TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
12
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM KHÍ PHẾ THNG
TRÊN CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ĐỘ PHÂN GIẢI CAO
VÀ PHẾ THÂN KÍ  BỆNH NHÂN
BỆNH PHI TẮC NGHN MẠN TÍNH
Đào Ngọc Bằng**, Đồng Khắc Hưng*, T Bá Thắng**
* Học viện Quân y
** Bệnh viện Quân y 103
TÓM TẮT
Mục tiêu: đánhgiámốiliênquangiữađặcđiểmkhíphếthũngtrênchụpcắtlớpvitínhlồngngựcvà
phếthânkíởbệnhnhânbệnhphổitắcnghẽnmạntính.
Đối tượng và phương pháp:nghiêncứutiếncứu,môtảcắtngangtrên103bệnhnhânbệnhphổi
tắcnghẽnmạntínhngoàiđợtcấp.Cácbệnhnhânđượcchụpcắtlớpvitính(CLVT)lồngngựcđộphân
giảicaovàđothểtíchkýthân.
Kết quả:77,67%bệnhnhânkhíphếthũngtoànbộtiểuthuỳđơnthuần,tỷlệkhíphếthũngtoànbộ
tiểuthuỳkếthợpvớicácthểkhíphếthũngkhác22,33%.Điểmkhíphếthũngtrungbình2,78±0,46với
mứcđộkhíthũngnặngvàrấtnặnggặpchủyếu(98,06%).ĐiểmkhíphếthũngtrênCTcótươngquan
thuậnchặtchẽvớiRV(r=0,439,p=0,01)vàTLC(r=0,318,p=0,01).
Kết luận:mứcđộkhíphếthũngtrênhìnhảnhchụpCLVTđộphângiảicaocógiátrịtiênđoángiá
trịRV,TLCtrênđothểtíchkýthânởbệnhnhânbệnhphổitắcnghẽnmạntính.
Từ khoá: Khí phế thũng; Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính; Chụp cắt lớp vi tính độ phân giải cao.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT)
hiệnđanglàgánhnặngbệnhtậttoàncầu.Khíphế
thũng(KPT)vàtổnthươngđườngthởnhỏlànhững
rốiloạnbệnhlýchủyếutrongBPTNMT.KPTgây
nêntìnhtrạngkhóthở,hạnchếhoạtđộngthểlực,
giảmchứcnăngphổivàsuygiảmchấtlượngcuộc
sốngcủabệnhnhânBPTNMT.MứcđộKPTlàyếu
tốtiênlượngcảithiệnchứcnăngphổisauđiềutrị
giãnphếquảnvàđiềutrịgiảmthểtíchphổibằng
nộisoihoặcphẫuthuật.Chụpcắtlớpvitính(CLVT)
lồngngựcđộphângiảicaochophépxácđịnhchẩn
đoán,đánhgiáthểvàmứcđộKPTởbệnhnhân
BPTNMT[1],[2],[3].Tuynhiên,chụpHRCTcũng
cónhữngbấtlợiởbệnhnhânBPTNMT(phơinhiễm
xạ,khôngdễthựchiệnởmọinơivàvớisốđông
bệnhnhân…).Đophếthânkếlàtiêuchuẩnvàng
đánhgiáthểtíchvàdungtíchtoànphổitrongđánh
giá KPT, nhưng hạn chế trong trường hợp bệnh
nhâncóKPTnhẹ.Đãcómộtsốnghiêncứuvềmối
liênquangiữađặcđiểmKPTtrênchụpCLVTđộ
Ngày nhận bài: 21/9/2021
Ngày phản biện: 22/9/2021
Ngày chấp nhận đăng: 23/9/2021
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
13
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
phângiảicaovàphếthânkíthân,tuynhiênkếtquả
cósựkhácnhau.NhữngthôngsốnàotrênHRCT
vàphếthânkếcótươngquantốtvớinhauđểgiúp
choviệctiênlượngvàđánhgiáđápứngđiềutrịở
bệnhnhânBPTNMTcầnđượcnghiêncứutiếp[4],
[5],[6].Mụctiêucủanghiêncứu:Đánh giá mối liên
quan giữa đặc điểm khí phế thũng trên chụp cắt lớp
vi tính lồng ngực và phế thân kí ở bệnh nhân bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
103 bệnh nhân BPTNMT có khí phế thũng
trênhìnhảnhCLVT,điềutrịnộitrútạiKhoaLao
vàBệnhphổi-BệnhviệnQuâny103từ11/2013
đến7/2016.
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân: chẩn đoán
BPTNMT theo tiêu chuẩn của GOLD 2013, các
bệnh nhân BPTNMT ngoài đợt cấp, được chụp
CLVTlồngngựcđộphângiảicao,cóchỉđịnhđo
thểtíchkýthân.
Tiêu chuẩn loại trừ: bệnh nhân có nhiễm
khuẩnởđườnghôhấp,mắccácbệnhhôhấpkhác
phốihợp,mắcbệnhtimmạchnặng(tănghuyếtáp
kịchphát,suytimnặng,thiếumáucơtimnặng…),
bệnhnhânkhônghợptácđothểtíchkíthân.
Phương pháp nghiên cứu
Nghiêncứumôtảtiếncứu,môtảcắtngang.
Bệnh nhân được khám lâm sàng khi vào viện,
đánhgiácáctriệuchứngvàlàmcácxétnghiệm
thườngquy:côngthứcmáu,sinhhóamáu,điện
tim,siêuâmtimvàchụpXquangtimphổichuẩn.
ChụpCLVTlồng ngực độ phângiảicaotại
KhoaXquang-BệnhviệnQuâny103bằngmáy
SOMATOSPRIT(HãngSiemens).
Kỹthuậtchụp:độdàylátcắt2mm,độxuyên
thấu120kV,600mA,chụpởthìhítvào.Đánhgiá
tỷtrọngtheođơnvịHaunsfield(HU).Tiêuchuẩn
xácđịnhKPTkhitỉtrọngcủanhumôphổi≤-950
HU.XácđịnhđiểmvàmứcKPTtheotiêuchuẩn
củaHinoriM.(2007),đánhgiámứcđộKPTtrên
hìnhảnhCLVTlồngngựctại3lớpcắt:lớpcắtqua
quaiđộngmạchchủ,lớpcắtquacarinavàlớpcắt
trênđiểmcaonhấtcủavòmhoành1cm.Thang
điểmđánhgiámứcđộKPTtừ0-4:diệntíchvùng
KPT0%:0điểm,<5%:0,5điểm,5đến<25%:
1điểm,25đến<50%:2điểm,50đến<75%:3
điểm, ≥ 75%: 4 điểm. Phân loại mức độ KPT: 0
điểm-khôngcóKPT,<1điểm-KPTđộ1(nhẹ),
từ1đến<2điểm-KPTđộ2(trungbình),từ2đến
<3điểm-KPTđộ3(nặng),từ3-4điểm-KPTđộ
4(rấtnặng)[7].PhânloạithểkhíKPTgồm:KPT
trung tâm tiểu thùy, KPT toàn bộ tiểu thùy, KPT
cạnhváchvàbóngkhíthũng[1].
ĐophếthânkíbằngmáyVmaxencore(Hãng
CareFusion, HoaKì)tạiKhoa ChẩnđoánChức
năng-BệnhviệnQuâny103.Đánhgiácácchỉsố:
thểtíchkhícặn(RV),dungtíchtoànphổi(TLC),tỷ
lệRV/TLC.TiêuchuẩntăngRV,TLCvàxácđịnh
KPTkhiRVvàTLC≥100%sốlýthuyết(SLT).
NhậpvàxửlýsốliệubằngphầnmềmSPSS
20.0.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kếtquảnghiêncứuđượcthểhiệntrênbảng
1 và biểu đồ 1. Toàn bộ bệnh nhân nghiên cứu
là nam giới, có độ tuổi trung bình 66,07 ± 6,47.
Tỷlệbệnhnhânởcácđộtuổilầnlượtlà60-69
(45,45%),70-79(30,30%),50-59(22,73%)và≥
80(1,52%).Bệnhnhâncóchỉsốkhốicơthểtrung
bìnhthấp,trongkhichỉsốbao-nămcao.Mứcđộ
tắcnghẽnđườngthởchủyếuthuộcnhómGOLD
III (52,43%) và GOLD IV (32,04%). 11/66 bệnh
nhân(16,67%) cómứcđộtắcnghẽnđườngthở
thuộcGOLDIIvàchỉ4,85%bệnhnhânGOLDI.
Bảng 1. Đặc điểm chung
của bệnh nhân nghiên cứu.
Đặc điểm n %
Nam 103 100
Tuổitrungbình(X±SD) 66,07±6,47
BMI(kg/m2) 18,51±2,97
Tiềnsửhútthuốc(bao-năm) 25,08±12,51
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
14
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
Đặc điểm n %
Mứcđộtắcnghẽn:
-GOLDI
-GOLDII
-GOLDIII
-GOLDIV
5
11
54
33
4,85
10,68
52,43
32,04
Biểu đồ 1. Phân bố độ tuổi bệnh nhân.
Bảng 2. Đặc điểm KPT trên HRCT.
Đặc điểm n (n = 103) %
ThểKPT:
KPTtoànbộtiểuthùy
đơnthuần 80 77,67
KPTtoànbộtiểuthùy
+KPTcạnhvách 12 11,65
KPTtoÀnbộtiểuthùy
+bóngkhíthũng 5 4,85
KPTtoànbộtiểuthùy
+bóngkhíthũng+
KPTcạnhvách
6 5,83
Mứcđộkhíphếthũng:
Điểmkhíphếthũng
(X±SD) 2,78±0,46
Nhẹ 0 0
Trungbình 21,94
Nặng 47 45,63
Rấtnặng 54 52,43
Vềđặcđiểmthểkhíphếthũngtrênhìnhảnh
HRCT, 77,67% bệnh nhân có KPT toàn bộ tiểu
thùyđơnthuần,11,65%bệnhnhâncóKPTtoàn
bộtiểuthùykếthợpvớiKPTcạnhvách.ThểKPT
toànbộtiểuthùykếthợpvớiKPTkhácgặptỷlệ
thấp(10,68%)trongnghiêncứunày.
BệnhnhânnghiêncứucóđiểmKPTtrungbình
khácao(2,78±0,46),vớimứcđộKPTnặngvàrất
nặng gặp chủ yếu (98,06%). Chỉ 2/103 bệnh nhân
(1,94%) có KPT mức độ trung bình. Không bệnh
nhânnàocóKPTmứcđộnhẹhoặckhôngcóKPT.
Bảng 3. Giá trị các thông số chức năng hô hấp.
Các thông
số X ± SD Min Max
VC 80,75±23,41 40,10 145,00
FVC 71,82±23,01 32,00 145,00
FEV140,02±18,83 16,00 113,00
MVV 34,78±16,04 15,00 85,00
FEV1/FVC(%) 43,86±10,89 31,05 45,92
RV 236,56±68,75 130,00 471,00
TLC(%SLT) 138,03±24,34 101,00 257,00
RV/TLC 67,99±10,21 39,38 85,52
Bệnhnhânnghiêncứugiảmchứcnăngthông
khí phổi và tăng ứ khí, thể hiện ở VC, FVC trung
bìnhgiảm,FEV1trungbìnhởgiớihạnmứcđộnặng
(35,58±16,07%SLT),chỉsốFEV1/FVCthấp.RV
TLCđềutăngcaosovớiSLT,trongđóRVtăngnhiều
hơnsovớiTLC(236,56±68,75%SLTsovới138,03
±24,34%SLT),dẫnđếntăngchỉsốRV/TLC.
Mốiliênquangiữađiểmkhíphếthũngtrên
hìnhảnhHRCTvàcácthôngsốchứcnănghôhấp
đượcthểhiệntrongbảng5vàbiểuđồ2,3.
Bảng 4. Tương quan giữa chức năng hô hấp với
đặc điểm khí thũng trên HRCT.
Tương quan r p
VC ĐiểmKTP -0,32 0,01
FVC ĐiểmKTP -0,2 0,02
FEV1 ĐiểmKTP -0,39 0,00
MVV ĐiểmKTP -0,45 0,00
RV ĐiểmKTP 0,44 0,01
TLC ĐiểmKTP 0,32 0,01
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
15
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
Trong khi điểm KPT có mối tương quan
nghịchvớicácthôngsốthôngkhíphổi(VC,FVC,
FEV1, MVV), thông số này có mối tương quan
thuậnkháchặtchẽvớimứcđộứkhí,thểhiệnở
mốiliênquanvớiRV(r=0,44,p=0,01)vàTLC(r
=0,32,p=0,01).
BÀN LUN
Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu
Bệnhnhântrongnhómnghiêncứucóđộtuổi
trungbìnhcao(66,07±6,47tuổi),vớinhómtuổi
60-69(53,4%).Toànbộbệnhnhânnghiêncứu
lànam giới.Đặc điểmnàytươngtựvới kếtquả
nghiêncứutạiViệtNam,khiBPTNMTthườnggặp
ở những bệnh nhân nam, tuổi cao như: Hoàng
ĐìnhHữuHạnhvàCS(2008)[8],NguyễnHuyLực
(2010)[9].CácnghiêncứukhuvựcÂu-Mỹcũng
chokếtquảbệnhnhânBPTNMTcóđộtuổitrung
bìnhcao,như:HerthvàCS(2010)[10]...,nhưngtỷ
lệnữlạicaohơnđángkể.Đặcdiểmnàyliênquan
tới thói quen hút thuốc của bệnh nhân. Tại Việt
Nam,tỷlệnữhútthuốcthấp,dẫnđếntỷlệthấp
trongcácnghiêncứuvềBPTNMT.Đặcđiểmnày
cóthểdẫnđếnsựkhácbiệtvềđặcđiểmKPTtrên
HRCTkhisovớicácnghiêncứukhác[10].
Khiphânloại mứcđộtắcnghẽn đườngthở,
bệnh nhân trong nghiên cứu này thường là bệnh
nhânBPTNMTgiaiđoạnmuộn,vớitỷlệGOLDIII
(52,43%)vàGOLDIV(32,04%).Kếtquảnghiêncứu
phảnánhbệnhnhânBPTNMTnhậpviệnchủyếuở
giaiđoạnmuộnvàbệnhởmứcđộnặng.Đặcđiểm
nàytươngtựvớicácnghiêncứutạiViệtNam[9],
[11].Mứcđộnặngcủabệnhcũngảnhhưởngđến
kếtquảnghiêncứuđặcđiểmKPTtrongnghiêncứu.
Bệnh nhân nghiên cứu tăng RV và TLC
nặng,tươngứngvớitỷlệRV/TLCtăng.Đặcđiểm
nàychothấymứcđộứkhínặng,tươngứngvới
giaiđoạnbệnhcủabệnhnhântrongnghiêncứu.
NhữngbệnhnhânBPTNMTgiaiđoạnmuộn,mức
độKPTtănglên.Đặcđiểmnàycũngthểhiệnởkết
quảcácnghiêncứutrướcđây[11],[12].
Đặc điểm KPT trên chụp CLVT
- Về thể KPT: bệnh nhân nghiên cứu chủ
yếucóKPTtoànbộtiểuthùyđơnthuần(77,67%),
phầncònlạilàKPTtoànbộtiểuthùykếthợpvới
KPTkhác.KhôngcóbệnhnhânnàocóKPTtrung
tâmtiểuthùyđơnthuần.Đặcđiểmnàytươngđồng
vớinghiêncứuvềKPTtạiViệtNam,như:Phạm
KimLiên(2012)[2]...Tuynhiên,cósựkhárõso
vớicácnghiêncứutạicácnướcÂu-Mỹ,vớitỉlệ
bệnhnhâncóKPTtrungtâmtiểuthùycaohơn[1],
[10].Sựkhácbiệtnàycóthểliênquanđếnviệclựa
chọnbệnhnhânnghiêncứucũngnhưchủngtộc.
CácnghiêncứutạiÂu-MỹthườnggặpKPTtrung
tâmtiểuthùycaohơn.Trongnghiêncứunày,bệnh
nhânkhinhậpviệnđềuởgiaiđoạnnặng(giaiđoạn
III,IV)vớibiểuhiệnlâmsàngchủyếulàthểhỗn
hợp hoặc thể KPT ưu thế với nhiều biến chứng
nhưsuyhôhấp, tâmphế mạn.Vìvậy,hìnhảnh
CLVTlồngngựcchủyếulàKPTtoànbộtiểuthùy
đơnthuầnhoặckếthợpvớicácthểKPTkhác.
Biểu đồ 2. Tương quan giữa điểm KPT và RV Biểu đồ 3. Tương quan giữa điểm KPT và TLC
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
16
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
- Về mức độ KPT trên CLVT:điểmKPTtrung
bìnhcủanhómbệnhnhânnghiêncứucao(2,768
±0,46),vớichủyếulàKPTmứcđộnặngvàrất
mứcđộrấtnặng. NghiêncứucủaPhạmKimLiên
(2012)tạiViệtNamcũngchokếtquảởbệnhnhân
BPTNMT nhập viện, tỉ lệ KPT nặng và rất nặng
chiếm 38,7% [11].Tỉ lệ bệnh nhân trong nghiên
cứunàycómứcđộKPTnặngcaohơncácnghiên
cứu khác. Đặc điểm này liên quan đến việc lựa
chọn bệnh nhân nghiên cứu, là bệnh nhân KPT
nặngchuẩnbịchocácbiệnphápđiềutrịgiảmthể
tíchphổi.Ởnhữngbệnhnhânnày,việcđiềutrịvà
tiênlượngbệnhsẽcónhiềukhókhăndothường
kèmtheocácbiếnchứngnặng(suyhôhấp,suy
timmạntính,trànkhímàngphổi,nhiễmtrùngphổi-
phếquảntáidiễn),dovậykhảnănghoạtđộngthể
lựccũngnhưchấtlượngcuộcsốnggiảmnhiều.
- Tương quan giữa mức độ KPT trên CLVT
với giá trị RV, TLC:điểmKPTtrênCLVTcómối
tươngquanthuậnkháchặtchẽvớigiátrịRV(r=
0,44;p=0,01)vàTLC(r=0,318;p=0,01).Madani
A.vàCS(2004)thấytỉlệphùhợpgiữachẩnđoán
KPTtrênCLVTvớiđothểtíchkýthânlà96%[5].
PaulS.vàCS(2010)thấyởbệnhnhânBPTNMT
ngoàiđợtbùngphátchỉsốKPTcómốitươngquan
thuậnchặtchẽvớimứctăngRV[4].Nhiềunghiên
cứu khác cũng cho thấy mối liên quan chặt iữa
mứcđộKPTtrên CLVTlồngngựcvàcácthông
sốđobằngphếthânký[13],[14],[15].Ngoàira,
kếtquảvềmốitươngquangiữamứcđộKPTtrên
CLVTvàcácthôngsốthôngkhíphổicũngtương
tựnghiêncứu trước đây,vớimức độ KPTnặng
cóliênquanđếngiaiđoạnbệnh[16].Kếtquảvề
mốitươngquannàycónghĩaquantrọngtrênthực
hànhlâmsàng.Vớikếtquảđothôngkhíphổi,thể
tíchkýthânvàchụpHRCT,thầythuốccóthểnâng
caohiệuquảchẩnđoán,xâydựngchiếnlượcđiều
trịvàtiênlượngchínhxácchobệnhnhân.
KẾT LUN
NghiêncứuđặcđiểmKPTtrênhìnhảnhchụp
CLVT ở 103 bệnh nhân BPTNMT ngoài đợt cấp,
chúngtôiđưaramộtsốkếtluận:bệnhnhânBPTNMT
nặngcótỉlệKPTtoànbộtiểuthùycao.MứcđộKPT
trênHRCTcótươngquanthuậnvớiRVvàTLC.Mức
độKPTtrênhìnhảnhchụpCLVTđộphângiảicaocó
giátrịtiênđoángiátrịRV,TLCtrênđothểtíchkíthân
ởbệnhnhânbệnhphổitắcnghẽnmạntính.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Benjamin M.S, Austin J.H.M. (2014),Pulmonaryemphysemasubtypesoncomputertomographyin
smockers.Am J Med 2014;127:1.
2. Xu Y.,Yamashiro T., Moriya H. et al (2019),QuantitativeEmphysemaMeasurementOnUltraHigh-
ResolutionCTScans,International Journal of Chronic Obstructive Pulmonary Disease,14:2283-2290.
3. Choromańska A. and Macura K.J. (2012),Roleofcomputedtomographyinquantitativeassessment
ofemphysema,PolJRadiol,77(1):28-36.
4. Pauls S., Gulkin D. (2010),AssessmentofCOPDseveritybycomputertomography:correlationwith
lungfuntiontesting,Clinical Imaging 34 2007;172-178.
5. Madani A., Keyzer C., Gevenois P.A. (2004),Computedtomographyassessmentoflungstructure
andfuntioninpulmonaryemphysema.Eur Respir J 2004,30:145-160.
6. Kahnert K., Jobst B., Biertz F. et al (2018),Relationshipofspirometric,bodyplethysmographic,
anddiffusingcapacityparameterstoemphysemascoresderivedfromCTscans,Chronic Respiratory
Disease,1-10.
7. Makita H., Nasuhara Y., Nagai K. et al (2007),Characterisationofphenotypesbasedonseverityof
emphysemainchronicobstructivepulmonarydisease,Thorax 2007;62:932-937.