Đ I H C THÁI NGUYÊN Ạ Ọ ƯỜ Ạ Ọ NG Đ I H C NÔNG LÂM TR
Ị HOÀNG TH MINH THU
Ộ Ố Ệ
Ứ
Ậ
Ỹ
NGHIÊN C U M T S BI N PHÁP K THU T
Ả
Ấ
S N XU T KHOAI TÂY
Ạ Ỉ
Ụ
V ĐÔNG T I T NH THÁI NGUYÊN
ồ ọ Ngành: Khoa h c cây tr ng
ố Mã s : 9.62.01.10
Ế Ọ Ồ Ậ TÓM T T Ắ LU N ÁN TI N S Ĩ KHOA H C CÂY TR NG
THÁI NGUYÊN 2019
ậ ượ Lu n án đ c hoàn thành t ạ : i
ƯỜ Ạ Ọ Ạ Ọ TR NG Đ I H C NÔNG LÂM Đ I H C THÁI
NGUYÊN
2
ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: ạ ầ ọ 1. GS.TS. Tr n Ng c Ngo n
ề ầ 2. PGS. TS. Tr n Văn Đi n
ườ ệ ả ............................................... Ng i ph n bi n 1:
ườ ệ ả ............................................... Ng i ph n bi n 2:
ườ ệ ả ............................................... Ng i ph n bi n 3:
ậ ượ ả ệ ướ ộ ồ ấ ậ ấ ườ Lu n án đ c b o v tr c H i đ ng ch m lu n án c p Tr ng
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ Ọ
NG Đ I H C NÔNG LÂM Đ I H C THÁI NGUYÊN
ọ ạ TR H p t i:
ồ ờ Vào h i ..... gi , ngày ..... tháng ...... năm 2019
ạ ể ư ệ ạ ọ ạ ọ ậ ể Có th tìm hi u lu n án t i: ố Th vi n Qu c gia ọ ệ Trung tâm h c li u Đ i h c Thái Nguyên ườ ư ệ Th vi n Tr ng Đ i h c Nông Lâm ĐH Thái Nguyên
DANH M C CỤ ÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B Ố
CÓ LIÊN QUAN
ươ ươ ị ị 1. Hoàng Th Minh Thu , D ng Th Thu H ng, Nguy n ễ Thị
ế ể ả ọ ố Nhung, Trần Ngọc Ngoạn, (2018), K t qu tuy n ch n gi ng
ừ ộ ạ ỉ ậ ồ ố khoai tây t ngu n g c nh p n i t i t nh Thái Nguyên năm
ệ ệ ệ t Nam ọ 20152016. Tạp chí khoa h c công ngh Nông nghi p Vi
số 2 (87),tr. 5964.
ươ ễ ị 2. Hoàng Th Minh Thu ị , D ng Th Thu H ng ươ , Nguy n Th ị
ứ ả ưở Nhung,Trần Ngọc Ngoạn, (2018), Nghiên c u nh h ng các
ứ ớ ưở ể ấ m c phân bón kaly t i sinh tr ng, phát tri n, năng su t và
ấ ượ ủ ố ọ Tạp chí khoa h c công ch t l ng c a gi ng khoai tây KT1.
ệ ệ ệ ngh Nông nghi p Vi t Nam s ố 9 (94),tr. 6973
4
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài ươ Cây khoai tây (Solanum tuberosum) là cây l
0C; l
c châu Âu và ườ ở ộ ố ướ m t s n ậ ồ ủ ượ ấ ộ ố ễ ắ ỳ ủ ự ng th c c a ướ ươ ề ng c khoai tây là cây l nhi u n ứ ủ ế ự 7]. C khoai tây ch a th c ch y u (Đ ng H ng D t, 2005)[ ộ ng ch t khô, trong đó có 80 85% là tinh b t, 3 5% là 20% l ị protein và m t s vitamin khác (Nguy n Văn Th ng và Bùi Th M , 1996) [38]. ắ ơ ộ ỉ ớ ệ ụ ệ c ta v i di n tích đ t t ườ ạ ấ ớ ọ ườ ẳ ố ệ ị ị ế ả ượ ơ ầ ụ ầ ủ ỉ ề ớ ậ ừ ỉ t nh ngoài và Trung Qu c,s n l ứ ầ ỉ ườ ộ ề Thái Nguyên là m t t nh trung du mi n núi phía B c thu c 2 ắ ướ ấ ự vùng Đông B c n nhiên h n 3562,82 km ả ố ỉ ố và dân s kho ng 1,2 tri u ng i (C c Th ng kê t nh Thái Nguyên, ụ ị ườ ng tiêu th khoai tây t 2017) [4]. Th tr i Thái Nguyên r t l n do ạ ọ ề ng đ i h c, cao đ ng, trung h c chuyên dân s đông, có nhi u tr ặ ộ nghi p, đ n v quân đ i, Công ty Sam Sung đóng trên đ a bàn; m c ụ dù nhu c u tiêu th khoai tây l n, song h u h t s n l ng tiêu th ố ả ượ ng khoai tây c a t nh đ u nh p t ủ ư ấ khoai tây trong t nh còn th p ch a đáp ng nhu c u tiêu dùng c a ng ạ ớ ờ ế ng và phát tri n c a cây khoai tây, v i nhi ượ ư ừ i dân. Th i ti ưở 16,625,5 ụ ậ t khí h u v đông t ể ủ ng m a t ữ ề ụ ẩ 0,3 322,5 mm; m đ trung bình t ầ c đ a vào c ể ỗ ợ ệ ế ậ ụ ể ồ ở ộ ọ ở ộ ạ ỉ ấ ớ ụ ả ầ ồ ế ạ ồ ố ố ấ ư ặ ấ ượ ậ ư ả ợ ấ iThái Nguyên r t phù h p cho ệ ộ t đ bình quân sinh tr ừ ộ ừ t ơ ượ ư 72 75%. Trong nh ng năm g n đây khoai tây đã đ ỉ ấ c u cây tr ng v đông, t nh đã có nhi u chính sách đ h tr phát ộ ể tri n và m r ng di n tích khoai tây, vì v y khoai tây đã chi m m t ị i t nh Thái Nguyên, v trí quan tr ng trong phát tri ncây v đông t ệ ệ ề ti m năng m r ng di n khoai tây v đông r t l n. Tuy nhiên di n ủ ế ủ ỉ tích tr ng khoai tây c a t nh đang gi m d n, nguyên nhân ch y u ấ ượ , ng ế ủ ườ ng i dân c a các h n ch trên do thi u ngu n gi ng ch t l ồ ấ ượ ố ủ ế ồ ng kém, tr ng khoai tây ch y u tr ng gi ng Trung Qu c ch t l ả ư ấ ề ệ ng khoai tây ch a đ m sâu b nh nhi u, năng su t th p ch t l ỹ ậ ờ ụ ệ ệ ả tcác bi n pháp k thu t canh tác nh ; th i v , m t b o và đ c bi ể ở ộ ố ướ ướ ộ ợ c, vun g c ch a phù h p. Do đó đ m r ng đ , phân bón, t i n ầ ạ ụ ệ i Thái Nguyên c n ph i có nghiên di n tích khoai tây v đông t
5
ề ỹ ế ể ọ ố ỹ ộ ấ ừ ạ ế ề ậ ả ế ỹ ấ ứ ạ ỉ i t nh Thái Nguyên” ứ ệ ợ ậ ứ ổ c u t ng h p, sâu r ng v k thu t tuy n ch n gi ng đ n các bi n ậ h n ch đó chúng tôi ti n hành đ tài pháp k thu t. Xu t phát t ụ ộ ố ệ “Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t s n xu t khoai tây v Đông t ụ 2. M c tiêu nghiên c u ả ằ ị ạ ấ ế ố ạ y u t ế ị ấ ố ấ ự Đánh giá th c tr ng s n xu t khoai tây nh m xác đ nh các ạ ỉ h n ch năng su t khoai tây t Xác đ nh gi ng khoai tây có năng su t cao, ph m ch t t ạ ợ i t nh Thái Nguyên. ẩ ể ư ệ ụ ớ ấ ố t ả i Thái Nguyên đ đ a vào s n ề phù h p v i đi u ki n v đông t xu t.ấ ị ậ ồ
ỉ ậ ở ỉ ệ ụ ệ ở ộ ấ ộ ạ ầ ự ả ụ ợ ộ ố ệ ỹ Xác đ nh m t s bi n pháp k thu t tr ngkhoai tây phù h p ổ ơ ở ạ ỉ ề i t nh Thái Nguyên. Trên c s đó b sung trong đi u ki n v đông t ỹ t nh Thái vàhoàn ch nh bi n pháp k thu t thâm canh khoai tây ệ ụ Nguyên góp ph n m r ng di n tích khoai tây trên đ t ru ng hai v lúa. ấ ả Xây d ng mô hình s n xu t thâm canh khoai tây đ t năng ấ cao trên đ t hai v lúa. ứ
ế ng và ph m vi nghiên c u ứ ạ ng nghiên c u ệ ấ su t và hi u qu kinh t ố ượ 3. Đ i t 3.1. Đ i t ố ể ứ ệ ộ ố ượ ọ ọ ố Gi ng khoai tây: L a ch n gi ng khoai tây có tri n v ng ố ố ồ g m 8 gi ng khoai tây nh p n i qua thí nghi m nghiên c u gi ng ấ ụ v đông trên đ t ru ng 2 v t ộ ố ứ Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t s n xu t khoai ự ậ ộ ụ ạ ỉ i t nh Thái Nguyên. ệ ờ ụ ụ ậ ả ướ ướ i n ấ c, vun.
ỹ ậ ộ ồ tâyv đông g m m t đ , th i v , phân bón, t ứ 3.2. Ph m vi nghiên c u ủ ứ ệ ậ ả ứ ạ ễ ấ ố ị ng. ử ệ ệ ấ ạ ạ ệ ố ể ộ ố ặ Thí nghi m nghiên c u m t s đ c đi m c a gi ng và bi n ố ấ ỹ pháp k thu t s n xu t khoai tây b trí t i xã Th nh Đ c Thành ệ Ph Thái Nguyên và xã Ph n M huy n Phú L Mô hình s n xu t th nghi m t ễ ixã Ph n M , huy n Phú ố ươ ấ ỉ ươ ị ng, xã Th nh Đ cThành Ph Thái Nguyên, t nh Thái Nguyên.
L 4. Đóng góp m i c a lu n án ố ả ứ ớ ủ ị Đã xác đ nh đ ậ c gi ng khoai tây có tri n v ng t ưở ờ ể ưở ng trung bình, sinh tr ễ ẹ ấ ượ KT1có th i gian sinh tr ấ ệ nhi m sâu b nh nh , năng su t cao (31 32 t n/ha), ch t l ố ọ ố t là gi ng ể ố t, ng phát tri n t ố ấ ượ t, ng t
6
ớ ầ ế ế phù h p v i nhu c u ăn t ượ
2, l
ớ cm t đ tr ng5 khóm/m ạ ế ứ ượ ệ ấ cao. Phân kali đã xác đ nh đ
ấ ướ ướ ệ ồ cao nh t.T ồ ổ ồ ầ ố ồ ồ ự ễ ủ ề ọ
ế ố ị ọ ủ ề ượ ừ K t qu thu đ c t ậ ệ ệ ọ ạ ỉ ấ ỹ ế ả ả ể K t qu nghiên c u có th dùng tham kh o trong gi ng ứ ọ
ươ ợ i và ch bi n. ộ ố ệ ố ợ ậ ỹ ị c m t s bi n pháp k thu t thích h p đ i Đã xác đ nh đ ờ ụ ồ ạ ụ ố ớ i Thái Nguyên. Th i v tr ng v i gi ng khoai tây KT1 v đông t ị ố ấ ừ ố ngày 01/11 10/11. Đ i v i phân khoáng xác đ nh t nh t t t ồ ấ ượ ậ ộ ồ ượ ng phân bón 15 t n phân chu ng đ ả ấ +180kg N + 180kg P2O5 + 180kg K2O/ha đ t năng su t và hi u qu ị c công th c bón 15 t n phân kinh t 2O5+ 180 kg K2O/ha cho năng su t,ấ ồ chu ng + 150 kg N + 150 kg P ầ ế ả c b sung 3 l n (15 ngày sau hi u qu kinh t i n ụ tr ng, 45 ngày sau tr ng, 75 ngày sau tr ng). Vun lu ng 2 l n/v (15 ngày sau tr ng và 45 ngày sau tr ng). 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài 5.1. Ý nghĩa khoa h c c a đ tài ề ả các thí nghi m v xác đ nh gi ng và ỹ ệ ể ổ ứ các bi n pháp k thu t là căn c khoa h c đ b sung hoàn thi n ậ ả i t nh Thái Nguyên. quy trình k thu t s n xu t khoai tây t ả ố ể ứ ạ d y và nghiên c u tuy n ch n gi ng khoai tây. ự ễ ủ ề 5.2. Ý nghĩa th c ti n c a đ tài ọ ượ ộ ố ố ể ọ Tuy n ch n đ ấ ượ ụ ụ ả ấ ụ ố c m t s gi ng khoai tây có tri n v ng cho ấ t ph c v s n xu t v đông trên đ t ng t ộ ể ấ năng su t cao và ch t l ụ ru ng hai v lúa. ổ ậ ể ự ứ ố ọ ự ả ấ ợ ậ ề ạ ỉ ọ B sung lu n c khoa h c đ l a ch n gi ng khoai tây ộ nh p n i phù h p và xây d ng quy trình s n xu t khoai tây trong ệ ụ đi u ki n v đông t i t nh Thái Nguyên.
ươ Ch Ậ Ệ Ứ ng 2 ƯƠ Ộ V T LI U, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ 2.1. V t li u nghiên c u ậ ố ượ ệ ả ả c kh o nghi m s n ậ ệ ồ ộ G m 8 gi ng khoai tây nh p n i đã đ ấ ở ộ ố m t s vùng sinh thái khác nhau. xu t
7
ộ
ứ ạ ị ả ế ố ạ ệ ấ ả ế ả
ưở ố ể ủ ng, phát tri n c a 8 gi ng
i Thái Nguyên ỹ ậ ố ạ ộ ố ệ
ạ ụ i Thái Nguyên ự ụ ả ấ
ụ ạ
ứ
ả ạ ấ ả ng pháp nghiên c u ệ ng pháp kh o sátđánh giá hi n tr ng s n xu t khoai tây
ấ ươ ươ i Thái Nguyên ộ ồ ệ 2.2. N i dung nghiên c u ấ 2.2.1. Kh o sát hi n tr ng s n xu t khoai tây và xác đ nh y u t ủ ỉ h n ch s n xu t khoai tây c a t nh Thái Nguyên ả ứ 2.2.2. Nghiên c u kh năng sinh tr ậ ộ ụ khoai tâynh p n i v đông t ứ 2.2.3. Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t cho gi ng khoai tây KT1 v đông t 2.2.4. Xây d ng mô hình s n xu t khoai tây v đông năm 2017 ộ trên đ t ru ng hai v t i Thái Nguyên 2.3. Ph 2.3.1. Ph ạ t 2.3.2. Ph ng pháp nghiên c u thí nghi m đ ng ru ng ươ ị ứ ự ệ ễ ấ ứ * Đ a đi m nghiên c u: Thí nghi m đ c th c hi n t i ượ ứ ươ ỉ ạ xã Ph n M huy n Phú ệ ố ng và xã Th nh Đ c, Thành Ph Thái Nguyênt nh Thái Nguyên. L ệ ấ ề ệ ấ ộ ầ ể ệ ị * Đ t đai thí nghi m: ự Đ tài th c hi n trên đ t ru ng, có thành ph n c gi ố ổ ơ ớ i pha 2O5=0,116%, K2O cát, pH=5,38; mùn=1,58%, N t ng s =0,146%, P =0,82%, P2O5 dt(mg/100g) = 8,78, K2Odt(mg/100g) = 8,51. ệ ố ươ ng pháp b trí thí nghi m ả ưở : Nghiên c u kh năng sinh tr ậ ộ ụ
ứ ng phát tri n c a m t s gi ng khoai tây nh p n i v đông năm 2015 và 2016 t ưở ủ ả nh h : Nghiên c u ứ ấ ố
Ả ủ ậ
ụ ưở ng c a m t đ ấ ố ng và năng su t gi ng khoai tây vàộ phân khoáng 6 KT1v đông 201
* Ph Thí nghi m 1ệ ể ủ ộ ố ố ạ i Thái Nguyên. Thí nghi m 2ệ ờ ụ ồ ng c a th i v tr ng ụ ưở ế ng và năng su t gi ng khoai tây KT1 v đông năm đ n sinh tr ạ i Thái Nguyên 2016 và 2017 t Thí nghi m 3ệ : nh h ưở i Thái Nguyên. ế đ n sinh tr ạ và 2017 t ấ ồ Trong đó: Phân chu ng 15 t n.
8
4 4 khóm/m2 120 kg N + 120 kg P2O5 + 120 kg K2O M1 : 5 5 khóm/m2 150 kg N + 150 kg P2O5 + 150 kg K2O (đ/c) M2
66 khóm/m2 180 kg N + 180 kg P2O5 + 180 kgK2O : M3 : 210 kg N + 210 kg P2O5 + 210 K2O P1 : P2 : P3 : P4 :
Ả ưở Thí nghi m 4ệ : nh h
ủ ng c a m t đ ấ ố ng và năng su t gi ng khoai tây ậ ộ và phân h u cữ ơvi ụ 6 KT1v đông 201 ạ sinh đ nế sinh tr và 2017 t ưở i Thái Nguyên.
Trong đó: 4 khóm/m2
5 khóm/m2
ấ
ồ
6 khóm/m2 M1 : M2 : M3 :
ữ
ữ ơ
ế
ơ 1.200 kg phân h u c vi sinh Sông Gianh + n nề 1.200 kg Phân h u c vi sinh
Qu Lâm
+ n nề
ữ
ơ
ế
Ti n Nông
+
ữ ơ
1.200 kg Phân h u c vi sinh n nề 1.200 kg Phân h u c vi sinh
Trùn Quế + n nề
P1 : P2 : P3 : P4 : P5 :
* N n ề 150 kg N + 150 kg P2O5 + 150 kgK2O ề 15 t n phân chu ng + n n
ủ ề ượ ế Thí nghi m 5ệ ng c a li u l ưở Ả : nh h ấ ượ ụ ố ưở ng kali đ n sinh ng gi ng khoai tây KT1 v đông năm ạ tr 2016 và 2017 t ấ ng, năng su t và ch t l i Thái Nguyên Trong đó:
9
ề N n + ề N n +
120 kg K2O/ha Công th c 4:ứ 2O/ha Công th c 5:ứ
210 kg K2O/ha 240 kg K2O/ha
Công th c 1:ứ Công th c 2:ứ Công th c 3:ứ
ề N n + ề N n + 150 kg K ề N n +
180 kg K2O/ha
2O5
ấ ưở * N n: ề 15 t n phân chu ng + 150 kg N + 150 kg P ồ Thí nghi m 6ệ ng c a s l n t ướ ế ứ ả : Nghiên c u nh h ấ ưở ủ ố ầ ướ i ụ ng và năng su t khoai tây KT1 v đông năm 2016 c đ n sinh tr
n và 2017 ẫ ễ ủ ươ ướ Ph ắ i ng p 1/2 2/3 rãnh, ngâm 4 6 gi ng d n c a Nguy n Văn ờ ả
ưở ứ ả ộ ẩ ướ (theo h i ng pháp t ậ ướ : T Th ng và cs, 1996 [40]) ả ủ ẩ ấ tùy đ m đ t, đ m b o đ m 80% sau đó tháo c n. : Nghiên c u nh h ấ ế ụ ạ ủ ố ầ ng c a s l n vun ng và năng su t khoai tây KT1 v đông năm 2016
Thí nghi m 7ệ ưở i Thái Nguyên. ự
ụ ả đ n sinh tr ạ và 2017 t 2.3.3. Xây d ng mô hình s n xu t th khoai tây v đông ự ệ ễ ấ ị ươ ứ ố ỉ L ỗ ị ệ ể ể ị Di n tích: 3.000 m ệ ố ứ ề ố ủ ườ ự ệ ạ ổ ấ ử Đ a đi m xây d ng mô hình: xã Ph n M , huy n Phú ng và xã Th nh Đ c Thành Ph Thái Nguyên, t nh Thái Nguyên. 2/1 mô hình, m i đ a đi m xây d ng 2 mô ả ỹ ỹ i 2 xã là ự ậ ừ ế hình (Mô hình 1: gi ng KT1 + Bi n pháp k thu t t k t qu ệ nghiên c u c a đ tài; Mô hình 2: gi ng Solara + Bi n pháp k ậ ủ thu t c a ng i dân) t ng di n tích xây d ng mô hình t 12.000 m2. ụ năm 2017 ờ ỉ Th i gian: V đông ứ 2.4. Các ch tiêu nghiên c u và ph ng pháp theo dõi ẩ ỹ ử ụ ủ ề ệ ả ố ươ ậ Theo QCVN 01592011/BNNPTNT Quy chu n k thu t ố ị Qu c gia v kh o nghi m giá tr canh tác và s d ng c a gi ng khoai tây. ướ ẫ ủ ứ ủ Theo h ố ế . ố ệ ng d n c a Trung tâm Nghiên c u Cây có c và ứ Trung tâm Nghiên c u Khoai tây Qu c t ử ng pháp x lý s li u 2.5. Ph ử ệ ng pháp b trí thí nghi m và x lý s ươ Ph ướ ươ ẫ ủ ỗ ề ầ ố ệ li u theo ạ [27]. Ph m Chí ề ầ ph n m m ố ị ọ h ng d n c a Đ Th Ng c Oanh và cs, (2012) ử ụ Thành, (1988) [37]. S d ng ph n m m SAS 9.1 và IRRISTAT 5.0, [95], [120].
10
ươ Ch Ả Ả Ậ Ế ng 3 Ứ K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ệ ự ế ưở nhiên, kinh t ế ả ng đ n s n ấ ả Thái Nguyên ở ệ ạ ấ ề ộ ả xã h i nh h 3.1. Đi u ki n t ở ấ xu t khoai tây và tình hình s n xu t khoai tây ả 3.1.1. Hi n tr ng s n xu t khoai tây Thái Nguyên ồ ề Trong nhi u năm qua, ngô là cây tr ng ch đ o trong v ỉ ồ ụ ư ượ ớ ượ ơ ấ ệ ệ ụ ơ ấ ộ ấ
S n l ng ệ Di n tích ạ Lo i cây tr ngồ ụ ủ ạ ế c 15.762 ha, chi m 52,45% đông (năm 2015 toàn t nh đã tr ng đ ệ c đ a vào c c u cây di n tích cây v đông). Khoai tây m i đ ấ ồ ổ ế tr ng nên di n tích còn r t ít (năm 2015: 511 ha), chi m 1,42% t ng ệ ằ di n tích cây v đông b ng 2,8% di n tích ngô đông. ụ ồ ả B ng 3.2. C c u cây tr ng v đông năm 2015 trên đ t ru ng ạ ỉ t i t nh Thái Nguyên ả ượ (t n)ấ T l
11,5 45,83 14,00 Ngô Khoai tây Khoai lang ạ Rau, đ u các lo i ha 15.762 511 4.260 9.544 30.077 ỷ ệ (%) 52,45 1,42 14,16 31,73 100 Thu nh pậ ồ ệ (tri u đ ng/ha) 79.053 6.965 27.848 231.169 345.035 ậ T ngổ
ỉ ở ồ ạ ư (S NN và PTNT t nh Thái Nguyên năm 2017)[30] ặ ồ ạ ấ ậ ậ ệ ầ ấ ầ ế ủ ớ ề ầ ủ ộ ơ ượ ế c ng ự ự ả ụ ấ ấ ậ ư ử ụ ụ ố ệ d ng gi ng khoai tây và áp d ng các bi n ỹ ế M c dù di n tích còn h n ch nh ng tr ng khoai tây cho thu ớ ệ nh p cao, lãi thu n đ t 45,83 tri u đ ng/ha, g p 4 l n so v i thu ầ ườ i dân, nh p ngô đông, g p 3,2 l n khoai lang. Theo ý ki n c a ng ồ ầ ư ơ do khoai tây yêu c u đ u t cao h n nhi u so v i các cây tr ng ồ ủ ố khác, không ch đ ng ngu n c gi ng, chăm sóc khó h n các cây ườ ư ồ i tr ng v đông khác nên ch a th c s khuy n khích đ ả s n xu t, ch a hình thành vùng s n xu t t p trung. 3.1.2. Tình hình s ậ ủ pháp k thu t c a nông dân
11
ả ơ ấ ủ ố ề
ấ
Năng su tấ (t n/ha)
B ng 3.3. C c u gi ng khoai tây c a nông dân đi u tra năm 2015
ạ ố Lo i gi ng
16,7 13,2 13,5 11,3
ố ộ ự S h th c hi nệ S hố ộ 27 22 62 69 180
% 15,00 12,22 34,44 38,33 100
Rosagol Diamant Solara Trung Qu cố T ngổ
ố
ề
ạ (S li u đi u tra nông h năm 2015; * Có h tr ng 2 lo i gi ng) Thái Nguyên đ
ố ệ ộ S li u b ng 3.3 cho th y: Khoai tây
ộ ồ ở ố
ố ữ ố ệ ố ệ ủ ế ở ả ỉ ủ ố ố ấ ố
ậ ừ ố ồ ư ơ ộ ồ ế ậ ự i dân l a ch n. Các gi ng nh p t ủ ư ươ th ố ư ủ ố ố
c đ a đ n t n n i nên có ấ ờ ự ế ạ ng có h n th i gian ng n (th c t ố có ng ố ộ ố ơ ố ế ế ả ấ ố ư ắ ể i s d ng h n. ạ ợ i và h n ch s n xu t khoai tây ậ thu n l
ươ ự ấ ố ụ ưở ể ắ ớ
ướ ươ ng đ i đ y đ thu n l i cho t ượ ấ ả c ậ ừ ằ ồ Trung Qu c. Trong nh ng năm tr ng ch y u b ng gi ng nh p t ư ầ g n đây S Nông nghi p và PTNT t nh đã đ a gi ng solara, ề ợ Rosagol, Diamant vào s n xu t, do giá c gi ng phù h p nên nhi u ọ ố ườ ng Trung Qu c khác (gi ng ấ ấ ng, không rõ ngu n g c) tuy cho năng su t th p mua c a t ẻ ạ ơ h n gi ng solara, Rosagol, Diamant nh ng do giá c gi ng r l i ượ 38,33% h tr ng. Các gi ng solara, đ ả Rosagol, Diamant có năng su t cao nh ng mua gi ng khó vì ph i ố ượ ườ ặ ụ i g t v đăng ký, s l ơ ế ơ mùa mu n h n khi khuy n nông tri n khai); giá gi ng cao h n ườ ử ụ gi ng Trung Qu c, nên ít ng 3.1.2.2. Các y u t ủ ỉ c a t nh Thái Nguyên ậ ợ ế ố i thu n l * Y u t ợ ậ ệ ề ng đ i phù h p cho s sinh Đi u ki n khí h u, đ t đai t ồ ệ ủ ng và phát tri n c a cây khoai tây, v đông di n tích tr ng tr ưở ờ ng ng n 80 90 khoai tây khá l n (khoai tây có th i gian sinh tr ươ ự ề ờ ụ ệ ố ị ư ạ ngày, a l nh không b áp l c v th i v ). H th ng kênh m ng ồ ậ ợ ủ ố ầ ộ ồ n i đ ng t i tiêu và tr ng khoai tây. ạ ỉ ớ ị ườ ườ ụ ng tiêu th khoai tây t ậ i dân đã nh n th c đ ễ i t nh Thái Nguyên l n, d c giá tr c a cây khoai tây, ị ủ ụ ơ ồ ứ ượ cây khoai tây cao h n các cây tr ng v đông khác. ợ ố Th tr ề bán, nhi u ng ậ ừ thu nh p t ỉ T nh, huy n ệ có chính sách tr ỗ ợ giá gi ng, h tr phân bón,
12
ậ ồ ng d n k thu t tr ng khoai tây cho ng Có ướ ề ấ ượ ệ ạ ớ ỹ h nhi u gi ng khoai tây m i ch t l ườ i nông dân. ấ ng s ch b nh, năng su t cao.
ấ ệ
ẫ ố ế ố ạ * Y u t ườ Ng ộ ề ư ờ ụ ồ ừ ư ệ ầ ồ c khi tr ng. ế h n ch ậ ả ỹ ư i dân ch a có bi n pháp k thu t s n xu t khoai tây ướ ướ c cho khoai tây, i n có nhi u h nông dân không vun, không t ậ ộ ặ ớ ủ bón phân ch a đúngđ , th i v tr ng quá s m ho c quá mu n, m t ư ộ ồ ế ặ đ tr ng quá th a ho c quá d y, ch a bi sâu b nh, t phòng tr ấ ướ ư ử ch a x lý đ t tr ấ ư ớ phát, ch a hình thành vùng ả i khoai tây ph i bán v i giá
ợ ủ ế ấ ố ố ị ỏ ẻ ự ả , t S n xu t khoai tây còn nh l ẫ ớ ấ ậ ả s n xu t t p trung quy mô hàng hóa d n t ủ ế ở ợ ấ ch . th p ch y u bán ư ủ ộ ố Ch a có b gi ng thích h p, ch y u mua khoai tây c a ễ ố ng gi ng r t kém, gi ng b nhi m ấ ấ ượ ể ồ Trung Qu c đ tr ng, ch t l ấ sâu b nh và cho năng su t th p. ố ả
ệ ầ ư Chi phí đ u t ồ ổ ậ ạ ơ ồ ỏ ỹ ở ộ ả ứ ế ệ ả ụ ệ
ưở ủ gi ng khoai tây thí
Năm 2016
Công th cứ
DTTLCPĐ (%)
Năm 2015 STPT (đi mể 37)
STPT (đi mể 37)
DTTL CPĐ (%)
KT1 K3 12KT31 KT9 Georgina Concordia
TPTN PL TPTN PL TPTN PL TPTN 100 80,0 99,8 99,8 100 99,0
100 80,8 100 99,8 100 100
100 90,0 99,8 99,0 100 100
7 7 7 7 7 5
7 3 7 5 5 7
7 3 7 7 7 5
7 3 7 7 5 7
PL 100 80,0 99,8 99,8 99,0 100
ưở ả ộ ố ố i Thái Nguyên ố ủ m tộ gi ng khoai tây ng c a m t s ạ ng c a thí sinh tr ụ ế ớ ấ cho s n xu t khoai tây l n, chi phí gi ng chi m ậ ồ 50% t ng chi phí, tr ng khoai tây đòi h i k thu t cao h n các cây tr ng ệ ụ v đông khác, vì v y h n ch vi c m r ng di n tích tr ng khoai tây. ể ủ ế ưở 3.2. K t qu nghiên c u kh năng sinh tr ng, phát tri n c a ộ ố ố m t s gi ng khoai tây thí nghi m v đông năm 2015 và 2016 ạ i Thái Nguyên t ả 3.2.2. Kh năng sinh tr ụ ệ nghi m v đông năm 2015 và 2016 t ả 11. Kh năng B ng 3. nghi m ệ v đông năm 2015 và 2016
13
Jelly Solara (đ/c)
7 7
7 7
99,8 100
99,8 100
7 7
7 7
99,8 100
99,8 100
ố Ghi chú: (TPTN: Thành Ph Thái Nguyên; PL: Phú L ệ
ươ ể
ủ ấ
ể
ưở
ng phát tri n; DTTLCPĐ: Di n tích tán lá che ph đ t; đi m (37):
ng; STPT: Sinh đi m ể 3:
tr Kém; đi m ể 5: Trung bình; đi m ể 7: T tố )
ứ ả ở ả
K t qu ế
ố ạ ấ ể ưở b ng 3.11 cho th y, s c sinh tr ụ i hai đi m trong hai v đông đ t t ệ ừ ố ở ể ố ượ ươ c đánh giá ể ng đ ủ ng c a các ạ ừ t (tr gi ng K3), Trong đó gi ng KT1, 12KT31 và ố đi m 7, t, đ ứ ạ ả i c hai đi m nghiên c u
gi ng khoai tây thí nghi m t ế ố trung bình đ n t ủ ưở ứ ố ng c a cây t gi ng Jelly có s c sinh tr ứ ớ ố ươ t ng v i đ i ch ng (Solara) t trong hai năm 2015 và 2016. ệ
Di n tích tán lá che ph đ t đ t t
ấ ứ ệ ố ớ ệ ng v i gi ng đ i ch ng t ể ệ i di n tích tán lá che ph ừ 80 99,8%. ố ệ ộ ọ ả ượ ủ ả ủ ấ ạ ừ 80 100%. Trong đó ủ ấ ố ươ gi ng KT1 có di n tích tán lá che ph đ t cao nh t (100%), t ng ị ạ ả ố ươ i c hai đ a đi m thí nghi m và trong đ ủ ạ ố hai năm 2015 và 2016. Các gi ng còn l ộ dao đ ng t ủ 3.2.3. M t s đ c đi m hình thái c a các gi ng khoai tây thí nghi m ỉ Đ c đi m hình thái là m t ch tiêu quan tr ng trong công tác ế ng, năng ở ả b ng ưở c trình bày ng c . K t qu theo dõi đ ộ ố ặ ể ể ặ ố ọ ạ ch n t o gi ng vì nó liên quan đ n kh năng sinh tr ế ấ ượ ấ su t và ch t l 3.13. ả ộ ố ặ ủ ố
ể B ng 3.13. M t s đ c đi m hình thái c a các gi ng khoai tây thí nghi mệ
ủ
Gi ngố
D ng cạ
Màu vỏ củ
Màu ru tộ củ
D ngạ cây
Đ sâuộ m t cắ ủ ể (đi m 15) 3
KT1
Oval
Vàng
Vàng
5
K3
Tròn
Vàng
Vàng
3
12KT31
Oval
Vàng
Vàng
5
KT9
Oval
Đ tímỏ
Vàng
N aử đ ngứ N aử đ ngứ N aử đ ngứ N aử đ ngứ N aử
Georgina
Tròn d tẹ
Vàng
Vàng nh tạ
3
14
3
Concordia
Tròn
Vàng
Vàng
3
Jelly
Oval
Vàng
Vàng
3
Solara (đ/c)
Oval
Vàng
Vàng
đ ngứ N aử đ ngứ N aử đ ngứ N aử đ ngứ
ể
ộ
ắ ủ ố
Ghi chú: (Đ sâu m t c , đi m 1; nông; 3;trung bình; 5; sâu) ạ D ng cây: Các gi ng khoai tây thí nghi m đ u có d ng cây
ề ệ ươ ự ố ạ ử ứ n a đ ng, t ạ ố ng t ủ ứ ố gi ng đ i ch ng Solara. ẹ ế ủ ẹ ố ạ D ng c tròn, tròn d t đ n oval. Trong đó gi ng Concordia ủ i có c ố ứ ươ ng đ i ch ng. ủ có c tròn, Georgina, K3 có c tròn d t, các gi ng còn l oval, t ng đ ỏ ủ ệ ỏ ố ỏ ủ ạ ươ V c có màu vàng và đ tím. Trong thí nghi m gi ng KT9 ươ ng i có v c màu vàng, t ứ ố có v c màu đ tím. Các gi ng còn l ố ươ đ ạ ạ ố
Ru t c có màu vàng và vàng nh t. Trong đó gi ng ố ộ ủ i ru t c màu
ỏ ủ ố ỏ ớ ng v i gi ng đ i ch ng. ủ ộ ộ ủ ạ ố ng gi ng đ i ch ng. Georgina ru t c màu vàng nh t. Các gi ng còn l ươ t ng đ ươ ộ ứ ố ắ ủ ủ
Đ sâu m t c c a các gi ng khoai tây thí nghi m t ố
ế ệ ắ ủ ở ạ c đánh giá đi m 5. Các gi ng còn l ố ứ ượ c đánh giá ố ươ ng đ ươ ủ ể ở ể đi m 3, t ạ ệ
TT
Gi ngố
Thành phố
Phú L
ế ố ấ ấ ủ ộ ố c u thành năng su t và năng su t c a m t s ụ ố ạ i Thái Nguyên ừ ố trung bình đ n sâu. Trong đó gi ng K3 và KT9 có m t c sâu, ắ ủ ượ đ i có m t c trung ố bình, đ ng gi ng đ i ch ng. ộ ố ố 3.2.4. Tình hình sâu b nh h i chính c a m t s gi ng khoai tây thí nghi mệ ấ 3.2.5. Các y u t gi ng khoai tây v đông 2015 và 2016 t ự ấ ả ẩ thu đ ượ ộ ợ ọ ồ ế ả ấ B ng 3.18. Năng su t th c thu c a m t s gi ng khoai tây ự ế ộ Năng su t th c thu là s n ph m th c t c trên m t ơ ả ổ ỉ ị ệ đ n v di n tích, đây là ch tiêu t ng h p ph n ánh m t cách trung ủ ự ề ứ ộ ố ề ệ th c v m c đ thích nghi c a gi ng trong đi u ki n tr ng tr t và ả ượ ấ ị ở ả c trình bày sinh thái nh t đ nh. K t qu đ b ng 3.18, 3.19. ộ ố ố ủ ự ạ i Thái Nguyên ụ v đông năm 2015 t ơ ị ấ Đ n v tính: t n/ha TB gi ngố ngươ
15
1 2 3 4 5 6 7 8
31,60a 18,22d 28,35b 27,63b 27,74b 21,86c 28,16b 21,70c
Thái Nguyên 29,42bc 16,44e 26,81c 27,26bc 27,36bc 17,28e 26,74c 16,38e
33,78a 20,00d 29,88b 28,00bc 28,12bc 26,44c 29,38bc 27,22bc
23,46b
27,88a
KT1 K3 12KT31 KT9 Georgina Concordia Jelly Solara (đ/c) TB đ aị đi mể
P
G Đ Đ*G
CV (%)
LSD.0,05
G Đ Đ*G
<0,01 <0,01 <0,01 6,21 1,87 0,93 1,87
ấ ấ ủ ố ệ ở ả S li u ộ ị ố ồ ự ươ t
ự ệ ị ố ứ 2 đ a đi m nghiên c u. Các gi ng còn l ơ ạ ể ươ ự ể ố ị i Phú L
ự ủ
ộ ố ố ạ ấ ệ ụ ố b ng 3.18 cho th y, năng su t c a các gi ng ấ ệ ừ 16,38 33,78 t n/ha. khoai tây thí nghi m năm 2015 dao đ ng t ữ ể Đ*G <0,01). Có s ng tác gi a gi ng và đ a đi m tr ng (P ấ ố Trong thí nghi m, gi ng KT9, Georgina và Jelly có năng su t ạ ở ổ th c thu n đ nh i ấ ng cao h n đi m Thành Ph Thái năng su t th c thu t Nguyên. ả B ng 3.19. Năng su t th c thu c a m t s gi ng khoai tây thí nghi mv đông năm 2016 t i Thái Nguyên ơ ị ấ Đ n v tính: t n/ha
TT Gi ngố TB gi ngố Phú ngươ L
1 KT1 Thành phố Thái Nguyên 30,67 33,39 32,04a
16
2 3 4 5 6 7 8 19,77d 27,75ab 27,02b 27,48b 26,41bc 27,88ab 22,33c 14,00 26,56 26,11 27,18 26,56 26,90 17,89 25,56 28,94 27,94 27,78 26,28 28,83 26,78
24,48b 28,19a K3 12KT31 KT9 Georgina Concordia Jelly Solara (đ/c) TB đ aị đi mể
P G Đ Đ*G CV(%)
LSD.0,05 G Đ Đ*G <0,01 <0,01 >0,05 14,11 4,40 2,20 ns
ấ ố ệ ở ả ự S li u ố ữ ị ộ ể ủ ố ấ ố ng tác gi a gi ng và đ a đi m tr ng (P ự ư ủ ấ b ng 3.19 cho th y năng su t th c thu c a các ấ ừ ệ 14 33,78 t n/ha. gi ng khoai tây thí nghi m năm 2016 dao đ ng t ồ Đ*G > 0,05), Không có s t ư ậ nh v y bi n đ ng v năng su t th c thu c a các gi ng khoai tây thí nghi m ồ 2 đ a đi m tr ng là nh nhau. ủ ự ươ ề ộ ế ị ệ ở ể ả Đánh giá nh h ươ ố ế i Phú L ố ể ồ ơ ở ấ ấ ấ ị ấ ồ ưở ng c a đ a đi m tr ng đ n năng su t cho ạ ệ ng có năng th y, các gi ng khoai tây thí nghi m tr ng t su t trung bình (28,19 t n/ha) cao h n Thành Ph Thái Nguyên ấ (24,48 t n/ha). ố ả ấ ủ ưở ự Đánh giá nh h ố ự ế ấ ố ố ứ ơ ấ ố ứ ở ứ m c tin c y 95%. ộ ố ố ủ ậ ấ ượ ng c a m t s gi ng khoai tây thí ng c a gi ng đ n năng su t th c thu cho ấ ấ ấ ấ ấ th y, gi ng K3 có năng su t th c thu th p nh t (19,77 t n/ha), th p ơ ạ ấ i có năng h n đ i ch ng (Solara: 22,33 t n/ha). Các gi ng còn l ấ ự su t cao h n đ i ch ng. Trong đó KT1 có năng su t th c thu cao ấ ấ nh t (32,03 t n/ha) ộ ố ỉ 3.2.6. M t s ch tiêu ch t l nghi mệ
17
ấ ủ ượ
ươ ệ ố ng ch t khô c a các gi ng khoai tây thí nghi m ấ ượ ng ch t ấ ặ ng ho c th p ng đ
ừ ng dao đ ng t ố Hàm l ượ ng đ ườ ộ ấ ấ ườ ng th p nh t (0,37%), KT9 có hàm l
Hàm l ố ừ ộ dao đ ng t 16,4 20,5%. Trong đó gi ng KT1 có hàm l ấ ạ ươ ố khô cao nh t (20,5%), các gi ng còn l i t ứ ơ h n đ i ch ng (Solara: 18,8%). ượ ng đ ấ
ươ ố 0,37 0,62%. Trong đó KT1 ượ ng ố ng đ i ng cao nh t (0,62%), các gi ng còn l ạ ươ i t ng đ ườ ứ có hàm l đ ch ng (Solara: 0,57%). ộ ượ ừ ng tinh b t dao đ ng t ộ ượ ệ
Hàm l ố
ượ ượ ấ ươ ố ạ 13,7 18,7%. Trong thí ố ấ ng tinh b t cao nh t (18,7%), gi ng ộ ấ ng tinh b t th p nh t (13,7 ố ộ ươ ng đ i ng tinh b t t ng đ ứ ủ ượ
ươ ố ứ ệ ố ng vitamin C c a các gi ng khoai tây thí nghi m 14,8 19 mg/100g. Trong đó gi ng K3 và Concordia có ng đ i ch ng (Solara: 14,9 mg/100 ạ ng đ ơ ế ả ươ ố i cao h n đ i ch ng. ả ộ ố ố ộ nghi m gi ng KT1 có hàm l Georgina và Concordia có hàm l 14%). Các gi ng còn l i hàm l ch ng (Solara: 16,3%). Hàm l ộ ừ dao đ ng t ượ hàm l ng vitamin C t ố g). Các gi ng còn l B ng 3.20. K t qu phân tích ch t l ạ ng m t s gi ng khoai ươ ố ứ ấ ượ tây năm 2016 t i Phú L ng
ấ ượ
ộ
Ch t l
ng sau lu c
Hàm ngượ
l
Gi ngố
ấ Ch t khô (%)
Đ bộ ở ể (đi m 15)
ườ Đ ng kh ử (%)
VTMC (mg/100g )
Tinh b tộ (%)
KT1 K3 12KT31 KT9 Georgina Concordia Jelly Solara (đ/c)
20,5 17,2 18,9 18,0 16,5 16,4 18,9 18,8
0,37 0,56 0,57 0,62 0,52 0,57 0,56 0,57
18,7 15,0 16,3 16,5 13,7 14,0 16,8 16,3
16,0 15,4 17,0 18,0 18,3 14,8 19,0 14,9
1 1 1 3 1 1 3 1
Thử n mế (đi m1ể 5) 2 3 1 3 2 1 2 2
ạ
ệ
ươ
ự
ự
ẩ
Phân tích t
i Vi n Cây l
ng th c và Cây th c ph m
18
ố
Đ b c a các gi ng khoai tây dao đ ng t
ộ ở ủ ệ ộ ượ ừ ể c đánh giá ở ể ộ ủ ở ượ đi m 1 3. ở ể đi m ươ ng đi m 1, t ở c đánh giá ố i khi lu c c b đ ứ
ộ ấ ả ử ế ượ c đánh giá ứ ượ ố ươ ng đ c đánh giá ở ể ươ ở ể đi m 2, t ấ đi m 1, t ượ c đánh giá
K t qu th n m sau lu c cho th y, gi ng 12KT31 và ố ở ng đ i đi m 3. ươ ng
Trong thí nghi m gi ng KT9 và Jelly b ít, đ ạ ố 3, các gi ng còn l ố ươ ng đ i ch ng. đ ế ể Concordia r t ngon đ ố ch ng, gi ng K3 và KT9 ngon trung bình, đ ố Các gi ng còn l ươ đ ố ứ đ K t qu nghiên c u đã xác đ nh ễ ứ ị ố ng t ỷ ệ ủ ươ c th l ị ệ ẩ ng t ợ ả ụ ế ấ ượ i và ch bi n trên th tr ố ng. K ỉ ế ế ị ủ ậ ứ ươ ứ ố ể ế ệ ệ
ộ ố ệ ưở ủ
ứ ả ưở ế ậ ả ế ủ ể ng c a m t s bi n pháp ố ng phát tri n c a gi ng khoai tây
ưở ủ ế ng c a th i v tr ng đ n sinh tr ờ ụ ồ ụ ố ng, phát ạ i Thái
ử ạ ế i n m th ngon đ ứ ớ ố ng v i đ i ch ng. ượ ả ế c gi ng khoai tây KT1 ấ ẹ ưở t, nhi m sâu b nh nh , năng su t cao (31,6 có s c sinh tr ể ở ạ ấ 2 đ a đi m ng ph m đ t >90% ( 32,03 t n/ha), t ầ ớ t, phù h p v i nhu c u tiêu nghiên c u). Các ch tiêu ch t l ớ ị ườ ợ th ăn t t qu này phù h p v i ỵ nghiên c u c a Tr nh Văn M , 2014 [25]. Do v y chúng tôi đã ỹ ọ ch n gi ng KT1 đ ti n hành các thí nghi m bi n pháp k thu t. ậ 3.3. K t qu nghiên c u nh h ỹ k thu t đ n sinh tr KT1 ưở Ả 3.3.1. nh h ể tri n gi ng khoai tây KT1 v đông 2016 và 2017 t Nguyên ả ờ ụ ồ ưở Ả ế ng c a th i v tr ng đ n sinh tr B ng 3.22. nh h ố ạ ủ ụ gi ng khoai tây KT1 v đông năm 2016 và 2017 t ưở ng i Thái
Năm 2017
Thờ i vụ
DTTLCPĐ (%)
Ngà y tr nồ g
DTT LCP Đ (%)
Năm 2016 STP T (điể m 3 7)
STP T (điể m 3 7)
Nguyên
19
TV1 TV2 TV3 TV4
21/10 01/11 10/11 20/11
TPTN PL TPTN 7 7 7 7
100 100 100 98,3
5 7 7 5
PL 100 100 100 98,3
TPTN PL TPTN PL 100 100 100 98,5
100 100 100 100
5 7 7 5
5 7 7 7
ố Ghi chú: (TPTN: Thành Ph Thái Nguyên; PL: Phú L ưở
ể
ể
ng phát tri n; đi m 3; Kém; đi m 5; Trung bình; đi m 7; t
ươ ng; STPT; ố ể t;
ủ ấ ưở
ể sinh tr DTTLCPĐ: di n tích tán lá che ph đ t) Th i v tr ng đã nh h
ệ ờ ụ ồ ạ
ả ế ể ng đ n sinh tr ố ng t ủ ừ t h n 2 th i v còn l ể ươ ờ ụ ố ơ ừ ố ưở ng c a gi ng ồ 01/11 ạ ạ ờ ụ i. T i ứ 01/11 20/11 (công th c ờ ụ t h n th i v 1. khoai tây KT1. T i đi m Thành Ph Thái Nguyên tr ng t ưở 10/11 (TV2 và TV3) cây sinh tr ể đi m Phú L ưở TV2, TV3 và TV4) cây sinh tr ệ ờ ụ ồ ờ ụ ồ ươ ố ủ ấ ươ ệ ủ ấ ạ ệ ờ ụ ờ ụ ệ ề
Th i vờ ụ
Ngày tr ngồ
TV1 TV2 TV3 TV4
21/10 01/11 10/11 20/11 P CV(%) LSD.0,05
Năm 2016 TPTN 27,57 31,90 31,17 28,57 <0,05 5,47 3,26
PL 28,03 31,47 31,80 29,10 <0,05 3,44 2,07
TPTN 27,50 31,17 31,00 28,27 <0,05 4,94 2,91
PL 28,83 31,33 31,17 28,80 >0,05 6,05 ns
ươ
ố Ghi chú: (TPTN: Thành Ph Thái Nguyên, PL: Phú L
ng)
ờ ụ ồ ưở ủ ế Ả ố ự ụ ng th i v có th kéo dài t ố ơ ng t Di n tích tán lá che ph đ t c a các th i v tr ng dao ủ ấ ủ ạ ệ ừ ộ i 98,3 100%. Trong thí nghi m th i v 4 (tr ng 20/11) t đ ng t ể ể ng (năm 2016) và đi m đi m Thành Ph Thái Nguyên và Phú L ệ ng (năm 2017), di n tích tán lá che ph đ t <100% (98,3 Phú L ạ 98,5%). Các th i v còn l i di n tích tán lá che ph đ t đ t 100%. ư ậ Nh v y các th i v trong thí nghi m đ u có di n tích tán lá che ủ ấ ph đ t cao. ấ ả B ng 3.27. nh h ng c a th i v tr ng đ n năng su t th c thugi ng khoai tây KT1 v đông năm 2016 và 2017 ị ấ ơ Đ n v tính: t n/ha Năm 2017
20
ấ ự ố ệ ở ả S li u ộ ừ 27,5 31,33 t n/ha (năm 2017). Trong đó, TV2 và TV3 (t
ể ấ ạ ụ ươ ờ ụ i Phú l
ế ủ ố ụ
ệ ủ ự ủ i Thái Nguyên ấ ấ ụ ừ ấ ứ 26,33 34,97 t n/ha (v đông 2016) và t ụ ự ươ ế ấ ẽ ủ ủ ấ b ng 3.27 cho th y, năng su t th c thu c a ấ ố 27,57 31,9 t n/ha (năm 2016) gi ng khoai tây KT1 dao đ ng t ạ ấ ừ i và t ố ạ ứ ị i Thành ph năm 2017) có 2 đ a đi m nghiên c u năm 2016 và t ậ ạ ở ứ ơ m c tin c y 95%. Riêng năng su t cao h n 2 th i v còn l i ờ ụ ấ ng năng su t các th i v sai khác v đông năm 2017 t ố ạ ư ậ không có ý nghĩa (P>0,05). Nh v y, t iThành Ph Thái Nguyên ấ ừ ố ờ ụ ồ t nh t t th i v tr ng khoai tây KT1 t ngày 01 – 10/11. ưở ộ ậ Ả 3.3.2. nh h ng c a m t đ và phân khoáng đ n sinh ể ưở ng phát tri n c a gi ng khoai tây KT1 v đông 2016 và tr ạ 2017 t ộ Năng su t th c thu c a các công th c thí nghi m dao đ ng 25,23 34,65 t n/ha ộ ậ ữ ng tác gi a m t đ và phân ấ ủ M*P> 0,05). Sai khác năng su t c a ậ ộ ồ M<0,01) ề ượ ậ ộ ồ ấ Năng su t th c thu tăng, khi tăng m t đ tr ng, cùng m t đ ừ ế ấ ậ ộ ừ
ấ ủ ả ố ắ ơ ẳ ấ ả ứ ấ i
ở ậ ộ ồ ớ ứ ừ ắ ở ộ ứ ậ t c các m c phân bón còn l ớ ậ ộ ồ m t đ tr ng 6 khóm/m ự ấ ấ
Phân bón P1 P2
M1 26,43 26,93
Năm 2016 M3 30,93 31,47
M2 27,97 31,35
TBPB M1 28,44c 25,23 29,92bc 26,55
ậ ộ Ả ủ ế ụ ừ t (v đông 2017). Không có s t ự khoáng đ n năng su t th c thu (P ứ ộ các công th c là do tác đ ng riêng r c a m t đ tr ng (P P<0,01). ng phân bón (P và li u l ự ậ ộ ứ ế ồ tr ng, khi tăng m c phân bón t P1 đ n P4, năng su t tăng đ n ả ứ ứ m c P3 sau đó gi m, Cùng m c phân bón, khi tăng m t đ t M1 ấ ụ ế ả ậ ộ ồ đ n M3, năng su t tăng, trung bình c hai v , m t đ tr ng thích 2. Năng su t c a c hai ớ gi ng khoai tây KT1 t ợ h p v i 56 khóm/m ơ ậ ộ đ tin c y 95% và m c phân bón P3 m t đ trên cao h n ch c ch n ạ ở ứ ộ ạ m c đ đ t năng su t cao h n h n t ấ ứ ậ tin c y 95%. M t đ tr ng v i m c phân bón trung bình cao nh t là 2 và bón phân khoáng v i m c 180 kg N M3P3 ạ + 180 kg P205 + 180 kg K20/ha đ t năng su t th c thu cao nh t 31,72 ấ t n/ha. ưở ả ng c a m t đ và phân khoáng đ n năng B ng 3.35. nh h ố ự ấ su t th c thu gi ng khoai tây KT1 v đông năm 2016 và 2017 ấ
TBPB 27,29c 29,91b
M2 27,25 31,24
ơ ị Đ n v tính: t n/ha Năm 2017 M3 29,37 31,94
21
P3 P4
31,97a 30,29b
31,72a 29,59b
27,33 26,33 TBMĐ 26,76b
33,60 31,93 31,21a
34,97 32,60 32,49a
27,05 26,11 26,23b
33,47 30,76 30,68a
34,65 31,89 31,97a
P
CV(%)
LSD.0,05
M <0,01 P<0,01 M*P>0,05 5,29 M: 1,37 P: 1,58 M*P: ns
M <0,01 P<0,01 M*P>0,05 5,57 M: 1,42 P: 1,64 M*P: ns
Lãi thu nầ ồ ệ (tri u đ ng/ha)
TT
Công th cứ
ấ ứ ố ệ ở ả ồ ệ S li u ầ ố ừ ố ớ ượ ng phân khoáng t ế ả ứ ứ ơ ồ ệ ử ụ ứ ổ ơ ệ ư ễ ồ ệ ồ ơ ứ ủ ế ớ ộ b ng 3.36 cho th y, công th c P3M2 và P3M3 cho ư ậ ạ ấ i Thành lãi thu n cao nh t (90,93 94,53 tri u đ ng/ha). Nh v y t ể ồ ậ ộ ố Ph Thái Nguyên, đ i v i gi ng khoai tây KT1 có th tr ng m t đ 5 6 khóm/m2 và l 205 + 180 180 N + 180 P 205 + 210 K20/ha (P4). Tuy nhiên để K20/ha (P3) đ n 210 N + 210 P ổ gi m chi phí nên s d ng công th c P3M2, vì công th c này t ng thu ít h n công th c P3M3 là 2,5 tri u đ ng/ha, trong khi t ng chi phí ít cao h n 3,4 tri u đ ng/ha. M t khác tr ng th a d chăm sóc, ủ ít sâu b nh h i, c to h n, k t qu này trùng v i nghiên c u c a Tr ứ ặ ả ỹ ợ [24]. ậ ộ c a các công th c m t đ và ạ ươ ng Văn H , 2010 ệ ả B ng 3.36. Hi u qu kinh t [17] và Lê S L i ả ố ớ ố ụ
T ngổ thu (tri uệ ồ đ ng/h a)
1 2 3 4 5 6 7
P1M1 P1M2 P1M3 P2M1 P2M2 P2M3 P3M1
2016 132,25 139,90 151,95 134,80 156,75 157,40 136,75
2017 126,15 136,25 146,85 132,75 156,20 159,70 135,25
70,370 73,770 77,170 71,936 75,336 78,736 73,012
2016 61,88 66,13 74,78 62,86 81,41 78,66 63,73
2017 55,78 62,48 69,68 60,81 80,86 80,96 62,23
ế ủ phân khoángđ i v i gi ng khoai tây KT1 v đông năm 2016 và 2017 T ngổ chi (tri uệ ồ đ ng/h a)
22
8 9 10 11 12
P3M2 P3M3 P4M1 P4M2 P4M3
168,15 174,35 131,75 159,55 163,10
167,35 173,25 130,55 153,80 159,45
76,412 79,812 74,553 77,953 81,353
91,73 94,53 51,19 81,59 81,74
90,93 93,43 55,99 75,84 78,09
Giá khoai tây TB: 5.000 đ/kg ữ ưở ơ ủ ể ủ ậ ộ ố ụ
Phân bón H1 H2 H3 H4 H5
ế ng c a m t đ và phân h u c vi sinh đ n ng phát tri n c a gi ng khoai tây KT1 v đông 2016 i Thái Nguyên ủ ữ ơ Ả 3.3.3. nh h ưở sinh tr ạ và 2017 t Ả ả B ng 3.44. nh h ấ ự ấ
TBPB M1 30,62a 27,17 28,32b 26,43 27,66b 24,97 26,84b 24,97 27,51b 25,16 25,74b
Năm 2016 M3 32,87 30,13 29,47 28,07 29,57 30,02a
M1 27,23 26,70 25,53 25,30 25,57 TBMĐ 26,07b
M2 31,77 28,13 27,97 27,17 27,40 28,49a
P
CV(%)
LSD.0,05
M <0,01 H<0,05 M*H>0,05 7,57 M:1,61 H: 2,08 M*H: 0,55
M <0,01 H<0,01 M*H>0,05 6,72 M: 1,41 H: 1,82 M*H: ns
ế ưở ậ ộ ng c a m t đ và phân h u c vi sinh đ n ụ ố năng su t th c thu gi ng khoai tây KT1 v đông năm 2016 và 2017 ơ ị Đ n v tính: t n/ha Năm 2017 TBPB M3 M2 30,16a 32,83 30,47 28,27b 29,43 28,93 27,16bc 29,07 27,43 26,44c 27,73 26,63 28,77 27,09bc 27,33 29,57a 28,16a
ố ấ ự ở ủ Năng su t th c thu c a gi ng khoai tây KT1 ộ ừ 25,3 32,87 t n/ha (năm 2016) và t ệ ấ ữ ấ ạ ơ ả ấ ậ ộ ồ ứ ủ ẽ ủ ộ ấ thí nghi m dao đ ng t ự ươ 32,83 t n/ha (năm 2017). Không có s t ế ữ và các lo i phân h u c vi sinh đ n năng su t th c thu (P ủ ự 0,05). Sai khác năng su t th c thu c a các công th c do nh h ạ riêng r c a m t đ tr ng (P ứ các công th c ừ 24,97 ậ ộ ồ ng tác gi a m t đ tr ng ự M*H> ưở ng M<0,01) và tác đ ng c a các lo i phân
23
H<0,01). Trong thí nghi m,
ệ
ấ ồ ơ ư ấ ơ ự ắ ữ ơ ấ ấ ấ
Lãi thu nầ ồ ệ (tri u đ ng/ha)
TT
Công th cứ
ở ậ ộ ữ ơ m t đ M2 và M3 (5 h u c vi sinh (P và 6 khóm/m2) năng su t đ t t ừ ấ ạ ừ 28,49 30,02 (năm 2016) và t ở ậ ộ ấ m t đ 28,16 29,57 t n/ha (năm 2017) cao h n năng su t tr ng ạ ứ ồ th a (M1: 25,74 26,07 t n/ha). Công th c có bón phân chu ng đ t ắ ở ứ ộ ậ năng su t th c thu cao h n ch c ch n m c đ tin c y 95% (2016: ạ ớ 30,62 t n/ha và 2017: 30,16 t n/ha) so v i các lo i phân h u c vi sinh khác. ả ế ủ ứ ệ ả ệ B ng 3.45. Hi u qu kinh t c a các công th c thí nghi m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
H1M1 H1M2 H1M3 H2M1 H2M2 H2M3 H3M1 H3M2 H3M3 H4M1 H4M2 H4M3 H5M1 H5M2 H5M3
2016 136,20 158,80 164,35 134,80 140,75 150,60 127,65 139,80 147,25 126,65 135,70 140,30 127,90 137,20 147,85
2017 135,75 152,25 164,05 132,15 144,80 147,15 124,75 137,10 145,15 124,80 133,25 138,60 125,70 136,70 143,90
71,76 75,16 78,56 61,56 64,96 68,36 61,56 64,96 68,36 61,56 64,96 68,36 61,56 64,96 68,36
2016 64,44 83,64 85,79 73,24 75,79 82,24 66,09 74,84 78,89 65,09 70,74 71,94 66,34 72,24 79,49
2017 63,99 77,36 85,49 70,59 79,84 78,79 63,39 72,41 76,79 63,24 68,29 70,24 64,14 71,74 75,54
Giá khoai tây TB: 5.000 đ/kg ứ ấ
ụ v đông năm 2016 và 2017 T ngổ T ngổ chi thu (tri uệ (tri uệ ồ ồ đ ng/h đ ng/h a) a)
ư ậ ể ố ứ ấ ồ ầ ố ệ ở ả b ng 3.45 cho th y, công th c H1M3 cho lãi thu n S li u ấ ố ạ ụ iThành Ph Thái Nguyên, đ i cao nh t qua 2 v đông. Nh v y, t ậ ộ ụ ố ớ v i gi ng khoai tây KT1 có th áp d ng công th c H1M3 (m t đ 6 khóm/m2 và bón 15 t n phân chu ng + 150 kg N + 150 kg P2O5 +
24
ả cao nh t. Theo Tr
ồ ạ ượ ờ ồ ả ủ ượ ấ ượ ấ ng c , làm tăng l ng mùn, tăng đ ủ ầ ơ ớ ấ ề ượ ưở ủ ng c a li u l
i đ t. ế ng kali đ n sinh tr ụ ng, phát ạ i Thái
ủ ề ượ ưở Ả ế ả ấ ộ ấ ươ ệ ế ng Văn H , 150 kg K2O) cho hi u qu kinh t ấ ố ớ ụ ồ t v i khoai tây. Bón phân (2010) [17].Phân chu ng có tác d ng r t t ặ ấ ệ ng, t là ch t khoáng và vi l chu ng là bón đ m, lân, kali, đ c bi ọ ữ ẩ ụ ồ ồ đ ng th i phân chu ng có tác d ng gi m giúp cho khoai tây m c ệ nhanh, bón phân chu ng còn làm tăng hi u qu c a phân khoáng, ộ làm tăng năng su t và ch t l ấ ả ạ phì trong đ t, c i t o thành ph n c gi ưở Ả 3.3.4. nh h ố ể ủ tri n c a gi ng khoai tây KT1 v đông 2016 và 2017 t Nguyên B ng 3.51. nh h ự ng kali đ n năng su t th c
Công th cứ
ề ề ề ề ề
TT 1 2 3 4 5
2O 2O (đ/c) 2O 2O 2O
N n + 120 K N n + 150 K N n + 180 K N n + 210 K N n + 240 K P CV(%) LSD.0,05
Năm 2016 28,01 31,15 34,71 31,46 30,98 < 0,05 12,9 1,72
ố ng c a li u l thu ụ gi ng khoai tây KT1 v đông năm 2016 và 2017 ấ ơ ị
Năm 2017 27,57 30,80 33,95 31,38 30,47 < 0,05 12,1 1,24
Đ n v tính: t n/ha NSTB 27,79 30,98 34,33 31,42 30,73 < 0,05 12,0 1,16
ấ ự ủ ừ ệ ộ ạ ừ ấ 27,57 33,95 t n/ha (năm 2017), ề ấ ứ ấ ấ ạ ấ ấ ươ ươ ứ ạ ố ứ ng đ ế ấ ả K t qu thí nghi m cho th y, năng su t th c thu c a các ứ ấ 28,01 34,71 t n/ha (năm 2016) và công th c bón kali dao đ ng t ủ ừ 27,79 trung bình c a 2 năm đ t t t 20/ha) cho năng su tấ 34,33 t n/ha. Trong đó, công th c 3 (n n + 180 K ấ cao nh t (trung bình đ t 34,33 t n/ha), công th c 1 cho năng su t th p ứ ấ ng đ i ch ng (30,3 i năng su t t nh t. Các công th c còn l ấ t n/ha). ề ượ ệ ả Nh v y, các li u l ng kali trong thí nghi m đã nh h ấ ư ậ ấ ố ưở ng ầ ế đ n năng su t gi ng khoai tây KT1. Năng su t khoai tây tăng d n
25
ấ ượ ả ừ ấ
ế ừ ướ ả ứ ớ 210 240 kg/ha. K t qu này trùng v i nghiên c u c a T ị ượ
ố ủ ả ụ ạ 120 kg lên 180 kg/ha, đ t cao nh t khi bón 180 khi bón l ng kali t ề ượ ng ng gi m khi bón tăng li u l kg K20/ha, năng su t có xu h ạ ủ kali t ắ ị Th Thu Cúc và cs, (2001) [3] và Tr nh Kh c Quang, (2000) ể 2O là thích h p đợ ng kali bón cho 1ha là 150 180 kg K [28].L ủ ấ ượ ề ng c khoai tây cho năng su t cao, s c / khóm nhi u, ch t l ả ố gi ng t ấ t và ít hao h t trong b o qu n. ệ ố ớ ố c a các công th c bón kali đ i v i gi ng ở ả ố ả Hi u qu kinh t ượ khoai tây KT1 đ ả ả ứ b ng 3.52. ế ủ ứ c a các công th c bón kali
TT
Công th cứ
NSTT ấ (t n/ha)
Lãi thu nầ (tri uệ đ ng)ồ
ề ề ề ề ề
1 N n + 120 K 2 N n + 150 K 3 N n + 180 K 4 N n + 210 K 5 N n + 240 K
27,79 30,98 34,33 31,42 30,73
ế ủ c trình bày ệ B ng 3.52. Hi u qu kinh t ố ạ cho gi ng khoai tây KT1 t i Thái Nguyên
ổ T ng thu (tri uệ đ ng)ồ 138,950 154,900 171,650 157,10 153,650
ổ T ng chi (tri uệ đ ng)ồ 74,793 75,265 75,543 75,918 76,293
64,157 79,635 96,107 81,182 77,357
2O 2O (đ/c) 2O 2O 2O
Giá khoai tây: TB 5.000đ/kg ấ
ả
ủ ổ ố ệ ừ
ệ ứ ổ
ồ ệ ấ ấ
ầ ấ ồ
ứ ầ ứ ấ
ươ ng đ i ch ng.
ứ ổ S li u b ng 3.52 cho th y, t ng thu c a các công th c ộ ồ ệ ộ 138,950 171,650 tri u đ ng và t ng chi dao đ ng dao đ ng t ừ 74,793 76,293 tri u đ ng. Trong đó công th c 3 có t ng thu t ồ ạ đ t cao nh t (171,650 tri u đ ng), do năng su t cao nên lãi ệ ạ thu n công th c này đ t cao nh t (96,107 tri u đ ng), công ầ ạ ứ i có lãi thu n th c 1 lãi thu n th p nh t, các công th c còn l ươ ng đ t ả ấ ượ ố ế ở ấ ứ ả B ng 3.53. K t qu phân tích ch t l ng khoai tây ề các li u
ượ ng kali
ử
ườ
TT
Công th cứ
ề
1 N n + 120 K
Vitamin C (mg/100g) 15,6
Tinh b tộ (%) 17,8
Đ ng kh (%) 0,34
2O
l ấ Ch t khô (%) 20,1
26
ề ề ề ề
2 N n + 150 K 3 N n + 180 K 4 N n + 210 K 5 N n + 240 K
20,5 21,1 21,3 21,2
16,0 16,1 16,2 16,9
18,3 18,7 18,6 18,5
0,35 0,37 0,38 0,37
2O (đ/c) 2O 2O 2O
ả ệ ỷ ệ l ấ ứ ế K t qu thí nghi m cho th y, t ộ ủ ấ ở ố ừ ộ ộ ườ ử ừ ừ ượ ng đ ề ượ ướ ch t khô, vitamin C và ổ các công th c bón kali thay đ i 17,8 18,7 0,34 0,38%. Riêng ng bón kali, 15,6 16,9%, vitamin C, t ng kh t ng tăng khi tăng li u l
ủ ố ầ ướ ướ ế ng c a s l n t c đ n sinh tr ng ch t khô có xu h 20,1 21,3%. ưở ố i n ụ ng, phát ạ i Thái
ưở ng c a s l n t i n ấ c đ n năng su t ủ ố ầ ướ ướ ế ụ Ả ủ ự tinh b t c a gi ng khoai tây KT1 ể không đáng k , dao đ ng t mg/100 g tinh b t và hàm l ấ ượ hàm l ộ ừ dao đ ng t ưở Ả 3.3.5. nh h ể ủ tri n c a gi ng khoai tây KT1 v đông 2016 và 2017 t Nguyên ả B ng 3.61. nh h ố th c thuc a gi ng khoai tây KT1 v đông năm 2016 và 2017
Năm 2017
Năm
Công
2016
th cứ
TPTN
PL
TB
TPTN
PL
TB
27,12
28,25
27,69
26,76
28,14
27,45
T1
30,29
30,96
30,63
30,88
30,43
29,87
T2
32,03
32,12
32,08
32,74
31,83
32,04
T3
26,88
28,46
27,68
26,95
28,22
27,58
T4
<0,05
>0,05
<0,05
>0,05
P
5,39
8,65
3,46
5,76
CV(%)
3,13
ns
2,01
ns
LSD.0,05
ươ
ố Ghi chú: (TPTN: Thành Ph Thái Nguyên; PL: Phú L
ng)
ơ ị ấ Đ n v tính: t n/ha
27
ự ộ ừ i, dao đ ng t ấ
ầ ứ ơ ủ ươ ề i cho khoai tây nhi u hay ít còn ph ộ ủ ừ ng n ng n ủ ấ ấ ướ ứ ấ ả ạ ừ ế ụ ầ ồ ổ ừ ề ộ ế i n
ượ ướ ướ ờ ế ủ ừ t c a t ng năm. ưở ế ng c a s l n vun đ n sinh tr ưở ạ ể ng, phát tri n i Thái ự ố ể ấ ạ i đi m Thành Ph Thái Nguyên có s Năng su t th c thu t ứ ướ ữ 26,88 32,03 sai khác gi a các công th c t ừ ấ 26,76 32,74 t n/ha (năm 2017). Trong t n/ha (năm 2016) và t ứ ầ ướ ứ i 2 3 l n) năm 2016 và công th c T3 đó công th c T2 vàT3 (t ướ ứ ấ ạ i 3 l n) năm 2017 đ t năng su t cao h n các công th c còn (t ộ ả ế ạ ớ ng Văn H , i. K t qu này trùng v i nghiên c u c a Tr l ụ ướ ướ ượ c t (2010) [17] l ư ượ ồ ướ c m a c a t ng năm và vùng đ t tr ng. thu c vào l ầ ỹ ợ ứ Còn nghiên c u c a Lê S L i, (2005) [24] cho th y t i 4 l n ấ năng su t khoai tây cao nh t. T k t qu nghiên c u này, chúng ầ i Thái Nguyên c n tôi khuy n cáo tr ng khoai tây v đông t ệ ụ đ 2 3 l n, ph thu c vào đi u ki n c b sung t c t th i ti ủ ố ầ Ả 3.3.6. nh h ụ ố ủ c a gi ng khoai tây KT1 v đông 2016 và 2017 t Nguyên ấ Bảng 3.68. nh hẢ ư ng ở c a ủ s l n
Năm 2017
Công th cứ
TB 27,39 31,03 32,43
TB 26,96 30,74 32,03
V1 V2 V3 P CV(%) LSD.0,05
Năm 2016 TPTN 26,54 30,61 32,38 <0,05 6,9 4,67
TPTN 26,12 30,58 31,86 <0,05 5,27 3,52
PL 27,81 30,89 32,19 >0,05 6,47 ns
PL 28,23 31,46 32,48 >0,05 5,3 ns
ươ
ng)
ự ố ầ vun đến năng su t th c thu ụ gi ng ố khoai tây KT1 v đông năm 2016 và 2017 ơ ị ấ Đ n v tính: t n/ha
ấ ủ ự ả ị ừ ụ ể ộ
ố Ghi chú: (TPTN: Thành Ph Thái Nguyên; PL: Phú L ấ ế ứ K t qu cho th y năng su t th c thu c a các công th c thí ứ ệ ở 2 đ a đi m nghiên c u trong 2 v đông dao đ ng t 27,39 nghi m ừ ấ ấ 26,96 32,03 t n/ha (năm 2017). 32,43 t n/ha (năm 2016) và t ứ ữ ươ ể ng, sai khác gi a các công th c i đ a đi m Phú L Trong đó t ể ạ không có ý nghĩa (P>0,05). T i đi m Thành Ph Thái Nguyên, công
ạ ị ố
28
Công th cứ
NSTT ấ (t n/ha)
ơ ấ ứ ứ ậ ầ ứ ư ậ ớ ả ế ủ ố ầ ở ứ ự m c th c V2 và V3 có năng su t th c thu cao h n công th c V1 ố ấ ừ tin c y 95%. Nh v y, vun t 2 3 l n đã làm tăng năng su t gi ng ầ khoai tây KT1 so v i vun 1 l n (công th c V1). ả
ệ ố ớ ố c a s l n vun đ i v i gi ng B ng 3.69. Hi u qu kinh t ạ khoai tây KT1 t i Thái Nguyên ổ T ng thu (tri uệ ồ đ ng/ha) 135,87 154,42 161,65
ổ T ng chi (tri uệ ồ đ ng/ha) 71,06 75,16 79,31
Lãi thu nầ (tri uệ ồ đ ng/ha) 64,81 79,26 82,34
27,17 30,88 32,23
V1 V2 V3
Giá khoai tây:TB 5.000đ/kg
ấ ứ ủ ổ ệ ổ ệ ạ ứ ồ ứ ồ ệ ạ ạ ừ ơ ể ồ ụ ứ ầ ệ ơ ầ ư ứ ứ ệ ồ ứ ệ ồ ạ ỉ ụ ự i t nh
ự ố ế ỹ ạ i Thái Nguyên ồ ế ố ấ ả
Phú L
ố ệ ở ả b ng 3.69 cho th y, t ng thu c a các công th c thí S li u ộ ồ ừ ộ nghi m dao đ ng t 135,87161,65 tri u đ ng và t ng chi dao đ ng ệ ừ 71,06 79,31 tri u đ ng. Trong đó công th c V2 và V3 đ t lãi t ệ ầ thu n (79,26 81,34 tri u đ ng) cao h n công th c V1 (64,81 tri u ấ ư ậ ồ i Thái Nguyên đ tr ng khoai tây đ t năng su t đ ng). Nh v y, t ầ ả 2 l n/v . Vì công th c V3 có lãi thu n và hi u qu cao nên vun t cao h n công th c V2 là 3,08tri u đ ng xong m c đ u t công ứ ơ th c V3 cao h n công th c V2 là 4,15 tri u đ ng. ả ế 3.4. K t qu xây d ng mô hình khoai tây v đông t Thái Nguyên ả ệ 3.4.1. K t qu xây d ng mô hình gi ng khoai tây KT1 và bi n ộ ậ ớ pháp k thu t m i trên đ ng ru ng nông dân t B ng 3.71. Các y u t KT1mô hình t
ỉ Ch tiêu
(c )ủ (gram)
ấ
Solara (đ/c) 5,8 431,1 21,34
Solara (đ/c) 6,5 452,5 22,56
ấ ố ấ c u thành năng su t và năng su t gi ng ụ ạ i Thái Nguyên v đông năm 2017 ngươ Thành Ph Thái Nguyên KT1 8,0 637,5 32,03
ố KT1 8,1 640,1 32,35
ố ủ S c /khóm ủ KL c /khóm NSTT (t n/ha)
ố ủ ủ ạ S c /khóm c a gi ng khoai tây KT1 trong mô hình t ố ố ộ ừ ủ ơ ể ị i 2 đ a ứ ề 8,0 8,1 c , nhi u h n đ i ch ng ứ đi m nghiên c u dao đ ng t (Solara: 5,8 6,5 c ).ủ
29
ủ ố ng c /khóm c a gi ng KT1 trong mô hình t
Kh i l
ộ ơ ố ạ ủ i 2 ố 617,5 620,1 g, cao h n gi ng đ i ể ứ ố ượ ừ ứ đi m nghiên c u dao đ ng t ch ng (Solara: 431,1 452,5 g). ủ ấ ố ộ ừ ấ
Năng su t th c thu c a gi ng khoai tây KT1 trong mô hình ị 32,03 32,35 t n/ha, cao ố
ứ ấ ồ ụ ả c a mô hình tr ng khoai tây v đông ự ể ứ ạ i 2 đ a đi m nghiên c u dao đ ng t t ố ơ h n gi ng đ i ch ng (Solara 21,34 22,56 t n/ha). ệ 3.4.2. Hi u qu kinh t ạ năm 2017 t ử ế ạ ồ mô hình tr ng th khoai (tính cho 1 ha) ả tây và ngôv đông năm 2017 t i Thái Nguyên
ụ Ngô v đông
Chỉ tiêu
ế ủ i Thái Nguyên ơ ộ ạ B ng 3.72. S b h ch toán kinh t ụ Khoai tây vụ đông
Đ nơ ị v tính
Mô hình 1
Mô hình 2
Số ngượ
l
Đ nơ giá (1000 đ ng)ồ
T.ti nề (1000 đ ng)ồ
Đ nơ giá (1000 đ ngồ )
Số ngượ
l
Số ngượ
l
T.ti nề (1000 đ ng)ồ
T.ti nề (1000 đ ng)ồ
công
150
200
30.000
200
30.000
150
160
24.000
T nấ
1
15
15.000
10
10.000
10.000 10.000
1
kg
7
326
2.282
150
1.050
350
2.450
7
kg
3
983
2.949
800
2.400
500
1.500
3
kg
7,5
283
2.122
200
1.500
220
1.650
7,5
17 10
200 20
1.200 20.400 1.300 22.100 1.385 280
2.800
138,5
28 50
5.600 1.000
75.553
68.435
46.200
T nấ
5.0
32,19
21,95
6.5
9,0
58.500
160.95 0
đ nồ
Công LĐ P.chuồ ng Đ mạ ure Supe lân Kali clorua Gi ngố đ ngồ BVTV đ ngồ T ngổ chi T ngổ thu Thu chi
109.75 0 41.315
85.397
12.300
30
g
Giá khoai tây :TB 5.000đ/kg ề ấ S li u b ng 3.72 cho th y, trong đi u ki n v đông t
ả ệ ụ
ố ệ ồ
ả ớ ỹ ế
ố ố ệ ồ
ỹ ấ
ậ ủ ơ ấ ệ ệ ồ ỹ
ấ ấ ơ
ấ ơ ệ ồ
ộ ố
ồ
ệ ộ ữ ệ ồ
ấ ạ i Thái ứ ủ ậ ừ nghiên c u c a Nguyên tr ng khoai tây gi ng KT1 v i k thu t t ệ ấ ề cao nh t (lãi 85,397 tri u đ tài (mô hình 1) cho hi u qu kinh t ụ ồ đ ng/ha). Trong khi đó tr ng khoai tây gi ng Solara và áp d ng ệ bi n pháp k thu t c a nông dân (mô hình 2) cho lãi su t là 41,315 ậ ề ệ tri u đ ng/ha, th p h n bi n pháp k thu t đ tài 44,08 tri u/ha. ụ ấ ồ lãi su t th p nh t, th p h n mô hình 2 là Tr ng ngô v đông cho ệ ồ ấ 29,01 tri u đ ng/ha và th p h n mô hình 1 là 73,09 tri u đ ng/ha. ơ ề ồ Tuy nhiên tr ng khoai tây t n nhi u công lao đ ng h n, chi phí ơ ầ ư cho 1 ha khoai tây là 75,54 tri u đ ng, cao h n chi phí đ u t ồ ế ố ạ tr ng ngô 29,35 tri u đ ng/ha, đó là m t trong nh ng y u t h n ạ ế ệ ả ch vi c s n xu t khoai tây t i Thái Nguyên.
ạ
ả ồ ơ Nh v y, tr ng khoai tây v đông t ề ồ ớ ụ cao h n nhi u so v i tr ng ngô đông (hi n t
ở
ậ ứ ụ
ệ ư ậ i Thái Nguyên cho hi u ệ ạ ế i ngô là qu kinh t ộ ấ ủ ự ụ cây ch l c trong v đông Thái Nguyên). Vì v y trên đ t ru ng ể ư hai v lúa có th đ a khoai tây vào các công th c luân canh sau: ớ Lúa xuân Lúa mùa s m Khoai tây đông.
ế ủ ườ
3.4.3. Ý ki n đánh giá c a ng ạ i dân ể
ộ ủ
ườ ậ ự i hai đi m xây d ng mô hình cho bi ấ c ng
ộ
ượ ự ả ồ ồ ủ ộ ch đ ng v c, không t
ả ấ ạ ơ ắ ả
ế ộ ố ộ t Theo m t s h dân t ố ệ ử ụ khoai tây KT1 cho năng su t cao, ru t c vàng, vi c s d ng gi ng ấ ượ ư ượ ở ủ ng ngon, b , ng y đ i tiêu dùng a c to tròn, ch t l ườ ố ơ ễ i chu ng nên d bán h n các gi ng khoai tây khác. Tuy nhiên ng ơ ầ ư ồ ằ tr ng khoai tây cao h n các cây tr ng khác, dân cho r ng đ u t ề khó tr ng h n ngô, không b o qu n đ ụ ả ố gi ng, lo l ng khi s n xu t đ i trà khó khăn trong tiêu th s n ph m.ẩ
ả ự ế K t qu th c t
ệ mô hình v năng su t cũng nh ủ ượ ư ề ể ấ ố ớ ế ế ả hi u qu kinh t ượ ừ thu đ c t ứ đã ch ng minh đ ư c u di m c a gi ng m i và
31
ỹ ớ
ể ố ố ệ ư i đ a ph
ơ ử ụ ươ ng mà ng ị ỏ ể ệ ẳ ả
ố
ượ ử ụ ậ c s d ng trong mô hình bi n pháp k thu t m i. Gi ng KT1 đ ườ ạ ị ắ i có u đi m h n h n các gi ng khoai tây t dân đang s d ng.T k t qu trên c th kh ng đ nh vi c xây ự d ng mô hình trình di n gi ng khoai tây KT1 đã thành công. Ậ ừ ế ễ Ế Ề Ị K T LU N VÀ Đ NGH
ậ ế I. K t lu n ụ ệ ộ ẩ ộ ừ 1 V đông t ư ừ ượ ng m a t ạ i Thái Nguyên có nhi 2,4 397 mm, m đ t ể ư ừ 17 ậ ợ i ệ ng, phát tri n. Ti m năng m r ng di n ộ ố ậ ụ ng t ể t đ trung bình t 240C, l 79 81% khá thu n l ưở ề cho cây khoai tây sinh tr ấ ớ ở Thái Nguyên r t l n, nh ng ch a có b tích khoai tâyv đông ư ỹ ấ ượ gi ng ch t l ượ 2 Đã xác đ nh đ ờ ở ộ ư ợ ố t. Ch a có bi n pháp k thu t phù h p. ọ ị ưở c gi ng khoai tây có tri n v ng t ng trung bình, sinh tr ấ ợ ị ượ i Thái Nguyên. Th i v tr ng t
ứ ấ ố ớ ơ ứ ấ ế ả ấ T i n ướ ướ c b ồ ồ ầ ụ ệ ố ố t là ưở ố ng phát có th i gian sinh tr gi ng KT1 ấ ấ ệ ễ ể ố ẹ t, nhi m sâu b nh nh , năng su t cao (31 32 t n/ha), ch t tri n t ế ế ầ ố ươ ớ ượ i và ch bi n. t, phù h p v i nhu c u ăn t ng t l ố ợ ậ ỹ ộ ố ệ c m t s bi n pháp k thu t thích h p đ i 3 Đã xác đ nh đ ố ờ ụ ồ ụ ớ ạ ố t v i gi ng khoai tây KT1 v đông t ượ ị ố ớ ấ ừ c công ngày 01/11 10/11. Đ i v i phân khoáng xác đ nh đ nh t t 2, l ồ ấ ượ ậ ộ ồ ứ ng phân bón 15 t n phân chu ng th c, m t đ tr ng 5 khóm/m + 180kg N + 180 kg P2O5 + 180 kg K2O/ha.Phân kali đã xác đ nhị ồ ượ 2O + 150 đ c công th c 15 t n phân chu ng + 150 kg N + 180 kg K ị ượ ữ kg P2O5 /ha. Đ i v i phân h u c vi sinh đã xác đ nh đ c công ồ 2O5 /ha + 150 kg th c bón 15 t n phân chu ng + 150 kg N + 150 kg P ổ ệ ấ K2O/ha cho năng su t, hi u qu kinh t cao nh t. ồ sung 3 l n (15 ngày sau tr ng, 45 ngày sau tr ng, 75 ngày sau tr ng). ồ Vun lu ng 2 l n/v (15 ngày sau tr ng và 45 ngày sau tr ng). ố ồ ệ ấ ừ ừ ế ạ ậ ấ ơ ồ ả ầ ệ ạ ồ ồ ế ệ ấ ơ ồ ớ ồ
ầ ố ỹ 4 Mô hình tr ng gi ng khoai tây KT1 theo bi n pháp k ứ ủ ề 32,03 k t qu nghiên c u c a đ tài đ t năng su t t thu t rút ra t ủ ệ ồ 32,35 t n/ha, lãi thu n đ t 85,40 tri u đ ng/ha, cao h n mô hình c a ả ườ i dân 41,32 tri u đ ng /ha; c 2 mô hình tr ng khoai tây KT1 ng ừ ề 29,01 đ n 73,09 tri u đ ng/ha. đ u cho lãi su t cao h n ngô đông t ầ ầ Mô hình 1 tăng 6,9 l n so v i tr ng ngô đông, mô hình 2 tăng 3,3 l n ớ ồ so v i tr ng ngô đông. ị II. Đ nghề
32
ả ụ 1 Khuy n cáo áp d ng vào s n xu t khoai tây v đông t ố ế ớ ấ ờ ụ ồ ậ ộ ồ ớ ầ i n ệ ự ệ i m t s huy n 2 Ti p t c l p l ạ ụ i ừ Thái Nguyên v i gi ng khoai tây KT1. Th i v tr ng t 110/11; 2; bón phân v i m c 150 kg N + 1 ứ m t đ tr ng 5 khóm/m 80 kg K2O ầ ế ợ ướ ướ ố c 3 l n. + 150 kg P2O5 /ha; vun g c 2 l n k t h p t ộ ố ạ ứ ế ụ ặ ạ i nghiên c u th c nghi m t ỉ ậ ỹ ể đ rút ra quy trình k thu t canh tác khoai tây cho t nh Thái Nguyên.