378
K THUT NP C TAY - BÀN TAY KHÔNG NN CHNH
I. ĐẠI CƢƠNG
Np WHO: nẹp đỡ vùng c tay bàn tay. Dng c tr giúp này giúp cho
người bnh không b rung git, không b co cng c tay bàn tay, gi cho khp c tay
không b biến dng tư thế chức năng.
Nẹp WHO được làm t tm nha PP 4mm bao quanh t phần dưới cng tay ti
bàn tay.
II. CH ĐỊNH
Rung git, co cứng cơ xung quanh khớp c bàn tay.
Bàn tay có biu hiện không bình thường như vẹo trong hoc vo ngoài ca các
khp ngón.
III. CHNG CH ĐỊNH
D ng vi nha, tổn thương da cũng như
phù n.
Co cng quá mc.
VI. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác phc hi chức năng, k thut viên vt
lý tr liu, k thut viên chnh hình.
2. Phƣơng tiện
Máy móc, dng c chuyên dng.
Nguyên vt liu và bán thành phẩm để làm np.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1. Thăm khám, lượng giá và tư vấn cho người bnh
Hi bnh thông tin người bệnh (môi trường sng, ngh nghip, mong mun
ca người bnh …).
ng giá người bnh: th bậc cơ, đo tầm vận động khp.
Tư vấn và hướng dn cách s dng np sao cho phù hp.
c 2. Bó bt to khuôn ct âm
Chun b nước, bt thch cao, khu vc bt thun li an toàn cho nhân
viên y tếngười bnh.
379
Đánh dấu các điểm mốc, các điểm chu lực điểm tránh chu lực, đo ghi
lại kích thước s đo trước khi bó.
Tiến hành bt to khuôn (ct âm) cho người bnh, đi bt khô ct tháo
khuôn bt ra khi người bnh.
c 3. Đổ bt vào ct âm - to cốt dương
Đánh dấu lại các điểm mc, hàn kín ct âm gia c bằng băng bột trước khi
đổ bt.
Pha bột và đổ bt vào ct âm to cốt dương.
c 4. Sa chnh cốt dương
G b băng bột khi cốt dương, đánh du lại các điểm mc.
Sa chnh cốt dương: chnh sa cốt dương theo nh trạng khp c tay bàn tay
người bnh (ph thuc vào tng người bnh và từng trường hp c th).
c 5. Ráp tm nha vào cốt dương bằng phương pháp hút nhựa chân không
Đo và cắt tm nhựa có kích thước vừa đủ bao ph phn cốt dương.
Đặt tm nha vào lò nhit 220º theo thời gian đ định.
Ly tm nha ra, ráp lên cốt dương, bật máy hút nha chân không.
c 7. Xác định lại tư thế theo góc độ ca khp c tay
Ct nha khi nhiệt độ h theo hình ca nẹp đ được xác định.
c 8. Chun b cho người bnh th np
Mài mép ca nẹp sơ qua trước khi th, v đường vin np, kiểm tra điểm t đè.
c 9. Hoàn thin np.
Mài mịn đường vin nẹp, tán dây khoá, điều chỉnh đai theo kích thước.
Thi gian t 9 - 24 gi.
VI. THEO DÕI
Kim tra lại góc độ ca khớp, cũng như các điểm t đè.
Theo dõi quá trình đang điều tr ti trung tâm.
VII. TAI BIN VÀ X
Thay đổi điểm nn chnh nếu như cần thiết.
Kiểm tra các điểm nn chnh có b loét, đau tại điểm t đè.
Phương pháp xử lý: chnh sa, gim chu lực điểm t đè.