147
K THUT H TR NG TỐC THÌ TH RA TR NH
I. ĐẠI CƢƠNG
K thut h tr tăng tốc thì th ra mt s tăng tốc th động, ch động tr giúp
hoc ch động ca thông lượng khí th ra nhm mục đích huy động tng xuất đờm
rãi khí phế qun.
K thut h tr tăng tốc thì th ra (AFE-Accéleration du Flux Expitatoirte).
II. CH ĐỊNH
Áp dng cho tr sinh non, nhũ nhi trẻ nh bnh lý gây đọng đờm rãi
phi, sau phu thut và các vấn đề hô hp có ngun gc thn kinh hoc chấn thương làm
đọng đờm rãi.
III. CHNG CH ĐỊNH
Du hiu sinh tn không ổn định như huyết áp, nhp tim, SpO2 < 85%…
Tình trng gim tiu cu < 80.000 tr sinh non < 50.000 tr nh
nhng chng ch định, vì trường hp này có th gây xut huyết.
Ho ra máu, tràn máu màng phi giai đoạn đang chảy máu.
Tràn khí, tràn dch màng phổi chưa dẫn lưu.
Suy hô hp.
Phù phi cp.
Cao áp động mch phi.
Bnh tim bm sinh nặng chưa phẫu thut (t chng Fallot).
Bệnh lý đang phù n o, xuất huyết não.
Bệnh xương thủy tinh.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thực hiện
Bác sĩ phục hi chức năng, c nhân hoc k thut viên vt lý tr liu.
2. Phƣơng tiện
Bàn tp nm bc simili cao ngang hông người điều tr, mask giy, găng tay
sch, cn 700 sát trùng tay mt bàn tp, giy thm nh thm các cht tiết t mũi
ming, giy thm lớn lót đầu tr khi tp.
148
3. Bệnh nhi
Ci áo tr đặt tr nm ngửa, đầu và thân thng trục. Đặt tr nm gn v phía
người điều tr đang đứng.
4. Hồ sơ bệnh án
Hi bnh.
St.
S mũi, nghẹt mũi, khò khè, tiếng rít thanh qun.
Ăn uống có b ói hay không.
Ng d hay khó.
Các bệnh lý đi kèm như trào ngược d dày thc qun.
Khám lâm sàng.
Da niêm hồng hay tím, đo SpO2 nếu cn.
Du hiu sinh tn: nhp th, nhiệt độ.
Du hiu khó th: th nhanh, cánh mũi phập phng, co lõm ngc, hõm c.
Cn lâm sàng: tham kho X-quang phi, công thc máu.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kiểm tra hồ sơ
Xác định đúng chẩn đoán chỉ định điu trị. Đọc li kết qu X-quang phi, công
thức máu (lưu ý số ng tiu cu).
2. Kiểm tra ngƣời bnh
Xác định đúng người bệnh, đánh giá tình trạng hin tại trước khi tp.
3. Thực hiện kỹ thuật
Cách đặt tay Hướng lc ca thao tác
149
3.1. Cách đặt tay
Hai bàn tay trong thế thoi mái, một bàn tay đặt trên ngực, bàn tay kia đặt trên
bng ca tr. Bàn tay trên ngực đặt giữa xương ức và đường ni giữa hai núm vú. Điểm
tựa đặt hoàn toàn trên b tr của bàn tay, nhưng b mt tiếp xúc thay đổi theo kích c
của bàn tay kích thưc ca ngc tr. Bàn tay trên bụng đặt ti v trí trung tâm trên
rn. Ngón cái và ngón tr c định các xương sườn dưới để cm nhn chu k th.
3.2. Bt kp nhp th và hướng lc ca thao tác
Hai bàn tay di động theo nhp th ca tr để nhn biết được thì th ra ca tr,
đồng thi chun b hướng lc ca hai bàn tay: lc ca bàn tay trên ngực theo đường
chéo t trên xuống dưới t trước ra sau. Lc ca bàn tay trên bụng theo đường chéo
t dưới hướng lên trên t trước ra sau. Điểm gp nhau ca hai lc này đốt sng
D12, L1.
3.3. Thc hin k thut
Bắt đầu trong giai đoạn đầu ca thì th ra, s tăng tốc được thc hin duy trì
trong sut thì th ra. Có th áp dng mt trong hai cách sau:
Cách 1: bàn tay trên ngc ch động tăng tốc thì th ra, bàn tay trên bng th
động như một điểm ta gi lại, đặc biệt được s dng cho tr nh để tránh trào ngược.
Cách 2: to mt s tăng tốc mnh thì th ra, hai bàn tay trên ngc bng
cùng tác động một cách đồng b và ch động trong sut thì th ra ca tr.
3.4. K thuật được lặp đi lặp li liên tc 5 - 6 ln theo thì th ra ca tr
Giúp đờm rãi di chuyn dn lên khí qun. Thc hin vài lần cho đến khi đờm rãi
được huy động đến phn gn ca khí qun, lúc này cm nhận được s di động của đờm
r i dưới lòng bàn tay của người điều tr đang đt trên ngc tr, thì áp dng k thut kích
thích ho để tống đờm r i ra ngoài. Trong trưng hp tr t khởi phát cơn ho thì không
cn kích thích ho.
3.5. Thi gian thc hin k thut khong t 5 - 10 phút, tùy tình trng ca tr
3.6. Lưu ý thao tác
Bắt đầu quá sớm trước thì th ra s kích hot s khóa ca lng ngc theo phn x
để t v. Bắt đầu quá tr thì việc gia tăng thông lượng khí th ra được huy động quá ít
không khí và không hiu qu. Thao tác ch s dng phn cánh tay của người điều tr vi
khuu gp nh, không s dng sc nng phn thân trên của cơ thể người điều tr.
150
VI. THEO DÕI
Màu sc da niêm môi, mt.
SpO2 trước, trong và sau khi tập đi vi các bnh lý tim mch hoc nhng tr
có SpO2 không ổn định.
Đối vi tr dưới 2 tháng tui, cần được bác khám trước mi ln tập để phát
hin sm tình trng din biến nng có th xy ra tr nh.
VII. X TRÍ TAI BIN
Xut huyết dưới da ng mt: gii thích cho cha m hiu v nhng chm xut
huyết xut hin trên mt tr sau khi tp do s gia tăng áp lực trong lng ngc trong
khi tập đ gây ra nh trng xut huyết các mch máu nh li ti trên mt hiện tượng
này s t khi.
BNG KIM K THUT H TR NG TỐC THÌ TH RA TR NH
STT
Các bƣớc thc hin
Không
1
Gii thích cho cha m k thut sp thc hin
2
Đặt tay thc hiện thao tác đúng kỹ thut
Bàn tay trên ngực đặt giữa xương ức và đường ni hai núm vú
Bàn tay trên bụng đặt ti v trí trung tâm trên rn
3
Chun b lc của hai bàn tay trước khi thc hin thao tác
Bắt đầu k thut Kết thúc k thut
151
STT
Các bƣớc thc hin
Không
4
ng lc của hai bàn tay đúng trong khi thực hin k thut
5
Thao tác nh nhàng: không s dng lc quá mạnh, quá đột
ngt
6
Thao c an tn: không m tr bnh nhi đau, khó thở, tt SpO2
đt ngt
7
Thao tác hiu qu:
Hai bàn tay không trượt trên da bnh nhi
Nghe được lung khí th ra
Cm nhận được đàm di chuyển dưới lòng bàn tay đt trên
ngc bnh nhi
Khi phát phn x ho t động
8
Kết hp vi k thuật kích thích ho đúng thời điểm khi đàm
đang ở phn gn
9
Chuyển đổi k thut phù hp vi v trí của đàm đang được
huy động
10
Quyết định kết thúc bui tp thích hp
11
Theo dõi bnh nhi đo SpO2 sau khi tp khong 5 phút (nếu
bnh nhi mt, th nhanh, vã m hôi …)
12
Ghi h