YOMEDIA
ADSENSE
Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ bơm surfactant
1
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu "Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ bơm surfactant" nhằm giúp học viên trình bày được chỉ định bơm Surfactant. Chuẩn bị được dụng cụ và thực hiện đúng quy trình phụ bác sĩ bơm Surfactant. Trình bày được cách chăm sóc và nhận biết được tai biến trong và sau khi bơm Surfactant. Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn. Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ bơm surfactant
- KỸ THUẬT TRỢ GIÚP BÁC SĨ BƠM SURFACTANT 1. MỤC TIÊU - Trình bày được chỉ định bơm Surfactant. - Chuẩn bị được dụng cụ và thực hiện đúng quy trình phụ bác sĩ bơm Surfactant. - Trình bày được cách chăm sóc và nhận biết được tai biến trong và sau khi bơm Surfactant. - Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn. 2. MỤC ĐÍCH - Bổ sung Surfactant cho những trẻ sanh non bị thiếu hụt Surfactant hoặc cho những trẻ suy hô hấp bị phá hủy surfactant do phân su, máu... 3. CHỈ ĐỊNH - Bệnh màng trong: trẻ sinh non + Cần đặt nội khí quản để hồi sức tại phòng sanh. + Nhu cầu FiO2 ≥ 30%/CPAP. - Hội chứng hít phân su nặng (MAP > 10 – 12cmH2O, FiO2 > 50%). - Cân nhắc điều trị trong một số trường hợp: xuất huyết phổi, viêm phổi nặng dạng ARDS. 4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: (tương đối). - Dị tật bẩm sinh nặng. - Xuất huyết não, khả năng di chứng cao. - Quá non, không có khả năng nuôi dưỡng. 364
- Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ bơm surfactant 5. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH 5.1. Dụng cụ 5.1.1. Dụng cụ vô khuẩn - Dụng cụ hút đàm nhớt NKQ – Mũi miệng. - Thông dạ dày số 6: 1 cái. - Kim rút thuốc số 18G: 1 cái. - Bơm tiêm 3ml hoặc 5ml: số lượng tùy thể tích thuốc sử dụng. - Kéo: 1 cái. - Nhíp: 1 cái. - Chén chung: 1 cái. - Gòn, gạc. - Găng vô khuẩn: 1 cặp. - Thước đo: 1 cái. - Khăn vuông trải đựng dụng cụ: 1 cái. - Ống nội khí quản phù hợp với tuổi thai: 1 cái. 5.1.2. Dụng cụ sạch - Khẩu trang: 2 cái. - Thước đo: 1 cái. - Xe đựng dụng cụ: 1 cái. - Dụng cụ cấp cứu: cán đèn, lưỡi đèn đặt nội khí quản, Ambu bóp bóng, dây oxy, mặt nạ. 5.1.3. Dụng cụ khác - Máy đo SpO2. - Băng keo, kéo. - Thùng đựng vật sắc nhọn. - Thùng đựng chất thải thông thường. - Thùng đựng chất thải lây nhiễm. 5.1.4. Thuốc và dung dịch sát khuẩn - Thuốc: Curosurf hoặc Survanta được bảo quản ở nhiệt độ 2 – 8oC. - Dung dịch sát khuẩn: + Dung dịch sát khuẩn: cồn 70o. + Dung dịch sát khuẩn tay nhanh. 365
- KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 5.2. Tiến hành kỹ thuật: bệnh nhân đã được đặt nội khí quản, thở máy CÁC BƯỚC KỸ THUẬT BƯỚC Ý NGHĨA BÁC SĨ ĐIỀU DƯỠNG Đến chào hỏi thân Văn hóa giao tiếp. nhân bệnh nhân, Tôn trọng. giới thiệu tên, chức Tạo sự thân thiện. 1 danh. Để gia đình được biết Báo và giải thích về việc trị liệu có thể cho thân nhân giúp thân nhân bớt bệnh nhi thủ thuật lo lắng. sắp làm. Mang khẩu trang. Rửa tay thường Phòng ngừa chuẩn. quy. Giảm sự lây lan của vi Chuẩn bị dụng cụ sinh vật gây bệnh. đầy đủ, để trong Tổ chức sắp xếp hợp 2 tầm tay. lý, khoa học, quản lý Chuẩn bị thuốc. thời gian hiệu quả. (Kiểm tra thuốc) Tránh nhầm lẫn thuốc Mang dụng cụ trước khi sử dụng cho đến giường bệnh bệnh nhân. nhân. Mang khẩu trang. Phòng ngừa chuẩn. Rửa tay nhanh Giảm sự lây lan của Đối chiếu lại bệnh 3 vi sinh vật. nhân trước khi thực hiện (đối chiếu với Tránh nhầm lẫn bệnh vòng đeo tay). nhân. Làm giảm sự lây lan 4 Rửa tay nhanh. Rửa tay nhanh. của vi sinh vật gây bệnh Mang găng vô khuẩn, trải khăn vô khuẩn lên xe. Tiếp các dụng cụ Quản lý thời gian 5 Sắp xếp các dụng cho bác sĩ. hiệu quả. cụ vô khuẩn lên khăn. Đo chiều dài thông dạ dày ngắn hơn Có sự chính xác khi chiều dài ống nội khí thực hiện kỹ thuật. quản nhưng phải Dùng thước đo: Khi bơm thuốc, thuốc 6 dài hơn 2/3 chiều đo chiều dài ống phân tán đều và tránh dài nội khí quản. nội khí quản. trào ngược thuốc ra Cắt thông dạ dày ngoài. theo chiều dài đo được. 366
- Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ bơm surfactant Kiểm tra thuốc. Tránh nhầm lẫn thuốc Làm ấm lọ thuốc trước khi sử dụng cho bằng cách nắm lọ bệnh nhân. thuốc trong lòng Nhằm mục đích bàn tay trong 8 không đưa thuốc lạnh 7 phút hoặc để ở vào phổi trẻ vì nguy nhiệt độ phòng cơ hạ thân nhiệt hoặc trong 20 phút. co mạch phổi gây cao Không lắc lọ áp phổi. thuốc để tránh Có thể gây ảnh hưởng tạo bọt khí. cấu trúc của thuốc. Rút thuốc vào bơm tiêm (rút thêm 0,5ml Nhằm bơm hết thuốc Phụ bác sĩ rút 8 khí). thuốc vào bơm vào cho bệnh nhân. Gắn thông dạ dày tiêm. vào bơm tiêm chứa thuốc. Kiểm tra thuốc Rửa tay nhanh Tiến hành hút đàm nội khí quản Đảm bảo an toàn và mũi miệng. trong sử dụng thuốc Chỉnh tư thế cho bệnh nhân. bệnh nhân: Giảm sự lây lan của - Nằm ngửa, vi sinh vật gây bệnh. 9 đầu bằng, tư Làm thông thoáng thế trung gian: đường thở trước khi khi bơm thuốc bơm thuốc cho bệnh Curosurf. nhân. - Nằm ngửa, Bơm thuốc có hiệu nghiêng trái, quả. nghiêng phải: khi bơm thuốc Survanta. Tránh làm cho bệnh Đưa thông dạ dày Tách nội khí nhân thiếu oxy kéo có gắn bơm tiêm quản ra khỏi co dài trong quá trình thuốc vào ống nội nối của ống hút bơm thuốc và tránh 10 khí quản, bơm đàm kín. tình trạng trào ngược thuốc nhanh trong Gắn nội khí quản thuốc. vòng 2-3 giây/lần vào ống hút đàm Đảm bảo cho bệnh bơm. kín. nhân được thông khí liên tục. Phát hiện kịp thời tai Theo dõi nhịp tim và SpO2 liên tục trong 11 biến và có hướng xử quá trình bơm thuốc. trí thích hợp. 367
- KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 Trả bệnh nhân về Tạo sự thoải mái, an tư thế tiện nghi, toàn cho bệnh nhân. 12 ủ ấm. Phòng ngừa chuẩn, Dọn dẹp dụng giảm sự lây lan của vi cụ, rửa tay. sinh vật gây bệnh. Ghi hồ sơ: - Ngày giờ thực hiện. - Tên thuốc, liều Yếu tố an toàn cho dùng. bệnh nhân. - Tình trạng Yếu tố pháp lý. 13 bệnh nhân Phương tiện để theo trước, trong và dõi, đánh giá và bàn sau khi bơm giao giữa các nhân thuốc. viên y tế. - Tên bác sĩ và điều dưỡng thực hiện. THEO DÕI CỦA ĐIỀU DƯỠNG SAU KHI BƠM: - Kiểm tra thông số máy đã được cài đặt - Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn, SpO2. - Tình trạng bệnh nhân: hô hấp, da niêm... • Thận trọng: không hút đàm nội khí quản trong vòng 1 giờ sau khi bơm thuốc trừ khi có dấu hiệu tắc nghẽn đường thở rõ ràng. 6. TAI BIẾN VÀ XỬ TRÍ NGUYÊN TAI PHÒNG STT DẤU HIỆU NHÂN XỬ TRÍ BIẾN NGỪA CÓ THỂ Ngưng bơm Hút đàm Nhịp tim Thông thuốc, bóp nhớt nội giảm khí không bóng đến khi khí quản 1 (thoáng Thiếu được đảm tình trạng thật sạch qua). oxy. bảo trong bệnh nhân trước Tím, quá trình ổn định khi bơm SpO2 giảm. bơm. mới tiếp tục thuốc. bơm. 368
- Kỹ thuật trợ giúp bác sĩ bơm surfactant Tím. Giảm SpO2. Chọc hút và Kiểm tra lại Cài đặt thông số Giảm nhịp dẫn lưu khí Tràn khí thông số máy trước tim (kéo màng phổi. màng máy quá khi gắn 2 dài). Điều chỉnh phổi. cao sau vào cho Lồng ngực lại thông số bệnh nhân khi bơm. gồ một bên máy thở. thở. + phế âm giảm một bên. Kháng lực Dùng thuốc Điều chỉnh phổi giảm vận mạch, các rối đột ngột bù dịch. loạn huyết → máu từ động, động mạch toan kiềm, chủ qua điện giải... ống động trước khi mạch lên bơm. Sốc phổi → Ổn định (huyết huyết áp thân nhiệt, Da nổi 3 áp ngoại biên làm ấm bông, tay giảm). giảm → lọ thuốc chân lạnh. Hạ thân Sốc trước khi nhiệt. Không Ủ ấm tích bơm. làm ấm cực cho Ủ ấm bệnh lọ thuốc bệnh nhân. nhân trong trước bơm. khi bơm. Trong khi bơm không ủ ấm bệnh nhân. Kiểm tra Rối loạn chức năng đông máu. Tăng thông đông máu. Máu trào Xuất Giảm tiểu số máy → Điều chỉnh 4 qua ống nội huyết cầu. thở máy các rối khí quản. phổi. Do nở HFO. loạn. ống động Điều chỉnh mạch. dịch trước khi bơm. 369
- KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 BẢNG KIỂM THỰC HÀNH STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT Mang khẩu trang, rửa tay thường quy. Chuẩn bị dụng cụ. 1 Chuẩn bị thuốc (kiểm tra thuốc). Mang dụng cụ đến giường bệnh nhân. 2 Rửa tay nhanh. 3 Tiếp các dụng cụ cho bác sĩ. 4 Dùng thước đo chiều dài ống nội khí quản. Kiểm tra thuốc. Làm ấm lọ thuốc bằng cách nắm lọ thuốc 5 trong lòng bàn tay trong 8 phút hoặc để ở nhiệt độ phòng trong 20 phút. Không lắc lọ thuốc để tránh tạo bọt khí. 6 Phụ bác sĩ rút thuốc vào bơm tiêm. Kiểm tra thuốc. Rửa tay nhanh: tiến hành hút đàm nội khí quản và mũi miệng. Chỉnh tư thế bệnh nhân: 7 - Nằm ngửa, đầu bằng, tư thế trung gian: khi bơm thuốc Curosurf. - Nằm ngửa, nghiêng trái, nghiêng phải: khi bơm thuốc Survanta. Tách nội khí quản ra khỏi co nối của ống hút 8 đàm kín. Gắn nội khí quản vào ống hút đàm kín. Theo dõi sát nhịp tim và SpO2 trong suốt quá 9 trình bơm. Gắn nội khí quản vào máy thở. 10 Trả bệnh nhân về tư thế tiện nghi, ủ ấm. 11 Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay, ghi hồ sơ. 370
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn