TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
287
THC TRNG KIN THC, THC HÀNH CP CU NGNG TUN HOÀN
CƠ BẢN NGƯI LN CỦA ĐIỀU DƯNG, K THUT VIÊN,
H SINH BNH VIỆN ĐA KHOAM ANH MỘT S YU T
LIÊN QUAN T THÁNG 1/2021 - 1/2022
Phm Th Vit Anh1, Nguyn Thanh Tùng1, Trn Hoàng L Xuân1
TÓM TT41
Vi mc đích mô tả thc trạng năng lực cp
cu ngng tun hoàn (CPR) cơ bn người ln
trên mô hình và phân ch mt s yếu t liên quan
đến kết qu thực hành CPR cơ bn ni ln ca
điu dưỡng/k thut viên/h sinh ti Bnh vin
Đa khoa Tâm Anh. Phương pháp nghiên cu:
t ct ngang trên 255 nhân vn ti bnh vin
đa khoa m Anh được tham gia đánh g năng
lực CPR bn, cht lượng CPR qua thiết b
phn hi t 01/2021 đến 01/2022. Kết qu: T l
điu dưỡng, k thut vn, n h sinh đạt năng
lực CPR người lớn 75,3%, đt cht lượng CPR
trên 50% 4,7%. mi ơng quan gia kiến
thc và thc hành CPR (p = 0,001). mi liên
quan giữa đào tạo ti bnh vin và năng lc CPR
bn, t l nhân viên đt năng lực CPR cơ bn
khi đã được BK Tâm Anh đào tạo cao hơn nhân
viên chưa được đào tạo (OR = 2,25, p = 0,01).
Cht ng CPR có mi liên quan với đơn v
ng tác (p < 0,001), trình đ hc vn (p < 0,05).
Kết lun: T l đt năng lực cp cu ngng tun
hoàn ngưi ln 75,3%. T l đt cht lượng
CPR trên 50% 4,7%. mi liên quan gia
kiến thc và thc hành. Yếu t liên quan tới năng
1Bnh viện Đa khoa Tâm Anh Ni
Chu trách nhim chính: Phm Th Vit Anh
SĐT: 0348598923
Email: vietanh.200197@gmail.com
Ngày nhn bài: 05/7/2024
Ngày phn biện khoa hc: 12/7/2024
Ngày duyt bài: 08/8/2024
lc ép tim là việc được đào tạo tại BVĐK Tâm
Anh. Yếu t liên quan ti cht lượng CPR là đơn
v ng tác và trình đ hc vn.
T ka: cp cu ngng tun hoàn người ln,
thc trng kiến thc, thc hành, Bnh vin Đa
khoa m Anh, điu dưng, k thut vn, h sinh.
SUMMARY
CURRENT STATUS OF KNOWLEDGE,
PRACTICE OF ADULT BASIC
CARDIOPULMONARY
RESUSCITATION OF NURSES,
TECHNICIANS AND MIDWIVES AT
TAM ANH GENERAL HOSPITAL AND
SOME RELATED FACTORS FROM
JANUARY 2021 TO JANUARY 2022
The aim is to describe the current status of
basic adult CPR capacity on the model and
analyze some factors related to the results of
basic adult CPR practice of
nurses/technicians/midwives at Tam Anh General
Hospital. Research method: cross-sectional
study on 255 staff at Tam Anh General Hospital
participating in the assessment of basic adult
CPR capacity and CPR quality through feedback
devices from January 2021 to January 2022.
Results: The rate of nurses, technicians, and
midwives achieving basic adult CPR capacity is
75.3%, achieving CPR quality above 50% is
4.7%. There is a relationship between CPR
knowledge and practice (p = 0.001). There is a
relationship between hospital training and basic
adult CPR capacity, the rate of staff achieving
HI NGH KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CA H THNG BNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024
288
basic adult CPR capacity when trained at Tam
Anh General Hospital is higher than that of staff
who have not been trained (OR = 2.25, p = 0.01).
CPR quality is related to the working department
(p < 0.001), educational level (p < 0.05). Conclusion:
The rate of achieving basic adult CPR capacity is
75.3%. The rate of achieving CPR quality above
50% is 4.7%. There is a relationship between CPR
knowledge and practice. The factor related to basic
adult CPR capacity is training at Tam Anh General
Hospital. The factors related to CPR quality are the
working department and educational level.
Keywords: Adult CPR, state of knowledge
and practice, Tam Anh General Hospital, nurses,
technicians, midwives.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Ngng tim đột ngt nguyên nhân t
vong hàng đầu ti các quc gia trên thế gii [5].
Cp cu ngng tun hoàn (CPR) cần được
thc hin ngay lp tc khi phát hin nn
nhân b ngừng tim đt ngt hoc ngng th.
CPR ngưi ln ni viện bản bao gm ép
tim bóp bóng. Chất lượng ca ép tim
cp cứu CPR bản ngưi ln nói chung ln
quan cht ch đến s sng ca nn nhân [2].
Do đó, tối ưu hóa chất lượng CPR một ưu
tiên. Đ tối ưu hóa đưc chất lưng CPR,
nhân viên y tế phi nm chc kiến thức và đủ
năng lc thc hành k thut này. Tại BVĐK
Tâm Anh công tác đào to hun luyn
điều dưng, h sinh, k thut viên ca bnh
viện đưc đẩy lên rt cao, tr thành tâm
điểm. Trong đó CPR một trong nhng ni
dung trng tâm, cu phn học cũng như đánh
giá năng lực thuyết, thc hành hng quý,
hằng năm cho điều dưng, h sinh, k thut
viên bnh viện. Đến nay chưa thng kê,
nghiên cứu đầy đ v kiến thc, k năng
chất lượng cp cu ngng tun hoàn của điu
ng, h sinh, k thut viên bnh vin. Vì
vy chúng tôi tiến hành nghiên cu này vi
mc tiêu:
1. Mô t thc trng kiến thc, thc hành
ép tim trong cp cu ngng tuần hoàn cơ
bản ngưi ln trên mô nh của điều
dưỡng/k thut viên/h sinh BVĐK Tâm Anh.
2. Phân tích mt s yếu t liên quan đến
kiến thc thc hành ép tim trong cp cu
ngng tuần hoàn bản người ln của điều
dưỡng/k thut viên/h sinh tại BK Tâm
Anh.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tượng nghiên cu tiêu
chun chn mu
- Tiêu chun chn la: nhân viên khi
lâm sàng, cn lâm sàng ký hp đồng hc vic
- hp đồng lao đng chính thc ti bnh vin
Đa khoa Tâm Anh bao gồm Điều dưng, K
thut viên, H sinh đng ý tham gia nghiên
cu.
- Tiêu chun loi tr: H tr chăm sóc,
bác s nhân viên không nm trong khi
lâm sàng, cn lâm sàng.
2.2. Phương pháp nghiên cu
- Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu mô
t ct ngang.
- C mu cách chn mu: chn mu
thun tin, c mu bao gm 255 nhân viên,
trong đó có 218 điều dưỡng, 10 h sinh và 27
k thut viên.
- Biến s và ch s:
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
289
Mô t thc trng kiến thc, thc hành cp cu ngng tuần hoàn cơ bản người ln trên mô
nh của điều dưng/k thut viên/h sinh Bnh vin Đa khoa Tâm Anh.
STT
Biến s
Ch s
1
Tui
S tui trung bình của đối tưng tham gia nghiên cu
2
Gii tính
T l nam gii năng lc ép tim đạt so vi n
3
Chuyên ngành
T l mỗi chuyên ngành đạt năng lc ép tim
4
Tnh độ hc vn
T l gia những ngưi có bng cấp khác nhau đạt
năng lc ép tim
5
Khoa làm vic
T l đạt năng lc ép tim gia các chuyên khoa
6
Kiến thc thc hành cp cu
ngng tuần hoàn cơ bản
T l đạt xut sc, tt, khá, trung bình
(≤ Trung nh (< 7 đim), Khá (7 8,5),
Gii (8.5 9,8), Xut sc (9,8-10))
7
Đánh giá thực hành ép tim trong
cp cu ngng tuần hoàn cơ bản
tn mô hình
T l đạt xut sc, tt, khá, trung bình
(≤ Trung nh (< 7 đim), Khá (7 8,5),
Gii (8,5 9,8), Xut sc (9,8 10))
Phân tích mt s yếu t liên quan đến kiến thc và thc hành ép tim trong cp cu ngng
tuần hoàn cơ bản người ln của điều dưng/k thut viên/h sinh ti Bnh vin Đa khoa Tâm
Anh
STT
Biến s
Ch s
1
Mi liên quan giữa năng lc ép tim ngoài lng ngc
theo gii, chuyên ngành, trình độ hc vấn, đơn vị công
tác, s m làm việc ti bnh vin, chất lưng CPR
T l đạt năng lực ca các
nhóm này
2
Mi liên quan gia kiến thc và k năng thực hành
ép tim
T l kết qu lý thuyết
thc hành
3
Mi liên quan giữa đào to CPR tại BVĐK Tâm Anh
và hiu qu ép tim ngoài lng ngc
T l đạt năng lc CPR ca 2
nhóm đưc và không đưc đào
to ti bnh vin Tâm Anh
- B công c thu thp s liu:
+ Phiếu thu thập thông tin, đánh giá kiến
thc thc hành đã đưc thông qua hi
đồng khoa hc bnh viện năm 2021.
+ Trong đó bng câu hi kiến thc gm
18 câu chia đều điểm trên thang đim 10;
Bng kim thc hành gồm 12 bước mỗi bước
đều có nhng tu chí c thể, chia đu trên
thang đim 10.
+ Năng lc cp cu ngng tuần hoàn
bản tính đạt khi đim lý thuyết thc hành
đều ln hơn hoc bằng 7 đim.
+ Chất lưng CPR đưc tính bng t l
phần tm của tng s nhp ép tim đúng về c
độ sâu và tn s trong 1 khong thi gian.
+ Mỗi ngưi tham gia đưc ép tim 5 chu
k, mi chu 30 nhp ép, máy kh rung
kèm monitor Zoll-R Series s ghi lại và đưc
lưu trữ tn th nh trong ca thiết b phn
hi. D liệu này sau đó đưc phân tích c th
v tn số, độ sâu, chất lưng CPR theo
ng dn ca AHA 2020 bng phn mm
Case review ca Zoll. Nhng ngưi tham gia
nghiên cứu không đưc tiếp xúc vi thiết b
HI NGH KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CA H THNG BNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024
290
phn hồi trưc đó. Phản hồi CPR đưc thc
hin trên cùng 1 mô hình vi miếng kh rung
đa chức năng Zoll CPR Stat-pad vi cm
biến CPR tích hp.
Phương pháp thu thp s liu
Tiến cu t tháng 01/2021 đến tháng
01/2022. Thu thp toàn b phiếu đánh giá
thuyết thc hành ép tim trong cp cu
ngng tuần hoàn bn. Mi nghiên cu
viên 1 phiếu đánh giá lý thuyết và thc hành.
X lý và phân tích s liu
S liệu đưc thu thp làm sch sau đó
đưc nhp vào phn mm Epidata 3.0.
Các s liệu đưc phân tích theo phương
pháp thng y hc, s dng phn mm
SPSS 22.0. Tính t l phần tm cho các biến
định tính, so sánh t l bằng test χ 2 (hoặc
Fisher Exact test). S dng phép kim khi
nh phương, Confidence Interval của t sut
chênh trong hi quy logic-OR (OR
95%CI) để xác định các yếu t liên quan.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim chung nhóm nghiên cu
Bảng 1: Đặc điểm đối tưng tham gia nghiên cu (N=255).
Tui
Min
Max
Đặc điểm đối ng NC
21
45
S ng (n)
T l (%)
Gii
S ng (n)
T l (%)
Điều dưng
218
85.5
47
18,4
H sinh
10
3.9
208
81,6
K thut viên
27
10.6
255
100,0
Tng
255
100,0
- Các đối tưng tham gia nghiên cu
độ tui trung nh 25,53 ± 2,76; tui nh
nht là 21 tui; ln nht là 45 tui.
- V gii: s ng nhân viên là n gii
tham gia nhiều hơn nam giới vi t l lần lưt
là 81,6% (208 ngưi) và 18,4% (47 người).
- V chuyên ngành s ng nhân viên
điều dưng tham gia đông nhất vi t l
85,5% (218 ngưi), k thut viên chiếm
10,6% (27 người), N h sinh 3,9% (10
ngưi).
3.2. Thc trng kiến thc, thc hành
ép tim trong cp cu ngng tuần hoàn
bản ngưi ln trên hình ca điều
ng/k thut viên/h sinh BVĐK Tâm
Anh
Bng 2: Phân b theo điểm thc hành lý thuyết thc hành, chất lượng CPR.
(N=255)
Đim
Tn s
T l (%)
Đim
Tn s
T l (%)
Thc
hành
≤ Trung bình
(< 7 đim) (n)
62
24.3
thuyết
≤ Trung bình
(< 7 điểm) (n)
1
0,4
Khá (7 - 8,5) (n)
140
54.9
Khá (7 - 8,5) (n)
47
18,4
Gii (8,5 - 9,8) (n)
43
16.9
Gii (8,5 - 9,8) (n)
152
59,6
Xut sc (9,8 - 10) (n)
10
3.9
Xut sc (9,8 - 10) (n)
55
21,6
Tng
255
100
Tng
255
100
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
291
- Thc nh: Nhìn chung các nhân viên
tham gia nghiên cu điểm thc hành đt
loi khá chiếm t l nhiu nht vi 54,9%,
xếp loại trung bình dưi trung bình chiếm
24,3%, đim thực hành đạt loi gii chiếm
16,86%, loi xut sc chiếm 3,92%.
- thuyết: T l nhân viên đạt đim
thuyết loi khá, gii xut sc chiếm đa số
trong đó điểm thuyết loi gii chiếm nhiu
nht vi 59,6%, xut sc: 21,6% khá
18,4%.
3.3. Phân ch mt s yếu t liên quan
đến kiến thc thc hành ép tim trong
cp cu ngng tuần hoàn bản ngưi
ln của điều ng/k thut viên/h sinh
tại BK Tâm Anh
Bng 3: Mi liên quan gia năng lực ép tim ngoài lng ngc theo giới, đối tưng
nghiên cu, tnh độ hc vấn, đơn vị công tác, s năm làm việc ti bnh vin, cht lượng
CPR. (N=255)
Năng lực ép tim ngoài lng ngc
p
Không đt
n(%)
Đt
n(%)
Tng
N(%)
Tng N(%)
63 (24,7)
192 (75,3)
255 (100)
Gii
Nam
11 (4,3)
36 (14,1)
47 (18,4)
0,8*
N
52 (20,4)
156 (61,2)
208 (81,6)
Đốing
nghiên cu
Điều dưng
53 (20,8)
165 (64,7)
218 (85,5)
0,9*
H sinh
3 (1,2)
7 (2,7)
10 (3,9)
K thut viên
7 (2,7)
20 (7,8)
27 (10,6)
Trình độ
hc vn
Trung cp
3 (1,2)
3 (1,2)
6 (2,4)
0,2*
Cao đẳng
38 (14,9)
97 (38,0)
135 (52,9)
C nhân
22 (8,6)
91 (35,7)
113 (44,3)
Thạc
0 (0,0)
1 (0,4)
1 (0,4)
Đơn vị công
tác
Ni
20 (7,8)
27 (10,6)
47 (18,4)
0,03*
Xét nghim
4 (1,6)
14 (5,5)
18 (7,1)
Khoa khám bnh
16 (6,3)
27 (10,6)
43 (16,9)
IVF
7 (2,7)
21 (8,2)
28 (11,0)
Cp cu
0 (0,0)
12 (4,7)
12 (4,7)
HSTC
0 (0,0)
19 (7,5)
19 (7,5)
Ngoi
5 (2,0)
23 (9,0)
28 (11,0)
Sn
4 (1,6)
12 (4,7)
16 (6,3)
GMHS
2 (0,8)
15 (5,9)
17 (6,7)
Khác
5 (2,0)
22 (8,6)
27 (10,6)
S năm làm
vic ti
bnh vin
<6 tháng
5 (2,0)
7 (2,7)
12 (4,7)
0,5*
>6 tháng 1 năm
10 (3,9)
29 (11,4)
39 (15,3)
> 1 năm 3 năm (n)
31 (12,2)
102 (40,0)
133 (52,2)
> 3 năm 5 năm
11 (4,3)
42 (16,5)
53 (20,8)
> 5 năm
6 (2,4)
12 (4,7)
18 (7,1)