MÔN:MÔN: K THU T NUÔI H I S N K THU T NUÔI H I S N Ậ Ậ
Ả Ả Ả Ả Ỹ Ỹ
Ề Ậ Ậ
KĨ THU T NUÔI CÁ MÚ ĐEN CH M Ấ KĨ THU T NUÔI CÁ MÚ ĐEN CH M Ấ ) B NG L NG Epinephelus malabaricus) B NG L NG Ồ Ở Ồ Ở Ằ Ằ
Ệ ỀĐ TÀI: Đ TÀI: ĐEN(ĐEN(Epinephelus malabaricus ỆVI T NAM VI T NAM
hóm 4 ệ : :NNhóm 4 Nhóm th c hi n ự Nhóm th c hi n ệ ự ế ếHu , 5/2010 Hu , 5/2010
I. Đ T V N Đ : Ề I. Đ T V N Đ : Ề
Ấ Ấ
Ặ Ặ
ể ừ ể ừ
c. c. ủ ủ ặ ợ ặ ợ ủ ủ đã phát tri n t đã phát tri n t ế ỷ ướ ế ỷ ướ
ứ ứ ể ể
ể ể
ư ư ậ ậ
.. ng loài ng loài t Nam, ngh nuôi cá m n l Vi ề Ở ệ t Nam, ngh nuôi cá m n l Vi Ở ệ ề nh ng năm c a th p k 60 c a th k tr ỷ ậ ữ nh ng năm c a th p k 60 c a th k tr ỷ ậ ữ Ngh nuôi cá mú chính th c phát tri n vào năm ề Ngh nuôi cá mú chính th c phát tri n vào năm ề 1988. 1988. B c vào Nam Ngh này đã phát tri n m nh t Ngh này đã phát tri n m nh t ạ ừ ắ ề B c vào Nam ạ ừ ắ ề Qu ng Ninh - H i nh ng t p trung ch y u ả ả ủ ế ở Qu ng Ninh - H i nh ng t p trung ch y u ả ả ủ ế ở Phòng, và Phú Yên - Khánh Hòa và g n đây là ầ Phòng, và Phú Yên - Khánh Hòa và g n đây là ầ Vũng Tàu Vũng Tàu Cá mú r t đa d ng v s l ấ Cá mú r t đa d ng v s l ấ ề ố ượ ề ố ượ ạ ạ
ạ ạ
ở ở
cá vách đá, vùng ven b ờ cá vách đá, vùng ven b ờ 10-30 ộ 10-30 ộ ừ ừ ơ ơ
ệ ộ ệ ộ ợ ở ợ ở C cá b t ắ 00C cá b t ắ
ở ứ ở ứ 18ở 18ởC, t đ 22-28 00C, t đ 22-28 C cá ng ng ho t đ ng. ư 00C cá ng ng ho t đ ng. ư
c đ m n trong gi c đ m n trong gi ạ ộ ạ ộ i h n 11 – 14 i h n 11 – 14 nhi nhi m c 15 m c 15 ị ượ ộ ặ ị ượ ộ ặ ớ ạ ớ ạ
ị ị ế ế
các n các n ố ố
:: II. II. N I DUNG ỘN I DUNG Ộ 1.Phân b và phân lo i: ố 1.Phân b và phân lo i: ố ng s ng Cá mú th ố ườ ng s ng . + Cá mú th ườ ố . + quanh các đ o có san hô, n i có đ sâu t ả quanh các đ o có san hô, n i có đ sâu t ả m. m. Cá thích h p Cá thích h p đ u b ăn. ỏ ầ đ u b ăn. ỏ ầ Cá mú ch u đ Cá mú ch u đ %o.%o. Cá mú thu c loài cá bi n, có giá tr kinh t ể ộ Cá mú thu c loài cá bi n, có giá tr kinh t ể ộ Chúng phân b nhi u ề ở Chúng phân b nhi u ề ở Đài Loan, H ng Công, Nh t B n,Vi Đài Loan, H ng Công, Nh t B n,Vi
cao. cao. c Trung Qu c, ố c Trung Qu c, ố t Nam,… t Nam,… ướ ướ ậ ả ậ ả ệ ệ ồ ồ
ệ ệ
ươ ươ
, giá tr xu t kh u , giá tr xu t kh u
ị ị
ị ị
ấ ấ
ẩ ẩ
ong E. ong E.
.Cá song Epinephelus akaara.Cá song fuscoguttatus.Cá song v ch E. .Cá song v ch E. ạ ạ ổ ổ
Cá mú có trên 30 loài (theo Vi n H i ả Cá mú có trên 30 loài (theo Vi n H i ả D ng H c Nha Trang), trong đó có các ọ D ng H c Nha Trang), trong đó có các ọ loài có giá tr kinh t ế loài có giá tr kinh t ế cao là: cao là: Cá song đ ỏ Epinephelus akaara Cá song đ ỏ hoa nâu E. fuscoguttatus hoa nâu E. .Cá song ch m t Brunneu.Cá song ch m t ấ Brunneu ấ Cá song m E.ỡ Tauvin Merra.Cá song m E.ỡ Merra. E.E.Heeber
.Cá song đen Tauvin.Cá song đen Megachir.. .Cá song cáo E. Megachir
Heeber.Cá song cáo E.
+ H th ng phân Lo i đ n loài c a cá mú + H th ng phân Lo i đ n loài c a cá mú
ạ ế ạ ế
ủ ủ
ệ ố ệ ố đen ch m đen( ấ đen ch m đen( ấ
Epinephelus malabaricus ):): Epinephelus malabaricus
Serranidase ).). Serranidase
NNgành Gnathostomata gành Gnathostomata ớL p Actinopterygii (cá vây tia) L p Actinopterygii (cá vây tia) ớ B cá V c (Pesrriciformes), B cá V c (Pesrriciformes), ượ ộ ượ ộ H cá mú( ọH cá mú( ọ Epinephenlus ). ). ốGi ng cá mú ( Gi ng cá mú ( ố Epinephenlus Loài:Cá mú đen ch m đen( Loài:Cá mú đen ch m đen( ấ ấ
Epinephelus Epinephelus
malabaricus).). malabaricus
Hình: Phân b cá mú. Hình: Phân b cá mú. ố ố
ả ả
ớ ớ ấ ạ ấ ạ ẹ ề ẹ ề i ph u: ẫ i ph u: ẫ ệ ệ
ắ ắ
ng n p mang có các răng c a,vi n ề ng n p mang có các răng c a,vi n ề ng ng ư ư c mang ng n s l ắ ố ượ c mang ng n s l ắ ố ượ ượ ượ
ứ ứ
2. Hình thái c u t o gi 2. Hình thái c u t o gi C th cá d t v hai bên,mi ng l n.Răng trong C th cá d t v hai bên,mi ng l n.Răng trong ơ ể ơ ể t ng đ i l n. ươ ố ớ t ng đ i l n. ươ ố ớ Vi n sau x Vi n sau x ề ươ ề ươ i hàm tr n láng.L d ơ ướ i hàm tr n láng.L d ơ ướ không nhi u.ề không nhi u.ề Vây l ng có XI gai c ng và 14-18 tia vây Vây l ng có XI gai c ng và 14-18 tia vây ứ ư ứ ư m m.Vây h u môn có III gai c ng,7-9 gai m m.Vây h u môn có III gai c ng,7-9 gai m m.Vây b ng có I gai c ng và 5 tia vây m m. m m.Vây b ng có I gai c ng và 5 tia vây m m. ậ ậ ụ ụ ề ề ề ề ứ ứ ề ề
Hình: Hình thái bên ngoài và bên trong c a ủ Hình: Hình thái bên ngoài và bên trong c a ủ cá mú. cá mú.
ng: ng: ưỡ ưỡ ưở ưở
ng và sinh tr ng và sinh tr ữ ể ữ ể
ể ể
ủ ế ủ ế ẫ ẫ ủ ế ủ ế ứ ứ ư ư
ỏ
ồ ấ ữ ồ ấ ữ ể ắ ể ắ
ắ ắ ỡ ằ ỡ ằ ơ ể ủ ơ ể ủ
3. Dinh d 3. Dinh d Cá mú là loài cá d đi n hình Khi cá còn nh , Cá mú là loài cá d đi n hình Khi cá còn nh , ỏ ỏ tuy chúng có th ăn các loài phiêu sinh th c ự tuy chúng có th ăn các loài phiêu sinh th c ự v t(phytoplankton) (20%) mà ch y u là t o ả ậ v t(phytoplankton) (20%) mà ch y u là t o ả ậ khuê, nh ng th c ăn ch y u v n là cá, tôm khuê, nh ng th c ăn ch y u v n là cá, tôm ỏnh (80%). nh (80%). Cá Mú b t m i r t d và có th b t con m i có Cá Mú b t m i r t d và có th b t con m i có ồ ồ kích c b ng c th c a chúng. Cá Mú ch b t ỉ ắ kích c b ng c th c a chúng. Cá Mú ch b t ỉ ắ m i s ng và di đ ng. m i s ng và di đ ng. ồ ố ồ ố ộ ộ
ỡ ỡ ng nhanh ng nhanh ạ ư ạ ư ọ ọ
ạ ỡ ạ ỡ ấ ấ
ng c a cá mú tùy thu c vào ng c a cá mú tùy thu c vào ưở ưở ủ ủ ộ ộ
Cá mú là loài có t c đ sinh tr ưở ố ộ Cá mú là loài có t c đ sinh tr ưở ố ộ 1-2cm g i là “cá h t d a”. V i cá c nh t ỏ ừ ớ 1-2cm g i là “cá h t d a”. V i cá c nh t ỏ ừ ớ ng nuôi lên gi ng 8-12cm nuôi trong 8-10 ố Ươ ng nuôi lên gi ng 8-12cm nuôi trong 8-10 Ươ ố tháng đ t c trên 500g thì xu t bán. tháng đ t c trên 500g thì xu t bán. T c đ tăng tr ố ộ T c đ tăng tr ố ộ ừt ng loài. ừ t ng loài.
ặ ặ ể ể
trong. Mùa trong. Mùa ẻ ứ ẻ ứ
ạ ầ ở ạ ầ ở ắ ắ
ề ề
ự ự ể ể ộ ộ
i tính đ c ớ i tính đ c ớ ề ớ ề ớ
ụ ụ ả ả ộ ộ
4. Đ c đi m sinh s n: ả 4. Đ c đi m sinh s n: ả Cá song đ tr ng n i, có h t d u ổ Cá song đ tr ng n i, có h t d u ổ đ c a cá song vùng phía B c vào tháng 5,7. ẻ ủ đ c a cá song vùng phía B c vào tháng 5,7. ẻ ủ Vùng mi n Trung vào tháng 12,3. Vùng mi n Trung vào tháng 12,3. Cá song thu c nhóm cá chuy n gi Cá song thu c nhóm cá chuy n gi cái, khi còn nh đ u là cá cái, khi l n đ u là cá ỏ ề cái, khi còn nh đ u là cá cái, khi l n đ u là cá ỏ ề đ c.ựđ c.ự H s thành th c và s c sinh s n tùy thu c vào ứ ệ ố H s thành th c và s c sinh s n tùy thu c vào ệ ố ứ ừt ng loài. ừ t ng loài.
III.K THU T NUÔI CÁ MÚ ĐEN CH M ĐEN III.K THU T NUÔI CÁ MÚ ĐEN CH M ĐEN Ấ Ấ Ỹ Ỹ
TRONG L NG : TRONG L NG : Ậ Ậ Ồ Ồ
ị ị
ồ ồ ặ ồ ặ ồ ị ị
ề ề ệ ố ệ ố ọ ọ ơ ặ ồ ơ ặ ồ
khu v c đ t l ng ph i s ch, không b ô khu v c đ t l ng ph i s ch, không b ô ự ặ ồ ự ặ ồ ả ạ ả ạ ị ị
ệ ậ ệ ậ ể ể
1. V trí đ t l ng : 1. V trí đ t l ng : Tùy theo v trí đ a lý và h th ng sông ,h , kênh,... ị Tùy theo v trí đ a lý và h th ng sông ,h , kênh,... ị c a t ng vùng mi n mà ch n n i đ t l ng cho phù ủ ừ c a t ng vùng mi n mà ch n n i đ t l ng cho phù ủ ừ h p. ợh p. ợ N c ướ ở N c ướ ở nhi m.ễnhi m.ễ N i đ t l ng ph i phù h p cho vi c v n chuy n ợ ả N i đ t l ng ph i phù h p cho vi c v n chuy n ả ợ th c ăn, chăm sóc, b o v , mua bán. ệ th c ăn, chăm sóc, b o v , mua bán. ệ ơ ặ ồ ơ ặ ồ ứ ứ ả ả
N i đ t l ng là vùng n
ơ ặ ồ ỗ
c êm, ướ i. có ch cho tàu qua l ạ
ướ
ố
i thi u 3m, ể c 0.1m/s
N c n i đ t l ng sâu t ơ ặ ồ t c đ dòng n ộ ố
ướ
2. Thi ế ế ồ 2. Thi ế ế ồ + L ng n i: ồ + L ng n i: ồ
t k l ng : t k l ng : ổ ổ
ng ít thì đóng l ng c 3 x 3 x 3 m, 4 x ng ít thì đóng l ng c 3 x 3 x 3 m, 4 x
ồ ồ
ỡ ỡ
ớ ớ
ừ ừ
ặ ớ ặ ớ
ồ ồ
ậ ậ t b neo l ng, n p l ng ế ị t b neo l ng, n p l ng ế ị
ồ ồ
n l ng dùng đ căn n l ng dùng đ căn
ể ể
i l ng theo hình d ng đã đ nh. i l ng theo hình d ng đã đ nh.
Nuôi v i s l ớ ố ượ Nuôi v i s l ớ ố ượ 4 x 4 m. N u nuôi v i quy mô v a ho c l n thì có ế 4 x 4 m. N u nuôi v i quy mô v a ho c l n thì có ế th s d ng các kích c : 5 x 5x 4 m,6 x 6 x 4 m... ể ử ụ ỡ th s d ng các kích c : 5 x 5x 4 m,6 x 6 x 4 m... ể ử ụ ỡ C u t o và cách làm l ng : C u t o và cách làm l ng : ồ ấ ạ ấ ạ ồ L ng nuôi cá g m các b ph n chính sau : khung ộ ồ L ng nuôi cá g m các b ph n chính sau : khung ộ ồ l ng, l ng cá, phao, các thi ắ ồ ồ ồ l ng, l ng cá, phao, các thi ắ ồ ồ ồ và đáy l ng, chì... ồ và đáy l ng, chì... ồ Khung l ng : khung l ng là s ồ Khung l ng : khung l ng là s ồ l ướ ồ l ướ ồ
ườ ồ ườ ồ ị ị
ồ ồ ạ ạ
V t li u c đ nh l ng n i:
ậ ệ
ố ị
ồ
ổ
Gỗ
Tre
ng PVC
Ố
Ố
ng s t ắ
ố ố
t b neo l ng : g m neo, dây neo đ gi t b neo l ng : g m neo, dây neo đ gi ồ ồ ế ị ế ị ể ữ ể ữ
ể ể ớ ớ
ủ ủ ạ ạ
c g n thêm các v t n ng đ ể c g n thêm các v t n ng đ ể
ữ ữ
t ph i làm dàn ăn cho cá đ ể t ph i làm dàn ăn cho cá đ ể ằ ằ ấ ấ ế ế ả ả
Phao : phao là các thùng phi, thùng x p hay can Phao : phao là các thùng phi, thùng x p hay can nh a. ựnh a. ự Các thi ồ Các thi ồ cho l ng không b trôi. ồ ị cho l ng không b trôi. ồ ị N p l ng và đáy l ng : ắ ồ ồ N p l ng và đáy l ng : ắ ồ ồ M i l ng có m t n p l ng đ che b t ánh sáng, ỗ ồ ộ ắ ồ M i l ng có m t n p l ng đ che b t ánh sáng, ỗ ồ ộ ắ ồ b o v cá, h n ch s c bám c a rong rêu. ế ứ ệ ả b o v cá, h n ch s c bám c a rong rêu. ệ ế ứ ả Chì : L ng ph i đ ậ ặ ả ượ ắ ồ Chì : L ng ph i đ ậ ặ ả ượ ắ ồ thăng b ng. gi thăng b ng. gi Dàn ăn : Nh t thi Dàn ăn : Nh t thi qu n lý th c ăn. qu n lý th c ăn. ứ ứ ả ả
ố ị ố ị ướ ồ ướ ồ
c l ng : có th s d ng các kích c ỡ ể ử ụ c l ng : có th s d ng các kích c ỡ ể ử ụ
ặ ặ ẩ ẩ ườ ườ
ự ướ ự ướ
c sâu 2m, đóng 4 cây c c ọ c sâu 2m, đóng 4 cây c c ọ 1,5- ừ 1,5- ừ các c c ọ các c c ọ ẹ ẹ ỗ ỗ
ừ ừ ọ ọ ỉ ỉ
+ L ng c đ nh : ồ + L ng c đ nh : ồ Kích th Kích th ồl ng :3 x 3 x 3m, 4 x 4 x 3m, 5 x 5 x 3 m. ồ l ng :3 x 3 x 3m, 4 x 4 x 3m, 5 x 5 x 3 m. Cách làm l ng : Chu n b 4 cây c c b ng tre ho c Cách làm l ng : Chu n b 4 cây c c b ng tre ho c ặ ọ ằ ị ồ ặ ọ ằ ị ồ ng kính 10-15 cm, dài 4-5 b ng g ch u m n, đ ỗ ị ằ b ng g ch u m n, đ ng kính 10-15 cm, dài 4-5 ỗ ị ằ cm.cm. Ch n n i có m c n ơ ọ Ch n n i có m c n ọ ơ xu ng đ y thành m t hình vuông có c nh t ạ ộ ả ố xu ng đ y thành m t hình vuông có c nh t ạ ộ ả ố 2m. Sau đó đóng các n p g ngang đ gi ể ữ 2m. Sau đó đóng các n p g ngang đ gi ể ữ c đ nh. ố ị c đ nh. ố ị C đ nh m t dây th ng xung quanh 4 đ nh c c cho ộ ố ị C đ nh m t dây th ng xung quanh 4 đ nh c c cho ộ ố ị th t ch c ch n đ đ t l ắ ậ th t ch c ch n đ đ t l ậ ắ
i cá lên đó. i cá lên đó. ể ặ ướ ể ặ ướ ắ ắ
ố ị ố ị
c và ch u c và ch u ằ ằ ượ ượ c gi ng ố ướ c gi ng ố ướ ồ ấ ồ ấ ỗ ị ướ ỗ ị ướ ị ị
t. t. ặ ố ặ ố
ữ ữ ụ ụ ổ ổ
c. Có th dùng thùng nh a ho c phao x p. c. Có th dùng thùng nh a ho c phao x p.
c neo c đ nh c neo c đ nh cho khung bè n i trên cho khung bè n i trên ố ặ ự ố ặ ự 4 góc, m i góc ở 4 góc, m i góc ở ố ị ố ị ỗ ỗ
ộ ộ ỏ ỏ
ể ể ụ ụ ụ ệ ụ ụ ụ ệ ứ ứ
+ L ng b ng bè: ằ ồ + L ng b ng bè: ằ ồ C u t o và đ t bè : ặ ấ ạ C u t o và đ t bè : ấ ạ ặ L ng cá : M i l ng trên bè có kích th ỗ ồ ồ L ng cá : M i l ng trên bè có kích th ỗ ồ ồ nh l ng c đ nh. M t bè có ít nh t 4 l ng. ộ ư ồ nh l ng c đ nh. M t bè có ít nh t 4 l ng. ư ồ ộ Khung bè : Đ c làm b ng g ch u n Khung bè : Đ c làm b ng g ch u n m n t m n t Phao :Phao có tác d ng gi Phao :Phao có tác d ng gi m t n ể ặ ướ m t n ể ặ ướ Neo : bè ph i đ ả ượ Neo : bè ph i đ ả ượ dùng 1 neo kho ng 250kg. ả dùng 1 neo kho ng 250kg. ả Nhà kho : dành m t di n tích nh trên bè đ làm ệ Nhà kho : dành m t di n tích nh trên bè đ làm ệ kho ch a th c ăn, các d ng c ph c v vi c nuôi ụ ứ kho ch a th c ăn, các d ng c ph c v vi c nuôi ụ ứ và chăm sóc cá. và chăm sóc cá.
ồ
ồ ồ
1-1,2 cm, r ng t 1-1,2 cm, r ng t 3-4 cm, dài 1,5- 3-4 cm, dài 1,5- ộ ộ ừ ừ
c đ b n các nan tre, nan này cách nan c đ b n các nan tre, nan này cách nan
c đan khít b ng các nan tre. c đan khít b ng các nan tre. ộ ố ộ ố ằ ằ ự ể ả ứ ự ể ả ứ
n i ít gió, n i có dòng ơ ở ơ n i ít gió, n i có dòng ơ ở ơ 0,2-0,4 m/s.Đ sâu m c ự ộ 0,2-0,4 m/s.Đ sâu m c ự ộ
c ch y nh l u t c t c ch y nh l u t c t c n i đ t l ng t c n i đ t l ng t i đa là 2,5-3 m. i đa là 2,5-3 m.
ồ+ L ng tre : + L ng tre : Cách làm l ng : Cách làm l ng : Dùng nan tre t ừ Dùng nan tre t ừ 2m đ làm l ng. ồ ể 2m đ làm l ng. ồ ể Dùng c ướ ể ệ Dùng c ướ ể ệ kia kho ng 1 cm.. ả kia kho ng 1 cm.. ả Đáy l ng cũng đ Ở ượ ồ Đáy l ng cũng đ Ở ượ ồ gi a n p l ng đ t m t ng nh a đ th th c ăn ặ ữ ắ ồ gi a n p l ng đ t m t ng nh a đ th th c ăn ặ ữ ắ ồ cho cá. cho cá. V trí đ t l ng : Đ t l ng ặ ồ ị ặ ồ V trí đ t l ng : Đ t l ng ị ặ ồ ặ ồ n ẹ ư ố ừ ả ướ n ẹ ư ố ừ ả ướ n ố ướ ơ ặ ồ n ố ướ ơ ặ ồ
ố ố ố ố ả ả
ố ố
ớ ớ
ố ố
ố ố ạ ạ
ệ ệ
25 – 35 con/m 25 – 35 con/m là thích h p. ợ 33 là thích h p. ợ
ỏ ủ ỏ ủ ứ ứ ể ể ả ả
Tr Tr ra nh ng cá con y u. ra nh ng cá con y u. 3.Con gi ng và th cá gi ng : 3.Con gi ng và th cá gi ng : - Cá gi ng : - Cá gi ng : các tr i cá l n, có uy tín. Cá Nên mua cá gi ng ạ ở ố các tr i cá l n, có uy tín. Cá Nên mua cá gi ng ạ ở ố 8-12 cm. gi ng có kích c t ỡ ừ 8-12 cm. gi ng có kích c t ỡ ừ i Cá gi ng ph i đ ng đ u, kh e m nh, b i l ơ ộ ỏ ề ả ồ i Cá gi ng ph i đ ng đ u, kh e m nh, b i l ơ ộ ỏ ề ả ồ nhanh nh n, không b sây sát, không có d u hi u ẹ ấ ị nhanh nh n, không b sây sát, không có d u hi u ẹ ấ ị t. b nh t ậ ệ b nh t t. ậ ệ - M t đ th : ậ ộ ả - M t đ th : ậ ộ ả rung bình nuôi t TTrung bình nuôi t c khi th ph i ki m tra s c kh e c a cá, lo i ạ ướ c khi th ph i ki m tra s c kh e c a cá, lo i ạ ướ ữ ữ ừ ừ ả ả ế ế
ng ng
ố ố
ả ả
ả ả
ấ ượ ấ ượ
ỏ ỏ
ứ ứ
4 Chăm sóc qu n lí gi ng-qu n lí ch t l 4 Chăm sóc qu n lí gi ng-qu n lí ch t l c,chăm sóc qu n lí s c kh e: ả c,chăm sóc qu n lí s c kh e: ả
ạ ạ
c r a s ch c r a s ch ẹ ẹ
ướ ướ ọ ọ
ầ ầ
ằ ằ
ầ ẩ ầ ẩ ng cá. ượ ng cá. ượ nhi u n i. Th c ăn nên rãi ứ nhi u n i. Th c ăn nên rãi ứ ọ ọ ơ ơ ứ ứ ở ở
n ướ n ướ ứ-Th c ăn và cách cho ăn : -Th c ăn và cách cho ăn : ứ Th c ăn c a cá mú là các lo i th y h i s n còn ủ ả ả ủ ứ Th c ăn c a cá mú là các lo i th y h i s n còn ủ ứ ủ ả ả i, cua, gh , hàu... th c ăn ph i đ t ả ượ ử ạ ứ ươ t i, cua, gh , hàu... th c ăn ph i đ ả ượ ử ạ ứ ươ c ng t, sau đó băm nh . b ng n ỏ ằ b ng n c ng t, sau đó băm nh . ỏ ằ M i ngày cho ăn 2 l n : 7h và 17h. Kh u ph n ăn ỗ M i ngày cho ăn 2 l n : 7h và 17h. Kh u ph n ăn ỗ h ng ngày b ng 5-10% t ng tr ng l ổ ằ h ng ngày b ng 5-10% t ng tr ng l ổ ằ Nên rãi đ u th c ăn ề ề Nên rãi đ u th c ăn ề ề .ừ ừ t .ừ ừt t t Sau m i l n cho ăn xong l n xu ng đáy l ng ki m ặ Sau m i l n cho ăn xong l n xu ng đáy l ng ki m ặ l tratra l
ể ể ố ố ồ ồ
ỗ ầ ỗ ầ i l ạ ượ i l ạ ượ .. ng th c ăn ứ ng th c ăn ứ
Hình: Cho cá ăn Hình: Cho cá ăn
ố ố ồ ồ
ng s c đ kháng b nh ng s c đ kháng b nh ứ ề ứ ề ườ ườ ệ ệ
ể ể ị ị
- Chăm sóc qu n lí s c kh e ỏ ứ ả - Chăm sóc qu n lí s c kh e ứ ỏ ả Sau m i l n cho ăn xong l n xu ng đáy l ng ặ ỗ ầ Sau m i l n cho ăn xong l n xu ng đáy l ng ặ ỗ ầ .. ng th c ăn i l l ểki m tra ứ ạ ượ ể ng th c ăn l i l ki m tra ứ ạ ượ Đ nh kỳ tr n Vitamin C và Premix khoáng vào ộ ị Đ nh kỳ tr n Vitamin C và Premix khoáng vào ộ ị th c ăn đ tăng c ể ứ th c ăn đ tăng c ể ứ cho cá. cho cá. Đ nh kì ki m tra s tăng tr ự Đ nh kì ki m tra s tăng tr ự c l ượ ọ ổ ướ ượ c l ượ ọ ổ ướ ượ s tính toán kh u ph n ăn cho phù h p. ở s tính toán kh u ph n ăn cho phù h p. ở
ng c a cá và ủ ưở ng c a cá và ủ ưở ng cá đ làm c ơ ể ng cá đ làm c ơ ể
ng t ng tr ng l ng t ng tr ng l ẩ ẩ ầ ầ ợ ợ
ể ể ứ ứ ủ ủ
ng n ng n ướ .. c c ướ
ọ ọ ọ ọ ồ ồ ề ề
ả ả ồ ồ ị ị
ộ ầ ộ ầ ng xuyên ki m tra neo, dây neo, phao, đ m ả ng xuyên ki m tra neo, dây neo, phao, đ m ả
ể ể ố ị ố ị ị ị
ấ ấ ả ả
c tăng l c tăng l ượ ượ ể ể
H ng ngày theo dõi s c ăn c a cá, ki m tra môi ằ H ng ngày theo dõi s c ăn c a cá, ki m tra môi ằ tr ườ tr ườ Đ nh kì hàng tháng phân ch n l c theo nhóm kích ị Đ nh kì hàng tháng phân ch n l c theo nhóm kích ị c và nuôi riêng đ cá l n đ ng đ u. ớ ể ỡ c và nuôi riêng đ cá l n đ ng đ u. ớ ể ỡ V sinh đ nh kì ( kho ng 3 – 5 ngày) l ng m t l n. ệ V sinh đ nh kì ( kho ng 3 – 5 ngày) l ng m t l n. ệ Th ườ Th ườ b o l ng luôn c đ nh và không b chìm. ả ồ b o l ng luôn c đ nh và không b chìm. ả ồ Vào nh ng ngày có khí áp th p, ph i dùng mái ữ Vào nh ng ngày có khí áp th p, ph i dùng mái ữ ng oxy hoài tan đ cá chèo khu y n ấ ướ ng oxy hoài tan đ cá chèo khu y n ấ ướ không b ng p. ợ ị không b ng p. ợ ị
ướ ướ c xung quanh n i đ t ơ ặ c xung quanh n i đ t ơ ặ
ị ị ế ế ng n ườ ng n ườ ễ ễ
ả ả
ồ ồ ờ ờ
ườ ườ
ặ ặ ạ ộ ạ ộ ể ể ấ ấ
Khi môi tr Khi môi tr l ng b ô nhi m thì ph i di chuy n l ng đ n ể ồ ả ồ l ng b ô nhi m thì ph i di chuy n l ng đ n ể ồ ả ồ c trong s ch. n i khác có ngu n n ạ ồ ướ ơ n i khác có ngu n n c trong s ch. ạ ồ ướ ơ Khi có gió bão ph i di chuy n l ng đ n n i ế ơ ể ồ Khi có gió bão ph i di chuy n l ng đ n n i ế ơ ể ồ an toàn đ ng th i bu c ch t và che đ y k . ậ ỹ ộ an toàn đ ng th i bu c ch t và che đ y k . ậ ỹ ộ i ng xuyên theo dõi ho t đ ng b i l Th Th ơ ộ i ng xuyên theo dõi ho t đ ng b i l ơ ộ c a cá , nh t là lúc cho ăn, đ phát hi n b nh ệ ệ ủ c a cá , nh t là lúc cho ăn, đ phát hi n b nh ệ ệ ủ và ch a tr k p th i. ờ ị và ch a tr k p th i. ờ ị ữ ữ ị ị
0,5- 1 0,5- 1 ạ ạ
ạ ạ
ồ ồ
ể ồ ể ồ ắ ắ ộ ộ
i m m b t cá. i m m b t cá. ư ư
ả ượ ả ượ c đá vào đ h nhi c đá vào đ h nhi ệ ộ ệ ộ ể ạ ể ạ ả ả
ụ ụ ể ể ậ ậ
5. Thu ho chạ 5. Thu ho chạ Sau 6 – 8 tháng nuôi, cá đ t kích c t ỡ ừ Sau 6 – 8 tháng nuôi, cá đ t kích c t ỡ ừ kg/con, lúc này có th thu ho h cá th t. ị ể kg/con, lúc này có th thu ho h cá th t. ị ể Thu ho ch cá: Kéo l i lên, dùng sào lu n d i ạ ướ ồ ướ Thu ho ch cá: Kéo l i lên, dùng sào lu n d i ạ ướ ồ ướ đáy l ng, nâng l i lên ch m ch m đ d n cá v ầ ướ ề ậ đáy l ng, nâng l i lên ch m ch m đ d n cá v ầ ướ ậ ề m t góc. Sau đó dùng v t l ợ ướ ề m t góc. Sau đó dùng v t l ợ ướ ề Cá b t lên ph i đ c cho vào b s c khí, đ a các ể ụ ắ c cho vào b s c khí, đ a các Cá b t lên ph i đ ể ụ ắ t đ xu ng còn kho ng túi n ố ướ t đ xu ng còn kho ng túi n ố ướ 20200 0 C, sau đó v n chuy n vào các n i tiêu th , ch C, sau đó v n chuy n vào các n i tiêu th , ch ế ơ ơ ế bi n. ếbi n. ế
Không cho cá ăn 1-2 ngày
Ki m tra l i ể c khi b t cá tr ướ
ướ ắ
tr
c khi bán
ướ
ả
Nâng l
i lên t
.
ướ
t ừ ừ
ầ c cá.
xây x
Tránh làm tr y v y, ướ
ng ng
cá mú cá mú
ườ ườ
ở ở
IV. Các b nh thông th ệ IV. Các b nh thông th ệ 1. Virus: 1. Virus:
c báo cáo là virus gây c báo cáo là virus gây ạ ạ ượ ượ
th n kinh (VNN) và irido virus… th n kinh (VNN) và irido virus…
t trùng các t trùng các
ệ ệ ử ụ ử ụ ươ ươ
ể ể
ng cho cá. ng cho cá. cá mú có 2 lo i virus đ Ở cá mú có 2 lo i virus đ Ở ho i t ạ ử ầ ho i t ạ ử ầ Có th ngăn ng a b nh b ng cách: Ti ằ ừ ệ ể Có th ngăn ng a b nh b ng cách: Ti ể ằ ừ ệ ng ti n khác tr b và ph ướ ệ ể b và ph ng ti n khác tr ướ ệ ể Tránh làm s c cá khi v n chuy n và th gi ng. ậ ố Tránh làm s c cá khi v n chuy n và th gi ng. ố ậ Cung c p đ y đ th c ăn, ch t dinh d ầ ủ ứ Cung c p đ y đ th c ăn, ch t dinh d ầ ủ ứ c khi s d ng. c khi s d ng. ả ố ả ố ưỡ ưỡ ấ ấ ấ ấ
ệ2. B nh do vi 2. B nh do vi
ị ị
ầ
ế
ệ
ạ
H u h t các lo i vi khu n gây b nh cho cá mú th c lo i Viobro ộ
ẩ ạ
ễ
ụ ụ ấ ấ
ệ khu nẩkhu nẩ C quan b lây C quan b lây ơ ơ ễnhi m: Vây và nhi m: Vây và đuôi, thân, m t.ắ đuôi, thân, m t.ắ D u hi u: Vây b D u hi u: Vây b ị ệ ấ ấ ị ệ r a, xu t huy t ế ấ ữ r a, xu t huy t ế ấ ữ i da, có kh i u. d ố ướ i da, có kh i u. d ố ướ Màu s c đ m, m t ắ ậ ắ Màu s c đ m, m t ắ ậ ắ i có đ c, m t l ắ ồ i có đ c, m t l ắ ồ xu t huy t ho c ặ ế xu t huy t ho c ặ ế ế ở không. Cá ch t không. Cá ch t ế ở đáy.đáy.
ng và n ng và n ệ ệ ng dinh d ng dinh d ướ ướ ưỡ ưỡ
ễ ễ
ố ố
c cho l ng nuôi. ồ c cho l ng nuôi. ồ ướ ướ
c b o c b o ả ượ ả ả ượ ả ươ ươ
ị ị
Vi khu n b nhi m b nh cho cá khi: M t đ nuôi ậ ộ ẩ ễ ị Vi khu n b nhi m b nh cho cá khi: M t đ nuôi ậ ộ ẩ ị ễ c kém. Ô quá cao, ch t l ấ ượ c kém. Ô quá cao, ch t l ấ ượ nhi m ch t h u c . ấ ữ ơ nhi m ch t h u c . ấ ữ ơ Phòng ng a: Duy trì m t đ cá và sinh kh i thích ậ ộ ừ Phòng ng a: Duy trì m t đ cá và sinh kh i thích ậ ộ ừ h p. Duy trì s l u thông n ự ư ợ h p. Duy trì s l u thông n ự ư ợ i ho c nhân t o cho cá ph i đ Th c ăn t ạ ặ ứ Th c ăn t i ho c nhân t o cho cá ph i đ ạ ặ ứ t. qu n t ả ố t. qu n t ả ố c ng t, không kéo dài quá X lý: T m cá trong n ọ ướ ắ ử c ng t, không kéo dài quá X lý: T m cá trong n ử ọ ướ ắ 15 phút. T m cá nhanh b ng dung d ch formalin và T m cá nhanh b ng dung d ch formalin và ằ ắ 15 phút. ắ ằ iodine. iodine.
ệ ệ
ạ ạ
ng không ng không ng b ng cách tiêu ng b ng cách tiêu ạ ạ ượ ượ
ị ươ ị ươ
ệ ệ ấ ấ ấ ấ
t ả ố t ả ố ư ả ư ả
3. Các b nh do n m: ấ 3. Các b nh do n m: ấ N m là vi sinh v t có d ng s i, tăng tr ưở ợ ậ ấ N m là vi sinh v t có d ng s i, tăng tr ưở ợ ấ ậ c n ánh sáng, chúng t o năng l ằ ầ c n ánh sáng, chúng t o năng l ằ ầ th ch t h u c … ụ ấ ữ ơ th ch t h u c … ụ ấ ữ ơ ng, chuy n ngay Phòng ng a: Tránh làm cá b th ể ừ ng, chuy n ngay Phòng ng a: Tránh làm cá b th ừ ể cá có d u hi u b nhi m n m kh i h th ng nuôi. ị ỏ ệ ố ễ cá có d u hi u b nhi m n m kh i h th ng nuôi. ị ỏ ệ ố ễ Không cho cá th c ăn b n và h . B o qu n t ẩ ứ Không cho cá th c ăn b n và h . B o qu n t ẩ ứ th c ăn nhân t o. th c ăn nhân t o. ứ ứ ạ ạ
ệ
ệ4. B nh do ký sinh trùng 4. B nh do ký sinh trùng
ậ ậ
ệ ệ
i m t ặ i m t ặ
ầ ầ
ậ ậ
ặ ặ ợ ợ
ữ ữ
c ho c g n n i s c khí. Mang ơ ụ c ho c g n n i s c khí. Mang ơ ụ t. Màu s c c a thân đ m ắ ủ t. Màu s c c a thân đ m ắ ủ ệ ấ ệ ấ
. ạ ử . ạ ử
ị ị
ằ ằ
ượ ượ
ể ể
ng 0,5ppm, Formalin ng 0,5ppm, Formalin ng 200ppm.Chuy n cá vào ng 200ppm.Chuy n cá vào x c s ch 2 l n trong 3 gi ờ ử ầ c s ch 2 l n trong 3 gi x ờ ử ầ
ạ ạ
D u hi u: Cá t p trung t D u hi u: Cá t p trung t ạ ấ ạ ấ n ướ n ướ có màu l có màu l h n, trên thân xu t hi n nh ng ơ h n, trên thân xu t hi n nh ng ơ đ m nh nhung. ư ố đ m nh nhung. ố ư H u qu : Da và mang cá b ho i t H u qu : Da và mang cá b ho i t ả ậ ả ậ Đi u tr : T m cho cá b ng Sulfat Đi u tr : T m cho cá b ng Sulfat ị ắ ề ị ắ ề đ ng hàm l ồ đ ng hàm l ồ hàm l ượ hàm l ượ b n ể ướ b n ể ướ lý cá. lý cá.
V.K T LU N V.K T LU N
Ậ Ậ
Ế Ế
ị ị c ta hi n nay,vì v y vi c c ta hi n nay,vì v y vi c c c ệ ệ ổ ế ở ướ ổ ế ở ướ
ả ả ấ ấ ấ ấ
ấ ấ
ệ ủ ệ ủ ậ ậ ổ ổ ừ ừ ề ề
Cá mú là loài h i s n r t có giá tr và đ ượ ả ả ấ Cá mú là loài h i s n r t có giá tr và đ ượ ả ả ấ n nuôi ph bi n ậ ệ n nuôi ph bi n ậ ệ ng này vào s n xu t là v n đ đ a đ i t ề ư ố ượ ng này vào s n xu t là v n đ đ a đ i t ư ố ượ ề t. r t c n thi ế ấ ầ t. r t c n thi ế ấ ầ K thu t nuôi cá mú đen ch m đen có th ể ỹ K thu t nuôi cá mú đen ch m đen có th ỹ ể thay đ i tùy theo t ng đi u ki n c a m i khu ỗ thay đ i tùy theo t ng đi u ki n c a m i khu ỗ ựv c nuôi. ự v c nuôi.
VI.TÀI LI U THAM KH O VI.TÀI LI U THAM KH O
Ả Ả
Ệ Ệ
ả ả ả ả ậ ậ ỹ ỹ
ấ Bài gi ng:K thu t nuôi h i s n.Ts tôn Th t ấ ả Bài gi ng:K thu t nuôi h i s n.Ts tôn Th t ấ ả ấCh t.2008. Ch t.2008.
vietlinh.com www.www.vietlinh.com www.agriviet.com www.agriviet.com