Bài thuy t trình

ế

K NĂNG LÃNH Đ O Ạ Ỹ THEO TÌNH HU NGỐ

M c tiêu c a bài thuy t trình

ế

1. Hi u rõ m t cách khái quát v các phong

ộ ề ể

cách lãnh đ oạ

t s khác nhau gi a lãnh đ o và ệ ự ữ ạ

2. Phân bi qu n lýả

c kĩ năng lãnh đ o theo tình ượ

3. N m đ ắ ố

hu ng và áp d ng vào th c t ụ ạ . ự ế

N i dung thuy t trình

ế

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH LÃNH Đ OẠ

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

ộ ệ ậ

• Lãnh đ oạ : là m t ngh thu t kích thích i con tim và kh i óc c a nh ng con ng ườ ố c nh ng k t qu bình th ả ể ạ ượ phi th

ủ ng đ đ t đ ữ ế

ườ ng. ườ

ư ậ ộ ạ

Nói nh v y cho th y, đ tr ể ở thành m t nhà lãnh đ o không h dề ễ

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

1.Lãnh đ o là làm gì? ạ

-xác đ nh chi n l c ế ượ ị

-giao công vi c cho nhân viên/ y quy n ủ ề ệ

-khích lệ

-đào t o nhân viên ạ

-ph ươ ng pháp truy n đ t thông tin ề ạ

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

2.Phong cách lãnh đ o:ạ

ạ ườ

ØPhong cách lãnh đ o là d ng hành vi cá i nh m n l c nh nhân c a m t ng ằ ộ ủ ng đ n ho t đ ng c a ng h ạ ộ ế

ØPCLĐ là cách làm vi c c a nhà lãnh đ o. ệ

ỗ ự ả i khác. ưở ườ ủ

ủ ạ

ệ ư ấ ặ

ØPCLĐ là h thông các d u hi u đ c tr ng ệ c a vi c qu n lý các nhà lãnh đ o do ả ủ chính cá nhân h quy đ nh.

ệ ạ ở

ọ ị

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

• PCLĐ là k t qu m i quan h gi a cá ả ố ệ ữ c bi u hi n b ng ệ ượ

ế ự ệ ể ằ

nhân và s ki n đ công th c:ứ

PCLĐ=CÁ TÍNH x MÔI TR NGƯỜ

7 t

ch t c a lãnh đ o

ấ ủ

• Nh y c m

• Chính tr c ự

• Ngh l c

ạ ả

ị ự

• Có đ ng l c làm lãnh đ o

T tinự

• Trí thông minh

ự ộ ạ

Ki n th c chuyên môn ứ ế

10 tính cách c a lãnh đ o

1. T m nhìn

2. S đam mê và đ c hy sinh

ứ ự

ng, s quy t tâm và tính b n ưở ự ế ề

3. Tin t bỉ

4. Xây d ng hình nh t

ự ả t ố

5. G ng m u

ươ ẫ

6. Vai trò bên ngoài

7.

ng cho nh ng ng i đi ưở ữ ườ

T o s tin t ự ạ theo

8.

Có kh năng phát đ ng khi c n ộ ả ầ

9.

Kh năng c u trúc t t ả ấ ố

10.

Kh năng truy n c m ề ả ả

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

• Phong cách đ c đoán

3.Phân lo i:ạ

• Phong cách dân chủ

• Phong cách t

doự

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

1.1 Phong cách đ c đoán. ộ

ể ệ ở ệ ậ ả

ướ ệ

•Th hi n trong tay nhà qu n lý,ng ả ằ c p d i ườ ở ấ ấ

vi c t p trung m i quy n l c ề ự ọ i lãnh đ o s ẽ ạ ườ ở qu n lý b ng ý chí c a mình,bu c m i ọ ộ i ph i làm theo m nh l nh ng ả ệ c a mình, tr n áp ý ki n c a t p th . ể ế ủ ủ ậ

•Th hi n khi nhà lãnh đ o nói ra c th ụ ể công vi c h mu n nhân viên làm mà ọ không kèm theo ch d n gì.

ể ệ ệ

ố ỉ ẫ

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

• Nhân viên không thích b lãnh đ o.

1.1 Phong cách đ c đoán.(tt) ộ

• Hi u qu không cao do nhân viên thi u

ạ ị

ế

ệ tính t ả giác. ự

• Không khí làm vi c:gây h n,ph thu c ệ ủ

ộ i lãnh ụ ng c a cá nhân ng ườ ướ

vào đ nh h ị đ o.ạ

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

1.2.Phong cách dân ch .ủ

•Th hi n đ c tr ng b ng vi c ng ư ề ự ạ

ằ ặ ệ ể ệ ườ

i,bi ề ự ố ủ ướ ấ

ế ắ ọ

i lãnh đ o phân b quy n l c c a mình,phân chia t l ng quy n l c c a mình cho c p d nghe ý ki n c a nhân viên và cho h tham ủ gia quy t đ nh. ế ế ị

• T o đi u ki n cho c p d ệ

ề ạ ệ ế ầ ự ế

i phát huy tính ướ ấ sáng t o,tham gia vi c l p k ho ch và ạ ệ ậ th c hi n k ho ch,t o nên b u không khí ạ ạ tho i mái,tích c c trong công vi c. ự ệ ả

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

Ø Nhân viên thích lãnh đ o.ạ

Ø Không khí thân thi n c i m ,đ nh h

1.2Phong cách dân ch (tt)ủ

ng ở ị ệ ở ướ

Ø Năng su t cao k c không có m t c a ể ả

nhi m v . ụ ệ

ặ ủ

ấ lãnh đ o.ạ

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

1.3.Phong cách t doự

ạ ẽ ề

• Nhà lãnh đ o s cho nhân viên quy n ra quy t đ nh nh ng nhà lãnh đ o v n ch u trách nhi m v i nh ng quy t đ nh y. ữ

ế ị ị

• Nhà lãnh đ o y thác trách nhi m,bi

ạ ế ị ư ớ ẫ ấ ệ

ạ ủ ế ệ

ệ ệ

ướ ệ ướ ệ ấ

t công vi c nào nên làm,vi c nào nên giao c vi c nào i,vi c nào làm tr cho c p d làm sau.

I.KHÁI QUÁT V PHONG CÁCH Ề LÃNH Đ OẠ

• Nhân viên ít thích lãnh đ oạ

• Không khí vui t

1.3Phong cách t do(tt) ự

• Năng su t làm vi c không cao vì thi u ệ

i,tho i mái,hòa nh p. ươ ả ậ

ế

ấ giác. tính t ự

II. K NĂNG LÃNH Đ O Ạ THEO TÌNH Hu NGỐ

• B n có ph i là m t

II. K NĂNG LÃNH Đ O Ạ THEO TÌNH Hu NGỐ ộ

ạ ả

nhà qu n lý? ả

ạ ọ ự

ả ể ớ ấ ả viên

• B n đang l a ch n cho mình m t ộ phong cách qu n lý hoàn h o đ áp ả t c các d ng v i t ụ nhân c a ủ mình?

II. K NĂNG LÃNH Đ O Ạ THEO TÌNH Hu NG(tt)

Đi u đó có v không kh ả ề l m, không có quan cho ắ t nh t. phong cách nào t ố , vi c qu n lý Trên th c t ự ế ệ hi u qu đòi h i s k t h p ỏ ự ế ợ ả linh ho t nhi u phong cách ề ạ qu n lý khác nhau. ả

II. K NĂNG LÃNH Đ O Ạ THEO TÌNH Hu NG(tt)

ả ử ụ

Lãnh đ o theo tình hu ng đòi h i ph i s d ng b n phong cách qu n lý khác nhau:

* Qu n lý ki u h ng d n ể ả ướ ẫ

* Qu n lý ki u t ể ư ấ v n hay ki u “ông b u" ể ả ầ

* Qu n lý ki u h tr ỗ ợ ể ả

* Phong cách phân c p hay u quy n ề ấ ỷ

S KHÁC NHAU GI A LÃNH Đ O VÀ QU N LÝ ạ

ể ở

Ạ Nh ng nhà lãnh đ o gi nhà qu n lý gi ỏ ả i l qu n lý gi ỏ ạ nh ng nhà lãnh đ o gi

i.

Ả i cũng là nh ng ỏ i, tuy nhiên có nhi u nhà i không th tr thành ạ

ả ữ

S KHÁC NHAU GI A LÃNH Đ O VÀ Ữ QU N LÝ LÀ GÌ

S KHÁC NHAU GIŨA LÃNH Đ O VÀ Qu N LÝ

ng

ưở ằ c các m c tiêu

Lãnh đ oạ Kh năng nh h đ n m t nhóm nh m đ t ộ đ ụ

ế ượ

Qu n lýả S d ng quy n l c theo s ự ử ụ s p x p chính th c đ đ t ể ạ ế ắ đ c s tuân th c a các ượ ự thành viên trong t

ề ự ứ ủ ủ ổ

ch c ứ

Nhà lãnh đ oạ

-Có t m nhìn ầ

-Có kh năng thúc đ y ả ẩ

-Có kh năng truy n c m h ng ứ ề ả ả

ổ ch c ứ

Nhà qu n lý: ả -có kh năng t ả -có tính kiên đ nhị -có tính linh ho tạ - làm vi c hi u qu ệ ệ ả

ế

S khác bi t l n nh t gi a ng i lãnh ấ ữ ệ ớ ườ cách th c h đ o và nhà qu n lý n m ứ ọ ằ ở ả ạ t i lao đ ng, s khác bi khuy n khích ng ự ộ ườ này cũng đi uch nh nh ng hành đ ng khác ỉ c a h . ủ ọ

II. K NĂNG LÃNH Đ O Ạ THEO TÌNH Hu NGỐ

• Lý thuy t lãnh đ o theo tình hu ng ạ

ế

ế

ch c là m t d ng ứ ứ ố ộ ạ

ườ

ố ơ ằ ẽ

ữ ạ ầ ố

ạ ể ự ạ

ấ ớ ợ

i là Lý thuy t lãnh đ o theo tình hu ng trong ạ các nghiên c u v t ề ổ lý thuy t v lãnh đ o, phong cách lãnh đ o ạ ạ ế ề i ta và mô hình lãnh đ o mà theo đó ng ạ lu n ch ng r ng các phong cách lãnh đ o ạ ứ t h n trong nh ng tình khác nhau s là t hu ng khác nhau và nhà lãnh đ o c n ph i ả linh ho t đ l a ch n phong cách lãnh đ o ọ c a mình sao cho phù h p nh t v i tình ủ hu ng c th . Nhà lãnh đ o ng bi n gi ỏ ụ ể ạ ứ ế ố

ng i có th nhanh chóng thay đ i các ườ ể ổ

phong cách lãnh đ o khi tình hình thay đ i. ạ ổ

Yêu c u v i lãnh đ o tình hu ng

ầ ớ

• Liên t c thay đ i phong cách qu n lý.

• S n sàng s d ng các phong cách

ụ ổ ả

ử ụ khác nhau v i cùng m t ng ớ ườ . i ộ

ự ớ ả

và tăng tính đ c l p ộ ậ ể ỹ

• Luôn luôn th c hi n qu n lý v i m c ụ ệ tiêu là làm cho nhân viên c a mình phát tri n k năng h n.ơ

• Lãnh đ o theo tình hu ng đã tr thành

ở ạ

m t cách ti p c n ph bi n trong ậ ộ ế ố ổ ế

qu n lý con ng i. ả ườ

nh h

ng t

i PCLĐ

Y u t

ế ố ả

ưở

• Th i gian là bao nhiêu?

• Các m i quan h đ

ọ ệ ượ ự ng hay d a trên s thi u ự c d a trên s tôn ự ự ế ưở

• Ai là ng

ố tr ng và tin t tôn tr ng?ọ

i n m gi thông tin - b n, các ữ ạ

ườ ắ nhân viên, hay c hai? ả

ượ ấ

• Các nhân viên đ ể

c hu n luy n ra sao và ệ b n hi u rõ các nhi m v nh th nào? ụ ư ế ệ ạ

Y u t

nh h

ng t

i PCLĐ

ế ố ả

ưở

• Các mâu thu n n i b ộ ộ

• M c đ s c ép

• Ki u nhi m v . Đó là ki u c u trúc, phi

ộ ứ ứ

ể ệ ấ

c u trúc, ph c t p, hay đ n gi n? ơ ả ụ ứ ạ ể ấ

hay các quy trình th t c đ c ủ ụ ượ

hi

• Lu t l ậ ệ t l p ế ậ

ế ủ

ố ạ

ế

g

n

n s à

H c thuy t lãnh đ o tình ọ hu ng c a Hersey và Blanchard g v à s

n

ă

n

ọ ạ

ư

Lý thuy t lãnh đ o tình hu ngố H c thuy t này nh n ấ ế m nh đ n tính s n ế i sàng c a c p d

ẵ ủ ấ ướ

i: k h ớ cệ m vi

p d là

a c

g c

n

n s à

h s

T ín

Ng

i lãnh đ o: gi m nhu c u h tr và giám sát

ườ

ỗ ợ

ế

H c thuy t tình hu ng c a Hersey và Blanchard

ậ ố ị ậ ố

• Hersey and Blanchard (1977): lu n v n ấ đ tác phong lãnh đ o và tình hu ng ạ Hersey and Blanchard đã nh n đ nh b n tác phong lãnh đ o khác nhau có th áp d ng đ ng phó v i nh ng tình hu ng ụ ớ t ươ

ể ố ữ

ể ứ ng ph n nhau ả

Dr. Ken Blanchard

Dr. Paul Hersey

ỉ ạ (Nhu c u hoàn t

1-Ch Đ o: cao/quan h gi a ng

i lãnh đ o và nhân ệ ữ t công tác ấ ạ

ầ ườ viên th p). ấ

ỉ ề

ộ ấ ị

ặ ư ư ộ

i, hay c n hoàn t ầ

ệ ễ

Đ c đi m: •Đ a ra r t nhi u ch th cho thu c c p, cũng nh chú tr ng nhi u vào vi c đ nh nghĩa m t cách rõ ràng vai trò c a nhân viên và m c tiêu côngvi c. ệ •Dùng khi có nhân viên m i, hay cho các công ớ vi c d dàng và l p đi l p l t ậ ạ trong kho ng th i gian ng n. ắ

• Nhân viên trong tr

ng h p này đ

ườ

ượ

c xem nh ư t

không có kh năng hay không s n lòng làm t công vi c.ệ

ạ ị

• Nhà lãnh đ o đ nh ra vai trò và yêu c u nhân viên ph i làm gì, khi nào, nh th nào và

đâu,..

ư ế

2-Khuy n D : ( ế

cao/m i quan h ch t ch ).

ụ Nhu c u công tác ầ ặ

Đ c đi m: ể ặ

đây, dù là ng

i lãnh đ o cũng c n ph i

ườ

Ở ra ch thỉ ị

ế

i lãnh đ o c g ng khuy n khích m i nguy n" nh n đó là công tác c a

ố ắ ậ

ọ ủ

Ng ườ i "t ng ự ườ chính h .ọ

ượ

• Tác phong lãnh đ o này đôi khi còn đ ạ ủ ệ

ộ ư

ế

c g i ọ ng cách c a hu n luy n viên khi s n là ph ấ ẵ ệ ươ c đ ng viên tinh lòng ch u làm vi c hay đ ượ ị th nđ thi hành công tác, nh ng thi u s ầ ể ự "tr ng thành" hay "kh năng chuyên môn" ả ưở c n có. ầ

• Nhà lãnh đ o đ a ra ch d n và h tr nhân

ỗ ợ

ỉ ẫ

ư

ạ i viên M i ng ườ

3-Chia s :ẻ (M i quan h cao/nhu ệ c u công tác th p). ấ

ế ị ữ ữ

ể ề ẻ ữ ạ

i

ượ ườ ườ ủ ế ạ

Đ c đi m • Quy n quy t đ nh đ c chia s gi a nh ng ng i i lãnh đ o và nh ng ng đi theo - vai trò ch y u c a ng là ườ ủ đi u h p và liên l c. ề ợ

lãnh đ o ạ

• Ph

ng cách này đòi h i

ươ

s ng h cao và ít ch đ o

ỉ ạ

ự ủ

• Áp d ng khi m i ng

i có

ườ

kh năng nh ng có

l

ư

không hài lòng làm vi c ệ

hay c m th y h không

đ

c tin c y (m c đ

ượ

tr

ng thành c a h t

ưở

ọ ừ

khá đ n cao)

(Hershey,

ế

1984).

• Nhà lãnh đ o và nhân viên cùng bàn b c ra

ạ quy t đ nh. ế ị

i và cung

ạ ạ

ậ ợ

Nhà lãnh đ o t o đi u ki n thu n l c p thông tin cho c p d ấ

ệ i. ấ ướ

Ủ ệ ấ ố ệ ầ

4- y Nhi m: (M i quan h th p/nhu c u công tác th p) ấ

Đ c đi m:

ẫ ườ

ế ư

ệ ấ ỏ

tranh ườ

• Nhà lãnh đ o đ a ra r t ít s ch d n

i lãnh đ o cũng v n c n xác Ng ạ ầ i quy t, nh ng đ nh nhan đ c n gi ề ầ ả ị trách nhi m th c hành thì giao cho các ự thu c c p.Ph ng cách này đòi h i ươ ộ tru ng và c nh m c đ ở ạ ộ t vi cgì i bi thành cao (nh ng ng ệ ế ữ c n làm và s n sàng thi hành). ầ ẵ

ỉ ẫ ư ự ạ ấ

và h tr . ỗ ợ

Mô Hình

Chia sẻ

Khuy n dế

Quan  hệ

y quy n

Ch đ o ỉ ạ

(Delegation)

(Telling)

Định hướng nhiệm vụ

Cấp dưới trưởng thành

Cấp dưới chưa trưởng thành

u nh

Ư

ượ

c đi m ể :

• Là mô hình khá h u d ng.

ữ ụ

• Các nhà lãnh đ o c n linh ho t trong

ạ ạ vi c l a ch n phong cách lãnh đ o. ạ

ệ ự

• Ng

u Ư đi m ể

ủ ấ

i lãnh đ o ph i luôn luôn theo dõi ạ ườ i đ ng thành c a c p d m c đ tr ướ ể ứ ọ ưở xác đ nh m c đ k t h p giũa hành vi ọ ế ợ ứ ị tr c ti p và hành vi h tr thích h p. ỗ ợ

ự ế

u nh

Ư

ượ

c đi m ể :

ế

• N u phong cách c a nhà lãnh đ o phù h p nó s gúp nhân viên gia tăng ợ ng thành c a h . m c tr ủ ọ ứ

ưở

ng t

i h ướ ướ

• Do đó nhà lãnh đ o h ạ ướ i m c tr ứ

u Ư đi m ể

ng d n c p ẫ ng thành d ưở càng cao thì phong cách lãnh đ o c u ạ ả công ty CÀNG phát tri n theo có m c ứ đ y nhi m ngày càng cao h n

ọ ủ

ơ

u nh

Ư

ượ

c đi m ể : • Gi ả

c ượ

Nh đi mể

ng thành. ng ộ ưở ể

thuy t c a mô hình là ế ủ ng nh ch các nhóm d ỉ ư ườ bao g m các nhân viên có ồ cùng m c tr ưở ứ m c đ tr Th c t ự ế ứ thành c a các nhân vi n là ủ khác nhau. V y có phong ậ cách nào lãnh đ o phù ạ ng h p cho m i đ i t ọ ố ượ không ?

u nh

Ư

ượ

ệ ơ

t thay đ i, công vi ổ

ứ ạ

c ượ

Nh đi mể

ọ ặ

c đi m ể : • Công vi t đ n ệ gi n, c ng vi t ph c t p… Đông ả ộ th i mo hình cungc khong phân ờ t giũa các nguyên nhân d n bi ệ đ n m c đ tr ng thành trong ứ ế ọ ưở nhân viên (do thi u đ ng l c hay ế do thi u năng l c ho c do c hai ự ế nguyên nhân.)

MÔ HÌNH T

NG T

ƯƠ

Các h c thuy t tình hu ng: Mô ế ố hình c a Fiedler ủ ủ

Mô hình tình hu ng c a Fiedler ố

ế ả

ụ ợ

ướ

ứ ộ

ố ng đ n ng ế

Lý thuy t này cho r ng nhóm hi u qu ph thu c vào s ự ệ ng thích h p lý gi a phong t ươ cách lãnh đ o v i c p d i và ớ ấ ạ m c đ qua đó tình hu ng ki m ể soát và nh h i ườ ưở ả lãnh đ o ạ

Mô hình Fiedler: Xác đ nh tình hu ng ố

Quy n l c v trí ề ự ị

M i quan h lãnh đ o- ệ nhân viên

ng c a m t ng

ưở

ộ ứ ủ ề

M c đ tin c y, và tôn ứ ậ ộ tr ng c a c p d i v i ấ ọ ướ ớ ủ i lãnh đ o ng ạ ườ

i nh h ườ ủ Ả v trí chính th c c a h t ọ ừ ị ch c; quy n bao trong t g m: quy n tuy n d ng, ể ề sa th i, k lu t, thăng ti n ế ỷ ậ ngươ và tăng l

C c u nhi m v

ơ ấ

M c đ qua đó s ự phân công công vi c ệ c th t c hóa đ ủ ụ

ượ

III. NG D NG DOANH NGHI P

III. NG D NG DOANH NGHI P(tt)

ụ ủ

bi n đ ng:

n n kinh t

• Ví d c a các doanh nghi p trong ế ế ộ

• Theo ông Nguy n Anh Huy

ổ ề ủ

, Giám đ c ố Talentlink Center, trong tình hình kinh t ế khó khăn, l m phát, t giá thay đ i liên ạ t c, trong đi u hành DN có r t nhi u r i ề ụ ro.

ư ậ

ế

kh ng ho ng, chúng ta th c hi n vai trò qu n lý nhi u

• Nh v y, khi kinh t ự

ủ ả

h n là vai trò lãnh đ o, nh ng đ thi

t

ư

ơ

ế

l p ra h th ng qu n lý t

t, đ cho m i

ệ ố

ng

i làm theo s qu n lý đó thì c n

ườ

th c hi n vai trò lãnh đ o đ h

ng m i

ể ướ

ng

i đ n s thay đ i đó. Cũng trong

ườ

ế

th i bu i kinh t

khó khăn, vai trò c a

ế

ng

i lãnh đ o cũng ph i thay đ i cho

ườ

phù h p.ợ

III. NG D NG DOANH NGHI P(tt)

i hi u qu kinh doanh.

• Tr c đây, chúng ta khuy n khích nhân viên làm ướ ế vi c, nh ng bây gi ph i theo sát t ng b ph n, ậ ả ư ệ ộ t ng ngành kinh doanh, chúng ta giám sát v lãi l , ừ ỗ ề v thu mua, t n th t, dòng ti n t , vay ngân hàng ề ệ ổ ề nh th nào... t đó m i có th qu n lý ch t và ể ừ ư ế mang l ả ạ

III. NG D NG DOANH NGHI P(tt)

ậ ườ

ữ ườ ổ

• B ng kinh nghi m c a mình, ông John Vong, C ố v n c p cao c a T p đoàn i lãnh Sacombank, khuyên nh ng ng ữ đ o đang gi vai trò Ch t ch HĐQT hãy ủ ị ạ i nh t và tìm ng ấ ố “đ ng sau” nh ng v này. ứ

i t ng giám đ c gi ị

ủ ị

ơ

ế

• Vì khi là Ch t ch HĐQT, lãnh đ o nên đóng vai trò là tr ng tài h n là đóng vai trò c u th trên sân bóng. N u lãnh đ o v n mu n tham gia vào c u th thì x y ẫ

ạ ả

ra vi c v a đá bóng v a th i còi thì tình

ệ ừ

hu ng nó s khó khăn. Đó là lý do t

i sao

các ho t đ ng c a các công ty

Vi

t

Nam tr nên r c r i vì các công ty

Vi

t

ắ ố

ở ệ

Nam thì tr ng tài và c u th là m t.

III. NG D NG DOANH NGHI P(tt)

, cũng có nhi u tr

ườ

• Th c t ng h p khi công ty ự ế ề nh , các nhân viên v i kinh nghi m còn non tr , ỏ ẻ ớ ch a c xát v i th c t ng làm vi c ệ ự ế ớ ư ọ v i s p trên c s v a tôn tr ng, v a s s p. ơ ở ừ ớ ế

ệ nhi u, th ườ ề ừ ợ ế ọ

ệ ượ ắ ầ ố ạ

ỏ ể ủ

• Sau đó, khi quy trình làm vi c đã vào quy c , ủ c giao quy n, ch nhân viên có kinh nghi m, đ ủ ề ệ đ ng trong công vi c thì b t đ u “l c l i”. Theo ạ ố ệ ộ ông John Vong, trong tình hu ng này, n u công ế ty ch có mình b n là lãnh đ o, thì c n t o ra ầ ạ m t nhóm nh ng nhà lãnh đ o nh đ c ng h ỗ tr nhau.

ộ ợ

III. NG D NG DOANH NGHI P(tt)

• N u công ty có nh ng ng

ế

ả ữ

ệ ớ

ấ ế

ế ể ọ ế

ư

ế

i nhân viên khác ườ nhau thì vi c qu n lý ph thu c vào nh ng c p ữ ộ ụ nhân viên v i nh ng ph m ch t khác nhau. N u ấ ẩ h có ki n th c, có thái đ t t, thì nên giao ộ ố ứ ọ quy n đ h làm vi c. Trong khi đó, khi nhân ệ t thì viên còn thi u ki n th c, ch a có thái đ t ộ ố ứ c n ph i giám sát, theo dõi công vi c c a h . ệ ủ ọ ầ

• V trí qu n lý và lãnh đ o

DN Vi

ả ấ

ạ ở ứ

ộ ồ

t Nam ph ụ ệ ng c a thu c r t nhi u vào ý th c, ch t l ủ ấ ượ ngu n nhân l c. N u nhân viên gi i, tôn tr ng ế ọ ỏ cam k t thì r t thu n ti n đ giao vi c, giao ậ

ề ự ấ

ế

quy nề .

III. NG D NG DOANH NGHI P(tt)

• Nh ng n u nhân viên ch a nhân th c rõ đ

ế

ượ

ư ệ ả

ườ ế ả ố ả

ả ể

c công ư i s p vi c, không có tính cam k t thì b t bu c, ng ế i qu n lý, v a ph i h i ph i đóng vai trò c ng ừ ườ thúc, ki m soát, ki m tra g t gao hi u qu công ệ vi c.ệ

ế

15 - 20 tu i.

t đang qu n lý DN 5 • Ông John Vong cũng cho bi ả ở i l n tu i th 3 qu c gia. Ông Vong là ng các ứ ở ổ ườ ớ DN này, nh ng ông v n chuy n giao quy n l c cho ề ự ể ư nh ng nhân viên nh h n ông t ổ

ẫ ỏ ơ

III. NG D NG DOANH NGHI P(tt)

ạ ọ ố

i đ n th h c a mình mà thôi.

• Ông chia s : “Khi mu n DN phát tri n thì c n ố ẻ ng vào nhân viên, giao ph i m nh d n tin t ưở quy n cho h . C t p trung quy n l c vào tay ề ự ố ậ mình, thì cu i cùng ho t đ ng kinh doanh s ch ỉ ạ ộ t n t ồ ạ ế

ế ệ ủ

ầ ấ

ề ể ế

ự ả ề ả ự

ầ ả

• C n ph i chuy n giao công vi c, quy n l c, hu n luy n nhân viên đ h có th ti p qu n ệ ể ọ công vi c t t khi không có m t mình. Song, đi u ệ ố ặ i lãnh đ o c n ph i quan tr ng nh t là ng ườ ọ thích nghi v i t ng thay đ i c a hoàn c nh th c ổ ủ t vai trò c a mình”. t ủ ế ể

ấ ớ ừ đ có th th c hi n t ể ự

ệ ố

Tình hu ng ch n l a ọ ự

ườ ậ

ự ư

ệ ấ ố ớ

M t ng i trong nhân viên c a b n ộ ng i nh n làm công vi c m i, bà ta có ạ r t ít kinh nghi m trong lĩnh v c mà ấ b n mu n bà ta làm. Bà ta x a nay ạ t v i nh ng công vi c làm vi c r t t ệ s mà b n đã giao phó cho. B n có l ẽ ẽ ạ ạ ph i:ả

ế

i

t nh ng gì a. Gi ữ c n ph i làm và làm th nào, nh ng ư ầ t lý do t cũng ph i nghe bà ta cho bi ạ

i thích cho bà ta bi ả ế ả

ế

sao l

i ng i nh n công vi c m i này.

b. Giao cho bà ta công vi c m i và đ

t

bà tìm cách t

t nh t đ làm.

ấ ể

c. Khuyên bà ta c g ng làm công vi c

ố ắ

này và giúp đ bà b ng cách gi

i

quy t khó khăn trong công vi c làm

ế

chung v i bà.

d. Nói cho bà ta bi

t nh ng vi c càn

ế

ph i làm đ hoàn t

t công vi c mà

b n giao phó cho bà và th

ng xuyên

ườ

theo dõi k t qu c a công vi c bà ta

ả ủ

ế

làm

C m n m i ng

i đã

ườ

ọ ả ơ quan tâm theo dõi!!