Ộ Ụ Ạ Ộ Ệ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B NÔNG NGHI P &PTNT
Ệ VI N CHĂN NUÔI
Ạ Ề
PH M VĂN TI M
Ọ Ọ
Ố
Ự
ĐÁNH GIÁ CH N L C BÒ Đ C GI NG
Ở Ệ
HOLSTEIN FRIESIAN
VI T NAM
Ậ Ế Ệ LU N ÁN TI N SĨ NÔNG NGHI P
ii
Ộ HÀ N I 2014
Ạ Ụ Ộ Ộ Ệ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B NÔNG NGHI P &PTNT Ệ VI N CHĂN NUÔI
Ạ Ề PH M VĂN TI M
Ọ Ọ
Ố
Ự
ĐÁNH GIÁ CH N L C BÒ Đ C GI NG
Ở Ệ
HOLSTEIN FRIESIAN
VI T NAM
CHUYÊN NGÀNH : Chăn nuôi
MÃ SỐ : 62.62.01.05
Ậ
Ế
Ệ
LU N ÁN TI N SĨ NÔNG NGHI P
Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H Ọ : NG D N KHOA H C
Ứ
Ễ
1. PGS.TS. NGUY N VĂN Đ C
2. TS. LÊ VĂN THÔNG
Ộ HÀ N I 2014
Ờ L I CAM ĐOAN
ọ ủ ứ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u khoa h c c a riêng
ố ệ ự ế ả ậ tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án này là trung th c, chính xác và
ư ượ ố ch a đ ấ ỳ c ai công b trong b t k công trình nào khác.
ọ ự ự ệ ậ ỡ M i s giúp đ trong quá trình th c hi n lu n án này đã đ ượ ả c c m
ơ ậ ượ ồ ố ỉ ẫ n và các thông tin trích d n trong lu n án này đã đ c ch rõ ngu n g c.
ộ Hà N i, ngày 02 tháng 12 năm 2014
ả ậ Tác gi lu n án
ii
ề ạ Ph m Văn Ti m
Ờ Ả Ơ L I C M N
ướ ả ơ ứ ễ ọ Tr c tiên, tôi xin trân tr ng c m n PGS.TS. Nguy n Văn Đ c và
ầ ướ ẫ ậ ọ TS. Lê Văn Thông là hai th y h ỡ ng d n khoa h c đã t n tình giúp đ ,
ướ ự ệ ẫ ậ ố h ng d n tôi trong su t quá trình th c hi n lu n án này.
ỏ ế ơ ớ ậ ể Tôi xin bày t lòng bi t n chân thành t ố i t p th Ban Giám đ c
ệ ạ ầ Vi n Chăn Nuôi, Phòng Đào t o và Thông tin, các th y giáo, cô giáo đã
ỡ ề ọ ặ ạ ậ ợ ề ệ ọ ấ giúp đ v m i m t, t o m i đi u ki n thu n l i nh t cho tôi hoàn thành
ậ lu n án.
ả ơ ạ ồ ờ ộ Đ ng th i, tôi xin chân thành c m n Ban lãnh đ o, cán b công
ớ ươ ứ ạ ố nhân viên Trung tâm gi ng gia súc l n Trung ng, Tr m nghiên c u và
ữ ấ ạ ầ ổ ố ộ ả s n xu t tinh đông l nh Moncada, Công ty c ph n gi ng bò s a M c
ầ ữ ạ ộ ộ ủ ạ ổ Châu, Công ty c ph n s a Đà l ề t đã luôn ng h , đ ng viên và t o đi u
ề ọ ệ ặ ậ ỡ ki n giúp đ tôi v m i m t trong quá trình hoàn thành lu n án.
ả ơ ể ạ ồ Tôi cũng xin chân thành c m n toàn th gia đình, b n bè và đ ng
ậ ợ ệ ệ ề ạ ọ ề ọ ặ ỡ nghi p đã t o m i đi u ki n thu n l ộ i giúp đ tôi v m i m t, đ ng
ế ậ viên khuy n khích tôi hoàn thành lu n án này.
ộ Hà N i, ngày 02 tháng 12 năm 2014
ả ậ Tác gi lu n án
iii
ề ạ Ph m Văn Ti m
Ụ Ụ M C L C
Ờ ii L I CAM ĐOAN .................................................................................
Ờ Ả Ơ iii L I C M N .....................................................................................
Ụ Ụ iv M C L C ............................................................................................
Ữ Ế Ụ Ắ vi DANH M C CÁC CH VI T T T ...................................................
Ụ Ả viii DANH M C CÁC B NG ..................................................................
viii
Ủ
Ấ
Ế
Ề
1 1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI ................................................................................................
Ứ
Ụ
2 2. M C TIÊU NGHIÊN C U ........................................................................................................
Ự
Ọ
Ủ
Ễ
Ề
4 3. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A Đ TÀI .............................................................
3.1. Ý nghĩa khoa h cọ 4 ..........................................................................................................
ự ễ
4 3.2. Ý nghĩa th c ti n ..........................................................................................................
Ớ Ủ
Ữ
Ậ
4 4. NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN ...........................................................................
M Đ UỞ Ầ 1 ..............................................................................................
ươ Ch ng 1
Ờ ƯỚ
Ự
Ữ
Ọ
Ố
1.1. CH N BÊ Đ C GI NG CHUYÊN S A THÔNG QUA Đ I TR
6 C ...............................
Ự
Ữ
Ọ
Ố
Ả
9 1.2. CH N BÒ Đ C GI NG CHUYÊN S A THÔNG QUA B N THÂN ...................................
ả
ưở
ộ ố ế ố ả
ể ủ
ố
ưở
1.2.1. Kh năng sinh tr
ự ng phát tri n c a bò đ c gi ng và m t s y u t
nh h
ng
10 ...........................................................................................................................
ộ ố ế ố ả
ự
ả
ả
ấ
ố
ưở
ủ 1.2.2. Kh năng s n xu t tinh c a bò đ c gi ng và m t s y u t
nh h
15 ng ............
Ị Ố
Ự
Ọ
Ọ
Ằ
ƯỚ
Ề
Ề
Ố 1.3. CH N L C BÒ Đ C GI NG B NG GIÁ TR GI NG
C TÍNH V TI M NĂNG
Ả ƯỢ
Ữ
Ị
Ữ S A THÔNG QUA S N L
25 NG S A CH EM GÁI VÀ CON GÁI ..............................
ả ượ
ấ ượ
ữ
ộ ố ế ố ả
ữ
ưở
1.3.1. S n l
ng s a, ch t l
ng s a và m t s y u t
nh h
25 ng ............................
ữ ủ
ề ề
ị ố
ự
ố
37 1.3.2. Giá tr gi ng v ti m năng s a c a bò đ c gi ng ................................................
Ứ
Ự
Ữ
Ố
Ọ Ọ 47 1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U CH N L C BÒ Đ C GI NG CHUYÊN S A ....................
1.4.1. Trên th gi
ế ớ 47 i ............................................................................................................
1.4.2. Trong n
cướ 51 ..............................................................................................................
Ổ Ệ 6 T NG QUAN TÀI LI U .........................................................
ươ Ch ng 2
Ố ƯỢ Ộ ƯƠ Đ I T NG, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN
iv
C UỨ 54 ........................................................................................
Ố ƯỢ
Ứ
Ể
Ị
2.1. Đ I T
Ờ 54 NG, Đ A ĐI M VÀ TH I GIAN NGHIÊN C U ................................................
ố ượ
ứ
2.1.1. Đ i t
54 ng nghiên c u .............................................................................................
ứ
ể
ề
ệ
ị
54 2.1.2. Đ a đi m và đi u ki n nghiên c u .........................................................................
ứ
ờ
56 2.1.3. Th i gian nghiên c u ...............................................................................................
Ứ
Ộ
56 2.2. N I DUNG NGHIÊN C U .................................................................................................
ờ ướ
ự
ố
ọ
2.2.1. Ch n bê đ c gi ng Holstein Friesian thông qua đ i tr
56 c ...................................
ự
ả
ọ
ố
56 2.2.2. Ch n bò đ c gi ng Holstein Friesian thông qua b n thân ....................................
ọ ọ
ị ố
ự
ằ
ố
ướ
2.2.3. Ch n l c bò đ c gi ng Holstein Friesian b ng giá tr gi ng
ề ề c tính v ti m
ả ượ
ữ
ữ ứ ầ ủ
ị
năng s a thông qua s n l
ng s a l a đ u c a đàn ch em gái
57 .....................
ọ ọ
ị ố
ự
ằ
ố
ướ
2.2.4. Ch n l c bò đ c gi ng Holstein Friesian b ng giá tr gi ng
ề ề c tính v ti m
ả ượ
ữ
ữ ứ ầ ủ
năng s a thông qua s n l
57 ng s a l a đ u c a đàn con gái ..........................
ƯƠ
Ứ
2.3. PH
58 NG PHÁP NGHIÊN C U ........................................................................................
ờ ướ
ự
ố
ọ
2.3.1. Ch n bê đ c gi ng Holstein Friesian thông qua đ i tr
58 c ....................................
ự
ả
ọ
ố
58 2.3.2. Ch n bò đ c gi ng Holstein Friesian thông qua b n thân .....................................
ọ ọ
ị ố
ự
ằ
ố
ướ
2.3.3. Ch n l c bò đ c gi ng Holstein Friesian b ng giá tr gi ng
ề ề c tính v ti m
ả ượ
ữ
ữ ứ ầ ủ
ị
năng s a thông qua s n l
ng s a l a đ u c a đàn ch em gái
61 .....................
ọ ọ
ị ố
ự
ằ
ố
ướ
2.3.4. Ch n l c bò đ c gi ng Holstein Friesian b ng giá tr gi ng
ề ề c tính v ti m
ả ượ
ữ
ữ ứ ầ ủ
năng s a thông qua s n l
66 ng s a l a đ u c a đàn con gái ..........................
ƯƠ
Ố Ệ
2.4. PH
Ử NG PHÁP X LÝ S LI U
68 ......................................................................................
ươ Ch ng 3
Ờ ƯỚ
Ự
Ọ
Ố
3.1. CH N BÊ Đ C GI NG HOLSTEIN FRIESIAN THÔNG QUA Đ I TR
69 C .................
ẩ ư
ự
ể
ể
ạ
ố
ờ
ọ
69 3.1.1. Tuy n ch n bê đ c gi ng đ t tiêu chu n đ a vào ki m tra qua đ i sau .............
ữ ủ ố
ả ượ
ề
ữ ủ
ự
ẹ
ố
3.1.2. Ti m năng s a c a b và s n l
ng s a c a m các bê đ c gi ng
73 ....................
ả ủ
ờ ướ
ự
ệ
ể
ố
ọ 3.1.3. Hi u qu c a tuy n ch n bê đ c gi ng thông qua đ i tr
74 c ...............................
Ự
Ọ
Ố
Ả
76 3.2. CH N BÒ Đ C GI NG HOLSTEIN FRISIAN THÔNG QUA B N THÂN .......................
ả
ưở
ể ủ
ự
ố
3.2.1. Kh năng sinh tr
76 ng phát tri n c a bò đ c gi ng ..............................................
ủ
ự
ả
ả
ố
ấ 82 3.2.2. Kh năng s n xu t tinh c a bò đ c gi ng ............................................................
ả ủ
ự
ệ
ể
ả
ố
ọ
3.2.3. Hi u qu c a tuy n ch n bò đ c gi ng thông qua b n thân
97 ................................
Ị Ố
Ự
Ọ
Ọ
Ố
Ằ
3.3. CH N L C BÒ Đ C GI NG HOLSTEIN FRIESIAN B NG GIÁ TR GI NG
ƯỚ C
Ề Ề
Ả ƯỢ
Ữ Ứ Ầ
Ủ
Ữ TÍNH V TI M NĂNG S A THÔNG QUA S N L
NG S A L A Đ U C A ĐÀN
Ị
98 CH EM GÁI ......................................................................................................................
ả ượ
ẩ ứ ầ ủ
ữ
ữ
ị
3.3.1. S n l
ng s a 305 ngày và s a tiêu chu n l a đ u c a đàn bò ch em gái
98 .........
ấ ượ
ữ ứ ầ ủ
ị
3.3.2. Ch t l
102 ng s a l a đ u c a đàn bò ch em gái ..................................................
ị ố
ướ
ữ ủ
ề ề
ự
ố
3.3.3. Giá tr gi ng
c tính v ti m năng s a c a bò đ c gi ng thông qua s n l
ả ượ ng
ị
ữ ứ ầ 105 s a l a đ u đàn ch em gái ...........................................................................
v
Ậ Ả Ả Ế 69 K T QU VÀ TH O LU N ..................................................
ả ọ ọ
ệ
ố
ị
ự 110 3.3.4. Hi u qu ch n l c bò đ c gi ng thông qua ch em gái .......................................
Ị Ố
Ự
Ọ
Ọ
Ố
Ằ
3.4. CH N L C BÒ Đ C GI NG HOLSTEIN FRIESIAN B NG GIÁ TR GI NG
ƯỚ C
Ề Ề
Ả ƯỢ
Ữ Ứ Ầ
Ữ TÍNH V TI M NĂNG S A THÔNG QUA S N L
NG S A L A Đ U ĐÀN CON
112 GÁI ..................................................................................................................................
ả ượ
ẩ ứ ầ ủ
ữ
ữ
3.4.1. S n l
113 ng s a 305 ngày và s a tiêu chu n l a đ u c a đàn bò con gái ...........
ấ ượ
ữ ứ ầ ủ
3.4.2. Ch t l
118 ng s a l a đ u c a đàn bò con gái .......................................................
ị ố
ướ
ề ề
ủ
ữ
ự
ố
3.4.3. Giá tr gi ng
c tính v ti m năng s a c a bò đ c gi ng Holstein Friesian
ả ượ
ữ ứ ầ
thông qua s n l
122 ng s a l a đ u đàn con gái .............................................
ả ọ ọ
ự
ệ
ố
129 3.4.4. Hi u qu ch n l c bò đ c gi ng qua con gái .....................................................
Ậ
Ế
133 1. K T LU N ..............................................................................................................................
Ề
Ị 135 2. Đ NGH ...............................................................................................................................
Ậ Ế Ề Ị 133 ................................................................ K T LU N VÀ Đ NGH
Ữ Ậ Ế NH NG CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ĐÃ CÔNG BỐ 136 ......................................................................
Ả Ệ 137 TÀI LI U THAM KH O ..................................................................
Ụ Ụ 154 PH L C ..........................................................................................
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
ữ ế ắ Ch vi ữ ế ắ t t t ủ Ý nghĩa c a ch vi t t t
ạ ự Ho t l c tinh trùng A
ạ ự ả Ho t l c tinh trùng sau gi i đông Asgđ
ồ ộ ị N ng đ tinh trùng trong tinh d ch C
ị Ch em gái CEG
Con gái CG
ạ C ng rọ CR
ự ộ C ng s cs.
ị ố ướ Giá tr gi ng c tính (Estimated Breeding Value) GTG
vi
Holstein Friesian HF
ữ ế ắ Ch vi ữ ế ắ t t t ủ Ý nghĩa c a ch vi t t t
KHKT ậ ọ ỹ Khoa h c k thu t
ị Mean Giá tr trung bình
ể ệ NN & PTNT Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ấ ả Nxb Nhà xu t b n
SE ẩ ố Sai s chu n
SH ố ệ S hi u
ả ượ SLS S n l ữ ng s a
TC Tiêu chu n ẩ
TLMS T l ỷ ệ ỡ ữ m s a
ỷ ệ TLPS T l ữ protein s a
ề TNS ữ Ti m năng s a
ượ V L ấ ng xu t tinh
vii
ạ ộ ế ẳ ổ ố ố VAC T ng s tinh trùng s ng và ho t đ ng ti n th ng
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
B nả Tên b ngả Trang
ể
ọ c tuy n ch n qua đ i tr
ờ ướ ự
ố
ả ề
ả ả ả
ả ữ ủ
ự
ố
ề
ự
ả ả
ủ ộ ố
ầ
ự
ủ
ượ
ủ
ạ ự
ố ng xu t tinh c a bò đ c gi ng Holstein Friesian (ml/l n) ị
ị
ự
/ml)
ố 86 .......................................................................................................
ị
ố
tinh trùng s ng trong tinh d ch
ự
ố
ủ
ộ ầ
ự
ỷ ầ
/l n khai thác)
ạ ự
ố ượ
ả ộ ầ
ạ ả
ự
ạ
ẩ ủ ừ ữ ủ
ự
ố
ề ả
ữ
ữ
ả
ị
ủ
ỳ ầ
ữ
ị
104 ....................................................................
ữ ủ
ề ề
ự
ả ượ
ữ
c tính v ti m năng s a c a bò đ c Holstein Friesian thông 106 ......................................................................................
ự
ề
ả
ố
ị ữ ủ ....................................................................................................... 111 ữ
ỳ ầ
ữ
ả
ng s a 305 ngày và s a tiêu chu n/chu k đ u
ố
ấ ượ
ỳ ầ
ự
ả
ố
ữ ủ
ề ề
ự
ả
ố
ữ ủ
ướ
ự
ể
ố
ướ
ự ượ 70 c ....................................... B ng 3.1. Danh sách 15 bê đ c đ ấ ữ ủ ố ẹ ố B ng 3.2. Kh năng s n xu t s a c a b m các bê đ c gi ng 73 ...................................... ự B ng 3.3. Ti m năng s a c a bê đ c gi ng Holstein Friesian đánh giá qua h phệ ả 75 .............................................................................................................. ổ ố ượ 77 ng c a bê đ c Holstein Friesian qua các tháng tu i ............................ B ng 3.4. Kh i l ướ ơ ả ủ c m t s chi u đo c b n c a bò đ c gi ng Holstein Friesian lúc 12, B ng 3.5. Kích th 18 và 24 tháng (cm) ............................................................................................................... 79 ả ấ B ng 3.6. L 83 .......................... ự ả B ng 3.7. Ho t l c tinh trùng trong tinh d ch c a bò đ c ố gi ng Holstein Friesian (%) 85 ................................................................................................. ộ ồ ả B ng 3.8. N ng đ tinh trùng trong tinh d ch bò đ c gi ng ỷ Holstein Friesian (t ỷ ệ ả B ng 3.9. T l ố ủ c a bò đ c gi ng Holstein Friesian (%) 89 ............................................................................... ả ẳ ế ố ổ B ng 3.10. T ng s tinh trùng s ng ti n th ng trong m t l n khai thác tinh c a bò đ c ố gi ng Holstein Friesian (t 91 ............................................................................ ả B ng 3.11. Ho t l c tinh trùng bò Holstein Friesian sau gi 94 i đông (%) ............................ ấ ượ ọ ả B ng 3.12. S l ng tinh c ng r s n xu t đ c trong m t l n ấ ố l y tinh đ t tiêu chu n c a t ng bò đ c gi ng 96 ................................................................. ả B ng 3.13. Ti m năng s a c a bò đ c gi ng Holstein Friesian đánh giá qua b n thân 97 ........................................................................................................... ả ượ ẩ ứ ầ ả ượ ng s a tiêu chu n l a đ u đàn bò ch em ng s a 305 ngày và s n l B ng 3.14. S n l ố ự gái c a các bò đ c gi ng Holstein Friesian 99 .......................................................................... ỷ ệ ỡ ữ ả B ng 3.15. T l m s a và protein s a chu k đ u đàn ch em gái ủ ừ ố ự c a t ng bò đ c gi ng Holstein Friesian (%) ị ố ướ ả B ng 3.16. Giá tr gi ng qua s n l ng s a đàn ch em gái B ng 3.17. Ti m năng s a c a bò đ c gi ng Holstein Friesian ị đánh giá qua ch em gái ẩ ả ượ B ng 3.18. S n l ự ủ ừ ....................................................... đàn con gái c a t ng bò đ c gi ng Holstein Friesian 114 ủ ừ ữ B ng 3.19. Ch t l ng s a chu k đ u đàn con gái c a t ng bò đ c gi ng Holstein Friesian 120 ............................................................................................................................... ị ố ướ c tính v ti m năng s a c a bò đ c gi ng Holstein Friesian B ng 3.20. Giá tr gi ng ữ ả ượ thông qua s n l 123 ng s a con gái ........................................................................................ ề ọ ả B ng 3.21. Ti m năng s a c a bò đ c gi ng Holstein Friesian qua 4 b c ki m tra ch n ả ệ ọ l c và hi u qu ừ 130 .................................................................................................................... qua t ng b c
viii
g
M Đ UỞ Ầ
Ủ Ấ Ế Ề 1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI
ớ ự ữ ể ầ ế Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s phát tri n kinh t ầ , nhu c u
ỉ ề ố ượ ự ứ ữ ẩ ị th c ph m th t, tr ng, s a ngày càng tăng không ch v s l ng mà c v ả ề
ấ ượ ữ ả ướ ụ ổ ố ch t l ng. Theo T ng c c th ng kê năm 2013, đàn bò s a c n c là
ả ượ ệ ả ấ ạ ữ ấ 186.388 con, s n l ng s a nguyên li u s n xu t đ t 456.392 t n, tăng
ỉ ớ ữ ứ ớ ượ 19,56% so v i năm 2012. Song, s a cũng ch m i đáp ng đ c 28% nhu
ạ ả ậ ẩ ổ ố ầ c u, 72% còn l ậ ụ i là ph i nh p kh u (T ng c c th ng kê, 2013). Vì v y,
ế ả ẩ ạ ầ c n thi t ph i đ y nhanh, m nh ngành chăn nuôi bò s a c v s l ữ ả ề ố ượ ng
ấ ượ ướ ầ ữ ủ ộ ứ ồ và ch t l ể ừ ng đ t ng b c đáp ng nhu c u s a c a c ng đ ng.
ấ ượ ữ ể ố Mu n ngành chăn nuôi bò s a phát tri n nhanh, ch t l ng t ố t,
ả ượ ố ữ ố ặ ầ ố gi ng ph i đ c đ t lên hàng đ u và mu n có đàn bò s a t t, b m ố ẹ
ả ố ẹ ẽ ề ể ọ ỗ ố ph i t ề t. Theo di truy n h c, m i cá th bò b và bò m s truy n
ế ệ ồ ừ ố ữ ể ngu n gen cho th h sau là 50% t b và 50% t ừ ẹ Đ đàn bò s a có m .
ấ ầ ọ ượ ố ẹ ố ệ ố năng su t cao, c n ch n đ c b m t ặ t, đ c bi ề ả t là b ph i có ti m
ề ạ ể ề ờ ề ữ năng di truy n v s a cao đ truy n l i cho đ i sau (Lê Văn Thông và
ự ộ ố ố ả ể ấ ạ ố cs., 2013). M t bò đ c gi ng t ố t, s n xu t tinh đông l nh đ ph i gi ng
ụ ể ạ ộ ồ ờ ằ b ng th tinh nhân t o thì m t năm có th đóng góp ngu n gen cho ra đ i
ặ ệ ể ử ụ ụ ẫ hàng ngàn bê, đ c bi t có th s d ng hàng ch c năm v n đ t t ạ ỷ ệ ụ l th
ượ ả ả ố thai cao khi đ c b o qu n t t (Lê Văn Thông và cs., 2012) . Nh v y, ư ậ vai
ủ ự ố ọ trò c a đ c gi ng vô cùng quan tr ng trong chăn nuôi.
ọ ọ ữ ự ệ ấ ố ạ Vi c ch n l c bò đ c gi ng chuyên s a là r t khó khăn vì tính tr ng
ể ị ở ọ ọ ự ự ố ữ s a không bi u th ữ bò đ c. Do đó, ch n l c bò đ c gi ng chuyên s a
ả ự ữ ươ ế ộ ph i d a trên nh ng ph ữ ng pháp gián ti p khác nhau. M t trong nh ng
ươ ạ ể ả ấ ph ng pháp mang l ệ i tính chính xác cao và hi u qu nh t là ki m tra qua
ươ ể ờ ượ ự ờ ướ ờ đ i sau. Ph ng pháp ki m tra qua đ i sau đ c d a vào đ i tr ả c, b n
ả ượ ữ ủ ẹ ị thân, s n l ng s a c a đàn bò ch em gái cùng cha khác m và con gái.
ế ớ ướ ư ữ ế Trên th gi ề i, nhi u n c chăn nuôi bò s a tiên ti n nh Canada
ậ (Canwest, 2006; Brian Van Doormaal, 2007), Nh t (Takeo Abe, 1992)...,
ụ ệ ươ ự ữ ể ố ờ vi c áp d ng ph ng pháp ki m tra đ c gi ng chuyên s a qua đ i sau đã
ạ ớ ươ ọ ượ mang l ấ i thành công r t to l n vì ph ng pháp đó đã ch n đ c chính
ấ ượ ữ ố ố ả ế ấ ự xác nh ng bò đ c gi ng có ch t l ng t ầ t nh t góp ph n c i ti n, tăng
ề ố ượ ấ ượ ữ nhanh v s l ng và ch t l ng đàn bò s a.
ả ạ ấ ượ Ở ệ Vi t Nam , s n xu t tinh bò đông l nh đã đ c b t đ u t ắ ầ ừ
ự ữ ữ ầ ố ử ụ nh ng năm 1970. Tuy đã g n 45 năm, song nh ng bò đ c gi ng s d ng
ế ề ả ấ ạ ầ ượ ậ ừ ướ cho s n xu t tinh đông l nh h u h t đ u đ c nh p t n c ngoài và
ượ ờ ướ ọ ố ẹ ả ủ ế ch y u đ c ch n theo đ i tr c (ông bà, b m ) và b n thân thông
ự ễ ạ ướ ộ ố qua ngo i hình. Th c ti n, n ứ c ta đã có m t s công trình nghiên c u
ữ ự ả ọ ố ờ ch n bò đ c gi ng chuyên s a Holstein Friesian thông qua b n thân, đ i
ự ạ ớ ứ sau (Võ Văn S và cs., 1996; Ph m Văn Gi ễ i, 2008; Nguy n Văn Đ c và
ế cs., 2011; Lê Bá Qu , 2013; Lê Văn Thông và cs., 2013; Lê Văn Thông và
ứ ư ư ắ ờ cs., 2014), nh ng do th i gian nghiên c u ng n, ch a công trình nghiên
ủ ự ệ ầ ỉ ướ ủ ể ứ c u nào th c hi n hoàn ch nh đ y đ 4 b c c a qui trình ki m tra qua
ờ ướ ả ị ướ ự ế ờ đ i sau: Đ i tr c, b n thân, ch em gái và con gái. Tr c th c t đó,
ằ ọ ượ ự ữ ố ố nh m ch n đ c nh ng bò đ c gi ng Holstein Friesian t ấ ư t nh t đ a vào
ụ ụ ữ ể ạ ấ ố ả s n xu t tinh đông l nh, ph c v công tác phát tri n gi ng bò s a Vi ệ t
ả ề ữ ả ượ ệ ữ Nam nhanh, hi u qu , b n v ng, s n l ng s a cao, mang tính khoa h c,ọ
ờ ự ễ ứ ề ọ ọ ự th i s , th c ti n, c húng tôi nghiên c u đ tài “ Đánh giá ch n l c bò
ự ố ”. đ c gi ng Holstein Friesian ở ệ Vi t Nam
Ứ Ụ 2. M C TIÊU NGHIÊN C U
ướ ủ ọ ượ ể ờ Qua 4 b c c a quy trình ki m tra qua đ i sau, ch n đ ữ c nh ng bò
ố ố ụ ụ ữ ấ ố ự đ c gi ng Holstein Friesian t t nh t ph c v công tác gi ng bò s a Vi ệ t
Nam.
ẳ ị ượ ủ ộ ươ Kh ng đ nh đ c đ chính xác c a ph ự ọ ọ ng pháp ch n l c bò đ c
gi ng ố Holstein Friesian qua 4 b c.ướ
Ủ Ề Ọ Ự Ễ 3. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A Đ TÀI
3.1. Ý nghĩa khoa h cọ
ứ ủ ề ế ả ư ệ ọ ề ươ K t qu nghiên c u c a đ tài là t li u khoa h c v ph ng pháp
ọ ọ ự ể ố ki m tra đánh giá ch n l c bò đ c gi ng chuyên s a ữ Holstein Friesian đ tạ
ủ ự ệ ệ ả ầ ấ ộ ướ hi u qu và đ chính xác cao nh t khi th c hi n đ y đ 4 b ờ c: Đ i
ướ ủ ừ ự ả ố ị tr c, b n thân, ch em gái và con gái c a t ng bò đ c gi ng.
ẳ ị ượ ươ ố ớ ể ờ Kh ng đ nh đ c ph ng pháp ki m tra qua đ i sau đ i v i bò
ầ ủ ự ệ ố ướ ự đ c gi ng chuyên s a ữ Holstein Friesian th c hi n đ y đ 4 b c là chính
ấ ạ ệ xác nh t và đã thành công t i Vi t Nam.
ự ễ 3.2. Ý nghĩa th c ti n
ả ủ ủ ứ ế ư ệ ọ K t qu c a c a công trình nghiên c u là t li u khoa h c quý
ứ ụ ụ ả ạ ườ ph c v cho công tác gi ng d y, nghiên c u trong các tr ạ ọ ng Đ i h c,
ư ứ ề ệ ả ơ các Vi n nghiên c u cũng nh các c quan qu n lý, đi u hành công tác
ữ ố gi ng bò s a.
ả ủ ề ứ ế ả ấ ọ ố K t qu c a đ tài là căn c khoa h c cho các nhà s n xu t gi ng bò
ơ ở ọ ượ ữ ự ữ ố ố ữ s a, các c s chăn nuôi bò s a ch n đ c nh ng bò đ c gi ng t t nh t đ ấ ể
ươ ụ ạ ằ ố ố ợ ự xây d ng ch ằ ng trình ph i gi ng thích h p b ng th tinh nhân t o nh m
ả ượ ữ ữ nâng cao s n l ng s a đàn bò s a.
ả ủ ứ ề ế ư ệ ự K t qu c a đ tài nghiên c u là t ễ li u th c ti n cho các nhà
ố ớ ự ệ ả ẩ ẩ ự qu n lý trong vi c xây d ng các tiêu chu n, quy chu n đ i v i bò đ c
ố ở ệ gi ng chuyên s a ữ Holstein Friesian Vi t Nam.
Ớ Ủ Ữ Ậ 4. NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
ậ ầ ọ ạ ệ Lu n án là công trình khoa h c đ u tiên thành công t i Vi t Nam
ọ ọ ự ờ ố ề v đánh giá, ch n l c bò đ c gi ng Hosltein Frisian thông qua đ i sau
ượ ự ủ ệ ướ ờ ướ ả ị đ ầ c th c hi n đ y đ theo 4 b c: Đ i tr c, b n thân, ch em gái và
con gái.
ượ ằ ọ ọ Ch n l c đ ự c bò đ c gi ng ị ố ố Holstein Frisian b ng giá tr gi ng
ướ ề ề ả ượ ữ ữ ị c tính v ti m năng s a thông qua s n l ng s a đàn ch em gái và
ạ ộ ơ ở ự ố con gái đ t đ chính xác cao, giúp c s chăn nuôi bò đ c gi ng ch ủ
ấ ượ ự ố ồ ố ườ ộ đ ng ngu n đ c gi ng có ch t l ng t t thông qua con đ ọ ọ ng ch n l c
này.
ượ ừ ệ ướ ọ ọ ị Xác đ nh đ ả c hi u qu qua t ng b ự c đánh giá ch n l c bò đ c
ố ủ ự ệ ầ ẳ ị gi ng Holstein Frisian và kh ng đ nh khi th c hi n đ y đ 4 b ướ ủ c c a
ươ ự ể ờ ượ ữ ph ng pháp ố ki m tra đ c gi ng qua đ i sau s ọ ẽ ch n đ c nh ng cá th ể
ự ố ữ ấ ớ ố bò đ c gi ng HF t ề ề t nh t, làm tăng 11,66% v ti m năng s a so v i đánh
ờ ướ ể ọ ề giá tuy n ch n thông qua đ i tr c; tăng 10,92% v ề ti m năng s a ữ so v iớ
ề ể ả ọ đánh giá tuy n ch n thông qua b n thân và tăng 6,59% v ữ ề ti m năng s a
ọ ọ ớ ị so v i ch n l c qua ch em gái.
ươ Ch ng 1
Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U
ọ ọ ự ữ ố ệ Trong ngành chăn nuôi bò s a, vi c ch n l c bò đ c gi ng chuyên
ượ ự ề ệ ớ ươ ữ s a đã đ c th c hi n v i nhi u ph ng pháp khác nhau trên th gi ế ớ i.
ể ọ ượ ữ ự ệ ả ố Song, đ ch n đ ầ c bò đ c gi ng chuyên s a hi u qu và chính xác, c n
ự ể ệ ợ ổ ướ th c hi n ki m tra, đánh giá t ng h p qua 4 b c:
Ọ Ố Ữ Ự Ờ 1.1. CH N BÊ Đ C GI NG CHUYÊN S A THÔNG QUA Đ I
TR CƯỚ
ẹ ẽ ể ề ề ọ ỗ ố ồ Theo di truy n h c, m i cá th bò b và bò m s truy n ngu n
ế ệ ừ ố ừ ẹ ư ậ ể gen cho th h sau là 50% t b và 50% t ữ m . Nh v y, đ có bê s a
ả ờ ướ ả ự ệ ầ ọ ố ể ọ ố t t ch n làm gi ng, đ u tiên ph i d a vào h ph đ i tr c đ ch n ra
ữ ể ồ ố ề ề ấ ữ nh ng cá th có ngu n gen t ả t v ti m năng s n xu t s a cao.
ờ ướ ữ ự ể ọ ố Tuy n ch n bò đ c gi ng chuyên s a thông qua đ i tr c là căn
ủ ữ ề ạ ố ộ ứ c vào ti m năng s a (TNS) c a b , ông n i, ông ngo i và s n l ả ượ ng
ả ể ọ ữ ủ ẹ ệ ộ ạ ự ữ s a (SLS) c a m , bà n i, bà ngo i d a trên h ph đ ch n ra nh ng bê
ư ủ ể ầ ấ ẩ ự ố đ c t ọ ọ t nh t, có đ y đ tiêu chu n đ a vào ki m tra, đánh giá ch n l c
ờ ướ ự ể ố ọ ố ướ làm gi ng. Tuy n ch n bò đ c gi ng thông qua đ i tr c là b c quan
ủ ọ ươ ọ ọ ữ ự ể ố tr ng c a ph ng pháp ki m tra ch n l c bò đ c gi ng chuyên s a qua
ờ đ i sau.
ề ướ ế ớ ữ ạ ậ Nhi u n c trên th gi i do kĩ thu t chăn nuôi bò s a còn h n ch ế
ề ế ư ể ươ ượ và n n kinh t ch a phát tri n, ph ng pháp này đã đ ụ c áp d ng đ ể
ọ ọ ự ố ướ ữ ự ữ ạ ọ ch n l c bò đ c gi ng h ng s a: ch n nh ng bê đ c có ngo i hình,
ừ ữ ặ ứ s c kh e t ỏ ố ượ t đ c sinh ra t nh ng c p bò b m t ề ố ẹ ố ti m năng s a ữ c aủ t,
ả ượ ữ ủ ố ớ ẹ ớ ữ ọ ố b cao và s n l ự ng s a c a m l n. Song, đ i v i bò s a, ch n bò đ c
ờ ướ ữ ố ướ ở ầ ằ gi ng chuyên s a thông qua đ i tr ỉ c ch là b ả c kh i đ u nh m đ m
ọ ọ ự ự ư ể ố ả b o đàn bê đ c đ a vào nuôi ki m tra, đánh giá ch n l c đ c gi ng có
ố ả ề ố ấ ồ ngu n g c b n ch t di truy n t t.
ự ự ọ ọ ả ư ể ệ ể ọ Tuy n ch n bê đ c d a vào h ph đ a vào ki m tra ch n l c làm
ố ướ ủ ể ươ gi ng chính là b ầ c ki m tra đ u tiên c a ph ự ể ng pháp ki m tra đ c
ấ ượ ố ờ ự ố gi ng qua đ i sau. Đánh giá ch t l ấ ng bò đ c gi ng thông qua ch t
ượ ờ ướ ề ề ề ả ả l ng đ i tr ấ c là đánh giá ti m năng di truy n v kh năng s n xu t
ự ố ố ố ố ọ ố ữ ủ ự s a c a đ c gi ng. Mu n có đ c gi ng t t, khâu ch n bò b và m đ ẹ ể
ự ư ể ọ ố ướ ạ t o bê đ c đ a vào ki m tra đánh giá ch n làm gi ng là b ọ c quan tr ng
ọ ọ ự ề ệ ả ố ấ ọ ủ c a ch n l c đ c gi ng vì đó là ch n nguyên li u di truy n, là b n ch t
ự ữ ự ể ẹ ố ọ ố ọ ủ ự c a đ c gi ng. Ch n b và m bò đ c là ch n nh ng cá th bò đ c và
ấ ượ ố ề ạ ấ bò cái có ch t l ng t t nh t trong đàn h t nhân v i ớ ti m năng s a ữ cao
ấ ể ạ ấ ữ ự ả ố ồ ế ừ nh t đ t o ra bê đ c gi ng k th a ngu n gen s n xu t s a cao t ừ ố b
và m .ẹ
ọ ọ ự ư ự ể ể ọ Tuy n ch n bê đ c HF đ a vào ki m tra ch n l c nên d a vào h ệ
ứ ễ ạ ả ố ố ở ả th ng gi ng h t nhân m (Nguy n Văn Đ c, 2004) và kh năng s n
ơ ả ủ ể ặ ấ ả ấ ố ề ủ xu t, các đ c đi m c b n c a gi ng thông qua b n ch t di truy n c a
ứ ễ ọ ượ chúng (Nguy n Văn Đ c và cs., 2006). Khi ch n đ c b m t ố ẹ ố ẽ ạ t, s t o
ả ồ ố ồ ố ề ự ra ngu n bê đ c có kh năng t t vì đã có ngu n gen t ề t và đó là ti n đ ,
ướ ủ ươ ọ ọ ố ờ b ọ c quan tr ng c a ph ự ng pháp ch n l c bò đ c gi ng qua đ i sau đ ể
ọ ượ ự ữ ố ố ả ế ệ ấ ch n ra đ c nh ng bò đ c gi ng t t nh t cho vi c c i ti n, nâng cao
ấ ượ ữ ấ năng su t ch t l ng đàn bò s a.
ả ượ ể ữ ủ ệ ạ ọ Đ nâng cao s n l ữ ng s a c a đàn bò s a, vi c t o ch n và s ử
ế ị ự ự ấ ố ọ ạ ụ d ng đ c gi ng đóng vai trò r t quan tr ng, quy t đ nh s thành b i
ươ ữ ề ể ạ ố trong ch ữ ng trình phát tri n gi ng bò s a nhanh, m nh, b n v ng và
ệ ả ế ạ đ t hi u qu kinh t cao (Lê Văn Thông và cs., 2012).
ả ạ ự ố ọ Bò đ c gi ng có vai trò quan tr ng trong c i t o, nhân nhanh s ố
ượ ấ ượ ộ ự ở ế ố ố ượ ả l ng và ch t l ng đàn con b i n u m t đ c gi ng t ấ c s n xu t t đ
ử ụ ụ ạ ạ ậ ộ ỹ tinh đông l nh và s d ng k thu t th tinh nhân t o thì m t năm có th ể
ố ớ ữ ụ ệ ậ ờ ể cho ra đ i hàng ch c ngàn bê con. Do v y, đ i v i bò s a, vi c tuy n
ố ố ể ả ạ ữ ọ ờ ượ ậ ch n nh ng bò b t t đ c i t o đ i con đ c t p trung vào đánh giá
ạ ưở ặ ệ ề ả ngo i hình, kh năng sinh tr ể ng phát tri n, đ c bi t là ữ ti m năng s a
ả ượ ạ ố ữ ượ ủ ự c a đ c gi ng. Song, tính tr ng s n l ng s a không đ ể ệ c th hi n trên
ữ ự ố ộ ả ự ể ọ bò đ c gi ng nên m t trong nh ng gi i pháp là tuy n ch n d a vào ti mề
ủ ờ ướ ữ ậ ố ọ năng s aữ c a đ i tr ự c. Vì v y, ch n bò đ c gi ng chuyên s a tr ướ ế c h t
ả ự ả ượ ề ấ ượ ữ ph i d a vào ti m năng s a ữ và s n l ng s a, ch t l ờ ữ ủ ng s a c a đ i
ướ ạ ặ ộ ệ ố ẹ ủ ự ố tr c: ông bà n i ngo i, đ c bi t là b m c a đ c gi ng.
ố ể ạ ự ọ ố a. Ch n bò b đ t o ra bê đ c gi ng
ồ ơ ủ ứ ề ố ị ữ ủ Căn c vào h s lý l ch c a bò b : thông qua ti m năng s a c a
ư ả ượ ạ ộ ố ữ ủ ạ ộ ông n i, ông ngo i và b cũng nh s n l ng s a c a bà n i, ngo i và
ẹ ể ọ ự ố m đ ch n bò đ c gi ng.
ự ữ ẹ ạ ọ ố ưở Ch n nh ng bò đ c gi ng có ngo i hình đ p, sinh tr ng, phát
ể ố ấ ượ ị ố ủ ố ề tri n t t, ch t l ng tinh d ch t ặ t, đ c bi ệ ti m năng s a ữ cao c a b và t
ữ ủ ả ượ s n l ẹ ng s a cao c a m .
ể ọ ừ ọ ố ồ ự Ngoài ra, ch n bò đ c gi ng có th ch n t ả ngu n tinh bò cao s n
ả ặ ượ ẩ ừ ậ ướ ề ho c phôi bò cao s n đ c nh p kh u t ữ nh ng n c có n n chăn nuôi
ề ế tiên ti n v i ớ ti m năng s a ữ cao.
ự ữ ố ượ ể ố ọ ớ T ừ nh ng bò đ c gi ng đã đ ữ ố c tuy n ch n, ph i gi ng v i nh ng
ấ ượ ự ằ ả ạ ồ ố ể ọ bò cái cao s n nh m t o ra ngu n bê đ c có ch t l ng t t đ ch n làm
gi ng.ố
ề ề ứ ễ ẩ ữ Theo Nguy n Văn Đ c và cs. (2011), tiêu chu n v ti m năng s a
ữ ủ ự ố ố ệ ọ bò đ c gi ng trong tháp gi ng bò s a HF c a Vi ể t Nam đ ch n làm
ị ố ự ủ ữ ả ầ ố ố gi ng ph i là nh ng bò đ c gi ng thu n ch ng có giá tr gi ng v ề ti mề
ữ ỳ năng s aữ ≥12.000 kg s a/chu k .
ẹ ể ạ ự ọ ố b. Ch n bò m đ t o ra bê đ c gi ng
ứ ồ ơ ữ ạ ữ ủ ể ị Căn c h s , lý l ch c a nh ng cá th trong đàn bò s a h t nhân,
ữ ữ ể ạ ọ ưở ch n nh ng cá th có ngo i hình đúng typ bò s a, sinh tr ể ng, phát tri n
ả ố ả ượ ấ ượ ữ ữ ố ể ẹ ố t t, sinh s n t t, s n l ng s a cao, ch t l ng s a t t đ làm m trong
ự ố ồ ạ t o ngu n bê đ c gi ng.
ề ả ượ ứ ễ ẩ Theo Nguy n Văn Đ c và cs. (2011), tiêu chu n v s n l ữ ng s a
ủ ữ ạ ệ ữ ể bò cái chuyên s a HF h t nhân c a Vi ả t Nam là nh ng cá th có s n
ượ ữ l ỳ ng s a >7.000 kg/chu k .
ư ậ ị ể ư ứ ệ ả Nh v y, căn c vào h ph và giá tr ki u hình cũng nh giá tr ị
ấ ữ ủ ự ể ề ề ả ả ố ki u di truy n v kh năng s n xu t s a c a đàn bò đ c, bò cái gi ng
ẹ ủ ư ể ẩ ọ ố ố ạ ể đ tuy n ch n b và m đ tiêu chu n đ a vào ghép đôi giao ph i, t o
ấ ượ ả ồ ữ ể ự ả ra ngu n bê đ c đ m b o ch t l ng t ố ừ t, t ọ đó tuy n ch n nh ng cá th ể
ẩ ư ạ ạ ươ ự ể có ngo i hình đ t tiêu chu n đ a vào ch ố ng trình ki m tra bò đ c gi ng
ờ qua đ i sau.
Ọ Ố Ữ Ự Ả 1.2. CH N BÒ Đ C GI NG CHUYÊN S A THÔNG QUA B N
THÂN
ự ữ ượ ừ ữ ề ố Nh ng bê đ c đ c sinh ra t ữ nh ng bò b có ti m năng s a
ả ượ ữ ỳ ữ ẹ ỳ >12.000 kg s a/chu k và s n l ng s a bò m >7.000 kg/chu k trong
ủ ề ạ ầ ẩ ạ đàn h t nhân, có đ y đ các tiêu chu n v ngo i hình nh ậ ư các b ph n ộ
ố ượ ạ ố ả ơ ỏ ơ ể c th cân đ i, kh e m nh, nhanh nh n ẹ ; kh i l ng s sinh ph i trên 35
ữ ư ủ ự ể ặ ố kg; ki u dáng c a bò đ c gi ng chuyên s a HF, màu đ c tr ng lang
ụ ố ậ ắ ộ ệ ể ố tr ng đen; b ph n sinh d c t ặ t, đ c bi t đôi hòn cà phát tri n, cân đ i là
ọ ọ ự ọ ư ể ể ệ ể ố ủ ề đ đi u ki n đ tuy n ch n đ a vào ki m tra ch n l c đ c gi ng.
ự ể ượ ọ Sau khi tuy n ch n, đàn bê đ c đ c nuôi t ạ ơ ở ể ế ụ i c s đ ti p t c
ể ưở ữ ể ế ằ ki m tra, đánh giá sinh tr ọ ng phát tri n cho đ n khi cai s a nh m ch n
ượ ể ố ữ ấ ư ạ ơ ở ự ố đ c nh ng cá th t t nh t đ a vào nuôi t ể ể i c s đ c gi ng đ ki m
ọ ọ ự ố tra ch n l c đ c gi ng.
ả ưở ể ủ ự ố 1.2.1. Kh năng sinh tr ng phát tri n c a bò đ c gi ng và m t s ộ ố
ưở ế ố ả y u t nh h ng
ưở ể ủ ự ố ả 1.2.1.1. Kh năng sinh tr ng phát tri n c a bò đ c gi ng
ưở ấ ưỡ Sinh tr ng là quá trình tích lũy các ch t dinh d ng trong c th ơ ể
ố ượ ề ề ề ề ể đ gia súc tăng v chi u cao, chi u dài, b ngang, kh i l ng c a c th ủ ơ ể
ơ ể ậ ộ ưở ố ượ ạ và các b ph n trong c th . Sinh tr ng là tính tr ng s l ị ả ng ch u nh
ưở ế ố ủ ớ ề ườ h ng l n c a các y u t di truy n và môi tr ng bên ngoài. Do có s ự
ươ ạ ả ữ ể ưở t ng tác gi a ki u gen và ngo i c nh mà sinh tr ng mang tính quy
ơ ể ạ ỷ ệ ể ả ả ậ ố lu t, đ m b o cho c th phát tri n đ t t l hài hoà và cân đ i.
ưở ủ ườ ậ Sinh tr ụ ng và phát d c c a bê th ng tuân theo quy lu t sinh
ưở ụ ề ạ ồ ổ ớ tr ng phát d c không đ ng đ u theo giai đo n, tu i và theo gi i tính.
ưở ụ ả ờ ưở ẫ Sinh tr ng và phát d c không tách r i nhau mà nh h ng l n nhau,làm
ơ ể ậ ỉ ưở ể ừ cho c th con v t hoàn ch nh, sinh tr ng có th phát sinh t ụ phát d c
ưở ế ụ ụ ệ ề ạ ỉ và ng ượ ạ c l i sinh tr ng t o đi u ki n cho phát d c ti p t c hoàn ch nh
ầ (Tr n Đình Miên và cs., 1992).
ố ượ ở ị ố ổ ộ Kh i l ng gia súc ể các tháng tu i, bi u th t c đ sinh tr ưở ng
ườ ưở ữ ế ạ ỹ tích lu mà đ ng cong sinh tr ả ng lý thuy t có d ng ch S: thoai tho i
ỏ ố ự ơ ở khi gia súc còn nh , d c d ng h n khi gia súc ạ giai đo n sinh tr ưở ng
ả ầ ế ớ ằ ữ ứ ồ ớ nhanh r i tho i d n ti n t i n m ngang, không tăng n a ng v i giai
ụ ề ể ậ ạ đo n con v t đã thành th c v th vóc.
ứ ễ ế ố ượ Nguy n Văn Đ c và cs. (2011) cho bi t, kh i l ự ng đàn bò đ c
ố ạ ệ ơ gi ng HF nuôi t i Vi t Nam lúc s sinh là 40,29 kg; 6 tháng là 182,40 kg;
18 tháng là 402,40 và 24 tháng 534,40 kg.
ề ệ ấ ộ ạ ự Lê Văn Thông và cs. (2013), th c hi n đ tài c p B giai đo n
ế ố ượ ố ạ ơ 20082012 cho bi t, kh i l ự ng bò đ c gi ng t i s sinh, 6 tháng, 12
ưở tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng và tr ng thành là 42,14 kg; 211,03
kg; 309,41 kg; 448,24 kg; 554,66 kg; 747,24 kg và 931,21 kg.
ể ế ượ ả ưở ủ ậ ườ Đ bi t đ c kh năng sinh tr ng c a v t nuôi ng i ta th ườ ng
ươ ơ ể ề dùng ph ng pháp cân và đo các chi u đo trên c th gia súc. Thông qua
ố ệ ườ ị ượ ố ưở các s li u cân, đo ng i ta xác đ nh đ ộ c t c đ sinh tr ậ ủ ng c a v t
ỉ ố ấ ạ ể ề ự nuôi. Các chi u đo dài thân, vòng ng c, cao vây, ch s c u t o th hình
ớ ưở ụ ủ ố ớ có ý nghĩa l n đ i v i đánh giá sinh tr ng phát d c c a gia súc. Tính
ị ả ạ ưở ế ố ố ề ở tr ng này b nh h ng b i các y u t ệ gi ng và đi u ki n chăm sóc nuôi
ưỡ d ng ...
ủ ơ ể ự ề ồ ố Các chi u đo chính c a c th bò đ c gi ng bao g m:
ằ ướ ậ ừ ặ ấ ế ̉ + Cao vây đo b ng th c g y vuông góc t m t đ t đ n đinh cao
́ ́ ̉ ươ ̉ ̣ ́ nhât cua x ng ba vai chiêu t ́ ơ . i côt sông
ằ ướ ậ ừ ướ ủ ả + Dài thân chéo đo b ng th c g y t phía tr ớ c c a kh p b vai
ớ ươ ả ồ cánh tay t i sau u x ng ng i phía bên ph i.
ướ ể ươ ả ự + Vòng ng c dùng th c dây đ đo phía sau x ng b vai, vòng
ướ ướ ự ộ th c sát chân tr c qua ng c sang phía bên kia thành m t vòng khép
kín.
ự ề ằ Lê Phan Dũng (2007) cho r ng, nên dùng chi u đo vòng ng c đ ể
ố ượ ự ị ươ tính toán xác đ nh d đoán kh i l ng bò lai vì nó có t ặ ng quan ch t
ẽ ớ ố ượ ch v i kh i l ng.
ầ ạ ị ả Theo Tr n Đình Miên và cs. (1992), giai đo n bào thai ch u nh
ề ủ ự ẹ ưở ưở h ng nhi u c a m và s tăng tr ng mang tính di truy n c a đ i tr ề ủ ờ ướ c
ề ơ ế ượ ưỡ ố ưở nhi u h n. Sau khi sinh ra, n u đ c nuôi d ng t ẽ t, bê s tăng tr ng cao,
ề ữ ả ớ ả ố sinh s n s m, cho nhi u s a. Các gi ng khác nhau thì kh năng sinh tr ưở ng
ữ ố ố ị ư khác nhau: nh ng gi ng bò th t nh Hereford, Santa Gertrudis... có t c đ ộ
ưở ạ ả sinh tr ng nhanh, đ t 1.0001.200 g/ngày; trong lúc đó, kh năng tăng
ưở ỉ ạ ư ụ ố tr ng các gi ng kiêm d ng nh Red Sindhi, Brown Swiss ch đ t 600800
g/ngày.
ứ ủ ề ả ề Các công trình nghiên c u c a nhi u tác gi ậ đ u có nh n xét, ch ế
ưỡ ưở ấ ớ ế ưở ủ ộ đ dinh d ả ng nh h ng r t l n đ n sinh tr ễ ữ ng c a bò s a (Nguy n
ộ ượ Kim Ninh, 1994; Vũ Văn N i và cs., 2001). Năng l ng và protein là 2
ể ố ề ấ ọ ộ ưở ế ố y u t ệ quan tr ng nh t giúp cho vi c đi u khi n t c đ tăng tr ủ ng c a
ữ ầ ọ bò s a (Schingoethe, 1996; Tr n Tr ng Thêm, 2006).
ứ ễ ế ướ ộ ố ề Nguy n Văn Đ c và cs. (2011) cho bi t, kích th c m t s chi u đo
ự ố ạ ổ ơ ả ủ c b n c a đàn bò đ c gi ng HF t i 6 tháng tu i: cao vây 114,23 ± 1,71cm,
ự ổ vòng ng c 138,00 ± 4,36cm, dài thân chéo 121,17 ± 1,88cm; 18 tháng tu i:
ự cao vây 134,87 ± 1,10cm, vòng ng c 176,40 ± 2,49cm, dài thân chéo 146,87
ự ổ ± 1,85cm; 24 tháng tu i: cao vây 142,69 ± 0,85cm, vòng ng c 193,50 ±
ổ 1,92cm, dài thân chéo 160,12 ± 1,94cm; 36 tháng tu i: cao vây 151,04 ±
ự 1,88cm, vòng ng c 209,71 ± 1,81cm, dài thân chéo 174,07 ± 1,68cm.
ế ướ Lê Văn Thông và cs. (2013) cho bi t, kích th ề c các chi u đo chính
ậ ừ ự ỳ ố ủ c a bò đ c gi ng HF nh p t ổ Hoa k , Cu Ba và Australia lúc 12 tháng tu i
ự là cao vây 125,16cm, vòng ng c 155,66cm, dài thân chéo 135,02cm; 18 tháng
ự ổ tu i là cao vây 136,51cm, vòng ng c 168,66cm, dài thân chéo 147,27cm; 24
ự ổ thángtu i là cao vây 144,22cm, vòng ng c 193,07cm, dài thân chéo
ự ổ 162,47cm; 36 tháng tu i là cao vây 152,39cm, vòng ng c 208,17cm, dài thân
ưở ự chéo 175,95cm và tr ng thành là cao vây 162,28cm, vòng ng c 228,62cm,
dài thân chéo 190,23cm.
ủ ừ ề ệ ể ả ấ Đ giúp cho vi c đánh giá đúng b n ch t di truy n c a t ng tính
ạ ị ượ ươ ợ ọ ầ tr ng, góp ph n xác đ nh đ c ph ấ ọ ng pháp ch n l c phù h p nh t
ằ ọ ượ ể ự ấ ượ ữ ố ố nh m ch n đ c chính xác nh ng cá th đ c gi ng ch t l ng t t, Lê
ố ượ Văn Thông và cs. (2013) đã cho bi ử ụ t ế nên s d ng kh i l ơ ng s sinh
ọ ọ ự ẽ ớ ệ ệ ặ ố ố ố trong vi c ch n l c đ c gi ng HF vì m i quan h khá ch t ch v i kh i
ượ ổ ờ ồ ả l ng các tháng tu i sau. Đ ng th i, nhóm tác gi cũng khuyên nên s ử
ố ượ ở ộ ổ ổ ể ọ ọ ự ụ d ng kh i l ng ố đ tu i 18 và 24 tháng tu i đ ch n l c bò đ c gi ng
ẽ ữ ố ượ ặ ố ớ ướ ệ HF vì có m i quan h ch t ch gi a kh i l ng v i kích th c các
ề ươ ẽ ớ ấ ượ ặ ị chi u đo và có t ng quan ch t ch v i ch t l ng tinh d ch (s l ố ượ ng
ạ ầ ế ầ ẳ ổ ố ọ c ng r /l n khai thác, t ng s tinh trùng ti n th ng trong l n khai thác).
ộ ố ế ố ả ưở ế ả ưở 1.2.1.2. M t s y u t nh h ng đ n kh năng sinh tr ng phát
tri nể
ế ố a.Y u t ề di truy n
ề ặ ọ ưở ượ ư V m t sinh h c, sinh tr ng đ c xem nh là quá trình tích lũy
ấ ọ ườ ấ ưở các ch t mà quan tr ng là protein. Ng ỉ i ta l y ch tiêu tăng tr ng làm
ỉ ưở ưở ắ ầ ừ ụ ứ ch tiêu sinh tr ự ng. S tăng tr ng b t đ u t khi tr ng th tinh cho
ơ ể ưở ự ưở ạ ế đ n khi c th tr ng thành, s sinh tr ng chia ra làm 2 giai đo n chính
ạ ầ là trong thai và ngoài thai. Theo Tr n Đình Miên và cs. (1992), giai đo n
ị ả ưở ề ủ ự ẹ bào thai ch u nh h ạ ng nhi u c a m , giai đo n ngoài bào thai s tăng
ưở ề ủ ờ ướ ề ưỡ ố tr ng mang tính di truy n c a đ i tr ơ c nhi u h n. Nuôi d ng t t bò,
ẽ ưở ề ữ ở ả ớ ạ bê s tăng tr ng cao, sinh s n s m, cho nhi u s a giai đo n ti ế ữ t s a
ị ở ạ ỗ ị ề và nhi u th t giai đo n nuôi th t và v béo.
ồ ủ ờ ỳ ữ ề ả Trong th i k bú s a, kh năng sinh t n c a gia súc (đi u hoà thân
ệ ự ầ ủ ư ể ố nhi t, s tiêu hoá...) ch a phát tri n đ y đ . Các gi ng khác nhau thì kh ả
ưở ế năng sinh tr ng cũng khác nhau. Chaudhary và cs. (1987) cho bi ố t, kh i
2 3/4Jersey đ t 296,20 ± 31,58
ượ ở ấ ạ l ữ ng bò s a lai ấ Pakistan th p nh t là F
ấ ạ kg và cao nh t là 1/2 HF đ t 374,66 ± 67,54 kg
ế ố b. Y u t ạ ả ngo i c nh
ưỡ ế ố ế ố ấ ọ ố Dinh d ng là y u t quan tr ng nh t trong s các các y u t ạ ngo i
ố ưở ủ ượ ầ ủ ấ ả c nh chi ph i sinh tr ữ ng c a bò s a. Khi bò đ c cung c p đ y đ , cân
ấ ưỡ ẽ ưở ứ ố ề đ i v các ch t dinh d ng s tăng tr ố ng nhanh, tiêu t n th c ăn/1kg
ưở ả ả ả ưở ữ tăng tr ệ ng gi m và h qu là nh h ng t ố ế ả ượ t đ n s n l ng s a sau này.
ố ượ ữ ữ ầ ớ ưỡ Bò s a có kh i l ề ng l n, cho s a nhi u thì nhu c u dinh d ề ng nhi u
ố ượ ớ ữ ữ ặ ỏ ơ h n so v i bò có kh i l ậ ng nh , cho s a ít ho c không cho s a. Vì v y,
ọ ẽ ứ ầ ẩ ợ ạ ệ ả ế kh u ph n th c ăn h p lý và khoa h c s mang l i hi u qu kinh t cao.
ố ớ ự ể ủ ấ ớ ứ ụ Th c ăn có tác d ng r t l n đ i v i s phát tri n c a gia súc. Các công
ề ả ề ế ộ ậ ưỡ ứ ủ trình nghiên c u c a nhi u tác gi đ u có nh n xét ch đ dinh d ng đã
ả ưở ấ ớ ế ưở ủ ữ ễ nh h ng r t l n đ n sinh tr ng c a bò s a (Nguy n Kim Ninh, 1994,
ộ 2000; Vũ Văn N i và cs., 2001; Resendiz và Bernal Santos, 1999; Hoàng
ị ươ Th Thiên H ng, 2004).
ưỡ ố ẽ Chăm sóc nuôi d ng t ạ t gia súc trong giai đo n còn non s có tác
ố ế ưở ả ả ấ ụ d ng t t đ n sinh tr ng và kh năng s n xu t sau này. Các y u t ế ố
ủ ế ả ưở ấ ớ ứ ả ấ ổ stress ch y u nh h ng x u t ấ i quá trình trao đ i ch t và s c s n xu t
ổ ệ ộ ể ẩ ấ ậ ầ ồ ồ g m: thay đ i nhi t đ chu ng nuôi, ti u khí h u x u, kh u ph n không
ưỡ ả ợ h p lý, chăm sóc nuôi d ng kém, tiêm phòng... Đinh Văn C i và cs.
ế ệ ộ ườ ở ướ (2004) cho bi t, nhi t đ môi tr ng ỉ các t nh n c ta trung bình là 25
ẩ ộ ườ ế ớ ườ 330C, m đ môi tr ng trên 80%. N u so sánh v i môi tr ng ở
0C, m đ cao g p 1,52 l n, đây là ấ
ơ ầ ẩ ộ Queensland thì nhi ệ ộ ao h n 810 t đ c
ệ ộ ườ ợ ế ố ấ ợ y u t b t l i cho bò HF. Nhi t đ môi tr ng thích h p cho bò s a đ ữ ượ c
0C, bê con t
0C. Nhi
ế ế ậ ghi nh n là t ừ 0C đ n +22 4 10ừ 0C đ n 27 ệ ộ ớ ạ i h n t đ t
0C, Jersey là 300C và c a bò Brahman
ườ ố ớ ủ ủ c a môi tr ng đ i v i bò HF là 27
ượ ệ ộ ự ổ ẽ ấ ộ ị là 350C, v t quá nhi t đ này s có tác đ ng x u cho s n đ nh thân
0C, v
ờ ệ ộ ườ ượ nhi ệ Ở t. phía Nam, khi tr i nóng, nhi t đ môi tr ng 3336 t quá
ệ ộ ố ớ ả ợ ồ ưở xa nhi ữ t đ thích h p đ i v i bò s a. Hai ngu n chính nh h ế ng đ n
ệ ệ ơ ể ạ ộ ả nhi ơ ể t trong c th bò là nhi ấ t sinh ra trong c th do ho t đ ng, s n xu t,
ấ ổ ở ạ ỏ ể ứ trao đ i ch t, quá trình lên men d c đ tiêu hoá th c ăn và nhi ệ ộ t đ
ườ ấ ạ ấ ổ môi tr ng bên ngoài. Bò năng su t càng cao, trao đ i ch t càng m nh,
ệ ứ ề nhi t sinh ra càng nhi u. Tiêu hoá th c ăn thô, khó tiêu làm tăng sinh nhi ệ t
ở ạ ỏ ệ ơ ể ớ ơ ệ ừ ơ ể d c . Khi nhi t sinh ra trong c th l n h n nhi ả t th i ra t c th vào
0C và bò xu t hi n stress nhi
ườ ệ ấ ệ môi tr ng thì thân nhi ệ ượ t v t quá 39 t.
ậ ẳ ữ ộ ệ ể ượ ạ ổ ị Bò s a là đ ng v t đ ng nhi t, đ duy trì đ c tr ng thái n đ nh
ằ ạ ầ ệ ộ ớ ườ bò c n tr ng thái cân b ng nhi t đ v i môi tr ng (Kadzere và Murphy,
ệ ộ ố ớ ộ ẩ ấ ả ọ 2002). Do nhi t đ và đ m r t quan tr ng đ i v i kh năng thích nghi
ở ậ ườ ự ủ c a bò các vùng khí h u khác nhau nên ng i ta đã xây d ng ch s ỉ ố
ệ ẩ ế ệ ủ nhi t m (THI) liên quan đ n stress nhi t c a bò.
ự ố ả ấ ả ủ 1.2.2. Kh năng s n xu t tinh c a bò đ c gi ng và m t s y u t ộ ố ế ố ả nh
ngưở h
ủ ự ố ả ả ấ 1.2.2.1. Kh năng s n xu t tinh c a bò đ c gi ng
ể ề ả ấ ạ ỉ Trong s n xu t tinh đông l nh có nhi u ch tiêu đ đánh giá s ố
ượ ấ ượ ị ướ ư ả ấ ạ l ng, ch t l ng tinh d ch tr ư c khi đ a vào s n xu t đông l nh nh :
ượ ầ ắ ạ ự ấ ộ l ồ ng xu t tinh, ho t l c tinh trùng, n ng đ tinh trùng, pH, m u s c, t ỷ
ố ổ ố ỳ ệ l tinh trùng s ng, t ỷ ệ l ạ ộ tinh trùng k hình, t ng s tinh trùng ho t đ ng
ạ ự ứ ủ ế ẳ ti n th ng, s c kháng c a tinh trùng. Trong lúc đó, ho t l c tinh trùng sau
ả ấ ể ấ ượ ọ ỉ gi i đông là ch tiêu quan tr ng nh t đ đánh giá ch t l ng tinh đông
ư ủ ạ ẩ ấ ả ị ị ữ ạ l nh. Tinh d ch đ t tiêu chu n đ a vào s n xu t là tinh d ch c a nh ng
ờ ủ ấ ả ỉ ạ ồ ầ l n khai thác đ t đ ng th i c a t t c các ch tiêu trên. Trong đó, l ượ ng
ạ ự ấ ộ ồ ố xu t tinh, ho t l c tinh trùng, n ng đ tinh trùng, t ỷ ệ l tinh trùng s ng,
ạ ộ ạ ự ế ẳ ố ả ổ t ng s tinh trùng ho t đ ng ti n th ng, ho t l c tinh trùng sau gi i đông
ữ ả ỉ ưở ế ả ấ ả là nh ng ch tiêu chính nh h ạ ng đ n kh năng s n xu t tinh đông l nh
ố ự ủ c a bò đ c gi ng.
ượ a. L ấ ng xu t tinh
ượ ộ ầ ủ ể ấ ị L ng xu t tinh (V) là th tích tinh d ch c a m t l n khai thác tinh
ượ ẽ ớ ấ ặ ố ổ ầ (ml/l n). L ng xu t tinh liên quan ch t ch v i gi ng, tu i, ch đ ế ộ
ế ộ ưỡ ướ ứ ụ ị chăm sóc, ch đ dinh d ng, kích th c d ch hoàn, mùa v , m c đ ộ
ụ ướ ả ạ ẩ ậ ỹ kích thích tính d c tr c khi khai thác, ph n x nh y giá và k thu t khai
ả ấ ả ưở thác tinh. Ngoài ra, kho ng cách l y tinh cũng nh h ng t ớ ượ i l ng tinh
ắ ượ ả ấ ấ ấ ả xu t: kho ng cách l y tinh quá ng n l ng xu t tinh ít và kho ng cách
ượ ề ấ ơ ấ l y tinh dài l ng xu t tinh nhi u h n (Cheng, 1992).
ượ ấ ộ ừ ế Theo Hiroshi (1992), l ng xu t tinh dao đ ng t 2 đ n 10 ml.
ự ủ ứ ố ở Nghiên c u c a Brito và cs. (2002) trên bò đ c gi ng Brazil cho bi ế t,
ượ ế ấ ộ ừ ế ở ự ố Bos taurus l ng xu t tinh bi n đ ng t 6,0 đ n 7,8 ml; bò đ c gi ng
ở ự ố là 7,0 ml và bò đ c gi ng Bos indicus là 6,6 ml. Sarder (2003) cho bi t,ế
ượ ự ấ ố ở ầ l ủ ng xu t tinh c a bò đ c gi ng Pakistan là 56 ml/l n khai thác.
3HF, Nguy n Văn Đ c và
ạ ệ ứ ễ T i Vi ứ t Nam, nghiên c u trên bò lai F
ố ượ ế ả ấ cs. (2004) công b , l ng xu t tinh là 4,11ml. Phùng Th H i và cs.
ự ứ ẻ ố ạ ệ (2009), nghiên c u trên bò đ c gi ng HF tr sinh ra t i Vi t Nam công
ế ấ ố ượ b , l ng xu t tinh là 5,42ml. Lê Bá Qu và cs. (2013) công b , l ố ượ ng
ủ ấ xu t tinh c a bò HF trung bình là 6,99 ml.
ạ ự b. Ho t l c tinh trùng
ể ệ ố ượ ạ ự ỉ Ho t l c tinh trùng (A) là ch tiêu th hi n s l ạ ng tinh trùng ho t
ế ẳ ị ượ ế ộ ừ ộ đ ng ti n th ng trong tinh d ch và đ c tính theo % bi n đ ng t ế 0% đ n
100%.
ế ầ ế ỳ Tr n Ti n Dũng và cs. (2002) cho bi ứ ố t, tu theo s c s ng mà tinh
ẽ ậ ộ ộ ươ ứ ế trùng s v n đ ng theo m t trong ba ph ẳ ng th c: ti n th ng, xoay vòng
ắ ư và l c l .
ế ậ ẳ ả ộ ớ ỉ Ch có tinh trùng v n đ ng ti n th ng m i có kh năng tham gia
ụ ậ ườ ấ ượ quá trình th tinh. Do v y, ng i ta đánh giá ch t l ị ng tinh d ch thông
ứ ế ẳ ộ qua ướ ượ c l ng t ỷ ệ l ủ ặ tinh trùng ti n th ng ho c m c "sóng đ ng’’ c a
ặ ườ ạ ị m t thoáng vi tr ạ ự ủ ng tinh d ch do ho t l c c a tinh trùng t o nên.
ứ ở ạ ự ố Bajwa (1986), nghiên c u Pakistan công b ho t l c tinh trùng
ừ ứ ế ộ dao đ ng t ự ủ 67 đ n 70%. Nghiên c u c a Hiroshi (1992) trên bò đ c
ố ở ả ậ ộ ố ừ gi ng HF ạ ự Nh t B n công b ho t l c tinh trùng dao đ ng t ế 60 đ n
ạ ự ố ở ự ố 90%. Sugulle (1999), công b ho t l c tinh trùng bò đ c gi ng t ạ i
ạ ừ ủ ứ ế Bangladesh đ t t 60 đ n 68%. Nghiên c u c a Brito và cs. (2002) t ạ i
ủ ấ ạ ừ ạ ự Brazil cho th y ho t l c tinh trùng c a bò Bos taurus đ t t ế 57,5 đ n
ạ ế 61,2% và bò Bos indicus đ t 59%. Hoflack và cs. (2006) cho bi ạ t, ho t
ự ủ ố ở ỉ ộ ừ ế ự l c tinh trùng c a bò đ c gi ng HF B dao đ ng t 40 đ n 95%.
ệ ạ ự ứ ễ ố ạ T i Vi t Nam, Nguy n Văn Đ c và cs. (2004) công b , ho t l c tinh
ế ả ự ủ ố trùng bình quân c a bò đ c gi ng HF lai là 61,77%. Phùng Th H i và cs.
ự ứ ẻ ố ở ệ (2009), nghiên c u trên bò đ c gi ng HF tr sinh ra Vi t Nam cho bi ế t
ạ ự ứ ế ho t l c tinh trùng bình quân là 60,28%. Lê Bá Qu (2013), nghiên c u trên
ậ ừ ỹ ế ạ ự đàn bò HF nh p t M và Cu Ba cho bi t ho t l c tinh trùng trung bình là
66,39%.
ồ ộ c. N ng đ tinh trùng
ồ ộ ố ượ ộ N ng đ tinh trùng (C) là s l ng tinh trùng có trong m t ml tinh
ỷ Ở ế ồ ộ ộ ừ ế ệ ị d ch (t /ml). bò, n ng đ tinh trùng bi n đ ng t 200 tri u đ n 3.200
ệ ệ tri u tinh trùng/ml, trung bình 1.2001.500 tri u tinh trùng/ml (American
ồ ộ ế Breeders Service, 1991). N u n ng đ tinh trùng đ t ạ (cid:0) 800 tri u/ml thì đ t ạ ệ
ệ ế ẩ ạ ộ tiêu chu n pha ch và đông l nh (B Nông nghi p và PTNT, 2003; 2008;
2014).
ự ễ ộ ồ ọ ị N ng đ tinh trùng có ý nghĩa khoa h c th c ti n, nó xác đ nh s ố
ộ ầ ấ ượ ể ạ ượ l ng tinh trùng trên m t l n khai thác tinh đ phân lo i ch t l ng tinh
ạ ỏ ử ụ ế ị ạ ộ ồ ị d ch, quy t đ nh lo i b hay s d ng cho các công đo n sau. N ng đ tinh
ố ợ ớ ế ổ ạ ộ ố trùng khi ph i h p v i V và A cho bi ế t t ng s tinh trùng ho t đ ng ti n
ủ ấ ẳ ỗ ầ th ng c a m i l n xu t tinh đó.
ự ứ ố ạ ỳ Nghiên c u trên bò đ c gi ng HF nuôi t i Hoa K , Garner và cs.
ế ồ ộ ỷ (1996) cho bi t, n ng đ tinh trùng bình quân là 1,5 t /ml. Brito và cs.
ự ứ ố ở ồ (2002), nghiên c u trên 107 bò đ c gi ng ấ ằ Brazil th y r ng n ng đ ộ
ạ ừ ỷ tinh trùng bò đ t t ế 1,3 đ n 1,5 t /ml. Sarder (2003), nghiên c u ứ ở
ế ị ươ ồ ộ Pakistan cho bi ự t bò đ c đ a ph ng lai HF có n ng đ tinh trùng dao
ừ ỷ ứ ộ đ ng t ế 1,131 đ n 1,471 t /ml. Sugulle và cs. (2006), nghiên c u trên bò
ở ế ế ồ ộ ộ ừ lai HF Bangladesh cho bi t, n ng đ tinh trùng bi n đ ng t ế 0,983 đ n
ỷ ứ ủ ự ố 1,483 t ố /ml. Nghiên c u c a Muino và cs. (2008) công b , bò đ c gi ng
ưở ạ ồ HF tr ng thành nuôi t ộ i Tây Ba Nha có n ng đ tinh trùng bình quân là
ỷ 1,18 t /ml.
ủ ồ ộ ỷ Ở ệ Vi t Nam, n ng đ tinh trùng c a bò HF là 1,229 t ễ /ml (Nguy n
ỷ ế Xuân Hoàn, 1993); 1,215 t ế ả /ml (Lê Bá Qu và cs., 2009). Phùng Th H i
ự ứ ố ẻ ở ệ và cs. (2009), nghiên c u trên bò đ c gi ng HF tr sinh ra Vi t Nam
ố ồ ộ ỷ công b n ng đ tinh trùng bình quân là 1,07 t /ml. Lê Văn Thông và cs.
ậ ừ ứ ố ồ (2013), nghiên c u trên đàn bò HF nh p t Australia công b , n ng đ ộ
ỷ tinh trùng trung bình là 1,03 t /ml.
ỷ ệ ố d. T l tinh trùng s ng
ỷ ệ ẽ ế ỷ ệ ụ ủ ặ ố T l tinh trùng s ng liên quan ch t ch đ n t th tinh c a tinh l
ủ ự ế ế ặ trùng. D a vào nguyên lý màng c a tinh trùng ch t ho c đang ch t có
ự ố ấ ả ạ ấ ộ ẩ kh năng cho các ch t nhu m màu th m qua, do s r i lo n tính th m
ấ ủ ữ ố th u c a màng tinh trùng. Trong khi đó, nh ng tinh trùng s ng màng tinh
ấ ấ ắ ộ trùng không cho các ch t nhu m màu th m qua nên không b t màu khi
ằ ộ ườ ử ụ ố ộ nhu m. B ng cách này ng i ta đã s d ng thu c nhu m màu eosine đ ể
ế ồ ế ể ộ ỷ ệ ố nhu m tinh trùng ch t r i đ m chúng trên kính hi n vi và tính t s ng. l
ỷ ệ ộ ổ ế ộ ụ ố ộ ố T l tinh trùng s ng ph thu c vào gi ng, đ tu i, ch đ chăm sóc
ưỡ ườ nuôi d ng, khai thác tinh, môi tr ng pha loãng ... (Hiroshi, 1992).
ế ỷ ệ ố ở ự Hoflack và cs. (2006) cho bi t, t l tinh trùng s ng ố bò đ c gi ng
ừ ự ế ớ ơ ố ừ HF t 77,25 đ n 97,67% cao h n so v i bò đ c gi ng Belgian Blue t 29,5
ự ứ ố ạ ỉ ế đ n 87,25%. Nghiên c u trên bò đ c gi ng HF t i B Hoflack và cs. (2008)
ế ỷ ệ ạ ố cho bi t t l tinh trùng s ng đ t 86,3%. Theo Muino và cs. (2008), nghiên
ự ạ ế ỷ ệ ố ứ c u trên bò đ c HF t i Tây Ba Nha cho bi t t l ạ tinh trùng s ng đ t
87,0%.
ứ ủ ế ả ế ả Theo k t qu nghiên c u c a Phùng Th H i và cs. (2009), nghiên
ố ẻ ạ ệ ế ỷ ệ ự ứ c u trên bò đ c gi ng HF tr sinh ra t i Vi t Nam cho bi t t l tinh
ứ ế ố trùng s ng bình quân là 71,75%. Lê Bá Qu (2013), nghiên c u trên đàn
ậ ừ ỹ bò HF nh p t ạ ự M và Cu Ba có ho t l c trung bình 78,65%.
ầ ẳ ố ổ ế e. T ng s tinh trùng ti n th ng/l n khai thác
ế ẳ ổ ố ố ị ỉ T ng s tinh trùng s ng ti n th ng trong tinh d ch (VAC) là ch tiêu
ể ấ ả ạ ợ ọ ủ ả ổ t ng h p quan tr ng đ đánh giá kh năng s n xu t tinh đông l nh c a
ố ượ ượ ấ ự ừ t ng bò đ c gi ng, đ ủ c tính là tích c a V*A*C. L ạ ng xu t tinh, ho t
ả ộ ồ ỉ ưở ự l c tinh trùng và n ng đ tinh trùng là 3 ch tiêu nh h ấ ệ ng rõ r t nh t
ấ ượ ự ủ ả ấ ố ị ế ố ượ đ n s l ng, ch t l ng tinh d ch c a bò đ c gi ng trong s n xu t tinh
ế ả ữ ạ ạ ấ ỉ ế ị đông l nh và là nh ng ch tiêu quy t đ nh đ n s n xu t tinh đông l nh nó
ặ ườ ế ươ liên quan ch t ch t ẽ ớ ượ i l ng môi tr ng pha ch và t ậ ng quan thu n
ạ ả ấ ượ ọ ớ ố ề v i s li u tinh c ng r s n xu t đ ộ ầ c trong m t l n khai thác.
ế ổ ộ ầ ố Garner và cs. (1996) cho bi t t ng s tinh trùng trong m t l n khai
ủ ự ố ạ ỷ ầ thác c a bò đ c gi ng HF nuôi t ỳ i Hoa K là 6,20 t /l n khai thác.
ứ ủ ế ổ ố Nghiên c u c a Brito và cs. (2002) cho bi ộ t t ng s tinh trùng trong m t
ự ố ạ ỷ ầ ầ l n khai thác trên bò đ c gi ng HF t i Brazil là 8,2 t /l n khai thác.
ế ả ủ ế ẳ ổ ố ự Phùng Th H i (2009), t ng s tinh trùng ti n th ng c a bò đ c
ố ạ ệ ỷ ầ gi ng HF sinh t i Vi t Nam là 4,91 t /l n khai thác. Lê Văn Thông và cs.
ứ ạ ố ổ ố (2013), nghiên c u trên đàn bò HF t i Moncada công b t ng s tinh
ộ ầ ế ắ ỷ trùng ti n th ng trong m t l n khai thác là 5,46 t .
ạ ự ả f. Ho t l c tinh trùng sau gi i đông
0C,
ạ ả ấ ượ ả ả ở ọ ệ ộ ạ Tinh c ng r s n xu t đ c b o qu n nhi t đ l nh sâu 196
ử ụ ả ượ ầ ả ạ ự ả khi s d ng c n ph i đ c gi i đông. Ho t l c tinh trùng sau gi i đông
ấ ể ấ ượ ỉ ọ (Asgd %) là ch tiêu quan tr ng nh t đ đánh giá ch t l ng tinh đông
ấ ượ ị ả ưở ế ố ủ ề ạ l nh. Ch t l ạ ng tinh đông l nh ch u nh h ng c a nhi u y u t ư nh :
ấ ượ ươ ư ậ ả ả ấ ấ Ch t l ng tinh t ỹ i đ a vào s n xu t tinh, k thu t s n xu t tinh, môi
ườ ủ ứ ậ ỹ ả tr ng pha loãng, s c kháng đông c a tinh trùng và k thu t gi i đông.
ạ ự ả ầ ả ưở ấ ớ Ho t l c tinh trùng sau gi i đông có t m nh h ế ng r t l n trong k t
ả ụ ở ạ ự ế ả qu th thai bò cái: n u ho t l c tinh trùng sau gi i đông cao thì t ỷ ệ l
ụ th thai cao và ng ượ ạ c l i.
ế ả ạ ự ả Theo Phùng Th H i (2009), ho t l c tinh trùng sau gi ủ i đông c a
ự ố ạ ệ bò đ c gi ng HF sinh t i Vi t Nam là 40,44%. Lê Văn Thông và cs.
ứ ạ ạ ự ố (2013), nghiên c u trên đàn bò HF t i Moncada, công b ho t l c tinh
ả trùng sau gi i đông là 41,28%.
ộ ố ế ố ả ưở ế ả ấ ả 1.2.2.2. M t s y u t chính nh h ng đ n kh năng s n xu t tinh
ố ự ủ c a bò đ c gi ng
ố ể a. Gi ng và cá th
ỳ ừ ỏ ườ ố ấ ộ ầ Tu t ng gi ng, t m vóc to hay nh , c ạ ổ ng đ trao đ i ch t m nh
ờ ế ế ả ớ ậ ố ẫ hay y u, kh năng thích nghi v i th i ti t khí h u t ế t hay không d n đ n
ấ ượ ự ụ ố ị ố ượ s l ng và ch t l ớ ng tinh d ch khác nhau. Ví d , bò đ c gi ng ôn đ i
ỗ ầ ể ậ (8001000 kg) m i l n khai thác tinh có th cho 89ml, th m chí 1015ml;
ệ ỉ ượ trong lúc đó, bò vàng Vi t Nam ch cho đ c 35ml (Hà Văn Chiêu,
ậ ồ ớ ướ ớ ố 1996). Bò có ngu n g c ôn đ i nh p vào n c ta do thích nghi v i khí
ượ ả ị ậ h u mùa hè kém nên l ng tinh d ch gi m và tính hăng cũng kém
ễ ạ (Nguy n Xuân Tr ch, 2003).
ố ượ ố ấ ượ ừ ị Trong cùng gi ng, s l ng và ch t l ng tinh d ch t ng cá th ể
ườ ế ả th ng cũng khác nhau (Hà Văn Chiêu, 1996; Phùng Th H i, 2009; Lê
Văn Thông và cs., 2013).
b. Tu iổ
ố ượ ấ ượ ự ủ ị ưở S l ng và ch t l ng tinh d ch c a bò đ c tr ng thành th ườ ng
ự ả ẻ ề ấ ơ ổ ớ ị ị ố ự nhi u và n đ nh h n so v i bò đ c tr . Bò đ c s n xu t tinh d ch t t và
ổ ấ ở ộ ổ ừ ị ự ủ ế ổ ị n đ nh nh t đ tu i t 3 đ n 6 năm tu i. Tinh d ch c a bò đ c già
ố ả ỳ ả gi m t ỷ ệ l tinh trùng s ng, tăng t ỷ ệ l tinh trùng k hình và gi m kh ả
ể ạ năng có th đông l nh (Hiroshi, 1992).
ự ứ ố Hà Minh Tuân và cs. (2012), nghiên c u trên đàn bò đ c gi ng nuôi
ạ ủ ạ ấ ố t i Moncada cho bi ế ượ t l ng xu t tinh c a gi ng bò HF giai đo n 1824
ổ ạ ạ ầ tháng tu i đ t trung bình 4,82 ml/l n khai thác; giai đo n 2536 tháng
ầ ạ ổ ổ tu i trung bình 6,26 ml/l n khai thác và bò giai đo n 4960 tháng tu i
ầ trung bình 7,51 ml/l n khai thác.
ể ạ ọ ủ ư ự ổ ố ề Tu i th c a bò đ c gi ng có th đ t 1820 năm, nh ng do nhi u
ườ ỉ ượ ử ụ nguyên nhân khác nhau nên th ng ch đ ổ ế c s d ng đ n 8 năm tu i
ễ ạ (Nguy n Xuân Tr ch và cs., 2006).
ờ ế ậ c. Th i ti t khí h u
ư ọ ơ ể ố ự ự ế ộ ị ủ Nh m i c th s ng khác, bò đ c ch u tác đ ng tr c ti p c a
ờ ế ủ ế ậ ệ ộ ộ ẩ th i ti t khí h u, ch y u là nhi t đ , đ m, ánh sáng vv... Theo quy
ớ ạ ặ ỗ ậ lu t gi i h n sinh thái (Hà Văn Chiêu, 1999), m i loài ho c m i c th ỗ ơ ể
ộ ế ố ợ ủ ả ộ ậ ề đ u có m t kho ng thích h p c a m t y u t khí h u nào đó. Ngoài gi ớ i
ủ ơ ể ẽ ả ả ợ ưở ố ạ h n thích h p kh năng s ng c a c th s nh h ộ ị ng và b tác đ ng
ưở ế ố ở ườ ệ ữ ố ộ c ng h ng b i các y u t môi tr ạ ng. Trong m i quan h gi a ngo i
ủ ậ ộ ớ ườ ớ ả ả c nh v i sinh v t, tác đ ng c a môi tr ng t ọ i sinh s n là quan tr ng
ủ ệ ấ ườ ế ả ủ ấ ị ộ nh t, vi c tác đ ng c a môi tr ự ng đ n s n xu t tinh d ch c a con đ c
ứ ạ ấ ị ượ ố ọ là r t ph c t p, khó xác đ nh đ c nhân t ừ nào là quan tr ng vào t ng
ấ ị ể ờ th i đi m nh t đ nh.
Ở ướ ấ ượ ấ ị các n ớ c ôn đ i, ch t l ng tinh d ch kém nh t vào mùa Đông,
ủ ế ư ế ấ ố t t nh t vào mùa Hè và mùa Thu ch y u là do ánh sáng. Th nh ng, ở
ướ ị ườ ấ ắ ố n c ta tinh d ch th ng kém nh t vào mùa Hè do n ng nóng, t ấ t nh t là
ề ả ạ mùa ĐôngXuân, mùa Hè gi m nhi u, mùa Thu l ễ i tăng lên (Nguy n
ạ Xuân Tr ch và cs., 2006).
ứ Vilakazi và Webb (2004), nghiên c u trên loài bò Bos taurus th yấ
ỳ ở ẩ ằ r ng, t ỷ ệ l tinh trùng k hình tăng cao ấ mùa Hè và mùa Thu, ph m ch t
ị ơ tinh d ch trong mùa Đông t t ố h n rõ r t ệ so v i ớ mùa Hè.
ố ượ ấ ượ ị ưở S l ng và ch t l ng tinh d ch ị ả b nh h ng rõ r t b i ệ ở mùa v ,ụ
ủ ố tinh d chị c a bò đ c ự trong mùa m a cóư s l ố ượ và ch t l ấ ượ t ng ng ấ t nh t
ố ượ ấ ượ ị ở (Bhakat và cs., 2011). S l ng và ch t l ng tinh d ch bò HF nuôi Vi ệ t
ệ ở ế ố ộ ị ế ả ụ Nam ch u tác đ ng khá rõ r t b i y u t mùa v (Phùng Th H i và cs.,
2013).
ưỡ ế ộ d. Ch đ dinh d ng
ế ố ữ ứ ộ ạ ả ả ưở Th c ăn là m t trong nh ng y u t ngo i c nh nh h ự ng tr c
ế ố ượ ế ế ấ ượ ổ ị ti p và gián ti p đ n s l ng và ch t l ấ ủ ng tinh d ch. Trao đ i ch t c a
ự ớ ố ơ ườ ầ ị bò đ c gi ng cao h n so v i bò th ng 1012% vì thành ph n tinh d ch là
ệ ơ ứ ầ ậ ẩ ả ớ ặ đ c bi t h n so v i các s n ph m khác. Vì v y, nhu c u th c ăn cho bò
ủ ả ề ố ượ ố ấ ượ ỏ ầ ự đ c gi ng đòi h i đ y đ c v s l ng và ch t l ễ ng (Nguy n Xuân
ạ ị Tr ch và Mai Th Th m, ơ 2004).
ấ ầ e. T n su t khai thác tinh
ả ả ưở ế ượ ấ Kho ng cách khai thác tinh nh h ng đ n l ấ ng xu t tinh, ch t
ượ ạ ự ủ ố ớ ự ộ ồ l ố ng tinh, n ng đ và ho t l c c a tinh trùng. Đ i v i bò đ c gi ng
ả ố ế ấ ấ ấ HF, kho ng cách l y tinh 35 ngày là t ả t nh t. N u kho ng cách l y tinh
ể ượ ắ ượ ư ng n có th l ỗ ầ ấ ng tinh/m i l n l y tinh thu đ ố ầ ấ c ít, nh ng s l n l y
ế ổ ề ẫ ượ ấ tinh thì nhi u (Hà Văn Chiêu, 1996) d n đ n t ng l ng xu t tinh trong
ớ ấ ấ ị ả ả ộ ờ m t kho ng th i gian nh t đ nh tăng so v i l y tinh có kho ng cách dài.
ế ả ấ ượ ấ ượ ấ ư ề N u kho ng cách l y tinh dài, l ng xu t tinh l y đ c nhi u, nh ng t ỷ
ạ ự ế ế ể ả ệ l tinh trùng ch t cao, ho t l c tinh trùng y u. Đ duy trì kh năng sinh
ủ ự ả ợ ả s n lâu dài c a bò đ c thì kho ng cách khai thác tinh thích h p cho bò là
ầ 34 ngày/l n (Cheng Ruihe, 1992).
f. Chăm sóc nuôi d ngưỡ
ưỡ ự ệ ế Chăm sóc nuôi d ộ ng là công vi c tác đ ng tr c tri p lên c th ơ ể
ộ ủ ự ư ả ậ ố ộ ắ bò đ c gi ng nh : cách cho ăn, t m ch i, v n đ ng, thái đ c a ng ườ i
ự ẽ ả ưở ế ố ượ ấ ớ ế ấ chăm sóc và tr c ti p l y tinh s có nh h ng r t l n đ n s l ng và
ấ ượ ể ẽ ấ ượ ị ch t l ng tinh khai thác. Có th s không l y đ c ít tinh d ch nào trong
ự ể ế ả ộ ờ ỏ ố m t th i gian dài và có th làm h ng bò đ c gi ng n u chăm sóc qu n lý
ố ễ ạ không t t (Nguy n Xuân Tr ch và cs., 2006).
ề ủ ỹ ị ậ g. Tay ngh c a k thu t viên khai thác tinh d ch
ể ượ ấ ượ ị ố ế ố Đ có đ c ch t l ng tinh d ch t t, ngoài các y u t nêu trên, tay
ề ủ ỹ ữ ậ ộ ị ế ngh c a k thu t viên khai thác tinh d ch cũng là m t trong nh ng y u
ọ ố ế ứ t h t s c quan tr ng.
ị ủ ẩ ả ả ầ ậ ỹ Các thao tác chu n b c a k thu t viên c n đ m b o đúng theo
ự ả ố ị ẽ các quy trình khai thác tinh d ch s làm cho bò đ c gi ng c m nh n đ ậ ượ c
ự ế ấ ầ ả ượ ẽ ấ ị ư ự ư s h ng ph n g n nh nh y tr c ti p thì l ng xu t tinh d ch s cao,
ấ ượ ẽ ố ch t l ị ng tinh d ch s t t (Hà Văn Chiêu, 1999).
ườ ị h. Môi tr ng pha loãng tinh d ch bò
ượ ư ệ ủ ụ ạ Pha loãng đã phát huy đ c tính u vi t c a th tinh nhân t o nh ư
ả ử ụ ị ạ ệ ả ị ầ tăng kh năng ch u l nh, tăng hi u qu s d ng tinh d ch bò. Thành ph n
ườ ị ườ ơ ả ủ c b n c a môi tr ng pha loãng tinh d ch là đ ấ ệ ng saccharid, ch t đ m
ứ ố ỏ ứ ạ ả ủ và lòng đ tr ng gà. S c s ng c a tinh trùng khi đông l nh và gi i đông
ầ khác nhau tùy theo các thành ph n này.
ố ộ ạ i. T c đ làm l nh
ẽ ạ ổ ộ ố Theo Hiroshi (1992), t c đ làm l nh quá cao s gây t n h i t ạ ớ i
ể ẩ ạ ướ ư ữ ế tinh trùng vì nó gây ra siêu l nh, th v n và n c l u gi trong t bào.
ề ạ ạ ạ ộ Đi u đó gây ra đông l nh ngo i bào và sau đó đông l nh n i bào. T c đ ố ộ
ẽ ậ ậ ạ ạ ả ồ ộ ị làm l nh ch m s gây ra t p trung n ng đ cho c dung d ch ngo i bào
ạ ế ẽ ộ ố ị ượ và dung d ch n i bào và s làm r i lo n t bào, đây đ ả c coi là nh
ưở ủ ạ ố ộ ị ố ư ả ố ố h ng c a dung d ch. T c đ làm l nh t ộ i u là t c đ làm gi m t i đa
ạ ả ưở ủ ị ộ ả c đông l nh n i bào và nh h ng c a dung d ch.
ố ộ ả k. T c đ gi i đông
ố ộ ả ả ạ ưở ớ ế ứ ố T c đ gi i đông tinh đông l nh có nh h ủ ng l n đ n s c s ng c a
ườ ạ ự ủ tinh trùng, ho t l c c a tinh trùng, t ỷ ệ l acrosome bình th ng và quá trình
0C cho k tế
ấ ủ ổ ả ạ ằ ướ trao đ i ch t c a tinh trùng. Gi ọ i đông tinh c ng r b ng n c 35
0C. Theo Hiroshi
ả ề ứ ố ớ ướ ơ qu v s c s ng tinh trùng cao h n so v i n ặ c 4 ho c 20
ụ ữ ệ ề (1992), không có sai khác rõ r t v oxygen tiêu th gi a các nhi ệ ộ ả t đ gi i
ả ả ơ ở ữ ư ế đông, nh ng k t qu s n sinh acid lactic thì cao h n nh ng nhi ệ ộ ả t đ gi i
đông cao.
Ị Ố Ọ Ọ Ự Ằ Ố 1.3. CH N L C BÒ Đ C GI NG B NG GIÁ TR GI NG ƯỚ C
Ề Ề Ả ƯỢ Ữ TÍNH V TI M NĂNG S A THÔNG QUA S N L Ữ NG S A CH Ị
EM GÁI VÀ CON GÁI
ữ ự ứ ọ ố ọ Trong nghiên c u ch n l c bò đ c gi ng chuyên s a Holstein
ỉ ươ ủ ế ề Friesian có nhi u ch tiêu và ph ọ ng pháp khác nhau, song ch y u ch n
ị ố ả ượ ữ ữ ề ề ọ ự l c d a vào giá tr gi ng v ti m năng s a thông qua s n l ng s a đàn ch ị
ự ế ả ấ ữ ể ự ố em gái và con gái vì bò đ c gi ng không tr c ti p s n xu t s a đ đánh giá
ọ ọ ả ượ ậ ữ ủ ỉ ị ch n l c. Vì v y, s n l ng s a c a đàn ch em gái và con gái là ch tiêu
ượ ể ử ụ ọ ọ ứ ầ c n đ ự c nghiên c u đánh giá đ s d ng chúng vào ch n l c bò đ c
ữ ố gi ng chuyên s a.
ả ượ ấ ượ ữ ộ ố ế ố ả ữ ưở 1.3.1. S n l ng s a, ch t l ng s a và m t s y u t nh h ng
ả ượ ấ ượ ữ 1.3.1.1. S n l ng và ch t l ng s a
ả ượ ữ ỳ a. S n l ng s a chu k 305 ngày
ả ượ ữ ổ ượ ữ ả ấ S n l ủ ng s a (SLS) c a bò là t ng l ng s a bò cái s n xu t ra
ỳ ữ ờ ượ ằ ữ trong th i gian cho s a (chu k s a) và đ ỳ ả c tính b ng kg/chu k . S n
ượ ườ ượ ả ượ ạ ữ l ữ ng s a th ng đ c trình bày trên hai d ng: s n l ng s a 305 ngày
ượ ắ ữ ỳ ữ ứ ủ ữ ế ỗ ổ là t ng l ng s a c a m i chu k s a tính đ n ngày v t s a th 305
ả ượ ả ượ ữ ẩ ữ ượ ngày và s n l ng s a tiêu chu n là s n l ng s a 305 ngày đ c quy
ỡ ữ ả ượ ẩ ữ ủ ụ ề ộ chu n theo 4% m s a. S n l ế ng s a c a bò ph thu c vào nhi u y u
ể ứ ẻ ế ộ ố ổ ưỡ ế ộ ố t : gi ng, cá th , l a đ , tu i, ch đ dinh d ng, ch đ chăm sóc nuôi
ưỡ ờ ế ắ ữ ậ d ng, th i ti t khí h u, quy trình v t s a, ….
ữ ề ể ộ ố Israel là m t trong nh ng qu c gia phát tri n nhanh v ch t l ấ ượ ng
ả ượ ữ ả ướ ả bò s a: năm 1952, s n l ng s a ỳ c kho ng 4.000 kg/chu k , ữ c n
ả ượ ư ế ả ướ ữ ạ nh ng đ n năm 2006, s n l ng s a trung bình c n c đ t 11.500
ả ỳ kg/chu k 305 ngày (Đinh Văn C i, 2008).
ữ ố ề ể ố ầ ầ Canada là qu c gia phát tri n v bò s a t t: năm 1922, l n đ u tiên
ạ ạ ượ ỳ ư ữ ộ ề các tính tr ng v ngo i hình đ ủ c H i bò s a HF c a Hoa K đ a ra và
ọ ọ ắ ầ ố ọ ướ các nhà ch n gi ng Canada b t đ u ch n l c theo h ế ợ ng k t h p c ả
ữ ệ ấ ạ ổ ngo i hình và năng su t. Năm 2006, t ng đàn bò s a là 1,08 tri u con,
ỗ ạ ủ ế ổ ch y u là HF, trung bình quy mô m i tr i trên 70 con và t ng s n l ả ượ ng
ừ ữ ấ ữ ươ ả s a t ệ ấ i s n xu t hàng năm trên 6 tri u t n. Trong nh ng năm v a qua,
ắ ữ ủ ẹ ả ượ ữ t ỷ ệ l đàn bò v t s a c a Canada có tăng nh , s n l ng s a 305 ngày
ấ ả ố ỳ bình quân cho t t c các gi ng là 9.519 kg/chu k , bình quân s n l ả ượ ng
ỡ ữ ả ượ ỳ ữ m s a là 351 kg/chu k và s n l ng protein s a là 306 kg/chu k ỳ
(Holstein Canada, 2009).
ươ ữ ạ Lê Xuân C ng (2002) cho bi ế ả ượ t, s n l ng s a bò HF t i Hà Lan
ỳ ạ đ t 7.220 kg/chu k .
ả ượ Nghiên c u c a ứ ủ Tsuruta và cs. (2005) cho bi t, ế s n l ng s a ữ bò HF
ở ỳ Hoa K là 11.374 kg/chu k ; ỳ Chen và cs. (2006) cho bi t, ế s n l ả ượ ng
s aữ bò HF ở B c ắ Kinh, Trung Qu c đ t ố ạ 8.500 kg/chu kỳ. Theo công bố
ở ậ ả ủ c a ICAR. (2013 ), ả ượ s n l ng s a ữ bò HF ạ Nh t B n đ t 9.295 kg/chu
ạ ố ỳ ỳ ỳ k ; Tây Ban Nha đ t 9.546 kg/chu k và Hàn Qu c là 9.737 kg/chu k .
ệ ể ạ T i Vi ữ t Nam, ngành chăn nuôi bò s a phát tri n nhanh trong vòng
ố ộ ườ ưở ạ ế ố ệ m i năm qua, t c đ tăng tr ố ng đàn đ t đ n 3443%. Theo s li u th ng
ữ ả ướ ổ kê 01/10/2013, t ng đàn bò s a c n c là 186.388 con, tăng 19.399 con
ố ượ ớ ắ ữ (11,62%) so v i năm 2012. S l ế ng bò cái v t s a là 103.456 con, chi m
ả ượ ỳ ổ ụ ữ 55,51% và s n l ố ng s a trung bình 4.412 kg/con/chu k (T ng c c th ng
kê, 2013).
ố ượ ấ ượ ữ ầ ạ Bên c nh s l ng và ch t l ng đàn bò s a HF thu n tăng nhanh,
ả ề ố ượ ấ ượ ố đàn bò HF lai cũng tăng c v s l ng, ch t l ng gi ng. Các công
ứ ữ ề ề ế ả ượ trình nghiên c u v bò s a khá nhi u và các k t qu thu đ c ph c v ụ ụ
ự ề ấ ả ỏ cho s n xu t cũng không nh trên nhi u lĩnh v c khác nhau.
ươ ứ ọ ạ V ng Ng c Long (2002), nghiên c u trên đàn bò HF t i Lâm
ả ượ ồ Đ ng công b ố s n l ng s a ữ là 3.300 kg/chu k .ỳ
ữ ạ ứ ễ ạ ộ Nguy n Xuân Tr ch (2004), nghiên c u trên bò s a t i M c Châu
ế ả ượ ơ ộ và Hà N i cho bi t, bò lai 3/4HF có s n l ng s a ữ cao h n bò lai 1/2HF
ủ ả ả ố ơ và 7/8HF, kh năng sinh s n c a bò lai 1/2HF và 3/4HF t t h n bò lai
ẩ ố ơ ớ ấ ữ ủ 7/8HF, ph m ch t s a c a bò lai 1/2HF t t h n so v i bò lai 3/4HF và
7/8HF.
ộ ậ ứ ể ề ễ ấ Nguy n Văn Đ c và cs. (2005), tri n khai đ tài Đ c l p c p nhà
ướ ứ ề ạ ậ n ố c giai đo n 20032005, đã t p trung nghiên c u sâu v công tác gi ng
ượ ộ ố ế ả và đã thu đ ể c m t s k t qu đáng k :
ị ố ướ ứ ể ề ầ ặ B c đ u đã nghiên c u đ c đi m di truy n, giá tr gi ng, tín
ố ươ ệ ộ ố ữ ề ạ ề hi u di truy n và m i t ng quan di truy n gi a m t s tính tr ng kinh
ọ ọ ữ ệ ọ ế t ơ ữ ể quan tr ng trong chăn nuôi bò s a đ giúp cho ch n l c h u hi u h n.
ộ ố ị ố ủ ứ ề ệ ệ Vi c nghiên c u giá tr gi ng và m t s tín hi u di truy n c a m t s ộ ố
ạ ế ơ ả ắ ầ ủ ữ ượ tính tr ng kinh t c b n c a bò s a cũng đã b t đ u đ ứ c nghiên c u
ọ ọ ụ ệ ơ ớ v i m c đích giúp cho vi c ch n l c chính xác và nhanh h n.
ậ ố ệ ạ ọ Thu th p s li u đánh giá ch n vào đàn h t nhân 2.000 con và đàn
ể ắ ầ ự ố ấ c p 1 trên 8.000 con HF và HF lai đ b t đ u xây d ng mô hình gi ng bò
ấ ượ ố ủ ế ự ả ượ ữ ữ s a hình tháp gi ng. Ch t l ng, ch y u d a vào s n l ng s a, đàn bò
ươ ố ố ạ h t nhân t ng đ i t t:
Đàn bò cái HF: 400 con, SLS là 4.800 kg/chu k .ỳ
Đàn bò cái HF lai: 1.600 con, SLS là 3.800 kg/chu k .ỳ
ự ề ấ ầ ọ ộ ươ T ng t , trong đ tài c p B , Tr n Tr ng Thêm và cs. (2005) cho
ướ ữ ữ ị ươ ượ bi t, ế bò lai h ng s a gi a bò HF và bò vàng đ a ph ng đã đ ả c c i
ế ế ớ ỷ ọ ớ ti n v i bò Zebu, chi m t tr ng l n trong ngành chăn nuôi bò s a n ữ ướ c
ả ướ ệ ủ ế ừ ta, kho ng 85%. Bò lai h ữ ng s a Vi t Nam, ch y u có t ế 50 đ n
87,5% gen HF.
ữ ễ ươ Nguy n H u L ng và cs. (2006) cho bi ế ả ượ t, s n l ữ ủ ng s a c a bò
ậ ừ ạ ỳ ầ ộ HF nh p t Australia nuôi t i M c Châu là 4.365 kg/chu k đ u và 4.726
ở ả ượ ỳ ữ ủ ạ kg chu k 2. Trong lúc đó, s n l ng s a c a bò HF nuôi t i Lâm
ươ ứ ồ Đ ng t ỳ ng ng là 3.877 kg và 4.419 kg/chu k .
ạ ớ ả ượ ả ữ ủ Ph m Văn Gi i và cs. (2007), ng s a c a các kh o sát s n l
ớ ỷ ệ ữ ữ nhóm bò HF lai v i t l lai khác nhau trên nh ng vùng nuôi bò s a chính
ả ượ ấ ữ ủ ủ ả ướ ừ c a c n c t năm 20002004 cho th y: s n l ng s a c a nhóm bò
ỳ HF lai trung bình là 4.125 kg/chu k , trong đó: nhóm bò lai 50%HF;
ươ ứ 62,5%HF; 75%HF; 87,5%HF và trên 87,5%HF t ng ng là 3.790, 4.265,
ỳ ả ượ ậ ừ ữ 4.220, 4.073 và 3.905 kg/chu k . S n l ng s a bò HF nh p t Australia
ạ ữ ươ ạ ỳ nuôi t i Công ty s a T ng Lai (Tuyên Quang) đ t 5.350 kg/chu k .
ứ ạ ầ ặ Tr n Quang H nh và Đ ng Vũ Bình (2007), nghiên c u m t s ch ộ ố ỉ
ấ ượ ữ ủ ạ ấ tiêu năng su t và ch t l ng s a c a bò cái HF nuôi t ồ i Lâm Đ ng cho
ủ ữ ạ ỳ bi ế ả ượ t, s n l ng s a chu k 305 ngày c a bò HF đ t 5.127,14 lít v i t ớ ỷ ệ l
ỡ ữ ạ m s a đ t 3,47% và t ỷ ệ l ữ ạ Protein s a đ t 3,27%.
ứ ễ ạ ạ ề ứ Nguy n Xuân Tr ch và Ph m Phi Long (2008), nghiên c u v s c
ấ ủ ạ ữ ả s n xu t c a bò HF nuôi t ồ i Lâm Đ ng cho bi ế ả ượ t, s n l ng s a chu k ỳ
ở ỳ ắ ữ ứ ấ ở ộ ạ 305 ngày chu k v t s a th nh t nuôi nông h đ t 4.268,49 lít và
ớ ỷ ệ ỡ ữ ậ ạ nuôi t p trung đ t 4.171,89 lít v i t m s a là 3,46% và 3,4% và l
ữ Protein s a là 3,3% và 3,36%.
ứ ế ễ ả ả ấ ữ Nguy n Văn Tu và cs. (2010), nghiên c u kh năng s n xu t s a
ữ ủ c a bò lai 50%HF, 75%HF và 87,5%HF cho bi ế ả ượ t s n l ng s a chu k ỳ
ạ ạ ầ ượ ắ ủ 305 ngày c a bò lai HF t i B c Ninh đ t l n l t 3.484,5; 4.234,5 và
4.134,5 kg/chu k .ỳ
ứ ả ượ ặ ữ Đ ng Đình Trung và cs. (2013), nghiên c u s n l ng s a đàn HF
ạ ỳ ầ ữ t i Tuyên Quang cho bi ế ả ượ t, s n l ng s a chù k đ u là 4.270,72 kg/chu
k .ỳ
ề ấ ộ ạ ể Lê Văn Thông và cs. (2013), tri n khai đ tài C p B giai đo n
ứ ả ượ ủ ứ ầ 20082012 đã nghiên c u s n l ng s a ữ l a đ u đàn bò con gái c a 12
ỳ ạ ồ ố ố ộ ự đ c gi ng HF có ngu n g c Cu Ba và Hoa K t ứ i M c Châu và Đ c
ả ượ ọ ữ ừ Tr ng có s n l ng s a giao đông t ỳ ế 4.431 kg/chu k đ n 5.103 kg/chu
k .ỳ
ộ ậ ề ấ ể Lê Văn Thông và cs. (2014), tri n khai đ tài Đ c l p c p Nhà
ướ ọ ọ ứ ạ n c giai đo n 20092013 đã nghiên c u ch n l c thông qua đ i tr ờ ướ c,
ạ ả ưở ể ả ả b n thân: ngo i hình, kh năng sinh tr ả ng phát tri n, sinh s n và s n
ượ ẹ ủ ự ữ ố ị l ng s a đàn ch em gái cùng cha khác m c a 15 bò đ c gi ng có
ỳ ạ ố ồ ứ ộ ọ ngu n g c Hoa K t i M c Châu và Đ c Tr ng cho bi ế ả ượ t s n l ữ ng s a
ộ ị ừ ế ề ỳ đàn ch em gái dao đ ng t 4.808 đ n 6.635 kg/chu k 305 ngày. Đ tài
ứ ể ặ ả ạ ưở ể đã nghiên c u đ c đi m ngo i hình, kh năng sinh tr ng phát tri n qua
ậ ừ ự ổ ố ủ các tháng tu i đàn con gái c a các đ c gi ng HF nh p t Australia và
ạ ệ ủ ề ư ờ ỉ sinh t i Vi t Nam. Do th i gian c a đ tài ch có 5 năm nên ch a nghiên
ứ ầ ứ ượ ả ượ c u đ c s n l ng s a ữ l a đ u đàn con gái.
ả ượ ữ ẩ b. S n l ng s a tiêu chu n
ả ượ ả ượ ữ ẩ ỳ ượ ữ S n l ng s a tiêu chu n là s n l ng s a chu k đ ổ c quy đ i
ỷ ệ ỡ ữ ấ ữ ủ ể ả ề ữ v s a có t ả m s a 4%. Đ so sánh kh năng s n xu t s a c a các l
ố ườ ườ ả ượ ỡ ữ ữ gi ng bò, ng i ta th ng dùng s n l ẩ ng s a tiêu chu n vì m s a là
ấ ể ấ ượ ữ ầ ộ ọ m t trong nh ng thành ph n quan tr ng nh t đ đánh giá ch t l ữ ng s a
ả ượ ữ ặ ữ ẩ ẽ ớ và liên quan ch t ch v i protein s a. S n l ả ng s a tiêu chu n ph n
ượ ả ữ ủ ừ ấ ề ữ ữ ể ả ánh đ c b n ch t v kh năng cho s a c a t ng cá th bò s a. S a tiêu
ượ ả ượ ứ ằ ữ ẩ chu n đ c tính b ng công th c: S n l ẩ ng s a tiêu chu n = 0,4 x SLS
ả ượ ỡ ữ + 15 x S n l ng m s a.
ứ ầ ạ ướ Tr n Quang H nh (2010), nghiên c u trên đàn bò lai h ng s a t ữ ạ i
1, F2, F3 và
ả ượ ồ Lâm Đ ng cho bi ế s n l t ng s a ẩ ủ ữ tiêu chu n c a các nhóm F
ầ HF thu n là 3.870,64 ± 27,34kg; 4.193,73 ± 26,53kg; 4.642,47 ± 32,69kg và
5.105,96 ± 34,15 kg/chu k . ỳ
ứ ả ượ ế Lê Bá Qu (2013), nghiên c u s n l ng s a ứ ữ ầ ủ ữ l a s a đ u c a đàn
ạ ự ủ ồ ố ộ bò con gái nuôi t i Lâm Đ ng và M c Châu c a 9 bò đ c gi ng HF cho
ẩ ỳ bi ế ả ượ t s n l ng s a ấ ữ tiêu chu n trung bình là 4.787,6 kg/chu k , cao nh t
ấ ỳ ỳ ấ 5.262,10 kg/chu k và th p nh t 4.251,10 kg/chu k .
ấ ượ ữ c. Ch t l ng s a
ứ ố Ngô Thành Vinh và cs. (2005), nghiên c u trên gi ng bò HF nuôi t ạ i
ế ỷ ệ ỡ ữ ễ ạ Ba Vì cho bi m s a là t t l ễ ố 3,59%. Nguy n Qu c Đ t và Nguy n
ố ầ ạ ự Thanh Bình (2005) công b , bò HF thu n nuôi t i khu v c Thành ph H ố ồ
Chí Minh cho t ỷ ệ ỡ ữ 3,93%. m s a l
ạ ớ Ph m Văn Gi i và cs. (2006) cho bi ế t t, ủ ỷ ệ ỡ ữ c a đàn bò HF m s a l
ở ệ ộ ừ Vi t Nam giao đ ng t ế 3,74% đ n 3,80%.
ứ ầ ạ ặ Tr n Quang H nh và Đ ng Vũ Bình (2007), nghiên c u ch t l ấ ượ ng
ạ ế ấ ượ ữ ủ ố ữ ủ s a c a bò HF nuôi t ồ i Lâm Đ ng cho bi t ch t l ng s a c a gi ng bò
ở ứ ạ ồ HF nuôi Lâm Đ ng đ t m c trung bình: ỷ ệ ỡ ữ là 3,47% và t t m s a l lỷ ệ
protein s a ữ là 3,27%.
ễ ạ ạ ứ ề ấ Nguy n Xuân Tr ch và Ph m Phi Long (2008), nghiên c u v ch t
ượ ữ ạ ỳ ắ ữ ứ l ng s a bò HF nuôi t ồ i Lâm Đ ng cho bi ế ở t ấ chu k v t s a th nh t
ươ ự ứ ộ nuôi trong ph ậ ng th c nông h và nuôi t p trung có s khác nhau: lỷ ệ t
m s a ỡ ữ là 3,46% và 3,4% và t ỷ ệ l protein s a ữ là 3,3% và 3,36%.
ứ ủ ữ ễ ứ Nghiên c u c a Nguy n Văn Đ c và cs. (2011) trên đàn bò s a HF
ạ ộ nuôi t i M c Châu cho bi ế t t, ỷ ệ ỡ ữ trung bình là 3,50% và t m s a l lỷ ệ
ế protein s a ữ là 3,10%. Trong lúc đó, Lê Bá Qu và cs. (2013) cho bi ế t t lỷ ệ
ỳ ầ ủ ạ ộ ồ m s a ỡ ữ ở chu k đ u c a đàn bò HF nuôi t i M c Châu và Lâm Đ ng là
ữ ứ ủ 3,59%. Nghiên c u c a Lê Văn Thông và cs. (2014) trên đàn bò s a HF
ạ ộ ồ nuôi t i M c Châu và Lâm Đ ng cho bi ế t t, ỷ ệ ỡ ữ trung bình là m s a l
3,54% và t ỷ ệ l protein là 3,17%.
ế ớ ể ề ữ ố ộ Trên th gi ữ i, Israel là m t trong nh ng qu c gia phát tri n v bò s a
ấ ượ ữ ả ượ ề ữ ớ ả ượ v i s n l ng s a và ch t l ng đ u cao: tuy s n l ng s a trung bình c ả
ư ấ ỳ ướ n c năm 2006 r t cao (11.500kg/chu k 305 ngày), nh ng ch t l ấ ượ ng
ữ ữ s a cũng r t t ấ ố t t: ỷ ệ ỡ ữ là 3,66% và protein s a là 3,26% (Đinh m s a l
ả Văn C i, 2008).
ấ ượ ủ ữ ố ữ Gi ng bò s a Norwegian Red c a Norway có ch t l ng s a cao nên
ố ạ ả ỷ ệ ỡ ữ ượ ử ụ đ ớ c s d ng lai v i gi ng Holstein t ế i Israel cho k t qu : T l m s a là
ỷ ệ ữ 3,59% và t l protein s a là 3,21% khi (TwoPlus, 2014).
ố ủ ủ Theo công b c a ICAR (2013), ỷ ệ t l protein ủ c a bò HF c a Hoa
ỳ ạ ố K đ t 3,08%, Canada là 3,19%; Hàn Qu c là 3,18%; Tây Ban Nha 3,2%;
Australia là 3,27%.
ộ ố ế ố ả ưở ấ ượ ữ 1.3.1.2. M t s y u t nh h ng t ớ ả ượ i s n l ng và ch t l ng s a
a. Gi ng ố
ế ị ữ ự ạ ố Trong chăn nuôi bò s a, gi ng quy t đ nh 60% s thành b i. Trong
ỗ ướ ữ ể ườ quá trình phát tri n chăn nuôi bò s a, m i n c th ọ ọ ng ch n l c, nhân
ệ ủ ướ ữ ữ ề ạ ầ ố ớ ợ thu n, lai t o ra nh ng gi ng bò s a phù h p v i đi u ki n c a n c đó
ệ ả ả ằ ấ ả ữ nh m đ m b o tiêu chí năng su t và hi u qu trong chăn nuôi bò s a.
ế ớ ữ ố ỗ Song, gi ng bò chuyên s a trên th gi ố ề i cũng không nhi u và m i gi ng
ả ượ ữ cho s n l ng s a khác nhau.
ế ạ ạ Hall (2007) cho bi t, bò HF nuôi t i trang tr i Crystal Brook
ả ượ ươ ữ (Canada) có s n l ỳ ng s a là 12.500 kg/chu k . Lê Xuân C ng (2002)
ữ ỳ cho bi ế ả ượ t s n l ậ ng s a bò HF Hoa K , Nh t, Canada và Hà Lan đ t t ạ ươ ng
ứ ả ượ ỳ ng 8.382; 8.130; 7.980 và 7.220 kg/chu k . Bò Jersey có s n l ữ ng s a
ặ ỳ ệ trung bình 3.0005.000 kg/chu k 305 ngày, đ c bi t có t ỷ ệ ỡ ữ ấ m s a r t l
ỵ ỹ ả ượ ữ cao (4,55,5%). Bò Nâu Thu S có s n l ng s a 5.5006.000 kg/chu k ỳ
305 ngày.
ả ượ ữ Ở ệ Vi t Nam, bò Lai Sind có s n l ng s a 1.2001.400 kg/chu k ỳ
1 (1/2HF) có s n l
ả ượ ữ ỡ ữ 240270 ngày, m s a 55,5%. Bò lai F ng s a 2.500
2 (3/4HF) có
ỳ ỷ ệ ỡ ữ 3.000 kg/chu k 300 ngày, t m s a 3,64,2%. Bò lai F l
3
ỳ ỷ ệ ỡ ữ ữ ả ượ s n l ng s a 3.0003.500 kg/chu k , t m s a 3,23,8%. Bò lai F l
ả ượ ươ ữ ỳ (7/8HF) có s n l ng s a 3.9004.200 kg/chu k (Lê Xuân C ng, 2002).
ữ ạ ố Gi ng bò s a HF đ t 5.0008.000 kg/chu k , v i t ỳ ớ ỷ ệ ỡ ữ l m s a 3,2
ớ ỷ ệ ỡ ữ ạ 3,8%, bò Jersey đ t 2.8003.500kg, v i t m s a 5,86%. Trong lúc đó, l
ỵ ỹ ạ ớ ỷ ệ ỡ ữ ố gi ng bò Nâu Thu S đ t 3.5004.000kg, v i t l ễ m s a 3,54% (Nguy n
ạ Xuân Tr ch và cs., 2006).
ẫ ầ ặ ằ FAO (2000, d n theo Tr n Đình Miên, 2002) thông báo, m t b ng
ế ớ ỳ ở ộ ố ả ả ượ s n l ng s a ữ trên th gi i là 6.000 kg/chu k ; m t s đàn cao s n cao
ướ ữ ể ắ ỹ ̣ ấ ơ h n, nh t là các n ́ c B c M và châu Âu co nh ng cá th đat 12.000
13.000 kg/chu k .ỳ
ỷ ệ ỡ ữ ả ượ ụ ố ộ T l ố m s a ph thu c vào gi ng, các gi ng bò có s n l ữ ng s a
ườ ỷ ệ ỡ ữ ễ ả ố ơ ấ th p th ng có t m s a cao h n gi ng cao s n. Nguy n Kim Ninh l
ế ỷ ệ ỡ ữ ủ ữ ớ (1994) cho bi m s a c a bò lai Sind và các bò lai gi a HF v i lai t, t l
ở ươ ứ Sind nuôi Ba Vì t ầ ng ng là 4,855,89% và 3,894,68%. Theo Tr n
ạ ặ ỷ ệ ỡ ữ ủ Quang H nh và Đ ng Vũ Bình (2007), t m s a c a bò HF nuôi t l ạ i
ồ Lâm Đ ng là 3,47%.
ấ ượ ủ ữ ố Gi ng bò s a Norwegian Red (NRF) c a Norway có ch t l ữ ng s a
ườ ượ ả ỷ ệ ỡ ữ ế ể ớ cao, th ng đ c dùng đ lai v i Holstein cho k t qu : T l m s a là
ỷ ệ ữ 4,37% và t l protein s a là 3,58% trên nhóm bò lai 75%JxH25%NRFx(JxH)
ở đàn bò Idaho (TwoPlus, 2014).
ư ậ ả ượ ấ ượ ữ ộ ấ ụ ữ ề Nh v y, s n l ng s a và ch t l ng s a ph thu c r t nhi u vào
ả ượ ố ố ữ ấ ế ố ố y u t gi ng. Gi ng bò HF là gi ng cho s n l ng s a cao nh t và đ ượ c
ổ ế ở ướ ế ớ ữ ớ nuôi ph bi n ề nhi u n c trên th gi ị i. Con lai gi a bò HF v i bò đ a
ươ ấ ượ ấ ữ ộ ỳ ph ng có năng su t và ch t l ng s a khác nhau, tu thu c vào công
ứ th c lai.
b. Dinh d ngưỡ
ế ố ạ ả ưỡ ưở ớ Trong các y u t ngo i c nh, dinh d ả ng có nh h ấ ng l n nh t
ữ ấ ữ ề ệ ả ạ ớ ưỡ ố ớ ả ượ đ i v i s n l ng s a. Bò s a r t nh y c m v i đi u ki n dinh d ng,
ứ ộ ưỡ ấ ẽ ủ ượ ệ m c đ dinh d ng quá th p s không đ năng l ng và nguyên li u cho
ư ừ ẽ ợ ữ ư ế ổ ữ quá trình t ng h p s a, nh ng n u cho ăn quá d th a s làm cho bò s a
ạ ữ ế ể ẫ ả ả béo phì, d n đ n kìm hãm kh năng t o s a. Đ duy trì và nâng cao s n
ầ ủ ữ ầ ứ ả ầ ẩ ấ ượ l ng s a c n ph i cung c p cho bò cái kh u ph n th c ăn đ y đ và cân
ấ ầ ế ượ ẩ ầ ố đ i các ch t c n thi t. Hàm l ằ ng protein thô trong kh u ph n bò lai n m
ớ ạ ớ ậ ủ ả ầ ấ ẩ trong gi ự ấ i h n kho ng 1315% so v i v t ch t khô c a kh u ph n. S m t
ưỡ ư ỷ ệ ượ ượ ố cân đ i các t ỷ ệ l dinh d ng nh : t l năng l ng/protein, hàm l ơ ng x ,
ạ ữ ủ ề ả ỷ ệ t l ễ ả Ca/P, K/Na, S/N...đ u làm gi m kh năng t o s a c a bò cái (Nguy n
ưở ứ ủ ả Văn Th ng, 1995). Các công trình nghiên c u c a các tác gi Schingoethe
ệ ầ ễ (1996), Adrienne và cs. (2006), Nguy n Văn Bình và Tr n Hu Viên (2004)
ứ ỏ ề cũng ch ng t đi u đó.
1(HF x Sind) ăn
ễ ưở ế ế Nguy n Văn Th ng (1995) cho bi t, n u bò lai F
ị ứ ả ượ ơ ữ ạ ỳ 6,5 đ n v th c ăn/ngày, s n l ư ng s a đ t 1.8002.000 kg/chu k , nh ng
ị ứ ả ượ ơ ữ khi cho ăn 9,5 đ n v th c ăn/ngày, s n l ng s a tăng lên 2.7002.800
ủ ế ệ ầ ộ ỳ kg/chu k . Trong m t thí nghi m khác, n u bò ăn đ y đ và nuôi d ưỡ ng
ắ ữ ả ượ ử ậ ờ ị ữ ố t t trong th i gian h u b , có ch a và v t s a thì s n l ng s a/chu k ỳ
ầ ừ ứ ẻ ứ ứ ẻ ứ ứ ấ ấ ạ tăng d n t l a đ th nh t và đ t m c cao nh t vào các l a đ th 36,
ầ ả ớ ượ ữ ượ ả ờ ủ sau đó m i gi m d n. Do đó, l ng s a thu đ ữ c c đ i c a bò s a
ượ ố ề ơ đ c chăm sóc t ớ t cao h n nhi u so v i bò chăm sóc kém.
ứ ả ưở ả ượ ớ ữ Th c ăn tinh có nh h ế ng l n đ n s n l ữ ủ ng s a c a bò s a.
ữ ứ ằ ả ấ ầ ợ ỗ Th c ăn tinh h n h p cung c p cho bò s a nh m tho mãn nhu c u dinh
ưỡ ầ ủ ế ứ ứ ả d ứ ng cho bò mà th c ăn thô không đáp ng đ y đ . K t qu nghiên c u
ố ượ ả ấ ấ ượ ủ c a Đinh Văn C i và cs. (2001) cho th y, s l ng và ch t l ứ ng th c
ỉ ả ưở ế ự ấ ưỡ ăn tinh không ch nh h ố ng đ n s cân đ i các ch t dinh d ng trong
ấ ậ ầ ả ủ ứ ẩ ổ th c ăn mà còn làm thay đ i tính ch t v t lý c a kh u ph n, nh h ưở ng
ự ế ế ưở ế tr c ti p đ n quá trình lên men ở ạ ỏ ừ d c , t ả đó nh h ấ ng đ n năng su t
ấ ữ ẩ và ph m ch t s a.
ữ ả ằ ẩ ằ ầ ỗ Đinh Văn C i (2009) cho r ng, nuôi bò s a b ng kh u ph n h n
ả ượ ỉ ữ ợ h p hoàn ch nh s n l ng s a tăng 1,02,5kg con/ngày vì quá trình lên
ở ạ ỏ ố ơ ữ ậ ằ ị men d c t ớ t h n. Lê Mai (2002) nh n đ nh r ng nuôi bò s a v i
ề ầ ẩ ượ ỏ kh u ph n có nhi u c (trên 30kg/con/ngày), đ ố c cân đ i năng l ượ ng
ầ ạ ả ả ẫ ớ ưỡ ầ và đ m so v i nhu c u, không c n hèm bia v n đ m b o dinh d ng cho
ả ượ ữ ữ ạ bò s a, s n l ng s a đ t 17 lít/ngày.
ứ ủ Các công trình nghiên c u c a Allen (1996), Oba và Allen (1999),
ứ ễ ễ ạ ố Nguy n Qu c Đ t và Nguy n Thanh Bình (2007), đã ch ng t ỏ ả nh
ưở ế ả ượ ủ ỏ h ng c a c xanh đ n s n l ữ ng s a bò.
c. Tu i ổ
ả ượ ộ ổ ủ ữ ủ ổ S n l ễ ng s a c a bò thay đ i theo đ tu i c a nó. Theo Nguy n
ưở ả ượ ữ ấ ừ ữ Văn Th ng (1995), bò s a cho s n l ng s a cao nh t t chu k th ỳ ứ
ế ế ượ ưỡ ố ỳ ứ 4 đ n chu k th 6 và n u đ c nuôi d ng và chăm sóc t ữ t, bò s a
ế ứ ữ ể ạ ứ ữ ữ ố ẽ ế ụ s ti p t c cho s a đ n l a s a th 810. Bò s a có th tr ng t t và
ượ ả ượ ể ợ ữ ớ ứ ẻ ứ đ c chăm sóc h p lý có th cho s n l ng s a cao t i l a đ th 12
ễ ạ (Nguy n Xuân Tr ch, 2002).
ầ ầ ả ổ ưở ể ế Tu i có thai l n đ u cũng nh h ng đáng k đ n s n l ả ượ ng
ủ ữ ưỡ ố ị ể ạ ẩ ậ ữ s a c a bò s a. Nuôi d ng t ố t bê cái h u b đ đ t tiêu chu n ph i
ổ ẽ ầ ầ ố ợ ứ ả gi ng l n đ u vào 1618 tháng tu i s có l ấ i cho ch c năng s n xu t
ữ ủ ầ s a c a b u vú bò cái.
ấ ằ ữ ứ ề ở ỳ ứ ứ ế Nhi u nghiên c u th y r ng s a bò chu k th 3 đ n th 6 là t ố t
ấ ề ượ ưỡ ớ ữ ọ ị nh t v hàm l ấ ng các ch t dinh d ng và giá tr sinh h c so v i s a bò
ở ỳ ầ ứ ễ ố ễ chu k đ u và cu i (Lê Văn Li n, 2003; Nguy n Văn Đ c và cs.,
2008).
ỹ ậ ắ ữ d. K thu t v t s a
ắ ữ ự ạ ầ ể ị ả Do quá trình v t s a d a trên cung ph n x th n kinhth d ch nên
ả ữ ắ ữ ậ ẽ ứ ế ỹ ế khi v t s a không đúng k thu t s làm c ch quá trình th i s a. N u
ắ ữ ờ ượ ệ ự ướ th i gian v t s a kéo dài làm cho l ế ng oxytoxin h t hi u l c tr c khi
ầ ữ ễ ắ ế ữ v t h t s a trong b u vú, tăng t ỷ ệ l ầ sót s a d gây viêm vú. Thành ph n
ắ ữ ờ ữ ủ ầ ủ ữ c a s a trong th i gian v t s a khác nhau cũng khác nhau. S a c a l n
ữ ầ ầ ắ ơ ỡ ắ ướ v t tr ậ ế ắ c có m kém h n nh ng l n v t sau, nên c n chú ý v t th t h t
ỗ ầ ả ổ ể ố ơ ấ ượ ế ể ữ ữ s a m i l n đ có k t qu t ng th t ề t h n v ch t l ng s a (Lê Văn
ễ Li n, 2003).
ề ườ ệ e. Đi u ki n môi tr ng
ế ố ườ ệ ộ ộ ẩ Các y u t môi tr ư ng nh nhi ặ ứ ạ t đ , đ m, b c x ánh sáng m t
ể ấ ờ ượ ư ả ưở ự ế tr i, áp su t khí quy n, l ề ng m a…đ u có nh h ng tr c ti p và gián
ế ứ ả ả ủ ấ ữ ế ố ế ti p đ n s c s n xu t s a, sinh s n c a bò. Các y u t ả này nh h ưở ng
ự ề ế ầ ỉ tr c ti p qua kích thích th n kinh, hormon đi u ch nh duy trì thân nhi ệ t,
ả ưở ệ ố h th ng enzyme và các hormon khác, gây nh h ế ng gián ti p thông qua
ấ ủ ứ ẩ ấ ấ năng su t và ph m ch t c a th c ăn. Do đó, ở ướ n ấ c ta năng su t và ch t
ượ ườ ụ ứ ả ả l ữ ng s a th ng gi m trong v ĐôngXuân do th c ăn xanh, kh năng
ả ạ ả ả ưở ệ ộ sinh s n l i gi m vào mùa HèThu do nh h ủ ng c a nhi t đ cao.
ứ ả ị ả ưở ệ ộ ấ ữ S c s n xu t s a ch u nh h ệ ủ ng rõ r t c a nhi ộ ẩ t đ và đ m
ườ ữ ễ ễ ằ ớ môi tr ng. Nguy n Sinh và Nguy n Hà (2008) cho r ng, v i bò s a khi
ệ ả ượ ả ậ ặ g p stress nhi ấ t, gi m 0,5kg v t ch t khô ăn vào, s n l ữ ẽ ả ng s a s gi m
ệ ộ ợ ố ể ở ị ả ưở 1kg. Nhi t đ thích h p t i thi u bò HF không b nh h ậ ng, th m chí
oC (H i Chăn nuôi Vi
ộ ệ 13ở t Nam, 2000).
ộ ẩ ườ ả ượ ữ ệ ả Đ m môi tr ng tăng cao làm s n l ộ ng s a gi m rõ r t, m t
ầ ủ ữ ư ố s thành ph n c a s a nh : Protein, palmetic và axit stearic có xu h ướ ng
ư ỡ ữ ậ ấ ầ tăng, trong khi đó các thành ph n khác nh m s a, v t ch t khô không
ơ ổ ắ ố ỡ m , nit ạ t ng s , lactoza, axit béo m ch ng n và axit oleic có xu h ướ ng
ễ ấ ả ơ ị ạ gi m th p (Nguy n Xuân Tr ch và Mai Th Th m, 2004).
ế ệ ớ Ahmed và Amin (1997) cho bi ậ t, khí h u nhi ả t đ i mùa hè có nh
ả ượ ế ữ ủ ưở h ậ ỏ ng đ n thu nh n c xanh và s n l ả ng s a c a bò HF và bò Zebu b n
ữ ễ ế ả ế ị ở đ a Sudan. Nguy n H u Hoài Phú (2007) cho bi ậ t, c i ti n khí h u
ề ả ượ ự ế ồ ộ ỉ ữ chu ng nuôi có tác đ ng tích c c đ n các ch tiêu v s n l ng s a. Padilla
ầ ổ ẩ ằ ả ưở và cs. (2005) cho r ng, kh u ph n b sung vitamin C có nh h ng t ố ế t đ n
ắ ữ ứ ữ ả ậ ả ượ s n l ờ ng s a và kh năng thu nh n th c ăn cho bò đang v t s a trong th i
ế ti t nóng.
ươ ự ấ ệ Theo V ng Tu n Th c và cs. (2007), stress nhi ả t có nh h ưở ng
ự ế ỉ ượ ướ ố ượ ứ tiêu c c đ n các ch tiêu sinh lý, l ng n c u ng, l ng th c ăn, ăn vào
ả ượ ữ ủ và s n l ng s a c a bò lai 1/2HF, 3/4HF và 7/8HF nuôi trong các nông
ứ ồ ỏ ộ ở h Trung tâm Nghiên c u Bò và Đ ng c Ba Vì.
ọ ố f. Ch n đôi giao ph i
ệ ả ọ ố ưở ế ả ượ ấ ớ Vi c ch n đôi giao ph i có nh h ng r t l n đ n s n l ữ ng s a
ấ ượ ữ ủ ữ ươ ư cũng nh ch t l ng s a c a đàn bò s a trong t ụ ng lai. Tùy theo m c
ự ế ề ấ ượ ả ấ ấ đích s n xu t và tình hình th c t v năng su t, ch t l ữ ủ ừ ng s a c a t ng
ề ả ượ ự ữ ữ ề ọ ữ bò cái s a, ch n nh ng bò đ c có ti m năng v s n l ặ ng s a cao ho c
ỷ ệ ỡ ữ ớ ừ ữ ể ố ợ t ằ m s a cao đ gép đôi giao ph i phù h p v i t ng bò cái s a nh m l
ế ệ ả ượ ặ ỷ ệ ỡ ữ ầ ạ t o ra th h con có s n l ng cao ho c t m s a cao góp ph n nâng l
ượ ữ ệ ả cao đ c hi u qu trong chăn nuôi bò s a.
ữ ủ ề ề ị ố ự ố 1.3.2. Giá tr gi ng v ti m năng s a c a bò đ c gi ng
ị ố ệ 1.3.2.1. Khái ni m giá tr gi ng
ề ộ ể ậ ị ố ủ ạ ộ ạ Giá tr gi ng v m t tính tr ng c a m t cá th v t nuôi là đ i
ượ ị ứ ộ ề ố ố ớ ể ạ ộ l ố ớ ng bi u th m c đ v gi ng đ i v i tính tr ng đó. Đ i v i m t tính
ố ượ ạ ể ằ ị ố ủ ầ ộ ị tr ng s l ng, giá tr gi ng c a m t cá th b ng hai l n giá tr trung
ể ớ ố ượ ủ ớ ủ ế ệ ủ ể ầ bình c a qu n th v i s l ờ ng l n c a th h con c a cá th đó xa r i
ừ ị ố ủ ủ ể ầ ặ ạ t ộ qu n th ho c trung bình đàn c a tính tr ng đó. Giá tr gi ng c a m t
ể ậ ể ượ ướ ừ ồ cá th v t nuôi có th đ c c tính t ễ các ngu n thông tin (Nguy n
ứ Văn Đ c và cs., 2006):
ấ ủ ố ệ ậ ả ả B n thân con v t: các s li u năng su t c a chính b n thân con
ố ệ ố ệ ữ ủ ả ậ v t. Các s li u c a chính b n thân đó là nh ng s li u thu đ ượ ủ c c a
ể ồ ế ể ạ ộ ạ m t cá th g m ki u hình và các tính tr ng có liên quan. N u 1 tính tr ng
ượ ấ ả ố ệ ượ ủ ủ ầ đ ề ầ c đo nhi u l n thì t t c s li u thu đ c c a các l n đo c a cá th ể
ề ố ặ ạ ố ớ ể ạ đó có th bao hàm nhi u s đo l p l i đ i v i tính tr ng đó;
ộ ủ ả ố ệ ị ấ Các anh ch em thân thu c c a b n thân nó: Các s li u năng su t
ử ẹ ộ ộ ố ị ị ị ố ủ c a anh ch em ru t (cùng b , m ), anh ch em n a ru t th t (cùng b ,
ẹ ẹ ặ ố khác m ho c cùng m , khác b );
ấ ủ ố ố ệ ẹ ậ ổ ồ T tiên con v t bao g m các s li u năng su t c a b , m , ông
ờ ướ ộ ế ệ ạ ủ bà n i ngo i, c a các đ i tr c th h ông bà;
ấ ủ ờ ủ ậ ờ ồ ố ệ Đ i con con v t bao g m các s li u năng su t c a đ i con c a con
v t. ậ
ể ử ụ ị ố ể ể ủ Các ki u thông tin có th s d ng đ tính toán giá tr gi ng c a
ồ ộ ể m t cá th , bao g m:
ể ố ớ ị ố ủ ể ạ Ki u hình c a cá th đ i v i tính tr ng mà giá tr gi ng c n đ ầ ượ c
tính toán;
ặ ạ ủ ủ ầ ị Giá tr trung bình c a các l n đo l p l ộ ạ i c a tính tr ng này thu c
ể cá th này;
ủ ể ể ạ ộ ố ớ Ki u hình c a cá th này đ i v i m t tính tr ng có liên quan;
ộ ề ủ ể ế ể ộ ố Ki u hình c a m t cá th thân thu c v huy t th ng;
ủ ề ể ể ộ ộ ế Trung bình ki u hình c a m t nhóm cá th thân thu c v huy t
ế ệ ủ ư ẹ ặ ố ộ th ng nh cùng cha khác m ho c m t nhóm c a th h con.
ố ớ ị ố ự ủ ạ ộ ố Giá tr gi ng c a m t bò đ c gi ng đ i v i tính tr ng s n l ả ượ ng
ể ượ ừ ố ệ ề ả ượ ữ ủ ẹ ữ s a có th đ c tính t s li u v s n l ng s a c a bò m sinh ra nó.
ứ Công th c tính là:
GTGB = 1/2h2(PM Pđàn)
Ở ề ả ượ ữ ủ ự ố đây: GTG ng s a c a đ c gi ng. ị ố B là giá tr gi ng v s n l
ệ ố ẹ ệ ữ 1/2 là h s quan h gi a m (M) và con (C).
ị ể ả ượ ủ ề s n l ng s a ẹ ữ c a m sinh ra PM là giá tr ki u hình v
ố ự đ c gi ng đó.
ườ ố ệ ủ ể ủ ể ầ Thông th ng, các s li u c a các cá th c a qu n th có quan h ệ
ế ươ ố ầ ủ ể ướ ị ố ố huy t th ng là t ng đ i đ y đ đ ị ố c tính giá tr gi ng. Giá tr gi ng
ể ượ ấ ế ử ụ ộ ượ ấ ả có th đ c tính m t cách chính xác nh t n u s d ng đ t c các c t
ầ ủ ủ ệ ả ồ ngu n thông tin, trong đó có đ y đ thông tin c a h ph .
ố ớ ể ạ ạ ộ ỉ Đ i v i m t tính tr ng mà tính tr ng đó ch có th thu đ ượ ừ ớ i gi c t
ể ự ị ố ấ ộ ố ủ tính cái duy nh t thì giá tr gi ng c a m t cá th đ c gi ng có th đ ể ượ c
ừ ủ ị ị tính t ẹ ớ ự giá tr trung bình c a các ch em gái cùng cha khác m v i đ c
ữ ủ ị ố ự ụ ố ề ề gi ng đó. Ví d , giá tr gi ng v ti m năng s a c a bò đ c HF có th ể
ượ ừ ả ượ ị ữ ủ đ c tính t giá tr trung bình s n l ị ng s a c a các ch em gái cùng cha
ẹ ớ ự ố khác m v i đ c gi ng đó.
ủ ố ệ ủ ị ố ế ấ ị ề ề N u có đ s li u c a ít nh t 5 ch em gái thì giá tr gi ng v ti m
ữ ủ ố ệ ự ự ẽ ố ơ năng s a c a đ c gi ng này d a trên năm s li u đó s chính xác h n
ớ ử ụ ị ể ủ ẹ ề ự nhi u so v i s d ng cách tính d a trên giá tr ki u hình c a m nó.
ọ ọ ề ề ị ố ự ằ ố Đánh giá ch n l c bò đ c gi ng b ng giá tr gi ng v ti m năng
ả ượ ữ ứ ầ ủ ị ữ s a thông qua s n l ng s a l a đ u c a đàn ch em gái và con gái là 2
ọ ọ ự ủ ể ố ố ướ b ữ c cu i cùng c a quy trình ki m tra ch n l c bò đ c gi ng chuyên s a.
ữ ủ ỗ ướ ể ư ụ ầ ỳ ề Tu vào m c đích, nhu c u v chăn nuôi bò s a c a m i n c đ đ a ra
ọ ọ ả ượ ư ấ ọ các tiêu chí đánh giá ch n l c, nh ng quan tr ng nh t là s n l ố ng. Mu n
ọ ọ ề ề ữ ự ả ố ọ ả ch n l c bò đ c gi ng HF v ti m năng s a thì ph i ch n thông qua s n
ữ ủ ự ả ở ị ượ l ng s a c a đàn ch em gái và con gái b i vì b n thân bò đ c không cho
ự ế ự ượ ể ữ s a nên không th đánh giá tr c ti p trên bò đ c đ c.
ị ố ư ị ướ ự Giá tr gi ng th c không bao gi ờ ế bi t nh ng giá tr ẽ ạ c tính s đ t
ứ ầ ị ự ố ượ ớ ế ệ ẫ ớ ớ t i m c g n đúng v i giá tr th c khi s l ị ng m u th h con l n. Giá tr
ượ ị ừ ấ ả ủ ể ồ này đ c xác đ nh t phân tích t t c các ngu n thông tin có th có c a các
ể ủ ứ ể ễ ộ cá th , c a chính nó và các cá th thân thu c (Nguy n Văn Đ c và cs.,
2006)
ươ ử ụ ị ố ạ Ch ệ ng trình đánh giá giá tr gi ng s d ng d ng phân tích hi n
ướ ệ ế ố ấ ạ ượ đ i đ ọ c g i là c tính không sai l ch tuy n tính t t nh t (BLUP).
ươ ử ụ ậ ộ ượ ế ầ Ch ng trình BLUP có đ tin c y cao vì s d ng đ c h u h t các
ố ệ ủ ể ệ ế ồ ố ủ ngu n thông tin h huy t th ng c a các cá th và s li u c a các tính
ể ế ạ ố ớ tr ng. Chúng ta không th bi ị ố t chính xác giá tr gi ng đ i v i các tính
ư ể ế ạ ị ố ể ị tr ng khác nhau, th nh ng có th xác đ nh cách tính t t đ xác đ nh giá
ề ủ ị ố ị ố ị ự ữ ể tr gi ng. Giá tr gi ng bi u th s khác nhau gi a di truy n c a 1 cá th ể
ị ử ụ ị ố ể ể ầ ớ ơ ớ v i qu n th dùng đ so sánh v i nó. Đ n v s d ng cho giá tr gi ng là
ị ủ ạ ượ ụ ơ ề ậ ị ủ ế ơ đ n v c a tính tr ng đang đ c đ c p đ n. Ví d , đ n v c a giá tr ị
ữ ủ ề ề ữ ữ ố ỳ ự gi ng v ti m năng s a c a bò đ c chuyên s a HF là kg s a/chu k .
ả ử ề ề ị ố ữ ự ộ ố Gi s , m t bò đ c gi ng HF có giá tr gi ng v ti m năng s a là
ữ ữ ỳ ị ừ ự 400 kg s a/chu k . Giá tr đó có nghĩa là nh ng bò sinh ra t ố đ c gi ng
ủ ữ ề ẽ ớ ơ ỳ này s có 200 kg s a/chu k nhi u h n so v i trung bình c a bò sinh ra
ừ ố ị ố ớ ả ế ị ố t b khác có giá tr gi ng (GTG) = 0 v i gi thi ề ả t giá tr gi ng v s n
ượ ữ ủ ẹ ể ậ ố ỉ ừ ố l ng s a c a bò m = 0, vì cá th bò đó ch nh n 1/2 s gen t b và
ả ế ằ ề ề ị ố ủ ữ ứ ậ ộ gi thi ạ t r ng m c đ tin c y c a giá tr gi ng v ti m năng s a đ t
ị ướ ề ả ề ố ấ ị ố 100%. Giá tr gi ng là giá tr c tính v b n ch t di truy n t ấ t nh t mà
ơ ở ọ ể ể ệ ạ ậ ấ ố ỹ k thu t hi n đ i có th cung c p cho chúng ta đ làm c s ch n gi ng.
ươ ế ố ầ ồ Ngoài ra, nhóm t ng đ ng cũng là m t ộ y u t c n xem xét trong quá trình
phân tích.
ị ừ ậ ộ ậ ủ ứ ộ ế Đ tin c y có giá tr t ị ố 0 đ n 100%. M c đ tin c y c a giá tr gi ng
ướ ườ ượ ứ ứ ễ c tính th ng đ ấ c chia thành 5 m c (Nguy n Văn Đ c và cs., 2006): R t
ấ ấ ấ th p (040%), th p (4160%), trung bình (6175%), cao (7695%), r t cao
(>95%).
ươ ị ố ướ ị 1.3.2.2. Các ph ng pháp xác đ nh giá tr gi ng c tính
ứ ễ ươ ị Theo Nguy n Văn Đ c và cs. (2006), ph ng pháp xác đ nh giá tr ị
ố ồ ủ ế gi ng ch y u g m:
ừ ị ố a. Giá tr gi ng tính t ộ trung bình hai nhóm thân thu c
ế ở ụ ậ N u v t nuôi ộ trong hai nhóm thân thu c, ví d , nhóm cùng cha
1 và R2 và trung bình
ế ệ ẹ ượ ệ ằ khác m và nhóm th h con đ c ký hi u b ng R
ể ươ ứ ố ớ ề ậ ế ạ ki u hình t ng ng đ i v i tính tr ng mà ta đang đ c p đ n tính giá tr ị
ố ượ ị ố ủ ể gi ng đ ệ c ký hi u b i P ở R1 và PR2, giá tr gi ng (GTG) c a cá th đó có
ể ượ ư th đ c tính nh sau:
GTG
)
)
P dan
P dan
Pb ( R 1 1
Pb ( R 2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ế ệ ẹ đây:Ở R1 và R2 là nhóm cùng cha khác m và nhóm th h con
ể ố ớ ươ ứ đ i v i tính ng ng PR1 và PR2 là trung bình ki u hình t
tr ngạ R1 và R2 .
ượ ừ ộ ố ể c tính t ố m t s cá th trong các nhóm, m i b1 và b2 đ
ệ ủ ể ể ớ quan h c a các cá th trong các nhóm v i cá th mà
ị ố chúng ta đang tính giá tr gi ng.
ố ớ ị ố ủ ế ạ ố ộ ả ự N u giá tr gi ng c a m t bò đ c gi ng đ i v i tính tr ng s n
ượ ữ ượ ừ ộ ị l ng s a đ c tính t ộ m t nhóm k con gái và n ch em gái có chung m t
ị ố ủ ự ế ố ố ẹ ử n a huy t th ng cùng cha khác m , giá tr gi ng c a bò đ c gi ng đó
ượ ứ đ c tính theo công th c:
GTG
)
)
P dan
PNHT
P dan
Pb ( O 1
Pb ( 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0 và PPNHT là bi u th trung bình ki u hình c a con gái và
Ở ủ ể ể ị đây: P
ị ẹ ch em gái cùng cha khác m .
ừ ể ủ ị ố b, Giá tr gi ng tính t ạ ki u hình c a tính tr ng đang xem xét và tính
ạ tr ng liên quan
ọ ọ ự ệ ể ế ạ ộ ố N u ch n l c th c hi n cho m t s tính tr ng mà ki u hình có th ể
ượ ủ ế ả ạ ạ đo đ ư c trên c 2 tính tr ng c a nó và tính tr ng liên quan đ n nó. L u
ọ ọ ự ấ ộ ủ ể ạ ậ ý, ch n l c d a trên ki u hình c a 2 tính tr ng thì ít nh t đ tin c y cũng
ỉ ự ế ể ạ ấ ị ằ b ng khi ch d a trên duy nh t 1 tính tr ng. N u X bi u th cho tính
ạ ể ạ ị tr ng mà giá tr gi ng ị ố đang tính toán và Y bi u th cho tính tr ng liên
ế ạ ượ ứ quan đ n tính tr ng X, giá tr gi ng ị ố đ c tính theo công th c:
GTG
)
)
X
P X
P Y
Pb ( X 1
Pb ( Y 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ủ ể ạ đây:Ở ố ớ PX và PY là ki u hình đ i v i tính tr ng X và Y c a cá
th ể
đang xem xét.
XP là trung bình c a đàn c a các tính tr ng.
XP và
ủ ủ ạ
1 và b2
ở ứ ượ ư Giá tr bị các công th c sau đ c tính nh sau:
2
(cid:0)
(cid:0)
x
h
r
b
(
/
)
b 1
2
yp
xp
pxp
y
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
b
h
(
/
)
(
/
y
r PxPy
2
b ) 1
rh YGXGx
xp
yp
xp
yp
Y là h s di truy n c a tính tr ng X và Y.
X và h2 2 (cid:0)
Ở ề ủ ệ ố ạ đây: h
(cid:0)
yp
xp
ẩ ủ ộ ệ ạ là đ l ch chu n c a các tính tr ng X và Y. và
ệ ố ươ ề ể ữ ng quan di truy n và ki u hình gi a rGxGy và rpxpy là h s t
2 tính tr ng.ạ
ấ ỳ ộ ủ ồ B t k m t ngu n thông tin nào có liên đ n ế giá tr gi ng ị ố c a 1 cá
ờ ượ ể ố ớ ở ộ ứ ể ồ th có th đ ng th i đ c m r ng thêm đ i v i các công th c tính đã
ư ệ ố ề ế ố ươ nêu trên đây. N u các tham s nh h s di truy n, t ề ng quan di truy n
ươ ượ ộ ị và t ể ng quan ki u hình đ c xác đ nh m t cách chính xác, tính giá trị
ự ẽ ắ ậ ắ ổ ộ ợ gi ngố d a trên các thông tin t ng h p ch c ch n s có đ tin c y cao
ử ụ ớ ồ ơ ơ h n so v i khi s d ng ngu n thông tin ít h n.
ữ ằ ọ ọ ị ố ự ố ề ề 1.3.2.3. Ch n l c bò đ c gi ng chuyên s a b ng giá tr gi ng v ti m
năng s a ữ
ế ớ a. Trên th gi i
ữ ủ ị ố ự ứ ố ề ề Các nghiên c u giá tr gi ng v ti m năng s a c a bò đ c gi ng
ế ớ ượ ệ ừ ự ượ ế ả ớ ữ s a trên th gi i đã đ c th c hi n t lâu và đã thu đ c k t qu l n.
ươ ể ướ Zhang và cs. (2000), dùng ph ng pháp BLUP đ c tính giá tr ị
ủ ố ạ ế ị ố gi ng c a đàn bò HF t ố i Trung Qu c và cho bi ề ả t giá tr gi ng v s n
ượ ỳ ủ ữ ể ế ộ ừ ấ ấ l ầ ng s a chu k c a qu n th này bi n đ ng t th p nh t là 1.160,29
ữ ế ữ kg s a/chu k ấ ỳ đ n cao nh t là +2.052,75 kg s a/chu k ỳ.
ỉ ố ế ề ậ ả ạ Zwald và cs. (2003), k t lu n trung bình ch s kh năng truy n đ t
ề ả ượ ự d đoán (PTA Predicted Transmitting Ability) v s n l ữ ủ ng s a c a các
ị ừ ố ữ ế con b trong các nhóm đàn có giá tr t 238 kg s a/chu k ỳ đ n 700 kg
ữ s a/chu k ỳ.
ố ố ủ Powell và cs. (2005), công b GTG trung bình theo qu c gia c a
ấ ủ ướ ấ ở ấ 100 con cao nh t c a 10 n c cho th y: GTG cao nh t Canada (+1785
ữ ấ ở ữ kg s a/chu k ấ ỳ) và th p nh t Australia (+745 kg s a/chu k ỳ). Gonzalez
ế ự ố Recio và cs. (2005) cho bi ủ t GTG trung bình c a các bò đ c gi ng đ ượ c
ề ữ ữ đánh giá di truy n qu c t ố ế ề ả ượ v s n l ng s a là 335 kg s a/chu k ỳ.
ế ứ ử ụ ế ả Mashhadi và cs. (2008) cho bi ự t, k t qu nghiên c u s d ng đ c
ở ố ố ỳ ở HF Hoa K và HF Ecuador ph i gi ng cho đàn bò cái Ecuador cũng
ự ế ấ ấ ọ ủ ố cho th y: n u ch n 10% bò đ c gi ng HF có GTG cao nh t thì GTG c a
ỳ ạ ủ ự ự ỳ ữ bò đ c HF Hoa K đ t +760 kg s a/chu k và bò đ c HF c a Ecuador
ầ ươ ứ ữ ề ế ộ ỳ ạ đ t +576 kg s a/chu k . M c bi n đ ng v GTG cũng g n t ng t ự ớ v i
ở ộ ừ ữ ế đàn bò HF nuôi ế Iran, bi n đ ng t ỳ 265kg đ n +1287 kg s a/chu k .
ươ ể ướ Zhang và cs. (2000), đã dùng ph ng pháp BLUP đ c tính GTG
ạ ắ ố ế ả ượ ủ c a đàn bò HF t i B c Kinh, Trung Qu c cho bi t GTG v ề s n l ữ ng s a
ừ ữ ữ ế ộ bi n đ ng t ỳ ế 1.160,29 kg s a/chu k đ n +2.052,75 kg s a/chu k ỳ.
b. Trong n cướ
ạ ệ ễ ưở ị T i Vi t Nam, Nguy n Văn Th ng và cs. (1992), đã xác đ nh
ượ ề ả ượ ủ ố ữ đ ự c GTG c a 4 bò đ c gi ng v s n l ấ ng s a cao nh t, trong đó có 3
ộ ự ố ệ ầ ố ố ự đ c gi ng HF thu n mang s hi u 222, 223 và 111 và m t đ c gi ng HF
ố ệ ớ lai mang s hi u 109 v i 3/4HF1/4LaiSind.
ự ướ ự ủ Võ Văn S và cs. (1996), đã ố c tính GTG c a các đ c gi ng
ơ ở ữ ố ấ ủ ướ Holstein Friesian trên hai c s chăn nuôi bò s a t t nh t c a n c ta là
ộ ồ ế ấ ở ự ố ố M c Châu và Lâm Đ ng cho bi t GTG cao nh t đ c gi ng s 26 là
ấ ở ự ố ố ữ ấ ỳ +278,07 kg s a/chu k và th p nh t đ c gi ng s 167 là 127,21 kg
ỳ ữ s a/chu k .
ạ ớ ế ị ố ướ Ph m văn Gi i (2008) cho bi t, giá tr gi ng c tính trung bình
ử ụ ộ ố ố ố ở ề ủ c a toàn b nhóm b HF s d ng ph i gi ng cho bò cái HF ắ mi n B c
ướ ữ ớ ộ ậ n c ta là 0,02 kg s a/chu k ỳ, v i đ tin c y trung bình là 46,3%.
ạ ớ ề ủ ứ ấ ả Ph m Văn Gi i (2008), nghiên c u b n ch t di truy n c a các bò
ẩ ạ ậ ố ồ ơ ở ự đ c gi ng HF thông qua ngu n tinh nh p kh u t i các c s chăn nuôi bò
ộ ồ ế ướ ữ s a M c Châu, Tuyên Quang và Lâm Đ ng cho bi t GTG c tính cao
ấ ữ ấ ữ nh t là +1465,9 kg s a/chu k ấ ỳ và th p nh t là +378,6 kg s a/chu k ỳ, v iớ
ậ ộ ừ ộ đ tin c y dao đ ng t ế 67 đ n 79%.
ướ ủ ự ậ ố ế Lê Bá Qu (2013), ẩ c tính GTG c a 09 bò đ c gi ng nh p kh u
ừ ỹ ượ ả ự ế ạ ấ ố t M và Cu Ba thu đ c k t qu : đ c gi ng đ t GTG cao nh t là
ữ ự ấ ấ ạ ố +1.064,58 kg s a/chu k ỳ và đ c gi ng đ t GTG th p nh t là +36,62 kg,
ỏ ấ ượ ự ẩ ậ ố ứ ch ng t ch t l ồ ng đàn bò đ c gi ng HF nh p kh u này không đ ng
ự ệ ề ớ ề đ u vì s sai l ch v GTG khá l n.
ể ấ ộ Lê Văn Thông và cs. (2013), tri n khai ề đ tài ạ C p B giai đo n
ứ ố ồ ố ự 20082012 nghiên c u trên 12 bò đ c gi ng HF có ngu n g c Cu Ba và
ỳ ạ ứ ộ ồ ơ ọ ị Hoa K t i M c Châu (S n La) và Đ c Tr ng (Lâm Đ ng) đã xác đ nh
ượ ướ ề ề đ c GTG ộ ữ ứ ầ ủ c tính v ti m năng s a l a đ u c a đàn con gái dao đ ng
ừ ỳ ế ữ ữ t ỳ +53,15 kg s a/chu k đ n +1.232,8 kg s a/chu k .
ể ộ ậ ấ Lê Văn Thông và cs. (2014), tri n khai ề đ tài Đ c l p c p Nhà
ướ ứ ướ ề ề n c giai đo n ạ 20092013, nghiên c u GTG ữ c tính v ti m năng s a
ả ượ ự ữ ố ị thông qua s n l ủ ng s a đàn ch em gái c a 15 bò đ c gi ng sinh t ạ i
ệ ế ề ề ữ ộ ừ ữ Vi t Nam cho bi t GTG v ti m năng s a dao đ ng t 899,1 kg s a/chu
ữ ỳ ỳ ế k đ n +668,0 kg s a/chu k .
ị ố Ứ ụ ọ ọ 1.3.2.4. ng d ng giá tr gi ng vào c h n l c bò đ c ự gi ng ố chuyên s aữ
ể ượ ử ụ ế ị ủ ể ộ ọ Giá tr gi ng ị ố c a m t cá th đ c s d ng đ quy t đ nh ch n cá
ể ố th đó làm gi ng hay không .
ề ề ử ụ ị ố ấ ượ ữ ể a. S d ng giá tr gi ng v ti m năng s a đ đánh giá ch t l ng bò
ố ự đ c gi ng Holstein Friesian
ự ữ ư ự ố ư ế ạ Bò đ c gi ng HF không tr c ti p t o ra s a nh bò cái HF, nh ng
ấ ữ ề ể ề ả ả ờ ồ chúng có th truy n cho đ i sau ngu n gen v kh năng s n xu t s a. Vì
ữ ủ ự ả ả ố ố ậ v y, mu n đánh giá kh năng cho s a c a bò đ c gi ng ph i đánh giá
ề ủ ị ữ ti m năng s a thông qua ả ượ s n l ng s a ữ c a ch em gái và con gái.
ố ướ ạ ượ ề ị Gía tr gi ng c tính v ề ti m năng s a ữ là đ i l ể ng bi u th ị
ề ố ấ ả ệ ể ấ ậ ạ ấ ỹ b n ch t di truy n t t nh t mà k thu t hi n đ i có th cung c p cho
ơ ở ự ữ ể ố ọ ọ chúng ta đ làm c s trong ch n l c đ c gi ng chuyên s a. Qua giá
ị ố ề ả ờ ồ tr gi ng có th ể bi ế ượ t đ ả c kh năng truy n cho đ i sau ngu n gen s n
ấ ữ ủ ừ ữ ự ự ố ố xu t s a c a t ng bò đ c gi ng HF. Nh ng bò đ c gi ng HF có giá tr ị
ề ề ể ự ữ ữ ố ố gi ng v ti m năng s a cao là nh ng cá th đ c gi ng có ch t l ấ ượ ng
ố ề ả ả ừ ữ ể t ấ ữ t v kh năng s n xu t s a. Đàn con sinh ra t nh ng cá th có giá
ẽ ề ị ố tr gi ng v ề ti m năng s a ữ cao s có ả ượ s n l ng s a ớ ữ cao h n so v i ơ
ữ ượ ừ ị ố ữ ự ấ ố nh ng đàn con đ c sinh ra t nh ng đ c gi ng có giá tr gi ng th p.
ề ề ử ụ ị ố ể ế ữ ự ạ ố b. S d ng giá tr gi ng v ti m năng s a đ x p h ng bò đ c gi ng
Holstein Friesian
ộ ậ ấ ề ứ ể ướ Nghiên c u ki m tra, đánh giá Trong đ tài đ c l p c p nhà n c “
ọ ọ ự ờ ạ ố và ch n l c bò đ c gi ng HF quá đ i sau” giai đo n 20092013, Trung
ố ớ ươ ự ẩ tâm gi ng gia súc l n Trung ng đã xây d ng tiêu chu n TCCS 04:
ự ề ố ươ 2013/VINALCA v Bò đ c gi ng Holstein Frisien ph ế ng pháp x p
ộ ớ ủ ắ ế ị ố ế ạ ặ ạ h ng. Nguyên t c x p h ng là x p theo đ l n c a giá tr gi ng ho c ch ỉ
ụ ể ị ố ự ể ả ấ ặ ỉ ả tiêu s n xu t. C th , cá th bò đ c nào có giá tr gi ng ho c ch tiêu s n
ấ ớ ấ ượ ế ở ứ ạ ể ấ ộ xu t l n nh t thì đ c x p th h ng nh t (m t), cá th nào có giá tr ị
ứ ứ ặ ả ố ỉ ấ ớ gi ng ho c ch tiêu s n xu t l n th hai, th 3,… ti p t c đ ế ụ ượ ế ở ị c x p v
ệ ế trí ti p theo 2, 3… (Vi n Chăn nuôi, 2013).
ọ ọ ự ể ố ờ Trong quy trình ki m tra ch n l c bò đ c gi ng qua đ i sau thì s ử
ả ướ ề ế ụ d ng k t qu b c đánh giá ị ố giá tr gi ng v ề ti m năng s a ữ thông qua
ọ ọ ủ ừ ự ủ ể ố ả ượ s n l ng s a ữ c a đàn con gái c a t ng bò đ c gi ng đ ch n l c là
ề ề ữ ự ế ấ ậ ạ ố chính xác nh t. Vì v y, khi x p h ng bò đ c gi ng v ti m năng s a, bò
ề ượ ế ố ự đ c gi ng có ị ố giá tr gi ng v ề ti m năng s a ữ cao đ ế ầ c x p đ u và x p
ứ ự ừ ấ theo th t t ố cao xu ng th p.
ử ụ ị ố ự ữ ể ươ ề ề c. S d ng giá tr gi ng v ti m năng s a đ xây d ng ch ng trình
ố ợ ố ghép ph i gi ng thích h p cho bò Holstein Friesian
ứ ứ ễ ị Nguy n Văn Đ c và cs. (2008), nghiên c u xác đ nh đ ượ giá trị c
ủ ừ ự ề ầ ố ố gi ng v ề ti m năng s a ữ c a t ng bò đ c gi ng HF thu n và lai đang s ử
ủ ố ạ ệ ố ụ d ng tinh c a chúng ph i gi ng cho đàn bò cái t i Vi t Nam. Công trình
ị ố ự ủ ề ố đã công b ố giá tr gi ng v ề ti m năng s a ữ c a 973 bò đ c gi ng HF
ự ầ ố ọ ố ầ thu n và 5 đ c gi ng HF lai, góp ph n quan tr ng vào công tác gi ng bò
ệ ự ằ ượ ươ ữ s a Vi t Nam nh m xây d ng đ c ch ố ng trình ghép đôi giao ph i
ể ạ ấ ượ ữ ạ ằ ữ ế ố nh m t o ra nh ng cá th đ t ch t l ừ ng gi ng cao. T nh ng k t qu ả
ượ ả ị ử ụ ị ố ề thu đ c, nhóm tác gi ệ đã đ ngh s d ng các giá tr gi ng này vào vi c
ố ố ố ạ ghép đôi giao ph i trong công tác t o gi ng và nhân gi ng theo đúng
ươ ấ ượ ữ ằ ố ch ạ ng trình gi ng nh m t o ra đàn bò s a ch t l ng cao: tăng nhanh
ề ố ượ ươ ố ề ả ượ v s n l ng và tăng nhanh v s l ng. Ch ố ng trình ph i gi ng c ụ
ể ư th nh sau:
ố ớ ự ố ố ữ ấ Đ i v i nhóm đ c gi ng t ỳ t nh t (GTG trên 600 kg s a/chu k )
ượ ư ố ớ ữ ể ố ấ ầ c n đ c u tiên ph i v i nh ng cá th bò cái t ạ t nh t trong đàn h t
ử ụ ể ạ ự ệ ọ ố nhân đ t o phôi và s d ng các phôi đó cho vi c ch n đàn bò đ c gi ng
ạ ố và đàn bò cái gi ng h t nhân.
ố ớ ự ố ố ừ ữ ế Đ i v i nhóm đ c gi ng t t (GTG t ố 100 đ n 600 kg s a): nên ph i
ể ạ ạ ạ ọ ố ớ v i đàn h t nhân đ t o ch n đàn bò cái h t nhân và nhân gi ng
ỳ ạ ữ ả ố ọ ấ
(400 ữ ỳ ả ạ ọ (200 ữ ỳ (100 ố ớ ố ố ừ ế ự
Đ i v i nhóm đ c gi ng không t t (GTG t ữ
0 đ n 100 kg s a): ỉ ử ụ ố ớ ử ụ ữ ủ ệ
không nên s d ng tinh c a chúng ph i v i bò s a, ch s d ng cho vi c ố ả ế ư ầ ả ph i c i ti n, nâng cao t m vóc đàn bò sinh s n nh bò LaiSind. ố ớ ấ ượ ố ữ ự
Đ i v i nhóm đ c gi ng kém ch t l ng (GTG <0 kg s a) không ố ả ế ớ ỉ ậ ụ ố ớ ữ ặ ằ
ph i v i bò s a, ch t n d ng ph i c i ti n v i bò vàng ho c LaiSind nh m ố ượ ề nâng cao kh i l ng đàn bò n n. ọ ọ ề ề ị ố ữ ế ố N u ch n l c 100 con b có giá tr gi ng v ti m năng s a cao ị ố ữ ấ ố ỳ
nh t thì nhóm b này có giá tr gi ng trung bình là +416,3 kg s a/chu k , ể ố ị ố ậ ạ ấ
ớ ộ
v i đ tin c y trung bình đ t 0,513. Cá th b có giá tr gi ng cao nh t ế ử ụ ữ ấ ấ ỳ ạ
đ t 904,9 kg và th p nh t là 267,3 kg s a/chu k . N u s d ng nhóm b ố ả ượ ố ố ữ ơ ả
này ph i gi ng có kh năng nâng cao s n l ng s a đàn con cao h n so ọ ọ ế ỳ ữ
ớ
v i trung bình toàn đàn 206,15 kg s a/chu k . N u ch n l c 100 con b ố ề ề ị ố ữ ấ ố có giá tr gi ng v ti m năng s a cao nh t thì nhóm b này có giá tr ị ỳ ớ ộ ữ ậ ố ạ
gi ng trung bình là +416,3 kg s a/chu k , v i đ tin c y trung bình đ t ấ ạ ể ố ị ố ữ ỳ 0,513. Cá th b có giá tr gi ng cao nh t đ t 904,9 kg s a/chu k và ế ử ụ ư ậ ữ ấ ấ ố ỳ th p nh t là 267,3 kg s a/chu k . Nh v y, n u s d ng nhóm b này ả ượ ả ố ố ữ ơ ph i gi ng có kh năng nâng cao s n l ớ
ng s a đàn con cao h n so v i ữ ế ỳ ả ụ ể ứ
trung bình toàn đàn là 206,15 kg s a/chu k . Đây là k t qu c th ng ị ố ữ ở ệ ệ ề
ụ
d ng giá tr gi ng trong đi u ki n chăn nuôi bò s a Vi t Nam. Ọ Ọ Ứ Ự Ố
1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U CH N L C BÒ Đ C GI NG CHUYÊN S A Ữ 1.4.1. Trên th gi ế ớ
i ậ ả 1.4.1.1. Nh t B n ọ ọ ữ ố ự ố ấ
Theo Takeo Abe (1992), đánh giá ch n l c bò đ c gi ng s a t t nh t là ể ờ ướ ki m tra qua đ i sau thông qua 4 b c. ướ ự ố ể ọ ể ạ ố B c 1: T o bò đ c t ự
t đ ch n làm đ c gi ng ki m tra ự ố ẹ ọ ố ọ ế ậ ự
Ch n b bò đ c và m bò đ c ự : Ch n bò đ c b và thi t l p các ọ ọ ố ớ ự ẹ ỉ ượ ự ệ ch tiêu ch n l c chung đ i v i m bò đ c, đ ở
c th c hi n hàng năm b i ộ ả ế ậ ả ố ượ ủ ệ ỷ ự ố U Ban c a Hi p h i c i ti n gia súc Nh t B n. S l ng đ c gi ng b ố ượ ự ạ ả ố ọ ỗ ố đ ế
c l a ch n cho ph i gi ng theo k ho ch m i năm kho ng 30 con. ự ộ ị ự ố ậ ạ ố ồ ả
S bò đ c b này bao g m c bò đ c n i đ a và nh p ngo i. ể B c 2 ự
ướ : Ki m tra b n thân đàn bê đ c
ả ưỡ ự ượ ự ữ ể ơ ọ ướ Nuôi d ng nh ng bê đ c đ c l a ch n và s tuy n tr c. Chăm ưỡ ự ượ ữ ừ ế ạ ố ố sóc, nuôi d ng nh ng con bê đ c đ c sinh ra t k ho ch ph i gi ng. ự ể ệ ưở Trong vòng 12 tháng, thông qua vi c ki m tra s sinh tr ể
ng, phát tri n, ữ ể ưở ể ố nh ng cá th sinh tr ng, phát tri n t ạ
t và ngo i hình t ố ẽ ượ
t s đ c gi ữ ạ
i
l ấ ượ ừ ế ị ể ượ ể ể
đ ki m tra ch t l ng tinh t đó quy t đ nh bò đó có th đ ọ
c ch n làm ự ữ ố ượ ự ướ gi ng hay không. Nh ng bò đ c đã đ ọ
c l a ch n qua b ả
ả
c này đ m b o ấ ượ ấ ượ ể ề ạ ố ch t l ng v ngo i hìnhth vóc và ch t l ng tinh t ộ ử ố
t. M t n a s đó b ị ộ ử ả ạ ể ế ự lo i th i. M t n a khác gi ữ ạ ượ
i đ l ố
c chuy n đ n các Trung tâm đ c gi ng ự ữ
ể ấ
đ l y tinh d tr . ướ ể ả ấ ố ố B c 3: Ph i gi ng đ s n xu t đàn bò con gái ụ ự ệ ấ ả ố ọ Bò đ c gi ng có nhi m v quan tr ng là s n xu t tinh. Tinh đó ượ ử ụ ố ạ ụ ữ ể ể đ ờ
c s d ng đ ph i t o ra nh ng con bê cái cho m c đích ki m tra đ i ả ợ ế ể ế ế ự ạ
ệ
sau. Sau đó, ph i đ i cho đ n khi vi c ki m tra k t thúc, n u bò đ c đ t ớ ượ ử ụ ủ ự ẩ ố tiêu chu n thì tinh m i đ ạ
c s d ng và tinh c a bò đ c gi ng không đ t ạ ỏ ể ế ể ể ề ẩ ả ả
tiêu chu n ph i lo i b . Đ có th ti n hành ki m tra ti m năng s n ấ ữ ủ ự ầ ộ ố ế ừ xu t s a c a m t bò đ c gi ng, c n thi ả
t ph i có t 50100 bò con gái ố
ỗ
ủ
c a m i bò b . ể ấ B c 4 ướ : Ki m tra năng su t đàn bò con gái ấ ượ ể ấ ữ ủ ượ Ki m tra năng su t và ch t l ng s a c a SLS đ ẩ
c quy chu n ườ ố ệ ủ ự 305 ngày và bình th ố ớ
ng d a trên s li u c a 10 ngày ghi chép. Đ i v i ư ỷ ệ ỡ ữ ố ệ ượ ầ ữ
thành ph n s a nh t m s a, t l ỷ ệ
l ữ
Protein s a, s li u đ c tính ẫ ấ ở ầ ỗ ớ ể toán m i tháng 1 l n v i m u l y ngày ghi chép. Thông qua ki m tra ể ượ ự ề ố đó, có th phán đoán đ ự
ủ
c năng l c di truy n c a b nó – con bò đ c ể ố gi ng đang ki m tra. ả ế ủ ủ ự ế ố ố N u trong s bò đ c gi ng c a Trung tâm c i ti n gia súc c a Nhà ạ ố ế ờ ố ườ n ướ ượ
c đ c x p lo i t t thì gi ữ ạ
l ồ
i làm gi ng, đ ng th i tăng c ả
ng s n ụ ạ ấ ấ ạ xu t tinh đông l nh cung c p cho cho công tác th tinh nhân t o bò và bò ạ ị ạ ỏ
ị ế
b x p lo i kém thì b lo i b . 1.4.1.2. Canada ữ ữ ề ộ ố Canada là m t trong nh ng qu c gia có nhi u bò s a (1.000.000 ả ượ ữ ấ ụ ụ ỳ con), s n l ng s a r t cao (9.00010.000kg/chu k ) và áp d ng th tinh ữ ữ ạ ấ ậ ạ ỷ nhân t o cho bò s a cao nh t, đ t trên 90%. Trong nh ng th p k qua, ụ ệ ế ề ổ ợ Canada đã áp d ng t ng h p nhi u công ngh tiên ti n cho ngành chăn ấ ượ ữ ớ ổ ấ ố nuôi bò s a nên ch t l ng gi ng đã tăng lên r t cao. V i t ng đàn bò cái ấ ớ ư ệ ậ
ắ ữ ủ
v t s a c a Canada r t l n, 800.0001.000.000 con, nh ng vi c thu th p ề ả ượ ữ ượ ạ ớ ế ấ ố ệ
s li u v s n l ng s a đ c ti n hành r t nghiêm túc, đ t t i 7580% ấ ượ ệ ữ ượ ấ ậ và vi c phân tích ch t l ng s a cũng đ ấ
ề
c làm r t nhi u. Vì v y, ch t ượ ộ ả ệ ố ơ l ng đàn gi ng ngày m t c i thi n h n. ỗ ọ Brian Van Doormaal (2007) cho bi ế ạ
t, t i Canada m i năm ch n 400 ự ừ ữ ố ẹ ạ ủ ố bê đ c t ư ề ơ ở ể
đàn bò s a b m h t nhân c a tháp gi ng đ a v c s ki m ể ọ ọ ự ố ướ ữ ư tra, đánh giá đ ch n l c bò đ c gi ng h ng s a nh sau: ưở ố ượ ả
Theo dõi kh năng sinh tr ng đàn bê. Cân kh i l ừ
ng qua t ng ố ớ ờ ỳ ự ữ ơ ố ấ
th i k chính đ i v i bò đ c gi ng: s sinh, cai s a, 12 tháng, hu n ấ ượ ệ ể ạ ỏ ữ luy n khai thác tinh, ki m tra đánh giá ch t l ng tinh. Lo i b nh ng cá ừ ể ạ ẩ ố ờ ỳ
th không đ t tiêu chu n gi ng theo t ng th i k . ạ ạ ượ Đánh giá ngo i hình . Ngo i hình luôn đ c theo dõi, lo i b ạ ỏ ấ ỳ ộ ặ ệ ạ ngay khi phát hi n ra b t k m t đ c tính ngo i hình nào không tuân th ủ ố ủ
c a gi ng. ệ ả ố ị ạ ỏ ữ Đánh giá kh năng ch ng ch u b nh t t ậ . Lo i b ngay nh ng cá ể ể ệ ố th bi u hi n không thích nghi t ặ ị ộ ố ệ
t ho c b m t s b nh. ấ ượ ự ữ ạ ố Đánh giá ch t l ng tinh . Nh ng bò đ c gi ng đ t các tiêu ẩ ưở ệ ố ị ượ ư ọ ề
chu n v sinh tr ng và ch ng ch u b nh t ậ ố
t t t là đ c ch n đ a vào ấ ượ ể ạ ỏ ấ ượ ữ ể ki m tra ch t l ng tinh. Lo i b nh ng cá th ch t l ng tinh không t.ố
t ả ả ấ ự ữ ố Đánh giá kh năng s n xu t tinh ấ
. Nh ng bò đ c gi ng có ch t ượ ế ụ ằ ả l ng tinh t ố ẽ ượ
t s đ c ti p t c khai thác tinh nh m đánh giá kh năng ư ấ ữ ể ử ụ ế ươ ể ả
s n xu t tinh và l u gi đ s d ng khi k t thúc ph ng pháp ki m tra ạ ỏ ọ ọ ấ ượ ự ữ ự ố ố ch n l c đ c gi ng. Lo i b nh ng đ c gi ng tuy ch t l ng tinh t ố
t ư ả ấ ả nh ng kh năng s n xu t tinh không cao. ủ ụ ả ừ Đánh giá kh năng th thai c a tinh trùng . V a đánh giá nhanh ụ ệ ả ố ồ ờ ố kh năng th thai qua ng nghi m và đ ng th i theo dõi t ỷ ệ
l ố
ph i gi ng ủ ử ố ờ ự
ể ế ụ
có ch a trên các đàn gi ng đ ti p t c theo dõi đ i con c a các đ c ạ ỏ ấ ượ ữ ự ố ố ả gi ng. Lo i b nh ng đ c gi ng tuy ch t l ả
ng tinh và kh năng s n ấ ố ỷ ệ ụ xu t tinh t ư
t nh ng t th thai không cao. l ả ượ ữ ị ệ Đánh giá s n l ng s a đàn ch em gái ớ
. Song song v i vi c đánh ả ượ ố ữ ầ ị ự
giá đàn bò đ c gi ng, s n l ng s a đàn ch em gái cũng c n đánh giá ả ớ ự ữ ạ ằ ấ ấ ị ố
nh m lo i th i s m nh ng đ c gi ng mà ch em gái có năng su t th p. ờ ữ ự ạ ẩ Đánh giá đ i con. Nh ng bò đ c đ t các tiêu chu n nêu trên s ẽ ượ ọ ọ ể ạ ể ệ ố ố đ ự
c ph i gi ng đ t o đàn con gái cho vi c ki m tra ch n l c đ c ệ ả ố ưở ả ượ gi ng. Vi c đánh giá kh năng sinh tr ả
ng, sinh s n, s n l ữ
ng s a và ấ ượ ế ị ữ ấ ọ ch t l ng s a đàn con gái là khâu quan tr ng nh t, khâu quy t đ nh ể ọ ố ch n cá th nào gi ữ ạ
l i làm gi ng. 1.4.1.3. Australia ọ ọ ự ố ướ ữ ở ả ắ ộ Ch n l c bò đ c gi ng h ng s a ể
Australia b t bu c ph i ki m ủ ệ ể ờ ộ ị tra qua đ i sau theo quy đ nh c a Hi p h i bò HF Australia. Ki m tra, ọ ọ ự ố ướ ữ ủ ượ ự đánh giá, ch n l c bò đ c gi ng h ng s a c a Australia đ c d a trên ữ ắ ả ượ
s n l ủ
ng s a trung bình c a 305 ngày v t và t ứ ữ ầ
ỷ ệ ỡ ữ l a s a đ u m s a l ủ ừ ự ố ươ ủ
c a đàn con gái c a t ng bò đ c gi ng theo ph ể
ng pháp ki m tra qua ờ
đ i sau. ấ ỳ ộ ữ ự ố ở ố B t k m t bò đ c gi ng s a HF nào Australia mu n đ ượ ử
c s ự ế ố ố ố
ụ
d ng trong công tác gi ng: ph i gi ng tr c ti p hay khai thác tinh đ s ể ử ướ ướ ả ượ ề ự ể ụ
d ng trong n c và bán ra ngoài n c, đ u ph i đ ệ
c th c hi n ki m tra ờ ượ ệ ẽ qua đ i sau và đ ủ
c Hi p hôi bò HF c a Australia xác nh n ậ . Vì l đó, bò ủ ố ượ ế ớ ấ ượ ự
đ c gi ng HF c a Australia đ c th gi i đánh giá có ch t l ng cao vì ọ ọ ữ ớ ự ể ệ ề ờ
có ti m năng s a l n do th c hi n nghiêm túc ki m tra ch n l c qua đ i sau. 1.4.2. Trong n cướ ờ ướ ộ ố Trong th i gian qua, n ứ
c ta đã có m t s công trình nghiên c u ữ ự ọ ố ế đánh giá ch n bò đ c gi ng chuyên s a HF. Song, cho đ ư
ẫ
n nay v n ch a ứ ệ ệ ươ ể ự
có nghiên c u nào th c hi n hoàn thi n ph ọ
ng pháp ki m tra qua ch n ự ờ ố
ọ
l c bò đ c gi ng qua đ i sau. ứ ễ ế ọ ượ Nguy n Văn Đ c và cs. (2004) cho bi t đã ch n đ ự
c 9 bò đ c ố ướ ữ ừ ổ ỉ ượ ự ư ố ọ gi ng lai h ng s a t t ng s 25 bê đ c nh ng ch đ c ch n thông ờ ướ ể ưở qua ki m tra qua đ i tr c và sinh tr ể
ể ủ
ng phát tri n c a cá th . ễ ế ọ ượ ự Nguy n Ánh Long (2011) cho bi t đã ch n đ c 15 bò đ c HF t ừ ờ ướ ạ ể ả ấ ạ Australia thông qua đ i tr c nuôi t i Tr m Moncada đ s n xu t tinh ụ ụ ữ ạ ố ệ đông l nh ph c v công tác gi ng bò s a Vi t Nam. ụ ự ệ C c Chăn nuôi (2011), ố
phê duy t Quy trình đánh giá bò đ c gi ng ờ ồ ướ ể Holstein Friesian qua đ i sau. Quy trình g m 04 b ờ
c: Ki m tra đ i ướ ể ể ả ị ể tr c, ki m tra b n thân, ki m tra qua ch em gái và ki m tra qua con gái. ộ ậ ấ ự ứ ề ệ ễ Nguy n Văn Đ c và cs. (2011), th c hi n đ tài đ c l p c p B ộ ở ạ ạ ọ ượ ấ ượ ữ ố giai đo n 20062010, đã t o ch n đ c đàn bò s a ch t l ng t t, trong ạ ượ ự ố ề ọ
đó ch n t o đ c 15 bò đ c gi ng HF có ti m năng s a ữ >8.000 kg ỳ ừ ữ ố ữ ề ỳ ữ
s a/chu k t nh ng bò b có ti m năng s a ữ >10.000 kg s a/chu k và ả ượ ẹ ữ ữ m có s n l ỳ
ng s a >7.000 kg s a/chu k . ứ Lê Văn Thông và cs. (2013), đã nghiên c u đánh giá x p c p đ ế ấ ượ
c ự ưở ể ả ấ ả ố
các bò đ c gi ng theo sinh tr ng phát tri n, kh năng s n xu t tinh và ượ ố ố ự ấ ổ ọ
đã ch n đ ự
c 20 bò đ c gi ng t ố
ố
t nh t trong t ng s 106 bò đ c gi ng ụ ụ ấ ạ ụ ể ả
đ s n xu t tinh đông l nh ph c v công tác th tinh nhân t o ạ đàn bò ị ệ ứ ế ả ữ
s a, bò th t Vi t Nam. Lê Bá Qu (2013), nghiên c u đánh giá kh năng ữ ủ ủ ừ ể ự ề ấ ố ự
ả
s n xu t tinh c a t ng cá th đ c gi ng và ti m năng s a c a 9 bò đ c ấ ữ ứ ầ ủ ả ả ố gi ng HF thông qua kh năng s n xu t s a l a đ u c a đàn con gái. ứ ầ ạ ệ ể Công trình nghiên c u đ u tiên t i Vi t Nam v ề ki m tra, đánh giá ọ ọ ự ờ ượ ự ệ ề ố
và ch n l c bò đ c gi ng HF qua đ i sau đ c th c hi n b i ộ
ở đ tài Đ c ấ ướ ủ ậ
l p c p Nhà n c (20092013) ệ
do TS. Lê Văn Thông làm ch nhi m. ủ ề ộ ậ ấ ờ ướ ỉ ượ ự Song, do th i gian c a đ tài Đ c l p c p Nhà n c ch đ ệ
c th c hi n ầ ủ ư ệ ướ ủ trong 5 năm, nên công trình này ch a hoàn thi n đ y đ 4 b ể
c c a ki m ệ ớ ờ ượ ướ tra qua đ i sau. Tuy m i hoàn hi n đ c 3 b ể
c là ki m tra qua đ iờ ể ị tr ể
ướ ki m tra c, ả
b n thân và ki m tra thông qua ch em gái và hoàn thi nệ ượ ể ầ ưở đ c ph n đ u c a b ầ ủ ướ ki m tra con gái c là sinh tr ể ủ
ng phát tri n c a ạ ớ ả ượ ư
đàn con gái, nh ng đã mang l i thành công l n là s n l ữ ủ
ng s a c a các ự ố ượ ớ ả ượ ọ ọ ơ ữ bò đ c gi ng đ c ch n l c đã cao h n so v i s n l ng s a trung bình ủ
c a đàn. ươ Ch ng 2 Ố ƯỢ Ộ ƯƠ Ứ Đ I T NG, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ Ể Ị 2.1. Đ I T Ờ
NG, Đ A ĐI M VÀ TH I GIAN NGHIÊN C U ố ượ ứ 2.1.1. Đ i t ng nghiên c u ự ừ ủ ạ ẩ 35 bê đ c HF sinh t ể ọ
đàn bò h t nhân có đ các tiêu chu n đ ch n ự ố ạ ộ làm gi ng, trong đó 23 bê đ c sinh ra t ơ
i M c Châu (S n La) và 12 bê ạ ữ ề ầ ổ ự
đ c sinh t i Công ty C ph n bò s a Ti n Phong (Tuyên Quang) . Sau cai ọ ượ ự ố ự ủ ấ ộ ữ
s a, ch n đ c 15 bê đ c t ự
t nh t (10 bê đ c c a M c Châu và 5 bê đ c ề ạ ả ạ ưở ẩ
ủ
c a Tuyên Quang), đ t tiêu chu n v ngo i hình, kh năng sinh tr ng, ả ượ ậ ố ữ ẹ ộ
cân đ i các b ph n sinh d c ụ , có s n l ng s a bò m >7.000 kg/chu k ỳ ữ ủ ữ ề ư ạ ố
và ti m năng s a c a b >12.000 kg s a/chu k ề
ỳ đ a v nuôi t ạ
i Tr m ứ ả ấ ạ Nghiên c u và s n xu t tinh đông l nh Moncada. ứ ệ ề ể ị 2.1.2. Đ a đi m và đi u ki n nghiên c u ố ưỡ ự
Các bò đ c gi ng đ ượ nuôi d c ng, theo dõi và khai thác tinh t ạ
i ứ ả ạ ả ấ ạ Tr m Nghiên c u và s n xu t tinh đông l nh Moncada (T n Lĩnh, Ba Vì, ộ ộ ố ớ ươ Hà N i) thu c Trung tâm Gi ng gia súc l n Trung ng. ượ ưỡ ạ ị
Đàn bò cái HF ch em gái và con gái đ c nuôi d ng t ộ
i M c ố ượ ứ ơ ọ ồ ị châu (S n La) và Đ c Tr ng (Lâm Đ ng). S l ng bò ch em gái và con ừ ượ ươ ố ồ ề ở gái trong t ng thí nghiêm đ ố
c b trí t ng đ i đ ng đ u ơ ở
2 c s , trong đó: ị ẹ ớ ữ ể + Đàn bò ch em gái ự
ố
là nh ng cá th cùng b , khác m v i bò đ c ỳ ữ ứ ầ ự ể ố ỗ ố
gi ng đang ki m tra và hoàn thành chu k s a l a đ u: m i bò đ c gi ng ả ượ ữ ứ ầ ủ ị ươ ầ
c n đánh giá s n l ng s a l a đ u c a 4045 ch em gái , t ố ề
ng đ i đ u ơ ở ộ ứ ọ ạ
t i 2 c s M c Châu và Đ c Tr ng. ự ủ ố ượ ể ế ọ + Đàn con gái c a 6 bò đ c gi ng đ c tuy n ch n sau khi k t thúc ọ ọ ữ ể ẫ ọ ị ướ
b c ki m tra ch n l c qua ch em gái: Ch n ng u nhiên nh ng bê cái ướ ẹ ủ ượ
đ c sinh ra trong năm 2009 và tr c tháng 6 năm 2010 mà m c a chúng ả ượ ữ ừ ỳ ẻ ỳ ế là bò HF có s n l ng s a t 5.000 kg/chu k đ n 5.500 kg/chu k , đ con ế ứ ạ ơ ở ộ ữ ơ ọ ừ ứ
t l a 2 đ n l a 5, t ứ
i 2 c s M c Châu và Đ c Tr ng là nh ng n i có ữ ệ ề ườ ươ ố ố đi u ki n chăn nuôi bò s a HF, môi tr ng sinh thái t ng đ i t ồ
t và đ ng ố ượ ự ủ ỗ ố ươ ề
đ u. S l ng con gái c a m i bò đ c gi ng là 50 con, t ố ồ
ng đ i đ ng ơ ở ể ả ự ả ỗ ố ượ ề ở
đ u 2 c s đ đ m b o m i bò đ c gi ng có đ c ≥40 bò con gái hoàn ỳ ữ ứ ầ thành chu k s a l a đ u. ượ ố ờ ố ừ Đàn bò con gái đ c ph i gi ng trong th i gian t ế
2010 đ n 2011 ứ t i 2 ạ ọ .
ơ ở ộ
c s M c Châu và Đ c Tr ng ưỡ ố Nuôi d ự
ng và khai thác đàn bò đ c gi ng Holstein Friesian: ự ượ ọ ể ể + Đàn bê đ c sau khi sinh đ c tuy n ch n đ nuôi t ạ ơ ở ớ ự
i c s v i s ưỡ ố ữ ế ượ ố ữ ầ chăm sóc nuôi d ng t t cho đ n khi cai s a: bê đ ầ
c u ng s a đ u đ y ạ ạ ẽ ồ ượ ậ ắ ả ộ ủ
đ , chu ng tr i s ch s thoáng mát, đ c v n đ ng t m ch i hàng ngày, ầ ủ
tiêm phòng đ y đ . ị ạ ượ ự ậ
+ Đàn bò đ c h u b nuôi t i Moncada đ c chăm sóc, nuôi d ưỡ
ng ế ị ủ ệ ộ theo theo quy t đ nh 66/2005/QĐBNN c a B Nông nghi p và PTNT (B ộ ể ượ ệ ỗ ộ Nông nghi p và PTNT, 2005): m i cá th đ ồ
c nuôi trong m t ô chu ng 2, trong đó: 20m2 có mái che và 25m2 sân ch i không ệ ơ riêng di n tích là 45m ừ ố ồ ạ
mái; có máng ăn và máng u ng riêng cho t ng con. Hàng ngày, chu ng tr i, ố ượ ẽ ậ ệ ạ ắ ả ộ ổ máng ăn, u ng đ c v sinh s ch s , v n đ ng t m ch i vào bu i sáng, ượ ạ ươ ượ ể ả mùa hè nóng đ c qu t mát và phun s ng. Bò đ c qu n lý cá th và tiêm ệ ể ặ ầ ỳ ị ượ phòng b nh nghiêm ng t, ki m tra thú y đ nh k 2 l n/năm. Bò đ c ăn ưỡ ừ ẵ ẩ ế ộ
theo ch đ dinh d ủ
ể
ng tính s n cho t ng cá th theo tiêu chu n NRC c a ỳ
Hoa k (1988). ế ộ ầ ầ ườ ế + Ch đ khai thác tinh: 2 l n/tu n/con. Môi tr ng pha ch tinh ồ ị ồ
g m: Dung d ch A g m có (Tris, Citric axit, Lactose, fructose, Raffinose, ướ ấ ỏ ứ ầ ị n c c t 2 l n, lòng đ tr ng gà, Peniciline, streptomycine) và dung d ch ị B (Dung d ch A + glycerol). ưỡ ữ ị Nuôi d ng và khai thác s a đàn bò cái ch em gái và con gái: ị ưỡ ố + Đàn bò ch em gái và con gái ượ
đ c nuôi d ng t ế ộ
t, ch đ dinh ủ ề ẩ ả ồ ỳ ưỡ
d ng theo tiêu chu n NRC (2001) c a Hoa K và đ ng đ u trong c 2 c ơ s .ở ỳ ữ ầ ắ ữ ầ + V t s a 2 l n/ngày và đã hoàn thành chu k s a đ u. ứ ờ 2.1.3. Th i gian nghiên c u ố ệ ử ụ ướ ự ề S d ng s li u đã tham gia làm tr ậ
ệ
c khi th c hi n đ tài lu n ừ án t ế
2006 đ n 2010. ệ ừ Theo dõi thí nghi m t ế
năm 2011 đ n năm 2013. Ộ Ứ 2.2. N I DUNG NGHIÊN C U ờ ướ ự ọ ố 2.2.1. Ch n bê đ c gi ng Holstein Friesian thông qua đ i tr c ẩ ư ự ể ể ạ ọ ố ờ
Tuy n ch n bê đ c gi ng đ t tiêu chu n đ a vào ki m tra qua đ i sau. ả ượ ủ ữ ề ố ữ ủ Ti m năng s a c a b và s n l ự
ẹ
ng s a c a m các bê đ c gi ng.ố ả ủ ờ ướ ự ệ ể ọ ố Hi u qu c a tuy n ch n bê đ c gi ng thông qua đ i tr c. ự ọ ả 2.2.2. Ch n bò đ c gi ng ố Holstein Friesian thông qua b n thân ả ưở ể ủ ự ố Kh năng sinh tr ng phát tri n c a bò đ c gi ng: ố ượ ổ ơ + Kh i l ng qua các tháng tu i chính: s sinh, 6, 12, 18 và 24 tháng tu i.ổ ướ ộ ố ơ ả ề + Kích th c m t s chi u đo c b n: dài thân chéo, cao vây, vòng ng c.ự ủ ự ấ ả ả ố Kh năng s n xu t tinh c a bò đ c gi ng: ượ ấ ầ + L ng xu t tinh (V), (ml/l n). ạ ự + Ho t l c tinh trùng (A), (%). ồ ộ ỷ + N ng đ tinh trùng (C), (t /ml). ỷ ệ ố + T l tinh trùng s ng (%). ế ẳ ổ ố ố
+ T ng s tinh trùng s ng và ti n th ng/l n ầ khai thác tinh (VAC), ỷ ầ (t /l n khai thác). ạ ự ạ + Ho t l c tinh trùng sau đông l nh (A), (%). ố ượ ọ ạ ả ấ ượ + S l ng tinh c ng r s n xu t đ ộ ầ
c trong m t l n khai thác ề ầ ẩ ạ tinh đ t tiêu chu n, (li u/l n khai thác). ả ủ ự ể ệ ả ọ ố Hi u qu c a tuy n ch n bò đ c gi ng thông qua b n thân. ọ ọ ự ố ằ 2.2.3. Ch n l c bò đ c gi ng Holstein Friesian b ng giá tr gi ng ị ố ướ
c ề ề ả ượ ữ ữ ứ ầ ủ tính v ti m năng s a thông qua s n l ng s a l a đ u c a đàn ch ị em gái ả ượ ẩ ứ ầ ủ ữ ữ S n l ng s a 305 ngày và s a tiêu chu n l a đ u c a đàn bò ch ị em gái. ấ ượ ủ ị Ch t l ng s a ữ l a đ u ứ ầ c a đàn bò ch em gái. ố ướ ề ề ự ủ ị
Giá tr gi ng ố
ữ
c tính v ti m năng s a c a bò đ c gi ng ả ượ ữ ứ ầ ị thông qua s n l ng s a l a đ u đàn ch em gái. ọ ọ ả ủ ệ ố ị ự
Hi u qu c a ch n l c bò đ c gi ng thông qua ch em gái. ọ ọ ự ố ằ ị ố
2.2.4. Ch n l c bò đ c gi ng Holstein Friesian b ng giá tr gi ng ướ ả ượ ữ ứ c tính ề ề
v ti m năng s a ữ thông qua s n l ầ ủ
ng s a l a đ u c a đàn con gái ả ượ ẩ ứ ữ ủ ữ ầ S n l ng s a 305 ngày và s a tiêu chu n l a đ u c a đàn bò con gái. ấ ượ ữ ứ ầ ủ Ch t l ng s a l a đ u c a đàn bò con gái . ị ố ướ ề ề ự ố Giá tr gi ng ữ ủ
c tính v ti m năng s a c a bò đ c gi ng thông ả ượ ữ ứ ầ qua s n l ng s a l a đ u đàn con gái. ọ ọ ả ủ ự ệ ố Hi u qu c a ch n l c bò đ c gi ng thông qua con gái. ƯƠ Ứ 2.3. PH NG PHÁP NGHIÊN C U ờ ướ ự ố ọ 2.3.1. Ch n bê đ c gi ng Holstein Friesian thông qua đ i tr c ự ự ể ệ ọ ả ư
Ch n bê đ c thông qua h ph đ a vào ki m tra d a vào các tiêu chu n:ẩ ự ẩ ấ ố ấ
Tiêu chu n bê, bò đ c gi ng Holstein Friesian Phân c p ch t ượ ể ệ ộ l ng TCVN 398285 (B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, 2003) . ả ượ ề ố ẹ ủ ự ữ ữ
Ti m năng s a bò b và s n l ng s a bò m c a bê đ c theo tiêu ự ẩ ọ ố ượ ệ ạ ề ệ ộ chu n ch n bê đ c gi ng đ c B Nông nghi p phê duy t t i đ tài c p b ấ ộ ả ề ố ể ệ ả ấ i pháp v gi ng đ nâng cao năng su t và hi u qu kinh ứ
“Nghiên c u các gi ứ ễ ạ ế
t trong chăn nuôi bò s a’’ ữ giai đo n 20061010 (Nguy n Văn Đ c và cs., 2011): ẹ ả ạ ố ộ ụ ể
+ Bò m là gi ng HF cao s n thu c đàn h t nhân, c th : ả ượ S n l ữ
ng s a > 7.000 kg/chu kỳ ỷ ệ ỡ ữ T l m s a ≥ 3,5% ỷ ệ ữ T l protein s a ≥ 3,0% ữ ố ố ả
ự
+ Bò b là nh ng đ c gi ng HF cao s n: ữ ề ỳ Ti m năng s a ≥12,000 kg/chu k ơ ể ẹ ậ ạ ỏ ộ ố
Bê sinh ra kh e m nh, nhanh nh n, các b ph n c th cân đ i, ố ượ ư ầ ặ ắ ơ mang m u đ c tr ng lang tr ng đen, kh i l ng s sinh >35 kg/con. ự ọ ả 2.3.2. Ch n bò đ c gi ng ố Holstein Friesian thông qua b n thân ưở ủ ự ố ả
2.3.2.1. Kh năng sinh tr ng phát tri n ể c a bò đ c gi ng ố ượ ơ ể ằ ơ ố ổ Kh i l ng c th qua các m c tu i chính: s sinh cân b ng cân ủ ồ ố ệ ơ
ồ
đ ng h 100 kg c a Nh n Hòa (sai s ± 0,2kg), Vi t Nam; 6, 12, 18, 24 ổ ượ ệ ử ằ tháng tu i đ c cân b ng cân đi n t ỳ ả
hãng DigiStar do Hoa K s n ấ ố (cid:0)
xu t, (sai s 0,5kg). ướ ộ ố Kích th ơ ả :
ề
c m t s chi u đo c b n ằ ướ ậ ỳ ả + Dài thân chéo: đo b ng th ấ
c g y DigiStar do Hoa K s n xu t: ừ ướ ủ ớ ớ ươ ồ đo t phía tr ả
c c a kh p b vai cánh tay t i sau u x ng ng i phía bên ph i.ả ằ ướ ậ ủ ỳ ả ấ + Cao vây: đo b ng th c g y c a DigiStar do Hoa K s n xu t, đo ́ ́ ́ ừ ặ ấ ế ̉ ươ ̉ ̉ ̣ vuông góc t m t đ t đ n đinh cao nhât cua x ng ba vai chiêu t ́
ơ
i côt sông. ướ ủ ệ ậ ọ ỹ ự
+ Vòng ng c: dùng th c dây c a Vi n khoa h c k thu t Nông ệ ể ươ ả ướ ệ
nghi p Vi t Nam, đ đo phía sau x ng b vai, vòng th c sát chân ướ ự ộ tr c qua ng c sang phía bên kia thành m t vòng khép kín. ổ ướ ể Cân và đo bò vào bu i sáng tr ứ
c khi ăn. Sau khi cân, đ bò đ ng ở ư ế ự ơ ấ ằ ẹ ẳ th t t ể ế
nhiên n i đ t b ng ph ng, thao tác nhanh, nh nhàng đ k t ố ệ ả ượ qu đo chính xác. S li u cân và đo đ ổ
c ghi chép vào s sách và máy vi tính. ưở ố ượ ự ố Đánh giá sinh tr ng, kh i l ng bò đ c gi ng thông qua các ế ị ủ ổ tháng tu i theo Quy t đ nh 1712/QĐBNNCN ngày 09/6/2008 c a B ộ ưở ề ệ ệ ộ ỹ ỉ tr ậ ố ớ
ng B Nông nghi p và PTNT v phê duy t ch tiêu k thu t đ i v i ự ố ơ bò đ c gi ng HF: S sinh >35 kg; 12 tháng ≥230 kg, 24 tháng ≥400 kg ệ ể ộ (B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, 2008) . ả ả ấ ự ố ủ 2.3.2.2. Kh năng s n xu t tinh c a bò đ c gi ng ữ ự ề ạ ố ưở ể Nh ng bò đ c gi ng đ t tiêu chí v sinh tr ng phát tri n đ ượ
c ệ ấ ằ ạ ả ư
đ a vào hu n luy n khai thác tinh b ng âm đ o gi , khai thác đánh giá ề ượ ấ ầ ầ ổ ồ
đ ng đ u 1 năm. Bò đ c l y tinh vào bu i sáng 2 l n/con/tu n. Các ch ỉ ượ ồ tiêu đ c đánh giá g m: ượ ằ ằ ố ỷ L ấ
ng xu t tinh: B ng quan sát trên ng đong b ng thu tinh có ạ
chia v ch ml. ạ ự ế ố ớ ể ằ Ho t l c tinh trùng : B ng kính hi n vi có k t n i v i màn hình, ươ ướ ồ ỏ ấ
l y 0,1ml tinh t i + 0,9ml n ậ
c sinh lý 0,9%, r i nh lên lam kính, đ y ư ể ắ ạ ầ
la men lên sau đó đ a lên kính hi n vi có g n Camera phóng đ i 100 l n 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 ụ ể ư ạ ự ủ ể và đánh giá ho t l c theo thang đi m 10 c a Milovanov, c th nh sau: 515
ồ A
(đi m)ể
A (%) 1625 2635 3645 4655 5665 6675 7685 8695 96100
ộ
N ng đ tinh trùng ằ ủ
: B ng máy so màu Photomaster SDM5 c a ằ ị hãng MINITUB b ng cách dùng pipét hút 0,2ml tinh d ch pha loãng trong ướ ư ề ắ ố 4ml n ẹ
c mu i sinh lý 0,9%, l c nh cho đ u và đ a vào máy ỉ ố ệ ồ ộ ỷ Photometer SDM5. Ch s hi n trên máy là n ng đ tinh trùng (t /ml). ỷ ệ ươ ủ T l tinh trùng s ng ố : Theo ph ỏ
ng pháp c a Milovanov, nh 1 ọ ị ọ ẹ ồ ả gi t tinh d ch lên lam kính lõm + 2 gi t Eosin 5%, đ o nh r i sau đó nh ỏ oC trong 30 giây. L y 1ấ ọ ể ấ ẹ ả 4 gi t Nogrosin 10%. Đ o nh nhàng, đ m 37 ọ ớ ộ ư ế ề ể ạ ỏ gi t ph t kính dàn m ng đ u đ a lên kính hi n vi v i đ phóng đ i 400 ế ổ ố ồ ố ọ ằ ầ
l n đ m t ng s 500 tinh trùng r i tính t ỷ ệ
l %, b ng phép s h c thông ườ ữ ế ắ ỏ th ng. Tinh trùng ch t là nh ng tinh trùng b t màu đ Eosin. ố ố ỷ ệ ố T l tinh trùng s ng (%) = X 100 S tinh trùng s ng
500 ạ ộ ế ầ ổ ố ẳ /l n khai thác (VAC: T ng s tinh trùng ho t đ ng ti n th ng ỷ ầ ị ủ ằ t /l n khai thác): B ng cách nhân các giá tr c a V, A và C. ạ ự ả ấ ẫ Ho t l c tinh trùng sau gi i đông (Asgđ %): L y ng u nhiên 12 ấ ủ ừ ề ạ ạ ả ọ ự
ừ
li u tinh đông l nh c ng r , theo t ng ngày s n xu t c a t ng bò đ c 0C, th i gian 30 giây đ đánh giá ố ả ở ướ ấ ệ ộ ể ờ gi ng, gi i đông c m nhi n t đ 37 ạ ộ ủ ể ạ ả ấ ằ ứ
s c ho t đ ng sau đông l nh c a lô s n xu t đó, b ng kính hi n vi có (cid:0) ạ ự ế ả ạ ế ố ớ
k t n i v i màn hình. N u ho t l c sau gi i đông đ t A 40% thì lô ấ ủ ự ả ạ ẩ ố
ngày s n xu t c a đ c gi ng đó đ t tiêu chu n và ng ượ ạ
c l i. ố ượ ạ ả ấ ượ ọ S l ng tinh c ng r s n xu t đ ộ ầ
c trong m t l n khai thác ề ầ ạ ẩ ố ầ tinh đ t tiêu chu n (li u/l n khai thác): ố Ghi chép s l n khai thác tinh, s ố ề ạ ả ẩ
ầ
l n khai thác đ t tiêu chu n và s li u tinh s n xu t t ấ ươ ứ .
ng ng ươ ử ụ ạ ả ấ Ph ng pháp s d ng s n xu t tinh đông l nh ả ấ ạ ượ ụ ẩ + S n xu t tinh bò đông l nh đ c áp d ng theo tiêu chu n Nông ệ ệ ộ ệ
nghi p Vi ụ ể
t Nam 10TCN 5312002 (B Nông nghi p và PTNT, 2003), c th : ượ L ấ
ng xu t tinh V ≥ 3ml. ạ ự Ho t l c tinh trùng A ≥ 70%. ộ ồ N ng đ tinh trùng C ≥ 800.000.000/ml ể ọ ạ Th tích c ng r 0,25ml. ạ ự ả Ho t l c tinh trùng sau gi i đông (Asgđ) ≥40%. ạ ượ ả ấ ằ ọ ạ
+ Tinh đông l nh c ng r đ c s n su t b ng máy móc và thi ế ị
t b ậ ủ ứ ộ ỹ theo quy trình k thu t c a hãng Minitub C ng hòa liên bang Đ c. ự ủ ả ấ ả ạ ố
+ Đánh giá kh năng s n xu t tinh đông l nh c a bò đ c gi ng ế ị ẩ theo tiêu chu n 10TCN 5312002; Quy t đ nh 1712 /QĐBNNCN. ự ữ ả ả ạ ấ ạ ố + Nh ng bò đ c gi ng có kh năng s n xu t tinh đông l nh đ t ≥7.000 ự ề ượ ế ụ ư ể ị ố
li u/đ c gi ng/năm đ c ti p t c đ a vào đánh giá ki m tra qua ch em gái. ọ ọ ự ố ằ 2.3.3. Ch n l c bò đ c gi ng Holstein Friesian b ng giá tr gi ng ị ố ướ
c ề ề ữ ả ượ tính v ti m năng s a thông qua s n l ng s a ứ ầ ủ
ữ l a đ u c a đàn chị em gái ả ượ ữ ẩ ứ ầ ủ 2.3.3.1. S n l ng s a 305 ngày và s a ữ tiêu chu n l a đ u c a đàn ị
bò ch em gái ị ẹ ớ ữ ể Đàn bò ch em gái ự
ố
là nh ng cá th cùng b , khác m v i bò đ c ể ố ưỡ ộ ơ gi ng đang ki m tra , nuôi d ng t ạ 2 c s ứ
ơ ở M c châu (S n La) và Đ c i ồ ọ Tr ng (Lâm Đ ng) ỏ
; bò kh e m nh ỳ ữ ứ ầ .
ạ và hoàn thành chu k s a l a đ u ả ượ ỳ ị ượ ị S n l ng s a ữ /chu k 305 ngày đàn bò ch em gái đ c xác đ nh ươ ầ ẩ ỳ ằ
b ng ph ữ
ng pháp cân s a 2 l n/ngày, 1 ngày/tháng, chu k quy chu n v ề ỳ ữ ữ 305 ngày theo Matsumoto Shigeo (1992). Nh ng chu k s a < 180 ngày ượ ử ụ ỳ ừ ượ ư ỳ không đ c s d ng, chu k t 180 ngày đ c coi nh chu k 305 ngày và ỳ ữ ả ượ ứ ế ỉ
chu k s a >305 ngày thì ch tính đ n ngày th 305. S n l ữ
ng s a 305 ượ ứ ngày đ c tính theo công th c: SLS (305 ngày) = (B/A) x 305 Trong đó: + A= n x 30,42 ữ ố + n: S tháng bò cho s a ố ộ + 30,42: Là bình quân s ngày trong m t tháng l l
... n l
1 B xA 2
n (cid:0) (cid:0) (cid:0) ượ ữ ầ ứ ế ng s a l n cân tháng th 1 đ n tháng th ứ + l1...ln: Là l n. ả ượ ỡ ữ ữ ẩ ỳ ị
Xác đ nh s n l ng s a tiêu chu n 4% m s a/chu k 305 ngày ổ ừ ữ ứ ầ ườ ữ ủ ứ ữ
c a l a s a đ u theo công th c quy đ i t s a th ng sang s a tiêu ẩ ủ ễ ả chu n c a (Nguy n H i Quân và cs.,1995): ả ượ ỡ SLS (4% m ) = 0,4 x SLS + 15 x S n l ỡ ữ
ng m s a ả ượ ỡ ữ ẩ ỡ
ng s a tiêu chu n 4% m Trong đó: SLS (4% m ) là s n l ỳ
ữ
s a/chu k 305 ngày ấ ượ ữ ứ ầ ủ ị 2.3.3.2. Ch t l ng s a l a đ u c a đàn bò ch em gái ỷ ệ ỡ ữ ữ ượ ằ T l m s a và t ỷ ệ
l protein s a đ c phân tích b ng máy ữ ầ LCUMA (LactiCheck Ultrasonic Milk Analyzer) theo các l n cân s a. ị ố ướ ữ ủ ề ề ự 2.3.3.3. Giá tr gi ng ố
c tính v ti m năng s a c a bò đ c gi ng ả ượ ữ ứ ầ ị thông qua s n l ng s a l a đ u đàn bò ch em gái ầ ị ươ ả ượ ủ ạ Xác đ nh các thành ph n ph ng sai c a tính tr ng s n l ữ
ng s a ướ ữ ủ ừ ề ề ị ố ể ể ư
đ đ a vào c tính giá tr gi ng v ti m năng s a c a t ng cá th bò ả ượ ố ữ ủ ị ự
đ c gi ng HF thông qua s n l ng s a c a đàn ch em gái. ử ụ ế ớ ổ S d ng mô hình tuy n tính t ng quát v i PROC GLM (SAS 9.1) ả ưở ế ố ế ả ượ ủ ữ ủ ể
đ phân tích nh h ng c a các y u t đ n s n l ng s a c a đàn bò. ế ố ả ị ưở ầ ổ ế ể ư Xác đ nh các y u t nh h ị
ng n đ nh c n thi t đ đ a vào mô hình ướ ầ ươ ư c tính các thành ph n ph ổ
ng sai. Mô hình t ng quát nh sau: Yijk= KVi +NDj + eijk Trong đó: ả ượ ữ ạ ứ ứ ự ẻ + Y là s n l ng s a bò nuôi t i khu v c th i, năm đ bê th j. ả ưở ố ị ủ ứ + KV là nh h ự
ng c đ nh c a khu v c chăn nuôi th i (i=2: ồ ộ M c Châu, Lâm Đ ng). 2 ả ưở ố ị ứ ủ ẻ + ND là nh h ng c đ nh c a năm đ bê th j e). ố ư ừ ẫ + e là sai s d th a ng u nhiên N(0,σ Ứ ươ ụ
ng d ng ph ng pháp REML (Restricted Maximum Likelihood) ể ướ ề ậ ầ ớ
v i mô hình con v t (Animal Model) trong ph n m m VCE6 đ c tính ề ả ượ ề ố ữ ủ ổ ị các tham s di truy n v s n l ng s a c a đàn bò ch em gái, t ng quát ư Y=Xb + Zu + e nh sau: Trong đó: ả ượ ả ượ ữ ữ ủ ỳ + Y là s n l ng s a (s n l ng s a chu k 305 ngày) c a con bò. ậ ầ ấ ủ ế ố ả ưở ổ ị + X là ma tr n t n xu t c a các y u t nh h ng n đ nh. ả ưở ế ố ố ị ủ + b là vector nh h ng c a các y u t c đ nh. ấ ả ưở ủ ế ố ẫ ậ ầ
+ Z là ma tr n t n xu t nh h ng c a y u t ủ
ng u nhiên c a ả ệ
con bò do h ph gây ra. ả ưở ộ ủ ẫ ộ + u là vecto nh h ề
ng ng u nhiên di truy n c ng g p c a con bò. 2
e). ố + e là sai s ng u nhiên N(0,σ
ẫ ươ ạ ợ Ph ỗ
ng trình mô hình h n h p có d ng là: 1 1 1 YRX XR ZRX X
1 1 1 1 GZRZXRZ ˆ
b
ˆ
u YRZ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Y Xb Y ZZG R ZG R Var G E u
(cid:0) u
e ZG
R 0
R 0 0
0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ; (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Var ZZG R (cid:0))(
Y Var E IR ( ) Var AGu
)( (cid:0)
2*
e (cid:0)
2*
a (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ; ; Trong đó: ệ ử ứ th c. a là ph ươ ề ộ ộ ậ
+ A là ma tr n quan h t
+ (cid:0) 2 ng sai di truy n c ng g p. ề ạ ầ ả ộ ồ ộ ạ
+ R là ph n còn l i bao g m c di truy n không c ng g p và ngo i c nh. ả e là ph ươ ủ ầ ạ ồ + (cid:0) 2 ng sai c a ph n còn l ề
ả
i bao g m c di truy n ạ ả ộ ộ không c ng g p và ngo i c nh. ậ ồ ấ ạ + I là ma tr n đ ng nh t vì đây là mô hình 1 tính tr ng nên I=1 và e R=(cid:0) 2 Ướ ị ố ề ề ả c tính giá tr gi ng (GTG) ướ c tính v ti m năng s n xu t s a ấ ữ c aủ ả ượ ự ể ữ ủ ị ố
ừ
t ng các th bò đ c gi ng HF thông qua s n l ng s a c a đàn ch em gái. ươ ọ ọ ỉ ố ạ Dùng ph ộ
ng pháp ch s ch n l c m t tính tr ng, thông tin thu n ậ ừ ư ạ ồ ổ ộ th p t các ngu n thân thu c khác nhau, d ng t ng quát nh sau: I ( ) PPb
i i i 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó: ỉ ố ọ ọ ị ố ủ ậ + I là ch s ch n l c hay giá tr gi ng c a con v t. ệ ố ồ ươ ứ ng ng. + bi là h s theo các ngu n thông tin t ủ ứ ấ ộ + Pi là năng su t trung bình c a nhóm thân thu c th i. ủ ể ấ ặ ầ ươ
ng + P là năng su t trung bình c a qu n th ho c nhóm t đ ng.ồ Ướ ệ ố ươ ứ ủ ồ c tính các h s t ậ ủ
ng ng c a các ngu n thông tin thu th p c a ị ố ự ể ố ươ các đ c gi ng đ tính giá tr gi ng dùng ch ng trình ZPLAN+. ề ả ượ ữ ủ ỳ ị ố
Tính giá tr gi ng v s n l ẩ
ng s a chu k chu n 305 ngày c a các ử ộ ị ị ự
đ c thông qua ch em gái n a ru t th t (Halfsibs): I ( ) i PPb
i i (cid:0) (cid:0) Trong đó: ề ả ượ ủ ữ ỳ ự
ng s a chu k 305 ngày c a đ c ị ố
+Ii là giá tr gi ng v s n l ứ ố gi ng th i. ệ ố ử ộ ồ ị ị
+bi là h s theo các ngu n thông tin ch em gái n a ru t th t ứ ố
ủ ự
c a đ c gi ng th i. ả ượ ủ ữ ỳ ng s a chu k 305 ngày trung bình (kg) c a nhóm + Pi là s n l ủ ự ứ ử ộ ố ị ị ch em gái n a ru t th t theo cha c a đ c gi ng th c i. ả ượ ủ ữ ỳ ng s a chu k 305 ngày trung bình c a nhóm bò + P là s n l ươ ự ủ ớ ồ ố ị cái t ng đ ng v i ch em gái c a các đ c gi ng. ị ố ộ ủ
Đ chính xác c a giá tr gi ng: (cid:0) AIr Pbb ' 2 (cid:0)
I (cid:0)
(cid:0) 2
I
2
G (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2
G 2
E 3
4 (cid:0) P 2
G m 1
4 (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó: (cid:0) ị ố ủ ộ + rAI là đ chính xác c a giá tr gi ng. 2
I ươ ị ố ủ + là ph ng sai c a giá tr gi ng. ươ ể ồ + P là ph ng sai ki u hình theo ngu n thông tin chi em gái ố ự
ủ
c a các đ c gi ng. (cid:0)
+ 2 G (cid:0) ươ ề là ph ng sai di truy n. 2
E ươ ườ + là ph ng sai môi tr ng. ậ ố ệ ố ị ử ộ ị + m là s ch em gái n a ru t th t theo cha thu th p s li u. ề ề ị ố ữ ừ ượ ị T giá tr gi ng v ti m năng s a đ ả
c xác đ nh thông qua s n ữ ị ố ượ
l ng s a đàn ch em gái, n ự
ữ
h ng bò đ c gi ng có ị ố
giá tr gi ng d ngươ sẽ ượ ắ ừ ọ ể ế ụ đ c ch n theo nguyên t c t ố
cao xu ng th p ấ đ ti p t c đánh giá , ki mể ị ố ự ữ ờ ố ạ ỏ
tra qua đ i sau. Nh ng đ c gi ng có giá tr gi ng âm thì lo i b . ọ ọ ự ố ằ ị ố
2.3.4. Ch n l c bò đ c gi ng Holstein Friesian b ng giá tr gi ng ướ ả ượ ữ ứ c tính ề ề
v ti m năng s a ữ thông qua s n l ầ ủ
ng s a l a đ u c a đàn con gái ả ượ ẩ ứ ầ ủ ữ ữ 2.3.4.1. S n l ng s a 305 ngày và s a tiêu chu n l a đ u c a đàn bò con gái ươ ươ ự ư ố ớ ị Ph ng pháp làm t ng t nh đ i v i đàn bò ch em gái. ấ ượ ữ ứ ầ ủ 2.4.4.2. Ch t l ng s a l a đ u c a đàn bò con gái ươ ươ ự ư ố ớ ị Ph ng pháp làm t ng t nh đ i v i đàn bò ch em gái. ị ố ướ ữ ủ ề ề ự 2.4.4.3. Giá tr gi ng ố
c tính v ti m năng s a c a bò đ c gi ng ả ượ ữ ứ ầ thông qua s n l ng s a l a đ u đàn con gái ươ ươ ự ư ố ớ ị Ph ng pháp làm t ng t ạ
nh đ i v i đàn bò ch em gái, ngo i ừ ướ ề ả ượ ữ ủ ỳ tr c tính giá tr gi ng ị ố v s n l ự
ng s a chu k 305 ngày c a các đ c 2 ủ ố ượ ự ệ gi ng thông qua con gái c a chúng đ c th c hi n: 4 n
i I PP ( ) a i i h
2 h a 2
n
i (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó: ữ ủ ề ề ị ố ự ứ ố + Ii là giá tr gi ng v ti m năng s a c a bò đ c gi ng th i. ố ệ ủ ự ứ ố ố + ni là s con gái thu s li u c a đ c gi ng th i. ả ượ ố ng s a ỳ
ữ chu k 305 ngày ủ ự
đàn CG c a đ c gi ng th ứ + Pi là s n l i. ệ ố ề ả ượ + 2h là h s di truy n ề v s n l ng s a ỳ
ữ chu k 305 ngày đàn con gái. ả ượ ữ ẩ ỳ ủ
ng s a chu k chu n 305 ngày trung bình c a + P là s n l ươ ự ủ ồ ớ ố nhóm bò cái t ng đ ng v i con gái c a các đ c gi ng. 2 ị ố ộ ủ
Đ chính xác c a giá tr gi ng: n
i 4 r AI a h
2 a n
i h (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó: ị ố ủ ộ + rAI là đ chính xác c a giá tr gi ng. ố ệ ủ ự ứ ố ố + ni là s con gái thu s li u c a đ c gi ng th i. ệ ố ả ượ ạ ữ ỳ ề ủ
2h là h s di truy n c a tính tr ng s n l ng s a chu k 305 + ngày. (Walter, 1984; Mrode, 1996) ị ố ủ ự ố Qua đánh giá giá tr gi ng c a bò đ c gi ng thông qua s n l ả ượ
ng ữ ự ố ươ ữ ủ
s a c a đàn con gái, c ọ
h n nh ng bò đ c gi ng có gái tr gi ng ị ố d ng cao ả ượ ữ ượ ủ ồ ể ờ
đ đ i sau có s n l ng s a cao do ậ
nh n đ c ngu n gen c a b ố cao ả ạ ữ ệ ả
s n nh m ằ c i t o, nhân nhanh đàn bò s a Vi t Nam có ch t l ấ ượ t ng t.ố ƯƠ Ố Ệ 2.4. PH Ử
NG PHÁP X LÝ S LI U ề ỷ ệ ầ ố ệ
Các s li u v t l ạ ự
ph n trăm (Ho t l c tinh trùng, t ỷ ệ
l ố ỷ ệ ỡ ữ ữ ướ tinh trùng s ng, t m s a và t l ỷ ệ
l protein s a) tr ử
c khi x lý ượ ể ằ ể ạ đ c chuy n d ng đ b ng hàm Y = Degrees {asin[sqrt(x/100)]}. ả ượ ế ể ạ ở ề ơ Sau khi tính toán xong, k t qu đ c chuy n d ng tr v đ n v ị 1 = 100 x {Sin[radians(x)]} 2. ố g c theo Y ầ ượ ồ ố ố ố
Các tham s th ng kê c n đ ẩ
c tính toán g m: mean, sai s chu n (SE). ị ươ ỏ ấ ẩ ượ ố ị Giá tr trung bình bình ph ng nh nh t và sai s chu n đ c xác đ nh ươ ằ
b ng Proc GLM trong ch ng trình SAS 9.1. Ướ ầ ươ c tính các thành ph n ph ng sai dùng VCE6. Ướ ố ươ ỉ ố ể ướ c tính các tham s trong ph ng trình ch s đ c tính GTG ự ố ươ ủ ừ
c a t ng bò đ c gi ng, dùng ch ng trình ZPLAN+ ( Florence Ytournel. 2011). ự ữ ể ố ọ ọ
Quá trình ki m tra đánh giá ch n l c bò đ c gi ng chuyên s a HF ắ ơ ồ theo 4 b ướ ượ
c đ c tóm t t theo s đ sau: Ơ Ồ Ể Ọ Ọ Ố Ự S Đ KI M TRA ĐÁNH GIÁ CH N L C BÒ Đ C GI NG Ờ HOLSTEIN FRIESIAN QUA Đ I SAU Ch n bò đ c gi ng thông qua đ i tr ể ẩ ố Tuy n ch n đ ọ
c 15 bê đ c HF trong s 35 cá th đ tiêu chu n làm
ể ự ố
ự
ệ ả ư ọ ượ
ố ể ờ ướ
c
ể ủ
gi ng theo h ph đ a vào ki m tra cá th ự ố Ch n đ ọ
ự ố
ể ố
ể ể ư ọ ượ
ệ ả ể
ố
Ch n bò đ c gi ng thông qua cá th
ọ
ể
ượ
ấ
c tuy n ch n
c 10 bò đ c gi ng t t nh t trong s 15 con đã đ
ị
ể
qua h ph và hoàn thành ki m tra qua cá th đ đ a vào ki m tra qua ch em
gái ọ ọ ố ự
Ch n l c bò đ c gi ng b ng ị ố thông qua s n l ả ượ
ng ự ố ự
c 6 bò đ c gi ng t ọ ượ
ể ể ằ giá tr gi ng
ị
ữ
s a đàn ch em gái
ấ ừ
ố
t nh t t
ể ư ị ố
Ch n đ
10 bò đ c gi ng đã hoàn
thành ki m tra qua ch em gái đ đ a vào ki m tra qua con gái ọ ọ ố ự
Ch n l c bò đ c gi ng b ng ả ượ
ng ị ố thông qua s n l ự ố ự c 3 đ c gi ng t ọ ượ
Ch n đ
ể thành ki m tra qua con gái
ả ế ằ giá tr gi ng
s aữ đàn con gái
ố
ố
ố 6 bò đ c gi ng, đã hoàn
ấ
t nh t trong s
ụ ụ
ấ
ể ư
ả
đ đ a vào s n xu t tinh đông l nh ph c v
ấ ượ công tác c i ti n nâng cao ch t l ạ
ữ
ng đàn bò s a ươ Ch ng 3 Ả Ả Ậ Ế K T QU VÀ TH O LU N Ọ Ố Ự 3.1. CH N BÊ Đ C GI NG HOLSTEIN FRIESIAN THÔNG QUA Ờ ƯỚ Đ I TR C ờ ướ ự ọ ướ ố
Ch n bò đ c làm gi ng thông qua đ i tr c là b ọ
ể
c tuy n ch n ề ố ứ ữ ự ủ ệ ầ ẩ ả nh ng bê đ c có đ y đ tiêu chu n v gi ng căn c vào h ph . Trong ượ ử ụ ể ọ ố ờ ỉ
các ch tiêu đ ự
c s d ng tuy n ch n đ c gi ng thông qua đ i tr ướ
c ề ữ ủ ẹ ề ạ ộ ố ố ả
(ông, bà n i và ngo i, b , m ), ti m năng di truy n s a c a b và s n ượ ữ ủ ự ẹ ấ ọ ọ ố l ờ
ng s a c a m là quan tr ng nh t. Ch n bò đ c gi ng thông qua đ i ướ ề ướ ủ ươ tr ề
c là ti n đ , b ọ
c quan tr ng c a ph ự
ọ ọ
ng pháp ch n l c bò đ c ữ ố ờ gi ng s a qua đ i sau. ẩ ư ự ọ ố ể ể ạ 3.1.1. Tuy n ch n bê đ c gi ng đ t tiêu chu n đ a vào ki m tra ờ
qua đ i sau ả ượ ứ ữ ủ ữ ạ Căn c vào s n l ng s a c a 858 bò s a HF h t nhân (506 cá th ể ở ể ở ộ ả ượ ữ M c Châu và 352 cá th Tuyên Quang) có s n l ng s a >7.000 ứ ứ ễ ở ỳ ị ị ố
kg/chu k xác đ nh b i Nguy n Văn Đ c (2005); căn c vào lý l ch: b , ữ ề ạ ặ ộ ạ
ông n i và ngo i ho c tinh đông l nh có ti m năng s a >12.000 kg/chu ố ượ ứ ạ ủ ừ ể ơ ỳ
k ; căn c vào ngo i hình và kh i l ng s sinh c a t ng cá th đàn bê ừ ố ạ ừ ẹ ế ự
đ c sinh ra t b m đó trong giai đo n t tháng 6/2006 đ n tháng ự ổ ố ạ ự ộ 7/2007. T ng s 23 bê đ c sinh t i M c Châu và 12 bê đ c sinh t ạ
i ộ ụ ầ ủ ể ể ẩ Tuyên Quang đã h i t đ y đ các tiêu chu n đ tuy n ch n ư
ọ đ a vào ể ố ọ
ki m tra ch n làm gi ng. ư ậ ự ượ ấ ượ ể ọ ố Nh v y, đàn bê đ c đ c tuy n ch n này có ch t l ng t ạ
t, đ t ẩ ủ ự ủ ố ượ ừ ố ầ
đ y đ các tiêu chu n c a bê đ c HF làm gi ng vì đ c sinh ra t b có ữ ấ ả ượ ẹ ề ỳ ữ ti m năng s a r t cao ≥ 12.000 kg/chu k ; m có s n l ng s a cao >7.000 ữ kg/chu k v i t ỳ ớ ỷ ệ ỡ ữ
l m s a ≥ 3,5% và t ỷ ệ
l protein s a ≥ 3,0%; kh i l ố ượ
ng ủ ặ ủ ể ầ ạ ố ể ọ
ơ
s sinh > 35 kg và mang đ y đ đ c đi m ngo i hình c a gi ng đ ch n ự ố làm đ c gi ng. ự ượ ế ụ ể ưỡ ọ
Sau khi tuy n ch n, đàn bê đ c đ c ti p t c nuôi d ng theo đúng ự ậ ố ỹ ạ ơ ở ế quy trình k thu t nuôi bê đ c gi ng t ữ
i hai c s đó cho đ n khi cai s a. ự ế ế ượ ộ ỹ ữ
Đ n k t thúc cai s a, đàn bê đ c này đ c đánh giá m t cách k càng v ề ể ả ạ ưở ể ố ấ
ngo i hình th ch t, kh năng sinh tr ự
ng phát tri n, s cân đ i các b ộ ệ ộ ậ ụ ế ả ấ ậ ủ ơ ể ặ
ph n c a c th đ c bi t b ph n sinh d c. K t qu đánh giá cho th y đàn ự ạ ủ ữ ẹ ể ạ ạ ờ ỏ bê đ c t i th i đi m cai s a có ngo i hình đ p, kh e m nh, có dáng c a bò ố
ự
đ c gi ng HF. ầ ủ ừ ự ẩ ố T 35 bê đ c HF có đ y đ các tiêu chu n làm gi ng, 15 cá th t ể ố
t ấ ượ ọ ư ể ả ả nh t đ ể
c tuy n ch n đ a vào ki m tra b n thân (b ng 3.1). ự ượ ả ờ ướ ể B ng 3.1. Danh sách 15 bê đ c đ ọ
c tuy n ch n qua đ i tr c ơ SH bê Ngày sinh N i sinh SH bố SH mẹ Màu s cắ KLss
(kg) RUANN CELSIUS
MOTTO2087ET 290 14/8/2006 8789 38 M cộ
Châu RUANN CELSIUS
MOTTO2087ET BENNER
MASON ROYAL 291 12/9/2006 41 M cộ
Châu 292 19/9/2006 Tuyên RUANN VINCER 4545 40 Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang Quang NOMAD 2728ET COOKS VALLEY
AMEL BUCK ET 293 4/10/2006 4498 40 Tuyên
Quang RUANN VINCER
NOMAD 2728ET 294 16/10/2006 4295 39 Tuyên
Quang COOKS VALLEY
AMEL BUCK ET 295 21/10/2006 4404 41 Tuyên
Quang COOKS VALLEY
AMEL BUCK ET 296 22/10/2006 4761 41 Tuyên
Quang RALMA TERRY
FLEETET 297 10/5/2007 1085583 42 M cộ
Châu RALMA TERRY
FLEETET 298 24/5/2007 M140 40 M cộ
Châu RALMA TERRY
FLEETET 299 28/5/2007 132 39 M cộ
Châu COOKS VALLEY
AMEL BUCK ET 2100 28/5/2007 01694 40 M cộ
Châu COOKS VALLEY
AMEL BUCK ET 2101 03/6/2007 7596 39 M cộ
Châu RUANNCELSIUS
MOTTO2087ET 2102 16/6/2007 4361 42 M cộ
Châu RUANN CELSIUS
MOTTO2087ET 2103 23/6/2007 02053 40 M cộ
Châu RUANN CELSIUS
MOTTO2087ET 2104 24/6/2007 3128 42 M cộ
Châu tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen
Lang
tr ngắ
đen ổ ố ố ượ ể T ng s 15 bê đ c ự t t nh t ấ đ c tuy n ch n, ọ trong đó: 10 cá thể ạ ế ể ộ ạ sinh t i M c Châu, chi m 66,67% và 5 cá th sinh t i Tuyên Quang, ỷ ệ ế ể ư ố ạ ự ẩ ọ chi m 33,33%. T l ch n bê đ c trong s đ t tiêu chu n đ đ a vào ể ả ở ứ ki m tra b n thân nghiên c u này khá cao, trung bình là 42,85%, trong ạ ộ ạ đó: t i M c Châu là 10 con (43,48%) và t i Tuyên Quang là 5 con ể ệ ấ ượ ự ượ ể ọ ố (41,67%), th hi n ch t l ng đàn bê đ c đ c tuy n ch n là t t và ươ ố ồ ữ ề ặ t ộ
ng đ i đ ng đ u gi a M c Châu và Tuyên Quang. ạ
ể
Đ c đi m ngo i ấ ả ể ự ắ ố ổ ậ
hình n i b t là t ề
t c các cá th đ c gi ng đ u có màu lang tr ng đen và ố ượ ơ kh i l ng s sinh trung bình là 40,27 kg. ả ề ặ ự ủ ể ế ạ
K t qu v đ c đi m ngo i hình c a đàn bê đ c HF đ ượ
c ứ ể ọ ợ ớ tuy n ch n này hoàn toàn phù h p v i các nghiên c u c a ủ Nguy nễ ứ ề Văn Đ c và cs. (2011); Lê Văn Thông và cs. (2013) là chúng đ u có ắ màu lông lang tr ng đen . ố ượ ế ủ ự ố ơ ượ ả ề
K t qu v kh i l ng s sinh c a đàn bê đ c gi ng đ ể
c tuy n ọ ươ ươ ứ ễ ớ ch n này t ng đ ng so v i các công b c a ố ủ Nguy n Văn Đ c và cs. ế ố ượ ự ố ơ (2011) cho bi t, kh i l ng s sinh đàn bò đ c gi ng HF là 40,29 kg; Lê ự ứ ề ệ ấ ộ Văn Thông và cs. (2013), th c hi n đ tài c p B “Nghiên c u, đánh giá ọ ọ ự ố ạ ể ả ạ và ch n l c bò đ c gi ng t ụ
ấ
i Moncada đ s n xu t tinh đông l nh ph c ố ệ ạ ế ụ
v công tác gi ng bò Vi t Nam” giai đo n 20082012 cho bi ố
t, kh i ượ ự ơ l ố
ng s sinh bò đ c gi ng HF là 42,14 kg. ứ ế ả ớ ợ K t qu nghiên c u này phù h p v i tiêu chu n ẩ TCVN 398285 ế ị ệ ộ (B Nông nghi p và PTNT, 2003); Quy t đ nh 1712/QĐBNNCN ngày ố ượ ệ ộ 09 tháng 06 năm 2008 (B Nông Nghi p và PTNT, 2008), kh i l ng s ơ ủ ự ố sinh c a bò đ c gi ng HF 3545 kg; QCVN 0143: 2011/BNNPTNT (B ộ ố ượ ệ ầ ự ơ Nông Nghi p và PTNT, 2011), yêu c u kh i l ố
ng s sinh bò đ c gi ng ế ị ệ ộ HF ≥35kg và Quy t đ nh 675/QĐBNNCN (B Nông Nghi p và PTNT, ố ượ ủ ơ ố ị
2014) quy đ nh, kh i l ự
ng s sinh c a bò đ c gi ng HF 3545 kg. ữ ủ ố ả ượ ề ữ ủ ẹ 3.1.2. Ti m năng s a c a b và s n l ự
ng s a c a m các bê đ c gi ngố ố ừ ự ủ ữ ế ầ ồ ố
Ông bà c a nh ng bê đ c gi ng này h u h t có ngu n g c t Hoa ướ ữ ủ ề ể ế ỳ
k , là n c có n n chăn nuôi bò s a phát tri n, tiên ti n c a th gi ế ớ
i, ượ ệ ạ ụ ệ ề ạ ọ đ ữ ủ
ố
c áp d ng công ngh t o ch n gi ng hi n đ i nên ti m năng s a c a ả ượ ớ ố ẹ ủ ữ ủ ấ ông và s n l ơ
ng s a c a bà r t cao, cao h n so v i b m c a đàn bê ự
đ c này. ố ượ ấ ượ ể ọ ố ự
Đàn bê đ c gi ng đ c tuy n ch n này có ch t l ng t t vì là ố ượ ủ ữ ủ ữ ả
cháu c a nh ng ông bà cao s n và là con c a nh ng bò b đ c sinh ra ạ ữ ề ẹ ỳ ỳ t ạ
i Hoa K nên có ti m năng s a cao (>12.000 kg/chu k ) và m là h t ỳ ạ ả ộ nhân cao s n (>7.000 kg/chu k ) t i M c Châu và Tuyên Quang. ả ấ ữ ủ SH đ cự
gi ngố TNS c a bủ ố
(kg/ck) ả
Kh năng s n xu t s a c a m
SLS
(kg/ck) TLMS
(%) ẹ
TLPS
(%) 290 12.245 7.025 3,50 3,00
3,35 291 12.245 7.265 3,65 3,30 292 12.868 7.500 3,60 3,32 293 12.473 7.350 3,60 3,15 294 12.868 7.450 3,54 3,20 295 12.473 7.600 3,50 3,20 296 12.473 7.800 3,50 3,22 297 8.582 3,60 15.460
15.460 3,20 298 8.786 3,50 15.460 299 7.025 3,55 3,25 2100 12.473 7.036 3,50 3,25 2101 12.473 7.045 3,62 3,30 ấ ữ ủ ố ẹ ự ố ả ả ả B ng 3.2. Kh năng s n xu t s a c a b m các bê đ c gi ng 2102 12.245 7.085 3,52 3,20 2103 12.245 7.050 3,55 3,20 2104 12.245 7.125 3,50 3,25 Trung bình 13.047,07 7.448,27 3,55 3,23 ế ả ạ ả ữ ấ K t qu trình bày t ố ủ
ề
i b ng 3.2 cho th y, ti m năng s a bò b c a ố ượ ể ấ ọ ự
đàn bê đ c gi ng đ c tuy n ch n này r t cao, trung bình là 13.047,07 ữ ộ ừ ữ ữ ỳ
kg s a/chu k , dao đ ng t ỳ ế
12.245 kg s a/chu k đ n 15.460 kg s a/chu ố ủ ự ữ ề ố ỳ ở
k . S dĩ, ti m năng s a bò b c a các bê đ c gi ng này cao là do b ố ự ề ố ượ ừ ỳ ướ ữ
ủ
c a chúng đ u là nh ng bò đ c gi ng đ c sinh ra t Hoa K , n c có ế ớ ủ ế ạ ọ ơ ề
n n chăn nuôi tiên ti n c a th gi ố
i, n i mà công tác ch n, t o gi ng ượ ầ ư ừ ượ ụ ộ ọ đ c quan tâm và đ u t t lâu, đ ế
c áp d ng các ti n b khoa h c k ỹ ệ ạ ậ ố thu t hi n đ i trong công tác gi ng. ả ượ ẹ ủ ự ữ ố S n l ng s a m c a các bê đ c gi ng trung bình là 7.448,27 ữ kg/chu k v i t ỳ ớ ỷ ệ ỡ ữ
l m s a là 3,55% và t ỷ ệ
l ề
protein s a là 3,23% đ u ạ ẩ ượ ử ụ ẹ ủ ề ấ ạ
đ t tiêu chu n đàn h t nhân, đ c s d ng làm m c a đ tài c p b ộ ả ề ố ệ ể ấ ứ
“Nghiên c u các gi i pháp v gi ng đ nâng cao năng su t và hi u qu ả ế ữ ễ kinh t ứ
ạ
trong chăn nuôi bò s a’’ giai đo n 20061010 (Nguy n Văn Đ c và cs., 2011). ư ậ ướ ờ ướ ể ự ậ ị Nh v y, qua b c ki m tra đ i tr ố
c, 15 bò đ c gi ng h u b HF ạ ệ ừ ữ ố ố ỳ ề sinh t i Vi t Nam t ồ
nh ng bò b ngu n g c Hoa k có ữ
ti m năng s a ủ ữ ẹ ả ạ ướ cao; m là nh ng bò HF cao s n c a đàn h t nhân trong n c đã đ ượ
c ọ ọ ư ể ể ể ọ ố tuy n ch n đ a vào ki m tra, đánh giá và ch n l c làm gi ng. Ki m tra ừ ắ ẽ ọ ự ữ ắ ượ ữ ờ
qua đ i sau t nh ng bê đ c này ch c ch n s ch n đ ự
c nh ng bò đ c ố ề ạ ề gi ng HF có ti m năng s a ể
ữ cao đ truy n l ế ệ ế
i cho th h ti p theo vì ồ ượ ấ ố ị ủ
ngu n gen c a chúng đã đ c xác đ nh là r t t t. ờ ướ ả ủ ự ọ ố ệ ể 3.1.3. Hi u qu c a tuy n ch n bê đ c gi ng thông qua đ i tr c ữ ủ ể ề Theo Lê Văn Thông và cs. (2012), đ đánh giá ti m năng s a c a bò ữ ủ ể ự ố ự ề ố ố ự
đ c gi ng có th d a vào ti m năng s a c a bò b đ c gi ng và s nả ượ ẹ ự ủ ố l ng s a ữ c a bò m đ c gi ng. ộ ụ ầ ủ ự ẩ ổ ố ố Trong t ng s 35 bê đ c HF đã h i t đ y đ tiêu chu n làm gi ng, ề ể ạ ấ ả ưở thông qua đánh giá v ngo i hình th ch t, kh năng sinh tr ng phát ậ ơ ể ụ ự ể ấ ậ ặ ố ộ ộ tri n, s cân đ i các b ph n c th , nh t là b ph n sinh d c và đ c bi ệ
t ề ố ủ ể ữ ủ
ti m năng s a c a bò b và ả ượ
s n l ng s a ọ
ữ c a bò m đã tuy n ch n
ẹ ố ố ấ ạ ố ộ ượ
đ ự
c 15 bê đ c gi ng t ậ
ẹ
t nh t có ngo i hình đ p, cân đ i các b ph n, ữ ủ ố ề ể ư ủ ẹ ti m năng s a c a b và ả ượ
s n l ng s a ữ c a m cao đ đ a vào đánh giá ả thông qua b n thân. ả ủ ướ ể ấ ự ọ ố ệ
Đ th y rõ hi u qu c a b ờ
c ch n bò đ c gi ng HF thông qua đ i ướ ủ ế ự ự ế ể ả ọ ố tr c, k t qu đánh giá tuy n ch n đàn bê đ c gi ng ch y u d a vào ờ ướ ữ ề ố ượ ể ạ ơ ti m năng s a đ i tr c, kh i l ấ ủ
ng s sinh, ngo i hình th ch t c a ự ượ ự ọ ượ ọ ụ ể ạ ả ừ
t ng bê đ c đ c l a ch n đ c minh h a c th t i b ng 3.3. ữ ủ ự ố ề ả B ng 3.3. Ti m năng s a c a bê đ c gi ng Holstein Friesian ố ọ ờ ể ự ỉ
Ch tiêu ướ ể
Đàn bê đ c sự ơ
sinh đ tiêuủ
ẩ ượ
c
chu n đ
ọ
ể
tuy n ch n
thông qua đ iờ
tr Th i đi m tuy n ch n bê đ c gi ng
Đàn bê đ c ự cai
ể
ữ ượ
c tuy n
s a đ
ọ
ch n thông qua
ể ư
ờ ướ đ đ a
c
đ i tr
b nả
ể
vào ki m tra
thân (con) So sánh đàn
ượ
ọ
c ch n qua
đ
ữ
ờ ướ
đ i tr
c gi a
lúc cai s a/sữ ơ
sinh
(%) c (con) ố ự ọ ượ
c 35 15 42,86 ể ờ S bê đ c HF ch n đ
qua các th i đi m ủ ố 13.023,43 13.047,07 100,18 TNS trung bình c a bò b
ố (kg/chu k )ỳ ự
đ c gi ng ẹ 7.313,57 7.448,27 101,84 ủ
SLS trung bình c a bò m
ố (kg/chu k )ỳ ự
đ c gi ng ả đánh giá qua h phệ ủ 10.168,50 10.247,67 100,78 ể ố ự
TNS trung bình c a bò đ c
(kg/chu k )ỳ
gi ng ki m tra ư ậ ự ố ượ ể ọ Nh v y, 15 bê đ c gi ng HF đ ờ
c tuy n ch n thông qua đ i ữ ể ờ ề tr ướ ạ
c t i th i đi m cai s a có ti m năng s a ữ trung bình là 10.247,67 kg ự ủ ề ố ượ ỳ
ữ
s a/chu k , cao h n ơ ti m năng s a ữ c a 35 bê đ c gi ng đ ể
c tuy n ọ ừ ơ ỳ ươ ữ ứ ch n t s sinh là 79,17 kg s a/chu k , t ư ậ
ng ng 0,78%. Nh v y, ự ể ố ọ ạ ữ ừ ể ờ ượ tuy n ch n bê đ c gi ng HF t i th i đi m cai s a t đàn bê đ ể
c tuy n ọ ừ ơ ả ượ ự ữ ch n t s sinh có làm tăng s n l ng s a, song s tăng này không đáng ứ ỏ ể ấ ầ ặ ọ ể
k (0,78%), ch ng t ẽ
công tác tuy n ch n ban đ u làm r t ch t ch , ể ư ự ề ể ầ ẩ ọ ch n đúng yêu c u v tiêu chu n bê đ c đ đ a vào ki m tra đánh giá ờ
qua đ i sau. ờ ướ ừ ộ ụ ầ ủ ự ố ơ Qua đ i tr c, t 35 bê đ c gi ng HF s sinh đã h i t đ y đ các ẩ ố ượ ể ể ọ ọ ượ tiêu chu n làm gi ng đ c tuy n ch n đã tuy n ch n đ c 15 bê đ cự ố ữ ế ề ấ ả ạ gi ng ố HF t t nh t lúc cai s a (chi m 42,86%) v ngo i hình, kh năng ưở ự ữ ế ể ậ ố ộ sinh tr ụ ủ
ng phát tri n đ n cai s a, s cân đ i các b ph n sinh d c c a ự ố ư ể bê đ c gi ng đ ể đ a vào b ướ ki m tra đánh giá c ả
b n thân thông qua kh ả ưở ể ấ năng sinh tr ả
ng phát tri n và s n xu t tinh c a ự
ủ qui trình ki m tra bò đ c
ể ờ gi ngố HF qua đ i sau. Ự Ố Ọ 3.2. CH N BÒ Đ C GI NG HOLSTEIN FRISIAN THÔNG QUA Ả B N THÂN ả ưở ể ủ ự ố 3.2.1. Kh năng sinh tr ng phát tri n c a bò đ c gi ng ố ượ ướ ộ ố ữ ề ỉ Kh i l ng và kích th c m t s chi u đo chính là nh ng ch tiêu ấ ủ ư ưở ể ộ ặ
đ c tr ng nh t c a quá trình sinh tr ế ứ
ng phát tri n và có tác đ ng đ n s c ấ ủ ậ
ả
s n xu t c a v t nuôi. ố ượ 3.2.1.1. Kh i l ổ
ng qua các tháng tu i ưở ự ổ ủ ợ ươ Quá trình sinh tr ng c a bò là s t ng h p và t ể
ữ
ng tác gi a ki u ạ ả ệ ề ậ ọ ị gen và đi u ki n ngo i c nh thông qua các quy lu t sinh h c và ch u tác ớ ủ ộ
đ ng l n c a quá trình chăm sóc nuôi d ưỡ .
ng ố ượ ế ả ự ừ ơ ủ K t qu theo dõi kh i l ng c a đàn bê đ c t s sinh, 6, 12, 18 và ể ệ ở ả ố ượ ủ ổ
24 tháng tu i th hi n b ng 3.4 ấ
cho th y, kh i l ự
ng c a đàn bê đ c ư ữ ầ ổ ổ
HF này tăng d n qua các tháng tu i, nh ng gi a các tháng tu i không ề ề ậ ợ ớ ưở ồ
đ ng đ u, đi u này hoàn toàn phù h p v i quy lu t sinh tr ng theo giai ạ ủ đo n c a bò. ố ượ ủ ự ượ ọ ạ ể Kh i l ng trung bình c a đàn bê đ c HF đ c tuy n ch n t i các ổ ầ ượ ể ờ ơ th i đi m s sinh, 6, 12, 18 và 24 tháng tu i l n l t là 40,27; 192,60; ự ể ạ ổ ờ
287,27; 400,13 và 495,67 kg. T i th i đi m 24 tháng tu i, bò đ c mang ố ượ ấ ớ ố ệ
s hi u 2102 có kh i l ự
ng l n nh t (545 kg), trong lúc đó ba bò đ c ố ệ ố ượ ỉ ạ ấ ấ mang s hi u 290, 299 và 2100 có kh i l ng r t th p, ch đ t 365, 370 ư ậ ố ượ ủ ể ổ và 350 kg. Nh v y, kh i l ng c a 3 cá th này lúc 24 tháng tu i ch ỉ ố ượ ủ ở ờ ạ
đ t 68,35% kh i l ng trung bình c a đàn và ể
các th i đi m 12 và 18 ị ạ ấ ấ ổ tháng tu i cũng th p nh t nên chúng b lo i. ố ượ ả ủ ự B ng 3.4. Kh i l ng c a bê đ c Holstein Friesian qua các tháng ố ự
SH bê đ c gi ng 6 tháng
(kg)
145
209
208
205
203
208
206
207
207
158
160 ơ
S sinh
(kg)
38
41
40
40
39
41
41
42
40
39
40 12 tháng
(kg)
238
302
304
300
295
308
305
307
300
247
241 18 tháng
(kg)
302
430
443
446
407
448
439
432
440
300
285 24 tháng
(kg)
365
540
541
519
518
532
540
541
540
370
350 290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
2100 tu iổ ố ự
SH bê đ c gi ng 2101
2102
2103
2104 ơ
S sinh
(kg)
39
42
40
42 6 tháng
(kg)
185
203
190
195 12 tháng
(kg)
300
285
290
287 18 tháng
(kg)
385
435
415
395 24 tháng
(kg)
495
545
527
512 Trung bình 40,27 192,60 287,27 400,13 495,67 ứ ễ ế ố ượ Nguy n Văn Đ c và cs. (2011), cho bi t kh i l ố
ự
ng bê đ c gi ng ổ ơ ổ HF qua các tháng tu i là: S sinh 40,29 kg; 6 tháng tu i 182,40 kg và 18 ổ tháng tu i 402,40 kg. ọ ọ ứ ự
Lê Văn Thông và cs (2013), nghiên c u, đánh giá ch n l c bò đ c ạ ụ ụ ể ả ạ ấ ố ố
gi ng t i Moncada đ s n xu t tinh đông l nh ph c v công tác gi ng bò ệ ạ ế ố ượ ự Vi t Nam giai đo n 20082012 cho bi t kh i l ố
ng bò đ c gi ng HF qua ố ổ ơ các m c tháng tu i: S sinh, 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng là 42,14 kg; 211,03 kg; 309,41 kg; 448,24 kg; 554,66 kg. ự ố ổ So sánh kh i l ố ượ bò đ c gi ng qua các tháng tu i trong nghiên ng ươ ươ ớ ế ả ủ ứ ễ ứ ủ
c u c a chúng tôi t ng đ ng v i k t qu c a Nguy n Văn Đ c và cs. ố ủ ế ả ấ ơ (2011). Song, k t qu này th p h n công b c a Lê Văn Thông và cs. ứ ủ ự ể ố (2013), có th do đàn bò đ c gi ng trong nghiên c u c a Lê Văn Thông và ẩ ừ ự ữ ậ ỳ cs. (2013) là nh ng bò đ c nh p kh u t Hoa K và Australia nên kh iố ạ ệ l ơ
ngượ cao h n bò sinh t i Vi t Nam. ư ậ ứ ế ộ ị
Nh v y, căn c vào Quy t đ nh 1712/QĐBNNCN (B Nông ố ượ ệ ủ ự ố Nghi p và PTNT, 2008), kh i l ng c a bò đ c gi ng HF qua các tháng ổ ơ ầ ượ tu i s sinh, 12, 24 tháng l n l t là 3545 kg, 230270 kg, 400450 kg; ệ ộ QCVN 0143:2011/BNNPTNT (B Nông Nghi p và PTNT, 2011), yêu ố ượ ự ơ ố ầ
c u kh i l ng bò đ c gi ng HF s sinh, 12, 24 tháng là ≥ 35 kg, ≥ 230 ế ị ệ ộ kg, ≥400; Quy t đ nh 675/QĐBNNCN (B Nông Nghi p và PTNT, 2014), ự ủ ố ơ kh i l ố ượ c a bò đ c gi ng HF s sinh, 6, 12, 24 tháng là 3545 kg, 140 ng ự ự ố ố
160 kg, 230270 kg, 400450 kg, thì 12 bò đ c trong s 15 bò đ c gi ng ố ượ ề ẩ
ạ
đ t tiêu chu n v kh i l ng (291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, ự ố ạ
2101, 2102, 2103, 2104) và 3 bò đ c gi ng (290, 299 và 2100) không đ t ố ượ ề ẩ ổ tiêu chu n v kh i l ng lúc 24 tháng tu i. ướ ộ ố 3.2.1.2. Kích th ề
c m t s chi u đo chính ơ ể ơ ả ệ ự ề ố ủ
Các chi u đo c th c b n c a bò có m i liên h tr c ti p t ế ớ
i ệ ả ưở ủ ể vi c đánh giá kh năng sinh tr ủ
ng, phát tri n c a bò nói chung và c a ự ố ị ướ ộ ố bò đ c gi ng HF nói riêng. Xác đ nh kích th ề
c m t s chi u đo chính ượ ự ậ ủ ơ ể ể giúp đánh giá đ ộ
c s phát tri n các b ph n c a c th . ế ả ạ ả ủ ự ấ K t qu trình bày t ố
i b ng 3.5 cho th y, cao vây c a bê đ c gi ng ượ ạ ạ ổ HF đ c tăng nhanh qua các giai đo n 1224 tháng tu i vì giai đo n này ể ạ ấ ổ ơ ươ
c x ng phát tri n m nh nh t: lúc 12 tháng tu i, cao vây trung bình là ổ
125,13cm và lúc 24 tháng tu i là 143,93cm, tăng 18,80 cm. ướ ươ ố ượ ớ Kích th c dài thân chéo t ậ
ng quan thu n v i kh i l ủ
ng c a bò. ệ ố ươ ộ ủ Theo Vũ Văn N i và cs. (1995), h s t ớ
ng quan c a dài thân chéo v i ố ượ ể ử ụ ẽ ấ ặ ậ kh i l ng bò lai r t ch t ch (r=0,85). Vì v y, có th s d ng kích ướ ố ượ ị ủ th ể
c dài thân chéo đ xác đ nh kh i l ng c a bò khi không cân đ ượ
c bò. ả ướ ộ ố ủ ự B ng 3.5. Kích th ề
c m t s chi u đo c b n ố
ơ ả c a bò đ c gi ng Cao vây Dài thân chéo Vòng ng cự SH bò
đ cự
gi ngố 12
tháng 18
tháng 24
tháng 12
tháng 18
tháng 24
tháng 12
tháng 18
tháng 24
Tháng 290 121 132 141 134 146 152 142 153 165 291 119 135 144 140 157 159 156 176 196 292 126 137 148 141 155 158 156 178 197 293 126 135 141 138 150 156 157 180 194 Holstein Friesian lúc 12, 18 và 24 tháng (cm) 140 149 139 151 157 155 174 197 128 294 137 143 136 158 160 160 179 194 131 295 141 149 142 153 161 156 180 195 130 296 143 150 141 154 164 157 178 193 133 297 140 150 136 157 162 158 178 194 131 298 129 136 124 131 145 150 161 170 118 299 132 138 128 138 142 146 153 167 122 2100 133 137 134 150 152 159 170 192 120 2101 138 150 134 150 159 155 181 197 129 2102 133 142 135 155 157 156 174 195 124 2103 133 141 135 151 157 155 172 192 119 2104
Trung 125,13 135,87 143,93 135,80 150,40 156,07 154,53 172,47 189,20 bình ươ ự ư ướ T ng t nh cao vây và dài thân chéo, kích th ự ủ
c vòng ng c c a ự ố ổ ộ ọ ỉ bê đ c gi ng HF qua các tháng tu i cũng là m t ch tiêu quan tr ng, liên ớ ưở ể ủ ự ầ quan t i quá trình sinh tr ng phát tri n c a bò. Vòng ng c tăng d n qua ổ ừ ổ Ở ế ổ các tháng tu i t 12 đ n 24 tháng tu i. ự ủ
12 tháng tu i, vòng ng c c a ự ế ố ư
bò đ c gi ng HF là 154,53 cm, nh ng đ n 24 tháng là 189,20 cm, tăng 34,67 cm. ưở ủ ự ể Quá trình sinh tr ng phát tri n c a các bò đ c HF trong nghiên ể ố ộ ưở ể ố ứ
c u khác nhau: các cá th có t c đ sinh tr ng, phát tri n t ấ
t nh t là ể ưở ấ 2102, 297, 292 và các cá th sinh tr ng kém nh t là 290, 299, 2100. ứ ễ ế ướ ủ Nguy n Văn Đ c và cs. (2011) cho bi t kích th c c a đàn bò ạ ổ ố
ự
đ c gi ng HF t ự
i 6 tháng tu i: cao vây 114,23 ± 1,71cm, vòng ng c ổ 138,00 ± 4,36cm, dài thân chéo 121,17 ± 1,88cm; 18 tháng tu i: cao vây ự 134,87± 1,10cm, vòng ng c 176,40 ± 2,49cm, dài thân chéo 146,87 ± ự ổ 1,85cm; 24 tháng tu i: cao vây 142,69 ± 0,85cm, vòng ng c 193,50 ± ổ 1,92cm, dài thân chéo 160,12 ± 1,94cm; 36 tháng tu i: cao vây 151,04 ± ự 1,88cm, vòng ng c 209,71 ± 1,81cm, dài thân chéo 174,07 ± 1,68cm ; ế ướ Lê Văn Thông và cs. (2013) cho bi t, kích th ủ
ề
c các chi u đo c a ậ ừ ự ố ỳ bò đ c gi ng HF nh p t ạ
Hoa k , Cu Ba và Australia qua các giai đo n ự ổ ổ tu i: 12 tháng tu i cao vây là 125,16cm; vòng ng c là 155,66cm; dài thân ự ổ chéo là 135,02cm; 18 tháng tu i cao vây là 136,51cm; vòng ng c là ổ 168,66cm; dài thân chéo là 147,27cm; 24 tháng tu i cao vây là 144,22cm; ự ổ vòng ng c là 193,07cm; dài thân chéo là 162,47cm; 36 tháng tu i cao vây ự là 152,39cm; vòng ng c là 208,17cm; dài thân chéo là 175,95cm; tr ngưở ự thành cao vây là 162,28cm; vòng ng c là 228,62cm; dài thân chéo là 190,23cm. ố ượ Lê Văn Thông và cs. (2013) cho bi ử ụ
t, ế nên s d ng kh i l ng s ơ ọ ọ ự ố ượ ể ệ ố ở sinh trong vi c ch n l c đ c gi ng HF đ có kh i l ng ổ
ố
các m c tu i ử ụ ẽ ệ ố ớ ờ ồ ố
ặ
sau đó l n vì m i quan h khá ch t ch . Đ ng th i nên s d ng kh i ượ ở ổ ể ọ ọ ự ạ ố l ng giai đo n 18 và 24 tháng tu i đ ch n l c bò đ c gi ng HF vì có ẽ ữ ố ượ ệ ố ớ ướ ặ
m i quan h ch t ch gi a kh i l ng v i kích th ề
c các chi u đo, có ươ ẽ ớ ấ ượ ặ ể ệ ị t ng quan ch t ch v i ch t l ng tinh d ch th hi n qua s l ố ượ
ng ạ ầ ổ ợ ỉ ọ
c ng r /l n và ch tiêu t ng h p VAC. ố ượ ế ị ộ ề
Xét v kh i l ng, theo Quy t đ nh 1712/QĐBNNCN (B Nông ố ả ự ệ ấ ố ạ
nghi p và PTNT, 2008), bò đ c HF gi ng g c s n xu t tinh đông l nh ả ạ ổ ố kh i l ố ượ lúc 24 tháng tu i ph i đ t 400450 kg/con, thì trong s 15 bò ng ư ể ể ả ố ự
đ c gi ng đ a vào ki m tra b n thân này có 3 cá th 290, 299 và 2100 ể ự ữ ạ ả ả ạ ậ ố
ẩ
ph i lo i th i vì không đ t tiêu chu n. Vì v y, nh ng cá th đ c gi ng ượ ế ụ ấ ượ ư ứ này không đ c ti p t c đ a vào nghiên c u đánh giá ch t l ng tinh ướ ủ ự ế ố ị
d ch và các b ờ
ể
c ti p theo c a quy trình ki m tra bò đ c gi ng qua đ i sau. ư ậ ế ả ưở Nh v y, sau khi k t thúc đánh giá kh năng sinh tr ng và phát ể ủ ọ ọ ể ư ự ể ố tri n c a 15 cá th đ a vào ki m tra, ch n l c làm đ c gi ng thì lo i b ạ ỏ ể ế ụ ố ượ ể 03 cá th (290, 299 và 2100) và 12 cá th ti p t c đánh giá s l ng, ấ ượ ả ả ạ ị ch t l ấ
ng tinh d ch và kh năng s n xu t tinh đông l nh theo quy trình ự ể ố ờ ki m tra bò đ c gi ng qua đ i sau. ủ ự ố ả ả ấ
3.2.2. Kh năng s n xu t tinh c a bò đ c gi ng ể ả ố ượ ấ ạ ấ ượ Đ s n xu t tinh đông l nh, s l ng và ch t l ả
ị
ng tinh d ch ph i ế ẩ ạ ộ ị ỉ ạ
đ t tiêu chu n quy đ nh vì n u m t trong các ch tiêu mà không đ t thì b ị ạ ỏ ượ ơ ả ư ể ả ấ ỉ lo i b , không đ c đ a vào s n xu t. Các ch tiêu c b n đ đánh giá ấ ượ ị ố ố ượ
s l ng và ch t l ng tinh d ch là V, A, C, pH, K, t ỷ ệ
l tinh trùng s ng. ượ 3.2.2.1. L ấ
ng xu t tinh ượ ấ ượ ượ ộ ầ L ng xu t tinh (V) là l ị
ng tinh d ch thu đ c trong m t l n khai ị ả ự ủ ầ ỗ ố ưở ủ thác tinh (ml/l n) c a m i bò đ c gi ng và ch u nh h ề
ng c a nhi u ư ổ ộ ố ưỡ ướ ị ế ố
y u t tác đ ng nh tu i, gi ng, nuôi d ng, kích th ầ
c d ch hoàn, t n ế ố ư ấ ấ ậ ộ ớ ỹ su t khai thác… nh ng y u t tác đ ng l n nh t là k thu t kích thích ủ ự ố ướ ấ ả tính hăng c a đ c gi ng tr ế
c khi l y tinh. K t qu nghiên c u l ứ ượ
ng ủ ừ ự ấ ố ượ ể ệ ở ả xu t tinh c a t ng bò đ c gi ng đ c th hi n b ng 3.6. ả ấ ượ ủ ừ ự ấ ố Qua b ng 3.6 cho th y, l ng xu t tinh c a t ng đ c gi ng HF ự ứ ấ ạ ố trong nghiên c u là khác nhau, cao nh t là bò đ c gi ng 292 đ t 7,02 ỉ ạ ự ầ ấ ấ ố ầ
ml/l n khai thác và th p nh t là bò đ c gi ng 2101 ch đ t 3,64 ml/l n ề ượ ự ị ủ ấ ữ
khai thác. S sai khác gi a giá tr trung bình v l ng xu t tinh c a các ự ố ố bò đ c gi ng 292, 294, 296 và 2101 có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). Nguyên ủ ự ể ả ả ấ ị ủ ừ
nhân c a s sai khác này có th do kh năng s n xu t tinh d ch c a t ng ự ự ể ố ở ố cá th bò đ c gi ng HF là khác nhau, b i vì các bò đ c gi ng trong ộ ổ ươ ứ ề ố ươ ộ
nghiên c u đ u cùng m t gi ng, có cùng đ tu i t ng đ ng nhau, ch ế ưỡ ư ộ
đ chăm sóc nuôi d ng, khai thác nh nhau. ả ượ ự ố ủ ấ B ng 3.6. L ng xu t tinh c a bò đ c gi ng Holstein Friesian ả ạ SH bò đ cự V khai thác ấ
V đ t TC s n xu t Mean SE Mean SE n n gi ngố 291 100 6,20bc 0,22 84 6,92ab 0,18 292 100 7,02a 0,14 98 7,11a 0,13 293 100 6,35bc 0,14 96 6,40 cd 0,13 294 100 5,57d 0,18 88 5,98 d 0,15 295 100 6,43bc 0,12 100 6,43 cd 0,12 296 100 6,09c 0,13 100 6,09 d 0,13 297 100 6,67ab 0,16 100 6,67 bc 0,16 298 100 6,38bc 0,14 100 6,38 cd 0,14 2101 100 3,64e 0,16 56 4,72 e 0,17 2102 100 5,98cd 0,15 98 6,05 d 0,14 2103 100 6,15c 0,13 98 6,23 cd 0,12 5,94cd
6,03 0,17
0,05 96
1114 6,10 d
6,31 0,15
0,04 2104
Trung bình 100
1200 ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). (ml/l n)ầ ủ ế ả ươ ươ ớ ứ
K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng đ ố ủ
ng v i công b c a ạ Brito và cs. (2002) trên bò HF t i Brazil là 6,07,8 ml và Herliantien ạ ứ ủ ả (2009) t ế
i Indonesia là 214 ml. Song, k t qu nghiên c u c a chúng tôi ả ủ ứ ế ơ cao h n k t qu c a Lê Văn Thông và cs. (2014), nghiên c u trên đàn bò ậ ừ ạ ệ ượ ố HF nh p t Australia và sinh t i Vi t Nam đ c công b là 5,49 ml. ượ ạ ấ ầ ẩ L ng xu t tinh đ t tiêu chu n trung bình 6,31 ml/l n khai thác, dao ừ ệ ế ẩ ớ ơ ộ
đ ng t 4,72 ml đ n 7,11 ml cao h n so v i tiêu chu n Nông nghi p Vi ệ
t ệ ộ ớ Nam 10TCN 5312002 (B Nông nghi p và PTNT, 2003) v i V ≥ 3ml. ứ ủ ế ề ả ớ ơ Nguyên nhân k t qu nghiên c u c a chúng tôi cao h n nhi u so v i quy ệ ứ ố ầ ị ể ủ
ị
đ nh c a Vi t Nam là vì trong quy đ nh yêu c u m c t i thi u đ đ ể ượ
c ệ ế ả ấ ả ằ ế ạ
pha ch và s n xu t tinh đông l nh nh m tăng hi u qu kinh t trong chăn ố ự
nuôi bò đ c gi ng. ạ ự
3.2.2.2. Ho t l c tinh trùng ạ ộ ố Ho t l c ạ ự tinh trùng (A) là t ỷ ệ
l ế
% tinh trùng s ng và ho t đ ng ti n ứ ộ ạ ộ ế ẳ ẳ ị ậ
th ng trong tinh d ch, là m c đ ho t đ ng ti n th ng, nhanh hay ch m, ạ ự ủ ể ề ầ ị nhi u hay ít c a qu n th tinh trùng trong tinh d ch. Ho t l c tinh trùng ạ ộ ủ ừ ụ ứ ể ể ầ ộ ph thu c vào s c ho t đ ng c a t ng cá th tinh trùng và qu n th tinh ạ ự ấ ị ệ ề ố ị ộ
trùng s ng trong tinh d ch trong m t đi u ki n nh t đ nh. Ho t l c tinh ệ ầ ả ọ ị trùng có t m quan tr ng trong vi c pha loãng tinh d ch và kh năng th ụ ạ ự ế ố ụ ề ộ ố ổ tinh. Ho t l c tinh trùng ph thu c vào nhi u y u t : gi ng, tu i, mùa ưỡ ủ ự ứ ề ế ả ế ộ
ụ
v , ch đ dinh d ố
ng... K t qu nghiên c u v A c a 12 bò đ c gi ng ượ ở ả HF này đ c trình bày b ng 3.7. ạ ự ấ ở Ho t l c tinh trùng khai thác trung bình là 65,19%, cao nh t bò ự ạ ấ ấ ố ố ỉ ạ
ự
đ c gi ng 298 đ t 68,75% và th p nh t là bò đ c gi ng 294 ch đ t ạ ự ủ ữ ự ề ị 54,10%. S sai khác v giá tr trung bình c a ho t l c tinh trùng gi a các ự ố ố bò đ c gi ng có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ủ ế ả ươ ươ ế ứ
K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng đ ả
ng k t qu 64,60% ự ứ ế ố ủ
c a Lê Bá Qu và cs. (2007), nghiên c u trên bò đ c gi ng HF Hoa k ỳ ậ ạ ớ ế ứ ả ợ ề
nh p v nuôi t i Môncada và phù h p v i k t qu nghiên c u 60%90% ạ ậ ả ủ ế ủ
c a Hiroshi Masuda (1992) t i Nh t B n; 40 đ n 95% c a Hoflack và cs. ạ ạ ự ấ ượ ể ỉ (2006) t i B . Ho t l c tinh trùng cao có th do ch t l ố
ng gi ng đ ượ
c ể ọ ạ ệ ề ệ ớ ỹ
tuy n ch n k , bò HF sinh t i Vi ờ
t Nam thích nghi v i đi u ki n th i ế ệ ộ ỹ ệ ứ ụ ế ồ ờ ti ậ
t khí h u Vi ậ
t Nam, đ ng th i vi c ng d ng các ti n b k thu t, ậ ừ ự ệ ặ ỹ ưỡ th c hi n nghiêm ng t các quy trình k thu t t chăm sóc, nuôi d ng, ạ ự ệ ấ ạ ế
hu n luy n, khai thác tinh cho nên ho t l c tinh trùng khai thác đ t k t ả qu cao. ạ ự ủ ả ị ự
B ng 3.7. Ho t l c tinh trùng trong tinh d ch c a bò đ c ạ A khai thác
Mean ấ
ả
A đ t TC s n xu t
Mean n SE n SE SH bò đ cự
gi ngố 291 100 65,55 cde 0,71 50 71,50 ab 0,33 292 100 68,70 a 0,77 80 72,00 a 0,28 293 100 64,30 e 0,86 37 72,03 a 0,41 294 100 54,10 g 1,15 18 70,56 c 0,38 295 100 68,30 ab 0,63 79 70,57 c 0,18 296 100 67,90 abc 0,79 82 71,22 abc 0,24 297 100 67,50 abcd 0,80 82 70,67 bc 0,19 298 100 68,75 a 0,55 83 70,84 bc 0,21 2101 100 60,95 f 1,00 40 70,38 c 0,21 2102 100 65,85 bcde 0,76 65 70,46 c 0,18 2103 100 65,25 de 0,81 60 71,00 bc 0,26 65,12 de
65,19 1,02
0,27 55
731 71,91 a
71,09 0,33
0,08 2104
Trung bình 100
1200 ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ố gi ng Holstein Friesian (%) ỉ ữ ả ầ ạ ấ Trong quy trình s n xu t tinh đông l nh, ch nh ng l n khai thác có ớ ượ ạ ự ư ế ả ả ấ A (cid:0) 70% m i đ ạ
c đ a vào s n xu t. K t qu ho t l c tinh trùng đ t ẩ ả ế ấ ả ơ ủ
tiêu chu n s n xu t tinh trung bình 71,09% cao h n k t qu 70,69% c a ứ ế ỹ ạ
Lê Bá Qu và cs. (2013), nghiên c u trên bò HF M và HF Cu Ba và đ t ệ ệ ộ ẩ
tiêu chu n Nông t Nam 10TCN 5312002 (B Nông nghi p và ệ
nghi p Vi ế ị ệ ộ PTNT, 2003); Quy t đ nh 1712/QĐBNNCN (B Nông nghi p và PTNT, ẩ ố ộ 2008); tiêu chu n Qu c gia TCVN 8925:2012 ọ
(B Khoa h c và Công (cid:0) ệ ớ ngh , 2012) v i A 70%. ộ ồ 3.2.2.3. N ng đ tinh trùng ộ ồ ữ ộ ỉ N ng đ tinh trùng (C) cũng ọ
là m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng ấ ủ ấ ượ ờ ồ ớ ị nh t c a ch t l ng tinh d ch, đ ng th i có ý nghĩa l n không ch đ ỉ ể ể ạ ạ ả ấ ồ phân lo i mà còn đ pha loãng trong s n xu t tinh đông l nh. N ng đ ộ ế ộ ụ ộ ố ổ ưỡ tinh trùng ph thu c vào gi ng, tu i, ch đ dinh d ng. ự ố ồ ộ ả ị B ng 3.8. N ng đ tinh trùng trong tinh d ch bò đ c gi ng ả ạ C khai thác ấ
C đ t TC s n xu t SH bò đ cự
gi ngố n Mean SE n Mean SE 291 100 1,23 a 0,02 94 1,26 a 0,02 292 100 1,12 b 0,02 88 1,19 bc 0,02 293 100 1,05 bcd 0,02 83 1,13 de 0,02 294 100 0,94 e 0,03 70 1,05 f 0,03 295 100 1,10 bc 0,02 93 1,13 de 0,02 296 100 1,00 de 0,02 89 1,04 f 0,02 297 100 1,20 a 0,02 94 1,25 a 0,02 298 100 1,06 bcd 0,02 89 1,11 de 0,02 2101 100 0,99 de 0,03 80 1,08 ef 0,02 2102 100 1,04 cd 0,02 77 1,14 cd 0,01 2103 100 0,95 e 0,02 70 1,04 f 0,01 2104 100 1,04 cd 0,03 67 1,23 ab 0,02 1,06 0,01 1,14 0,01 Trung bình 1200 994 ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ỷ Holstein Friesian (t /ml) ả ả ủ ế ấ ồ ộ K t qu b ng 3.8. cho th y, n ng đ tinh trùng khai thác c a bò ố ỷ ự ấ ố ự
đ c gi ng HF trung bình là 1,06 t ạ
/ml, cao nh t bò đ c gi ng 291 đ t ỷ ỉ ạ ấ ấ ỷ ự ề 1,23 t /ml; th p nh t là bò 294 ch đ t 0,94 t /ml. S sai khác v giá tr ị ự ữ ồ ộ ố ố trung bình n ng đ tinh trùng gi a các bò đ c gi ng có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ế ả ủ ứ ế ả K t qu nghiên c u c a Phùng Th H i và cs. (2009) là 1,07 ỷ ứ t /ml. Theo Hà Minh Tuân và cs. (2012), nghiên c u trên bò HF cho bi ế
t ẻ ộ ổ ồ ộ ỷ ồ
n ng đ tinh trùng bò HF tr (18 24 tháng tu i) có n ng đ là 0,87 t /ml ưở ổ ỷ và tr ng thành (4960 tháng tu i) là 1,25 t ế
/ml. Lê Bá Qu và cs. (2013), ậ ừ ỹ ố ế ứ ả nghiên c u trên bò HF nh p t M và Cu Ba công b k t qu là 1,18 ỷ ứ t /ml; Lê Văn Thông và cs. (2014), nghiên c u trên đàn bò HF nh p t ậ ừ ạ ệ ộ ỷ Australia và sinh ra t i Vi ố ồ
t Nam công b n ng đ 1,03 t /ml. ứ ở ậ ả ế ồ ị Hiroshi (1992), nghiên c u Nh t b n cho bi ộ
t n ng đ tinh d ch ỷ ỷ ứ ự
bò đ c 0,3 t ế
/ml đ n 2,0 t /ml; Sugulle và cs. (2006), nghiên c u trên bò ở ế ồ ộ ộ ừ ỷ ự
đ c HF Bangladesh cho bi t n ng đ tinh trùng giao đ ng t 0,98 t /ml ỷ ế ự ố ưở ế
đ n 1,48 t /ml; Muino và cs. (2008) cho bi t bò đ c gi ng tr ng thành ạ ồ ộ ỷ ế nuôi t i Tây Ban Nha có n ng đ trung bình 1,18 t ư ậ
/ml. Nh v y, k t qu ả ủ ươ ươ ứ ủ ế ả ớ này c a chúng tôi t ng đ ng v i k t qu nghiên c u c a Hiroshi ế ả (1992); Sugulle và cs. (2006); Phùng Th H i và cs. (2009); Lê Văn Thông và cs. (2014). ư ậ ề ồ ứ ế ả ộ Nh v y, k t qu nghiên c u v n ng đ tinh trùng trong nghiên ấ ơ ủ ả ế ứ ủ
c u c a chúng tôi th p h n c a tác gi Muino và cs. (2008); Lê Bá Qu và ể ộ ứ ủ
ồ
cs. (2013). Nguyên nhân có th do n ng đ tinh trùng trong nghiên c u c a ố ượ ủ ẻ ổ chúng tôi trên đ i t ng HF tr (< 3 năm tu i), còn c a tác gi ả ả
gi Muino ế ưở và cs. (2008); Lê Bá Qu và cs. (2013) trên bò HF tr ng thành (> 5 năm tu i).ổ ọ ọ ế ệ ả ẳ ậ ỹ ị ự
K t qu này kh ng đ nh k thu t và kinh nghi m ch n l c bò đ c ể ả ủ ấ ạ ố ệ ế ệ gi ng đ s n xu t tinh đông l nh c a Vi ồ
ộ
t Nam đã ti n b rõ r t. Đ ng ậ ề ờ ỹ ưỡ ả
th i các k thu t v qu n lý, chăm sóc, nuôi d ế ộ
ng, ch đ dinh d ưỡ
ng ế ế ứ ư ự ấ ả ố cho bò đ c gi ng cũng nh công tác ch bi n và s n xu t th c ăn cho bò ủ ướ ượ ệ ố
ự
đ c gi ng c a n c ta đã đ c nâng cao rõ r t. ố ượ ặ ả S l ng tinh trùng s n sinh ra hàng ngày có liên quan ch t ch t ẽ ớ
i ủ ỡ ị ộ ớ
đ l n bé c a d ch hoàn (Aumiiller và cs., 1998), mà kích c này có th ể ề ộ ề ằ ặ ị ị
đo b ng chi u dài và chi u r ng d ch hoàn ho c chu vi bao d ch hoàn. ỡ ị ị ả ư ị Tuy nhiên, kích c d ch hoàn cũng nh chu vi d ch hoàn ch u nh h ưở
ng ự ể ổ ượ ẩ ủ
c a genotype và tu i, nên cũng không th xây d ng đ c tiêu chu n kích ọ ứ ố ổ ỡ ị
c d ch hoàn cho m i l a tu i và các gi ng bò. ữ ấ ả ạ ầ ồ
ỉ
Trong s n xu t tinh đông l nh ch có nh ng l n khai thác có n ng (cid:0) ỷ ớ ạ ư ấ ẩ ả ồ ộ
đ (C 0,8 t ộ ạ
/ml) m i đ t tiêu chu n đ a vào s n xu t. N ng đ đ t ẩ ả ấ ủ ứ ự ố
tiêu chu n s n xu t c a bò đ c gi ng HF trong nghiên c u trung bình là ỷ ẩ ủ ộ ạ ự ồ ố 1,14 t /ml, n ng đ đ t tiêu chu n c a các đ c gi ng là khác nhau có ý ứ ế ả ố ươ ươ nghĩa th ng kê (P<0,05). K t qu nghiên c u này t ng đ ớ ế
ng v i k t ả ủ ỷ ư ơ qu c a Lê Văn Thông và cs. (2014) là 1,16 t /ml nh ng cao h n tiêu ệ ẩ ệ ệ ộ chu n Nông nghi p Vi t Nam 10TCN5312002 (B Nông nghi p và ẩ ố ộ ọ PTNT, 2003); tiêu chu n Qu c gia TCVN 8925:2012 (B Khoa h c và (cid:0) ệ ớ ỷ Công ngh , 2012) v i C 0,8 t /ml. ỷ ệ ố 3.2.2.4. T l tinh trùng s ng ạ ộ ố Tinh trùng s ng là tinh trùng còn ho t đ ng đ ượ ở ạ
c tr ng thái di ỷ ệ ả ố ưở ạ ự ế ớ ộ
đ ng. T l tinh trùng s ng (%) có nh h ng l n đ n ho t l c tinh ế ỷ ệ ủ ầ ố ể
trùng c a qu n th tinh trùng. N u t l ạ ự
tinh trùng s ng cao, ho t l c ườ ẽ ườ ợ ỷ ệ ủ
c a tinh trùng th ng s cao và ng ượ ạ
c l i. Cũng có tr ng h p t l tinh ạ ự ố ượ ư ố trùng s ng cao, nh ng ho t l c tinh trùng không cao vì s l ng tinh ạ ộ ố ượ ề ẳ ơ ế
trùng không ho t đ ng ti n th ng nhi u h n s l ạ
ng tinh trùng ho t ế ẳ ươ ị ộ
đ ng ti n th ng. Ph ng pháp xác đ nh t ỷ ệ
l ớ
ố
tinh trùng s ng khác v i ạ ự ạ ự ị ỉ xác đ nh ho t l c tinh trùng. Ho t l c tinh trùng là ch đánh giá t ỷ ệ
l tinh ạ ộ ế ẳ ố trùng s ng và ho t đ ng ti n th ng còn t ỷ ệ
l ố
tinh trùng s ng là tính toàn ạ ộ ể ả ữ ế ẳ ố ộ
b tinh trùng s ng k c nh ng trinh trùng ho t đ ng ti n th ng, tinh ế ậ ẳ ậ ộ ộ trùng v n đ ng vòng quanh và tinh trùng không v n đ ng ti n th ng mà ậ ộ ỉ ố ờ ch dao đ ng. Vì v y, t ỷ ệ
l tinh trùng s ng bao gi ạ ự
ơ
cũng cao h n ho t l c tinh trùng. ả ấ ố Qua b ng 3.9 cho th y, t ỷ ệ
l ạ
tinh trùng s ng khai thác trung bình đ t ự ấ ấ ấ ạ ố 79,15%, trong đó cao nh t là bò đ c gi ng 298 đ t 81,03%, th p nh t bò ỷ ệ ố ủ ỗ ố ị ự
đ c gi ng 294 là 76,08%. T l tinh trùng s ng trong tinh d ch c a m i cá ự ề ể ố ị ự
th bò đ c gi ng là khác nhau, s sai khác v giá tr trung bình t ỷ ệ
l tinh ự ữ ố ố ố ị trùng s ng trong tinh d ch gi a các bò đ c gi ng có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ỷ ệ ả ố ị B ng 3.9. T l tinh trùng s ng trong tinh d ch ạ ố
Tinh trùng s ng khai thác ố
Tinh trùng s ng đ t TC SH bò đ cự
gi ngố n Mean SE N Mean SE 100 76,33d 0,78 57 82,42de 0,26 291 100 79,93abc 1,02 82 83,73ab 0,23 292 100 77,89cd 1,03 67 84,03a 0,25 293 100 76,08d 0,56 33 81,70fgh 0,27 294 100 80,57ab 0,58 84 82,39def 0,19 295 100 80,22ab 0,79 83 83,48ab 0,23 296 100 80,97a 0,65 88 83,15bc 0,17 297 100 81,03a 0,56 88 82,78cd 0,16 298 100 79,08abc 0,31 46 81,61gh 0,39 2101 100 79,19abc 0,84 90 81,88efg 0,17 2102 100 78,56bc 0,36 59 81,03h 0,21 2103 100 79,98abc 0,73 89 82,34def 0,22 2104 ự ố ủ
c a bò đ c gi ng Holstein Friesian (%) Trung bình 1200 79,15 0,21 866 82,65 0,07 ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ủ ế ả ươ ươ ợ ứ
K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng đ ớ
ng và phù h p v i ủ ủ ế ế ả các k t qu 78,65% c a Lê Bá Qu (2013) và 79,84% c a Lê Văn Thông ố ượ ứ ặ ờ và cs. (2013). M c dù nghiên c u trên các đ i t ng, th i gian khác nhau, ứ ỷ ệ ư ế ủ ố ị ả
nh ng k t qu nghiên c u t l tinh trùng s ng trong tinh d ch c a bò HF ạ ươ ươ ế ể ả t i Moncada là t ng đ ự
ng nhau. Có k t qu trên có th , do bò đ c ư ề ề ố ượ ấ ượ ể ỹ gi ng đ a v Moncada đ u đ ọ
c tuy n ch n k , ch t l ố
ng gi ng t ố
t ượ ở ườ ề
và đ u đ c nuôi ộ
cùng m t môi tr ng, cùng quy trình chăm sóc nuôi ưỡ ả ố ế ặ ề d ng, khai thác nghiêm ng t nên cho k t qu t ồ
t và đ ng đ u. ề ỷ ệ ủ ố ị Đánh giá v t l tinh trùng s ng trong tinh d ch c a bò HF trên ế ớ ượ ứ ạ ố ỉ th gi i đ c Hoflack và cs. (2008), nghiên c u t i B công b 86,3%; ứ ạ ố Muino và cs. (2008), nghiên c u t i Tây Ba Nha công b 87,0%. ư ậ ề ỷ ệ ứ ế ả
Nh v y, k t qu nghiên c u v t l ố
tinh trùng s ng trong tinh ớ ế ứ ự ủ ấ ả ơ ủ
ị
d ch bò đ c HF c a chúng tôi th p h n so v i k t qu nghiên c u c a ả ứ ở ỉ ủ ế các tác gi nghiên c u B và Tây Ban Nha. Nguyên nhân ch y u là đàn ứ ự ượ ạ ệ ờ ế bò đ c HF trong nghiên c u này đ c nuôi t i Vi t Nam có th i ti t khí ủ ự ẩ ộ ị ệ ộ ườ ả
ậ
h u nóng m, bò đ c ph i ch u tác đ ng c a nhi t đ môi tr ng cao ệ ộ ơ ể ả ưở ớ ỷ ệ ố nên nhi t đ c th bò cao, làm nh h ng t i t l ủ
tinh trùng s ng c a ự ự ượ ở ỉ bò đ c HF (Cheng Ruihe, 1992). Bò đ c HF đ c nuôi B và Tây Ban ướ ờ ế ộ ệ ộ Nha là hai n c thu c Châu Âu có th i ti ớ
t ôn đ i, nhi t đ không khí ị ả ư ự ấ ơ ưở ệ ộ ầ
th p h n nên bò đ c h u nh không b nh h ủ
ng c a nhi t đ môi ườ ỷ ệ ố ủ ơ tr ng cao nên t s ng c a tinh trùng cao h n. l ỷ ệ ữ ể ạ ẩ ầ T l tinh trùng đ t tiêu chu n là nh ng l n ki m tra có t ỷ ệ
l tinh (cid:0) ứ ế ả ấ trùng s ng ố 80%. K t qu nghiên c u cho th y, t ỷ ệ
l ố
tinh trùng s ng ẩ ộ ừ ạ
đ t tiêu chu n trung bình là 82,65%, dao đ ng t ế
81,03% đ n 84,03%. T ỷ ự ể ạ ẩ ố ố ỗ ệ
l ủ
tinh trùng s ng đ t tiêu chu n c a m i cá th bò đ c gi ng là khác ự ở ứ ố nhau, s sai khác này có ý nghĩa m c th ng kê (P<0,05). ứ ỷ ệ ế ả ẩ ủ ạ ố K t qu nghiên c u t l tinh trùng s ng đ t tiêu chu n c a chúng ươ ươ ả ủ ế tôi t ng đ ng k t qu c a Lê Văn Thông và cs. (2013) là 82,96% và ẩ ệ ộ ạ
đ t tiêu chu n 10TCN5312002 (B Nông nghi p và PTNT, 2003). ổ ố ế ẳ ầ ố
3.2.2.5. T ng s tinh trùng s ng ti n th ng/l n khai thác ế ầ ổ ố ố ỉ ẳ
T ng s tinh trùng s ng ti n th ng/l n khai thác (VAC) là ch tiêu ể ấ ẩ ấ ả ợ ọ ị ổ
t ng h p quan tr ng nh t, đ đánh giá ph m ch t tinh d ch và kh năng ủ ừ ự ế ấ ạ ả ố ứ
ả
s n xu t tinh đông l nh c a t ng bò đ c gi ng. Qua k t qu nghiên c u ạ ệ ấ trên đàn bò HF sinh t i Vi ữ
ỉ
t Nam cho th y, các ch tiêu V, A, C là nh ng ả ỉ ưở ấ ế ố ượ ệ ấ ượ ủ ch tiêu nh h ng rõ r t nh t đ n s l ng, ch t l ị
ng tinh d ch c a bò ả ấ ạ ố ự
đ c gi ng trong s n xu t tinh đông l nh. ị ả ề ỉ ưở ở ố Ch tiêu V, A và C đ u ch u nh h ng chính b i gi ng, ch đ ế ộ ưỡ ế ộ ưỡ ỉ ộ ế ỉ dinh d ng, ch đ chăm sóc nuôi d ng. N u ch m t trong 3 ch tiêu ặ ạ ẩ ạ ẩ V, A ho c C không đ t tiêu chu n thì tích VAC không đ t tiêu chu n và ả ượ ả ấ ưỡ ạ ỏ
ph i lo i b không đ ậ
c s n xu t. Vì v y, trong nuôi d ự
ng bò đ c ể ả ấ ạ ả ố ế
gi ng đ s n xu t tinh đông l nh chúng ta ph i tìm cách nâng cao k t ả ủ ả ả ạ ề ả ỉ ỉ ả
qu c a c ba ch tiêu V, A, và C đ m b o 3 ch tiêu đ u ph i đ t tiêu ấ ể ệ ẩ ả ả ế chu n s n xu t đ nâng cao hi u qu kinh t ự
trong chăn nuôi bò đ c ố
gi ng. ộ ầ ổ ố ế ả ẳ ố
B ng 3.10. T ng s tinh trùng s ng ti n th ng trong m t l n khai ạ ẩ ả ố ự
SH bò đ c gi ng 291
292
293 VAC khai thác
Mean
5,23 ab
5,40 a
4,44 cd n
100
100
100 SE
0,25
0,16
0,18 ấ
VAC đ t TC chu n s n xu t
SE
Mean
7,12 a
0,21
6,00 b
0,12
5,67 b
0,26 N
43
77
37 ỷ ầ ủ ự ố thác tinh c a bò đ c gi ng Holstein Friesian (t /l n khai thác) 294
295
296
297
298
2101
2102
2103
2104 100
100
100
100
100
100
100
100
100 2,76 f
4,83 bc
4,11 de
5,35 a
4,63 c
2,24 g
4,07 de
3,81 e
4,00 de 0,13
0,14
0,12
0,15
0,16
0,12
0,14
0,12
0,17 15
78
82
80
77
26
47
42
42 3,58 f
5,11 cd
4,44 e
5,57 bc
4,91 de
2,95 g
4,59 de
4,45 e
4,92 de 0,31
0,15
0,11
0,14
0,13
0,18
0,17
0,15
0,20 4,24 5,11 0,06 Trung bình 1200 0,05 646 ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ầ ở ả ứ ế ả ấ Qua k t qu nghiên c u trình b y b ng 3.10 cho th y, VAC khai ự ủ ạ ố ỷ thác trung bình c a bò đ c gi ng HF đ t 4,24 t ầ
tinh trùng/l n khai thác, ự ấ ạ ố ỷ ự ấ ấ ố cao nh t là bò đ c gi ng 292 đ t 5,40 t , th p nh t là bò đ c gi ng 2101 ỉ ạ ỷ ư ậ ế ố ố ổ ch đ t 2,24 t . Nh v y, ngoài y u t ố
ố
gi ng, t ng s tinh trùng s ng ủ ự ể ế ẳ ầ ỗ ti n th ng trong l n khai thác c a m i cá th là khác nhau. S sai khác ế ẳ ầ ổ ố ố ị ữ
ề
v giá tr trung bình t ng s tinh trùng s ng ti n th ng/l n khai thác gi a ự ố ố các bò đ c gi ng có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ế ầ ạ ổ ố ố ẩ
ẳ
T ng s tinh trùng s ng ti n th ng/l n khai thác đ t tiêu chu n ấ ạ ở ứ ỷ ả
s n xu t tinh đông l nh trung bình nghiên c u này là 5,11 t tinh ầ ấ ả ỷ ầ ơ
trùng/l n khai thác, cao h n VAC s n xu t (4,24 t /l n khai thác) do ờ ả ủ ẩ ạ ạ ồ ỉ VAC đ t tiêu chu n là tích c a đ ng th i c 3 ch tiêu V,A,C đ t tiêu ẩ ả ấ ỷ chu n s n xu t (V (cid:0) 3ml; A(cid:0) 70% và C(cid:0) 0,8 t /ml). ạ ự ả 3.2.2.6. Ho t l c tinh trùng sau gi i đông ạ ự ả ỉ Ho t l c tinh trùng sau gi i đông là ch tiêu đánh giá ch t l ấ ượ
ng ả ạ ự ả tinh trùng sau gi i đông. Ho t l c tinh trùng sau gi i đông có ý nghĩa ở ế ạ ự ụ ạ ọ quan tr ng trong th tinh nhân t o b i n u ho t l c tinh trùng sau gi ả
i ỷ ệ ụ đông cao thì t th thai cao và ng l ượ ạ
c l i. ạ ự ả ấ ả Qua b ng 3.11 cho th y, ho t l c tinh trùng sau gi ủ
i đông c a bò HF ữ ứ ể trong nghiên c u này trung bình là 40,04%. Tuy nhiên, gi a các cá th có khác ữ ự ố ạ
nhau, song s sai khác gi a chúng không có ý nghĩa th ng kê (P>0,05). Ho t ả ư ạ ẩ ố ố ự
l c tinh trùng sau gi i đông ả
đ t tiêu chu n đ a vào ph i gi ng trong s n ữ ự ấ ị ề ạ ự
xu t trung bình là 41,57%. S sai khác gi a các giá tr trung bình v ho t l c ả ủ ể ố tinh trùng sau gi i đông c a các cá th có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ế ả ế ạ ự Phùng Th H i và cs. (2011) cho bi t, ho t l c tinh trùng sau gi ả
i ủ ạ ẩ ậ ạ ả đông đ t tiêu chu n khi đông l nh theo quy trình c a Nh t B n là ạ ự ớ 41,63%. Lê Văn Thông và cs. (2014), v i ho t l c tinh trùng sau gi ả
i ẩ ư ạ ả ấ đông đ t tiêu chu n đ a vào s n xu t là 41,44%. ả ả ạ ự
B ng 3.11. Ho t l c tinh trùng bò Holstein Friesian sau gi i đông ả ạ A sau gi i đông đ t TC SH bò đ cự ả A sau gi i đông ấ
ư
đ a vào s n xu t gi ngố n Mean SE n SE 43 40,23 0,76 31 ả
Mean
42,90 a 0,45 291 77
37
15 40,32
40,27
39,00 0,41
0,43
1,21 68
33
11 41,25 b
40,91 b
41,36 b 0,30
0,34
0,70 292
293
294 78
82
80
77
26 39,62
40,06
40,63
40,19
39,23 0,57
0,35
0,47
0,48
0,82 56
74
67
65
19 0,46
0,26
0,35
0,36
0,52 295
296
297
298
2101 47
42
42
646 39,79
39,64
40,00
40,04 0,66
0,65
0,74
0,16 38
34
32
528 42,05 ab
40,81 b
42,01 ab
41,54 ab
41,32 b
41,58 ab
41,32 b
42,19 ab
41,57 0,43
0,38
0,50
0,12 2102
2103
2104
Trung bình ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). (%) ủ ế ả ươ ươ ớ ứ
K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng đ ứ
ng v i nghiên c u ế ả ạ ủ
c a Phùng Th H i và cs. (2011); Lê Văn Thông và cs. (2014) và đ t tiêu ệ ẩ ệ ệ ộ chu n Nông nghi p Vi t Nam 10TCN 5312002 (B Nông nghi p và ế ị ệ ộ PTNT, 2003); Quy t đ nh 1712/QĐBNNCN (B Nông nghi p và PTNT, ộ ọ
(B Khoa h c và Công ố
2008); tiêu chu nẩ Qu c gia TCVN 8925:2012 ệ ớ ả ứ ề ỏ ệ ngh , 2012) v i A sau gi i đông (cid:0) 40%. Đi u này ch ng t vi c đánh giá ấ ố ỉ ị ự ệ ặ các ch tiêu tinh d ch r t t t và th c hi n nghiêm ng t các quy trình trong ạ ạ ế ả ấ ọ ạ ả ấ pha ch và s n xu t tinh c ng r t ứ
i Tr m nghiên c u và s n xu t tinh ạ ộ ố ớ ươ đông l nh Moncada thu c Trung tâm Gi ng gia súc l n Trung ng. ố ượ ạ ả ọ ạ 3.2.2.7. S l ấ ầ
ng tinh c ng r s n xu t/l n khai thác tinh đ t tiêu ẩ ủ ừ ự ố ể chu n c a t ng cá th bò đ c gi ng ể ể ứ ầ ị ố ề
Nghiên c u trên 100 l n khai thác tinh/cá th đ xác đ nh s li u ố ượ ạ ọ ẩ ư
tinh đ t tiêu chu n đ a vào s d ng ử ụ hay s l ạ ả
ng c ng r s n xu t đ ấ ượ
c ộ ầ ủ ế ẩ ạ ạ ỗ trong m t l n khai thác tinh đ t tiêu chu n pha ch , đông l nh c a m i bò ộ ọ ể ố ạ ẩ ạ ự
đ c gi ng (th tích m t c ng r là 0,25ml) và đ t tiêu chu n sau đông ẽ ằ ặ ỉ ỉ ươ ạ
l nh ch ra r ng: ch tiêu này có liên quan ch t ch và t ậ
ng quan thu n ợ ỉ ổ
ớ
v i ch tiêu t ng h p VAC. ư ậ ế ỉ ượ ạ ự ấ Nh v y, n u các ch tiêu l ng xu t tinh (V), ho t l c tinh trùng ố ượ ộ ồ ị (A) và n ng đ (C) tinh trùng trong tinh d ch càng cao thì s l ọ
ng c ng r ạ ộ ầ ấ ớ ả
s n xu t ra trong m t l n khai thác tinh càng l n. Ng ượ ạ
c l ả
i, khi c ba ch ỉ ố ượ ấ ượ ọ tiêu V, A, C không cao, thì s l ạ ả
ng c ng r s n xu t đ ộ ầ
c trong m t l n ườ ặ ợ ộ ỉ ỉ ấ
ấ
l y tinh th p. Trong tr ấ
ng h p ch có m t ho c hai trong ba ch tiêu th p ế ố ượ ẫ ấ ượ ọ ẽ ấ
thì VAC cũng s th p, d n đ n s l ạ ả
ng c ng r s n xu t đ c trong ẽ ị ả ộ ầ m t l n khai thác tinh s b gi m. ỉ ự Ch tiêu VAC giúp các nhà chăn nuôi bi ế ượ
t đ c năng l c th c s v ự ự ề ự ủ ế ể ả ấ ả ạ ố ỗ ọ ọ
kh năng s n xu t tinh c a m i bò đ c gi ng đ có k ho ch ch n l c, ơ ấ ố ượ ự ế ạ ả ạ ự ố lo i th i và k ho ch xây d ng c c u s l ả
ng đ c gi ng trong s n ị ườ ạ ấ ả ầ ố ượ ứ
xu t tinh đông l nh, đáp ng tho mãn nhu c u th tr ng. S l ọ
ng c ng ấ ạ ẩ ạ ướ ệ ạ ả
r s n xu t đ t tiêu chu n sau đông l nh là th ả
c đo hi u qu trong chăn ự ấ ả ạ ố nuôi bò đ c gi ng s n xu t tinh đông l nh. ế ạ ả ả ả ấ ả
Qua k t qu trình bày t ấ
i b ng 3.12 cho th y, kh năng s n xu t ủ ừ ộ ầ ự ể ạ ọ ố tinh c ng r trong m t l n khai thác tinh c a t ng cá th bò đ c gi ng là ề ầ ự ủ ấ ố
khác nhau: trung bình c a bò đ c gi ng HF là 234,28 li u/l n, cao nh t là ề ầ ở ự ấ ấ ố 329,42 li u/l n đ c gi ng 291 và th p nh t là 133,89 li u/l n ề ầ ở ự
đ c ề ả ữ ự ấ ố ị ủ
gi ng 2101. S sai khác gi a các giá tr trung bình v s n xu t tinh c a ự ố ố ừ
t ng bò đ c gi ng HF có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ố ượ ả ạ ả ấ ượ ọ ộ ầ B ng 3.12. S l ng tinh c ng r s n xu t đ c trong m t l n ố ượ ọ ư S l ng tinh ạ ầ ấ
c ng r /l n l y tinh đ t ạ TC đ a vào s ử ạ
d ngụ (c ng r )
ọ ố ự
SH bò đ c gi ng n SE 291
292
293
294
295
296
297
298
2101
2102
2103
2104 31
68
33
11
56
74
67
65
19
38
34
32 Mean
329,42a
273,41b
256,21ab
174,27f
236,20cd
204,59e
251,52bcd
228,14cde
133,89g
203,50e
207,24e
223,47ed 7,92
3,88
7,72
8,05
5,34
4,38
4,64
5,70
5,61
4,62
4,86
4,57 234,28 2,86 Trung bình 528 ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ẩ ủ ừ ự ố ạ ấ l y tinh đ t tiêu chu n c a t ng bò đ c gi ng ự ả ả ấ ố ố Trong s 10 bò đ c gi ng HF đánh giá kh năng s n xu t tinh ố ệ ự ạ ấ ố đông l nh cho th y có 2 bò đ c gi ng HF s hi u (294 và 2101) kh ả ả ỷ ệ ầ ẩ ả ạ ấ ấ
năng s n xu t tinh kém, t l n khai thác đ t tiêu chu n s n xu t tinh l ỉ ừ ươ ỉ ạ ứ ử ụ
ư
đ a vào s d ng ch t ế
11% đ n 19%, t ọ
ng ng ch đ t 1.918 c ng ự ữ ế ạ ọ ố ạ
r /con/năm đ n 2.544 c ng r /con/năm. Nh ng bò đ c gi ng còn l ạ ề
i đ u ả ấ ả ạ ọ có kh năng s n xu t >7.000 c ng r /con/năm. ư ậ ủ ấ ả ạ ả
Nh v y, qua đánh giá kh năng s n xu t tinh đông l nh c a 12 bò ẩ ố ưở ể ạ
ự
đ c gi ng HF đã đ t tiêu chu n sinh tr ự
ng phát tri n, có 02 bò đ c ố ệ ấ ả ả ố gi ng mang s hi u 294 và 2101 kh năng s n xu t tinh kém (<7.000 ạ ạ ấ ạ ả ạ ỏ
ọ
c ng r /con/năm) không đ t tiêu chí s n xu t tinh đông l nh nên lo i b . ự ố ạ 10 bò đ c gi ng còn l i (291, 292, 293, 295, 296, 297, 298, 2102, 2103, ả ả ấ ố ạ ọ 2104) có kh năng s n xu t tinh t t (>7.000 c ng r /con/năm), đ ượ
c ọ ọ ả ượ ữ ế ả ị đánh giá ch n l c thông qua s n l ng s a đàn ch em gái. K t qu này ế ị ứ ệ ớ ộ đáp ng v i Quy t đ nh 675/QĐBNNCN (B Nông Nghi p và PTNT, ự ề ầ ạ ấ ạ ố ố ả
2014) v yêu c u bò đ c gi ng g c s n xu t tinh đông l nh đ t ≥7.000 ề li u/con/năm. ả ả ủ ự ọ ệ ể 3.2.3. Hi u qu c a tuy n ch n bò đ c gi ng ố thông qua b n thân ẹ ề ể ố ề ề ọ ỗ Theo di truy n h c, m i cá th b và m đ u truy n 50% ngu nồ ế ệ ủ ừ ể ủ
gen c a chính mình cho t ng cá th c a th h sau (Lê Văn Thông và cs., ữ ủ ự ể ề ậ ố ể ự
2012). Vì v y, đ đánh giá ti m năng s a c a bò đ c gi ng có th d a ữ ủ ố ự ả ượ ề ố ữ ủ vào ti m năng s a c a bò b đ c gi ng và s n l ẹ ự
ng s a c a bò m đ c gi ng.ố ừ ố ượ ư ả ự
T 15 bò đ c gi ng HF đ ọ
c đ a vào đánh giá b n thân đã ch n ượ ự ả ố ưở ể ả đ c 10 bò đ c gi ng có kh năng sinh tr ấ
ng phát tri n và s n xu t ố ể ấ ả ủ ệ ấ ướ ố ọ tinh t t nh t. Đ th y rõ hi u qu c a b ự
c ch n bò đ c gi ng thông ả ươ ự ể ố ờ qua b n thân c a ủ ph ng pháp ề
ki m tra đ c gi ng qua đ i sau, ti m ữ ủ ừ ự ế ố ướ ọ năng s a c a t ng bò đ c gi ng sau khi k t thúc b c ch n này mà ch ủ ự ưở ấ ả ả ượ ế
y u d a vào sinh tr ng và kh năng s n xu t tinh đ ị
c xác đ nh và ạ ả trình bày t i b ng 3.13. ữ ủ ự ố ề ả B ng 3.13. Ti m năng s a c a bò đ c gi ng Holstein Friesian ả đánh giá qua b n thân ố Các b ỉ
Ch tiêu ọ
ố ể
ọ
ố ướ ướ
ự
Ch n bò đ c
gi ng thông
ờ ướ
c
qua đ i tr ự
c ki m tra đ c gi ng
ự
Ch n bò đ c
gi ng thông
ả
qua b n thân So sánh ch nọ
ả
ờ
b n thân/đ i
tr c (%) 15 10 66,67 ố
ọ
ố
ự
S bò đ c gi ng HF ch n
ể
ướ
ượ
c ki m tra
c qua các b
đ ủ ố 13.047,07 13.018,70 99,78 TNS trung bình c a bò b
ố (kg/chu k )ỳ ự
đ c gi ng ẹ 7.448,27 7.614,30 102,23 ự
đ c gi ng ủ
SLS trung bình c a bò m
ố (kg/chu k )ỳ
ủ 10.247,67 10.316,50 100,67 ể ố ự
TNS trung bình c a bò đ c
(kg/chu k )ỳ
gi ng ki m tra
ế ả ạ ả ớ ế K t qu trình bày t ấ
i b ng 3.13 cho th y: So v i k t qu b ả ướ
c ờ ướ ủ ự ể ọ ố tuy n ch n thông qua đánh giá đ i tr ề
c c a 15 bò đ c gi ng HF có ti m ữ ế ỳ ướ ể năng s a trung bình là 10.247,67 kg/chu k ; thì k t thúc b ả
c ki m tra b n ủ ế ề ả ọ ưở ể ả ấ thân, ch y u ch n v kh năng sinh tr ng phát tri n và s n xu t tinh ạ ọ ượ ự ẩ ạ ị đông l nh, đã ch n đ c 10 bò đ c HF đ t các tiêu chu n quy đ nh v ề ữ ề ề ố ỳ ữ ủ
gi ng, có ti m năng s a trung bình 10.316,50 kg/chu k . Ti m năng s a c a ố ượ ể ơ ọ ớ ự
10 bò đ c gi ng đ ả
c tuy n ch n thông qua b n thân cao h n so v i 15 bò ượ ờ ướ ể ọ ỳ ố
ự
đ c gi ng đ c tuy n ch n thông qua đ i tr c là 68,83 kg/chu k , làm tăng 0,67%. ế ể ả ả Nh v y, ư ậ k t qu ả ki m tra b n thân thông qua đánh giá kh năng ưở ể ấ ố sinh tr ả
ng phát tri n và s n xu t tinh c a ự
ủ 15 bò đ c gi ng HF đã tuy nể ự ố ố ế ề ấ ch nọ đ cượ 10 cá thể bò đ c gi ng t t nh t chi m 66,67%, có ti m năng ơ ượ ể ả ữ
s a cao h n trung bình đàn đ c ki m tra đánh giá thông qua b n thân ố ướ ể ự
0,67%. 10 bò đ c gi ng này đ ượ ti p t c ư
ế ụ đ a vào b c ọ ọ
c ki m tra ch n l c ả ượ ự ố ằ
bò đ c gi ng b ng giá tr gi ng ề
ị ố v ề ti m năng s a ữ thông qua s n l ữ
ng s a ự ể ờ ị
đàn ch em gái c aủ qui trình ki m tra bò đ c gi ng ố HF qua đ i sau. Ọ Ọ Ố Ự Ằ
3.3. CH N L C BÒ Đ C GI NG HOLSTEIN FRIESIAN B NG Ị Ố Ề Ề Ữ GIÁ TR GI NG ƯỚ TÍNH V TI M NĂNG S A THÔNG QUA C Ả ƯỢ Ủ Ị S N L NG S A Ứ
Ữ L A Đ U Ầ C A ĐÀN CH EM GÁI ả ượ ẩ ứ ầ ủ ữ ữ 3.3.1. S n l ng s a 305 ngày và s a tiêu chu n l a đ u c a đàn bò ị ch em gái ả ượ ữ ữ ỳ ỉ S n l ộ
ng s a chu k 305 ngày là m t trong nh ng ch tiêu kinh t ế ể ệ ấ ủ ấ ượ ữ ọ quan tr ng nh t c a ngành chăn nuôi bò s a th hi n ch t l ố
ng gi ng ọ ọ ượ ả ủ ữ ệ ằ và hi u qu c a quá trình chăn nuôi bò s a. Nh m ch n l c đ ữ
c nh ng ả ượ ữ ự ề ố ữ ị bò đ c gi ng có ti m năng s a cao, thông qua s n l ng s a đàn ch em ể ả ạ ữ ệ ứ ế gái đ c i t o đàn bò s a Vi t Nam, chúng tôi ti n hành nghiên c u trên ả ượ ự ế ữ ữ ạ
2 khía c nh: s n l ng s a th c t ỡ ữ ủ
ẩ
và s a tiêu chu n 4% m s a c a ẹ ủ ự ố ị ừ đàn bò ch em gái cùng cha khác m c a 10 bò đ c gi ng HF t 4 bò b ố ố ừ ả ề ả ượ ế ỳ ườ ồ
có ngu n g c t Hoa k . K t qu v s n l ữ
ng s a th ả
ng và s n ượ ỡ ữ ượ ữ ở ả l ẩ
ng s a tiêu chu n 4% m s a đ c trình bày b ng 3.14. ả ả ượ ữ B ng 3.14 . S n l ữ
ả ượ s a 305 ngày ng và s n l ẩ ứ
ng s a tiêu chu n l a ố ố
SH b các bò
ự
đ c gi ng SH bò đ cự
gi ng ố
ể
ki m tra ỳ ầ ủ
SLS chu k đ u c a đàn CEG (kg/chu
ỳ
k 305 ngày)
SLS 305 ngày
SE
Mean SLS tiêu chu nẩ
SE
Mean số
bò
CEG
(con) 160 4.516,13a 50,91 4.261,53a 46,60 RUANN CELSIUS
MOTTO2087ET 291, 2102,
2103, 2104 292 45 5.198,20b 96,00 4.879,74b 87,87 135 5.091,86b 55,43 4.754,32b 50,73 293, 295,
296 297, 298 80 5.257,60b 72,00 4.875,39b 65,90 RUANN VINCER
NOMAD 2728ET
COOKS VALLEY
AMEL BUCK ET
RALMA TERRY
FLEETET Trung bình 420 4.915,50 35,00 4.603,10 31,60 ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ự ố ủ ầ ị đ u đàn bò ch em gái c a các bò đ c gi ng Holstein Friesian ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05).
ả ượ
S n l ữ ủ ứ ữ ầ ị ng s a 305 ngày c a l a s a đ u trên đàn ch gái cùng cha ẹ ủ ự ố ỳ khác m c a 10 bò đ c gi ng HF trung bình là 4.915,50 kg/chu k ; cao ủ ấ ạ ố ị ự
nh t là đàn ch em gái c a 2 bò đ c gi ng 297 và 298, đ t 5.257,60 ố ệ ủ ự ấ ấ ỳ ị kg/chu k ; th p nh t là đàn ch em gái c a nhóm đ c mang s hi u 291, 2102, 2103 và 2104 là 4.516,13 kg/chu k .ỳ ề ả ượ ữ ự ị ữ S sai khác gi a giá tr trung bình v s n l ứ
ng s a 305 ngày l a ủ ự ủ ố ị ầ
đ u c a đàn ch em gái c a các bò đ c gi ng 291, 2102, 2103 và 2104 ủ ự ố ị ạ ố ớ
v i các đàn bò ch em gái c a các đ c gi ng còn l i có ý nghĩa th ng kê ả ượ ứ ầ ủ ủ ữ ị (p<0,05). S n l ng s a 305 ngày l a đ u c a đàn bò ch em gái c a các ự ự ố bò đ c gi ng 292, 293, 295, 296, 297 và 298 tuy có khác nhau, song s sai ữ ố ị khác gi a các giá tr trung bình không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05). ả ủ ạ Theo Đinh văn C i (2009), ả ượ
s n l ng s a ữ c a bò HF nuôi t i Công ty ữ ứ ạ ố ọ ồ Gi ng bò s a Đ c Tr ng, Lâm Đ ng giai đo n (19911993) là 3.946 4.483 ứ ế ệ ạ ầ ỳ kg/chu k ; Ph m Th Hu và Tr n Quang Hân (2003), nghiên c u trên đàn ạ ắ ả ượ ắ bò HF nuôi t i Đ c L c công b ố s n l ng s a ữ là 3.165 kg/chu k . ỳ ứ ễ ễ ạ ố Nguy n Qu c Đ t và Nguy n Thanh Bình (2005), nghiên c u v ề ấ ữ ủ
ứ ả
s c s n xu t s a c a bò HF ở ứ ữ ầ ạ
l a s a đ u t ố ồ
i Thành ph H Chí Minh ả ượ ữ ủ cho bi t ế s n l ố
ng s a c a gi ng bò HF là 3.348 kg/chu kỳ. ữ ễ ươ Nguy n H u L ng và cs. (2006) cho bi ế ả ượ
t, s n l ữ ứ ầ
ng s a l a đ u ậ ừ ạ ộ ỳ ủ
c a bò HF nh p t Australia nuôi t i M c Châu là 4.365 kg/chu k . ễ ạ ạ ứ ề ứ ả
Nguy n Xuân Tr ch và Ph m Phi Long (2008), nghiên c u v s c s n ấ ữ ủ ạ ả ượ ỳ xu t s a c a bò HF nuôi t ồ
i Lâm Đ ng cho bi ế s n l t ng s a ữ chu k 305 ứ ấ ứ ữ ở ộ ạ ậ ngày l a s a th nh t nuôi ạ
nông h đ t 4.268,49 lít và nuôi t p trung đ t 4.171,89 lít. ứ ủ ạ ớ Nghiên c u c a Ph m Văn Gi i và cs. (2008) trên đàn bò HF nuôi ạ ấ ữ ỳ ầ ộ t ề ứ ả
i M c Châu và Tuyên Quang v s c s n xu t s a chu k đ u cho bi ế
t, ữ ồ ố ỹ ả ượ
s n l ủ
ng s a trung bình đàn con gái c a ngu n b là châu M Âu là ỳ ỳ
4.868,71 kg/con/chu k và châu Úc là 4.753,17 kg/con/chu k . ứ ặ ả ả ấ ữ
Đ ng Đình Trung và cs. (2013), nghiên c u kh năng s n xu t s a ố ạ trên đàn HF nhân gi ng nuôi t i Tuyên Quang cho bi ế ả ượ
t s n l ữ
ng s a chu ỳ
ỳ ữ ầ
k s a đ u là 4.945 kg/chu k . ả ượ Lê Văn Thông và cs. (2013), nghiên c u ứ s n l ng s a ứ ầ ủ
ữ l a đ u c a ừ ữ ự ố ố đàn bò HF sinh ra t ồ
nh ng đ c gi ng có ngu n g c Cu Ba và Hoa K t ỳ ạ
i ả ượ ọ ộ ộ ừ ứ
M c Châu và Đ c Tr ng công b ố s n l ng s a ữ giao đ ng t 4.431 kg/chu ỳ
ỳ ế
k đ n 5.103 kg/chu k . ữ ở ứ ầ ế ề ả ả
Phân tích v kh năng cho s a ấ
l a đ u cho th y, k t qu trong ứ ủ ứ ủ ặ ợ ớ
nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i nghiên c u c a Đ ng Đình Trung ế ả ơ và cs. (2013), Lê Văn Thông và cs. (2013). K t qu này cao h n nghiên ế ệ ầ ả ứ ủ
c u c a các tác gi ạ
ả Đinh văn C i (2009), Ph m Th Hu và Tr n Quang ễ ễ ạ ố Hân (2003), Nguy n Qu c Đ t và Nguy n Thanh Bình (2005), Nguy nễ ươ ễ ạ ạ ữ
H u L ng và cs. (2006), Nguy n Xuân Tr ch và Ph m Phi Long ớ ư ậ ở ạ
(2008), Ph m Văn Gi ế
i và cs. (2008). S dĩ có k t cao nh v y là do đàn ứ ượ ừ ự ữ bò HF trong nghiên c u này đ c sinh ra t ố
ố
nh ng bò b là đ c gi ng ượ ọ ừ ể ề ỳ đ c tuy n ch n t ọ
ữ ấ
Hoa K có ti m năng s a r t cao và công tác ch n ấ ượ ầ ố ượ ọ
l c nâng cao ch t l ữ
ng gi ng trong nh ng năm g n đây đ c quan tâm, ấ ượ ứ ậ ả ượ ữ ch t l ng th c ăn cũng đ ượ ầ ư ố
c đ u t t t, do v y s n l ơ
ng s a cao h n ướ ả ở ứ ẳ ị ữ
ẳ
h n nh ng năm tr ế
c đây. K t qu nghiên c u này kh ng đ nh đàn bò ả ượ ữ ự ủ ể ị ố
ch em gái c a nh ng đ c gi ng đang ki m tra này có s n l ữ
ng s a cao. ả ượ ủ ượ Trên th gi ế ớ s n l
i, ng s a ữ c a bò HF đ ứ
c nghiên c u nhi u ề ở ầ ố ở ứ ữ
l a s a đ u: Ojango và Pollott (2001) công b , bò HF nuôi Kenya là ỳ ế ở 4.557 kg/chu k ; Safi Jahanshahi và cs. (2002) cho bi t bò HF nuôi Iran là ố ỳ ạ 5.943 kg/chu k ; Bethany (2004) công b , bò nuôi t i Ontario Canada là 7.046 kg/chu k .ỳ ả ượ ữ ứ ủ ữ S n l ng s a trung bình c a đàn bò s a trong nghiên c u này cao ớ ả ượ ữ ữ ở ơ
h n so v i s n l ng s a đàn bò s a HF nuôi Kenya (Ojango và Pollott, ể ệ ộ ườ ớ ơ 2001) có th do Kenya có nhi t đ môi tr ng cao h n so v i nhi ệ ộ
t đ ườ ạ ả ượ ứ ế ẫ ộ ọ môi tr ng t i M c Châu và Đ c Tr ng d n đ n s n l ấ
ữ
ng s a th p ả ượ ữ ủ ấ ơ ơ
h n. Song, s n l ng s a c a đàn bò HF này th p h n so v i s n l ớ ả ượ
ng ạ ữ
s a bò HF t i Iran và Canada vì Iran và Canada có ngành chăn nuôi bò s aữ ể ạ ọ ố ượ ầ ư phát tri n, công tác t o, ch n gi ng đ c quan tâm, đ u t ọ ọ
, ch n l c và ệ ừ ự ấ ượ ố ơ ượ
đ c th c hi n t ữ
lâu nên đàn bò s a HF có ch t l ng t t h n đàn bò HF ệ ữ ơ ướ ờ ế ườ Vi t Nam. H n n a, các n c này có th i ti ậ
t khí h u môi tr ng cũng ẻ ơ ở ệ ữ ợ ớ mát m h n Vi t Nam, phù h p v i bò s a HF. ả ượ ữ ẩ ữ ượ ổ ề ỡ ữ S a tiêu chu n là s n l ng s a đ c quy đ i v 4% m s a. Vì ả ượ ữ ả ượ ả ậ
v y, s n l ẩ
ng s a tiêu chu n ph n ánh đ ấ ề ề
c b n ch t v ti m năng ấ ượ ữ ữ ủ ừ ự ể ả ố cho s a và ch t l ng s a c a t ng cá th bò đ c gi ng. Qua b ng 3.14 ấ ả ượ ẩ ủ ữ ạ ị cho th y s n l ng s a tiêu chu n c a đàn bò ch em gái đ t trung bình ấ ấ ấ ỳ ỳ 4.603,10 kg/chu k , cao nh t là 4.879,74 kg/chu k , th p nh t là 4.261,53 ỳ ự ả ượ ị ữ ề
kg/chu k . S sai khác v giá tr trung bình s n l ẩ ứ
ng s a tiêu chu n l a ữ ự ố ị ầ ủ
đ u c a đàn bò ch em gái gi a các bò đ c gi ng 291, 2102, 2103 và 2104 ạ ớ
v i các bò còn l ố
i có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). ả ượ ệ ặ ả ượ ẩ S n l ng s a ữ tiêu chu n có quan h ch t ch v i ẽ ớ s n l ữ
ng s a ườ ỷ ệ ỡ ữ ế ườ th ng và t m s a. N u cùng l ả ượ
s n l ng s a ữ th ư
ng nh ng t ỷ ệ ỡ
m l ế ẩ ữ
s a khác nhau thì ả ượ
s n l ng s a ữ tiêu chu n khác nhau. Qua k t qu ả ứ ả ấ ằ ượ nghiên c u trình bày trong b ng 3.14 cho th y r ng, ả
s n l ữ
ng s a ườ ủ ị ự ố ơ th ng c a đàn bò ch em gái đ c gi ng 297 và 298 cao h n đàn bò ch emị ự ư ố ỷ ỡ ữ ủ ự ố ị gái bò đ c gi ng 292, nh ng t m s a c a bò ch em gái đ c gi ng 292 ơ ỷ ệ ỡ ữ ủ ị ự ố cao h n t m s a c a đàn ch em gái l em gái đ c gi ng 297 và 298 nên ẩ ủ ự ơ ả ượ
s n l ng s a ố
ữ tiêu chu n c a đ c gi ng 292 cao h n 297 và 298. ấ ượ ữ ứ ầ ủ ị 3.3.2. Ch t l ng s a l a đ u c a đàn bò ch em gái ấ ượ ể ườ ề Đ đánh giá ch t l ữ
ng s a ng ế
i ta quan tâm đ n nhi u y u t ế ố ế ố ề ả ị ỷ ọ ắ ộ khác nhau: các y u t ư
v c m quan nh màu s c, mùi v , t tr ng, đ chua ữ ư ầ …; các thành ph n có trong s a nh : Lipit, Protein, lactoza, khoáng, vitamin, ấ ọ ầ
... song hai thành ph n quan tr ng nh t là ỷ ệ ỡ ữ và t
t
m s a l ỷ ệ
l protein ổ ủ ề ậ ỉ s aữ . Vì v y, trong khuôn kh c a đ tài này, chúng tôi ch phân tích đánh ỳ ữ giá t ỷ ệ ỡ ữ và t
m s a l ỷ ệ
l protein s a ứ ữ
ữ trong chu k s a 305 ngày l a s a đ uầ . ứ ủ ế ả ượ ở ả Qua k t qu nghiên c u c a chúng tôi đ c trình bày b ng 3.15 ấ ỷ ệ ỡ ữ ở ủ ị cho th y t m s a l ỳ ữ
chu k s a đ u ạ
ầ c a đàn bò HF ch em gái đ t ấ ạ ự ấ ấ trung bình 3,58%, cao nh t đ t 3,63% và th p nh t là 3,52%. S sai khác ị ỷ ệ ỡ ữ ủ ữ ề
v giá tr trung bình t ự
ị
m s a c a đàn bò ch em gái gi a các bò đ c l ố ố gi ng có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ễ ệ
Nguy n Văn Ki m (2000) cho bi ế t
t, ủ
ỷ ệ ỡ ữ c a bò HF nuôi m s a l ạ ộ ỗ t i M c Châu là 3,32%; Đ Kim Tuyên và Bùi Duy Minh (2004) cho bi ế
t, ạ ộ ủ
ỷ ệ ỡ ữ c a bò HF nuôi t
t m s a l i M c Châu (19982002) là 3,283,39%; ữ ễ ươ Nguy n H u L ng và cs. (2006) cho bi ế t
t, ậ
ỷ ệ ỡ ữ c a bò HF nh p
ủ m s a l ừ ạ ễ ộ t Australia nuôi t i M c Châu (20022005) là 3,42%; Nguy n Đăng ậ ừ ỹ ạ ộ Vang và cs. (2006), đàn bò HF nh p t M nuôi t ạ
i M c Châu giai đo n ạ ồ (20012006), có t ỷ ệ ỡ ữ là 3,30 ± 0,76% và t m s a l i Lâm Đ ng là 3,41 ± ố ệ ủ ề ạ ầ
0,85%. Theo s li u đi u tra c a Tr n Quang H nh (2010), trên đàn bò ạ ứ ầ HF nuôi t ỷ ệ ỡ ữ l a đ u là 3,32 ± 0,03%.
ồ
t
i Lâm Đ ng có m s a l ủ ự ữ ị ư ậ t
Nh v y, ố
ỷ ệ ỡ ữ đàn ch em gái c a nh ng bò đ c gi ng m s a l ớ ế ả ủ ứ ơ ả trong nghiên c u này cao h n so v i k t qu c a các tác gi cùng nghiên ạ ế ả ộ ồ ượ ả ứ
c u trên bò HF t i M c Châu và Lâm Đ ng. K t qu này đ c gi i thích ế ố ư ụ ề ượ ọ ọ nh sau: ngoài y u t di truy n do đàn bò liên t c đ c ch n l c nâng ấ ượ ữ ữ ầ ơ ị cao ch t l ng, thì nh ng năm g n đây, các đ n v nuôi bò s a đã chú ầ ư ế ế ứ ứ ế ầ ọ ố ẩ
tr ng đ n cân đ i kh u ph n th c ăn, đ u t ch bi n th c ăn t ố ơ
t h n, ấ ượ ượ ậ ch t l ứ
ng th c ăn đ c nâng lên do v y, t ỷ ệ ỡ ữ ượ
m s a đ l c tăng lên. ứ ủ ế ả ơ ề t
K t qu nghiên c u c a chúng tôi v ớ
ỷ ệ ỡ ữ th p h n so v i
ấ m s a l ố ủ ứ công b c a Ngô Thành Vinh và cs. (2005) nghiên c u trên bò HF nuôi ễ ạ ố ạ
t ố t
i Ba Vì công b , ỷ ệ
l m s a ỡ ữ là 3,59%; Nguy n Qu c Đ t và ễ ầ ạ Nguy n Thanh Bình (2005) trên bò HF thu n nuôi t ự
i khu v c Thành ố ồ ạ ớ Ph H Chí Minh là 3,93%; Ph m Văn Gi ứ
i và cs. (2006), nghiên c u ở ệ ế ỷ ệ ỡ ữ ừ trên đàn bò HF Vi t Nam cho bi m s a t t t l 3,74% 3,80%. S ở ứ ủ ế ấ ả dĩ, t ơ t
ỷ ệ ỡ ữ trong k t qu nghiên c u c a chúng tôi th p h n m s a l lỷ ệ ủ ả ể ở ộ m s a ỡ ữ c a các tác gi trên có th do bò HF nuôi M c Châu và Lâm ả ượ ồ ơ ở ữ ố ồ Đ ng có s n l ng s a cao h n ơ
Thành ph H Chí Minh và các n i ớ ả ượ ị ữ khác mà t ỷ ệ ỡ ữ luôn có t m s a l ỷ ệ
l ngh ch v i s n l ng s a. Do v y, ậ tỷ ứ ủ ế ả ấ ơ ứ
ệ ỡ ữ trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n k t qu nghiên c u
l m s a ở ơ ở ư ươ ươ ặ ơ trên bò HF các c s khác nh ng t ng đ ớ
ng ho c cao h n so v i ở ộ ồ đàn nuôi M c Châu và Lâm Đ ng. ả ủ ạ ị ấ t
Qua b ng 3.15 cho th y, ỷ ệ
l protein c a đàn ch em gái đ t trung ấ ấ ấ ự ề bình 3,29%; cao nh t là 3,33% và th p nh t là 3,23%. S sai khác v giá ủ ỷ ệ ị ữ ị ủ tr trung bình c a t l ữ
protein s a gi a các đàn bò ch em gái c a các bò ố ố ự
đ c gi ng có ý nghĩa th ng kê (P<0,05) . ả ỷ ệ ỡ ữ ỳ ầ ữ ị B ng 3.15 . T l m s a và protein s a chu k đ u đàn ch em gái ỷ ệ ỡ ữ ữ T l m s a và protein s a chu SH bò đ cự n ố
SH b các bò ỳ ữ ầ
k s a đ u gi ng ố (s bòố ố ự
đ c gi ng ỡ ữ
M s a ể ki m tra CEG) Mean SE Protein s aữ
SE
Mean RUANN CELSIUS 291, 2102, 160 3,63a 0,01 3,33a 0,01 2103, 2104 MOTTO2087ET
RUANN VINCER 292 45 3,60a 0,03 3,27b 0,02 NOMAD 2728ET
COOKS VALLEY 293, 295, 135 3,56b 0,02 3,27b 0,01 ự ố ủ ừ
c a t ng bò đ c gi ng Holstein Friesian (%) 296 AMEL BUCK ET
RALMA TERRY 297, 298 80 3,52bc 0,02 3,23c 0,01 FLEETET Trung bình 420 3,58 0,01 3,29 0,01 ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ữ ễ ươ Nguy n H u L ng và cs. (2006) cho bi ế t
t, ỷ ệ
l protein s a ữ c aủ ậ ừ ạ ộ bò HF nh p t Australia nuôi t i M c Châu (20022005) là 2,8%. Theo ậ ừ ỹ ễ ạ Nguy n Đăng Vang và cs. (2006), đàn bò HF nh p t M nuôi t ộ
i M c ạ Châu (giai đo n 20012006) có t ỷ ệ
l protein s a ữ là 3,04 ± 0,21% và t iạ ồ ứ ả Lâm Đ ng, t ỷ ệ
l protein s a ủ
ữ là 3,15 ± 0,58%. K t qu nghiên c u c a
ế ượ ố ủ ơ ớ ả chúng tôi thu đ c cao h n so v i công b c a các tác gi ữ
ễ
Nguy n H u ươ ễ L ng và cs. (2006), Nguy n Đăng Vang và cs. (2006) , cùng nghiên c uứ ứ ữ ầ ủ trên l a s a đ u c a bò HF. ễ ễ ạ ố Theo Nguy n Qu c Đ t và Nguy n Thanh Bình (2005), bò HF ầ ạ ố ồ ự thu n nuôi t i khu v c Thành Ph H Chí Minh cho t ỷ ệ
l ữ
protein s a ế ạ 3,43%. Ngô Thành Vinh và cs. (2005) cho bi t, bò HF nuôi t i Ba Vì có ầ ạ ế t ỷ ệ
l protein s a ữ 3,38%; Tr n Quang H nh (2010) cho bi t, đàn bò HF ạ ữ ở ứ ầ nuôi t ồ
i Lâm Đ ng có t ỷ ệ
l protein s a l a đ u đ t ư ậ
ạ 3,31%. Nh v y, ứ ủ ơ ủ ả ấ ả ế
k t qu nghiên c u c a chúng tôi th p h n c a các tác gi ả
trên là do s n ượ ữ ủ ứ ơ l ng s a c a đàn bò trong nghiên c u này cao h n. ủ ở ự ư ậ t
Nh v y, ỷ ệ
l protein c a bò HF các khu v c chăn nuôi khác ướ ả ờ nhau, các n c khác nhau, trong các kho ng th i gian khác nhau, l a đ ứ ẻ ể ả ự ề ằ khác nhau có s khác nhau. Đi u này có th gi i thích r ng ngoài y u t ế ố ờ ế ụ ề ệ ộ di truy n ề t ỷ ệ
l protein còn ph thu c đi u ki n th i ti ậ
t khí h u và ch ế ưỡ ộ
đ chăm sóc nuôi d ả
ng, qu n lý . ị ố ướ ữ ủ ề ề ự 3.3.3. Giá tr gi ng ố
c tính v ti m năng s a c a bò đ c gi ng ả ượ ữ ứ ầ ị thông qua s n l ng s a l a đ u đàn ch em gái ị ố ướ ủ ừ ề ề ữ Giá tr gi ng c tính (GTG) v ti m năng s a (TNS) c a t ng cá ự ể ố ượ ử ụ ọ ọ ế ị ể th bò đ c gi ng HF đ c s d ng làm tiêu chí ch n l c đ quy t đ nh ề ủ ể ả ấ ố ọ ch n cá th đó làm gi ng hay không vì đó là b n ch t di truy n c a tính ả ượ ạ tr ng s n l ữ
ng s a. ơ ở ể ế ạ ấ ọ ệ
Đ có c s khoa h c trong vi c phân lo i, x p c p chính xác ề ủ ề ề ự ả ả ố ấ ữ
ừ
t ng bò đ c gi ng HF v ti m năng di tuy n c a kh năng s n xu t s a, ị ố ướ ứ ệ ị ữ ủ ề ề vi c nghiên c u xác đ nh giá tr gi ng c tính v ti m năng s a c a đàn ả ủ ị ố ự ế ố ướ ọ
bò đ c gi ng là vô cùng quan tr ng. K t qu c a giá tr gi ng c tính ữ ủ ả ượ ự ố ề ề
v ti m năng s a c a 10 bò đ c gi ng thông qua s n l ữ ứ ầ
ng s a l a đ u ượ ở ả ị
ủ
c a đàn ch em gái đ c trình bày b ng 3.16. ế ả ạ ả ị ố ấ K t qu trình bày t ề ề
i b ng 3.16 cho th y, giá tr gi ng v ti m ả ượ ữ ủ ủ ữ ị năng s a thông qua s n l ự
ng s a c a đàn ch em gái c a 10 bò đ c ớ ừ ế ộ ố ữ ế ỳ gi ng bi n đ ng l n t 384,78 kg đ n +319,22 kg s a/chu k . Trong s ố ị ố ự ố ướ ề ề ữ ươ đó, 6 bò đ c gi ng có giá tr gi ng c tính v ti m năng s a d ng, ừ ỳ ế ữ ữ ỳ ộ
giao đ ng t ự
+169,50 kg s a/chu k đ n +319,22 kg s a/chu k và 4 đ c ị ố ị ố ữ ố ỳ ấ
gi ng có giá tr gi ng âm (384,78 kg s a/chu k ). Giá tr gi ng cao nh t ở ố ệ ữ ự ố ỳ ấ
bò đ c gi ng s hi u 297 và 298 là +319,22 kg s a/chu k và th p ở ị ố ự ố ấ
nh t là 4 bò đ c gi ng 291, 2102, 2103 và 2104 có giá tr gi ng 384,78 ữ ỳ
kg s a/chu k . ị ố ướ ả ữ ủ ề ề B ng 3.16. Giá tr gi ng ự
c tính v ti m năng s a c a bò đ c ướ ự
ố
SH b các bò đ c
gi ngố SH bò
đ cự
gi ngố S bòố
CEG
(con) SLS/chu kỳ
ầ ủ
đ u c a đàn
bò CEG (kg) 297 5.257,60 GTG
GTG (kg
ỳ
ữ
s a/chu k )
+319,22 ề
c tính v TNS
Đ tinộ
ậ
c y (%)
48,26 X pế
thứ
1 RALMA TERRY 80 FLEETET
RUANN VINCER 298
292 45 5.257,60
5.198,20 +319,22
+250,58 48,26
47,03 1
2 ả ượ ữ ị Holstein Friesian thông qua s n l ng s a đàn ch em gái NOMAD 2728ET 293 5.091,86 +169,50 48,95 3 COOKS VALLEY 135 AMEL BUCK ET 295
296
291 5.091,86
5.091,86
4.516,13 +169,50
+169,50
384,78 48,95
48,95
49,11 3
3
4 2102 4.516,13 384,78 49,11 4 RUANN CELSIUS 160 MOTTO2087ET 2103 4.516,13 384,78 49,11 4 2104 4.516,13 384,78 49,11 4 ở ề ề ự ể S dĩ, giá tr gi ng ố
ị ố v ti m năng s a c a 2 cá th bò đ c gi ng
ữ ủ ố ệ ữ ề ỳ ị mang s hi u 297 và 298 đ u là +319,22 kg s a/chu k là vì 80 ch em ủ ự ủ ự ố ố ị gái c a đ c gi ng 297 cũng chính là 80 ch em gái c a đ c gi ng 298 vì ề ươ ự chúng đ u có chung b ố RALMA TERRY FLEETET. T ng t , giá tr ị ữ ủ ả ề ề ỳ ề ữ ự
ị ố
384,78 kg s a/chu k đ u là giá tr gi ng v ti m năng s a c a c 4 đ c ề ố ố RUANN gi ng 291, 2102, 2103 và 2104 vì chúng đ u có chung b CELSIUS MOTTO2087ET, có nghĩa là 160 cá th ch em gái là ch em gái ể ị ị ự ả ố ươ ự ố ớ ố chung cho c 4 bò đ c gi ng. T ng t ự
, đ i v i 3 bò đ c gi ng 293, 295 ị ố ữ ỳ và 296 cũng có chung giá tr gi ng là +169,50 kg s a/chu k vì chúng cũng có chung b ố COOKS VALLEY AMEL BUCK ET nên 135 cá th chể ị ự ữ ố ị ự
ả
em gái là ch em gái chung cho c 3 bò đ c gi ng đó. Nh ng bò đ c ố ướ ề ề ữ gi ng có ố
cùng b thì có ị ố
giá tr gi ng c tính v ti m năng s a thông qua ữ ố ị ị ả ượ
s n l ự
ng s a ch em gái là gi ng nhau vì ch em gái chung cho các đ c ứ ự ậ ẳ ố ố ị gi ng đó. Vì v y, qua nghiên c u này càng kh ng đ nh bò đ c gi ng luôn ể ả ế ọ ố đóng vai trò quan tr ng trong công tác gi ng đ c i ti n nâng cao s n l ả ượ
ng ờ ữ
s a cho đ i sau. ự ể ọ ố ề
Theo quan đi m di truy n h c, bò đ c gi ng có giá tr gi ng ị ố về ả ượ ữ ề ti m năng s a thông qua s n l ữ
ng s a c a ị
ủ ch em gái càng cao thì ố ả ử ằ ề ả ượ ữ ủ ẹ càng t t. Gi s r ng, giá tr gi ng ị ố v s n l ng s a c a bò m = 0 kg ẽ ượ ủ ự ố ữ
s a/chu k ữ
ỳ, thì đàn con gái c a nh ng bò đ c gi ng này s đ ậ
c nh n ả ố ượ ọ ọ 25% s gen cao s n đã đ c ch n l c thông qua giá tr gi ng ị ố v ti mề ề ữ ủ ể ố ề ề năng s a c a các cá th bò b này, vì giá tr gi ng ữ
ị ố v ti m năng s a ượ ỉ ả ẹ đ c tính t ừ ả ượ
s n l ng s a ị
ữ ch em gái ả
cùng cha khác m , ch đ m b o ề ừ ố ự ả ố ị 50% kh năng di truy n t b cho đ c gi ng và cho ch em gái . Vì v y,ậ ủ ự ế ậ ồ ố ỉ ự
đ n con gái ch nh n 50% ngu n gen này c a bò đ c gi ng nên th c ể ấ ồ ỉ ừ ố ủ ự ố ch t ch có th 25% ngu n gen t b c a bò đ c gi ng mà đã đ ượ
c ề ề ữ ị
xác d nh giá tr gi ng ị ố v ti m năng s a này. ư ậ ự ố Nh v y, đánh giá bò đ c gi ng thông qua giá tr gi ng ị ố v ti mề ề ả ượ ữ ữ ủ ẽ ọ ị năng s a thông qua s n l ng s a c a ch em gái, s giúp ch n đ ượ
c ữ ố ơ ữ ự ể ề ọ ố
nh ng cá th bò đ c gi ng có ti m năng s a t ớ
t h n so v i ch n bò ố ẹ ủ ự ự ị đ c d a vào giá tr phenotyp c a b m vì giá tr gi ng ề ề
ị ố v ti m năng ề ủ ấ ả ạ ữ
s a là b n ch t di truy n c a tính tr ng. ộ ướ ủ ề Đ tin c y c a ị ố
ậ ủ giá tr gi ng c tính v ề ti m năng s a ữ c a đàn bò ượ ả ượ ị ữ ứ ầ ố
ự
đ c gi ng HF đ c xác đ nh thông qua s n l ng s a l a đ u đàn ch ị ẹ ế ộ ừ ế ế ả em gái cùng cha khác m bi n đ ng t 47,03% đ n 49,11%. K t qu này ứ ủ ễ ế ả ạ ơ ớ cao h n k t qu 46,3% c a Nguy n Văn Đ c và Ph m Văn Gi i (2013), ọ ọ ị ố ự ự ứ ố khi nghiên c u ch n l c bò đ c gi ng HF d a trên giá tr gi ng v ề ti mề ả ượ ị năng s aữ thông qua s n l ng s a ữ đàn bò ch em gái cùng cha khác mẹ ạ ứ ọ ộ t i M c Châu và Đ c Tr ng. ữ ằ ọ ọ ư ậ ị ố ự ố Nh v y, ch n l c bò đ c gi ng chuyên s a b ng giá tr gi ng v ề ề ứ ầ ủ ị ữ
ti m năng s a thông qua ả ượ
s n l ng s a ữ l a đ u c a đàn bò ch em gái cùng ẹ ườ ứ ộ ỉ ạ ẩ ấ ậ cha khác m , th ề
ng ch đ t m c đ chu n xác th p. Tuy v y, trong đi u ọ ẹ ầ ủ ư ự ệ ệ ướ ủ ể ki n ch a th c hi n tr n v n đ y đ 4 b ờ
c c a qui trình ki m tra qua đ i ả ượ sau, s d ng ử ụ giá tr gi ng ề
ị ố v ề ti m năng s a ữ thông qua s n l ng s a ữ l aứ ể ọ ọ ự ữ ẽ ố ị ầ ủ
đ u c a đàn bò ch em gái đ ch n l c đ c gi ng chuyên s a HF, s mang ả ươ ố ố ượ ự ề ả ạ ế
l i k t qu t ng đ i t t vì đã đ ấ
c d a trên b n ch t di truy n giá tr ị ố ấ ả ế ệ ể ủ ẽ ượ ộ ỷ ệ ậ gi ng và t t c các cá th c a th h sau s đ c nh n m t t l ấ
nh t ị ố ủ ị
đ nh c a giá tr gi ng này. ấ ượ ứ ự Võ văn S và cs. (1996), nghiên c u đánh giá ch t l ự
ng đàn bò đ c ử ụ ố ồ ế ơ ở ộ
gi ng đang s d ng trên hai c s M c Châu và Lâm Đ ng cho bi t giá tr ị ự ủ ố ố ộ ừ ỳ ế ữ gi ng c a các đ c gi ng giao đ ng t 127,21 kg s a/chu k đ n +278,07 ữ ỳ
kg s a/chu k . ạ ớ ướ Ph m Văn Gi i (2008) cho bi ị ố
ế giá tr gi ng t, ủ
c tính c a toàn b ộ ượ ử ụ ố ở ắ ướ ề ố
nhóm b HF đ ố
c s d ng ph i gi ng cho bò cái HF Mi n B c n c ta ữ ỳ
là 0,02 kg s a/chu k . ướ ị ố
Lê Văn Thông và cs. (2014), nghiên c u ứ giá tr gi ng c tính về ề ữ
ti m năng s a thông qua ả ượ
s n l ng s a ữ đàn bò giá tr gi ng ủ
ị ố c a 15 bò ố ạ ệ ế ộ ừ ự
đ c gi ng HF sinh ra t i Vi t Nam cho bi t chúng dao đ ng t 899,1 kg ỳ ế ữ ỳ
ữ
s a/chu k đ n + 668,0 kg s a/chu k . ế ớ ứ Trên th gi ự
i, Mashhadi và cs. (2008), nghiên c u trên đàn bò đ c ạ ề ề ữ ế ộ ừ HF t i Iran công b ố giá tr gi ng ị ố v ti m năng s a bi n đ ng t 265 kg ỳ ế ữ ỳ ử ụ
ữ
s a/chu k đ n +1.287 kg s a/chu k . Zhang và cs. (2000), s d ng ươ ướ ề ề ph ng pháp BLUP đã c tính đ ượ giá tr gi ng ữ ủ
ị ố v ti m năng s a c a c ạ ố ế ắ đàn bò HF nuôi t ố
i B c Kinh, Trung Qu c công b k t qu c a ả ủ giá trị ề ề ữ ế ộ ừ ấ ữ ấ gi ngố v ti m năng s a bi n đ ng t th p nh t 1.160,29 kg s a/chu k ỳ ữ ấ ỳ
ế
đ n cao nh t +2.052,75 kg s a/chu k . ư ậ ế ả ướ Nh v y, k t qu nghiên c u ị ố
ứ giá tr gi ng ề ề
c tính v ti m năng ả ượ ữ ủ ớ ợ ị ữ
s a thông qua s n l ng s a c a đàn ch em gái này phù h p v i nghiên ự ạ ớ ứ ủ
c u c a Võ Văn S và cs. (1996), Ph m Văn Gi i (2008), Lê Văn Thông và ạ ệ ế ế ả ả ợ ớ cs. (2014) t i Vi t Nam. K t qu này cũng phù h p v i các k t qu xác ượ ở ắ ị
đ nh đ c trên đàn bò HF ố
B c Kinh, Trung Qu c và Iran (Zhang và cs., 2000; Mashhadi và cs., 2008). ả ọ ọ ố ệ ị ự
3.3.4. Hi u qu ch n l c bò đ c gi ng thông qua ch em gái ế ả ị K t qu xác đ nh giá tr gi ng ề
ị ố v ề ti m năng s a ữ thông qua s nả ẹ ủ ự ữ ể ị ượ
l ố
ng s a đàn bò ch em gái cùng cha khác m c a 10 cá th bò đ c gi ng ượ ử ụ ể ọ ọ ự ự ọ ố đã đ ữ
c s d ng đ ch n l c đ c gi ng. D a vào nguyên lý: ch n nh ng ể ố ươ ừ ự
cá th bò đ c gi ng có giá tr gi ng ề
ị ố v ề ti m năng s a ữ d ng, t cao ấ ố ọ ọ xu ng th p và t ỷ ệ ọ ọ ủ ướ
ch n l c c a b l ộ
ị
c ch n l c qua ch em gái tùy thu c ấ ượ ầ ủ ả ự ấ ố ch t l ng đàn đ c gi ng và nhu c u c a s n xu t. ầ ủ ả ự ứ ấ ố ạ
Đáp ng nguyên lý đó và nhu c u c a s n xu t, 6 bò đ c gi ng đ t ượ ọ ọ ể ế ụ ư ướ ẩ
tiêu chu n đã đ c ch n l c đ ti p t c đ a vào b c đánh giá thông qua ư ậ ọ ọ ố ướ con gái. Nh v y, t ỷ ệ
l ự
ch n l c bò đ c gi ng qua b c đánh giá giá trị ả ượ ữ ủ ị ề
gi ngố v ề ti m năng s a ữ thông qua s n l ng s a c a đàn ch em gái so ượ ể ệ ả ọ ớ ớ
v i đàn bò đ c tuy n ch n thông qua h ph là 40% và so v i đàn bò ấ ượ ể ậ ả ọ ượ
đ c tuy n ch n thông qua b n thân là 60%. Do v y, ch t l ng đàn bò ố ượ ọ ọ ể ọ ự
đ c gi ng Holstein Friesian đ ể
c tuy n ch n vào ki m tra ch n l c thông ị ố qua ch em gái là t t. ể ấ ả ủ ướ ọ ọ ố ệ
Đ th y rõ, hi u qu c a b ự
c ch n l c bò đ c gi ng HF thông ả ượ ữ ủ ươ ự ể qua s n l ị
ng s a c a ch em gái c a ủ ph ng pháp ố
ki m tra đ c gi ng ủ ừ ự ế ề ờ
qua đ i sau, ti m năng s a ố
ữ c a t ng bò đ c gi ng sau khi k t thúc b ướ
c ọ ọ ả ượ ữ ủ ị ượ ch n l c thông qua s n l ng s a c a đàn ch em gái đ ị
c xác đ nh và ạ ả ượ
đ c trình bày t i b ng 3.17. ữ ủ ề ả ấ ự
Qua b ng 3.17 cho th y, ti m năng s a trung bình c a 6 bò đ c ố ượ ả ọ ọ ượ ữ ị gi ng đ c ch n l c thông qua s n l ạ
ng s a đàn ch em gái đ t ủ ữ ề ơ ỳ ự
10.735,42 kg/chu k , cao h n ti m năng s a trung bình c a 15 bò đ c ố ượ ờ ướ ể ể ọ gi ng đ c tuy n ch n thông qua ki m tra đ i tr c là 487,75 kg/chu ể ả ớ ố ề
ọ ự
ỳ
k , tăng 4,76%. So v i ki m tra ch n đ c gi ng thông qua b n thân, ti m ự ữ ủ ố ượ ọ ọ ị năng s a trung bình c a 6 bò đ c gi ng đ c ch n l c qua ch em gái cao ự ủ ố ượ ể ọ ơ
h n trung bình c a 10 bò đ c gi ng đ c tuy n ch n thông qua b ướ
c ỳ ươ ứ ể ả ki m tra b n thân là 418,92 kg/chu k , t ng ng làm tăng 4,06%. ữ ủ ự ố ề ả B ng 3.17. Ti m năng s a c a bò đ c gi ng Holstein Friesian ướ Các b ể
c ki m tra So sánh qua các
ọ ọ
ướ
b
c ch n l c (%) ỉ
Ch tiêu ọ
ố CEG/Đ iờ
cướ tr CEG/Bả
n thân ự
Ch n bò đ c
gi ng thông
ả
qua b n thân ọ
ự
Ch n bò đ c
ố
gi ng thông
qua đ iờ
cướ
tr ọ ọ
Ch n l c bò
ố
ự
đ c gi ng
thông qua
CEG ự ố ố S bò đ c gi ng HF ọ ượ 15 10 6 40,00 60,00 ch n đ
ướ
b c qua các
ể
c ki m tra (Con) ố ự 13.047,07 13.018,70 13.354,50 103,74 103,96 TNS trung bình c aủ
ố
bò b đ c gi ng
(kg/chu k )ỳ ẹ ự 7.448,27 7.614,30 7.936,33 106,55 104,23 SLS trung bình c aủ
ố
bò m đ c gi ng
(kg/chu k )ỳ 10.247,67 10.316,50 10.735,42 104,76 104,06 TNS trung bình c aủ
ố
ự
đàn bò đ c gi ng
(kg/chu k )ỳ ị đánh giá qua ch em gái ử ụ ứ ế ả ằ K t qu này đã ch ng minh r ng s d ng giá tr gi ng ị ố v ti mề ề ả ượ ữ ữ ứ ầ ủ ị năng s a thông qua s n l ng s a l a đ u c a đàn ch em gái cùng cha ẹ ể ọ ọ ả ượ ự ố
khác m đ ch n l c bò đ c gi ng HF đã làm tăng 4,76% s n l ữ
ng s a ể ể ệ ọ ớ ớ ọ ọ
ả
so v i tuy n ch n thông qua h ph và tăng 4,06% so v i tuy n ch n l c ư ậ ự ể ằ ố ọ ọ
qua cá th . Nh v y, ch n l c bò đ c gi ng HF b ng giá tr gi ng ị ố về ề ị ữ
ti m năng s a thông qua ả ượ
s n l ng s a ữ ch em gái đã làm tăng đáng k ể ả ượ ữ ủ v ề s n l ng s a ữ c a bò s a. ọ ọ ự ứ ể ố Qua nghiên c u, đánh giá ch n l c 10 cá th bò đ c gi ng HF theo ả ượ ủ ị giá tr gi ng ề
ị ố v ề ti m năng s a ữ thông qua s n l ng s a ữ c a 420 ch em ọ ị ượ ự ố ẹ
gái cùng cha khác m đã xác đ nh và ch n đ c 6 bò đ c gi ng mang s ố ệ ướ hi u 297, 298, 292, 293, 295 và 296 có ị ố
giá tr gi ng c tính ề
v ề ti m năng ươ ừ ỳ ế ữ ữ s aữ d ng cao: t ỳ ớ
+169,50 kg s a/chu k đ n +319,52 kg s a/chu k . V i ữ ủ ề ố ả
ế
k t qu này, ự
ti m năng s a c a 6 bò đ c gi ng này đã cao h n ơ 4,76% so ủ ủ ướ ờ ướ ể ớ ế
v i k t thúc c a c a b ọ
c tuy n ch n qua đ i tr ơ
c và cao h n 4,06% so ủ ủ ướ ể ả ọ ớ ế
v i k t thúc c a c a b c tuy n ch n thông qua b n thân. ư ậ ự ố ượ ọ ọ ượ ế ụ Nh v y, 6 bò đ c gi ng đ c ch n l c này đ c ti p t c nghiên ị ố ướ ề ề ữ ứ
c u, đánh giá giá tr gi ng c tính v ti m năng s a thông qua s nả ượ ứ ầ ủ ướ ủ ố ươ l ng s a ữ l a đ u c a đàn con gái là b c cu i cùng c a ph ng pháp ữ ự ể ằ ọ ố ờ ọ ki m tra ch n bò đ c gi ng chuyên s a qua đ i sau nh m ch n đ ượ
c ự ấ ố ố ấ ể ư ả ấ ữ
chính xác nh t nh ng bò đ c gi ng t t nh t đ đ a vào s n xu t tinh ả ạ ấ ượ ụ ụ ạ đông l nh ph c v công tác c i t o nâng cao ch t l ố
ự
ng bò đ c gi ng ữ ệ Holstein Friesian và đàn bò s a Vi t Nam. Ọ Ọ Ố Ự Ằ
3.4. CH N L C BÒ Đ C GI NG HOLSTEIN FRIESIAN B NG Ị Ố ƯỚ Ề Ề Ữ GIÁ TR GI NG C TÍNH V TI M NĂNG S A THÔNG QUA Ả ƯỢ Ữ Ứ S N L Ầ
NG S A L A Đ U ĐÀN CON GÁI ự ể ằ ố ọ ọ
Ki m tra, đánh giá, ch n l c bò đ c gi ng b ng ị ố
giá tr gi ng ướ
c ề ề ữ tính v ti m năng s a thông qua ả ượ
s n l ng s a l a đ u ủ
ữ ứ ầ c a đàn con gái ướ ữ ự ủ ể ố ố là b c cu i cùng c a quy trình ki m tra bò đ c gi ng chuyên s a qua ờ
đ i sau. ọ ọ ự ề ể ấ ố ỉ Có r t nhi u ch tiêu đ đánh giá ch n l c bò đ c gi ng ở ướ
c b ư ả ọ ọ ưở ch n l c thông qua con gái nh kh năng sinh tr ả
ể
ng phát tri n, sinh s n, ấ ượ ư ữ ấ ọ ả ượ
s n l ng s a ữ , ch t l ng s a..., nh ng quan tr ng nh t là ả ượ
s n l
ng ủ ứ ữ ầ ổ ề ậ ỳ s aữ chu k 305 ngày c a l a s a đ u. Vì v y, trong khuôn kh đ tài này ỉ ậ ị ướ chúng tôi ch t p trung xác đ nh ị ố
giá tr gi ng c tính ữ
ề ề
v ti m năng s a ả ượ ủ ứ ữ ầ ỳ thông qua s n l ng s a ữ chu k 305 ngày c a l a s a đ u đàn bò con gái. ư ế ố ươ ề Th nh ng, ả ượ
s n l ng s a ữ có m i t ấ
ng quan di truy n âm, r t ặ ữ ứ ẽ ớ t
ch t ch v i ỷ ệ ỡ ữ và t
m s a l ỷ ệ
l ễ
protein s a. Nguy n Văn Đ c và cs. ớ ế ạ
(2006); Ph m Văn Gi i (2008); Lê Bá Qu (2013); Lê Văn Thông và cs. ệ ố ươ ẳ ị ả ượ ề (2014) đã kh ng đ nh h s t ng quan di truy n gi a ữ s n l ng s a ữ chu ữ ấ ị ớ t
ỳ
k 305 ngày v i ỷ ệ ỡ ữ và t
m s a l ỷ ệ
l ặ
protein s a có giá tr âm, r t ch t ế ộ ừ ế ộ ừ 0,89 đ n 0,91 và r 0,91 ch , rẽ GSLSTLMS bi n đ ng t ế
GSLSTLPS bi n đ ng t ệ ố ươ ề ế
đ n 0,94; trong lúc đó, h s t ữ t
ng quan di truy n gi a ỷ ệ ỡ ữ và
m s a l ị ươ ữ ế ấ ặ ỷ ệ
t
l protein s a có giá tr d ng và r t ch t ch , r ộ
ẽ GTLMSTLPS bi n đ ng ư ậ ả ượ ạ trong ph m vi 0,910,95. Nh v y, n u ế s n l ng s a ữ tăng thì t mỷ ệ ỡ l ữ ả s aữ và t ỷ ệ
l protein s a gi m và ng ượ ạ
c l i. ọ ọ ự ữ ề ậ ố
Vì v y, khi ch n l c bò đ c gi ng HF có ti m năng s a cao là ư ủ ấ ượ ủ ầ ỉ ả
ch a đ mà c n quan tâm c 2 ch tiêu chính c a ch t l ữ
ng s a là lỷ ệ
t ọ ọ ượ ữ ằ ả m s a ỡ ữ và t ỷ ệ
l ả
protein s a nh m đ m b o khi ch n l c đ ữ
c nh ng bò ị ố ố ướ ự
đ c gi ng có giá tr gi ng c tính ể ả ế
ữ
ề ề
v ti m năng s a cao đ c i ti n ả ượ ấ ượ ư ữ ờ ữ ẫ nâng cao s n l ng s a cho đ i sau, nh ng ch t l ả ạ
ng s a v n ph i đ t ẩ tiêu chu n là ỷ ệ ỡ ữ >3,5% và t
t m s a l ỷ ệ
l ữ
protein s a >3,0%. ả ượ ẩ ứ ầ ủ ữ ữ 3.4.1. S n l ng s a 305 ngày và s a tiêu chu n l a đ u c a đàn bò con gái ứ ế ả ả Qua k t qu nghiên c u trình bày trong b ng 3.18 cho th y, ấ s nả ượ ủ ứ ữ ầ ự ỳ l ng s a ố
ữ chu k 305 ngày c a l a s a đ u đàn con gái 6 bò đ c gi ng ượ ể ằ ọ ướ ữ đ c tuy n ch n b ng ị ố
giá tr gi ng c tính ề ề
v ti m năng s a thông qua ủ ấ ỳ ả ượ
s n l ng s a ữ c a con gái trung bình là 5.474,90 kg/chu k , cao nh t là ố ệ ủ ự ố ỳ
đàn con gái c a bò đ c gi ng HF mang s hi u 298 (5.635,53 kg/chu k ), ố ệ ủ ự ấ ấ ố ỉ ạ
th p nh t là đàn con gái c a đ c gi ng HF mang s hi u 293, ch đ t ỳ ự ả ượ ề ị 5.315,56 kg/chu k . S sai khác v giá tr trung bình c a ủ s n l ữ
ng s a ự ủ ữ ố ố gi a các đàn con gái c a các bò đ c gi ng có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ữ ễ ả ượ ủ Nguy n H u Hoài Phú (2007) cho bi ế s n l t, ng s a ữ c a bò HF ạ ạ ặ ầ ộ ỳ nuôi t i M c Châu là 5.163kg/chu k ; Tr n Quang H nh và Đ ng Vũ ả ượ ạ ồ Bình (2007), thông báo s n l ng s a ữ đàn bò HF t i Lâm Đ ng là 5.127,14 kg/chu k ;ỳ Nguyen Van Thuong và cs. (2008), thông báo s nả ượ ủ ạ ộ l ng s a ữ c a bò HF nuôi t i M c Châu là 5.203 ± 3,48kg. ả ượ ỳ ầ ữ ẩ B ng ả 3.18. S n l ng s a ữ 305 ngày và s a tiêu chu n/chu k đ u n ỳ ầ ủ ự ố
SH đ c gi ng )
SLS chu k đ u c a đàn CG (kg/305 ngày
SLS tiêu chu nẩ SLS 305 ngày con gái ể ki m tra Mean SE Mean SE (con) 45 292 72,14 5.193,47 68,82 42 293 94,80 4.985,17 92,87 40 295 112,56 5.052,47 104,58 43 296 92,95 5.063,83 88,69 42 297 104,93 5.213,65 101,62 44 298 5.524,79ab
5.315,56b
5.353,84ab
5.414,67ab
5.589,61ab
5.635,53a 100,28 5.239,53 92,07 5.474,90 39,70 5.126,70 37,50 Trung bình 256 ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ủ ừ ự đàn con gái c a t ng bò đ c gi ng ố Holstein Friesian ứ ủ ớ ế ế ả ả ơ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cao h n so v i k t qu công b ố ả ả ủ ế ả ủ
c a các tác gi ể
trên. Nguyên nhân có th do k t qu c a các tác gi trên ượ ứ ở ữ ạ ướ ấ ượ đ c nghiên c u nh ng giai đo n tr c đây khi ch t l ố
ng gi ng và ế ố ạ ả ấ ượ ế ạ các y u t ngo i c nh còn h n ch . Trong lúc đó, ch t l ố
ng gi ng và ế ố ạ ả ữ ố ơ ệ các y u t ố ớ
ngo i c nh hi n nay đ i v i ngành chăn bò s a t t h n: kinh ệ ượ ờ ượ ồ nghi m chăn nuôi ngày càng đ c tích lũy, đ ng th i đ ụ
c áp d ng các ớ ạ ế ậ ộ ọ ượ ứ ẩ ỹ
ti n b khoa h c k thu t m i, t o đ ầ
c các kh u ph n th c ăn thích ấ ượ ơ ượ ả ợ
h p h n, ch t l ứ
ng th c ăn đ ộ
c nâng lên, trình đ qu n lý chăm sóc ượ ố ơ ặ ệ ố ượ đàn bò ngày càng đ t h n, đ c bi c t t trong công tác gi ng đ ầ
c đ u ư ơ ề ổ ự ữ ậ ẩ ả t ố
h n, nh p kh u nh ng bò cái cao s n v b sung đàn; bò đ c gi ng ượ ườ ọ ọ ữ ự ậ ẩ ngày càng đ c tăng c ự
ng áp l c ch n l c và nh p kh u nh ng đ c ủ ề ầ ấ ả ố ề
gi ng thu n ch ng, cao s n có ti m năng di v năng su t, ch t l ấ ượ
ng ừ ầ ỳ ữ
s a ngày càng cao t (Hoa K , Canada, Australia…) đã góp ph n quan ả ạ ấ ượ ệ ấ ọ tr ng trong vi c c i t o, nâng cao năng su t và ch t l ữ
ng đàn bò s a ướ ệ trong n ặ
c, đ c bi t là ả ượ
s n l ữ .
ng s a ấ ữ ầ ạ ả ả Tr n Quang H nh (2010), theo dõi kh năng s n xu t s a trên đàn ạ ả ượ bò HF nuôi t ồ
i Lâm Đ ng thu đ ượ s n l
c ng s a ữ trung bình là 5.421,22 ứ ả ượ ế ỳ ữ ứ ầ kg/chu k ; Lê Bá Qu (2013), nghiên c u s n l ng s a l a đ u đàn t ạ
i ế ả ộ ồ ộ ừ Lâm Đ ng và M c Châu cho k t qu giao đ ng t ỳ ế
4.463,6 kg/chu k đ n ư ậ ứ ủ ế ỳ ợ
ả
5.687,0 kg/chu k . Nh v y, k t qu nghiên c u c a chúng tôi phù h p ứ ủ ế ả ạ ầ
ớ
v i các k t qu nghiên c u c a Tr n Quang H nh (2010) và Lê Bá Qu ế (2013). ủ ễ Theo nghiên c a Nguy n Đăng Vang và cs. (2006), trên đàn bò HF ẩ ừ ậ ạ ộ ữ nh p kh u t ỳ
Hoa K nuôi t i M c Châu cho bi ế ả ượ
t s n l ng s a trung ạ ỳ ở ứ ữ ế ầ ở bình đ t 5.788 kg/con/chu k 305 ngày l a s a đ u. S dĩ k t qu ả ứ ủ ễ ơ ủ
nghiên c a Nguy n Đăng Vang và cs. (2006), cao h n nghiên c u c a ứ ủ ễ chúng tôi là vì đàn bò cái HF trong nghiên c u c a Nguy n Đăng Vang và ượ ẩ ừ ậ ượ cs. (2006), là đàn bò đ c nh p kh u t ỳ
Hoa K nên đã đ ọ ọ
c ch n l c ỳ ướ ữ ổ ế ỹ
k và Hoa K là n c có ngành chăn nuôi bò s a n i ti ng trên th gi ế ớ
i ượ ề ậ ệ ấ ượ ố ơ ớ đ ẩ
c nh p kh u v Vi t Nam nên ch t l ố
ng gi ng t t h n so v i đàn ứ ạ ệ ủ
bò trong nghiên c u c a chúng tôi sinh ra t i Vi t Nam khi ả ượ
s n l
ng ẹ ấ ẹ ủ ủ ậ ẩ ơ ớ s aữ c a bò m th p h n so v i bò m c a đàn nh p kh u này. ế ị ả ượ ứ ầ ủ ả
Qua k t qu xác đ nh đ ượ ề s n l
c v ng s a ữ l a đ u c a đàn bò ủ ự ể ẳ ố ị ằ
con gái c a 6 đ c gi ng đang ki m tra cho phép chúng ta kh ng đ nh r ng ấ ượ ấ ố ự ể ố ch t l ng đàn bò đ c gi ng đang ki m tra r t t t vì ả ượ
s n l ng s a ữ l aứ ả ượ ấ ỳ ầ ủ
đ u c a đàn con gái r t cao (5.474,90 kg/chu k ). Nh v y, ư ậ s n l ữ
ng s a ủ ự ể ẳ ố ơ ứ ầ ủ
l a đ u c a đàn bò con gái c a 6 đ c gi ng đang ki m tra cao h n h n so ả ượ ữ ủ ươ ồ v i ớ s n l ng s a ữ c a đàn bò s a HF nhóm t ng đ ng (5.152,80 kg/chu k ).ỳ ả ượ Chen và cs. (2006) cho bi t, ế s n l ng s a ữ bò HF ở B c ắ Kinh, ố ỳ Trung Qu c đ t ạ 8.500 kg/chu k . Canwest (2006) cho bi ế s n l ả ượ
ng t, s aữ bò HF t iạ Pháp là 9.850 kg/chu k .ỳ ố ủ ở Theo công b c a ICAR. (2013), ả ượ
s n l ng s a ữ bò HF ậ
Nh t ạ ạ ả ỳ ỳ B n đ t 9.295 kg/chu k ; Tây Ban Nha đ t 9.546 kg/chu k và Hàn ố ỳ
Qu c là 9.737 kg/chu k . ư ậ ủ ứ ế ả ấ ơ Nh v y, k t qu nghiên c u c a chúng tôi th p h n so v i ớ s nả ượ ạ ả ậ ố l ng s a ữ bò HF t i Pháp; Nh t B n; Tây Ban Nha; Hàn Qu c; Trung ữ ể ạ ọ
Qu c ố vì h ọ có ngành chăn nuôi bò s a phát tri n, công tác t o, ch n ượ ầ ư ố ọ ỹ ế ậ ộ ố
gi ng đ c quan tâm, đ u t t ớ ề
t, các ti n b khoa h c k thu t m i đ u ượ ọ ọ ụ ư ệ ề ượ ữ ể đ c đ a vào áp d ng, có đi u ki n ch n l c đ c nh ng cá th có ấ ượ ề ề ề ấ ữ ti m năng di truy n cao v năng su t, ch t l ng nên đàn bò s a cho s nả ượ ướ ữ ướ l ng s a ặ
ữ cao. M t khác, các n c nói trên là nh ng n c có th i ti ờ ế
t ậ ườ ẻ ơ ở ệ ữ ợ khí h u môi tr ng mát m h n Vi ớ
t Nam phù h p v i bò s a HF, nên ả ượ chúng cho s n l ng s a ữ cao h n.ơ ữ ủ ư ậ ứ ề ả Nh v y, qua nghiên c u v kh năng cho s a c a các tác gi ả ở ờ ỳ ả ượ ờ ỳ các th i k khác nhau cho th y ấ s n l ng s a ữ các th i k là khác nhau. ả ượ ữ ủ ượ S n l ng s a ữ c a đàn bò s a HF ở ướ
n c ta cũng đ ệ
c tăng lên rõ r t ứ ề ỏ ữ ệ qua các năm, đi u đó ch ng t kinh nghi m chăn nuôi bò s a HF đ ượ
c ữ ượ ế ậ ộ ỹ
tích lũy qua các năm, các ti n b k thu t trong chăn nuôi bò s a đ c áp ọ ượ ữ ệ ể ầ ẩ ậ ụ
d ng, vi c nh ng năm g n đây nh p kh u và tuy n ch n đ ữ
c nh ng bò ủ ề ề ầ ả ố ự
đ c gi ng HF thu n ch ng cao s n có ti m năng di truy n cao đã góp ả ạ ấ ượ ầ ấ ớ ữ ph n to l n trong c i t o, nâng cao năng su t ch t l ng đàn bò s a Vi ệ
t ứ ủ ộ ồ ọ ơ
Nam nói chung và c a M c Châu (S n La), Đ c Tr ng (Lâm Đ ng) nói riêng. ậ ễ Theo phân tích v ề quy lu t sinh h c ọ ti ứ
ế ữ ủ Nguy n Văn Đ c t s a c a ả ượ ỳ ữ ầ ủ ữ và cs. (2008), trên s n l ng s a ữ c a 8 chu k s a đ u đàn bò s a HF nuôi ộ ả ượ ầ ừ ứ ế ứ ạ
t i M c Châu cho bi ế s n l t, ng s a ữ tăng d n t ổ
l a 1, 2 đ n l a 3, n ở ứ ầ ừ ứ ả ả ượ ị
đ nh l a 4, 5 và gi m d n t l a 6, 7, 8. Nh v y ư ậ , s n l ng s a ữ đàn ự ủ ố ượ ờ ọ ọ con gái c a 6 bò đ c gi ng đ c ch n l c thông qua đ i con trong ứ ẽ ở ỳ ữ ữ nghiên c u này, s có ả ượ
s n l ng s a ấ
ữ r t cao ế
nh ng chu k s a ti p ả ượ ở ỳ ữ ứ ớ theo. N u ế s n l ữ
ng s a chu k s a th 3 tăng 13,43% so v i chu k ỳ ứ ủ ứ ễ ữ ầ ở
s a đ u nghiên c u c a Nguy n Văn Đ c và cs. (2008) thì ả ượ
s n l
ng ể ạ s aữ 305 ngày trung bình đàn bò con gái này có th đ t 6.210,18 kg/chu k ỳ ở ứ ữ ứ (5.474,90 kg + 5.474,90kg x 13,43%) l a s a th 3. ề ề ể ễ ấ ượ ữ Đ d so sánh v ti m năng cho s a và ch t l ữ ủ ừ
ng s a c a t ng ả ượ ự ế ể ố cá th bò đ c gi ng, chúng tôi ti n hành nghiên c u ứ s n l ng s a ữ tiêu ự ủ ẩ ố ượ ể ế ữ
chu n đàn con gái c a nh ng bò đ c gi ng đang đ c ki m tra. K t qu ả ả ượ ự ữ ẩ ố v ề s n l ng s a ủ
ữ tiêu chu n đàn con gái c a nh ng bò đ c gi ng đang ể ượ ở ả ki m tra đ c trình bày b ng 3.18. ả ượ ả Qua b ng 3.18 cho th y, ấ s n l ng s a ẩ ủ
ữ tiêu chu n c a đàn bò con ủ ạ ấ ự
ỳ
gái đ t trung bình 5.126,70 kg/chu k , cao nh t là đàn con gái c a bò đ c ủ ạ ấ ấ ố ỳ ự
gi ng 298 đ t 5.239,53 kg/chu k , th p nh t là đàn con gái c a bò đ c ạ ố ỳ ẩ ủ gi ng 293 đ t 4.985,17 kg/chu k . S ả ượ
n l ng s a ữ tiêu chu n c a đàn bò ủ ừ ự ự ố con gái c a t ng đ c gi ng HF này là khác nhau, song s sai khác này ở ứ không có ý nghĩa ố
m c th ng kê. ầ ạ ủ Theo Tr n Quang H nh (2010), ả ượ
s n l ng s a ẩ
ữ tiêu chu n c a bò ạ ế ồ HF t ứ
ỳ
i Lâm Đ ng là 5.105,96 kg/chu k . Lê Bá Qu (2013), nghiên c u ả ủ ạ ứ ồ ọ kh năng s n ả xu tấ s aữ c a đàn bò t ộ
i Đ c Tr ng (Lâm Đ ng) và M c ơ ả ượ ạ ừ ẩ Châu (S n La) cho bi ế s n l t, ng s a ữ tiêu chu n đ t t ế
4.251,1 đ n ứ ủ ư ậ ế ỳ ợ
ả
5.262,1 kg/chu k . Nh v y, k t qu nghiên c u c a chúng tôi phù h p ứ ủ ế ả ạ ầ
ớ
v i các k t qu nghiên c u c a Tr n Quang H nh (2010) và Lê Bá Qu ế (2013). ả ượ ự ủ ẩ So sánh s n l ng s a ố
ữ tiêu chu n trung bình c a 6 bò đ c gi ng ượ ả ượ ể ọ ờ đ ể
c tuy n ch n vào ki m tra qua đ i sau v i ớ s n l ng s a ữ tiêu chu nẩ ư ự ể ấ ố ị ủ
c a 10 bò đ c gi ng đ a vào ki m tra qua ch em gái cho th y, trung bình ượ ẩ ượ ừ ỳ ả
s n l ng s a ữ tiêu chu n đ c tăng lên t 4.603,10 kg/chu k lên ỳ ươ ứ ế ả 5.126,70 kg/chu k , t ng ng tăng 11,37%. Có k t qu trên là do thông ọ ọ ị ượ ự ố qua đánh giá đàn ch em gái, đã ch n l c đ ề
c 6 bò đ c gi ng có ti m ề ả ượ ạ ỏ ự ữ ể ố ề
năng di truy n v s n l ng s a cao và lo i b 4 cá th bò đ c gi ng có ả ượ ề ề ả ượ ti m năng di truy n v ề s n l ng s a ữ không cao. Vì v y, ậ s n l ữ
ng s a ớ ủ
c a đàn bò con gái đã tăng 11,37% so v i trung bình đàn. ấ ượ ữ ứ ầ ủ 3.4.2. Ch t l ng s a l a đ u c a đàn bò con gái ữ ỷ ệ ỡ ữ Trong chăn nuôi bò s a, t m s a và t l ỷ ệ
l ữ
protein s a là 2 ch ỉ ấ ể ấ ượ ọ ữ ố tiêu quan tr ng nh t đ đánh giá ch t l ng s a và chúng có m i quan ượ ả ượ ọ ọ ậ ệ
h ng ề
c chi u v i ớ s n l ng s a ữ . Vì v y, khi ch n l c nâng cao s nả ượ ấ ượ ề ỉ ữ ỷ ệ ỡ ữ l ng s a ữ , 2 ch tiêu chính v ch t l ng s a t m s a và t l ỷ ệ
l ả ượ ấ ượ ằ ả ị ữ
protein s a ph i đ c xác đ nh nh m không làm gi m ch t l ữ
ng s a. ấ ượ ữ ụ ữ ủ ố ộ ưỡ Ch t l ng s a c a bò s a ph thu c vào gi ng, dinh d ng, ạ ủ ỳ ế ữ ứ ượ ế ả tháng và giai đo n c a k ti t s a … Qua k t qu nghiên c u đ c trình ở ả ấ ỷ ệ ỡ ữ ở bày b ng 3.19 cho th y, t m s a l chu k s a đ u ủ
ỳ ữ ầ c a đàn bò HF ố ệ ự ạ ấ ố con gái đ t trung bình 3,58 ± 0,01%, cao nh t bò đ c gi ng s hi u 295 ố ệ ự ấ ấ ạ ố ạ
đ t 3,63 ± 0,02%, th p nh t là bò đ c gi ng s hi u 298 đ t 3,53 ± ủ ỷ ệ ỡ ữ ự ị ề
0,02%. S sai khác v giá tr trung bình c a t ữ
m s a gi a các đàn l ủ ự ố ố con gái c a các bò đ c gi ng có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ậ ừ ễ Theo Nguy n Đăng Vang và cs. (2006), đàn bò HF nh p t M ỹ ạ ạ ộ ỷ ệ ỡ ữ nuôi t i M c Châu (giai đo n 20012006) có t m s a là 3,30 ± l ạ ồ ỷ ệ ỡ ữ ầ 0,76% và t i Lâm Đ ng, t m s a là 3,41 ± 0,85%; Tr n Quang l ạ ạ ỷ ệ ỡ ữ ứ ầ H nh (2010), đàn bò HF nuôi t ồ
t
i Lâm Đ ng có m s a l a đ u là l 3,32 ± 0,03%. ứ ủ ớ ế ế ả ả ứ
So sánh k t qu nghiên c u c a chúng tôi v i k t qu nghiên c u ả ả ỷ ệ ỡ ữ ữ ế ủ
c a các tác gi ấ
trên cho th y, k t qu t m s a đàn bò s a con gái l ự ữ ố ượ ể ờ ọ ủ
c a nh ng bò đ c gi ng đ c tuy n ch n đánh giá qua đ i sau trong ủ ứ ủ ơ ả nghiên c u c a chúng tôi cao h n c a các tác gi trên. Nguyên nhân ữ ể ầ ị nh ng năm g n đây đ nâng cao ả ượ
s n l ng s a ơ
ữ thì các đ n v chăn nuôi ữ ế ả ừ ằ ọ
bò s a đã chú tr ng đ n các gi ấ
i pháp nh m không ng ng tăng năng su t, ấ ượ ữ ặ ệ ể ố ch t l ng s a bò trong đó đ c bi ề
ọ
t là khâu tuy n ch n bò gi ng có ti m ấ ượ ề ề ấ ể ả ạ năng di truy n cao v năng su t, ch t l ố
ng đ c i t o đàn bò cái gi ng ấ ượ ứ ữ ẩ ầ và nâng cao ch t l ng kh u ph n th c ăn cho bò s a thông qua, đ u t ầ ư ế ị ế ế ứ ố ơ ữ ậ ỏ máy móc, thi t b ch bi n th c ăn t ấ
ẩ
t h n, nh p kh u nh ng c ch t ượ ư ỏ ạ ẩ ầ ỗ ợ ỉ l ng cao nh c Alfafa, t o kh u ph n h n h p hoàn ch nh (TMR) đã ứ ầ ưỡ ữ đáp ng nhu c u dinh d ng cho đàn bò vì v y t ậ ỷ ệ ỡ
l m trong s a bò ượ đ c tăng lên. ế ạ Ngô Thành Vinh và cs. (2005) cho bi t, bò HF nuôi t i Ba Vì có tỷ ế ệ ỡ ữ là 3,59 %; Lê Bá Qu và cs. (2013) cho bi
l m s a ế t
t, ỷ ệ ỡ ữ chu
m s a l ạ ứ ộ ơ ừ
ỳ ầ con gái t ng bò HF nuôi t
k đ u ọ
i M c Châu (S n La) và Đ c Tr ng ồ ứ t
(Lâm Đ ng) là 3,59 %; Lê Văn Thông và cs. (2014), nghiên c u mỷ ệ ỡ l ỳ ầ ị ở ứ ộ ơ s aữ chu k đ u đàn bò ch em gái ọ
M c Châu (S n La) và Đ c Tr ng ủ ồ ạ ệ ộ ừ (Lâm Đ ng) c a đàn bò HF sinh ra t i Vi t Nam dao đ ng t ế
3,50 % đ n ư ậ ứ ế ả ủ ề t
3,61%. Nh v y, k t qu nghiên c u v ỷ ệ ỡ ữ c a chúng tôi m s a l ươ ợ ớ ứ ủ ả ươ
t ng đ ng và phù h p v i nghiên c u c a các tác gi trên. ễ ễ ạ ố Theo Nguy n Qu c Đ t và Nguy n Thanh Bình (2005), bò HF ầ ạ ố ồ ự thu n nuôi t ạ
i khu v c Thành Ph H Chí Minh cho TLMS 3,93%, Ph m ớ ế ỷ ệ ỡ ữ ở ệ Văn Gi i và cs. (2006) cho bi m s a đàn bò HF t, t l Vi t Nam dao ừ ỷ ệ ỡ ữ ế ế ả ộ
đ ng t 3,74 % đ n 3,80%. T l ứ ủ
m s a trong k t qu nghiên c u c a ơ ỷ ệ ỡ ữ ủ ấ ả ể ộ chúng tôi th p h n t m s a c a các tác gi l trên, có th do M c châu ả ượ ồ ơ ở ữ và Lâm đ ng bò HF có s n l ng s a cao h n ố ồ
Thành ph H Chí Minh ỡ ữ ạ ơ ớ ả ượ ị ữ và các n i khác mà m s a l i có t ỷ ệ
l ngh ch v i s n l ng s a do v y, t ậ ỷ ấ ơ ế ứ ủ ả ệ ỡ ữ
l ứ ủ
m s a trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n k t qu nghiên c u c a ả các tác gi trên. ấ ượ ả ủ ừ ỳ ầ ữ B ng 3.19. Ch t l ự
ng s a chu k đ u đàn con gái c a t ng bò đ c ở TLMS và TLPS chu k đ u ỳ ầ (%) ự ố
SH đ c gi ng TLMS TLPS n nghiên c uứ Mean SE Mean SE 3,60ab 292 0,02 3,31a 0,02 45 3,58abc 293 0,02 3,27abc 0,02 42 3,63a 295 0,02 3,29ab 0,02 40 3,57abc 296 0,02 3,28abc 0,01 43 3,55bc 297 0,02 3,25bc 0,02 42 3,53c 298 0,02 3,23c 0,01 44 Trung bình 256 3,58 0,01 3,27 0,01 ữ ị ữ Ghi chú: Trong cùng m t c t, nh ng giá tr trung bình có ch cái khác nhau thì sai ộ ộ
ố
khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ố gi ng Holstein Friesian ệ ố ươ ữ ề ế
Theo Lê Bá Qu (2013), h s t ả
ng quan di truy n gi a s n ượ ữ l ớ t
ỳ
ng s a chu k 305 ngày v i ỷ ệ ỡ ữ và t
m s a l ỷ ệ
l protein s a ữ có giá ặ ấ ị tr âm, r t ch t ch , r ệ ố ươ
ng ẽ GSLSTLMS = 0,89 và rGSLSTLPS = 0,91; H s t ữ ỷ ệ ỡ ữ ề quan di truy n gi a t m s a và l t ỷ ệ
l protein s a ữ mang giá tr d ị ươ
ng ế ả ượ ư ậ ấ ữ ặ
và r t ch t ch , r ng s a tăng thì ẽ GTLMSTLPS = 0,93. Nh v y, n u s n l ả t ỷ ệ
l protein s a ữ và t ỷ ệ ỡ ữ gi m và ng m s a l ượ ạ
c l i. ả ủ ấ t
Qua b ng 3.19 cho th y, ỷ ệ
l protein s a ữ c a đàn bò con gái đ tạ ấ ự ủ ố trung bình 3,27 ± 0,01%; cao nh t là đàn con gái c a bò đ c gi ng s ố ệ ạ ấ ấ ự ủ hi u 292 đ t 3,31 ± 0,02% và th p nh t là đàn con ố
gái c a bò đ c gi ng ự ề ị ạ
ố ệ
s hi u 298 đ t 3,23 ± 0,01%. S sai khác v giá tr trung bình c a t ủ ỷ ệ l ủ ự ữ ữ ố ố
protein s a gi a các đàn con gái c a các bò đ c gi ng có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). ố ỷ ệ ầ ạ ặ Tr n Quang H nh và Đ ng Vũ Bình (2007) công b , t l protein ạ ặ ồ ữ ủ
s a c a bò HF t i Lâm Đ ng là 3,27%; Đ ng Đình Trung và cs. (2013) ế ỷ ệ ữ ủ cho bi t, t l protein s a c a bò HF Tuyên Quang là 3,15%; Lê Bá Qu ế ỳ ầ ữ ạ ộ và cs. (2013), t ỷ ệ
l protein s a chu k đ u đàn bò HF t i M c Châu và ứ ồ Lâm Đ ng là 3,29%; Lê Văn Thông và cs. (2014), nghiên c u trên đàn bò ủ ừ ự ố ị ạ ệ ch em gái c a t ng bò đ c gi ng HF sinh ra t i Vi t Nam cho bi ế ỷ ệ t t l ư ậ ứ ủ ế ơ
ả
Protein là 3,17%. Nh v y, k t qu nghiên c u c a chúng tôi cao h n ặ ư
ủ
c a Đ ng Đình Trung và cs. (2013), Lê Văn Thông và cs (2014), nh ng ươ ươ ả ủ ế ầ ặ ạ ằ
b ng và t ng đ ng k t qu c a Tr n Quang H nh và Đ ng Vũ Bình ế (2007); Lê Bá Qu và cs. (2013). ố ủ ữ ủ Theo công b c a ICAR (2013), t ỷ ệ
l ủ
protein s a c a bò HF c a ỳ ạ ố Hoa K đ t 3,08%, Canada là 3,19%; Hàn Qu c là 3,18%; Tây Ban Nha ế ả ứ ủ
3,2%; Australia là 3,27%; Newzealand là 3,53%; K t qu nghiên c u c a ề ỷ ệ ữ ấ ơ ớ ở chúng tôi v t l protein s a th p h n so v i bò HF Newzeland, ư ơ ở ố ỳ nh ng cao h n bò HF Hoa K , Canada, Hàn Qu c, Tây Ban Nha và ở ữ ủ ằ
b ng bò HF Australia. Nguyên nhân t ỷ ệ
l protein s a c a bò HF trong ơ ỷ ệ ủ ứ ữ ủ nghiên c u c a chúng tôi cao h n t l ỳ
protein s a bò HF c a Hoa K , ữ ố ướ ề Canada, Hàn Qu c, Tây Ban Nha vì đây là nh ng n c có n n chăn nuôi ả ượ ữ ể ữ ấ ề ơ bò s a phát tri n, s n l ng s a r t cao, cao h n nhi u so v i ớ s n l ả ượ
ng ệ ả ượ ữ ấ ủ
s aữ c a Vi t Nam. Khi s n l ng s a cao thì t ỷ ệ
l ữ
protein s a th p do ữ ườ ớ ị ả ượ
s n l ng s a ữ và t ỷ ệ
l protein s a th ng t ỷ ệ
l ngh ch v i nhau. T l ỷ ệ ứ ủ ủ ữ ấ ơ protein s a trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n c a Newzealand vì ướ ể ề ệ Newzealand là n ữ
c phát tri n chăn nuôi bò s a, có đi u ki n thiên nhiên ư ọ ọ ể ề ấ u đãi nên không thiên v ch n l c theo năng su t cao mà phát tri n c ả ấ ượ ấ ữ ậ ữ ư năng su t và ch t l ng s a. Vì v y, t ỷ ệ
l protein s a cao nh ng s nả ượ ữ ớ ướ ư ỳ l ng s a ữ không cao so v i nh ng n c khác nh Hoa K , Canada; Hàn ố ủ ố Qu c, Tây Ban Nha. Theo công b c a ICAR (2013), ả ượ
s n l ng s a ữ bò ả ượ ủ ạ ỳ HF c a Newzealand đ t 5.932,08 kg/chu k , trong khi đó s n l ữ
ng s a ủ ỳ ỳ ỳ
bò HF c a Hoa K là 10.967 kg/chu k ; Tây ban Nha là 9.546 kg/chu k . ị ố ướ ữ ủ ề ề ự 3.4.3. Giá tr gi ng ố
c tính v ti m năng s a c a bò đ c gi ng ả ượ ữ ứ ầ Holstein Friesian thông qua s n l ng s a l a đ u đàn con gái ọ ọ ự ờ ươ ố
Ch n l c bò đ c gi ng qua đ i sau là ph ể
ng pháp ki m tra đánh ữ ự ể ả ấ ố ệ
giá bò đ c gi ng chuyên s a HF hi u qu và chính xác nh t. Ki m tra bò ẽ ọ ữ ố ờ ữ ự ự
đ c gi ng chuyên s a qua đ i sau s ch n đ ượ nh ng cá th ố
ể đ c gi ng c ử ụ ư ể ạ ố ố
t t nh t ấ đ a vào đàn h t nhân đ khai thác và s d ng t ồ
i đa ngu n tinh, ụ ụ ữ ạ ể ầ ố ấ
ạ
ph c v cho công tác nhân gi ng, t o qu n th đàn bò s a h t nhân ch t ượ ố ộ ồ l ng t t m t cách nhanh chóng, đ ng th i ờ ph bi n ồ
ổ ế ngu n tinh đó ra ấ ượ ữ ấ ằ ố ơ ầ ạ
ả
s n xu t nh m góp ph n t o ra đàn bò s a có ch t l ng t ằ
t h n nh m ữ ủ ư ầ ệ góp ph n đ a ngành chăn nuôi bò s a c a Vi ộ
ể
t Nam phát tri n ngày m t ấ ượ ữ ề ơ ơ ệ ộ ơ nhanh h n, b n v ng h n, ch t l ng ngày m t cao h n và hi u qu ả ế kinh t ộ ớ
ngày m t l n h n ơ (Lê Văn Thông và cs., 2014). ể ượ ữ ả ượ ữ Đ có đ c đàn bò s a s n l ể
ệ
ng s a cao, thì vi c đánh giá, ki m ọ ọ ự ữ ề ề ố
tra và ch n l c nh ng bò đ c gi ng có ti m năng di truy n v ề s n l ả ượ
ng ề ạ ề ế ệ ề ộ ể
s aữ cao, đ truy n l i ti m năng di truy n đó cho th h sau là m t gi ả
i ế ượ ử ụ ả ấ ệ ộ ầ
pháp c n thi t đã và đang đ c s d ng r ng rãi và hi u qu nh t trên th ế ớ ệ gi i hi n nay. ị ữ ủ ừ ề ề ứ
Nghiên c u xác đ nh giá tr gi ng ị ố v ti m năng s a c a t ng bò ả ượ ự ố ữ ươ đ c gi ng thông qua s n l ng s a đàn con gái là ph ng pháp khoa ế ọ ọ ị ượ ọ
h c, chính xác mang tính quy t đ nh giúp ch n l c đ ẩ
c chu n xác ượ ữ ự ề ề ể ố đ ề ả
c nh ng cá th bò đ c gi ng có ti m năng di truy n cao v s n ượ ữ ế ả ờ ị l ng s a cho đ i sau. K t qu xác đ nh ị ố
giá tr gi ng ữ
ề ề
v ti m năng s a ự ố ượ ể ủ
c a 6 bò đ c gi ng HF đ ọ
c tuy n ch n thông qua ả ượ
s n l ng s a ữ c aủ ượ ở ả đàn con gái đ c trình bày b ng 3.20. ế ả ạ ả ướ K t qu trình bày t i b ng 3.20 cho th y, ị ố
ấ giá tr gi ng c tính ả ượ ự ố ữ ủ ề ủ
c a 6 bò đ c gi ng thông qua s n l ng s a c a đàn con gái đ u có giá ị ươ ộ ừ ỳ ế ữ tr d ng khá cao, giao đ ng t +285,29 kg s a/chu k đ n +851,54 kg ố ệ ự ấ ố ỳ ạ
ữ
s a/chu k , trong đó cao nh t là bò đ c gi ng mang s hi u 298 đ t ố ệ ự ữ ấ ấ ố ỳ +851,54 kg s a/chu k , th p nh t là bò đ c gi ng mang s hi u 293 ữ ệ ạ ả ẳ ỳ ị ế
cũng đ t +285,29 kg s a/chu k . K t qu này kh ng đ nh vi c đánh giá ọ ọ ư ự ố ướ ể ch n l c 6 bò đ c gi ng HF đ a vào b ọ ọ
c ki m tra ch n l c thông qua ừ ự ượ ọ ọ ể con gái t ố
10 bò đ c gi ng HF đã đ c ch n l c thông qua ki m tra ch ị em gái là chính xác. ị ố ướ ả ữ ủ ề ề B ng 3.20. Giá tr gi ng ự
c tính v ti m năng s a c a bò đ c ướ S bòố SLS/chu kỳ GTG ề
c tính v TNS SH đ cự ộ CG ầ ủ
đ u c a đàn GTG (kg ậ
Đ tin c y X pế gi ngố 298
297 (con)
44
42 CG (kg)
5.635,46
5.589,59 ỳ
ữ
s a/chu k )
+851,54
+766,29 (%)
93,94
93,68 thứ
1
2 ả ượ ố ữ gi ng Holstein Friesian thông qua s n l ng s a con gái 292
296
295
293 45
43
40
42 5.524,74
5.414,67
5.353,84
5.315,54 +657,83
+460,59
+350,36
+285,29 94,06
93,81
93,39
93,68 3
4
5
6 ớ ế ấ ở ả ướ ủ ề ư ệ V i k t qu này cho th y ữ
nh ng n c ch a có đ đi u ki n đ ể ọ ọ ự ể ố ướ ữ ki m tra ch n l c bò đ c gi ng h ọ ọ
ờ
ng s a HF qua đ i sau thì ch n l c ề ề ữ ủ ị b ng ằ giá tr gi ng ị ố v ti m năng s a thông qua ả ượ
s n l ng s a ữ c a ch em ạ ượ ế ả ươ ố ố gái cũng đ t đ c k t qu t ng đ i t ế
t (Lê Văn Thông và cs., 2014). K t ả ị ạ ế ậ ủ ả ẳ
qu này kh ng đ nh l i k t lu n c a nhóm tác gi Lê Văn Thông và cs. ể ự ư ệ ệ ể ề ờ ầ
(2014) “Trong đi u ki n ch a th th c hi n ki m tra qua qua đ i sau đ y ướ ọ ọ ả ả ứ ự ệ ố ủ
đ 4 b c thì ch n l c bò đ c gi ng HF căn c vào h ph , b n thân và ề ề ữ ị giá tr gi ng ị ố v ti m năng s a thông qua ả ượ
s n l ng s a ữ đàn ch em gái cũng ượ ế ả ươ ố ọ ượ ữ ự thu đ c k t qu t ng đ i chính xác và ch n đ ố
c nh ng bò đ c gi ng ố ố ươ
t ng đ i t t”. ấ ử ụ ớ ế ứ ữ ậ ả ự
Vì v y, v i k t qu nghiên c u này cho th y s d ng nh ng bò đ c ể ả ữ ấ ạ ố ố ố ắ
gi ng này đ s n xu t tinh đông l nh ph i gi ng cho đàn bò cái s a ch c ắ ẽ ờ ch n s nâng cao ả ượ
s n l ng s a ữ đ i con vì chúng có giá tr gi ng ị ố d ngươ cao. ứ ủ ự Nghiên c u c a Võ văn S và cs. (1996) cho bi ế giá tr gi ng ị ố về t, ướ ơ ở ộ ủ ự ố TNS c tính c a các bò đ c gi ng HF trên hai c s M c Châu và Lâm ồ ộ ừ ỳ ế ữ ữ Đ ng dao đ ng t ỳ
127,21 kg s a/chu k đ n +278,07 kg s a/chu k . ạ ướ ớ
Ph m Văn Gi i (2008) cho bi ị ố
ế giá tr gi ng t, c tính ề
v ề ti m năng ố ố ủ ộ ố ở ử ụ
s a ữ c a toàn b nhóm b HF s d ng ph i gi ng cho đàn bò cái HF ề
Mi n ắ ướ ữ B c n ỳ
c ta là 0,02 kg s a/chu k . ứ ủ ế ế ả ả ở ơ S dĩ, k t qu nghiên c u c a chúng tôi cao h n k t qu nghiên ự ạ ớ ể ứ ủ
c u c a Võ văn S và cs. (1996) và Ph m Văn Gi i (2008) có th do bò ữ ố ượ ứ ủ
ự
đ c gi ng trong nghiên c u c a chúng tôi là nh ng bò đ ọ
ể
c tuy n ch n ờ ướ ả ọ ị ượ ỹ
k thông qua đ i tr c, b n thân và ch em gái nên đã ch n đ ữ
c nh ng ề ể ấ ơ ề
cá th bò có năng su t, ti m năng di truy n cao h n. ộ ướ ữ ủ ề ề Đ tin c y c a ị ố
ậ ủ giá tr gi ng c tính v ti m năng s a c a đàn bò ả ượ ố ữ ứ ầ ủ ấ ự
đ c gi ng HF thông qua s n l ng s a l a đ u c a đàn con gái r t cao, ế ạ ộ ừ ế ế ả ớ bi n đ ng trong ph m vi t 93,39% đ n 94,06%. V i k t qu này, ữ ố ượ ọ ọ ị ố ự ể ự
nh ng cá th đ c gi ng đ ề ề
c ch n l c d a vào giá tr gi ng v ti m ữ ủ ừ ự ố ể
năng s a c a t ng cá th bò đ c gi ng thông qua ả ượ
s n l ng s a ủ
ữ c a đàn ắ ẽ ắ ữ ữ con gái ch c ch n s nâng cao đ ượ ả ượ
c s n l ng s a đàn bò s a sau này. ộ ướ ữ ủ ề ề ậ
Đ tin c y c a ị ố
ủ giá tr gi ng c tính ự
v ti m năng s a c a đàn bò đ c ả ượ ố ữ ứ ầ ủ gi ng HF thông qua s n l ơ
ng s a l a đ u c a đàn con gái này cao h n ủ ả ế ề ộ ế
k t qu tính toán c a Powell và cs. (2004) cho bi ậ
t, đ tin c y v tính ị ố ề ở ỹ toán giá tr gi ng do Interbull trung bình v SLS M là 91%. ạ ớ ướ ự ủ Ph m Văn Gi i (2008), c tính giá tr gi ng ố
ị ố c a các bò đ c gi ng ậ ồ ố ố ẩ
HF thông qua ngu n tinh nh p kh u ph i gi ng cho đàn bò cái HF t ạ
i ộ ồ ướ M c Châu, Tuyên Quang và Lâm Đ ng cho bi ị ố
ế giá tr gi ng t c tính ữ ữ ấ ấ ấ ỳ cao nh t là +1.465,9 kg s a/chu k và th p nh t là +378,6 kg s a/chu k ỳ ộ ừ ậ
ớ ộ
v i đ tin c y dao đ ng t ế
67% đ n 79%. ứ ề ả ấ ữ
Lê Văn Thông và cs. (2013), nghiên c u ti m năng s n xu t s a ả ượ ự ố ữ ạ ộ ơ ủ
c a 12 bò đ c gi ng HF thông qua s n l ng s a t i M c Châu (S n La) ứ ọ ồ ề ề ữ và Đ c Tr ng (Lâm Đ ng) cho bi ế giá tr gi ng ị ố v ti m năng s a dao t ừ ỳ ớ ộ ỳ ế ữ ữ ộ
đ ng t +53,15 kg s a/chu k đ n +1.232,84 kg s a/chu k , v i đ tin ộ ừ ế ế ậ
c y dao đ ng t 74% đ n 91%. Lê Bá Qu (2013) cho bi ị ố
ế giá tr gi ng t ướ ề ề ữ ộ ừ c tính v ti m năng s a dao đ ng t ỳ ế
ữ
+36,62 kg s a/chu k đ n ỳ ớ ộ ữ ậ +1.064,58 kg s a/chu k , v i đ tin c y là 84%. ế ả ướ ề K t qu nghiên c u ị ố
ứ giá tr gi ng c tính v ề ti m năng s a ữ c aủ ứ ủ ế ẳ ả ị ả ạ chúng tôi càng kh ng đ nh các k t qu nghiên c u c a tác gi Ph m Văn ớ ữ ế Gi i (2008); Lê Văn Thông và cs. (2013) và Lê Bá Qu (2013) là nh ng bò ượ ể ả ạ ử ụ ữ ệ ố
ự
đ c gi ng HF đ c s d ng đ c i t o đàn bò s a Vi t nam trong ữ ữ ầ ượ ề ậ ề
nh ng năm g n đây có ti m năng s a cao vì chúng đ c nh p v Vi ệ
t ạ ệ ố ừ ư ồ ặ
Nam ho c sinh t i Vi ề
t Nam nh ng đ u có ngu n g c t Hoa K , đ ỳ ượ
c ỹ ưỡ ể ọ ươ ọ tuy n ch n k l ng theo ph ợ
ng pháp thích h p nên đã ch n đ ượ
c ề ữ ữ ề ể ề ậ nh ng cá th có ti m năng di truy n v s a cao vì v y cho s n l ả ượ
ng ữ ờ
s a đ i sau cao . ướ ị ố
Powell và cs. (2005), công b ố giá tr gi ng c tính trung bình theo ấ ủ ủ ố ướ ấ ở qu c gia c a 100 con cao nh t c a 10 n c: cao nh t Canada (+1.785 ấ ở ữ ấ ỳ ỳ
kg s a/chu k ) và th p nh t ữ
Australia (+745 kg s a/chu k ). Gonzalez ướ ủ Recio và cs. (2005) cho bi ị ố
t, ế giá tr gi ng c tính trung bình c a các bò ả ượ ề ữ ự ớ
đ c v i đánh giá di truy n qu c t ố ế ề s n l
v ng s a ữ là +335 kg s a/chu ọ ọ ứ ự ạ ỳ
k . Mashhadi và cs. (2008), nghiên c u ch n l c bò đ c HF t i Iran cho ướ ề ề ữ ế ộ ừ bi ố
t ế giá tr gi ng
ị c tính v ti m năng s a bi n đ ng t 265 kg ỳ ế ữ ỳ
ữ
s a/chu k đ n + 1287 kg s a/chu k . ướ ủ ố ị ố
So sánh giá tr gi ng ự
c tính c a đàn bò đ c gi ng trong nghiên ứ ủ ủ ớ ả ướ ứ
c u c a chúng tôi v i nghiên c u c a các tác gi ngoài n ấ
c cho th y ướ ứ ự ữ ủ ố ị ố
giá tr gi ng ủ
c tính c a nh ng bò đ c gi ng trong nghiên c u c a ứ ủ ớ ợ chúng tôi phù h p v i nghiên c u c a GonzalezRecio và cs. (2005); ư ủ ơ ấ
Mashhadi và cs. (2008), nh ng th p h n c a Powell và cs. (2005) vì ướ ữ ề ể Canada và Australia là 2 n c có n n chăn nuôi bò s a phát tri n trên th ế ớ ầ ư ọ ọ ọ ọ ứ ụ ạ gi i, h đã chú tr ng đ u t nghiên c u, lai t o, ch n l c và áp d ng các ọ ỹ ự ế ậ ấ ồ ờ
thành t u khoa h c k thu t tiên ti n nh t vào trong chăn nuôi, đ ng th i ướ ề ệ ậ ợ ớ 2 n ạ
c có đi u ki n khí h u phù h p v i chăn nuôi bò HF nên đã t o, ọ ượ ị ố ữ ự ố ch n đ c nh ng bò đ c gi ng có giá tr gi ng cao. ề ứ ị ố ủ ậ ộ ướ Đánh giá v m c đ tin c y c a giá tr gi ng ề ề
c tính v ti m ữ ủ ứ ữ ế ễ
năng s a c a bò s a HF, Nguy n Văn Đ c và cs. (2006) cho bi t m c đ ứ ộ ậ ủ ị ố ướ ề ề ấ ấ tin c y c a giá tr gi ng ữ
c tính v ti m năng s a là: R t th p (040%), ấ ấ th p (4160%), trung bình (6175%), cao (7695%) và r t cao (>95%). ư ậ ế ả ị ướ ề ề Nh v y, k t qu xác đ nh ị ố
giá tr gi ng ữ
c tính v ti m năng s a ả ượ ủ ứ ữ thông qua s n l ng s a đàn con gái trong nghiên c u này c a chúng tôi ộ ộ ừ ứ ế ạ ộ ậ
có đ tin c y dao đ ng t ế
93,68% đ n 94,06% là đ t m c đ cao. K t ự ấ ả ố ượ ọ ọ ằ ữ
qu này cho th y nh ng bò đ c gi ng HF đ c ch n l c b ng giá trị ướ ề ề ả ượ ữ ữ gi ngố c tính v ti m năng s a thông qua s n l ng s a đàn con gái ẽ ả ả ượ ữ ữ ộ ệ
này s c i thi n nâng s n l ng s a đàn bò s a con gái m t cách đáng tin c y.ậ ậ ộ ướ ề ề Nh v y, ư ậ đ tin c y c a ị ố
ủ giá tr gi ng c tính ữ
v ti m năng s a ả ượ ự ố ữ ứ ầ ủ ủ
c a đàn bò đ c gi ng HF thông qua s n l ng s a l a đ u c a đàn con ả ủ ố ở ỹ ế ơ gái này cao h n k t qu c a Powell và cs. (2004) công b M là 91%; ạ ớ ứ ở ộ Ph m Văn Gi i (2008), nghiên c a trên đàn HF M c Châu, Tuyên ố ừ ồ ế Quang và Lâm Đ ng công b t 67% đ n 79%; Lê Văn Thông và cs. ở ọ ộ ứ
(2013), nghiên c a trên đàn HF ứ
M c Châu và Đ c Tr ng công b t ố ừ ế ứ ở ế
74% đ n 91%; Lê Bá Qu (2013 ), nghiên c a trên đàn HF Moncada ố
công b là 84%. ị ố ướ ề ề ữ Giá tr gi ng c tính v ti m năng s a thông qua ả ượ
s n l ữ
ng s a ủ ự ể ặ ố ờ
đ i con gái c a 6 bò đ c gi ng đang ki m tra là khác nhau, m c dù có ữ ự ẹ ồ ố ố nh ng đ c gi ng có ngu n g c cùng cha khác m . Trong khi đó, khi đánh ề ề ữ ị giá giá tr gi ng ị ố v ti m năng s a thông qua ả ượ
s n l ng s a ữ ch em gái thì ự ữ ố ố ướ ằ nh ng bò đ c gi ng có cùng b cùng có ị ố
giá tr gi ng c tính b ng nhau. ọ ọ ự ế ấ ả ố K t qu này cho th y, ch n l c bò đ c gi ng thông qua con gái mang l ạ
i ơ ọ ị ệ
ộ
đ chính xác cao h n qua ch em gái và có vai trò quan tr ng trong vi c ấ ượ ệ ấ ả
c i thi n năng su t, ch t l ờ
ng đ i con. ị ố ướ ề Rõ ràng, v i gớ iá tr gi ng c tính v ề ti m năng s a ữ thông qua ự ủ ứ ầ ố ả ượ
s n l ng s a ủ
ữ l a đ u c a đàn con gái c a các đ c gi ng trong nghiên ị ố ề ươ ớ ộ ộ ứ
c u này đ u mang giá tr gi ng d ậ
ng, v i đ tin c y cao dao đ ng t ừ ẽ ả ả ượ ệ ế ắ ắ 93,39% đ n 94,06%, ch c ch n s c i thi n đáng k ể s n l ữ
ng s a ủ ệ ượ ử ụ ị ữ
đàn bò s a c a Vi t Nam khi chúng đ c s d ng. Giá tr này cho ấ ả ử ằ ủ ủ ẹ th y, gi s r ng giá tr gi ng ữ
ị ố c a bò m = 0 thì đàn con gái c a nh ng ẽ ượ ự ậ ố ố
bò đ c gi ng này s đ c nh n 50% s gen t ừ giá tr gi ng ị ố v ề ti mề ế ử ụ ủ ủ ể ạ ố năng s aữ c a cá th bò b , nên n u s d ng tinh đông l nh c a các bò ự ể ố ố ố đ c gi ng HF 298, 297, 292, 296, 295 và 293 đ ph i gi ng cho đàn bò ể ầ ở ứ ế ệ cái HF thì có th tăng ả ượ
s n l ng s a ữ l a đ u th h sau lên t ừ ữ ữ ữ ỳ ỳ ỳ
425,77 kg s a/chu k ; 383,15 kg s a/chu k ; 328,92 kg s a/chu k ; ữ ữ ỳ ỳ ỳ ớ
230,30kg/chu k ; 175,18 kg s a/chu k và 142,65 kg s a/chu k so v i ả ượ ầ trung bình s n l ng s a l a đ u ể
ữ ứ ầ c a qu n th .
ủ ế ả ạ ả ự ấ K t qu trình bày t ố
i b ng 3.20 cho th y, 3 trong 6 bò đ c gi ng ị ố ứ ị ướ ả ượ đang nghiên c u xác đ nh giá tr gi ng c tính thông qua s n l ữ
ng s a ị ố ủ ầ ướ ề ề ữ ứ
l a đ u c a đàn con gái có giá tr gi ng c tính v ti m năng s a cao ữ ể ế ỳ ả
>600 kg s a/chu k . K t qu này có nghĩa là có th tăng ả ượ
s n l ữ
ng s a ầ ơ ứ
l a đ u cho đàn con gái cao h n trung bình ả ượ
s n l ng s a ữ qu n thầ ể ươ ỳ ớ ữ ồ ả ế ị ố nhóm t ng đ ng >300 kg s a/chu k v i gi thi ề ả
t giá tr gi ng v s n ượ ữ ủ ẹ ằ ậ ộ l ng s a c a bò m b ng không và đ chính xác 100%. Vì v y, qua ự ự ể ố ọ ờ ố đánh giá, ki m tra bò đ c gi ng qua đ i sau ch n 3 bò đ c gi ng HF có ề ề ữ ươ giá tr gi ng ị ố v ti m năng s a d ự
ng cao (298, 297 và 292), các đ c ư ể ả ấ ạ ố ố ố gi ng này đ a vào s n xu t tinh bò đông l nh đ ph i gi ng cho đàn bò ạ ệ ế ệ ữ
s a HF t i Vi ể
t Nam đ nâng cao ả ượ
s n l ng s a ữ cho th h sau trong đó ư ầ ạ ố ố ạ u tiên ph i gi ng cho đàn bò HF thu n, HF h t nhân t ơ ở
i các c s chăn nuôi. ừ ế ả ướ ề T k t qu thu đ ị ố
ượ ủ giá tr gi ng c c a c tính ữ
v ề ti m năng s a ể ự ự ố ố ượ ắ ứ ạ ế ừ
ủ
c a đàn bò đ c gi ng, t ng cá th đ c gi ng đ c s p x p th h ng theo ậ ự ừ ơ ở ố ứ ấ ằ ố tr t t t ọ
cao xu ng th p nh m giúp cho c s gi ng có căn c khoa h c ủ ả ế ầ ớ ố ể ừ
đ t đó đ i chi u v i nhu c u c a s n xu t đ gi ấ ể ữ ạ ố ượ
l i s l ng làm ố ợ gi ng phù h p. ứ ạ ự ế ố ị ượ ủ
Theo v trí x p th h ng c a đàn bò đ c gi ng HF đã đ ể
c ki m tra ướ ả ượ ề b ng ằ ị ố
giá tr gi ng c tính v ề ti m năng s a ữ thông qua s n l ữ
ng s a ố ệ ự ằ ố ỉ ứ ầ đàn con gái ch ra r ng 3 bò đ c gi ng mang s hi u 296, 295 và
l a đ u ị ố ướ ề ươ 293, tuy cũng có giá tr gi ng c tính v ề ti m năng s a ữ d ng cao t ừ ỳ ế ữ ữ ể ỳ +285,29 kg s a/chu k đ n +460,59 kg s a/chu k , cũng có th làm tăng ứ ầ ủ ờ ể ừ ầ ơ ả ượ
s n l ng s a ữ l a đ u c a đ i sau cao h n trung bình qu n th t 142,65 ỳ ế ư ữ ữ ấ ớ ơ ỳ ự
kg s a/chu k đ n 230,30 kg s a/chu k , nh ng th p h n so v i 3 đ c ử ụ ư ấ ả ậ ố gi ng 298, 297 và 292. Vì v y, nên s d ng chúng đ a vào s n xu t tinh ụ ụ ữ ạ ặ ầ ố ố ơ
đông l nh ph c v ph i gi ng cho đàn bò s a HF lai ho c HF thu n, n i ư ề ệ đi u ki n chăn nuôi ch a th t t ậ ố
t. ả ọ ọ ự ố ệ 3.4.4. Hi u qu ch n l c bò đ c gi ng qua con gái ọ ọ ị ố ằ ố ướ ự
Đánh giá, ch n l c bò đ c gi ng b ng giá tr gi ng c tính về ả ượ ề ữ ướ ố ti m năng s a ữ thông qua s n l ng s a đàn con gái là b ủ
c cu i cùng c a ể ấ ọ ọ ự ữ ể ố ờ quy trình ki m tra ch n l c bò đ c gi ng s a HF qua đ i sau. Đ th y rõ ả ừ ệ ướ ươ ự ể ố hi u qu t ng b ọ ọ ủ
c ch n l c c a ph ng pháp ki m tra đ c gi ng HF qua ữ ủ ừ ự ừ ề ố ướ ờ
đ i sau, ti m năng s a c a t ng bò đ c gi ng qua t ng b ả
ọ ọ
c ch n l c ph i ữ ủ ừ ự ể ề ố ị ượ
đ c xác đ nh. Ti m năng s a c a t ng cá th bò đ c gi ng HF đ ượ
c ừ ể ọ ướ ọ ọ ượ ể ệ ở ả tuy n ch n thông qua t ng b c ch n l c đ c th hi n b ng 3.21. ữ ủ ự ố ề ả ướ ể ệ B ng 3.21. Ti m năng s a c a bò đ c gi ng Holstein Friesian qua 4 b ả
ọ ọ
c ki m tra ch n l c và hi u qu ề ướ ọ ướ Ti m năng s a ữ ở ừ b t ng ỳ
c ch n (kg/chu k ) So sánh qua các b ọ
c ch n (%) ỉ
Ch tiêu ọ ọ
Ch n l c
qua con ị Đàn sơ
tuy nể Ch n ọ qua
ờ ướ
c
đ i tr Ch n ọ qua
ả
b n thân Ch n ọ qua
ch em gái Con
gái/sơ
tuy nể Con
gái/đ iờ
cướ
tr Con
gái/b nả
thân Con gái/
Ch ị em
gái gái ố ượ S l ự
ng bò đ c 35 15 10 6 8,57 20,00 30,00 50,00 3 ố gi ng (con)
ề ữ
Ti m năng s a ố ủ
c a bò b 13.023,43 13.047,07 13.018,70 13.354,50 14.596,00 112,07 111,87 112,12 107,84 (kg/chu k )ỳ
ả ượ S n l ữ
ng s a ẹ c a mủ 7.313,57 7.448,27 7.614,30 7.936,33 8.289,33 113,34 111,29 108,87 104,45 (kg/chu k )ỳ
ữ
ề
Ti m năng s a ố
ự
ủ
c a bò đ c gi ng 10.168,50 10.247,67 10.316,50 10.735,42 11.442,67 112,53 111,66 110,92 106,59 (kg/chu k )ỳ ướ ừ
qua t ng b c ư ậ ứ ế ả ị ướ Nh v y, căn c vào k t qu xác đ nh ị ố
giá tr gi ng c tính về ề ủ ứ ầ ữ
ti m năng s a thông qua ả ượ
s n l ng s a ữ l a đ u c a đàn bò con gái đã ọ ượ ự ố ể ư ch n đ c 3 đ c gi ng có ị ố
giá tr gi ng ữ
ề ề
v ti m năng s a cao đ đ a vào ụ ụ ữ ấ ạ ố ố ả
s n xu t tinh đông l nh ph c v công tác ph i gi ng cho đàn bò s a HF ệ Vi t Nam. ự ủ ữ ề ố ượ Ti m năng s a trung bình c a 3 bò đ c gi ng đ ọ ọ
c ch n l c theo ướ ề ề ữ ị ố
giá tr gi ng c tính v ti m năng s a thông qua ả ượ
s n l ng s a ứ ầ
ữ l a đ u ữ ạ ơ ỳ ủ
c a đàn con gái này đ t cao, đó là 11.442,67 kg s a/chu k , cao h n so v i:ớ ủ ủ ự ữ ề ẩ ố ư
Ti m năng s a trung bình c a 35 bê đ c gi ng đ tiêu chu n đ a ữ ể ể ầ ọ ơ vào tuy n ch n ban đ u (Đàn s tuy n) là 1.274,17 kg s a/chu k , t ỳ ươ
ng ứ ng làm tăng 12,53%. ủ ự ề ố ượ Ti m năng s a ữ trung bình c a 15 bò đ c gi ng đ ể
c tuy n ờ ướ ọ ỳ ươ ữ ứ ch n qua đ i tr c là 1.195 kg s a/chu k , t ng ng làm tăng 11,66% ớ ượ ờ ướ ể so v i đàn đ ọ
c tuy n ch n qua đ i tr c. ự ủ ề ố ượ Ti m năng s a ữ trung bình c a 10 bò đ c gi ng đ ể
c tuy n ề ả ả ọ ỉ ưở ch n qua b n thân trên 2 ch tiêu v kh năng sinh tr ấ
ả
ng và s n xu t ỳ ươ ữ ứ tinh là 1.126.17 kg s a/chu k , t ớ
ng ng làm tăng 10,92% so v i ượ ể ả ọ trung bình đàn đ c đánh giá tuy n ch n b n thân. ủ ự ề ố ượ Ti m năng s a ữ trung bình c a 6 bò đ c gi ng đ ọ ọ
c ch n l c ả ượ b ng ằ giá tr gi ng ề
ị ố v ề ti m năng s a ữ thông qua s n l ng s a ầ
ữ l a đ u
ứ ỳ ươ ữ ị ứ ủ ủ
c a c a đàn bò ch em gái là 707,25 kg s a/chu k , t ng ng làm tăng ớ ượ ọ ọ ị 6,59% so v i trung bình đàn đ c đánh giá ch n l c thông qua ch em gái. ư ậ ướ ươ ể Nh v y, thông qua 4 b ủ
c c a ph ự
ng pháp ki m tra bò đ c ữ ố ờ ờ ướ ả ị gi ng chuyên s a HF qua đ i sau: Đ i tr c, b n thân, ch em gái và ấ ướ ự ể ố con gái cho th y b ệ
c ki m tra thông qua con gái bò đ c gi ng là hi u ọ ọ ấ ả ượ ữ ố ề qu nh t, ch n l c đ ự
c nh ng bò đ c gi ng có ti m năng s a ữ cao, ị ố ậ ớ ề ớ ộ ừ v i giá tr gi ng v ề ti m năng s a ữ cao và đ tin c y l n (t ế
93,39 đ n 93,94%). ự ế ế ả ằ ố ỉ ỉ ọ ọ
K t qu ch ra r ng, n u ch n l c bò đ c gi ng HF ch thông ướ ầ ờ ướ ả ọ ỉ ượ qua 2 b c đ u: đ i tr c và b n thân thì ch ch n đ ữ
c nh ng bò ự ọ ọ ề ơ ố
đ c gi ng có ti m năng s a ớ
ữ tuy có cao h n so v i không ch n l c, song ứ ể ươ ư ậ ứ m c tăng không đáng k : 0,78% và 0,67%, t ng ng. Nh v y, đánh ả ưở ả ấ giá b n thân thông qua sinh tr ả
ng và kh năng s n xu t tinh giúp ượ ữ ự ả ố ưở ọ
ch n đ c nh ng bò đ c gi ng có kh năng sinh tr ng phát tri n t ể ố
t, ư ả ấ ả ề
kh năng s n xu t tinh cao, nh ng không có ý nghĩa nâng cao ti m ể ệ ở ữ ữ ủ ự ạ ố năng s a c a bò đ c gi ng HF vì tính tr ng s a không th hi n bò ự ố đ c gi ng. ọ ọ ự ế ỉ ướ ầ ố
N u ch n l c bò đ c gi ng HF ch thông qua 3 b ờ
c đ u: đ i ướ ể ả ọ ị ượ ữ ự tr c, b n thân và ch em gái, có th ch n đ ố
c nh ng bò đ c gi ng ạ ố ả ủ ế ướ ọ ọ ề đ t khá t t. K t qu c a b c ch n l c này đã nâng ti m năng trung ỉ ự ự ệ ớ ướ ơ
bình đàn bò đ c lên cao h n so v i ch th c hi n b c đánh giá qua ờ ướ ọ ọ ạ ư ậ ừ ế ề đ i tr c là 4,76%. Nh v y, n u d ng ch n l c t i đây thì ti m năng ủ ự ố ượ ọ ọ ư ữ
s a c a đàn bò đ c gi ng đ c ch n l c ch a cao vì giá tr gi ng ị ố về ớ ổ ữ ư ể ề ậ ộ ti m năng s a ch a cao so v i t ng đàn ki m tra và đ tin c y th p t ấ ừ ệ ả ế ế ậ
47,03% đ n 49,11%. Do v y, vi c c i ti n nâng cao ả ượ
s n l ng s a ữ đ iờ ự ế ẫ ạ ạ ố ượ ọ ọ ư
sau v n còn h n ch , ch a đ t cao vì đ c gi ng đ ư
c ch n l c ch a ạ ộ ẩ
đ t đ chu n xác cao. ọ ọ ả ượ ự ậ ố ủ ế Vì v y, ch n l c bò đ c gi ng HF ph i đ c ti n hành đ 4 b ướ
c. ọ ọ ự ế ả ằ ố K t qu ch n l c đàn bò đ c gi ng HF b ng giá tr gi ng ề ề
ị ố v ti m năng ứ ầ ủ ữ
s a thông qua ả ượ
s n l ng s a ề
ữ l a đ u c a đàn con gái, đã làm tăng ti m ữ ủ ự ố ượ ọ ọ ệ ộ năng s a c a đàn bò đ c gi ng đ c ch n l c m t cách rõ r t, làm tăng ể ớ ơ ờ ướ ớ 12,53% so v i đánh giá s tuy n qua đ i tr ể
c, 11,66% so v i tuy n ờ ướ ọ ọ ọ ớ ị ch n qua đ i tr ặ
c và 6,59% so v i ch n l c thông qua ch em gái. Đ c ữ ủ ướ ề ề ộ bi t, ệ giá tr gi ng ị ố v ti m năng s a c a b ậ
c đánh giá này có đ tin c y ừ ị ố ế ậ ộ cao, t 93,39% đ n 94,06%. Đ tin c y c a ủ giá tr gi ng ề ề
v ti m năng ớ ướ ể ẳ ể ữ ở ướ
s a
b ơ
c ki m tra này h n h n so v i b c ki m tra đánh giá thông ị ừ ứ ế ỏ qua ch em gái (t 47,03% đ n 49,11%), ch ng t ủ
tính chính xác c a ướ ọ b c ch n này cao. ử ụ ư ậ ự ố ượ ọ ọ ữ
Nh v y, s d ng nh ng bò đ c gi ng HF đ c ch n l c thông ủ ầ ướ ể ả ấ ạ ố ố qua đ y đ 4 b c này đ s n xu t tinh đông l nh ph i gi ng cho đàn ệ ả ượ ữ ủ ữ
bò s a Vi ắ
t Nam, ch c ch n ắ s n l ng s a ữ c a đàn bò s a HF con ẽ ầ cháu s tăng cao, góp ph n làm tăng ả ượ
s n l ng s a ữ hàng hóa và làm ệ ả ế ủ ữ ướ tăng hi u qu kinh t c a ngành chăn nuôi bò s a n c ta. Ậ Ế Ề Ị
K T LU N VÀ Đ NGH Ậ Ế 1. K T LU N ả ủ ự ệ ố ạ ầ
Thông qua h ph c a 35 bê đ c gi ng Holstein Friesian đ t đ y ể ọ ượ ố ố ố
ủ
đ các tiêu chí làm gi ng đã tuy n ch n đ ự
c 15 bê đ c gi ng t ấ
t nh t: ỳ ươ ữ ề ơ ti m năng s a ữ cao h n trung bình đàn là 79,17 kg s a/chu k , t ứ
ng ng ủ ẩ ơ ượ ư ớ
0,78% cao h n so v i đàn đ tiêu chu n đ ờ
ể
c đ a vào ki m tra qua đ i ướ ể ư ướ ả tr c đ đ a vào b c đánh giá b n thân. ả ả ưở ể Đánh giá b n thân thông qua kh năng sinh tr ng phát tri n và ự ủ ấ ố ượ ể ọ ượ ả
s n xu t tinh c a 15 bê đ c gi ng HF đã đ c tuy n ch n đ c 10 bò ạ ẩ ố ố ố ế ấ ự
đ c gi ng HF đ t tiêu chu n gi ng t ề
t nh t, chi m 66,67%, có ti m ữ ơ ượ ể năng s a cao h n trung bình đàn đ ả
c ki m tra đánh giá thông qua b n ể ế ụ ư ướ ọ ọ ể thân 0,67% đ ti p t c đ a vào b ự
c ki m tra đánh giá ch n l c bò đ c ả ượ ố ữ ủ ị gi ng thông qua s n l ng s a c a ch em gái. ử ụ ị ố ướ ề S d ng giá tr gi ng c tính v ề ti m năng s a ữ thông qua s nả ượ ọ ọ ữ ị ượ ố ố l ng s a đàn ch em gái đã ch n l c đ ự
c 6 bò đ c gi ng t ấ
t nh t, ự ế ớ ố ượ ơ ể ầ chi m 40% so v i đàn bê đ c gi ng đ c s tuy n ban đ u và 60% so ướ ự ả ố ượ ớ ế
v i k t thúc b c đánh giá b n thân. Sáu bò đ c gi ng đ ọ ọ
c ch n l c ị ố ươ ừ ế này có giá tr gi ng d ng cao t +169,50 kg ữ
s a/chu k ỳ đ n +319,22 kg ế ậ ỳ ộ
ữ
s a/chu k . Tuy đ tin c y còn th p ( ấ 47,0349,11%), song k t thúc b ướ
c ọ ọ ọ ượ ữ ể ề ch n l c này đã ch n đ c nh ng cá th có ti m năng s a ữ khá cao, làm ớ ế ướ ờ ướ tăng 4,76% so v i k t thúc b c đánh giá thông qua đ i tr c và tăng ớ ế ướ ả 4,06% so v i k t thúc b c đánh giá thông qua b n thân. ị ố ề ế ả ị K t qu xác đ nh giá tr gi ng v ề ti m năng s a ữ thông qua s nả ượ ữ ủ ủ ự ố ọ ượ l ng s a c a đàn con gái c a 6 bò đ c gi ng đã ch n đ ự
c 3 bò đ c ố ị ố ế ề ấ ố
gi ng t t nh t (chi m 50%), có giá tr gi ng v ề ti m năng s a ữ d ngươ ừ ỳ ế ữ ữ ộ ỳ cao: t ậ
+657,83 kg s a/chu k đ n +851,54 kg s a/chu k và đ tin c y ộ ừ ư ậ ế ế
cao, bi n đ ng t 93,94% đ n 94,06%. Nh v y, thông qua s n l ả ượ
ng ọ ượ ữ ố ề ữ ủ
s a c a đàn con gái đã ch n đ ự
c nh ng bò đ c gi ng có ữ
ti m năng s a ớ ế ướ ọ cao: làm tăng 11,66% so v i k t thúc b ể
c đánh giá tuy n ch n thông ờ ướ ớ ế ướ ể qua đ i tr c; tăng 10,92% so v i k t thúc b ọ
c đánh giá tuy n ch n ớ ế ả ướ ọ ọ thông qua b n thân và tăng 6,59% so v i k t thúc b c ch n l c qua ch ị ữ ế ả ơ ị ề ề ị ố ữ em gái. H n n a, k t qu xác đ nh giá tr gi ng v ti m năng s a thông ả ượ ữ ậ ộ ơ ớ qua s n l ng s a đàn con gái có đ tin c y cao h n so v i đàn bò ch ị ừ ớ ừ ế ế em gái, đó là t 93,39% đ n 94,06% so v i t ẫ
47,03% đ n 49,11% d n ọ ọ ủ ệ ề ả ả ộ ấ
ế
đ n đ chính xác c a ch n l c cao trong vi c truy n kh năng s n xu t ờ ữ
s a cho đ i sau . ư ậ ự ệ ầ Nh v y, th c hi n k ể
i m tra bò đ c ủ
ự HF gi ngố thông qua đ y đ 4 ươ ể ờ ể ờ ướ b ủ
cướ c a ph ng pháp ki m tra qua đ i sau: ki m tra đ i tr ả
c, b n ự ị
thân, ch em gái và con gái đã ch n đọ ố
c ượ chính xác nh ng bò đ c gi ng
ữ ả ượ ề ố
t t nh t, ấ có ti m năng s a ữ cao nh t,ấ góp ph n ầ nâng cao s n l ữ
ng s a ệ ả ế ủ đàn bò s a ữ HF và hi u qu kinh t c a ngành chăn nuôi bò s a ữ Vi tệ Nam. Ề Ị
2. Đ NGH ở ở ụ ự ầ ố ọ ự
C s chăn nuôi bò đ c gi ng HF c n áp d ng quy trình ch n bò đ c ố ướ ờ ướ ể ả ị gi ng thông qua ầ ủ
đ y đ 4 b c (ki m tra đ i tr c, b n thân, ch em gái và ượ ự ệ ườ ọ ọ ụ ằ con gái) và đ c th c hi n th ng xuyên, liên t c nh m ch n l c đ ượ
c ữ ự ố ố ể ả ề ấ nh ng bò đ c gi ng t ấ
t nh t, có ti m năng s a ữ cao đ s n xu t tinh đông ả ạ ấ ượ ấ ạ ạ
l nh, c i t o, nâng cao năng su t, ch t l ữ
ng đàn bò s a, mang l ệ
i hi u ả ườ ữ qu cao cho ng i chăn nuôi bò s a. ử ụ ố ự ố ồ Khai thác và s d ng t ữ
i đa ngu n gene nh ng bò đ c gi ng đã ả ượ ể ữ ả ch n l c ầ
ọ ọ đ góp ph n nâng cao s n l ệ
ng s a và hi u qu kinh t ế ủ
c a ữ ệ ngành chăn nuôi bò s a Vi t Nam. Ữ Ậ Ế NH NG CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN ĐÃ CÔNG BỐ ễ ề ạ ọ ọ
ứ
1. Ph m Văn Ti m, Nguy n Văn Đ c và Lê Văn Thông. 2014. Ch n l c ự ể ạ ố bò đ c gi ng Holstein Friesian thông qua cá th . Trang: 1221. T p chí ứ ậ ọ ố ỹ Khoa h c K thu t Chăn nuôi. Năm th 22 (183). S : 62014. ứ ễ ề ạ 2. Ph m Văn Ti m, Nguy n Văn Đ c và Lê Văn Thông. 2014. ọ ọ
Ch n l c ề ề ị ố ữ ự ố bò đ c gi ng Holstein Friesian theo giá tr gi ng v ti m năng s a thông ả ượ ữ ứ ầ ủ ẹ ị qua s n l ng s a l a đ u c a đàn ch em gái cùng cha khác m . Trang: ệ ệ ạ ọ 19. T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi, Vi n Chăn nuôi. Năm th ứ ố chín. S 48, tháng 62014. Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O ế ệ Tài li u ti ng Vi ệ
t ứ ả ế ệ ễ ầ ả Nguy n Văn Bình, Tr n Hu Viên. 2004. K t qu nghiên c u nh h ưở
ng ệ ơ ế ề ạ ợ ủ
c a vi c b m truy n các d ng axit linoleic liên h p (CLA) đ n năng ầ ữ ấ ạ ệ
su t và thành ph n s a bò. Trang: 14. T p chí KHKT Nông nghi p, ườ ạ ọ ố ộ tr ệ
ng Đ i h c Nông nghi p I, Hà N i. S : 52004. ữ ệ ộ ọ ị ấ
B Khoa h c và Công ngh . 2012. Tinh bò s a, bò th t Đánh giá ch t ượ ẩ ố l ng. TCVN 8925:2012. Trang 6. Tiêu chu n Qu c gia ệ ộ ệ ẩ ệ B Nông nghi p và PTNT. 2003. Tiêu chu n nông nghi p Vi t Nam, ậ ẩ ầ
T p V, Tiêu chu n chăn nuôi, Ph n 1 Chăn nuôi thú y. TCVN 3982 ấ ả ệ 85 Trang: 181188. Nhà xu t b n Nông nghi p, 2003 . ệ ệ ẩ ộ ệ B Nông nghi p và PTNT. 2003. Tiêu chu n Nông nghi p Vi ậ
t Nam, t p ấ ượ ẩ V, tiêu chu n đánh giá ch t l ữ
ng tinh bò s a, bò th t ị 10TCN 531 ấ ả ệ 2002. Trang: 192194. Nhà xu t b n Nông nghi p, 2003. ế ị ệ ộ ố B Nông nghi p và PTNT. 2005. Quy t đ nh s 66/2005/QĐBNN, ngày ử ụ ự ố ị ề ả
31/10/2005. Ban hành quy đ nh v qu n lý và s d ng bò đ c gi ng. ế ị ệ ộ ố B Nông nghi p và PTNT. 2008. Quy t đ nh s 1712/QĐBNNCN, ngày ậ ố ớ ố ố ậ ệ ỉ ỹ
09/6/2008. Phê duy t các ch tiêu k thu t đ i v i gi ng g c v t nuôi. ệ ộ ề ậ ẩ ố ỹ B Nông nghi p và PTNT ả
. 2011. Quy chu n k thu t Qu c gia v kh o ể ệ ố ướ ữ ị
nghi m, ki m đ nh bò gi ng h ng s a. QCVN 0143: 2011/BNNPTNT. Trang 45. ế ị ệ ộ B Nông nghi p và PTNT. 2014. Quy t đ nh 675/QĐBNNCN, ngày ứ ệ ị ỉ ế ỹ 04/4/2014. Phê duy t các ch tiêu đ nh m c kinh t ậ
k thu t cho các ố ậ ố đàn gi ng g c v t nuôi. ả ệ Ả ị
Đinh Văn C i, Phùng Th Lâm Dung và Phan Vi t Thành. 2001. nh h ưở
ng ấ ượ ứ ế ẩ ấ ầ ủ
c a th c ăn tinh trong kh u ph n đ n năng su t và ch t l ữ
ng s a 1 Hà Lan. Trang: 67. T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 32001. ạ ố ủ
c a bò F Ả ế ễ ả ồ ưở Đinh Văn C i, H Qu Anh và Nguy n Văn Trí. 2004. nh h ủ
ng c a ệ ả ướ ữ ầ stress nhi t lên sinh lý, sinh s n bò lai h ậ
ng s a và bò thu n nh p ự ề ọ ộ ạ
n i t i khu v c Mi n Nam. Báo cáo khoa h c chăn nuôi thú y. Nhà ấ ả ệ xu t b n Nông nghi p, 2004. ả ộ ố ữ ề Đinh Văn C i. 2008. M t s thông tin v ngành s a Israel. T :ừ http://www.trungtamqlkdg.com.vn/Index.aspx?urlid=newsdetail&itemid=1467). ữ ằ ứ ả ỗ ợ ỉ Đinh Văn C i. 2009. Nuôi bò s a b ng th c ăn h n h p hoàn ch nh (total ố ạ
mixed ration – TMR). Trang: 711. T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 72008. ủ ứ ấ ả ị ả
Hà Văn Chiêu. 1996. Nghiên c u kh năng s n xu t tinh d ch c a m t s ộ ố ả ố ở ệ ạ ọ gi ng bò cao s n nuôi Vi t Nam. Trang: 1119. T p chí khoa h c ệ ả ố công ngh và qu n lý kinh t ế S : 91996. . ộ ố ặ ứ ể ọ ị Hà Văn Chiêu. 1999. Nghiên c u m t s đ c đi m sinh h c tinh d ch bò ủ ả ạ ấ ả ạ (HF, Zebu) và kh năng s n xu t tinh đông l nh c a chúng t i Vi ệ
t ế ỹ ệ ệ ậ Nam. Lu n án Ti n s Nông nghi p. Vi n Chăn nuôi, 1999. ế ị ụ ố
C c Chăn nuôi. 2011. Quy t đ nh s 26/QĐCNGSL ngày 15 tháng 03 ự ệ ố năm 2011. Phê duy t Quy trình đánh giá bò đ c gi ng Holstein ờ Friesian qua đ i sau. ữ ữ ề ầ ươ
Lê Xuân C ng. 2002. ủ
Nh ng đi u c n chú ý khi nuôi bò s a c a ạ ố Australia. Trang: 1415. T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 42002. ả ấ ướ ể ọ ủ ữ Lê Phan Dũng. 2007. S n xu t th c dây đo th tr ng c a bò s a lai ạ ố Holstein Friesian. Trang: 1821. T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 52007. ươ ế ễ ầ Tr n Ti n Dũng, D ng Đình Long và Nguy n Văn Thanh. 2002. Sinh ấ ả ệ ả
s n gia súc . Nhà xu t b n Nông nghi p, 2002. ễ ễ ạ ả ả ố ả
Nguy n Qu c Đ t và Nguy n Thanh Bình. 2005. Kh năng sinh s n và s n ấ ủ ậ ộ ạ ự ồ xu t c a bò Holstein Friesian nh p n i nuôi t i khu v c TP H Chí ắ ủ ệ ọ Minh. Trang: 1316. Tóm t t báo cáo khoa h c 2004 c a Vi n Chăn nuôi, tháng 6/2006. Ả ễ ạ ố ưở ễ
Nguy n Qu c Đ t và Nguy n Thanh Bình. 2007. nh h ấ
ủ
ng c a ch t ượ ứ ầ ấ l ấ
ẩ
ng th c ăn thô xanh trong kh u ph n lên năng su t và ch t ượ ữ ệ l ọ
ng s a bò. Báo cáo khoa h c vi n Chăn nuôi, 2007. ứ ễ ầ ạ ọ ớ Nguy n Văn Đ c, Tr n Tr ng Thêm, Ph m Văn Gi ọ
i, Lê Văn Ng c, ọ ạ ự ễ ố ố ị ạ
Nguy n Qu c Đ t và Đ nh Văn C i ả . 2004. Ch n t o bò đ c gi ng lai ệ ạ ướ
h ữ
ng s a Vi t Nam 3/4 và 7/8 máu HF . Trang: 12591260. T p chí ể ệ ố Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn .
. S : 92004 ứ ễ ứ ứ ụ ả Nguy n Văn Đ c. 2005. Nghiên c u ng d ng các gi ậ
ỹ
i pháp k thu t ế ể tiên ti n phát tri n chăn nuôi bò s a ữ . Trang: 259270. Báo cáo ộ ậ ấ ệ ề ướ ạ nghi m thu đ tài Đ c l p c p Nhà n c giai đo n (20032005). ễ ạ ớ ưở ứ
Nguy n Văn Đ c, Ph m Văn Gi ễ
i, Nguy n Văn Th ễ
ng và Nguy n ườ ữ ề ố ưỡ ữ H u C ng. 2006. Di truy n gi ng và dinh d ấ
ng bò s a. Nhà xu t ạ ọ ố ộ ả
b n Đ i h c Qu c gia, Hà N i, 2006. ị ố ủ ứ ễ Nguy n Văn Đ c. 2008. Giá tr gi ng c a bò HF và HF lai. Báo cáo đ ề ể ấ ạ ọ ộ tài tr ng đi m c p B giai đo n (20062010). ễ ạ ớ ầ Nguy n Văn Đ c, ứ Ph m Văn Gi i, Lê Văn Thông và Tr n Minh Đáng. ả ưở ấ ữ ủ ả 2008. Kh năng sinh tr ả
ng, sinh s n và s n xu t s a c a bò ạ ữ ầ ổ ộ Holstein Frisian nuôi t ố
i công ty C ph n Gi ng bò s a M c Châu. ệ ạ ọ ố Trang 712. T p chí Khoa h c công ngh Chăn nuôi. S 122008. ứ ễ ầ ạ ọ ớ ầ Nguy n Văn Đ c, Tr n Tr ng Thêm, Ph m Văn Gi ế
i, Tr n Công Chi n, ễ ễ ầ ạ ố ữ
Lê Văn Thông, Tr n Xuân Hoàn, Nguy n Qu c Đ t, Nguy n H u ươ ứ ả ầ L ng, Đinh Văn C i và Tr n Minh Đáng. 2011. Nghiên c u các ả ề ố ệ ể ấ ả ế gi i pháp v gi ng đ nâng cao năng su t và hi u qu kinh t trong ế ề ữ ấ ạ ổ ộ chăn nuôi bò s a. Báo cáo t ng k t đ tài c p B giai đo n (2006 2010). ứ ễ ạ ớ ị ố ủ ề Nguy n Văn Đ c và Ph m Văn Gi i. 2013. Giá tr gi ng v TNS c a bò ủ ề ề ị ấ
HF thông qua SLS ch em gái. Báo cáo đ tài nhánh c a đ tài c p ướ ạ Nhà n c giai đo n (20092013). ạ ớ ứ ễ ầ ọ Ph m Văn Gi ệ ố
i, Nguy n Văn Đ c và Tr n Tr ng Thêm. 2006. H s di ươ ủ ữ ề ề
truy n và t ng quan di truy n gi a SLS và TLMS c a bò Holstein ở ệ ệ ạ Friesian nuôi Vi t Nam. Trang: 99100. T p chí Nông nghi p và ể ố phát tri n nông thôn. S : 22006. ạ ớ ứ ễ ầ Ph m Văn Gi ứ
ọ
i, Nguy n Văn Đ c, Tr n Tr ng Thêm. 2007. Nghiên c u ả ưở ộ ố ế ố ố ị ủ ế nh h ng c a m t s y u t ạ
c đ nh đ n SLS đàn bò HF lai h t ấ ở ệ ọ nhân và C p I Vi ạ
t Nam. Trang: 6475. T p chí Khoa h c công ệ ố ngh Chăn nuôi. S : 42007. ạ ớ Ả ứ ễ ầ ọ Ph m Văn Gi i, Nguy n Văn Đ c, Tr n Tr ng Thêm. 2008. nh h ưở
ng ộ ố ế ố ố ị ứ ầ ủ ế ủ
c a m t s y u t c đ nh đ n SLS l a đ u c a bò HF nuôi ở ộ
M c ạ ọ Châu và Tuyên Quang. Trang: 1318. T p chí Khoa h c công ngh ệ ố
Chăn nuôi. S : 122008. ạ ớ ứ ặ ị ố ề ể Ph m Văn Gi i. 2008. Nghiên c u đ c đi m di truy n và giá tr gi ng v ề ủ ở ộ SLS c a bò Holstein Friesean nuôi M c Châu và Tuyên Quang. ế ỹ ệ ệ ậ Lu n án Ti n s Nông nghi p,Vi n Chăn nuôi, 2008. ế ả ế ề ạ Phùng Th H i, Lê Bá Qu , Lê Văn Thông, Ph m Văn Ti m, Hà Minh ễ ầ ị ị Tuân, Tr n Công Hòa, Võ Th Xuân Hoa, Nguy n Th Thu Hòa và ữ ễ ắ ả ưở Nguy n H u S c. 2009. Kh năng sinh tr ả
ể
ng, phát tri n và s n ủ ự ấ ố ạ ệ xu t tinh c a bò đ c gi ng Holstein Friesian sinh ra t i Vi t Nam. ệ ạ ọ
Trang: 6671. T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi. S : ố 172009. ế ả ế ễ ạ
Phùng Th H i, Lê Văn Thông, Nguy n Văn Thanh, Lê Bá Qu , Ph m ề ị ạ ự
ễ
Văn Ti m, Hà Minh Tuân, Nguy n Th Thu Hoà. 2011. Ho t l c ả ự ủ ạ ố tinh trùng sau gi i đông c a tinh bò đ c gi ng đông l nh theo quy ứ ủ ậ ạ ọ trình c a Nh t và Đ c. Trang: 4348. T p chí Khoa h c Công ngh ệ Chăn nuôi. S :ố 282011. ế ả ễ Ả Phùng Th H i, Lê Văn Thông, Nguy n Văn Thanh. 2013. nh h ưở
ng ụ ế ủ ẩ ấ ộ
ị
ủ
c a mùa v đ n ph m ch t tinh d ch c a bò Holstein Friesian thu c ạ ạ ộ ạ ệ lo i Bos taurus và Bò Brahman thu c lo i Bos indicus t i Vi t Nam. ệ ạ ọ
Trang: 6573. T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi. S : ố 42013. ế ả ủ ự ấ ả ả ố
Phùng Th H i. 2013. Đánh giá kh năng s n xu t tinh c a bò đ c gi ng ậ ừ ạ ệ Brahman và Holstein Friesian nh p t Australia nuôi t i Vi t Nam. ế ỹ ệ ậ ả ả ộ
Lu n án Ti n s chuyên ngành Sinh s n và b nh sinh s n, Hà N i, 2013. ộ ố ặ ạ ầ ấ ỉ Tr n Quang H nh và Đ ng Vũ Bình. 2007. M t s ch tiêu năng su t và ấ ượ ữ ủ ạ ỉ ồ ch t l ng s a c a bò Holstein Friesian nuôi t i t nh Lâm Đ ng. ệ ạ ườ Trang: 4547. T p chí KHKT Nông nghi p, tr ạ ọ
ng Đ i h c Nông ệ ố ộ
nghi p Hà N i. S : 32007. ứ ạ ầ ả ưở Tr n Quang H nh. 2010. Nghiên c u kh năng sinh tr ả
ng, sinh s n, ấ ượ ủ ữ năng su tấ và ch t l ầ
ng s a c a bò cái Holstein Friesian thu n ế ệ ữ ạ ỉ (HF), các th h lai F1, i t nh F2 và F3 gi a HF và Lai Sind nuôi t ệ ậ ồ ỹ ườ ế
Lâm Đ ng. Lu n án Ti n s Nông nghi p, Tr ạ ọ
ng Đ i h c Nông ệ ộ nghi p, Hà N i, 2010. ễ ộ ố ộ ứ ọ Nguy n Xuân Hoàn. 1993. ậ
Nghiên c u sinh h c tinh trùng m t s đ ng v t ế ạ ạ ệ ả ấ ợ kinh t và công ngh s n xu t tinh đông viên l n Đ i b ch góp ữ ỹ ở ệ ế ậ ỹ ầ
ph n gi qu gene quý Vi t Nam , Lu n án Phó Ti n S sinh lý ạ ọ ệ ậ ộ ộ
đ ng v t, Đ i h c Nông nghi p Hà N i, 1993. ộ ệ ẩ H i Chăn nuôi Vi ầ
t Nam. 2000. C m nang chăn nuôi gia súc gia c m. ấ ả ệ Trang: 917; 53103. Nhà xu t b n Nông nghi p, 2000. ộ ố ứ ế ệ ầ ạ ỉ ả
Ph m Th Hu , Tr n Quang Hân. 2003. Nghiên c u m t s ch tiêu s n ữ ấ ạ ắ ắ ạ ọ ủ
xu t và sinh h c c a bò s a nuôi t i Đ c L c. Trang: 46. T p chí ố KHKT Chăn nuôi. S 42003. ươ Ả ị ưở ủ ệ Hoàng Th Thiên H ng. 2004. nh h ầ
ổ
ng c a vi c b sung khô d u ả ỏ ế ố ượ ả ủ ướ cao su c v đ n kh năng tăng kh i l ng c a bê lai h ữ
ng s a. ạ ố Trang: 1619. T p chí KHKT Chăn nuôi. S 42004. ộ ố ệ ễ ỉ ứ
Nguy n Văn Ki m. 2000. Nghiên c u m t s ch tiêu sinh lý, sinh hoá ứ ả ự ấ ạ ầ máu và s c s n xu t góp ph n đánh giá th c tr ng đàn bò Holstein ạ ế ỹ ệ ậ ộ ơ Friesian t ạ
i M c ChâuS n La. Lu n án Ti n s Nông nghi p, Đ i ộ ệ
ọ
h c Nông nghi p Hà N i, 2000. ữ ữ ễ ẩ ả ọ
ả
Lê Văn Li n, 2003. S a và các s n ph m s a, Bài gi ng cao h c. ườ ạ ọ ệ ộ Tr ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i, 2003. ệ ự ả ế ả ự ế ễ ấ
Nguy n Ánh Long. 2011. K t qu th c hi n d án “C i ti n, nâng cao ch t ữ ố ượ
l ng gi ng bò s a". T : ừ http://vukehoach.mard.gov.vn/Default.aspx? id=1179. ươ ế ầ ả ọ ậ
V ng Ng c Long. 2002. K t qu nuôi bò Holstein Friesian thu n nh p ệ ộ ố ướ ề
ộ
n i trong đi u ki n nhi ệ ớ ạ
t đ i t i m t s n ạ
c. Trang: 2021. T p ố chí KHKT Chăn nuôi. S : 62002,. ươ ữ ễ ễ ỗ ế Nguy n H u L ng, Đ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Nguy n Vi ả
t H i, ệ ầ ả ộ ọ ễ ứ
ơ
Vũ Văn N i, Lê Văn Th o, Tr n S n Hà, Vũ Ng c Hi u, Nguy n S c ị ươ ề ễ ạ ơ ễ
M nh, Nguy n Hùng S n, Nguy n Th D ng Huy n. 2006. Nghiên ộ ố ỉ ế ỹ ậ ủ ậ ứ
c u m t s ch tiêu kinh t ộ
ữ
k thu t c a bò s a Australia nh p n i ệ ạ ố Vi t Nam (20022004). Trang: 2632. T p chí KHCN chăn nuôi. S : 4 2007. ữ ứ ủ ạ ỏ ố
Lê Mai. 2002. C xanh Th c ăn s 1 c a bò s a. Trang: 2223. T p chí ố KHKT Chăn nuôi. S : 62002. ầ ễ ễ ọ Tr n Đình Miên ườ
, Nguy n Kim Đ ng, Nguy n Ti n ố
ế Văn. 1992. Ch n gi ng ệ ố ộ ấ ả
và nhân gi ng gia súc, Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà n i, 1992. ữ ầ ả Tr n Đình Miên. 2002. Các dòng bò s a cao s n và l n t ợ ỷ ệ ạ
l ớ
n c cao m i ậ ạ ố nh p. Trang: 1618. T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 22002. ễ ả ưở ả Nguy n Kim Ninh. 1994. Kh năng sinh tr ữ ủ
ng, sinh s n và cho s a c a ạ ậ i Ba Vì. Lu n án Phó bò lai F1 Holstein Friesian x lai Sind nuôi t ế ỹ ệ ọ ộ Ti n s khoa h c Nông nghi p. Hà N i, 1994. ứ ễ Nguy n Kim Ninh. 2000. Nghiên c u nuôi thâm canh đàn bê cái lai ngướ
h ả ằ ổ ưở ữ ừ ơ
s a t s sinh 24 tháng tu i nh m tăng kh năng sinh tr ng và phát ể ạ ậ ủ ẩ ố ọ ỹ tri n đ t tiêu chu n gi ng. Báo cáo Khoa h c K thu t c a Trung tâm ứ ồ ệ ỏ nghiên c u đ ng c Ba Vì. Vi n Chăn nuôi, tháng 72000. ươ ươ ễ ạ ộ ố
Vũ Văn N i, Vũ Chí C ng, Ph m Kim C ng, Nguy n Qu c ế ả ạ ế ị ỉ Đ t.1995. K t qu lai kinh t ị
bò th t các t nh phí Nam. Nuôi bò th t ứ ữ ế ả ướ ầ ở ệ và nh ng k t qu nghiên c u b c đ u Vi t Nam. Trang 6270. ấ ả ệ Nhà xu t b n Nông nghi p, 1995. ễ ễ ễ ạ ộ ố Vũ Văn N i và Nguy n Qu c Đ t, Nguy n Kim Ninh, Nguy n Thanh ế ứ ễ ạ ọ ọ ố
Bình, Lê Tr ng L p, Bùi Th Đ c, Lê Văn Ng c, Nguy n Qu c Ả ả ưở ủ ưỡ To n và Ngô Đình Tân. 2001. nh h ứ
ng c a m c dinh d ng khác ế ưở ủ ể ả
nhau đ n kh năng sinh tr ng và phát tri n c a bê cái lai h ướ
ng ệ ộ ề
ữ
s a (HF x lai Sind) nuôi trong đi u ki n h gia đình. Trang: 312. ọ ứ ầ Báo cáo Khoa h c Chăn nuôi Thú y 1999–2000, ph n th c ăn và ưỡ ố ồ ậ dinh d ng v t nuôi. Thành ph H Chí Minh, 2001. Ả ữ ễ ưở ủ ế ệ Nguy n H u Hoài Phú. 2007. nh h ậ
ả
ng c a vi c c i ti n khí h u ấ ữ ủ ế ả ả ồ ả
chu ng nuôi đ n kh năng sinh s n và s n xu t s a c a bò Holstein ạ ạ Friesian nuôi t ố ồ
i ngo i thành thành ph H Chí Minh. Trang: 711. ạ ố T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 32007. ễ ặ ả ỉ Nguy n H i Quân, Đ ng Vũ Bình và Đinh Văn Ch nh. 1995. Giáo trình ọ ố ườ ạ ọ ệ ch n và nhân gi ng gia súc, tr ng Đ i h c Nông nghi p I Hà ấ ả ệ ộ N i. Nhà xu t b n Nông nghi p, 1995. ế ả ữ ế ễ ắ ạ
Lê Bá Qu , Lê Văn Thông, Phùng Th H i, Nguy n H u S c, Ph m ễ ề ầ ị ị Văn Ti m, Tr n Công Hoà, Võ Th Xuân Hoa và Nguy n Th Thu ủ ứ ạ ấ ả ả Hoà. 2007. Nghiên c u kh năng s n xu t tinh đông l nh c a bò ụ ụ ố ố ệ ự
đ c gi ng Holstein Friesian ph c v công tác gi ng bò Vi t Nam. ề ầ ọ ố
Trang: 105116. Báo cáo khoa h c năm 2007, Ph n di truy ngi ng ộ
ậ
v t nuôi, Hà N i 45/9/2008. ế ả ữ ễ ế ắ ạ
Lê Bá Qu , Lê Văn Thông, Phùng Th H i, Nguy n H u S c, Ph m ễ ề ầ ị ị Văn Ti m, Tr n Công Hòa, Võ Th Xuân Hoa và Nguy n Th Thu ấ ượ ả ả ấ ạ Hòa. 2009. Kh năng s n xu t tinh và ch t l ng tinh đông l nh t ừ ậ ừ ự ố ệ bò đ c gi ng Holstein Friesian (HF) nh p t Vi t Nam. Trang: 71 ệ ạ ọ ố 76. T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi. S : 162009. ứ ễ ế ấ ượ Lê Bá Qu , Nguy n Văn Đ c, Lê Văn Thông. 2013. Ch t l ng và kh ả ự ả ấ ố ạ ủ năng s n xu t tinh đông l nh c a bò đ c gi ng Holstein Friesian nuôi ứ ạ ạ ả ấ ạ
t i Tr m nghiên c u và s n xu t tinh đông l nh Môncađa. Trang: 14 ạ ố 27. T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 402013. ứ ễ ế ả ả
Lê Bá Qu , Nguy n Văn Đ c và Lê Văn Thông. 2013. Kh năng s n ấ ữ ự ế ẩ ủ ữ ự xu t s a th c t ố
và s a tiêu chu n c a đàn bò con gái các đ c gi ng ạ ệ ạ Holstein Friesian t i Vi t Nam. Trang: 6980. T p chí KHKT Chăn ố
nuôi. S 62013. ễ ệ ễ
Nguy n Sinh và Nguy n Hà. 2008. Stress nhi ạ
t, stress l nh và ch s ỉ ố ệ ẩ ạ ố nhi t m. Trang: 4849. T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 82008. ự ễ ễ ệ ầ
Võ Văn S , Nguy n Văn Thi n, Hà Văn Chiêu, Nguy n Văn Minh,Tr n ỳ ộ ở ề ị Văn Ngh . 1996. Phân tích di truy n SLS chu k m t ữ
đàn bò s a ạ ứ ộ ọ Holstein Friesian nuôi t i M c Châu và Đ c Tr ng. Trang:127134. ọ ỹ ứ ế ả ậ ệ
K t qu nghiên c u khoa h c k thu t chăn nuôi (19941995), Vi n ấ ả ệ Chăn Nuôi. Nhà xu t b n Nông nghi p, 1996. ầ ọ ạ ớ Tr n Tr ng ễ
Thêm, Nguy n Văn Đ c, ứ Ph m Văn Gi ọ .
i và Lê Văn Ng c ọ ạ ứ ố ướ ượ 2005. Nghiên c u ch n t o gi ng bò h ữ ạ ả
ng s a đ t s n l ng trên ữ ế ề ạ ổ 4.000 kg s a/chu k ỳ. Báo cáo t ng k t đ tài giai đo n (20012005). ậ ề ế ầ ọ ổ ọ ỹ Tr n Tr ng Thêm. 2006. Báo cáo t ng k t khoa h c k thu t đ tài ạ ả ượ ữ ứ ạ ọ ố nghiên c u ch n t o gi ng bò s a đ t s n l ng trên 4000 kg ệ ạ ỳ ữ
s a/chu k giai đo n 20012005. Trang:1619. Vi n Chăn Nuôi, Hà ộ N i, 2006. ế ả ề ế ạ Lê Văn Thông, Lê Bá Qu , Ph m Văn Ti m, Phùng Th H i, Hà Minh ữ ễ ễ ắ ị ị ầ
Tuân, Mai Th Hà, Nguy n Th Thu Hòa, Nguy n H u S c, Tr n ạ ớ ễ Minh Đáng, Ph m Văn Gi ứ
i, Hoàng Kim Giao và Nguy n Văn Đ c. ệ ạ ự ữ ủ ố ộ
2012. Vai trò c a bò đ c gi ng HF trong vi c t o đàn bò s a M c ạ ố Châu. Trang: 310. T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 122012. ế ả ề ế ạ Lê Văn Thông, Lê Bá Qu , Ph m Văn Ti m, Phùng Th H i, Hà Minh ữ ễ ắ ầ ị ạ
Tuân, Nguy n H u S c, Tr n Công Hòa, Võ Th Xuân Hoa, Ph m ể ạ ớ ứ ể Văn Ki m và Ph m Văn Gi ọ
i. 2013. Nghiên c u, đánh giá, tuy n ch n ự ố ạ ụ ụ ể ả ấ ạ bò đ c gi ng t i Moncada đ s n xu t tinh đông l nh ph c v công ố ệ ấ ộ ổ tác gi ng bò Vi ạ
ế ề
t Nam. Báo cáo t ng k t đ tài c p B giai đo n (20082012). ứ ế ễ ạ Lê Văn Thông, Nguy n Văn Đ c, Hoàng Kim Giao, Lê Bá Qu , Ph m Văn ế ả ề ế ầ ễ
Ti m, Phùng Th H i, Hà Minh Tuân, Tr n Công Chi n, Nguy n ườ ứ ể ể ắ Đ c C ng, Phan Văn Ki m. 2014. Nghiên c u ki m tra, đánh giá và ọ ọ ự ố ờ ổ ợ
ch n l c bò đ c gi ng Holstein Frisian qua đ i sau. Báo cáo t ng h p ộ ậ ệ ề ả ấ ọ ướ ế
k t qu khoa h c công ngh đ tài đ c l p c p nhà n ạ
c giai đo n (20092013). ươ ươ ự ễ ễ ấ ạ ệ
V ng Tu n Th c, Vũ Chí C ng, Nguy n Th c Hòa và Nguy n Thi n ườ Ả ưở ệ ộ ẩ Tr ng Giang. 2007. nh h ủ
ng c a nhi ỉ ố ẩ
ộ
t đ , m đ , ch s m ướ ượ ứ nhi ệ ế ượ
t đ n l ng n ố
c u ng, l ấ
ng th c ăn ăn vào và năng su t, ấ ượ ữ ủ ạ ch t l ng s a c a bò lai F1, F2 HF nuôi t i Ba Vì trong mùa hè. ệ ạ ọ ố Trang: 5664. T p chí khoa h c và công ngh chăn nuôi. S : 42007. ễ ưở ứ ễ ạ ị Nguy n Văn Th ạ
ng, Nguy n Văn Đ c, Ph m Th Dung và T Bích ề ặ ướ ệ ể
Duyên. 1992. Đ c đi m di truy n bò lai h ữ
ng s a Vi t Nam. ế ả ậ ọ ỹ ứ
Trang: 8893. K t qu nghiên c u khoa h c k thu t 19851990, ấ ả ệ ệ Vi n Chăn Nuôi. Nhà xu t b n Nông nghi p, 1992. ễ ưở ị ở ữ ậ ỹ Nguy n Văn Th ng. 1995. K thu t nuôi bò s a, bò th t gia đình. ệ ấ ả
Trang: 10 30. Nhà xu t b n Nông nghi p, 1995. ấ ả ụ ố ổ ố ố T ng c c th ng kê. 2013. Niên giám th ng kê 2013. Nhà xu t b n th ng ộ
kê Hà n i, 2013. ễ ạ ố ố
Nguy n Xuân Tr ch. 2002. Chăn nuôi trâu bò gi ng và công tác gi ng ấ ả ệ trâu bò. Nhà xu t b n Nông nghi p, 2002. ễ ạ ấ ả Nguy n Xuân Tr ch. 2003. ệ
Chăn nuôi bò sinh s nả . Nhà xu t b n Nông nghi p, 2003. ấ ữ ủ ễ ạ ả ả ả Nguy n Xuân Tr ch. 2004. Kh năng sinh s n và s n xu t s a c a các ạ ướ ữ ạ ộ ộ lo i bò lai h ng s a nuôi t i M c Châu và Hà N i. Trang:1214. ạ ố T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 012004. ễ ạ ơ ị Nguy n Xuân Tr ch và Mai Th Th m. 2004. Giáo trình chăn nuôi trâu bò ọ ọ (dùng cho h c viên cao h c ngành chăn nuôi ấ ả
). Nhà xu t b n Nông ệ nghi p, 2004 . ễ ạ ị ơ
Nguy n Xuân Tr ch, Mai Th Th m và Lê Văn Ban. 2006. Giáo trình ườ ạ ọ ệ ộ chăn nuôi trâu bò, Tr ng Đ i h c Nông nghi p I Hà N i. Nhà ấ ả ệ xu t b n Nông nghi p, 2006. ễ ạ ả ạ ả ứ
Nguy n Xuân Tr ch và Ph m Phi Long. 2008. Kh năng sinh s n và s c ấ ữ ủ ữ ở ạ ồ ả
s n xu t s a c a các lo i bò s a Lâm Đ ng. Trang: 284288. T pạ ậ ọ ố chí Khoa h c và Phát tri n ể , t p VI. S : 92008. ễ ặ ầ ạ Đ ng Đình Trung, Nguy n Văn Trung, Tr n Trung Thông, Ph m Văn ớ ữ ươ ươ ầ ơ ố Gi ễ
i, Nguy n H u L ấ
ng, Tr n S n Hà và V ng Qu c Tu n. ự ế ả ậ ở ố 2013. K t qu xây d ng mô hình tháp gi ng h t nhân m đàn bò ạ ạ Holstein Friesian t i Tuyên Quang. Trang: 114. ọ
T p chí Khoa h c ố ệ
công ngh chăn nuôi . S : 412013. ề ế ạ Hà Minh Tuân, Lê Bá Qu , Lê Văn Thông, Ph m Văn Ti m, Phùng Th ế ữ ễ ễ ả ắ ị ị H i, Mai Th Hà, Nguy n Th Thu Hoà, Nguy n H u S c. 2012. Số ấ ượ ị ở ạ ừ ế ượ
l ng và ch t l ng tinh d ch các giai đo n t 18 đ n 72 tháng ổ ủ ự ố ạ tu i c a bò đ c gi ng Holstein Friesian nuôi t i Moncada. Trang: 17 ệ ạ ọ ố 22. T p chí Khoa h c công ngh chăn nuôi . S : 352012 ễ ế ặ ấ ữ
Nguy n Văn Tu , Đ ng Vũ Bình và Mai Văn Sánh. 2010. Năng xu t s a ạ ộ ỉ ắ ủ
c a bò lai 1/2HF, 3/4 HF và 7/8 HF Nuôi t i nông h t nh B c Ninh. ạ ọ ệ ố Trang: 1 16. T p chí Khoa h c công ngh chăn nuôi . S : 262010. ộ ố ủ ỗ ố ỉ Đ Kim Tuyên và Bùi Duy Minh. 2004. M t s ch tiêu c a gi ng bò ạ ữ ầ ố ổ ộ Holstein Friesian t ơ
i Công ty C ph n Gi ng bò s a M c Châu, S n La. T : ừ http://www.vcn.vnn.vn/PrintPreview.aspx?ID=4437 ữ ễ ễ ươ ỗ Nguy n Đăng Vang, Nguy n H u L ng, Đ Kim Tuyên, Hoàng Kim ễ ế ầ ả ả ơ ộ Giao, Nguy n Vi t H i, Vũ Văn N i, Lã Văn Th o, Tr n S n Hà, ứ ệ ễ ễ ạ ọ ơ ễ
Vũ Ng c Hi u, Nguy n S c M nh, Nguy n Hùng S n và Nguy n ị ươ ộ ố ứ ề ỹ ỉ ậ ủ
Th D ng Huy n. 2006. Nghiên c u m t s ch tiêu k thu t c a ữ ậ ộ ệ ỳ
bò s a Hoa K nh p n i Vi ọ
t Nam. Trang: 2837. Báo cáo khoa h c ệ ầ ậ ố ộ năm 2005. Ph n gi ng v t nuôi, Vi n Chăn nuôi, Hà N i, tháng 8 2006. ự ệ ố Vi n chăn nuôi. 2013. TCCS 04:2013/VINALICABò đ c gi ng Holstein ươ ế ạ ạ Frisian – ph ng pháp x p h ng. Trang: 1517. T p chí KHKT Chăn ố nuôi. S : 9(174)2013. ễ ạ ọ ị Ngô Thành Vinh, Lê Tr ng L p, Nguy n Th Công, Ngô Đình Tân, Đoàn ữ ả ưở ả H u Thành. 2005. Kh năng sinh tr ấ ữ ủ
ả
ng, sinh s n, s n su t s a c a ậ ộ ạ ứ bò HF và Jersey nh p n i nuôi t ồ
i Trung tâm Nghiên c u bò và đ ng ạ ố ỏ
c Ba Vì. Trang:1527. T p chí KHKT Chăn nuôi. S : 62005. ế ệ ướ Tài li u ti ng n c ngoài Adrienne, E., Rolf Spörndly and Kjell Holtenius. 2006. Influence of low phosphorus intake during early lactation on apparent digestibility of phosphorus and bone metabolism in dairy cows. Livestock Science. Vol. 99, Issues: 23. Pp: 227236. Ahmed, M. and Amin, A.I. 1997. Effect of hot dry summer tropical climate on forage ntake and milk yield in Holstein Friesian and indigenous Zebu cows in Sudan. Journal of Arid Environments, 35 (4). CD Vol: 214. Pp: 7745. America Breeders Service. 1991. A.I. Management manual, third edition. Allen, M.S. 1996. Relationship between forage quality and dairy cattle production. Animal Feed Science and Technology. 59 (1/3). Vol. 136. Pp. 51 Aumiiller R, Willeke.H. 1998. Computer controled analysis of boar semen with the cell saff system. 11th International congress. Ireland. Bajwa, M.A. 1986. Semen production unit Qadir Aba of Pakistan, Pp: 5577. Bethany, Lynn Muir. 2004. Genetic of lactation and relationships with reproductive performances in Holsteins. PhD Thesis. The University of Guelph, Canada. Bhakat, M., Mohanty, T. K., Raina, V. S., Gupta, A. K., Khan, H. M., Mahapatra, R. K. and Sarkar, M. 2011. Effect of age and season on semen quality parameters in Sahiwal bulls. Trop. Anim. Health Prod., 43(6). Pp: 11611168. Brian Van Doormaal, 2007. Genetic Evaluation of Dairy Cattle in Canada. From: www.cdn.ca/document.php?id=123 Brito, L.F.C., Silva, A.E.D.F., Rodrigues, L.H., Vieira, F.V., Deragon, L.A.G. and Kastelic, J.P. 2002. Effect of age and genetic group on charcteristics of the scrotum, testes and testicular vascular cones, and on sperm production and semen quality in AI bulls in Brazil. Theriogenology 58. Pp: 11751186. Canwest DHI. 2006. Ontario progress report. 10, Pp: 5682. Chaudhary, M.Z. and McDowell, R.E. 1987. Crossbreeding for dairy production in Punjab province, Pakistan. Journal of Dairy Science. 70: Suppl. 1. Pp: 160. Chen, H.Y., Zhang, Q., Yin, C.C., Wang, C.K., Gong W.J. and Mei G. 2006. Detection of Quantitative Trait Loci Affecting Milk Production Traits on Bovine Chromosome 6 in a Chinesse Holstein Population by the Daughter Desing. Journal of Dairy Science, 89 (2): Pp: 782790. Cheng Ruihe. 1992. A riview on sire selection and AI in domestic anmals, Nanjing agricultural University. Florence Ytournel. 2011. ZPLAN+ A software to evaluate and optimize animal breeding programme. GeorgAugust University, Gottingen, Gemany. Garner, D.L., Johnso, L.A., Allen, C.H., Palencia, D.D and Chambers, C.S. 1996. Comparison of seminal quality in Holstein Bulls as yearlings and as mature sires. Theriogenology. 45. Pp: 923934. GonzalezRecio, O., Ugarte, C., Alenda, R. 2005. Genetic Analysis of an Artificial Insemination Progeny Test Program. Journal of Dairy Science. 88(2). Pp: 783789. Hall, M. 2007. Profitable dairy production, Report at Viet Nam Canada cooperative conference on dairy cattle, Ho Chi Minh City Herliantien, DVM. MP. 2009. Production of Frozen semen, Development country training course of artificial Insemination on Dairy cattle, February 16thMarch 15th, 2009 in Singo Sari National Artificial Insemination center, Indonesia. Pp.. 724. Hiroshi Masuda. 1992. Reproduction function of male liverstock and semen physiology, Artificial insemination for cattle, Assosiation of liverstock technology. Tokyo Japan. Hoflack, G., Opsomer, G., Van Soom, A., Maes, D.K., DeKruif, H and Ducateau L. 2006. Comparison of sperm quality of Belgian Blue and Holstein Friesian bulls. Theriogenology, 66. Pp: 18341846. Hoflack, G., Van den Broeck W., Maes, D.K., Van Damme, G., Opsomer, L., Ducateau, L., DeKruif, H., RodriguezMartinez and Van Soom, A. 2008. Testicular dysfunction is responsible for low sperm quality in Belgian Blue bulls. Theriogenology 69. Pp: 323332. Holstein Canada. 2009. The Holstein Breed. From:http://www.holstein.ca/. Kadzere, C. T. and Murphy, M. R. 2002. Heat stress in lacting dairy cows: a review., Livestock Production Science, Vol. 77, Issue 1. Pp: 5991. Mashhadi, M.J., Kashan, N.E.J., Nassiry, M.R. and Torshizi, R.V. 2008. Predicting breeding value and genetic parameter in Iranian Holstein bulls for milk production traits. Pakistan J. Biol. Sci. 11. Pp: 108112. Matsumoto Shigeo. 1992. Genetics and Breeding in dairy Cattle. Livestock Improvement Association Japan. Pp.285349 Mrode, R.A. 1996. Linear Models for the prediction of Animal Breeding Values. CAB International, Wallingford Oxon OX10 8DE UK. ISBN 0 85198 996 9. Muino, R.C., Tamargo, C.O., Hidalgo and Pena. A.I. 2008. Identification of sperm subpopulations with defined motility characteristics in ejaculates from Holstein bulls: Effects of cryopreservation and betweenbull variation, Animal. Animal Reproduction Science 109. Pp: 2739. NRC. 1988. Nutrient requirement of dairy cattle. Seventh revised Edition. Washington D.C. NRC. 2001. Nutrient requirement of dairy cattle. Seventh revised Edition. Washington D.C. Oba, M. and Allen, M.S. 1999. Evaluation of the importance of the digestibility of neutral detergent fiber from forage: Effects on dry matter intake and milk yield of dairy cows. Journal of Dairy Science. 82 (3). CD Vol. 291. Pp: 589596. Ojango, J.M. and Pollott G.E. 2001. Genetics of milk yield and fertility traits in Holstein Friesian cattle on largescale Kenyan farms. Journal Dari Science, Vol. 79. Pp: 17421750. Padilla, L., Matsui, T., Kamiya, Y., Kamiya, M., Tanaka, M. and Yano H. 2005. Heat stress decreases plasma vitamin C concentration in lactating cows. Livestock Production Science. Vol. 101, Issues 13. Pp: 300304. Powell, R.L., Sanders, A.H. and Norman H.D. 2004. Accuracy of Foreign Dairy Bull Evaluations in Predicting United States Evaluations for Yield. Journal of Dairy Science, 87(8). Pp: 26212626. Powell, R.L., Sanders, A.H., Norrman, H.D. 2005. Impact of Estimated Genetic correlations on International evaluation to predict mikl trait. Journal of Dairy science, 88(10). Pp: 36793687. Resendiz, J.M.E. and Bernal Santos M.G. 1999. Productive performance of dairy primiparous cows fed protected fat. Agrociencia, 9. 33(4), CD Vol. 258. Pp: 445449. ẹ Safi Jahansahi A., Vaez Toshiri R., Kashan N.E.J., Sayyad N ad M.B. 2002. Genetic parameters for milk production traits of Iran Holsteins. ỏ Proc. 7th World c ngess on Genetic Aplied to Livestock production. Augus 1923 Montpellier, France. Sarder, M.J.U. 2003. Studies on Semen Characteristics of Some Friesian Cross and Sahiwal Bulls for Artificial Insemination (AI), Pakistan Journal of Biological Sciences 6, pp. 566570; ISSN. Pp: 10288880. Schingoethe, D.J. 1996. Dietary influence on protein level in milk and milk yield in dairy cows. Animal Feed Science and Technology, 136: 181190. Sugulle, A.H. 1999. Breeding soundness of bulls and the quality of their frozen semen used in artificial insemination in Bangladesh. M.S thesis, Dept. Surg. and Obsterics, Faculty of Veterinary Sciences, Bangla, Agri. Univ. Mymensingh, Bangladesh. Pp: 3140. Sugulle, A.H., Bhuiyan, M.U. and M. Shamsuddin. 2006. Breeding soundness of bulls and the quality of their frozen semen used in cattle artificial insemination in Bangladesh. Prom Livestock research for rural development, 18 (4). From: http://www.lrrd.org/lrrd18/4/sugu18054.htm Takeo Abe. 1992. Genetic Evaluation of Dairy bulls in Japan. Nguyen Van Thuong, Nguyen Van Duc, Hoang Thi Thien Huong. 2008. Result of assessment, classification and first step of establishment of open nucleous. breeding system on Holstein Friesian raising in Moc Chau Son La. Report at the 13th AAAP Animal Science. Pp: 268277. Tsuruta, S., Misztal, I., and Lawlor, T.J. 2005. Changing Definition of Productive Life in US Holsteins. Effect on Genetic Correlations. J. Dairy Sci. 2005 88(3). Pp: 11561165. TwoPlus, 2014. Crossbreeding for profits. Global results updated November 2014. Breeding for better life. Vilakazi, D.M. and Webb, E.C. 2004. Effect of age and season on sperm morphology of Friesland bulls at an artificial insemination centre in South Africa, South African Journal of Animal Science, 34(1): 6269. Walter A.Becker. 1984. Manual of Quantitative Genetics. Published by Academic Enterprises Pullman, Washington. Zhang, S.L., Shi, W.H., Zheng, W.T. and Cao, F.C. 2000. Comparison of Animal model BLUP in genetic evatuation of dairy cattle in Beijing China. Assoc, Amin Sci , Vet Beijing China. Pp: 7275. Zwald, N.R., Weigel, K.A., Fikse, W.F., Rekaya, R. 2003. Application of a MultipleTrait Herd Cluster Model for Genetic Evaluation of Dairy Sires from Seventeen Countries. Journal of Dairy Science, 86(1). Pp: 376382. ệ ừ ạ Tài li u t các trang Web trên m ng Internet ICAR (International Committee for Animal Recording). 2013. Results of milk recording. From: http://www.survey icar.org/cow_survey/Australia / 043_main_breeds_cowsaul_interface/Results/results_page.asp ICAR (International Committee for Animal Recording). 2013. Results of milk recording. From: http://www.surveyicar.org/cow_survey /Canada/01_productioncan_interface/Results/results_page.asp ICAR (International Committee for Animal Recording). 2013. Results of milk recording. From: http://www.surveyicar.org/cow_survey/ NewZealand/043_main_breeds_cowsspa_interface/Results/results_pa ge.asp ICAR (International Committee for Animal Recording). 2013. Results of milk recording. From: http://www.surveyicar.org/cow_survey/Spain / 043_main_breeds_cowsspa_interface/Results/results_page.asp ICAR (International Committee for Animal Recording). 2013. Results of milk recording. From: http://www.survey icar.org/cow_survey/Korea / 043_main_breeds_cowskor_interface/Results/results_page.asp ICAR (International Committee for Animal Recording) .2013. Results of milk recording. From: http://www.surveyicar.org/cow_survey/USA / 043_main_breeds_cowsusa_interface/Results/results_page.asp ICAR (International Committee for Animal Recording). 2011. Results of milk recording. From: http://www.surveyicar.org/cow_survey/Japan / 043_main_breeds_cowsjap_interface/Results/results_page.asp Ụ Ụ
PH L C ả ấ ự ả ả 1. Hình nh toàn c nh khu v c chăn nuôi và s n xu t tinh bò đông ạ ạ ứ ấ ả ạ ạ
l nh t i tr m nghiên c u và s n xu t tinh đông l nh Moncada ự ố ề ả ậ
2. Hình nh 15 bò đ c gi ng Holstein Friesian trongg đ tài lu n án HF290 HF291 HF292 HF293 HF294 HF295 HF 296 HF297 HF 298 HF 299 HF 2100 HF 2101 HF 2102 HF 2103 ự ồ HF 2104 Chu ng nuôi bò đ c HF ờ Giá ch khai thác tinh Khai thác tinh ộ ố ấ ượ ề ả ả ấ 3. M t s hình nh v đánh giá ch t l ng tinh và s n xu t tinh đông l nhạ ạ ự
Đánh giá ho t l c tinh trùng tinh ỷ ệ
ỳ
Đánh giá k hình,t l
ế
ố
trùng s ng ch t ồ ộ ườ Đánh giá n ng đ tinh trùng Môi tr ng pha loãng tinh ạ Pha loãng tinh d chị In nhãn mác lên c ng rọ ọ ạ ạ ằ N phàn c ng r Cân b ng tinh CR ả ả B o qu n tinh ạ
Đông l nh tinh ạ ộ ề ể ộ ố ả ậ ứ
ề
4. M t s hình nh v tri n khai đ tài lu n án t i M c Châu và Đ c Tr ngọ ưỡ ố ế ộ
5 Ch đ nuôi d ự
ng bò đ c gi ng ả ầ ưỡ ữ ả ủ ự ấ ố B ng 1 : Nhu c u dinh d ng c a bò đ c gi ng s a s n xu t tinh Theo ( N.R.C 1988) ưỡ ng Ca(g) P(g) KL
bò
(kg) Vit A
1000UI Vit D
1000UI Protein
thô(g) Tăng
tr ngọ
ngày
(g) V tậ
ch tấ
khô(kg) ầ
Nhu c u dinh d
Năng
ngượ
l
trao
đ iổ
(Mcal)
18,7 27 20 13 1980 7,4 862 300 400 1.00
0
1.000 9,0 947 22,9 29 23 17 2640 500 900 10,0 923 25,6 29 23 21 3300 600 700 10,8 988 26,6 29 23 25 3960 700 500 11,4 998 26,9 30 23 30 4620 800 300 12,0 1040 26,4 30 23 34 2580 900 12,1 1017 24,8 31 23 38 1000 13,1 1093 26,9 34 25 12 1100 14,1 1169 28,8 36 27 47 1200 15,4 1244 30,8 39 29 51 1300 16,0 1316 32,7 41 31 55 ưỡ ữ ế ộ
6 Ch đ nuôi d ng bò bò cái s a HF ầ ả ở ưở B ng 2 : Nhu c u dinh d bò cái tr ng thành ng cho duy trì ưỡ
( N.R.C 2001) ng trao Ca(g) P(g) KL bò (kg) Năng l
ổ ượ
đ i (Mcal)
12,01 Protein tiêu
hóa(g)
318 400 16 11 450 13,12 341 18 13 500 14,20 364 20 14 550 15,25 386 22 16 600 16,28 406 24 17