.M C L C
Ụ
Ụ
A.........................................................................................................................3
Ầ
ụ ứ ệ
ẩ
ụ
ị
ụ ủ
ị ợ ẩ
ng ố
ị
ng t ng quan
ổ
vĩ mô
vi mô
c và k ho ch marketing ế ố
ế ố
ế ượ ế ạ
c marketing ế ượ
c giá
c phân ph i
ầ ư ậ
ế ạ ả
ch c
ng
ơ ấ
ế
ị
Ở Ầ ...............................................................................................3
PH N M Đ U
B..........................................................................................................................
...........................................................................................4
PH N N I DUNG
Ộ
Ầ
...........................................................................................4
t t ng quan
Tóm t
ắ ổ
..................................................6
quán,t m nhìn,s m nh, m c tiêu
I.Mô t
ầ
ả
.............................................................................6
1. Mô t
lĩnh v c kinh doanh
ự
ả
........................................................................7
2. S m nh, t m nhìn, m c tiêu
ầ
ứ ệ
ụ......................................................................7
s n ph m và d ch v
II. Mô t
ả ả
1.S n ph m và dich v c a quán
......................................................................8
ẩ
ả
2. Giá cả.............................................................................................................9
3.L i th c a s n ph m d ch v
ụ.......................................................................9
ế ủ ả
4.Xác đ nh kênh phân ph i th tr
ị ườ ...............................................................10
ị
ệ ...................................................................................................10
5.L ch làm vi c
ng
III.Phân tích th tr
ị ườ ..................................................................................10
1.Th tr
......................................................................................10
ị ườ
.............................................................................................11
2.Các y u t
.............................................................................................12
3.Các y u t
IV.Chi n l
.........................................................13
.....................................................................................13
1.Chi n l
2.Chính sách marketing......................................................................................13
3.k ho ch ho t đ ng marketing
......................................................................13
ạ
ạ ộ
ế
................................................................................................15
4.Chi n l
ế ượ
ố .....................................................................................17
5.Chi n l
ế ượ
V.K ho ch đ u t
........................................................................18
v n hành
ế ạ
ặ ằ ..............................................................................................18
1.B trí m t b ng
ố
2.Y u t
ấ ..............................................................................................20
s n xu t
ế ố ả
3.Quy trình ph c vụ ụ...........................................................................................21
VI. K ho ch qu n lý
......................................................................................23
ơ ồ ổ ứ .................................................................................................23
1.S đ t
ng nhân viên,đào t o và khen th
2.L
ưở .....................................................24
ạ
ươ
VII.K ho ch tài chính
...................................................................................25
ế ạ
ố ..........................................................................................30
1.C c u ngu n v n
ồ
2.K t qu ho t đ ng kinh doanh
......................................................................32
ạ ộ
ả
3.Xác đ nh dòng ti n c a d án
ề ủ ự .........................................................................33
........................................................................................................34
VIII.R i roủ
C.........................................................................................................................
K T LU N VÀ KI N NGH Ị..........................................................................35 Ậ Ế Ế
M Đ U
Ở Ầ
S phát tri n c a xã h i hiên nay làm cho nhu c u c a con ng i ngày ầ ủ ể ủ ự ộ ườ
càng cao, ngày càng đòi h i nhi u h n nh ng th m i l . S ng trong ứ ớ ạ ố ữ ề ỏ ơ
môi tr ườ ỏ
ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa hi n nay không th tránh kh i ệ ệ ệ ể ạ
nh ng căng th ng,gò bó do áp l c công vi c , h c t p, nh ng cu c chay ọ ậ ự ữ ữ ệ ẳ ộ
đua đ y lo toan không gi ầ ờ i ngh ng i;nh t là gi a thành ph đông đúc
ữ ấ ơ ố ỉ
ộ
nh n nhip này thì nó càng tr nên b c b i thì ai cũng c n cho mình m t ứ ố ầ ộ ở
kho ng không gian yên tĩnh đ ngh ng i trò chuy n cùng b n bè và ể ệ ả ạ ơ ỉ
ng c tình hình đó thì tôi đã có ý t ườ i thân.N m b t đ
ắ ắ ượ ưở ậ
ng thành l p
đáp ng nh ng nhu c u, s thích, quán café mang m t phong cách m i l
ộ ớ ạ ứ ữ ầ ở
mong mu n c a khách hàng. Đ n v i chúng tôi các b n s v a đ
ế ạ ẽ ừ ượ
c ố ủ ớ
th ng th c khung c nh đ p c a quán mà còn đ c th ưở ẹ ủ ứ ả ượ ưở ữ
ng th c nh ng ứ
món ăn, th c u ng ngon,mùi v l và s ch. Đ c bi ứ ố ị ạ ạ ặ ệ ả
t lá giá c ph i ả
chăng, có m ng wifi thu n ti n cho công vi c c a khách hàng, ph c v ệ ủ ụ ụ ệ ạ ậ
nh c nh cho khách hàng, ngoài ra còn chi u các lo i phim và bóng đá ế ẹ ạ ạ
ụ
nh m ph c v m c đích th giãn cho khách hàng. Ph n l n quán ph c ụ ụ ụ ầ ớ ư ằ
ng nh ng i già, sinh viên, doanh nhân, và ng v cho m i đ i t
ụ ọ ố ượ ư ườ ườ
i
làm lao đ ng c n không gian th giãn tho i mái. Nên quán đ c thi ư ầ ả ộ ượ ế ế
t k
thành nhi u khu,v a có khu r ng rãi cho m i ng ừ ề ộ ọ ườ ọ ệ
i h p m t nói chuy n, ặ
v a có không gian riêng t
ừ ư ệ
mát m cho khách hàng bàn b c công vi c ẻ ạ
cũng nh đôi b n tr c n n i tâm s .
ự ẻ ầ ư ạ ơ
Mô hình quán m r ng ph c v cho m i l a tu i t ng l p, v i hình ụ ụ ọ ứ ổ ầ ở ộ ớ ớ
ng. th c c a quán phù h p v i m i lo i đ i t
ợ ạ ố ượ ứ ủ ớ ọ
• Tên quán: cà phê Không Gian
• Đ a đi m: là n i thu n l
TÓM T T T NG QUAN Ắ Ổ
ậ ợ ể ơ ị i cho vi c kinh doanh c a quán. Có nhi u khu
ủ ệ ề
dân c , tr ng h c , công ty…đem l i m t l ng khách hàng ti m năng. V ư ườ ọ ạ ộ ượ ề ị
trí c a quán l i n m n i thoáng mát, r ng rãi thích h p cho nh ng ai có ủ ạ ằ ở ơ ữ ộ ợ
• Ngành ng kinh doanh: cung c p d ch v gi
nhu c u thu giãn và th ng th c nh ng th c u ng ngon lành. ầ ưở ứ ố ứ ữ
• Mô hình doanh nghi p th c hiên :quán café ph c v các lo i café, th c
ứ
i khát ụ ả ề ấ ị
ụ ụ ự ệ ạ
• B i c nh th tr
u ng khác và các món ăn nhanh.
ố
ng. ố ả ị ườ
G n đây, thành ph h chí minh đã có nhi u bi n đ i v m t kinh t ổ ề ặ ố ồ ế ề ầ ế
,
ng đ i h c cao đ ng đ đ i s ng nhân dân đ
ờ ố ượ ả c c i thi n, các tr
ệ ườ ạ ọ ẳ ượ
c
m ra nhi u, cùng v i đó là s phát tri n c a các khu công nghi p. Nên ể ủ ự ề ệ ở ớ
nhu c u v th giãn gi
ề ư ầ ả ộ
i trí ngày càng tăng cao. Ngoài ra, nh ng cu c ữ
h p m t bàn bè cùng v i bàn b c công vi c cũng di n ra nhi u.
ạ
ọ ệ ễ ề ặ ớ
ầ
Đ đáp ng nhu c u đó, xây d ng quán café ph c v đ y đ các nhu c u ụ ụ ầ ủ ự ứ ể ầ
Th tr
trên là hoàn toàn h p lí. ợ
ng h ng t i. ị ườ ướ ớ
Quán s m qu n th đ c, đây là môi tr ng có nhi u tr ẽ ở ở ủ ứ ậ ườ ề ườ ạ ọ
ng đ i h c
đã và đang m ra.ngoài ra nó giáp v i nhi u khu công nghi p cũng nh ề ệ ở ớ ư
các khu dân c ….n i này có đ y đ t
ơ ầ ủ ấ ả ố
t c các lo i khách hàng là đ i ư ạ
t ng đ n. Và đây cũng s là n i ti m năng đ ượ ng chính c a quán h
ủ ướ ơ ề ế ẽ ể
Đ i th c nh tranh
phát tri n quán sau này. ể
ủ ạ ố
Vì là môi tr ng h p d n, có đông đúc dân c cũng nh là có ti m năng ườ ư ư ề ấ ẫ
phát tri n r t l n nên quán s g p khá nhi u s c nh tranh t
ẽ ặ ể ấ ớ ề ự ạ ừ ữ
nh ng
• Mô t
quán café, chè và sinh t đã có ho c s p có sau này. ố ặ ắ
d ch v ả ị ụ
S n ph m n ả ẩ ướ ố c u ng c a quán:
ủ
Các s n ph m s có ngu n nguyên li u đ c cung c p b i các nhãn ệ ượ ẽ ả ẩ ồ ấ ở
hi u uy tín, ch t l ng. các lo i n c u ng đóng chai đ các ấ ượ ệ ạ ướ ố c l y t
ượ ấ ừ
ngu n cung c p tin c y. Đ c đ m b o h n s d ng còn.
ượ ả ạ ử ụ ấ ậ ả ồ
Các d ch v gi i trí lành m nh, tuy t v i, gây n t ụ ả ị ệ ờ ấ ượ ạ ớ
ng m nh v i
ạ
khách hàng.
• M c tiêu c a quán :
Ph c v ân tình, chu đáo và ân c n, nh nhàng v i khách hàng. ụ ụ ẹ ầ ớ
- Ph c v t n tâm đem l
ụ ủ
i c m giác th giãn tho i mái nh t cho khách ụ ụ ậ ạ ả ư ả ấ
hàng, khách hàng là th ng đ , tôn tr ng khách hàng không nh cung ượ ư ế ọ
cách ph c v c a các quán café hi n nay ch t l ng ph c v kém còn ụ ụ ủ ấ ượ ệ ụ ụ
- T o đi u ki n cho các bu i h p m t, đãi ti c sinh nh t, h n hò….
ch a k đ n ch t l ng s n ph m. ư ể ế ấ ượ ả ẩ
- T o không gian riêng t
ồ ọ ệ ệ ẹ ề ạ ậ ặ
cho khách hàng ạ ư
ậ
- Làm vi c có uy tín, trách nhi m v i các nhà cung c p đ có s tin c y
ớ ự ệ ệ ể ấ
- Đ t doanh s cao trong năm đ u ho t đ ng. 100 khách hàng trên 1
cao thì m i có đ ớ ượ c nh ng s m ph m t
ẩ ữ ẩ ố t nh t đ ch bi n.
ấ ể ế ế
ạ ộ ạ ầ ố
Các lo i s n ph m c a quán
ngày. Doanh thu trên 50 tri u/ tháng. ệ
ạ ả ủ ẩ
CAFÉ YAOURT- SIRO C DINH N N C ÉP ƯỚ
ƯỚ
D NGƯỠ
Trà lipton
Trà lipton s aữ
Trà lài Sinh t
Sinh t
Sinh t Café
Café đá
Café s a nóng
ữ chanh
Chanh dây
Chanh mu iố dâuố
bố ơ
d a
ố ừ
Trà đào mãng Café s a đáữ Cam v tắ ố
ậ
Trà dâu
Trà cam
Trà chanh dây
Trà g ng ừ Cam v t m t ong
ắ
T c épắ
D aừ
La hán quả Sinh t
c uầ
Sinh t
cà chua
ố
đu đ
Sinh t
ủ
ố
N c ép dâu
ướ
N c ép th m
ơ
ướ
Café rum
Café s a rumữ
Café capuchino
Café capuchino
đá
B c x u
ạ ỉ
B c x u đá
ạ ỉ
Cacao
Cacao đá Trà bí đao
Yaourt đá
Yaourt chanh
Yaourt cam Sâm d aứ
Sâm d a s a
ứ ữ
Coktail
Xí mu iộ
N c ép táo
ướ
N c ép cam
ướ
N c ép nho
ướ
N c ep cà
ướ
chua
chocolate
Chocolate đá
Sting dâu
Twister
Pepsi
Coca cola
7 up
Trà xanh
Dr. thanh Yaourt dâu
Yaourt b c hàạ
Siro s aữ
Siro s a dâu
ữ
Siro s a chanh
ữ
Siro s a cam
ữ
Siro s a b c hà
ữ ạ
S khác bi
ự
t c a quán ệ ủ
N m i bày trí c a quán, nó s t o ra nét ằ ở cung cách ph c v cũng nh l
ụ ụ ư ố ẽ ạ ủ
riêng bi ệ ủ t c a quán, ngoài ra s n ph m c a quán cũng s có nh ng món
ủ ữ ẽ ả ẩ
n c u ng đ c tr ng mang màu s c m i. Và gây đ ướ ố ư ặ ắ ớ c n t
ượ ấ ượ ạ
ng m nh
cho khách hàng khi vào quán
1. Mô t
I.MÔ T QUÁN, T M NHÌN, S M NH, M C TIÊU Ứ Ệ Ụ Ầ Ả
lĩnh v c kinh doanh ả ự
Quán cà phê ho t đ ng trong lĩnh v c d ch v gi ạ ộ ự ị ụ ả ế
i trí. Đem đ n
cho khách hàng ni m vui, s hài lòng và tho i mái thông qua các ự ề ả
2. T m nhìn, s m nh, m c tiêu
lo i n c gi i khát, cà phê và các món ăn nhanh ngon mi ng. ạ ướ ả ệ
ứ ệ ụ ầ
2.1 T m nhìn
ầ
T o ra nh ng lo i th c u ng ngon h p d n khách hàng và ứ ố ữ ạ ạ ấ ẫ
d ch v đáp ng k p th i yêu c u c a khách hàng đ cho
ị ầ ủ ứ ụ ể ờ ị
i đ p h n, mang nhi u âm đi u h n. cu c s ng t
ộ ố ươ ẹ ề ệ ơ ơ
Tr thành n i tâm s c a các c p tình nhân, n i th giãn ự ủ ư ặ ở ơ ơ
thoãi mái cho t t c m i ng ấ ả ọ i
ườ
2.2 S m nh
ứ ệ
Mang l ạ ữ
i cho b n không gian tho i mái, tĩnh l ng v i nh ng
ả ạ ặ ớ
tách cà phê tuy t v i là ni m vui và trách nhi m c a chúng ệ ờ ủ ề ệ
tôi. Tính sáng t o, năng đ ng, nhi t tình c a d i ngũ nhân ạ ộ ệ ủ ộ
viên là giá tr c t lõi là n n t ng t o ra d ch v t ề ả ị ố ụ ố ạ ị t nh t góp
ấ
ph n đ a cà phê Không Gian có v th trên th tr ng. ầ ư ị ế ị ườ
2.3 M c tiêu
ụ
Tăng c ườ ạ
ng ti p th đ thu hút khách hàng trong giai đo n ị ể ế
m i thành l p. ậ ớ
ụ
T o không gian tho i mái cho khách hàng v i cách th c ph c ứ ạ ả ớ
vu chuyên nghiêp.
Gia tăng và hoàn thi n t t nh t các d ch v c a quán. ệ ố ụ ủ ấ ị
II- S N PH M VÀ D CH V .
Ụ Ả Ẩ Ị
S n ph m và d ch v là các lo i đ u ng b t m t, giá c ph i chăng,
ạ ồ ố ụ ả ẩ ắ ả ả ắ ị
công v i không gian thoáng mát, yên tĩnh.phù h p cho vi c h i h p, cũng ệ ộ ọ ớ ợ
nh là làm vi c ,gi i trí, th giãn. C s đ th c hi n ý t ng này là: ư ệ ả ơ ở ể ự ư ệ ưở
ng châm ph c v : vui lòng khách đ n, v a long khách đi V i ph
ớ ươ ụ ụ ừ ế
xuyên su t trong quá trình kinh doanh c a quán, khách hàng s đ c th ẽ ượ ủ ố ư
giãn gi i trí vui ch i h i h p ả ơ ộ ọ ở ệ ả
đây làm khách hàng v a ý, gây thi n c m ừ
cho khách, quy t đ nh t i vi c quay l ế ị ớ ệ ạ ủ ề
i c a khách hàng và s truy n ự
khách hàng này t i khách hàng khác, th mi ng qu ng cáo t
ả ệ ừ ớ ươ ệ
ng hi u
i bi t đ n và đ c kh ng đ nh. c a quán s ngày càng đ
ẽ
ủ ượ c nhi u ng
ề ườ ế ế ượ ẳ ị
1-
S n ph m và d ch v c a quán
ị ụ ủ ả ẩ
Café và các lo i th c u ng đóng chai, các lo i sinh t c ép hoa ứ ố ạ ạ , n
ố ướ
qu , và các lo i trà, bao g m nh là : café đen, café s a, capuchino,
ư ữ ạ ả ồ
pepsi, coca, c2,trà đào, trà chanh, lipton,cùng các lo i sinh t và n c ép ạ ố ướ
nh cam, táo,xoài, d a h u….. ư ấ ư
Ngoài ra, quán còn ph c v đi m tâm sáng cho khách hàng g m các ụ ụ ể ồ
món nh : Bún bò hu , bánh mì bò kho, bánh mì p la…và các món ăn ư ế ố
nhanh nh :bò lúc l c, xúc xích n ng, khoai tây l c xoáy… ư ắ ướ ố
Quán đ c b trí tivi đ ph c v phim, bóng đá cho khách khu ượ ố ể ụ ụ ở
thoáng mát và r ng rãi, ph c v các th lo i nh c do khách yêu ụ ụ ể ạ ạ ộ
c u.Ngoài ra, quán còn có m ng wifi v i song m nh và n đ nh cho
ầ ạ ạ ổ ớ ị
khách vào quán có th làm vi c m t cách d dàng. ệ ễ ể ộ
Cách b trí quán nh sau: ư ố
Quán đ c b trí v i 4 khu khác nhau ượ ố ớ
ổ ộ
Khu th nh t: r ng rãi thoáng mát, có tivi nh m ph c v các bu i h i ứ ấ ộ ụ ụ ằ
i trí b ng phim và bóng đá. Ta đ t tên là h p c a khách cũng nh là gi
ọ ủ ư ả ằ ặ
“tình b ng h u”
ằ ữ
dành cho các Khu th 2 :yên tĩnh v i nh c nh , thoáng mát và riêng t
ạ ứ ẹ ớ ư
c p tình nhân có n i tâm s v i các bàn đ
ặ ự ớ ơ ượ ố c b trí khu t nhau. Ta có
ấ
th l y tên khu là “uyên ng” ể ấ ươ
ệ
Khu th 3 : yên tĩnh, có máy l nh, ph c v cho khách hàng làm vi c ụ ụ ứ ạ
và bàn b c kí k t h p đ ng. T có th l y tên là “buôn may bán đ t” ế ợ ể ấ ạ ắ ồ
n i mát m và có các trò ch i vui v cho con nít, có Khu th 4: đ t
ứ ặ ở ơ ẻ ẻ ơ
các trò ch i nh c u tr
ơ ư ầ ượ t xích đu, phù h p v i l a tu i nh .
ỏ ớ ứ ợ ổ
Quán đ c trang trí b ng đèn hoa và nh ng cây c nh đ p nh m lôi ượ ữ ẹ ằ ả ằ
cu n s c chú ý c a khách hàng và t o ra nh ng nét riêng bi ố ứ ữ ủ ạ ệ ủ
t c a
quán.h th ng đèn đ
ệ ố ượ ắ ấ
c s p x p và b trí thích h p và t o đi m nh n ế ể ạ ố ợ
làm quán lung linh và đ p.ẹ
Quán b t đ u đ c m lúc 6h30 ph c v các món đi m tâm và café ắ ầ ượ ụ ụ ể ở
sáng cho nh ng ng i đi làm bu i sáng. Và đóng c a vào 23h30. ữ ườ ử ổ
t quán có m nh c theo yêu c u và có wifi mi n phí cho Đ c bi
ặ ệ ễ ạ ầ ở
2- Giá c .ả
khách hàng.
T t c các lo i đ u ng và món đi m tâm sáng s có m c giá khác nhau
ể ạ ồ ố ấ ả ứ ẽ
tùy vào nguyên li u làm ra nó và đ c u kì khi làm nó, và đ c gi rõ rang ộ ầ ệ ượ
trong menu c a quán. Tuy nhiên đ m b o là s có giá v a ph i và phù
ả ừ ủ ẽ ả ả
3- L i th c a s n ph m và d ch v
ng. h p v i m t b ng chung c a th tr
ợ ặ ằ ị ườ ủ ớ
ế ủ ả ợ ẩ ị ụ.
S n ph m và d ch v c a quán s th a mãn đ
ụ ủ ẽ ỏ ẩ ả ị ượ c nhu c u c a khách
ầ ủ
hàng, t o m t môi tr ng phù h p và tho i mái cho khách hàng có th ạ ộ ườ ả ợ ể
trò chuy n, th giãn, gi ư ệ ả ồ ố
i trí, làm vi c cùng v i nh ng món đ u ng
ớ ữ ệ
ơ
ngon mi ng và b t m t. Không gian bày trí c a quán t o ra nh ng n i ữ ủ ệ ắ ắ ạ
i trí cũng nh là yên tĩnh mát m phù h p đ chuy n trò xem phim, gi
ệ ể ợ ả ư ẻ
cho làm vi c cũng nh tâm s , và đ c bi ự ư ệ ặ ệ t có khu vui ch i dành cho tr
ơ ẻ
em v i nh ng trò ch i thích thú. ữ ơ ớ
Quán còn ph c v các th lo i nh c theo yêu c u v i các đ i t ụ ụ ể ạ ố ượ
ng ạ ầ ớ
khách hàng khác nhau và còn có wifi v i song m nh và n đ nh ph c v ụ ụ ạ ổ ớ ị
khách hàng làm vi c hay online gi i trí m t cách d dàng. ệ ả ễ ộ
t các lo i đ u ng trong quán s đ c c p nh t các lo i đ Đ c bi
ặ ệ ạ ồ ố ẽ ượ ậ ạ ồ ậ
4- Xác đ nh kênh phân ph i s n ph m
u ng đ phù h p v i t ng lo i khách hàng khác nhau.
ố ớ ừ ể ạ ợ
ố ả ẩ ị
Các lo i đ u ng, quán chú tr ng đ n các cu c h i h p và đ n gi i trí ộ ộ ọ ạ ồ ố ế ế ọ ả
th giãn. Tuy nhiên, quán cũng m r ng d ch v café mang đi v i các
ở ộ ụ ư ớ ị
ệ
lo i đ u ng đóng n p cho khách mang đ n văn phòng hay n i làm vi c ạ ồ ố ế ắ ơ
hay n i h c t p. ơ ọ ậ
5- L ch làm vi c
ệ
ị
khi b t đ u xây d ng.Sau khi Quán s đi vào ho t đ ng sau ba tháng t
ạ ộ ẽ ừ ắ ầ ự
khai tr ng quán s ho t đ ng t 6h30 t ươ ạ ộ ẽ ừ ớ ọ
i 23h30 đ ph c v cho m i
ể ụ ụ
ng khách hàng. đ i t
ố ượ
III. PHÂN TÍCH TH TR NG Ị ƯỜ
1. th tr ng t ng quan ị ườ ổ
Theo s li u đi u tra VLSS 2002,không có nhi u ng i dân Vi t Nam ố ệ ề ề ườ ệ
tiêu th cà phê trong h gia đình. Trong ngày th
ộ ụ ườ ng. có kho ng 19,2%
ả
tiêu th cà phê, trong đoa 47% tiêu th cà phê u ng li n và 53% tiêu th ụ ụ ề ố ụ
cà phê b t.ộ
Năm 2002, T ng c c Th ng kê thông qua s liêu đi u tra m c sóng dân ứ ụ ề ổ ố ố
t Nam cho bi t bình quân ng i dân Vi c Vi
ư ệ ế ườ ệ t Nam tiêu th 1,25 kg cà
ụ
phê m i năm và s ti n ng i dân trong n c b ra cho ly cà phê ố ề ỗ ườ ướ ỏ
kho ng 9.130 đ ng/ng ả ồ ườ i/năm, t c ch nh nh h n 0,5 đô la M và ch có
ơ ứ ỹ ỉ ỉ ỉ
19,2% ng i dân u ng cà phê vào ngày th ng còn ngày l t thì tăng ườ ố ườ t
ễ ế
23%. Đi u d dàng nh n th y là ng ề ễ ậ ấ ườ ố
i dân thành th mua cà phê u ng ị
t i 2,4 kg/ năm, nhi u g p 2,72 l n so v i ng i dân nông thôn và s ớ ề ấ ầ ớ ườ ố
ti n mà c dân đô th b ra cho ly cà phê m i sáng t ị ỏ ư ề ỗ ớ i 20.280 đ ng/ năm,
ồ
ự
cao g p 3,5 l n so v i nông thôn. N u chia các h ra thành 5 nhóm d a
ế ầ ấ ớ ộ
ề
vào thu nh p thì nhóm th năm có thu nh p cao nh t u ng cà phê nhi u ấ ố ứ ậ ậ
g p 18 l n so v i nhóm h gia đình có thu nh p th p nh t. H u h t các
ấ ế ầ ậ ầ ấ ấ ớ ộ
vùng mi n n
ề ở ướ ấ
c ta đ u tiêu th cà phê nh ng m c đ chênh l ch r t
ư ứ ộ ụ ề ệ
l n gi a các vùng .
ớ ữ
thành ph H Chí Minh dân kinh doanh u ng nhi u nh t v i 26,3%, Ở ấ ớ ố ồ ề ố
k đ n là sinh viên hoc sinh, ng
ể ế ườ ề ư ố i v h u u ng ít nh t. đi u tra này cho
ấ ề
i dân đây b ra t i 121.000 đ ng đ mua 1,65 kg cà phê. th y ng
ấ ườ ở ỏ ớ ể ồ
Thành ph H Chí Minh có 7 qu n đ ố ồ ậ ượ c ch n m u đ đi u tra g m 1,
ể ề ẫ ọ ồ
3,6,11,Tân Phú, Gò V p,Bình Th nh nh ng k t qu thu đ ư ế ấ ạ ả ượ ấ
c khá b t
ng khi tiêu th cà phê nhi u nh t không ph i các qu n trung tâm mà là ụ ề ậ ấ ả ờ
Tân Phú trong hai năm qua, l ng cà phê tiêu th TPHCM tăng 21%. ượ ụ ở
Có t i 12% ng i dân TPHCM mua cà phê u ng vài l n trong tu n và ớ ườ ầ ầ ố
40% mua u ng vài l n trong tháng. Có th qua s l ng quán cà phê và ố ượ ể ầ ố
i Sài Gòn t p quán u ng cà phê là c a ng
ậ ủ ố ườ i Sài Gòn.G n m t n a ng
ầ ộ ử ườ
vào quán u ng cà phê, ph n l n khách hàng vào quán u ng cà phê đen ầ ớ ố ố
đá b t k sáng hay t i. ấ ể ố
2. Các y u t vĩ mô ế ố
2.1 V kinh t
ề ế
V i t c đ phát tri n kinh t nh v y thì cu c s ng ng i dân ngày ớ ố ộ ể ế ư ậ ộ ố ườ
càng b n r n h n nên nhu c u gi
ơ ậ ộ ầ ả ầ
i trí th giãn ngày càng tr nên c n ư ở
thi t. Mà u ng cà phê là m t trong nh ng cách đ th giãn và gi i trí ít ế ể ư ữ ố ộ ả
tiêu t n th i gian và ti n b c c a m i ng i. ạ ủ ề ờ ố ọ ườ
c đang đ u t c s h t ng nh xây Ở ủ ứ Th Đ c hi n nay Nhà n
ệ ướ ầ ư ơ ở ạ ầ ư
ng đ i h c l n, khu dân c …đ d ng các khu công nghi p, các tr
ự ệ ườ ạ ọ ớ ư ượ
c
ng ti m năng cho vi c kinh doanh m c lên hàng lo t. Đây là m t th tr
ạ ị ườ ọ ộ ệ ề
m quán cà phê. ở
2.2 V ph ề ươ ng di n pháp lu t
ậ ệ
Nhà n c có các chính sách u đãi khuy n khích thành l p các doanh ướ ư ế ậ
nghi p, th t c m t c a, u đãi thu , t o đi u ki n cho các doanh ộ ử ư ế ạ ủ ụ ệ ề ệ
nghi p phát tri n. ể ệ
2.3 V văn hóa xã h i
ộ ề
Thành ph H Chí Minh là n i có kinh t phát tri n năng đ ng v i s ố ồ ơ ế ớ ự ể ộ
t p trung khá đông sinh viên, doanh nhân,công nhân viên ch c, chính vì
ậ ứ
v y nó t o ra m t nhu c u khá l n cho các quán cà phê và là th tr
ớ
ậ ị ườ
ng ạ ầ ộ
ti m năng r t l n. ấ ớ ề
V i thói quen ng i dân đây h đ n quán cà phê là đ đáp ng nhu ớ ườ ở ọ ế ứ ể
3. Các y u t
i trí sau nh ng bu i h c, bu i làm vi c m t m i. c u gi
ầ ả ổ ọ ữ ệ ệ ỏ ổ
môi tr ng vi mô ế ố ườ
Đ i th c nh tranh ố ủ ạ
Lĩnh v c gi ư ả i khát là lĩnh v c khá ph bi n kh p n i. V i dân s
ổ ế ự ắ ơ ớ ố
khá đông nh v y thì nhu c u v quán cà phê là r t cao.
ầ ư ậ ề ấ
Khi b c vào lĩnh v c này thì ph i ch p nhân có r t nhi u đ i th ướ ự ề ấ ả ấ ố ủ
c nh tranh vì đây là lĩnh v c d kinh doanh.Hi n t
ạ ự ễ ệ ạ i trên đ a bàn
ị
qu n Th Đ c có r t nhi u quán cà phê,đó là nh ng đ i g n mà ố ầ ủ ứ ữ ề ậ ấ
chúng tôi đ i m t, h đã có m i quan h lâu dài v i khách hang
ố ệ ặ ố ớ ọ
trong vùng khá lâu. Dù r ng h có nh ng thu n l
ằ ậ ợ ữ ọ i đó nh ng qua
ư
tìm hi u thì chúng tôi đ c bi t đi m y u c a h u h t nh ng quán ể ượ ế ế ủ ầ ữ ế ể
đó là cung cách ph c v ch a t t và đó là c h i c a chúng ụ ụ ư ố ơ ộ ủ
tôi.Ngoài ra quán còn t o ra nhi u không gian cho khách hàng tùy ý ề ạ
t là l a ch n theo s thích, tâm tr ng c a mình yên tĩnh , đ c bi
ạ
ự ủ ặ ọ ở ệ
ch t l ng c a các lo i n c gi i khát là m t y u t quan tr ng. ấ ượ ạ ướ ủ ả ộ ế ố ọ
1. Chi n l
IV- CHI N L C VÀ K HO CH MARKETING Ế ƯỢ Ạ Ế
c marketing ế ượ
Quán s th c hi n chi n l c “ h t váng” t ẽ ư ế ượ ệ ớ t
ừ ừ nghĩa là s n ph m
ả ẩ ở
m c giá trung bình và khuy n mãi th p. V i chi n l ế ượ ứ ế ấ ớ ọ
c này kỳ v ng
c m t l ng khách hàng đông và t r ng quán s thu hút đ
ẽ
ằ ượ ộ ượ ừ
đó
đ c nhi u l i nhu n. Do khách hàng c a quán ch y u là gi ượ ề ợ ủ ế ủ ậ ớ ẻ
i tr ,
doanh nhân 18-45 có kh năng chi tr cao nên r t phù đ tu i t
ở ộ ồ ừ ả ấ ả
c này. h p v i chi n l
ợ ế ượ ớ
Khách hàng m c tiêu là công nhân viên,h c sinh, sinh viên,doanh nhân ụ ọ
2. Chính sách marketing
đây là nh ng t ng l p có nhu c u u ng cà phê l n nh t. ữ ầ ấ ầ ớ ớ ố
Quán s áp d ng các ph ụ ẽ ươ ạ ế
ng ti n marketing ít t n kém nh ng đ t k t
ố ư ệ
qu cao.
ả
Xây d ng thông đi p marketing:“Không gian mang đ n ni m vui, s ự ệ ề ế ự
tho i mái và yên tĩnh”. ả
Quán th c hi n chính sách marketing bao g m: khuy n mãi, phát t ự ế ệ ồ ờ
3. K ho ch ho t đ ng marketing
r i, băng rôn. D tính chi phí qu ng cáo kho ng 5 tri u đ ng.
ơ ự ệ ả ả ồ
ế ạ ạ ộ
3.1 Qu ng cáo
ả
Qu ng cáo trên các trang web và m ng xã h i Facebook, zing và l p ra
ạ ả ậ ộ
webside riêng cho quán bao g m các món đ u ng, hình nh trong quán, ồ ố ả ồ
T r i: t
b ng giá……
ả
r i là m t ph ờ ơ ờ ơ ộ ươ ỡ ố
ng pháp vô cùng hi u qu và đ t n ệ ả
kém,tr c khi quán khai tr ng t r i v i thông tin rõ ràng v quán cà ướ ươ ờ ơ ớ ề
phê s đ c phát các tr ẽ ượ ở ườ ộ
ng đ i h c, cao đ ng, trung c p….và m t ạ ọ ấ ẳ
, và tr s ngã t
ố ư ướ ổ c c ng m t s công ty.M c đích đ thu hút s chú ý
ụ ộ ố ư ể
i ích mà quán đem c a khách hàng, tăng tính thuy t ph c b i nh ng l
ủ ụ ở ữ ế ợ
l i và s h p d n c a quán làm tăng thêm lòng ham mu n c a khách ạ ố ủ ẫ ủ ự ấ
hàng v i quán.
ớ
Chi n l c marketing c a quán ph i thu hút đ c s chú ý c a khách ế ượ ủ ả ượ ự ủ
hàng. N u khách hàng không bi t đ n s t n tai c a quán thì h không ế ế ế ự ồ ủ ọ
th đ n quán. H c n có đ c s thích thú đ i v i nh ng gì quán đã ể ế ọ ầ ượ ự ố ớ ữ
làm và đang c g ng cu n hút h . Quán câc t o cho h c m giác mong ố ắ ọ ả ạ ố ọ
ằ
mu n s d ng s n ph m, d ch v c a quán. Nh v y h s tin r ng
ụ ủ ố ử ụ ư ậ ọ ẽ ẩ ả ị
quán s đáp ng nhu c u c a h và h s mu n s d ng s n ph m,d ch ầ ủ ọ ố ử ụ ọ ẽ ứ ẽ ả ẩ ị
v c a quán.
ụ ủ
Khi quán có t ch c khuy n mãi thì v n ti p t c phát t r i. ổ ứ ế ụ ế ẫ ờ ơ
t gi a các nhân viên trong quán, Marketing n i bộ ộ: D a vào s quen bi ự ự ế ữ
đây là bi n pháp đ t n kém nh t. ỡ ố ệ ấ
Ngoài ra còn có nh ng bi n pháp nh truy n mi ng, in n th ư ữ ệ ệ ề ấ ươ ệ
ng hi u
3.2 Khuy n mãi
ng, ly… c a quán lên các s n ph m ví d nh bao đ
ủ ụ ư ả ẩ ườ
ế
Đ tăng l ể ượ ng khách hàng cho quán d a vào các s ki n trong năm
ự ự ệ
quán s t ch c nh ng đ t khuy n m i thích h p. Ch ng h n nh vào ẽ ổ ứ ư ữ ế ạ ẳ ạ ợ ợ
các ngày l ế nh m thu hút khách hàng nh t ng hoa cho các khách hàng
ư ặ ặ
n vào ngày valentine,8/3…Ngoài ra còn t
ữ ổ ứ ổ
ch c khuy n mãi vào bu i ế
t i th 7 hàng tu n . ố ứ ầ
t vào ngày khai tr ng khách hàng đ n quán s đ Đ c bi
ặ ệ ươ ẽ ượ ặ ộ
c t ng m t ế
cái móc khóa có kh c tên quán. ắ
Chi phí quàng cáo trong tháng khai tr ng: ươ
STT Thành ti nề
1
2
1.000.000
300.000
1.500.000 3
iươ
4
5
600.000
200.000
100.000 6
7 Hình th cứ
Phát t
r iờ ơ
Băng rôn
Móc khóa t ngặ
khách hàng
Lãng hoa t
L tânễ
Hoa dành cho lễ
tân
Chi phí khác
4. Chi n l
T ng chi phí 1.300.000
5.000.000 ổ
c giá ế ượ
ề ủ
Quán chúng tôi s cung c p nhi u lo i s n ph m đa d ng v ch ng ạ ả ề ẽ ấ ẩ ạ
lo i v i nhi u m c giá khác nhau cho m i đ i t ng khách hàng t ọ ố ượ ạ ớ ứ ề ừ
ng i có thu nh p th p đ n ng i có thu nh p cao,t công nhân,sinh ườ ế ậ ấ ườ ậ ừ
viên đ n các doanh nhân,công nhân viên. ế
phân khúc giá t m trung nh m đem l Nh ng v n t p trung
ẫ ậ ư ở ở ầ ằ ạ ợ
i
i l
nhu n cho quán bên c nh đó đ c nh tranh v i các đ i th quán cà
ể ạ ủ ậ ạ ố ớ
phê trên th tr ng. ị ườ
Giá s n ph m ẩ ả
I-
Tên s n ph m ẩ ả Đ n vơ ị
tính Giá ( ngàn
đ ng)ồ S thố ứ
tự
C
A
F
É
Café 1 Ly 12
Café đá 2 Ly 12
3 Ly 15 Café s a nóng
ữ
4 Ly 15 Café s a đáữ
5 Café rum Ly 20
6 Ly 20 Café s a rumữ
7 Café capuchino Ly 25
8 Café capuchino đá Ly 25
9 Ly 15 B c x u
ạ ỉ
10 B c x u đá Ly 15 ạ ỉ
11 Cacao Ly 15
12 Cacao đá Ly 15
13 Chocolate Ly 20
II-
14 Chocolate đá Ly 20
T
R
À
-
Y
A
O
U
R
T
-
S
I
R
O
15 Trà lipton Ly 12
16 Ly 15 Trà lipton s aữ
17 Trà lài Ly 12
18 Trà đào Ly 12
19 Trà dâu Ly 12
20 Trà cam Ly 12
21 Trà chanh dây Ly 12
22 Ly 12 Trà g ngừ
23 Trà bí đao Ly 12
24 Yaourt đá Ly 12
25 Yaourt chanh Ly 15
26 Yaourt cam Ly 15
27 Yaourt dâu Ly 15
28 Ly 15 Yaourt b c hàạ
29 Ly 15 Siro s aữ
30 Ly 15 Siro s a chanh
ữ
31 Ly 15 Siro s a dâu
ữ
32 Ly 15 Siro s a cam
ữ
33 Ly 15 Siro s a b c hà
ữ ạ
III- N
Ư
Ớ
C
D
I
N
H
D
Ư
Ỡ
N
G
Chanh 34 Ly 13
35 Chanh dây Ly 14
36 Ly 14 Chanh mu iố
37 Ly 15 Cam v tắ
38 Cam v t m t ong Ly 20 ậ ắ
39 Ly 12 T c épắ
40 Ly 12 D aừ
41 Ly 15 La hán quả
42 Ly 12 Sâm d aứ
43 Ly 15 Sâm d a s a
ứ ữ
Ly 15 44 Cocktail
Ly 15 45 Xí mu iộ
Chai 12 46 Sting dâu
Chai 12 47 Number one
Chai 12 48 Twister
Lon 12 49 Pepsi
Lon 12 50 Coca cola
Chai 12 51 7 up
Chai 12 52 Trà xanh
IV-
Chai 12 53 Dr.thanh
S
I
N
H
T
Ố
-
N
Ư
Ớ
C
É
P
54 Sinh t Ly 15 ố dâu
55 Ly 15 Bơ
56 Ly 15 D aừ
57 Sapôchê Ly 15
58 Cà chua Ly 12
59 Ly 12 Cà r tố
60 N c ép dâu Ly 15 ướ
61 Ly 15 Th mơ
62 Táo Ly 15
63 Cam Ly 15
64 Nho Ly 15
65 Cà chua Ly 12
66 Ly 12 Cà r tố
5. Chi n l
67 D a h u Ly 15 ư ấ
ế ượ c phân ph i
ố
Đây là lo i hình quán cà phe nên ch y u là bán tr c ti p cho ng ư ế ủ ế ạ ườ
i
tiêu dùng không thông qua kênh phân ph i trung gian nào. ố
G m 2 nhân viên pha ch qu y bar giúp cho vi c pha ch đ ế ở ồ ế ượ
c ệ ầ
thuân ti n và nhanh chóng.Nhân viên ph c v đ c chia rõ ràng theo ụ ụ ượ ệ
ca và theo th i gian mà có cách b trí thích h p vi c phân nhi m v
ố ệ ệ ờ ợ ụ
giúp nhà qu n lý d ki m soát nhân viên và giúp cho nhân viên có ễ ể ả
trách nhi m v i công vi c c a mình và hoàn thành t
ệ ủ ệ ớ ố ộ
t công vi c m t ệ
cách hi u qu nh t. ệ ấ ả
Ngoài ra thái đ c a nhân viên ph c v bàn r t quan tr ng, đây là b ụ ụ ộ ủ ấ ọ ộ
m t c a quán, thái đ ph c v ni m n chu đáo c a nhân viên góp ộ ụ ụ ề ặ ủ ủ ở
ph n tao cho khách hàng c m giác thân thi n, đ c chăm sóc chu đáo ệ ầ ả ượ
nh v y khách hàng s ng h quán t o nên thành công cho quán. ư ậ ẽ ủ ạ ộ
1. B trí m t b ng
V. K HO CH ĐÀU T V N HÀNH Ư Ậ Ạ Ế
ặ ằ ố
M t b ng quán đ c thi ặ ằ ượ ế ế ả t k đ m bào yêu c u m quan và giao
ầ ỹ
thông thu n ti n.D án đ c đ t đ ng Võ Văn Ngân g n ngã t ự ệ ậ ượ ặ ở ườ ầ ư
Th Đ c. ng đ i h c, khu công nghi p và các khu ủ ứ Ở đây g n các tr
ầ ườ ạ ọ ệ
dân c nên có kh năng có đ c khách hàng là r t cao. ư ả ượ ấ
H th ng c s h t ng, giao thông, đi n n c t t.Giao thông xuyên ơ ở ạ ầ ệ ố ệ ướ ố
su t, m ng l i đi n n c thu c đ ạ ố ướ ệ ướ ộ ườ ư ố ấ
ng dây chính nên s c m t
đi n n c r t ít x y ra. ệ ướ ấ ả
Có kh năng cung c p lao đ ng t i ch , có th m r ng thêm quy mô ả ấ ộ ạ ể ở ộ ỗ
khi có nhu c u đ u t thêm. ầ ư ầ
2 v i cách b trí nh sau:
ố
Di n tích s d ng 430 m
ử ụ ệ ư ớ
Quán đ c b trí v i 4 khu khác nhau: ượ ố ớ
Khu th nh t: r ng rãi thoáng mát, có tivi nh m ph c v các ứ ấ ộ ụ ụ ằ
bu i h i h p c a khách cũng nh là gi i trí b ng phim và bóng đá. ổ ộ ọ ủ ư ả ằ
Ta đ t tên là “tình b ng h u” ữ ặ ằ
Khu này đ t 3 cái tivi đ ph c v cho nhu c u c a khách hàng. Có 5 ể ụ ụ ầ ủ ặ
dãy bàn m i dãy đ t 1 hòn non b kèm theo máy t o khói không gian
ộ ặ ạ ỗ
thoáng mát cho khách hàng. Đ t 2 cây qu t gió l n. ặ ạ ớ
dành Khu th 2 :yên tĩnh v i nh c nh , thoáng mát và riêng t
ạ ứ ẹ ớ ư
cho các c p tình nhân có n i tâm s v i các bàn đ ự ớ ặ ơ ượ ố ấ
c b trí khu t
nhau. Có tên khu là “uyên ng” ươ
N n đ c lát g ch tàu có xen l n đá màu.T ề ượ ạ ẫ ườ ạ
ng xây b ng g ch
ằ
th .Lan can khung s t cao 90cm.Treo đèn có ánh sáng vàng và đ t o nên ỏ ạ ẻ ắ
m t không gian th m ng.M i bàn đ ơ ộ ộ ỗ ượ ặ ế
c đ t m t bình hoa h ng và n n ộ ồ
th m.ơ
Khu th 3 : yên tĩnh, có máy l nh, ph c v cho khách hàng
ạ ụ ụ ứ
làm vi c và bàn b c kí k t h p đ ng. Có tên là “buôn may bán đ t”
ồ ế ợ ệ ạ ắ
N n d c lát g ch men lo i l n.T ng p g ề ượ ạ ớ ạ ườ ố ươ ng t o m t không
ộ ạ
gian m .Các góc t ng trang trí các cây đèn l n mag l i ánh sáng cho ở ườ ớ ạ
không gian thêm sinh đ ng.ộ
n i mát m và có các trò ch i vui v cho con Khu th 4: đ t
ứ ặ ở ơ ẻ ẻ ơ
nít, có các trò ch i nh c u tr ư ầ ơ ượ ổ
t xích đu, phù h p v i l a tu i
ợ ớ ứ
nh .Có tên là “ n c i thiên th n” ụ ườ ỏ ầ
Gia c n n móng b ng tràm đ m cát đ thu n ti n cho vui ch i.Xây ố ề ệ ể ệ ằ ậ ơ
m t h cá có di n tích 12m vuông hình tròn,t o thêm không khí thiên ộ ồ ệ ạ
ặ
nhiên. Tr ng nhi u cây xanh. Không gian hoàn toàn ngoài tr i nên đ t ề ồ ờ
bàn có dù che kho ng 18 b .Hàng rào đ ả ộ ượ c làm b ng g và s n màu
ỗ ằ ơ
tr ng.Tr ng hoa leo trên hàng rào. ắ ồ
Bãi gi xe cho khách: chi u r ng b ng 2,5m, chi u dài ữ ề ộ ề ằ
14m.S đ ẽ ượ c lát g ch s n màu đ t o d ng sóng trông r t l
ỏ ạ ấ ạ ạ ạ ơ
c p g ch men màu vàng nh t.Có máy xà Nhà v sinh đ
ệ ượ ố ạ ạ
2. Y u t
bông r a tay, khăn gi y,máy s y khô tay và trang trí thêm ch u hoa. ử ấ ấ ậ
2.1 y u t
ế ố ả s n xu t
ấ
nguyên v t liêu:
đ u vào ế ố ầ
ậ
nguyên v t li u chính đ các lo i cà ậ ệ ể ạ
phê(moka,ch n,robusta,aculi,trung nguyên…),trà các lo i,các lo i trái ạ ạ ồ
và n c ép,các món fastfood đông l nh…. cây đ ch bi n sinh t
ể ế ế ố ướ ạ
Ngu n cung c p nguyên v t li u ch y u là ậ ệ ủ ế ấ ồ ở các ch đ u m i Th
ợ ầ ố ủ
ậ
Đ c, ch nông s n Th Đ c,Metro An Phú…Các ngu n nguyên v t ủ ứ ứ ả ợ ồ
li u luôn đ ệ ượ ả ứ ổ
c đ m b o an toàn v sinh th c ph m và cung ng n ự ệ ẩ ả
Máy móc thi
đ nh.
ị
t b :
ế ị
Tên thi S l ng t bế ị ố ượ
Máy ép trái cây 1
2 Máy say sinh tố
1 T l nh
ủ ạ
Cây đánh tan đ 3 ngườ
Bình n u n c sôi 2 ấ ướ
Phin pha cà phê 50
2 Qu tạ
4 Máy l nhạ
tivi 4
Chi phi và v n:ố
Máy phun s 1 ngươ
NHU C U V N L U Đ NG Ầ Ố Ư Ộ
Đ n v tính: nghìn đ ng ồ ơ ị
STT Kho n m c
ụ
ả Nhu c uầ Thành ti nề
1 32.297 Chi phí NVL Hàng tháng
2 5.649 Tháng đ uầ c..) Chi phí ti n ích
ệ
( đi n,n
ệ ướ
3 Tháng đ uầ 12.150 D phòng ti n
ề
ự
m tặ
2.2 đ u raầ
50.141 T NGỔ
Là nh ng th c u ng mùi v ngon lan, b d ng ph c v cho khách ứ ố ổ ưỡ ữ ị ụ ụ
3. Quy trình ph c vụ ụ
hàng.
• Khách hàng g i món: khi khách hàng b
ọ ướ ụ
c vào thì có nhân viên ph c
v h
ụ ướ ứ
ng d n ch ng i.Sau đó thì nhân viên s m i khách order th c ẽ ờ ẫ ỗ ồ
ụ
u ng trong menu.Sau khi khách đã ch n xong món thì nhân viên ph c
ố ọ
• Ch n nguyên li u: tùy vào món mà khách hàng g i, nhân viên pha ch
c ti p theo. v mang menu đ n cho nhân viên pha ch làm b
ụ ế ế ướ ế
ệ ọ ọ ế
ộ
ch n nguyên li u đ ch bi n.B c này r t quan tr ng đ cho ra m t
ướ ể ế ế ệ ể ấ ọ ọ
• Ch bi n:khi b
ế ế
th c u ng ngon thì tùy thu c vào giai đo n này. ứ ố ạ ộ
ướ ầ ơ ế
c ch n nguyên v t li u xong thì đ n ph n s ch và ậ ệ ế ọ
ch bi n th c u ng cho th c khách, nhân viên pha ch s d a theo ế ẽ ự ứ ố ế ế ự
• Ph c v khách hàng: sau khi ch bi n hoàn t
c đào t o đ ch bi n. công th c c a mình đ
ứ ủ ượ ể ế ế ạ
t thì nhân viên ph c v ụ ụ ế ế ấ ụ ụ
mang th c u ng ra ph c v cho khách hàng và kèm theo l i chúc ngon ụ ụ ứ ố ờ
mi ng.ệ
Đ đ a d án vào ho t đ ng trên th c t ể ư ự ạ ộ ự ế ầ ậ
c n ph i có k ho ch v n ế ả ạ
hành rõ ràng và hoàn chình. K ho ch v n hành c a d án cà phê Không ủ ự ế ạ ậ
- Xây d ng menu cho quán
Gian bao g m các b c sau: ồ ướ
- Xây d ng giá thành và giá bán s n ph m d ki n
ự ế
ư
- Liên h và kí h p đ ng v i các ngu n cung c p nguyên v t li u
ậ ệ
ự ẩ ả
ệ ấ ợ ồ ớ ồ
- T ch c thi
ổ ứ
- Tuy n ch n nhân viên ph c v ,pha ch , kê toán
t k ,trang trí quán ế ế
- Đào t o nhân viên và thông nh t phong cách ph c v c a quán,
ấ
ụ ụ ể ế ọ
ụ ụ ủ ạ
- T ch c qu ng cáo trên các ph
các tiêu chí c a quán đ t ra.
ủ ặ
- Khai tr
ng ti n và xây d ng hình nh ổ ứ ả ươ ự ệ ả
ng quán. ươ
VI. K HO CH QU N LÝ.
Ạ
1. S đ t
Ả Ế
• Ch quán: là ng
ch c
ơ ồ ổ ứ
ủ ườ ị
i qu n lý và đi u hành m i ho t đ ng c a quán ch u
ọ ạ ộ ủ ề ả
trách nhi m tr c pháp lu t.Nhà qu n lí c a quán đóng vai trò r t quan ệ ướ ủ ậ ả ấ
ng phát tri n s phát tri n c a quán và có nh h tr ng t
ọ i h
ớ ướ ể ủ ể ự ả ưở ng r t to
ấ
ẽ
l n v i ho t đ ng c a quán. Nhà qu n lý c a quán “ Không Gian” s là
ả
ớ ạ ộ ủ ủ ớ
nhà đ u t , l p ra d án, đi u hành quán vì v y có th n m rõ đ c các ầ ư ậ ể ắ ự ề ậ ượ
c tiêu chí th m nh đi m y u c n kh c ph c c a quán, n m v ng đ
ắ ế ầ ụ ủ ế ạ ữ ể ắ ượ
ho t đ ng, và chi n l c c a quán sau. Do đó, nhà qu n lí ph i bi ạ ộ ế ượ ủ ả ả ế ắ
t kh c
ph c nh ng đi m y u c a quán, đi u hành quán 1 cách h p lí và gi ế ủ ữ ụ ể ề ợ ả
i
quy t đ c nh ng v n đ phát sinh và t n đ ng trong quán. ế ượ ữ ề ấ ồ ọ
• Qu n lý: ng
ả
i thay m t ch quán đi u hành m i ho t đ ng c a nhân ườ ạ ộ ủ ủ ề ặ ọ
• K toán
ế
viên
ề ủ
Là nhân viên có nhi m v thu ngân và thanh toán các kho n ti n c a ụ ệ ả
quán, t ng h p chi phí và xác đ nh doanh thu, l i nhu n c a quán báo cáo ợ ổ ị ợ ậ ủ
thu .Ph i là ng
ả ế ườ i tin c y c a ban qu n lí, trung th c và đ
ả ậ ủ ự ượ c ki m tra
ể
và giám sát c a ban qu n lý m t cách th ng xuyên thông qua s sách ủ ả ộ ườ ổ
ghi l i. K toán làm vi c t t s giúp cho quán tránh kh i các th t thoát ạ ệ ố ẽ ế ấ ỏ
và ho t đ ng hi u qu .
ả ạ ộ ệ
• Nhân viên pha ch :ế
S l ng ng i: 1 ng i. ố ượ ườ ườ
Pha ch các lo i th c u ng cho khách hàng, vì v y ng ứ ố ế ạ ậ ườ ế ầ
i pha ch c n
c ép hoa qu …. Ng có chuyên môn pha ch các lo i café, sinh t
ế ạ , n
ố ướ ả ườ
i
pha ch c n ph i bi t ki m các nguyên li u trong quán. ế ầ ả t ti
ế ế ệ ệ
• Nhân viên ph c vụ ụ
S l ng ng ố ượ ườ i: 2 nhân viên pha ch .
ế
ọ
Làm nhi m v b ng bê các lo i th c u ng cho khách. C n ph i có ng i ứ ố ụ ư ệ ạ ầ ả
hình d nhìn, luôn tuân th m c đúng đ ng ph c, l phép, và ph i có ủ ặ ụ ễ ễ ồ ả
thái đ nh nhàng, t n tình và chu đáo v i khách. ẹ ậ ộ ớ
S l ng Ng i: làm vi c theo ca, 2 ca 1 ngày, m i ca 10 nhân viên. ố ượ ườ ệ ỗ
• Đ u b p
ế
ầ
Đ c chia theo t ng khu. ượ ừ
Làm nhi m v n u nh ng món đi m tâm sáng cho khách, bi ụ ấ ữ ể ệ ế t vi c, có
ệ
tay ngh , làm vi c t n t y, bi t ki m nguyên v t li u. ệ ậ ụ ề t ti
ế ế ậ ệ ệ
• Lao công: là ng
S l ng ng i: 1 ng i. ố ượ ườ ườ
i d n d p v sinh và r a ly. ườ ọ ử ệ ẹ
S l ng:2 ng ố ượ i
ườ
• B o v : là ng
ệ
i gi xe và b o v tài s n c a quán. ả ườ ữ ả ủ ệ ả
2. L
S l ng: 1 ng ố ượ i
ườ
ng nhân viên,đào t o và khen th ng ươ ạ ưở
L NG HÀNG THÁNG ƯƠ
S l ng Ch tiêu
ỉ ố ượ
Ti n l
ng
ề ươ
(tri u đ ng)
ệ ồ Thành ti nề
(tri u đ ng)
ệ ồ
5 5 Qu n lýả 1
K toán 2 2 ế 1
2 4 Pha chế 2
2 2 Đ u b p
ế ầ 1
1 12 Ph c vụ ụ 12
Lao công 1.4 2.8 2
1.7 3.4 B o vả ề 2
31.2 T ngổ 21
Đào t o: ch quán có trách nhi m h
Đào t o và khen th ng ạ ưở
ng d n cho nhân viên mình quen ủ ệ ạ ướ ẫ
t là nhân viên ph c v h v i công vi c, đ c bi
ớ ệ ặ ệ ụ ụ ướ ụ ụ
ng d n ph c v và ẫ
ng x . Ngoài ra b n thân qu n lý và ch quán cũng không ng ng nâng ứ ủ ừ ử ả ả
ậ
cao v ki n th c chuyên ngành và kinh nghi m c a mình đ nhìn nh n ề ế ủ ứ ệ ể
Khen th
và gi t h n. ả i quy t v n đ t
ế ấ ề ố ơ
ng: nhân viên đ c khen th ng thêm l ưở ượ ưở ươ ị
ng vào nh ng d p ữ
l t,t ng l ch,áo nón; quán còn trích l ,t ng n u v t ch ễ ế ặ ị ợ i nhu n th
ậ ưở ế ượ ỉ
ệ
tiêu doanh s đ ra đi u này nh m kích thích s ph n kh i làm vi c ố ề ự ề ằ ấ ở
t công vi c m t cách xu t s c nh t. c a nhân viên đ h hoàn thành t
ủ ể ọ ố ấ ắ ệ ấ ộ
VII. K HO CH TÀI CHÍNH Ạ Ế
Nhu c u v n l u đ ng ầ ố ư ộ
STT Kho n m c
ụ ả Nhu c uầ Thành ti nề
1 Chi phí NVL Hàng tháng 17.517,5
2 chi phí ti n ích( đi n, n c…) 2.083 ệ ệ ướ Tháng đ uầ
3 12.500 D phòng ti n m t
ặ ự ề Tháng đ uầ
T ng v n l u đ ng 32.100,5 ố ư ộ ổ
B NG TÍNH CHI PHÍ Đ U T BAN Đ U Ầ Ư Ầ Ả
Đ n v : nghìn đ ng ơ ồ ị
L GIÁ STT GHI
CHÚ THÀN
H TI NỀ SỐ
NƯỢ
G Đ NƠ
VỊ
TÍNH
50 cái 480 24.000 1 H NGẠ
M CỤ
Đ UẦ
TƯ
Bàn cà
phê
150 cái 300 45.000 2 Gh gế ỗ
có tay
25 cái 400 10.000 3 Bàn gỗ
vuông
100 cái 35 3.500 4 N mệ
ng iồ
350 cái 3,6 1.260
5
50 cái 23.5 1.175
6
7 10 cái 60 600
Đ lótế
ly b ngằ
gỗ
G t tàn
ạ
thu cố
b ngằ
th yủ
tinh
Mâm
nh aự
b ngư
300 ly 5 1.500
8
200 ly 12 2.400
9
80 ly 15 1.200
10
150 ly 11.7 1.755
11
50 cái 20 1.000 12 cướ
n
cho
nhân
viên
Ly nhỏ
u ng trà
ố
đá cho
khách
Ly u ngố
cà phê
đá
Ly nhỏ
u ng cà
ố
phê s aữ
nóng
Ly u ngố
cam v t,ắ
sinh tố
Fin pha
café nhỏ
5 cái 23 115 13 Ly pha
chế
100 cái 15 1.500 14 Mu ngỗ
nhỏ
200 cái 25 5.000
15
3 cái 150 450
16
5 cái 80 400
17
Mu ngỗ
cà phê
đá và cà
phê s aữ
b ngằ
inox
Máy
đánh tan
ngườ
d
Bình
th y l n
ủ ớ
châm trà
đá
2 cái 60 120
18
2 cái 39 78
19 t cà
2 cái 200 400
20
1 cái 500 500
21
1 cái 150 150
22
2 cái 600 1.200
23
1 bô 800 800
24
20 cái 1.360 27.200
25
1 cái 5.799 5.799
26 Siêu thị
đi nệ
máy chợ
l nớ
Phin l nớ
pha cà
phê
b ngằ
inox
T mấ
l
ượ
phê
Bình
th yủ
R ngạ
Đông
ấ
m n u
ấ
n
cướ
sôi l nớ
Bình
ch a càứ
phê pha
s nẵ
K l nệ ớ
đ ng ly
ự
b ngằ
inox
Các chai
lọ
đ ng(đ
ự
ngườ
,mu i,cố
hanh
mu i..)ố
Dù gỗ
l n che
ớ
n ngắ
Dàn
Amply
BN
AUDIO
PA
1090II
890 890 1
27 cái
11.900 11.900 1
28 cái
6.899 20.697 3
29 cái
859 1.718 2 30 cái Đàu đĩa
DVD
Samsun
g DVD-
E360
Tivi
LED
SONY
KDL-
32W700
B VN3
Tivi 32
inch
Panason
ic
32C3V
Máy say
sinh tố
7.599 7.599 1
31 cái
10.090 20.180 2
32 Cái
3.990 7.980 2
33 C pặ
700 700 1
34 Bộ
1.500 1.500 1
35 Bộ
ủ ạ
T l nh
PANAS
ONIC
333
Máy
l nh LG
ạ
-I2CS
Dàn loa
TORIM
Y RT-
892
Cáp
truy nề
qu c tố ế
Ti nề
ặ
l p đ t
ắ
internet
+ bộ
phát
sóng
wifi
45.000 45.000 1
36 Bộ
30 350 10.500
37 Bộ
1 6.020 6.020
38 Cái
2 8.000 16.000 39 Cái Đèn,điệ
n, n
c,ướ
ti nề
công
Đ ngồ
ph cụ
nhân
viên
Máy
tính ti nề
đi n tệ ử
Casio
S10
Máy
tính
1 6.000 6.000
40 Bộ ề
1 350.000 350.000
41 L nầ
1 20.000 20.000
42 Bộ ộ
3 1.000 3,000
43 T mấ
1 tủ
qu yầ
bar tính
ti n và
đ dànể
nh cạ
Trang trí
n iộ
th t,s a
ấ ữ
ch aữ
quán,tra
ng trí
cây
c nhả
Chi phí
b ngả
hi u,hệ
p đèn
Chi phí
PANO
v iả
qu ngả
cáo
32.000 64.000 2
Tháng 44
50.000 50.000 1
ngườ 45 L nầ
Chi phí
d t c c
ặ ọ
2 tháng
thuê
m tặ
b ngằ
Chi phí
h trỗ ợ
b iồ
th
xây
d ngự
cho chủ
d tấ
780.786 T NG C NG Ộ Ổ
1.C c u ngu n v n ồ ố ơ ấ
C c u ngu n v n g m có 2 ph n: ngu n v n t ơ ấ ố ự ầ ố ồ ồ ồ có và ngu n v n vay
ồ ố
t i ngân hàng Sacombank chi nhánh Th Ngè .C th trong b ng d ạ ụ ể ả ị ướ
i
đây:
NHU C U V N VÀ NGU N V N Ồ Ố Ầ Ố
Đ n v tính: nghìn đ ng ơ ồ ị
STT Kho n m c
ụ ả Ti nề
I 812.886.500 Nhu c u v n
ầ ố
II 900.000.000 Ngu n v n
ồ ố
1 V n ch s h u 700.000.000 ủ ở ữ ố
2 V n vay 200.000.000 ố
B NG LÃI SU T CHI T KH U C A D ÁN
Ế Ủ Ự Ấ Ấ Ả
Đ n v tính: nghìn đ ng ồ ơ ị
STT NGU N V N Ồ Ố TI NỀ
LÃI(Ci * ri) NGƯỢ
L
TI N(Ci)
Ề LÃI
SU T(ri)
Ấ
(%)
1 700.000.000 7.8 54.600.00 V N T CÓ
Ố Ự
2 V N VAY 200.000.000 15% 30.000.000 Ố
3 800.000.000 9.5% 84.600.000 T NGỔ
B NG L NG NHÂN VIÊN TRONG 3 NĂM Ả ƯƠ
Đ n v tính: nghìn đ ng ơ ồ ị
Năm
Ch c vứ ụ
1 2 3
51.000 52.000 Qu n lýả 50.000
K toán 21.000 22.000. ế 20.000
42.000 43.000 Pha chế 40.000
22.000 24.000 Đ u b p
ế ầ 20.000
120.000 122.000 Ph c vụ ụ 120.000
Lao công 29.000 30.000 28.000
35.000 37.000 B o vả ề 34.000
312.000 320.000 330.000 T ngổ
2. k t qu ho t đ ng kinh doanh ả ạ ộ ế
B NG CHI PHÍ HO T Đ NG H NG NĂM Ạ Ộ Ằ Ả
Đ n v tính: Nghìn đ ng ồ ơ ị
Năm
Kho n M c
ụ ả 1 2 3
210.210 230.357 240.045 Nguyên v t li u
ậ ệ
Chi phí nhân viên 312.000 320.000 330.000
Đi n n c… 25.000 30.000 40.000 ệ ướ
Qu ng cáo 6.000 10.000 10.000 ả
12.000 15.000 17.000 S a ch a b sung
ữ ổ ử
7.000 8.000 10.000 Chăm sóc cây c nhả
58.380 37.220 28.410 Kh u hao
ấ
T ng chi phí 630.590 650.577 670455 ổ
B NG HO CH TOÁN L LÃI Ỗ Ả Ạ
Đ n v tính: nghìn đ ng ơ ồ ị
Năm
STT Kho nả
m cụ 1 2 3
1 Doanh thu 1.366.910
2 Chi phí ho t đ ng 1.017.35
0
630.590 1.275.47
0
650.377 670.455 ạ ộ
3 96.690 131.273 174.113
4 290.070 393.820 522.342
3. Xác đ nh dòng ti n c a d án
ậ
c sau thu Thuế
TNDN(25%)
L i nhu n thu
ợ
đ
ế
ượ
ề ủ ự ị
STT Năm
Kho nả
m cụ 0 1 2 3
A Ph n chi
ầ
1
812.886,
5
32.100,5 2
844.987 3
B Đ u tầ ư
quán
V n l u
ố ư
đ ngộ
Dòng ti nề
ra
Ph n thu
ầ
1 290.070 393.820 522.342
2 58.380 37.220 28.410 LN sau
thuế
Kh u hao
ấ
3 34.000 17.000
4 382.450 465.040 550.752
Lãi su tấ
ngân hàng
Dòng ti nề
vào
A-B C
1 - 844.987 382.450 465.040 550.752 Dòng ti nề
thu nầ
2 1/(1+r)t 1 0,855 0,73 0,624
3 - 844.987 326.944,7 343.669,248
(Thu-chi)*
1/(1+r)t 5 332.909,
2
Đ n v tính: nghìn đ ng ơ ồ ị
NPV=158536,198 ch p nh n d án ậ ự ấ
VIII. R I ROỦ
1- V chính tr : không có r i ro này vì quán không có tác đ ng t
Các r i ro mà quán s g p ph i. ẽ ặ ủ ả
i chính ủ ề ộ ị ớ
2- R i ro v pháp lí: các th t c đ y đ , và quán hoàn toàn h p pháp
ủ ụ ầ ủ
trị
3- R i ro v văn hóa: quán đ m b o s không có nh ng hành vi kinh
ủ ề ợ
ả ẽ ữ ủ ề ả
doanh v t quá thu n phong mĩ t c c a ng i vi t. Các nhân viên ăn ượ ụ ủ ầ ườ ệ
4- R i ro v thong tin: thi u thong tin v giá c c a th tr
m c kín đáo theo đ ng ph c c a quán.
ồ ụ ủ ặ
ả ủ ị ườ ủ ế ề ề ư
ng.nh ng
quán có th kh c ph c b ng cách c p nh t phân tích th tr ng 1 cách ụ ằ ị ườ ể ắ ậ ậ
h p lí.
ợ
ạ
5- R i ro do c nh tranh: quán đ m b o có nét riêng c a mình, c nh
ả ủ ủ ạ ả
6- Quy mô d án:ự
tranh lành m nh và h n ch t ế ố ạ ạ i thi u tranh ch p v i các quán lân c n.
ớ ể ấ ậ
Quán s đ c xây khu dân c , yên , thoáng mát và đông ng i qua ẽ ượ ở ư ả ườ
l i.chuyên ph c v đ u ng, đi m tâm sáng cho ng ạ ụ ụ ồ ố ể ườ ắ
i dân trên kh p
7-
qu n.ậ
d ch v c a quán: Ph c v n
ị ụ ụ ướ ố ụ ủ ạ
c u ng, café, đi m tâm sáng, nh c, ể
ạ
wifi cho khách hàng, cung c p không gian ăn u ng th giãn, n i bàn b c, ư ấ ố ơ
trao đ i cho khách hàng. ổ
8-
Ph ng th c ti n hành: xây n i khu dân c , yên tĩnh, thoáng mát ươ ứ ế ở ơ ư
và có đông ng i dân s ng và làm vi c. T o nên th ng hi u cho quán ườ ệ ạ ố ươ ệ
r i m r ng b ng cách m r ng m t b ng,đa d ng th c u ng và m
ồ ứ ố ặ ằ ở ộ ở ộ ằ ạ ở
9- Đ i tác làm vi c: các c s uy tín, ch t l
ng khách hàng. r ng các đ i t
ộ ố ượ
ng. Đ n v truy n thông ơ ở ấ ượ ệ ố ề ơ ị
…….
Chi n l c tri n v ng: khi quán đi vào làm vi c n đ nh, th ế ượ ệ ổ ể ọ ị ươ ệ
ng hi u
quán đ c bi t đ n, quán s m r ng kinh doanh, ph c v đa d ng các ượ ế ế ẽ ở ộ ụ ụ ạ
lo i đ u ng ,m r ng di n tích, và h
ở ộ ạ ồ ố ệ ướ ạ
ng đ n ph c v đa d ng
ụ ụ ế
khách hàng
K t lu n và đ ngh
ị
ậ
ế
ề
K t lu n
ế
ậ
V i tiêu chí và cách ho t đ ng c a quán, có th nói r ng quán café “
ủ ạ ộ ể ằ ớ
Không Gian” s đem l ẽ ạ ả ư ớ
i c m giác tho i mái, nh nhàng, cũng nh v i ẹ ả
cách bài trí c a quán s mang l c n t i đ ng sâu s c trong long khách ủ ẽ ạ ượ ấ ượ ắ
hàng, v i tiêu chí ph c v c a quán, khách hàng s c m th y tho i mái, ụ ụ ủ ẽ ả ấ ả ớ
nh nhàng, và t n tình nh t. ẹ ậ ấ
Trên h t, v i nguyên v t li u ch t l ng, khách hàng s đ ậ ệ ấ ượ ế ớ ẽ ượ ả
c đ m
c u ng trong quán là an toàn, và ngon. V i cách th c ph c v b o n
ả ướ ố ụ ụ ứ ớ
chuyên nghi p, t n tình.
ệ ậ
Đ Ngh ề ị
- Nên ki m tra các ho t đ ng c a quán m t cách th
ạ ộ
- Ki m tra giám sát ch t ch quá trình mua bán trong quán.
ẽ
ng xuyên. ủ ể ộ ườ
ể ặ
- L u tâm t
ư
- C p nh t và đi u ch nh giá c sao cho các s n ph m trong quán
ả
i qu ng cáo, làm sao đ đ t đ ớ ể ạ ượ ả c hi u qu cao nh t.
ả ệ ấ
ề ậ ậ ả ẩ ỉ
luôn có giá thành phù h p v i th tr ng. ị ườ ợ ớ
- Nâng cao trình đ chuyên môn c a nhân viên, và ch đ l
ế ộ ươ
ng ủ ộ
th ưở ng c a h cũng c n đ m b o m t cách ch c ch n và phù
ả ủ ọ ắ ầ ắ ả ộ
h p.ợ
.