NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 372
QUI TRÌNH K THUT PHU THUT NI SOI KHÂU L THNG
BÀNG QUANG
Lê Phúc Liên
I. ĐẠI CƢƠNG/ ĐỊNH NGHĨA
V bàng quang trong phúc mc do chấn thương sự mt nguyên vn ca
bàng quang và ch mt nguyên vn của bàng quang thông thương với bng.
II. CH ĐỊNH
V bàng quang trong phúc mạc đơn giản, không kèm tổn thương vỡ ngoài
phúc mc hoc tổn thương các tạng khác trong bng.
III. CHNG CH ĐNH
Người bnh có bnh nội khoa đi kèm có chng ch định gây mê, phu thut.
Kèm tổn thương bang quang ngoài phúc mạc.
Kèm tổn thương các tạng khác trong bng.
IV. CHUN B
1. Người thc hin quy trình k thut: bác s tiết niu
2. Phương tiện:
- Các phương tiện thông dng ca PTNS bng: ngun sáng, dây CO2, dây
hút, dàn máy ni soi, 2 trocar 10mm, 1 trocar 5mm, đt ni soi monopolar,
bipolar.
- Các dng c riêng cho phu thut ni soi ly sỏi: scope 45 độ, kp mang
kim, vicryl 2-0
3. Người bnh: nm nga
4. H bệnh án: MSCT bng chu thuc cn quang, dng hình h niu,
cystography
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h : tên, tuổi người bnh, thời gian và cơ chế chấn thương
2. Kim tra ngưi bnh: sinh hiệu trước m
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 373
3. Thc hin k thut: (45-60ph)
- Vào bng theo 3 trocar (2 trocar 10mm, 1 trocar 5mm)
- Tìm v trí thng ca bàng quang (có th bơm Blue methylene vào bàng
quang để xác định v trí thng).
- Ct lc hai mép l thng.
- Khâu l thng bàng quang bng vicryl 2-0.
- Bơm bàng quang kiểm tra ch khâu bàng quang
- Dẫn lưu ổ bng.
- Khâu các l trocar.
VI. THEO DÕI
- Hu phu mang dẫn lưu ổ bng sau 24 gi.
- Lưu thông tiểu ln trong 1 tun.
- Rút dẫn lưu khi hết dch.
- Xut vin sau 2-3 ngày.
VII. X TRÍ TAI BIN
- Chy máu:
+ Đốt cm máu k trước khi đặt dẫn lưu
+ M m nếu không cầm máu dưới nội soi được
- Rò nước tiu:
+ Đặt thông tiu lâu
+ M m hoặc PTNS để khâu li bàng quang