TR

NG Đ I H C QUY NH N

Ơ

Ạ Ọ ƯỜ KHOA KINH T - K TOÁN Ế

Đ TÀI: Ề

c. Phân tích b ng ví d

ọ ự ả

ị ủ

L a ch n d án trong r i ro theo tiêu chí gì? Quy ủ ụ trình qu n tr r i ro 4 b ướ minh h aọ

Giáo viên : Nhóm th c hi n: ệ ự L pớ

ế ế

ư

Đào Quy t Th ng ế Nhóm 5 Kinh T - K Ho ch-Đ u T K31

Quy Nh n, tháng 10 năm 2011

ơ

I- Tiêu chí l a ch n d án trong r i ro ọ ự

M t d án đ u t có th g p r t nhi u r i ro khác nhau. Vi c th c hi n d án có th ộ ự ầ ư ể ặ ấ ề ủ ự ự ệ ệ ể

g p r t nh u v n đ nh : ề ư ặ ấ ề ấ

- Th i gian th c hi n d án lâu h n d ki n(do ch m gi i phóng m t b ng, do ự ế ự ự ệ ậ ờ ơ ả ặ ằ

không huy đ ng đ v n, do mua thi ủ ố ộ ế ị ộ ấ t b không đúng ch ng lo i, ti n đ đ u ủ ế ạ

th u b kéo dài...) ầ ị

- X y ra khó khăn không l ng tr c(vd: d ch SARS bùng n làm l ng khách ả ườ ướ ổ ị ượ

du l ch đ n Vi t Nam gi m đáng k ) ế ị ệ ể ả

ộ - X y ra các s ki n b t ng (vd:M t tr n h a ho n đã x y ra và làm cháy m t ộ ậ ự ệ ả ấ ạ ả ờ ỏ

thi ế ị t b khó ki m. Do đó t ế ấ ả t c các ho t đ ng c a d án liên quan đ n thi ủ ự ạ ộ ế ế ị t b

này đ u ph i h y b ) ả ủ ỏ ề

ạ - X y ra nh ng bi n đ ng ng n h n và áp l c c nh tranh s gây sáo tr n ho t ự ạ ữ ế ẽ ả ắ ạ ộ ộ

ộ đ ng chung (vd: D án s n xu t qu n áo th i trang đang chu n b tung ra m t ộ ự ả ấ ầ ẩ ờ ị

m u qu n áo m i cho gi i thanh thi u niên. Đ t nhiên có m t ngôi sao bóng đá ẫ ầ ớ ớ ế ộ ộ

i Vi t Nam và vì th làm cho n i lên phong trào m c qu n áo có đ n du l ch t ế ị ạ ệ ế ặ ầ ổ

in hình ngôi sao này. Đi u này làm nh h ề ả ưở ng đ n k ho ch gi ế ế ạ ớ ả i thi u s n ệ

ph m c a d án) ủ ự ẩ

giá Vì v y mà ta c n có nhi u bi n pháp đ l a ch n d án trong r i ro. Trong th c t ể ự ọ ự ự ế ủ ề ệ ậ ầ

tr kỳ v ng không ph i là ph ng pháp duy nh t đ c s d ng đ đ a ra quy t đ nh ả ọ ị ươ ấ ượ ử ụ ể ư ế ị

trong đi u ki n r i ro. Các nhà đ u t còn có th d a trên nhi u tiêu th c khác đ u t ầ ư ệ ủ ầ ư ề ể ự ứ ề

nhau đ căn c l a ch n ph ng án đ u t ứ ự ể ọ ươ . ầ ư

D a vào m c tiêu c a nhà đ u t : ầ ư ự ụ ủ

N u d án có tính ch t an sinh xã h i thì căn c vào tính ch t c a r i ro mà nhà đ u t ấ ủ ủ ế ự ầ ư ứ ấ ộ

quy t đ nh có nên th c hi n hay không ế ị ự ệ

Ví d :ụ

Nhà n ướ c mu n đ u t ố ầ ư ể ư đ xây d ng b nh vi n cho khu v c vùng sâu vùng xa, nh ng ự ự ệ ệ

theo d ki n là s thu h i v n trong 10 năm nh ng do ng ự ế ồ ố ư ẽ ườ i dân khu v c này quá ự

nghèo làm cho kh năng thu h i v n kéo dài .... nh ng v i m c đích an sinh xã h i thì ồ ố ư ụ ả ớ ộ

nhà đ u t v n làm. ầ ư ẫ

 Ngoài ra, nó còn ph thu c vào m c đ cân nh c r i ro c a d án. ủ ự ứ ộ ắ ủ ụ ộ

Ví d :ụ

Khi đ u t vào s n ph m A nh ng ngu n nguyên liêu cho vi c s n xu t s n ph m A ầ ư ệ ả ấ ả ư ả ẩ ẩ ồ

không đ c d i dào, ngu n cung c p không đ c đ y đ nh ng đ i v i s n ph m B ượ ấ ồ ồ ượ ố ớ ả ư ủ ẩ ầ

thì l i r t thu n l ạ ấ ậ ợ ặ i cho vi c thu mua nguyên v t li u. Vì v y đ san s b t gánh n ng ậ ệ ẻ ớ ệ ể ậ

vào s n ph m B v r i ro nhà đ u t ề ủ ầ ư ẽ s quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ả ẩ

 Nh v y ta có các tiêu chu n chính đ đ a ra các quy t đ nh đ u t ể ư ế ị ư ậ ầ ư ự ọ ( l a ch n ẩ

d án trong r i ro ) nh sau: ủ ư ự

- Maximax ( T i đa hóa t i đa ) ố ố

- Maximin ( T i đa hóa t ố ố i thi u ) ể

- Maximum (T i đa hóa kh năng l n) ả ố ớ

- Maximax regret (T i thi u hóa thua thi t) ể ố ệ

Xét ví d nh sau: ụ ư

M t doanh nghi p đang cân nh c ph ng án trang b dây chuy n công ngh , có 3 ệ ắ ộ ươ ề ệ ị

ph ng án: ươ

- Ph ng án A1: Không t đ ng hóa. ươ ự ộ

- Ph ng án A2: T đ ng hóa 1 ph n. ươ ự ộ ầ

- Ph ng án A3: T đ ng hóa toàn ph n. ươ ự ộ ầ

L i nhu n c a t ng ph ng án ph thu c vào tr ng thái nhu c u c a th tr ng là ủ ừ ậ ợ ươ ị ườ ụ ủ ạ ầ ộ

th p, trung bình hay cao. Và đ c th hi n qua b ng sau: ấ ượ ể ệ ả

B ng 1: ả

Xác su t m c t ấ ứ ự Tr ng thái – M c đ v nhu c u ầ ứ ộ ề ạ

đ ng hóa ộ A1: Không t ự ộ đ ng 0 10 40

hóa A2: T đ ng hóa 1 ự ộ - 20 60 100

ph nầ A3: T đ ng hóa ự ộ - 90 80 240 toàn ph nầ

B ng 2: ả

Xác su t m c t ấ ứ ự Tr ng thái – M c đ v nhu c u ầ ứ ộ ề ạ

đ ng hóa ộ A1: Không t ự ộ đ ng 0 70 200

hóa A2: T đ ng hóa 1 ự ộ 20 20 140

ph nầ A3: T đ ng hóa ự ộ 90 0 0 toàn ph nầ

- Maximax - (T i đa hóa t i đa ): Th ng đ c s d ng trong tr ng h p nhà đ u t ố ố ườ ượ ử ụ ườ ầ ư ợ

là ng ch nhìn ườ ư i a thích s m o hi m, khi s d ng tiêu chu n này thì nhà đ u t ử ụ ự ạ ầ ư ỉ ể ẩ

vào nh ng k t qu t t nh t c a các ph ng án và t dó h s đ a ra quy t đ nh là ả ố ữ ế ấ ủ ươ ừ ọ ẽ ư ế ị

ch n ọ

ch p nh n r i ro v i b t kì giá nào đ Tiêu th c này đ ứ ượ c áp d ng đ i v i nhà đ u t ố ớ ầ ư ấ ậ ủ ớ ấ ụ ể

c l đ t đ ạ ượ ợ i nhu n l n nh t. ậ ớ ấ

T ví d trên ta có: ụ ừ

Max(A1) = 40

Max Max(A2) = 100 = 240

Max(A3) = 240

 ch n A3 ọ

- Maximin - (T i đa hóa t i thi u): Trong tr ng h p này nhà đ u t ch căn c vào ố ố ể ườ ầ ư ợ ứ ỉ

i c a các ph ng án và t ng án nào mà có k t qu ít t các k t qu t ế ả ồ ủ ươ ừ đó ch n ph ọ ươ ế ả ồ i

nh t. tr ấ ườ ng h p này r t c n đ n s t ấ ầ ế ự h n tr ng và ph i né tránh m i tai h a có th ả ậ ọ ọ ọ ợ ể

Nhà đ u t ph i l ng tr x y ra. ả ầ ư ả ườ c đ ướ ượ c m i kh năng t ả ọ i t ồ ệ nh t. ấ

th n tr ng. Tiêu th c này đ ứ ượ c áp d ng đ i v i nhà đ u t ố ớ ầ ư ậ ụ ọ

T ví d trên ta có: ụ ừ

Min(A1) = 0

Max Min(A2) = - 20 = 0

Min(A3) = - 90

 ch n A1 ọ

- Maximum - (T i đa hóa kh năng l n): Đây là tr ng h p nhà đ u t d đoán kh ả ố ớ ườ ầ ư ự ợ ả

ng án nào mà nó đem l i k t qu năng nào x y ra nhi u nh t và quy t đ nh ch n ph ấ ế ị ề ả ọ ươ ạ ế ả

t ố t nh t khi mà kh năng đó x y ra. ả ả ấ

T ví d trên ta có: ừ ụ

B c 1: xác đ nh likelihood ướ ị

= 0.4

Max = 0.5 = 0.5

= 0.1

 ch n ọ

B c 2: ướ

(A1) = 10

Max (A2) = 60 =80  ch n A3 ọ

(A3) = 80

- Maximax regret - (T i thi u hóa thua thi t): Đây là tr ng h p mà nhà đ u t ể ố ệ ườ ầ ư ợ ố mu n

ch n m t ph ng án mà khi thua thi t x y ra nó ít mang l i r i ro nh t nó đ c xác ọ ộ ươ ệ ả ạ ủ ấ ượ

đ nh theo chi phí c h i mà nhà đ ị ơ ộ ầu t ư đã b ra. ỏ

T ví d trên ta có: ừ ụ

Max( OLA1) = 200

Min Max( OLA2) = 140 = 90  ch n A3 ọ

Max(OLA3) = 90

II- Quy trình qu n tr r i ro 4 b ả

ị ủ

c ướ

c bao g m : Quy trình qu n tr r i ro 4 b ả ị ủ ướ ồ

B c 1 : Nh n di n r i ro ướ ệ ủ ậ

ố Nh n di n r i ro là vi c xác đ nh các đe d a ho c các c h i có th x y ra trong su t ọ ệ ủ ể ả ơ ộ ệ ặ ậ ị

th i gian ho t đ ng c a d án đi kèm v i s b t đ nh c a chúng ớ ự ấ ị ủ ự ạ ộ ủ ờ

Có th nh n di n r i ro b ng nhi u cách khác nhau nh ng nh ng cách nào có th xác ệ ủ ư ữ ể ề ể ậ ằ

đ nh nhanh và hi u qu thì c n s d ng ị ầ ử ụ ệ ả

Công vi c đ u tiên c n tính đ n khi nh n di n r i ro là xác đ nh các lĩnh v c c a d ự ủ ự ệ ủ ế ệ ầ ầ ậ ị

án có th x y ra r i ro ể ả ủ

Ph m vi ạ

• Các công vi c (nhi m v ) c a d án ụ ủ ự ệ ệ

• S d ng c c u phân tách công vi c (WBS) ử ụ ơ ấ ệ

Th i gian ờ

• Th i gian c a d án và kho ng th i gian c a t ng công vi c ệ ả ủ ự ủ ừ ờ ờ

T ch c: ổ ứ

• Kh năng quan h v i t ch c c a các bên liên quan ả ệ ớ ổ ứ ủ

Các ngu n l c ồ ự

• Ch t l ng, s l ấ ượ ố ượ ng và m c đ s n có c a các ngu n l c ồ ự ứ ộ ẵ ủ

• Các k năng c a ng i lao đ ng ủ ỹ ườ ộ

Chi phí

• Chi phí cho duy tu, b o d ng, b o hành, l m phát… ả ưỡ ạ ả

Kỳ v ng c a khách hàng ủ ọ

• Nhu c u và mong mu n c a khách hàng ố ủ ầ

• S l ố ượ ng, công d ng s n ph m, kích c s n ph m ẩ ỡ ả ụ ẩ ả

Vi c nh n di n r i ro có nhi u ng i tham gia và vì v y các k thu t phân tích nhóm ệ ủ ề ệ ậ ườ ậ ậ ỹ

c s d ng: c n đ ầ ượ ử ụ

- kĩ thu t t p kích não ậ ậ

- kĩ thu t Delphi ậ

- kĩ thu t nhóm đ nh danh ậ ị

- c đò Ishikawa l ượ

- ph ng v n chuyên gia ấ ỏ

B c 2 : Đ nh l ướ ị ượ ng r i ro ủ

Là quá trình đánh giá r i ro nh nh ng đe d a và c h i ti m năng. Chúng th ơ ộ ề ủ ữ ư ọ ườ ng

quan tâm đ n 2 tiêu chí đ c tr ng là xác su t x y ra r i ro và tác đ ng c a r i ro. ủ ủ ấ ả ư ủ ế ặ ộ

Xác su t r i ro ấ ủ

Cho chúng ta bi t r i ro có x y ra hay không ? ế ủ ả

Tác đ ng r i ro ủ ộ

Khi x y ra có l n hay không ? L n bao nhiêu ? Tác đ ng tích c c hay tiêu c c ? Và ự ự ả ớ ộ ớ

đ a ra các quy t đ nh phù h p ợ ư ế ị

B c 3 : X lý r i ro ướ ử ủ

X lý r i ro là quá trình làm m t vi c gì đó v i r i ro. ớ ủ ử ủ ệ ộ

Vi c x lý r i ro bao g m: ủ ệ ử ồ

- B qua r i ro, đ m c r i ro x y ra ẻ ặ ủ ủ ả ỏ

- Theo dõi t ng lo i r i ro trong quá trình d án ho t đ ng ạ ộ ạ ủ ừ ự

- Làm gì đó tr c khi r i ro x y ra ướ ủ ả

B c 4 : Ki m soát r i ro ướ ủ ể

Là quá trình ki m soát các r i ro. ể ủ

- Theo dõi các r i ro đã x y ra, có th m i x y ra, có th s x y ra ể ớ ả ể ẽ ả ủ ả

- C g ng làm thay đ i xác su t và tác đ ng c a các r i ro này ấ ố ắ ủ ủ ổ ộ

- Xây d ng m t h th ng báo cáo các r i ro đã g p ph i. ộ ệ ố ủ ự ả ặ

III- Ví d minh h a ọ ụ

Ví d minh h a qu n lý r i ro và cho d án tuy n đ ủ ế ườ ụ ự ọ ả ng s t đô th thí đi m TP. ị ể ắ

Hà N iộ

B c 1: ướ Nh n d ng r i ro. ạ ủ ậ

D án có th có m t s d ng r i ro sau : ộ ố ạ ự ủ ể

t quá v n đ u t cho phép - r i ro v ủ ượ ố ầ ư

- r i ro ch m tr ti n đ công vi c ễ ế ộ ủ ệ ậ

- các r i ro v môi tr ng ủ ề ườ

- r i ro v các v s p l ụ ậ ở ầ ả h m tai ti ng l n, và các th m h a khác (kh năng x y ả ủ ế ề ả ọ ớ

ra các tai n n quy mô l n trong quá trnh làm h m) ạ ầ ớ ́

- r i ro v thi i và tài s n trong các ủ ề ệ ạ ố ớ t h i đ i v i m t lo t các bên th ba v ng ạ ề ườ ứ ộ ả

khu đô th (m t m i lo ng i đ c bi t v i các ta nhà đ ạ ặ ố ộ ị ệ ớ ượ c phân lo i di s n) ạ ả ̣

- r i ro c a vi c công chúng ph n đ i, gây b i các v n đ xu t phát t ả ố ấ ề ấ ủ ủ ệ ở ừ ự các d án

h mầ

B c 2: c tính, đ nh l ướ Ướ ị ượ ng r i ro. ủ

Ta g i xác su t x y ra w và l ng thi t h i D. V ng, tích s ấ ả ọ ượ ệ ạ ề đánh giá đ nh l ị ượ ố

này s cho ta r i ro: R = w x D. M t r i ro ban đ u có th đ c a hai y u t ủ ế ố ộ ủ ủ ẽ ể ượ c ầ

gi m đi b ng cách làm gi m xác su t x y ra và gi m tác đ ng c a nó. ấ ả ủ ả ằ ả ả ộ

B c 3: X lý r i ro. ướ ủ ử

M t s bi n pháp phòng ng a các d ng r i ro c a d án trên nh sau : ộ ố ệ ủ ự ư ủ ừ ạ

t quá v n đ u t - r i ro v ủ ượ ố ầ ư ộ cho phép : ta ti n hành ki m tra h p đ ng giá ( m t ể ế ồ ợ

giá ho c đi u ki n phát sinh tăng giá ) đ tìm ra nguyên nhân làm v ề ể ệ ặ ượ ổ ứ ố t t ng m c v n

, n u xét th y c n thi t có th b sung v n ho c lo i b y u t làm phát sinh giá đ u t ầ ư ế ấ ầ ế ạ ỏ ế ố ể ổ ặ ố

đó.

ặ ả - r i ro ch m tr ti n đ công vi c : ta ti n hành đ u th u, ch n th u, ho c b o ễ ế ộ ủ ế ệ ậ ầ ấ ấ ọ

lãnh th c hi n h p đ ng. Nghĩa là có th l a ch n đ ể ự ự ệ ọ ồ ợ ượ ả c nhà th u đ năng l c và đ m ự ủ ầ

b o ti n đ thi công c a công trình di n ra đúng theo nh đã cam k t. ả ế ộ ư ủ ễ ế

- các r i ro v môi tr ủ ề ườ ng, r i ro v các v s p l ề ụ ậ ở ầ ả h m tai ti ng l n, và các th m ớ ủ ế

h a khác (kh năng x y ra các tai n n quy mô l n trong quá trnh làm h m), r i ro v ọ ủ ạ ả ả ầ ớ ề ́

thi ệ ạ ố ớ t h i đ i v i m t lo t các bên th ba v ng ạ ứ ề ộ ườ ộ i và tài s n trong các khu đô th (m t ả ị

m i lo ng i đ c bi t v i các ta nhà đ c phân lo i di s n), r i ro c a vi c công chúng ạ ặ ố ệ ớ ượ ủ ủ ệ ạ ả ̣

ph n đ i, gây b i các v n đ xu t phát t các d án h m : ta có th dùng bi n pháp mua ấ ề ấ ả ố ở ừ ự ể ệ ầ

b o hi m đ u t ể ả ầ ư ả ệ , b o hi m xây d ng ho c b o hi m tài s n và kinh doanh. V i các bi n ặ ả ự ể ể ả ớ

pháp trên ta có th dùng b o hi m đ đ n bù thi t h i do d án gây ra khi ti n hành thi ể ề ể ể ả ệ ạ ự ế

công công trình…

B c 4: Ki m soát r i ro. ướ ủ ể

- C n có m t s nghiên c u xem xét toàn di n th u đáo và mang tính liên ộ ự ứ ệ ấ ầ

c các ph ng án thi công h m c gi ngành nh m nh n đ ằ ậ ượ ươ ơ ớ ầ ẫ i TBM h p d n ấ

t ki m c v th i gian và chi phí. và hi u qu , nh m m c ả ụ tiêu ti ệ ằ ế ả ề ờ ệ

Các bên liên quan ph i có hi u bi t v các cách - ể ả ế ề ể ứ ti p c n đúng đ n đ ng ế ậ ắ

i cho d án h m này. d ng hi u qu công ngh làm h m c gi ụ ơ ớ ệ ệ ầ ả ự ầ

Ph ng án TBM ph i ch ng t - ươ ứ ả đ ỏ ượ c là kh thi c d ả ả ướ i góc đ v n hành ộ ậ

c v m t môi tr ng và đáng giá đ đ u t l n k thu t, ỹ ẫ ậ ch p nh n đ ậ ượ ề ặ ấ ườ . ể ầ ư