ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
--------------------
TRN TH KHÁNH HUYN
TNG HP PHA RẮN, ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG
KHÁNG KHUN, KHÁNG NM VÀ GÂY TAN MÁU CA
PEPTID MASTOPARAN C CÓ NGUN GC T NC ONG
VESPA CRABRO
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH DƯỢC HC
Hà Ni 2023
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
------------------
TRN TH KHÁNH HUYN
TNG HP PHA RẮN, ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG
KHÁNG KHUN, KHÁNG NM VÀ GÂY TAN MÁU CA
PEPTID MASTOPARAN C CÓ NGUN GC T NC ONG
VESPA CRABRO
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
(NGÀNH DƯỢC HC)
KHÓA: QH.2018.Y
NGƯỜI HƯỚNG DN: TS. NGUYN TH THANH BÌNH
TS. LƯƠNG XUÂN HUY
Hà Ni 2023
LI CM ƠN
Để hoàn thành đ tài nghiên cu này, em xin gi li cảm ơn chân thành
lòng biết ơn sâu sc nht ti TS. Nguyn Th Thanh Bình, TS. Lương Xuân Huy
Ths. Bùi Th Phương Hi, những người đã tận tâm hướng dn, hết lòng ch bo
giúp đỡ em trong sut quá trình hc tp, nghiên cứu hoàn thành đề tài khóa lun
này.
Em xin gi li cm ơn chân thành lòng biết ơn sâu sắc đến ging viên thuc
B môn Hóa Dược, Trường Đại học Y Dược, Đại hc Quc gia Hà Nội (ĐHQGHN)
các thy khoa ợc trường Đại học Phenikaa đã giúp đỡ em rt nhiu trong
quá trình thc hiện và hoàn thành đề tài.
Em cũng xin gửi li tri ân sâu sắc đến tp th quý thy cô Trường Đại hc Y
ợc, ĐHQGHN Giám hiệu Trường Đại hc Y ợc, ĐHQGHN đã dạy d, trang
b kiến thc cho em trong 5 m hc qua, to mọi điều kin tt nht cho em trong
sut thi gian hc tp ti trưng.
Bên cạnh đó, em cũng muốn gi li cm ơn chân thành đến gia đình, bạn
những người thân yêu đã ng hộ, động viên giúp đỡ em trong sut thi gian
hc tp và nghiên cu.
Cui cùng, em xin bày t lòng biết ơn sâu sắc đến Hi đng đánh giá đã đóng
góp ý kiến, giúp em hoàn thin khóa lun. Em rt cm kích và trân trng s giúp đỡ
ca Quý thy!
Nghiên cứu này đưc tiến hành trong khuôn kh đề tài QG.22.67 Tng hp
pha rn, đánh giá tác dụng kháng khuẩn độ bền đối vi enzyme tiêu hóa ca mt
s peptid ci tiến t Mastoparan C” ca Đi hc Quc gia Hà Ni.
Hà Nội, ngày 01 tháng 05 năm 2023
Sinh viên
Trn Th Khánh Huyn
DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT
Ch viết tt
Nghĩa tiếng Anh
Nghĩa tiếng Vit
ACN
Acetonitrile
Acetonitril
AMP
Antimicrobial peptides
Peptid kháng khun
B.subtilis
Bacillus subtilis
Bacillus subtilis
Boc
tert-butoxycarbonyl
tert-butoxycarbonyl
C.albicans
Candida albicans
Candida albicans
CD
Circular Dichroism
Quang ph ng sc tròn
COMU
1-[(1-(Cyano-2-ethoxy-2
oxoethylideneaminooxy)
dimethylaminomorpholino)]
uronium hexafluorophosphate
1-[(1-(Cyano-2-ethoxy-2
oxoethylideneaminooxy)
dimethylaminomorpholino)]
uronium hexafluorophosphat
DAD
Diode Array Detector
Đầu dò mng Diode
DCM
Dichloromethane
Dichloromethan
DIPEA
N,N-Diisopropylethylamine
N,N-Diisopropylethylamin
DMF
Dimethylformamide
Dimethylformamid
E.coli
Escherichia coli
Escherichia coli
Fmoc
Fluoren-9
ylmethyloxycarbonyl
Fluoren-9-
ylmethyloxycarbonyl
HPLC
High-performance liquid
chromatography
Sc kí lng hiệu năng cao
K.pneumonia
Klebsiella pneumonia
Klebsiella pneumonia
LC-MS
Liquid chromatographymass
spectrometry
Sc ký lng ghép khi ph
m/z
Mass to charge
Khi lượng trên điện tích
MBC
Minimum bactericidal
concentration
Nồng độ dit khun ti thiu
MBEC
Minimum biofilm eradication
concentration
Nồng độ loi b biofilm ti
thiu
MBHA
4-methylbenzhydrylamine
4-methylbenzhydrylamin
MBIC
Minimum biofilm inhibitory
concentration
Nồng độ c chế biofilm ti
thiu
MIC
Minimal inhibitory
concentration
Nồng độ kìm khun ti thiu
MP-C
Mastoparan C
Mastoparan C
P.aeruginosa
Pseudomonas aeruginosa
Pseudomonas aeruginosa
S.aureus
Staphylococcus aureus
Staphylococcus aureus
SDS
Natri dodecyl sulfate
Natri dodecyl sulfat
SPPS
Peptid Solid Phase Synthesis
Tng hp peptid pha rn
TFA
Trifluoroaceticacid
Trifluoroaceticacid
TIS
Triisopropylsilane
Triisopropylsilan
PBS
Phosphate-buffered saline
Đệm phosphat