NG Đ I H C NHA TRANG

TR Ạ Ọ ƯỜ VI N NUÔI TR NG TH Y S N Ồ Ệ

Ủ Ả

Ch đ ủ ề :

Ậ Ả

K THU T S N XU T GI NG CÁ S UẤ

GVHD: VÕ NG C THÁM. NHÓM: 3 L P: 53NTTS

M

U B

á

Text

g c

n

t g i

C A S ấ

u

u

N C H ậ

u

N V À N U Ô I V n x ả t s s

T U Y t h

K

P

V À

Ẻ N G

U Đ Ứ

Ấ R

T

C H O C Á S

N G

U G i

N G C Á S

Ư Ơ

I. TUY N CH N VÀ NUÔI V CÁ Ể S U B M Ố Ẹ ị ẩ ể

1. Chu n b công trình và thi 2. Tuy n ch n và đ a cá s u vào nuôi v . ỗ ấ ư ọ 3. Chăm sóc và qu n lý.

t b . ế ị

t

ế

I.1 Chu n b công trình và thi b .ị Cá s u b m có th nuôi trong ao

ố ẹ ể

C a ra vào

ống dẫn thoát nước

Khu Ao cho khu ăn

T

ng rào

ườ

Khu tắm nắng và đẻ trứng

ấ ho c b . ể ặ

Công trình và thi

t bế ị

Chuẩn bị ao nuôi

Chuẩn bị ao nuôi cá bố mẹ

Xử lý ao trước khi đưa vào nuôi

Cấp nước sạch,đảm bảo các yếu

Chuẩn bị tốt các công trình cho

tố môi trường

cá đẻ trứng và nghỉ

ư

c

ọ ượ

L a ch n cá s u b m :

ti n hành khi các cá th đ t 3 năm tu i.

ể ạ

ấ ố ẹ L a ch n đ ọ

I.2 Tuy n ch n và đ a cá s u vào ể nuôi v .ỗ ự ế

Tiêu chu n ch n : ẩ

ự ậ

ị ồ

ị ậ ố

ủ ố ứ

ặ ỗ ầ

n trên 70%. ng cá th : ch n ể ưở ng trung bình không

ạ ố ộ

ghép c p (đ c) + (cái): 1:1 ự

l ỷ ệ

+ Ch n theo hình dáng bên ngoài: Con đ c và cái ph i có hình dáng cân đ i, không quá m p, không ố t. quá m, không b d t ố + Ch n theo ngu n g c: Ch n con c a nh ng c p ọ l a th ba tr đi và s tr ng m i l n b m đ t ở ố ẹ ẻ ừ ứ đ ph i trên 30 tr ng, t l ỷ ệ ở ả ẻ + Ch n theo tình tr ng sinh tr ọ nh ng con có t c đ tăng tr ưở b còi ho c l n quá nhanh. ặ ớ ị - Ch n đôi và t ọ ho c 1:2

M t đ nuôi:

ậ ộ

1con/11m2

Tuyển chọn cá sấu bố mẹ

I.3 Chăm sóc và qu n lý.

Th c ăn và k thu t cho ăn ỹ

ứ ộ

i s ng: cá t p t ạ ươ ấ

ươ

ng..

o T t nh t là th c ăn còn t i, ươ ố gia c m, chu t... M i tu n 1 l n cho cá s u ăn ầ ầ ỗ đ ng v t còn x ng nh cá còn nguyên con, ư ậ chu t, gà, v t còn lông x ươ ị

Cá s u sau khi đ m i tu n cho ăn 1 con ẻ ỗ

ầ i s c. Cho ăn 1 tu n/l n, ế ầ

ầ ầ ng th c ăn 1 l n chi m 10 kh i ố ng thân. Khi cá s u mang thai và p ấ ng th c ăn chi còn 3-5% kh i ấ ố ứ

ượ ng thân ấ v t đ l y l ị ể ấ ạ ứ l ứ ượ l ượ tr ng l ứ l ượ

Qu n lý ch t l

ng n

c trong ao nuôi.

ấ ượ

ướ

Ngu n n

c nuôi

ồ ướ

N c gi ng khoan và n

c máy: đây là ngu n n

ế

ướ

ủ ộ

ồ ướ

ả ử

ế

c ồ ướ ướ s ch, không nên cho thêm hoá ch t sát trùng vào. Đ ể ạ ấ nhiên" c n cho ch đ ng có ngu n n c "nh t ư ự ầ ng qui đ nh c a thêm men vi sinh vào theo li u l ủ ị ề ượ nhà s n xu t. Ngu n vi sinh có trong sinh ph m s ẽ giúp x lý các th c ăn th a, phân, ch t th i... và ừ kh ng ch các m m b nh th ệ ng mà n tr

ả ng phát sinh trong môi c tù, không l u thông.

ứ ầ ng giàu dinh d

ườ ướ

ố ườ

ưỡ

ư

N c t nhi n t ệ ừ ướ ự đ x lý hoá ch t di ệ ấ ể ử cũng dùng men vi sinh nh trên

c l c b t đ c sông, h : C n đ ồ ầ ượ ọ ớ t m m b nh hi u qu , sau đó ầ ệ ư

ng xuyên ki m tra t ả ể

ồ ằ ắ

ấ ẻ ủ ấ ố ứ

cá ỏ ứ ẻ ứ ư ố ạ ộ ố ệ ở

ườ ấ

ế

ạ ằ

ấ ớ

c. ng rào b o v . Ki m tra oTh ể ệ ườ ườ kh năng b t m i, ho t đ ng h ng ngày. Ki m tra ả ể ạ ộ ho t đ ng giao ph i và đ tr ng c a cá s u b m . ố ẹ ạ ộ Khi cá s u đ thu tr ng và đ a vào p nhân t o. vQu n lý s c kh e cá s u b me: m t s b nh ấ ả s u:ấ oB nh thi u đ ng ng trong máu: cá s u có hi n t ệ ượ ế ệ , mũi h ch lên phía cao, toàn thân run r y dãn đ ng t ẩ ử ồ và m t ph n x thăng b ng. Đi u tr b nh b ng cách ị ệ ề ằ ả ấ ng vào mi ng cá s u v i dùng ng thông đ đ a đ ệ ể ư ườ ố t ng cá s u. Ho c 1kg tr ng 3g/ 1kg tr ng l l ấ ượ ặ ọ ỷ ệ ng pha v i 12ml n ng cá s u cho 2g đ l ớ ườ ượ ướ ấ

vQu n lý s c kh e cá s u b me: ỏ

o B nh thi u canxi:

ế

Bi u hi n: mi ng cá s u b m m, y u,

ị ề

ế

răng m c thi u không đ u. ế

ấ ề

ươ

Đi u tr : cho cá s u cho ăn th c ăn l n ấ ị ề c x ng( cá, chu t… nguyên con) ả ươ ng đã x y khô, x ng ho c b t x ấ ươ ộ ặ nghi n nh ho c ch t phosphat. Và chú ấ ặ ỏ ề canxi: phosphor trong l ý đ m b o t ả ỷ ệ ả th c ăn là 1,5:1 ho c 2:1. ặ

o B nh do vi khu n:

ệ ẩ

ị ộ ấ ề

ị ệ ứ

Cá s u b viêm ru t non ta đi u tr b nh: tr n ộ chlorhydrat oxytetra-cyclin vào th c ăn v i ớ l ng 500mg/1kg th c ăn cho ăn 3 ngày liên ượ t c.ụ

Khi b viêm đ ị ườ h t h i ch y n ắ ơ ướ c mu i… già, n ố ướ

B viêm m t thì m t cá s u b

ng hô h p cá s u th c mũi ch a b ng: n ng ho, c oxy ả ấ ữ ằ ườ ướ

ắ ế ặ

ắ ắ ư ị ướ ị ằ ấ ề ồ

ặ ằ

t, n u n ng ị h c m t s ng ph ng. Đi u tr b ng cách nh ỏ ố chloramphenicol ho c violetgentian h ng ngày…

ừ ằ

o B nh do n m: phòng tr b ng cách hòa thu c tím ho c thêm sunphat đ ng vào ồ ố c m i khi làm v sinh b nuôi. n ệ ướ

o B nh do ký sinh tr ng: th

ườ

ặ ẩ ằ

ng g p trong d dày là giun tròn ký sinh và t y chúng b ng cách cho chúng ăn b ng ằ ng dùng đ t y giun cho thu c v n th ể ẩ ườ ố ẫ chó tr n và th c ăn cho cá s u ho c ấ ặ ứ ộ ng tr n fenbendazole vào th c ăn v i l ớ ượ 200mg/kg cá s u và cho ăn 2 b a liên ữ ti p….

ế

II. CHO CÁ S U Đ VÀ P TR NG

Công tác chuẩn bị các yếu tố

• Trong mùa giao phối của cá sấu (từ tháng 12 đến tháng 3) phải giữ mực nước trong bể ,ao ít nhất là 1m để cá sấu đực, cái có thể ghép đôi.

• Cần chuẩn bị nhiều rơm, đất ẩm để cá

sấu làm tổ.

• Tổ đẻ phải gần nước, có thời gian xen kẽ râm và nắng để đảm bảo nhiệt độ và độ ẩm thích hợp cho trứng khi đẻ ra.

• Chu ng tr i c n đ

c yên tĩnh

ạ ầ

ượ

Sau khi cá s u đ ta ti n hành thu và p tr ng: ế

ấ ẻ

ẻ ệ

ặ ơ

ứ ư c xoay ượ

L y tr ng ra ngay sau khi s u đ , v sinh tr ng s ch ấ s và cho vào thau có lót lá ho c r m khô (l u ý nên ẽ đánh d u đi m trên c a tr ng và không đ ứ sai h ứ

ấ ủ ng ban đ u c a tr ng). ầ ủ ướ

P TR NG Ứ

ỏ ỏ ộ

ộ ẩ

2 l n/ngày (nhi

•Đem tr ng vào lò p, lo i b ạ ỏ ứ nh ng tr ng v . ỡ ứ •Dùng lá, c khô băm nh tr n v i ớ đ t th t có đ m 85 – 100% t o ạ ị ấ thành nh ng p r i x p tr ng ứ ữ ổ ấ ồ ế t đ i. Ki m soát nhi l vào, l p ệ ộ ấ ổ ạ t đ thích trong ệ ộ ầ ổ h p là 28 – 320C), m đ trong lò ộ ợ p t ấ ừ

85 – 100%.

Sau 50 ngày ki m tra lo i b tr ng h . ư

ể ể ạ ỏ ứ ứ ư

ự ể

ấ ị ờ ứ ặ

ứ ế

t ự

Sau 68 ngày ki m tra tr ng, đ a vào thau nh a có lót đ t th t, lá khô chuy n vào phòng úm ch tr ng n ho c giúp tr ng n ở ứ ở n ). Ta (n u sau 70 – 80 ngày tr ng ch a t ư ự ở nhi chuy n s u non vào thau nh a úm ệ ở ể ấ đ 28 –320C ộ

NG CÁ

Ậ ƯƠ

III. K THU T GI NG.Ố

vChăm sóc cá s u con.

Sát trùng r n, da.

Cho uông thu c phòng b nh. ố

Gi

m cho cá s u con

ữ ấ

B o v cá s u con

T m n ng cá s u con

Thay n

c cho cá s u con

ướ

Thu ho ch và v n chuy n.

Chăm sóc cá sấu con

ng: ả ố

• Đ m b o t ệ ộ

ả nhi t các y u t ườ ế ố t đ , ánh sáng, ti ng đ ng.. ế môi tr ộ

• Th ể c a cá s u: ăn, ng , ph i n ng… ủ

ng xuyên ki m tra các ho t đ ng ườ ạ ộ

ơ ắ ủ ấ

• Ki m tra tình tr ng s c kh e c a cá ứ ng xuyên.

ủ ạ ỏ

s u con th ể ấ ườ

t các y u t dinh d ng ả ế ố ưỡ

• Đ m b o t ả ố ấ

cho cá s u con

Giữ ấm cho cá sấu con

Cá sấu con cũng như bao loài động vật khác, cần được giữ ấm. Nếu sấu lạnh dễ bị bệnh phổi, chết ngay hoặc bị èo uột, khó nuôi. Ban ngày khi trời mưa và suốt đêm cho đến sáng khi mặt trời đã nắng ấm, phải sưởi ấm sấu con. Để sấu con trong thau có nắp đậy bằng lưới sắt, phía trên để bóng đèn tròn 90W cao cách cá sấu 25 – 30 cm. Về đêm bạn sẽ thấy chúng co cụm lại dưới ánh đèn để được sưởi ấm. Để cá sấu con không bị ánh sáng làm khó chịu, bạn nên lấy tấm vải đen phủ lên nắp đậy, phải để tấm vải cách xa bóng đèn, phòng bị khô cháy. Trong suốt thời gian 8 tháng đầu sau khi sấu nở, nên giữ nhiệt độ của nước và không khí trong chuồng cá sấu con ổn định ở mức 30 - 320C.

Bảo vệ cá sấu con

ộ ắ ấ

ả ệ ệ ả

ế ị

Cá s u con da, r n còn tanh mùi máu ố ấ r t d b ki n, chu t, r n t n công. ấ ễ ị ế B n ph i có bi n pháp b o v chúng ạ c an toàn. Xung quanh nhà nuôi đ ượ cá s u con, ph i phun x t thu c ki n. ấ Ph i có n p ch n cho chu t, r n kh i ỏ vào ăn th t cá s u con.

ố ộ ắ ả

ả ặ ấ ắ ị

Tắm nắng cho cá sấu con

ấ ể ỏ ế

ể ặ ờ

ướ ắ ư ấ

ơ ắ ấ ộ

Khi cá s u còn nh y u, nên đ cá s u trong thau đ d di chuy n, d ễ ể ễ c hàng ngày khi m t tr i bu i thay n ổ sáng n ng m, nên b ng thau khô cá s u con ra ph i n ng đ 30 - 40 phút. Chú ý ph i canh ch ng, đ ng ph i lâu ừ quá cá s u s b ch t ế

ừ ơ

ả ấ ẽ ị

Ánh sáng m t tr i di

ạ ệ ặ ờ

ấ ấ ố

i ế ớ

ẩ ồ ằ c ánh sáng m t tr i chi u t ặ ờ ượ ng hay b b nh n m da. Khi s u ấ ấ ườ c 10 ngày tu i có th ph i n ng ượ ơ c đ s u kh i b nóng. t các lo i vi t. Nh ng khu n trên da cá s u r t t ữ chu ng cá s u con n m trong mát, ít ấ đ th ị ệ đ ơ ắ ổ lâu h n, trong thau đ thêm 1 cm n ỏ ị ể ấ ướ

Thay nước cho cá sấu con

ỗ ướ

ấ ự

ế ộ ầ ẹ

ồ ộ ứ

ệ ể ẹ

c 1 tu n 2, 3 l n.

M i ngày nên thay n c cho cá s u con m t l n, các đ ng tác ph i th c ả ộ hi n nh nhàng ít gây ti ng đ ng. Có ộ th dùng m t thau, h ch a khác b t ắ nh cá s u chuy n qua, xong c r a ọ ử ể ấ s ch s , l i chuy n s khác sang h ẽ ạ ồ ể v a m i c r a xong. Sau 1 tháng ớ ọ ử tu i có th thay n ầ ướ ể Đ ng đ h d , s m m b nh phát ể ồ ơ ợ ầ sinh, nh t là b nh m t. ắ ệ ấ

ạ ừ ổ ừ ầ ệ

Th c ăn cho cá s u con

ấ ắ ầ

ể ng, tép nh ph i l ứ i, không ăn th c ăn đã ươ

Cá s u sau khi n 5 – 7 ngày b t đ u ở cho ăn. Th c ăn có th là gan heo bò, ứ cá lóc b x t b ả ặ ỏ ỏ ươ đ u nh n. Th c ăn cho cá s u con ấ ọ ph i s ch t ứ ả ạ bi n ch t. Cá s u con l n ăn đ u tiên ế nên cho ăn cá, sau đó cho ăn gan bò, heo

ầ ấ ấ ầ

ấ ể

ưỡ

Đ giúp cá s u con tăng s c đ ề ứ ng ph ụ ấ ộ

ạ ố

ổ ể

ng và cách dùng ph i c n

ấ ả ẩ ng d n cách ẫ ướ ủ

kháng và có ch t dinh d ngoài th c ăn trong m i nên tr n thêm ồ Vitamin C và Vitamin t ng h p. Các ổ lo i thu c b , thu c tr b nh dành cho ị ệ ố cá, tôm có th dùng cho cá s u con. Li u l ề ượ th n, tuân th đúng h ậ s d ng. ử ụ

Vận chuyển cá sấu giống

ỹ ậ ắ ớ ở

a. K thu t b t cá s u non m i n ấ Cá sấu con mới nở da và thân rất mềm. Khi bắt phải nhẹ tay tránh nắm quá chặt làm cá sấu bị chấn thương các bộ phận bên trong. Lấy tay luồng nhẹ dưới bụng, nhẹ nhàng nâng lên hoặc nắm từ trên xuống lưng cá sấu về phía lòng bàn tay, ngón cái và 4 ngón còn lại giữ lỏng con cá sấu. Khi bắt không gây ồn ào, động tác nhẹ nhàng thì cá sấu con không giẫy giụa nhiều, bắt rất dễ.

b. Đóng thùng v n chuy n cá s u ậ

ể ấ

ự ầ đ m, gi

l ỏ ướ ự

. Khi v n chuy n nên đ cá s u ể

con Thùng đ ng cá s u con n u v n ế ậ ấ tre, chuy n g n có th làm b ng gi ể ỏ ằ ể gi i, thùng g . T t nh t là ỗ ố ấ ỏ ệ b ng thùng nh a, hay thùng x p có ố ằ m t ph ng láng đ da và mõm cá s u ấ ể ẳ ặ c. không b tr y x ị ầ ướ

n i ấ ở ơ ể ậ

. Mi ng cá s u con không c n ắ ấ ệ ầ

thông thoáng tránh n ng g t trong nhi u gi ề bu c ch t vì chúng ít c n nhau. M i ỗ ộ thùng ch đ ng 30 - 40 con, nhi u h n ơ ờ ặ ỉ ự ề

ch t ch i có th b ch t. ể ị ế ậ ộ

C m n th y và các ầ ả ơ b n đã l ng nghe ắ ạ