L c N i M c T Cung Sâu ộ Sinh b nh h c, ch n đoán ọ ệ và x trí hi n nay

ư

Giáo s Bác sĩ Charles Chapron * Tr

ng Khoa

ưở

Vi n Đ i H c Paris Descartes, Khoa S n Ph II và Y H c Sinh S n (Gs.

B nh Vi n Đ i H c Cochin, Paris, Pháp

ạ ọ ả Chapron), ệ

ạ ọ

L c N i M c T Cung: Đ nh nghĩa

ộ ạ ử

Ạ Ộ Ạ Ử

L C N I M C T CUNG Đ Ệ C Đ NH ƯỢ Ị Ủ Ộ

NGHĨA LÀ S HI N DI N C A MÔ N I M C Ự Ệ NGOÀI T CUNG : Ử Ạ Ở

ộ ạ

- Các tuy n n i m c ế - Ch t đ m ấ ệ

DIE Đ ƯỢ Ị

C Đ NH NGHĨA ƯƠ

Ơ

B T Ấ NG H N 5MM I PHÚC M C KỲ CÁC SANG TH LAN R NG Ộ BÊN D ƯỚ Ạ

cung sâu

L c n i m c t ộ

ạ ử

DIE âm đ oạ

~ Sinh b nh h c ệ

~ Ch n đoán

Soi bàng quang: Bladder OSIS

DIE ni u qu n ệ

~ X trí hi n nay

MRI: DIE

ru t ở ộ

cung sâu

L c n i m c t ộ

ạ ử

DIE âm đ oạ

~ Sinh b nh h c ệ

~ Ch n đoán

Soi bàng quang: OSIS bàng quang

DIE ni u qu n ệ

~ X trí hi n nay

MRI: DIE

ru t ở ộ

Sinh b nh h c: Gi

thuy t ế

(Implantation theory)

• Thuy t ế c y ghép

• Thuy t ế d s n

ị ả (Metaplasia theory)

• Thuy t ế c m ng

ả ứ (Induction theory)

• Thuy t ế di căn (m ch máu.; b ch huy t.)

ế

Ạ Ộ Ạ

L C N I M C THÂM NHI M SÂU (DIE) : Đ NH V (n = Ễ 426 b nh nhân) ệ

N

ng

Sang th

ng k t h p

ươ

ế ợ

T ng c ng ổ

DCTCC

BQ

NQ

Ru

Sang th ươ chính P T C hai phía

3

37

16

BÀNG QUANG 37 DC TC CÙNG 222 ÂM Đ OẠ NI U QU N Ệ RU TỘ

61 15 91 426

2 57 5 2 12 78

1 109 6 4 12 132

3 56 11 3 22 95

61 9 50 123

3 8 48

16

49 278 94 57 281 759

17 155 172

Chapron et al., Hum Reprod (2006) Tính đa

+++

:

S phân b v gi

Ạ Ộ Ạ ự n = 426 b nh nhân; n = 759 sang th

Ễ i ph u h c ẫ ng DIE vùng CH U và B NG

L C N I M C THÂM NHI M SÂU ố ề ả ươ

Ngăn n %

730

96.2

CH UẬ

29

3.8

B NGỤ

P < 0.0001

Chapron et al., Hum Reprod (2006)

:

Ạ Ộ Ạ ự

L C N I M C THÂM NHI M SÂU S phân b v gi ố ề ả ; n = 730 sang th ; n = 730 sang

Ễ ọ i ph u h c ẫ ươth ng DIE ươ ng DIE

n = 426 b nh nhân ệb nh nhân ệ n = 426

VÙNG CH UẬ VÙNG CH UẬ

Ngăn

n

%

TR

48

6.6

CƯỚ

SAU

682

93.4

Chapron et al., Hum Reprod (2006)

p < 0.0001

:

Ộ Ạ ự

S phân b v gi Ổ Ổ

Ộ Ộ

L C N I M C THÂM NHI M SÂU ố ề ả T NG C NG sang th T NG C NG sang th Trái

n

Ễ ọ i ph u h c ẫ ng DIE ươ ng DIE ươ Gi aữ

n = 426 b nh nhân; n = 759 ệ n = 426 b nh nhân; n = 759 ệ ng chính Sang th ươ

ộ (M t bên + Hai bên) (M t bên + Hai bên) Ph iả

400 123 48 172 16

227 - - 30 11

- 123 48 123 -

173 - - 19 5

DCTCC ÂM Đ OẠ BÀNG QUANG RU TỘ NI U QU N Ệ

T ng c ng

759

294(38.7%)

268(35.3%) 57.6%

197(26.0%) 42.4%

p < 0.0001

p = 0.02

Chapron et al., Hum Reprod (2006)

Ạ Ộ Ạ S phân b v gi n = 759 sang th

L C N I M C THÂM NHI M SÂU : Ễ i ph u h c ố ề ả ọ ẫ ng DIE (M t bên + Hai bên) ộ ươ

• Sang th

ng vùng ch u

ng vùng b ng

ươ

ậ > Sang th

ươ

• Ch u: sang th

ng sau

> sang th

ng tr

c

ươ

ươ

ướ

• Ch u: sang th

ng trái

> sang th

ươ

ươ

ng ph i ả

• B ng: sang th

ng ph i

ng trái

ươ

ả > sang th

ươ

Chapron et al, Hum Reprod (2006)

L C N I M C THÂM NHI M SÂU

Ạ Ộ Ạ

Các liên quan sinh b nh h c c a s phân b

ọ ủ

: ố ứ ố không đ i x ng

THUY T C Y GHÉP Ấ Kinh nguy t trào ng ệ

+++ c ượ

- Tác d ng c a tr ng l c ủ ự ụ ọ

bên ả i ph u h c vùng ch u không đ i x ng ậ ố ứ : hình sigma ọ ẫ ở

- Gi trái

Chapron et al., Hum Reprod (2006)

Bi u đ nh ng con đ

ng c a dòng

ườ

ủ d ch trong phúc m c. ạ [ph ng theo Meyers (1973)]

B NỐ v trí n i b t cho dòng d ch

phúc m c đ ị i hay ặ ạ ị ạ

ổ ậ c u tiên, l p l ượ ư ị b ch n ặ :

vùng tr c ở ự

ậ ở ả i ph i

vùng t n ộ

d c theo b trên d ầ ư ướ ạ ầ ư ướ ờ ọ

ủ ạ

ạ ả

- Túi cùng Douglas tràng sigma d - Ph n t cùng c a m c treo ru t non ủ i trái - Ph n t c a m c treo đ i tràng sigma và ạ ạ đ i tràng - Rãnh màng ngoài đ i tràng ph i bên ngoài manh tràng và đ i tràng lên

i ph u h c c a các sang th

: ng DIE

L C N I M C THÂM NHI M SÂU Phân b theo gi ọ ủ ố

Ộ Ạ ả

ươ ẫ ru t ở ộ

Chapron et al., Hum Reprod (2006)

V trí c a các sang th

cung sâu

ươ

ng l c n i m c t ộ

ạ ử

Sampson Arch Surg (1921)

Sampson Arch Surg (1921)

Osis nông

OMAs ôm hôn

hai bên

Sinh b nh h c:

Gi

ọ ệ thuy t ế ả

Fertil Steril (1997)

???

DIE

âm đ o

Osis sâu: Phá h yủ CDS Douglas

cung: phân b không đ i x ng

L c n i m c t ộ

ạ ử

ố ứ

Bên trái so v i ớ bên ph iả

cung nông : L c n i m c t ộ ạ ử ạ

OMAs hai bên : «Ôm hôn bu ng tr ng ồ

ứ »

cung

ạ ử

Jenkins et al. (1986) Al-Fozan & Tuland (2003) Parazini & Ch ng l c n i m c t ộ (2003)

ạ ạ ộ

cung (2003)

ạ ử

Khôi u l c n i m c TC: Vercellini et al. (1998) Al-Fozan & Tulandi (2003) Parazini & Ch ng l c n i m c t ộ ứ Sznurkowski & Emerich (2005)

cung tái phát L c n i m c t ộ ạ ử ạ

Ghezzi et al. (2001) Vercellini et al. (2002)

OMA: Laparoscopic IPC

cung: phân b không đ i x ng

L c n i m c t ộ

ạ ử

ố ứ

Bên trái so v i ớ bên ph iả

ơ

C hoành:

Redwine (2002) Vercellini et al (2007)

ơ

OSIS c hoành ph i ả ổ

Ph i – màng ph i: Foster et al. (1981) Joseph & Sahn (1996) Flieder et al (1998) Korom et al (2004)

OSIS c hoành ph i

ơ

U n i m c t

cung

(n =

ạ ử

bu ng tr ng hai bên ứ ồ 126) :

đi kèm v i các d ng b nh khác

T l

ạ N

%

Các d ng b nh

ỉ ệ ệ

cung sâu 85 22 67.5 17.5 ạ ử ạ

OSIS nông L c n i m c t ộ Phá h y túi cùng ủ

Douglas ầ ộ

M t ph n Hoàn toàn 29 25 23.0 19.8

Dính

< 8 8 – 15 > 15 39 46 41 31.0 36.5 32.5

Busacca at al., AJOG (2006)

ạ ử

U l c n i m c t ộ đi kèm v i l c n i m c t

ạ T l

ứ (n = 239): cung sâu

cung bu ng tr ng ồ ạ ử

ớ ạ

ỉ ệ

250

88%

OMAs hai bên: «Ôm hôn bu ng ồ tr ng »

200

150

100

12%

50

0

Khong

Co

Chopin - Chapron Acta Obstet Gynecol Scand (2006)

cung sâu:

L c n i m c t ạ ử ộ T n su t c a các d ng OSIS đi kèm khác ạ ấ ủ

Các d ng b nh

n %

95%CI

51.4-71.2 Phúc m c nông ạ

40.3-60.7 U l c n i m c t ộ ạ ử ạ cung bu ng tr ng ồ

Dính vùng ch u 65.3-83.1 ở ậ

87.7-97.2 Toàn bộ

61.3 57 ứ 47 50.5 74.2 69 93.5 87

Somigliana et al., Hum Reprod (2004)

OMA bên ph i có dính

Omas hai bên: «ôm hôn bu ng tr ng ồ

ứ »

ấ ủ ộ ạ

t ử ứ ồ

cung sâu: L c n i m c t ạ ạ ử ộ T n su t c a u l c n i m c ạ ầ

cung bu ng tr ng đi kèm (n = 636 b nh nhân) ệ

Sang th ng chính ươ

OMAs đi kèm % N n

51 8 15.7

49 17.6

OMA bên ph iả

93 29 184 19 13 86 20.4 44.8 46.7 BÀNG QUANG DCTC CÙNG279 ÂM Đ OẠ NI U QU N Ệ RU TỘ

27.5 T ng c ng 636 175 ổ ộ

Chapron et al., 2008

cung bàng quang

ạ ử

: (n = 58)

L c n i m c t ộ ạ T n su t c a OSIS ngoài bàng quang ấ ủ ầ

Các d ng b nh

n %

95%CI

45.2-71.2

Phúc m c nông ạ

32.2-58.2

ứ LNMTC bu ng tr ng ồ

68.4-89.6

Dính

vùng ch u

16.7-40.8

M nh c y phúc m c sâu

76.7-94.3

Toàn bộ

34 26 47 16 51

58.6 44.8 81.0 27.6 87.9

Somigliana - Chapron et al., Fertil Steril (2007)

cung:

L c n i m c t ộ

ạ ử

Sinh b nh h c ệ

Kinh nguy tệ

Guidice & Kao, Lancet (2004)

c Kinh nguy t trào ng ệ ượ

Thuy t c y ghép ế ấ

cung

L c n i m c t ộ

ạ ử

cung sâu

L c n i m c t ộ

ạ ử

DIE âm đ oạ

~ Sinh b nh h c ệ

~ Ch n đoán

Soi bàng quang: Bladder OSIS

DIE ni u qu n ệ

~ X trí hi n nay

MRI: DIE

ru t ở ộ

cung sâu

L c n i m c t ạ ử ộ X trí ti n ph u ề

H i b nh ỏ ệ

100

50

0

)

(± trong th i gian có kinh

Khám lâm sàng ờ

Est Ouest Nord

1er trim.

3e trim.

TVUS

MRI

ng t

ự ưở

ừ (± Uro-MRI)

ậ Kidney

ọ : Hình nh h c ả Siêu âm xuyên âm đ o (TVUS) Siêu âm xuyên tr c tràng (TRUS) Hình nh c ng h Multislice CT scan Ch p nh p nháy th n ( ấ scintigraphy)

TRUS

ng t

ưở

Hình nh h c ả

ọ : Hình nh c ng h ả

DIE bàng quang & ru tộ

Axial

M t c t th ng d c gi a ẳ

ặ ắ

ữ T2

DIE bàng quang & ru tộ

DIE dây ch ng t

cung cùng

Thâm nhi m tr c tràng

Sagittal T2

L c n i m c t ộ

ạ ử

cung ni u qu n ệ

Sang th

ươ

ng m t bên ộ

ế ậ

Ti p c n toàn b vùng ậ ch u v i đánh giá hai ớ th nậ : URO IRM

Sang th

ng hai bên

ươ

Ch p nh p nháy th n (Kidney scintigraphy)

Các đ ng cong không đ i x ng ườ ố ứ

Các đ ng cong đ i x ng ườ ố ứ

:

L c n i m c thâm nhi m sâu: ạ Ch n đoán thâm nhi m vách tr c tràng ễ ẩ So sánh gi a TRUS và MRI

N

SE

SP

PPV

NPV

81

97.1

89.4

86.8

97.7

* TRUS * MRI

81

76.5

97.9

96.3

85.2

Chapron et al., Ultrasound Obstet Gynecol (2004)

:

L c n i m c thâm nhi m sâu: Ch n đoán thâm nhi m vách tr c tràng ễ ẩ So sánh gi a TRUS và TVUS

TRUS TVUS

Siêu âm xuyên tr c tràng

Se 82 88 Sp VPP 94 VPN 64

95 100 100 89 Bazot et al., Hum Reprod (2003)

Siêu âm xuyên âm đ oạ

Trung tâm/m ng l

i u tú v l c n i m c t

ề ạ

ạ ử

cung

ạ M t ti p c n đa chuyên môn

ướ ư ậ

ộ ế

D’Hooghe và Hummelshoj, Hum Reprod (2006)

Deep endometriosis: Anatomic distribution (n = 426 patients)

N Associated lesions Total

USL Va Bl Ur In

Main lesion R L B

1 3 37 49

278

6 4 16

BLADDER 37 222 USL 61 VAGINA 15 URETER INTESTINE 91

2 57 109 5 2 12 12 78 132 3 56 11 3 22 95 61 9 50 123 3 8 48 94 57 281 759 17 155 172 16

426 Multifocality +++ Chapron et al., Hum Reprod

(2006)

ố ề ả i ph u h c ẫ

L C N I M C THÂM NHI M SÂU

Ạ Ộ Ạ

: Phân b v gi

(n = 426 b nh nhân) ệ

N

ng

Sang th

ng k t h p T ng c ng

ươ

ế ợ

DCTCC

BQ

NQ

Ru

Sang th ươ chính P T C hai phía

3

37

16

BÀNG QUANG 37 DC TC CÙNG 222 ÂM Đ OẠ NI U QU N Ệ RU TỘ

61 15 91 426

2 57 5 2 12 78

1 109 6 4 12 132

3 56 11 3 22 95

61 9 50 123

3 8 48

16

49 278 94 57 281 759

17 155 172

Chapron et al., Hum Reprod (2006) Tính đa

+++

DIE ru t hai ộ

L c n i m c ạ ộ ạ ộ t cung ru t ử Phân b theo gi i ph u ẫ ố

(n = 212 b nh nhân) ệ

MRI: DIE ru tộ

Các đ c đi m chính

N %

- Riêng l ng DIE khác ẻ không có các sang th ươ

23

10.8

- Sang th ng DIE ươ đa ổ ở ộ ru t

102 48.1

ng k t h p ươ ế ợ trái/ ph iả

- Các sang th

17.3

35 Chapron - Dousset (2008)

L c n i m c t ạ ử ộ cung ni u qu n ả ệ ng DIE đi kèm Các sang th ươ (n = 29 b nh nhân) ệ

Sang th

ng DIE

ươ

B nh nhân ệ

N

%

N

32

đi kèm v i các sang th

ng

Ureteral DIE ni u qu n ả LUÔN LUÔN ớ

ươ

DIE khác

68.9 20 7 28 29 68.9 24.1 96.5 100.0 20 7 46 34 DCTC CÙNG20 ÂM Đ OẠ BÀNG QUANG RU TỘ NI U QU N Ệ Ả

T ng c ng 29 ộ ổ

Chapron et al., (2008)

4.8 ± 1.9 (ph m vi

2 - 9)

139 ạ

cung sâu

L c n i m c t ộ

ạ ử

DIE âm đ oạ

~ Sinh b nh h c ệ

~ Ch n đoán

Soi bàng quang: Bladder OSIS

DIE ni u qu n ệ

~ X trí hi n nay

MRI: DIE

ru t ở ộ

cung sâu

L c n i m c t ạ ử ạ ộ Các l a ch n đi u tr ọ ự

- Đi u tr n i khoa ị ộ

- K thu t h tr sinh s n ậ ỗ ợ

- Ph u thu t ậ

cung sâu

L c n i m c t ạ ử ạ ộ Các l a ch n đi u tr ọ ự

- Đi u tr n i khoa

ị ộ

- K thu t h tr sinh s n ậ ỗ ợ

- Ph u thu t ậ

Đi u tr n i khoa ị ộ

cung – kèm v i đau

L c n i m c t ộ

ạ ử

Kennedy et al., (2005)

ế ứ ứ ồ

Danazol

Thu c u ng ng a thai

ố ừ

c ch ch c năng bu ng tr ng Ứ trong 6 thánglàm gi m l c n i ạ cung – kèm v i đau. m c t ạ ử ả ớ

Tác d ng ph ụ ụ ố ượ

Chi phí

ư ệ ề ả

Progestogens

Gn-RH analogues

c Các thu c hormonal đã đ khám phá (COC, danazol, gestrinone, medroxyprogesterone acetate và GnRH agonists) Đ u hi u qu nh nhau (Moer et al., 2004; Prentice et al., 2004; Selak et al., 2004) A Ch ng c : M c đ 1a ứ

cung và đau vùng

L c n i m c t ộ

ạ ử

DMPA-sc so v i GnRH-a

ch uậ : So sánh các tác d ng ph c a đi u tr n i ị ộ ụ LNG-IUD so v i GnRH-a ớ

ụ ủ

C i thi n vào 6 tháng

VAS

Đi m s đau qua ố

C i thi n vào 12 tháng

Đi m s ch y máu

ố ủ

ệ Schalff et al., Fertil Steril (2006)

Petta et al., Hum Reprod (2005)

Đi m s c a các d u hi u và tri u ch ng hypoestrogenic: ch s Kupperman

ể ứ ỉ ố

L c n i m c t ộ

ạ ử

cung sâu: Đi u tr n i khoa ề

ị ộ

N

Đ ng dùng

Tác giả

ườ

Thu cố

56 Danazol

15 Vòng âm đ oạ IM GnRH analogs

11 10 Levonorgestrel Anastrozole (IA) IUD Đ t âm đ o ặ ạ

Igarashi et al., (1998) Fedele et al., (2000) Fedele et al., (2001) Hefler et al., (2005)

L c n i m c t ộ

ạ ử

Đi u tr n i khoa ị ộ

cung sâu: ề Vòng âm đ o danazol ạ

Bi n m t ấ

ế

Gi mả

Không thay đ iổ

N

DIE

Kh i l ng DIE ố ượ

42

36 (86%)

6 (14%)

0 (0%)

DM

42

32 (76%)

9 (22%)

1 (2%)

Igarashi et al., Hum Reprod (1998)

Đi u tr n i khoa ị ộ

ạ ử

L c n i m c t cung sâu: ộ Levonorgestrel - releasing IUD (LNG – IUD):

Kh i l

ng sang th

ng DIE

ố ượ

ươ

Thay đ i các tri u ch ng sau khi đ a LNG-IUD vào

ư

Fedele et al., Fertil Steril (2001)

Danazol đ t âm đ o ặ

Ethinyl E2 liên t c + Cyproterone Acetate

L c n i m c sâu tái phát sau khi ph u thu t : ậ Đi u tr n i ị ộ ề

so v iớ

Norethindrone acetate

Th ng kinh

Giao h p sâu đau

c nô

Kh i l

ng sang th

ng DIE

ố ượ

ươ

NCCPP

Ch ng khó đi c u

Vercellini et al., Fertil Steril (2005)

Razzi et al., Fertil Steril (2007)

cung sâu

L c n i m c t ạ ử ạ ộ Các l a ch n đi u tr ọ ự

- Đi u tr n i khoa ị ộ

- K thu t h tr sinh s n ậ ỗ ợ

- Ph u thu t ậ

(n = 60)

L c n i m c t ạ ử ộ K t qu IVF ế

cung sâu và vô sinh : ả

ạ ử ộ

DIE L c n i m c t ạ

cung

122 593 - N ch c hút ọ

bào tr ng trung bình 9.8+/-6.8 10.6+/-7.3 - S t ố ế

ứ th tinh chuy n - T l - T l 50.3 % 85.2 % 49.0 % 85.1 % ỉ ệ ụ ỉ ệ ể

- S phôi chuy n trung bình 2.50+/-0.8 2.5+/-0.8 ố ể

- Có thai LS / ch c hút 29.7 % 30.1 % ọ

34.6 % 24.5 % 28.8 % 35.4 % 25.6 % 30.0 % ể

- Có thai LS / chuy n phôi - Sanh / ch c hút ọ - Sanh / chuy n phôi

Pouly et al., RHH (2000)

cung và vô

L c n i m c t ộ

Đi u hòa tuy n yên gi m d n lâu dài tr

c khi th c hi n IVF

ạ ử sinh ầ

ế

ướ đ i v i ph n có Osis ụ ữ

ả ố ớ

Sallam et al., Cochrane (2006)

cung sâu

L c n i m c t ạ ử ạ ộ Các l a ch n đi u tr ọ ự

- Đi u tr n i khoa ị ộ

- K thu t h tr sinh s n ậ ỗ ợ

- Ph u thu t ậ

C t t n g c

ắ ậ

Ph u thu t DIE:

Tr

c m Sau m

Các tri u ch ng ệ

ướ

ổ Delta

8.1 ± 1.8 6.5 ± 2.2

2.8 ± 3.1 5.2 ± 3.5 1.9 ± 2.6 4.6 ± 3.0

ng ni u

6.6 ± 2.4 6.1 ± 2.1

ệ .*

ườ

ng tiêu hóa

ườ

2.1 ± 2.8 4.5 ± 3.5 1.2 ± 2.6 4.9 ± 3.2 .* 6.8 ± 2.2 2.7 ± 3.1 4.1 ± 3.5 7.5 ± 1.6 2.8 ± 3.6 4.8 ± 3.4

DM* DP* Đi tiêu đau* T/C đ T/C đ CPP*

* : p < 0.001

Chopin – Chapron J Minim Invasive Gynecol (2005)

Ph u thu t l c n i

ậ ạ

ẫ m c t

cung

ạ ử

DIE hai

ru t

ổ ở ộ

DIE bàng quang

Đánh giá khách quan: So sánh đi m s đau tr ướ ể

c và sau khi ph u thu t ậ

N

DM

DP

NCCPP

26

2001

< 0.0001

< 0.001

< 0.001

Anaf

28

2001

< 0.0001

< 0.0001

< 0.0001

Wright

67

2001

< 0.0005

< 0.0005

< 0.0005

Redwine

2003

135

< 0.0001

< 0.0001

< 0.0001

Abbott – Garry

2004

27

< 0.0001

0.0002

0.001

Thomassin – Daraï

2005

152

< 0.001

< 0.001

< 0.001

Chopin – Chapron

L c n i m c t ộ

PRT

ạ ử Đi u tr h u ph u v i

ị ậ

cung – kèm đau ớ GnRH

Ozawa et al., Tohoku J Exp Med (2006)

cung III và IV – kèm v i đau

L c n i m c t ộ

ạ ử

ị ậ

ậ ả ồ Đi u tr h u ph u sau khi ph u thu t b o t n

PRT

Đi m s đau vào 12 tháng

=

=

=

Sesti et al., Fertil Steril (2007)

L c n i m c t ộ

ạ t

ạ ử cung cùng (USL):

ễ ả ụ

ế

cung sâu thâm nhi m dây ch ng Các k t qu th tinh (n = 30 b nh nhân) ệ

IUP

N

%

- T phát 11 36.7 ự

- C m ng r ng tr ng 3 ả ứ ụ

10.0 ứ 46.7% - 93.3%

- IVF 1 3.3

TOTAL 15 50.0

Chapron et al., Hum. Reprod. (1999)

ru t :

K t qu th tinh qua đi u tr ph u thu t m

ạ ả ụ

L c n i m c t ạ ử ộ ề

cung sâu ở ộ ậ ẫ ị

ế

ở thành b ngụ

IUP n

%

N

13

39.4

33

Coronado, 1990

24

48.9

49

Bailey, 1992

S th tinh sau khi c t đ i tr c tràng qua n i

ự ụ

cung

soi

ắ ạ ự b ng do l c n i m c t ộ ạ

ạ ử

ổ ụ

Mu n có thai N Có thai n

Nezhat et al. (1992) Jerby et al., (1999) Possover et al. (2000) Redwine & Wright (2001) Darai et al. (2005) Lyons et al. (2006) 8 7 15 28 22 3 1 3 8 12 10 3

83 T ng c ng 37 (44.7%) ổ ộ

ế

ủ ế

cung sâu qua n i soi

ắ ạ ộ

ứ ạ

Các bi n ch ng ru t ch y u sau khi c t đ i ạ ử ự b ng

tr c tràng có l c n i m c t ổ ụ

Bi n ch ng ch y u ệ ủ ế ứ ế

B nh nhân N n

Possover et al. (2000) Keckstein et al. (2003) Ribeiro et al. (2006) Darai et al. (2007) Mereu et al. (2007) Abrao et al. (2007)

34 142 125 71 192 110

4 6 2 9 32 3

T ng c ng

674

56

8.3%

ớ ả ồ th n kinh qua ph u thu t n i soi ẫ

C t b hoàn toàn DIE v i b o t n dây ắ ỏ b ng ầ

ậ ộ

ổ ụ

Dây th n kinh h v trái

ạ ị

B o t n dây th n kinh qua n i soi ầ

ả ồ b ng ụ

Không Có (n = 20)

(n = 25)

Đám r i h v d

i ố ạ ị ướ

Th i gian trung bình h i ph c ch c ụ năng bài ti

12.5

3.0

0.01

ứ tế

R t hài lòng

59.0% 87.7% 0.013

Landi et al., Hum Reprod (2006)

Thông đi p ệ nh n m nh

Chi n l c: Ti p c n toàn di n B nh h c đa ế ượ ệ ế ậ ọ ệ ổ vùng ch u ậ

X trí: Đi u tr ph u thu t: ử ề ẫ ị ậ ậ ẫ

t c các sang th

ng

C t b t

ậ Ph u thu t t n g c ố ươ Osis

ắ ỏ ấ ả

ế

2 ch n l a hi u qu

ọ ự ệ ả

n u HT đ Đi u tr n i khoa: ị ộ

c ch đ nh: T ng c ng HT + BSO ượ ổ Chi phí, tác d ng ph … ụ

ụ ề

ớ ế ậ

Kh năng th c hi n x trí ti n ph u th a

Trung tâm tham chi u ế v i ti p c n đa chuyên môn: ề

đáng và ph u thu t hoàn toàn ++++ ậ

ả ẫ

D’Hooghe and Hummelshoj, Hum Reprod (2006)