Ỹ Ỹ
Ủ Ả Ủ Ả
Ậ Ậ
NHÓM 11 NHÓM 11 K THU T NUÔI TH Y S N K THU T NUÔI TH Y S N Ế Ợ Ế Ợ K T H P K T H P
Ế Ợ Ế Ợ MÔ HÌNH NUÔI K T H P CÁ – LÚA MÔ HÌNH NUÔI K T H P CÁ – LÚA
Ố Ố
Ạ Ạ
THÀNH VIÊN: THÀNH VIÊN: 1.1. LÊ T QUYÊN 3092909 LÊ T QUYÊN 3092909 2.2. NGUY N NG C TH CH Ọ Ễ NGUY N NG C TH CH Ọ Ễ 3097644 3097644 3.3. LÊ THANH BÌNH 3097590 LÊ THANH BÌNH 3097590
ồ ồ t là t là
ặ ặ ng n ng n ệ ệ c c
ả ủ ả ủ i ngh nuôi tr ng th y s n, đ c bi i ngh nuôi tr ng th y s n, đ c bi ướ ườ ở ướ ườ ở môi tr môi tr ứ nghiên c u, phát ứ nghiên c u, phát ặ ặ ề ề ế ợ ế ợ ượ ượ ệ ệ ọ ọ ể ể ề ề t Nam và đ c bi t Nam và đ c bi ệ ở ệ ở t t vùng vùng
ệ : : ớ ệ ớ i Thi u I.Gi i Thi u I.Gi ế ớ ế ớ Trên th gi Trên th gi mô hình nuôi k t h p lúacá mô hình nuôi k t h p lúacá ầ ư ầ ư c đ u t ng t ngày càng đ c đ u t ng t ngày càng đ ệ ệ tri n. Trong đi u ki n Vi tri n. Trong đi u ki n Vi ĐBSCL. ĐBSCL.
ử ử
ồ ồ
ằ ằ
Đ ng B ng Sông C u Long Đ ng B ng Sông C u Long
Ự Ế Ợ Ự Ế Ợ
Ơ Ở Ủ Ơ Ở Ủ
I. C S C A S K T H P LÚA – CÁ I. C S C A S K T H P LÚA – CÁ
ả ả ầ ầ ậ ậ ệ ệ
ấ ấ
ớ ớ
ơ ơ ả ả ủ ủ
• a. Tăng thê thu nh p góp ph n c i thi n đ i ờ ờ a. Tăng thê thu nh p góp ph n c i thi n đ i ố ốs ng nông dân s ng nông dân • b. Nuôi cá có k t h p c y lúa, năng su t lúa s ẽ ấ ế ợ ế ợ ẽ ấ b. Nuôi cá có k t h p c y lúa, năng su t lúa s ộ cao h n so v i ru ng không nuôi cá ộ cao h n so v i ru ng không nuôi cá • c. Kh năng tiêu di ầ ệ ệ t sâu r y c a cá c. Kh năng tiêu di ầ t sâu r y c a cá • d. Tăng thêm th c ăn cho cá ứ d. Tăng thêm th c ăn cho cá ứ • e. Gi m chi phí phân bón cho cây lúa e. Gi m chi phí phân bón cho cây lúa
ả ả
ố ố
ạ ạ ế ế ệ ệ
ẳ ẳ ỏ ạ ố ỏ ạ ố ứ ồ ồ c ngu n th c ăn s n có ứ c ngu n th c ăn s n có
ồ ồ
ả ả ừ ừ ố ố ộ ộ
ng. ng.
ổ ủ ổ ủ
ờ ờ
ướ c lũ dâng lên. ướ c lũ dâng lên. ằ ằ ườ ườ ụ ụ ứ ứ ế ế ng xuyên ki m th c ăn b ng cách s c bùn, ng xuyên ki m th c ăn b ng cách s c bùn,
ầ ầ ộ ộ
ưở ưở ạ ạ ạ ạ ng phát ng phát
các thành ph n ầ ệ gi aữgi aữ các thành ph n ầ ệ M i liên h M i liên h trong mô hình nuôi trong mô hình nuôi • H n ch côn trùng h i lúa, c d i, c, các b nh v ề ạ ạ H n ch côn trùng h i lúa, c d i, c, các b nh v ề ượ ụ ậ ượ ụ lúa do cá t n d ng đ ậ lúa do cá t n d ng đ ộ ộ trên đ ng ru ng trên đ ng ru ng • Gi m vi c s d ng phân bón thu c tr sâu đ c h i ạ ử ụ ệ ạ ử ụ ệ Gi m vi c s d ng phân bón thu c tr sâu đ c h i ườ ườ ườ ườ i và môi tr cho con ng i và môi tr cho con ng • Ti ố ượ ượ ệ ế ng gi ng, phân bón…. c l t ki m đ Ti ố ượ ượ ệ ế ng gi ng, phân bón…. c l t ki m đ • T n d ng đ ờ ượ ụ ậ ờ ượ ụ ậ c th i gian nhàn r i c a bà con nông T n d ng đ c th i gian nhàn r i c a bà con nông ụ dân trong v lúa và th i gian n ụ dân trong v lúa và th i gian n • Cá th Cá th làm cho ru ng lúa thoáng khí, t ng oxi hoá ho t làm cho ru ng lúa thoáng khí, t ng oxi hoá ho t ề ộ ộ ề đ ng m nh t o đi u cho cây lúa sinh tr đ ng m nh t o đi u cho cây lúa sinh tr ể ố ể ố tri n t tri n t
ạ ạ t. t.
Ế Ế
Ế Ế
II. THI T K MÔ HÌNH CÁ – LÚA II. THI T K MÔ HÌNH CÁ – LÚA
ự ự ọ ọ
• 1. Ch n v trí xây d ng ị ị 1. Ch n v trí xây d ng
ế ế ộ ế ế ộ
• 2. Thi 2. Thi
t k ru ng nuôi t k ru ng nuôi
ự ự
ọ ọ
ị ị
1. Ch n v trí xây d ng 1. Ch n v trí xây d ng
ể ể ể ể ầ ư ầ ư
ả ả ả ả ả ố ả ố ị ọ ọ ị sau: sau: ướ ướ ấ ấ c ph i đ m b o t c ph i đ m b o t ủ ủ t và c p tiêu ch t và c p tiêu ch
n n
ướ ướ ư ư ấ ấ ễ ễ t, không nhi m t, không nhi m ủ ạ ướ c s ch, ch ạ ướ ủ c s ch, ch ấ ứ c ra b t c lúc ấ ứ c ra b t c lúc
• Khi ch n đ a đi m đ nuôi cá c n l u ý m t s ộ ố Khi ch n đ a đi m đ nuôi cá c n l u ý m t s ộ ố ế ố ế ố y u t y u t ồ ồ Ngu n n Ngu n n đ ng.ộđ ng.ộ ữ ướ ố ẳ ằ ộ ẳ ằ ộ ữ ướ ố c t Ru ng b ng ph ng, gi Ru ng b ng ph ng, gi c t ồ ầ ặ ễ phèn, nhi m m n, g n ngu n n ồ ầ ễ ặ phèn, nhi m m n, g n ngu n n ướ ộ c vào và l y n đ ng đ a n ướ ộ c vào và l y n đ ng đ a n nào. nào. ệ Giao thông thu n ti n, càng g n nhà càng t Giao thông thu n ti n, càng g n nhà càng t ệ
ậ ậ ầ ầ ố ố t. t.
ế ế ộ ế ế ộ
2. Thi 2. Thi
t k ru ng nuôi t k ru ng nuôi
ầ ầ ồ ồ ộ ộ
ộ ộ ầ ầ ươ ươ
ậ ậ Theo đúng yêu c u Kĩ thu t. Theo đúng yêu c u Kĩ thu t. Ru ng cá lúa g m 3 thành Ru ng cá lúa g m 3 thành ph n chính: Ru ng lúa, ph n chính: Ru ng lúa, ờ ể ể m ng ao đ nuôi cá và b ờ m ng ao đ nuôi cá và b ao.ao.
ế ế ộ ế ế ộ
2. Thi 2. Thi
t k ru ng nuôi t k ru ng nuôi
(tt) (tt)
ạ ạ
ả ả
ạ ạ
ể ể ạ ạ
ộ ộ ả ả ữ ữ
ươ ươ ố ố
ộ ộ
ộ ộ
ọ ọ
ờ ơ ờ ơ
Bên c nh đ mô hình ru ng lúacá đ t hi u qu cao nên ệ Bên c nh đ mô hình ru ng lúacá đ t hi u qu cao nên ệ ồ ồ tr ng các lo i cây ăn qu trên m ng bao. tr ng các lo i cây ăn qu trên m ng bao. ệ ệ M t vi c quan tr ng n a là làm c ng b ng và đánh rãnh M t vi c quan tr ng n a là làm c ng b ng và đánh rãnh ộ trên ru ng lúa. ộ trên ru ng lúa. ế ấ ầ Đánh b c m n p r t c n cho mùa hè thu. ế ấ ầ Đánh b c m n p r t c n cho mùa hè thu.
III.TI NẾ TRÌNH CANH TÁC TRÌNH CANH TÁC III.TI NẾ
12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Vụ nuôi cá
Vụ đông-Xuân
Vụ Hè-Thu
ẩ ẩ ị ị Tháng 11 chu n b làm lúa đông xuân. Tháng 11 chu n b làm lúa đông xuân.
Tháng 10 DL chu n b mua cá gi ng, đ t m t ố ộ ị ẩ ặ ố ộ ẩ ị ặ Tháng 10 DL chu n b mua cá gi ng, đ t m t ể ữ ộ ầ ể ữ ộ cá cái vèo trong ao g n ru ng nuôi đ gi ầ cái vèo trong ao g n ru ng nuôi đ gi cá ộ ướ ướ ộ c khi th ra ru ng. gi ng m t th i gian tr c khi th ra ru ng. gi ng m t th i gian tr
ả ả ộ ộ ố ố ờ ờ
ố ố ỏ ỏ ớ ừ ớ ừ ạ ạ 300500 300500
ự ự ố ố
ướ ướ ạ ạ ố ố Nên ch n cá gi ng kh e m nh, l n t ọ ọ Nên ch n cá gi ng kh e m nh, l n t con/1Kg. con/1Kg. ứ ứ Ch a cá gi ng trong bao nylon, bao đ ng cá Ch a cá gi ng trong bao nylon, bao đ ng cá ứ ứ gi ng ch a ¼ là n gi ng ch a ¼ là n c và ¾ còn l c và ¾ còn l i là oxi. i là oxi.
ộ ộ
ướ ướ
ụ ụ
ữ Nh ng bi n pháp áp d ng cho ru ng ữ Nh ng bi n pháp áp d ng cho ru ng nuôi tr nuôi tr
ụ ệ ụ ệ c v đông xuân: c v đông xuân:
ố ố
ạ ư ạ ư
ạ ạ
ắ ế ắ ế
ộ ộ
ố ố
ạ ạ
ố ố ử ụ ử ụ ươ i trong m ng 15kg/m ươ i trong m ng 15kg/m
ượ ượ
ế ế
c 20 ngày ti n hành th cá. c 20 ngày ti n hành th cá.
Trang b ng m t ru ng, x th a (gi ng x : ạ ộ ặ ằ ạ ộ ặ ằ Trang b ng m t ru ng, x th a (gi ng x : 150200kg/ha) 150200kg/ha) B t h t cá t p trong ru ng nuôi. B t h t cá t p trong ru ng nuôi. Rãi vôi xu ng m ng:10kg/100m ươ 22 sau 1 Rãi vôi xu ng m ng:10kg/100m sau 1 ươ ạ ệ ế ạ ệ ế t h t cá t p ngày s d ng dây thu c cá di t h t cá t p ngày s d ng dây thu c cá di c.ướ 33 n c.ướ n còn l còn l Khi lúa đ ả ả Khi lúa đ
ậ ậ
ế ế
ể ể
ạ ạ
ả ả
ố ố
trên cao xu ng. trên cao xu ng.
ỡ ỡ
ể ả ể ả ươ ươ
ươ ươ ỏ ơ ỏ ơ
ế ế
ế ế
ố ố ả ự ả ự ươ ươ
ả ả
Vì cá còn y u sau khi v n chuy n nên tránh th cá m nh Vì cá còn y u sau khi v n chuy n nên tránh th cá m nh ừ t ừ t Tùy theo c cá gi ng mà có th th cá trong ao m, Tùy theo c cá gi ng mà có th th cá trong ao m, trong vèo hay th tr c ti p ra m ng.N u cá nh h n 5cm trong vèo hay th tr c ti p ra m ng.N u cá nh h n 5cm thì th trong ao m hay vèo. thì th trong ao m hay vèo.
ố ượ ố ượ
ế ợ ế ợ
Đ i t Đ i t
ng nuôi k t h p: ng nuôi k t h p:
ả ả
ộ ộ
• 40% cám m nị 40% cám m nị • 30% cám to 30% cám to • 30% rau mu ngố 30% rau mu ngố • Có th cho thêm 10% b t cá và gi m l ạ ể i Có th cho thêm 10% b t cá và gi m l ạ ể i 10% cám m nị 10% cám m nị
ứ ứ ổ ổ Th c ăn b sung: Th c ăn b sung:
ể ể
ờ ờ
Th i đi m giao mùa: Th i đi m giao mùa:
ỉ ỉ Thu ho ch lúa đông xuân và x lúa hè thu: cá ch Thu ho ch lúa đông xuân và x lúa hè thu: cá ch
ự ự ươ ươ ạ c quá c n cá ạ c quá c n cá ạ ạ ướ ế ướ i m ng n u m c n ế i m ng n u m c n
ế ế
ữ ự ữ ự ừ ừ ạ ạ c trong ao, b sung l c trong ao, b sung l ả ướ ướ ả ổ ổ c v a ph i và h n ch thi c v a ph i và h n ch thi ứ ượ ượ ứ ng th c ăn, ng th c ăn, ệ ạ ế t h i cho ệ ạ ế t h i cho
ầ ầ ữ ữ ệ ệ Tr Tr
ạ ạ ộ ộ c khi x lúa hè thu c n có nh ng bi n pháp c khi x lúa hè thu c n có nh ng bi n pháp ợ ợ ạ ạ ướ ố ướ s ng d ố s ng d ớ ậ ớ ậ ch m l n và ch t. ch m l n và ch t. ữ ướ ầ ữ ướ n C n gi ầ C n gi n m c n gi m c n gi cá.cá. ướ ướ ả ạ c i t o ru ng nuôi thích h p. ả ạ c i t o ru ng nuôi thích h p.
IV. THU HO CHẠ IV. THU HO CHẠ
ể ể
ẩ ẩ
ị ị
Th i đi m lũ lên cũng là lúc chu n b thu Th i đi m lũ lên cũng là lúc chu n b thu
ờ ờ ạ
ươ ươ
ạho ch cá. ho ch cá. Sau 10 ngày tr Sau 10 ngày tr c t c t
nên rút n nên rút n
ạ ướ c khi thu ho ch lúa hè thu ạ ướ c khi thu ho ch lúa hè thu ố ướ ừ ừ ể đ cá xu ng m ng. t ướ ừ ừ ể ố đ cá xu ng m ng. t