YOMEDIA
ADSENSE
Lab 11: CẤU HÌNH DHCP SERVER VÀ IP HELPERADDRESS
559
lượt xem 41
download
lượt xem 41
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mô tả Bài thực hành này mô tả cách cấu hình router Cisco hoạt động như là một máy chủ DHCP. Máy chủ này sẽ cấp địa chỉ IP cho các máy khách (client) ở hai mạng khác nhau. Đồng thời, bài thực hành cũng hướng dẫn cách dùng lệnh ip helperaddress để chuyển các yêu cầu DHCPrequest tới các máy chủ DHCP trong trường hợp các máy chủ đặt ở phân đoạn mạng khác.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lab 11: CẤU HÌNH DHCP SERVER VÀ IP HELPERADDRESS
- Lab 11: CẤU HÌNH DHCP SERVER VÀ IP HELPERADDRESS http://wimaxpro.org/Hinh_upload/hinh_forum/BSCI_lab11.jpg Mô tả Bài thực hành này mô tả cách cấu hình router Cisco hoạt động như là một máy chủ DHCP. Máy chủ này sẽ cấp địa chỉ IP cho các máy khách (client) ở hai mạng khác nhau. Đồng thời, bài thực hành cũng hướng dẫn cách dùng lệnh ip helper address để chuyển các yêu cầu DHCPrequest tới các máy chủ DHCP trong trường hợp các máy chủ đặt ở phân đoạn mạng khác. Các máy tính trạm ở các mạng 192.168.3.0/24 và mạng 10.0.0.0/24 cần sử dụng dịch vụ DHCP để cấu hình IP tự động. Trong bài này, RouterA được cấu hình là máy chủ DHCP phục vụ cho cả hai phân đoạn mạng bằng cách tạo ra hai không gian địa chỉ (pool) khác nhau. Trên cổng FastEthernet của RouterB cấu hình để chuyển tiếp các UDP broadcast, bao gồm DHCP request, tới RouterA. Cấu hình Kết nối HostA và Host B như sơ đồ. Cấu hình các máy trạm này ở chế độ đặt địa chỉ IP tự động. Ban đầu cấu hình các Router như sau RouterA ! hostname RouterA ! ip subnetzero ! ip dhcp excludedaddress 10.0.0.1 10.0.0.10 ! ip dhcp pool network10 network 10.0.0.0 255.255.255.0 defaultrouter 10.0.0.1 dnsserver 10.0.0.3 netbiosnameserver 10.0.0.4 domainname xyz.net ! ip dhcp pool network198 network 192.168.3.0 255.255.255.0 defaultrouter 192.168.3.1 dnsserver 10.0.0.3 netbiosnameserver 10.0.0.4 domainname xyz.net ! interface FastEthernet0/0 ip address 10.0.0.1 255.255.255.0 no shut ! interface Serial0/0 ip address 192.1.1.2 255.255.255.0 clockrate 64000 !
- router rip version 2 network 10.0.0.0 network 192.1.1.0 ! ip classless ! end RouterB hostname RouterB ! ip subnetzero ! interface FastEthernet0/0 ip address 192.168.3.1 255.255.255.0 ip helperaddress 192.1.1.2 ! interface Serial0/0 ip address 192.1.1.1 255.255.255.0 ! router rip version 2 network 192.1.1.0 network 192.168.3.0 ! ip classless no ip http server ! end Thực hiện 1. Cấu hình chạy RIPv2 trên các router, cho phép RIP trên tất cả các cổng giao tiếp của các router này: RouterA(config)#router rip RouterA(config)#version 2 RouterA(configrouter)#network 192.1.1.0 RouterA(configrouter)#network 10.0.0.0 RouterB(config)#router rip RouterB(configrouter)#version 2 RouterB(configrouter)#network 192.1.1.0 RouterB(configrouter)#network 192.168.3.0 Kiểm tra lại bằng lệnh ping và lệnh show ip route để đảm bảo đã kết nối được giữa RouterA và RouterB. Trong bảng định tuyến của router A phải có tuyến đường 192.168.3.0 và tuyến này được học thông qua RIP. RouterA#sh ip route ... Gateway of last resort is not set C 10.0.0.0/8 is directly connected, FastEthernet0/0
- C 192.168.1.0/24 is directly connected, Serial0/0 R 192.168.3.0/24 [120/1] via 192.168.1.1, 00:00:05, Serial0/0 2. Cấu hình RouterA là DHCP server cho các client ở mạng 10.0.0.0/8 –Bật DHCP service trên RouterA RouterA(config)#service dhcp –Tạo ra một DHCP pool cho mạng 10.0.0.0, tên của pool là network10 RouterA(config)#ip dhcp pool network10 RouterA(dhcpconfig)#network 10.0.0.0 255.255.255.0 Giả sử 10 địa chỉ đầu được gán cho các các server và router trong mạng, như vậy các client được gán từ địa chỉ 10.0.0.11 trở về sau, thực hiện lệnh ip dhcp excludedaddress để loại trừ các địa chỉ này. RouterA(config)#ip dhcp excludedaddress 10.0.0.1 10.0.0.10 3. Trở vào lại DHCP configuration mode và gán các thông số IP khác như địa chỉ default gateway address, DNS server, WINS server, và domain name. Các thông số này sẽ được cấp kèm theo địa chỉ IP. RouterA(config)#ip dhcp pool network10 RouterA(dhcpconfig)#defaultrouter 10.0.0.1 RouterA(dhcpconfig)#dnsserver 10.0.0.3 RouterA(dhcpconfig)#netbiosnameserver 10.0.0.4 RouterA(dhcpconfig)#domainname xyz.net Kiểm tra hoạt động DHCP server Trên máy trạm: Thực hiện việc xin lại địa chỉ IP. Host A sẽ được gán động địa chỉ IP đầu tiên trong pool là 10.0.0.11. + Kiểm tra trên HostA với lệnh winipcfg (Win98/WinME) hoặc ipconfig /all xem đã nhận được đúng địa chỉ IP, subnet mask, default gateway, DNS server, và WINS server. + Dùng lệnh ipconfig /all đối với Windows XP, Windows 2000. – WinXP, Win2000: Start / Run / cmd – Win9x: Start / Run / command Microsoft Windows XP [Version 5.1.2600] (C) Copyright 19852001 Microsoft Corp. C:\ >ipconfig /release Windows IP Configuration Ethernet adapter Local Area Connection 3: Connectionspecific DNS Suffix . : IP Address. . . . . . . . . . . . : 0.0.0.0 Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 0.0.0.0 Default Gateway . . . . . . . . . : C:\ >ipconfig /renew
- Windows IP Configuration Ethernet adapter Local Area Connection 3: Connectionspecific DNS Suffix . : xyz.net IP Address. . . . . . . . . . . . : 10.0.0.11 Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0 Default Gateway . . . . . . . . . : 10.0.0.1 C:\ >ipconfig /all Windows IP Configuration Host Name . . . . . . . . . . . . : Khanh Primary Dns Suffix . . . . . . . : Node Type . . . . . . . . . . . . : Hybrid IP Routing Enabled. . . . . . . . : No WINS Proxy Enabled. . . . . . . . : No Ethernet adapter Local Area Connection 3: Connectionspecific DNS Suffix . : xyz.net Description . . . . : Realtek RTL8139 Family PCI Fast Ethernet NIC #2 Physical Address. . . . . . . . . : 00E04D012978 Dhcp Enabled. . . . . . . . . . . : Yes Autoconfiguration Enabled . . . . : Yes IP Address. . . . . . . . . . . . : 10.0.0.11 Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.0.0.0 Default Gateway . . . . . . . . . : 10.0.0.1 DHCP Server . . . . . . . . . . . : 10.0.0.1 DNS Servers . . . . . . . . . . . : 10.0.0.3 Primary WINS Server . . . . . . . : 10.0.0.4 Lease Obtained. . . . . . . . : Thursday, February 05, 2004 9:08:24 AM Lease Expires . . . . . . . . : Friday, February 06, 2004 9:08:24 AM C:\ > _ Vì HostB nằm ở phân đoạn mạng khác cũng được cấu hình IP động, do đó ta cần tạo ra một DHCP pool thứ hai với địa chỉ và gateway tương ứng cho mạng 192.168.3.0/24: RouterA(config)#ip dhcp pool network198 RouterA(dhcpconfig)#network 192.168.3.0 255.255.255.0 RouterA(dhcpconfig)#defaultrouter 192.168.3.1 RouterA(dhcpconfig)#dnsserver 10.0.0.3 RouterA(dhcpconfig)#netbiosnameserver 10.0.0.4 RouterA(dhcpconfig)#domainname xyz.net Cấu hình cho DHCP đã hoàn thành, tuy nhiên HostB dùng UDP broadcast để tìm địa chỉ IP. RouterB lại chưa được cấu hình để chuyển tiếp các broadcast này. Để DHCP hoạt động cho phân đoạn mạng của routerB, phải cấu hình cổng giao tiếp FastEthernet của RouterB chuyển tiếp các UDP broadcast tới RouterA. RouterB(config)#interface fastethernet 0/0 RouterB(configif)#ip helperaddress 192.168.1.2
- ¤ Lệnh ip helperaddress có thể chuyển tiếp nhiều giao thức khác dựa trên UDP như DNS, BOOTP request. Bạn có thể chỉ định chính xác giao thức chuyển tiếp bằng lệnh ip forwardprotocol udp [port] 4. Tại Host B thực hiện release và renew cấu hình IP. Kiểm tra lại địa chỉ IP bằng lệnh winipcfg hay ipconfig /all Microsoft Windows XP [Version 5.1.2600] (C) Copyright 19852001 Microsoft Corp. C:\Documents and Settings\vnpro>ipconfig /release Windows IP Configuration Ethernet adapter Local Area Connection: Connectionspecific DNS Suffix . : Autoconfiguration IP Address. . . : 169.254.173.207 Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.0.0 Default Gateway . . . . . . . . . : C:\Documents and Settings\vnpro>ipconfig /renew Windows IP Configuration Ethernet adapter Local Area Connection: Connectionspecific DNS Suffix . : xyz.net IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.3.2 Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0 Default Gateway . . . . . . . . . : 192.168.3.1 C:\Documents and Settings\vnpro>ipconfig /all Windows IP Configuration Host Name . . . . . . . . . . . . : phuong Primary Dns Suffix . . . . . . . : Node Type . . . . . . . . . . . . : Hybrid IP Routing Enabled. . . . . . . . : No WINS Proxy Enabled. . . . . . . . : No Ethernet adapter Local Area Connection: Connectionspecific DNS Suffix . : xyz.net Description . . . . . . . . : SiS 900Based PCI Fast Ethernet Adapter Physical Address. . . . . . . . . : 000AE65E8477 Dhcp Enabled. . . . . . . . . . . : Yes Autoconfiguration Enabled . . . . : Yes IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.3.2 Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0 Default Gateway . . . . . . . . . : 192.168.3.1 DHCP Server . . . . . . . . . . . : 192.168.1.2 DNS Servers . . . . . . . . . . . : 10.0.0.3 Primary WINS Server . . . . . . . : 10.0.0.4 Lease Obtained . . . . . . . . : Friday, February 06, 2004 9:22:16 AM Lease Expires . . . . . . . . : Saturday, February 07, 2004 9:22:16AM
- C:\Documents and Settings\vnpro> Chú ý, lúc này địa chỉ IP của Host B là 192.168.3.2 do địa chỉ đầu tiên 192.168.3.1 đã được đặt ở câu lệnh defaultrouter và đã được gán là địa chỉ cổng giao tiếp FastEthernet của RouterB. DHCP server đã thực hiện ping địa chỉ đầu tiên 192.168.3.1 để biết được nó có tồn tại hay không. RouterA#sh ip dhcp conflict IP address Detection method Detection time 192.168.3.1 Ping Mar 01 1993 12:22 AM Để xem địa chỉ IP nào đã cấp tương ứng với địa chỉ MAC, thực hiện lệnh RouterA#sh ip dhcp binding IP address Hardware address Lease expiration Type 10.0.0.11 0100.e04d.0129.78 Mar 02 1993 12:15 AM Automatic 192.168.3.2 0100.0ae6.5e84.77 Mar 02 1993 12:22 AM Automatic RouterA biết cách gán địa chỉ cho Host B từ pool network198 mà không phải từ pool network10 bởi vì DHCP request của Host B được chuyển tiếp dùng lệnh ip helperaddress và yêu cầu này bắt nguồn từ cổng giao tiếp FastEthernet của RouterB có địa chỉ 192.168.3.1; địa chỉ này nằm trong pool network198, DHCP server sẽ đáp ứng với địa chỉ từ pool này. danghaibang
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn