intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật chụp CT toàn thân ở bệnh nhân đa chấn thương

Chia sẻ: Hạnh Hạnh Hanhhien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

95
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

CT là kỹ thuật hình ảnh quan trọng trong việc đánh giá các bệnh nhân chấn thương và CT toàn thân (WBCT) là kỹ thuật đang được sử dụng rộng rãi trên thế giới cho những bệnh nhân đa chấn thương. Tham khảo bài giảng để biết thêm về ưu điểm của CT toàn thân, phát hiện ngẫu nhiên/WBCT, chỉ định chụp CT toàn thân, kỹ thuật chụp CT toàn thân...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật chụp CT toàn thân ở bệnh nhân đa chấn thương

8/17/2018<br /> <br /> I‐Mở đầu<br /> KỸ THUẬT CHỤP CT TOÀN THÂN<br /> Ở BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG<br /> <br /> • CT là kỹ thuật hình ảnh quan trọng trong việc<br /> đánh giá các bệnh nhân chấn thương<br /> • CT toàn thân (WBCT) là kỹ thuật đang được sử<br /> dụng<br /> ụ g rộng<br /> ộ g rãi trên thế ggiới cho nhữngg bệnh<br /> ệ<br /> nhân đa chấn thương<br /> – Quét toàn bộ cơ thể trong thời gian ngắn<br /> <br /> 18/08/2018 <br /> <br /> PGs.Ts. Lê Văn Phước<br /> CN. Huỳnh Quang Nhật<br /> CN. Phan Thế Việt<br /> Khoa CĐHA – Bệnh viện Chợ Rẫy<br /> <br /> II‐Ưu điểm WBCT<br /> • WBCT liên quan đến cải thiện và làm tăng tỉ lệ<br /> sống sót, làm giảm thời gian lưu bệnh tại khoa<br /> cấp cứu(1)<br /> • Tránh được các tổn thương ngoài ý muốn<br /> bằng<br /> ằ việc hạn chế thay đổi vị trí trong khi chụp<br /> <br /> – Đảm bảo được chất lượng hình ảnh đủ để đánh<br /> giá chấn thương toàn diện<br /> <br /> III‐Phát hiện ngẫu nhiên/WBCT<br /> • Phần lớn các phát hiện ngẫu nhiên thường<br /> không có ý nghĩa về mặt lâm sàng; nang thận,<br /> nang gan đơn độc…<br /> <br /> • Rút ngắn được thời gian tại phòng chụp<br /> <br /> • Có khoảng 15% những phát hiện ngẫu nhiên<br /> cần được theo dõi và điều trị; bệnh lý của<br /> mạch máu, các khối u ác tính(2)<br /> <br /> • Khi nhiều WBCT được chỉ định sẽ dẫn đến sự<br /> gia tăng các phát hiện ngẫu nhiên<br /> <br />  Nâng cao vai trò của bác sĩ CĐHA trong việc<br /> chăm sóc người bệnh chấn thương<br /> <br /> V‐Kỹ thuật chụp WBCT<br /> <br /> IV‐Chỉ định chụp WBCT<br /> • Chỉ định: Dựa vào cơ chế chấn thương, vị<br /> trí chấn thương, dấu hiệu sống ban đầu<br /> hoặc sự kết hợp của các yếu tố trên(3)<br /> • H<br /> Hạn chế: nhiễm<br /> hế hiễ xạ, chi phí<br /> hi hí thực<br /> h hiện<br /> hiệ<br /> WBCT<br />  Phơi nhiễm bức xạ, chi phí cùng với<br /> những phát hiện ngẫu nhiên là những<br /> yếu tố quan trọng để xem xét đến nhu<br /> cầu WBCT <br /> <br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> 4.<br /> 5.<br /> <br /> Vị trí của cánh tay và chất lượng hình ảnh<br /> CT cột sống cổ, động mạch cảnh và đốt sống<br /> Kỹỹ thuật<br /> ậ tiêm thuốc tươngg p<br /> phản<br /> Kỹ thuật phân chia thì bơm thuốc tương phản<br /> Contrast Timing<br /> <br /> 1<br /> hinhanhykhoa.com<br /> <br /> 8/17/2018<br /> <br /> 1. VỊ TRÍ CỦA CÁNH TAY VÀ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH<br /> • Kỹ thuật multipass: <br /> ultipass: kỹ thuật thực hiện bằng cách sử<br /> dụng những giao thức chụp khác nhau cho những<br /> vùng cơ thể khác nhau<br /> <br /> • Kỹ thuật single‐<br /> single‐pass: <br /> pass: chụp sọ không thuốc trước, sau<br /> đó quét một lần duy nhất qua vùng cổ và thân với vị trí<br /> của tay có thể thay đổi<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> Head CT protocol<br /> <br /> Torso CT protocol<br /> <br /> 45% <br /> Up<br /> <br /> 25% <br /> Up<br /> <br /> 18% <br /> Up<br /> <br /> Head CT protocol<br /> Cervical spine CT protocol<br /> Torso CT protocol<br /> Bước 1<br /> <br /> Bước 2<br /> <br /> 2. CT CỘT SỐNG CỔ, ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỐT SỐNG<br /> • Với hệ thống máy CT hiện đại đa dãy đầu dò  có<br /> thể chụp được mạch máu toàn thân từ đa giác willis<br /> đến mạch máu chi dưới<br /> <br /> • Khi chụp với vị trí như hình C: chất lượng hình<br /> ảnh tốt hơn so với hình B(5)<br /> ‐ Kỹ thuật này giúp tránh thay đổi vị trí của cánh tay<br /> và các thiếp bị hỗ trợ khác giữa các lần quét<br /> <br /> 2. CT CỘT SỐNG CỔ, ĐỘNG MẠCH <br /> CẢNH VÀ ĐỐT SỐNG<br /> • Để chẩn đoán tốt mạch máu vùng đầu, cổ thì<br /> hệ thống CT phải từ 16 slice trở lên(6)<br /> • Kỹ thuật single<br /> single‐‐pass: <br /> pass: CTA mạch máu vùng cổ<br /> vàà đa<br /> đ giác<br /> iá Willis sẽ<br /> Willi ẽ được<br /> đ<br /> th nhận<br /> thu<br /> hậ đồng<br /> đồ thời<br /> với CT cột sống cổ<br /> • Kỹ thuật multipass<br /> multipass: bệnh nhân trải qua hai lần<br /> quét khác nhau<br /> <br /> PROTOCOL THAM KHẢO (Siemes 64 slice definition AS)<br /> Scanning Range<br /> <br /> Eff<br /> Ref<br /> mAs mAs<br /> <br /> Delay<br /> <br /> Scan time<br /> <br /> KV<br /> <br /> 1 Topogram (A‐P)<br /> <br /> Vertexthrough toes <br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> 120<br /> <br /> 2 Non contrast<br /> <br /> 1,5cm above the sella<br /> turcicacarina of trachea<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> 3 Premonitoring<br /> 4 Monitoring<br /> <br /> ROI in left ventricle, trigger <br /> level 75 HU<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> 120<br /> <br /> 20<br /> <br /> 5 Carotid<br /> angiography<br /> <br /> 1,5cm above the sella<br /> turcicacarina of trachea<br /> of trachea<br /> <br /> 3‐5s<br /> 3<br /> 5s<br /> <br /> 120<br /> <br /> .<br /> <br /> CT Parameters<br /> <br /> 7s<br /> 4‐6s<br /> 4<br /> 6s<br /> <br /> 35<br /> <br /> .<br /> <br /> 120<br /> <br /> .<br /> <br /> 100<br /> <br /> 120<br /> <br /> 20<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> 6 Whole body <br /> Above aortic arch through  Next 5s ≤45y: 25s‐30s<br /> 120<br /> .<br /> angiography<br /> toes<br /> >45y: 30s‐35s<br /> 7 Contrast volume <br /> 100‐120ml (≥350mgI/ml)<br /> 8 Injection rate<br /> Phase 1: 60ml – 5ml/s <br /> Phase 2: 40‐60ml – 3ml/s<br /> Phase 3: saline 40ml at same flow rate phase 2<br /> 9 Collimation<br /> 64x0.6 mm<br /> 10 Pith and <br /> Carotid Angiogram:     Pitch‐variable<br /> Rotation time<br /> Rotation time‐0.37s<br /> WB Angiography:         Pitch‐variable<br /> Rotation time‐0.37s<br /> <br /> Dir.<br /> .<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> 160<br /> 190<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8/17/2018<br /> <br /> RECONSTRUCTION PARAMETERS (Siemes 64 slice definition AS)<br /> <br /> Chụp CT Mạch Máu Toàn Thân<br /> (Siemes 64 slice definition AS)<br /> <br /> CT Parameters<br /> <br /> Type/<br /> Orient<br /> <br /> 2a Non contrast (thin)<br /> <br /> axial<br /> <br /> 2b Non contrast (thick)<br /> <br /> axial<br /> <br /> 5a Carotid Angiography<br /> id<br /> i<br /> h<br /> (thin)<br /> <br /> 5b Carotid Angiography<br /> (thick)<br /> <br /> 6a Whole body <br /> angiography (thin)<br /> <br /> 6b Whole body <br /> angiography (thick)<br /> <br /> axial<br /> axial<br /> <br /> STh<br /> <br /> RI<br /> <br /> 0.6mm 0.4mm<br /> 5mm<br /> <br /> 5mm<br /> <br /> 0.6mm 0.4mm<br /> 5mm<br /> <br /> 5mm<br /> <br /> Filter<br /> <br /> Window<br /> WW/WL<br /> <br /> Field of View/<br /> comment<br /> <br /> B26f<br /> <br /> 700/80<br /> <br /> skull<br /> <br /> B30f<br /> <br /> 140/35<br /> <br /> same<br /> <br /> B26f<br /> <br /> 700/80<br /> <br /> same<br /> <br /> B30f<br /> <br /> 250/40<br /> <br /> same<br /> <br /> axial<br /> <br /> 1mm<br /> <br /> 0.7mm<br /> <br /> B20f<br /> <br /> 600/80<br /> <br /> both shoulders and maneuver <br /> arm or greater trochanter<br /> <br /> axial<br /> <br /> 5mm<br /> <br /> 5mm<br /> <br /> B31f<br /> <br /> 600/80<br /> <br /> same<br /> <br /> 3. KỸ THUẬT TIÊM THUỐC TƯƠNG PHẢN<br /> • Thông thường, kỹ thuật chụp CT gồm có: thì<br /> không thuốc và có thuốc<br /> <br /> (Siemes 64 slicee definition AS)<br /> <br /> CTA độngg mạch chủ<br /> ngực‐bụng chậu, chi trên và dưới<br /> <br /> Whole body CT angiography– Bệnh viện Chợ Rẫy, 2017<br /> <br /> • Việc phát hiện các tổn thương ở tạng đặc,<br /> hình ảnh CT có thuốc có độ<br /> ộ nhạy<br /> ạy 77‐96% cao<br /> hơn đáng kể so với hình không thuốc 8‐54%(7)<br /> • Thì không thuốc trước thì có thuốc cũng<br /> không giúp cải thiện hơn trong việc phát hiện<br /> các tổn thương của tạng đặc<br /> <br /> 3. KỸ THUẬT TIÊM THUỐC TƯƠNG PHẢN <br /> <br /> Contrast‐enhenced<br /> <br /> Non contrast<br /> <br /> 4. KỸ THUẬT PHÂN CHIA THÌ BƠM THUỐC TƯƠNG PHẢN<br /> • Việc quét lặp lại ở các thì động mạch, tĩnh mạch hay<br /> thì trễ thường được sử dụng để tăng khả năng phát<br /> hiện và đánh giá các tổn thương<br />  Tăng liều xạ cho bệnh nhân<br /> <br />  Đề nghị bỏ thì không thuốc ở phần bụng và chậu?<br /> <br /> GIẢM LIỀU XẠ<br /> <br /> Arterial phase<br /> <br /> Venous phase<br /> <br /> Excretory phase<br /> <br /> 3<br /> hinhanhykhoa.com<br /> <br /> 8/17/2018<br /> <br /> Giải pháp<br /> <br /> Double‐split bolus (single‐pass) <br /> <br /> • Kỹ thuật phân chia thì bơm thuốc:<br /> thuốc: Kỹ thuật bao gồm<br /> 2 ‐ 3 lần tiêm thuốc, với những khoảng thời gian trì<br /> hoãn được cài đặt giữa mỗi lần tiêm  tiến hành thu<br /> nhận hình ảnh<br /> PROTOCOL<br /> D bl<br /> Double‐split bolus 1<br /> lit b l 1(8)<br /> <br /> D bl<br /> Double‐split bolus 2<br /> lit b l 2(9)<br /> <br /> Phase 1: 80mL với tốc độ 4mL/s<br /> <br /> Phase 1: 80mL với tốc độ 3mL/s<br /> <br /> Delayed: 20s <br /> <br /> Delayed: 13s <br /> <br /> Phase 2: 40mL  với tốc độ 5mL/s<br /> <br /> Phase 2: 50mL  với tốc độ 4mL/s<br /> <br /> Phase 3: 40mL  với tốc độ 4mL/s saline <br /> <br /> Phase 3: 40mL  với tốc độ 4mL/s saline <br /> <br /> Delayed: 12s from P.2  Start scan<br /> <br /> Bắt đầu quét tại 75s từ lúc bắt đầu tiêm<br /> <br /> 5. CONTRAST TIMING<br /> <br /> Hình ảnh thu<br /> được thì động mạch<br /> và tĩnh mạch qua<br /> một lần quét duy<br /> nhất<br /> <br /> CHỤP WBCT‐GE 64 SLICE OPTIMA<br /> <br /> • Phương pháp cố định thời gian dựa theo<br /> huyết động học hiện đang được sử dụng phổ<br /> biến<br /> + Ưu điểm<br /> điểm:: giúp rút ngắn thời gian chụp<br /> + Hạn chế<br /> chế:: nguy cơ nhầm lẫn trong việc lấy<br /> hình không đúng thì, phụ thuộc kinh nghiệm<br /> <br /> ‐ Kỹ thuật single‐pass<br /> ‐ Tư thế bệnh nhân: tay vòng ra<br /> trước, dưới ngực và được đặt<br /> trên gối ôm<br /> ‐ Fixed delay<br /> ‐ CTA toàn thân bằng một lần<br /> quét  tĩnh mạch phần ngực, <br /> bụng, chậu<br /> <br /> H d CT<br /> Head CT<br /> <br /> Torso CT<br /> <br /> RECONSTRUCTION<br /> <br /> REFORMATE<br /> <br /> Raw data<br /> <br /> Cửa sổ nhu nô<br /> <br /> Cửa sổ phổi<br /> Cửa sổ xương<br /> <br /> MIP and VRT<br /> <br /> MIP Thin<br /> <br /> VRT<br /> <br /> VRT <br /> <br /> 4<br /> <br /> 8/17/2018<br /> <br /> VI‐Kết luận<br /> • WBCT có vai trò quan trọng đối với bệnh nhân<br /> đa chấn thương, nặng<br /> • Đáp ứng yêu cầu chẩn đoán bệnh nhân cấp<br /> cứu đa chấn thương: chẩn<br /> thương: chẩn đoán nhanh, chính<br /> nhanh chính<br /> xác, tránh bỏ sót tổn thương<br /> • WBCT nâng cao chất lượng điều trị bệnh nhân<br /> đa chấn thương ở khoa cấp cứu<br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> 1.<br /> <br /> Martin L. Gunn, MBChB, FRANZCR, Digna R. Kool, MD, Bruce E. Lehnert, Mda. Improving Outcomes i n <br /> the Patient with Polytrauma. 2015 <br /> 2. Munk MD, Peitzman AB, Hostler DP, et al. Frequency and follow‐up of incidental findings on trauma <br /> computed tomography scans. 2010<br /> 3. Asha S, Curtis KA, Grant N, et al. Comparison of radiation exposure of trauma patients from diagnostic <br /> radiology procedures before and after the introduction of a panscan protocol. Emerg Med Australas . <br /> 2012<br /> 4. Brink M, de Lange F, Oostveen LJ, et al. Arm raising at exposure‐controlled multidetector trauma CT of <br /> thoracoabdominal region: higher image quality, lower radiation dose. Radiology 2008<br /> 5. Karlo C, Gnannt R, Frauenfelder T, et al. Whole‐body CT in polytrauma patients: effect of arm positioning <br /> on thoracic and abdominal image quality. Emerg Radiol 2011<br /> on thoracic and abdominal image quality. Emerg<br /> 6. Bonatti M, Vezzali N, Ferro F, et al. Blunt cerebrovascular injury: diagnosis at whole‐body MDCT for <br /> multi‐trauma. Insights Imaging 2013/ Sliker CW, Shanmuganathan K, Mirvis SE. Diagnosis of blunt <br /> cerebrovascular injuries with 16‐MDCT: accuracy of whole‐body MDCT compared with neck MDCT <br /> angiography. AJR Am J Roentgenol 2008<br /> 7. Naulet P, Wassel J, Gervaise A, et al. Evaluation of the value of abdominopelvic acquisition without <br /> contrast injection when performing a whole body CTscan in a patient who may have multiple trauma. <br /> Diagn Interv Imaging 2013<br /> 8. Beenen LF, Sierink JC, Kolkman S, et al. Split bolus technique in polytrauma: a prospective study on scan <br /> protocols for trauma analysis. Acta Radiol 2014<br /> 9. Yaniv G, Portnoy O, Simon D, et al. Revised protocol for whole‐body CT for multi‐trauma patients <br /> applying triphasic injection followed by a single‐pass scan on a 64‐MDCT. Clin Radiol 2013<br /> 10. Whole body CT angiography, Bệnh viện Chợ Rẫy. 2017<br /> <br /> XIN CÁM ƠN<br /> XIN CÁM ƠN<br /> <br /> 5<br /> hinhanhykhoa.com<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2