Ạ Ọ
Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH ƯỜ
Ố Ạ Ọ
Ố Ồ Ộ
Ọ
NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂN
TR
Ế
TRẦN TH PHI
Ẩ
Ụ
Ả
Ệ
N D Ý NI M C M XÚC
Ữ Ế
Ệ
TRONG THÀNH NG TI NG VI T
Ữ Ế
Ớ
(SO SÁNH V I THÀNH NG TI NG ANH)
ế
ố
ữ ọ Chuyên ngành: Ngôn ng h c So sánhĐ i chi u
Mã s : ố
62.22.01.10
TÓM T T LẮ
UẬN ÁN TI NẾ SĨ NGỮ VĂN
ố ồ Thành ph H Chí Minh
năm 2016
ượ ườ ạ ọ ọ Công trình đ c hoàn thành t ạ Tr i: ng Đ i h c Khoa h c
ộ ạ ọ ố ồ ố Xã h i và Nhân văn, Đ i h c Qu c gia thành ph H Chí Minh
Cán bộ h ngướ dẫn khoa h c:ọ
1. PGS. TS. Nguy nễ Văn Huệ
ễ ị 2. PGS. TS. Nguy n Th Hai
ệ ả Ph n bi n 1: .....................................................................
ệ ả Ph n bi n 2: .....................................................................
ệ ả Ph n bi n 3: .....................................................................
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ấ ậ Lu n án s đ c b o v tr ấ ơ c H i đ ng ch m lu n án c p c
ạ ở s đào t o h p t ọ ạ i
...........................................................................................
ồ ờ vào h i …….gi ….. ngày ……. tháng ….. năm ………
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i th vi n: ư ệ ..............................
1
Ậ Ẫ D N NH P
ọ ề 0.1. Lý do ch n đ tài ữ ế thành đ i t ủ Thành ng ti ng Vi ứ ữ ể ướ ừ ọ . Các h ề ứ ố ữ ụ h c ể ấ ữ ữ ế ủ ệ t cũng là đ i t ữ ọ ượ ứ ộ ố ậ ệ ườ ạ ế ể ủ ả ậ ầ ủ ớ ủ ứ ể ể ế ầ ậ ơ ộ ố ế ư ọ ở ố ượ ệ ừ lâu đã tr ng t t ữ ữ ọ nghiên c u c a ngành ngôn ng h c và nh ng liên ngành khác trên các bình di n ệ nh ng âm, ng pháp, t ữ ừ ự ữ ư v ng ng nghĩa và ủ ế ượ ứ c tri n khai theo ng nghiên c u ch y u đ tu t ệ ậ ữ ọ quan đi m ngôn ng h c truy n th ng, t p trung vào vi c nghiên ữ ứ c u c u trúc, ch c năng và ng d ng c a thành ng . Trong ố ượ ng nh ng năm g n đây, thành ng ti ng Vi ộ c xem là m t nghiên c u c a ngôn ng h c tri nh n và đ ữ ọ ng phái m i c a ngôn ng h c hi n đ i. M t s công trình tr ữ ọ ệ t theo quan đi m ngôn ng h c tiên phong nghiên c u ti ng Vi ắ tri nh n có th k đ n là các chuyên kh o c a Lý Toàn Th ng ủ (2005, 2009), Tr n Văn C (2007) và m t s lu n án c a ễ Nguy n Ng c Vũ (2008), Phan Th H ng (2010), Võ Kim Hà (2011). ọ t h n, ặ Đ c bi ữ ậ ữ ọ ố ọ ữ ọ ự ế ừ ớ ủ ữ ế ỉ ự ộ ề ệ ườ ng đ
ữ ể ế i có th đ
Ở ệ Vi ộ ệ ể ề ữ ẫ ụ ủ ọ ữ ẩ ả Ẩ
ớ ộ ươ ứ ng ng)
ụ ế ạ ả ồ ả ữ ộ ị ệ ơ ng nghĩa h c tri nh n ậ , m t chuyên ngành ộ ướ ế ừ ủ c a Ngôn ng h c tri nh n, là m t khuynh h ng lý thuy t v a ữ ừ ể ệ có s k th a ng nghĩa h c truy n th ng v a th hi n nh ng ầ ể ữ ố nét m i c a ng nghĩa h c bi u hi n tinh th n cu i th k XX. ượ ọ Lý thuy t ế ng nghĩa h c tri nh n ậ th ự c xây d ng d a trên ậ ằ ộ ố ệ ừ ự ậ v ng có tính ý ni m. M t s nhà ngôn l p lu n r ng nghĩa t ậ ầ ứ ể ng nghĩa h c tri nh n ọ ữ ng đi đ u trong nghiên c u và phát tri n ể ượ ế ớ c k đ n là George Lakoff (1993), Dirk trên th gi t Nam, theo Geeraerts (1994), Leonard Talmy (2001), v.v. ứ ả ư chúng tôi tìm hi u, thì hi n nay v n ch a có m t kh o c u ủ ng nghĩa h c tri ứ ả chuyên sâu nào v kh năng ng d ng c a nh n ậ trên n d ý ni m c m xúc ố ượ ệ ụ ng thành ng . Do c a đ i t ệ ụ ớ ề ứ ế ậ n d ý ni m v y, chúng tôi ti n hành nghiên c u v i đ tài “ ữ ế ệ ữ ế ả t (so sánh v i thành ng ti ng c m xúc trong thành ng ti ng Vi ầ ệ ể ượ Anh t ”. Đây có th đ c xem là m t công vi c c n ữ ệ ạ ồ ế t, giúp làm giàu ngu n ng li u cho công tác biên so n giáo thi ứ ụ ế ệ t, ti ng Anh và ph c v nghiên c u trình gi ng d y ti ng Vi ậ ngôn ng văn hoá, d ch thu t và b o t n văn hóa dân t c.
2
0.2. Lịch sử v nấ đề ị ử ứ ữ ế ệ 0.2.1. L ch s nghiên c u thành ng trong ti ng Vi t và ế ti ng Anh ế ể ứ t theo quan đi m ngôn ng ứ ủ ế ấ ễ ứ ố ệ ễ ị ữ ọ ề ươ ủ ệ ễ ậ ậ
ế ầ ế ư ứ ể ự ủ ngôn ng h c tri nh n ữ ọ ế ủ ế ữ ọ ư ề ể ướ ệ ng phát tri n dành cho ti ng Vi t ch a có nhi u s ữ ệ Trong nghiên c u ti ng Vi ọ ọ ề h c truy n th ng, các nhà khoa h c ch y u nghiên c u thành ứ ữ ừ bình di n c u trúc và hình th c (xem Nguy n Công Đ c ng t ạ ệ (1995), Hoàng Di u Minh (2002), Nguy n Th Tân (2003), Ph m ng di n ngôn ng h c tri Minh Ti n (2007), v.v.). V ph ọ nh n, g n đây có các lu n án c a Nguy n Ng c Vũ (2008), ậ Phan Th H ng (2010), Võ Kim Hà (2011). Nhìn chung, các lu n ậ đã nêu án nghiên c u theo quan đi m c a ở ậ trên, tuy d a trên n n lý thuy t c a Ngôn ng h c tri nh n, ề ự ư nh ng h ẻ ớ m i m . Đ i v i thành ng ti ng Anh, ph n l n các ữ ế ữ ể th c ứ c đ nh và không th đ ố ớ nghĩa thành ng là bi u
ữ ế ươ ạ ả ề ươ ữ ệ ẫ ng di n ng nghĩa l n ph c phân lo i c v ph nhà ngôn ngữ ầ ớ ọ ị ể ượ ố ị h c đ nh c ể nguyên văn (xem Jackson (1988), Baker (1992), hi u theo nghĩa Fernando (1996), Jackson và Amvela (2001), Grant và Bauer (2004), Gramley và Patzold (2004), v.v.). Thành ng ti ng Anh ệ ượ đ ng di n cú pháp. ứ ừ ữ ể ị ả ng bi u th c m xúc trong ế ệ 0.2.2. Tình hình nghiên c u t ế t và ti ng Anh ti ng Vi ứ ừ ữ ể ị ả 0.2.2.1. Tình hình nghiên c u t ng bi u th c m xúc ệ t ứ ơ ể ữ ể ế trong ti ng Vi Các nhà nghiên c u Vi ứ ọ ề ọ
ữ ả ứ ế ệ ứ ầ ả ể c dùng đ miêu t ả ộ ế ượ ạ ấ ộ ố ữ ọ ệ t ng h c đã có m t s công trình ị ừ ậ ữ ị ng bi u th nh ng cung b c tiêu bi u nghiên c u các đ n v t ả ọ ệ ả c m xúc khác nhau. Trên bình di n phong cách h c, có h c gi ứ ệ ừ ự v ng h c, có nhà nghiên c u Cù Đình Tú (1994). V bình di n t ầ ồ ệ H Lê (1995), Tr n Long (2006), Vũ Đ c Nghi u (2007). Tuy ứ ừ ệ ng c m xúc trong ti ng Vi vi c nghiên c u t t còn khá khiêm ứ ả ả ế ư ố t n, nh ng k t qu trong các kh o c u này đã ph n nào ch ng ủ ạ ỏ ữ ượ các khía tính đa d ng c a ngôn ng đ t ủ ộ ườ ố ạ i, mà trong đó c m xúc là m t c nh cu c s ng c a con ng ể ọ ph m trù r t quan tr ng không th thi u đ c.
3
ứ ừ ữ ể ị ả 0.2.2.2. Tình hình nghiên c u t ng bi u th c m xúc
ế trong ti ng Anh Monika Bednarek (2008) đã khái quát 18 ti u lo i ợ ả ợ ứ ậ ượ c xem là ch a m t ả t
ữ ố ế ữ (3) chi m s l ng nhi u ạ ngữ ể ộ danh sách g m ồ 1060 ậ ộ t p h p khá . Kövecses (2004) nêu ba l pớ ừ ữ ể ả , (2) từ ng bi u c m ị các lo iạ c m xúc, ả và (3) ủ ả . c a c m xúc ề nh t ấ tính ể đáng k nào ả ụ ệ ậ ụ ộ nghĩa. Cu c kh o sát này đã t p h p m t ị ừ ự ơ ề ả v ng v c m xúc đ n v t , đ ế ủ ữ c m xúc ừ l nớ t c a ti ng Anh ng ngừ ữ c m xúc ồ ế ả g m (1) t trong ti ng Anh bi u thể ố ữ ng có nghĩa g c hay nghĩa đen ư miêu tả các đ c tính ể ừ ng có nghĩa bi u tr ng t ớ ừ ng Trong s đó thì l p t tuy v yậ nó ch aư nh nậ đ ế cho đ n nay, trong các nghiên c uứ ngôn ngữ c m xúc ụ 0.3. M c đích và nhi m v nghiên c u c a lu n án ứ ẩ ệ ị ả t bi u th c m xúc (so sánh v i thành ng ữ ữ ế ươ ớ ọ ệ ặ ố ượ ự cượ s chú ý . ứ ủ ả ả ệ Vi c nghiên c u n d ý ni m c m xúc thông qua kh o ữ ể ậ ừ bình di n ng nghĩa h c tri nh n ứ ng ng) t ệ sát thành ng ti ng Vi ế ti ng Anh t nh m:ằ ầ ế ẩ ụ Góp ph n làm sáng rõ thêm ậ ừ lý thuy t n d ý ni m ế ộ ố góc đ so sánh đ i chi u hai ngôn ng ệ c aủ ữ ữ ệ ọ ng nghĩa h c tri nh n t Vi tAnh; ầ ụ ệ n d ý ni m ạ ể ữ ế ả c m xúc ứ ữ ư ữ ệ ủ ị ả ệ ẩ ệ ố ể Góp ph n tìm hi u và phân tích h th ng ế ệ t và ti ng Anh; bi u đ t trong thành ng ti ng Vi ệ ệ ữ ố Đóng góp vào vi c nghiên c u m i quan h gi a ngôn ư ổ ậ ặ duy văn hoá ng và văn hoá, làm n i b t đ c tr ng ng nghĩa, t ế ữ ể dân t c bi u hi n trong thành ng bi u th c m xúc c a ti ng Vi ự ậ ả ị ử ụ ừ ữ ể t có s d ng thành ng bi u ể ị ả ậ ầ ượ t ả gi ẩ ặ ụ n d ý ệ ố ậ ạ ủ ọ ữ ệ ệ ệ ậ ữ ể ữ ữ ủ ể ư ủ ế ồ ể ộ ế t và ti ng Anh; ầ Góp ph n xây d ng giáo trình d ch thu t văn b n và t ệ ữ ữ đi n thành ng song ng AnhVi ủ ế ế ệ t và ti ng Anh. th c m xúc c a ti ng Vi ụ ể ạ ượ ứ Đ đ t đ c m c đích nghiên c u trên, lu n án l n l ế ụ ệ i quy t các nhi m v sau: ể ị Xác đ nh đ c đi m phân lo i c a h th ng ừ ả ni m c m xúc t bình di n ng nghĩa h c tri nh n; ệ ố ệ H th ng hóa khái ni m và tiêu chí nh n di n thành ị ả ặ ị ng , xác đ nh đ c đi m ng nghĩa c a thành ng bi u th c m ờ ệ ế t và ti ng Anh, đ ng th i đ a ra danh sách các xúc c a ti ng Vi
4
thành ng lo i này; ị ế ể ủ ệ ườ i ượ ệ ạ đ ơ c bi u đ t trong thành ng ti ng Vi ả ế t và ti ng Anh; ữ ữ ế ặ ể ệ ị ả ế ệ ữ ạ Xác đ nh c ch bi u hi n c m xúc c a con ng ể ủ Tìm ra nét chung và đ c thù ngôn ng , văn hóa c a ế ữ ể t và ti ng thành ng bi u th c m xúc th hi n trong ti ng Vi Anh; ả ậ ế ơ ở ữ ệ
ệ ấ ế ị ả ụ ữ ể ẩ ẩ ế ự ệ ố ừ ể ữ ữ ứ ạ ữ ể ậ ả ạ ả ộ ị ả Lu n án t p trung kh o sát thành ng bi u th c m xúc vui, bu n,ồ
ầ Trên c s lý thuy t và ph n kh o sát ng li u, lu n án ư ệ ị ộ ố ề đ a ra m t s đ xu t cho vi c d ch thành ng bi u th c m xúc ệ ừ ế t, chú ý đ n h th ng n d ý ni m t ti ng Anh sang ti ng Vi ệ ế ớ ả đi n thành ng song i thúc đ y vi c xây d ng t c m xúc, ti n t ệ t. ng AnhVi ố ượ ng và ph m vi nghiên c u 0.4. Đ i t ậ ủ ế c a ti ng Vi ợ ậ gi n, s , yêu ạ ả Lo i c m xúc ệ ế t và ti ng Anh thu c năm lo i c m xúc ụ ể ư , c th nh sau: ữ ố ượ ng thành ng S l ị ạ ể ệ ế t bi u th lo i ti ng Vi ể ữ thành ng nàyữ
68 146 109 118 62 ổ Vui Bu nồ Gi nậ Sợ Yêu ộ T ng c ng 503 đ n vơ ị ố ượ ữ ng thành ng S l ị ế ti ng Anh bi u th ạ lo i thành ng này 93 72 139 81 46 431 đ n vơ ị
ữ ệ ế các lo i t ế đi n ti ng Vi ứ ủ ệ t và ti ng Anh uy tín. ả ữ ầ ụ ữ ẩ ị ủ ế Ng li u ph c v cho nghiên c u c a chúng tôi ch y u Bên ể ừ ể đi n ệ ả t đ ph c v cho ph n kh o sát vi c ữ ừ ế ti ng ng 3.
ứ ụ ệ ậ c m c đích và nhi m v nghiên c u, lu n án ụ ư ụ ụ ạ ừ ể ượ ấ ừ đ c l y t ế ạ c nh đó, chúng tôi cũng ti n hành kh o sát sáu quy n t ệ ể ụ ụ thành ng song ng AnhVi ả ử ụ ệ s d ng n d ý ni m c m xúc trong d ch thành ng t ươ ệ ủ ế Anh sang ti ng Vi t c a ch ứ ươ ng pháp nghiên c u 0.5. Ph ể ạ ượ Đ đ t đ ộ ố ươ ươ ượ ủ ng pháp và th pháp nh sau: ử ụ c chúng tôi s d ng đ miêu t ữ ể ả đ ng pháp miêu t ậ ả ể ị ả ủ ử ụ s d ng m t s ph ả Ph ng kh o sát c a lu n án là thành ng bi u th c m xúc ố ượ đ i t
5
Ph ả ng kh o sát. c xác l p v đ i t ề ố ượ ể đ ị ủ ố ượ c s d ng đ h tr ph ữ ể ố ị ng pháp th ng kê đ nh l ả và phân tích ng ượ ượ ữ Ph ng pháp miêu t đ ng pháp đ nh l ươ ứ Ph ng nghiên c u. ể ỗ ợ ươ ị ng pháp đ nh tính ươ ủ ế , là ph ữ ữ ươ ệ ử ụ ừ ặ ữ ị ả ữ ể ngươ ậ ượ theo tiêu chí đã đ ượ ử ụ ữ pháp phân tích ng nghĩa c s d ng đ phân tích và khái quát ế ị ả ý nghĩa và giá tr văn hoágiao ti p c a thành ng bi u th c m ượ ươ ng xúc là đ i t ượ ử ụ ữ đ ụ ắ ằ ươ ổ nghĩa. Ph c b sung nh m kh c ph c ươ ố ả ị ng pháp ng. nh ng kho ng tr ng c a ph ượ ử ủ ế ủ ậ ố so sánh đ i chi u ng pháp ch y u c a lu n án, đ c s ị ệ ằ ụ ồ t gi a hai ngôn ng đ ng và d bi d ng nh m tìm ra nh ng nét t ả ệ ụ ẩ ệ ữ tAnh trong vi c s d ng n d ý ni m c m xúc, t đó, ng Vi ể ệ ể có th tìm ra nh ng nét chung và đ c thù văn hóa th hi n qua thành ng bi u th c m xúc. 0.6. Đi mể m iớ c aủ lu nậ án ầ ậ ệ ể ữ ế ậ ệ ừ ữ ợ ọ ữ ọ ể ứ ậ ổ ả ữ ụ ể ẩ ữ ố ơ ở ệ ể ệ ế ữ ủ ụ ề ẩ ứ Lu n án là công trình đ u tiên nghiên c u v n d ý ả ế ệ ệ t và ti ng Anh ni m c m xúc bi u hi n trong thành ng ti ng Vi ậ ế ề ặ bình di n ng nghĩa h c tri nh n. V m t lý thuy t, lu n nhìn t ấ ề ớ ổ án t ng h p nh ng quan đi m m i nh t v ng nghĩa h c tri ớ ế ớ ậ ủ nh n c a các nhà nghiên c u trên th gi i trong m i liên quan v i ứ ữ các ngành nghiên c u tâm lý h u quan. Trên c s đó, lu n án ặ ợ phân tích và t ng h p nh ng đ c đi m n d ý ni m c m xúc ữ th hi n trong thành ng . ơ ế ữ ể ệ ấ Lu n án ch ra c ch ng nghĩa c a thành ng bi u th kinh nghi m c ị ơ ỉ ệ t và ti ng Anh xu t phát t ườ ớ ng tác v i văn hóa và môi tr ừ ng. ậ ế ả c m xúc ti ng Vi ự ươ ể th trong s t ự ề ơ ế ậ ủ ữ ấ ủ ụ ữ ọ ề ử ụ ữ ậ ậ ữ ụ ẩ ộ ế ấ ụ ể ệ ữ ạ ệ ị ệ ị ề ế ệ ố ẩ ụ ả ữ ự ẩ ủ ệ ữ ừ ể đi n thành ng song ng AnhVi ệ i thúc đ y vi c xây d ng t
ứ ủ ể ầ ả ế ụ ữ ệ ả ọ ậ ị ủ ụ ứ ế ệ ệ D a trên nh ng phát hi n v c ch l p nghĩa c a thành ả ớ ng , v n d ng nh ng thành qu m i nh t c a ng nghĩa h c tri ả ả ệ nh n và thông qua cu c kh o sát v s d ng n d ý ni m c m ậ ữ ế t, lu n án xúc trong vi c d ch thành ng ti ng Anh sang ti ng Vi đóng góp các đ xu t c th cho vi c d ch thành ng lo i này, ữ ế chú ý đ n h th ng n d ý ni m c m xúc c a hai ngôn ng , ti n ệ ớ t t. 0.7. Ý nghĩa khoa học và th cự ti nễ ậ K t qu nghiên c u c a lu n án góp ph n phát tri n lý ủ ế ẩ thuy t n d ý ni m c m xúc c a ng nghĩa h c tri nh n trong ậ ế ệ t và ng d ng c a lý thuy t này trong vi c d ch thu t ti ng Vi ữ ạ ngo i ng .
6
ủ ị ả ế ố Thành ng bi u th c m xúc là y u t ả ể ề
ữ ể ờ ữ ế ể ớ y u t t
ứ văn hoá c a dân ệ ộ t c tr i qua nhi u th i gian phát tri n khác nhau. Do đó, vi c ữ ế ứ ệ t và so sánh v i thành ng ti ng nghiên c u thành ng ti ng Vi ỏ ế ố ư ầ ươ ứ Anh t ng ng có th góp ph n làm sáng t duy và văn hóa dân t c.ộ Ứ ẩ ệ ử ụ ế ệ ả ả ả ụ ụ ị ả ế ứ ệ ậ ữ ữ ế ớ t, ti n t ệ t. ng d ng k t qu nghiên c u vào phân tích và đánh giá ệ ố h th ng n d ý ni m c m xúc thông qua vi c s d ng thành ữ ể ng bi u th c m xúc trong ngôn b n. ể ụ ả ị K t qu nghiên c u có th áp d ng vào công tác d ch ự ế ữ ừ ế ti ng Anh sang ti ng Vi i xây d ng thu t thành ng t ừ ể giáo trình và t đi n thành ng song ng AnhVi 0.8. C uấ trúc của lu nậ án ẫ ậ ươ ng. ả ươ ti nế g Anh; Ch t vàệ ệ ữ ừ ế ị ậ K tế luận, Tài liệu tham khảo Chương 1: Cơ sở lý lu n;ậ trong thành ngữ ụ ẩ ử ụ ng 3: Vi c s d ng n d ý ế ti ng Anh sang ti ng Ngoài ph nầ D n nh p, và Phụ l c, lu n án gồm 3 ch ụ Chương 2: Đ cặ điểm ẩn dụ ý ni mệ c m xúc tiếng Vi ả ệ ni m c m xúc trong d ch thành ng t t. ệ Vi
7
Chương 1 CƠ SỞ LÝ LU NẬ ữ ọ ậ 1.1. M tộ số vấn đề về Ng nghĩa h c tri nh n ố ậ ữ ọ ệ ế ừ ạ ẫ ể ụ ưở ế ượ ứ ế ể ế Ng nghĩa h c tri nh n đã đóng góp b n mô hình lý ồ ứ bao g m: (1) mô ệ ẩ ụ ế ế ng hóa và (4) lý thuy t c chúng ố ượ ng
ậ ữ ậ ọ thuy t quan tr ng cho vi c nghiên c u nghĩa t ề ấ hình đi n m u v c u trúc phân lo i , (2) lý thuy t ý ni m n d ậ và hoán d , (3) mô hình tri nh n lý t khung (Dirk Geeraerts, 2010). Trong đó, lý thuy t (2) đ ọ tôi ch n làm khung lý thuy t đ ti n hành nghiên c u đ i t ậ ủ c a lu n án. ố ữ ậ ệ ọ ượ ọ ủ ạ ậ ấ ữ ọ ấ ể ệ ạ ệ ư ấ ậ ể ệ ủ ạ ủ 1.1.1. B n nguyên lý ch đ o c a ng nghĩa h c tri nh n ố Ng nghĩa h c tri nh n có b n nguyên lý ch đ o là: (1) c nh p thân hóa, còn g i là lu n đi m tri C u trúc ý ni m đ ệ nh n nghi m thân, (2) C u trúc ng nghĩa là c u trúc ý ni m, (3) Bi u hi n nghĩa có tính bách khoa th , và (4) Quá trình t o nghĩa là quá trình ý ni m hóa ậ (Vyvyan và Green, 2008). ầ ấ ạ 1.1.2. Các thành ph n c u t o nên n d tri nh n ữ ẩ ụ ậ ụ ủ ề ẩ ụ ượ ệ ứ ạ ế ẩ ươ ạ ặ ộ ầ ộ ồ ơ ở ệ ề ồ ứ ể ề ồ ệ ữ ụ ệ ạ ữ ẩ ệ ự ề ả ộ ọ Quan ni m c a ng nghĩa h c tri nh n v n d là m t ậ ế c thành l p lý thuy t ph c t p. Theo lý thuy t này, n d đ ớ ậ ộ ở ng tác v i b i m t lo t các b ph n ho c các thành ph n có t ơ ả ậ nhau (Kövecses, 2003). Chúng bao g m 10 b ph n c b n sau: ố ề (1) C s kinh nghi m, (2) Mi n ngu n, (3) Mi n đích, (4) M i ề quan h gi a mi n ngu n và mi n đích, (5) Các bi u th c ngôn ộ ng n d , (6) Ánh x , (7) Quan h kéo theo, (8) Phép hòa tr n, ữ (9) Hi n th c hóa phi ngôn ng , (10) Các mô hình văn hóa. ệ ơ ả ủ 1.1.3. N n t ng c b n c a lý thuy t n d ý ni m ề thi n dẩ ự ng v ng
ế ả ữ ấ ế ẩ ụ ế ế : Lý thuy t ế Ẩn dụ ý ni m ệ d a trên ệ t y u ba m nh đ ứ chứ ộ ụ là m t hi n t ậ ề nh n th c, ộ ệ ượ thu c v ầ đ u tiên, , n dẩ ụ ầ ; th haiứ ơ ừ ự đ n thu n ệ ượ t ộ không ph i làả ng m t hi n t ạ ữ hai mi nề ; và th ứ ba, ộ ả ượ phân tích nh làư m t ánh x gi a c ph i đ ậ Dirk Geeraerts, ệ h c ọ căn cứ vào kinh nghi m lu n ( ữ ng nghĩa 2010). 1.2. Nh ng v n đ liên quan đ n c m xúc
ề ữ ề ạ ả ẫ 1.2.1. Phân lo i c m xúc Trong lúc v n còn ứ ế ầ ả c m xúc ơ ở c s và th y u thì ph n đông ạ nên ề nhi u tranh cãi v nh ng gì t o các nhà nghiên c uứ
8
ậ ằ ố lo i ạ c m xúc ph quát ợ ả ữ ọ ổ ư ề ự ệ ả ậ ạ ả ả ủ ự ọ khác nhau trong lĩnh v c này g m ự ạ ấ ố ổ cơ xuyên văn hóa đ ngồ thu n r ng có b n ồ . Các nhà ngôn ng h c cũng đ a ra tiêu sở: vui, s , gi n, bu n chí v phân lo i c m xúc. Các ý ni m c m xúc đã thu hút s chú ợ ậ ồ gi n, s , ý c a các h c gi ồ vui, bu n, yêu, ham mu n, t hào, x u h và ng c nhiên (Kövecses, 2004). ệ ủ Vi M t s công trình nghiên c u c a các nhà ạ ế ộ ố ả ệ ứ ề ậ ệ ườ ể ầ ể ơ ế ể ườ ườ ệ ệ ộ i Vi i Vi
ườ ướ ữ ọ t ng h c ạ ả ề v ph m trù c m xúc cũng có đ c p đ n vi c phân lo i c m ủ t, mà tiêu bi u là nhà nghiên xúc theo quan đi m c a ng i Vi ạ ệ ứ t có cách phân lo i c u Tr n Văn C (2011). Theo ông, ti ng Vi ế ớ ả ộ ạ ả c m xúc m t cách đ c đáo ph n ánh ki u ph m trù hóa th gi i ứ ệ ữ ủ ả t. C li u ngôn ng mà ng c m xúc c a ng t dùng ừ ni mề và n iỗ . ạ ả ể đ phân lo i c m xúc là hai t 1.2.2. Các đ ng h ể ứ ề ả ng nghiên c u v c m xúc ả ứ ồ ọ ầ ể ộ ứ ọ ế ạ ữ ọ ướ ọ
ề ủ ượ ng ng) ứ ả
ể Các quan đi m nghiên c u c m xúc g m: quan đi m ể Sinh h c th n kinh, quan đi m Tâm lýVăn hóa h c, quan đi m ể ể ệ ố Ki n t o xã h i, quan đi m H th ng ch c năng, và quan đi m ế ậ này, chúng tôi ậ T nh ng h ữ ừ ng ti p c n Ngôn ng h c tri nh n. ậ ể ngôn ng h c tri nh n ậ làm h ế ướ ữ ọ ng ti p c n ch n quan đi m ệ ứ ả ụ ẩ ề n d ý ni m c m xúc ủ chính cho nghiên c u c a chúng tôi v ữ ế ớ ữ ế t (so sánh v i thành ng ti ng Anh trong thành ng ti ng Vi ữ ữ ấ ả ươ ứ c nh ng v n đ c a ngôn ng vì nó giúp gi t ủ ố ượ ớ đ i t ế liên quan đ n c m xúc, phù h p v i ng nghiên c u c a ể là thành ngữ bi u th c m xúc. lu n ánậ ổ ệ ệ i mã đ ợ ị ả ủ ả 1.2.3. Tính ph ni m c a c m xúc trong các n n văn hóa
Nhà ngôn ng h c ả ề ế ứ ừ vi cệ nghiên c u ngôn ng t ữ ọ Wierzbicka (1999) đã ti n hành ộ ố ph ổ ni m c m xúc” ệ ữ ề ề ư ầ ậ kh oả ữ ọ v ngôn ng và các n n văn hóa khác nhau. ế mang tính tuy có lý lu n c s ơ ở nh ng h u h t
ệ ả sát m t s “ ộ ọ h c và dân t c h c ộ ố ổ M t s ph quát ế ả thuy t. gi Ẩ ụ 1.3. n d ý ni m c m xúc ạ ệ ủ ụ ả ẩ ứ ủ ư ẳ ậ ạ
ệ Các khía c nh c a vi c ý ni m hóa n d c m xúc đã ự ượ ự ậ nh n đ c s quan tâm c a các nhà nghiên c u trong lĩnh v c ữ ọ ngôn ng h c tri nh n, ch ng h n nh Kövecses (1986, 1988, 1991, 2002, 2003, 2004, 2010); Kövecses, Palmer, Dirven (2003); Lakoff (1987, 1993); Barcelona (1986); Niemeier (2003); Apresjan
9
ế ế ữ ả ậ ằ ư ế ườ ệ ề ể ẩ ề khía c nhạ n d . H n n a, ắ ụ ơ ế ụ ằ ứ ứ ộ
ữ ả ầ ớ ứ ả ủ (1997); Yu (1998), v.v. K t qu c a nh ng nghiên c u nêu trên ử ề i ta s đ u đ a đ n k t lu n r ng các ý ni m c m xúc mà ng ế ớ ượ ụ i đ d ng trong các n n văn hóa khác nhau trên kh p th gi c ữ nh ngữ ấ c u trúc hóa và thông hi u v nhà nghiên c u này ch ng minh m t cách thuy t ph c r ng ngôn ề ượ ử ụ c s d ng trong các n n văn hóa khác nhau ng c m xúc đ ẩ ụ ph n l n mang tính n d .
10
1.3.1. Phân lo i n d ý ni m c m xúc ố ạ ẩ ụ ệ ệ ề ủ ụ ệ ề ể ạ ớ ậ ủ ẩ ụ ả ể ẩ ộ ủ Barcelona (1986) g mồ có hai lo i n d ấ ụ c u trúc ủ ụ tri giác và n dẩ c ượ ki n t o ẩ ẩ ả ừ kinh nghi mệ tri giác c a chúng lo iạ n dẩ ế ạ t ệ t ba ụ : n d sinh lý ụ c m xúc ệ ả ồ ạ ữ M i quan h ánh x gi a mi n ngu n và mi n đích có ể ể ượ t các th lo i khác nhau c a mô hình th đ c dùng đ phân bi ạ ẩ ẩ ệ ụ i thi u ba lo i n d ý ni m n d . Lakoff và Johnson (1980) gi ứ ả ướ , ụ ị n d đ nh h ng c m xúc theo ch c năng tri nh n c a chúng: ụ ạ ẩ ể. M t ki u phân lo i n d ý ụ ấ ẩ và n d b n th n d c u trúc ụ c m xúc: ả ạ ẩ ệ ni m khác c a ữ n dẩ ụ ẩ . Theo Barcelona, nh ng n d ta. Apresjan này đ ụ tri , n d (1997) phân bi ẩ ụ nh nậ và n d văn hóa . ệ ố ẩ ụ ệ ả ẩ 1.3.2. H th ng n d ý ni m c m xúc và các mô hình n ụ ữ ệ d ý ni m h u quan ệ ệ 1.3.2.1. H th ng n d ý ni m c m xúc ụ Theo các nhà nghiên c u tri nh n, n d ý ni m có th ấ ộ ẩ ộ ổ ả ậ ẩ ạ ệ ố ẩ ụ ứ ụ ấ ụ ố ẩ ụ ấ ộ ụ ể Ẩ ộ ổ ủ ụ ụ ấ ừ Ậ ữ ệ ừ ề ề ể chia thành hai c p đ : n d c p đ t ng lo i hay n d g c và ừ ấ ạ ụ ấ ẩ n d c p đ c th . n d c p đ t ng lo i xu t phát t những trải nghiệm mang tính ch ủ quan c a con ng ầ ớ ườ i, ph n l n ư ẩ ứ ụ Ơ Ể ữ Ứ là vô th c, ví d nh n d C TH LÀ V T CH A. Nh ng ộ ộ ụ ể ượ ạ ụ ấ ẩ ẩ nh ng n d c p đ c t o thành t n d c p đ c th đ ự ừ ệ ậ ụ ạ ổ vi c t n d ng các khung ý ni m d a vào văn hóa, t ng lo i và t ể cho nên chúng có th khác nhau t n n văn hóa này sang n n văn hóa khác. ụ Ấ ả Ự Ệ
ự ươ ể c hi u theo ph ạ tr ng thái , và do v y, trong 10 mô hình c a n d Ứ Ự Ệ ế ạ ậ ẩ Ạ ế ả Ị Ổ Ộ Ộ Ự ạ ẩ ệ ố ằ Kövecses (2010) cho r ng h th ng n d C U TRÚC ự ệ nói chung, và ứ s ki n cách th c mà các S KI N giúp miêu t ổ ạ ư ự ệ ượ c xem nh là s thay đ i tr ng thái các s ki n đ nói riêng, trên ượ ả ệ ẩ ụ ế ớ ượ c ng di n n d . C m xúc đ i đ th gi ụ ủ ẩ ậ ư ể hi u nh là ạ Ổ ủ ổ t ng lo i T CH C S KI N c a Lakoff (1990), chúng tôi ụ ụ ể ấ nh n th y ba mô hình n d c th liên quan đ n tr ng thái và ư liên quan đ n c m xúc nh sau: (1) TR NG THÁI LÀ V TRÍ Ể (STATES ARE LOCATIONS); (2) THAY Đ I LÀ CHUY N Ơ Đ NG (CHANGES ARE MOVEMENTS); (3) Đ NG C LÀ L C (CAUSES ARE FORCES). ườ ợ Ứ Ự Ệ Nói tóm l ộ ổ i, trong tr ạ Ổ ụ ể ủ ẩ ng h p này, các mô hình c a n ụ ấ d c p đ t ng lo i T CH C S KI N có th áp d ng vào
11
ứ Ả Ị Ả Ứ Ự Ả Ẩ Ở Ế Ậ Ể Ữ Ộ C THÚC Đ Y B I Y U T Ạ Ả ư ả c m xúc theo ba cách th c nh sau: C M XÚC LÀ V TRÍ, C M Ữ XÚC LÀ L C V T LÝ, NH NG PH N NG C M XÚC LÀ Ố ƯỢ NH NG CHUY N Đ NG Đ NGO I BIÊN.
ữ ẩ ụ 1.3.2.2. Các mô hình n d ý ni m h u quan ế ượ ồ ệ c đ hình nh ề ứ ả * Lý thuy t l Mark Johnson (1987) đ ngh thể hi n ệ ở m c đ c đ ồ hình nhả . L ứ ượ c đ tri giác khi chúng ta t
c đ hình nh ượ ị cách th c mà theo đó ượ ộ tri nh n ậ đ ồ hình nhả có đ ươ ng tác ượ ồ ả ể ế ế ớ M t ộ l i. ậ ọ Ứ Ẩ ụ Ậ ậ ả ủ Ậ ừ lý lu n bên trong c a l ậ Ự Ậ ụ ể ẩ Ự ệ ƯỢ ụ Ạ Ả Ậ ề ơ ả ề ữ kinh ệ ể nghi mệ nh p thân ậ c bi u hi n cượ t ừ b ng ằ ượ các l kinh ế ớ v iớ th gi nghi mệ c m giác và ả i ổ ế ả ph bi n và di chuy nể trong th gi ồ ữ c đ hình khác c a ng nghĩa h c tri nh n ph i k đ n đó là l ấ ọ Ứ ả nh V T CH A. n d V T CH A có ý nghĩa quan tr ng xu t ủ ượ ồ Ứ Ậ c đ hình nh V T CH A. Mô phát t Ể Ứ Ự hình ý ni m tri nh n TH C TH LÀ V T CH A HAY KHU ằ ể ượ Ọ C BAO B C có th đ c c th hóa b ng ba mô V C Đ Ể Ừ ƯỢ Ứ Ậ NG LÀ V T CH A, hình n d sau: TH C TH TR U T ƯỜ Ứ Ậ TR NG THÁI C M XÚC LÀ V T CH A và CON NG I LÀ V T CH A. ữ 1.4. Nh ng v n đ c b n v thành ng tệ ư ứ ẫ ữ ế ệ ậ ể (cid:0) ữ ườ ế ấ ươ ộ ữ ố ề ữ ượ ộ ộ ụ ữ ng là m t ng , m t c m ẽ ặ ng đ i b n v ng và ch t ch , ộ c xã h i
(cid:0) ả ộ ọ ằ ả ế ớ (cid:0)
ớ ừ ư ộ ơ Ứ ấ ề thành ngữ trong tiếng Vi 1.4.1. Quan đi m vể ề ị ể ậ Tuy có nhi u cách hi u và nh n đ nh khác nhau, nh ng chung ạ ừ ướ ế ấ ớ ố tr i, t c đ n nay các nhà nghiên c u v n th ng nh t v i quy l ộ ố ặ ệ ớ nhau m t s tiêu chí nh n di n thành ng ti ng Vi t v i các đ c ơ ả đi m c b n sau đây: ề ặ ấ ạ : thành ng th V m t c u t o ừ ố ị c đ nh, có k t c u t t ẵ s n có trong kho tàng ngôn ng dân t c và đ ự ừ ư ộ quen dùng nh m t th c t . ữ ữ ề ặ V m t ng nghĩa : thành ng miêu t m t cách cô đ ng, ề ộ ằ ả ụ ể c th , sinh đ ng, truy n c m b ng hình nh, b ng hình ượ ườ ề ự ậ i khách quan. i trong th gi ng v s v t, con ng t ắ ề ặ ử ụ : thành ng dù dài hay ng n đ u đ ữ ề V m t s d ng ị ừ ự ươ ươ ụ nh m t đ n v t d ng t ượ ử c s ẵ v ng có s n. ng v i t ng đ
12
Đây cũng là nh ng ữ ủ thành ng ti ng Vi ữ ế ệ ư ệ t ố ượ ng ọ ự ậ ậ ị ả ứ ủ ể ặ đ c đi m c a mà chúng tôi ch n l a, xem nh tiêu chí nh n di n đ i t ữ ể nghiên c u c a lu n án là thành ng bi u th c m xúc. ề thành ngữ trong tiếng Anh 1.4.2. Quan đi m vể ố ớ ế ể ọ ả ấ ượ ọ Đ i v i ti ng Anh, có ba tiêu chí quan tr ng đ xác đ nh ữ ế thành ng ti ng Anh đ ị ậ ch p nh n, đó là: c đa s các h c gi - ặ ng mang nghĩa bóng ho c bán ầ nghĩa thành ph n. ố ườ ữ ế Thành ng ti ng Anh th ừ nghĩa đen, khó suy đoán t ề ặ ấ ng c đ nh v m t c u trúc. - Chúng th - ồ ừ ở ụ ế bao g m ít nh t hai t ể ế N u đ i chi u v i quan đi m v thành ng ti ng Vi ố ị ườ ừ ữ Thành ng là c m t ớ ố ủ ấ ề ữ ế tr lên. ữ ế ề ơ ả ơ ở ể ự ọ ữ ng t ữ ế ụ ụ ệ t thì nh ng tiêu chí này c a thành ng ti ng Anh v c b n là ọ ọ ươ . Chúng tôi ch n ba tiêu chí này làm c s đ ch n l c t ứ ủ ụ các thành ng ti ng Anh ph c v cho m c đích nghiên c u c a lu n án. ướ ủ ề thành ngữ d i góc nhìn c a ngôn ậ 1.4.3. Quan đi m vể ữ ọ ậ ng h c tri nh n ằ ị ượ ỉ ơ ấ ề ằ ở ỗ ấ ừ ự ữ ộ ầ ạ ữ ẳ ị
ề ữ ề ụ ệ ườ ứ th c quy ướ ể ư ừ ủ thành t ủ ậ ỉ ữ ọ Các nhà ngôn ng h c tri nh n đã ch ra r ng ý nghĩa c a ữ ả v ng hóa c khuôn đ nh và t thành ng không ch đ n gi n đ ự ẵ ch c p đ mà theo đó nh ng nét s n, mà th c ra, v n đ n m ủ ừ nguyên văn nào góp ph n t o nên ý nghĩa thành nghĩa c a t ữ ượ ậ ữ ọ c kh ng đ nh là ng . Theo ngôn ng h c tri nh n, thành ng đ ằ ề ủ ệ có nguyên do v ý ni m. Đi u này có nghĩa r ng ý nghĩa c a ẩ ớ ẻ ự ng minh v i chúng ta vì n nhiên và t nhi u thành ng có v t ế ệ ụ c liên k t ý nghĩa d ý ni m, hoán d ý ni m và tri ủ ố ớ nguyên văn c a các t v i nghĩa bi u tr ng c a thành ng .ữ
Ả Đ CẶ ĐI MỂ C A Ủ Chương 2 NẨ DỤ Ý NI MỆ C M XÚC TRONG THÀNH NG TỮ IẾNG VIỆT VÀ TI NGẾ ANH
ươ ệ 2.1. Dẫn nhập Trong ch ặ ế ẽ ầ ượ ủ ạ ả ụ ự ậ ng này, chúng tôi s l n l ả ể ẩ tích đ c đi m n d ý ni m c m xúc c a thành ng ti ng Vi và ti ng Anh, gi ợ s , yêu ụ ớ ạ i h n trong năm lo i c m xúc ế ẩ ủ Lý thuy t n d ý ni m ơ ở d a trên c s lý lu n c a t trình bày và phân ữ ế ệ t ậ ồ vui, bu n, gi n, ệ ngữ
13
ồ ồ ọ ượ ề ậ , các mi n ngu n và l ả
ộ ụ ạ ủ ẽ ả ồ ạ ả ế ệ ớ i thi u trong ch ế ạ ơ ợ ậ vui, bu n, gi n, s , yêu ữ ế trong thành ng ti ng Vi ươ ứ ệ ữ ế ng ng. vui trong thành ngữ ả về c m xúc
ả ệ ụ ừ nẩ ả c đ hình nh t nghĩa h c tri nh n ồ ế ượ ụ ấ c đ hình (Lakoff 1990, 1993), lý thuy t l d c u trúc c m xúc ụ c m xúc ả nhả (Johnson, 1987) và các mô hình n dẩ (Kövecses, ươ ng m t. Bên c nh đó, 2004) mà chúng tôi đã gi ẩ i thích c ch t o nên n d ý ni m c a năm chúng tôi s gi ệ t, lo i c m xúc ớ ố có so sánh đ i chi u v i thành ng ti ng Anh t 2.2. Ẩn dụ ý n i m ệ ti ngế Anh t vàệ ti ngế V i ẩ ề ớ vui v i mi n
ớ ứ ả Ứ ồ 2.2.1. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ồ Ậ ngu n V T CH A ề ị ả Ể Ậ ƯỢ Ứ ữ ể Ứ ể ượ ụ ể Ể Ự Ừ ƯỢ Ậ Ứ ƯỜ Ứ ưở ệ ng l n lên vi c vui, đó là mô hình Ự C BAO ẩ ằ c c th hóa b ng hai mô hình n Ả Ạ NG HAY TR NG THÁI C M Ậ I LÀ V T CH A. Qua ệ ữ ế t và 4 thành ả ữ ế . ƯỜ Ứ ộ I LÀ V T CH A có th Ậ ụ Ộ Ậ Ậ Mi n ngu n V T CH A có s c nh h ạ ậ t o l p nghĩa cho thành ng bi u th c m xúc Ự TH C TH LÀ V T CH A HAY KHU V C Đ Ọ B C. Mô hình này có th đ ụ d : TH C TH TR U T XÚC LÀ V T CH A và CON NG ệ kh o sát chúng tôi phát hi n có 9 thành ng ti ng Vi ử ụ ng ti ng Anh s d ng mô hình này M t mô hình khác CON NG ể Ộ Ể
ấ ẩ Ậ Ơ Ể ụ ứ ồ ẩ ậ ế ạ ậ ư ặ ẩ ị ả Ứ ế ụ ứ ộ ẩ ớ Ậ c s d ng là ươ ệ ữ ườ ủ ạ ng dùng l c ph , ngũ t ng. Tuy nhiên, ả i ta l i th
ụ ệ t chúng tôi không phát hi n thành ng bi u th ỉ ộ ạ ử ụ ừ ạ ữ ể ừ “tim” hay “tâm”, mà l ch b ph n c i s d ng t ể ẩ ượ c phân thành 2 ti u mô hình n d : B PH N BÊN NGOÀI đ Ậ Ả Ứ Ơ C TH LÀ V T CH A C M XÚC và B PH N BÊN Ậ ố ớ ể Ứ Ả TRONG C TH LÀ V T CH A C M XÚC. Đ i v i ti u mô ơ ể ượ ử ụ ộ c s d ng hình n d th nh t, b ph n bên ngoài c th đ ả ệ ệ ụ ề nh mi n ngu n cho vi c ki n t o các n d ý ni m c m xúc là ế ư ữ ệ ế ắ . Ti ng Vi m t, tay, m t t ghi nh n có 6 thành ng nh ng ti ng Ậ ụ Ắ ữ Ở ộ ỉ mô hình n d M T LÀ V T Anh ch có m t thành ng . Ả ữ ể CH A C M XÚC, ti ng Anh có 3 thành ng bi u th c m xúc ơ ố ớ ể ậ vui. Đ i v i ti u mô hình n d th hai, b ph n bên trong c Ứ ể ượ ử ụ tim v i mô hình TRÁI TIM LÀ V T CH A th đ Ả ể ng Tây, “trái tim” bi u C M XÚC VUI. Theo quan ni m ph ươ ả ư tr ng cho c m xúc và tình c m thì trong các ngôn ng ph ng ở ườ Đông ng ị ni m vui ề ệ ế ti ng Vi ử ụ ơ ậ s d ng t ể th khác.
14
ả ệ ề ớ vui v i mi n ƯỚ ượ ở ượ ƯƠ ể ẩ ụ 2.2.2. Các mô hình n d ý ni m c m xúc NG ọ ị c quy đ nh b i l Ề ả
ụ ƯỚ NG H
ữ ế ế ử
ử ụ ướ ng lên, ị ữ ỉ ướ ừ ngu n ồ PH NG H ồ ộ ứ c đ hình M t bi u th c quan tr ng đ ƯỚ Ự Ấ ướ NG ng lên: S PH N KHÍCH VÀ NI M VUI LÀ H ệ ữ ế Ị Ở Ộ t Qua kh o sát thành ng ti ng Vi M T V TRÍ CAO. ị ể ệ ữ ế ệ t bi u th ệ ơ ở ệ ng LÊN. C s cho hi n ở các thành NG ủ ọ ể i d a trên quan đi m c a h c ế i ng Anh có ồ ẩ ề ụ s d ng mi n ngu n n d tri ể ộ ằ ượ c bi u l đ b ng ư ớ ừ ị “up”, i t ừ ộ ặ ng hay đ nh v nh gi “high”, “light”, ho c các đ ng t ả nh h LÊN / ề v ề ni m vui , chúng tôi phát hi n có thành ng ti ng Vi ể ệ ẩ ề ướ ề ni m vui th hi n n d ý ni m v h ƯƠ ử ụ ồ ề ượ ng s d ng mi n ngu n PH t ả ự ể ượ ệ c lý gi t có th đ ng ti ng Vi ươ ng (Lê Văn S u, 1998). T thuy t Ngũ hành Âm d ữ ể ề ị ni m vui 17 thành ng bi u th ậ ứ ẳ ươ ng th ng đ ng hay h nh n ph ừ ệ ử ụ ng ch h vi c s d ng t ặ “over”, “on”, ho c các tính t “float”, “jump”, “kick”. ệ ả ẩ ụ 2.2.3. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề ớ vui v i mi n
ự ượ ồ Ự ả ngu n L C TÁC Đ NG ệ ộ ấ ủ ự ủ ả ề C m xúc đ ư Ộ ồ Ự ề ề ả Ộ Ể ƯỢ ữ ế Ố ộ c gánh n ng, đ
Ộ c ý ni m hóa là l c và tác đ ng c a c m xúc ộ ượ c coi nh là tác đ ng c a l c. Chúng tôi th y có nhi u thành đ ạ ữ ử ụ ệ ng s d ng mi n ngu n L C TÁC Đ NG trong vi c ánh x Ả Ứ sang mi n đích c m xúc vui, trong đó có mô hình PH N NG Ả Ữ C THÚC C M XÚC VUI LÀ NH NG CHUY N Đ NG Đ Ẩ Ở Ế ệ . Có 13 thành ng ti ng Vi t Đ Y B I Y U T BÊN NGOÀI ậ ượ ư ẩ b tắ đ ồ ụ chim sổ l ng, nh x m ạ c g y, thu c d ng này, ví d : nh ư trút đ ấ ư c iở t m lòng ượ ờ ặ ượ i nh c l , …Trong ẳ ụ ữ ế khi đó, ti ng Anh có 8 thành ng áp d ng mô hình này, ch ng h n: ạ be in a transport of delight/ joy, enter the spirit of sth, go into orbit, give sth the thumbs up, … ệ ả ẩ ụ 2.2.4. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề ớ vui v i mi n ồ ngu n ÁNH SÁNG ề ộ ữ ề ồ ể ề ệ ề ế ế ả ể ệ ị ữ ế ị ử ụ ữ ấ ề ơ ồ ồ Mi n ngu n ÁNH SÁNG là m t trong nh ng mi n ngu n ủ ả ạ ượ ử ụ c s d ng đ ánh x mi n đích c m xúc. Quan ni m c a đ ả ề ạ ẫ ộ ỗ v tr ng m i dân t c v ánh sáng khác nhau d n đ n miêu t ậ ệ t không ghi nh n thành thái c m xúc cũng khác nhau. Ti ng Vi ậ ng nào bi u th ý ni m ánh sáng. Trong khi đó, chúng tôi nh n th y thành ng ti ng Anh có 7 đ n v s d ng mi n ngu n ý
15
ệ ể ể ề ẩ ụ ả ị ệ ni m ÁNH SÁNG đ bi u th mi n n d ý ni m đích c m xúc vui, ví d : ụ a ray of sunshine, be bright and breezy. ệ ả ẩ ụ 2.2.5. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề ớ vui v i mi n
ậ ệ ị ề t bi u th ni m vui ghi nh n 12 t Ả ấ Ạ c c a ớ ậ , t p t ng nh tr đ
Ả ể ề ỉ ị ề ề ệ ni m vui
bu nồ trong thành ngữ ả về c m xúc ti ngế Anh ụ ệ ả ẩ ồ Ậ Ở Ữ ngu n V T S H U ổ ể ữ ế Thành ng ti ng Vi ụ TR NG THÁI C M XÚC LÀ ẩ ữ ử ụ ợ h p thành ng s d ng n d ỡ, như ư Ậ Ở Ữ m ng nh b t đ ừ ư ắ ượ ủ , nh mèo th y m V T S H U ( ư ẻ ượ ấ ử ượ ắ ẩ h). x m b t (v ) đ c (cái) bán c g y ử ữ ể ế Trong khi đó, ti ng Anh có 9 thành ng bi u th ni m vui có s Ủ ồ ụ . (as happy d ng mi n ngu n C A C I đ ch ý ni m as the day is long, like a child in a sweetshop, feel like a million dollars). 2.3. Ẩn dụ ý n i m ệ t vàệ ti ngế Vi 2.3.1. Các mô hình n d ý ni m c m xúc bu nồ v iớ ề ồ Ậ Ứ mi n ngu n V T CH A Ắ ớ Ứ ị ể Ả ị n i bu n ỗ ọ , gi ơ ắ gi ọ ắ ắ , n ệ có 10 đ n v bi u th t ầ c m t: t châu t m tã ướ c m t (ch y) vòng quanh, n ượ ề ụ ả ữ ế ể ị ả Ặ ậ
Ậ ượ c di n t ộ ả ề ề ệ Ứ Ả ấ ỡ ỉ ạ ộ ấ ả ữ ế ệ ể ữ ớ ệ “heart” (trái tim):
Ậ V i mô hình M T LÀ V T CH A CHO C M XÚC ồ có Ồ ữ ế BU N, thành ng ti ng Vi ắ ử ụ ọ ướ ả t ng n t n gi s d ng hình nh ướ ọ ế ướ c c m t , khóc h t n gi t dài ế ắ ư m t l ng tròng c ki n . Trong khi đó, thành ng ti ng Anh đ ạ ồ ồ ẩ t o do mi n ngu n n d KHUÔN M T bi u th c m xúc bu n ữ face like a wet weekend, a long ượ c ghi nh n có 5 thành ng ( đ ụ ẩ ớ face, a slap in the face, …). V i mô hình n d TRÁI TIM LÀ ễ ả ườ ng đ V T CH A C M XÚC, c m xúc âm tính th ậ thông qua các v n đ v b nh lý tim m ch. Vì v y, m t trái tim ề ỗ tan v hay trái tim đang r máu là m t d u hi u rõ ràng v n i ề ồ bu n. Thành ng ti ng Anh, qua kh o sát, bi u hi n mi n ánh ứ ừ ạ break one's x này v i 12 thành ng có ch a t heart, die of a broken heart, eat one's heart out, make sb's heart bleed, have a heavy heart, sick at heart… ệ ả 2.3.2. Các mô hình n d ý ni m c m xúc bu nồ v iớ ề ụ NG ƯƠ ệ ẩ ƯỚ NG H ậ mi n ngu n PH Ti ng Vi t ghi nh n 4 thành ng bi u th c m xúc ƯỚ ị ả NG H ữ ể ụ ƯƠ c ý ni m hóa b ng mô hình n d PH ụ ồ ồ ỉ ẩ ư tiu ngh u nh chó c p đuôi ồ ế ằ ệ ượ đ ị d ụ bu n xo bu n m , bu nồ NG, ví . Các thành ngữ
16
ế ệ
ỉ ế ả ướ c lý gi ọ ứ ừ bu nồ nêu trên có s d ng các t có ướ ươ ng ng h ng Ngũ hành: thì u o i, đ ng đâu cũng ph i t a thân vào ị ả ử ụ ể t bi u th c m xúc ti ng Vi ố ế ng xu ng: “xo, tiu ngh u”. Tính ph liên quan đ n h ươ ể ượ i theo h c thuy t Âm d này có th đ khi có s ự bu n bã ả ự ể ả ồ ậ ỡ v t đ . ị ệ Ồ ơ ƯỚ ữ ả Ti ng Anh có 6 đ n v thành ng c m xúc bu n có n d Ố NG XU NG:
ả ồ ụ ẩ ụ ồ ế down in one's mouth, ý ni m BU N LÀ H down in the dumps, drown one’s sorrow, sink into despair (for s.o), somebody’s heart sinks, rock bottom. ệ ớ 2.3.3. Các mô hình n d ý ni m c m xúc bu n v i ề mi n ngu n L C TÁC Đ NG
ố ề ữ ể Ậ ẳ ờ ự ộ , l Ự ầ ối, ch ng d n mà đau i nói t a nhát dao ị ả ệ ư ắ ế ồ ử ụ ề
ụ ệ ả ẩ Ộ ồ Ự ớ ồ ị ả ệ ế thành ng bi u th c m xúc bu n v i t có 17 Ti ng Vi ư ụ bu t nh kim ệ ụ ồ ẩ mi n ngu n n d ý ni m L C V T LÝ, ví d ổ, đau ư ẳ , đau nh búa b châm, ch ng vò mà r ố ớ , nát gan nát ru tộ , v.v. Đ i v i nh c t ru t ữ ể ti ng Anh, chúng tôi phát hi n có 14 thành ng bi u th c m xúc ụ beat Ộ ồ Ự bu n có s d ng mi n ngu n L C TÁC Đ NG, ví d one's breast, break one's heart, cut somebody to the quick, lick one’s wounds, make sb's heart bleed, rub salt in the wound, v.v. 2.3.4. Các mô hình n d ý ni m c m xúc bu nồ v iớ ồ ề ồ Ặ Trong n d này, n i bu n đ ố ớ ườ ự ụ ượ i đang bu n. D a trên kinh nghi m c th ụ ậ ặ ệ ụ ẩ ế ệ ử ụ ầ ầ ẩ mi n ngu n GÁNH N NG ỗ ẩ ặ ồ n ng đ i v i ng ổ ph quát nên n d v t n ng xu t hi n c trong ti ng Vi ế ti ng Anh. Ti ng Vi “mang t ầ .” ẩ ệ ư ộ c xem nh m t gánh ơ ể ệ ả ấ ệ ế t và ữ ộ ở ấ ẩ c p đ thành ng : t s d ng n d này ủ ả ậ ủ i, muôn th m nghìn s u i đeo s u, đeo s u ng m t ế ụ ữ ử ụ n d ý Ti ng Anh có ba thành ng s d ng mô hình bear / carry one's cross, somebody’s heart sinks, sink ni m này: into despair (for s.o). ả ệ ẩ 2.3.5. Các mô hình n d ý ni m c m xúc bu nồ v iớ Ế ề ụ mi n ngu n THI U SINH KHÍ ứ ế ứ ố Thi u sinh khí t c là thi u s c s ng, thi u s t ữ ở t có 22 ộ ạ ả ổ ợ s d ng hình nh miêu t ử ụ ạ ủ ế ả ả ướ c (héo, ữ ướ ề ẫ ồ ế ệ ế và ti ng Vi nhau, trong đó 10 t qu trái cây trong giai đo n thi u n quá nhi u n ớ ế ự ươ i m i, thành ng ữ nh ng c p đ m nh nh khác ẹ ấ ấ tính ch t hoa h p ấ ặ ) ho c cung c p ế ế ch t chóc c (n u), và 10 thành ng liên quan đ n
17
ồ ắ ế c ế , ch t không nh m m t đ
ơ ệ ề ừ ộ
ể ấ ằ ố ớ ề ẩ Ồ Ế ớ ơ ng đ ạ ộ ố ị ệ ể ể ườ ắ ủ ả về c m xúc ư ư ặ ắ ượ , m t nh đ a ư (bu n nh cha ch t ữ ế ở, v.v.). Trong khi đó, thành ng ti ng Anh ở ế đám, khóc d m u d ằ ị ử ụ “cry” (khóc) có 3 đ n v s d ng mi n ý ni m này b ng đ ng t và “die” (ch t): ế cry one’s eyes out, cry over spilled milk, die of a ụ broken heart. Chúng ta có th th y r ng đ i v i mi n n d ý ữ ế ệ ni m ệ BU N LÀ THI U SINH KHÍ thì thành ng ti ng Vi t ươ ươ ữ ế bi u th đa d ng h n so v i thành ng ti ng Anh t ng, ệ ộ bi u hi n cu c s ng n i tâm sâu s c c a ng t. i Vi gi nậ trong thành ngữ 2.4. Ẩn dụ ý n i m ệ ti ngế Anh t vàệ ti ngế Vi ụ ệ ả ẩ 2.4.1. Các mô hình n d ý ni m c m xúc gi nậ v iớ ề Ứ ậ ế ệ Ấ n d ồ Ậ mi n ngu n V T CH A ố ượ S l Ậ ơ
ậ ơ ể
ẩ ệ ể
ẩ Ậ Ộ
ẩ ộ Ậ ế ệ ế ề ẩ ầ ố ượ ng thành ng ti ng Vi
ả gi nậ v iớ ƯƠ ồ ề mi n ngu n PH NG H ấ ữ ỉ ự ứ ng thành ng ch s t c gi n trong ti ng Vi t qua Ỏ ẩ Ộ ụ GI N LÀ M T CH T L NG NÓNG TRONG V T Ậ ộ ặ CH AỨ ít h n so v i ti ng Anh. ớ ế ữ ư M t đ c tr ng trong thành ng ậ ộ ệ ế ử ụ ể ể ườ đ bi u th ị ơ ể tên b ph n c th ng i t đó là s d ng ti ng Vi ườ ượ ử ụ ộ gi nậ . Các b ph n c th ng ả ậ ớ c m xúc c s d ng v i m t i đ ồ ữ ộ ớ gan, ru t,ộ ả đ l n trong thành ng mà chúng tôi kh o sát g m có ặ . Mô hình n d M T LÀ V T CH A C M Ứ Ậ ậ Ả ụ Ắ lòng, m t và m t ệ ị ể ữ ế ượ Ậ c bi u hi n trong 6 thành ng ti ng Vi XÚC GI N đ t bi u th gi nậ ữ ể ộ ả ế ậ ả c m xúc c m xúc gi n. Ti ng Anh có 16 thành ng bi u l ụ GI N LÀ M T CH T L NG NÓNG Ỏ Ấ theo mô hình n d Ứ blow a fuse, make someone's blood boil, Ậ TRONG V T CH A ( Ậ ụ v.v.). M t mô hình n d khác là GI N LÀ KHÍ NÉN cũng có Ứ ồ t có 6 thành liên quan đ n mi n ngu n V T CH A. Ti ng Vi ụ ế ấ ơ ề ữ ử ụ . Ti ng Anh có nhi u h n g p ng s d ng mô hình n d này ệ ử ệ ữ ế ữ ế hai l n s l t s t. Thành ng ti ng Vi ị ả ể ể ụ ẩ ụ d ng n d KHÍ NÉN đ bi u th c m xúc kìm nén bên trong, ộ ộ ướ ế ng b c l trong khi đó, ti ng Anh có xu h ra bên ngoài. ẩ ụ ệ 2.4.2. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ƯỚ NG ữ ế ồ ư ỉ ị ậ t, chúng tôi nh n th y có 8 ộ xung thiên, n khí ầ sôi sa ị thành ng bi u th mi n ngu n h ả giãy lên nh đ a ph i vôi, không ề ữ ể máu) và 3 thành ng bi u th mi n ngu n h mày n ngặ m t, ặ m t ặ n ngặ mày nh , m t ệ Trong các thành ng ti ng Vi ướ ề ữ ể ng LÊN ( ờ chung, b m gan ộ đ i tr i Ố ướ ồ ng XU NG ( ư ẹ ặ n ngặ nh đá đeo ).
18
ậ ế ị ả ẩ ồ ữ ớ ƯỚ Ố ng XU NG (
ữ ớ ẩ ng LÊN (
ệ ả ề gi nậ v i mi n ớ ồ Ự ữ ể ề Ti ng Anh ghi nh n nhi u thành ng bi u th c m xúc ụ ƯƠ ớ gi nậ v i mô hình n d PH NG, trong đó g m 3 NG H ụ ướ ẩ burn with a low thành ng v i mô hình n d h blue flame, get under one’s skin, have a low boiling point) và 19 ụ ướ drive sb up the wall, thành ng v i mô hình n d h flip one’s lid, fly off the handle, take a rise out of, have one’s monkey up, hit the ceiling, make one’s hackles rise, v.v.) ụ 2.4.3. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ngu n L C TÁC Đ NG ẩ Ộ ữ ế ồ ẩ ớ ề ị ấ ư ế ạ ặ ị ơ ị ẳ ắ ư ư ươ ẫ ể ả ể ả ỏ i t a đ
ớ ứ ư ữ ượ T c. ủ ộ ề
ụ ả ẩ ề gi nậ v i mi n ớ
ụ Ự ệ ử ụ t s d ng mi n ngu n n d L C Thành ng ti ng Vi ệ ấ Ộ TÁC Đ NG v i hành vi t n công ho c b t n công trong vi c ậ t c nh bò đá, ữ ể ki n t o nghĩa cho thành ng bi u th c n gi n: ấ ư hăng máu v t, c m c n nh chó c n ma, đánh nh két, thét nh ữ ư ị lôi, gi y lên nh b ong châm, nh đĩa ph i vôi . Nh ng thành ng ự ộ ị ự ự ng t này bi u th s b c b i không th gi , ậ ạ ấ ủ ọ ữ nh ng hành vi đe d a, phòng th và t n công c a đ ng v t t o ồ Ự ữ ế ự ơ ở c s xây d ng 10 thành ng ti ng Anh v i mi n ngu n L C Ộ make the fur fly, ruffle sb's feathers, foam at the TÁC Đ NG: mouth, make someone's hackles rise. ệ 2.4.4. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ngu n ồ L A Ử ệ Ậ ệ ờ ể ề ụ ệ ẩ Ý ni m GI N đ Ậ ữ ủ ạ ượ ng c a mi n ý ni m ngu n L A. ồ Ử Ti ng Vi ệ ử ụ ẩ ừ ữ ể ổ ầ ổ ử ư ả ế ồ Ử ể ể ộ ố ữ ử ụ
Ử ượ c hi u qua ý ni m L A nh vào mô ậ ứ c nh n th c hình n d ánh x . GI N là mi n ý ni m đích, đ ệ ế ề t thông qua các t ậ s d ng mô hình n d liên ị c n gi n ụ ơ có 12 thành ng bi u th ư ẫ ế ử đ d u vào l a, m t nh n y / đ l a, nh d m ắ ử quan đ n l a: ả ử ph i l a, cháy ru t đ t gan , v.v. Trong ti ng Anh, chúng tôi ghi ị ậ ề nh n có 8 thành ng có s d ng mi n ngu n L A đ bi u th ậ add fuel to the flame, breathe fire, burn with a low ự ứ s t c gi n: blue flame, v.v. ụ ệ ẩ ả 2.4.5. Các mô hình n d ý ni m c m xúc gi nậ v iớ ồ ề mi n ngu n MÀU S C Ắ ữ ế ệ ậ h p s t ghi nh n có 9 đ n v t ị ơ ồ ầ ệ ư ườ ướ ậ ấ Thành ng ti ng Vi ụ Ắ ề d ng mi n ngu n MÀU S C đ bi u th c n gi n: ặ ộ ru t, b m gan sôi máu, m t nh đ l a, thâm gan tím ru t i Vi Chúng tôi nh n th y ng ơ ử ị ổ ợ ậ căm gan tím ộ , … ắ ng dùng màu s c ể ể ư ỏ ử t x a có xu h
19
ố ư ỏ ể ể ư ầ ế ậ ề ạ ả ậ ử ụ ạ ả ữ ể
ả ệ gi nậ v iớ 2.4.6. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề ẩ Ị ồ Ự ạ i nh “b m”, “thâm”, có gam màu m nh nh “đ ” và gam màu t gi nậ . Trong khi đó, ti ng Anh ghi “tím” đ bi u đ t c m xúc ồ nh n 5 thành ng bi u đ t c m xúc gi n s d ng mi n ngu n MÀU S C: Ắ a red rag to a bull, be purple with rage, burn with a low blue flame, see red, see blood. ụ Ủ Ơ Ể ậ ế ệ mi n ngu n S KHÓ CH U C A C TH Chúng tôi ghi nh n ti ng Vi ụ ề Ự Ị ứ ẩ ộ ơ ể ủ ị ậ ặ ự ổ ể ự ừ ắ ạ ỏ ượ ệ ộ ứ ầ ồ ầ ạ ậ ữ ế Ủ Ơ Ể Ự Ị
ữ ử ụ t có 17 thành ng s d ng Ủ Ơ Ể tím gan tím ru t,ộ phép n d v S KHÓ CH U C A C TH : ươ ứ ộ ộ ự ứ i, t c l n ru t, v.v t c ru t căm gan, t c lòi con ng . S khó ệ ượ ư ặ ườ c đ c tr ng hóa t đ ch u c th theo tri nh n c a ng i Vi ơ ể ự ạ ậ ộ ạ thông qua s t n h i ho c xâm h i các b ph n c th . S khó ạ ộ ị ằ ị ch u đ mang nghĩa tiêu c c thu c ph m c bi u th b ng các t ạ t đ (nóng, sôi), ph m trù màu s c (b m, đ ), ph m trù trù nhi ố ạ ộ ậ v t ch a (đ y), ph m trù ho t đ ng sinh t n (ăn, u ng), v.v. ụ ề ẩ Trong khi đó, thành ng ti ng Anh cũng ghi nh n mi n n d ữ draw S KHÓ CH U C A C TH thông qua 11 thành ng : blood, a pain in the neck, fed up to the back teeth, bite one’s lips, v.v. ụ ệ ả 2.4.7. Các mô hình n d ý ni m c m xúc gi nậ v iớ ề ẩ Ạ mi n ngu n S XÂM PH M t có 10 thành ng s d ng t ắ ệ ử ầ ữ ử ụ ử ư ế ồ Ự ế Ti ng Vi ử ư ử i l ộ ạ ữ gi nậ , mà không dùng vũ l c đ mô t ừ ươ ứ ự ủ ừ ộ ạ ử
ử ụ ng s d ng ngôn ng t ế . ề ẩ ị ả ng t gi nậ v n d ng mi n n d S ch iử ử “ch i”: ặ ướ c vào m t, ữ ề ắ , v.v. H u h t các thành ng đ u dùng ả ự ể ụ ứ ậ ử “ch i” v n d ng ế ủ ẩ ả ụ ể ng th c so sánh, m t d ng y u c a n d , đ làm gi m đi ượ ờ ồ ng “ch i”, đ ng th i làm tăng tính hình t ở ế ti ng Anh, chúng tôi không phát ự Ti ng Anh có ữ ươ ụ Ự ụ ậ hit the ceiling, pop one's cork, rattle someone's
sợ trong thành ngữ ả về c m xúc ừ bóng ch i gió, ch i chó m ng mèo, ch i nh tát n ch i nh chó ăn vã m m ờ ẽ ể ể ộ ả l đ bi u l c m xúc hành vi xâm ph m. Thành ng ch a đ ng t ph nghĩa tiêu c c c a t ủ ữ c a thành ng . Trong khi đó ệ ượ ấ ệ hi n th y hi n t ữ ể 7 thành ng bi u th c m xúc XÂM PH M: Ạ cage, rub someone up the wrong way, tear one's hair (out), v.v. 2.5. ti ngế Vi Ẩn dụ ý n i m ệ t vàệ ti ngế Anh
20
ệ ả ẩ ụ 2.5.1. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề sợ v i mi n ớ ồ Ậ Ứ ngu n V T CH A ụ Ậ Ứ ạ Ắ Ả ẩ ấ Ợ ượ ư t nh sau: ắ ắ ơ ữ ế c tìm th y trong 5 thành ng ti ng Vi ắ ượ , m t l mày láo c
ữ ế Ứ ể ể Ậ ề ồ ệ Mô hình n d ánh x M T LÀ V T CH A C M XÚC m t laắ ệ S đ ắ ắ ẹ , mày lét, m t lăng m t v , m t tròn m t d t ậ ắ sau. Trong khi đó, thành ng ti ng Anh ghi nh n ắ ướ c m t m t tr ạ ị ử ụ ơ 13 đ n v s d ng mi n ngu n V T CH A này đ bi u đ t ý sợ. (butterfly in stomach, break out in a cold sweat, ả ni m c m xúc make sb’s blood run cold, sweat blood) ệ ả ẩ ụ 2.5.2. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề sợ v i mi n ớ ƯƠ ồ ngu n PH NG H ƯỚ NG ấ ể ữ ế ẩ ệ NG: ụ ƯƠ ồ Chúng tôi tìm th y 8 thành ng ti ng Vi ớ ố ơ ồ ẩ ử ụ i t ặ ớ ừ ỉ ứ ị ả t bi u th c m ự ƯỚ d ng tóc gáy, ữ ế … Thành ng ti ng Anh ụ ề ớ ừ up (lên) ho c hành đ ng ộ ươ ng i t , tuy không ch a gi ch ph ướ xúc sợ v i mô hình n d PH NG H ợ ở s n gai c, r n tóc gáy, h n vía lên mây ị ả ị ể ợ có 5 đ n v bi u th c m xúc s có s d ng mi n ngu n n d ệ ử ụ ớ ướ h ng LÊN v i vi c s d ng gi ứ nh ư stand on end (đ ng lên) ư ẩ ướ ng, nh ng n ý là h h ệ ả ng lên. ẩ ụ 2.5.3. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề sợ v i mi n ớ ồ ngu n MÀU S C ậ ệ ư ị ượ Ắ ữ ế Thành ng ti ng Vi ơ t có 4 đ n v đ ặ ặ ớ ữ ế ệ. Có 2 thành ng ti ng Anh bi u đ t
ữ ề ữ ề ệ ể ể t, mà dùng gam màu sáng nh là ị ả ả ệ c ghi nh n nh sau: ợ s tái xanh tái tía, tái xanh tái xám, m t xám mày xanh, m t vàng ề ạ n i sỗ ợ v i mi n ư ể nh ngh Ắ frighten the living daylights out of sb, show the ồ ngu n MÀU S C: ử ộ ị white feather. M t đi u thú v là hai thành ng này không s ư ụ ữ ố ồ d ng mi n ngu n là nh ng gam màu t i nh trong thành ng ư ế ánh sáng ban ngày ti ng Vi ợ (daylight) và màu tr ngắ (white) đ bi u th c m xúc s hãi. ề sợ v i mi n ớ ẩ ụ 2.5.4. Các mô hình n d ý ni m c m xúc Ấ ngu n ồ K THÙ N D U ạ ấ ấ ệ ẩ Ẩ t cũng ghi l ề i d u n c a mi n ý ni m n d Ẻ ủ ữ ể ạ ả ư ặ ố ệ Ấ thông qua 12 thành ng bi u đ t c m xúc ư ế m t nh gà c t ti ư tr n nh chu t, ộ run nh d , ủ ậ ợ ữ ậ ố ộ ỏ ễ ị ổ ươ Ẻ ụ ế Ti ng Vi s :ợ Ẩ K THÙ N D U ắ ế , ố cá trê chui ng, t v.v. Thông qua quan sát hành vi s hãi c a các loài v t nuôi hay ộ . Nh ng loài đ ng các loài đ ng v t hoang dã s ng chung quanh ị ấ ậ ng hay b t n công. v t này là hình dáng bé nh , d b t n th
21
ả ị ỗ ợ ụ Ẻ ể ề ẩ ệ ữ ế Qua kh o sát nhóm thành ng ti ng Anh bi u th n i s , chúng Ẩ ữ tôi không phát hi n thành ng nào có mi n n d K THÙ N Ấ ả N P c . ệ ả ẩ ụ 2.5.5. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề sợ v i mi n ớ ngu n ồ TH C THỰ Ể SIÊU NHIÊN ệ ườ
ụ ả ồ ẩ ồ ữ ế Thành ng ti ng Vi Ự ệ ồ ồ ạ ế ậ ủ ườ ằ i có hai ph n: ườ ư ể ầ ồ ừ ậ ạ ườ ả ể ể ề ẩ ự i tr ể ệ th c th siêu nhiên đ bi u th c m xúc ề ợ ử ụ ng h p s d ng mi n t có 22 tr ị n iỗ ể ể Ể ngu n n d ý ni m TH C TH SIÊU NHIÊN đ bi u th ồ sợ: ba h n b y vía, ba h n chín vía, h n bay phách l c, h n vía ạ ấ ồ lên mây, kinh h n b t vía, phù th y th y ma, y u bóng vía, v.v . ệ ứ ệ t quan ni m r ng con i Vi Trong nh n th c dân gian, ng ồ Vía đ ầ ượ ầ ầ ph n xác và ph n h n. c hình dung ng và ph nầ ữ ầ ph n xác nh ph n trung gian gi a th xác và h n. Hai ữ ế ệ ừ ắ h nồ này v a g n bó v a tách bi t. Thành ng ti ng Anh mà ử ụ ợ ng h p nào s d ng chúng tôi kh o sát không ghi nh n l sợ ị ả ụ mi n n d ý ni m c .ả ệ ả ẩ ụ 2.5.6. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề sợ v i mi n ớ ngu n ồ B NHỆ ậ ờ ồ Ệ ệ ờ ẫ ữ ế ụ Chúng tôi ghi nh n có 10 thành ng ti ng Vi ớ ể t bi u th tay chân r ng r i, r r m nh ề ư ợ
ế ể ủ ườ ị ệ ả ữ i b b nh đ b c l hành vi tiêu bi u c a m t ng
yêu trong thành ngữ ả về c m xúc ị n i sỗ ợ v i mi n ngu n B NH: ư ặ ắ ẩ x m, nhũn nh con chi chi, m t c t không ra máu, s tái xanh tái ệ tía, v.v. Trong khi đó, ti ng Anh có 6 thành ng thông qua vi c ể ộ ộ ả ộ miêu t c m xúc s : ợ break out in a cold sweat, have cold feet, give sb a shivers, in fear and trembling, v.v. 2.6. ti ngế Vi Ẩn dụ ý n i m ệ t vàệ ti ngế Anh ệ ả ề ớ yêu v i mi n ƯỚ ƯƠ ẩ ụ 2.6.1. Các mô hình n d ý ni m c m xúc NG ồ ngu n PH NG H ả ỉ ờ ị
ướ ng t ề ươ ướ ệ ữ ể ộ Chúng tôi kh o sát và phát hi n ch có m t thành ng bi u Ố ệ ử ụ ng XU NG nh vào vi c s d ng ữ ể ế ư. Ti ng Anh có 3 thành ng bi u ư head ồ ng nh : ng h ị ả th c m xúc yêu có đ nh h ươ ặ ừ ặ n ng gánh t “n ng”: t ử ụ ị ả yêu s d ng mi n ngu n ph th c m xúc over heels in love, jump off the deep end, sweep sb off their feet. ệ ả ẩ ụ 2.6.2. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề ớ yêu v i mi n ồ Ự Ộ ngu n L C TÁC Đ NG
22
ấ ề ấ ắ ọ ậ ồ Ự ụ ề ươ ế ạ ằ ữ ử ụ ồ Ự Chúng tôi th y có 7 thành ng s d ng mi n ngu n L C ắ ẻ Ộ con ch y c n đôi, chia bùi s ng t, yêu nhau l m, TÁC Đ NG: . Trong khi đó, ti ngế ắ c n nhau đau, yêu nhau rào d u cho kín, v.v Ộ ữ ậ Anh có 8 thành ng v n d ng mi n ngu n L C TÁC Đ NG carry a torch for, fall in nh m ki n t o nên ý nghĩa yêu th ng: love, wear one’s heart on one’s sleeve, v.v. ệ ả ẩ ụ 2.6.3. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề ớ yêu v i mi n ồ Ự Ợ Ấ ngu n S H P NH T ẩ ụ ủ ạ ệ ố ị Ấ ụ ế ệ ệ Theo Kövecses (2004), ý ni m ch đ o, hay n d ch ệ Ợ tình yêu là ý ni m H P NH T. Ti ng Vi ụ ậ Ầ ấ ẻ ắ ọ ẻ ư ẹ , chia ng t s bùi , chia cay s đ ng, ắ th
ượ ở
ủ ệ ạ đ o, trong h th ng t ữ ể ẩ có 11 thành ng bi u th tình yêu v n d ng n d ý ni m YÊU Ấ Ự Ợ con ch y c n đôi, LÀ S H P NH T CÁC THÀNH PH N: ngươ dính nhau nh k o ế ậ ươ ệ , v.v. Chúng tôi ghi nh n ti ng Anh có 4 thành ng môi mi ng th ụ Ự Ợ ề ẩ ế ạ ị ữ ể ng bi u th tình yêu đ c ki n t o b i mi n n d S H P NH T: Ấ much sought after, get a crush on someone, only have eyes for someone, Eternal triangle. ẩ ụ ớ ệ ả ề 2.6.4. Các mô hình n d ý ni m c m xúc yêu v i mi n ồ ngu n PHÉP THU T Ậ ề ấ ậ ượ Tính ch t huy n bí c a phép thu t đ ủ ẩ ể ể ả ề ượ ậ ị ế c. Ti ng Vi ề i thích đ ớ ả ộ , bùa mê thu c lúố ể ơ ị ề ẩ ả ữ ắ ọ ể ừ magic (phép thu t), ậ spell (bùa mê) đ kh c h a lo i ệ ườ ườ i này dành cho ng mà ng ể c dùng đ so sánh ở Ậ ụ ớ v i tình yêu qua mô hình n d YÊU LÀ PHÉP THU T b i vì ể ề ườ i mà tình yêu cũng có quy n năng có th đi u khi n con ng ữ ể ệ t ghi nh n 6 thành ng bi u không th gi Ậ ăn ph iả ồ th tình yêu v i mô hình mi n ngu n PHÉP THU T: ữ ố ớ bùa, bùa mê b d t , v.v. Đ i v i thành ng ị ử ế ệ ti ng Anh bi u th tình yêu, chúng tôi phát hi n có 3 đ n v s Ậ weave one’s magic over, weave ụ ụ d ng mi n n d PHÉP THU T: ề ử a spell over, cast a spell over/ on. C ba thành ng này đ u s ạ tình ụ d ng t ồ yêu n ng nàn i kia trong quan h đôi l a.ứ ệ ả ẩ ụ 2.6.5. Các mô hình n d ý ni m c m xúc ề ớ yêu v i mi n ồ Ứ ề ẩ ụ ế ộ ẩ ể ả ệ ế ộ ngu n TH C ĂN ự ộ ố Th c ph m là m t mi n n d liên quan đ n cu c s ng ữ ườ i, k c hành đ ng “ăn”. Ti ng Vi t có 8 thành ng con ng
23
ụ Ứ ề ăn ị tình yêu có s d ng mi n ngu n n d TH C ĂN: ử ụ ế ể ộ ằ ộ ồ ẩ bi u th m t mâm, n m m t chi u, thèm nhõ dãi, v.v .
Ả CH Ệ Ử Ụ Ụ Ả Ệ NG 3 Ẩ Ữ Ừ Ế Ị Ế Ệ ƯƠ KH O SÁT VI C S D NG N D Ý NI M C M XÚC TRONG D CH THÀNH NG T TI NG ANH SANG TI NG VI T
ừ ế T nh ng k t qu đ t đ ả ả ạ ượ ề ặ ệ ữ ế ế ệ ụ ở ch ẩ ệ ế ả ậ c v m t lý lu n và qua kh o ệ t ậ ố ng 2, chúng tôi mu n kh o sát vi c v n ữ ể ư đó có th đ a ộ ố ề ậ ậ ả ệ ị ệ ừ t, t ị ế ị ộ ố ấ ế ề ữ ị ẩ ụ 3.1. Dẫn nhập ữ ẩ sát phân tích n d ý ni m c m xúc trong thành ng ti ng Vi ươ và ti ng Anh ả ụ ệ ố ụ d ng h th ng n d ý ni m c m xúc trong vi c d ch thành ng ừ ế ị ả ể bi u th c m xúc t ti ng Anh sang ti ng Vi ấ ị ra m t s nh n đ nh và đ xu t cho công tác d ch thu t này. 3.2. M t s v n đ liên quan đ n lý thuy t d ch thành ng và d ch n d ấ 3.2.1. Các v n đ v lý thuy t d ch thành ng ế ị , nói chung, d ch ậ ị ệ V lý thuy t d ch ị
ể : (1) S d ng ươ ươ ồ ị ế ượ d ch ch y u c nh sauư ủ m tộ thành ng ữ t đ ươ ữ ữ có nghĩa t
ủ ế ượ ế ượ d chị chị c d c i ả , (4) Chi n l ữ ề ề ngườ ế ị ề nguyên văn, th ượ ụ ả ế ượ d ch đ thu t kém hi u qu khi áp d ng vào c c coi là chi n l ị ữ ừ ữ ữ d ch thành ng t . Baker ngôn ng ngu n sang ngôn ng đích ề ủ ế liên quan đ nế thành ấ b nố chi n l (1992) đ xu t ử ụ m t thành ng ngữ và bi u th c ố ị ữ ộ ứ c đ nh ủ ứ ng c a ng có ý nghĩa và hình th c c a ự ộ ử ụ m t thành ng , (2) S d ng ngôn ng đích ng t ố nh ngư hình th cứ không gi ng ữ v i ớ thành ngữ c a ngôn ng ngu nồ , (3) Chi n l b ngằ ễ di n gi ượ ỏ. c b cách l ấ ề ề 3.2.2. Các v n đ v lý thuy t d ch n d ề ề d ch n d ế ị ẩ ụ ả ị ẩ ụ và kh năng d chị ị c nhi u ấ Các v n đ v ề nhà nghiên c uứ và các nhà lý thuy tế d ch ậ ỷ
ng nghiên c u ọ ụ trong nh ng năm qua ữ ộ s ố quy trình d chị ừ ộ ị các n dẩ ụ đã ậ ượ thu t quan đ tâm trong nhi uề th p k (Nida & Taber, 1969; Larson, 1984; Newmark 1981, 1988; SnellHornby, 1988). Nhìn chung, xu cho th yấ ướ h ể ỗ ợ các ằ r ng các h c gi ữ d chị ứ về d chị n dẩ ấ ề ả đã đ xu t m t đ y đầ ả chuy n ể d ch đ h tr m t ngôn ng ủ các phép n dẩ ụ t gi
24
ố ư ữ khác. Hiraga (1991) đ a ra b n mô hình : ể ng t 1. 2. ể ệ ươ ự ng t ; ụ ự ng t ứ ẩ ụ ươ và bi u th c n d t ứ ẩ ự nh ngư bi u th c n d khác ị ẩ ụ nh sauư ệ ươ ụ ý ni m t
3. ể ệ ư ứ ẩ ụ ươ ng
4. ể ệ ụ ứ ẩ ụ ý ni m khác nhau và các bi u th c n d khác
ộ này sang m t ngôn ng liên quan đ n ế d ch n d Ẩ ụ ý ni m t n d Ẩ n d nhau; Ẩ ụ ý ni m khác nhau nh ng bi u th c n d t n d ; ự t Ẩ n d nhau. ả ả ị
ệ ử ụ ẩ ụ ti ng Anh sang ti ng Vi ệ ệ t ả ể ế ị ể ậ ặ
ữ ụ ể ừ ể ủ
ữ ớ ế ố ẩ ạ ủ ị ọ ụ ư ể 3.3. Kh o sát vi c s d ng n d ý ni m c m xúc trong d ch ữ ừ ế ế thành ng t ữ ệ ươ ng pháp và ng li u kh o sát 3.3.1. Ph thành ngữ ti ng Anh bi u th năm ồ ả Ng ữ li u ệ kh o sát g m 339 c ượ ch n ọ l a ự theo tiêu chí đ c đi m nh n d ng ạ ạ ả lo i c m xúc, đ ệ ậ . Nh mằ xem xét đánh giá vi c v n ủ ữ trong ch ươ c a thành ng ng 1 ẩ d ng ụ ừ ị ả ệ ụ n d ý ni m c m xúc trong thành ng hay c m t d ch ữ ữ ươ ươ đi n thành ng song ng Anh ng đ t ng c a sáu quy n t ắ ự ệ t, d a trên phân lo i c a Hiraga [85], chúng tôi ch n và s p Vi ế ượ ệ ế x p các chi n l n d ý ni m c d ch thành ng v i y u t ạ ơ ả ố thành b n lo i c b n nh sau: ẩ ụ ụ ẩ cùng bi u th c ngôn ng ư ả ả ứ ể ứ a) Cùng n d ý ni m c m xúc và ệ b) Cùng n d ý ni m c m xúc nh ng ệ ữ khác bi u th c ngôn ngữ ụ ệ ả ẩ ứ ể nh ng ư c) Khác n d ý ni m c m xúc cùng bi u th c ngôn ngữ ệ ẩ ụ ả ư ạ d) Khác n d ý ni m c m xúc và ể Bên c nh đó, chúng tôi cũng đ a chi n l khác bi u th c ngôn ng c ứ ữ ế ượ d ch di n gi ị ự ễ ể ứ ả i ủ ạ ả vào kh o sát phân tích, thành lo i th 5, d a trên quan đi m c a Kövecses (2005). ị 3.3.2. K t qu kh o sát d ch thành ng ti ng Anh sang ế ti ng Vi ế ệ ở t ả đi n ẩ ụ ệ t ể ả ừ ể song ng thành ng AnhVi các t ả ệ c m xúc ữ 3.3.2.1. Cùng n d ý ni m ữ ế ữ ứ và cùng bi u th c ngôn ngữ ệ ả ẩ ố ớ ườ ữ ươ ụ ợ ng h p (1) cùng n d ý ni m c m xúc và s ng đ ng nghĩa nguyên văn, ươ ạ ả ượ ể ị Đ i v i tr ụ d ng thành ng t ị ế ti ng Anh bi u th hai lo i c m xúc ử có 4 thành ngữ c các d ch gi n ậ và sợ đ
25
ằ ả ữ ế ụ ệ ể ề ẩ ả ệ . Đ i v i tr ử ụ thành ng ti ng Vi ố ớ ườ ữ ố ị ng đ ươ ữ ế ậ ơ ị ệ ử ụ ằ ữ ố ị ng c đ nh t ệ ị ế ươ ớ ệ ươ ị ng v i ng đ t t gi chuy n d ch b ng ụ ẩ ợ cùng mi n n d ý ni m ng h p (2) cùng n d ý ươ ng nghĩa ni m c m xúc và s d ng ng c đ nh t nguyên văn, chúng tôi ghi nh n 25 đ n v thành ng ti ng Anh ượ ươ ng đ ươ đ ệ v iớ cùng m t n d ý ni m. t ẩ ụ ộ ẩ ụ ả ệ c m xúc nh ng ư khác bi uể n d ý ni m ể c chuy n d ch nghĩa b ng vi c s d ng ng trong ti ng Vi 3.3.2.2. C ùng ứ ợ ả ệ ụ ư ữ ng h p (1) cùng n d ý ni m c m xúc nh ng s ươ ng nghĩa nguyên văn ị ẩ ươ ng đ ữ ế ố ớ ườ ổ ợ h p thành ng ti ng Anh đ ng th c này. Đ i v i tr ng h p (2) cùng n d ả ứ ư ế ả
ạ ả ự ị t.
ữ ế ượ đ ữ ể ợ ườ ể ẩ ụ th c ngôn ng ử Ở ườ tr thành ngữ không t d ng ụ , chúng tôi ế ượ ậ c d ch sang ti ng ghi nh n có 5 t ẩ ợ ụ ươ ệ ằ t b ng ph Vi ươ ữ ố ị ử ụ ệ ý ni m c m xúc nh ng s d ng ng c đ nh không t ng ượ ươ c 12 qua kh o sát chúng tôi đ m đ ng nghĩa nguyên văn, đ ậ ồ ể ị vui, bu n, gi n, thành ng ti ng Anh bi u th năm lo i c m xúc ứ ệ S khác bi ệ ề ể ợ ế s , yêu t v bi u th c ti ng Vi c d ch sang ữ ữ ả ệ ệ ngôn ng bi u hi n ý ni m c m xúc gi a hai ngôn ng , trong ế ệ ế ữ ố ị ng h p đang xét là các ng c đ nh ti ng Anh và ti ng Vi tr t ị ừ ự ườ ạ ả ng t bi u th các lo i c m xúc, là do tr v ng gây ra. ả ệ c m xúc 3.3.2.3. Khác n d ý ni m nh ng ư cùng bi uể ứ ữ th c ngôn ng
c d ch sang ti ng Vi ữ ế h p thành ng ti ng Anh nào ể i s d ng cùng bi u th c ngôn ạ ẩ ụ ể ệ ổ ợ ư Chúng tôi ch a phát hi n t ượ ứ ệ ạ ử ụ ị t l khi đ ề ẩ ụ ả ữ ư i th hi n các mi n n d c m xúc khác nhau ng nh ng l ả ệ c m xúc ế ể ệ 3.3.2.4. Khác n d ý ni m ứ và khác bi u th c ngôn ngữ ậ
ệ
ữ ế ệ ằ ế ti ng Vi đ ượ ị c d ch sang ươ ng đ ươ ạ ớ ả ụ ệ ẩ ữ ố ớ ườ ợ chúng tôi ghi nh n 6 thành ng Đ i v i tr ng h p (1) ị ể ượ vui, gi n ậ và sợ đ ị ế ạ ả c các d ch ti ng Anh bi u th ba lo i c m xúc ươ ị ệ không t ươ ữ ế ằ ể ả ng đ ng t thành ng ti ng Vi chuy n d ch b ng gi ụ ợ ố ớ ườ ả ẩ ề ừ ự v t v ng và n d ý ni m c m xúc. ng h p (2) Đ i v i tr ể ạ ị ế c 31 thành ng ti ng Anh bi u th năm lo i chúng tôi đ m đ ữ ố ệ ử ụ ượ ả t b ng vi c s d ng ng c c m xúc ữ ị đ nh không t ng nghĩa nguyên văn so v i thành ng ế ti ng Anh và kích ho t mô hình n d ý ni m c m xúc khác nhau. ươ ễ ị d ch di n gi ả i 3.3.2.5. ph ng pháp
26
ổ ợ ữ ể ị ượ ạ ả ả ả ễ ễ c di n gi ị ng pháp d ch di n gi ấ ữ ố ế trong ti ng Anh đ ứ Ph ươ ụ ủ ng ng. ẩ ữ ạ l h p thành ng bi u th năm lo i c m xúc i nghĩa i đã ẩ i hình nh n d c a thành ng g c, làm m t đi n ữ ế ề ữ ữ ể ị ẩ ụ ả ế ầ ớ Ph n l n các t ợ ậ ồ vui, bu n, gi n, s , yêu ệ ươ ế t t sang ti ng Vi ả không gi ụ d tính trong các thành ng ti ng Anh. ệ ị ấ 3.4. Nh ng đ xu t cho vi c d ch thành ng bi u th n d ế ý ni m c m xúc ti ng Anh sang ti ng Vi ệ t ộ ộ ệ 3.4.1. M t vài đ xu t c th qua cu c kh o sát ả ườ ấ ề ấ ụ ể Chúng tôi có m t vài đ xu t cho các tr ề ứ ị ữ ế ợ ụ ể ị ể ế t. ộ ng h p c th ươ ng th c d ch thành ng ti ng Anh bi u th khi xem xét năm ph ệ ả c m xúc sang ti ng Vi ộ ố ề ấ ề ệ ứ ụ ẩ ữ ừ ế ị ệ ụ 3.4.2. M t s đ xu t v vi c ng d ng n d ý ni m ti ng Anh sang t ả c m xúc vào quy trình d ch thành ng t ế ti ng Vi (cid:0) ữ t ọ ả ừ ể ụ ệ ạ Các so n gi ế ẩ ơ ả ệ
ế ể ứ ạ ữ ế ụ i cho ng ụ ậ
ọ ữ ụ ẩ ẩ ươ ữ ữ ạ ậ ứ đi n song ng nên nghiên c u và v n ớ ậ ủ ệ ụ ữ d ng lý thuy t n d ý ni m c a ng nghĩa h c tri nh n v i các ồ ượ ẩ ụ c đ hình nguyên lý c b n, các mô hình n d ý ni m và l ả ả ụ ể ể ữ nh c th đ có th ng d ng nh ng thành qu mà khung lý ả ườ ử ụ thuy t này đã mang l i s d ng ngôn ng . K t qu ả ệ ẩ ế ề ị t v mô hình n d ý ni m c m phân tích và nh n đ nh chi ti ữ ế ủ ượ ế ệ xúc c a thành ng ti ng Vi c trình bày trong t và ti ng Anh đ ả ộ ẽ ch ng 2 s là m t tham kh o quan tr ng làm sáng rõ thêm nh ng mô hình n d và mô hình văn hóa n sau nh ng thành ng lo i này. (cid:0)
ả ầ ữ ạ c n b đi n song ng , so n gi ạ ừ ể ộ ng c a m t cu n t ắ Khi biên so n t ủ ườ ề ế ữ ệ trong ti ng Anh và ti ng Vi ng ừ t. (cid:0) i thích nghĩa b ng ti ng Vi ệ ẽ ầ ữ ặ c c a quy trình d ch đ ạ đi n d ng này, ngoài nh ng thông tin ổ ữ ố ừ ể thông th sung thông tin v các s c thái ý nghĩa theo các phong cách khác ữ ủ ừ ế nhau c a t ươ ả ươ ng đ t ng còn có ph n gi ị D ch thành ng , đ c bi ị ướ ủ ể ế ượ ị ẩ ệ
ộ ộ ả t, ngoài nh ng t ệ ế ằ ữ ể ị ả ệ ự ặ ả ệ ụ ả ướ ị tr ị ươ ng đ ư ị m t b n d ch t ả ươ ề ọ ệ ộ t thành ng bi u th c m xúc, đòi ỏ h i các b c th c hi n ch t ch , trong ả ư đó ph i l u ý đ n vi c chuy n d ch n d ý ni m c m xúc, xem ệ ấ ả c tiên ph i ra đây là m t công vi c r t khó khăn. D ch gi ố ớ ươ ị ng v i xác đ nh t ph i có giá tr t ứ ả ng di n, n i dung cũng nh hình th c. nguyên b n v m i ph
27
K TẾ LUẬN K t qế uả c aủ luận án được thể hiện ậ ề ặ 1. V m t lý lu n, v i b n nguyên lý ch đ o, ớ ố
ị ẩ ằ ậ ạ ề ạ ứ ượ c đ ậ ự ộ n dẩ c chia thành hai c p đ : ệ ủ ụ ừ ả ẩ ấ
ườ đ ạ ẩ ộ ộ ấ ữ ể
ượ ấ ả Ấ ứ ở ấ c p đ c nghiên c u ẩ ừ ệ ố h th ng n d ụ ủ ẩ ồ xu t phát t ệ ự ệ ề ưở ự ự ề ề Ả ế ượ Ấ ả
ụ Ậ ứ ạ ẩ ụ ẩ ệ ơ ở các vấn đ ề sau đây: ủ ạ ngữ nghĩa ệ h cọ tri nhận đã đóng góp và làm sáng rõ lý thuy t n d ý ni m ụ ế ẩ ẳ ộ ụ khi kh ng đ nh r ng n d thu c v ph m trù nh n th c, do ầ ồ ậ v y c n phân tích nó thông qua mô hình ánh x hay l ả ệ hình nh, và d a vào kinh nghi m lu n. 2. ể ượ ệ Ẩ ụ ụ ấ n d ý ni m có th đ ấ ạ , xu t phát t ộ ổ ấ ệ ủ ý ni m c p đ t ng lo i tr i nghi m ch quan c a ườ ề ế ớ ộ ụ ệ n d ý ni m c p đ c i khách quan, và i v th gi con ng thể, là nh ng mô hình n d t ẩ ụ ươ ứ ữ ớ ng ng v i các mô hình văn hóa ữ ư ặ ủ ụ ẩ ữ n d ý đ c tr ng c a nh ng ng i nói ngôn ng đó. Trong đó, ượ ả ệ ư ặ ụ ni m c m xúc c cho là m t lo i n d mang tính đ c tr ng ệ ở ư ượ các c p đ ngôn ng khác nhau, nh ng c bi u hi n và đ ộ ậ ủ ạ trong ph m vi c a lu n án này, nó đ ụ thành ng . ữ n d ý ni m c m xúc ệ Ẩ ụ ố ả Ự Ệ các ý ni m hóa n d c a m i C U TRÚC S KI N miêu t ự ữ ể ệ quan h ý ni m gi a hai hay nhi u th c th , bao g m các s ấ ạ ổ ạ ệ ng cho s xu t ki n và s thay đ i tr ng thái, t o ti n đ lý t ụ ẩ Ệ ệ hi n C U TRÚC Ý NI M C M XÚC và các mô hình n d ý ồ ạ ệ c đ hình ni m c m xúc liên quan. Bên c nh đó, lý thuy t l ệ ả ế Ứ nh và mô hình n d V T CH A cũng tham gia vào vi c ki n ả ệ ạ có n d ý ni m c m t o nên các ý ni m ph c t p h n, trong đó xúc. ạ ả ế ệ ể ẩ ạ ả ắ ụ ớ ữ ế ỉ ằ ộ ươ ư ể ồ ươ ố ủ ữ ị ự ẫ ữ ề ổ ự ế ớ ể ạ ạ ầ ư ữ ặ t v văn hóa cũng đ l ệ ề ủ 4. Các mi n ngu n c s đ 3. Ngôn ngữ và văn hóa là hai ph m trù liên h kh ng khít ệ ặ ổ và b sung cho nhau. K t qu phân tích đ c đi m n d ý ni m ủ ệ năm lo i c m xúc c a thành ng ti ng Vi t có so sánh v i thành ứ ữ ế ng ng đã ch ra r ng hai dân t c tuy cách xa ng ti ng Anh t ề ặ ị v m t đ a lý, nh ng v n có nh ng đi m t ng đ ng v cách ế ạ ứ th c ki n t o ngôn ng do ch u s chi ph i c a tính ph quát ậ i khách quan. Bên c nh đó, dĩ nhiên s khác khi tri nh n th gi i nh ng tr m tích đ c tr ng khác bi ữ nhau c a hai ngôn ng . ồ ề ơ ở ượ ồ ề ữ Ứ ồ ọ ự sát bao g m nh ng mi n ngu n nh V T CH A, PH ả c chúng tôi ch n l a kh o ƯƠ ư Ậ NG
28
Ộ ộ ố NG, L C TÁC Đ NG, MÀU S C, NHI T Đ và m t s ồ ư Ự ặ ƯỚ ề ồ ự ươ Ắ ạ ả ấ ủ ữ ế Ộ Ệ H ủ ừ mi n ngu n đ c tr ng c a t ng lo i c m xúc. 5. Chúng ta có th nh n th y s t ậ ể ả ệ ỗ ữ ủ ả ẩ ậ ệ ủ ả ả ế ươ ươ ng 2 và ch ề ể ữ ủ ể ế ở ữ ệ ị t và ti ng Anh bi u th năm lo i c m xúc ự minh h a cho s khác bi ề ứ ữ ế ạ ể ậ ậ ữ ế ướ ư ắ ọ ệ ẩ ng thành ng ti ng Vi t n ch a nhi u y u t ề ế . Đi u này không h ph ẽ ủ ồ ấ ữ ệ ơ ậ ỉ ớ ượ ả c c m nh n rõ ràng h n. ủ ể ng đ ng trong bi u ụ ệ ẩ ế ệ hi n n d ý ni m c m xúc c a thành ng ti ng Vi t và ti ng ữ ộ ộ ở ề ử ch thành ng c a c hai ngôn ng này đ u s Anh b c l ụ ổ ệ ụ d ng kinh nghi m hi n thân và các mô hình n d tri nh n ph ạ quát, và các mô hình văn hóa chung c a nhân lo i. Tuy nhiên, ng 3, chúng ta thông qua k t qu kh o sát ch ữ ế ấ có th tìm th y nhi u d li u ngôn ng c a thành ng ti ng ậ ồ ạ ả ệ vui, bu n, gi n, Vi ệ ề ợ s , yêu t v mô hình văn hóa và tri ế ố ậ nh n theo h ủ ề nghĩa bi u tr ng sáng t o và tinh t ặ ị đ nh tính sâu s c và l p lu n ch t ch c a thành ng ti ng Anh, ề ả mà ch thông qua phân tích kh o sát ngu n d li u thì v n đ này m i đ ơ ế ể 6. C ch hình thành nghĩa c a thành ng ti ng Vi ệ ợ ế ủ ế ệ
ữ ế ồ ậ ổ ế ự ươ ườ ng d n đ n s t ậ ữ ị ữ ầ ắ ổ ồ ợ ở duy văn hóa ọ ố ơ ờ ầ ệ ng h p khác bi ự ự t h n v ữ t và ạ ả ị vui, bu n, gi n, s , yêu ti ng Anh bi u th năm lo i c m xúc ệ ự ự ch y u d a trên kinh nghi m hi n thân ph quát trong s ẫ ươ ớ ồ ng đ ng và t ng tác v i văn hóa và môi tr ữ ệ ệ ở t các ngôn ng . Do v y, vi c d ch thành ng cũng khác bi ị ầ ủ c n tuân th nguyên t c này. Khi d ch thành ng c n khai thác ỉ ệ ố ệ ể ế ố ph quát và tính h th ng, đ ng th i c n ch ra tri t đ y u t ư ằ ườ ư ặ t nh m các tr nét đ c tr ng t ề ữ ườ ử ụ i s d ng ngôn ng có s l a ch n t giúp cho ng ế ủ ọ thành ng trong giao ti p c a h . ứ ẩ ả ụ 7. Vi c nghiên c u n d ý ni m c m xúc trên đ i t ệ ữ ế ữ ệ ệ ộ ướ ậ ế ế ứ ầ ị ể ế ụ ằ ứ ữ ể ụ ữ ư ạ ừ ể ữ ị ệ ớ ế t có so sánh đ i chi u v i các ngôn ng ữ ọ ể ậ ồ ủ ệ ệ ế ủ ữ ệ ố ượ ng ọ ừ bình di n ng nghĩa h c t và ti ng Anh t thành ng ti ng Vi ớ ậ ng ti p c n m i. tuy nhiên, cũng c n có tri nh n là m t h ụ ế nh ng công trình nghiên c u ti p theo đ ti p t c xác đ nh c ệ ế ặ ơ th các c ch đ c tr ng ngôn ng nh m ng d ng vào vi c ậ ữ đi n thành ng song ng và giáo trình d ch thu t. biên so n t ữ ố ế ứ Nghiên c u ti ng Vi ơ ừ khác t bình di n ngôn ng h c tri nh n giúp ta hi u sâu h n ự ộ ả ắ ủ t, linh h n c a dân t c Vi b n s c c a ti ng Vi t và s phong ế ớ ạ phú, đa d ng c a các ngôn ng khác trên th gi ệ i.
29
Ủ Ụ Ả DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI
ữ ế ể ầ ồ 1. Tr n Th Phi (2013), Thành ng ti ng Vi ớ ữ ế ạ ị ả t bi u th c m xúc ọ T p chí Khoa h c ệ bu n (đ i sánh v i thành ng ti ng Anh), xã h i, s 06(178)2013
ế ị ả ọ ế ố ộ ố ế ệ 2. Tr n Th Phi (2014), T ng và cách bi u th c m xúc trong ữ ạ T p chí T đi n h c và Bách khoa (tr.3238), TP.HCM. ừ t và ti ng Anh, ể ừ ể (tr.2327), Hà N i.ộ ị ề ầ ế ti ng Vi ư ố th , s 3(29), 52014 ế ầ ệ ế ế ạ ữ ố 3. Tr n Th Phi (2014), Bi u th ni m vui trong thành ng ể ọ T p chí Đ i h c Sài Gòn, s t và ti ng Anh,
ủ ế ầ ị ả ế ớ ư ố ạ ọ ạ ti ng Vi ạ ọ 21(6/2014) (tr.110117), Đ i h c Sài Gòn, TP.HCM. 4. Tr n Th Phi (2014), Ch c năng ý ni m c a thành ng bi u ệ ữ ể ứ ế ệ ữ ậ t (so sánh v i ti ng th c m xúc gi n d trong ti ng Vi ừ ể Anh), T p chí T đi n h c và Bách khoa th , s 5(31), 9 2014 (tr.4045), Hà N i,ộ ị ữ ể t, ạ 5. Tr n Th Phi (2015), D ch thành ng bi u th c m xúc vui – ị ả ả ộ ệ K y u h i th o khoa ế ọ , NXB Đ i h c ộ ầ ế ỷ ế ồ ừ ế ti ng Anh sang ti ng Vi bu n t ữ ọ ọ h c Ng h c toàn qu c 2015 (tr.498503) Qu c gia Hà N i, Hà N i. ế ả ợ ố ộ Ẩ ụ ệ ạ ệ ế ố ầ ữ ế 6. Tr n Th Phi (2016), n d ý ni m c m xúc s trong thành số ạ ọ T p chí Đ i h c Sài Gòn, t và ti ng Anh, ạ ọ ng ti ng Vi 15(4/2016) (tr.3035), Đ i h c Sài Gòn, TP.HCM.