347
K THUẬT ĐIỀU TR SO BNG BNG MT N
ÁP LC KT HP VI THUC LÀM MM SO
I. ĐẠI CƢƠNG
Điu tr so bng bng mt n áp lc kết hp vi thuc làm mm so mục đích
to áp lc cn thiết lên vùng so làm cho vùng so thiểu dưỡng làm giảm kích thước, độ
dày ca so, mạch máu không tăng sinh giảm quá trình chuyn hoá, gim quá trình trao
đổi cht làm cho so mm, gim co kéo, giảm độ lồi…
So li sẹo phì đi hai dng ph biến ca so kết qu t đáp ng ca quá
trình lin vết thương.
II. CH ĐỊNH
So li, sẹo phì đi, so co kéo so xu sau bng hoc sau phu thut to
hình, thm m để ngăn chặn s tái phát.
Là liu pháp phòng tránh so li, sẹo phì đại sau khi vết thương đ lành.
III. CHNG CH ĐỊNH
Không dùng cho các vết thương hở, chưa lành và đang bi nhiễn trùng.
Các biu hin d ng vi các thuc làm mm so.
IV. CHUN B
1.Ngƣời thc hin
Bác sĩ PHCN, k thut viên PHCN hoặc điều dưỡng được đào tạo k thut.
2. Phƣơng tiện
Mt n áp lc mt chiếc.
Thuc làm mm so dng Gel, m: Vaselin, Secalia DS, Contractubex túp,
Hirudoid… vừa đủ.
3. Ngƣời bnh
Giải thích để người bnh và người nhà kết hợp điều tr.
4. H sơ bệnh án
Bnh án hoc phiếu ch định của bác sĩ.
V. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH ĐIỀU TR
1. Kim tra h
348
Kim tra li h sơ, bệnh án hoc phiếu ch định điều tr.
2. Kiểm tra ngƣời bnh
Kim tra vùng da b so s được điều tr.
3. Thc hin k thut
V sinh, ra sch vùng so cần điều tr.
K thut viên hoc điều dưỡng dùng tay thoa lên vùng so mt lp mng Gel
thuc làm mm so.
Sau đó dung tay xoa, dayn vùng sẹo t t, nh nng, va phi lên so. Tu din
tích vùng so dùng k thut xoa, day so thi gian 10 - 15 phút.
Tiếp theo dùng mt n áp lc va kích c đeo lên vùng sẹo làm sao cho mt n
áp sát vùng so có áp lc va phi chịu được.
VI. THEO DÕI
ng dn người bnh bất thưng, hoc thấy căng tức, khó chu, mt n
cht quá thì báo k thut viên x lý ni rng ra.
Căn dặn người bnh những điều cn thiết khi mang mt n áp lực điều tr so.
VII. X TRÍ TAI BIN
Nếu người bnh thy nga, ni mn, biu hin d ng do dùng thuc làm
mm sẹo thì báo ngay cho bác sĩ điều tr.
Ngng s dng thuc hoc thay thuc khác.