Ki m tra ch t l ng hàn ượ
KI M TRA CH T L NG HÀN ƯỢ
CH NG I - KI NI M CHUNGƯƠ
I. KHÁI NI M V CH T L NG HÀN ƯỢ
I.1. Các ch tiêu ch t l ng ượ
Trong n n s n xu t mang nh c nh tranh kh c li t nh hi n nay, ng cao ư ch t
l ngượ s n ph mm t trong nh ng nhi m v kinh t và xã h i quan tr ng nh t. ế
N u h i ai đó bi t ch t l ng là gì không, thì s nh n đ c câu tr l i t tin “có”.ế ế ượ ượ
Nh ng n u đ ngh h mô t c th v ch t l ng thì s r t khó gi i thích. Mu n dùngư ế ượ
t “ch t l ng” v i ý nghĩa k thu t ho c kinh t thì c n có đ nh nghĩa chínhc. ượ ế
GS. David A. Carvin thu c Đ i h c Harvard đã đ xu t năm tiêu chí mô t ch t l ng. ượ
(i) Tiêu c t nhiên:
Theo đó nghĩa c a ch t l ng đ c hi u đ i v i các tiêu chu n cao kh ng ượ ượ
đ nh theo ch c năng c a s n ph m khi xu t x ng ho c khi s d ng. Khi dùng nghĩa này ưở
thì không th đo đ c ch t l ng và ph i có kinh nghi m v s d ng s n ph m. ượ ượ
(ii) Tiêu chí liên quan đ n s n ph m:ế
Theo đó ch t l ng là chính xác và đ nh l ng đ c. Ch t l ng s n ph m đ c ượ ượ ượ ượ ượ
chuy n sang tình tr ng t n t i b ng c giá tr đo đ c. Cách y th đ c dùng đ ượ ượ
s p x p th t c p ch t l ng trong c s n ph m cùng lo i. ế ượ
(iii) Tiêu chí liên quan đ n ng i s d ng:ế ườ
Quan đi m này hình thành theo nh n th c c a ng i tiêu dùng. Nó ph thu c vào ườ
mong mu n kỳ v ng c a t ng nhân. Nghĩa ng s n ph m xu t x ng ho c s ưở
d ng ng i này đánh giá cao còn ng i khác đánh gth p. ườ ườ
(iv) Tiêu chí liên quan đ n quá tnh:ế
đây ch t l ng g n v i các quá trình đ đi u ki n. Tuân th đúng đ u vào thì ượ
cho đ u ra đ t yêu c u. “Đúngnghĩa hoàn thành đ y đ các yêu c u v tiêu chu n
c thông s k thu t.
(v) Tiêu chí quan h giá c - l i nhu n:
ch y mô t ch t l ng đ a vào ph i tính đ n nh h ng đ n gc . Có th so ượ ư ế ưở ế
sánh ch t l ng s n ph m khi g c đ nh. ượ
ISO 9000 đ a ra đ nh nghĩa v ch t l ng theo quan đi m chính th ng: ư ượ Ch t l ng ượ
m c đ qua đó t p h p các đ c tính c h u đ c gi i quy t” ượ ế
Còn theo ГОСТ 15467-70: Ch t l ng c a s n ph m toàn b các đ c tính quy đ nh ượ
kh năng làm vi c p h p v i nh ng yêu c u xác đ nh t ng ng v i công d ng c a ươ
”.
Thu t ng “ch t l ng” không nên đ c ng nh m t thu t ng đ n l đ bi u th ượ ượ ư ơ
m c đ tuy t v i v i ý nghĩa so sánh v m t đánh giá k thu t. Khi nh n xét v ch t
l ng nên ng thêm các t b tr . d : ch t l ng t ng đ i; m c ch t l ng; đoượ ư ươ ượ
ch t l ng. ượ
Tu i th c a s n ph m ph thu c vào th i gian làm vi c, m c đ ch u t i cũng
nh các đi u ki n s d ng khác k c kh năng b o qu n và s a ch a s n ph m. Do đóư
1
Ki m tra ch t l ng hàn ượ
không nên quan ni m s n ph m ch t l ng càng cao ng t t. Ng i ta đánh giá ượ ườ
ch t l ng theo yêu c u th c t s d ng. Đi u ki n s d ng ch a đ ng hai y u t c ượ ế ế ơ
b n là đ tin c y vành làm vi c liên t c.
Đ tin c y : kh năng c a thi t b công trình m vi c trong kho ng th i gian dài đã ế
đ nh, ch u t i tr ng có th liên t c ho c gián đo n mà kng b phá h y.
Tính làm vi c liên t c : tính ch t c a s n ph m gi đ c kh năng m vi c trong th i ượ
h n đã đ nh mà kng ph i d ng l i b t bu c.
Trong các k t c u hàn, ch tiêu ch t l ng xét trong m t ph m vi bao g m:ế ượ
C tính, đ b n ơ
Thành ph n hóa h c, lý nh
Đ tin c y, kh năng làm vi c khi có khuy t t t ế
M thu t
nh kinh tế
I.2. Ch t lưng trong s n xu t hàn
I.2.1. Ki m tra ch t l ng s n ph m ượ
Ki m tra ch t l ng s n ph m (QC) ki m tra t ng nguyên công c a quá trình ượ
s n xu t đ ch t o ra m t s n ph m ch t l ng. Nói theo ГОСТ 15467-70 đó quá ế ượ
trình ki m tra s t ng ng các ch tiêu c a ch t l ng s n ph m theo các yêu c u đ c ươ ượ ượ
quy đ nh. Khái ni m c a vi c ki m tra ch t l ng toàn di n đ c đ nh nghĩa nh m t ượ ượ ư
h th ng đ c đ nh đ c tính k thu t, ki m tra th ng nh t các ho t đ ng s n xu t
c a cácng ty ch t o s n ph m làm cho kchng th a mãn. ế
I.2.2. Đ m b o ch t l ng ượ
Đ m b o ch t l ng s n ph m (QA) th c hi n các công vi c đã đ c l p k ượ ượ ế
ho ch; ki m soát h th ng và tác đ ng v i m c đích ràng lên c đi u ki n y u t ế
nh h ng, nh m đ m b o r ng s n ph m đ t t i m c ch t l ng t i u, ho t đ ng ưở ượ ư
t t v i đ tin c y v a đ .
Ch t l ng nh n đ c sau khi hàn ch u nh h ng c a nhi u y u t đ c th ượ ượ ưở ế ượ
hi n qua các giai đo n sau:
2
Ki m tra ch t l ng hàn ượ
Thông th ng ki m tra ch t l ng hàn g m c ch c năng: ườ ượ
i)ti p nh n – pt hi n các liên k t hàn khuy t t t; ế ế ế
ii) d đoán – phânch các k t qu ki m tra đ c nho các khuy t t t ti p theo. ế ế ế
C hai nhi m v này đ c gi i quy t đ ng th i. ượ ế
Theo c tiêu chu n EN 719 (ISO 14731); DIN EN 729 (ISO 3834), đ đ m b o ch t
l ng hàn c n ph i có các nguyênng (ho t đ ng) thích h p sau (B.1):ượ
B ng 1:c ho t đ ng liên quan đ n hàn c n đ c quan tâm ế ượ
Các nguyên công (ho t đ ng)
1.1 Xemt l i h p đ ng
− Kh năng hàn vàc ho t đ ng liên k t c a c s n ế ơ
1.2 Ki m tra l i thi t k ế ế
− Các tu chu n hàn thich h p
− Đ nh v liên k t theou c u thi t k ế ế ế
− Ti n hànhn, thanh tra và ki m tra ế
− Tao m i hàn chính xác
− Ch t l ng yêu c u ch p nh n v i m i hàn. ượ
1.3 V t li u
1.3.1 V t li u c b n ơ
− Tínhn c a v t li u c b n ơ
− B t c yêu c u b sung v tính ch t v t li u mua bao g m ch ng nh n xu t
x .
− Pn lo i, b o qu n, th t c bàn giao v t li u c b n ơ
− Theo dõi các đ c đi m
1.3.2 V t li u hàn
− Kh năng t ng thích ươ
− Đi u ki n cung c p
− B t c yêu c u b sung v tính ch t v t li u mua bao g m ch ng nh n xu t
x .
− Pn lo i, b o qu n, th t c bàn giao v t li u hàn
1.4 H p đ ng ph
− Có th ký h p đ ng ph v i các đ i tác kc
1.5 K ho ch s n xu t ế
− L p b n tng s quy trình hàn (WPS) và phê chu n (WPAR)
3
Ki m tra ch t l ng hàn ượ
− H ng d n công vi c ướ
− Đ n
− Ki m tra, phê chu n th n n th i h n v i ch ng ch thích h p
− Hàn th t l p các k t c u ế
− Các yêu c u ki m tra n
− Các yêu c u thanh tran
− Đi u ki n môi tr ng ườ
− S c kh e và an toàn
1.6 Thi t b ế
− Các thi t b thích h p v i các nguyên công hàn. ế
− Cung c p các thi t b ph tr ế
1.7 c nguyên côngn
1.7.1 c ho t đ ng chu n b
− Đ a ra b n h ng d n công vi c ư ướ
− Chu n b liên k t, làm s ch, căn ch nh ế
− Chu n b ki m tra s n xu t hàn
− B trí h p lýng làm vi c k c khía c nh môi tr ng. ườ
1.7.2 N
− Giao nhi m v h ng d n th n ướ
− S d ng thi t b ph ng ế
− V t li u hàn v t li u b sung
− Hàn đính
− Áp d ng các thông s vào quá trình hàn
− Ki m tra các b c trung gian ướ
− Ph ng pháp x lý nhi t tr c và sau khi n ươ ướ
− Tnh t hàn
− X lý sau n
1.8 Ki m tra
1.8.1 Quan sát ngo i d ng
− M i hàn toàn v n
− Kích th c hàn ướ
− Hình d ng, kích th c và dung sai c a các ph n t hàn ướ
− S cân đ i hài hòa v thu t c a liên k t ế
1.8.2 Ki m tra p h y và kng phá h y
− Áp d ng các ph ng pp ki m tra p h y và không phá h y ươ
− Các ki m tra đ c bi t
1.9 Ch p nh n ch t l ng n ượ
− Đánh g k t qu thanh tra ki m tra. ế
− S a m i hàn
− Đánh g l i m i hàn sau khi s a
− Căn ch nh
1.10 Tài li u/ biên b n
Chu n b th c hi n các s li u c n thi t ghi chép đ y đ (k c các ế
ho t đ ng c a h p đ ng ph )
4
Ki m tra ch t l ng hàn ượ
Trong q trình đ m b o ch t l ng n, ph ng pháp lu n “Plan- Do- Check- ượ ươ
Act” cũng th đ c ng d ng. Nó đ c mô t : ượ ượ
Plan: thi t l p m c tiêu x c n thi t đ chuy n giao k t qu phù h p v i yêu c uế ế ế
c a kchngchính sách c a đ n v s n xu t. ơ
Do: th c hi n đ y đ các quá trình đã đ ra.
Check: giám sát, đánh giá các quá trình s n ph m d a vào các chính sách, m c tiêu và
yêu c u đ i v i s n ph m, sau đó o cáo k t qu . ế
Act: n m v ng các ho t đ ng đ ti p t c nâng cao vi c th c hi n q trình. ế
I.2.3. Các nhi m v kh năng qu n lý ch t l ng hàn ượ
Theo ГОСТ 15895-70 thu t ng ki m tra th ng xuyên đ c xác đ nh nh s ườ ư ư
hi u ch nh c thông s quá trình công ngh ch t o s n ph m đ đ m b o ch t l ng ế ượ
yêu c u và c nho ph ph m. ế
Các liên k t hàn trong chu trình ch t o s n ph m th ng đ c x p vào nhóm ch t oế ế ườ ượ ế ế
phôi gi ng nh đúc gia công áp l c. ư
Đ nh n đ c liên k t hàn ch t l ng cao th ng ph i xét t i hai quan đi m: ượ ế ượ ườ
i)Yêu c u không khuy t t t; ế
ii) quy đ nh khuy t t t cho phép. Các quan đi m này không lo i tr mà chúng b sung ế
cho nhau. Đ không khuy t t t k t c u c n ph i đ c th c hi n theo đúng ch ng trình ế ế ượ ươ
đ m b o m c đ t i u c a ch t l ng. M c đ này c n ph i d a trên c s v k t ư ượ ơ ế
c u, ng ngh kinh t . ế
Trong nh ng năm 1970, nhi u n c trên th gi i áp d ng r ng i ch ng trình ướ ế ươ
“s n ph m không khuy t t t - ZD”. M t ch ng t s c thuy t ph c v tác d ng c a ế ế
ch ng trình này là nó đã đ c áp d ng cho các nhà máy qu c phòng M , nh t là trongươ ượ
lĩnh v c ch t o tên l a. Còn nh ng ng không áp d ng ch ng trình này thì không ế ươ
nh n đ c h p đ ng qu c phòng trong th i kỳ chi n tranh L nh. ượ ế
Tuy nhiên không đ c l n gi a Ch ng trình S n ph m không khuy t t t v i yêuượ ươ ế
c u đ t đ c m i hàn không khuy t t t. Th i gian g n đây trong s n xu t hàn ng i ta ượ ế ườ
phát hi n s ch t ch v tiêu chu n khuy t t t cho phép ch a đ , làm kh i l ng ki m ế ư ượ
tra tăng lên. Có th cho r ng tiêu chu n ch t ch ki m tra 100% là nh th c b o đ m
ch t l ng ch y u. C n ph i th y r ng nâng cao yêu c u v ch t l ng th ng d n ượ ế ượ ườ
đ n vi c tăng giá thành s n ph m. Ngoài ra đây m i đi u ch y u, tăng yêu c u ch tế ế
l ng cu i cùng có th d n đ n vi c m t ch t l ng và đ tin c y.ượ ế ượ
I.2.4. Đi u ph i hàn
n là quá trình đ c bi t nên c n ph i ph i h p ch t ch khi th c hi n các nguyên
ng đ s n ph m đ t đ tin c y khi s d ng. Trong b t c nhà máy s n xu t nào các
đi u ph i viên hàn nh ng ng i đ m nhi m c công vi c này. Nhi m v c a đi u ườ
ph i viên hàn liên quan đ n các ho t đ ng nh k ho ch, đi u hành, gm sát, thanh tra ế ư ế
Đi u ph i viên đ c y quy n không ph inhân viên trong nhà máy s n xu t ra ượ
k t c u đó, nh ng ng i đó ph i đ kh năng quy n l c đ ki m tra t t c quáế ư ườ
trình kh o sát đ c ch đ nh trong quy ph m ch t o s n ph m. Theo Ln đoàn Hàn Cu ượ ế
5
HI-LO Single Purpose Welding Gauge