Hoang Long Thanh Kiem Su
Ề Ộ Ố Ệ Ứ Ề Ế KI N TH C V M T S B NH LÂY TRUY N QUA
ƯỜ Ụ ƯỜ Ặ Đ NG TÌNH D C TH NG G P
Ẩ Ệ B NH DO VI KHU N
Ệ 1.B NH GIANG MAI
Ạ ƯƠ 1.1. Đ I C NG:
ệ ệ ố ề
ụ ễ
ạ ọ
ơ ạ
daniêm m c và nhi u t
ươ
ủ ế ở ơ ươ ề ổ ứ
ệ
ề
ề ừ ẹ
ng máu, lây truy n t
ầ ể
ả ầ ư ệ ể ọ
ạ ẩ ễ
ệ
B nh giang mai là b nh nhi m trùng kinh di n h th ng, lây truy n qua
ẩ
ắ
ườ
Treponema pallidum gây nên.
ng tình d c, do xo n khu n nh t, tên khoa h c là
đ
ủ ơ ể
ổ ở
ể
ệ
ng t n
ch c, c quan c a c th
B nh có th gây th
ạ
ủ ế
ớ
ầ
ng kh p, tim m ch và th n kinh. B nh lây truy n ch y u
c , x
mà ch y u
ườ
ề
ụ
ệ
qua quan h tình d c và có th lây truy n qua đ
m sang
ậ
con. B nh có th gây h u qu tr m tr ng nh giang mai th n kinh, giang mai tim
m ch, giang mai b m sinh.
1.2. CĂN NGUYÊN:
1.2.1. Tác nhân gây b nhệ
ắ ạ ệ ọ
ẩ c vài gi
ượ ơ ể
ể ố
t có th s ng đ n i khô;
ợ Treponema pallidum.
ờ
ượ
ỉ ố
,
ể ố
c hai ngày, có th s ng
t đ thích h p là nhi
ở ơ
t đ l nh.
ấ ể ệ ượ ẩ ắ ẩ
B nh gây nên do xo n khu n nh t có tên khoa h c là
ế
ẩ
ắ
Xo n khu n giang mai là vi khu n y u, ra ngoài c th nó ch s ng đ
ở ơ ẩ ướ
ế
n i m
ch t nhanh chóng
ệ ộ ạ Ở 0C ch t trong vòng 15 phút. Nhi
ế
ở
ấ
r t lâu
56
370C. Xà phòng và các ch t sát khu n có th di ệ ộ
ẩ
c xo n khu n trong vài phút. t đ
1.2.2. Cách lây truy nề
ẩ ườ ơ ể ợ Xo n khu n xâm nh p vào c th ng
ệ
ặ ườ
ng h u môn ho c đ
ễ ạ ị
ắ
ậ
ậ ụ
ố ượ ế ệ ả ầ
ườ ẩ ậ
i lành qua giao h p đ
ể
ệ
ng mi ng. Ngoài ra b nh có th lây gián ti p qua các đ
ế ướ
ề
ừ ẹ
m sang con, th ạ
ườ
ng âm đ o,
ồ
ế
c trên da – niêm m c khi
ặ
ề
c b o v . Lây do truy n máu: truy n máu ho c
ng sau
ứ ủ ệ ẩ ỳ ườ
đ
ắ
dùng, v t d ng b nhi m xo n trùng. Lây qua các v t x
th y thu c ti p xúc mà không đ
ơ
tiêm chích mà b m kim tiêm không vô khu n. Lây t
tháng th 3 c a thai k và gây b nh giang mai b m sinh.
Ệ Ứ
1.3. TRI U CH NG LÂM SÀNG:
ờ ỳ 1.3.1. Giang mai th i k I
a) Săng (chancre)
ơ ổ ố ượ ườ ệ ấ ộ ộ ỉ ạ ơ ng th
ng t n đ n đ c, s l
ơ ể ng ch có m t, xu t hi n ngay t
ấ ể ệ ườ ắ
i n i xo n
ả
ng kho ng
ậ
ả ễ ầ ươ
Th
ẩ
khu n xâm nh p vào c th . Săng giang mai có th xu t hi n thông th
3 4 tu n (kho ng 10 90 ngày) sau lây nhi m.
1
Hoang Long Thanh Kiem Su
ộ ặ ể ượ ế ợ
ụ ờ ổ ờ ẳ
ề ủ ể
ỉ ấ
ố
ặ
ứ
ườ
i. N n c a săng giang mai th
ng r n, c ng nh t
ợ ệ
ườ ề
ườ ị ạ
ụ
b ph n sinh d c (> 90% các tr ự
ng th y
ế
ị
ườ
ấ ưỡ m t s v trí khác nh : môi, l
ỏ
kh i. Th
ậ
ấ ở ộ
ệ ở ộ ố ị
ườ ở ữ ộ ể
ụ ệ ệ ầ
ng bì, hình tròn hay
Săng có đ c đi m: Là v t tr t nông, ch m t m t ph n th
ỏ ị
ề ặ ằ
ầ
b u d c, không có b n i g lên ho c lõm xu ng, b m t b ng ph ng, màu đ th t
ặ
ươ
ư ờ
ắ
t
bìa, đó là đ c đi m quan
ứ
ọ
t các v t tr t khác. Săng giang mai không ng a, không đau,
tr ng giúp phân bi
ủ
ng kèm theo viêm h ch vùng lân
không có m , không đi u tr cũng t
ợ
ậ
ng h p).
c n. V trí khu trú: săng th
Ngoài ra săng còn có th xu t hi n
i, amidan (do
quan h mi ng sinh d c), ngón tay (th ư
n h sinh), trán, vú v.v… ng
b) H chạ
ở ộ ụ b ph n sinh d c, các h ch vùng b n th
ạ
ạ ẹ
ọ ơ
ắ
ộ ị
ườ
ậ
ng b viêm,
Vài ngày sau khi có săng
ạ
ộ ạ
ọ
h ch chúa
”.
h p thành chùm, trong đó có m t h ch to h n các h ch khác g i là “
ứ
ổ
ủ
ạ
H ch r n, không đau, không hóa m , không dính vào nhau và vào t
ch c xung
ễ
quanh, di đ ng d .
ờ ỳ 1.3.2. Giang mai th i k II
ắ ầ
ờ ỳ ứ
ẩ ươ ơ
ấ ơ ể
ắ
ề
ộ ơ ể ấ
ờ ỳ
ế ừ ệ ề ế ợ
ể
ạ ạ ả
ắ
ạ
ầ
Th i k th II b t đ u kho ng 6 8 tu n sau khi có săng. Đây là giai đo n xo n
ổ
ế ấ ả
t c các c quan trong c th nên th
ng t n có tính
khu n vào máu và đi đ n t
ổ
ẩ
ấ
ươ
ặ
ờ ợ
ch t lan tràn, ăn nông h i h t trên m t da, có r t nhi u xo n khu n trên th
ng t n
ả
ệ
ề
nên th i k này r t lây, nguy hi m nhi u cho xã h i h n là b n thân b nh nhân.
ả ứ
1 2 năm. Các ph n ng huy t thanh
B nh ti n tri n thành nhi u đ t, dai d ng t
ươ
trong giai đo n này d ẳ
ấ
ng tính r t m nh.
ờ ỳ ờ ỳ ể ơ
ờ ỳ Giang mai th i k II có th chia thành: giang mai th i k II s phát và giang mai
th i k II tái phát.
ơ ứ ệ
có các tri u ch ng sau a) Giang mai II s phát:
ế ươ ư ằ ẳ ồ
ầ ặ ụ ữ
ố ượ
ờ ề
ạ ứ hai bên m ng s
ặ
ộ ệ ở ờ ớ
i nh cánh đào, b ng ph ng v i
ễ
ề
ng có th ít ho c nhi u. S m m, không thâm nhi m,
n, m t, lòng bàn
i m t th i gian
ườ
ồ ạ
da đ u gây r ng tóc. Đào ban t n t
ể ạ ế ắ ố ề ấ ổ Đào ban (Roseole): là nh ng v t màu h ng t
m t da, hình b u d c, s l
không ng a, không đau. Khu trú ch y u
ấ
tay/chân. Đào ban xu t hi n
ị
không đi u tr gì cũng m t đi đ l ể
ặ
ủ ế ở
ụ
ầ
ễ
i v t nhi m s c t loang l .
ạ ả ế
ờ
ơ ổ
ị ợ ấ
ề ặ
ứ ườ ế ề ỏ
ạ
t, đôi khi h i n i cao, s n sùi
ặ ở ể
ầ
ng g p
ủ
ợ ướ
ng tr t
ẩ
ắ
t, ch a nhi u xo n khu n nên r t lây. V trí th
ộ ầ ậ M ng niêm m c: là v t tr t r t nông c a niêm m c, không có b , có th nh
ằ
ườ
ồ
ạ ỗ
b ng h t đ hay đ ng xu. B m t th
ả
ặ ứ ẻ
ho c n t n đóng v y ti
ỗ
ạ
các niêm m c mép, l ấ
mũi, h u môn, âm h , rãnh quy đ u.
ế ắ ạ ủ
ổ ế ươ ắ ẩ ạ
ế
i c a đào ban, s n t o thành các v t
ọ ệ ữ ở ổ V t loang tr ng đen: là nh ng di tích còn l
ổ ậ
loang tr ng đen loang l ữ
. N u th ng t n t p trung c thì g i là “vòng v n ”.
2
Hoang Long Thanh Kiem Su
ạ ạ ở ẹ ổ ướ ể ấ ụ b n, nách, c , d
i hàm,
ạ ỏ
ề
ạ
ọ
ròng r c. H ch
Viêm h ch lan t a: có th th y h ch
ắ
ề
ỏ
to nh không đ u, không đau, không dính vào nhau. Trong h ch có nhi u xo n
khu n.ẩ
ệ ườ ứ ụ ả
ng hay x y ra v ban đêm. R ng tóc
ể ứ
ị ư ầ ầ
ụ ừ ư ề
Các tri u ch ng toàn thân: Nh c đ u th
ọ
ề
đ u, làm tóc b th a d n, còn g i là r ng tóc ki u “r ng th a”.
b) Giang mai II tái phát
ả ứ ắ
ứ ờ ỳ
ệ ắ ầ
ủ
ề ộ ị
ờ ỳ ạ
ươ
ươ ồ ạ ổ
ổ ư ơ ơ ể ừ
ế
khi m c giang mai I.
Th i k này b t đ u kho ng tháng th 4 đ n tháng 12 k t
ấ
ồ ạ
ờ
ộ
ồ ạ
ơ
i m t đi
Các tri u ch ng c a giang mai II s phát t n t
i trong m t th i gian r i l
ạ
ặ
ờ
i phát ra các
cho dù không đi u tr . Qua m t th i gian im l ng (giang mai kín) l
ố ượ
th
ng
th ng t n da, niêm m c. Đó chính là giang mai th i k II tái phát. S l
ng t n ít h n, nh ng t n t ẳ
i dai d ng h n.
ư
ơ ớ
ắ ươ
ổ
ỗ ế ạ
c m i v t l
ấ ệ ữ ế ơ
ế
ẩ ơ ổ
ắ ầ ỏ ồ ề ả
ề ứ ạ ạ
ẩ
ộ ườ ẩ ẩ
h u môn, âm h , các s n th
ườ
ậ
ạ
Ở ậ
ẳ
ứ ấ ế
ẩ ẩ ắ
ẩ
ạ
ả
ỏ ườ ả ở ẳ
ng t o thành viên v y m ng
ả
ề ả ọ ướ
vi n v y Biette Các th
ng t n giang mai II tái phát: đào ban tái phát v i ít v t h n, nh ng kích
ộ
ướ
i to h n, khu trú vào m t vùng và hay s p x p thành hình vòng.
th
ặ
ẩ
S n giang mai: trên các vùng da khác nhau, xu t hi n nh ng s n, n i cao h n m t
ẩ
ắ
da, r n ch c, màu đ h ng, hình bán c u, xung quanh có vi n v y. Các s n giang
ậ
ủ
ạ
ấ
ế
mai r t đa d ng v hình thái: s n d ng v y n n, d ng tr ng cá, d ng th y đ u,
ơ
ạ
ng, có chân bè
d ng loét…
ng to h n bình th
ướ
ộ
ề ặ
ộ
t, có khi x p thành vòng xung quanh h u môn, âm h .
r ng, b m t ph ng và
ẩ
ượ ọ
ấ
ề
ẩ
c g i là s n phì đ i hay s n
Các s n này ch a r t nhi u xo n khu n và r t lây đ
ặ
ề ặ
Ở
lòng bàn tay, bàn chân các s n giang mai có b m t ph ng, bong v y da ho c
sùi.
ạ
ừ
xung
dày s ng, bong v y theo h
quanh, g i là " ng ly tâm nên th
".
ể ệ
ể ấ
ứ ố
ơ ươ ng, đau nh c x
ờ ỳ
ươ
ứ ầ ọ
ể ệ ậ ắ
ủ
Bi u hi n khác c a giang mai th i k II: có th th y viêm m ng m t, viêm gan,
ề
ế
ng c đùi v đêm, viêm
viêm h ng khàn ti ng, viêm màng x
ầ
th n, bi u hi n th n kinh (đau, nh c đ u).
ờ ỳ 1.3.3. Giang mai th i k III
ứ ệ ặ
ủ
ệ ị ớ ườ ề c phát hi n và đi u tr s m b ng Penixilin. ng đ
ươ ng t n có tính ch t khu trú, mang tính phá h y t
ử ồ
ờ ỳ
ờ ỳ
ờ ỳ
ữ
ờ ỳ ệ
ồ ụ
ả ộ ườ
ắ ầ
Th i k này th
ng b t đ u vào năm th 3 c a b nh. Ngày nay ít g p giang mai
ượ
ườ ệ
Ở
ằ
th i k III vì ng
i b nh th
ấ
ổ
ứ
ủ ổ
th i k này th
ch c, gây nên
ố ớ
ậ
ứ
ộ
vong cho b nh nhân. Đ i v i xã h i,
nh ng di ch ng không h i ph c, th m chí t
ế
ị ạ
ể
th i k này ít nguy hi m vì kh năng lây lan trong c ng đ ng b h n ch .
ươ ổ Các th ng t n giang mai III:
ế ề ắ
ự ỏ ế ậ ế
Đào ban giang mai III: là nh ng v t màu h ng, s p x p thành nhi u vòng cung,
ể ạ ẹ
ể ấ
ti n tri n r t ch m, t ữ
kh i, không đ l ồ
i s o.
3
Hoang Long Thanh Kiem Su
ổ ở ầ
ủ
ả ươ
ng t n
ố ể ứ
ườ
trung bì, n i lên thành hình bán c u có đ
ẽ
ủ
ặ ư
ổ
ng kính
C giang mai: th
ặ ậ
ư ạ ỗ
kho ng 5 20mm, gi ng nh h t đ xanh. Các c có th đ ng riêng r ho c t p
ắ
ằ
ẫ
ườ
ng s p x p thành hình nh n, hình cung ho c v n vèo.
trung thành đám, nh ng th
ế
ả
Cũng có khi loét ra và đóng v y ti ế
t đen.
ổ ủ ư ươ
ổ ộ ặ
ể ế ạ
ứ ữ ầ
ầ ụ
ỡ ư ạ
ự ư ạ ả
ể ể ặ
ườ ặ ặ
ầ
ầ
ấ ỳ
ẳ ị
Ở ệ ệ ờ ố
ố
ẹ
ặ
ị
niêm m c, v trí thông th
ầ Gôm giang mai (Gomme): gôm giang mai là th
ng t n đ c tr ng c a giang mai
ắ
ươ
ắ ở ạ
ờ ỳ
h bì, ti n tri n qua 4 giai đo n: B t
ng t n ch c
th i k III. Gôm là m t th
ụ
ầ
ầ
ướ
i da s gi ng nh h ch, d n d n các c c này to ra,
đ u là nh ng c c tr ng d
ị
ế
ế
ề
m m d n và v ch y ra d ch tính gi ng nh nh a cao su
t o thành v t loét và v t
ề
ồ
loét d n d n lên da non r i thành s o. Gôm có th nhi u ho c ít và có th khu trú
ầ
ầ
ỗ
ng g p là m t, da đ u, mông, đùi, m t ngoài ph n
vào b t k ch nào. V trí th
ườ
ạ
ng là mi ng, môi, vòm mi ng,
trên c ng chân, v.v…
ưỡ
l
i, mũi, h u…
ổ ở ờ ỳ ạ ườ da/niêm m c, giang mai th i k III cũng th ng khu trú vào
ươ
ng t n
Ngoài th
ư
ủ ạ
ph t ng nh :
ở ộ ạ ạ ạ ộ ủ
+ Tim m ch: gây phình đ ng m ch, h đ ng m ch ch .
ủ ắ ắ ố ạ
+ M t: viêm c ng m c, viêm m ng m t.
ầ ấ ở ệ + Th n kinh: viêm màng não c p, kinh. Gôm ủ ố
màng não, t y s ng gây tê li t.
ề ẩ ọ 1.3.4. Giang mai kín hay còn g i là giang mai ti m n
ế ệ ể
ờ ỳ
ệ ữ
ể ạ
ằ ứ ể ệ ệ ệ ệ ỉ
ặ
ạ
B nh giang mai ti n tri n qua các giai đo n, gi a các giai đo n có th i k im l ng
ế
không bi u hi n tri u ch ng b nh, ch có th phát hi n b ng xét nghi m huy t
thanh.
ệ ế ớ
ứ
ấ
ng t n giang mai bi n m t, không có tri u ch ng
ườ ự ể ầ ờ ươ
Giang mai kín s m: các th
ơ
th c th và c năng. Th i gian th ổ
ng trong vòng hai năm đ u.
ổ
ề ươ
ơ ể
ệ ả ứ ể ặ
ỉ
ẩ ườ ẻ ặ ộ ị i m m i đ
ắ ệ ệ ấ
ộ
ng t n, có th kéo dài vài tháng hay r t
Giang mai kín mu n: trên da không có th
ế
ằ
nhi u năm (có th 10 20 năm ho c lâu h n). Ch phát hi n b ng ph n ng huy t
ẹ ớ ượ
thanh ho c có khi đ ra m t em bé b giang mai b m sinh thì ng
c
phát hi n ra m c b nh.
ẩ 1.3.5. Giang mai b m sinh
ớ ẩ a) Giang mai b m sinh s m
ườ ấ ẫ ườ ủ ầ
ư
ẻ
ấ ủ ệ
ể ườ ệ ặ
ng g p nh t v n là 3
ắ
ờ ỳ ứ
ng mang tính ch t c a giang mai th i k th II m c
ấ
Th
tháng đ u. Các bi u hi n th
i l n.
ph i ng xu t hi n trong 2 năm đ u c a tr , nh ng th
ầ
ả ở ườ ớ
ng
ứ ể ệ Có th có các tri u ch ng sau:
4
Hoang Long Thanh Kiem Su
ườ ướ ả ở ơ
ổ c lòng bàn tay/chân, th
ụ ị ứ
t Parrot: th
ể ặ ủ
ụ ở
ạ ậ ươ ầ ng làm tr
ệ
ặ
ỏ
lòng
ng g p h n là tri u ch ng bong v y
+ Ph ng n
ươ
ườ
ả ệ
ụ
ng trong
li
bàn tay, chân, s mũi, kh t kh t mũi, viêm x
ng s n, gi
ươ
ứ
ươ
ẻ
ầ
các x
ng s n
6 tháng đ u c a tr sau sinh, có th g p ch ng viêm x
ng dài
ộ
ở
ươ
ệ
ể
ớ
ng i v n đ ng các chi
ng to, đau các đ u x
v i các bi u hi n: x
ả ệ
li
t Parrot".
hay "gi
ườ ụ
ư
ng, da nhăn nheo nh ông già, b ng to,
ế ấ
ể ụ ỏ ơ
ẻ ẻ
đ ra nh h n bình th
ệ ẻ ầ + Toàn thân: tr
tu n hoàn bàng h , gan to, lách to. Tr có th s t cân nhanh, ch t b t thình lình.
ộ ẩ
b) Giang mai b m sinh mu n
ệ ặ
ẻ
ộ ườ ưở
ấ ủ ủ
ắ ứ
ệ
ng thành. Các tri u ch ng c a giang
ả
ờ ỳ ứ
ng mang tính ch t c a giang mai th i k th III m c ph i
ấ
Xu t hi n sau đ 3 4 năm ho c khi đã tr
ẩ
mai b m sinh mu n th
ở ườ ớ
i l n. ng
ứ ệ ườ Các tri u ch ng th ặ
ng g p là:
ạ ẽ ấ ắ ầ ệ ậ
ắ ằ
ể ẫ ệ
ề ế ả ứ
ườ
ng xu t hi n lúc d y thì, b t đ u b ng các tri u ch ng
ở ộ
m t bên, v sau c hai bên. Có th d n đ n mù. Lác quy
+ Viêm giác m c k : th
ợ
ứ
nh c m t, s ánh sáng
.ụ
t
ế ả ắ ầ ừ ẽ ạ
ườ
ệ ượ ấ
ổ
10 tu i, th
i ta không phát hi n đ
ộ ườ
ẩ ỉ ấ ủ ẹ ớ
ưỡ ủ ẩ ấ
ứ
ể ạ ề ẹ ở + Đi c c hai tai b t đ u t
khi trên lâm sàng, ng
sinh s m, giang mai b m sinh mu n mà ch th y th ng vòm mi ng, mũi t
ươ
x
ươ
th ng kèm theo viêm giác m c k . Cũng có
ẩ
ệ ủ
c các d u hi u c a giang mai b m
ệ
t, trán dô,
i ki m... Đ y chính là các di ch ng c a giang mai b m sinh do các
i. ế
ng chày l
ổ
ng t n giang mai bào thai đã li n s o đ l
Ẩ 1.4. CH N ĐOÁN:
ả ự ệ ẩ Ch n đoán b nh giang mai ph i d a vào:
ề ử
Khai thác ti n s .
ạ ủ ệ Lâm sàng: theo các giai đo n c a b nh
ệ ể ế ầ ị
ệ
ệ ớ ệ ệ
ế ả ứ ệ ả ồ ị ị
ể ề Xét nghi m: Xét nghi m huy t thanh giang mai c n làm đ xác đ nh b nh và phân
ượ
t v i b nh khác. K t qu xét nghi m bao g m ph n ng đ nh tính và đ nh l
bi
ng
ị
ế
huy t thanh đ theo dõi sau đi u tr .
Ị
Ề
1.5. ĐI U TR :
Nguyên t cắ
ề ị ớ ỏ ệ ủ ề ể ề ặ
Đi u tr s m và đ li u đ kh i b nh, ngăn ch n lây lan, đ phòng tái phát và di
ch ng.ứ
ủ ệ ả ạ ị ồ ề ờ Đi u tr đ ng th i cho c b n tình c a b nh nhân.
5
Hoang Long Thanh Kiem Su
ư ọ ườ ợ ượ ự ố ế
c l a ch n, cho đ n nay ch a có tr ắ
ng h p nào xo n
ẩ Penicillin là thu c đ
khu n giang mai kháng Penixilin.
Ệ 1.6. PHÒNG B NH:
ụ ộ ồ
ộ ợ
ụ ủ
ệ ậ
ặ ử
ệ
t
ườ
ơ ố ượ ư ạ ơ ụ
Tình d c an toàn: Chung th y m t v , m t ch ng. Tình d c không xâm nh p. S
ụ
d ng bao cao su khi quan h tình d c: dùng đúng cách và th
ng xuyên, đ c bi
các đ i t ng có nguy c cao nh gái m i dâm, “khách làng ch i”.
ờ ầ ượ ề ẩ ờ ớ ị ị c ch n đoán s m và đi u tr k p th i, tránh
ể ả ệ
ứ ế ứ
Khi có tri u ch ng nghi ng c n đ
các bi n ch ng có th x y ra.
Ậ Ệ 2.B NH L U
Ạ ƯƠ 2.1. Đ I C NG:
ộ ậ ệ ệ ễ ẩ
ườ ụ ế ệ ng lây tr c ti p qua quan h tình d c không b o v
ẹ ắ ậ Neisseria
ệ
ả
ự
ượ
ệ
c
ng âm đ o, h u môn và sinh d c mi ng. M m c b nh l u n u không đ
ầ
ệ
ệ
ế ậ
ạ ạ
ể ẻ ễ ị B nh l u là m t b nh nhi m khu n, do song c u Gram ()
gonorhoeae gây nên. B nh th
ế
ườ
ụ
đ
ắ
ẻ ơ
ề
đi u tr có th lây nhi m cho tr s sinh khi đ gây viêm k t m c m t.
ấ ạ ệ ể nam th
ệ ườ
ể ệ
ng là viêm ni u đ o c p tính,
ứ ở ữ
n là viêm c t
ộ
ễ ể ị ư ậ ự ắ
ễ
ổ ọ
ớ ườ ớ ng ph i h p v i viêm kh p, t n th
ố ợ
ế ị ặ ượ ư ệ ố ờ
ư ề ọ ị
ử ổ ử
ở
ệ
Bi u hi n b nh
ậ
ặ
ệ
ể
cung, có th có ho c không bi u hi n tri u ch ng lâm sàng. Các b ph n khác cũng
ệ
ế
ẩ
có th b nhi m b nh nh h u môn tr c tràng, h ng, m t...Nhi m khu n huy t do
ặ
ươ
ể ả
ậ ầ
ng da. M c
l u c u cũng có th x y ra và th
ặ
ệ
ị
ề
c phát hi n k p th i ho c
dù đã có thu c đi u tr đ c hi u nh ng n u không đ
ứ
ế
ể
ồ ệ
đi u tr không đúng phác đ b nh có th gây các bi n ch ng nghiêm tr ng nh vô
ử
sinh, ch a ngoài t cung...
ầ ậ ướ ng tăng. Theo c tính c a T ch c Y t
ổ ứ
ậ ủ
ệ ệ ả
ả ỗ ướ
ệ
ế ớ
i (WHO) h ng năm trên toàn th gi
ướ
t Nam, Ở ệ
Vi ế
i có kho ng 62 tri u b nh nhân l u/390
c tính m i năm có kho ng trên 50.000
ị ậ ườ ợ ữ
Nh ng năm g n đây b nh l u có xu h
ằ
ế ớ
Th gi
ệ
ệ
tri u b nh nhân LTQĐTD.
ng h p b l u.
100.000 tr
ố ợ ộ ố ệ ạ ớ
ệ
ườ ư ấ ặ
ể
B nh có th ph i h p v i m t s tác nhân gây viêm ni u đ o khác, trong đó
Chlamydia trachomatis và các tác nhân khác nh trùng
th
ng g p nh t là
roi, ureaplasma, mycoplasma.
2.2. CĂN NGUYÊN:
ầ Song c u khu n l u đ c Neisser tìm ra năm 1879, tên khoa h c ọ Neisseria
ượ
ẩ ậ ể ặ ầ ẩ ậ
gonorrhoae. Song c u khu n l u có đ c đi m:
ừ ế ặ ạ ắ Hình h t cà phê, s p x p thành t ng c p.
ầ ắ ằ ạ B t màu Gram () n m trong b ch c u đa nhân.
6
Hoang Long Thanh Kiem Su
ữ ả ẩ ả ộ Dài kho ng 1,6m, r ng 0,8m, kho ng cách gi a hai vi khu n 0,1m.
ấ ặ ướ ườ ể ệ ng th ch máu ho c n c báng phát tri n nhanh. Hi n nay
ườ ườ ấ Nuôi c y trên môi tr
th ng nuôi c y trên môi tr ạ
ồ
ng ThayerMartin và làm kháng sinh đ .
ỏ ơ ể ỉ ồ ạ ứ ề ế ộ ờ S c đ kháng y u: ra kh i c th ch t n t i m t vài gi .
Ệ Ứ
2.3. TRI U CH NG LÂM SÀNG:
ậ ở ệ
2.3.1. B nh l u nam
ờ ệ ạ 114 ngày, trung bình 25 ngày. Viêm ni u đ o tr
ườ ệ ướ
c là
ụ ớ
nam. Sau m t l n quan h tình d c v i
ừ
ấ ủ ệ
ng g p nh t c a b nh l u
ạ ộ ầ
ị ắ ệ ậ ở
ả Th i gian
ệ
ể
bi u hi n th
ườ ệ
ng i b nh qua đ ủ ệ
b nh t
ặ
ườ
ng âm đ o có kho ng 25% nam b m c b nh.
ả ậ ẽ ể ệ ệ
ớ
ệ ườ ỏ ị
ệ ủ ệ ủ
ặ ị
ố
ệ ề
ủ ứ ậ
ề ệ
ấ
ạ
Có kho ng 85% nam b viêm ni u đ o do l u s bi u hi n c p tính v i các tri u
ứ
ch ng khó ch u, đái bu t và ra m , th
ng kèm theo phù n và đ mi ng sáo. Ra
ộ
ủ ệ
m ni u đ o là m t tri u ch ng đ c hi u c a b nh l u, m màu vàng, vàng xanh,
ố ượ
s l ạ
ng nhi u.
ả ệ ệ ệ ứ ệ
ư
ợ ậ ộ ố ườ ể
ớ
ệ ạ
ệ
ứ ế ệ ấ
ầ ẽ ả
ạ
ệ ề
ế ứ ạ
ư
ườ ỗ
ề ợ
ệ
ượ ệ
ệ ứ
ề ứ
ứ ế ể ạ
ị
Kho ng 25% b nh nhân có tri u ch ng không rõ, bi u hi n ra d ch ni u đ o
ệ
ệ ượ
ề
c v i viêm ni u đ o không
t đ
nh ng không nhi u và màu trong, không phân bi
ứ
ứ
ệ
do l u. M t s tr
ng h p không có tri u ch ng. Các b nh nhân có tri u ch ng
ế
ị
n u không đi u tr thì sau vài ngày đ n vài tu n s gi m tri u ch ng c p tính và có
ể ả
i ch nh viêm ni u đ o sau gây đái són đau, viêm mào
th x y ra bi n ch ng t
ệ
ng h p b nh nhân không có tri u ch ng b nh
tinh hoàn, viêm túi tinh…. Nhi u tr
ị
c đi u tr thì
lý rõ ràng. Tuy nhiên, dù có hay không có tri u ch ng mà không đ
ề
đ u có th gây bi n ch ng.
ậ ở ữ ệ
2.3.2. B nh l u n
ụ ớ ộ ầ ệ ậ ị ệ
n b m c b nh l u sau m t l n quan h tình d c v i đàn ông b b nh
ỷ ệ ữ ị ắ ệ
T l
ả vào kho ng 6080%.
ầ ậ ổ ử ủ ệ
ậ ườ ố
Viêm ng c t
ễ
ệ ủ ủ ệ ư
ệ
ế
ậ ở ữ
n là không rõ ràng nh ng thông th
b nh c a b nh l u
ườ
ệ ứ ấ
ể
ứ ệ ể ơ
ộ
ể ấ ứ ể ệ ộ
ể ề ệ ấ ứ
ườ
ng
ổ ử ủ
ờ
ả
ữ ỳ
ệ
ề
ể
cung ra m ho c m nhày, đ và phù n vùng ngoài c t
ấ ễ ả ở ổ ử
c t
ề
ủ ở ệ ể ấ ế ạ
ạ
ệ ạ ữ
ể
ạ
ệ
cung là bi u hi n đ u tiên c a b nh l u n . Ni u đ o cũng
ầ
ị
ễ
ị
b nhi m l u c u (7090%). Các tuy n Skène và Bartholin cũng th
ng b nhi m
ườ
trùng. Th i gian
ng
ề
ư
ng th y là ra khí h nhi u, ti u khó, ra
trong kho ng 10 ngày. Các tri u ch ng th
ặ
ệ
ộ
máu gi a k kinh, rong kinh... B nh nhân có th có đ n đ c m t tri u ch ng ho c
ặ ầ
ẹ
ệ
có nhi u tri u ch ng. Bi u hi n các tri u ch ng có th r t nh ho c r m r . Khi
ệ
ư
ấ
khám có th không th y bi u hi n b t th
cung, nh ng nhi u b nh
ổ ử
ỏ
ặ
ủ
nhân c t
cung và khi
ni u đ o, các tuy n quanh
ch m vào r t d ch y máu. Khi khám có th th y m
ế
ni u đ o, tuy n Bartholin.
7
Hoang Long Thanh Kiem Su
ệ ậ ở ụ ữ ệ
ậ ở ụ ữ
ph n có thai không khác b nh l u
ể ơ ị
B nh l u
ể
ơ ấ
ế ự ph n có thai là s y thai t
ở ụ ữ
ạ
ế ả
ắ ẻ ơ ẻ
ph n không có thai. Tuy
ặ ậ
ụ ữ
ậ
nhiên, có th nh n th y ph n có thai ít b viêm ti u khung h n và hay g p l u
ứ
ả
ườ
ọ
ầ
nhiên,
ng x y ra
h u h ng h n. Các bi n ch ng th
ầ
ố
ấ
ỡ ố ớ
i rau, viêm k t m c m t tr s sinh, viêm h u
i s m, đ non, viêm c p màng
v
ọ
h ng...
ộ Viêm âm h do l u
ị ế
ể ụ ệ ệ ậ ị
ủ ỏ ộ ố ể ặ ở
ậ ở ẻ
bé gái b hi p dâm, do dùng
tr em gái: có th g p
ậ
ộ
ậ
ễ
chung khăn, ch u b nhi m l u khi v sinh b ph n sinh d c. Bi u hi n lâm sàng:
âm h viêm đ có m vàng xanh kèm theo đái bu t.
ự ễ ậ
2.3.3. Nhi m trùng h u môn tr c tràng
ụ ườ ặ ở ớ ồ
ng g p
ậ Nhi m trùng h u môn th
ụ ữ i tình d c đ ng gi
ặ ơ
ườ
ng
ự
ủ ở ậ ả
ự ư ấ
ả
ể ặ ấ ặ
ủ
ủ ỏ ể
ấ
ạ ệ
ậ
ễ ủ ề ặ ậ
ộ
ậ
ễ
i nam và m t
ứ
ệ
ổ ử
ố
cung do l u. Viêm tr c tràng ít g p h n. Tri u ch ng có
s ph n có viêm c t
ị
ư ứ ậ
ư
ệ
ể ể
th bi u hi n nh ng a h u môn, ch y d ch m nhày
h u môn nh ng không đau,
ự
ể ặ
đôi khi th y ch y máu tr c tràng, có th n ng nh viêm tr c tràng, bi u hi n đau,
ả
mót r n và có th tiêu ch y, đi ra ch t nhày ho c m , táo bón. Khám th y h u môn
ả
ỏ
đ , có m nhày, soi h u môn có nhày ho c m , đ , phù n , niêm m c d ch y
máu.
ầ ọ ễ 2.3.4. Nhi m trùng h u h ng
ầ ễ ỷ ệ ị ậ ữ ệ ọ T l
ớ ớ i nam kho ng 37%, n 1020% và 1025% nam tình d c đ ng gi ụ
i. Có t
ụ ồ
ọ ữ
ệ ườ ứ ể ầ nhi m trùng h u h ng trong nh ng b nh nhân b l u tình d c khác
ả
i trên
ấ
ệ
ợ
ng h p không tri u ch ng. Bi u hi n viêm h u h ng, viêm amiđan c p,
ạ ố ớ
gi
90% tr
ổ
ư
đôi khi có s t và s ng h ch vùng c .
ơ ễ 2.3.5. Nhi m trùng các c quan khác
ạ ắ ế ự ế lây nhi m l u c u t
ụ
ậ ầ ừ
sinh d c
ể ả
ợ
ng h p có th x y
ặ ở ườ ớ
ng
i l n và do t
ớ ệ
ậ
ế ề ở ễ
Viêm k t m c m t hi m g p
ộ ố ườ
ậ
h u môn, do dùng chung khăn ch u v i b nh nhân. M t s tr
ệ
ệ
nhân viên phòng xét nghi m do tai bi n ngh nghi p.
ra
ễ ể ả ườ ế ở ng là các v t loét ụ
sinh d c,
ậ
Nhi m trùng da tiên phát do l u có th x y ra và th
ầ
t ng sinh môn, đùi và ngón tay.
ắ ở ẻ ơ ườ ẻ ệ
ủ ừ ắ ề ấ ắ ể ị ộ
ng xu t hi n sau đ 1 3 ngày. Có th b m t
ả
ề
m t ch y ra,
ể ạ ỏ ệ
ấ
ậ
tr s sinh. B nh th
L u m t
ặ ả
ở ượ
ắ ư
ho c c hai m t. M t s ng n không m đ
c, có r t nhi u m t
ạ
ế
k t m c, giác m c viêm đ và có th loét.
ủ ệ ế ậ ứ
2.3.6. Các bi n ch ng c a b nh l u
ứ ế ạ ỗ ở a) Bi n ch ng t i ch nam
ế ườ ứ ấ
Bi n ch ng th
ệ ướ
ố ệ ị ệ ứ ả ng g p nh t là viêm mào tinh hoàn. Tr
ả ỷ ệ ế
l ặ
c khi có kháng sinh
ể
ậ
bi n ch ng này kho ng 20% s b nh nhân l u. Bi u tr li u có hi u qu , t
8
Hoang Long Thanh Kiem Su
ộ ườ ệ ạ ạ ạ
ế ẹ ạ ạ
ứ ế ế ế ệ ề ế ế
ệ ư
ng có viêm ni u đ o. Viêm b ch m ch hi m
hi n s ng m t bên bìu, đau và th
ấ
ệ
ệ
ặ
g p. Chít h p ni u đ o và áp xe quanh ni u đ o ngày nay r t hi m do viêmáp xe
ặ
tuy n Littre. Các bi n ch ng hi m g p là viêm túi tinh, viêm tuy n ti n li t.
ứ ế ạ b) Bi n ch ng t i ch ỗ ở ữ
n
ặ ấ ể ế ứ Bi n ch ng th
ấ ế ấ
ợ ậ ứ
ả ử
ể ữ
ể ậ
ệ
ạ
ụ
ấ
ủ ổ ử ỳ
ị ụ ặ
ộ
ầ ứ ệ ồ
ố
ả ứ
ườ ậ ợ
ả
kho ng 50% tr
ệ ớ ỉ ấ ở
ấ ấ ơ ứ
ườ
ng g p nh t là viêm c p vòi tr ng hay viêm ti u khung
ặ
ứ
ườ
ả
ế
ng h p l u c p. Viêm vòi tr ng là bi n ch ng hay g p
chi m kho ng 1020% tr
ư
ể ể ạ
ấ ủ ệ
ậ
i nh ng h u qu lâu dài nh vô sinh, ch a ngoài
nh t c a b nh l u và có th đ l
ợ
ướ
ạ
ử
i, đau khi giao h p,
cung, đau ti u khung m n tính. Bi u hi n là đau b ng d
t
ầ
ệ
ướ ử
ụ
ữ
ố
i, t
r i lo n kinh nguy t, ra máu gi a k kinh ...Khám th y b ng d
cung, ph n
ổ ử
cung, đôi khi có
cung đau, d ch nhày ho c m nhày c t
ph đau, di đ ng c t
ạ
ể ố
ứ
ụ
đám áp xe ph n ph và vòi tr ngbu ng tr ng. B nh nhân có th s t, tăng b ch
ộ ắ
ầ
c u, tăng t c đ l ng máu, tăng protêin ph n ng C (Creactive protein)... Xét
ầ
ậ
ể
ng h p. Viêm ti u khung do l u
nghi m tìm l u c u ch th y
ể
ơ
th ệ
ườ
ng c p tính h n và xu t hi n s m h n viêm ti u khung do các tác nhân khác.
ế ố ệ ữ ậ ả ặ
ặ ế
Áp xe tuy n Bartholin g p kho ng 28% s b nh nhân l u n . Viêmáp xe tuy n
ế
Skène hi m g p.
ế ứ
c) Bi n ch ng toàn thân
ậ ặ ễ ấ ủ ứ
ặ ầ
ả ậ ấ ị
ả ọ ế
ề
ớ ệ ớ
ủ ụ ổ
ặ
ụ ầ ọ
ạ ử
ấ
ố ặ ớ
ẩ
ạ ị
ệ ậ
ứ
Nhi m l u c u toàn thân là bi n ch ng hay g p nh t c a bi n ch ng l u
ộ ố
ể
ể
g i là H i ch ng viêm dakh p vì bi u hi n lâm sàng là đau kh p và có bi u
ề
ỏ
, đau trên n n da đ
ướ
ế
c. Đau
ổ
các kh p g i, c tay, kh p c chân và
ả
ng hay x y ra sau 1 ứ
ấ
ươ
ng t n hay g p nh t là m n m ho i t
ủ ơ
ể
ổ
ở
ớ
ườ
ặ ở ữ ơ
n h n nam và th
ế
ố ệ
toàn thân, g p kho ng 0,53% trong s b nh nhân l u c p không đi u tr . M t s
ộ
tác gi
ệ
hi n ngoài da. Th
ư
nh ng cũng có th là dát, s n, m n m đ n thu n, xu t huy t, b ng n
ớ
ả
kh p ho c viêm gân bao ho t d ch x y ra
ớ
kh p ngón tay, ngón chân. B nh hay g p
ầ
tu n khi có kinh.
ệ ể ễ ế ề ậ ị
ả ầ ậ ấ Bi u hi n nhi m trùng huy t do l u đôi khi khó xác đ nh v lâm sàng, xét
ỉ
ng tính ch kho ng 20 ỷ ệ ươ
d l
ệ
nghi m máu nuôi c y tìm l u c u cũng khó khăn, t
30%.
ấ ậ
ệ
ể ấ
ạ
ườ ệ ạ ạ ộ ỷ ệ ả
ấ ặ
ng là van đ ng m ch ch đe d a tính m ng ng
ủ
ể ệ ỉ
x y ra trên b nh nhân r t th p, ch
Viêm màng não và viêm màng tim do l u. T l
ế
ả
ổ
ứ
kho ng 13%. Tuy nhiên, đây là bi n ch ng r t n ng, có th gây t n h i van tim,
ế
ọ
ườ
th
i b nh. Viêm màng não hi m
ể
ặ
g p và không có bi u hi n đi n hình.
Ị
Ề
2.5. ĐI U TR :
ề ị
ắ
Nguyên t c đi u tr
ị ồ ề ờ Đi u tr đ ng th i nhi m ễ Chlamydia.
9
Hoang Long Thanh Kiem Su
ị ớ ề Đi u tr s m.
ề ị ồ
Đi u tr đúng phác đ .
ề ị ả ạ
Đi u tr c b n tình.
ủ ế ộ ề ụ ệ ị ượ ấ
u bia và ch t
ậ ế ủ ệ ề Tuân th ch đ đi u tr : không quan h tình d c, không u ng r
kích thích, không làm th thu t ti ố
ị
ờ
t ni u trong th i gian đi u tr .
ế ướ ị ể ề ệ
c và sau khi đi u tr đ phát hi n
ệ ọ ệ
Xét nghi m huy t thanh giang mai và HIV tr
sàng l c hai b nh này.
Ễ Ụ Ệ Ế 3.NHI M CHLAMYDIA TRACHOMATIS SINH D C TI T NI U
Ạ ƯƠ 3.1. Đ I C NG:
ữ i ta đã bi
ứ ậ ế C. trachomatis gây nhi m khu n đ
ẩ
ổ ứ ễ
ủ ướ c tính c a T ch c Y t ườ
ng
ế
ừ ầ
ụ
ế ớ t
ư ệ
ợ ớ T đ u nh ng năm 1970 ng
ầ
ệ
sinh d c có tri u ch ng g n gi ng nh b nh l u. Theo
ệ
th gi ườ
ố
ườ
i hàng năm có 89 tri u tr ng h p m i m c ắ Chlamydia.
ộ ộ ế
ở ố ượ ả ỷ ệ
l
ườ ụ ữ t Nam, m t nghiên c u t
các đ i t ứ ạ
i Hà N i năm 2003 cho k t qu t
ng: tân binh 9%, ph n có thai 1,5%, ng
ứ ạ
ớ ễ C.
nhi m
i khám STI
ỉ
i 5 t nh
i trên ph n m i dâm cho k t qu : 11,9% nhi m chlamydia, trong đó Kiên
ụ ữ ạ
ấ ễ
ấ ấ ệ
Vi
trachomatis
ệ
1,5%, nghi n chích ma túy 0%, ph n m i dâm 5%. Nghiên c u khác t
ế
biên gi
Giang có t ụ ữ ạ
ả
cao nh t 17,3%, Lai Châu 16,2%, th p nh t An Giang 7,3%. ỷ ệ
l
3.2. CĂN NGUYÊN:
ộ
ườ ệ ề ấ ọ ộ
Chlamydia trachomatis là m t trong ba loài thu c nhóm Chlamydia là m t
ụ
ng tình d c
ộ
nguyên nhân r t quan tr ng gây mù lòa và b nh lây truy n qua đ
(LTQĐTD).
ộ ế ổ Chlamydia là vi khu n n i t
ợ ượ ộ
ủ ắ
ể ệ
ả
ệ
ổ ể
ạ ế ả ố ứ
ch c t
ủ
ứ ứ
ạ ử ủ ế ễ ị do t
ễ ợ
ẩ
bào b t bu c do không có kh năng t ng h p
ủ
ế
ấ
ng cao. Ti n tri n c a b nh và bi u hi n lâm sàng c a
các h p ch t có năng l
nhi mễ chlamydia là do hi u qu ph i h p c a h y ho i t
ủ
ệ
ợ
bào
ấ
ẩ
ớ
ủ ổ
do chlamydia nhân lên và đáp ng viêm c a t
ch c v i vi khu n này và các ch t
ớ ậ U.
ể ồ
ễ chlamydia có th đ ng nhi m v i l u,
ho i t
bào b phá h y. Nhi m
urealyticum, M. genitalium, trùng roi và nhi m HSV.
Ệ Ứ
3.3. TRI U CH NG LÂM SÀNG:
ầ ệ ớ ệ ạ
ủ ệ
ể ụ ủ ệ ế
ả
ể ể ể ẹ
ẩ
ả
ố
ể
ậ
Bi u hi n lâm sàng c a b nh g n gi ng v i b nh l u. C hai lo i vi khu n
ườ
ễ
ạ ồ
c a ni u đ o r i lan lên mào tinh
bào bi u mô lát tr
này th
ng gây nhi m t
ạ ử
ự
ạ
ứ
ổ ử
cung, vòi tr ng, phúc m c và tr c tràng. C hai vi
hoàn, c t
cung niêm m c t
ướ
ề
ẩ
C.
i bi u mô, loét bi u mô và gây s o. Tuy nhiên,
khu n đ u có th gây viêm d
ẩ
ễ
trachomatis ít gây nhi m khu n toàn thân.
10
Hoang Long Thanh Kiem Su
ể ở ễ C. trachomatis nam ch ủ
nam:
ủ ệ ạ ờ ở
3.3.1. Nhi mễ C. trachomatis
ệ
ế
y u là viêm ni u đ o. Th i gian ệ
Bi u hi n nhi m
b nh khá dài 721 ngày.
ị ạ ậ ệ ệ Ở
ả
ắ ế ị
ụ ố
ắ ể
ắ ố ượ ể
ế ừ
ệ ẹ ấ ổ
ệ ệ ậ
ạ
ươ
mi ng sáo và d
ể ổ
ứ ứ ệ ệ
ệ ầ
ạ ầ ạ
ệ
các b nh nhân b viêm ni u đ o không do l u (Non
Viêm ni u đ o:
ủ
ệ
ứ
C. trachomatis. Tri u ch ng c a
gonococcal urethritisNGU) có kho ng 3550% do
ệ
ị
ệ
ạ
b nh là đi ti u khó (đái bu t, đái r t, đau khi đi ti u) và ti
t d ch ni u đ o, d ch
ệ
ấ
nhày màu tr ng đ c hay tr ng trong, s l
ng ít đ n v a. Khám th y mi ng sáo
ề
ỏ
ệ
ư ư
đ , viêm n , không th y các b nh lý khác nh s ng h ch b n, các
đau trong ni u
ươ
ạ
ở
ề
ệ
đ o, các th
ng v t. Nhi u b nh nhân
ng t n b nh herpes
ớ
ệ
ệ
i trên 50% không bi u hi n tri u ch ng, khi xét
không có tri u ch ng b nh, có t
ộ
ằ
ấ
ạ
ệ
ị
nghi m d ch ni u đ o b ng nhu m Gram không th y song c u Gram () và có ≥ 5
ớ ộ
ườ
ạ
ng v i đ phóng đ i 1000X.
b ch c u đa nhân/vi tr
ề
t:
ằ
ố ể
ạ ệ ộ
ị ằ ủ ệ
ệ
ủ ể ố ứ
ộ ề t, đi u đó ng h cho quan đi m cho r ng
ệ C. trachomatis là nguyên nhân chủ
ế
Viêm mào tinh hoàn và viêm tuy n ti n li
ế
ệ
ướ
c đây cho r ng không rõ căn nguyên. Bi u hi n
y u gây viêm mào tinh hoàn mà tr
ườ
ề
ng có viêm ni u đ o. Tuy
lâm sàng là đau m t bên bìu, phù n , đau và s t th
ậ
ệ
ề
ạ
v y, có khi không có tri u ch ng c a viêm ni u đ o. Đi u tr b ng tetraxyclin b nh
ằ C. trachomatis là căn nguyên
ể
ế
ti n tri n t
gây b nh.ệ
ế ề ệ ủ C. trachomatis trong viêm tuy n ti n li t không do vi
ư ượ ẩ ệ
Vai trò gây b nh c a
c rõ. khu n ch a đ
Ở ữ ườ ườ ng h u môn thì
ợ
i giao h p qua đ
ệ nh ng ng
ự ể ể
ậ
ẹ ơ ừ
ệ ậ ồ ứ ứ ự ệ ế ể ố
ế ả ự
C.
Viêm tr c tràng:
trachomatis có th gây viêm tr c tràng. Bi u hi n lâm sàng nh h n t
không có
ự
tri u ch ng đ n có tri u ch ng gi ng viêm tr c tràng do l u r i bi u hi n đau tr c
ả
tràng và ch y máu, ti ệ
ỉ
t nhày và a ch y.
ộ ứ ộ ạ
ạ ồ
ổ ươ ở ệ
ứ
ệ
H i ch ng Reiter g m các tri u ch ng viêm ni u đ o, viêm
ạ
ư
ớ
da, niêm m c có liên quan ặ
ng t n đ c tr ng
ứ
H i ch ng Reiter:
ắ
ế
k t m c m t, viêm kh p và các th
ễ
ế
đ n nhi m trùng C. trachomatis.
3.3.2. Nhi mễ C. trachomatis ở ụ ữ
ph n :
ệ ấ
ứ cung:
ả ệ
ệ ế ị ỗ
ổ ử
ệ
ủ ệ ộ
ễ
ề ở ộ ị ệ
ể
Đa s b nh nhân không có bi u hi n các d u hi u và tri u
ặ
ấ
ng g p là ti
i ch . Các d u hi u th
t d ch
ễ
ề
ả
tuy n phì đ i v i bi u hi n phù n , xung huy t và d ch y máu.
ủ ử
ả
cung và
ấ
cung th y
cung. Nhu m Gram d ch ti ườ
ế
ị
cung d ch y máu, có d ch m t
ế ổ ử
t c t
vùng l
ầ
ạ ườ ạ ố ệ
Viêm c t
ệ ạ
ấ
ch ng b nh, kho ng 1/3 có d u hi u t
ể
ạ ớ
ế
nhày m và l
ổ ử
ấ
ổ ử
cung th y c t
Khám lâm sàng c t
ạ ổ ử
ế
phù n
tuy n phì đ i c t
ộ
có > 30 b ch c u /vi tr ộ
ng, đ phóng đ i 1000X.
ồ ế ị ệ ệ
ệ
ề Ở ữ ườ ỏ ể
ệ
Viêm ni u đ o:
ặ
ạ
đ o đ ho c phù n . ệ
ạ Bi u hi n tri u ch ng g m có ti
nh ng ng ứ
ị
i có d ch ti ệ
ạ
t d ch ni u đ o, mi ng ni u
cung có kèm theo đái khó, ế ổ ử
t c t
11
Hoang Long Thanh Kiem Su
ệ ệ
C. trachomatis có th đ
ụ ờ ị
c nghĩ đ n
ắ i ph n tr
ệ ặ ạ
ứ ệ ạ ặ ị
ườ ệ ạ ộ
ấ
ấ ự ầ
ẩ
ệ ứ ệ ạ ị ồ
ạ
ệ
ợ
ắ
C. trachomatis. Viêm
đái r t là g i ý vi c b nh nhân đ ng th i b viêm ni u đ o do
ụ ữ ẻ ở ổ
ể ượ
ườ
ế ở ữ
ạ
ệ
tu i
nh ng ng
ni u đ o do
ủ ệ
ể
ọ
ạ ộ
ho t đ ng tình d c m nh mà có đi ti u khó, đái r t và m ni u, đ c bi
t khi h có
ộ
ớ
ệ
ạ
ạ
b n tình có tri u ch ng viêm ni u đ o ho c có b n tình m i. Nhu m Gram d ch
ạ
ầ
ạ
ế
ng đ phóng đ i
ti
t ni u đ o th y có trên 10 b ch c u đa nhân trung tính/vi tr
ố ệ
ậ
1000X, không th y có l u c u, trùng roi và tr c khu n. Tuy nhiên, đ i đa s b nh
nhân b viêm ni u đ o do ạ
C. trachomatis không có tri u ch ng lâm sàng.
ư ậ
Cũng nh l u c u,
ế ủ ể ế ầ C. trachomatis gây viêm xu t ti
ơ ấ ế ố
t ng
ầ
C. trachomatis đ n thu n
ớ ậ ầ ố ợ ế
Viêm tuy n Bartholin:
tuy n Bartholin. Viêm tuy n Bartholin có m có th do
hay ph i h p v i l u c u.
ạ ử ổ ử i g n m t n a s b nh nhân viêm c t
ớ ầ
ộ Có t
ị cung. Vi khu n lan qua niêm m c t
ạ ử ứ ẻ ẻ ườ ẩ
cung sau đ th cung và
ạ ử
ng do không
ộ ử ố ệ
ộ
Viêm n i m c t
cung:
ạ ử
ứ
ế ố
ầ
h u h t s viêm vòi tr ng b viêm n i m c t
ộ
ố
cung lên vòi tr ng. S t sau khi đ và viêm n i m c t
ị C. trachomatis khi mang thai.
đi u trề
ủ ứ ế cung do
ứ
ứ ứ ệ ấ
ả ẹ ố ậ
ứ ử ử ẫ Viêm vòi tr ng:ứ Viêm vòi tr ng cũng là bi n ch ng c a viêm c t
ổ ử
C.
ậ
ệ
trachomatis. Tuy v y, tri u ch ng r t nghèo nàn ho c không có tri u ch ng. H u
qu s o ng d n ch ng gây nên ch a ngoài t ặ
cung và vô sinh.
ể ả
ặ ở ụ ữ ứ ệ
ể ượ
ệ ớ
ạ ộ ể ồ
ặ
Viêm quanh gan (HC FitzHugh Cutis): Viêm quanh gan có th x y ra sau ho c
ế
ph n trong
cùng lúc v i viêm vòi tr ng. B nh có th đ
c nghĩ đ n khi g p
ặ
ả ố
ạ ườ
ạ
ụ
ổ
tu i ho t đ ng tình d c m nh, có bi u hi n đau h s
n ph i, s t, bu n nôn ho c
nôn.
Ẩ 3.4. CH N ĐOÁN:
ệ ệ ậ ầ ạ
ớ C n xét nghi m cho các b nh nhân l u, viêm ni u đ o
ệ i:
ố ớ
3.4.1. Đ i v i nam gi
không do l uậ
ệ ễ ơ ụ ữ Có ti n s ph i nhi m v i
ệ ệ
ể
ạ ử
ề ử
ệ
ế ị
t d ch nhày m , viêm niêm m c t
ự ấ
ổ ử
cung ti
ạ
ệ ệ ố ớ
ớ C. trachomatis (có quan h tình
3.4.2. Đ i v i ph n :
ệ
ộ ố
ệ
ứ
ạ
ặ
ụ
d c ho c b n tình có d u hi u, tri u ch ng b nh) và có bi u hi n m t s tri u
ể
ủ
ứ
ch ng (viêm c t
cung, viêm ti u
ầ ượ
khung, viêm ni u đ o, viêm tr c tràng) c n đ c xét nghi m
ệ ơ ị Các ph n có nguy c cao b nhi m b nh c n đ
ễ
ụ ầ
ượ
ụ ữ ả ụ ữ
ế ọ
ệ
c xét nghi m sàng l c:
ề
ườ
i có nhi u
ệ
b nh nhân đ n các phòng khám STD, ph khoa, ph n s y thai, ng
ạ
b n tình.
Ị
Ề
3.5. ĐI U TR :
ị ệ ượ ự ầ ọ Tr li u đ ặ
c l a ch n là Tetraxyclin ho c Doxycyclin trong 13 tu n.
12
Hoang Long Thanh Kiem Su
ủ ệ ệ C n đ c xét nghi m trong vòng 30 ngày sau
Các b n tình c a b nh nhân:
ị ằ
ặ ượ
ơ ạ
ễ ề ầ ượ
c đi u tr b ng tetraxyclin, doxycyclin. khi ph i nhi m ho c đ
Ạ Ệ 4.B NH H CAM
Ạ ƯƠ 4.1. Đ I C NG:
ạ ộ ệ ườ ề ờ
ắ ủ ệ ể ặ ơ
ụ
ộ ế
ẹ ủ ệ ụ ạ ấ
H cam là m t b nh c p tính, lây truy n qua đ
ệ
ng là sinh d c ngoài và gây viêm h ch b n có m . B nh h
ề ả ng tình d c và có th i gian
ư
b nh ng n 25 ngày. Bi u hi n đ c tr ng c a b nh là m t v t loét đau n i vi
ạ
ề
h c trong lây truy n HIV, làm tăng kh năng lây truy n
ễ ọ
ơ ữ ừ ầ ủ ệ
ậ
ườ
ẩ
khu n xâm nh p, th
ế ố ị
ồ
d ch t
cam có đ ng y u t
ặ
HIV t 59 l n ho c cao h n n a.
ề ở ướ ư ặ
ể các n
ố ệ ầ
ệ ế ệ
ễ ọ
h c: B nh có trên toàn c u, nh ng g p nhi u
ệ ở
t
ị ệ ạ c đang phát
ở
phía
nam. Lây
ề ừ ườ ạ
ệ ế
ụ ị
D ch t
ặ
ặ
t nam hi n nay hi m g p và đa s b nh nhân
tri n, đ c bi
ặ ở
ữ
Nam. Nam b b nh nhi u h n n , viêm h ch b ch huy t cũng hay g p
i khác qua quan h tình d c không an toàn.
truy n t ệ
châu Phi. Vi
ơ
ề
ườ
i này sang ng ng
4.2. CĂN NGUYÊN:
ệ ự Tác nhân gây b nh là tr c khu n Gram () có tên là
ế ệ
ệ
ự ạ ẩ ổ ừ ươ
th
ườ ệ Haemophilus ducreyi.
ụ
B nh lây qua ti p xúc tr c ti p, ch y u lây qua quan h tình d c không an toàn.
ạ
Tr c khu n h cam có th t
ng t n ra vùng da, niêm m c lành
nên b nh nhân th ẩ
ủ ế
ự
ế
ể ự
ễ
lây nhi m t
ổ
ươ
ề
ng t n.
ng có nhi u th
Ệ Ứ
4.3. TRI U CH NG LÂM SÀNG:
ủ ệ ườ ề ệ ờ
Th i gian b nh th ng 310 ngày và không có ti n tri u.
ớ ụ ữ ế ệ ẹ ặ
ạ
ổ ườ ể ể ộ ị ệ
ng không rõ, bi u hi n tùy thu c v trí th
ạ ệ ự ặ ả ợ ứ
Nam gi
i đi khám vì v t loét ho c viêm đau h ch b n. Ph n tri u ch ng
ươ
th
ng t n khu trú: đau khi đi ti u, đau
ư
khi đi đ i ti n, ch y máu tr c tràng, đau khi giao h p ho c ra khí h .
ỏ ầ ệ ể
ể ế ụ ầ
ườ ế
ủ
i là t
ố ượ ả
ỉ ườ ộ
ổ
ng v t loét có th ch có m t nh ng th
ị ướ
ng. S l
ữ ườ ế
ứ
ế
ề
ế ắ ớ ờ
ả
ẩ
ề
Bi u hi n đ u tiên là s n m m, xung quanh có qu ng đ . Sau kho ng 2448 gi
ờ ế
ề
ủ ồ ợ
ng m m và đau. B v t loét
ti n tri n thành m n m r i tr t và loét. V t loét th
ế
ạ ử
ề
ứ
ế
ủ ở ị
t m ho i t
màu vàng
rõ, sói mòn và không c ng. N n v t loét ph b i d ch ti
ề
ườ
ạ
ặ
ủ ễ
ng có phù n xung quanh
ho c xám, d
ch c h t m , d ch y máu. Th
ự
ề
ư
ươ
ổ
ể
lây
ng nhi u do t
t n th
ơ
ừ
ế
ướ
ễ
ng b nhi u v t loét h n nam. Kích th
nhi m, n th
c các v t loét t
210mm,
ặ
ộ ế
ể
ế
các v t loét có th liên k t thành m t v t loét l n ho c thành hình r n bò.
ị ế ầ ữ
bao qui đ u, rãnh qui đ u, thân d
ổ ử
ạ ầ
ậ ạ ộ ớ ở
ậ
ươ
ng v t. N có
ậ
cung, h u môn…,
ư ụ ệ ạ ị ở
Khu trú: nam hay b v t loét
ỏ ề
ch c âm h , môi l n, môi nh , ti n đình âm đ o, âm v t, c t
các v trí ngoài sinh d c nh vú, ngón tay, đùi, niêm m c mi ng.
13
Hoang Long Thanh Kiem Su
ẹ ở ộ ươ ầ ổ m t bên và 12 tu n sau khi th ng
ạ
ấ ư ệ ề ầ ng t n đ u tiên
ỡ ự
ầ
ở
ị ư ạ
ủ ặ ỷ ệ ệ ư ẹ ả ườ
H ch b n viêm đau th
ồ ầ
ỏ
xu t hi n. H ch s ng đ , đau, nóng r i d n d n tr nên m m lùng nhùng và v t
nhiên. M đ c sánh nh kem. T l ạ
b nh nhân b s ng h ch b n kho ng 1/3.
ệ ể ố ệ ỏ
ứ
ẩ ễ ặ
ễ
ẩ ẹ
ề
ư ộ
ụ ể ế ạ
ơ
ủ ơ
ơ ạ ớ ị
ư ườ ế ặ ườ ậ H.ducreyi không gây
Tri u ch ng toàn thân có th s t nh , m t m i. Tuy v y,
nhi m khu n toàn thân ho c lây truy n sang các c quan xa. B i nhi m các vi
ữ
khu n y m khí có th gây loét ho i th và phá h y c quan sinh d c. Trên nh ng
ạ
ơ
ệ
b nh nhân HIV/AIDS thì v t loét l n h n, lâu lành h n và ít b viêm h ch b ch
huy t n ng nh ng ế
i bình th ng.
ẻ ơ ệ ệ ạ ấ ườ ị ệ ẹ B nh h cam không th y gây b nh cho tr s sinh dù ng i m đang b b nh.
ế ị ạ ẹ ầ ỏ
ậ
ả ệ ắ ờ
ế
ấ ị
ạ ế ầ
ặ
ầ ệ
ố ư ệ ệ ệ ơ
ể
ể ố
ế
ề
t sau 1 tu n đi u tr , h ch b n kh i ch m h n.
Ti n tri n: V t loét ti n tri n t
ồ
ả
ộ ỷ ệ
nh t đ nh (kho ng 1015%) b nh nhân đ ng th i m c c giang
l
Do có m t t
mai, ho c herpes và h cam nên c n xét nghi m huy t thanh trong vòng 3 tháng.
Cũng c n xét nghi m HIV cho b nh nhân vì gi ng nh các b nh có loét sinh
Ộ Ệ 5.B NH H T XOÀI
Ạ ƯƠ 5.1. Đ I C NG:
ộ ạ
ề ệ ườ ệ
ộ ụ ng tình d c do vi khu n
ế ề ị
ệ ấ
ể ệ
ầ ủ ề ị
ứ
ạ ư
ế ẹ ậ ỗ
ủ ệ ứ ế ể ệ ụ
B nh h t xoài hay u h t Lympho sinh d c (Lymphogranuloma venereum LGV) là
ẩ Chlamydia trachomatis
m t b nh lây truy n qua đ
ạ
ặ
ể ể
(CT) gây nên. B nh có th bi u hi n c p tính và m n tính. N u không đi u tr ho c
ụ
ế
ệ
ề
đi u tr không đ y đ thì b nh có th gây nhi u bi n ch ng nh dò vùng sinh d c,
ạ
ạ
ạ
ụ
ơ
dò b ch huy t, phù b ch m ch.
x hóa chít h p sinh d c h u môn và t o các l
ạ
ả
ứ
Các bi n ch ng và di ch ng đó c a b nh có th ph i can thi p ngo i khoa.
ệ ư ị ở Ấ ộ ỹ Châu Phi, n Đ , Nam Á, Nam M và
ỷ ệ Hi n nay LGV còn là b nh d ch l u hành
vùng Caribe. T l ệ
ữ
nam/n là 5/1.
ệ ở ệ ủ ế ở ệ ặ ỉ Hi n nay Vi t Nam b nh ít g p, ch y u các t nh phía Nam.
5.2. CĂN NGUYÊN:
ệ Tác nhân gây b nh là
ậ ễ ế ế ầ
ạ ắ ạ
ế
ỏ ể ạ ổ ứ ơ
i t
ổ ứ ị ả
ượ ệ
Chlamydia có th phát hi n đ
ặ ươ ể ề
ệ
ể ồ ạ ế
ể ễ
Chlamydia trachomatis type L1, L2, L3. Chlamydia xâm
ấ
ỏ ệ
nh p vào daniêm m c qua các v t sang ch n nh . B nh di n bi n vài tu n đ n vài
ạ
ủ ổ ứ ạ
ch c x hóa, phá h y t
ch c b ch m ch và làm t c m ch
tháng, khi kh i đ l
ễ
ớ
ơ ứ
ế
ạ
b ch huy t gây phù voi. T ch c b phù, x c ng thành m ng l n. Sau khi nhi m
ể
ầ
ể
c sau 12 tu n, tét Frei và
trùng, kháng th kháng
ị
ế
Chlamydia d
kháng th huy t thanh đ c hi u LGV
ng tính. N u không đi u tr ,
ổ ứ
LGV Chlamydia có th t n t
ch c 1020 năm và có th gây nhi m trùng
i trong t
lan r ng.ộ
Ệ Ứ
5.3. TRI U CH NG LÂM SÀNG:
14
Hoang Long Thanh Kiem Su
ờ ủ ệ ế ầ Th i gian b nh không rõ ràng: 1 tu n đ n 23 tháng.
ạ
5.3.1. Giai đo n tiên phát
ợ ổ ẩ ươ ươ ng t n tiên phát có th có các hình thái: s n, loét nông ho c ch t, th
ạ ặ ặ ệ ặ
ổ
ậ ậ
ể ạ ẹ ậ
ị ở ữ ế ớ
ầ
rãnh quy đ u, dây hãm, d
ộ ề
ạ
ứ ệ ệ
ạ
ườ ồ
ệ
ị ở
i s o. Nam hay b
ỏ
môi l n, môi nh , ch c âm h , ti n đình âm đ o. N u th
trong ni u đ o thì gây tri u ch ng viêm ni u đ o không đ c hi u, ti
ệ
Ở ữ
nh ng ng
ự ổ
ng t n
ươ
ệ
ng t n không có tri u
ế ị ệ
ỏ
t b b nh, sau đó kh i nhanh
ươ
ặ
ạ
ng v t ho c h nang.
ổ
ươ
ạ
ng t n loét
ế
ệ
ặ
ạ
t
ộ
ườ
ng h u môn, viêm ru t
ạ ệ
i đ ng tính quan h tình d c đ
ặ ộ ế ườ ể ệ ặ ể
Th
ạ
ệ
d ng herpes ho c viêm ni u đ o không đ c hi u. Th
ặ
ứ
ch ng ho c kín đáo, vì v y b nh nhân không nh n bi
không đ l
N hay b
ợ ở
hay ch t
ủ
m nhày.
ế
k t ho c viêm tr c tràng ru t k t là bi u hi n th ậ
ụ
ng g p trong giai đo n này.
ạ ạ ươ ư ừ thân d
ộ ở
ộ ạ ộ
ươ ẹ ế ỗ
ể ị
ơ
ườ
ạ rò ni u đ o gây x hóa, s o bi n d ng d
ậ ạ
ầ
ng ng m và l
ặ
ườ ạ ệ
ng g p, kèm theo phù n t
ế ệ ậ
ng v t
ể ỡ
ậ
ạ
ng v t.
ỗ
i ch và vùng lân c n, nam gây
ọ
ổ ở
mi ng, h ng thì gây viêm phimosis, n b phù n sinh d c. N u th ơ
ề ạ
ng t n
ề
ặ ạ ướ ố
ả
Nam có th b viêm b ch m ch thành d i gi ng nh dây th ng
ế ạ
và lan r ng h n gây viêm m ch b ch huy t t o thành h t xoài. H t xoài có th v
ạ
ạ
t o nên các đ
Viêm b ch m ch th
ữ ị
ả
gi
ạ
ạ
b ch m ch hàm d ươ
ụ
ế ổ
ạ
i ho c h ch b ch huy t c .
ộ ứ ứ ẹ ạ 5.3.2. Giai đo n th phát (H i ch ng b n: inguinal syndrome)
ệ ư ẹ ạ
ể
ớ
i bi u hi n s ng phù n h ch b n th
ư ọ ấ ủ
ứ ườ
ệ ặ
ệ ừ ệ ng g p nh t c a giai đo n này và
10 30 ngày
ấ
ễ ư ớ ề ạ
Nam gi
ờ
là lý do đ a h đi khám b nh. Th i gian xu t hi n tri u ch ng này t
nh ng cũng có khi t i 4 6 tháng sau khi nhi m trùng.
ợ ộ ạ ư ặ ở ứ
ườ
ng h p. Kh i đ u là đám c ng, đau nh
ứ ạ
2/3 tr
ệ
ơ ể ặ ư ệ
ỗ ỏ
ứ
ơ ể
ố ẩ
ặ ườ ạ ầ ạ
ẹ
ẹ
ở ầ
S ng h ch b n m t bên g p
ầ ễ
ố
ầ
ồ
. Tri u ch ng toàn thân s t cao trong giai đo n này
r i to d n lên trong 12 tu n l
ắ
ỏ
có th doể
ạ
Chlamydia lan t a kh p c th m c dù không có tri u ch ng s ng h ch
ứ
ệ
ạ
i ch . Các tri u ch ng khác do vi khu n lan t a trong c th : viêm gan,
hay viêm t
ứ
ớ
ể
ổ
viêm ph i và có th viêm kh p. Cũng th
ng g p tăng b ch c u, r i lo n ch c
ố ộ ắ
năng gan, t c đ l ng máu tăng.
ạ ư ề ặ ỏ ạ
ề ạ ắ ỡ
ỏ
ư ươ ề ỗ ệ
ầ ỡ ẹ
ể
ấ
ố
ng sen, các đ ườ
dò nh g
ườ
ẹ ẹ ộ ở
ố ệ ủ ệ ệ ố ớ đa s b nh nhân nam gi i mà không đ l
ạ ở ữ ườ ề ả ị ầ
Sau 1 2 tu n, h ch s ng to nhanh, đau vùng b n, da trên b m t đ , h ch dính
ớ ổ ứ
ở
ch c tr nên m m lùng nhùng, khi da chuy n màu xám thì h ch s p v và có
v i t
ủ
ả
ả
ng kèm theo s t, m t ng , m t m i và đau. Khi
hình nh “qu bóng xanh”. Th
ớ
ạ
ng h m thông v i nhau,
h ch v , hình thành nhi u l
ẹ
ủ ặ
m đ c sánh màu vàng xanh. Quá trình lành s o mu n, s o co rúm
vùng b n và là
ể ạ
ở
ể
i di
bi u hi n cu i cùng c a b nh
ư
ứ
ch ng. Kho ng 20% b tái phát s ng h ch ị
i không đi u tr . nh ng ng
ườ ạ
ng h p h ch m m lùng nhùng và v m , các tr
ứ ả
ạ ế ỡ ủ
ẹ ề
ộ ể ở ố ườ
Có kho ng 1/3 s tr
ậ
còn l ợ
i ti n tri n ch m và hình thành m t đám c ng ợ
ng h p
ỡ ủ
vùng b n mà không v m .
15
Hoang Long Thanh Kiem Su
ợ ả ư
ườ
ằ ệ
ượ
ượ
ộ ứ ẹ
ph n , kho ng 20 30% có h i ch ng b n. H ch h
ủ ệ
ạ ộ
ắ ư ư ụ
ớ ồ
ứ
ố ậ ừ
ơ ể ớ ạ
ạ
c ngăn cách v i h ch
ng h p h ch vùng đùi cũng s ng to và đ
Kho ng 20% tr
ệ
ặ
ấ
ạ
ẹ
ấ
ở
c coi là d u hi u đ c
b n b i dây ch ng Poupart t o nên d u hi u rãnh b n đ
Ở ụ ữ
ư
ố
ạ
ẹ
ả
tr ng c a b nh h t xoài.
ằ
ấ
ể
ậ
ch u và h ch th t l ng viêm có th gây nên đau b ng, đau l ng, nh t là khi n m
ộ
ẩ
ử
ứ
ng a làm ch n đoán nh m v i viêm ru t th a hay áp xe vòi tr ng bu ng tr ng.
ổ ứ
ả ể ạ
ậ
H u qu đ l ầ
i có th gây dính các t ch c, c quan trong h ch u.
ứ ự ộ ậ ụ
5.3.3. H i ch ng h u môn tr c tràng sinh d c
ệ ể ứ ả ổ ứ
ộ
ế ộ ế
ộ ệ ộ
ự
ỗ ự ậ ạ
ự
ứ ấ
ạ
ự
ch c b ch
H i ch ng có bi u hi n viêm tr c tràng ru t k t bán c p, quá s n t
ự
ặ
ạ
ể
huy t quanh tr c tràng và ru t. Bi u hi n mu n ho c m n tính là áp xe quanh tr c
ụ ồ
dò tr c tràng âm đ o và tr c tràng
tràng, gây các l
ng i, dò h u môn và gây chít
ộ
ự
ẹ
h p tr c tràng (H i ch ng Jersild).
ạ ổ ứ ạ
ế
ặ ở ữ ố
ể ế
ạ ế ạ
ổ ứ ươ ế ạ ơ
ạ
ch c b ch huy t còn gây trĩ b ch huy t và sùi gi ng h t c m
ạ
ầ
n , ban đ u viêm b ch m ch, ti n tri n m n tính
ạ
ạ
ng t n c ng, phì đ i, đau gây bi n d ng
ả
Quá s n phì đ i t
ệ
ậ
quanh h u môn. B nh hay g p
ổ ứ ạ
ơ
ch c t o nên đám th
gây phù, x hóa t
ậ
ụ
vùng sinh d c h u môn.
5.4. XÉT NGHI M:Ệ
ạ ả ổ ể ả ứ ố ị Ph n ng c đ nh b th nh y c m
ặ ướ ẳ Test Frei tiêm trong da m t tr ọ
c c ng tay, đ c sau 48h.
ự ế ả ứ ễ ỳ ị Ph n ng mi n d ch hu nh quang tr c ti p
ấ Nuôi c y phân l p ậ Chlamydia
ế ạ ặ ậ ỹ PCR ho c các k thu t khuy ch đ i nuclid acid khác
Ị
Ề
5.5. ĐI U TR :
ố ượ ử ụ ị ệ ề ề ộ ệ
Hi n nay ạ
có nhi u lo i thu c đ c s d ng đi u tr b nh h t xoài .
ụ ủ ẹ ả ạ ắ
ế
ủ ầ ể
ọ ứ ề ể ế ạ ớ
Kháng sinh có tác d ng rút ng n th i gian ti n tri n c a h ch b n và gi m b t
ượ
đ ờ
ị ỡ
c bi n ch ng. Các h ch m m đã làm m c n ch c hút đ tránh b v .
ụ ữ ẻ
ổ Chú ý: không dùng tetraxyclin và doxycyclin cho ph n có thai và con bú, tr
ướ
d i 7 tu i.
ỗ ể ầ ả ự ẹ ệ
dò và phù voi có th c n ph i can thi p
ạ ứ
Các di ch ng chít h p tr c tràng, các l
ngo i khoa.
ầ ượ ạ B n tình c n đ ị ầ ủ
ề
c khám và đi u tr đ y đ .
Ạ Ệ Ẹ Ễ 6.B NH U H T B N HOA LI U
16
Hoang Long Thanh Kiem Su
Ạ ƯƠ 6.1. Đ I C NG:
ệ ạ ẹ ườ ề ụ
ự ẩ ạ
ng tình d c m n tính hay còn
Calymmmatobacterium
ộ ệ
B nh u h t b n là m t b nh lây truy n qua đ
ệ
ọ
g i là b nh Donovanosis do tr c khu n Gram ()
granulomatis gây nên.
l m c khá cao
ướ c có t m c cao thành b nh d ch
ệ ệ
ả ệ
c khi có kháng sinh, b nh Donovan có t
ỷ ệ ắ
l
i. Các n
ệ
ắ ỉ
ề
nhi u n
ố
các n
ệ ụ
ổ ơ
ề
ờ
ệ
ẻ ơ ể ị ễ
ề
ả
ạ ị
ườ ướ
ẹ ị ệ ậ
ườ ử ạ ầ ắ ụ ẻ ậ ỷ ệ ắ
ướ
ở
c
ị ở
Nam Trung Qu c, Đông
ề
ướ
ặ ở
c
ề
ặ
ườ
ệ
ng tình d c khác, b nh g p
ủ ệ
ữ
b nh không rõ ràng, dao
l a tu i 2040, nam nhi u h n n . Th i gian
ể
1360 ngày, trung bình kho ng 17 ngày. B nh có th lây truy n qua phân, vi
ệ
c. Tr s sinh có th b lây nhi m b nh
khi i m b b nh, do v y c n t m r a s ch tr ng sinh d c ng
ướ
Tr
ế ớ
trên th gi
ộ
Ấ
và Tây n Đ , B c Úc. Hi n nay, b nh đã gi m nhi u, ch còn g p
ể
ư
đang phát tri n. Cũng nh các b nh lây truy n qua đ
ủ ế ở ứ
ch y u
ừ
ộ
đ ng t
trùng xâm nh p vào da niêm m c b xây x
ẻ
khi đ qua đ
sinh.
6.2. CĂN NGUYÊN:
ầ ầ ượ ả vào năm 1905.
ệ
Tác nhân gây b nh l n đ u tiên đ
ẩ c Donavan mô t
ể ằ
ự ự ầ ầ
ả ế ư ề ả ạ ẩ ứ
x p lo i vi khu n vào nhóm Klebsiella nh ng nhi u tác gi
ộ C.
granulomatis là vi khu n Gram () n m trong và ngoài th Donovan, chúng có
ộ ố
ề
nhi u hình thái, c u trùng, c u tr c trùng và tr c trùng. Nghiên c u DNA, m t s
ẫ
tác gi
khác v n cho
ằ
r ng nó thu c nhóm Calymmmatobacterium.
ậ ườ Vi khu n xâm nh p vào da niêm m c, th ng
ấ ụ ứ ẩ
ệ ạ
ỏ ườ ệ ữ ở ườ ở
ả
ng x y ra ụ
vùng sinh d c qua các sang
i v sinh nh ng ng
ụ ầ
ể
ch n. Bi u hi n ban đ u là c c c ng nh . Th
vùng sinh d c kém.
Ệ Ứ
6.3. TRI U CH NG LÂM SÀNG:
ấ ặ ẽ
ề ầ
ươ ụ
ể ơ
ặ ẩ
ộ
ạ ng g p nh t, th
ỏ Bi u hi n lâm sàng ban đ u th
ặ
ắ
ặ ể
ề
ố ả
ươ
ặ ẹ
ư
ươ ổ
ể
ệ
ể ườ
ế
ề
ả
ươ
ổ
ặ
ổ ứ ị ủ
ạ
sâu, loét mùi hôi th i do t
ộ
ặ ẹ
ơ
ặ
ặ
ợ
ng t n b n g p 100% tr
ng h p và th
ầ
nam gi
ươ ươ ộ
cung có th
ả ươ ổ
ụ
ệ ả ị ng h p và d b b qua
ạ ẹ
ổ
ọ
ổ ả
ớ ươ ườ ụ ổ ở ạ
ườ
ng là c c ho c s n, sau đó s loét. U h t
ổ
ị
ng t n có th đ n đ c ho c nhi u, màu th t,
loét là th th
ặ
ễ ả
không m m, v t loét r n màu đ và d ch y máu khi ch m vào. Th quá s n ho c
ổ
ờ
ổ
sùi có th
ng t n
ng t n loét ho c quá s n n i cao trên m t da, b không đ u, th
ơ ứ
ạ ử
ch c b h y ho i và gây x c ng ho c s o gây
ho i t
ụ
ổ
ươ
ệ
ả
ng t n vùng sinh d c
hình nh b nh lý đ c tr ng là x hóa ho c s o lan r ng. Th
ổ
ườ
ặ
ươ
ị
ợ
ườ
ẹ
ng
ng h p. V trí t n th
g p 90% tr
ậ
ươ
ậ
ươ
ặ ở
ườ
ớ
ng v t.
ng v t, thân d
th
ng g p
i là bao, rãnh quy đ u, dây hãm d
ể
ạ
Ở ữ ặ
ổ ở ổ ử
ổ ở
ỏ
c t
ng t n
n g p th
môi nh , ch c âm h . Th
ng t n
ớ
ầ
ể ặ
ư ổ ử
ng t n ngoài sinh d c có th g p kho ng 6%
cung. Th
nh m v i ung th c t
ị
ở ư
ễ ị ỏ
ợ
ườ
nh ng n i không ph i là b nh d ch u h t b n. Các v
tr
ể ặ
i, má, vòm h ng, th c qu n, mũi, h ng, c , ng c. Tuy
trí có th g p là môi, l
ươ
sinh
nhiên, th ơ
ự
ọ
ế ợ
ng k t h p v i th ợ
ng t n ngoài sinh d c th ự
ng t n tiên phát
17
Hoang Long Thanh Kiem Su
ặ ệ ộ
ươ
ể ệ ặ ở ạ
gan, x
ụ ữ
ươ ủ ế ặ ể ặ
ổ
ạ
ng t n lan
ế
ươ
ơ
ng và g p trên ph n có thai, b nh ti n tri n n ng h n
ể ị
ẻ ơ
ớ
s sinh có th b
ng hi m g p. Tr
ễ ế
ụ
d c. Ít g p viêm h ch b ch huy t và b nh lan r ng. Có th g p th
ặ
ứ
ộ
r ng th phát
khi có thai. Viêm đa kh p và viêm t y x
nhi m trùng tai.
ứ ế
6.4. Bi n ch ng
ườ ấ ặ
phù voi, g p nhi u
ứ
ệ ế
ẹ ề ở ữ ệ
ể ơ ứ
Bi n ch ng th
ạ
ể ồ n . B nh có th
ả
ườ ng g p nh t là gi
ậ
ớ ặ
ạ
ễ ề
ư ể
ả
ạ
ệ
gây chít h p ni u đ o, âm đ o, h u môn do x c ng và có th ph i can thi p ngo i
ụ
ệ
ệ
ng tình d c khác
khoa. B nh có th đ ng nhi m v i các b nh lây truy n qua đ
nh giang mai…
Ạ Ẩ 7.VIÊM ÂM Đ O DO VI KHU N
Ạ ƯƠ 7.1. Đ I C NG:
ẩ ạ ự ấ
ạ ự ườ ứ ủ
ẩ
ẩ ả
ợ ự ạ
ẩ
ườ ế ế ẩ ỉ
ạ
ặ
ườ ả ng. BV g p kho ng 20% ph n bình th ệ
ph n bình th
ụ ữ
ừ ế ỷ ệ
l
ệ
khá cao, dao đ ng t
ở ụ ữ ẩ
ặ
Ở ỹ ạ
M , t
ẩ
ườ ườ
ở ạ
ng tình d c, viêm âm đ o do vi khu n chi m t
các phòng khám ph khoa thông th ộ
ph n có thai, t ng là 15% 23%,
ừ ộ ẩ
Viêm âm đ o do vi khu n (BV: Bacterial Vaginosis) x y ra khi có s m t cân
ộ ố
ệ
ằ
ng, do có s tăng sinh quá m c c a m t s vi
b ng h sinh thái âm đ o bình th
ưMobiluncus, Mycoplasma hominis, Bacteroides species và nh tấ
khu n Gram () nh
ố ượ
ể
là Gardnerella vaginalis. Các vi khu n này phát tri n, tăng sinh làm gi m s l
ng
ạ
ệ
ặ
i trong âm đ o, gây nên viêm âm đ o không đ c hi u.
tr c khu n lactobaccilli có l
ộ ượ
ấ Ở ụ ữ
ng r t ít.
ng trong âm đ o vi khu n y m khí ch chi m m t l
ph n
Bình th
ế
ẩ
ấ
ạ
ị
b viêm âm đ o không đ c hi u do vi khu n (BV), vi khu n y m khí cao g p 100
ụ ữ
ườ
ụ ữ
ầ ở
ế
ng và
đ n 1000 l n
ề
ở
ả
kho ng 16 29%
i các phòng khám các b nh lây truy n
ph n có thai.
ụ
33
qua đ
ỷ
64%,
ệ
l ụ
19% 26%. này dao đ ng t
7.2. CÁCH LÂY TRUY N:Ề
ế ố 7.2.1. Nguyên nhân và y u t thu n l ậ ợ
i
ả ẩ ễ
ườ ạ
ự ấ
ế ẩ
ạ
t rõ. Tuy nhiên, BV th
ạ ụ ữ ệ ệ
ệ ế ạ
ạ
ở ữ
ạ
ườ ử ụ
ễ ữ ụ ề Viêm âm đ o do vi khu n không ph i là nhi m trùng theo nghĩa thông
ẩ
ng mà là s m t cân đ i c a h vi khu n trong âm đ o. Nguyên nhân chính xác
ườ
ng
ặ
nh ng ph n có thói quen v sinh th t r a âm đ o, dùng băng v sinh đ t
t tinh trùng, thi u estrogen.
ng tình d c thì nguy c m c BV
ố ủ ệ
th
ạ
gây ra tình tr ng viêm âm đ o do vi khu n còn ch a bi
ả
x y ra
trong âm đ o, s d ng màng ngăn âm đ o, thu c di
ệ
i nhi m các b nh lây truy n qua đ
Nh ng ng
ậ ợ
ạ
ấ
r t cao. Thai nghén và pH âm đ o > 4,5 thu n l ư
ụ ử
ố
ơ ắ
ườ
ẩ
ạ
i cho viêm âm đ o do vi khu n.
7.2.2. Cách lây truy nề
ự ự ụ ệ
ườ
BV không th c s là b nh lây truy n qua đ
ề ộ ạ ệ ế ẩ ề
ng tình d c, tuy nhiên viêm âm
ớ
ạ
ạ
đ o do vi khu n cũng liên quan đ n vi c có nhi u b n tình, có m t b n tình m i,
18
Hoang Long Thanh Kiem Su
ỷ ệ ắ ệ ề ử ệ ắ
ặ
m c b nh cao ho c ti n s có m c l
ụ ớ
ề quan h tình d c v i ng
ườ
ệ
b nh lây truy n qua đ ắ ệ
ườ
i m c b nh thì t
ụ
ng tình d c.
Ệ Ứ
7.3. TRI U CH NG LÂM SÀNG:
ầ ớ ế ẩ
Viêm âm đ o do vi khu n y m khí, ph n l n là
ạ
ấ ả
ẽ ế ươ ề ạ ạ ơ Gardnerella vaginalis. Các vi
ủ
khu n này s n xu t ra các enzym phân h y protein thành các acid amin. Trong môi
ổ
tr ẩ
ườ
ng ki m các acid amin này s bi n đ i thành d ng h i và t o ra mùi cá n.
ặ ấ ị ệ ặ ợ
t sau khi giao h p ho c dùng xà
ề
ư
Ra nhi u khí h có mùi hôi r t khó ch u, đ c bi
ề
phòng ki m tính.
ị ở ạ ẩ ả ộ âm h . Kho ng 50% viêm âm đ o do vi khu n không
ứ
ứ ệ ể
Có th ng a và khó ch u
có tri u ch ng.
ư ỏ ỏ ị ắ ạ ấ
ằ
ạ
ề
Khám b ng m v t th y âm đ o có nhi u khí h l ng, màu tr ng xám, niêm m c
ườ
ạ
âm đ o th ỏ
ng không viêm đ .
ỳ ễ ạ ố ỡ ớ i v non, i v s m, hay gây
ễ ố ẻ ố ỡ
ẩ
Viêm âm đ o do vi khu n trong thai k d gây
ổ ấ
ạ ử
cung sau đ , sau m l y thai.
nhi m ộ
i, viêm n i m c t
Ệ 7.4. PHÒNG B NH:
ạ ụ ử
Không th t r a âm đ o
ử ụ ề ạ ạ
ệ
ụ ườ ề ụ
S d ng bao cao su khi quan h tình d c không lành m nh (nhi u b n tình, có
ệ
b nh lây truy n qua đ ng tình d c).
ổ ử ụ ụ ệ ạ ạ V sinh s ch d ng c tránh thai: Màng ngăn âm đ o, mũ c t cung.
19