ng 1 ươ H rau th p t ậ ự Ch ọ

ệ ề ọ ậ ự

 H th p t

có h n 300 chi và 3000 loài. ơ

Tên khoa h c: ọ Brassicaceae Tên ti ng anh: Mustar Family ế i thi u v h th p t 1.1. Gi ớ ọ ậ ự ấ ồ

 H th p t

Brassicaceae là chi quan tr ngọ nh t g m có 40 – 50 loài khác nhau, trong đó có 15 loài có ý nghĩa kinh .ế t ọ ậ ự ấ ồ

bao g m nh ng cây hàng năm ho c cây 2 năm cung c p cho ữ ữ ng, h t l y d u, th c ăn cho gia súc và nh ng ưỡ ấ ầ c ph bi n r ng kh p th gi i. G n ế ớ ể còn có m t s loài có ộ ố ặ ứ ầ ạ ấ ổ ế ộ ượ t, trong h th p t ọ ậ ự

ừ ượ ệ ể

chúng ta ch t dinh d cây dùng đ trang trí. Chúng đ đây nhi u nghiên c u cho bi ế ề th ngăn ng a đ  Trong h th p t ứ c b nh ung th . ư còn có m t s ch t kích thích, chúng có v cay, mùi ộ ố ọ ậ ự ấ ị

ng khí h u ôn hòa, m t s loài sinh tr ng ở ộ ố ậ ưở ở ầ ưở

th m…ơ ế ậ ự ắ

Brassicaceae ể

 H u h t chúng sinh tr vùng c n B c C c.. 1.2. M t s đ c đi m c a chi ủ ộ ố ặ 1.2.1 . Phân lo iạ

i Celt g i tên Bresic có nghĩa là c i b p. c a ng ả ắ ừ ủ ườ

 Brassicaceae là t  S phân lo i Brassicaceae là ph c t p, ch a hoàn ch nh, tên thông

ạ ỉ ư

ng ch a ph n ánh đ y đ v s k t h p c a loài. ọ ứ ạ ầ ủ ề ự ế ợ ủ ư ả

• Nh ng cây s n sinh ra nh ng lá to, r ng, m ng n

ướ ề ộ ọ ấ c, ch a nhi u ch t ứ

ưỡ

ả ng thì đ ượ ọ ể ủ ự ữ ấ

ữ c g i là c i b p. ả ắ • Nh ng r c d tr ch t dinh d ưỡ • Nh ng cây s n sinh ra b lá (dùng làm th c ph m) và h t nh thì đ ả c g i là c i c . ả ủ ạ ng thì đ ượ ọ ẩ ự ộ ỏ ượ c ự th ườ ữ dinh d ữ ữ

ng d u cao thì đ

 Nh ng cây s n sinh ra h t có hàm l

g i là c i xanh. ả ọ ả ọ ầ ạ ượ ượ ả c g i là c i

 T lâu trong t

i Hy L p c và ng ườ ư ệ ổ

li u c a ng ủ ủ ữ ệ ườ ề

ạ ả ắ ặ ệ ầ

tr ng ạ ụ ọ ơ

nay là th h sau c a B.ol.var.Sylvcstris (không ữ d u…ầ ề ậ i Italia đã đ c p ừ đ n tác d ng ch a b nh c a nhóm c i b p. R t nhi u d ng hình thông ụ ạ ấ ế qua s bi n đ i gen, s thích nghi và đ c bi t là s ch n l c, thu n hóa ự ọ ọ ổ ự ự ế i. Nhi u d ng hình trung gian đã tr thành nh ng cây rau c a loài ng ữ ở ườ ủ quan tr ng nh : rau ăn n hoa (súp l ơ ắ ), Brassicaceae xanh, súp l ư B.nigra, B.leracea, B.rapa, B.carinada, B.juncea và có 6 loài quan tr ng: B.napus.  C i b p cu n hi ắ ế ệ ủ ố ệ

ng v a ph i, r nhánh và r ph phân b ưở ả ẽ ụ ễ ố

ch y u ả cu n).ố 1.2.2. Đ c đi m th c v t h c ự ậ ọ ặ  H r : h r c n, sinh tr ệ ễ ệ ễ ạ ủ ế ở ầ ấ

 Thân: chi u cao thân thay đ i theo loài và k thu t tr ng tr t. Có loài

ừ t ng đ t m t 30 – 35 cm. ặ ề ổ ậ ồ ọ ỹ

cao 40 – 60 cm.

 Lá: đ c bi

ạ ẫ

ủ Brassicaceae dày, nh n, m t vài d ng hình lá dài. ộ t có d ng hình lá đ . Lá xanh nh t đ n xanh th m, cá bi t lá c a ừ ệ ẫ ạ ỏ

ặ ệ Màu s c lá t ắ có sáp ho c không, m t s loài lá có long t ạ ế ộ ố . ơ

ặ ả ạ

ỉ ế ị ầ ữ ậ

ạ ả ắ ắ

ộ ấ ả ả ỏ

• Qu : thu c lo i qu giác có 2 m nh v , khi chín khô qu tách đôi, h t ạ ả 50 – 100mm tùy

 Hoa, qu , h t: • Hoa: hình ch th p, có 4 cánh, hoa hoàn ch nh có 6 nh . H u h t hoa c a ủ nhóm c i b p có màu vàng, vàng nh t, đôi khi có màu tr ng. Hoa th ụ ph n chéo nh côn trùng (ong). ờ ạ ỏ

ả ừ ả ả ề

ng h t chin sau th ph n 50 – 90 ngày, h t nh , tròn, ườ ụ ạ ạ ấ ạ ỏ

ủ ạ

 Th i gian ng ngh sau thu ho ch 1 – 2 tháng tùy theo gi ng và loài.  C i b p c n nhi

ố ạ ừ ộ ố

r i ra ngoài. V qu dày 3 – 5 mm, chi u dài qu t ơ theo loài. • H t: thong th nâu s m.ẫ ờ ả ắ loài súp l ỉ ủ t đ xuân hóa đ ra hoa,ngo i tr m t vài gi ng c a ệ ộ vùng nhi ể t đ i là cây hàng năm. ầ ơ ở ệ ớ

ng 2

Ch ậ ồ ả

i thi u ươ K thu t tr ng cây c i bao ỹ Tên khoa h cọ : Brassica campestris. Subsp. Pekinensis Tên ti ng anh: Chinese cabbage ế 2.1. Gi ớ ệ

 C i bao (c i th o, c i b cu n) là m t trong nh ng lo i rau hu c h

ố ạ ả

Ở ả ọ ữ ố ả ẹ ấ

ấ ạ ụ Ở ộ ộ Trung Qu c lo i rau này đ ạ

i ¼ l ớ ố

Ơ ậ ả ủ ứ

ượ ụ ế ng rau hang năm. ổ

ấ ả ề ụ ẫ ồ

ề ề ở

ế

ng s n xu t ượ ả ớ ồ Ở ệ ả

ọ ả quan tr ng nh t Đông Á. th p t c ượ ậ ự tr ng r ng rãi nh t trong 100 ch ng lo i rau thông d ng. phía B c ắ ủ ộ ồ ả ng rau tiêu th hàng năm. Nh t B n Trung Qu c nó chi m t ế ụ ả nó cũng là loài rau r t thông d ng chi m v trí th ba sau c i c và c i ị ấ b p trong t ng s n l Tri u Tiên nó là cây rau quan ắ Ở ề ả ượ ổ ế tr ng nh t c v tiêu th l n di n tích gieo tr ng. Món ăn n i ti ng ệ ọ t c m i gia đình Tri u Tiên đ u thích và s d ng hang Kim chi mà t ấ ả ọ ử ụ ả c ch bi n t năm đ i 90% t ng s n ế ế ừ ả ổ Đài Loan di n tích tr ng c i bao hàng n l ấ ở ướ ượ năm là 9000 ha đ ng th hai sau c i b p. ứ c i bao lên men đã chi m t c này. ứ ả ắ

ư ừ ệ ạ

t Nam c i bao đã đ ả ượ ả ớ ạ ữ

ể ở ộ ố ệ ạ ơ ượ ả

m t s di n tích r i rác t ế ả

ề ể ộ ớ ắ

ượ c s n xu t ấ ở c phát tri n ừ ở ồ ủ ằ ạ ụ ấ ớ

t ph c v cho các khách s n và khu du l ch. lâu, nh ng v i di n tích h n h p c tr ng t ẹ Vi ồ Ở ệ ầ vùng cao nguyên Đà L t. Nh ng năm g n và ch y u đ ủ ế đây, lo i c i này đ i S n La ạ ả và các t nh mi n núi phía B c.T năm 1995 đ n nay c i bao b t d u ắ ầ ắ ỉ đ ng b ng B c B v i di n tích ch a c phát tri n vào v đông đ ư ệ ượ l n, nh ng đã cung c p m t ch ng lo i rau m i cho th tr ặ ng, đ c ị ườ ộ ớ bi ạ ư ụ ụ ệ ị

ờ ấ ộ ồ

ồ ề

ng cao, đ c bi ả

 C i bao là cây đ ạ ạ

ng ng n, l ắ i là lo i rau có ch t l ấ ượ ạ ấ

ố c các h tr ng rau r t thích vì nó có th i gian sinh ượ ả ặ i cho thu hoach cao đ ng th i s n phaamr thu ti n m t tr ờ ả ưở nhanh, l ứ t trong c i bao có ch a ệ ặ nhi u Vitamin A, C và các ch t khoáng khác. ề ồ ố

 C i bao thu c h th p t

, chi Brassica, có ngu n g c t ộ

ề ị

ượ ậ

ọ ậ ự ủ ớ ư ắ ầ ậ

ụ ố

ẩ ạ ề ướ ướ

ượ

ả phía B c Trung Qu c, còn l c ghi nh n ố c tr ng ồ ở

ạ ả ả

2.2. Ngu n g c, phân b và phân lo i ạ 2.2.1. Ngu n g c ồ ố vùng Đông Á. ố ừ ồ ả ả vùng Đ a Trung H i D ng ti n than c a nó là B.campestris, xu t x t ấ ứ ừ ạ ậ v i khí h u ôn đ i và m. Theo Nishi (1980), thì loài này đã đ c nh p ớ vào B c Âu nh là lo i cây cho h t có d u. Sauk hi nh p vào Trung ạ c, nó phân li thành các loài ph khác nhau (Lee, Qu c 2000 năm v tr 1982). T th k 2 tr c công nguyên, loài ph B.campestris subspp. ụ ừ ế ỷ Trung Qu c. Sau Rapa (c i c ) và B.Junce (c i lá) đã đ ố ậ ở ả ủ ắ i c i thìa tr ng đó c i c ch đ ả ủ ỉ ượ đ c tr ng phía nam vào th k 17. Theo Li (1981) thì c i bao chính ồ ượ là con lai gi a c i c và c i thìa tr ng t i mi n trung Trung Qu c. ở ữ ả ủ ắ ế ỷ ắ ề ạ ả ố

2.2.2. Phân bố ừ ố c nh p vào Nh t B n kho ng năm 1866, ả

ả Nh t B n. ậ ả th k th 14, nh ng mãi đ n th ư ế ế

cây c i bao đ u tiên Pháp vào nam 1840. Còn ả ả ở ầ ở

năm 1883 và nhaapjvaof Anh 1887. ừ

c nh p vào các n ả ớ ở i mô t ườ c quan tâm t ậ ượ ướ ấ ộ

ầ Malaisia, Inđônêsia và Tây n Đ . ở

ở c tr ng vào mùa l nh, khô ạ ồ

ả ố

 T Trung Qu c, c i bao đ ậ ậ ượ ả c phát tri n r ng rãi sau năm 1920 nó m i đ ở ể ộ ớ ượ Tri u Tiên c i bao đ t c mô t ả ừ ế ỷ ứ Ở ề ượ k th 19 m i tr thành cây rau quan tr ng nh t. ỷ ứ ấ ọ  Pepin là ng M nó đ ượ ỹ  C i bao đ c Nam Á r t mu n, vài năm g n đây ả m i tr thành thông d ng ộ Ở các ụ ớ Ấ c này ch y u nó đ n ủ đ ng băng c a ượ ủ ế ướ ở ộ t đ i. Ngày t đ i, tr ng quanh năm trên vùng núi cao nhi vùng cân nhi ệ ớ ố ệ ớ nay nh có ch ở ươ ả ờ thành có tri n v ng ọ  Hi n nay c i bao đ

ng trình t o gi ng nhi ạ vùng đ ng b ng nhi ồ c tr ng c t đ i, s n ph m c i bao tr ẩ ệ ớ t đ i. ệ ớ ằ B c M ,Tây Âu và đ ỹ ả ở ắ c tr ng nh ồ ở ượ ể ả ượ ư ệ ồ

 D a theo hình dang, kích th

c và các t cây ôn đ i.ớ 2.2.3. Phân lo iạ ự ổ ch c c a b p Tsen và Lee ắ ứ ủ

ả ướ ẫ

ắ ỉ ạ ạ ồ ố

(1942), Li (1981), Lee (1984) đ phân c i bao thành ba nhóm chính: • Brassica campestris var. cephalata: đây là nhóm có b p ch t v i các ặ ớ hình d ng khác nhau, ch i cu i phát tri n m nh, đ nh b p có th ể ắ c, hình trái xoan. ph ng, tròn ho c loài, b p có hình tr ng ng ể ượ ứ ẳ ặ ắ

ặ ắ ắ ỉ ể ặ ộ ơ

• Brassica campestris var. cylindrica:d ng này có b p ch t hình dài th ng ẳ ạ đ ng có th có ho c không có các lá cu n trên đ nh. B p h i nhon trên ứ đ nh. ỉ

ắ ặ ở

ề ặ ắ ắ ỉ

• Brassica campestris var. laxa: nhóm này có b p m , không ch t, có màu vàng ho c tr ng vàng. Trên đ nh và vi n phía trên b p có th th ng ể ẳ ho c h i cong ra ngoài.

ặ ơ

 Ngoài ra còn có s khác nhau v th i gian sinh tr

ưở ng, tr ng l ọ ượ ng

ự ố ượ ề ờ ắ

 Các gi ng khác nhau có th i gian sinh tr

b p, đ ch t b p, s l ộ ặ ắ ắ ố ng lá, màu s c lá… ờ ưở ấ

khi gieo đ n thu s n ph m. Ngay c ừ ế ẩ

ả ng lá ố ở ả ộ ấ ớ

ừ ng khác nhau, t ng r t khác nhau và dao đ ng ộ ả 20 đ n ế ừ ọ ượ

ả ệ ễ m t s gi ng. ở ộ ố ố

trong kho ng 55 – 110 ngày tính t s l ố ượ 150 lá/cây. Th m chí ngay c h r cũng có tr ng l vài gram cho đ n 10kg ặ

các gi ng khác nhau cũng có biên đ r t l n: t ậ ế 2.3. Đ c đi m th c v t ự ậ ể 2.3.1. Rễ ả ệ ễ ấ

ể ễ ọ ớ ự ễ

ậ ấ ắ ầ ở

ạ ế ụ ầ ể ễ ụ ư ấ

ể ầ ạ

ặ ấ đó b t đ u hình thành các r ễ ệ ờ ặ ngang. Đ u tiên ễ chum phát tri n m nh. Th i gian đ u các r ễ ớ ấ

ệ ễ ẫ ấ

i. ướ ng thành thì h r đ ăn sâu xu ng đ t 35 cm ưở giai đo n sinh s n thì h r còn phát ố ệ ễ ạ ả ở

 C i bao có h r chum r t phát tri n v i s phân nhánh m nh. Khi mà ể các lá th t phát tri n trên m t đ t thì r chính (r c c) ti p t c ăn sâu giai xu ng đ t và t ừ ố ị tr , nh ng do vi c c y chuy n, r này b đo n cây con c i bao có r ả ạ đ t và m t h r chum ộ ệ ễ ứ m nh mai ch y u ăn nông trên l p đ t m t, sau đó nó m i ăn sâu ả ớ ủ ế xu ng t ng đ t phía d ấ ố vào giai đo n cây tr ạ Ở và ăn r ng t i 40 cm. Khi cây ớ tri n m nh h n n a. ơ ữ ộ ạ ể

2.3.2. Thân

 Trong giai đo n sinh tr

ạ ưỡ

ng kính ng, than không phân nhánh, không ở ế ụ ớ ườ

ng sinh d dài quá 20 cm. Trong th i gian này than ti p t c l n lên, đ ph n g c th n r ng t ừ

ự ẩ ộ giai đo n sinh tr ạ ở

i 60 – 100cm, xu t hi n các cành c p I, II và cành c p III, th ng sinh th c, thân s ti p t c dài ra có khi ườ ng ẽ ế ụ ấ ấ ấ ưở ờ 4 – 7cm. ưở ệ

ầ ố  Khi cây đ t t ạ ớ các cành phía d i dài h n các cành phía trên. ướ ơ

2.3.3. Lá ạ ế ừ

ậ ầ ng: ượ

 D ng lá bi n đ i theo t ng giai đo n sinh tr ưở • Lá m m: hai đ t, hình th n và m c đ i nhau. L ầ ấ

ạ ự ữ ọ ố giai đo n đ u sau khi n y m m. Sau ở ng dinh d ưỡ ả ng d tr ầ ạ

ầ ẽ ế

ổ ố trong lá m m cung c p cho cây dó m m s y u d n và ch t. ế i cùng m t đ cao, hình ộ ộ ố ng dài, có cu ng, dài trung bình 8 – 15cm. Sau

• Lá g c: hai lá th t m c đ i nhau trên than t ọ . Các lá g c th ườ

ầ ầ ậ ố th p t ố ậ ự vài tu n nh ng lá này già và ch t. ầ ế

ụ ủ ọ ữ ố

ữ ợ

• Lá không cu ng: các lá m c vòng xung quanh tr c chính c a than. Mép lá g n song, nh ng có hình ch V tai đáy c a b n lá. Nh ng lá c a vòng ữ ủ ng c a cây. Các trong cùng th ưở

ư ng nh , và l n lên cùng v i s sinh tr ườ ủ ả ớ ự ủ ỏ ớ

ấ ư ưở

ậ ệ ứ ữ ộ ả ộ ắ ấ ể ợ ể

lá tr ng thành nh ng ch a cu n l n lên r t nhanh và tr i r ng ra, ố ớ chúng là nh ng lá r t c n cho các lá phía trong đ hình thành b p. Các lá này là b ph n th c hi n ch c năng quang h p d cung c p dinh d ưỡ

ư ấ ầ ự ng cho các lá trong. ắ ủ ẹ

ứ ể

ắ i và t ng. ươ ề

ng có cu ng dài, h p, hình ố ườ i có b ngang phát tri n trong khi ề ng đ ươ ặ ủ ố

l ỷ ệ ộ ọ i, bó ch t l y cành hoa. Lá có hình tr ng ng

• Lá b p: các lá ngoài cùng c a b p th ắ tr ng, còn các lá b p phía trong l ạ r ng dài t chi u dài ng n l ắ ạ • Lá thân: là nh ng lá m c lên t ừ ữ ặ ấ

than ho c cành hoa. Cu ng c a nh ng ữ ượ c, ặ ạ ứ ộ

lá này r ng và ch t l nh h n r t nhi u đ i v i lá không cu n b p và r t m n. ỏ ơ ấ ố ớ ề ắ ấ ố ị

2.3.4. Hoa

c gi

 Cành hoa đ n gi n, dài, không xác đ nh. Các hoa riêng bi

ơ t đ ệ ượ

ồ ị ưỡ

ụ ớ ả

ướ ấ ở ố

ữ ả ố ng tính g m 4 đài, 4 cánh, 6 ng trên than chính c a cành hoa. Hoa l ủ ph n trong đó có 2 ng n, 4 dài, 2 lá noãn. Hai lá noãn này hình thành ắ ấ và hai hang noãn cong. Các cánh hoa màu vàng b u nh y v i r nh gi ả ầ . c g i là h th p t sán m c chéo nhau nên đ ọ ậ ự ượ ọ  Quá trình n hoa b t đ u n vào bu i chi u và hoa n hoàn toàn váo ổ ở ắ ầ ề ở ở , nh y ụ ơ ấ ở ờ ở ộ ấ c.. B ph n ch a m t, nhân t thu hút các côn trùng th ph n, ụ ố ứ ậ ắ gi a g c c a các ng ph n ng n ấ ố ậ ầ ở ữ ố ủ c n m bên ngoài ạ ộ ậ c d u kính b i 2 ng m t n m ố ầ ượ ụ ằ

sang hôm sau. ng ph n n mu n h n sau khi hoa n vài gi chín tr đ ượ và b u nh y. Hai ng ph n không ho t đ ng thì đ ấ g c c a c p ng ph n dài. ố ủ ặ ố ấ

2.3.5. Q aủ

ộ ả ủ ả ề ả ộ

 Qu c a c i bao thu c nhóm qu giác, có chi u dài kho ng 7cm, r ng 3 ả ả ứ . Trong qu ch a ả i đa su khi hoa n 3 – 4 tu n. Khi ầ ở

ả ạ ạ

ọ c t ướ ố ả ứ ọ ạ ỏ ơ

– 5cm v i hai rãnh ch a h t n m d c bên rìa vách gi ứ ạ ằ 10 – 25 h t, qu đ t kích th t ừ qu chin hoàn toàn, khô, v qu n t d c và h t già r i ra ngoài. ả 2.3.6. H tạ

 H t c i bao có hình tròn hay hình tr ng, có đ

ứ ườ ạ ả

ộ ụ ư ạ

ụ ậ

ấ i v i nhau, r ữ ễ ầ

ng

 Giai đo n này r t c n n

t đ thích h p. Th ng h t út ạ ệ ộ ườ ợ

ng n ầ ng kính 1 – 2mm, đ u tiên có màu nâu sang, sau đó chuy n thành màu đen xám. H t có noãn ể ộ i phát tri n mu n h u th . Sau th tinh n i nhũ phát tri n nh ng phôi l ể ể ữ ưỡ h n vài ngày, th m chí sau hai tu n v n còn r t nh . Ch t dinh d ng ỏ ấ ẫ ầ ơ trong lá m m g p l đ nh n m gi a hai lá c d tr ự ữ ượ ỏ ằ ắ ạ ớ ng 1000 h t kho ng 3g. m m. Tr ng l ả ượ ọ ầ 2.4. Các th i kì sinh tr ưở ờ 2.4.1. Giai đo n n y m m ầ ạ ấ ầ ạ ướ c, oxy và nhi c, h t n y m m r t nhanh. ấ ầ ượ

 Các r

ủ ướ ạ ả 45 – 50% l ễ ướ ạ ả ạ

con nhú ra ngoài h t sau khi h t hút đ n ề ễ ầ ệ ộ ợ

ẳ ầ ọ

ờ c kho ng 24 gi trong đi u ki n nhieetj đ thích h p. Khi r đ u tiên m c sâu vào trong ọ ọ lá m m m c đ t 2 – 3cm thì cây con m i m c th ng lên. Đ u tiên tr ầ ụ ớ ấ ớ lên kh i m tđ t và hai lá m m m ra phía trên tr lá m m, sau đó m i ầ ầ ặ ấ ụ ỏ ở

ệ ả ầ ợ

m hoàn toàn. Trong đi u ki n thích h p cây con c i bao c n 3- 4 ngày ề ở đ m c lên kh i m t đ t. ặ ấ ẻ ọ ỏ

2.4.2. Giai đo n cây con

ạ ệ ấ

ở ộ c hình thành t ậ ế ượ

ữ ấ ề

 Thông th

 Xu t hi n hai lá th t th nh t n m gi a hai lá m m đã m r ng, lúc ấ ầ ạ i ợ ể ớ

giai đo n t ề ng mà không phát tri n chi u cao. các gi ng chin s m có 5 lá trong hai vòng xoán. Đây là ố ở ấ ể ấ ộ

ắ ầ ưở ng t nh t đ c y cây ra ru ng. ả

ả ộ ặ ầ

ầ ứ này cây b t đ u ti n hành quan h p, r t nhi u lá đ đ nh sinh tr ỉ ườ ạ ố 2.4.3. Giai doan tr i lá bàng ủ ộ ắ ề ặ ấ ặ ớ ể ơ ứ ằ ộ

 Các lá c a hai ho c ba vòng xo n đ u tiên l n lên và tr i r ng. Các lá ch a cu n n m dài trên b m t đ t o c có th h i đ ng tùy thu c vào ư gi ng.ố

ừ ỉ

ị ế ụ ớ ng. Các lá phía trong ưở ệ

 Các lá m i ti p t c đ ti p t c l n lên theo h 2.4.4. Giai đo n hình thành b p

c m c ra t đ nh sinh tr ớ ế ụ ượ ọ ng th ng lên trong đi u ki n b che bóng. ề ẳ ướ ắ

ố ộ ạ ẩ ủ ng ph m c a các gi ng ph thu c vào giai đo n này. ụ

ớ ắ ự

ộ ố ở ố ạ  Giá tr th ị ươ  Đ i v i các gi ng s m, s hình thành b p sau khi các lá th 12, 13 xu t ấ ố gi ng chin mu n 24 – 25 lá. Các lá phía trong b t đ u cu n ứ ắ ầ

ạ ủ ệ ầ ắ ớ

ế ủ ố

ớ ế ẫ ộ

ế ể ắ

ặ ậ

giai đo n này chi u cao tang r t ch m, mà t p chung vào vi c hình c và ắ ạ ớ

ậ ế ạ ẩ ả

ng đ y đ th i đa, b t đ u vào giai đo n thu ho ch s n ph m. ạ ủ ườ ưở ầ ả

ố ớ hi n, còn ệ vào. giai đo n đ u c a vi c hình thành b p, các lá m i không x p g p, ấ Ở ắ m c th ng và cu n ra phía ngoài đi sâu vào các l p lá ngoài c a b p. ẳ ọ c sinh ra phía trong tang đ nh n cho đ n khi chúng duy trì Các lá đ ượ các n p g p đ hình thành b p cu n ch t. ấ ộ ệ ấ Ở ề ạ thành b p. Ccá b p non l n lên r t nhanh cho đ n khi đ t kích th ắ ướ ấ ddooj ch t t ắ ầ ặ ố  M t cây c i bao sinh tr ả ầ ừ ả ả

ộ đ u n y m m t ầ – 60 ngày, tùy thu c gi ng, đi u ki n ngo i c nh. ắ ắ ng có kho ng 50 lá. B p t 30 – 40 ngày và kéo dài th i gian này trong kho ng 40 ờ ạ ả ộ ệ ề ố

c hình thành tr 2.4.5. Giai đo n hoa ủ ạ  M m m ng c a hoa đ ố ầ ượ ặ

ộ ấ ụ ề ắ ạ c ho c ngay sau giai đo n ướ t đ ho c quang ặ ề ệ ộ

hình thành b p, đi u này ph thu c r t nhi u vào nhi chu kỳ. Thân dài ra, n hoa hình thành và phá tri n. ể

ụ 2.4.6. Giai đo n qu và h t ạ ạ

ể ả ộ ả ụ ộ

 Sau khi th , n i nhũ và qu giác ch a 10 – 25 h t phát tri n m t cách ứ i đa sau kho ng 3 – 4 tu n. Sau đó c t ướ ố

ạ ả ầ

nhanh ch ng, đ t đ c kích th ố c n hai tu n đ ti p t c chin. ầ ầ ề ạ ượ ể ế ụ ạ ả

t đ ôn hòa là thích h p nh t cho c i bao sinh tr ệ ộ ưở ấ ợ

ả ể ả ầ

t đ 22 2.5. Đi u ki n ngo i c nh ệ t đệ ộ 2.5.1. Nhi  Đi u ki n nhi ệ ề ể ủ ưở ng và phát tri n. Theo Jiang (1981) và Kato (1981) đ n y m m và sinh oC. Còn khi hình thành b pắ tr ng c a các lá ch a cu n c n nhi ư ố ầ ệ ộ

ộ ơ ừ

ố ệ ộ ấ t đ th p h n t ệ ộ ấ ậ ợ

t đ cao h n 25 ơ

oC. Biên đ nhi 16 – 20 t ngày và đêm chênh i cho quá trình t o b p, và ph thu c r t nhi u vào gi ng. ụ ắ ạ ệ ng gây hi n th b p và th ế ư ế ắ ng cháy cháy đ nh b p còn có quan

ắ ề ườ ắ

oC làm h n ch t ạ ệ ượ

ấ ợ

ưở ự ị

t đ cao làm gi m quá trình quan h p, tang hô h p và làm ả ng b suy gi m, c, làm cho s sinh tr ấ ế ả ả

ệ t đ thích h p

 Nhi

thì nhi l ch thu n l ệ  Nhi ệ ộ ng cháy ph n đ nh b p. Hi n t t ượ ỉ ầ h v i vi c thi u h t canxi. ệ ớ ế ụ ệ  S tang nhi ả ệ ộ ự r i loan quá trình thoát h i n ơ ướ ố kích thích b nh h i phát tri n. K t qu làm gi m năng su t. ể ạ

oC, n u nhi ế

ệ ộ ệ ộ

giai đo n ra hoa là 18 – 25 ể ủ ự

t đ thích h p cho vi c đ u và phát tri n h t là 17

oC, n u nhiêt đ

 Nhi

ạ ợ ở 32oC gây ra s phát tri n không bình th và nh h ế ố ấ ả hi n t ả ệ ượ ặ ợ ệ ộ t đ trên ng c a hoa, làm đài hoa to ra ườ ng đ n ng ph n, h t ph n đ c sinh ra y u và ít, gây ra ượ ế ấ ưở ng ít qu ho c không hình thành qu . ả ể ệ ậ ộ ế ạ

trên 32oC thì qu s r ng. ả ẽ ỗ

t cao cao chính là y u t nh h ng đ n ch t l ế ố ả ưở ấ ượ ế ng b p và ắ

 C ng đ ánh sang nh h

 V y nhi ệ ậ h t gi ng. ố ạ 2.5.2. Áng sáng ộ

ế ế ự ưở

ắ ả ườ ng tr c ti p đ n s sinh tr ưở ớ ộ ng c a lá và ủ ướ c

ườ ự s hình thành b p. C ng đ ánh sang l n kích thích tăng kích th ự c a lá và s hình thành b p. ự ủ  Trong khi c ườ ế ộ

ng ch ả ả ố

ng ng xu ng. Th i gian chi u sáng nh h ưở ọ ỏ ẹ ế ả ờ ắ ự ự

phía ngoài th y u không ph i là s hình thành b p mà làm gi m s tang tr ng l ế và kích th ng đ ánh sáng y u gây ra lá nh h p và làm cho các lá ủ ườ ượ ng ả c lá. ướ

 m đ b p nh h

ưở ộ ộ ắ ả

ng t ướ ế ự ơ ng đ n s hình thành cũng nh tang tr ượ

ộ ồ ả ươ ừ ủ ộ ẩ

ưở ố ả

ạ ế ạ

ị ẽ ướ ừ

ế ậ

ậ ưở ng b p. ắ ư c do v y c n i là n ầ ậ ọ ướ ả 65 – 85%. N c nh ng xuyên t ườ ng m nh nh t là ng nh ng nh h ư ấ ạ ả ế ướ c giai đo n này n u thi u n ắ Ở c gây ra ề ệ i quá trình sinh ủ ấ ạ t đ cao ba ệ ế t n u b ng p ngs và nhi ậ ệ ộ ẽ ị ặ

ộ ng và hình thành b p. Đ c bi ẽ ị ế ở ấ ộ ợ

2.5.3. m đẨ Ẩ ưở C i bao là cây ăn lá, vì h n 905 tr ng l ả đ m b o đ đ m đ ng ru ng th ả ng su t c quá trình sinh tr h ưở ưở giai đo n hình thành và phát tri n b p. ể thì s hình thành b p b ng ng tr . Tuy nhiên quá nhi u n ắ ng p úng, thi u đ thoáng khí c a đ t, s làm ch m l tr ắ ngày c i bao s b ch t. ẩ ạ ạ ộ ẩ ấ ồ ộ ợ

t trên đ t th t nh ho c th t pha cát có đ màu m 2.5.4. Đ t và dinh d  C i bao sinh tr ng ng t ưỡ ưở ỡ ẹ ấ ặ ố ộ ị ị

ng c a lá cũng nh s hình

 Đ m là y u t

 Vào giai đo n n hoa m đ không khí thích h p nh t là 60 – 70%, còn hình thành h t là 50 – 60%. Đ m đ ng ru ng thích h p nh t là 70 – 80%. ấ ả cao. ạ

t cho s sinh tr ự ư ự ưở ủ

ế thành và l n lên c a b p. ế ố ầ ớ c n thi ủ ắ

ồ ượ ậ

ạ ế ầ ạ

ồ ể ừ ạ

ượ ề ả ạ ệ ẩ c t p trung vào lá sau tr ng 2 – 3 tu n,vào giai đo n ng đam đ ạ ề c thu ho ch nên h n ch bón đ m. Trong giai đo n này n u nhi u ế ạ ng nitrat ờ ượ ả ng vitamin C gi m, không đ m ả

ng s n ph m. ẩ

 L ượ tr ướ đ m v a t o đi u ki n cho sâu b nh phát tri n đ ng th i l ệ ạ tích lũy trong s n ph m cao, hàm l b o ch t l ả ấ ượ ả  Canxi là y u t

ọ ặ ạ ệ ế ố ứ ạ

ắ ế th hai quan tr ng sau đ m, đ c bi ể ẽ ạ

ắ ng cháy đ nh b p. ỉ

t là giai đo n hình ệ thành và phát tri n b p, thi u canxi trog giai đo n này s sinh ra hi n t ượ ỹ

ườ ượ ợ

h p lai t ấ ố

ố ng h p nhân gi ng ụ ố t nh t hay cho các nhà chon gi ng cây con đ n thu ừ

ế t nh t. ấ ố

ỹ ẩ ấ ạ ạ

ng pháp h t – h t ạ ạ

ậ ồ ố ng ph m đ ch n các cây t ể ọ ươ ố ng pháp này không dùng đ s n xu t h t gi ng đ i trà. ố ể ả ươ ng pháp này dùng cho nhân gi ng đ i trà, đây là giai đo n không 2.6. K thu t canh tác ậ 2.6.1. Ch n gi ng và nhân gi ng c i bao ố ố ọ ng pháp nhân gi ng: Có hai ph ố ươ 2.6.1.1. Ph ng pháp h t – b p – h t ắ ạ ươ ạ ng đ c áp d ng trong tr ng pháp này th  Ph ườ ươ b m và ki m tra các t ố ẹ ổ ợ ể ho c các c s s n xu t hat gi ng. K thu t tr ng t ơ ở ả ấ ặ b p gi ng nh s n xu t b p th ấ ắ ư ả ắ  Ph ươ 2.6.1.2. Ph  Ph ươ ạ ạ ố

ả ệ ủ ươ ử ụ ấ ng pháp này là: s d ng đ t có hi u qu , năng su t ấ

c gieo tr c ti p ngoài đ ng. Kho ng cách t ố ồ ấ ả ự ế

m t đ dày. ữ ở ậ ộ

ậ ồ

ư ờ ụ cho qua giai đo n hình thành b p. ạ u đi m c a ph Ư ể h t cao. ạ  H t đ t nh t là 60 – 80cm ạ ượ gi a hang và 20 – 40 gi a cây, m t đ hoàn toàn ph thu c vào gi ng ố ữ ụ ậ ộ nh ng nên gieo ư 2.6.2. K thu t tr ng ỹ 2.6.2.1. Th i vờ ụ ể ố

ườ ươ

ừ ệ

 Có th b trí các th i v chính nh sau: • V s m: gieo cu i thang 7 đ u tháng 8, thu ho ch tháng 9 – 10. ụ ớ ầ ố • V chính: t tháng 9 – 11. ụ ừ • V mu n; t tháng 12 – 1 năm sau. ừ ụ n m ỹ ậ ọ ấ ấ ầ ấ

 Đ t c n phun thu c phòng tr sâu b nh, bón phân h u c . ữ ơ ệ  Đ t có k t c u v a ph i, không quá m n, không quá to đ t o đi u ki n

ể ạ ề ị

ng. ầ

ạ ả ừ ỹ

t. ồ ướ ướ c t ướ ố

2.6.2.2. K thu t làm v a. Ch n đ t, chu n b đ t ị ấ ố ế ấ ừ ả thu n ti n cho h t n y m m và cây con sinh tr ệ c cày b a k , làm s ch c tr ấ ượ ườ ươ ề ậ  Đ t đ ạ c t  V n m g n ngu n n  Trong đi u ki n làm b u đ t nên tr n đ t v i phân bón theo t ấ ầ ưở c khi gieo. ỏ ướ i, có ch đ thoát n ế ộ ấ ớ ầ ệ

l ỷ ệ ấ

sau: ộ 500g đ m sunfat, 500g supe phootphat, 170g kali clorua cho 1 t n đ t. ấ tr n đ u r b vào b u gieo h t. ạ ề ồ ỏ ầ ạ ộ

b. gieo h tạ

 Tr

c nóng 50 ướ ướ

ạ ử c 1% trong 10 phút đ v a kích thích h t n y m m v c khi gieo h t x lý n ướ oC trong 25 phút và dung d chị ừ ạ ả ể ừ ầ

clorua ng m n ậ h n ch cây con ch t. ế ạ ế

 Sau khi gieo h t ph i ph r m ho c tr u khô, t

ạ ả ấ ặ ướ ẩ ầ i m hang ngày 2 l n

vào buoir sang s m và chi u mát. ớ ủ ơ ề

 Sauk hi h t n y m m d b l p r m ph vào bu i chi u t

i. ỡ ỏ ớ ơ ạ ả ề ố ủ ầ ổ

c. Chăm sóc v n m ườ ươ

c t ầ ỉ ậ ầ ỏ

ế ứ 2 – 3 lá th t, c n t a b các cây x u, c n h t s c ấ ọ ượ ừ i b sung 0,3% ể ướ ỏ ổ t, c ng cáp ứ ố ng cho cây khác, có th t ươ ng cho cây. N u cây đã xanh t ế ứ ể

 Khi cây m c đ nh nhàng đ tránh t n th ể ure đ tăng s c sinh tr ưở không nên bón đ m. ạ

d. Tôi luy n cây gi ng ệ ố

c khi tr ng kho ng 5 – 6 ngày, gi m t c không che đ y cây ồ i n ướ ướ ậ

 Tr ả ả ướ đ làm cho cây c ng cáp, tr ng d s ng. ể

ễ ố ứ ồ

c cho r

 Tr

ế ễ

llong khi i đ m n c khi tr ng kho ng 3 – 4 ti ng t ướ ẫ ả ướ gây h i cây và t o đi u ki n cho sâu b nh phát ệ ệ ề ạ ồ ị ứ ễ ạ

ướ nh không b đ t r ổ tri n.ể

e. Phun thu cố

 Trong th i gian v

n m có th phun thu c phòng tr sâu b nh hang ờ ườ ươ ừ ể ệ ố

tu n.ầ

2.6.2.3. Chu n b đ t tr ng ị ấ ồ ẩ

t nh t cho s n xu t c i bbao là đát th t nh , phù sa có Ph t 5,5 – ấ ố ấ ả ẹ ấ ả ị ừ

 Đ t t 7,5.

c,g n ngu n n c t i.

 Đ t d thoát n ấ ễ

ướ ầ ồ ướ ướ

 Cày sâu b a k làm s ch c d i ỏ ạ

ừ ỹ ạ

 Lên lu ng r ng 1,4 – 1,5m, cao 20 – 30 cm.

ố ộ

2.6.2.4. Phân bón

 Tùy theo đi u ki n c th c a t ng đ a ph

ệ ụ ể ủ ừ ề ị ươ ộ ỡ ủ ấ

có ch đ phân bón khác nhau. C b n có th d a vào li u l ng sau; ể ự ơ ả ế ộ ng đ màu m c a đ t mà ề ượ

 Phân chu ng đã

: 20 – 30 t n/ha; ồ ủ ấ

 Phân hóa h c: t

N:P:K 2;1:1,5 v i 200kg N/ha ọ l ỷ ệ ớ

 Ph

ươ ng th c bón: ứ

• Bón lót toàn b phân chu ng + lân + ½ kali.

ộ ồ

i.

• Bón thúc: toàn b đ m và ½ kali còn l ộ ạ

2.6.2.5.M t đ và kho ng cách ậ ộ ả

ể ử ụ  V s m và v m n tr ng dày, v chính tr ng th a. Có th s d ng ụ ượ ụ ớ ụ ư ồ ồ

các m t đ koangr cách sau: ậ ộ

• 50 x 45 – 50cm (kho ng 37000 – 40000 cây/ha ả

• 60 x 40 – 45cm (30000 – 35000 cây /ha

• 60 – 65 x 50 cm (25000 – 28000 cây/ha

• 2.6.2.6. Cách tr ng và che ph

ồ ủ

 Tr ng th ng hang ho c nanh s u. Đ duy trì đ m đ t, h n ch c

ẳ ể ặ ạ ấ

ế ỏ c khi ộ ẩ ộ ặ ướ ủ ệ ạ ố

ấ ồ d i và sâu b nh h i nên ph nilon màu lên toàn b m t lu ng tr ạ tr ng 4 – 5 ngày. ồ

ế ế ạ ả ả

2.7. Thu ho ch, ch bi n và b o qu n 2.7.1. Thu ho chạ

ấ ấ ế ạ ế

ướ ớ ả

ặ ớ ắ ạ ộ ị ươ

ố ả

 Thu hoach khi b p đ t đ n kích th c l n nh t, ch t nh t. N u thu ặ ắ ho ch s m quá thì các lá non, m m gi m năng su t, còn thu hoach ấ ề mu n b p d b n ho c có m m hoa làm gi m giá tr th ẩ ng ph m. ả ễ ị ổ i đ b o v b p. Khi thu hoach nên gi ệ ắ ạ ể ả ắ ầ

ầ 2 – 3 lá ngoài cùng l ạ

ờ ạ ắ ầ

ắ ả ướ

ạ ạ ạ ế ụ ư ộ ẩ

ả ấ t ố ể i ánh năng m t tr i ặ ờ i treo d ạ ỏ t c các h t đã khô, l a b ự ạ ấ ả i. Khi đ m h t đ t đ n 12% t nh t nên làm khô đ n đ m 7 – 8% ạ ạ ế ộ ẩ ế ả

 H t c i bao r t d m t s c n y m m do l

ạ ả ạ ả ơ

i có lót vôi b t đ

 Thu ho t gi ng: khi h t chin thì qu giác b t đ u khô. Khi th y qu giác b t đ u chuy n sang màu nâu vàng da cam, đó là th i đi m t ể nh t cho thu ho ch. C t c cành v , bó l ề ấ đ cho h t ti p t c chin và khô. Khi t ể nh ng h t ch a chin và đêm ph i h t l ơ ạ ạ ữ là h t đã khô,n u b o qu n lâu t ấ ố ả ế ạ . Sau k hi h t hoàn toàn khô đem vào b o qu n. ả ả ấ ễ ấ ứ ả ượ ạ ướ

ng d u trong h t cao. Do ả ở ẻ ộ ể ở ữ

t đ trong phòng. ệ ộ

ế ế

 C i bao có th đ

ể ượ ố ộ

ạ ầ đó, h t sau hki ph i khô, làm s ch ph i đóng vào túi nilon, b o qu n ả phòng mát ho c dùng thùng d nh ng n i mát m ơ ặ v i nhi ớ 2.7.2. Ch bi n ả ư ư ổ ế

c s d ng h rau xalat, mu i chua, lu c, xào… món an ngon nh t và n i ti ng nh t là “kim chi”: đây là quá ấ ng pháp lên men b ng vi khu n. nh ng có l trình ch bi n thông qua ph ử ụ ấ ươ ẽ ế ế ằ ẩ

 B o qu n t

t đ 5o C và CO

2 cao

ả ươ ả ề ệ ớ ệ ộ

c hàng tháng. ể ả i:trong đi u ki n khô ráo, v i nhi ả ượ

. K thu t tr ng m t s lo i rau cao c p ươ ộ ố ạ ậ ồ ấ . Hà N i:ộ ỹ

có th b o qu n đ Tài li u tham kh o ả ệ Mai Th Ph ng Anh. 1999 Nhà xu t b n Nông nghi p. ị ấ ả ệ