ế khi th c hi n c i cách m c a đ n nay, Trung Qu c đã chính
ứ ươ ự ể ằ ớ ở ộ th c kh i đ ng ch ớ ng trình XĐGN b ng d án phát tri n v i quy mô l n,
ế ổ ả ướ ứ ạ ườ ạ có k ho ch và có t ch c trong ph m vi c n ứ c. M i năm qua, m c
ậ ầ ườ ủ ệ tăng thu nh p bình quân đ u ng ọ ộ i c a nông dân thu c 592 huy n tr ng
ể ả ấ ố ượ ứ đi m xóa đói, gi m nghèo c p qu c gia đã v t m c tăng bình quân c a c ủ ả
ố ướ n c Trung Qu c.
ượ ữ ả ố Có đ c nh ng thành qu trên đó là do Trung Qu c có chính sách XĐGN
ườ ệ ự ệ ươ ợ h p lý, ng i dân tham gia nhi t tình vào quá trình th c hi n ch ả ng trình gi m
26
ư ư ấ ố nghèo. Nh trong chính sách đ a KHCN vào XĐGN, Trung Qu c đã r t thành
ư ả ờ ộ công khi đ a KHCN vào gi m nghèo. Chính sách này thành công là nh m t
ầ ấ ớ ủ ộ ự ự ệ ụ ể ồ ph n r t l n vào s tham gia c a c ng đ ng vào th c hi n chính sách. C th đó
là:
ướ ự ể ề ổ Trong b ạ c đi u tra, xây d ng quy ho ch t ng th : Trung Qu c c ố ử
ớ ị ườ ị ươ ố các đoàn chuyên gia xu ng đ a bàn cùng v i ng i dân đ a ph ề ng đi u tra
ệ ự ề ế ự ộ ơ ả c b n (đi u ki n t nhiên, kinh t ủ , xã h i,…). Chính s tham gia c a
ườ ắ ượ ắ ế ạ ữ ng i dân đã giúp đoàn chuyên gia n m b t đ c nh ng th m nh cũng
ư ữ ị ươ ả ặ nh nh ng khó khăn mà đ a ph ng g p ph i.
ự ự ự ệ ề ả ọ Đi u tra, xây d ng và l a ch n các d án KH và CN có hi u qu và
ứ ể ả ạ ớ ợ ơ ổ kh thi, phù h p v i quy ho ch t ng th : Các c quan nghiên c u và các
ọ ượ ử ớ ị ể ươ ớ ị ươ ậ t p th khoa h c đ c c t i đ a ph ng cùng v i nhân dân đ a ph ng đã
ụ ể ự ề ệ ề ấ ả ợ ớ kh o sát sâu và đ xu t các d án c th phù h p v i đi u ki n th c t ự ế
ươ ọ ự ể ộ ủ ị c a đ a ph ng đ trình lên B KH và CN xem xét và ch n l a.
ướ ụ ờ ố ụ ư ự ệ Trong b c th c hi n đ a KH và CN vào ph c v đ i s ng đã
ượ ự ệ ủ ộ ặ ồ ệ đ c s tham gia nhi t tình c a c ng đ ng nói chung, đ c bi t là ng ườ i
ớ ậ ấ ọ ị ươ ổ ứ nghèo. H tham gia các l p t p hu n do đ a ph ng t ắ ch c, n m b t đ ắ ượ c
ờ ố ữ ế ằ ọ ủ ọ ụ ụ nh ng khoá h c tiên ti n, giúp ph c v cho đ i s ng h ng ngày c a h .
ủ Ấ ộ ệ b) Kinh nghi m c a n Đ
ộ ướ ộ ự ể ề ạ Ấ n Đ cũng là m t n c đ t nhi u thành t u đáng k trong XĐGN.
ữ ự ượ ữ ủ ạ ợ Nh ng thành t u này có đ c, bên c nh nh ng chính sách h p lý c a chính
ủ ộ ủ Ấ ầ ả ộ ồ ườ ế ự ph n Đ còn c n ph i nói đ n s tham gia c a c ng đ ng và ng i dân
ữ ự ệ ể ạ trong quá trình th c hi n nh ng chính sách này. Đi n hình là: chính sách t o
ệ ườ Ấ ệ ả ả ậ ộ vi c làm cho ng i nghèo, n Đ ban hành Lu t B o đ m vi c làm cho
ể ỗ ủ ề ả ậ ả nông dân, Lu t này b o đ m v pháp lý đ m i nông dân có đ 100 ngày
ứ ươ ệ ớ ệ có vi c làm/năm, v i m c l ng 1,5 USD/ngày, không có vi c làm, nông
27
ẽ ậ ượ ể ư ợ ấ ể ệ ấ ả ộ dân s nh n đ c m t kho n tr c p th t nghi p. Đ có th đ a ra đ ượ c
ứ ố ủ Ấ ư ề ậ ả ộ ạ đ o lu t này, chính ph n Đ đã ph i đi u tra m c s ng cũng nh thu
ố ư ư ậ ữ ủ ằ ậ ớ nh p h ng ngày c a nông dân. Có nh v y, nh ng con s đ a ra m i phù
ầ ố ủ ớ ườ ợ h p v i yêu c u s ng c a ng i nông dân.
28
ủ ệ ố c) Kinh nghi m c a Hàn Qu c
ệ ố ượ ế ướ ế Hi n nay Hàn Qu c đ c x p vào nhóm n ề c có n n kinh t phát
ướ ề ố ố tri n. Tể uy nhiên, tr ư c đây Hàn Qu c cũng nh nhi u qu c gia khác cũng
ặ ớ ả ố ả ưở ề ề ấ ph i đ i m t v i tình tràng nghèo đói, nh h ế ng r t nhi u đ n n n kinh t ế
ậ ừ ữ ế ỷ ố ủ ấ ướ c a đ t n c. Chính vì v y, t ự nh ng năm 70 th k XX, Hàn Qu c đã th c
ệ ươ ổ ướ ể ỡ hi n “ch ớ ng trình đ i m i nông thôn” h ng vào giúp đ phát tri n kinh t ế
ộ ở ỡ ườ ề ạ xã h i vùng nông thôn nghèo và giúp đ ng i nghèo đa d ng hóa v sinh
ụ ậ ố ủ ế k và thu nh p. Sau 30 năm, Hàn Qu c đã hoàn thành các m c tiêu c a
ươ ơ ả ổ ớ ả ề ế ấ “ch ng trình đ i m i nông thôn” và c b n gi i quy t xong v n đ nghèo
ố ề ủ ự ể ả đói. S thành công c a Hàn Qu c v phát tri n nông thôn và gi m nghèo do
ả ể ế ề nhi u nguyên nhân khác nhau, trong đó ph i k đ n nguyên nhân: Nhà n ướ c
ề ự ơ ở ủ ườ ư ế đã trao quy n t ch cho c s và ng i dân, làm gì, làm nh th nào do
ườ ơ ở ự ề ấ ế ị ướ ng i dân và chính quy n c p c s t quy t đ nh. Nhà n ấ c và các c p
ơ ở ỉ ề ấ ị ướ ạ ộ chính quy n c p trên c s ch đóng vai trò đ nh h ể ng ho t đ ng phát tri n
ệ ụ ể ệ ủ ả nông thôn và gi m nghèo, không can thi p c th vào công vi c c a chính
ườ ề ơ ở quy n c s và ng i dân.
ủ ộ ể ố ề ự ồ ộ ệ 2.2.2 Kinh nghi m v s phát huy c a c ng đ ng dân t c thi u s trong
ả ạ ệ gi m nghèo t i Vi t Nam
ế ạ ộ ạ ố ầ ể ẳ ả ị * Ngh quy t Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XI ị ứ : kh ng đ nh, gi m nghèo
ộ ọ ế ượ ủ ữ ế ề b n v ng là m t tr ng tâm c a Chi n l ể c phát tri n kinh t ộ xã h i giai
ừ ệ ả ạ ướ ệ ố ề ằ đo n 2011 – 2020 nh m c i thi n và t ng b ủ c nâng cao đi u ki n s ng c a
ườ ướ ế ự ề ộ ng i nghèo, tr ể ố ạ ồ c h t là khu v c mi n núi, đ ng bào dân t c thi u s ; t o
ệ ở ế ể ẽ ẹ ả ạ ự s chuy n bi n m nh m , toàn di n các vùng nghèo; thu h p kho ng cách
ữ ữ ệ ộ ị chênh l ch gi a thành th nông thôn, gi a các vùng, các dân t c và các nhóm
dân cư
29
ữ ệ ệ ộ ị * Pháp l nh dân ch c s : ả ủ ơ ở Pháp l nh này quy đ nh nh ng n i dung ph i
ế ế ị ữ ộ ể công khai đ nhân dân bi t; nh ng n i dung nhân dân bàn và quy t đ nh;
ữ ế ộ ướ ẩ ơ nh ng n i dung nhân dân tham gia ý ki n tr ề c khi c quan có th m quy n
ủ ữ ệ ế ộ ị quy t đ nh; nh ng n i dung nhân dân giám sát; trách nhi m c a chính
ứ ề ộ ườ ị ấ ủ ộ quy n, cán b , công ch c xã, ph ấ ng, th tr n, c a cán b thôn, làng, p,
ổ ố ủ ơ ố ố ổ ứ ả b n, t ố dân ph , khu ph , kh i ph , c a c quan, t ch c, cá nhân có liên
ủ ở ấ ự ủ ệ ệ quan và c a nhân dân trong vi c th c hi n dân ch c p xã.
ươ ề ả ự ng trình, d án, chính sách v gi m nghèo * Các ch :
ươ a, Ch ng trình 134
ế ị ộ ố ươ Trong n i dung quy t đ nh s 134/2004/QĐTTg (Ch ng trình 134)
ự ệ ắ ươ ự ệ ộ có nêu lên nguyên t c th c hi n ch ng trình trong vi c huy đ ng s tham
ủ ộ ộ ộ gia c a c ng đ ng các dân t c. Đó là:
ế ừ ả ả ằ ộ + B o đ m công khai, công b ng đ n t ng h , buôn, làng trên c s ơ ở
ủ ậ ướ pháp lu t và chính sách c a Nhà n c.
ụ ậ ủ ề ợ ớ ỗ ộ ả + Phù h p v i phong t c, t p quán c a m i dân t c, vùng, mi n, b o
ả ắ ủ ừ ự ề ễ ệ ớ ợ ộ ồ t n b n s c văn hoá c a t ng dân t c; phù h p v i đi u ki n th c ti n và
ộ ủ ừ ể ế ế ạ ạ ớ ị ắ g n v i quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t xã h i c a t ng đ a
ươ ph ng.
ộ ượ ỗ ợ ấ ả ấ ở ấ + Các h đ c h tr đ t s n xu t, đ t và nhà ở ướ , n ạ c sinh ho t
ử ụ ự ệ ế ể ả ả ả ả ấ ờ ể ph i tr c ti p qu n lý và s d ng đ phát tri n s n xu t, c i thi n đ i
ầ ả ố s ng, góp ph n xoá đói gi m nghèo.
ươ b, Ch ng trình135
ể ệ ươ ắ ể ự Đ có th th c hi n đ ượ ố c t t ch ỉ ạ ng trình 135, nguyên t c ch đ o
ủ ủ c a chính ph là:
ố ự ạ ự ự ủ + Phát huy t i đa s sáng t o, ý chí t l c, t ự ườ c ng c a toàn th ể
ồ ộ ươ ộ ự ủ ộ c ng đ ng và n i l c c a các h nghèo v n lên thoát nghèo.
30
ự ệ ạ ắ ủ + Th c hi n nguyên t c dân ch công khai, minh b ch, tăng c ườ ng
ủ ủ ơ ở ẽ ấ ạ ự phân c p cho c s , phát huy m nh m quyên làm ch c a nhân dân tr c
ế ươ ti p tham gia vào ch ng trình.
ươ ỗ ợ ả ố ớ ữ ề C. Ch ệ ng trình h tr gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 61 huy n
ế ị nghèo” (Ngh quy t 30 a)
ươ ươ ỗ ợ ả Ch ng trình 30a là ch ng trình h tr ề gi m nghèo nhanh và b n
ố ớ ệ ộ ươ ể ữ v ng đ i v i 62 huy n nghèo. Đây là m t ch ng trình phát tri n kinh t ế
ộ ủ ủ ệ ự ế ể ạ ằ xã h i c a Chính ph Vi ề ờ t Nam nh m t o ra s chuy n bi n nhanh v đ i
ấ ậ ộ ườ ầ ố s ng v t ch t và tinh th n cho các h nghèo, ng ộ i các dân t c thi u s ể ố ở
ả ướ ệ 62 huy n nghèo trong c n c.
ắ ể ự ữ ệ ộ ươ M t trong nh ng nguyên t c đ th c hi n ch ầ ng trình này đó là c n
ủ ộ ự ộ ồ ộ ộ ự ủ huy đ ng s tham gia c a c ng đ ng các dân t c và phát huy n i l c c a
ể ộ ươ các h nghèo trong phát tri n VHXH trong các ch ả ng trình gi m nghèo.
ủ ệ ể ề ươ Chính ph Vi t Nam đã và đang tri n khai nhi u ch ố ng trình qu c
ờ ố ỗ ợ ằ ồ ộ ộ gia nh m h tr XĐGN và nâng cao đ i s ng cho c ng đ ng các dân t c
ư ể ố ươ ư ế thi u s nh : Ch ng trình 134, 135, 30a.... Nh ng cho đ n nay, các
ươ ạ ượ ư ẫ ư ệ ả ố ch ng trình v n ch a đ t đ c hi u qu nh mong mu n. Nguyên nhân
ệ ư ế ị ủ ự ồ là còn ít có s tham gia c a chính đ ng bào trong vi c đ a ra các quy t đ nh
ự ả ể ế ữ ạ và s giám sát, đánh ị giá. Tuy nhiên bên c nh đó ph i k đ n nh ng đ a
ươ ệ ố ự ươ ự ả ờ ph ng th c hi n t ữ t nh ng ch ng trình gi m nghèo này nh vào s tham
ủ ộ ồ ộ ạ ộ gia c a c ng đ ng các dân t c trong công tác XĐGN nói chung và ho t đ ng
ể phát tri n VHXH nói riêng.
ươ ự ệ ạ ỉ ư Nh ch ng trình 134 th c hi n t i t nh Hà Giang đã thu đ ượ c
ữ ừ ế ả ờ ế ế ươ ộ nh ng k t qu đáng m ng nh vào bi t huy đ ng tình đoàn k t, t ng thân
ươ ủ ộ ộ ưở ộ ỉ t ồ ng ái c a c ng đ ng các dân t c. Tr ng Ban Dân t c Tôn Giáo t nh Hà
ắ ầ ự ự ữ ệ Giang, Long H u Phúc tâm s : “Năm 2005, Hà Giang b t đ u th c hi n
31
ươ ự ự ế ệ ố ch ỡ ng trình 134. Trong su t quá trình th c hi n, n u không có s giúp đ ,
ầ ươ ươ ủ ộ ộ ồ ươ tinh th n t ng thân t ng ái c a c ng đ ng các dân t c thì ch ng trình
ầ ư ư ề ể ế ạ khó có th hoàn thành k ho ch nh đã đ ra. Kinh phí đ u t cho ch ươ ng
ủ ế ủ ự ồ ướ ỉ trình ch y u d a vào ngu n ngân sách c a Nhà n ồ c, còn t nh do ngu n
ể ỗ ợ ượ ể ố ẹ ạ ngân sách h n h p, nên không th b trí đ h tr đ c, do đó, chúng tôi đã
ứ ủ ộ ườ ượ ưở ươ huy đ ng công s c c a chính ng i dân đ c h ng l ợ ừ i t ch ng trình.
ấ ấ ườ ề ưở ứ ệ ừ Và cũng r t m ng khi th y ng i dân đ u tham gia h ng ng nhi t tình”.
ệ ộ ệ Thành công trong vi c huy đ ng nhân dân nhi t tình tham gia đóng góp ngày
ậ ệ ể ự ệ ươ ạ công, nguyên v t li u đ th c hi n ch ụ ng trình đã giúp cho các h ng m c
ư ở ể ứ ướ ấ ả ấ ượ ạ nh : nhà , b ch a n c sinh ho t, đ t s n xu t đ ự c Hà Giang th c
ế ề ệ ế ạ ộ hi n đúng ti n đ , đúng k ho ch đ ra.
ệ ạ ươ ạ T i Ngh An ữ : nh ng ch ng trình 134, 135, 30a mang l ệ i hi u qu ả
ộ ượ ự ủ ườ không cao do không huy đ ng đ c s tham gia c a ng ệ i dân trong vi c
ự ữ ệ ươ ự ườ ế th c hi n nh ng ch ậ ng trình này. Vì v y, d án "Tăng c ng ti ng nói và
ủ ườ ả ượ ể ự s tham gia c a ng i DTTS trong xóa đói gi m nghèo" đ c tri n khai s ẽ
ự ủ ụ ữ ụ ế ạ ắ ằ ầ kh c ph c nh ng h n ch đó. M c tiêu c a d án là nh m góp ph n
ể ố ồ ộ ỉ ị XĐGN cho đ ng bào các dân t c thi u s trên đ a bàn t nh, nâng cao vai trò
ế ị ư ệ ả ồ ưở ủ c a đ ng bào DTTS trong vi c đ a ra các quy t đ nh có nh h ế ng đ n
ế ủ ọ ự ệ ạ ơ sinh k c a h ; nâng cao năng l c cho các c quan đ i di n quy n l ề ợ ủ i c a
ố ượ ế ủ ự ự ể ạ ộ ồ đ ng bào. Đ i t ng tr c ti p c a d án là 500 cán b và đ i bi u HĐND
ệ ườ ạ ủ ệ ượ ỉ ấ c p xã, huy n, t nh và 45.000 ng i DTTS t i 12 xã c a 2 huy n đ c th ụ
ưở ự ụ ự ế ươ h ng d án là Nghĩa Đàn và Qu Phong. D án áp d ng ph ế ng pháp ti p
ể ượ ư ồ ậ c n đ giúp đ ng bào DTTS đ ế c tham gia vào quá trình đ a ra các quy t
ấ ạ ự ự ớ ậ ề ị đ nh v XĐGN. Thông qua các l p t p hu n t o s t ồ tin cho chính đ ng
ứ ự ế ắ ọ ề ấ ọ bào, giúp h phân tích và s p x p theo th t các v n đ mà h quan tâm
ế ị ư ế ể ớ ươ và đ a ra các chính ki n, quan đi m, quy t đ nh liên quan t i ch ng trình
32
ạ ị ươ ỗ ợ ồ ế ậ ạ ướ 135, 30a t i đ a ph ờ ng. Đ ng th i, h tr thi t l p m ng l i các t ổ ứ ch c
ể ồ ể ồ ở ộ c ng đ ng và các nhóm s thích khác đ đ ng bào DTTS có th chia s ẻ
ệ ổ ạ ộ ứ ể ế ự ố kinh nghi m, t ch c các ho t đ ng phát tri n kinh t d a trên m i quan
ự ọ ủ ọ . tâm và l a ch n c a h .
ọ ệ 2.2.3 Bài h c kinh nghi m
ừ ủ ướ ướ ặ ệ ệ T kinh nghi m c a các n c n c nói trên, đ c bi t là các n ướ c
ủ ướ ự ệ ề ầ ố ấ trong khu v c có đi u ki n g n gi ng c a n c ta cho th y các chính sách
ả ườ ượ ướ ụ và gi i pháp th ng đ c các n c áp d ng trong XĐGN là:
ể ạ ẩ ệ Đ y m nh phát tri n nông nghi p, nông thoonm coi đây là khu
ố ượ ự ư ệ ể ọ v c và đ i t ớ ng u tiên, tr ng đi m. Nông nghi p đóng vai trò to l n
ệ ạ ẩ ưở ờ ỳ ầ ể trong vi c đ y m nh tăng tr ủ ự ng th i k đ u c a s phát tri n. Có các
ầ ư ơ ở ạ ầ ấ ợ chính sách đ t đai phù h p, đ u t c s h t ng cho nông thôn góp
ể ầ ế ả ệ ế ậ ph n phát tri n kinh t ộ xã h i, gi ả quy t vi c làm, tăng thu nh p, c i
ờ ố ệ ả thi n đ i s ng nhân dân, xóa đói gi m nghèo.
ầ ư ố ế ố ơ ả ệ ả Đ u t v n và công ngh đây là 2 y u t c b n, là gi i pháp quan
ộ ự ủ ệ ể ạ ọ ổ ọ tr ng chuy n d i tình tr ng nghèo đói c a các h , l a ch n công ngh phù
ầ ư ế ề ộ ờ ồ ợ h p thu hút nhi u lao đ ng, đ ng th i khuy n khích đ u t ệ doanh nghi p
ạ t i vùng nghèo.
ướ ủ ự ầ ổ ứ ớ Cùng v i nhà n c, c n có s tham gia c a các t ủ ộ ch c , c a c ng
ặ ệ ươ ườ ữ ồ đ ng và đ c bi ự ố ắ t là s c g ng v ủ n lên c a ng i nghèo, qua nh ng năm
ượ ậ t p chung công tác XĐGN ở ướ n ể c ta có th rút ra đ ọ c bài h c kinh
nghi m:ệ
ướ ủ ự ứ ế ể ả ấ ậ +Tr ế c h t ph i có s chuy n bi n nh n th c c a các c p, các
ừ ươ ế ị ươ ơ ở ề ngành t Trung ng đ n đ a ph ng c s v vai trò công tác xóa đói
ế ượ ổ ộ ủ ế ể ể ả gi m nghèo trong chi n l c t ng th phát tri n kinh t xã h i c a c ả
n c.ướ
33
ể ế ẩ ả ạ ớ ộ ồ +Ph i đ y m nh phát tri n kinh t xã h i, l ng ghép v i các
ươ ươ ớ ươ ch ng trình XĐGN, ch ng trình 134,135, 30a… v i các ch ng trình
ỗ ấ ỗ ị ể ế ươ ệ ộ ủ phát tri n kinh t xã h i c a m i c p, m i đ a ph ng, nâng cao hi u qu ả
XĐGN.
ả ườ +B n thân ng i nghèo có ý th c đ ứ ượ ể ự ươ c đ t v n lên XĐGN.
ợ ủ ồ ự ử ụ ứ ạ ộ ổ ệ +Huy đ ng s c m nh t ng h p c a các ngu n l c, s d ng có hi u
ả ồ ướ ươ ị ươ ố ủ qu các ngu n v n c a ngân sách nhà n c trung ng và đ a ph ố ng, v n
ổ ứ ế ủ ộ ể ồ ủ c a các t ch c kinh t , các đoàn th nhân dân, c a c ng đ ng…
34
Ầ PH N III
Ứ Ặ Ể Ị Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C U
ƯƠ Ứ VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ể ặ ị 3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u
ệ ự ề 3.1.1 Đi u ki n t nhiên
ị ị 3.1.1.1 V trí đ a lý
ệ ạ ộ ề Thành Minh là xã mi n núi thu c huy n Th ch Thành, cách trung
ệ ệ ả ắ ọ ề tâm huy n kho ng 22 km v phía Đông B c, trung tâm xã hi n nay có t a
ệ ố ả ồ ộ ị đ đ a lý vuông góc theo h th ng b n đ VN 2000 nh ư sau:
ạ ộ ụ To đ tr c X: 566.715;
ạ ộ ụ To đ tr c y: 2236.560.
ớ Ranh gi i hành chính xã:
Phía Đông giáp xã Thành Công.
Phía Tây giáp xã Thành Vinh và Thành Yên.
Phía Nam giáp xã Thành Tr c.ự
ắ ỉ Phía B c giáp xã Thành Yên và t nh Ninh Binh.
ố ừ ị ỉ ồ ỉ ế Đ a bàn xã có tuy n liên t nh n i t ỳ thôn S i đi K Phú, t nh Ninh
ề ớ ườ ộ Bình v i chi u dài là 5 km; đ ỉ ng t nh l ế 522, dài 5,6 km, và các tuy n
ườ ừ ệ ố ệ ậ ộ đ ng liên xã t Thành Minh đi các xã thu c huy n. Do v y h th ng giao
ượ ư ố ổ ợ ủ thông c a xã đ ệ c phân b khá h p lý cho vi c giao l u trao đ i nông lâm
ỷ ả ư ạ ủ ườ thu s n cũng nh đi l i c a ng i dân.
ớ ị ậ ợ ị V i v trí đ a lý và giao thông thu n l ề i nên xã Thành Minh có nhi u
.
ể ề ế ộ Báo cáo ơ ộ ể ti m năng và c h i đ phát tri n kinh t văn hóa – xã h i. (
ủ ằ ố th ng kê h ng năm c a xã Thành Minh)
ấ ị 3.1.1.2 Đ a hình, đ t đai
35
ị ươ ứ ạ ắ ố ồ Xã Thành Minh có đ a hình t ng đ i ph c t p chia c t, đ i núi
ế ệ ự ồ ậ ờ ế ề ậ ượ chi m 2/3 di n tích t nhiên, h đ p nhi u, th i ti t khí h u đ c chia
ư ề ệ ắ ấ ạ thành 4 mùa rõ r t. Mùa khô n ng nhi u đ t đai khô h n, mùa m a th ườ ng
ấ ị ạ ị ữ ế ấ ẫ ị b lũ, làm cho đ t màu b r a trôi d n đ n đ t b b c màu.
ệ ệ ề ạ ộ ệ Thành Minh là xã mi n núi thu c huy n huy n Th ch Thành, có di n
ự ệ ả ưở ủ ớ tích t nhiên là 3350,05ha; chi u nh h ế ạ ạ ộ ng l n c a ho t đ ng ki n t o,
ứ ạ ổ ị ề ế ấ ị ị ở bi n đ i đ a ch t nhi u năm nên đ a hình xã khá ph c t p, b chia căt b i
ẹ ề ẫ ấ ạ ộ nhi u d y núi có đ cao th p khác nhau, t o nên vùng thung lũng h p; có
ầ ừ ộ ố đ d c nghiêng d n t Tây sang Đông.
ụ ụ ấ ả ấ ị ị Đ a ch t công trình: Qua kh o sát thăm dò đ a ch t ph c v các công trình
ự ạ ượ ấ ổ ề ị ị đã xây d ng t i xã Thành Minh đ c xác đ nh có n n đ t n đ nh, thu n l ậ ợ i
ơ ở ạ ầ ự ế ầ cho xây d ng các công trình ki n trúc cao t ng và các c s h t ng k ỹ
ậ thu t khác.
ậ 3.1.1.3 Khí h u và th i ti ờ ế t
ề ằ ậ ỉ Xã Thành Minh n m trong vùng khí h u mi n núi t nh Thanh Hoá nên
ố ủ ị ự ế ậ ộ ệ ớ ả ch u s chi ph i c a khí h u n i chí tuy n nhi t đ i gió mùa có nh h ưở ng
ủ ế ờ ế ư ữ ề ậ ậ ậ ặ ủ c a khí h u gió lào vì v y nh ng đ c tr ng ch y u v khí h u th i ti t là:
ệ ộ ề ầ ớ ổ Nhi ế t đ cao đ u quanh năm (25,0C – 39,80C), t ng tích ôn l n (h u h t >
ượ ư ư ế ộ 86000C), l ng m a bi n đ ng theo mùa khá rõ ràng (mùa m a và mùa
ị ả ưở khô) và ch u nh h ề ủ ng nhi u c a bão.
+ Nhi ệ ộ t đ
0C 85000C.
ổ ệ ộ T ng nhi t đ trong năm là 8400
0C – 130C.
ộ ệ ộ Biên đ nhi t đ trong năm là 12
0C. Tháng 7 là tháng có nhi
ừ ệ ộ ộ Biên đ ngày t 5.5 6 t đ trung bình
0C). Nhi
ệ ộ ấ ệ ố ệ ộ ấ cao nh t (3739 t đ th p tuy t đ i ch a d ư ướ 0C và nhi i 2 t đ cao
0C.
ệ ố ư ấ nh t tuy t đ i ch a quá 40
36
+ M aư
ượ ư ừ ừ L ng m a trung bình năm t 1600 – 1900 mm, t tháng 511 l ượ ng
ư ế ổ ượ ư ả ừ m a chi m 8790% t ng l ng m a c năm. các tháng t ế tháng 12 đ n
ượ ư tháng 4 năm sau l ỉ ạ ng m a ch đ t 15 20mm.
ư ừ ừ M a m a kéo dài t ế tháng 6 đ n tháng 11
ượ ư ớ ỉ Tháng 9 có l ấ ng m a l n x p x 460 mm.
ượ ư ấ ả Tháng 1 có l ng m a ít nh t kho ng 1820mm.
ộ ẩ + Đ m
ươ ố ộ ẩ Đ m t ng đ i trung bình năm: 85 86%.
ộ ẩ ộ ẩ ấ ấ Đ m cao nh t là: 89%. Tháng có đ m cao nh t là tháng 9,10,11.
ộ ẩ ấ ấ Đ m trung bình th p nh t 60 65%.
ố ơ +B c h i
ả ố ơ ượ Kh năng b c h i trung bình năm là 977 mm/năm. L ơ ố ng b c h i
ấ ừ ề ế ượ nhi u nh t t tháng 5 đ n tháng 8 (tháng 7 là 138 mm), tháng có l ố ng b c
ấ ấ ạ ơ h i th p nh t là tháng 2 cũng đ t 39,6 mm.
+Gió bão
ị ả ưở ướ Xã Thành Minh ch u nh h ủ ng c a hai h ng gió chính:
ắ ầ ừ ố ộ ế ừ Gió Đông Nam: B t đ u t tháng 4 đ n tháng 8, t c đ gió bình quân t 2
ớ ườ ố ơ ạ 3 m/s có khi lên t i 78 m/s. Mùa này gió th ng khô nóng, b c h i m nh
ạ nên gây khô h n kéo dài.
ắ ầ ừ ắ ế Gió mùa Đông B c: B t đ u t tháng 9 đ n tháng 3 năm sau, t c đ ố ộ
ừ ậ ạ ư ẩ gió bình quân t 46 m/s. Gió kèm theo m a làm cho khí h u l nh, m, d ễ
ụ ậ ở ơ gây lũ l t, ng m úng ề nhi u n i.
ượ ư ả ấ Tháng 1 có l ng m a ít nh t kho ng 1820mm.
ộ ẩ + Đ m
ươ ố ộ ẩ Đ m t ng đ i trung bình năm: 85 86%.
37
ộ ẩ ộ ẩ ấ ấ Đ m cao nh t là: 89%. Tháng có đ m cao nh t là tháng 9,10,11.
ộ ẩ ấ ấ Đ m trung bình th p nh t 60 65%.
ố ơ +B c h i
ả ố ơ ượ Kh năng b c h i trung bình năm là 977 mm/năm. L ơ ố ng b c h i
ấ ừ ề ế ượ nhi u nh t t tháng 5 đ n tháng 8 (tháng 7 là 138 mm), tháng có l ố ng b c
ấ ấ ạ ơ h i th p nh t là tháng 2 cũng đ t 39,6 mm.
38
+Gió bão
ị ả ưở ướ Xã Thành Minh ch u nh h ủ ng c a hai h ng gió chính:
ắ ầ ừ ế ố ộ Gió Đông Nam: B t đ u t tháng 4 đ n tháng 8, t c đ gió bình
ừ ớ ườ quân t 23 m/s có khi lên t i 78 m/s. Mùa này gió th ố ng khô nóng, b c
ạ ạ ơ h i m nh nên gây khô h n kéo dài.
ắ ầ ừ ắ ế Gió mùa Đông B c: B t đ u t tháng 9 đ n tháng 3 năm sau, t c đ ố ộ
ừ ậ ạ ư ẩ gió bình quân t 46 m/s. Gió kèm theo m a làm cho khí h u l nh, m, d ễ
ụ ậ ở ơ gây lũ l t, ng m úng ề nhi u n i.
ườ ệ ừ ế Bão th ấ ng xu t hi n t tháng 8 đ n tháng 10. Trong các tr ườ ng
ị ả ưở ủ ự ế ố ợ h p ch u nh h ắ ng tr c ti p c a bão, l c, giông và gió mùa Đông b c.
ố ộ ể ạ ắ ớ T c đ gió l n có th đ t trên 1520 m/s trong gió mùa Đông b c và 3040
ố m/s trong khi l c, bão.
+N ngắ
.
ố ờ ắ ắ ố S gi n ng trung bình năm: 1.736 h/năm và s ngày n ng trung bình
ủ ằ ố năm là 275 ngày/năm.(Báo cáo th ng kê h ng năm c a xã Thành Minh)
́ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ 4.1.1.5. Mang l ̀ ́ i sông ngoi va chê đô thuy văn
ồ ậ ớ ồ ỉ ồ Xã Thành Minh có 02 h đ p l n đó là h Vũng sú và h B nh công
ụ ướ ướ ụ ệ ả có di n tích 121.35 ha ph c v n c t ệ ấ i tiêu cho s n xu t nông nghi p,
ệ ố ư ượ ươ ươ ấ ỉ song h th ng kênh m ng ch a đ ộ c hoàn ch nh nh t là kênh m ng n i
ề ả ổ ồ đ ng, có t ng chi u dài kho ng 50,5 km.
ệ ề ế 3.1.2 Đi u ki n kinh t ộ xã h i
ử ụ ệ ấ ạ 3.1.2.1 Hi n tr ng s d ng đ t
ủ ế ệ ả ấ ấ ặ ệ Trong s n xu t nông nghi p thì đ t đai là TLSX ch y u, đ c bi t và
ế ượ ấ ặ ồ ệ ể không th thay th đ c, đ t là ngu n tài nguyên đ c bi t đóng vai trò quan
ệ ả ấ ọ ả tr ng trong s n xu t nông nghi p, tr i qua các quá trình lâu dài khai thác và
ơ ấ ử ụ ấ ượ ử ụ s d ng xã Thành Minh có c c u s d ng đ t đai đ c th hi n ể ệ ở ả b ng
39
ấ ự ổ ủ ế ủ ệ ệ 3.1.T ng di n tích đ t t nhiên c a xã là 3350,05 ha, di n tích ch y u là
ệ ể ế ệ ồ đ i núi gây không ít khó khăn trong vi c phát tri n kinh t nông nghi p.
2012
2013
2014
̀ ̀ ̃ ́ ̀ ử ̉ ̣ ̉ Bang 3.1: Tinh hinh s dung đât đai cua xa Thanh Minh
Chi tiêu
% DT(ha) %
́
ự
̉
nhiên
́
̉ ̣
́
̣
̀
̀
́ ́ ́ ́
̣
̀
̣
% 100,00 80,32 29,76 20,53 5,03 15,50 9,23 49,86 0,70
100,00 80,32 29,76 20,53 5,03 15,50 9,23 49,86 0,70
́ ́ ́
̉ ̉
̣
̣
̣
̣
́ ́ ́
́
ư ử ́ ư ử ̀ư
Tông diên tich t 1, Đât nông nghiêp 1.1.Đât sx nông nghiêp ̀ Đât trông cây hăng năm ́ ̀ +Đât trông mia ́ ̀ +Đât trông cây hăng năm khac ̀ Đât trông cây lâu năm 1.2.Đât lâm nghiêp 1.3.Đât nuôi trông thuy san ́ 1.4.Đât nông nghiêp khac ́ 2.Đât phi nông nghiêp ́ ư ử 3.Đât ch a s dung ̀ 3.1.Đât băng ch a s dung ̀ 3.2.Đât đôi nui ch a s dung ́ 3.3.Đât đa không co r ng cây
̣
DT(ha) 3350,05 2690,72 996,96 687,89 168,65 519,24 309,07 1670,26 23,50 518,73 140,60 10,10 0,50 130,00 ố ệ
15,48 4,20 0,30 0,02 3,88 ế
DT(ha) 3350,05 2690,72 996,96 687,89 168,65 519,24 309,07 1670,26 23,50 518,73 140,60 10,10 0,50 130,00 ố
15,48 4,20 0,30 0,02 3,88 ấ
3350,05 100,00 79,93 2677,70 28,49 954,34 19,26 645,27 5,25 175,73 14,02 469,54 9,23 309,07 50,74 1699,86 0,70 23,50 15,87 531,73 4,20 140,6 0,30 10,10 0,02 0,50 3,88 130,00
̀ ả (Nguôn : S li u k t qu th ng kê đ t đai xã Thành
Minh)
ả ố ố ệ ế ệ ấ ấ Theo s li u k t qu th ng kê đ t đai xã Thành Minh, di n tích đ t
ấ ự ệ ế ệ ủ ầ ớ nông nghi p chi m ph n l n trong di n tích đ t t nhiên c a xã và có s ự
ướ ệ ả ầ ổ thay đ i theo h ế ng gi m d n. năm 2012 có di n tích 2690,72ha chi m
ấ ự ệ ổ ế 80,32% trong t ng di n tích đ t t nhiên và đ n năm 2014 là 2677,70 ha
ấ ự ệ ế ổ ả chi m 79,93 % trong t ng di n tích đ t t nhiên gi m 13 ha. Nguyên nhân
ấ ở ầ ấ ượ ấ ả là do nhu c u đ t tăng lên và do ch t l ả ả ng đ t không đ m b o cho s n
ệ ấ xu t nông nghi p.
ệ ế ệ ệ ấ ấ ấ ớ Đ t lâm ngi p chi m di n tích l n nh t trong đ t nông nghi p, năm
ế ệ ệ ổ ự 2012 có di n tích 1670,26 ha chi m 49,86 % t ng di n tích t nhiên, năm
ế ổ ự 2014 là 1699,86 ha chi m 50,74 % t ng diên tích t nhiên.
40
ệ ấ ướ ấ ở ầ Đ t phi nông nghi p có xu h ng tăng lên do nhu c u đ t ấ và đ t
ớ ươ chuyên dùng tăng lên. Năm 2014 so v i năm 2012 tăng 13 ha t ứ ng ng
ỹ ấ ệ ấ ụ 2,51%. Qu đ t dành cho m c đích phi nông nghi p th p.
ư ử ụ ế ệ ấ ổ Di n tích đ t ch a s d ng năm 2012 là 140,6 ha chi m 4,20% t ng
ệ ự ổ di n tích t nhiên và không thay đ i qua các năm.
ề ấ ữ ư ặ ị ươ ể ớ Nh ng đ c tr ng v đ t đai đ a ph ử ụ ng cùng v i quan đi m s d ng
ấ ợ ử ụ ề ạ ấ ặ đ t đ t cho xã Thành Minh bài toán v quy ho ch s d ng đ t h p lí cho
ữ ớ ượ ữ ề ẵ nh ng năm t i sao cho khai thác đ c nh ng ti m năng s n có và quý giá
ị ả ệ ấ này, nâng cao giá tr s n xu t cho ngành nông nghi p.
ố ộ 3.1.2.2 Tình hình dân s và lao đ ng
ố ệ ố ủ ố Theo s li u th ng kê vào năm 2012, dân s c a xã là 9147 ng ườ ớ i v i
ộ ỷ ệ ố ự 1954 h gia đình, T l tăng dân s t nhiên là: 17,57%0, năm 2013 dân số
ườ ớ ỷ ệ ố ự ủ c a xã là 9107 ng ộ i v 1946 h gia đình, T l tăng dân s t nhiên là:
ố ủ ườ ộ ớ 16,05%o, năm 2014 dân s c a xã là 9264 ng i, v i 1970 h gia đình, Tỷ
ố ự ượ ố ệ l tăng dân s t nhiên là: 6,68%o ,đ c phân b trên 16 thôn trong toàn xã.
ườ ộ ố Trong đó có 2 dân t c cùng chung s ng (Kinh và M ng).
ủ ự ư ể ề ặ ố ộ S phân b dân c mang đ c đi m c a m t xã mi n núi. Trong toàn
ệ ộ ạ ộ ố ề xã có t i ớ 8979 h là nông nghi p, còn l i m t s ít cá nhân làm ngh buôn
ứ ặ ướ ấ ự ượ ề bán ho c công ch c nhà n c. Đi u này cho th y l c l ộ ng lao đ ng khá
ậ ợ ộ ố ệ ể ồ ọ ồ d i dào, thu n l i cho vi c phát tri n chăn nuôi, tr ng tr t và m t s ngành
ề ngh khác.
̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ Bang 3.2: Tinh hinh nhân khâu va lao đông cua xa Thanh Minh
Năm 2013 Năm 2014 ̉ STT Chi tiêu ĐVT
Năm 2012 SL SL SL
̉ ̉
̉ ̣
́ ệ ̉ 1 2 3 ́ Tông sô nhân khâu Tông sô hố ộ Tông sô h nông nghi p Khâủ Hộ LĐ 9147 1954 8697 9107 1946 8922 9264 1970 8979
41
ổ ố ộ 4 LĐ 390 122 208
ố ộ 5 LĐ 60 63 77
̉ ̣ nhiên
6 7 8 9 10 T ng s h bán nông nghi pệ ổ T ng s h phi nông nghiêp̣ ́ ự Ti lê tăng dân sô t ậ Thu nh p bình quân ỉ ệ ộ T l ỉ ệ ộ T l ỉ ệ ộ T l h khá /giàu h trung bình h nghèo 16.05% 14 2.78 58.35 38.87 13.97% 17 3.55 86.85 25.15
% VNĐ % % % ồ 17.57% 12.4 1.25 54.12 44.63 ố ộ (Ngu n: Ban dân s và lao đ ng xã Thành Minh)
ơ ở ạ ầ 3.1.2.3. C s h t ng
̀ ̣ ̉ * Vê giao thông vân tai
ệ ố ệ ạ ườ ủ Hi n tr ng h th ng đ ng giao thông c a xã:
ệ ạ ế ườ ộ ụ ạ Hi n t i xã có tuy n đ ỉ ng t nh l ị 522 ch y qua đ a bàn, là tr c giao
ệ ố ủ ủ ị ờ thông chính c a xã, ngoài ra trên đ a bàn c a xã có h th ng đ ng liên xã,
ộ ồ ụ ộ ổ ố ườ liên thôn, n i thôn và tr c chính n i đ ng. T ng s đ ng giao thông trong
ứ ỉ ộ xã 316 km, c ng hoá 6,0 km (Trong đó T nh l 522 là 5,6 km và Vũng sú
ẩ ộ ạ ườ ấ C m b 0,4 km, còn l i là đ ng đ t. C th nh ụ ể ư sau:
ườ ỉ ề ổ ườ 5 km, đang 100 % là đ ấ ng đ t, Đ ng liên t nh : T ng chi u dài là
ư ạ ớ ch a đ t tiêu chí nông thôn m i.
ỉ ề ổ ứ 5,6 km, c ng hoá 5,6 km, t ỷ lệ Đ ngườ t nh l ộ: T ng chi u dài là
ạ ứ c ng hoá là ớ 100 % đ t tiêu chí nông thôn m i
ề ổ ệ ạ 22,6 km, hi n t i đang 100 % là Đ ngườ liên xã: T ng chi u dài là
ườ ạ ớ đ ng đ t ấ ; chưa đ t tiêu chí nông thôn m i.
ườ ề ộ ổ ườ : T ng chi u dài là 20 km, toàn b là đ ấ ng đ t; so Đ ng liên thôn
ớ ớ v i tiêu chí nông thôn m i là ch ưa đ t. ạ
ụ ộ ườ ề ổ : T ng chi u dài là 46,3 km, trong đó có 0,4 km Đ ng tr c n i thôn
ồ ạ ấ ớ ờ đi H Vũng Sú Bê tông hoá còn l i là đ ư ng đ t; so v i tiêu chí nông thôn
ớ m i là ch ưa đ t ạ
42
ườ ề ổ ị ư ngờ Đ ng tr c n i đ ng ụ ộ ồ : Trên đ a bàn toàn xã có t ng chi u dài đ
ụ ộ ộ ườ ấ ỷ ệ ờ ộ ồ ứ tr c n i thôn là 39 km, toàn b là đ ng đ t; t l đ ng n i đ ng c ng hoá
ạ ớ ớ là 0%, chưa đ t so v i tiêu chí nông thôn m i.
̀ * Vê thuy l ̉ ợ i
ệ ướ ằ ỷ ợ Di n tích đ ượ ướ c t i, tiêu n c b ng công trình thu l i: 290 ha
ố ồ ậ ấ ướ ả S h , đ p có kh năng c p n c 04 ;
ấ ồ ướ ờ ố ụ ả ụ ấ Ngu n cung c p n c ph c v s n xu t và đ i s ng nhân dân ch ủ
ượ ấ ừ ệ ố ồ ậ ứ ướ ồ ế y u đ c cung c p t h th ng các h đ p ch a n c (h Bình Công, h ồ
ả ậ ồ ồ Vũng Sú, h Đá Mài, h Ma Mân, đ p Minh H i ).
ệ ố ươ ố ổ ướ H th ng kênh m ng: Toàn xã có t ng s 33,8 km kênh t i tiêu,
ượ ư ế ạ ươ ứ c ng hóa đ c 15,4 km kênh m ng (chi m 45,5%), còn l ấ i m ng đ t
̀ ́ ̣ ́ * Vê y tê giao duc
ế : ạ Tr m Y t
ệ + Quy mô, di n tích: 0,46 ha
ế ị ế ơ ả ụ ụ ứ + Trang thi t b y t ữ ầ : C b n đáp ng nhu c u ph c v khám ch a
ệ ạ ể ờ ệ b nh trong th i đi m hi n t i.
ế ừ ấ ở ộ ộ + Trình đ đ i ngũ y t ỹ : T trung c p tr lên; trong đó có 2 bác s .
ứ ả ể ế T l ỷ ệ ườ ng i dân tham gia các hình th c b o hi m y t 80%
ọ ơ ở ổ ậ ụ Ph c p giáo d c trung h c c s : 100%
ỷ ệ ố ệ + T l t t nghi p THCS hàng năm: 98 %
ỷ ệ ừ ằ ố ệ + T l ế thanh thi u niên t ổ 1518 tu i có b ng t t nghi p THCS: 90
%
ỷ ệ ọ ố ệ ượ ế ụ ọ ọ T l h c sinh t t nghi p THCS đ c ti p t c h c trung h c (ph ổ
ề ổ ọ thông, b túc, h c ngh ) 70 %
̀ ợ * Vê ch nông thôn
ệ ạ ằ Di n tích 0.06 ha, quy mô lán t m b ng proximang.
̀ ́ ̣ * Vê hê thông điên n ́ ̣ ươ c
43
ố ạ ố ạ ế ầ ạ ầ ố ạ + S tr m bi n áp 8; trong đó s tr m đ t yêu c u 8; s tr m c n
ể ả ự ả ấ ầ ạ ớ nâng c p 0, đ đ m b o theo tiêu chí c n xây d ng m i 2 tr m 200KVA.
ố ườ ạ ế ạ + S km đ ẩ ng dây h th 40,26 km, trong đó 26,8 km đ t chu n,
ầ ả ạ ấ 13,4 km c n c i t o, nâng c p.
ỷ ệ ộ ệ T l h dùng đi n 98%.
̀ ư ̣ ̣ * Vê b u điên, thông tin liên lac
ủ ư ệ ệ ố Di n tích 0.04 ha, quy mô c a b u đi n: Kiên c .
ỷ ệ ố ủ ườ T l s thôn có Internet 37,5 %, thông tin văn hóa c a ng i dân ngày
ượ ư ệ ệ ể ả ạ ấ ộ ị càng đ ụ ệ c c i thi n xã có m t tr m b u đi n đ cung c p d ch v đi n
ẩ ạ ườ Ở tho i, báo chí, văn ph m cho ng i dân. trung tâm xã có nhà đa năng xã và
ờ ố ủ ề ỗ ườ ườ m i thôn đ u có nhà văn hóa. Do đ i s ng văn hóa c a ng i dân t ng b ướ c
ắ ượ ệ ắ ủ ả ượ ả đ c c i thi n, n m b t đ c thông tin chính sách c a Đ ng và Nhà n ướ c
ờ ị k p th i.
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ơ ở ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ Bang 3.3: Tinh hinh c s ha tâng va c s vât chât ky thuât cua xa
̀ Thanh Minh
̉ Chi tiêu ĐVT 2012 2013 2014
̣
̣
̣
̣ ng hoc ngườ
́ 1, Hê thông GTVT ́ ̉ ợ i 2, Hê thông thuy l 3, Tram y tế ̀ươ 4, Tr 5, Chợ ́ ̀ 6, Nha văn hoa Km Đ pậ Tr mạ Tr Chợ Nhà
316 4 1 2 16 ồ ế 316 4 1 4 2 16 (Ngu n: ban kinh t 316 4 1 4 2 16 xã, 2014)
ố * Qu c phòng An ninh:
ế ộ ự ẵ ế ệ ấ ả Duy trì nghiêm ch đ tr c s n sàng chi n đ u b o v an toàn các
ờ ổ ứ ụ ể ế ọ ị ị ị m c tiêu quan tr ng trên đ a bàn. K p th i t ch c tri n khai Ngh quy t, k ế
ự ự ệ ệ ạ ố ị ươ ụ ho ch th c hi n nhi m v quân s qu c phòng đ a ph ng hàng năm. Phát
44
ệ ầ ả ổ ố ộ đ ng phong trào qu n chúng nhân dân b o v an ninh t ề ấ qu c, r t nhi u
ươ ề ắ ộ ể ướ ấ t m g ng đi n hình v b t tr m, c ạ p, m ng l ướ ổ ự ả ượ ủ c c ng qu n đ i t t
ấ ượ ạ ộ ầ ố c và phát huy nâng cao ch t l ng ho t đ ng góp ph n cùng công an t ạ i
ạ ộ ấ ạ ừ ệ ạ ị đ a bàn t n công truy quét các lo i t i ph m và bài tr các t ộ n n xã h i.
ậ ọ ọ Hoàn thành công tác g i công nhân nh p ngũ hàng năm. Luôn chú tr ng
ồ ưỡ ệ ự ượ ứ ế ấ ố công tác b i d ng ki n th c qu c phòng, hu n luy n l c l ng d b ự ị
ự ệ ạ ộ đ ng viên, dân quân t ầ v đ t yêu c u trên giao.
*Chính sách xã h iộ
ủ ể ề ả Đ ng y, chính quy n, đoàn th và nhân dân trong xã luôn quan tâm
ỡ ườ ậ ươ ườ ặ ề giúp đ ng i tàn t t, th ng binh, ng i g p nhi u khó khăn. Phong trào
ố ớ ữ ườ ượ ề ơ đ n n đáp nghĩa đ i v i nh ng ng i có công đ c nhân dân trong xã
ưở ứ ạ h ẽ ng ng m nh m .
ệ ả ượ ề Vi c xóa đói gi m nghèo đ c chính quy n và nhân dân trong xã
ưở ứ ệ ằ ế ụ ự ề h ng ng b ng các vi c làm thi ậ t th c; tuyên truy n, giáo d c, thành l p
ộ ặ ể ả ặ ợ ỹ ặ qu xóa đói gi m nghèo đ cho vay ho c tr giúp các h g p khó khăn đ c
ệ ạ ệ ừ ệ ằ ả ậ ướ ờ ố bi t, t o vi c làm, tăng thu nh p nh m c i thi n t ng b ủ c đ i s ng c a
nhân dân.
ậ ồ ớ ậ ề ằ ấ ở ọ ỹ ọ H ng năm xã đ u m các l p t p hu n khoa h c k thu t tr ng tr t,
ổ ế ể ệ chăn nuôi ph bi n các kinh nghi m đi n hình cho bà con nhân dân…..
.
ộ ỹ ằ ậ ườ nh m nâng cao trình đ k thu t và kinh doanh cho ng i dân. (Báo cáo
ủ ằ ố th ng kê h ng năm c a xã Thành Minh)
ơ ấ ề *C c u chính quy n
ơ ở Ủ ề ộ ộ ợ B máy chính quy n thu c hai c s : y ban nhân dân và h p tác xã
nông nghi p.ệ
45
ố Ủ ổ ứ Kh i y ban nhân dân các t ị ch c ban ngành(công an, tài chính, đ a
ạ ộ ụ ữ ứ ự ề ả ệ chính, ph n ….) ho t đ ng, th c hi n ch c năng qu n lý giám sát v kinh
ộ ế t xã h i.
ỉ ạ ự ế ệ ấ ả ợ ộ ậ H p tác xã nông nghi p: là b ph n tr c ti p ch đ o s n xu t cung
ư ụ ệ ậ ả ố ồ ị ấ c p d ch v nông nghi p nh : phân bón, gi ng cây tr ng v t nuôi, qu n lý
ủ ợ ế ệ ậ ấ ộ ỹ ệ ố h th ng th y l ụ i, cung c p đi n. B ph n khuy n nông, qu tín d ng
ạ ộ ỉ ạ ủ ư ệ ị ự ho t đ ng trong HTX nh ng ch u s ch đ o c a phòng nông nghi p và
ệ ệ ngân hàng nông nghi p huy n.
ộ ẻ ố ượ ộ ệ ẩ ạ Xã có đ i ngũ cán b tr , đa s đ ấ c đào t o, tôi luy n ph m ch t
ụ ề ẩ ế ộ ắ quân ngũ, có nhi u đóng góp kh c ph c khó khăn, thúc đ y kinh t xã h i.
ể ế 3.1.2.4 Tình hình phát tri n kinh t
ủ ả ả ấ ạ ủ ế ồ S n xu t nông, lâm th y s n đem l ậ i ngu n thu nh p ch y u cho
ộ ở ệ ả ấ các h nông dân ồ xã Thành Minh. Trong s n xu t nông nghi p bao g m
ụ ệ ệ ọ ồ ị ị tr ng tr t, chăn nuôi và d ch v nông nghi p. Giá tr nông nghi p mang l ạ i
ủ ả ậ ớ ệ ấ ổ thu nh p l n nh t trong t ng GTSX NL,TS. Lâm nghi p và th y s n cũng
ạ ể ộ ồ ổ ị mang l i m t ngu n thu đáng k , các giá tr này thay đ i theo các năm. Đ ể
ụ ể ơ ủ ề ấ ấ ả ơ th y rõ h n và c th h n v tình hình s n xu t kinh doanh c a xã ta xem
ả xét B ng 5.
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ Bang 3.4: Tinh hinh san xuât nông – lâm – thuy san cua xa Thanh Minh
2012 2013 ̉ Chi tiêu 2014 GT(trđ) % GT(trđ) % GT(trđ) %
̉ Tông GTSX NL.TS 100.0 100,0 21296,6 25223,5 100,00 24207,7
̣
̣ ̣ ̣
1, Nông nghiêp̣ ̀ Trông trot Chăn nuôi Dich vu nông nghiêp 2, Lâm nghiêp̣
̀ ̀ư Trông r ng 15288 7603 7108 577 920,6 36,6 17724 9637 7464 623 1064,5 47,5 70,27 38,20 29,59 2,47 4,22 0,19 15848 9163 6364 321 1255,7 55,7 0 65,47 37,85 26,29 1,33 5,19 0,23 0 71,79 35,70 33,38 2,71 4,32 0,172
46
̉ ̉
1200 7104 7104 884 5088 5088 4,96 29,35 29,35
̀ 4,15 23,89 23,89 ố 1017 6435 6435 ằ 4,03 25,5 25,5 ủ Khai thać 3, Thuy san Nuôi cá Nuôi tôm Nuôi khać ( Nguôn : Báo cáo th ng kê h ng năm c a xã Thành Minh)
ả ấ ủ Tình hình s n xu t kinh doanh c a xã Thành Minh qua 3 năm có s ự
ệ ổ ổ thay đ i rõ r t, tăng lên qua các năm. T ng GTSX NL, TS năm 2010 là
ệ ế ệ ồ ồ 21296,6 tri u đ ng, năm 2011 là 25223,5 tri u đ ng đ n năm 2012 là
ệ ệ ồ ớ ồ ươ 24207,7 tri u đ ng tăng 2911,1 tri u đ ng so v i năm 2010 t ứ ng ng
ế ệ ấ ổ ị ớ 13,67 %. Nông nghi p chi m giá tr l n nh t trong T ng GTSX NL,TS, có
ệ ổ ồ ị ự s thay đ i theo các năm,giá tr nông nghiêp năm 2010 là 15288 tri u đ ng,
ệ ế ế ổ ồ ế chi m 71,79% T ng GTSX đ n năm 2012 là 15848 tri u đ ng, chi m
ệ ổ ồ ớ 65,47% t ng GTSX. Năm 2012 so v i năm 2010 tăng 560 tri u đ ng, t ươ ng
ứ ng 3,67%.
ệ ạ ị ướ Giá tr lâm nghi p l i có xu h ng tăng lên qua các năm. Năm 2010 là
ệ ế ế ồ ổ ệ 920,6 tri u đ ng,chi m 4,32% t ng GTSX đ n năm 2012 là 1225,7 tri u
ế ệ ổ ớ ị ồ đ ng, chi m 5,19% t ng GTSX. Giá tr lâm nghi p năm 2012 so v i năm
ệ ồ ươ ứ 2010 tăng 335,1 tri u đ ng, t ng ng 36,4%.
ị ủ ệ ế ả ồ ổ Giá tr th y s n năm 2010 là 5088 tri u đ ng, chi m 23,89% t ng
ế ệ ổ ồ GTSX NL,TS, năm 2012 là 7104 tri u đ ng, chi m 29,35 t ng GTSX
ệ ớ ồ ươ NL,TS. Năm 2012 so v i năm 2010 tăng 2016 tri u đ ng, t ứ ng ng
39,62%.
ươ ứ 3.2 Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ọ 3.2.1 Ph ể ng pháp ch n đi m nghiên c u
ượ ứ ữ ọ ị Xã Thành minh đ c ch n làm đ a bàn nghiên c u vì nh ng lý do sau:
ỷ ệ ộ ứ Th nh t ấ : Xã Thành minh là xã có t h nghèo cao l (25,15%), kinh tế
ủ ế ự ả ấ ơ ộ ệ ch y u d a vào s n xu t nông nghi p. Là n i có đông bà con dân t c sinh
47
ố ượ ượ ả ướ ệ ố s ng, là đ i t ng đ c Đ ng và Nhà n ặ c đ c bi t quan tâm trong công
ộ cu c ả gi m nghèo.
ề ặ ươ ự ả ứ Th hai : M c dù đã có nhi u ch ng trình, d án gi m nghèo cho xã xong
ả ả ệ ạ ữ ư ộ hi u qu gi m nghèo mang l i ch a cao. M t trong nh ng nguyên nhân ch ủ
ủ ộ ư ư ự ự ả ồ ế y u là do s tham gia c a c ng đ ng vào gi m nghèo ch a sâu, ch a tích c c.
ể ặ ạ ị ở ộ ố ơ Th baứ : Xã có đ c đi m đ a hình đa d ng, m t s n i giao thông đi l ạ i
ả ưở ủ ế ấ ạ ả khó khăn gây nh h ộ ng x u đ n các ho t đ ng gi m nghèo c a xã.
ươ ậ ố ệ 3.2.2 Ph ng pháp thu th p s li u
ứ ấ ậ ố ệ * Thu th p s li u th c p
ậ ừ ứ Thu th p t các công trình nghiên c u có liên quan; các báo cáo v ề
ế ủ ộ tình hình kinh t xã h i; chính sách c a xã.
ố ệ ứ ấ ượ ằ ậ ươ ư ệ S li u th c p đ c thu th p b ng các ph ng pháp nh ; li t kê
ố ệ ấ ầ ế ớ ơ v i c quan cung c p thông tin các s li u thông tin c n thi ệ ố t theo h th ng
ệ ố ể ậ ậ ộ ị ự ế có thu nh p, h th ng hóa theo n i dung hay đ a đi m thu th p và d ki n
ươ ế ấ ằ ậ ị đ a ph ụ ng cung c p thông tin, ti n hành thu th p b ng ghi, chép, sao ch p
ạ ơ ấ t i c quan cung c p thông tin.
ậ ố ệ ơ ấ * Thu th p s li u s c p
ề ẫ ộ ộ ồ ồ ượ ứ ọ M u đi u tra c ng đ ng: C ng đ ng đ c ch n nghiên c u là dân
ạ ề ẫ ườ ộ t c M ng t ọ i xã Thành minh ch n 60 m u đi u tra:
Tiêu chí ộ H nghèo ộ ậ H c n nghèo ộ H trung bình T ng ổ
Xã Thành minh 507 449 552 1508 ậ ự ậ ỉ M uẫ 20 15 25 60 trung bình) + D a trên ch tiêu thu nh p(nghèo, c n nghèo,
ặ ạ ệ ẫ ỏ ọ ộ Ch n ph ng v n 2 cán b xã, ho c đ i di n các phòng ban
ẫ ọ ưở ỏ Ch n ph ng v n 2 tr ư ng thôn, bí th thôn (làng)
ả ứ ự ọ ồ ộ ậ B ng 3. 5: Căn c l a ch n thành viên c ng đ ng nghèo và c n nghèo
48
ộ ộ Tiêu chí H nghèo H trung bình
ộ ậ H c n nghèo >480.000 Nông thôn ≤480.000 >624.000
≤624.000 >600.000 Thành thị ≤600.000 >780.000 ≤780.000
49
ả ầ ậ ươ B ng 3. 6: Thông tin c n thu th p và ph ng pháp thu th p s li u s ậ ố ệ ơ
c pấ
ươ Đ iố Số Ph ng pháp ộ ậ N i dung thu th p t
ự ệ ấ ngượ C pấ m uẫ 2 ể Tình hình th c hi n các chính sách phát tri n thu th pậ ỏ Ph ng v n sâu
ế ộ xã kinh t ả xã h i, các chính sách xóa đói gi m
ủ ơ ở ặ ể nghèo, chính sách dân ch c s , đ c đi m
ộ ồ ộ ủ c a các c ng đ ng dân t c, các y u t ế ố ả nh
ưở ự ồ h ộ ủ ộ ng s tham gia c a c ng đ ng dân t c
ế ả ị trong gi m nghèo, khuy n ngh các gi ả i
ườ ự ủ pháp tăng c ộ ng s tham gia c a c ng
ộ ớ
ể ấ ỏ ồ đ ng các dân t c v i XĐGN. ộ ồ ộ ủ ặ Đ c đi m c a các c ng đ ng các dân t c Ph ng v n sâu C pấ 2
ự ạ ổ ứ ể th c tr ng t ch c tri n khai chính sách xóa thôn
ự ự ả ạ ủ đói gi m nghèo; th c tr ng s tham gia c a b nả
ồ ạ ộ ộ ộ c ng đ ng các dân t c trong các ho t đ ng
ậ ợ ủ ả gi m nghèo; khó khăn thu n l ộ i c a c ng
ộ ồ đ ng các dân t c trong quá trình tham gia;
ế ị ả ườ khuy n ngh các gi i pháp tăng c ng s ự
ủ ộ ề ộ ồ tham gia c a c ng đ ng các dân t c v các
ả
ạ ộ ể ặ ấ ỏ C pấ 60 ho t đ ng gi m nghèo. ủ Đ c đi m KTXH c a các thành viên trong Ph ng v n bán
ự ồ ộ ộ c ng đ ng dân t c, s tham gia vào các ấ c u trúc và c ngộ
ươ ch ng trình, chính sách văn hóa xã h i đ ộ ể quan sát đ ngồ
ả ị ươ gi m nghèo đ a ph ậ ng, các khó khăn thu n dân
ế ợ l i trong quá trình tham gia. Ki n ngh gi ị ả i t cộ
ườ ự ằ pháp nh m tăng c ủ ộ ng s tham gia c a c ng
50
ạ ộ ộ ả ồ đ ng dân t c trong các ho t đ ng gi m
nghèo.
ươ ố ệ 3.2.3 Ph ử ng pháp x lý s li u
ươ ả ằ ệ ử ụ ỉ * Ph ố ng pháp th ng kê mô t : B ng vi c s d ng các ch tiêu phân tích nh ư:
ố ươ ố ứ ể ố ố ệ ố S tuy t đ i, s t ng đ i và s bình quân đ phân tích m c đ ộ
ạ ủ ủ ộ ừ ồ ộ ể tham gia c a c ng đ ng các dân t c trong t ng giai đo n c a quá trình tri n
ả khai chính sách xoá đói gi m nghèo.
ể ộ ố ướ ủ ể Các t c đ phát tri n đ phân tích xu h ể ng phát tri n c a các
ủ ủ ộ ạ ộ ế ộ ồ ộ ộ ho t đ ng kinh t văn hóa xã h i, tác đ ng c a c a c ng đ ng dân t c
ự ể trong s phát tri n đó.
ươ ệ ố ố ỉ * Ph ử ụ ng pháp th ng kê so sánh: S d ng h th ng ch tiêu kinh t ế :
ử ụ ố ươ ể ộ ố S d ng các s so sánh t ệ ố ố ng đ i, so sánh tuy t đ i, t c đ phát tri n, đ ể
ủ ế ả ộ phân tích bi n đ ng gi m nghèo c a xã qua các năm.
ệ ố ứ ỉ 3.2.4 H th ng các ch tiêu nghiên c u
ệ ố ỉ ườ ự 3.2.4.1 H th ng ch tiêu đo l ng s nghèo đói
ứ ố ứ ế ọ ổ ộ ế ụ M c s ng (tu i th , trình đ ki n th c, y t , giáo d c …)
ứ ậ ậ ổ ồ ươ Thu nh p và chi tiêu: g m t ng thu nh p, m c chi l ự ng th c, chi
ườ ậ khác và thu nh p bình quân/ng i dân
ệ ố ỉ ườ ự ể ế 3.2.4.2 H th ng ch tiêu đo l ộ ng s phát tri n kinh t văn hóa xã h i
ồ ủ ộ c a c ng đ ng
ủ ộ ự ộ ồ ả ỉ * Ch tiêu ph n ánh s tham gia c a c ng đ ng dân t c vào công tác
ả xóa đói gi m nghèo
ỷ ệ ế ậ ộ ồ ượ ủ T l thành viên c ng đ ng ti p c n đ c thông tin c a các
ươ ự ự ả ch ng trình d án gi m nghèo trong lĩnh v c VHXH
51
ỷ ệ ầ ồ ộ ị T l thành viên trong c ng đ ng than gia xác đ nh nhu c u thi ế t
ể ả ề ế y u v VHXH đ gi m nghèo
ỷ ệ ế ậ ạ ồ ộ T l thành viên trong c ng đ ng tham gia l p k ho ch trong các
ươ ch ả ng trình gi m nghèo
ỷ ệ ự ự ế ộ ồ T l ệ thành viên trong c ng đ ng tham gia tr c ti p th c hi n
ươ ch ả ng trình gi m nghèo
ể ệ ế ố ả ỉ ưở 3.2.4.3Nhóm ch tiêu th hi n y u t nh h ng
̀ ̀ ́ ể ệ ư ủ ộ ỉ ̣ ̉ ̣ * Ch tiêu th hi n trình, đ nhân th c vê giam ngheoc a hô
ả ẳ ỉ ớ ả * Ch tiêu ph n ánh bình đ ng gi i trong xóa đói gi m nghèo
ộ ủ ộ ị ả ỉ ươ ự * Ch tiêu ph n ánh năng l c trình đ c a cán b đ a ph ng
́ ́ ́ ̀ ươ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ * Chi tiêu phan anh hiêu qua cua cac ph ng th c tuyên truyên, vân đông s ự
̉ ̣ tham gia cua cac hố
52
Ứ Ả Ả Ậ Ầ Ế PH N IV. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ự ạ ườ ộ ồ ộ ả 4.1 Th c tr ng tham gia c ng đ ng dân t c M ng trong gi m nghèo
ạ t i xã Thành Minh
ủ ộ ườ ự ộ ươ ồ 4.1.1 S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong ch ng trình
ả gi m nghèo
ệ ạ ộ ị Thành Minh là xã vùng cao thu c huy n Th ch Thành, trong đ a bàn
ườ ạ ộ ườ ấ ộ ộ ủ ế xã ch y u là ng i dân t c M ng, trình đ văn hóa th p. Ho t đ ng kinh
ộ ố ệ ệ ả ấ ả ấ ế ủ ế t ch y u là s n xu t nông nghi p, m t s ít s n xu t lâm nghi p. Trên
ư ệ ệ ầ ớ ị đ a bàn xã h u nh không có doanh nghi p kinh doanh nào l n, vi c huy
ồ ự ấ ạ ế ả ộ đ ng ngu n l c cho gi m nghèo còn r t h n ch , tuy nhiên trong nh ng ữ
ạ ộ ủ ị ươ ượ ệ ả năm qua ho t đ ng gi m nghèo c a đ a ph ng luôn đ c quan tâm tri t
ướ ề ị ươ ự ừ ể ừ đ t phía Nhà n c, Chính quy n đ a ph ng và s tham gia t phía
ườ ng i dân.
ỷ ệ ộ ỉ ớ ố ộ ả Năm 2014 t h nghèo ch còn l 25,15% so v i s h toàn xã, gi m t ớ i
ớ ớ ả 13.72% so v i năm 2013, gi m 19,48% so v i năm 2012 . Tuy nhiên qua đi uề
ấ ả ở ị ươ ẫ ộ tra cho th y công cu c xoá đói gi m nghèo đ a ph ư ng v n ch a th c s ự ự
ấ ầ ậ ấ ơ ề ữ b n v ng, nguy c tái nghèo còn r t cao. Th y thu nh p bình quân đ u ng ườ i
ặ ằ ề ấ ấ ơ ớ ờ ệ ủ c a xã luôn th p h n so v i toàn huy n. Đi u đó cho th y: M t b ng đ i
ư ủ ủ ệ ấ ơ ậ ố s ng dân c c a xã luôn th p h n bình quân chung c a toàn huy n. Vì v y
ữ ủ ự ề ơ ị ươ ầ c n có s quan tâm h n n a c a chính quy n đ a ph ộ ng trong công cu c
ủ ả gi m nghèo c a xã.
ỷ ệ ộ ả ủ B ng 4.1: T l h nghèo c a xã thành minh 20122014
Năm Năm Năm ỉ Ch tiêu ĐVT 2012 2014
ổ ổ ố ộ T ng s h toàn xã ố ộ T ng s h nghèo 1954 872 2013 1.973 767 2016 507 Hộ Hộ
53
ầ ườ Hộ % Tri uệ ổ ố ộ ậ T ng s h c n nghèo ỷ ệ ộ h nghèo T l ậ Thu nh pbình quân đ u ng i/ năm 404 44,63 12,4 444 38,87 14 449 25,15 17
đ ngồ ồ ủ (Ngu n: Văn phòng y ban xã Thành Minh )
ố ệ ủ ủ ổ Theo s li u c a văn phòng y ban xã Thành Minh ố ộ , t ng s h nghèo
ế ộ ổ ế chi m t ỷ ệ l cao 872 h chi m 44,63% năm 2012, năm 2014 t ng s h ố ộ
ế ả ộ ớ ỷ ệ ộ nghèo gi m 365 h so v i năm 2012, chi m t h ngèo 25,15%, t l ừ ả b ng
ả ả ớ 4.1 cho th y t ấ ỷ ệ ộ l h nghèo gi m khá nhanh gi m t i 19,48% tuy nhiên
ể ổ ỷ ệ ộ ẫ ố nhìn t ng th thì t ấ h nghèo v n đang còn cao. Con s này cho ta th y l
ượ ư ư ề ặ ộ qua ba năm toàn xã đã xóa đ c 365 h nghèo, m c dù ch a nhi u nh ng là
ế ả ạ ố ộ ở ấ ả thành qu hàng lo t các y u t tác đ ng ị t c các ngành trong đ a t
ươ ủ ự ấ ấ ạ ph ng và s ph n đ u c a nhân dân trong xã nhà. Bên c nh t ỷ ệ ộ h l
ướ ố ộ ậ ả ổ ướ nghèo có su h ng gi m thì t ng s h c n nghèo đang có su h ng gia
ừ ậ ầ ộ tăng t 404 năm 2012 lên 449 h năm 2014, thu nh p bình quân đ u ng ườ i
ướ ừ ệ ệ ồ ồ có xu h ng tăng t 12,4 tri u đ ng (2012) lên 17 tri u đ ng (năm 2014).
ỷ ệ ộ ố ộ ế Năm 2014 t ổ h nghèo chi m 25,15% t ng s h nghèo trong toàn l
ề ơ ở ạ ầ ệ ề ệ ủ xã đây là vùng núi xa trung tâm huy n, đi u ki n v c s h t ng và th y
ợ ủ ậ ộ ữ ấ ơ ớ ơ l ư ố i c a vùng th p h n so v i các vùng khác, h n n a m t đ dân c s ng
ầ ư ư ệ ả ả ớ th a th t, đ u t ả mang tính dàn tr i, hi u qu không cao, tình hình s n
ờ ố ủ ữ ề ể ấ ấ ệ xu t kém phát tri n, đ i s ng c a nhân dân th p. Nh ng vùng có đi u ki n
ụ ụ ấ ỹ ậ ả ấ ạ ề ơ ở ậ v c s v t ch t k thu t ph c v cho s n xu t sinh ho t, có dân trí cao
ấ ố ả ỷ ệ ộ ấ ệ và kinh nghi m s n xu t t t thì vùng đó có t h nghèo th p còn xã l
ị ươ ứ ạ ế ắ ố ồ Thành minh có đ a hình t ng đ i ph c t p chia c t, đ i núi chi m 2/3
ệ ự ề ả ồ ậ ưở ớ ờ ố ủ di n tích t nhiên, h đ p nhi u nh h ng t i đ i s ng nhân dân c a xã.
ầ ượ ề ấ ứ ủ ấ V n đ này c n đ ờ c quan tâm đúng m c c a các c p các ngành trong th i
54
ớ ằ ả ỷ ệ ộ gian t ờ ố i nh m nâng cao đ i s ng nhân dân, gi m t ậ h nghèo và c n l
nghèo.
ươ ủ ả ổ ứ Trong ch ng trình gi m nghèo c a nhà n ướ ầ ư c đ u t và t ự ch c th c
ữ ệ ể ồ ị hi n, đã và đang tri n khai trên đ a bàn xã Thành Minh g m nh ng ch ươ ng
ươ ấ ở ấ ở trình sau: ch ề ỗ ợ ấ ả ng trình 134 v h tr đ t s n xu t, đ t , nhà và n ướ c
ờ ố ộ ồ ể ạ ộ ố sinh ho t cho h đ ng bào dân t c thi u s nghèo, đ i s ng khó khăn;
ươ ề ể ế ặ ộ ệ ch ng trình 135III v phát tri n kinh t xã h i các xã đ c bi t khó khăn
ề ồ ươ ồ ộ vùng đ ng bào dân t c và mi n núi. Các ch ạ ng trình này bao g m các ho t
ạ ộ ạ ộ ủ ế ả ự ộ đ ng gi m nghèo, trong đó 2 ho t đ ng ch y u là ho t đ ng xây d ng
ơ ở ạ ầ ạ ộ ỗ ợ ườ công trình c s h t ng và ho t đ ng h tr cho ng i nghèo.
ạ ộ ồ ườ ọ ườ ự + Ho t đ ng xây d ng CSHT g m: Tr ng h c, nhà văn hóa, đ ng,
ủ ợ ạ ế th y l i, đài phát thanh và tr m y t .
ạ ộ ỗ ợ ể ễ ả ọ ồ + Ho t đ ng h tr phát tri n g m: Mi n gi m h c phí,BHYT, n ướ c
ở ỗ ợ ố ỗ ợ ầ ế ấ ậ SH, nhà , h tr v n, h tr đ u vào, t p hu n khuy n nông
ượ ự ạ ộ Trên đây là các ho t đ ng này đã và đang đ ị ệ c th c hi n trên đ a
ạ ỗ ự ề ế ả ậ bàn xã và đã mang l ả i nhi u k t qu đáng ghi nh n trong n l c gi m
ệ ầ ả ạ ộ nghèo chung huy n. Các ho t đ ng PTKT này ph n nào gi i quy t đ ế ượ c
ơ ả ề ấ ộ ượ ầ ớ các v n đ nguyên nhân đói nghèo c b n, huy đ ng đ c ph n l n thành
ạ ượ ộ ồ ả ấ ố ế ươ viên c ng đ ng tham gia và đ t đ c k t qu r t t t. Các ch ng trình
ả ượ ự ệ ầ ở ợ gi m nghèo đ c th c h n b i các h p ph n:
ạ ộ ườ ự ủ ộ ồ ộ 4.1.1.1 S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong ho t đ ng xây
ự d ng CSHT
ỗ ợ ơ ả ự ị ươ Xây d ng CSHT là cách h tr ấ c b n nh t giúp đ a ph ng phát
ể ả ờ ố ư ấ tri n s n xu t, kinh doanh và l u thông hàng hóa, nâng cao đ i s ng, nhu
ạ ạ ư ế ủ ườ ầ c u sinh ho t đi l i và giao l u kinh t c a ng ấ i dân, nh t là ng ườ i
55
ế ề ề ể ộ ố ớ ồ ệ nghèo, dân t c thi u s có đi u ki n ti p xúc v i nhi u ngu n tin và s ự
ể phát tri n bên ngoài
ượ ệ ư ề ề ầ ở CSHT luôn đ c huy n u tiên hàng đ u, b i CSHT là ti n đ cho
ế ố ế ẽ ể ố ạ ể phát tri n kinh t , có CSHT t t thì kinh t s phát tri n t ệ ề t, t o đi u ki n
ơ ộ ế ơ ộ ư ề ồ cho hàng hóa l u thông, c h i ti p xúc nhi u ngu n tin, c h i buôn bán
ế ữ ể ề ả ạ ố ơ t t h n, kinh t ơ phát tri n m nh thì gi m nghèo nhanh và b n v ng h n.
ủ ộ ạ ộ ườ ự ự ạ ộ ồ Th c tr ng s tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng vào ho t đ ng xây
ượ ể ệ ạ ả ư ự d ng CSHT đ c th hi n t i b ng 4.2 nh sau:
ố ộ ự ả B ng 4.2 S h tham gia xây d ng CSHT
ố ượ ơ ấ S l
ườ
ư
ạ
Tên công trình CSHT ọ Tr ng h c Nhà văn hóa ệ B u đi n Đài phát thanh ế Tr m y t Đình chùa Đ ngườ Chợ Th y l ủ ợ i C c u (%) 28,33 73,33 10,00 0,00 1,67 20,00 100,00 0,00 1,67
ổ ồ ợ ừ ố ệ ộ ng (h ) 17 44 6 0 1 12 60 0 1 (Ngu n: T ng h p t ề s li u đi u tra năm
2014)
ố ệ ố ộ ự ề Theo s li u đi u tra năm 2014, s h tham gia xây d ng đ ườ ng
ế ấ ớ ố ộ ế chi m t ỷ ệ l cao nh t, chi m t ữ i 100% s h dân tham gia, đây là nh ng
ạ ủ ắ ườ ạ ặ ớ ờ ố công trình g n ch t v i đ i s ng sinh ho t c a ng ợ i dân. Ch , Tr m y t ế
ủ ở ỗ ị ữ ể ế ể ươ là nh ng công trình có th nói là không th thi u c a m i đ a ph ng,
ư ế ừ ố ệ ề ượ ố ộ ự th nh ng t s li u mà đi u tra đ c thì s h tham gia xây d ng Ch ợ
ế ạ ế ự ế ố chi m 0%, Tr m y t chi m 1,67% hai con s này đã nói lên s tham gia
ắ ả ự ề ắ ưở ấ vào xây d ng CSHT còn quá th p, đi u này ch c ch n nh h ng t ớ i
ố ớ ế ả ể ự ạ không t i k t qu tri n khai th c hi n. ệ Bên c ch nh ng công trình mà ữ t t
56
ườ ộ ố ự ư ng ể ệ ẫ i dân ch a tích c c tham gia thì v n còn m t s công trình th hi n
ượ ự ủ ườ ườ ọ đ c s tham gia c a ng i dân: Nhà văn hóa, tr ng h c…các công trình
ế ố ớ ọ ộ ủ ọ ư ấ ề ấ ầ này đ u r t c n thi ộ t đ i v i h nh ng do trình đ c a h còn th p, c ng
ệ ề ế ủ ọ ả ớ v i đi u ki n kinh t ự còn khó khăn đã làm cho s tham gia c a h gi m đi
ề ấ r t nhi u.
ủ ả ườ ề ứ B ng 4.3 Đánh giá c a ng ự i dân v m c đóng góp vào xây d ng
CSHT
ơ ấ ỉ Ch tiêu
Th pấ Trung bình Cao T ngổ
S hố ộ 2 31 27 60 ợ ừ ố ệ ồ ổ C c u % 3,33 51,67 45,00 100,00 ề s li u đi u tra năm ( Ngu n: T ng h p t
2014)
ư ợ ứ ộ ả ề ư ậ ế ở Theo k t qu đi u tra, m c đ đóng góp nh v y là ch a h p lý b i
ộ ấ ậ ượ ớ ộ ơ ỉ ố ộ m i ch có h n 31 h nông dân h ch p nh n đ c, s h đánh giá m c đ ứ ộ
ớ ố ề ự ế ể đóng góp v i s ti n đ xây d ng CSHT chi m t ỷ ệ l đang còn cao 45% so
ứ ộ ứ ộ ố ộ ự ấ ớ v i 3.33% s h đánh giá m c đ xây d ng th p. Tuy nhiên m c đ đóng
ở ườ ẫ ặ góp ư đây cũng không cao nh ng khi đóng góp thì ng i dân v n g p khó
ế ở ể ể ả ờ ề khăn v kinh t . Lý do đây chính là kho n chia ra đ thu và th i đi m thu
ư ề ườ ằ ỏ ọ ợ ti n ch a h p lý. Theo ng i dân h cho r ng nên chia nh ra thì m i d ớ ễ
ể ể ề ạ ờ ớ đóng góp, nên thu vào th i đi m thu ho ch lúa thì m i có ti n đ đóng góp.
57
ể ồ ủ ườ ề ứ ộ Bi u đ 4.1 Đánh giá c a ng ự i dân v m c đ đóng góp xây d ng
CSHT
ố ệ ỷ ệ ủ ườ ề Theo s li u đi u tra năm 2014, t c a ng l i dân đóng góp vào
ơ ở ạ ầ ự ượ ứ ộ ươ xây d ng c s h t ng đ ấ c th y rõ r àng là m c đ đóng góp t ố ng đ i
ỷ ệ ườ ườ ồ cao. T l ng i dân đánh giá cao là 45% trong khi đó t ỷ ệ l ng i đ ng ý
ứ ế ấ ộ ạ ộ m c đ đóng góp th p chi m 3 ,33%. Ở xã Thành Minh ho t đ ng đ ượ c
ạ ộ ề ấ ồ ườ ộ c ng đ ng tham gia nhi u nh t là ho t đ ng làm đ ng và các công trình
ự ườ ơ ở ạ ầ c s h t ng khác, ngoài đóng góp kinh phí xây d ng thì ng ơ i dân n i
ố ề ộ ườ ơ đây còn đóng góp vào công lao đ ng, s ti n mà ng ả i dân n i đây ph i
ừ ỗ ộ đóng góp t ế 100000đ đ n 300000đ (tùy vào m i thôn), theo cán b thôn và
ộ ế ặ ấ ự ộ cán b văn phòng xã cho bi ề t thì huy đ ng s đóng góp còn g p r t nhi u
ệ ứ ộ ớ khó khăn, công tác đóng góp còn trì tr ,m c đ đóng góp còn cao so v i các
ậ ộ h nghèo và c n nghèo.
ủ ộ ạ ộ ườ ự ồ ộ ủ 4.1.1.2 S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng vào các ho t đ ng c a
ỗ ợ ể các chính sách h tr phát tri n
ư ế ể ượ ạ ộ Nh chúng ta đã bi ể t, đ tri n khai đ c các ho t đ ng, các chính
ỗ ợ ứ ể ể ầ ả ộ ờ sách h tr phát tri n thì c n ph i có m t th i gian dài đ nghiên c u, tìm
58
ả ượ ể ữ ự ệ ở ườ ộ hi u và ph i đ c th c hi n b i nh ng ng i có trình đ chuyên môn cao.
ể ể ạ ộ ấ ớ ả Nguyên nhân là do chi phí đ tri n khai các ho t đ ng này r t l n và ph i
ượ ự ế ệ ả ờ ớ đ c th c hi n trong th i gian dài v i có k t qu . Trong khi đó thì trình đ ộ
ủ ườ ữ ế ạ dân trí c a ng i dân còn quá h n ch . Chính vì nh ng lí do trên nên khi
ủ ộ ạ ộ ủ ự ứ ồ nghiên c u s tham gia c a c ng đ ng vào các ho t đ ng c a các chính
ỗ ợ ể ượ ứ ở ỉ ế sách h tr phát tri n em xin đ c ch nghiên c u hai khâu là khâu bi t và
ưở khâu h ng l ợ . i
ự ả ạ ươ B ng 4.4 Th c tr ng tham gia trong các ch ng trình chính sách h ỗ
ợ ể tr phát tri n
ỉ Ch tiêu Bi tế ưở H ng l
C c uơ ấ ợ i C c uơ ấ SL (h )ộ SL (h )ộ (%)
ế ươ ng trình Ch ọ ả ễ Mi n gi m h c phí BHYT ướ N c SH Nhà ở ỗ ợ ố H tr v n ỗ ợ ầ H tr đ u vào ấ ậ T p hu n khuy n nông 49 57 0 0 38 20 16 (%) 81.6 95.0 0.0 0.0 63.3 33.3 26.6 44 57 0 0 22 1 6
ề ợ ừ ố ệ ồ 73.3 95.0 0.0 0.0 36.6 1.6 10.0 s li u đi u tra năm 2014) ổ (Ngu n: T ng h p t
ề ế ườ ả Theo k t qu đi u tra, t ỷ ệ l ng i tham gia vào các khâu
ưở ứ ố ỏ ằ ỗ ợ ữ h ng l ợ ươ i t ng đ i cao. Ch ng t ấ r ng nh ng chính sách h tr này r t
ế ố ớ ộ ườ ặ ồ ộ ệ ươ ầ c n thi t đ i v i c ng đ ng dân t c M ng. Đ c bi ớ t v i ch ng trình
ớ ố ộ ế ớ ươ ố ộ ự BHYT có t i 95% s h bi t t i ch ế ng trình và có 95% s h tr c ti p
ưở ươ ề ả ườ h ng l ợ ừ i t ch ng trình này, đi u này ph n ánh ng ơ i dân n i đây đã
ớ ấ ề ứ ủ ủ ỏ ọ chú tr ng t i v n đ s c kh e c a mình, c a gia đình. Có 81.6% t ỷ ệ l
ườ ươ ễ ể ả ọ ng i bi ế ớ t t i ch ng trình chính sách phát tri n mi n gi m h c phí, t ỷ ệ l
ưở ợ ươ ế ề ố ạ ả h ng l i cũng t ng đ i cao chi m 73.3% đi u này l ằ i ph n ánh lên r ng
ườ ơ ọ ớ ấ ụ ữ ề ỏ ng i dân n i đây đã chú tr ng t i v n đ giáo d c, xóa b mù ch nâng
59
ẫ ộ ươ ạ cào trình đ dân trí. Bên c nh đó v n còn có các ch ng trình nh : n ư ướ c
ở ủ ộ ườ ư ự ấ ồ ộ SH, nhà thì s tham gia c a c ng đ ng dân t c m ng ch a cao, v n đ ề
ướ ạ ượ ể ả ộ ử ụ s d ng n c s ch đang đ c đ ng b UBND xã quan tâm và tri n khai,
ư ư ự ệ ươ ự ế ố nh ng ch a th c hi n đ ượ ạ ị c t i đ a ph ồ ng vì thi u ng n v n th c hiên,
ờ ố ề ậ ặ ơ chính vì v y mà đ i s ng nhân dân n i đây đang còn g p nhi u khó khăn,
ướ ự ố ả ẫ v n ph i dùng n ế c gi ng t đào, n ướ ừ c t các khe su i… Tuy nhiên cũng
ể ấ ượ ự ỗ ợ ủ ề ị ươ có th th y đ c s h tr c a chính quy n đ a ph ng vào các chính sách
ươ ỗ ợ ầ ỗ ợ ể ế ậ các ch ấ ng trình h tr phát tri n, t p hu n khuy n nông, h tr đ u vào
ư ự ủ ườ ư ủ ườ nh ng s tham gia c a ng ự i dân ch a cao. S tham gia c a ng i dân vào
ạ ộ ả ươ ụ ố các ho t đ ng gi m nghèo trong các ch ư ng trình m c tiêu qu c gia là ch a
cao.
ự ả ạ ươ B ng 4.5 : Th c tr ng tham gia trong các ch ng trình chính sách h ỗ
ợ ể tr phát tri n
ể
L p kậ ế
Tri n khai
ỉ Ch tiêu
G/s đánh giá Qu n lýả
ho chạ
TH
SL
Cơ
SL
Cơ
SL
Cơ
Cơ
SL
(hộ
c uấ
(hộ
c uấ
(hộ
c uấ
c uấ
(h )ộ
)
)
)
%
CSHTPT
ọ
ế
1 3 0 0 3 0 6
0 1 0 0 2 0 1
(%) 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 1,7
0 0 0 0 0 0 1
ả ễ Mi n gi m h c phí BHYT ướ N c SH Nhà ở ỗ ợ ố H tr v n ỗ ợ ầ H tr đ u vào ấ ậ T p hu n khuy n nông
(%) 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 1,7 ồ
0,0 1,7 0,0 0,0 3,3 0,0 1,7 ề
(%) 1,7 0 5,0 0 0,0 0 0,0 0 5,0 0 0,0 0 1 10,0 ổ (Ngu n: T ng h p t
ợ ừ ố ệ s li u đi u tra năm 2014)
ượ ớ ế ưở ợ ề ự ủ Trái ng c v i các khâu bi t và h ng l i v s tham gia c a ng ườ i
ươ ể ế ậ dân trong các ch ạ ng trình chính sách phát tri n thì các khâu: l p k ho ch,
ự ệ ể ả ấ ấ ậ tri n khai th c hi n, giám sát đánh giá và qu lý còn r t th p. tham gia l p
ạ ươ ỗ ợ ể ấ ỉ ế k ho ch cho các ch ng trình h tr phát tri n cao nh t ch có 1 ,7% t lỷ ệ
60
ườ ự ế ệ ể ấ ỉ ng i tham gia. Tham gia tri n khai th c hi n cao nh t ch chi m 10 ,0% tỷ
ườ ố ệ l ng ạ i tham gia, bên c nh đó các con s 3 ố ,3%, 1,7% là các con s nói lên
ấ ấ ể ặ ấ ự s tham gia giám sát và đánh giá còn r t r t th p. M c dù xã đã tri n khai
ớ ấ ờ ờ ố ỗ ợ ế ể ề ắ t ủ i r t nhi u chính sác h tr phát tri n g n li n v i đ i s ng nhân dân c a
ườ ư ướ ườ ư ế ạ ừ ả ng i m ng nh : n ở c sinh ho t, nhà … th nh ng t b ng trên thì có
ể ấ ượ ứ ộ ỗ ợ ủ ừ th th y đ c m c đ tham gia vào t ng khâu c a các chính sác h tr phát
ự ệ ế ể ậ ạ ể tri n này. Các khâu l p k ho ch, tri n khai th c hi n, giám sát đánh giá và
ả ấ ấ ư ậ qu n lý t ỷ ệ ườ ng l ấ i dân tham gia r t r t th p, nh v y có th th y đ ể ấ ượ ự c s
ủ ườ ơ ươ ụ ố tham gia c a ng i dân n i đây vào các ch ng trình m c tiêu qu c gia còn
ế ấ ạ r t h n ch .
ủ ộ ườ ự ộ ữ ồ 4.1.2 S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong gi ạ trong ho t
ộ đ ng kinh t ế ộ h
ạ ộ ả ươ Ngoài các ho t đ ng gi m nghèo trong ch ố ụ ng trình m c tiêu qu c
ạ ộ ả ươ ạ gia ra thì các ho t đ ng gi m nghèo ngoài ch ng trình t i xã Thành Minh
ươ ẽ ướ ự ỉ ạ ủ ề ố ễ cũng di n ra t ạ ng đ i m nh m d ị i s ch đ o c a chính quy n đ a
ươ ế ủ ế ủ ự ệ ị ị ph ả ng. Th c hi n theo Ngh quy t c a HĐND và ngh quy t c a Đ ng
ữ ả ạ ộ ề b v công tác xóa đói gi m nghèo giai đo n 20112016, trong nh ng năm
ố ợ ỉ ạ ự ậ ệ qua UBND xã Thành Minh đã t p chung ch đ o, cùng ph i h p th c hi n
ạ ượ ụ ệ ả ớ v i các lãnh đ o đ ạ c phân công nhi m v giúp dân gi m nghèo. Các ho t
ả ị ươ ồ ướ ộ đ ng gi m nghèo do đ a ph ộ ng xã phát đ ng bao g m: h ẫ ng d n k ỹ
ậ ậ ư ấ ạ ạ ồ ố ề thu t, t p chung đ a các lo i gi ng cây tr ng có năng su t cao, t o đi u
ố ừ ệ ế ộ ể ầ ư ồ ki n khuy n khích các h vay v n t các ngu n khác đ đ u t ả vào s n
ể ấ ế ạ ộ ể ế ồ xu t, phát tri n kinh t . Các ho t đ ng phát tri n kinh t bao g m:
ộ ế ủ ế ự ấ ả Thành Minh là m t xã mà kinh t ch y u là d a vào s n xu t nông
ờ ố ề ệ ặ ộ nghi p, đ i s ng nhân dân còn g p nhi u khó khăn, trình đ dân trí còn
ấ ườ ở ố ắ ể ạ ồ ặ th p. M c dù ng i dân ể đây đã c g ng đ có th đa d ng hóa cây tr ng,
61
ạ ậ ằ ồ ậ v t nuôi và đa d ng ngu n thu nh p b ng cách đi làm thuê, làm công ăn
ươ ư ẫ ấ l ng nh ng v n còn r t khó khăn.
ạ ộ ồ ọ a) Ho t đ ng tr ng tr t
Bảng 4.6 Các cây trồng chính của hộ
ơ ấ
C c u (%)
ố ượ S l
98,33 15,00 1,67 15,00 1,67 23,33
Cây tr ngồ Lúa Ngô S nắ Keo Cao su Mía ồ ộ ng (h ) 59 9 1 9 1 14 ề ợ ừ ố ệ ổ (Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra năm 2014)
ả ề ế ấ ở Theo k t qu đi u tra năm 2014, cho th y rõ ràng đây lúa là cây
ủ ế ậ ổ ủ ồ ồ ị ườ ế tr ng ch y u và là ngu n thu nh p n đ nh c a ng i dân, nó chi m t ớ i
ứ ứ ế ồ ế 98,33%. Mía là cây tr ng th hai chi m 23,33%, ngô chi m 15%. Ch ng t ỏ
ở ươ ủ ế ự ằ r ng xã Thành minh cây l ng th c ch y u là cây lúa và cây ngô. Ngoài
ườ ư ế ồ ỷ ệ ấ ra ng i dân cũng tr ng cây khác nh keo, cao su chi m t ấ r t th p 1,67 l
ờ ố ể ậ ầ ọ ể ủ 15% . Vì v y đ nâng cao đ i s ng c a nhân dân c n chú tr ng phát tri n
ể ệ ấ ồ nông nghi p, nâng cao năng xu t cây tr ng, phát tri n cây mía cũng đem l ạ i
ệ ế ấ ế ầ ự ỗ ợ ủ ấ ả hi u qu kinh t r t cao, vì th c n s h tr c a các c p các ngành đ ể
ể ổ ồ ớ ơ ợ chuy n đ i cây tr ng, phù h p v i bà con h n.
ộ ủ ế ậ ấ ồ ư ậ ả ọ Nh v y, các h ch y u t p trung vào s n xu t tr ng tr t, trong đó
ể ả ế ấ ồ ươ ể ự ồ cây lúa là cây tr ng chính đ gi i quy t v n đ ngu n l ư ng th c nh ng
ụ ủ ậ ồ ổ ộ ị ẫ v n không đ ăn. Ngu n thu nh p không n đ nh ph thu c vào thiên
ề ủ ầ ư ệ ế ế ả ấ ố nhiên, nhi u r i ro, thi u kinh nghi m s n xu t và thi u v n đ u t thâm
ồ ươ ư ừ ự canh, không có ngu n l ng th c d th a nên chăn nuôi cũng kém phát
ệ ể ặ ả ỉ ả tri n ho c ch chăn nuôi qu ng canh nên không có hi u qu .
ả ử ụ ổ ố ồ ậ B ng 4. ớ 7 Thay đ i kĩ thu t canh tác, s d ng gi ng cây tr ng m i
62
ỷ ệ T l (%)
ử ụ ố ồ
ậ ổ ỉ Ch tiêu ớ Có s d ng gi ng cây tr ng m i Có thay đ i kĩ thu t canh tác S hố ộ 29 55 48,3 91,6
ợ ừ ố ệ ề ồ ổ (Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra năm 2014)
ả ề ể ấ ử ụ ế ộ ỉ ố Theo k t qu đi u tra, có th th y ch có 48,3% h có s s ng gi ng
ứ ớ ồ ỏ ườ ế ậ ố ớ cây tr ng m i, ch ng t ng ớ i dân ti p c n kém v i các gi ng m i, bên
ư ử ụ ư ệ ậ ớ ố ỹ ủ ạ c nh đó thì vi c ch a s d ng gi ng lúa m i nh ng k thu t canh tác c a
ứ ự ế ộ ổ ỏ ằ ậ ỹ các h có s thay đ i chi m 91,6%, ch ng t r ng k thu t canh tác không
ạ ậ ư ướ ể ấ ượ còn l c h u nh tr c. Qua đây có th th y đ ố ể c công tác tri n khai gi ng
ươ ầ ủ ứ ư ườ ế ớ ề ị m i v đ a ph ng ch a đáp ng yêu c u c a ng i dân chính vì th nên
ả ưở ấ ớ ể ế ế ộ ủ ườ nh h ệ ng r t l n đ n vi c phát tri n kinh t h c a ng i dân.
ể ồ ỷ ệ ổ ỹ ử ụ ố ậ Bi u đ 4.2 T l ồ thay đ i k thu t canh tác, s d ng gi ng cây tr ng
ớ ủ ộ m i c a các h
ượ ủ ế ở ồ Thành Minh xã vùng cao, cây lúa là cây đ c tr ng ch y u đây,
ể ể ồ ọ ắ ngoài cây lúa còn có cây mía, ngô, s n…. đ phát tri n tr ng tr t tăng gia
ầ ổ ấ ị ế ể ộ ả s n xu t góp ph n n đ nh kinh t ầ gia đình thì m t ph n không th không
ớ ỹ ủ ậ ườ ượ ọ nói t i k thu t canh tác c a ng ơ i dân n i đây đ ừ ể c chú tr ng. T bi u
ể ấ ằ ườ ổ ỹ ậ ơ ồ đ trên có th th y r ng ng i dân n i đây đã thay đ i k thu t canh tác
ấ ả ơ ườ ổ ỹ ậ trong s n xu t, có t i 91.6% t ỷ ệ l ng i đã thay đ i k thu t canh tác,k ỹ
63
ủ ậ ườ ư ướ ạ ậ ơ thu t canh tác c a ng i dân n i đây không còn l c h u nh tr c, đã áp
ậ ả ấ ọ ớ ỹ ỉ ụ d ng các khoa h c k thu t vào s n xu t. Tuy nhiên m i ch thay đ i k ổ ỹ
ư ượ ậ ự ỗ ợ ừ ợ ầ ả thu t canh tác thôi thì ch a đ c, c n ph i có s h tr t h p tác xã nông
ể ư ượ ể ệ ị ớ ể ữ ồ ố nghi p trên đ a bàn đ có th đ a đ c nh ng gi ng cây tr ng m i đ vào
ấ ả s n xu t.
ả ủ ộ ủ ồ ệ B ng 4. 8 Di n tích c a các cây tr ng chính c a h
500 3000 m2 >3000 m2 Cây C c uơ ấ C c uơ ấ STT T ngổ SL (h )ộ SL (h )ộ tr ngồ (%) (%)
Lúa Ngô S nắ Keo Cao su Mía 1 2 3 4 5 6 54 9 1 0 0 5 8,5 0,0 0,0 100,0 100,0 64,3 59 9 1 9 1 14
ề ồ 91,5 100,0 100,0 0,0 0,0 35,7 ổ (Ngu n: T ng h p t 5 0 0 9 1 9 ợ ừ ố ệ s li u đi u tra năm 2014)
ả ề ế ầ ớ ể ộ Theo k t qu đi u tra, ph n l n các h có di n tích đ canh tác, lúa và ệ
ớ ồ mía và ngô là các cây tr ng chính mà trong đó có t ệ ố ộ i 91,5% s h có di n
2 ngoài cây lúa, ngô, mía là cây tr ng chính thì
ồ ướ ồ tích tr ng lúa d i 3000 m
ộ ố ộ ư ư ấ ồ ứ m t s h có đ t tr ng cây lâu năm nh keo, cao su cũng ch a đáp ng
ượ ế ủ ế ấ đ ầ c nhu c u kinh t c a gia đình. Chính vì thi u đ t canh tác nên ng ườ i
ờ ụ ề ế ả ấ ơ ờ dân n i đây cũng có r t nhi u th i gian nông nhàn, đ n th i v thì ph i đi
ở ơ làm thuê không thì nhà cũng ch i.
ạ ộ b) ho t đ ng chăn nuôi
ạ ộ ồ ọ ườ ể Ngoài ho t đ ng tr ng tr t, ng ự i dân cũng tích c c chăn nuôi đ có
ể ả ấ ộ ộ ả th gi m nghèo m t cách nhanh nh t, chăn nuôi là m t trong hai ngành s n
ủ ế ủ ề ả ệ ấ ẩ ấ xu t ch y u c a nông nghi p, chăn nuôi cung c p nhi u s n ph m có giá
ị ế ưỡ ấ tr kinh t và dinh d ề ả ng cao. Chăn nuôi còn là ngành cung c p nhi u s n
ế ế ệ ể ệ ẩ ph m nguyên li u cho công nghi p ch bi n. Phát tri n chăn nuôi còn có
64
ọ ạ ể ệ ẩ ố ồ ộ m i quan h khăng khít thúc đ y phát tri n ngành tr ng tr t, t o nên m t
ủ ế ở ơ ạ ộ ữ ệ ắ ngành nông nghi p v ng ch c. Ho t đ ng chăn nuôi ch y u n i đây
ể ằ ế ướ ạ ậ nh m phát tri n kinh t ả , xóa đói gi m nghèo, d i đây là các lo i v t nuôi
ộ ủ chính c a các h :
Bảng 4.9 Các loại vật nuôi chính
ậ ố ườ ồ ỷ ệ Các v t nuôi chính S ng i đ ng ý T l
Trâu,bò L nợ Gia c mầ Dê ( %) 51,6 31,6 40,0 3,3
ồ ợ ừ ố ệ ề 31 19 24 2 ổ (Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra năm 2014)
ấ ấ ủ ế ằ ậ ầ ợ ữ Ta th y r t rõ r ng v t nuôi ch y u là trâu, l n và gia c m là nh ng
ườ ơ ượ ườ ậ con v t mà ng i dân n i đây chăn nuôi, trong đó trâu bò đ c ng i dân
ộ ồ ề ấ ậ ế chăn nuôi nhi u nh t có 31 h đ ng ý trâu, bò là con v t nuôi chính chi m
ỏ ẻ ậ ầ ố ợ ộ t ỷ ệ l 51,6%. s con v t nuôi l n, gia c m các h chăn nuôi nh l ư , ch a
ớ ạ ướ ể ớ ươ ư ậ ạ ọ chú tr ng t i phát tri n trang tr i h ng t i th ng m i hóa. Nh v y thì
ạ ừ ạ ộ ư ế ị giá tr mang l ho t đ ng nh th nào i t
ả ố ượ ị ậ ạ B ng 4. 10 S l ng và giá tr v t nuôi t i xã Thành Minh
ậ V t nuôi
Trâu, bò Dê L nợ Gia c mầ Gía tr ị (vnđ/con) 12000000 1000000 1300000 150000
ợ ừ ố ệ ố ượ S l ng ( con/hộ) 0,8667 0,567 2,35 22,25 ổ ồ (Ngu n: T ng h p t ề s li u đi u tra năm
2014)
ị ậ ể ằ ạ ư ể Có th nói r ng: giá tr v t nuôi mang l i là khá cao nh ng đ có đ ượ c
ạ ề ủ ấ ườ ở ề ả ọ ậ v t nuôi thì l i là v n đ c a ng i dân đây. H ph i đi vay ti n ngân
ể ể ệ ấ ả ả ủ hàng đ mua và không ph i ai cũng đ can đ m đ làm vi c đó. Đ y là
ư ế ệ ắ ậ ờ ủ ch a nói đ n vi c th i gian cho vay c a ngân hàng là quá ng n, v t nuôi
65
ư ị ả ạ ể ả ợ ả ch a k p sinh s n thì đã l ộ ố ộ i ph i bán đi đ tr n . Ngoài ra có m t s h vì
ề ề ấ ả ậ th y ti n lãi lên nhi u quá nên cũng đành ph i bán v t nuôi ngay.
ả ử ụ ố ổ ậ ậ B ng 4.1 ớ 1 Thay đ i kĩ thu t chăn nuôi, s d ng gi ng v t nuôi m i
(%) T l
ử ụ ậ
ậ ổ ỉ Ch tiêu ớ ố Có s d ng gi ng v t nuôim i Có thay đ i kĩ thu t chăn nuôi S hố ộ 3 44 ỷ ệ 5,0 73,3
ợ ừ ố ệ ề ồ ổ (Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra năm 2014)
ả ề ế ổ ỹ ự ậ Theo k t qu đi u tra, ử ụ s thay đ i k thu t chăn nuôi và s d ng
ậ ố ệ ậ ố gi ng v t nuôi quá là khác bi ộ ử ụ t. Trong khi có 3 h s d ng gi ng v t nuôi
ổ ỹ ứ ủ ề ậ ộ ớ ỏ m i 44 h thay đ i k thu t chăn nuôi c a mình. Đi u này ch ng t ng ườ i
ơ ượ ị ườ ủ ế ậ ớ ườ dân n i đây cũng đã đ c ti p c n v i thông tin c a th tr ng, ng i dân
ủ ế ủ ế ợ ố ơ n i đây ch y u nuôi trâu bò, l n, dê và gà các con gi ng này ch y u là
ử ụ ủ ế ầ ậ ố ộ ớ ố gi ng thu n, có 3 h có s d ng gi ng v t nuôi m i đó ch y u là gà lai
ư ọ ượ ướ ư ẫ ậ ch i, tuy ch a đ ấ c cung c p và h ớ ố ng d n đ a các gi ng v t nuôi m i
ổ ỹ ư ậ ọ ệ vào chăn nuôi nh ng h cũng đã thay đ i k thu t chăn nuôi đó là tín hi u
ừ ể m ng trong phát tri n kinh t ế ộ h .
ể ồ ử ụ ổ ố ậ ậ Bi u đ 4.3 T l ỷ ệ thay đ i kĩ thu t chăn nuôi, s d ng gi ng v t nuôi
ớ ủ ộ m i c a các h
66
ể ể ớ ả Đ phát tri n kinh t ế ộ ướ h h ng t ạ ộ i xóa đói gi m nghèo thì ho t đ ng
ể ườ ỏ phát tri n chăn nuôi giúp ng ơ i dân nhanh chóng thoát kh i đói nghèo h n,
ề ạ ạ ộ tuy nhiên theo đi u tra t ư i xã Thành Minh thì ch a có m t trang tr i chăn
ứ ỏ ằ ạ ộ ở nuôi nào, ch ng t r ng ho t đ ng chăn nuôi ể đây cũng kém phát tri n.
ủ ế ỏ ẻ ừ ể ế ệ Chăn nuôi ch y u nh l , thi u kinh nghi m trong chăn nuôi. T bi u đ ồ
ỉ ố ộ ậ ố ổ ể ấ ằ trên có th th y r ng ch có 5 ,0% s h thay đ i con gi ng v t nuôi, k ỹ
ầ ậ ượ ả ườ thu t chăn nuôi đang d n đ ệ c c i thi n có 73 ,3% t ỷ ệ l ng ổ i đã thay đ i
ậ ườ ở ế ụ ậ ỹ ỹ k thu t chăn nuôi. Ng i dân đây đã bi t áp d ng k thu t vào chăn
ứ ử ứ ệ ề ạ ồ ị nuôi: s lý chu ng tr i, th c ăn chăn nuôi, b nh d ch… Đi u này ch ng t ỏ
ể ố ế ầ ả ả ổ mu n phát tri n kinh t xóa đói gi m nghèo thì c n ph i thay đ i ph ươ ng
ử ụ ể ạ ứ ể ồ ệ ố th c chăn nuôi, s d ng các ngu n gi ng vào chăn nuôi đ có th đ t hi u
ả ơ qu cao h n.
ạ ộ ạ ậ c, Ho t đ ng đa d ng thu nh p
ạ ộ ạ ọ ườ ồ Bên c nh hai ho t đ ng tr ng tr t và chăn nuôi thì ng i dân còn đa
ạ ộ ư ậ ằ ồ ạ d ng hóa ngu n thu nh p b ng cách tham gia các ho t đ ng nh : đi làm
ươ ướ ủ ộ ự ự ạ thuê, làm công ăn l ng. d ồ i đây là th c tr ng s tham gia c a c ng đ ng
ạ ộ ườ ậ ạ ộ ồ dân t c M ng trong các ho t d ng đa d ng hóa ngu n thu nh p.
ả ạ ộ ạ B ng 4.1 2 Các ho t đ ng đa d ng hóa thu nh p ậ
C c uơ ấ Thu nhâp bình SL ạ ộ Ho t đ ng
ợ nườ
ợ ộ Đi làm Th xây, th m c Đi làm v Đi làm công ty quân (1000đ) 4000 3000 3500
(h )ộ 24 4 10 ổ (Ngu n: T ng h p t
ề ồ (%) 40,0 6,7 16,7 ợ ừ ố ệ s li u đi u tra năm 2014)
ể ậ ồ ơ ổ ị ườ ở Đ có ngu n thu nh p cao và n đ nh h n ng i dân đây cũng
ạ ộ ề ấ ấ ả ườ ư tham r t nhi u các ho t đ ng nh trên. Qua b ng 4.12 cho th y ng i dân
ạ ộ ậ ạ ơ n i đây tham gia vào các ho t đ ng đa d ng hóa thu nh p cũng đã tham gia
67
ự ụ ể ư ộ ườ ợ tích c c c th nh có 24 h gia đình có ng ợ ộ i đi làm th xây, th m c
ệ ế ậ ồ ườ ợ chi m 40% thu nh p bình quân 4 tri u đ ng/ ng i, ngoài đi là th xây thì
ư ề ế ề ọ h cũng đã ti m ki m các ngành ngh khác nh , đi làm hoa, làm các công ty
ề ợ ớ ộ ủ ọ (may, dày da..) các ngành ngh này phù h p v i trình đ c a h .
ủ ồ ườ ự ộ ữ ồ 4.1.3 S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong gi gìn phong
ỏ ủ ụ ụ ậ t c t p quán, xóa b h t c
ữ ề ầ ụ ậ ữ ế Gi gìn và phát huy nh ng phong t c t p quán là đi u c n thi ả t ph i
ở ỗ ộ ỗ ộ ữ ề ồ ộ ồ ộ làm m i c ng đ ng dân t c và m i c ng đ ng dân t c đ u có nh ng nét
ụ ậ ữ ề ấ ố riêng v phong t c, t p quán; nh ng nét riêng y làm nên nét s ng, ph ươ ng
ứ ủ ứ ư ả ấ ấ ồ ộ ồ ữ th c s n xu t cũng nh cách th c sinh t n c a c ng đ ng y. Nh ng
ụ ấ ụ ể ộ ộ ề phong t c đó có tác đ ng theo 2 chi u; có th phong t c y tác đ ng tích
ự ẽ ạ ạ ộ ộ ồ ự ừ c c t ạ đó t o đ ng l c cho c ng đ ng tham gia m nh m vào các ho t
ả ộ ướ ự ẽ ự ộ đ ng gi m nghèo, tác đ ng theo h ế ng tích c c s khi n cho s tham gia
ộ ố ậ ụ ạ ạ ơ ề ệ ồ ờ ủ ộ c a c ng đ ng m nh t h n. M t s t p t c t o đi u ki n cho các thành
ư ơ ữ ả ỡ ẫ viên giao l u giúp đ l n nhau, là n i gìn gi ể văn hóa,tài s n, cũng có th là
ề ố ụ ệ t c l truy n th ng.
ố ớ ộ ườ ồ ộ ộ ỉ Đ i v i c ng đ ng dân t c M ng thì H i xuân nó không ch là lúc đ ể
ườ ự ữ ề ầ ơ ộ ọ m i ng i vui ch i nh ng ngày đ u xuân mà nó còn là đ ng l c v tinh
ầ ấ ớ ạ ộ ể ả ả ộ ồ th n r t l n đ tham gia vào các ho t đ ng gi m nghèo c u c ng đ ng.
ủ ề ạ ườ ế Bên c nh đó nó cũng gián ti p làm cho ni m tin c a ng i dân vào cán b ộ
ể ợ ự ể ế ạ lãnh đ o tăng cao, qua đó có th h p l c đ h t nghèo.
Bảng 4.13 Sự tham gia vào hoạt động giữ gìn phong tục tập quán
ơ ấ Tên l ễ ộ h i
ộ H i xuân C c u (%) 58,3 SL (h )ộ 35
ạ 23,3 18,4 Đình làng ế Đ i đoàn k t 14 11
68
ợ ừ ố ệ ề ồ ổ (Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra năm 2014 )
ả ề ủ ế ự ễ ế ộ Theo k t qu đi u tra, s tham gia vào h i xuân là ch y u, di n ra t ừ
ủ ế ạ ộ ế ộ mùng 12 c a t t, có 35 h tham ho t đ ng này và chi m 58,3% t ỷ ệ ườ i ng l
ạ ễ ộ ươ tham gia. Bên c nh đó cũng có các l h i Đình làng( thôn Mông H ng, thôn
ự ườ ế ạ ượ ễ ộ T C ng..), ngày đ i đoàn k t cũng đ c coi là ngày l h i vì ngày này bà con
ổ ứ ả ơ n i đây cũng t ơ ch c các trò ch i: bóng chuy n, ề đánh m ng, liên hoan, kéo
ạ ộ ữ ế ằ ầ ẩ ộ vo….. Nh ng ho t đ ng, ngày h i này nh m thúc đ y tinh th n đoàn k t dân
ể ẩ ế ộ t c, thúc đ y phát tri n kinh t ộ xã h i.
ượ ư ầ ỏ ườ ở Khi đ c h i thì g n nh 100% ng i dân ọ ẵ ằ đây cho r ng: h s n
ễ ộ ộ ừ ể ề ố sàng đóng góp và tham gia các l ủ h i truy n th ng c a dân t c v a đ vui
ữ ượ ụ ậ ủ ộ ẻ ừ v , v a gi gìn đ c phong t c t p quán c a dân t c mình.
ủ ộ ườ ự ồ ộ ươ ợ ộ 4.1.4 S tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong t ồ . ng tr c ng đ ng
ữ ộ ồ ổ ứ ằ ỡ ạ ộ Đây là nh ng ho t đ ng do c ng đ ng t ch c nh m giúp đ nhau,
ươ ươ ữ mang ý nghĩa “t ng thân t ạ ộ ng ái, lá lành đùm lá rách”. Nh ng ho t đ ng
ỡ ườ ượ ở ỉ đó không ch giúp đ ng i nghèo v t qua khó khăn, mà nó còn tr thành
ữ ệ ẹ ộ ượ ồ nét đ p văn hóa trong c ng đ ng và là nh ng vi c làm đáng đ c khích l ệ ,
ươ ự ế ạ ộ ủ ấ ổ ể bi u d ả ng. Qua kh o sát th c t cho th y ho t đ ng đ i công c a xã
ế ự ệ ễ ẽ ạ ổ Thành Minh di n ra h t s c m nh m và hi u qu . ứ ả Đ i công t c là nhà này
ộ ượ ướ ạ đi làm h nhà khác, sau đó nhà đ c làm tr c thì l ộ i đi làm h nhà sau,
ệ ẽ ư ế ổ ơ ở nh th công vi c s hoàn thành nhanh h n. Và đ i công ố ớ đây đ i v i
ườ ộ ồ ạ ổ ế ọ ổ ễ ơ ộ c ng đ ng dân t c M ng l i càng di n ra ph bi n h n. H đ i công cho
ừ ừ ệ ế ể ổ nhau v a tăng tình đoàn k t, v a có th trao đ i kinh nghi m canh tác.
Bảng 4.14 Sự tham gia vào hoạt động tương tương trợ cộng
đồng
ơ ấ ạ ộ Ho t đ ng
ổ Cho công Đ i công C c u (%) 3,33 73,33 S hố ộ 2 44
69
ứ
C u đói Cho vay giáp h tạ T ngổ 38,33 35,00 100,00
ồ ợ ừ ố ệ ề 23 21 60 ổ (Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra năm 2014)
ả ề ế ạ ộ ổ ớ ộ Theo k t qu đi u tra : ho t đ ng đ i công t i 44 h nông dân tham
ạ ộ ế ạ ổ ổ gia đ i công, chi m 73,33%, bên c nh đ i công còn có các ho t đ ng nh ư
ọ ườ ứ ụ ổ cho công, c u đói và cho vay giáp. H th ng đ i công vào mùa v khi mà
ữ ệ ề ể ề ấ ộ ọ công vi c là r t nhi u, m t lí do n a đó chính là h không có ti n đ thuê
ờ ườ ả ợ ộ ả nên ph i nh ng i làm h và tr n sau.
ạ ạ ộ ể ế ộ ộ ồ Tóm l i trong các ho t đ ng phát tri n kinh t h thì c ng đ ng dân
ỗ ự ấ ườ ự ề ấ ọ ọ ộ t c M ng n l c r t nhi u và tham gia r t tích c c. H tìm m i cách đ ể
ượ ấ ấ ể ả có th gi m đ c cái nghèo. Tuy nhiên chúng ta cũng nhìn th y r t rõ
ỗ ự ủ ữ ườ ấ ự ướ ề nh ng n l c c a ng ở i dân đang tr nên b t l c tr ệ c đi u ki n quá khó
ề ự ự ỗ ợ ủ ế ạ khăn v t ậ ủ nhiên, s h tr c a chính ph thì còn quá h n ch . Chính v y
ữ ủ ự ề ầ ả ơ ướ ự ỡ nên c n ph i có s giúp đ nhi u h n n a c a nhà n c và s tham gia
ườ ự ơ ạ ộ ầ ủ c a ng i dân c n tích c c h n n a ữ ở ấ ả t ạ t c các ho t đ ng thì tình tr ng
ể ẩ ớ nghèo v i có th đ y lui.
ế ố ả ưở ự ủ ồ 4.2 Y u t nh h ế ng đ n s ộ ộ tham gia c a c ng đ ng dân t c
ườ ả ở M ng trong gi m nghèo xã Thành Minh
ế ố ồ ộ 4.2.1 Nhóm y u t ộ bên trong c ng đ ng dân t c
ề ệ ộ ế ủ ộ ồ 4.2.1.1 Trình đ văn hóa và đi u ki n kinh t c a c ng đ ng
ủ ộ ộ ộ ấ ộ ồ ồ Trình đ dân trí c a c ng đ ng còn th p, cán b c ng đ ng đánh giá
ứ ủ ậ ườ ư ế ỷ ạ ướ nh n th c c a ng i dân kém, ch a bi t làm ăn, n i vào nhà n ọ c, h c
ấ ị ộ ủ ộ ự ồ ấ v n không cao. Do đó s tham gia c a c ng đ ng mang tính ch t b đ ng,
ạ ỷ ạ ự ỗ ợ ủ ờ ướ ế tình tr ng n i, trông ch vào s h tr c a nhà n ể c, hi u bi t ít, đông
ự ệ ề ậ ặ ộ con.. vì v y vi c huy đ ng s tham gia còn g p nhi u khó khăn.
70
ủ ự ả Năng l c tham gia c a các thành viên là kh năng cac thành viên trong
ạ ộ ệ ả ồ ộ ộ c ng đ ng tham gia m t cách hi u qu trong các ho t đ ng chung, là kh ả
ả ưở ể ủ ế ị ế năng gây ra nh h ậ ng đ n các quy t đ nh t p th c a các thành viên . Năng
ộ ượ ộ ồ ể ệ ở ự ủ l c c a các thành viên trong c ng đ ng dân t c đ ộ c th hi n b i trình đ ,
ứ ế ề ệ ấ ế ủ ọ h c v n, kĩ năng, ki n th c và đi u ki n kinh t c a các thành viên trong
ồ ộ c ng đ ng.
ả ộ ọ ấ ủ ộ ề B ng 4.1 5 Trình đ h c v n c a các h đi u tra
ộ ọ ấ ơ ấ Trình đ h c v n
S hố ộ 13 41 6 60 C c u (%) 21,6 68,4 10,0 100,0 C p 1ấ C p 2ấ C p 3ấ T ngổ
ợ ừ ố ệ ề ồ ổ (Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra năm 2014)
ứ ủ ế ấ ậ ộ ườ ườ ạ Trình đ dân trí th p h n ch nh n th c c a ng i dân, ng i dân tr ở
ự ế ỉ ằ ở ế ằ ấ nên b ng lòng, thi u ý chí ph n đâu thoát nghèo. Th c t ch ra r ng Thành
ộ ồ ộ ộ ỉ ỉ ạ ộ Minh c ng đ ng ch tham gia các ho t đ ng khi cán b huy đ ng, và ch tha,
ử ụ ự ệ ế ậ ạ ọ ư gia: h p, th c hi n và s d ng mà ch a tham gia vào l p k ho ch, giám sát
ạ ộ ố ườ ọ đánh giá các ho t đ ng, khi tham gia h p thì đa s ng ế i dân không có ý ki n
đóng góp.
ộ ọ ề ấ ộ ộ ạ Qua đi u tra 60 h trên toàn xã thì có 41 h có trình đ h c v n đ t
ế ố ườ ộ ọ ấ ạ ấ ấ c p 2 chi m t ỷ ệ l 68,4% , 10% s ng i có trình đ h c v n đ t c p 3 các
ư ố ượ ể ấ ằ ư ề con s này cũng ch a nói lên đ c nhi u. Nh ng ta có th th y r ng trình
ườ ế ệ ệ ầ ầ ơ . ộ ủ đ c a ng ự ả i dân n i đây d n d n có s c i thi n qua các th h sau
71
ề ệ ộ ế ưở ế ự Trình đ văn hóa và đi u ki n kinh t ả có nh h ủ ng đ n s tham gia c a
ườ ạ ộ ủ ả ề ế ế ả ng i dân đ n các ho t đ ng gi m nghèo. N u có đ c hai đi u kiên thì
ắ ẽ ầ ạ ộ ắ ả ủ ơ ấ ự s tham gia vào các ho t đ ng gi m nghèo ch c ch n s đ y đ h n r t
ự ủ ư ậ ề ả ồ ộ ưở nhi u. Nh v y năng l c c a thành viên c ng đ ng nh h ng không nh ỏ
ớ ự ủ ộ ạ ộ ể ả ồ ộ t ệ i s tham gia ho t đ ng gi m nghèo c a c ng đ ng, đ huy đ ng hi u
ự ề ả ấ ọ qu thì nâng cao năng l c và trao quy n là r t quan tr ng.
ụ ậ ủ ể ặ ộ 4.2.1.2 Phong t c t p quán, đ c đi m c a dân t c
ế ố ạ ữ ầ ặ ộ ộ Thành ph n dân t c là m t trong nh ng y u t ư t o nên nét đ c tr ng
ậ ụ ữ ồ ỗ ộ ộ ủ ộ c a c ng đ ng dân t c. M i dân t c có nh ng t p t c khác nhau làm nên nét
ươ ứ ả ứ ư ủ ấ ồ ố s ng, ph ộ ng th c s n xu t cũng nh cách th c sinh t n c a các dân t c
ụ ậ ủ ữ ư ặ ả ộ khác nhau. Nh ng đ c tr ng phong t c t p quán c a dân t c có nh h ưở ng
ế ự ủ ộ ạ ộ ả ồ ộ ớ l n đ n s tham gia c a c ng đ ng dân t c vào các ho t đ ng gi m nghèo
ưở ặ ố ể ấ ả ạ ự ả và s nh h ng có th có 2 m t t t và x u. Quá trình kh o sát t i xã Thành
ấ ở ộ Minh cho th y ầ ấ ớ đây có H i Xuân, Đình làng… chúng đã góp ph n r t l n
ầ ộ ườ ạ ộ ự ề ệ ạ v vi c t o đ ng l c tinh th n cho ng ả i dân tham gia vào ho t đ ng gi m
ộ ươ ể ầ ể ệ ộ nghèo. Đây cũng chính là m t ph ơ ng ti n đ cán b có th g n dân h n,
ề ơ ớ ừ ể ả ạ t o ni m tin l n h n cho dân và t ộ đó có th cũng nhau gi m nghèo m t
ề ữ ệ ả cách hi u qu và b n v ng.
ự ế ụ ậ ả ố ẫ Các phong t c t p quán v n không ph i là nguyên nhân tr c ti p d n
ạ ộ ế ự ạ ả ế đ n nghèo đói hay h n ch s tham gia vào các ho t đ ng gi m nghèo mà
ườ ưỡ ườ ở ự ố ề ủ ệ do con ng i tín ng ng c ấ ng đi u hóa và b i s t n kém ti n c a, m t
ủ ụ ồ ễ ề ắ ờ ị th i gian, nhi u h t c bái cúng, mua s p đ l , kèm theo mê tín d đoan…
ả ở ưỡ ệ ạ ế ườ ạ ộ tr thành rào c n tín ng ng t n n xã h i, h n ch ng i dân tham gia các
ạ ộ ả ho t đ ng gi m nghèo
ậ ụ ườ ư ặ ộ ộ ồ ơ ọ C ng đ ng dân t c M ng n i đây mang n ng t p t c nh coi tr ng
ế ễ ộ l ầ h i, không tích lũy, thích đông con, không thích đi làm xa, thi u tinh th n
ượ ụ ữ ấ ả ưở v t nghèo. ậ Nh ng phong t c, t p quán y có nh h ng r t l n t ấ ớ ớ ự i s
72
ủ ộ ạ ộ ả ồ ở ộ tham gia c a c ng đ ng trong các ho t đ ng gi m nghèo, b i nó tác đ ng
ớ ủ ộ ộ ồ t ỗ i suy nghĩ và hành đ ng c a m i thành viên trong c ng đ ng.
ả ớ 4.2.1.3 Vai trò cu gi i
ể ấ ằ ư ệ ớ ự ể ấ Nhìn chung, v i s phát tri n nh hi n nay có th th y r ng v n đ ề
ớ ượ ủ ườ ẳ bình đ ng gi i ngày càng đ c quan tâm. Vai trò c a ng ụ ữ i ph n trong
ộ ầ ượ ườ ề ư ụ ữ ế ị ề xã h i d n đ c nâng cao, ng i ph n có quy n đ a ra nhi u quy t đ nh
ạ ộ ế ả ậ ọ quan tr ng, có kh năng ti p c n và tham gia vào các ho t đ ng phát
ự ế ể ộ ấ ồ ộ tri n... Tuy nhiên, m t th c t ể ộ cho th y trong các c ng đ ng dân t c thi u
ủ ế ườ ụ ữ ư ị ườ ụ ữ ố s , “ti ng nói” c a ng i ph n ch a có giá tr , ng i ph n không có
ế ị ệ ề ọ ượ ạ ộ quy n quy t đ nh m i vi c, không đ c tham gia vào các ho t đ ng bên
ố ố ạ ủ ườ ể ố ộ ngoài gia đình; trong l i s ng sinh ho t c a ng i dân t c thi u s còn
ướ ắ ư ưở ữ ư ọ ớ ủ ộ v ng m c t t ng tr ng nam khinh n nh : nam gi i làm ch h , nam
ớ ế ị ệ ệ ấ ộ ọ ọ gi i tham gia các cu c h p bàn hu n luy n hay quy t đ nh m i vi c quan
tr ng.ọ
ế ố 4.2.2 Nhóm y u t bên ngoài
ơ ế ủ ả 4.2.2.1 C ch chính sách gi m nghèo c a nhà Nhà n ướ c
ế ố ế ả ơ ọ C ch chính sách gi m nghèo là y u t có vai trò quan tr ng trong
ạ ộ ủ ự ệ ộ ộ ồ vi c huy đ ng s tham gia c a c ng đ ng vào các ho t đ ng trong các
ướ ự ế ệ ầ CTGN. Tr ề c đây, h u h t các chính sách, các CT, DA khi th c hi n đ u
ướ ậ ừ ế ư ử ụ ủ ộ ứ ạ ố ồ có h ng ti p c n t trên xu ng, ch a s d ng s c m nh c a c ng đ ng,
ố ượ ấ ụ ưở ự ệ ấ nh t là đ i t ế ng tr c ti p th h ng. Vi c c p phát cái CT/DA đang có
ế ấ ư ẽ ẳ ầ ặ ạ ọ ọ cho h mà ch a h n là cái h đang c n, ho c h n ch c p phát s làm
ả ỗ ợ ớ ự ụ ệ ể ệ ả ạ gi m hi u qu h tr và khó đ t m c tiêu. Cùng v i s phát tri n, hi n nay
ươ ự ế ậ ượ ử ụ ế ph ng pháp ti p c n có s tham gia đ ề ổ c s d ng ph bi n, nhi u
ự ệ ả ổ CT/DA, chính sách gi m nghèo đã thay đ i cách th c hi n, s ử ụ d ng
73
ươ ể ả ự ề ế ậ ả ơ ph ủ ị ng pháp ti p c n có s tham gia nhi u h n đ đ m b o: đúng đ k p
ạ ộ ằ ả và công b ng trong các ho t đ ng gi m nghèo.
ể ỗ ợ ồ ự ướ Ngu n l c đ h tr ủ ế ch y u đ ượ ấ ừ c l y t ngân sách Nhà n c và
ồ ố ỗ ợ ừ ổ ứ ủ ươ ự ngu n v n h tr t các t ch c phi chính ph đi theo các ch ng trình d án,
ộ ự ủ ủ ạ ờ ố ư ẫ ặ trong khi đó n i l c c a xã v n ch a đ m nh và đ i s ng nhân dân g p
ề ằ ả ấ ố ề nhi u khó khăn nên góp v n b ng ti n không ph i là r t khó khăn. Do ph ụ
ố ấ ự ừ ộ ự ạ ố ượ ế ồ ộ thu c vào ngu n v n c p trên, huy l c t n i l c h n ch nên s l ng cung
ươ ự ế ủ ầ ớ ấ c p theo các ch ứ ng trình không đ đáp ng v i nhu c u th c t ớ . V i các
ồ ự ậ ự ặ ệ ố ư ề ườ ậ ngu n l c v t l c, đ c bi t là v n đ a v th ng không t p trung, phân b ổ
ố ủ ậ ấ ấ ớ ồ ươ ầ th p và c p ch m so v i nhu c u và l ng ghép v n c a các ch ư ng trình ch a
ự ụ ệ ạ ườ ỏ ố t t nên các h ng m c th c hi n th ệ ấ ng nh và manh mún. Ngoài ra, vi c c p
ỗ ợ ả ồ ượ ử ụ ụ các gu n h tr mà không qu n lý đ c m c đích s d ng cũng gây nên tình
ệ ạ ả tr ng lãng phí và không hi u qu .
ả ế ậ ớ ồ ố B ng 4.1 ả 6 Kh năng ti p c n v i các ngu n v n ngân hàng
V n vay NHCS
ỉ Ch tiêu
ố SL (h )ộ C c uơ ấ (%) V n vay NHNN C c uơ ấ (%) ố SL (h )ộ ố V n vay khác SL (h )ộ C c uơ ấ (%)
ộ H nghèo ộ ậ H c n nghèo 2 3 10,0 20,0 5 7 25,0 46,7 0 0 0,0 0,0
ộ H trung bình 4 16,0 8 32,0 4,0
1 ợ ừ ố ệ ổ ồ (Ngu n: t ng h p t ề s li u đi u tra năm
2014)
s ti p c n v i các ngu n v n c a các nhóm
ả ề ế ố ủ ự ế ậ ồ ớ Theo k t qu đi u tra,
ủ ế ố ừ ệ ệ chênh l ch nhau, ch y u vay v n t ể ngân hàng nông nghi p và phát tri n
ấ ở ộ ậ ớ ở nông thôn cao nh t nhóm h c n nghèo v i 46,7%. ủ ế Thành Minh ch y u
ớ ố ượ ệ ấ ồ ợ ả s n xu t nông nghi p, tr ng cây lúa, nuôi trâu bò, l n gà v i s l ng ít.
ồ ự ế ậ ậ ấ ả Thu nh p bình quân đang còn th p, kh năng ti p c n các ngu n l c còn
ạ ế ề ậ ở ố ồ ặ g p nhi u khó khăn. Tuy nhiên tr ng i ti p c n ngu n v n ngân hàng là
74
ủ ụ ệ ừ ố ệ ể ạ th t c pháp lý, bên c nh đó là vi c bi u hi n t ch i vay ngân hàng vì s ợ
ể ả ượ ư ợ ậ không th tr đ c n , ch a bi ế ầ ư t đ u t ố vào đâu. Vì v y khi cho vay v n
ư ầ ầ ờ ị ướ ố u đãi, c n xem xét nhu c u v n vay, th i gian vay, đ nh h ợ ng phù h p
ế ộ ả ố ượ ệ ấ ớ ặ v i đ c thù kinh t h , s n xu t nông nghi p. Xét đ i t ả ả ng vay đ m b o
ế ủ ụ ể ả ơ “ dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra”. Đ n gi n các th t c tránh tiêu
ả ưở ả ự c c và nh h ng tình c m.
ể ồ ế ậ ớ ồ ố Bi u đ 4.4 T l ỷ ệ ườ ng i dân ti p c n v i các ng n v n ngân hàng
ả ề ế ườ ế ậ ố ồ Theo k t qu đi u tra , t ỷ ệ l ng ớ i dân ti p c n v i ngu n v n vay
ệ ồ ố ơ ngân hàng nông nghi p cao h n các ngu n v n khác, t ỷ ệ l vay ngân hàng
ượ ổ ộ ồ ố đ c phân b cho các nhóm h , tuy nhiên ngu n v n vay ngân hàng nông
ệ ư ể ể ẩ ộ ớ nghi p u tiên cho h nghèo v i 46.7% đ thúc đ y phát tri n kinh t ế
ướ ớ ả ượ ế ậ ồ ớ h ng t i xóa đói gi m nghèo. Ngoài đ c ti p c n v i các ngu n v n t ố ừ
ộ ượ ồ ỹ ừ các ngân hàng thì các nhóm h cũng đ c vay qu nhi đ ng anh t ồ ngu n
ụ ữ ể ể ế ẫ ố ủ v n c a ph n cho vay đ phát tri n kinh t gia đình. Tuy nhiên v n còn
ộ ư ượ ề ộ ố ộ ế ậ ồ ớ nhi u h ch a đ ằ ố c ti p c n v i các ngu n v n, m t s h thì cho r ng
ả ợ ượ ứ ạ ủ ụ ệ vay xong không tr n đ ế c, th t c vay đang còn ph c t p nên vi c ti p
ạ ố ề ặ ồ ớ ố ở ậ c n v i các ngu n v n đang còn g p nhi u khó khăn. Tr ng i v n vay
75
ủ ụ ộ ừ ố ạ ợ ngân hàng là th t c pháp lý, bên c nh đó các h t ch i vay do s không
ặ ợ ư ế tr ả ượ đ c n ho c không bi ế ầ ư t đ u t vào đâu, ch a bi t làm ăn. Thái đ ộ
ộ ố ệ ạ ớ ệ ự ế ư ậ ể ề ằ b ng long v i cu c s ng hi n t ả i nh v y bi u hi n s y u kém v qu n
ầ ư ủ ộ ố ồ lý v n và đ u t c a c ng đ ng.
ộ ả ự ị ươ 4.3.2.2 Năng l c cán b qu n lý đ a ph ng
ư ở ự ủ ả Nh đã phân tính ộ trên: Năng l c cán b qu n lý c a các c p ấ ở ị đ a
ươ ệ ấ ơ ở ế ố ả ưở ph ặ ng, đ c bi t là c p c s cũng là y u t ọ quan tr ng nh h ấ ớ ng r t l n
ạ ộ ủ ự ồ ộ ả ế đ n s tham gia c a các thành viên c ng đ ng vào các ho t đ ng gi m
Ở ộ ố ủ ự ự nghèo. đâu năng l c th c thi chính sách c a cán b t ứ ề ầ t và ý th c v t m
ủ ự ạ ộ ộ ọ ộ ồ ở quan tr ng c a s huy đ ng c ng đ ng tham gia các ho t đ ng thì đó vai
ủ ộ ồ ượ ơ ộ ề ọ ơ ọ trò c a c ng đ ng đ c tôn tr ng, h có c h i tham gia nhi u h n vào các
ạ ộ ho t đ ng phát
ự ứ ể ả ậ ộ ể ề tri n. Cán b qu n lý có năng l c, nh n th c cao cũng có th đi u
ố ạ ộ ậ ự ử ụ ể ệ ả ồ hành t ả t, s d ng hi u qu ngu n nhân, v t l c đ các ho t đ ng gi m
ượ ệ ơ nghèo có đ ả c hi u qu cao h n.
ả ộ ấ ồ ộ ộ B ng 4. 17: C ng đ ng đánh giá trình đ cán b c p xã
ườ ồ Ng i đ ng ý T lỷ ệ ự ộ Năng l c cán b xã (ng (%)
T tố Bình th
i)ườ 25 28 7 ngườ tố Không t 41,6 46,6 11,8
ợ ừ ố ệ ề ồ ổ (Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra năm 2014)
ự ủ ủ ộ ộ ồ Theo đánh giá c a c ng đ ng thì năng l c c a cán b xã ở ứ m c
ườ ố ộ ố ế ấ ổ ườ bình th ng là cao nh t, chi m 46,6% t ng s h , s ng i đánh giá v ề
ố ứ ỏ ằ ư ữ ẫ ộ không t t là 11,8%. Ch ng t r ng v n còn nh ng cán b ch a làm hài
ư ủ ư ầ ứ ư ệ ả ủ lòng dân và ch a đáp ng nh c u c a dân cũng nh c a công vi c đ m
ề ặ ơ ừ ự ề ấ ậ ầ ồ ộ nh n. V n đ đ t ra là c n có đ i ngũ năng l c đ ng đ u h n t đó làm
ủ ự ườ ả tăng s tham gia c a ng ạ ộ i dân trong các ho t đ ng gi m nghèo. Bên
76
ề ự ệ ề ầ ế ế ạ ậ ấ ạ c nh đó v s nhi ả t huy t thì còn khá h n ch . V y v n đ c n ph i
ả ế ở ề ủ gi i quy t ộ đây chính là cái tâm trong ngh c a các cán b .
ệ ự ề 4.2.2.3 Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên
ệ ự ề ồ ộ Đi u ki n t nhiên và ngu n tài nguyên thiên nhiên là m t trong
ế ố ữ ạ ả ẽ ớ ạ ộ ả ả ệ nh ng y u t ngo i c nh tác đ ng m nh m t ở i hi u qu gi m nghèo, b i
ưở ế ớ ự ụ ả ả ả ệ ấ ẩ ả nó nh h ng tr c ti p t i hi u qu s n xu t và tiêu th s n ph m nông
ệ ệ ả ẩ ừ ủ ệ nghi p, công nghi p hay các s n ph m t th công nghi p.
ệ ự ề ươ ắ ố ệ ạ Thành Minh là xã mà đi u ki n t nhiên t ng đ i kh c nhi t: h n hán,
ả ườ ệ ự ề ậ ợ bão gió x y ra th ng xuyên, đi u ki n t nhiên không thu n l i, tài nguyên
ẫ ớ ị ề ệ ế ậ ồ ấ ạ đ t h n ch , thiên tai lũ bão nhi u d n t i d ch b nh cây tr ng và v t nuôi
ố ắ ấ ạ ớ ự ỗ ự thì có c g ng cũng mang tính ch t đánh b c v i thiên nhiên; và s n l c
ế ự ị ạ ầ ắ ộ ồ ệ ủ ủ c a các c ng đ ng ph n nào b h n ch . S kh c nghi ề t c a đi u ki n t ệ ự
ữ ế ề ộ nhiên và nghèo nàn v tài nguyên là m t trong nh ng lý do khi n cho ng ườ i
ủ ẩ ẩ ỏ dân mãi không thoát ra kh i cái vòng lu n qu n c a nghèo đói. Nó nhả
ấ ớ ế ự ủ ườ ả ưở h ng r t l n đ n s tham gia c a ng ạ ộ i dân vào các ho t đ ng gi m nghèo
ệ ạ ộ ể ế ộ ầ ấ ặ đ c bi t trong các ho t đ ng phát tri n kinh t h . G n đây nh t, trong năm
ả ụ ổ ế ế ắ ỏ 2012 khi ngô đang có b p nh thì có bão và đ h t th là c v không thu
ượ ố ệ ề ớ ố ạ ho ch đ c gì. Theo s li u đi u tra thì có t i 100% s ng ườ ượ ỏ ả c h i tr i đ
ề ề ệ ự ặ ồ ọ ờ l i là g p khó khăn v đi u ki n t ạ ộ nhiên trong ho t đ ng tr ng tr t.
ỗ ợ ừ ồ 4.2.2.4 Các ngu n h tr t bên ngoài
ồ ự ỗ ợ ừ ả ộ ồ ưở Các ngu n l c h tr t bên ngoài c ng đ ng có nh h ấ ng r t quan
ế ự ủ ộ ạ ộ ể ọ ồ ấ tr ng đ n s tham gia c a c ng đ ng trong các ho t đ ng phát tri n, nh t
ể ả ạ ộ ể là các ho t đ ng phát tri n KT VH XH đ gi m nghèo . Tuy nhiên qua đi uề
ượ ế ướ ướ tra thì đ c bi ự ỗ ợ ủ t ngoài s h tr c a nhà n c nhà n c thì xã Thành Minh
ự ỗ ợ ừ ổ ứ ộ không đ ượ ưở c h ng s h tr nào khác t các t ch c khác, đây là m t nguyên
77
ạ ộ ủ ế ệ ẫ ườ nhân d n đ n vi c tham gia vào các ho t đ ng giàm nghèo c a ng i dân b ị
ế ạ h n ch .
ả ủ ế ằ ườ ự ữ 4.3 Nh ng gi i pháp ch y u nh m tăng c ủ ộ ng s tham gia c a c ng
ườ ộ ồ ả đ ng dân t c M ng trong gi m nghèo
ự ồ ộ ứ ủ 4.3.1 Nâng cao năng l c, ý th c c a các thành viên c ng đ ng
ữ ộ ườ M t trong nh ng nguyên nhân ng i dân không tham gia hay tham gia
ạ ộ ự ả ậ ộ ứ không tích c c trong các ho t đ ng gi m nghèo là do trình đ nh n th c
ọ ấ ữ ể ề ả ọ ủ c a h th p, nên h không hi u v nh ng chính sách gi m nghèo, không
ế ậ ấ ủ ặ ậ ổ ề ố bi t cách tham gia. Vì v y c p y, chính quy n, m t tr n t qu c và các t ổ
ộ ừ ứ ị ươ ế ị ươ ầ ệ ch c chính tr xã h i t trung ng đ n đ a ph ng c n quán tri t, tuyên
ể ề ể ề ộ ớ ị ị truy n đ cán b , nhân dân hi u rõ vai trò, v trí, ti m năng to l n đ a bàn
ể ố ủ ả ấ ộ ộ ướ dân t c thi u s và chính sách dân t c nh t quán c a Đ ng và Nhà n c ta,
ụ ủ ụ ứ ể ệ ậ ầ ể ừ đ t đó nh n th c đ y đ các quan đi m, m c tiêu, nhi m v và ch ủ
ự ệ ả ệ ộ đ ng th c hi n hi u qu .
ầ ồ ớ ộ ộ C n nâng cao trình đ dân trí cho c ng đ ng, thông qua các l p đào
ứ ấ ườ ế ậ ọ ộ ế ạ ậ t o t p hu n ki n th c giúp ng ớ ế i dân ti p c n v i ti n b khoa h c k ỹ
ủ ộ ụ ề ệ ậ ả ạ ộ ồ ắ ấ thu t, ch đ ng áp d ng vào s n xu t. T o đi u ki n cho c ng đ ng n m
ề ế ễ ệ ậ ả ấ ớ ớ ươ ữ rõ và d dàng ti p c n v i nh ng đi u ki n s n xu t m i, ph ứ ng th c
ấ ớ ườ ủ ộ ấ ả ả s n xu t m i giúp ng ằ ạ ơ i dân ch đ ng linh ho t h n trong s n xu t nh m
ờ ố ệ ả ậ nâng cao thu nh p và c i thi n đ i s ng.
ả ệ ườ ể Gi ự i pháp nâng cao năng l c thông qua vi c tăng c ậ ng tri n khai t p
ế ế ệ ạ ấ ạ ạ ộ ề hu n khuy n nông, đào t o, d y ngh và t o vi c làm. Khuy n khích đ ng
ệ ỗ ợ ọ ằ ở ồ viên con em b ng vi c h tr h c phí, ăn ố ư , đ dùng… khi cho vay v n u
ầ ầ ấ ố ờ ị ướ đãi, c n xem xét nhu c u v n, th i gian, lãi xu t và đ nh h ử ụ ng s d ng
ớ ặ ợ ế ủ ộ ả ệ ấ ố v n phù h p v i đ c thù kinh t ố c a h , s n xu t nông nghi p. xét đ i
78
ượ ả ả ế ể ơ t ng vay đ m b o “dân bi ả t, dân bàn, dân làm và dân ki m tra”. Đ n gi n
ủ ụ ự ả ưở th t c, tránh tiêu c c và nh h ng tình c ảm.
ủ ườ ứ ượ ầ ự Khi năng l c c a ng i dân đáp đ ng đ c yêu c u thì nên trao
ầ ư ề ấ ự ể ệ ọ ộ ồ quy n, phân c p đ u t và tri n khai th c hi n cho h . C ng đ ng hoàn
ả ự ế ự ủ ộ ố ể toàn có kh năng t quy t, t ủ làm ch cu c s ng c a chính mình.Đ nâng
ấ ượ ự ể ồ ộ ố ờ cao ch t l ng ngu n nhân l c dân t c thi u s trong th i gian t ớ ầ i c n
ự ệ ệ ả ả ủ ế th c hi n có hi u qu các gi i pháp ch y u sau:
ộ ụ ề ẩ ạ ậ M t là, ứ ủ đ y m nh tuyên truy n, giáo d c nâng cao nh n th c c a
ự ể ệ ề ạ ồ ồ ộ c ng đ ng v phát tri n toàn di n ngu n nhân l c. Đa d ng hóa các hình
ứ ươ ụ ề ộ th c, ph ng pháp tuyên truy n, giáo d c; thông tin công khai, r ng rãi,
ươ ơ ộ ọ ậ ỗ ợ ể ủ ề ầ đ y đ v các ch ử ng trình h tr , chính sách c tuy n, c h i h c t p và
ổ ế ệ ề ấ ươ ngh nghi p; ph bi n các mô hình, các t m g ọ ậ ng trong h c t p và ngh ề
ệ ở ị ươ ố ể ủ ộ nghi p đ a ph ng làm nhân t ố ề ự đ nhân r ng; gây d ng và c ng c ni m
ơ ộ ọ ậ ề ệ ề ườ ể ố ừ ộ tin v các c h i h c t p và ngh nghi p cho ng i dân t c thi u s , t đó
ỗ ự ụ ẩ ấ ấ ộ ơ ọ ọ ạ t o đ ng c thúc đ y ph huynh và h c sinh n l c ph n đ u theo h c,
ỉ ừ ứ ạ ỉ ủ ể ế ọ ch không ch d ng l i “h c ch đ đ bi ữ t ch ”.
ạ ở ụ ổ ớ ấ ở ộ các c p. M r ng Hai là, đ i m i chính sách giáo d c đào t o
ệ ạ ể ố ữ ọ ộ ườ ổ vi c d y và h c ngôn ng dân t c thi u s trong các tr ổ ng ph thông; đ i
ử ệ ể ả ớ m i, nâng cao hi u qu các chính sách c tuy n dành cho con em các dân
ể ố ọ ạ ườ ạ ọ ẳ ọ ộ t c thi u s vào h c t i các tr ng đ i h c, cao đ ng và trung h c chuyên
ấ ượ ệ ả ườ ệ ổ ộ ộ nghi p; nâng cao ch t l ng, hi u qu tr ng ph thông dân t c n i trú;
ự ị ạ ọ ở ộ ườ ạ ọ ườ m r ng các khoa d b đ i h c trong các tr ng đ i h c cho ng i dân
ể ố ự ợ ọ ỗ ợ ộ t c thi u s ; xây d ng chính sách h tr phù h p cho h c sinh, sinh viên là
ườ ể ố ọ ư ừ ặ ộ ệ ng ấ i dân t c thi u s theo t ng c p h c, u tiên cho vùng đ c bi t khó
ầ ư ọ ồ ố ự ộ khăn. Có chính sách huy đ ng m i ngu n v n đ u t xây d ng c s h ơ ở ạ
79
ấ ượ ọ ộ ầ t ng, trang thi ế ị ườ t b tr ng h c, nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhà giáo, nhà
ụ ứ ệ ầ ọ ớ khoa h c đáp ng yêu c u nhi m v trong tình hình m i.
ồ ưỡ ạ ạ ạ ng, ể Ba là, đa d ng hóa, phát tri n nhanh các lo i hình đào t o, b i d
ề ở ể ố Ư ầ ư ộ ự ấ ạ d y ngh vùng dân t c thi u s . u tiên đ u t xây d ng và nâng c p các
ự ở ươ ứ ạ ạ ơ ở c s đào t o nhân l c ị các đ a ph ạ ng, đa d ng hóa các hình th c đào t o,
ấ ượ ậ ả ộ ổ nâng cao ch t l ớ ộ ng đ i ngũ giáo viên, gi ng viên; t p trung đ i m i n i
ươ ự ủ ọ ạ ọ ớ ợ ộ dung, ph ng pháp d y và h c phù h p v i trình đ , năng l c c a h c sinh,
ườ ầ ự ứ ệ ệ ộ sinh viên ng ệ i dân t c, đáp ng yêu c u s nghi p công nghi p hóa, hi n
ố ế ậ ươ ề ạ ộ ạ đ i hóa và h i nh p qu c t ư . Đ a ch ng trình d y ngh vào các tr ườ ng
ể ộ ộ ườ ề ắ ạ ớ dân t c n i trú; phát tri n các mô hình tr ng d y ngh g n v i các doanh
ể ệ ầ ớ ợ ế ươ nghi p phù h p v i yêu c u phát tri n kinh t ộ ị xã h i đ a ph ự ng. Th c
ệ ươ ồ ưỡ ạ ề hi n các ch ng trình, mô hình đào t o, b i d ng nâng cao tay ngh , hình
ế ệ ớ ế ứ ụ ế ậ ộ ọ ỹ thành th h nông dân m i, bi t ng d ng ti n b khoa h c k thu t, thích
ứ ế ườ ng ớ v i ơ c ch ị th tr ng.
ố ấ ượ ự ọ ườ B n là, ng cao. Tăng c ng thu ể chú tr ng phát tri n nhân l c ch t l
ườ ị ươ ề ư ạ ạ hút con em là ng i đ a ph ệ ng tham gia đào t o ngh s ph m; phát hi n,
ấ ượ ự ạ ườ ồ ưỡ b i d ồ ng, đào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao là ng ể ộ i dân t c thi u
ỗ ợ ấ ượ ự ộ ộ ố s ; có chính sách h tr , đãi ng , tôn vinh đ i ngũ nhân l c ch t l ng cao
ả ọ ỏ ể ể đ thu hút các nhà khoa h c, nhà qu n lý gi i tham gia phát tri n kinh t ế
ộ ớ ặ ệ xã h i các xã vùng cao, biên gi i, vùng đ c bi t khó khăn.
ặ ủ ồ ờ ố ộ ể ố ọ Năm là, nâng cao đ i s ng m i m t c a đ ng bào dân t c thi u s .
ấ ượ ọ ụ ị ế ỏ ộ ứ ồ Chú tr ng nâng cao ch t l ng d ch v y t chăm sóc s c kh e c ng đ ng;
ầ ư ế ẩ ạ ộ ậ t p trung đ u t ể phát tri n kinh t ự xã h i, đ y m nh phong trào xây d ng
ớ ừ ướ ả ộ ứ ế ấ ờ ố đ i s ng văn hóa m i, t ng b c gi ề i quy t các v n đ xã h i b c xúc ở
ấ ượ ồ ộ ộ vùng dân t c thi u s . ể ự ng ngu n nhân l c dân t c thi u ể ố Nâng cao ch t l
ứ ộ ề ố s là m t quá trình lâu dài và có nhi u khó khăn, thách th c. Song, đây là
80
ế ượ ệ ầ ậ ự ệ ạ ằ ầ ụ nhi m v chi n l ề c hàng đ u c n t p trung th c hi n, nh m t o n n
ữ ề ể ắ ộ ộ ề ả t ng v ng ch c cho vùng dân t c và mi n núi phát tri n m t cách b n
ượ ự ề ệ ề ỏ ả ể ữ v ng. Đ làm đ ả c đi u đó, đòi h i ph i th c hi n nhi u gi i pháp, v i s ớ ự
ự ấ ọ ấ ấ ự ươ ấ ọ ỗ ự ủ n l c c a m i c p, m i ngành, nh t là s ph n đ u t v ủ ồ n lên c a đ ng
ể ố ộ bào các dân t c thi u s .
ạ ự ầ ạ ộ ề ự ằ ả 4.3.2 T o s c n b ng v s tham gia vào các ho t đ ng gi m nghèo
ữ ữ gi a nam và n
ự ế ỉ ưở ấ ộ ồ ự ứ Qua th c t ta th y c ng đ ng ch h ng ng và tham gia tích c c khi
ả ượ ệ ể ớ ọ ợ mà chính sách gi m nghèo đ ủ c tri n khai phù h p v i nguy n v ng c a
ườ ấ ừ ự ế ủ ng i dân, chính sách xu t phát t ầ nhu c u th c t ố c a đa s thành viên
ế ụ ụ ự ớ ộ ố ợ ủ ộ ồ ồ ộ c ng đ ng, thi t th c v i cu c s ng và ph c v cho l i ích c a c ng đ ng.
ậ ố ượ ự ấ ủ ộ ộ ồ Mu n nh n đ c s tham gia cao nh t c a c ng đ ng các dân t c vào các
ạ ộ ể ế ả ả ằ ộ ho t đ ng phát tri n kinh t ồ nh m gi m nghèo, thì b n thân c ng đ ng
ườ ấ ẽ ạ ượ ủ ng ả i dân ph i th y đ ượ ợ c l i ích c a mình s đ t đ c khi tham gia các
ạ ộ ạ ộ ể ể ho t đ ng đó. Mà đ các ho t đ ng có th mang l ạ ợ i l i ích cho toàn b ộ
ườ ệ ạ ự ầ ạ ộ ằ ng ả ề ự i dân thì vi c t o s c n b ng v s tham gia vào các ho t đ ng gi m
ế ứ ầ ữ ữ ế ể ườ ự nghèo gi a nam và n là h t s c c n thi t. Đ tăng c ủ ng s tham gia c a
ụ ữ ề ể ạ ấ ộ ị ả ph n trong các ho t đ ng đ gi m nghèo các c p chính quy n đ a
ươ ệ ầ ph ự ng c n th c hi n:
ụ ữ ằ ọ ộ ộ ồ ớ • Nâng cao trình đ cho ph n b ng các l p h c c ng đ ng, các l p ớ
ế ọ h c khuy n nông
ạ ộ ư ụ ữ • Có các chính sách, ho t đ ng u tiên cho ph n
ệ ề ạ ớ ữ ị ươ ườ • Quan tâm, t o đi u ki n cho gi i n trong đ a ph ng th ng xuyên
ạ ộ ọ ể ạ ệ ề tham gia sinh ho t, h i h p đoàn th ; t o đi u ki n cho h đ ọ ượ ế ậ ớ c ti p c n v i
ươ ộ ề ọ ệ ề ằ sách báo và các ph ặ ng ti n truy n thông nh m nâng cao trình đ v m i m t
81
ụ ữ ạ ị ườ ẳ ọ ị cho ch em ph n ; t o môi tr ủ ng cho h phát huy và kh ng đ nh vai trò c a
ố ớ ộ mình đ i v i gia đình và xã h i.
ả ệ 4.3.3 C i thi n chính sách
ế ố ả ưở ấ ớ ế ả ớ ộ Chính sách là y u t nh h ng l n nh t t i k t qu huy đ ng s ự
ủ ộ ạ ộ ể ồ ộ ườ tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng vào các ho t đ ng phát tri n kinh
ươ ế t trong các ch ả ng trình gi m nghèo.
ự ể ồ ộ ỉ ạ ộ ộ C ng đ ng ch có th tham gia m t cách tích c c vào các ho t đ ng
ả ượ ạ ậ ợ ề ệ ệ ệ ề gi m nghèo khi đ c t o đi u ki n thu n l ặ i. Đ c bi t là đi u ki n v ề
ự ự ệ ệ ậ ổ ớ ế chính sách. Vì v y đ i m i vi c xây d ng và th c hi n chính sách là h t
ế ề ấ ị ươ ầ ẩ ươ ứ ầ s c c n thi t. Các c p chính quy n đ a ph ng c n kh n tr ng rà soát,
ứ ể ề ổ ỉ ỉ ầ đi u ch nh, b sung hoàn ch nh chính sách đã ban hành đ đáp ng yêu c u
ể ố ụ ể ệ ộ ộ phát tri n các vùng dân t c thi u s và nhi m v công tác dân t c trong giai
ự ệ ạ ớ đo n m i. Trong quá trình th c hi n, công khai các chính sách, ch ươ ng
ầ ư ể ể ố ế ự ố ộ trình, d án, v n đ u t đ nhân dân vùng dân t c thi u s bi t, tham gia
ả ườ ứ ộ ể qu n lý, giám sát, góp ý; tăng c ng ki m tra, đánh giá m c đ hoàn thành
ể ị ủ ụ ề ổ ờ ỉ các m c tiêu c a chính sách đã ban hành, đ k p th i đi u ch nh, b sung,
ự ầ ợ xây d ng chính sách cho phù h p. Ngoài ra c n:
ự ự ủ ầ ị ướ ộ Xác đ nh nhu c u th c s c a dân tr c khi ban hành m t ch ươ ng
ụ ể ộ trình, m t chính sách c th
ổ ứ ợ ộ ể ộ T ch c h p lý đ i ngũ cán b tri n khai chính sách
ườ ẽ ấ ả ạ ộ ặ Tăng c ng, giám sát ch t ch t t c các khâu trong các ho t đ ng,
ệ ỗ ợ ả ẽ ụ ử ụ ả ặ ồ ườ ặ đ c bi t qu n lý ch t ch m c đích s d ng ngu n h tr c u ng i dân
ộ ị ủ ự ả ươ 4.3.4 Nâng cao năng l c qu n lý c a cán b đ a ph ng
ự ế ượ ằ ạ ộ ả ượ Qua th c t ấ ta th y đ c r ng các ho t đ ng gi m nghèo đ ể c tri n
ố ủ ộ ạ ộ ự ồ khai t t hay không s tham gia c a c ng đ ng trong các ho t đ ng nh th ư ế
82
ộ ấ ớ ộ ị ự ủ ụ ả ươ nào ph thu c r t l n vào năng l c qu n lý c a cán b đ a ph ậ ng. V y
ộ ơ ở ầ ượ ộ đ i ngũ cán b c s c n đ c:
ườ ạ ạ ậ ấ ằ Tăng c ng đ o t o t p hu n nh m nâng cao trình đô chuyên môn, k ỹ
ạ ộ ủ ề ả ươ năng qu n lý, đi u hành, giám sát các ho t đ ng c a ch ả ng trình gi m
ạ ộ ể ế ộ ị nghèo nói riêng và các ho t đ ng phát tri n kinh t xã h i trên đ a bàn nói
ệ ồ ưỡ ứ ầ ế ế ấ ộ ậ chung. Vì v y vi c b i d ng ki n th c c n thi t cho đ i ngũ này, nh t là
ầ ượ ế ị ấ ố ấ c p xã c n đ c coi là khâu then ch t, có tính ch t quy t đ nh .
ứ ế ế ế ả ạ ậ ồ ộ ề Nâng cao kh năng ti p c n, truy n đ t ki n th c đ n c ng đ ng đ ế
ườ ạ ộ ể ả ậ ồ ng i dân hi u và đ ng thu n tham gia các ho t đ ng xóa đói gi m nghèo
ạ ộ ồ ộ ị ờ nói chung và ho t đ ng văn hóa – xã h i nói riêng trên đ a bàn. Đ ng th i
ườ ế ế ể ậ ắ ộ ồ ộ ồ th ng xuyên ti p c n c ng đ ng, l ng nghe ý ki n c ng đ ng đ có th ể
ữ ể ắ ư ủ ệ ườ ắ hi u và n m b t nh ng tâm t ọ nguy n v ng c a ng ế i dân, ý ki n tham gia
ườ ạ ộ ủ ị ọ ươ ủ c a ng i dân trong m i ho t đ ng c a đ a ph ơ ở ng, trên c s đó cán b ộ
ự ế ạ ạ ầ ợ ớ ể lãnh đ o xây d ng k ho ch phát tri n sao cho phù h p v i nhu c u và kh ả
ệ ủ ị ủ ộ ề ồ ợ ươ ư năng c a c ng đ ng cũng nh phù h p đi u ki n c a đ a ph ng.
ườ ế ườ ề ạ Tăng c ng chính sách khuy n khích ng i v công tác t ệ i huy n xã,
ụ ấ ự ự ứ ộ ệ vùng khó khăn: Nâng m c ph c p khu v c cho các cán b ; Th c hi n
ử ể ườ ạ ị ươ chính sách c tuy n ng i đang công tác t i đ a ph ọ ề ng đi h c v ph c v ụ ụ
ươ ế ộ ụ ấ ợ ộ ị đ a ph ng; có ch đ ph c p và công tác phí phù h p cho các c ng tác
ạ ả viên XĐGN t i thôn/b n.
ữ ộ ầ ồ ố ườ Phát huy vai trò c u n i gi a c ng đ ng ng ớ i dân v i các t ổ ứ ch c
ụ ữ ộ ự ư ộ ể ồ ộ ộ ế đoàn th ngoài c ng đ ng nh : h i nông dân, h i ph n , h i c u chi n
ặ ậ ổ ỷ ể ố bính, đoàn thanh niên, U ban m t tr n t ố ể qu c… đ có th tham gia, ph i
ự ế ỗ ợ ợ h p tr c ti p h tr , giúp
ườ ặ ỗ ợ 4.3.5 H tr khi ng i dân g p thiên tai
83
ạ ộ ố ớ ỗ ợ ầ ư ữ ự ạ ầ Đ i v i ho t đ ng h tr xây d ng CSHT c n u tiên nh ng h t ng
ồ ự ộ ế ấ ả ọ ộ ồ thi u và quan tr ng nh t, huy đ ng ngu n l c c ng đ ng có kh năng đóng
ứ ố ơ ố ượ ẵ ị ộ góp và s n sàng, nên phân đ nh m c đ i v i đ i t ng huy đ ng.
ề ạ ộ Là m t xã vùng cao, đi u ki n ệ CSHT khó khăn, h n hán, bão gió
ườ ấ ợ ề ả ấ ệ th ng xuyên x y ra đã và đang gây ra r t nhi u b t l i cho vi c tham gia
ạ ộ ườ ả ặ ồ ộ ệ ủ ộ vào các ho t đ ng gi m nghèo c a c ng đ ng dân t c M ng. Đ c bi t là
ề ạ ữ ế ườ ở ườ ấ v n đ giao thông đi l i, nh ng tuy n đ ng ủ ế đây ch y u là đ ấ ng đ t.
ậ ườ ấ ầ ơ ệ V y vi c mà ng ề i dân, c quan, chính quy n các c p c n làm đó là:
ấ ượ ử ậ ặ ệ ữ T p chung s a ch a và nâng cao ch t l ng CSHT đ c bi t là h ệ
ườ ệ ộ ố th ng đ ng giao thông huy n, l .
ỹ ể ỗ ợ ườ ậ L p qu đ h tr ng ọ ặ i dân khi h g p thiên tai
ồ ỗ ợ ế ọ 4.3.5 Tìm ki m và kêu g i các ngu n h tr khác
ự ỗ ợ ừ ướ ỗ ợ ế ừ Ngoài s h tr t nhà n c thì các h tr đ n t ủ bên ngoài c a
ệ ổ ứ ồ ợ các doanh nghi p, các t ủ ch c phi chính ph , các ngu n tài tr khác, có
ạ ộ ả ả ỏ ưở ấ ị đóng góp không nh cho ho t đ ng gi m nghèo và nh h ng nh t đ nh
ớ ự ủ ạ ộ ồ ộ ộ t ả i s tham gia c a c ng đ ng các dân t c vào các ho t đ ng gi m
nghèo.
ố ượ ươ ỗ ợ ừ ổ Tuy nhiên, s l ự ng các d án, ch ng trình h tr t các t ứ ch c
ế ướ ề ố ượ ỏ qu c t ố ế ổ ứ , t ch c kinh t trong n c còn ít v s l ầ ề ng, nh bé v qui mô đ u
ệ ạ ị ỗ ợ ừ ồ ư ặ t . Đ c bi i đ a bàn xã Thành Minh thì các ngu n h tr t t t bên ngoài là
ư ư ề ậ ấ ị ươ ầ g n nh ch a có. Vì v y, các c p chính quy n đ a ph ng c n ầ tích c c tìmự
ỗ ợ ừ ế ồ ọ ổ ứ ặ ệ ki m, kêu g i các ngu n h tr t các t ch c khác, đ c bi t là các doanh
ệ ầ ổ ứ nghi p g n đó và các t ủ ch c phi chính ph .
ộ ố ả ả 4.3.6 M t s gi ạ ộ i pháp trong ho t đ ng gi m nghèo
84
ạ ộ ố ớ ỗ ợ ầ ư ữ ự ạ ầ Đ i v i ho t đ ng h tr xây d ng CSHT c n u tiên nh ng h t ng
ồ ự ộ ế ấ ả ọ ộ ồ thi u và quan tr ng nh t, huy đ ng ngu n l c c ng đ ng có kh năng đóng
ứ ố ớ ố ượ ẵ ị ộ góp và s n sàng, nên phân đ nh m c đ i v i đ i t ng huy đ ng.
ế ả ệ Ti p đó là gi ự i pháp nâng cao năng l c thông qua vi c tăng c ườ ng
ệ ề ế ế ấ ạ ạ ạ ậ t p hu n khuy n nông, đào t o, d y ngh và t o vi c làm. Khuy n khích,
ỗ ợ ườ ệ ằ ồ ộ ộ đ ng viên con em đ ng bào dân t c M ng b ng vi c h tr thêm chi phí
ở ạ ỗ ợ ọ ầ ồ ăn , đi l i, đ dùng, ngoài ph n h tr h c phí.
ủ ườ ứ ượ ầ ự Khi năng l c c a ng i dân đáp đ ng đ c yêu c u thì nên trao
ầ ư ề ấ ự ể ệ ọ ộ ồ quy n, phân c p đ u t và tri n khai th c hi n cho h . C ng đ ng hoàn
ả ự ế ự ủ ộ ố ủ toàn có kh năng t quy t, t làm ch cu c s ng c a chính mình.
ố ư ầ ầ ờ ố ấ Khi cho vay v n u đãi, c n xem xét nhu c u v n, th i gian, lãi su t
ướ ớ ặ ử ụ ố ế ộ ả ấ ị và đ nh h ợ ng s d ng v n phù h p v i đ c thù kinh t h , s n xu t nông
ố ượ ệ ả ả ế nghi p. Xét đ i t ng vay đ m b o “dân bi ể t, dân bàn, dân làm, dân ki m
ủ ụ ự ả ả ơ ưở ả tra”. Đ n gi n th t c, tránh tiêu c c và nh h ng tình c m.
ự ế ấ ậ ầ ầ ố ị T p hu n khuy n nông c n xác đ nh đúng nhu c u, lĩnh v c và đ i
ượ ầ ậ ủ ế ấ ả ả ờ ị t ộ ng c n t p hu n. Đ m b o đúng, đ và k p th i. Khuy n khích c ng
ủ ướ ể ế ậ ạ ầ ị ồ đ ng tham gia đ các b ự c, xác đ nh nhu c u, l p k ho ch, tri n khai th c
ệ ưở ợ ự ễ hi n, giám sát đánh giá và h ng l i. Xây d ng mô hình trình di n, h tr ỗ ợ
ườ ấ ự ệ ớ ứ ề ngành ngh , giúp ng i dân tìm th y s khác bi t v i cách th c canh tác
ự ế ứ ụ ằ ả ồ ủ ộ c a c ng đ ng nh m nâng cao kh năng ng d ng vào th c t .
ỗ ợ ầ ạ ộ ố ớ ệ ầ ả ấ Đ i v i ho t đ ng h tr đ u vào s n xu t, c n có bi n pháp phát
ể ạ ể ượ ế ỉ tri n lâu dài, tránh t o tâm lý ỷ ạ l i ch “làm th nào đ đ ỗ ợ c h tr ” mà
ứ ụ ề ệ ạ ộ ượ không có tính ng d ng. T o đi u ki n cho các h tìm mua đ ủ c các ch ng
ủ ố ượ ằ ạ ấ ố ợ ấ ượ ớ lo i gi ng phù h p b ng cách cung c p đ s l ng v i ch t l ng t ố t
ạ ị ươ ủ ướ ấ ầ ẫ ỹ ngay t i đ a ph ng, cung c p thông tin đ y đ , h ậ ng d n k thu t,
ườ ự ệ th ng xuyên giám sát th c hi n.
85
ề ộ ự ế ụ ế ế ạ Tuyên truy n r ng rãi các m c tiêu, k ho ch và d ki n k t qu đ ả ể
ồ ươ ả ộ ỉ ộ c ng đ ng tham gia các ch ữ ng trình gi m nghèo. Ch nên huy đ ng nh ng
ồ ự ạ ố ượ ầ ộ ỗ ồ ị ngu n l c t i ch mà c ng đ ng có, c n phân đ nh các đ i t ứ ng, m c
ồ ự ả đóng góp và ngu n l c nào có kh năng đóng góp.
ấ ườ ậ ư ạ ế ấ Cung c p thông tin, tăng c ng lien k t, cung c p v t t ề t o đi u
ộ ừ ừ ệ ộ ợ ồ ị ươ ầ ki n phù h p cho t ng c ng đ ng dân t c, t ng đ a ph ng. C n có cán b ộ
ể ườ ộ ố ườ ộ trong các ban ngành đoàn th là ng ộ ả i dân t c M ng, m t s cán b gi m
ở ơ ở ứ ố ượ ưở ậ ộ ư nghèo c s có trình đ nh n th c t c h t đ ng các chính sách u đãi
ả ể ả đ đ m b o công tác.
86
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 5.1 K t lu n
ề ự ứ ề ấ ầ ệ ố Th nh t, đ tài đã góp ph n h th ng hóa CSLL và TT v s tham
ủ ộ ư ư ề ồ ộ ượ ể ố gia c a c ng đ ng dân t c thi u s nh sau: đ tài đã đ a ra đ c m t s ộ ố
ế ự ủ ộ ể ố ệ ộ ồ khái ni m liên quan đ n s tham gia c a c ng đ ng dân t c thi u s trong
ề ự ứ ả ộ gi m nghèo, các n i dung nghiên c u v s tham gia và các y u t ế ố ả nh
ưở ế ự ủ ộ ể ố ả ồ ộ h ng đ n s tham gia c a c ng đ ng dân t c thi u s trong gi m nghèo.
ộ ố ề ự ư ệ ề ủ ộ Ngoài ra đ tài còn đ a ra m t s kinh nghi m v s phát huy c a c ng
ể ố ế ớ ả ộ ệ ồ đ ng dân t c thi u s trong gi m nghèo trên th gi i và Vi t Nam.
ự ủ ứ ề ộ ồ ộ Th hai, đ tài đã đánh giá s tham gia c a c ng đ ng dân t c
ủ ộ ạ ộ ườ ự ư ả ồ M ng vào các ho t đ ng gi m nghèo nh sau: S tham gia c a c ng đ ng
ạ ộ ụ ộ ườ ế ạ ộ ả dân t c M ng vào các ho t đ ng gi m nghèo còn th đ ng, h n ch , tâm
ứ ề ậ ấ ườ ư ế lý còn ỷ ạ l i cao, nh n th c còn th p, nhi u ng i/ gia đình ch a bi t làm
ạ ộ ự ủ ộ ồ ộ ỉ ăn. C ng đ ng ch tham gia vào các ho t đ ng khi có s huy đ ng c a cán
ễ ặ ưỡ ể ậ ố ộ b ho c mi n c ạ ng tham gia/ th m chí không mu n tri n khai các ho t
ả ộ đ ng gi m nghèo.
ặ ả ề ệ ấ ẫ ề Thành minh là xã khó khăn v nhi u m t, s n xu t nông nghi p v n
ộ ế ư ủ ế là ngành chính, trong đó ch y u đ c canh cây lúa, kinh t ể ch a phát tri n
ỷ ệ ộ ả ố t l h nghèo xã Thành Minh năm 2014 gi m xu ng còn 25,15%, đây là
ả ế ứ ừ ữ ế ạ ả ế k t qu h t s c đáng m ng. ạ Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu đã đ t
ượ ộ ố ồ ạ ẫ ư ữ ả ả ư ế ắ đ c v n còn m t s t n t i nh k t qu gi m nghèo ch a v ng ch c, t ỷ
ứ ợ ấ ờ ố ố ượ ủ ấ ệ ộ l h nghèo còn cao, m c tr c p còn th p, đ i s ng c a đ i t ng còn
ề ự ế ạ ấ nhi u khó khăn. ả Quá trình kh o sát th c t t i xã Thành Minh cho th y: đây
ề ề ệ ự ế ộ là xã khó khăn v đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i, là xã nghèo,các CT,
87
ằ ượ ể ạ ư ạ ế ỗ ợ ả DA nh m h tr gi m nghèo đ c tri n khai thì l i ch a mang l i k t qu ả
cao.
ế ố ả ề ưở ế ự Th baứ ề , đ tài đã đ ra các y u t nh h ủ ng đ n s tham gia c a
ế ố ả ườ ư ả ồ ộ ộ c ng đ ng dân t c M ng trong gi m nghèo nh sau: Y u t nh h ưở ng
ạ ộ ấ ế ả ủ ự ế ề ả nhi u nh t đ n k t qu c a các ho t đ ng gi m nghèo đó là s tham gia
ườ ạ ộ ở ự ủ c a ng i dân vào các ho t đ ng đó . Tuy nhiên ủ đây, s tham gia c a
ườ ư ế ạ ậ ả ọ ng i dân còn quá h n ch , th m trí chính b n thân h cũng ch a tha thi ế t
ệ ể ế ủ ầ ọ ớ v i vi c phát tri n kinh t c a chính h , cũng không có nhu c u hay tâm lý
ỗ ợ ủ ả ộ ờ ướ ộ ố ộ gi m nghèo, h luôn trông ch vào h tr c a nhà n c, có m t s h còn
ạ ộ ể ở ể ọ ộ tìm m i cách đ tr thành h nghèo. Ngoài ho t đ ng phát tri n kinh t ế ộ h
ạ ộ ồ ữ ụ ậ ộ c ng đ ng còn tham gia các ho t đ ng gi ạ gìn phong t c t p quán, các ho t
ươ ợ ể ả ự ế ư ả ả ế ấ ộ đ ng t ng tr đ gi m nghèo nh ng th c t cho th y k t qu gi m nghèo
ấ ấ ẫ v n còn r t th p.
ủ ộ ự ề ế ề ạ ấ ồ S tham gia c a c ng đ ng còn nhi u h n ch do r t nhi u nguyên
ề ệ ế ộ ấ nhân, trong đó trình đ th p và đi u ki n kinh t khó khăn là hai nguyên nhân
ủ ả ườ ả ự chính làm gi m s tham gia c a ng ạ ộ i dân vào các ho t đ ng gi m nghèo.
ộ ố ả ề ề ườ ự Th tứ ư, đ tài đã đ ra m t s gi ằ i pháp nh m tăng c ng s tham gia
ườ ư ả ồ ộ ủ ộ c a c ng đ ng dân t c m ng trong gi m nghèo nh sau: Sau khi nghiên
ự ế ộ ố ả ư ề ị ứ c u th c t trên đ a bàn xã, đ tài đã đ a ra m t s gi ể i pháp đ làm tăng
ườ ủ ạ ộ ồ ộ ộ ả ự s tham gia c a c ng đ ng dân t c M ng trong các ho t đ ng gi m
ả ề ộ ồ nghèo. Trong đó gi ộ i pháp v nâng cao trình đ dân trí cho c ng đ ng là
ả ở ẽ ấ ớ ầ ườ gi ọ i pháp quan tr ng nh t, b i l có t i g n 100% ng i dân không th ể
ủ ậ ả ươ ụ ế tham gia vào các khâu l p k hoach, qu n lý c a các ch ng trình m c tiêu
ể ặ ể ộ ậ ấ ả ố ộ ồ qu c gia. V y v n đ đ t ra là ph i nâng cao trình đ dân trí đ c ng đ ng
ể ể ấ ả ấ ả ạ ộ có th hi u và tham gia vào t t c các khâu, t ả t c các ho t đ ng gi m
ạ ộ ả ớ ạ ệ nghèo lúc đó thì các ho t đ ng gi m nghèo m i đem l ả i hi u qu cao, và
88
ủ ộ ườ ư ự ầ ộ ộ ồ ể đ huy đ ng s tham gia c a c ng đ ng dân t c m ng thì c n đ a ra các
ả ụ ể ỗ ợ ơ ở ạ ầ ỗ ợ ự gi ồ i pháp c th : h tr c s h t ng, nâng cao năng l c, h tr ngu n
ơ ế ố ư ế ả ự l c, vay v n u đãi, khu n nông, các c ch chính sách. Các gi ầ i pháp c n
ủ ộ ộ ể ả ự ự ệ ệ ồ ộ ồ th c hi n đ ng b đ huy đ ng có hi u qu s tham gia c a c ng đ ng
ả ầ góp ph n xóa đói gi m nghèo.
ị ế 5.2 Ki n ngh
ớ 5.2.1 V i Nhà n ướ c
ế ụ ự ệ ệ ạ ả Bên c nh vi c ti p t c th c hi n các CT, DA đang có, c i cách cách
ồ ự ớ ừ ự ứ ư ệ ộ ợ ị th c th c hi n cũng nh huy đ ng ngu n l c cho phù h p v i t ng đ a
ươ ụ ừ ạ ầ ườ ỗ ợ ph ng, t ng h ng m c công trình. C n tăng c ng các h tr PTKT,
ế ỗ ợ ơ ả XĐGN cho các vùng kinh t khó khăn, vùng sâu, vùng xa. H tr c b n cho
ữ ể ộ ố ộ ườ ặ ủ ố ượ đ i t ng chính là h nghèo, dân t c thi u s , nh ng ng i g p r i ro,
ườ ờ ố ủ ệ ả ấ ả ừ ng i không có kh năng c i thi n đ i s ng c a mình xu t phát t ầ nhu c u
ễ ủ ọ ứ ỗ ợ ọ ầ ự ế ấ th c ti n c a h t c là h tr cái h c n thi t nh t. Quá trình hình thành
ầ ủ ả ầ ả ụ ưở chính sách c n ph i có kh o sát nhu c u c a ng ườ ượ i đ c th h ng chính
ư ả ọ ầ ệ ể ầ ả ờ ố sách, c n xem b n thân h c n cái gì đ PTKT, cũng nh c i thi n đ i s ng
ỗ ợ ự ế ệ ằ ạ ộ ủ c a mình, h tr này mang tính công b ng xã h i. K ho ch th c hi n các
ả ầ ượ ậ ụ ể CT, DA hay chính sách gi m nghèo c n đ c l p c th , chi ti ế ế ừ t đ n t ng
ỗ ợ ớ ủ ộ ả ồ ồ ồ ố ượ đ i t ng, l ng ghép ngu n h tr v i kh năng đóng góp c a c ng đ ng.
ỗ ợ ủ ướ ế ả ầ ạ H tr c a Nhà n ạ c không ph i là chìa khóa v n năng, c n có k ho ch tài
ồ ự ừ ộ ế ạ ệ ộ ồ ồ ự chính và k ho ch ngu n l c huy đ ng ngu n l c t c ng đ ng thì hi u qu ả
ầ ư ơ ọ ỗ ợ ẽ h tr s cao h n. Trong đó chú tr ng đ u t ấ ể ơ ở ạ ầ phát tri n c s h t ng nh t
ạ ầ ế ươ ể ả ỗ ợ là h t ng giao thông, kinh t ị cho đ a ph ấ ng đó. H tr phát tri n s n xu t
ả ể ườ ể ứ ợ ầ ấ ả không nên cung c p theo ki u c u đói, b o tr , c n ph i đ ng i dân t ự có
ỗ ợ ọ ủ ố ơ ả ả ế k sinh nhai c a mình và h tr h làm t t h n. Nên đ m b o toàn b ng ộ ườ i
ể ố ượ ưở ế ộ ế ộ nghèo, dân t c thi u s đ c h ng ch đ chăm sóc y t ờ ụ , giáo d c, đ i
89
ệ ệ ề ợ ớ ọ ố s ng toàn di n, chính sách dành cho h nên phù h p v i đi u ki n mà không
ộ ồ ớ đánh đ ng v i nhóm h khác.
ề ị ớ ươ ấ 5.2.2 V i chính quy n đ a ph ng các c p
ố ớ ấ * Đ i v i c p xã, thôn:
ứ ề ạ ẩ ậ ộ Đ y m nh công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c cho cán b và
ổ ứ ế ộ ề ụ ị các t ch c kinh t ủ , chính tr xã h i v m c đích, vai trò và ý nghĩa c a
ủ ộ ạ ộ ự ệ ộ ồ vi c huy đ ng s tham gia c a c ng đ ng vào các ho t đ ng kinh t ế ể đ
ả ờ ườ ổ ứ ể ở ồ gi m nghèo. Đ ng th i tăng c ự ng năng l c cho các t ch c đoàn th các
ủ ộ ể ọ ả ộ ộ ộ xã đ h có kh năng huy đ ng h i viên tham gia m t cách ch đ ng, tích
c c.ự
ố ớ ộ ồ : * Đ i v i c ng đ ng
ứ ả ậ ả ắ ỉ Ph i nh n th c đúng đ n xóa đói gi m nghèo không ch là trách
ự ỗ ự ự ủ ộ ệ ả ồ ươ ủ nhi m c a c ng đ ng mà ph i có s n l c t giác v ả n lên c a chính b n
ứ ừ ệ ả ấ ộ ọ ỏ thân h nghèo. Không ng ng h c h i kinh nghi m s n xu t, cách th c làm
ệ ạ ả ự ự ự ủ ăn hay, đ t hi u qu ; Phát huy tính t l c, t ch , không ỷ ạ l i vào s tr ự ợ
ấ ờ ố ứ ằ ả ộ giúp, t ự ươ v ủ n lên trong s n xu t đ i s ng b ng chính s c lao đ ng c a
ỏ ả ự ể ả ầ ơ ữ mình đ thoát kh i c nh đói nghèo; C n ph i tham gia tích c c h n n a
ươ ể ở ị ươ vào các ch ng trình tri n khai đ a ph ng.
ế ụ ộ ườ Ti p t c phát đ ng các phong trào vì ng ồ ự i nghèo, thu hút ng n l c
ỗ ợ ườ ể ố ộ r ng rãi trong dân, h tr ng ể i nghèo vay v n đ phát tri n kinh t ế ướ ng h
ớ t ả i xóa đói gi m nghèo.
ố ớ ộ *Đ i v i h nông dân
ứ ệ ậ ả ắ ỉ ủ ộ Ph i nh n th c đúng đ n XĐGN không ch là trách nhi m c a c ng
ự ỗ ự ự ả ươ ủ ộ ồ đ ng mà ph i có s n l c t giác v ả n lên c a chính b n thân h nghèo.
ự ặ ả ủ ộ ụ ậ ố ự ỡ Tránh t ti, m c c m, cân ch đ ng t n d ng t i đa s giúp đ cũng nh ư
ơ ộ ố ắ ừ ể ỏ ọ ữ ắ n m b t nh ng c h i t t đ thoát nghèo. Không ng ng h c h i kinh
90
ứ ệ ệ ả ấ ả ạ nghi m s n xu t, cách th c làm ăn hay, đ t hi u qu ; phát huy tính t ự ự l c,
ự ủ ỷ ạ ự ợ ả t ch , không n i vào s tr giúp, t ự ươ v ấ ờ ố n lên trong s n xu t đ i s ng
ỏ ả ủ ứ ể ộ ằ b ng chính s c lao đ ng c a mình đ thoát kh i c nh đói nghèo.
91
1.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ự ệ Đánh giá tình hình th c hi n các chính ượ Bùi Văn V ng (2014): “
ả ạ ủ ệ ạ ỉ sách xóa đói gi m nghèo t i xã An Bình, huy n L c Th y, t nh Hòa
ậ ố ườ ệ ạ ọ ộ Bình”. Khóa lu n t ệ t nghi p tr ng Đ i H c Nông Nghi p Hà N i.
3.
ồ ộ ộ ệ ụ ệ 2. C ng đ ng các dân t c Vi ấ ả t Nam, Nhà xu t b n giáo d c Vi t Nam, 2010
ỗ ộ ố ấ ự ễ ề ậ ỗ ợ ả M t s v n đ lý lu n và th c ti n h tr gi m Đ Kim Chung.
ầ ư ả ạ nghèo và đ u t công cho gi m nghèo ể ọ . T p chí khoa h c và phát tri n
ậ ườ ạ ọ ệ ố 2010; t p 8; s 4:708718, Tr ộ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i
ạ ậ ế ư ứ ự ị 4. Lu n văn Th c sĩ Kinh t ủ L u Th Tho: “ nghiên c u s tham gia c a
ạ ộ ể ề ồ ộ ế ộ c ng đ ng các dân t c v các ho t đ ng phát tri n kinh t trong các
ươ ườ ứ ạ ợ ch ả ng trình gi m nghèo: tr ng h p nghiên c u t ầ i xín m n (hà
5.
ắ giang) và đà b c (hòa bình)”
ươ ư ạ ả ị ồ ủ ộ ự S tham gia c a c ng đ ng các L u Th Tho và Ph m B o D ng.
ạ ộ ả ộ ở ộ ố ị ươ dân t c trong các ho t đ ng gi m nghèo m t s đ a ph ề ng mi n
ể ắ ạ ậ ố ọ núi phía b c. T p chí khoa h c và phát tri n 2013, t p 11, s 2: 249
ườ ạ ọ ệ ộ 259, tr ng đ i h c nông nghi p hà n i.
ạ ậ ế ầ ứ ự ơ 6. Lu n văn Th c sĩ Kinh t ủ Tr n Thanh S n: “Nghiên c u s tham gia c a
ạ ộ ồ ộ ế ươ ộ c ng đ ng các dân t c vào các ho t đ ng kinh t trong ch ng trình
ả ườ ứ ạ ợ ệ ỉ gi m nghèo: tr ng h p nghiên c u t i huy n Si ma cai (t nh Lào Cai) và
ệ ầ ườ ạ ọ ệ ỉ huy n Xín M n (t nh Hà Giang)” Tr ộ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i,
2012
ế ố ủ ủ ề ị ươ 7. Ngh quy t s 30a/2008/NQCP c a Chính ph : V Ch ng trình h ỗ
ợ ả ố ớ ệ ề ữ tr gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 61 huy n nghèo
92
8.
ệ ế ố ị ươ Quy t đ nh S : 135/1998/QĐTTg Phê duy t Ch ng trình Phát
ể ế ặ ộ ệ ề tri n kinh t xã h i các xã đ c bi t khó khăn mi n núi và vùng sâu,
9.
ủ ướ ủ vùng xa c a Th t ng chính ph ủ.
ề ộ ố ế ị Quy t đ nh s ỗ ợ ấ đ t ố: 134/2004/QĐTTg V m t s chính sách h tr
ấ ở ở ướ ộ ồ ạ ấ ả s n xu t, đ t , nhà và n ộ c sinh ho t cho h đ ng bào dân t c
ể ố ờ ố thi u s nghèo, đ i s ng khó khăn..
10.
ụ ự ệ ệ UBND xã Thành Minh. Báo cáo tình hình th c hi n nhi m v Kinh
ố ộ ươ ướ ế t Xã h i, Qu c phòng An ninh năm 2012 và ph ng h ệ ng nhi m
ụ v năm 2013.
11.
ụ ự ệ ệ UBND xã Thành Minh. Báo cáo tình hình th c hi n nhi m v Kinh
ố ộ ươ ướ ế t Xã h i, Qu c phòng An ninh năm 2013 và ph ng h ệ ng nhi m
ụ v năm 2014.
12.
ụ ự ệ ệ UBND xã Thành Minh. Báo cáo tình hình th c hi n nhi m v Kinh
ộ ố ươ ướ ế t Xã h i, Qu c phòng An ninh năm 2014 và ph ng h ệ ng nhi m
ụ v năm 2015.
93
Ụ Ụ PH L C
Ỏ Ỏ Ồ Ộ Ấ CÂU H I PH NG V N THÀNH VIÊN C NG Đ NG
ườ ỏ Ng i ph ng v n: ấ ..............................................................................................
ỏ Ngày ph ng v n: ấ .................................................................................................
I.THÔNG TIN CHUNG
ổ 1. Tên :.......................................................................2.Tu i: …………………
ớ i tính: 3. Gi ...........................................Nam (N ) ữ 4. Dân t c:ộ ......................
ơ ư 5. N i c trú:
ệ ả Thôn/b n……………….xã……………………….huy n………..................
ệ ề 6. Ngh nghi p:
Nông dân Công nhân ứ Viên ch c nhà n ướ Kinh doanh c
Khác(ghi rõ): .......................................................................................................
ộ ọ ấ 7. Trình đ h c v n, chuyên môn
ế ọ ế ọ ặ ế Không bi t đ c và vi ế , Bi t t đ c ho c vi t
ấ C p 1 ấ , C p 2 ấ , C p 3 Khác(ghi rõ):....................................................
ẩ ố ố ộ ........................................ 8. S kh u: ……………………………S lao đ ng:
ạ ộ ậ 9. Lo i h theo thu nh p:
ộ ộ H nghèo ộ ậ H c n nghèo H trung bình
ộ H khác( ghi rõ) : ..............................................................................................
ạ ộ ề 10. Lo i h theo ngành ngh :
ộ ộ ươ ạ ị ụ ầ H thu n nông H th ng m i d ch v
ạ Lo i khác( ghi rõ): ..............................................................................................
94
11.
2): đ t đ
2, đ t thuê…….....m
2. ,
2
ệ ấ ấ ượ ấ Đ t Nông nghi p:…......(m c giao..............m
2) : đ
2, đ t thuê................m
ấ ượ ấ ệ Đ t Lâm nghi p:…........(m c giao..............m
Ủ Ộ Ồ Ự II. S THAM GIA C A C NG Đ NG
ộ ọ ộ ượ ưở c h ng các 11 Ông/bà có tham gia cu c h p bình xét h nghèo đ
ươ ỗ ợ ch ng trình h tr không? Có Không
ế ế ứ t cách th c bình xét? 12 N u CÓ xin ông/bà cho bi
ả ự ế ị ộ ộ (1)Cán b thôn/b n t quy t đ nh danh sách h nghèo
ộ ườ ể ằ ọ (2)Cán b lên danh sách, thông qua ng ế i dân b ng h p thôn bi u quy t
ườ ề ả ố ộ ị (3)Ng i dân đ ngh danh sách, cán b thôn/ b n xem xét và ch t danh
sách
Khác (ghi rõ)........................................................................................................
ơ ở ạ ầ 13 Ông bà đã tham gia vào các công trình c s h t ng nào:
ườ ư ệ Tr ọ ng h c(1) , nhà văn hóa(2) , b u đi n (3) , đài phát thanh (4) ,
ế ạ tr m y t (5) , đình chùa (6) ườ Đ ng (7) ,
ủ ợ Ch (8) ợ , th y l i(........................)(9) ,
Khác (ghi rõ)
.............................................................................................................................
ứ ủ 14 M c đóng góp c a ông bà khi tham gia vào các công trình CSHT
Đóng góp b ngằ Đóng góp ằ ệ Đóng góp b ng hi n ề ti n (1.000 Tên công trình ằ b ng ngày v tậ đ ng)ồ công (ngày) ố ượ Lo iạ S l ng
95
ư ế ề ứ ộ *Ông bà đánh giá nh th nào v m c đ đóng góp cho các công trình?
Th p ấ Trung bình Cao
Vì sao?..............................................................................................
ự ế ạ ộ ỗ ả t ho t đ ng gi m nghèo hay h 15. Ngoài xây d ng CSHT thì ông/bà có bi
ợ ườ ươ ủ ả ướ tr cho ng i nghèo nào trong các ch ng trình gi m nghèo c a nhà n c
ượ ể ạ ị ươ đã đ c tri n khai t i đ a ph ng không? Có ; Không
ạ ộ 16. Ông bà đã tham vào các ho t đ ng đó ntn?
Tri nể G/s H ngưở Số Bi tế L p kậ ế Qu nả khai đánh l iợ khâu STT ho chạ lý TH gia TG
ọ ả
ườ ộ ọ ế ng xuyên đóng góp ý ki n trong các cu c h p không? ễ Mi n gi m h c phí BHYT ướ N c SH ở Nhà ỗ ợ ố H tr v n ỗ ợ ầ H tr đ u vào ế ấ ậ T p hu n khuy n nông 17 Ông (bà) có th
Có Vì sao...............................................................................................
Không Vì sao ...............................................................................................
ỗ ợ ả ể ế ượ ưở c h ng h tr b o hi m y t ? Có Không 18 Ông bà có đ
ủ ế ừ ậ ủ ồ ngu n nào? 19 Thu nh p c a gia đình Ông/bà ch y u t
ị Nông nghi p ệ Công nghi p ệ ; D ch v ụ ; Khai thác tài nguyên
Khác (ghi rõ)......................................................................................................
96
ế ấ ủ ộ ố ủ ế ệ ồ t di n tích, năng su t c a m t s cây tr ng ch y u? 20 Xin ông/bà cho bi
ệ ơ ị Cây Di n tích Năng su tấ Đ n giá Giá tr (nghìn đ)
ự ổ tr ngồ (sào) (kg/sào) (nghìn đ/kg) (t ợ t ng h p
ử ụ ố ồ ớ không 21 Ông/bà có s d ng gi ng cây tr ng m i không? Có
ế ạ 22. N u CÓ đó là lo i gì.................................................................................
ớ ướ ậ ồ ủ ọ ỹ ệ c đây, k thu t tr ng tr t hi n nay c a gia đình ông bà có 23. So v i tr
ổ thay đ i không? Có Không
ả ượ ủ ế ậ ế ố ượ t s l ng và s n l ng v t nuôi ch y u? 24. Xin ông/bà cho bi
ậ ả ượ ơ V t nuôi Đ u ầ S n l ị ng th t (kg) Đ n giá Giá tr ị
con (nghìn đ/kg) (nghìn đ)
T ngổ
ử ụ ậ ố ớ không 25. Ông/bà có s d ng gi ng v t nuôi m i không? Có
ế ạ 26. N u CÓ đó là lo i gì.................................................................................
ớ ướ ủ ậ ỹ ệ c đây, k thu t chăn nuôi hi n nay c a gia đình ông bà có 27. So v i tr
ổ thay đ i không? Có Không
ươ ng không? 28 Gia đình ông/bà có ai đi làm thuê/ làm công ăn l
Không ; Có
ứ ươ Hình th c : Đi làm thuê ; Làm công ăn l ng
ệ ế N u CÓ thì làm công vi c gì?.......................................................................
ậ Thu nh p/năm...........................,
ố ừ ngân hàng không? 29. Ông bà vay v n t
Có Không
97
ế ớ ố ố N u CÓ v i s v n vay là ................................................................……tri uệ
ứ ừ ờ ấ ồ đ ng, m c lãi su t……%/tháng t ngân hàng………………..th i gian cho
vay……tháng, t ừ ươ ch ng trình ..........................................................
ệ ượ ề ố Đi u ki n đ c vay v n là ................................................................................
ử ụ ố ố ụ ...................................... 30. Ông/ Bà s d ng s v n vay đó vào m c đích gì?
..........................................................................................................................
ế ậ ấ 31. Ông/bà có tham gia t p hu n khuy n nông không?
Có Không
ủ ề ế 32 N u CÓ ch đ gì?...............................................................................
ổ ứ ọ ờ Ai t ch c? ..................................th i gian h c (ngày)..................................
ấ ượ ạ ủ ứ ế ề ả ạ ộ Ch t l ng gi ng d y (n i dung ki n th c, truy n đ t c a giáo viên,
……)?............................………………………………….......
ừ ế ị 33 Năm v a qua Ông/ Bà có b thi u đói không?
Có ; Không .
ượ ươ ự c cho/cho vay l ế ng th c khi thi u đói không? 34 Ông(bà) có đ
ượ Không Có ứ Hình th c: Đ c cho ượ ; Đ c cho vay
ế ằ 35 N u CÓ: B ng cái gì?...........................................................................
ườ ổ ộ ộ ng xuyên đ i công /cho công lao đ ng cho h khác 36 Ông/ Bà có th
không?
Có Không
ế ổ ; Cho công 37 N u CÓ thì là: Đ i công
ể ệ ờ Công vi c gì?.................................................. Th i đi m...............................
ố ổ S ngày công đ i/cho là:..............................................................................
ữ ụ ằ ộ 38 H ng năm, ông/bà hay h gia đình mình tham gia nh ng phong t c hay
ễ ộ l h i gì trong năm?
98
ờ Th i gian ễ ộ Tên l h i/ Chí phí tham ạ ộ tham gia Ho t đ ng khi tham gia phong t cụ gia (nghìn đ) (ngày)
ả ơ ề ấ Xin c m n Ông, Bà r t nhi u!
Ỏ Ộ Ỏ Ấ CÂU H I PH NG V N CÁN B THÔN
ườ ỏ Ng i ph ng v n: ấ ..............................................................................................
ỏ Ngày ph ng v n: ấ .................................................................................................
1. Tên cán bộ ổ 2.Tu i: ………………
ộ ớ i tính......... 3. Dân t c................ 4. Gi
ứ ụ 5. Ch c v ........................................................................................................
ệ ỉ ị 6. Đ a ch : Thôn............................xã........................huy n............................
ế ạ ộ ể ả 7. Xin ông/bà cho bi t các ho t đ ng gi m nghèo nào đã và đang tri n khai
ươ ị đ a ph ng ?
ươ ả Trong ch ng trình gi m nghèo:.....................................................................
...........................................................................................................................
ạ ộ ị ươ ự ộ Ho t đ ng do đ a ph ng t phát đ ng:........................................................
...........................................................................................................................
ế ơ ở ạ ầ ữ ượ t nh ng c s h t ng nào đã và đang đ c xây d ng ự ở 8. Ông/bà cho bi
ươ ị đ a ph ng?
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................
99
ủ ườ ả ạ ộ i dân trong các ho t đ ng gi m nghèo ự 9. Theo ông/bà, s tham gia c a ng
ư ế này nh th nào?
ươ Trong ch ả ng trình gi m nghèo:
ơ ở ạ ầ C s h t ng................................................................................................
ế Y t ..................................................................................................................
ụ Giáo d c...........................................................................................................
Văn hóa...........................................................................................................
ế Khuy n nông...................................................................................................
ề ạ Đào t o ngh ....................................................................................................
ươ ự ộ ị Đ a ph ng t phát đ ng:
ỹ ộ ợ ườ Qu h tr ng i nghèo................................................................................
ạ ộ ươ ợ ườ Các ho t đ ng t ng tr ng i nghèo.............................................................
ể Phát tri n kinh t ế ộ h
ồ ọ Tr ng tr t..........................................................................................................
Chăn nuôi.....................................................................................................
ệ ế Tìm ki m vi c làm............................................................................................
Khai thác tài nguyên.......................................................................................
ườ ữ ạ ặ i dân g p nh ng khó khăn gì khi tham gia các ho t 10. Theo Ông/bà, ng
ộ đ ng này?........................................................................................................
ế ố ữ ưở ế ự ủ ộ ả nào nh h ng đ n s tham gia c a c ng 11 Theo Ông/bà nh ng y u t
ườ ộ ồ đ ng dân t c M ng?......................................................................................
ề ị ươ ể ế ườ ng đã làm gì đ khuy n khích ng i dân tham gia 12. Chính quy n đ a ph
ạ ộ ả vào các ho t đ ng gi m nghèo?.....................................................................
ế ụ ậ ườ ủ ộ ễ t các phong t c t p quán c a dân t c M ng? (L 13. Xin ông/bà cho bi
ờ ố ụ ộ ậ h i, t p quán canh tác, phong t c trong đ i s ng)
ễ ộ L h i
100
ậ Nh n xét ờ ể ị Tên + th i gian Đ a đi m ạ ộ Ho t đ ng ố (t ấ t, x u)
101
ờ ố ụ ậ T p quán canh tác, phong t c trong đ i s ng
ể ị Tên Đ a đi m ậ Nh n xét
ế ụ ủ ị ự ạ ươ ậ ợ ữ t th c tr ng giáo d c c a đ a ph ng? Nh ng thu n l i 14. Ông/bà cho bi
ụ ể và khó khăn trong phát tri n giáo d c?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
ế ự ế ủ ị ứ ồ ạ t th c tr ng y t ỏ ộ , chăm sóc s c kh e c ng đ ng c a đ a 15. Ông/bà cho bi
ươ ậ ợ ữ ể ph ng? Nh ng thu n l ế i và khó khăn trong phát tri n y t ?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
ế ườ ủ ộ t tình hình nghèo đói c a dân t c M ng? So sánh 16 Xin Ông/bà cho bi
ộ ớ v i các dân t c khác?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
ế ẫ 17. Theo ông/bà thì nguyên nhân d n đ n nghèo đói là gì?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
102
ự ủ ư ế ệ ộ ề 18 Ông, bà đánh giá nh th nào v năng l c c a cán b thôn hi n nay?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
ự ủ ư ế ề ộ 19. Ông, bà đánh giá nh th nào v năng l c c a cán b xã?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
ế ả ế ị t các gi ị ể ả i pháp, ki n ngh đ gi m nghèo cho đ a 20. Xin ông/bà cho bi
ươ ph ng?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................................................................................................................
ả ơ ấ Xin c m n Ông, Bà r t
nhi u!ề
103
Ỏ Ỏ Ộ Ẫ CÂU H I PH NG V N CÁN B XÃ
ườ ỏ Ng i ph ng v n: ấ ...........................................................................................
ỏ Ngày ph ng v n: ấ ..............................................................................................
ộ ổ 1. Tên cán b ........................................ ……. 2.Tu i: …………….....
ộ ớ ứ ụ 3. Dân t c................ 4. Gi i tính......... …. 5. Ch c v ...................
ệ ỉ ị ỉ 6. Đ a ch : xã...........................huy n..............................t nh.........................
ề ự ư ế ạ ế ở ị ươ đ a ph ng? 7. Ông/bà đánh giá nh th nào v th c tr ng kinh t
ơ ấ ế ư ế C c u kinh t nh th nào?.......................................................................
..........................................................................................................................
ươ ự ả ượ ể ạ ng trình – d án gi m nghèo nào đã và đang đ c tri n khai t i 8. Các ch
ươ ị đ a ph ng?
ủ ủ C a chính ph ........................................................................................
ủ ổ ứ C a các t ch c khác....................................................................................
..........................................................................................................................
ạ ộ ể ả ị ươ ng ? 9. Có các ho t đ ng gi m nghèo nào đã và đang tri n khai đ a ph
ươ ả Trong ch ng trình gi m nghèo:..........................................................
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
ạ ộ ị ươ ự ộ Ho t đ ng do đ a ph ng t phát đ ng:...........................................................
ơ ở ạ ầ ữ ượ ự ở ị ươ c xây d ng đ a ph ng? 10. Nh ng c s h t ng nào đã và đang đ
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
104
ự ủ ườ ạ ộ ả ư i dân trong các ho t đ ng gi m nghèo này nh 11. S tham gia c a ng
ế th nào?
ươ + Trong ch ả ng trình gi m nghèo
ơ ở ạ ầ C s h t ng.............................................................................................
ế Y t ...................................................................................................................
ụ Giáo d c........................................................................................................
Văn hóa...........................................................................................................
ế Khuy n nông...............................................................................................
ề ạ Đào t o ngh .....................................................................................................
Khác.....................................................................................................................
.......................................................................................................................
ươ ự ộ ị + Đ a ph ng t phát đ ng
ỹ ỗ ợ ườ Qu h tr ng i nghèo............................................................................
....................................................................................................................
ươ ợ ườ ạ ộ Ho t đ ng t ng tr ng i nghèo.......................................................
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ế ệ ồ ọ ế ộ (Tr ng tr t, chăn nuôi, tìm ki m vi c làm, khai ể + Phát tri n kinh t h
thác tài nguyên)
ồ ọ Tr ng tr t.................................................................................................
Chăn nuôi....................................................................................................
ế ệ Tìm ki m vi c làm.............................................................................................
105
Khai thác tài nguyên...................................................................................
ườ ạ ộ ữ ặ i dân g p nh ng khó khăn gì khi tham gia các ho t đ ng này? 12. Ng
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................................................................................................................
ế ố ữ ưở ế ự ủ ộ ả nào nh h ng đ n s tham gia c a c ng 13. Theo Ông, bà nh ng y u t
ộ ồ đ ng dân t c?.................................................................................................
ề ị ươ ể ế ườ ng đã làm gì đ khuy n khích ng i dân tham gia 14. Chính quy n đ a ph
ả ạ ộ vào các ho t đ ng gi m
nghèo?.................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
ư ế ụ ậ ườ ủ ậ ộ ố t, 15. Các phong t c t p quán c a dân t c M ng nh th nào (nh n xét t
x u)?ấ
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
ế ụ ủ ị ự ạ ươ ậ ợ ữ t th c tr ng giáo d c c a đ a ph ng? nh ng thu n l i 16. Ông, bà cho bi
ụ ể và khó khăn trong phát tri n giáo d c?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
ế ự ế ủ ị ứ ồ ạ t th c tr ng y t ỏ ộ , chăm sóc s c kh e c ng đ ng c a đ a 17. Ông, bà cho bi
ươ ậ ợ ữ ph ng? nh ng thu n l i và khó khăn?
106
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................................................................................................................
ườ ủ ự ạ ớ ộ ộ 18. Th c tr ng nghèo đói c a dân t c M ng? So sánh v i các dân t c
khác?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
19. Nguyên nhân nghèo đói?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...................................................................................................................
ự ủ ư ế ệ ộ ề 20. Ông, bà đánh giá nh th nào v năng l c c a cán b thôn hi n nay?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
ự ủ ư ế ề ộ 21. Ông, bà đánh giá nh th nào v năng l c c a cán b xã?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
ả ị ể ả ế ị ươ i pháp, ki n ngh đ gi m nghèo cho đ a ph ng? 22. Gi
107
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................
ả ơ ấ Xin c m n Ông, Bà r t
nhi u!ề
108